SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
I/Mục tiêu:
Kiến thức :
– Phát biểu được định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lý. Phân biệt phép đo trực
tiếp và phép đo gián tiếp.
– Nắm được nhũng khái niệm cơ bản về sai số của phép đo các đại lượng vật
cách xác định sai số của phép đo:
+ Phát biểu được thế nào là sai scủa phép đo các đại lượng vật lý.
+ Phân biệt được hai loi sai số: sai số ngẫu nhiên và sai shệ thống ( chỉ xét sai số
dụng cụ).
K ng:
- Xác định sai số dụng cụ và sai sngẫu nhiên.
- Tính sai scủa phép đo trực tiếp.
- Tính sai scủa phép đo gián tiếp.
- Biết cách viết đúng kết quả phép đo, với các chữ số có nghĩa cần thiết.
Thái độ :
II/ Phân phối thời gian: 45
III/ Thiết bị thí nghiệm :
IV/Tiến trình tchức các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: 10 Tìm hiểu các khái niệm về phép đo.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi bảng
- Thực hiện yêu cầu của giáo
viên.
- Tìm hiểu và ghi nhớ các khái
niệm: phép đo, dụng cụ đo.
- Ly ví dụ về phép đo trực tiếp
phép đo gián tiếp, so sánh.
- Yêu cầu hs thực hin phép đo
khi lượng mt vật, chiều dài mt
cuốn sách. Khối lượng của vật,
chiu dài của vật là bao nhiêu?
- Giới thiệu những dụng cụ đo
khi lượng, chiều dài của những
vt trên.
- Yêu cầu hs trình bày các khái
niệm.
- Hd phân biệt phép đo trực tiếp
phép đo gián tiếp thông qua
việc đo chiều dài và thể tích hình
hộp chữ nhật.
- Trong các đại lượng đã học, đại
I/ Phép đo các đại lượng vật – H
đơn vị SI:
1/ Phép đo các đại lượng vật :
Phép đo một đại lượng vật là
phép so sánh nó với đại lượng cùng
loi được quy ước làm đơn vị.
– Có 2 loi phép đo: phép đo trực
tiếp và phép đo gián tiếp.
+ Phép so sánh trực tiếp nhờ
dụng cụ đo gọi là phép đo trực tiếp.
+ Phép xác định mt đại lưng
vt thông qua mt công thức liên
h với các đại lượng đo trực tiếp
- Nhắc li các đơn vị cơ bản.
lượng nào có thể đo trực tiếp, đại
lượng nào có thể đo gián tiếp?
gọi là phép đo gián tiếp.
2/Đơn vị đo: ( hệ SI)
Hoạt động 2: 5 Tìm hiểu về sai số của phép đo.
- Quan sát hình 7.1, 7.2 và trli
C1.
- Pn biệt sai số dụng cụ và sai
sngẫu nhiên.
- Giới thiệu sai số dụng cụ và sai
shệ thống.
- Giới thiệu về sai số ngẫu nhiên.
II/Sai s phép đo:
1/Sai sdụng cụ:
2/ Sai số hệ thống:
3/Sai sngẫu nhiên:
Hoạt động 3:15 Xác định sai số của phép đo và cách viết kết quả đo.
- Xác định giá tr
trung bình của đại
lượng A trong n ln
đo.
- Giới thiệu cách tính
giá tr gần đúng nhất
với giá tr thực của
phép đo một đại
lượng.
4/a tr trung bình:
a tr trung bình khi đo nhiều lần mt đại
lượng A:
là giá tr gần
- Tính sai số tuyệt
đối của mỗi lần đo
sai s ngẫu nhiên.
- Tính sai số tuyệt
đối của phép đo và
viết kết quả đo mt
đại lượng A.
- Giới thiệu sai số
tuyệt đối và sai s
ngu nhiên.
- Giới thiệu cách tính
sai stuyệt đối của
phép đo và cách viết
kết quả đo.
nht với g trị thực của đại lượng A.
5/ Cách xác định sai số của phép đo:
a/ Sai số tuyệt đối:
Sai s tuyệt đối ứng với mi lần đo:
;
;
b/ Sai sngẫu nhiên:
Sai sngẫu nhiên là sai stuyệt đối trung
bình của n lần đo:
c/ Sai stuyệt đối của pp đo:bằng tng sai
sngẫu nhiên và sai số dụng cụ.
;
– Sai s dụng cụ có thly bằng nửa
hoặc mt độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
- Tính sai số t đối
của phép đo.
- Giới thiệu sai số tỷ
đối.
6/ Cách viết kết quả đo:
Trong đó: được ly ti đa đến 2 chữ số
nghĩa , còn đư
ợc viết đến bậc thập phân
tương ứng.
7/ Sai số t đối:
– Sai s t đối của phép đo là t
số giữa
sai stuyệt đối và giá tr trung bình của đại
lượng đo,tính bằng phần trăm:
.100%
Hoạt động 4: 10 Xác định sai số của phép đo gián tiếp.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung ghi bảng
- Xác định sai số của phép đo
- Giới thiệu quy tắc tính sai số của
ng và tích.
- Đưa ra bài toán xác định sai số
của phép đo gián tiếp mt đại
8/ Cách xác định sai số của phép
đo gián tiếp:
Sai s của phép đo gián tiếp được