BÁO CÁO K T QU NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
1. L i gi i thi u
Môn V t lý là m t b ph n khoa h c t nhiên nghiên c u v các hi n
t ng v t lý. Nh ng thành t u c a v t lý đc ng d ng vào th c ti n s nượ ượ
xu t và ng c l i chính th c ti n s n xu t đã thúc đy khoa h c v t lý phát ượ
tri n. Vì v y h c v t lý không ch đn thu n là h c lý thuy t v t lý mà ph i ơ ế
bi t v n d ng v t lý vào th c ti n s n xu t. Do đó trong quá trình gi ng d yế
ng i giáo viên ph i rèn luy n cho h c sinh có đc nh ng k năng, k x o vàườ ượ
th ng xuyên v n d ng nh ng hi u bi t đã h c đ gi i quy t nh ng v n đườ ế ế
th c ti n đt ra.
B môn v t lý đc đa vào gi ng d y trong nhà tr ng ph thông nh m ượ ư ườ
cung c p cho h c sinh nh ng ki n th c ph thông, c b n, có h th ng toàn ế ơ
di n v v t lý. H th ng ki n th c này ph i thi t th c và có tính k thu t t ng ế ế
h p và đc bi t ph i phù h p v i quan đi m v t lý hi n đi.
Bài t p v t lý v i t cách là m t ph ng pháp d y h c, nó có ý nghĩa h t ư ươ ế
s c quan tr ng trong vi c th c hi n nhi m v d y h c v t lý nhà tr ng ph ườ
thông. Thông qua vi c gi i t t các bài t p v t lý các h c sinh s có đc nh ng ượ
k năng so sánh, phân tích, t ng h p … do đó s góp ph n to l n trong vi c phát
tri n t duy c a h c sinh. Đc bi t bài t p v t lý giúp h c sinh c ng c ki n ư ế
th c có h th ng cũng nh v n d ng nh ng ki n th c đã h c vào vi c gi i ư ế
quy t nh ng tình hu ng c th , làm cho b môn tr nên lôi cu n, h p d n cácế
em h n.ơ
Hi n nay, trong xu th đi m i c a ngành giáo d c v ph ng pháp gi ng ế ươ
d y cũng nh ph ng pháp ki m tra đánh giá k t qu gi ng d y và thi tuy n. ư ươ ế
Tr c nghi m khách quan đang tr thành ph ng pháp ch đo trong ki m tra ươ
đánh giá ch t l ng d y và h c trong nhà tr ng trung h c ph thông. Đi m ượ ườ
đáng l u ý là n i dung ki n th c ki m tra t ng đi r ng, đòi h i h c sinh ph iư ế ươ
h c kĩ, n m v ng toàn b ki n th c c a ch ng trình, tránh h c t , h c l ch và ế ươ
đ đt đc k t qu t t trong vi c ki m tra, thi tuy n h c sinh không nh ng ượ ế
ph i n m v ng ki n th c mà còn đòi h i h c sinh ph i có ph n ng nhanh, có ế
cách làm phù h p đi v i các d ng toán, đc bi t các d ng toán mang tính ch t
kh o sát mà các em th ng g p. ườ
Hi n nay n i dung c a đ thi đi h c môn v t lý ch y u thu c v ch ng ế ươ
trình l p 12. Trong ch ng trình v t lí 12, Dao đng t t d n” là m t đn v ươ ơ
1
ki n th c không l n nh ng nh ng l i gi i tr c đây cho đn v ki n th c này làế ư ướ ơ ế
khá dài dòng, không phù h p v i hình th c thi tr c nghi m.
V i mong mu n xây d ng hoàn thi n đc ph ng pháp gi ng d y c a ượ ươ
mình, ph c v tr c ti p cho nhi m v gi ng d y, t o đam mê h c t p cho ế
h c sinh, trong năm h c này khi đc phân công gi ng d y môn v t lí kh i 12 ượ
tôi đã t p h p, h th ng l i nh ng ki n th c, k năng c a mình t nhi u năm ế
tr c đ hoàn thi n đ tài: ướ “GI I BÀI TOÁN DAO ĐNG T T D N THEO
ĐNH H NG TR C NGHI M ƯỚ ”.
2.Tên sáng ki n: Gi i bài toán dao đng t t d n theo đnh h ng tr cế ướ
nghi m.
3. Tác gi sáng ki n: ế
- H và tên: Nguy n Thi u Hoàng
- Đa ch tác gi sáng ki n: Đnh Trung – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc ế
- S đi n tho i: 0988 900 387 E_mail: Nguyenthieuhoangvp@gmail.com
4. Ch đu t t o ra sáng ki n: ư ế Nguy n Thi u Hoàng
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: ế Gi ng d y, ôn, luy n thi Trung h c ph thông
qu c gia.
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu:ế ượ H c kì 1 - năm h c 2019-2020.
7. Mô t b n ch t c a sáng ki n: ế
Tr c đây bài t p v Dao đng t t d n” th ng đc x lí b ng ph ngướ ườ ượ ươ
pháp năng l ng, đây là ph ng pháp có u đi m là đi sâu vào b n ch t v t líượ ươ ư
c a ki n th c, nh ng có nh c đi m l n là ế ư ượ m t nhi u th i gian khi áp d ng
cho h c sinh đ làm đ thi Trung h c ph thông qu c gia hi n nay, m t đ thi
40 câu v i th i gian làm bài 50 phút. Trong đ tài này ph ng pháp đc s ươ ượ
d ng là ph ng pháp s d ng là ph ng pháp làm bài t p v dao đng đi u hòa ươ ươ
( m t đn v ki n th c l n, quen thu c v i h c sinh) đ làm bài t p v dao đng ơ ế
t t d n v i u tiên là x lí g n, nhanh chóng đa ra đc đáp s cho bài t p, ư ư ượ
đáp ng yêu c u c a s gi i h n th i gian khi d thi Trung h c ph thông qu c
gia.
I.Các câu h i th ng g p: ườ
2
CH1: Tính v n t c, quãng đng sau khi v t dao đng th i gian t ho c ng c ườ ượ
l i ( tính th i gian đ v t có v n t c v, đi đc quãng đng s). ượ ườ
CH2: Tính th i gian v t dao đng cho đn khi d ng l i. ế
CH3: Xác đnh v trí v t d ng l i.
CH4: Xác đnh quãng đng v t đi đc cho đn khi d ng l i. ườ ượ ế
II.Lý thuy t c b n:ế ơ
LT1: Ta ch xét bài t p v dao đng t t d n v i l c c n có đ l n không đi
nh l c ma sát tr t. Vì v y có th quy bài t p dao đng t t d n v bài toán conư ượ
l c lò xo ch u tác d ng c a l c l ( l c ngoài), t c là:
+ Chu kì, t n s dao đng c a con l c không thay đi ( so v i khi không có
l c c n).
+ V trí cân b ng c a v t d ch chuy n theo chi u c a l c c n m t đo n .
LT2: Vì l c ma sát đi chi u khi v t đi chi u chuy n đng nên ta c n làm rõ
v i h c sinh 3 v trí cân b ng:
+(1)
+ O là v trí lò xo không bi n d ng, là v trí cân b ng c a quá trình ế dao đng
t t d n, là v trí cân b ng đc đ c p đn đ bài. ượ ế
+ O1 là v trí cân b ng c a quá trình dao đng đi u hòa khi v t dao đng t
trái sang ph i ( vì l c ma sát h ng t ph i sang trái mà v trí cân b ng d ch ướ
chuy n theo chi u c a l c l ).
+ O2 là v trí cân b ng c a quá trình dao đng đi u hòa khi v t dao đng t
ph i sang trái ( vì l c ma sát h ng t trái sang ph i mà v trí cân b ng d ch ướ
chuy n theo chi u c a l c l ).
3
LT3: Vì l c ma sát đi chi u khi v t đi chi u chuy n đng nên ta tách dao
đng t t d n thành các n a chu kì liên ti p (trong m t n a chu k , v t không ế
đi chi u chuy n đng) và trong m i n a chu kì này v t dao đng đi u hòa.
LT4: H th ng kí hi u:
A: Biên đ đu tiên c a quá trình dao đng t t d n.
A’: Biên đ th 2 c a quá trình dao đng t t d n.
A1: Biên đ đu tiên c a quá trình dao đng đi u hòa.
A2; A3,…An: Biên đ c a quá trình dao đng đi u hòa th 2, th 3…. th n.
LT5: Trong quá trình dao đng n u m t lúc nào đó mà v trí biên c a v t ế
thu c đo n O 1O2 thì v t s d ng l i vì khi này l c đàn h i c a lò xo không
th ng đc l c ma sát ngh vì khi này: F ượ đh=k.Δlk.x0=μmg.
LT6: Đ gi m biên đ sau m i n a chu k là ΔA=2x 0 (2).
Ch ng minh (2): ΔA=A-A’ =(A1+x0) - (A1-x0) = 2x0= A1-A2
III.V n d ng lý thuy t c b n đ gi i quy t các câu h i th ng g p. ế ơ ế ườ
CH1: Tính v n t c, quãng đng sau khi v t dao đng th i gian t ho c ng c ườ ượ
l i ( tính th i gian đ v t có v n t c v, đi đc quãng đng s) ượ ườ : Làm nh bàiư
t p v dao đng đi u hòa khi xét cho t ng n a chu kì.
CH2: Tính th i gian v t dao đng cho đn khi d ng l i + ế CH3: Xác đnh v trí
v t d ng l i.
4
+ CH4: Xác đnh quãng đng v t đi đc cho đn khi d ng l i ườ ượ ế : Tính toán trên
c s c a phép tính: = nΔA +0,m.ΔAơ
CH2: Tính th i gian v t dao đng cho đn khi d ng l i: ế
TH1: N u 0,m0.5 0,m.ΔA0,5.2xế0= x0 Sau khi th c hi n n n a dao đng
biên đ dao đng t t d n c a v t nh h n x ơ 0. K t h p v i LT5 và LT6 nh nế
th y, cho đn khi d ng l i v t th c hi n đc s n a dao đng là N=n Th i ế ượ
gian v t dao đng cho đn khi d ng l i là: ế
TH2: N u 0,m>0.5 0,m.ΔA>0,5.2xế0= x0 Sau khi th c hi n n n a dao đng,
biên đ dao đng t t d n c a v t v n l n h n x ơ 0. Nên v t s th c hi n đc ượ
thêm m t n a dao đng n a r i m i d ng l i. V y cho đn khi d ng l i v t ế
th c hi n đc s n a dao đng là N=n+1 Th i gian v t dao đng cho đn khi ượ ế
d ng l i là:
CH3: Xác đnh v trí v t d ng l i:
TH1: N u 0,m0.5 0,m.ΔA0,5.2xế0= x0 Sau khi th c hi n n n a dao đng,
biên đ dao đng t t d n c a v t nh h n x ơ 0.v t d ng l i t i v trí cách v trí
cân b ng ( v trí lò xo không bi n d ng) đo n x=0,m.ΔA ế
5