Siêu âm thần kinh chi dưới: Thần Kinh Hông To
BS Tạ Ngân Giang BM GMHS - ĐHYHN
Thần kinh hông to:
- Được tạo bởi thân thắt lưng
cùng (L4 – 5) và các rễ S1,
S2, S3
- 2 thành phần:
+ TK mác: ngành trước L4, L5,
S1, S2
+ TK chày: ngành sau L4, L5,
S1, S2, S3
Giải phẫu: đám rối cùng
Giải phẫu: thần kinh hông to
Giải phẫu: thần kinh hông to
Chi phối cảm giác, vận động
• Thần kinh hông to:
- Vùng mông: chấn thương, hội chứng đau cơ hình lê - Vùng đùi: chấn thương (gãy xương đùi), khối u…
• Thần kinh mác nông: chèn ép do chấn thương (gãy xương
mác), tư thế phẫu thuật (nằm nghiêng),
• Thần kinh chày (cổ chân): hội chứng ống cổ chân
Một số bệnh lý thường gặp
• Tư thế: nằm sấp hoặc nghiêng sấp • Đầu dò:
o Cong: 2 – 5 MHz cho vùng mông và dưới
mông
o Thẳng: 8 – 12 MHz cho vùng đùi, khoeo,
cổ chân
Siêu âm thần kinh hông to
• Hình ảnh: cắt ngang
o Dạng ‘tổ ong’: tập hợp của các bó sợi trục (giảm âm), bao quanh bởi
tổ chức liên kết (tăng âm), bao ngoài bởi lớp vỏ tăng âm
o Hình dạng: tròn, bầu dục, tam giác…
Siêu âm thần kinh hông to
Thần kinh hông to: vùng mông
Thần kinh hông to: vùng mông
Thần kinh hông to: vùng mông
• Triệu chứng:
- Đau TK hông to ± đau TK thẹn - Đau nhiều khi ngồi
• Khám LS:
- Trigger point - Lasegue test - Fair test • Block test
Hội chứng đau cơ hình lê
• Mốc giải phẫu: Mấu chuyển lớn, ụ ngồi
Thần kinh hông to: vùng dưới mông
• Mốc giải phẫu: động mạch khoeo
Thần kinh hông to: vùng đùi, khoeo
Thần kinh hông to: vùng đùi, khoeo
Thần kinh hông to: vùng đùi, khoeo
• Giải phẫu
Thần kinh mác chung
Thần kinh mác chung
• Siêu âm:
- Tư thế: nằm ngửa, nghiêng, sấp - Mốc giải phẫu: ĐM khoeo, chỗ chia đôi của TK hông to
Cổ xương mác
Tổn thương chèn ép thần kinh mác chung
• Vị trí: cổ xương mác • Triệu chứng:
- Cảm giác: tê bì, dị cảm, đau mặt ngoài cẳng chân, mu chân
- Vận động: yếu hoặc mất duỗi/
xoay ngoài cổ chân • Siêu âm: hình ảnh phù nề, giảm âm, tăng kích thước (so sánh 2 bên)
Chẩn đoán bệnh lý thần kinh chi dưới:
• Khám lâm sàng định khu tổn thương
• Siêu âm: theo các bước
• So sánh 2 bên
Kết luận