Chương II. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Tiết 7 – Bài 7:
TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. Mc tiêu:
1. Kiến thức: HS sinh nm và nêu được các đặc điểm của tế bào nhân
sơ. Trình bày được cấu trúc và chức năng của các bộ phận cấu tạo nên
tế bào vi khun.
2. Kĩ năng: HS phân tích và so sánh đặc dim cơ bản của tế bào nhân sơ.
3. Thái độ: HS biết được ý nghĩa của sự biến đổi cấu tạo ở cơ thể phù
hợp với chức năng và điu kiện môi trường.
II. Chun bị: Các hình vẽ sách giáo khoa.
III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp + Trực quan.
IV. Trọng tâm bài ging: Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân sơ.
V. Tổ chức các hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp:
2. Kim tra bài cũ:
(?) Trình bày cấu trúc và chức năng của ADN ?
(?) Trình bày cấu trúc và chức năng của ARN ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV: Mi sinh vật đều sinh ra
từ tế bào. Thế giới sống được
cấu tạo từ 2 loại tế bào(Tế bào
nhân sơ và tế bào nhân thực)
Hoạt động : Đặc điểm chung
của tế bào nhân sơ
(?) Tế bào gm những thành
phần nào ?
HS:
(?) Tế bào nhân sơkích
thước nhỏ có những lợi ích gì ?
HS
(?) Cấu tạo tế bào nhân sơ gồm
những thành phần nào ?
HS:
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu
tạo tế bào nhân sơ
(?) Thành tế bào có cấu tạo
như thế nào và có vai trò ?
Bài 7: TBÀO NHÂN
I. Đặc điểm chung ca tế bào nhân sơ:
- Chưa có nhân hoàn chỉnh.
- Tế bào chất không có hệ thống nội màng.
Kích thước nhỏ(1/10 kích thước tế bào
nhân thc).
- Tế bào nhân sơkích thước nhỏ có li:
+ T lệ S/V ln thì tốc độ trao đổi chất với
môi trường diễn ra nhanh.
+ Tế bào sinh trưởng nhanh, khả ng
phân chia mạnh, số lượng tế bào ng
nhanh.
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ:
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và
roi:
a. Thành tế bào:
HS:
(?) Ti sao cùng là vi khun
nhưng phải dùng loại thuốc
kháng sinh khác nhau ?
HS: so nh đặc điểm của 2
loi vi khuẩn ?
(?) Màng sinh chất ở tế bào
nhân sơ có đặc đim gì ?
HS:
(?) Lông và roichức năng gì
?
HS:
(?) Tế bào chất có cấu tạo và
- Thành phn hhọc cấu tạo nên thành tế
bào là peptiđôglican(Cấu tạo từ các chuỗi
cacbohiđrat liên kết với nhau bằng các
đoạn pôlipêptit ngắn).
- Vai trò: quy định hình dng của tế bào.
Vi khun được chia làm 2 loại:
+ VK Gram dương: có màu tím, tnhy.
+ VK Gram âm: có màu đỏ, thành mỏng.
-> Sdụng thuốc kng sinh đặc hiệu để
tiêu diệt các loại vi khuẩn gây bệnh.
b. Màng sinh chất:
- Cấu tạo từ phôtpholipit 2 lớp và prôtein.
- chức năng trao đổi chất và bo v tế
bào.
c. Lông và roi:
- Roi(Tiên mao) cu tạo tprôtein tính
kháng nguyên giúp vi khun di chuyển.
Lông: giúp vi khuẩn bám chặt trên mặt tế
bào người.
2. Tế bào chất: gm
chức năng như thế nào ?
HS
(?) Ti sao gọi là vùng nhân ?
HS:
- Bào tương(dạng keo n lỏng) không
hthống nội màng, các bào quan kng
màng bọc.
- Ribôxôm(Cấu tạo từ prôtein và rARN)
không màng, kích thước nhỏ, là nơi
tổng hợp prôtein.
3. Vùng nhân:
- Không có ng bao bọc.
- Chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vòng.
Một số vi khun ADN dạng vòng nh
khác là plasmit và không quan trọng.
4. Củng cố:
Câu 1: Tất cả các loại tế bào đều được cấu tạo 3 thành phần là:
A. Màng sinh chất, chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân. x
B. Màng sinh chất, vùng nhân hoặc nhân, NST.
C. ng sinh chất, chất tế bào, các bào quan.
D. Chất tế bào, vùng nhân hoc nhân, NST.
Câu 2: Tế bào nhân sơ có đặc điểm nổi bậc gì ?
A. Kích thước nhỏ, chưa nhân hoàn chỉnh, vùng nhân chứa ADN kết
hợp với prôtein và histôn.
B. Kích thước nhỏ, không có ng nhân, có ribôxôm nhưng không có
các bào quan khác. x
C. Kích thước nhỏ, chưa nhân hoàn chỉnh không có ribôm.
D. Kích thước nhỏ, không có màng nhân, không có các bào quan.
Câu 3: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ 2 lớp:
A. Phôtpholipit và ribôxôm. C. Ribôxôm
peptiđôglican.
B. Peptiđôglican và prôtein. D. Phôtpholipit và
prôtein. X
Câu 4: Vi khun có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ ưu
thế:
A. Hn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu.
B. Dễ phát tán và phân bố rộng.
C. Trao đổi chất mạnh và có tốc độ phân chia nhanh. x
D. Thích hợp với đời sống kí sinh.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Đọc trước nội dung bài mi sgk.