Ban hành kèm theo Thông t ư
s : 29/2004/TT-BTNMT
ngày 01 tháng 11 năm 2004
c a B Tài nguyên và Môi tr ng ườ
v vi c h ng d n l p, ch nh lý, qu n ướ
h s đ a chính ơ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc M u s : 01/ĐK
S
Đ A CHÍNH
T NH:.....................................................................................Mã:
HUY N: ................................................................................Mã:
XÃ:.........................................................................................Mã:
TÊN ĐI M DÂN C (C M ĐI M DÂN C ): Ư Ư …........................................................
Quy n s :
.................., ngày..... tng...... năm........
GIÁM Đ C
VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUY N S D NG Đ T
(Ký, đóng d u)
.................., ngày..... tháng...... năm........
GIÁM Đ C
S TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NG Ư
(Ký, đóng d u)
H NG D N VI T S Đ A CHÍNHƯỚ
I. ch ghi s đ a cnh
1. M c I - Ng i s d ng đ t ườ đ ghi tên đ a ch c a ng i s d ng đ t theo quy đ nh sau: ườ
1.1. Ng i s d ng đ t là cá nhân (trong n c) thì ghi "Ông" (ho c "Bà"), sau đó ghi h , tên, năm sinh, s ch ng minh nhân dân,ườ ướ
ngày n i c p ch ng minh nn dân, đ a ch n i đăng h kh u th ng trú c a ng i s d ng đ t.ơ ơ ườ ườ
1.2. Ng i s d ng đ t ng i Vi t Nam đ nh c n c ngoài đ c mua nhà g n v i quy n s d ng đ t thì ghi "Ông"ườ ườ ư ướ ượ
(ho c "Bà"), sau đó ghi h , tên, năm sinh, s h chi u, ngày n i c p h chi u, qu c t ch, đ a ch t m trú c a ng i đó Vi t Nam. ế ơ ế ườ
1.3. Ng i s d ng đ t là h gia đình thì ghi "H ông" (ho c "H "), sau đó ghi h , n, năm sinh c a ch h gia đình, s s hườ
kh u, ny c p s h kh u, đ a ch n i đăng ký th ng trú c a h gia đình. ơ ườ
1.4. Tr ng h p quy n s d ng đ t là tài s n chung c a c v ch ng thì ghi thông tin v c v ch ng; n u v , ch ng là cáườ ế
nhân (trong n c) thì ghi thông tin nh quy đ nh t i đi m 1.1 kho n này; n u v , ch ng ng i Vi t Nam đ nh c n c ngoàiướ ư ế ườ ư ướ
thu c di n đ c mua nhà g n v i quy n s d ng đ t thì ghi tng tin nh quy đ nh t i đi m 1.2 kho n này đ i v i nhà g n v i ượ ư
quy n s d ng đ t .
1.5. Ng i s d ng đ t t ch c; ng i Vi t Nam đ nh c n c ngi, cá nhân n c ngoài, t ch c n c ngoài đ u t vàoườ ườ ư ướ ư ướ ư
Vi t Nam; t ch c n c ngoài có ch c năng ngo i giao thì ghi nh sau: ướ ư
a) Đ i v i t ch c (trong n c) thì ghi tên t ch c, s ngày quy t đ nh thành l p ho c s ngày c p gi y đăng kinh ướ ế
doanh, đ a ch tr s chính c a t ch c,
b) Đ i v i ng i Vi t Nam đ nh c n c ngi, t ch c n c ngoài, nhân n c ngoài đ u t vào Vi t Nam thì ghi tên t ườ ư ướ ướ ướ ư
ch c kinh t là pp nn Vi t Nam th c hi n d án đ u t , s và ny c p gi y phép đ u t , đ a ch tr s cnh c a t ch c, ế ư ư
c) Đ i v i t ch c n c ngoài có ch c năng ngo i giao thì ghi tên t ch c, đ a ch tr s chính c a t ch c. ướ
1.6. Ng i s d ng đ t là c s tôn giáo thì ghi tên c a c s n giáo và đ a ch theo đ n v hành chính.ườ ơ ơ ơ
1.7. Ng i s d ng đ t là c ng đ ng dân c thì ghi tên c a c ng đ ng dân c đ a ch theo đ n v hành chính.ườ ư ư ơ
1.8. Tr ng h p nhi u ng i s d ng đ tquy n s d ng chung th a đ t (tr tr ng h p nhà chung c ) thì ghi thông tin vư ườ ườ ư
t ng ng i s d ng đ t theo quy đ nh t i các đi m 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6 và 1.7 kho n này. ườ
1.9. Tr ng h p ch s h u căn h c a nhà chung c thì ghi thông tin v ch s h u căn h theo quy đ nh t i các đi m 1.1, 1.2,ườ ư
1.3, 1.4 1.5 kho n y.
2. M c II - Th a đ t đ ghi thông tin v th a đ t phù h p v i thông tin trên gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t theo quy đ nh
sau:
2.1. C t Ngày tháng nămo s: ghi c th ngày, tháng, năm đăng ký th a đ t o m c này c a trang s đ a chính.
2.2. C t S th t th a đ t : ghi s th t th a đ t theo quy đ nh t i Thông t s 29/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm ư
2004 c a B Tài nguyên Môi tr ng v vi c h ng d n l p, ch nh lý, qu n lý h s đ a chính; ườ ướ ơ
2.3. C t S th t t b n đ : ghi s th t t b n đ đ a chính th a đ t ho c ghi “00” đ i v i tr ng h p s d ng b n trích ườ
đo đ a chính (n i ch a có b n đ đ a chính); ghi s hi u c a t b n đ , s đ đ i v i tr ng h p s d ng b n đ , s đ khác; ơ ư ơ ườ ơ
2.4. C t Di n tích s d ng : ghi di n ch c a th a đ t theo đ n v mét vuông (m ơ 2) làm tròn s đ n m t (01) ch s th p phân ế
theo quy đ nh sau:
- Tr ng h p ng i s d ng đ t đ c quy n s d ng toàn b th a đ t thì ghi di n ch c a th a đ t đó o c t ườ ườ ượ Riêng ghi
"không" o c t Chung,
- Tr ng h p ng i s d ng đ t g m t ch c, h gia đình, cá nhân s d ng chung th a đ t thì ghi di n tích c a th a đ t đó vàoườ ườ
c t Chung và ghi "kng" o c t Riêng,
- Tr ng h p th a đ t có ph n di n tích thu c quy n s d ng chung c a nhi u ng i và có ph n di n tích thu c quy n s d ngườ ườ
riêng c a t ng ng i thì ghi di n tích đ t s d ng chung vào c t ườ Chung, di n ch đ t s d ng riêngo c t Riêng,
- Đ i v i th a đ t có v n, ao g n v i n trong khu dân c mà di n tích đ t đ c công nh n nh h n di n tích th a đ t thì ườ ư ượ ơ
ghi t ng di n tích th a đ t, sau đó ghi di n tích đ t , di n ch đ t còn l i thu c nhóm đ t nông nghi p phù h p v i hi n tr ng s d ng
đ t vào các dòng d i k ti p và ghi m c đích s d ng t ng ng vào c t ướ ế ế ươ M c đích s d ng ;
2.5. C t M c đích s d ng : ghi m c đích s d ng đ t theo quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t đ i v i tr ng h p đ c Nhà ế ườ ượ
n c giao đ t, cho thđ t; ghi m c đích s d ng đ t theo hi n tr ng s d ng đ t đ c ng nh n đ i v i tr ng h p c p gi yướ ượ ườ
ch ng nh n quy n s d ng đ t cho ng i đang s d ng đ t n đ nh (g i là đ c Nhà n c công nh n quy n s d ng đ t). ườ ượ ướ
M t th a đ t đ c s d ng vào m c đích chính và k t h p v i nhi u m c đích ph khác phù h p v i pp lu t thì ghi m c đích ượ ế
chính ghi các m c đích ph o dòng d i k ti p. ướ ế ế
M c đích s d ng đ t đ c ghi b ng h th ng ký hi u th ng nh t v i s m c kê đ t đai: "LUA" đ i v i ượ đ t tr ng lúa ; "COC"
đ i v i đ t c ng vào chăn nuôi; "HNK" đ i v i đ t tr ng cây hàng năm kc; "CLN" đ i v i đ t tr ng cây lâu năm; "RSX" đ i v i
đ t r ng s n xu t; "RPH" đ i v i đ t r ng phòng h ; "RDD" đ i v i đ t r ng đ c d ng; "NTS" đ i v i đ t nuôi tr ng thu s n;
"LMU" đ i v i đ t làm mu i; "NKH" đ i v i đ t nông nghi p khác ; "ONT" đ i v i đ t t i ng thôn ; "ODT" đ i v i đ t t i đô
th; "TS0" đ i v i đ t tr s c quan; ơ "TS1" đ i v i đ t tr s khác ; "SN0" đ i v i đ t công trình s nghi p không kinh doanh ; "SN1"
đ t công trình s nghi p kinh doanh ; "QPH" đ i v i đ t qu c phòng; "ANI" đ i v i đ t an ninh; "SKK" đ i v i đ t khu ng
nghi p; "SKC" đ i v i đ t c s s n xu t, kinh doanh ơ ; "SKS" đ i v i đ t cho ho t đ ng khoáng s n ; "SKX" đ i v i đ t s n xu t v t
li u, g m s ; "GT0" đ i v i đ t giao thông không kinh doanh; "GT1" đ i v i đ t giao tng kinh doanh; "TL0" đ i v i đ t th y l i
không kinh doanh; "TL1" đ i v i đ t th y l i có kinh doanh; "NT0" đ i v i đ t đ chuy n d n năng l ng, truy n thông không kinh ượ
doanh; "NT1" đ i v i đ t đ chuy n d n năng l ng, truy n thông kinh doanh; ượ "VH0" đ i v i đ t c s văn hóa không kinh doanh; ơ
"VH1" đ i v i đ t c s văn hóa có kinh doanh; ơ "YT0" đ i v i đ t c s y t không kinh doanh; ơ ế "YT1" đ i v i đ t c s y t có kinh ơ ế
doanh; "GD0" đ i v i đ t c s giáo d c - đào t o không kinh doanh; ơ "GD1" đ i v i đ t c s giáo d c - đào t o kinh doanh; ơ
"TT0" đ i v i đ t c s th d c - th thao không kinh doanh; ơ "TT1" đ i v i đ t c s th d c - th thao kinh doanh; ơ "CH0" đ i
3
v i đ t ch đ c giao không thu ti n; ượ "CH1" đ i v i đ t ch khác; "LDT" đ i v i đ t có di tích, danh th ng ; "RAC" đ i v i đ t bãi
th i, x lý ch t th i ; "TON" đ i v i đ t tôn giáo; "TIN" đ i v i đ t tín ng ng ưỡ ; "NTD" đ i v i đ t nghĩa trang, nghĩa đ a ; "MNC" đ i
v i đ t có m t n c chuyên dùng ư ; "CTN" đ i v i đ t c s t nhân không kinh doanh ơ ư ; "NTT" đ i v i đ t làm nhà t m, lán tr i ; "DND"
đ i v i đ t c s d ch v ng nghi p t i đô th . ơ
M c đích s d ng đ t đ c xác đ nh theo quy đ nh t i Thông t s 28/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 c a B i ượ ư
nguyên và Môi tr ng v vi c h ng d n th c hi n th ng kê, ki m kê đ t đai và xây d ng b n đ hi n tr ng s d ng đ t.ườ ướ
2.6. C t Th i h n s d ng : ghi th i h n theo quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t đ i v i tr ng h p đ c Nhà n c giao đ t, cho ế ườ ượ ướ
thđ t; ghi th i h n theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai đ i v i tr ng h p đ c Nhà n c công nh n quy n s d ng đ t. ườ ượ ướ
Tr ng h p s d ng đ t có th i h n thì ghi "Th i h n s d ng đ t đ n ngày …/…/… ườ ế (ghi ngày tháng năm h t h n s d ng)ế ";
tr ng h p th i h n s d ng đ t là n đ nh lâui t ghi "u dài";ườ
2.7. C t Ngu n g c s d ng : ghi th ng nh t v i gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t theo h th ng mã (ký hi u) nh sau: ư
- Tr ng h p c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t l n đ u Nhà n c đã có quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t thì ghi:ườ ướ ế
+ "DG-KTT" đ i v i tr ng h p Nhà n c giao đ t không thu ti n s d ng đ t; ườ ướ
+ "DG-CTT" đ i v i tr ng h p Nhà n c giao đ t có thu ti n s d ng đ t; ườ ướ
+ "DT-TML" đ i v i tr ng h p Nhà n c cho thuê đ t tr ti n m t l n; ư ư
+ "DT-THN" đ i v i tr ng h p Nhà n c cho th đ t tr ti n hàng năm; ườ ướ
- Tr ng h p c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t l n đ u mà Nhà n c công nh n quy n s d ng đ t đ i v i ng i đangườ ướ ườ
s d ng đ t nh ng tr c đó không có quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t c a c quan Nhà n c có th m quy n thì căn c o m c đích ư ướ ế ơ ướ
s d ng đ t, ng i s d ng đ t đ c Nhà n c công nh n đ c đ nh ngu n g c s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t ườ ượ ướ
đai nh đ c Nhà n c giao đ t, cho th đ t và ghi:ư ượ ướ
+ "CN-KTT" đ i v i tr ng h p Nhà n c công nh n quy n s d ng đ t nh Nhà n c giao đ t kng thu ti n s d ng; ườ ướ ư ướ
+ "CN-CTT" đ i v i tr ng h p Nhà n c công nh n quy n s d ng đ t nh Nhà n c giao đ t có thu ti n s d ng đ t; ườ ướ ư ướ
+ "CN-TML" đ i v i tr ng h p Nn c công nh n quy n s d ng đ t nh Nn c cho thđ t tr ti n m t l n; ườ ướ ư ướ
+ "CN-THN" đ i v i tr ng h p Nn c công nh n quy n s d ng đ t nh Nn c cho thđ t tr ti n hàng năm; ườ ướ ư ướ
- Tr ng h p nh n chuy n quy n s d ng đ i v i th a đ t đã đ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thì ngu n g c sườ ượ
d ng đ t đ c ghi nh ghi tn gi y ch ng nh n đã c p l n đ u, sau đó ghi hi u hoa th (*) và ghi ti p theo: ượ ư ế
+ "NCD" đ i v i tr ng h p nh n quy n s d ng đ t t chuy n đ i quy n s d ng đ t; ườ
+ "NCN" đ i v i tr ng h p nh n quy n s d ng đ t t chuy n nh ng quy n s d ng đ t; ườ ượ
+ "NTK" đ i v i tr ng h p nh n quy n s d ng đ t t th a k quy n s d ng đ t; ườ ế
+ "NTC" đ i v i tr ng h p nh n quy n s d ng đ t t t ng cho quy n s d ng đ t; ườ
+ "NGV" đ i v i tr ng h p nh n quy n s d ng đ t t góp v n b ng quy n s d ng đ t nh thành pháp nn m i; ườ
+ "NSC" đ i v i tr ng h p nh n quy n s d ng đ t t chia tách quy n s d ng chung c a h gia đình ho c c a nhóm ng i ườ ườ
s d ng chung th a đ t theo tho thu n phù h p v i pháp lu t ho c theo quy đ nh c a pháp lu t;
+ "NTA" đ i v i tr ng h p nh n quy n s d ng đ t theo b n án ho c quy t đ nh c a tán nhânn; ườ ế
+ "NCA" đ i v i tr ng h p nh n quy n s d ng đ t theo quy t đ nh c a c quan thi nh án; ườ ế ơ
+ "NHT" đ i v i tr ng h p nh n quy n s d ng đ t theo k t qu hoà gi i thành đ i v i tranh ch p đ t đai; ườ ế
+ "NQT" đ i v i tr ng h p nh n quy n s d ng đ t theo quy t đ nh hành cnh gi i quy t tranh ch p đ t đai; ườ ế ế
+ "NQK" đ i v i tr ng h p nh n quy n s d ng đ t theo quy t đ nh hành cnh gi i quy t khi u n i v đ t đai; ườ ế ế ế
+ "NQC" đ i v i tr ng h p nh n quy n s d ng đ t theo quy t đ nh hành chính gi i quy t t cáo v đ t đai; ườ ế ế
+ "NTL" đ i v i tr ng h p nh n quy n s d ng đ t do chia tách, sáp nh p t ch c; ườ
+ "NTB" đ i v i tr ng h p nh n quy n s d ng đ t theo h p đ ng th ch p, b o lãnh đ x lý n ; ườ ế
+ "NDG" đ i v i tr ng h p nh n quy n s d ng đ t theo k t qu đ u giá quy n s d ng đ t; ườ ế
d : tr ng h p nh n quy n theo b n án c a t án nhân n mà ng i chuy n quy n l n đ u là h gia đình đang s d ng đ t ườ ườ
đ y đ gi y t v quy n s d ng đ t đ c Nn c công nh n quy n s d ng đ t thì ghi là "CN-CTT*NTA". ượ ướ
- Tr ng h p th, thuê l i quy n s d ng đ t c a doanh nghi p đ u t h t ng trong khu công nghi p bao g m c tr ng h pườ ư ư
thuê, thuê l i quy n s d ng đ t đã ho c đ y d ng nhà x ng, c s d ch v ng ngh cao và s n xu t, kinh doanh s n ph m ưở ơ
ng ngh cao trong khu ng ngh cao; thuê, thuê l i quy n s d ng đ t trong khu phi thu quan và khu ng nghi p, khu gi i trí đ c ế
bi t, khu du l ch trong khu thu quan c a khu kinh t (g i chung là khu công nghi p) thì ghi "DT-KCN"; ế ế
- Tr ng h p s h u căn h nhà chung c thì ghi "SH-NCC".ườ ư
2.8. C t S phát hành GCN QS: ghi theo s pt hành trên trang bìa c a gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t;
2.9. C t S vào s c p GCN QSDĐ : ghi b ng ch s R p g m 5 ch s theo s th t vào s c p gi y ch ng nh n quy n s
d ng đ t và ghi thêm ch "H" vào tr c ch s đó đ i v i tr ng h p c p gi y ch ng nh n thu c th m quy n c a U ban nhân dân ướ ườ
c p huy n ho c ghi thêm ch "T" o tr c ch s đó đ i v i tr ng h p c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thu c th m ướ ườ
quy n c a U ban nhânn c p t nh.
3. M c III - Nh ng thay đ i trong quá trình s d ng đ t ghi chú đ ghi s th t th a đ t, ngày tháng năm đăng ký vào
s , n i dung ghi chú v quy n s d ng đ t ho c n i dung bi n đ ng v s d ng đ t đ i v i th a đ t đó. ế
3.1. C t S th t th a đ t : ghi s th t c a th a đ t c n ghi chú ho c có bi n đ ng, tr ng h p t i M c II có hai th a đ t ế ườ
ng s th t thì ghi thêm s th t t b n đ vào v trí tr c s th t th a đ t có d u ch m (.) ngăn cách gi a hai s . ướ
3.2. C t Ngày tháng năm: ghi ngày… /… /đăng ký vào s .
3.3. C t N i dung ghi chú ho c bi n đ ng và căn c pháp lý ế ghi thông tin theo quy đ nh sau:
a) Ghi chú v quy n s d ng đ t đ c ghi theo các thông tin v n i dung ghi chú và văn b n pháp lý làm căn c đ ghi chú (tên ượ
văn b n, s hi u văn b n, ngày tháng năm ban hành, c quan ban nh) bao g m các tr ng h p sau: ơ ườ
- Ch a th c hi n nghĩa v tài chính đ i v i th a đ t thì ghi "Ch a n p ti n s d ng đ t (ho c ch a th c hi n nghĩa v tài cnhư ư ư
khác v đ t đai) theo Ngh đ nh s … /… ny …/…/… c a Chính ph (ho c văn b n quy ph m pháp lu t khác)";
4
- Ch a có b n đ đ a chính tghi "Di n tích th a đ t ch a đ c đo đ c chính xác";ư ư ượ
- Giá đ t c a th a đ t do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh đ c ghi "Giá đ t năm ... là ... đ/m ượ 2"; đ i v i các năm ti p theo khi ế
giá đ t đ c y ban nhân n c p t nh đi u ch nh thì ghi ti p vào dòng đó; khi h t ch ghi trên ng đó thì ghi o dòng m i; ượ ế ế
- Tài s n g n li n v i đ t đ c ghi "Tài s n đã đăng ký g m ượ (ghi theo n i dung đã đăng ký)" đ i v i tr ng h p i s n đã đăng ườ
theo pp lu t v đăng b t đ ng s n; ghi "Nhà (ho c công tnh) di n tích xây d ng … m 2 (ghi di n ch chi m đ t) ế " đ i v i tài s n
là nhà ho c công trình xây d ng ch a đăng ký; ghi "Có ... m ư 2 cây lâu năm (ho c r ng) " đ i v i tài s n là r ng ho c cây lâu năm ch a ư
đăng ký; ghi "N chung c ... t ng ư (ghi s t ng) , di n tích xây d ng nchung c ... m ư 2 (ghi di n tích chi m đ t) ế , t ng s ... căn h (ghi
s l ng căn h c a nhà chung c ) ượ ư " đ i v i i s n là nhà chung c ; ghi "Căn h chung c , s ... ư ư (ghi s hi u c a căn h ) , di n tích ...
m2 (ghi di n ch s d ng c a n h ) " đ i v i tài s n là căn h n chung c ; ư
- Nh ng h n ch v quy n s d ng đ t đ i v i m t ph n ho c c th a đ t bao g m: ế
+ Thu c khu v c quy ho ch s d ng đ t ph i thu h i đ t nh ng ch a quy t đ nh thu h i: "Th a đ t (ho c m ư ư ế 2 đ t)
thu c khu v c quy ho ch ph i thu h i đ t theo Quy t đ nh s …/… ngày… /… /… c a ế (ghi tên c quan nhà n c đã ra Quy tơ ướ ế
đ nh) v vi c xét duy t quy ho ch s d ng đ t (ho c v vi c xét duy t quy ho ch xây d ng)".
+ Thu c nh lang b o v an toàn công trình: "Th a đ t (ho c m 2 đ t) thu c nh lang b o v an toàn công trình (ghi n
ng tnh có nh lang) theo Quy t đ nh s /ngày /… /… c a ế (ghi tên c quan nhà n c đã ra Quy t đ nh)ơ ướ ế ".
+ H n ch v di n tích xây d ng theo quy đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n: "Di n tích xây d ng không đ c v t quá ế ơ ướ ượ ượ
… m2 theo Quy t đ nh s …/… ny … /… /… c a U ban nn dân … ế (ghi tên đ a ph ng U ban nhân dân đã ra Quy t đ nh) ươ ế ".
b) Bi n đ ng v s d ng đ t đ c ghi theo các thông tin v n i dung bi n đ ng văn b n pháp làm căn c đ đ c th cế ượ ế ượ
hi n bi n đ ng (tên văn b n, s hi u văn b n, ngày tháng năm ban hành, c quan ban hành); n i dung bi n đ ng v s d ng đ t g m ế ơ ế
lo i bi n đ ng ng i liên quan đ n bi n đ ng (n u ). ch ghi bi n đ ng v s d ng đ t đ c quy đ nh t i M c II (Cách ế ườ ế ế ế ế ượ
ch nh lý s đ a chính) c a H ng d n này. ướ
II. Cách ch nh s đ a chính
1. Tr ng h p N n c giao đ t, cho thuê đ t thì ghi nh sau:ườ ướ ư
1.1 N u ng i s d ng đ t đ c Nhà n c giao đ t, cho thuê đ t đã có tên trong s đ a chính thì ghi các thông tin c a th a đ tế ườ ượ ướ
đ c giao, đ c thuê vào dòng tr ng k ti p trong ượ ượ ế ế M c II thu c trang s c a ng i đó, tr ng h p th a đ t có ghi chú v quy n s ư ườ
d ng đ t thì ghi các ghi chú đó vào ng tr ng k ti p trong ế ế M c III thu c trang s c a ng i đó. ườ
1.2. N u ng i s d ng đ t đ c Nhà n c giao đ t, cho thuê đ t ch a tên trong s đ a chính thì l p trang m i trong s đ aế ườ ượ ướ ư
chính cho ng i đó và ghi các thông tin c a th a đ t đ c giao, đ c thuê theo quy đ nh t i M c I (Cách ghi s đ a chính) c a H ngườ ượ ượ ướ
d n này.
2. Tr ng h p ng i s d ng đ t cho thuê, cho thuê l i quy n s d ng đ t không thu c khu ng nghi p; th ch p, b o lãnhườ ườ ế
b ng quy n s d ng đ t; p v n b ng quy n s d ng đ t không hình thành pháp nhân m i thì ghi n i dung theo quy đ nh t i
đi m 3.1, đi m 3.2 và ti t b đi m 3.3 kho n 3 M c I c a H ng d n này; thông tin c th v n i dung bi n đ ng và văn b n pháp lý ế ướ ế
đ c ghi nh sau: ượ ư
2.1. Tr ng h p cho thuê, cho thuê l i quy n s d ng đ t không thu c khu công nghi p: "Cho ông (ho c bà, h gia đình, tườ
ch c) … (ghin ng i th ho c thuê l i đ t)ườ thuê đ t (ho c thuê l i đ t) theo H p đ ng s …/… ngày… /… /… ".
2.2. Tr ng h p th ch p b ng quy n s d ng đ t: "Th ch p b ng quy n s d ng đ t v i Nn hàng (ho c ông, , h giaườ ế ế
đình, t ch c kinh t khác) … ế (ghi n ng i nh n th ch p)ườ ế theo H p đ ng s …/… ngày… /… /… ".
2.3. Tr ng h p b o lãnh b ng quy n s d ng đ t: "B o lãnh b ng quy n s d ng đ t cho ông (ho c bà, h gia đình, t ch c)ườ
(ghi tên ng i đ c b o lãnh)ườ ượ v i Ngân hàng (ho c ông, bà, h gia đình, t ch c kinh t khác) ế (ghi tên ng i nh n b o lãnh)ườ
theo H p đ ng s …/… ngày… /… /… ".
2.4. Tr ng h p góp v n b ng quy n s d ng đ tkhông hình thành pháp nhân m i: "Góp v n b ng quy n s d ng đ t v iườ
ng ty (ho c ông, bà, h gia đình, t ch c kinh t khác) ế (ghi tên ng i nh np v n)ườ theo H p đ ng s …/… ngày…/… /… ".
3. Tr ng h p xoá đăng cho thuê, cho thuê l i quy n s d ng đ t không thu c khu công nghi p; xoá đăng ký th ch p, b oườ ế
lãnh b ng quy n s d ng đ t; xoá đăng ký p v n b ng quy n s d ng đ t mà không hình thành pháp nhân m i thì ghi t i M c III
trên trang s c a ng i s d ng đ t theo quy đ nh sau: ườ
3.1. G ch b ng m c đ o dòng đã đăng cho thuê, cho thuê l i quy n s d ng đ t; đã đăng đăng th ch p, b o nh ế
b ng quy n s d ng đ t; đã đăng p v n b ng quy n s d ng đ t theo quy đ nh t i kho n 2 M c này.
3.2. Ghi n i dung theo quy đ nh t i đi m 3.1, đi m 3.2 và ti t b đi m 3.3 kho n 3 M c I c a H ng d n này; tng tin c th v ế ướ
n i dung bi n đ ng và văn b n pháp lý đ c ghi: "Đã xoá đăng ký cho thuê (ho c cho thuê l i, th ch p, b o nh, góp v n) theo xác ế ượ ế
nh n c a bên thuê (ho c bên nh n th ch p, b o lãnh,p v n) ngày… /… /… ". ế
4. Tr ng h p chuy n quy n s d ng đ t thì ghi trên trang s c a ng i s d ng đ t theo quy đ nh sau:ườ ườ
4.1. Tr ng h p chuy n quy n s d ng đ t đ i v i c th a đ t đ c ghi nh sau:ườ ượ ư
a) G ch b ng m c đ vào ng ghi th a đ t đã chuy n quy n t i M c II tn trang s c a ng i chuy n quy n s d ng đ t. ườ
b) T i M c III trên trang s c a ng i chuy n quy n s d ng đ t, ghi n i dung theo quy đ nh t i đi m 3.1, đi m 3.2 ti t b ườ ế
đi m 3.3 kho n 3 M c I c a H ng d n này; thông tin c th v n i dung bi n đ ng và văn b n pp lý đ c ghi nh sau: ướ ế ượ ư
- Tr ng h p chuy n đ i quy n s d ng đ t: "Chuy n đ i cho ông (ho c bà, h gia đình) ườ (ghi tên ng i nh n chuy n đ i)ườ
theo H p đ ng s …/… ngày… /… /… ".
- Tr ng h p chuy n nh ng quy n s d ng đ t: "Chuy n nh ng cho ông (ho c bà, h gia đình, t ch c kinh t ) ườ ượ ượ ế (ghi tên
ng i nh n chuy n nh ng)ườ ượ theo H p đ ng s …/… ngày… /… /… ".
- Tr ng h p đ th a k quy n s d ng đ t: th a k cho ông (ho c bà, h gia đình, t ch c) … ườ ế ế (ghi tên ng i nh n th aườ
k )ế theo Di chúc (ho c Tho thu n v th a k theo pp lu t) l p ngày… /… /… ". ế
- Tr ng h p t ng cho quy n s d ng đ t: "T ng cho cho ông (ho c bà, h gia đình, t ch c) ườ (ghi tên ng i đ c t ng cho)ườ ượ
theo H p đ ng s … /… (ho c Quy t đ nh, Văn b n tho thu n) ngày… /… /… ". ế
5
- Tr ng h p p v n b ng quy n s d ng đ t hình thành pháp nhân m i: "Góp v n hình thành ng ty (ho c t ch c kinhư
t khác) … ế(ghi tên t ch c kinh t đ c hình thành do góp v n) ế ượ theo H p đ ng s … /… ny… /… /… ".
- Tr ng h p chuy n quy n s d ng đ t chung c a h gia đình ho c c a nhóm ng i s d ng chung th a đ t cho ng i ườ ườ ườ
quy n s d ng chung th a đ t tr c đó theo tho thu n phù h p v i pháp lu t ho c theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i tr ng h p ướ ườ
tách h gia đình, tho thu n c a h gia đình, tho thu n c a nhóm ng i s d ng chung th a đ t: "Chuy n quy n cho ông (ho c bà, ườ
h gia đình, t ch c) (ghi tên ng i đ c nh n quy n s d ng đ t)ườ ượ theo B n tho thu n (ho c văn b n khác) l p ngày… /… /…
khi chiach h (ho c khi pn chia th a đ t s d ng chung)".
- Tr ng h p chuy n quy n do chia ch, sáp nh p t ch c theo quy t đ nh c a c quan, t ch c th m quy n ho c văn b nườ ế ơ
khác phù h p pháp lu t đ i v i t ch c kinh t : "Chuy n quy n cho ế (ghi n t ch c nh n quy n s d ng đ t) theo Quy t đ nhế
s …/ (ho c văn b n kc v chia tách, sáp nh p t ch c) ngày … /… /… c a (ghi tên c quan, t ch c đã ra Quy t đ nh ho cơ ế
đã làm văn b n khác) v chiach (ho c sáp nh p) t ch c ".
- Tr ng h p chuy n quy n theo th a thu n x n trong h p đ ng th ch p, b o lãnh: "Chuy n quy n cho ông (ho c bà, hườ ế
gia đình, t ch c) (ghi tên ng i đ c nh n quy n s d ng đ t)ườ ư theo H p đ ng s ... / ... ngày /… /… đ x n trong th ế
ch p, b o lãnh".
- Tr ng h p chuy n quy n theo k t qu hòa gi i thành đ i v i tranh ch p đ t đai đ c U ban nhân n c p th m quy nườ ế ượ
ng nh n: "Chuy n quy n cho ông (ho c bà, h gia đình, t ch c) … (ghi tên ng i đ c nh n quy n s d ng đ t)ườ ượ theo Quy t đ nhế
s /… ngày/… /… c a U ban nhân dân … (ghi tên đ a ph ng mà U ban nhân dân đã ra Quy t đ nh công nh n) ươ ế công nh n
hoà gi i tnh đ i v i tranh ch p đ t đai ".
- Tr ng h p chuy n quy n theo quy t đ nh hành cnh gi i quy t khi u n i, t o v đ t đai c a U ban nhânn c p có th mườ ế ế ế
quy n: "Chuy n quy n cho ông (ho c bà, h gia đình, t ch c) (ghin ng i đ c nh n quy n s d ng đ t)ườ ượ theo Quy t đ nh s /ế
ngày /… /… c a U ban nn dân … (ghi tên đ a ph ng mà U ban nn dân đã ra Quy t đ nh gi i quy t) ươ ế ế v gi i quy t khi u ế ế
n i (ho c t cáo) v đ t đai ".
- Tr ng h p chuy n quy n theo b n án, quy t đ nh c a toà án; quy t đ nh c a c quan thi hành án: "Chuy n quy n cho ôngư ế ế ơ
(ho c bà, h gia đình, t ch c) (ghi tên ng i đ c nh n quy n s d ng đ t)ườ ượ theo B n án s /… (ho c Quy t đ nh s …/… ) ế
ngày… /… /… c a Tán nhân dân (ho c C quan thi hành án) ơ (ghin tán, c quan thinh án)ơ".
- Tr ng h p chuy n quy n theo văn b n công nh n k t qu đ u giá quy n s d ng đ t phù h p v i pháp lu t: "Chuy n quy nườ ế
cho ông (ho c bà, h gia đình, t ch c) (ghi tên ng i đ c nh n quy n s d ng đ t)ườ ượ theo Biên b n s …/... (ho c lo i văn b n
khác phù h p pháp lu t) l p ngày .../.../... công nh n k t qu đ t giá quy n s d ng đ t". ế
c) Ghi th a đ t đã chuy n quy n vào M c II trên trang s c a ng i nh n chuy n quy n s d ng đ t nh cách ghi theo quy ườ ư
đ nh t i kho n 1 M c y; tr ng h p có ghi chú v th a đ t ho c quy n s d ng đ t thì ghi vào ườ M c III trên trang s đó.
4.2. Tr ng h p chuy n quy n s d ng đ t đ i v i m t ph n th a đ t thì đ c ghi nh sau:ườ ượ ư
a) G ch b ng m c đ vàong ghi th a đ t đã chuy n quy n t i M c II trên trang s c a ng i chuy n quy n s d ng đ t và ghi ư
thông tin v th a đ t m i là ph n di n tích còn l i không chuy n quy n c a th a đ t cũ vào dòng k ti p t i ế ế M c II trên trang s đó
nh ch ghi theo quy đ nh t i kho n 1 M c này.ư
b) T i M c III trên trang s c a ng i chuy n quy n s d ng đ t, ghi n i dung theo quy đ nh t i đi m 3.1, đi m 3.2 ti t b ườ ế
đi m 3.3 kho n 3 M c I c a H ng d n này; thông tin c th v n i dung bi n đ ng và văn b n pháp lý đ c ghi theo quy đ nh đ i ướ ế ượ
v i các tr ng h p t i ti t b đi m 4.1 M c này; sau đó ghi "đ i v i th a đ t s có di n tích … m ườ ế 2 (ghi s th t và di n tích c a
th a đ t m i là ph n đã chuy n quy n c a th a đ t cũ) ; ph n đ t còn l i là th a đ t s có di n tích … m 2 (ghi s th t và di n
tích c a th a đ t m i ph n còn l i c a th a đ t cũ) .
c) Ghi thông tin v th a đ t m i ph n di n tích đã chuy n quy n c a th a đ t vào M c II trên trang s c a ng i nh n ườ
chuy n quy n s d ng đ t nh cách ghi theo quy đ nh t i kho n 1 M c này; tr ng h p có ghi chú v th a đ t ho c quy n s d ng ư ườ
đ t thì ghio M c III trên trang s đó.
4.3. Tr ng h p doanh nghi p đ u t h t ng trong khu công nghi p cho thuê, cho thuê l i quy n s d ng đ t đ c ghi nh sau:ườ ư ượ ư
a) G ch b ng m c đ vào dòng ghi th a đ t đã cho thuê, cho thuê l i t i M c II trên trang s c a t ch c đ u t h t ng khu ư
ng nghi p ghi thông tin v th a đ t m i ph n di n tích còn l i ch a cho thuê, cho thuê l i c a th a đ t khu công nghi p vào ư
ng k ti p t i ế ế M c II trên trang s đó.
b) T i M c III trên trang s c a doanh nghi p đ u t h t ng khu công nghi p, ghi n i dung theo quy đ nh t i đi m 3.1, đi m ư
3.2 ti t b đi m 3.3 kho n 3 M c I c a H ng d n y; thông tin c th v n i dung bi n đ ng văn b n pháp đ c ghi ế ướ ế ượ
"Cho ông (ho c bà, h gia đình, t ch c kinh t ) … ế (ghi tên ng i thuê ho c thuê l i đ t)ườ thuê đ t (ho c thuê l i đ t) theo H p đ ng
s …/ ngày/… /… "; sau đó ghi "đ i v i th a đ t s có di n tích m 2 (ghi s th t và di n tích c a th a đ t m i là ph n
đã cho thuê, cho thuê l i c a th a đ t cũ) ; ph n đ t còn l i là th a đ t s di n tích m 2 (ghi s th t và di n tích c a th a
đ t m i là ph n n l i c a th a đ t cũ) ".
c) Ghi thông tin v th a đ t m i là ph n di n tích đã cho thuê, cho thuê l i c a th a đ t khu ng nghi p vào M c II trên trang
s c a ng i nh n chuy n quy n s d ng đ t nh ch ghi theo quy đ nh t i kho n 1 M c này. ườ ư
5. Tr ng h p N n c thu h i đ t, tr ng d ng đ t thì ghi trên trang s c a ng i s d ng đ t theo quy đ nh sau:ườ ướ ư ườ
5.1. Tr ng h p N n c thu h i c th a đ t đ c ghi nh sau:ườ ướ ượ ư
a) G ch b ng m c đ vàong ghi th a đ t đã thu h i t i M c II trên trang s c a ng i s d ng đ t. ườ
b) T i M c III trên trang s c a ng i s d ng đ t, ghi n i dung theo quy đ nh t i đi m 3.1, đi m 3.2 và ti t b đi m 3.3 kho n ườ ế
3 M c I c a H ng d n y; thông tin c th v n i dung bi n đ ng văn b n pháp đ c ghi ướ ế ượ "Nhà n c thu h i đ t theoướ
Quy t đ nh s ... /… ngày… /… /… c a U ban nhân dân ... ế (ghin đ a ph ng mà U ban nhân n đã ra Quy t đ nh thu h i đ t) ươ ế ".
5.2. Tr ng h p N n c thu h i m t ph n th a đ t đ c ghi nh sau:ườ ướ ượ ư
a) G ch b ng m c đ vàong ghi th a đ t đã thu h i t i M c II trên trang s c a ng i s d ng đ t. ườ
b) T i M c III trên trang s c a ng i s d ng đ t ghi n i dung theo quy đ nh t i đi m 3.1, đi m 3.2 và ti t b đi m 3.3 kho n 3 ườ ế
M c I c a H ng d n y; thông tin c th v n i dung bi n đ ng và văn b n pp lý đ c ghi là ướ ế ượ "Nhà n c thu h i di n tích … mướ 2
đ t theo Quy t đ nh s ... /… ngày… /… /… c a U ban nhân dân ... ế (ghin đ a ph ng U ban nhân dân đã ra Quy t đ nh thu h i ươ ế
6