SO SÁNH CÁC KIỂU VĂN BẢN
1. Sự khác biệt của các kiểun bản.
- Tự sự: trình bày sự việc
- Miêu t: Đối tượng là con người, vật, hiện tượng tái hiện đặc điểm của
chúng.
- Thuyết minh: Cần trình bày những đối tượng được thuyết minh, cần làm rõ v
bản chất bên trong và nhiu phương diện có tính khách quan.
- Nghị luận: Bày tỏ quan điểm
- Biểu cảm: Cảm xúc
- Điều hành: Hành chính
2. Phân biệt các thể loại n học và kiểu n bản
a. Văn bản tự svà thể loại văn học tự sự.
- Giống: Kể sự việc.
- Khác:
Văn bản tự sự: xét hình thức, phương thức
Thể loại tự sự: Đa dạng, gồm: +Truyện ngắn
+ Tiu thuyết
+ Kịch
Tính nghệ thuật trong tác phẩm tự sự:
- Cốt truyện - nhân vật- sviệc - Kết cấu.
b. Kiểu văn bản cảm và thể loại trữ tình:
- Giống: Cha đng cảm xúc tình cm chủ đạo.
- Khác nhau:
+ Văn bản biểu cảm: bày tỏ cm xúc về một đối tượng (văn xuôi).
+ Tác phẩm trữ tình: đời sống cảm xúc phong phú của chủ thể trước vấn đề
đời sống (thơ).
Vai trò của các yếu tố thuyết minh, miêu tả, tự sự trong văn bản nghị luận.
- Thuyết minh: giải thích cho 1 cơ sở nào đó của vấn đề bàn luận.
- Tự sự: sự việc dẫn chứng cho vấn đề.
- Miêu t:
BA KIỂU VĂN BẢN HỌC Ở LỚP 9.
Hệ thống đặc điểm 3 kiểu văn bản lớp 9.
Ki
ểu văn
bản
Đặc điểm
n bản thuyết
minh n bản tự sự Văn bản nghị luận
Đích (mục đích)
Phơi y nội dung
sâu kín bên trong
đặc trưng đối tượng
- Trình bày s
việc
Bày t quan điểm
nhận xét đánh giá về
vai trò
Các yếu tố tạo
thành
- Đặc đim khả
quan của đối
- Sviệc.
- Nhân vật
Luận đim, lun cứ,
dẫn chứng.
(Khả năng kết
hợp) đặc điểm
cách làm
Phương pháp thuyết
minh: giải thích
Giới thiệu, trình
bày din biến
- H thng lp lun
- Kết hp miêu t, t s.