So sánh sự khác biệt số đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang ở bệnh nhân viêm tụy cấp bằng phương pháp đo sử dụng cột nước và phương pháp đo bằng monitor
lượt xem 2
download
Bài viết trình bày so sánh sự khác biệt số đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang ở bệnh nhân viêm tụy cấp bằng phương pháp đo sử dụng cột nước và phương pháp đo bằng monitor. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu tiến cứu mô tả, cắt ngang 21 bệnh nhân được chẩn đoán viêm tụy cấp được điều trị tại Khoa Hồi sức Tích cực - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 từ tháng 11/2016 đến tháng 4/2018 được chỉ định đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang bằng 2 phương pháp: Đo sử dụng cột nước và phương pháp đo bằng monitor.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: So sánh sự khác biệt số đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang ở bệnh nhân viêm tụy cấp bằng phương pháp đo sử dụng cột nước và phương pháp đo bằng monitor
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 So sánh sự khác biệt số đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang ở bệnh nhân viêm tụy cấp bằng phương pháp đo sử dụng cột nước và phương pháp đo bằng monitor Comparison of indirect bowel pressure measurements in patients with acute pancreatitis using a water column measurement and monitor method Nguyễn Hương Giang, Bạch Thùy Dương, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Lưu Xuân Huân, Dương Thị Nga, Quản Thanh Nga, Ngô Thị Hà, Phạm Quang Trình Tóm t t monitor. pháp: K Tích c - T Q : và :T l c b ng là 76,2%. T l I, II chi m t l cao nh t 62,1%. T l III, IV chi m 9,4% và 4,7%. t l suy t ng cao v i t l t n th n kinh 12,5% cao nh t là th n 75%; tim m ch 62,5%; hô h p 68,7%. S 0,85. c b ng gián ti p qua bàng quang b nh nhân viêm t y c p là c n thi c áp d ng quy. T khóa: Viêm t y c p, áp l c b ng. Summary Objective: Comparison of indirect bowel pressure measurements in patients with acute pancreatitis using a water column measurement and monitor method. Subject and method: A prospective, descriptive, cross- sectional study of 21 acute pancreatitis patients treated at the Intensive Care Unit, 108 Military Central Hospital from November 2016 to April 2018 and had indication for indirect measurement of abdominal pressure through the bladder by two methods. Result: The incidence of abdominal pressure increase was 76.2%. The rate of I and II degrees accounted for the highest rate of 62.1%. Degree III and IV accounted for 9.4% and 4.7% respectively. The high abdominal pressure group had higher incidence of organ failures (central nervous system 12.5%, renal failure 75%; cardiovascular failure 62.5%, respiratory distress 68.7%). The suitability of the two methods of intra-abdominal indirect pressure measurement through bladder by hand and by monitor with a Kappa coefficient of 0.85. Conclusion: There is high compatibility between the two Ngày nhận bài: 08/10/2018, ngày chấp nhận đăng: 22/10/2018 Người phản hồi: Nguyễn Hương Giang, Email: sunnyzang0212@gmail.com - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 44
- T - 7/2018 methods. Measurement of indirect intra-abdominal pressure through bladder in patients with acute pancreatitis is necessary, and should be routinely applied. Keywords: Acute pancreatitis, intra-abdominal pressure. , u monitor. 20 - 50% do [2]. II, (BN) Ranson, Imire, Balthazar-Score (CTSI) [3]. C K - 108 11/2016 4/201 bàng quang . g : , , có àng ,c B. , [4], [5], [6]. 2.2.1. c Tuy nhiên, 2.2.2. C , 2.2.2.1. C : quang K . i b nh: Các ch c n ng s ng, t th ng i b nh. Ti n hành o: Ng i b nh c t ng thông Foley vào bàng quang, d n l u h t n c ti u trong m bà n c mu i ng tr ng, ng i b nh t th n m 45
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 ng a hoàn toàn. i m 0 là m c ngang b trên x ng mu, ALOB c o cu i thì . sonde Foley) Test zero/ALOB màn hình monitor ALOB ALOB có Hình 1. c b ng s d c (BN Nguy n ngày 10/01/2017) 2.2.2.2. ALOB Chai d ( . n ALOB theo Hình 2. c b ng s d ng monitor (BN Lê Bá H., vào vi n ngày 18/01/2017) 2.2.2.3. K T 0 I II III IV cmH2O < 16 16 - 20 21 - 27 28 - 34 > 34 M c ALOB mmHg < 12 12 - 15 16 - 20 21 - 25 > 25 2.3. X Quy O. 1mmHg = 1,36cmH2O. 2 22.0. So s l -test. . . h Giá tr h s Kappa M ng < 0,4 Y u 0,4 - 0,6 Trung bình 0,61 - 0,8 T t 0,81 - 1 R tt t 46
- T - 7/2018 Có 21 7 BN nam và 4 ng 3. Gi i Nam N T ng Tu i n T l % n T l % n T l % < 20 0 0,0 0 0,0 0 0,0 20 - 29 2 11,7 0 0 2 9,5 30 - 39 4 34,0 1 25 5 23,8 40 - 49 6 36,8 2 50 8 38,3 50 - 59 2 11,7 1 25 3 14,2 60 - 69 2 11,7 0 0 2 9,5 70 1 5,8 0 0 1 4,7 T ng 17 100,0 4 100,0 21 100,0 X ± 46,3 ± 12,7 Tu i trung bình là: 46,3 ± 12,7; g p nhi u nh t t 30 - 49; t l nam/n : 4,25, nam chi m 80,9%, n 19,1%. 4. Tình tr ng b nh lý S ng T l % Th máy 7 33,3 Không th máy 14 66,7 C . 5 m Th i gian n m ICU X ± SD 5,21 ± 2,48 Nh nh t 1 L n nh t 14 21 . 6. Tì Tình tr ng s d ng thu c v n m ch S ng (n = 21) T l % Noradrenalin 8 38,09 Adrenalin 1 4,76 Dobutamin 0 0 Dopamin 0 0 T 2 thu c tr lên 1 4,76 47
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 T 38,09% dùng 4,76% dùng . 3.2 nh nhân nghiên c u ng 7. a K T p Phân lo i n T l % n T l % Không 16cmH2O 5 23,8 5 23,8 >0,05 I 16 - 20cmH2O 6 28,5 7 33,6 >0,05 II 21 - 27cmH2O 7 33,6 6 28,5 >0,05 III 28 - 34cmH2O 2 9,4 2 9,4 >0,05 IV > 34cmH2O 1 4,7 1 4,7 >0,05 T ng 21 100 21 100 Có 23, l ALOB là 76,2%. T l I, II chi m t l cao nh t 62,1%. T l III, IV chi m 9,4% và 4,7%. ng 8. T ng suy ALOB (n = 5) (n = 16) p Hô h p 1/5 (20%) 11/16 (68,7%)
- T - 7/2018 10 ALOB monitor S ALOB b ng c c S ALOB b ng máy m (n = 189 l (n = 189 l p S ng T l % S ng T l % ng 45 23,8 42 22,2 >0,05 144 73,2 147 77,8 >0,05 X ± SD (cmH2O) 21,47 ± 5,23 22,67 ± 5,89 >0,05 H s Kappa 0,85
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 5. ( Sonde foley) t T l b nh nhân viêm t y c p là 76,2%. suy t ng cao v i t l t th n kinh 12,5%, cao nh t là th n 75%; tim m ch 62,5%; hô h p 68,7%. c b ng gián ti p qua bàng quang b nh nhân viêm t y c p có giá tr ng b monitor theo dõi. ALOB gián ti o cho t t B 10 c k thu c áp d ng quy cho b nh nhân viêm t y c p. cao và c . ALOB monitor. Theo ) [2] 1. . Nhà X 2. [1] . 3. Alexandre de Figueiredo FERREIRA et al (2015) A cute pancreatitis gravity predictive factors: Which and when to use use them. ABCD Arq Bras Cir Dig Review Article 28(3): 207-211. 4. Paivi Keskinen et al (2007) Intra-abdominal pressure in severe acute pancreatitis. World Journal uc of Emergency Surgery 2007. 5. William Kirke Rogers (2018) Intraabdominal hypertension, abdominal compartment syndrome, and the open abdomen. CHEST 153(1): 238-250. 6. Yuan-zhuo Chen et al (2015) Noninvasive monitoring of intra-abdominal pressure by measuring abdominal tr ì wall tension. World J Emerg Med 6(2). 50
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sang chấn tâm lý và sự kỳ thị bệnh ở những người trưởng thành sau phơi nhiễm HIV và các yếu tố liên quan
7 p | 10 | 4
-
Đánh giá sự biến đổi của một số chỉ tiêu đông cầm máu ở bệnh nhân sốt xuất huyết dengue theo mức độ
7 p | 63 | 3
-
Nhận xét một số chỉ số trên phim sọ nghiêng từ xa của người bệnh cười hở lợi độ tuổi 18-35
6 p | 6 | 3
-
So sánh sự khác biệt trong định hướng nghề nghiệp của sinh viên đại học ngành dược năm cuối giữa trường công lập và ngoài công lập tại thành phố Cần Thơ
9 p | 6 | 3
-
Phân tích hình ảnh vi cấu trúc chất trắng ở bệnh nhân đau nửa đầu: Nghiên cứu thử nghiệm bước đầu
7 p | 5 | 3
-
Bài giảng Một số thông số thống kê cơ bản trong nghiên cứu lâm sàng
52 p | 32 | 3
-
Khảo sát hàm lượng các nguyên tố As, Na, Br, Cr, Fe, Co, Zn, Se, Sb, Hg trong tóc dân cư sử dụng nước ngầm tại Huyện An Phú và Tri Tôn tỉnh An Giang
5 p | 50 | 3
-
Giá trị của chụp cắt lớp vi tính hai mức năng lượng trong đánh giá ung thư phổi
7 p | 33 | 2
-
Đặc điểm thính lực trên bệnh nhân đái tháo đường type 2 tại Bệnh viện Nguyễn Tri Phương từ 2022-2023
9 p | 3 | 2
-
Ảnh hưởng của ánh nắng mặt trời lên độ ẩm và độ mất nước qua thượng bì trên sinh viên Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh
7 p | 41 | 2
-
Giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán phân biệt u bao thần kinh dây VIII và u màng não vùng góc cầu tiểu não
5 p | 30 | 2
-
Đánh giá kết quả điều trị gãy mâm chày bằng phẫu thuật xâm lấn tối thiểu với sự hỗ trợ mô hình in 3D trước mổ tại Bệnh viện Thống Nhất thành phố Hồ Chí Minh
8 p | 4 | 2
-
Ảnh hưởng của việc sử dụng kẹo cao su chứa xylitol lên đặc điểm mảng bám răng của trẻ 8-9 tuổi có tình trạng sâu răng cao tại huyện Bình Chánh, TP.HCM năm 2012
8 p | 56 | 1
-
Khảo sát mối liên quan giữa mức độ lo âu tính cách với viêm nha chu mạn của bệnh nhân đến khám - điều trị tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương thành phố Hồ Chí Minh, năm 2022
9 p | 5 | 1
-
Đánh giá hiệu quả của dầu ăn hỗn hợp chứa dầu gạo và dầu ôliu đối với thành phần lipid máu ở người trưởng thành 40-60 tuổi tại Hà Nội
5 p | 1 | 1
-
Tồn dư dãn cơ sau phẫu thuật nội soi ổ bụng
4 p | 2 | 1
-
Nghiên cứu sơ bộ biến thể số lượng bản sao DNA ty thể ở bệnh nhân ung thư vú Việt Nam
4 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn