intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sự biến đổi các đại lượng trong bảng tuần hoàn

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

147
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố không chỉ được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân mà các đại lượng khác như bán kính nguyên tử, độ âm điện, năng lượng ion hóa, tính kim loại - phi kim cũng được sắp xếp theo một cách có quy luật. Tài liệu Sự biến đổi các đại lượng trong bảng tuần hoàn sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn các quy luật đó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sự biến đổi các đại lượng trong bảng tuần hoàn

  1. 1 R). I). E). R R R I, E I E I E R I, E N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 CK1 H He R CK2 Li Be B C N O F Ne I, E CK3 Na Mg Al Si P S Cl Ar CK4 K Ca VD1: Al < Mg < Na < K. 1
  2. VD2: a. C, N, F, O. b. S, Cl, P, F. C < N < O < F. b. P < S < Cl < P. 21 KL). Bz). Tính phi kim (PK). Ax). – Tính phi kim. >< – Tính axit. R, KL, Bz I, E, PK, Ax N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 CK1 H He R, KL, Bz CK2 Li Be B C N O F Ne I, E, PK, Ax CK3 Na Mg Al Si P S Cl Ar CK4 K Ca (A) P, N, F, O. (B) N, P, F, O. (C) P, N, O, F. (D) N, P, O, F. 2
  3. (A) M < X < Y < R. (B) R < M < X < Y. (C) Y < M < X < R. (D) M < X < R < Y. Cách 1: M (Z = 11) M là Na X (Z = 17) X là Cl Y (Z = 9) Y là F. R (Z = 19) R là K. – Ta có: Na, K cùng nhóm IA Cl, F cùng nhóm VIIA Na, Cl cùng chu kì 3 K < Na < Cl < F hay R
  4. – Rcation < R < Ranion R X3 R Y2 RZ RX R Y2 R Z3 VD5: +, Mg2+, O2–, F–. – Ta có: Na (Z = 11): 1s22s22p63s1 Mg (Z = 12): 1s22s22p63s2 Na+, Mg2+, O2–, F– O (Z = 8): 1s22s22s4 electron là 1s22s22p6 F (Z = 9): 1s22s22p5 RNa , Mg2 RF , O2 – Theo chú ý trên ta có: RMg2 RNa RMg2 RNa RF R O2 RF R O2 2+, Na+, F–, O2–. 1 Tính phi kim 4
  5. 2 (A (B (C (D 3 A) B) C) D) 4 không (A (B (C (D 5 (A (B (C (D 6 A) B) F, Na, O, Li. C) D) Li, Na, O, F. 7 A) B) K, Mg, Si, N. C) D) Mg, K, Si, N. 5
  6. 8 (A) M < X < Y < R. (B) Y < M < X < R. (C) R < M < X < Y. (D) M < X < R < Y. 9 (A) F, Cl, Mg, Na, K. (B) K, Mg, Na, Cl, F. (C) F, Cl, K, Mg, Na. (D) K, Na, Mg, Cl, F. A 1 (Z = 11), X2 (Z = 19), X3 (Z = 16), X4 (A) X2, X1, X3, X4. (B) X4, X3, X2, X1. (B) X4, X3, X1, X2. (D) X2, X1, X4, X3. B 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1 (A) Z, Y, X. (B) X, Y, Z. (C) Y, Z, X. (D) Z, X, Y. C 1s22s22p5; 1s22s22p63s23p63d104s24p5; 1s22s22p63s23p5 (A) X, Y, Z. (B) Y, Z, X. (C) X, Z, Y. (D) Y, X, Z. Chú ý D (A (B (C (D E (A) Cl2O7 < Br2O7 < I2O7. (B) I2O7 < Br2O7 < Cl2O7. (C) Cl2O7 < I2O7 < Br2O7. (D) Br2O7 < I2O7 < Cl2O7. 6
  7. F (A) NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3. (B) Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. (C) Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. (D) NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. G 3+, Ne, O2– 1s22s22p6 (A) Al3+, O2–, Ne. (B) Ne, O2–, Al3+. (C) O2–, Ne, Al3+. (D) Al3+, Ne, O2–. H Cho các ion Al3+, Na+, Mg2+, F–, O2– 1s22s22p6 (A) Na+, Mg2+, Al3+, F–, O2–. (B) F–, O2–, Na+, Mg2+, Al3+. (C) Al3+,Mg2+, Na+, F–, O2–. (D) O2–, F–, Al3+, Mg2+,Na+ . Chú ý I n+ và Y– n+ và Y– electron là 1s22s22p6 (A) Xn+ < Y < Y– < X. (B) Xn+ < Y < X < Y–. (C) Xn+ < Y– < Y < X. (D) Y < Y– < Xn+ < X. J (A) Li+, Na+, F–, Cl–. (B) F–, Li+, Na+, Cl–. (C) F–, Li+, Cl–, Na+. (D) Li+, F–, Na+, Cl–. 7
  8. 31 x thì x 8–x VD6: Nhóm IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA Na Mg Al Si P S Cl 1 2 3 4 5 6 7 Na2O MgO Al2O3 SiO2 P2O5 SO3 Cl2O7 4 3 2 1 SiH4 PH3 H2S HCl VD7: 2O5 (A (B) cacbon. (C (D) photpho. 2O5 3. MR %mR .100 % 82, 35 % MR 3 R 3 (A) Zn. (B) Cu. (C) Mg. (D) Fe. 3 MM %mM .100 % 63, 64 % MM 32 M = 56 M là Fe 8
  9. VD9: x 0,5955. y (A) clo. (B (C) brom. (D 2Oa). 8–a). 2MX x .100 % 2MX 2MX 16a .100 % x 2MX 16a MX 0,5955 y .100 % y MX MX 8 a .100 % MX 8 a 11,528a 16 MX 0, 809 – X vào a ta có: a 4 5 6 7 MX 3722 5147 6572 8000 a 7 MX 80 K 3. Trong (A) IIIA. (B) IA. (C) VIA. (D) VIIA. L 2O5 (A) 2. (B) 3. (C) 4. (D) 5. M 4 (A) XO. (B) XO2. (C) X2O3. (D) XO4. 9
  10. N là ns2np4 (A) XO, H2X. (B) XO3, H2X. (C) XO2, XH4. (D) XO2, H2X. O (A (B (C 2O. (D 2O7. Chú ý P – MAs RH3 – MSi (A) S. (B) As. (C) N. (D) P. Q 3 (A (B) oxi. (C (D) cacbon. R ngoài cùng là ns2np4 A) B) 27,27%. C) D) 40,00%. S A B C D) cacbon. T a 2, 75. Nguyên b (A) cacbon. (B (C) silic. (D) photpho. 10
  11. Câu Câu Câu 1 B A L B 2 A C B M B 3 C D D N B 4 B E B O B 5 A F B P C 6 A G D Q C 7 B H C R D 8 C I D S D 9 D J A T A A A K C 1 Tính phi kim 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0