Sự biến đổi các đại lượng trong bảng tuần hoàn
lượt xem 6
download
Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố không chỉ được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân mà các đại lượng khác như bán kính nguyên tử, độ âm điện, năng lượng ion hóa, tính kim loại - phi kim cũng được sắp xếp theo một cách có quy luật. Tài liệu Sự biến đổi các đại lượng trong bảng tuần hoàn sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn các quy luật đó.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sự biến đổi các đại lượng trong bảng tuần hoàn
- 1 R). I). E). R R R I, E I E I E R I, E N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 CK1 H He R CK2 Li Be B C N O F Ne I, E CK3 Na Mg Al Si P S Cl Ar CK4 K Ca VD1: Al < Mg < Na < K. 1
- VD2: a. C, N, F, O. b. S, Cl, P, F. C < N < O < F. b. P < S < Cl < P. 21 KL). Bz). Tính phi kim (PK). Ax). – Tính phi kim. >< – Tính axit. R, KL, Bz I, E, PK, Ax N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 CK1 H He R, KL, Bz CK2 Li Be B C N O F Ne I, E, PK, Ax CK3 Na Mg Al Si P S Cl Ar CK4 K Ca (A) P, N, F, O. (B) N, P, F, O. (C) P, N, O, F. (D) N, P, O, F. 2
- (A) M < X < Y < R. (B) R < M < X < Y. (C) Y < M < X < R. (D) M < X < R < Y. Cách 1: M (Z = 11) M là Na X (Z = 17) X là Cl Y (Z = 9) Y là F. R (Z = 19) R là K. – Ta có: Na, K cùng nhóm IA Cl, F cùng nhóm VIIA Na, Cl cùng chu kì 3 K < Na < Cl < F hay R
- – Rcation < R < Ranion R X3 R Y2 RZ RX R Y2 R Z3 VD5: +, Mg2+, O2–, F–. – Ta có: Na (Z = 11): 1s22s22p63s1 Mg (Z = 12): 1s22s22p63s2 Na+, Mg2+, O2–, F– O (Z = 8): 1s22s22s4 electron là 1s22s22p6 F (Z = 9): 1s22s22p5 RNa , Mg2 RF , O2 – Theo chú ý trên ta có: RMg2 RNa RMg2 RNa RF R O2 RF R O2 2+, Na+, F–, O2–. 1 Tính phi kim 4
- 2 (A (B (C (D 3 A) B) C) D) 4 không (A (B (C (D 5 (A (B (C (D 6 A) B) F, Na, O, Li. C) D) Li, Na, O, F. 7 A) B) K, Mg, Si, N. C) D) Mg, K, Si, N. 5
- 8 (A) M < X < Y < R. (B) Y < M < X < R. (C) R < M < X < Y. (D) M < X < R < Y. 9 (A) F, Cl, Mg, Na, K. (B) K, Mg, Na, Cl, F. (C) F, Cl, K, Mg, Na. (D) K, Na, Mg, Cl, F. A 1 (Z = 11), X2 (Z = 19), X3 (Z = 16), X4 (A) X2, X1, X3, X4. (B) X4, X3, X2, X1. (B) X4, X3, X1, X2. (D) X2, X1, X4, X3. B 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1 (A) Z, Y, X. (B) X, Y, Z. (C) Y, Z, X. (D) Z, X, Y. C 1s22s22p5; 1s22s22p63s23p63d104s24p5; 1s22s22p63s23p5 (A) X, Y, Z. (B) Y, Z, X. (C) X, Z, Y. (D) Y, X, Z. Chú ý D (A (B (C (D E (A) Cl2O7 < Br2O7 < I2O7. (B) I2O7 < Br2O7 < Cl2O7. (C) Cl2O7 < I2O7 < Br2O7. (D) Br2O7 < I2O7 < Cl2O7. 6
- F (A) NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3. (B) Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. (C) Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. (D) NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. G 3+, Ne, O2– 1s22s22p6 (A) Al3+, O2–, Ne. (B) Ne, O2–, Al3+. (C) O2–, Ne, Al3+. (D) Al3+, Ne, O2–. H Cho các ion Al3+, Na+, Mg2+, F–, O2– 1s22s22p6 (A) Na+, Mg2+, Al3+, F–, O2–. (B) F–, O2–, Na+, Mg2+, Al3+. (C) Al3+,Mg2+, Na+, F–, O2–. (D) O2–, F–, Al3+, Mg2+,Na+ . Chú ý I n+ và Y– n+ và Y– electron là 1s22s22p6 (A) Xn+ < Y < Y– < X. (B) Xn+ < Y < X < Y–. (C) Xn+ < Y– < Y < X. (D) Y < Y– < Xn+ < X. J (A) Li+, Na+, F–, Cl–. (B) F–, Li+, Na+, Cl–. (C) F–, Li+, Cl–, Na+. (D) Li+, F–, Na+, Cl–. 7
- 31 x thì x 8–x VD6: Nhóm IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA Na Mg Al Si P S Cl 1 2 3 4 5 6 7 Na2O MgO Al2O3 SiO2 P2O5 SO3 Cl2O7 4 3 2 1 SiH4 PH3 H2S HCl VD7: 2O5 (A (B) cacbon. (C (D) photpho. 2O5 3. MR %mR .100 % 82, 35 % MR 3 R 3 (A) Zn. (B) Cu. (C) Mg. (D) Fe. 3 MM %mM .100 % 63, 64 % MM 32 M = 56 M là Fe 8
- VD9: x 0,5955. y (A) clo. (B (C) brom. (D 2Oa). 8–a). 2MX x .100 % 2MX 2MX 16a .100 % x 2MX 16a MX 0,5955 y .100 % y MX MX 8 a .100 % MX 8 a 11,528a 16 MX 0, 809 – X vào a ta có: a 4 5 6 7 MX 3722 5147 6572 8000 a 7 MX 80 K 3. Trong (A) IIIA. (B) IA. (C) VIA. (D) VIIA. L 2O5 (A) 2. (B) 3. (C) 4. (D) 5. M 4 (A) XO. (B) XO2. (C) X2O3. (D) XO4. 9
- N là ns2np4 (A) XO, H2X. (B) XO3, H2X. (C) XO2, XH4. (D) XO2, H2X. O (A (B (C 2O. (D 2O7. Chú ý P – MAs RH3 – MSi (A) S. (B) As. (C) N. (D) P. Q 3 (A (B) oxi. (C (D) cacbon. R ngoài cùng là ns2np4 A) B) 27,27%. C) D) 40,00%. S A B C D) cacbon. T a 2, 75. Nguyên b (A) cacbon. (B (C) silic. (D) photpho. 10
- Câu Câu Câu 1 B A L B 2 A C B M B 3 C D D N B 4 B E B O B 5 A F B P C 6 A G D Q C 7 B H C R D 8 C I D S D 9 D J A T A A A K C 1 Tính phi kim 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SKKN: Một số biện pháp giúp học sinh học tốt về đại lượng và đo đại lượng môn toán lớp 3
29 p | 1186 | 193
-
Chuyên đề luyện thi ĐH phần lượng giác
9 p | 575 | 124
-
Chương 4: Năng lượng và sự trao đổi chất của tế bào
34 p | 479 | 116
-
Đề tài tham luận "Sự tương ứng giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa"
5 p | 370 | 114
-
Tìm nhiều cách chứng minh một hệ thức nhờ biến đổi tương đương
3 p | 315 | 85
-
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 NÂNG CAO
18 p | 660 | 78
-
Phương pháp ghép ẩn số - những biến đổi đại số trong hóa học
0 p | 306 | 72
-
Một số điểm cần chú ý khi giải phương trình lượng giác
4 p | 241 | 56
-
Các dạng toán về bảo toàn electron và phương pháp giải nhanh
2 p | 284 | 52
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 11 SỰ BIẾN ĐỔI MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG VẬT LÍ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
8 p | 426 | 45
-
Bài 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI NỘI NĂNG
7 p | 249 | 27
-
Vật lý 10 nâng cao - CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
9 p | 642 | 25
-
Vật lý lớp 10 căn bản - NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI NỘI NĂNG
4 p | 179 | 23
-
Bài 4. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
6 p | 346 | 12
-
GIÁO ÁN MÔN LÝ: Bài 4. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
0 p | 133 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp rèn kĩ năng đổi đơn vị đo đại lượng cho học sinh lớp 5 trong trường tiểu học
37 p | 52 | 6
-
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 7: Lưỡng Hà cổ đại
15 p | 29 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn