Bài 37
SỰ CHẢY THÀNH DÒNG CỦA CHẤT LỎNG
ĐỊNH LUẬT BECNULI
I. MỤC TIÊU
- Hiểu được các khái niệm chất lỏng tưởng, dòng, ống dòng.
- Nm được công thức liên hệ vận tốc và tiết diện trong một ống dòng, công
thức định luật Becnuli, ý nghĩa các đại lượng trong công thc như áp sut
tĩnh, áp suất động ( chưa cần chứng minh )
II. CHUN BỊ
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ổn định lp học
1) Kiểm tra bài củ :
+ Câu 01 : Nêu Định nghĩa và viết công thức khối lượng riêng ?
+ Câu 02 : Nêu công thức tính áp suất của chất lỏng lên thành bình ?
+ Câu 03 : Nêu công thức và cho biết ý nghĩa sự thay đổi áp suất theo độ
sâu ?
2) Nội dung bài ging :
Phần làm vic của giáo viên Phần ghi chép của học sinh
I. CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT
LỎNG LÍ TƯỞNG
GV : Diễn giảng : Chuyển động của
chất lng chia thành hai loi :
+ Chảy ổn định ( hay chảy thanh
dòng)
+ Chy không ổn định ( hay chảy
cuộn xoáy)
Chuyển động của cht lỏng tưởng
thomãn các điều kin :
- Chất lng không nhớt, tức là b
qua ma sát trong lòng chất lỏng.
- Sự chảy là ổn định hay thành lp,
I. CHUY
ỂN ĐỘNG CỦA CHẤT
LỎNG LÍ TƯỞNG
Chuy
n động ca cht lỏng chia
thành hai loại :
+ Ch
y n định ( hay chảy thanh
dòng)
+ Ch
y không ổn định ( hay chảy
cuộn xoáy)
Chuyển động của cht lỏng
ng
thomãn các điều kin :
- Chất lng không nhớt, tức là b
qua ma sát trong lòng chất lỏng.
- Sự chảy là ổn định hay thành lp,
thành dòng.
- Cht lỏng không chịu nén, tức là
khối ng riêng của cht lỏng không
đổi.
II. ĐƯỜNG DÒNG – ỐNG DÒNG
GV : Vhình nh sau đầy ( Hình 4.9
SGK)
GV : Khi cht lỏng chy ổn định,
mỗi phân tử của chất lỏng chuyển
động theo một nht định, gọi là
đường dòng. Quan sát hình nh trên
các em cho biết các đường dòng này
có cắt nhau hay không ?
HS : Các đường dòng không ct
nhau.
GV : Bây gita hãy xét một điểm A
trên đường dòng, một em lên v
vectơ chuyển động ca chất lỏng tại
điểm này ?
HS : Lên vẽ vectơ v
ti A
GV : Qua hình v trên các em cho
thành dòng.
- Chất lỏng không chịu nén, tức l
khối ng riêng c
ủa cht lỏng không
đổi.
II. ĐƯỜNG DÒNG – ỐNG DÒNG
V
ận tốc ca phần tử cht lỏng tại
một đim phương ti
ếp tuyến với
đường dòng ti đim đó và chi
u
hướng theo dòng chy.
Tại các điểm khác nhau trên đư
ng
dòng , v
n tốc của chất lỏng thể
khác nhau nhưng t
i một đim nhất
định trên đường dòng thì v
n tốc của
chất lng không đổi.
Ống dòng m
t phn của cht
lng chuyển động mặt biên t
o
bởi các đường dòng
biết phương chiều của vận tốc
chất lng đang chảy ?
HS : Vn tốc ca phn tử chất lỏng
tại một điểm phương tiếp tuyến
với đường dòng ti điểm đó và chiu
hướng theo dòng chy.
GV : Bây gidựa vào hình nh trên
các em cho biết tại những điểm khác
nhau tn đường dòng thì vn tốc của
chúng có bng nhau không ?
HS : Vn tốc của chất lỏng khác
nhau.
GV : Nếu tại cùng một đim A mà ta
đang xét thì vn tốc của cht lng
các phân t chất lỏng khi đi qua A
như thế nào ?
HS : Vận tốc c phân tử chất lng
không thay đổi
GV : Đưa ra khái nim về ng dòng
GV : Ống dòng tac dụng như ống
thật vì một phân tử chất lỏng chuyn
động bên trong ống dòng kng th
chạy ra ngoài ng được.
GV : Trong nhng điu kiện nhất
định, các ống dẫn nước, dẫn dầu
có thể coi là ống dòng.
III. H THỨC GIỮA VẬN TỐC
TIẾT DIỆN TRONG MỘT
ỐNG DÒNG
GV : Xét một phn ống dòng gia
hai mặt S1 S2 . Một phân t của
chất lỏng khi qua S1 có vn tốc v1.
Sau khong thời gian t, phân tđó
dch chuyển được mt đoạn l được
tính như thế nào ?
HS : l = v1.t
GV : Như vậy sau khoảng t một
thtích chất lng S1v1t đi vào trong
phần ng dòng đó. Cũng trong thời
gian t, một thể tích chất lỏng t
trong đi ra khỏi phần ống dòng này.
III. H
THỨC GIỮA VẬN TỐC
TI
ẾT DIỆN TRONG MỘT
ỐNG DÒNG.
Hệ thức :
1
2
2
1
S
S
v
v
Trong một ng dòng, v
n tốc của
ch
ất lỏng tỉ l nghịch với diện tích
tiết din cang.
T
1
2
2
1
S
S
v
v v1 S1 = v2 S2 = A
Lưu
ng cht lng A giá tr
như nhau ở mi điểm.
Sau khi chảy n định, u
ng
chất lỏng trong một ng l
à không