intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sử dụng phương pháp ma trận chuyển cải tiến để phân tích thanh cong elip có gối tựa đàn hồi chịu tải trọng tĩnh tổng quát

Chia sẻ: ViEdison2711 ViEdison2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày phương pháp ma trận chuyển cải tiến phân tích nội lực, chuyển vị thanh cong hình Elip, chịu tải trọng tĩnh tổng quát, gối tựa đàn hồi bố trí tại vị trí bất kì. Kết quả nghiên cứu được lập trình bằng phần mềm Matlab, kiểm chứng bằng phần mềm SAP 2000.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sử dụng phương pháp ma trận chuyển cải tiến để phân tích thanh cong elip có gối tựa đàn hồi chịu tải trọng tĩnh tổng quát

KHOA H“C & C«NG NGHª<br /> <br /> <br /> Sử dụng phương pháp ma trận chuyển cải tiến<br /> để phân tích thanh cong elip có gối tựa đàn hồi<br /> chịu tải trọng tĩnh tổng quát<br /> Using modified transfer method to analyse ellips curve frame with springs supports<br /> under general static load<br /> Lê Dũng Bảo Trung<br /> <br /> Tóm tắt 1. Giới thiệu<br /> <br /> Bài báo trình bày phương pháp Thanh cong hình Elip thường sử dụng trong các công trình cổ điển hoặc hiện đại như<br /> nhà nhịp lớn, nhà cao tầng; đường dẫn; dầm đáy bể chứa... Khi làm việc thanh luôn chịu tải<br /> ma trận chuyển cải tiến phân tích<br /> trọng bất kì tác dụng theo 3 phương (tải trọng tổng quát). Để có tiết diện nhỏ, đảm bảo các<br /> nội lực, chuyển vị thanh cong hình<br /> điều kiện ổn định tổng thể, bất biến hình thanh cần có hệ giằng, cột chống; khi làm đường<br /> Elip, chịu tải trọng tĩnh tổng quát,<br /> dẫn thanh thường đặt trên các gối tựa đàn hồi, do đó bài báo trình bày phương pháp ma<br /> gối tựa đàn hồi bố trí tại vị trí bất trận chuyển cải tiến tính toán thanh cong phẳng hình Elip chịu tải trọng tĩnh tổng quát, gối<br /> kì. Kết quả nghiên cứu được lập tựa đàn hồi, vật liệu làm việc đàn hồi. Kết quả nghiên cứu ứng dụng tính toán kết cấu vòm,<br /> trình bằng phần mềm Matlab, dầm nhà, dầm cầu vượt, dầm trên nền đàn hồi...<br /> kiểm chứng bằng phần mềm<br /> SAP 2000. 2. Ma trận độ cứng phần tử thanh cong hình Elip<br /> Từ khóa: Phần tử cong hình Elip, Phương Xét đoạn thanh cong thứ m có hai đầu mút là 1 và 2. Quy ước ứng lực và chuyển vị nút<br /> pháp ma trận chuyển cải tiến, Tải trọng là dương khi cùng chiều với hệ tọa độ (HTĐ). Kí hiệu {P}, {M}, {U}, {Ω} là các véc tơ ứng<br /> tĩnh tổng quát, Gối tựa đàn hồi tuyến lực, mômen, chuyển vị thẳng và xoay tại nút. Véc tơ ứng lực và chuyển vị nút tổng quát có<br /> T T T<br /> dạng {P1} = {P1 M1} , {U1} = {U 1} , {P2 } = { P2 M 2 } , {U2 } = {U<br /> T<br /> tính Ù1 Ù2 2 } Biểu thức cơ<br /> bản của phương pháp (PP) ma trận chuyển giữa hai đầu 1 và 2 của phần tử thanh m [1]<br /> như sau:<br /> Abstract  s2 <br /> −1<br /> ∫<br />  A U   A T <br /> This paper presents Modified Transfer<br /> U2    12   2  [B ] ds [ A1 ]−1  U1   T11 T12  U1 <br /> Method in= analysis internal force and   = s1     <br /> displacement of Ellips curve frame with P2    P1  T21 T22  P1 <br />  O6  P  <br /> −  A12 <br /> general static load and linear spring     (1)<br /> supports. Results are programed in U P<br /> Trong đó [A12 ], [A12 ], [A1] và [A2], kích thước 6x6, là các ma trận đặc trưng của m.<br /> Matlab and verified with SAP 2000<br /> Biểu thức (1) là hệ phương trình đại số tuyến tính có ẩn số là các chuyển vị nằm ở cả hai<br /> programe. vế của phương trình, cải tiến biểu thức (1) đưa ẩn số về cùng một vế, ta có:<br /> Keywords: Ellips curve element,  -1 -1 <br /> P1  -T12 T11 T12 U1   K11 K12  U1  U1 <br /> Modified Transfer Method, Static general<br /> =    =   =    [ kc ]m U <br /> load, Spring support P2  T21 - T22T -1 T11 T22T -1  U2  K21 K22  U2   2<br />  12 12  (2)<br /> Biểu thức (2) có dạng biểu thức của PP phần tử hữu hạn. Vận dụng đặc điểm sơ đồ tính<br /> thanh có dạng tuyến, không phân nhánh, xây dựng được [kc]m, và giải bài toán tương tự PP<br /> phần tử hữu hạn, [3, 4]. Phương trình tham số trục thanh Elip có dạng:<br /> xφ = acosφ1, yφ = bsinφ. (3)<br /> ThS. Lê Dũng Bảo Trung<br /> Khoa Xây dựng Với a và b tương ứng là độ dài các bán trục trên Ox và Oy, tham số góc φ=(00÷3600).<br /> Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Tọa độ điểm chạy S(xφ, yφ) tương ứng góc φ, xác định như trên Hình 1.<br /> Email: Trungldb@gmail.com Quy ước HTĐ riêng, dấu chuyển vị, ứng lực của đoạn phân tố thanh cong ds, như<br /> Hình 2, trục z và z’ vuông góc với Oxy. Gọi η là góc biến đổi tọa độ giữa trục x’-x, dựa vào<br /> phương trình tiếp tuyến của Elip tại điểm chạy S(xφ, yφ) và công thức chuyển đổi lượng giác<br /> giữa các cung liên kết, xác định được mối liên hệ giữa η và φ (rad):<br /> xϕ b sin ϕ b b <br /> tan ( Π -=<br /> η ) - tan=<br /> η 2<br /> η - cot ϕ →=<br /> ⇒ tan=<br /> 2<br /> η -a tan  cot ϕ <br /> a - xϕ a a <br /> <br /> Do vậy ta có:<br /> dx<br /> x'ϕ = -a sin ϕ;dx<br /> = = -a sin ϕdϕ;dy<br /> = bcos ϕdϕ;ds<br /> dϕ<br /> <br /> = ( dx )2 + =<br /> ( dy )2 a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕdϕ;<br /> Từ đó xác định được cấu trúc và tính được tích phân các số hạng của ma trận [B]:<br /> <br /> <br /> 62 T„P CHŠ KHOA H“C KI¦N TR”C - XŸY D¼NG<br /> Hình 1. Quan hệ giữa φ và S Hình 2. Phân tố thanh cong Elip, ds<br /> <br /> ϕ2 ϕ2<br />  a2 sin2 ϕ b2 cos2 ϕ <br /> ∫<br /> ϕ1<br /> C1ds =<br /> ∫ <br />  GIx '<br /> ϕ1  a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ<br /> +<br /> EIy '<br />  dϕ;<br /> a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ <br /> <br /> ϕ2 ϕ2<br />  b2 cos2 ϕ a2 sin2 ϕ <br /> ∫<br /> ϕ1<br /> C2ds =<br /> ∫ <br />  GIx '<br /> ϕ1  a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ<br /> +<br /> EIy '<br />  dϕ;<br /> a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ <br /> <br /> ϕ2 ϕ2 ϕ2 ϕ2<br /> 1   1 1  sin ϕ cos ϕ <br /> = ∫<br /> C3 ds =<br /> ϕ1<br /> EIz ' ∫<br /> a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕdϕ;<br /> ϕ1<br /> C6ds<br /> ∫<br /> ϕ1<br /> ∫ -ab  GI<br /> ϕ1<br /> x'<br /> - <br /> <br />  dϕ;<br /> EIy '  a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ <br /> <br /> <br /> ϕ2 ϕ2<br />  a2 sin2 ϕ b2 <br /> ∫<br /> ϕ1<br /> C4ds<br /> ∫ <br /> ϕ1 <br /> +<br />  EF a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ EIz '<br /> sin2 ϕ a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ  dϕ;<br /> <br /> <br /> <br /> ϕ2 ϕ2<br />  b2 cos2 ϕ a2 <br /> ∫<br /> ϕ1<br /> C5ds<br /> ∫ <br /> ϕ1 <br /> +<br />  EF a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ EIz '<br /> cos2 ϕ a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ  dϕ;<br /> <br /> <br /> <br /> ϕ2 ϕ2<br />  ab sin ϕ cos ϕ ab <br /> ∫<br /> ϕ1<br /> C7ds<br /> ∫ -<br /> ϕ1 <br /> -<br />  EF a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ EIz '<br /> sin ϕ cos ϕ a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ  dϕ;<br /> <br /> <br /> <br /> ϕ1 ϕ1<br />   a2b a2b b3  sin ϕ cos2 ϕ a2b sin3 ϕ <br /> ∫ ( xC6 - yC1) ds =<br /> ϕ1<br /> ∫ -  - +  2 2 2 2<br />  GIx ' EIy '<br /> ϕ1  <br /> -<br /> EIy '  a sin ϕ + b cos ϕ GIx '<br />  dϕ;<br /> a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ <br /> <br /> ϕ2 ϕ2<br />   a3 ab2 ab2  sin2 ϕ cos ϕ ab2 cos3 ϕ <br /> ∫ ( xC2 - yC6 ) ds =<br /> ϕ1<br /> ∫  + -  EIy '<br /> ϕ1 <br />  +<br /> GIx ' EIy '  a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ GIx '<br />  dϕ;<br /> a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ <br /> <br /> ϕ2 ϕ2 ϕ2 ϕ2<br /> b  a <br /> ∫<br /> yC3ds<br /> =<br /> ϕ1 ϕ1<br /> ∫ EIz '<br /> ( -xC3 ) ds<br /> sin ϕ a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕdϕ; =<br /> ∫<br /> ϕ1<br /> ∫  - EI<br /> ϕ1<br /> z'<br /> cos ϕ a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ  dϕ.<br /> <br /> <br /> Kí hiệu tích phân cơ sở của các số hạng trong ma trận [B]như sau:<br /> ϕ2 ϕ2<br /> =T11<br /> ∫<br /> ϕ1<br /> a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕdϕ; =<br /> T12<br /> ∫ sin ϕ<br /> ϕ1<br /> a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕdϕ;<br /> <br /> <br /> ϕ2 ϕ2<br /> T13<br /> =<br /> ∫<br /> ϕ1<br /> sin2 ϕ a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕdϕ; =<br /> T14<br /> ∫ cos ϕ<br /> ϕ1<br /> a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕdϕ;<br /> <br /> <br /> ϕ2 ϕ2<br /> 1<br /> ∫ cos ∫<br /> 2 2 2 2 2<br /> T15<br /> = ϕ a sin<br /> = ϕ + b cos ϕdϕ; T16 dϕ;<br /> ϕ1 ϕ1 a sin ϕ + b2 cos2 ϕ<br /> 2 2<br /> <br /> <br /> <br /> S¬ 28 - 2017 63<br /> KHOA H“C & C«NG NGHª<br /> <br /> <br /> ϕ2 ϕ2 ϕ2<br /> sin2 ϕ sin3 ϕ cos2 ϕ<br /> T17<br /> ϕ1<br /> ∫ =<br /> a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ<br /> dϕ; T18<br /> ∫<br /> ϕ1<br /> =<br /> a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ<br /> dϕ; T19<br /> ∫<br /> ϕ1 a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ<br /> dϕ;<br /> <br /> <br /> ϕ2<br /> cos3 ϕ<br /> T20<br /> ∫<br /> ϕ1 a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ<br /> dϕ;<br /> <br /> <br /> ϕ2 ϕ2 ϕ2<br /> sin ϕ cos ϕ sin ϕ cos2 ϕ sin2 ϕ cos ϕ<br /> T21<br /> ϕ1<br /> ∫ =<br /> a sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ<br /> 2<br /> dϕ; T22<br /> ∫<br /> ϕ1<br /> =<br /> a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ<br /> dϕ; T23<br /> ∫<br /> ϕ1 a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕ<br /> dϕ;<br /> <br /> <br /> ϕ2 ϕ2<br /> sin2 ϕ cos2 ϕ<br /> T24<br /> ∫<br /> ϕ1<br /> 2 2<br /> a sin ϕ + b cos ϕ 2 2<br /> T25<br /> dϕ; =<br /> ∫ sin ϕ cos ϕ<br /> ϕ1<br /> a2 sin2 ϕ + b2 cos2 ϕdϕ.<br /> <br /> <br /> Hàm cần lấy tích phân Tm, m=(11÷25), đều là hàm siêu việt hoặc không thể xác định trực tiếp nguyên hàm nên sử dụng<br /> phương pháp tích phân số Simson [2] ta được biểu thức (4) và tính được MTĐC [kc]m của phần tử m tương ứng góc φ1 và<br /> φ2, [1, 3].<br /> Gối tựa đàn hồi có hệ số độ cứng theo phương chuyển vị thẳng kux, kuy, kuz, và xoay là kωx, kωy, kωz đưa vào sơ đồ tính<br /> bằng cách cộng độ cứng vào vị trí nút:<br /> [K=<br /> ]cdh [K ]dh + [K ]c (5)<br /> Với [K]dh là ma trận độ cứng gối tựa đàn hồi, có các số hạng trên đường chéo là các hệ số đàn hồi, các số hạng còn lại<br /> bằng không, [K]c là ma trận độ cứng tổng thể, [K]cdh là ma trận độ cứng của toàn hệ kể đến hệ số đàn hồi của các nút trong<br /> HTĐ chung.<br /> ö2<br /> Bt (4) :<br /> ∫  B  ds =<br /> ö1<br /> <br />  a2 b2 ab ab b <br />  T17 + T13 - T21 - T25 0 0 0 T12 <br />  EF EIz' EF EIz' EIz' <br />  <br /> - ab T - ab T b2 a2 a<br /> T19 + T15 0 0 0 - T14 <br />  EF 21 EIz' 25 EF EIz' EIz' <br />  <br />   a2b a2b   a3 a b 2  <br />  2 2  -   +  <br />  a b  GIx' EIy'   EIy' GIx'  <br /> T16 -<br />  GIx' 3<br />  T22  2<br />  T23 <br />  0 0  b   ab  0 <br />  + EI  - EI<br /> ( a2 - b2 )<br /> 2  <br />  <br />   y'   y'  <br />  + T24 <br /> <br /> EIy' a2b ab2 <br /> - T18 + T20<br />  GIx' GIx' <br />  <br />   a2b a2b  <br />   -  <br />   GIx' EIy'  <br />  -  T22 <br />   b<br /> 3<br />  a2 b2  ab ab <br /> <br /> 0 0 + T17 + T19  - T 0<br />   EI  GIx' EIy'  EIy' GIx'  21 <br />   y'    <br />  a2b <br />  - T18 <br />  GIx' <br />  <br />   a3 ab2  <br />   +  <br />   EIy' GIx'  <br />    T23 <br />  ab<br /> 2<br />   ab ab  b2 a2<br />  0 0 -  - T T19 + T17 0 <br />   EI   EIy' GIx'  21 GIx' EIy' <br />  y'   <br />  <br />  ab2 <br />  + T20 <br />  GIx' <br />  b a 1 <br />  T12 - T14 0 0 0 T11 <br />  EIz' EIz' EIz' <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 64 T„P CHŠ KHOA H“C KI¦N TR”C - XŸY D¼NG<br /> Bảng 1. Tải trọng nút trong HTĐ chung Bảng 2. Liên kết gối tựa trong HTĐ chung<br /> <br /> Tên nút Tên nút<br /> P U<br /> B D E G J A C D F G H K<br /> Px [kN] 100 0 80 0 50 Ux DH DH DH DH DH DH DH<br /> Py [kN] 100 0 80 0 50 Uy DH DH DH DH DH DH DH<br /> Pz [kN] -500 60 -800 -60 -650 Uz DH DH DH DH DH DH DH<br /> Mx [kNm] -30 0 -30 0 -30 Ωx CD TD TD TD TD TD CD<br /> My [kNm] 30 0 30 0 30 Ωy CD TD TD TD TD TD CD<br /> Mz [kNm] -30 0 -30 0 -30 Ωz CD TD TD TD TD TD CD<br /> Bảng 3: Chuyển vị nút trong HTĐ chung<br /> PEA-V2 SAP 2000 So sánh kết quả<br /> Nút A E H 1 (A) 62 (E) 91 (H) 1 (A) 62 (E) 91 (H)<br /> Ux [m] -0.00024 -0.00069 -0.00043 -0.00024 -0.00071 -0.00044 2.78% 3.04% 1.63%<br /> Uy [m] 0.00129 0.00395 0.00062 0.00130 0.00393 0.00064 0.80% 0.50% 2.37%<br /> Uz [m] -0.00600 -0.70902 -0.00692 -0.00599 -0.69805 -0.00671 0.17% 1.57% 3.23%<br /> Ωx [rad] 0 -1.51856 -0.16179 0 -1.48820 -0.15708 - 2.04% 3.00%<br /> Ωy [rad] 0 -0.43130 0.13900 0 -0.42132 0.13875 - 2.37% 0.18%<br /> Ωz [rad] 0 0.00039 0.00136 0 0.00037 0.00133 - 6.89% 1.96%<br /> Bảng 4: Ứng lực nút trong HTĐ chung<br /> PEA – V2 SAP 2000 So sánh kết quả<br /> Phần tử 1 4 8 1-13 37-62 91-99 1(1-13) 4(37-62) 8(91-99)<br /> Px [kN] 23.6 19.1 38.8 24.3 21.1 38.7 2.6% 9.5% 0.5%<br /> Py [kN] -128.8 -0.4 -48.8 -129.8 0.1 -48.7 0.8% - 0.0%<br /> Pz [kN] 300.2 237.7 271.2 299.7 234.0 266.6 0.2% 1.6% 1.7%<br /> Đầu 1<br /> Mx [kNm] 870.8 70.6 -188.3 870.9 69.4 -180.9 0.0% 1.7% 4.1%<br /> My [kNm] 144.1 433.5 -235.7 145.6 421.5 -222.5 1.1% 2.8% 5.9%<br /> Mz [kNm] 23.8 -0.8 -29.9 23.5 -1.4 -30.3 1.7% - 1.5%<br /> Px [kN] -23.6 -19.1 -38.8 -24.3 -21.1 -38.7 2.6% 9.5% 0.5%<br /> Py [kN] 128.8 0.4 48.8 129.8 -0.1 48.8 0.8% - 0.0%<br /> Pz [kN] -300.2 -237.7 -271.2 -299.7 -234.0 -266.6 0.2% 1.6% 1.7%<br /> Đầu 2<br /> Mx [kNm] 330.1 -325.3 -243.8 327.9 -320.2 -244.1 0.7% 1.6% 0.1%<br /> My [kNm] 338.6 992.7 -690.1 336.2 982.6 -687.8 0.7% 1.0% 0.3%<br /> Mz [kNm] 88.7 24.0 -74.7 88.2 23.7 -74.5 0.5% 1.3% 0.3%<br /> Bảng 5: Ứng lực nút trong HTĐ riêng<br /> PEA – V2 SAP 2000 So sánh kết quả<br /> Phần tử 2 5 7 13-19 62-56 39-91 2(13-19) 5(62-56) 7(39-91)<br /> Px [kN] 102.7 121.1 13.3 105.7 123.8 14.7 2.9% 2.2% 9.2%<br /> Py [kN] 74.6 38.6 4.1 -71.8 -36.3 -5.6 3.9% 6.5% 25.4%<br /> Pz [kN] -199.8 -562.3 -74.9 200.3 -566.0 -68.6 0.3% 0.6% 9.2%<br /> Đầu 1<br /> Mx [kNm] -2.5 -70.2 27.8 -14.5 -88.2 25.5 - 20.5% 8.8%<br /> My [kNm] -474.3 -1004.5 -235.6 470.9 991.9 230.6 0.7% 1.3% 2.2%<br /> Mz [kNm] -118.7 -54.0 -6.5 -118.2 53.7 8.8 0.4% 0.6% 26.2%<br /> Px [kN] -118.8 -126.6 10.8 119.0 128.3 12.6 0.2% 1.3% 14.3%<br /> Py [kN] -44.6 -11.2 -8.8 -46.5 -13.1 9.3 4.0% 14.3% 5.4%<br /> Pz [kN] 199.8 562.3 74.9 200.3 -566.0 68.6 0.3% 0.6% 9.2%<br /> Đầu 2<br /> Mx [kNm] 64.4 107.9 26.0 -64.7 -117.7 21.3 0.5% 8.3% 22.2%<br /> My [kNm] -44.1 -594.5 300.5 -47.2 -613.7 -286.0 6.7% 3.1% 5.1%<br /> Mz [kNm] -31.3 -17.6 29.9 30.7 -16.7 -30.3 1.9% 5.9% 1.5%<br /> <br /> S¬ 28 - 2017 65<br /> KHOA H“C & C«NG NGHª<br /> <br /> <br /> 3.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Hình 3. Sơ đồ tính thanh Hình 4. Kí hiệu phần tử thanh<br /> <br /> Lập chương trình phân tích và tính toán kiểm chứng<br /> 3.1. Chương trình phân tích<br /> Chương trình PEA - V2 (Analysis Planar Ellips Arc - Version<br /> 2) lập trình bằng Matlab 2010a có khả năng phân tích tuyến tính<br /> thanh cong hình Elip phẳng với số phần tử bất kì, chịu tải trọng<br /> tĩnh tổng quát, có các liên kết đàn hồi tuyến tính bố trí tại vị trí<br /> bất kì.<br /> 3.2. Ví dụ phân tích bằng PCE-V2 và kiểm chứng bằng SAP<br /> 2000<br /> Sử dụng chương trình PEA - V2 tính chuyển vị, ứng lực nút<br /> cho thanh cong phẳng hình Ellip sơ đồ tính như Hình 3. Bán<br /> trục thanh a=12 m, b=8 m. Vật liệu thép có E=2,1e+08 kN/m2;<br /> G=0,808e+08 kN/m2. Tiết diện thép hình chữ I tổ hợp kích thước Hình 5. Sơ đồ tính Elip có gối tựa đàn hồi<br /> 1000x350x20x10 mm có Ix’ =2,251e-06 m4; Iy’ =4,33e-03 m4, Iz’ trong SAP 2000<br /> =1,782e-04 m4; F=0.0246 m2. Liên kết đàn hồi kux=kuy=105 kN/m,<br /> kuz=5x104 kN/m. Kí hiệu CD là dạng liên kết ngăn cản chuyển vị,<br /> TD là dạng liên kết cho phép chuyển vị, DH là liên kết đàn hồi trong Bảng 2. Tải trọng trên thanh cho trong Bảng 1. So sánh<br /> kết quả tính toán<br /> Dùng PEA – V2 để phân tích chia và kí hiệu phần tử như Hình 4, hệ có 9 phần tử cong, 10 nút. Dùng SAP 2000 để phân<br /> tích hệ chia thành 108 phần tử thẳng (Hình 5). Kết quả phân tích, so sánh giữa PEA-V2 và SAP 2000 trong Bảng 3, Bảng 4,<br /> Bảng 5.<br /> So sánh thấy kết quả phân tích tương đương nên PEA – V2 đảm bảo tính chính xác.<br /> <br /> 4. Kết luận và kiến nghị<br /> Bài báo trình bày phương pháp ma trận chuyển cải tiến phân tích tuyến tính thanh cong hình Elip có gối tựa đàn hồi. Đây<br /> là công cụ hữu ích giúp tính toán, kiểm chứng, nghiên cứu dạng kết cấu này, cũng như là cơ sở cho các phân tích nâng cao./.<br /> <br /> <br /> <br /> Tài liệu tham khảo tích thanh cong phẳng liên tục chịu tải trọng không gian, Tuyển<br /> tập công trình hội nghị khoa học toàn quốc Cơ học và Vật rắn<br /> 1. Nguyễn Trâm, Lý thuyết tính toán tổng thể không gian kết cấu<br /> biến dạng lần thứ XII, Đại học Duy Tân, TP Đà Nẵng, 1458-<br /> nhịp cầu, Luận án Tiến sĩ Khoa học, Maxcơva, Liên Xô, 1982.<br /> 1465, 2015<br /> 2. Đặng Quốc Lương, Phương pháp tính trong kỹ thuật, NXB Khoa<br /> 4. Phạm Văn Đạt, Tính toán kết cấu hệ thanh theo phương pháp<br /> học và Kỹ thuật, Hà nội, 2001.<br /> phần tử hữu hạn, Nhà xuất bản Xây Dựng, Hà nội, 2017.<br /> 3. Lê Dũng Bảo Trung, Nguyễn Hồng Sơn, Phương pháp mới phân<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 66 T„P CHŠ KHOA H“C KI¦N TR”C - XŸY D¼NG<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
67=>1