S DNG TÍNH LI, LÕM CA ĐỒ TH HÀM S VÀO
CHNG MINH BT ĐẲNG THC
Chng minh bt đẳng thc là mt bài toán hay và khó và thường gp trong các kì
thi vào đại hc, cao đẳng và các kì thi hc sinh gii. Đứng trước mt bt đẳng thc, hc
sinh thường lúng túng khi la chn phương pháp. Bài viết này nhm đưa ra mt kĩ thut
đơn gin nhưng có hiu qu khi gii quyết mt lp bài toán v chng minh bt đẳng
thc (BĐT) hay tìm giá tr ln nht và nh nht ca mt biu thc. Đó là s dng tính
li, lõm ca đồ th hàm s.
I. Cơ s lí thuyết
a) Nếu đồ th hàm s li trên khong (; ()yfx=)ab '( )( ) ( )yfcxc fc
=
−+
tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti đim M( ; ( )), ( ; )cfc c ab
thì
( ) '( )( ) ( ), ( ; )
f
xfcxcfcxab≤−+ (1)
b) Đối vi đồ th hàm s lõm ta có bt đẳng thc vi chiu ngược li ngược li.
Bt đẳng thc (1) cho phép ta đánh giá biu thc ( )
f
x thông qua biu thc bc nht.
Hơn na, ta có th chn c sao cho du đẳng thc xy ra theo đúng yêu cu ca bài toán.
II. Bài tp áp dng
Bài 1 (BĐT Cô - si). Cho a1, a2, …, an là các s không âm. Chng minh rng
12 12
... ...
nnn
aa a aa a
n
+++
Chng minh. Nếu có mt s ai = 0 (i = 1, 2, …, n) thì bđt là hin nhiên. Bây gi ta xét
trường hp ai > 0, i {1, 2, …, n}. Chia hai vế cho 12
... n
aa a
+
++ ta được
11 1
12 12 12
1. ...
... ... ...
n
nn
aa a
naaaaaaaaa
+++ +++ +++
n
Đặt
12
, {1, 2, ..., n}
...
i
i
n
a
xi
aa a
=∈
+++ thì xi > 0 tho mãn 12
... 1
n
xx x
+
++ =
và bđt
tr thành 12
1
...
nn
xx x n
hay 12
1
ln ln ... ln ln
n
xx xn
n
+++
Xét hàm s . Ta có () ln, 0yfx xx== > 2
11
'( ) , ''( ) 0, 0
fx fx x
xx
=
=− < > suy ra đồ th
hàm s li trên khong .
(0;+ )
Tiếp tuyến ca đths ti đim 11
;ln
nn
⎝⎠
có phương trình là 1
1ln
ynx n
=−+ suy ra
1
ln 1 ln , (0; )
xnx x
n
≤−+ + (1)
Áp dng bđt (1) cho x1, x2, …, xn và cng vế li ta được
12 12
1
ln ln ... ln ( ... ) ln
nn
xx xnxx xnn
n
+++≤++++
Kết hp vi ta có điu phi chng minh.
12
... 1
n
xx x+++=
Đẳng thc xy ra khi 12
1
... n
xx xn
==== hay 12
... n
aa a
=
==.
Bài 2 (BĐT Jenxen) Cho hàm s ()yfx
đạo hàm cp 2 trên khong ( . ; )ab
a) Nếu ''( ) 0, ( ; )
f
xxa>∀ b thì 12
, ,..., ( ; )
n
x
xxab
12
, ,..., [0;1]
n
α
αα
tho mãn 12 1
n
α
αα
+++=" ta có
11 2 2 1 1 2 2
()()()
nn n n
()
f
xx x fx fx fx
α
αααα α
+++ + ++""
(1)
b) Nếu ''( ) 0, ( ; )
f
xxa<∀ b thì ta có bt đẳng thc ngược li.
Chng minh.
a) Đặt 11 2 2 nn
x
xx x
α
αα
=+ ++" thì (;)
x
ab. Tiếp tuyến ca đths ( )yfx
ti
đim (; ())
x
fx có phương trình là '( )( ) ( )yfxxx fx=−+.
Do ''( ) 0, ( ; )
f
xxa>∀ b nên đồ th hàm s lõm trên khong ( . Bi vy ; )ab
ti đim (; ())
x
fx tiếp tuyến nm dưới đồ th. T đó suy ra
() '()( ) (), (;)
f
xfxxxfxxab≥−+
Thay i
x
x= ta được () '()( ) ()
ii
f
xfxxxfx≥−+
. Nhân hai vế vi 0
i
α
ta được
( ) '( ). '( ). ( ), 1,2,...,
ii i i i i
f
xfxxfxxfxi
αα α α
≥−+=n
. Cng vế n BĐT ta được
111
() '() '(). ()
nnn
ii ii i
iii
fx f x x f xx fx
1
n
i
i
α
αα
===
≥−+
∑∑
α
=
Bi
1
n
ii
i
x
x
α
=
= nên ta được
1
1
n
i
i
α
=
=
11
() ( )
nn
ii ii
ii
f
xf x
α
==
∑∑
α
đó là đpcm.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi 12 n
x
xx
=
=="
b) Chng minh tương t.
Trường hp đặc bit: Nếu 12
1
nn
αα α
====" thì BĐT (1) tr thành
12 12
() () ()
nn
f
xfx fx xx x
f
nn
+++ +++
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
""
Nhn xét. Đây là cách chng minh ngn gn và d hiu nht so vi các cách chng
minh đã biết trong các tài liu.
Bài 3 (BĐT Bécnuli). Cho 1
x
>− và s thc
α
. Chng minh rng
a) ( 1 ) 1 , ( ;0) (1; )
xx
α
αα
+≥++
b) (1 ) 1 , (0;1)
xx
α
αα
+≤+
Chng minh. Xét hàm s () (1 )yfx x
α
==+.
Ta có
12
'( ) (1 ) , ''( ) ( 1)(1 )fx x fx x
αα
ααα
−−
=+ = +
Tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti đim (0 ; 1) có pt là 1
yx
α
=
+.
Nếu ( ;0) (1; )
α
∈− + thì ''( ) 0, 1
f
xx>∀>, do đó đths lõm trên khong ( 1; )
+∞
Suy ra ( . 1 ) 1, 1
xxx
α
α
+≥+>
Nếu 0 1
α
<< thì ''( ) 0, 1
f
xx<∀>, do đó đths li trên khong ( 1; )
+∞
Suy ra ( . 1 ) 1, 1
xxx
α
α
+≤+>
Đẳng thc xy ra khi 0
x
= hoc 0
α
=
hoc 1
α
=
Bài 4 (T7/374). Cho các s dương tho mãn , ,abc 4( ) 9 0abc
+
+−=. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc
S =
(
)
(
)
(
)
222
11
bc
aa bb cc++ ++ ++1
a
Gii.
Ta có
()
(
)
(
)
22
lnS ln 1 ln 1 ln 1ba a cb b ac c=++++++++
2
Xét hàm s 2
() ln( 1), 0fx x x x=++> (1). Do đặc thù ca bài toán nên ta có th d
đoán giá tr ln nht đạt được khi 3
4
abc
=
==. Vì vy ta s so sánh v trí ca đồ th vi
tiếp tuyến ca nó ti đim 3
(;ln2)
4.Đạo hàm 2
13
'( ) '( )
45
1
fx f
x
4
=
⇒=
+. Tiếp tuyến
ca đồ th hàm s (1) ti đim 3
(;ln2)
4 có phương trình 43
ln 2
55
yx
=
+−.
Đạo hàm cp hai 22
''( ) 0, 0
(1) 1
x
fx x
xx
=<
++>
suy ra đồ th hàm s (1) li trên
khong . Do đó ti đim
(0; )
+∞ 3
(;ln2)
4 tiếp tuyến ca đồ th hàm s (1) nm phía trên
đồ th hàm s (1). T đó ta có 243
ln( 1) ln 2 , 0
55
xx x x
+
+≤ + >. Áp dng bt
đẳng thc này cho s dương ta được
a24
ln( 1) ln 2
55
aa a 3
+
+≤ + . Nhân hai vế vi
s b > 0 ta suy ra
243
ln( 1) ln 2
55
ba a ab
⎛⎞
+++
⎜⎟
⎝⎠
b.
Tương t ta có 243
ln( 1) ln 2
55
cb b bc c
⎛⎞
+++
⎜⎟
⎝⎠
.
243
ln( 1) ln 2
55
ac c ca a
⎛⎞
+++
⎜⎟
⎝⎠
.
Cng vế ba bt đẳng thc này ta được
43
lnS ( ) ln 2 ( )
55
ab bc ca a b c
⎛⎞
≤+++++
⎜⎟
⎝⎠ .
Cui cùng s dng bt đẳng thc 2
1
()(
3
ab bc ca a b c++ ++
)
và gi thiết
9
4
abc++=, rút gn ta thu được 9
lnS ln 2
4
. T đó 4
S42.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi 3
4
abc
=
==. Vy giá tr ln nht ca S là 4
42
.
Nhn xét. Đôi khi gi thiết li, lõm không được tho mãn. Lúc đó ta s so sánh v trí ca
tiếp tuyến và đồ th hàm s bng chng minh trc tiếp.
Bài 5 (2003 USA Math Olympiad)
Cho là nhng s dương. Chng minh rng , ,
abc
22
222222
(2 ) (2 ) (2 ) 8
2()2()2()
abc bca cab
abc bca cab
++ ++ ++
++
++ ++ ++
2
Gii. Đặt ;;
ab
xyz
abc abc abc
===
++ ++ ++
c
. Khi đó , ,
x
yz là nhng s dương
và tho mãn 1
x
yz++=, và bt đẳng thc cn chng minh tr thành
22
222222
(2 ) (2 ) (2 ) 8
2()2()2( )
xyz yzx zxy
xyz yzx zxy
++ ++ ++
++
++ ++ ++
2
Hay
222
222222
(1) (1) (1) 8
2(1)2(1)2(1)
xyz
xxyyzz
+++
+
+≤
+− +− +−
Xét hàm s
2
22
(1)
() , (0;1)
2(1)
x
fx x
xx
+
=
+−
. Vì rng đẳng thc xy ra khi 1
3
xyz
=
==
nên ta xét tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti đim 18
;
33
⎝⎠
. Ta có
2
22
21
'( ) 4. (3 2 1)
xx
fx xx
+−
=− −+
Tiếp tuyến ca đồ th hàm s ()
f
x ti đim 18
;
33
⎝⎠
có phương trình là 4
43
yx=+.
32
2
436
''( ) 12. (3 2 1)3
1
x
xx
fx xx
+−+
=−+ đổi du hai ln trên khong . Do đó đồ th hàm s (0;1)
không hoàn toàn li trên khong . Tuy nhiên ta vn có bt đẳng thc (0;1)
2
22
(1) 4
4,(0;
2(1) 3
xxx
xx
+≤+
+− 1)
(Vì BĐT này tương đương vi 2
(3 1) (4 1) 0xx
+≥).
Tương t ta có các BĐT đối vi y và z, cng vế li và s dng 1
x
yz
+
+= ta thu được
đpcm. Đẳng thc xy ra khi và ch khi 1
3
xyz
=
==, tc là abc
=
=.
Bài tp t luyn
1) Trong tam giác nhn ABC, chng minh rng
21
(sin sin sin ) (tan tan tan ) 2 3
33
ABC ABC++ + ++
2) (HSG Hi dương) Cho x, y, z là các s dương tho mãn 9
5; 8
xyz
x
xy
++=
≥+
Chng minh rng 15
x
yz .
3) (1997 Japanese Math Olympiad) Cho là nhng s thc dương. , ,abc
Chng minh rng
222
22222 2
()()()
() () ()
bca cab abc
abcbca cab
+− + + 3
5
+
+≥
++ ++ ++ .
4) Chng minh rng vi mi tam giác ABC và s 2 ta có bt đẳng thc sau a
sin sin sin 3 3
cos cos cos 2 1
ABC
aAaBaCa
++≤
+++ +
.
LÊ VĂN LC - HI DƯƠNG