i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

k ho ch b i d ng hsg ế ạ ồ ưỡ

môn: Hoá H c 9ọ

S ti Tên chuyên đề t ố ế

Stt I t CTHH, PTHH và các ph ng pháp ệ ế ươ

12 ọ ướ ng d n 1 ẫ

ụ ng trình hoá h c và h ươ i toán hoá h c thông d ng. ọ ụ

ồ ộ

04 08 Rèn luy n kĩ năng vi i toán hoá h c thông d ng. gi ọ ả t, hoàn thành các ph 1 Vi ế s ph ng pháp gi ố ươ ậ ụ ậ ậ ề ộ ộ

ng, th ố ượ ể

ả II V n d ng các công th c tính toán hoá h c ọ 1 Bài t p v đ tan, n ng đ dung d ch... ị 2 Bài t p pha tr n dung d ch các ch t ị ấ III Tính theo PTHH: Xác đ nh công th c - Tính kh i l ứ ị tích, n ng đ và thành ph n % c a các ch t. ủ ầ ấ ộ

1 Xác đ nh công th c c a các ch t vô c ấ ơ ồ ị

2 ớ ớ ị ị ơ

ứ ủ a/ Bài t p Oxit tác d ng v i dung d ch axít ụ b/ Bài t p Oxít tác d ng v i dung d ch baz ụ c/ Bài t p h n h p Oxít ỗ ậ ậ ậ ợ

3 Bài t p dung d ch axit tác d ng v i kim lo i ạ 4 Bài t p dung d ch axít tác d ng v i baz 04 04 04 08 04 12 ị ị ậ ậ

ợ ỗ ụ

ị ố ơ ớ ớ ợ ớ ớ ụ ụ ớ ỗ ụ ụ

04 04 08 08 08 ủ ề

ậ ế

ấ ể

ệ ậ

ế ệ ơ ồ t các h p ch t vô c ơ ấ

ơ t và hoàn thành các ph ng trình hoá h c đ th c hi n s 04 04 04 04 ọ ể ự ề ế ệ ơ

ươ ả ứ ể ỗ

ấ ủ

ế

03 04 04 t, tinh ch và đi u ch ch t h u c ề ả ng trình hoá h c – s đ chuy n hoá - chu i ph n ọ ế ấ ữ ơ ơ ồ ế ươ ể ỗ

ơ (h n h p axit tác d ng v i h n h p baz ) ơ 5 Bài t p dung d ch axít tác d ng v i mu i ị ố ậ 6 Bài t p dung d ch baz tác d ng v i dung d ch mu i ị ậ 7 Bài t p h n h p kim lo i ợ ạ ỗ ậ 8 Bài t p h n h p mu i ợ ậ ố ỗ 9 Bài t p t ng h p c a ch đ tính theo PTHH. ợ ủ ậ ổ t – phân bi IV Nh n bi t, tách – tinh ch , đi u ch các ch t vô ề ệ ế t PTHH đ th c hi n s đ chuy n hoá. c theo yêu c u. Vi ể ự ế ầ ơ t – phân bi 1 Bài t p nh n bi ấ ợ ế ậ 2 Bài t p tách – tinh ch các ch t vô c ơ ế ậ 3 Đi u ch các ch t vô c ấ ế 4 Vi đ chuy n hoá - chu i ph n ng ồ V Hiđrocacbon – D n xu t c a hiđrôcacbon ẫ t công th c c u t o 1 Vi ế ứ ấ ạ 2 Nh n bi ậ t ph 3 Vi ế ngứ

04 ị ứ

u, n ng đ và thành ph n % v ử ợ ộ ượ h p ch t h u c ồ ề

ấ ữ ơ ộ ấ ữ ơ ầ ợ ủ ỗ

u

ữ ơ

04 04 04 08 4 Xác đ nh công th c phân t Tính theo PTHH: Tính đ r 5 ng, th tích c a các ch t h u c trong h n h p. kh i l ố ượ ể a Bài t p h n h p hiđrôcacbon ỗ ậ ợ b Bài t p h n h p r ỗ ậ ợ ượ c Bài t p h n h p axit h u c ỗ ậ ợ d Bài t p t ng h p ợ ậ ổ

1

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

Chuyên đ 1: Vi t ph ề ế ươ ng trình hoá h c ọ

I/ Ph n ng v a có s thay đ i s oxi hoá, v a không có s thay đ i s oxi hoá. ổ ố ổ ố ả ứ ự ừ ự ừ

1/ Ph n ng hoá h p. ợ

- Đ c đi m c a ph n ng: Có th x y ra s thay đ i s oxi hoá ho c không. ả ứ ặ ổ ố ả ứ ể ả ự ủ ể ặ

ổ ố

ổ ố ả ứ

Ví d :ụ Ph n ng có s thay đ i s oxi hoá. ự ả ứ 4Al (r) + 3O2 (k) ----> 2Al2O3 (r) Ph n ng không có s thay đ i s oxi hoá. ự BaO (r) + H2O (l) ----> Ba(OH)2 (dd)

- Đ c đi m c a ph n ng: Có th x y ra s thay đ i s oxi hoá ho c không. 2/ Ph n ng phân hu . ỷ ả ứ ể ả ứ ặ ủ ổ ố ể ả ự ặ

ự ổ ố

ả ứ

Ví d :ụ Ph n ng có s thay đ i s oxi hoá. ả ứ 2KClO3 (r) -------> 2KCl (r) + 3O2 (k) Ph n ng không có s thay đ i s oxi hoá. ổ ố ự CaCO3 (r) -----> CaO (r) + CO2 (k)

II/ Ph n ng có s thay đ i s oxi hoá. ổ ố ả ứ ự

ủ ử ủ ơ c a đ n ch t thay th m t hay nhi u nguyên t ế ộ ề ấ ử

1/ Ph n ng th . ế ả ứ ể ặ c a m t nguyên t ộ ủ - Đ c đi m c a ph n ng: Nguyên t trong h p ch t. ợ ả ứ ố ấ

Ví d :ụ Zn (r) + 2HCl (dd) ----> ZnCl2 (dd) + H2 (k)

- Đ c đi m c a ph n ng: X y ra đ ng th i s oxi hoá và s kh . hay x y ra đ ng th i ờ ự ử ờ ự ủ ả ồ ồ

ng electron và s nh n electron. 2/ Ph n ng oxi hoá - kh . ử ả ứ ặ ả ứ ể s nh ự ườ ả ự ậ

Ví d :ụ CuO (r) + H2 (k) ------> Cu (r) + H2O (h) Trong đó:

ấ ấ ử ấ

ng e cho ch t khác) ủ ậ ấ

- H2 là ch t kh (Ch t nh ườ - CuO là ch t oxi hoá (Ch t nh n e c a ch t khác) ấ ấ - T Hừ 2 -----> H2O đ ủ ế ượ ọ - T CuO ----> Cu đ ng oxi cho ch t khác) ượ ọ c g i là s oxi hoá. (S chi m oxi c a ch t khác) ự ự c g i là s kh . (S nh ự ườ ự ử ừ ấ

III/ Ph n ng không có thay đ i s oxi hoá. ổ ố ả ứ

1/ Ph n ng gi a axit và baz . ơ ữ

c. ả ứ ặ - Đ c đi m c a ph n ng: S n ph m thu đ ả ứ ủ ể ả ẩ ượ c là mu i và n ố ướ

Ví d :ụ 2NaOH (dd) + H2SO4 (dd) ----> Na2SO4 (dd) + 2H2O (l)

2

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ở ạ ị

tr ng thái dung d ch). ữ ụ ơ ớ ượ ng v a đ . ừ ủ

c. NaOH (dd) + H2SO4 (dd) ----> NaHSO4 (dd) + H2O (l) Cu(OH)2 (r) + 2HCl (dd) ----> CuCl2 (dd) + 2H2O (l) Trong đó: Ph n ng trung hoà (2 ch t tham gia ả ứ - Đ c đi m c a ph n ng: là s tác d ng gi a axit và baz v i l ủ ự - S n ph m c a ph n ng là mu i trung hoà và n ủ ấ ả ứ ả ứ ặ ả ể ẩ ướ ố

Ví d : ụ NaOH (dd) + HCl (dd) ----> NaCl (dd) + H2O (l)

ố . 2/ Ph n ng g a axit và mu i ữ

ủ ả ẩ ượ ặ c ph i có ít nh t m t ch t không tan ho c ả ấ ấ ộ

ả ứ ặ ộ - Đ c đi m c a ph n ng: S n ph m thu đ ả ứ m t ch t khí ho c m t ch t đi n li y u. ộ ể ấ ế ệ ấ ặ

4 là ch t không tan k c trong môi tr

Ví d :ụ Na2CO3 (r) + 2HCl (dd) ----> 2NaCl (dd) + H2O (l) + CO2 (k) BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd) -----> BaSO4 (r) + 2HCl (dd) L u ý: BaSO ng axit. ể ả ư ấ ườ

c) ị

tr ng thái dung d ch (tan đ ượ ả ướ ấ c) ph i có ít nh t m t ch t không tan ho c m t ch t ấ c trong n ượ ộ ấ ặ ộ

ả ứ ặ ấ ấ ạ ặ ế ộ

ạ ấ ưỡ ng tính ph n ng v i dung ả ứ ớ

3/ Ph n ng gi a baz và mu i. ố ữ ơ - Đ c đi m c a ph n ng: ủ ể ả ứ + Ch t tham gia ph i ả ở ạ + Ch t t o thành (S n ph m thu đ ả ẩ khí ho c m t ch t đi n li y u. ệ ấ + Chú ý các mu i kim lo i mà oxit hay hiđroxit có tính ch t l ố d ch baz m nh. ị ơ ạ

Ví d :ụ 2NaOH (dd) + CuCl2 (dd) ----> 2NaCl (dd) + Cu(OH)2 (r) Ba(OH)2 (dd) + Na2SO4 (dd) ---> BaSO4 (r) + 2NaOH (dd) NH4Cl (dd) + NaOH (dd) ---> NaCl (dd) + NH3 (k) + H2O (l) AlCl3 (dd) + 3NaOH (dd) ----> 3NaCl (dd) + Al(OH)3 (r) Al(OH)3 (r) + NaOH (dd) ---> NaAlO2 (dd) + H2O (l)

c) ị

tr ng thái dung d ch (tan đ ượ ướ ấ c) ph i có ít nh t m t ch t không tan ho c m t ch t ấ c trong n ượ ộ ấ ặ ả ộ

4/ Ph n ng gi a 2 mu i v i nhau. ố ớ ữ - Đ c đi m c a ph n ng: ả ứ ủ ể + Ch t tham gia ph i ả ở ạ + Ch t t o thành (S n ph m thu đ ẩ ả khí ho c m t ch t đi n li y u. ệ ấ ả ứ ặ ấ ấ ạ ặ ế ộ

Ví d :ụ NaCl (dd) + AgNO3 (dd) ----> AgCl (r) + NaNO3 (dd) BaCl2 (dd) + Na2SO4 (dd) ----> BaSO4 (r) + 2NaCl (dd) 2FeCl3 (dd) + 3H2O (l) + 3Na2CO3 (dd) ----> 2Fe(OH)3 (r) + 3CO2 (k) + 6NaCl (dd)

Các ph ng pháp cân b ng m t ph ng trình ph n ng. ươ ộ ằ ươ ả ứ

ng pháp đ i s . ạ ố

ng trình ph n ng 1/ Cân b ng ph ươ ằ Ví d :ụ Cân b ng ph ằ ng trình theo ph ươ ươ ả ứ

P2O5 + H2O -> H3PO4

3

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ng trình ta có: ư ươ

(1) ứ ử

- Căn c vào s nguyên t P ta có: 2x = z O ta có: 5x + y = z (2) Đ a các h s x, y, z vào ph ệ ố - Căn c vào s nguyên t ố ố ứ ử

- Căn c vào s nguyên t H ta có: 2y = 3z (3) ứ ố ử

Thay (1) vào (3) ta có: 2y = 3z = 6x => y = = 3x 6x 2

2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

d ng cân b ng nh sau: P ng trình N u x = 1 thì y = 3 và z = 2x = 2.1 = 2 ế => Ph ư ở ạ ươ ằ

ng trình ph n ng. ằ ả ứ

ế c các ch t tham gia và ch t t o thành (N u ấ ạ ấ ướ c 1ướ : Đ t h s b ng các n s a, b, c, d tr

có s thay đ i v s nguyên t ổ ề ố ự ử ậ ươ ng trình toán h c v i t ng lo i nguyên t ọ ớ ừ ố

c 2ướ : L p ph 2 v . ế ậ ự ấ ổ ỉ

c 3ướ : Gi ọ ể ệ ố ả

ng trình toán h c đ tìm h s c.ượ

c vào ph ng trình và hoàn thành ph ng trình. c 4ướ : Thay h s v a tìm đ ệ ố ừ ươ ươ

Ví d : ụ Cân b ng ph ươ Al + HNO3 (loãng) ----> Al(NO3)3 + NO + H2O B ẩ ố ặ ệ ố ằ 2 ch t mà trùng nhau thì dùng 1 n) ẩ ấ Ta có. a Al + b HNO3 ----> a Al(NO3)3 + c NO + b/2 H2O. B ạ ở Ta nh n th y ch có N và O là có s thay đ i. N: b = 3a + c (I) O: 3b = 9a + c + b/2 (II) B i ph ươ Thay (I) vào (II) ta đ 3(3a + c) = 9a + c + b/2 2c = b/2 ----> b = 4c ---> b = 4 và c = 1. Thay vào (I) ---> a = 1. B ượ Al + 4 HNO3 ----> Al(NO3)3 + NO + 2 H2O i ph B ng trình v a hoàn thành. c 5ướ : Ki m tra l ươ ừ ể ạ

ng pháp electron. ươ

2

. ố ị Ư ể

ả ứ thay đ i. ị ố c 2ướ : Xác đ nh s oxi hoá c a các nguyên t ủ ổ ố 3)2 ả ứ Trong ch t sau ph n ng NO ủ ổ ố

t các quá trình oxi hoá và quá trình kh . ử c 3ướ : Vi

c 4ướ : Tìm b i chung đ cân b ng s oxi hoá. ể ằ ộ ố

ươ ể ằ ng trình, ki m tra, cân b ng ph n không oxi hoá - kh và hoàn ầ ử

2/ Cân b ng theo ph ằ Ví d :ụ Cu + HNO3 (đ c)ặ -----> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O c 1ướ : Vi B t PTP đ xác đ nh s thay đ i s oxi hoá c a nguyên t ự ế 0 ----> Cu+ 2 Trong ch t sau ph n ng Cu(NO Ban đ u: Cu ấ ầ (HNO3) ----> N+ 4 + 5 Ban đ u: Nầ B Cu0 ----> Cu+ 2 N+ 5 ----> N+ 4 B ế Cu0 – 2e ----> Cu+ 2 N+ 5 + 1e ----> N+ 4 B 1 Cu0 – 2e ----> Cu+ 2 + 1e ----> N+ 4 2 N+ 5 c 5ướ : Đ a h s vào ph B ư ệ ố thành PTHH.

4

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

Cu + 2HNO3 (đ c)ặ -----> Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O + 2HNO3 (đ c)ặ -----> Cu + 4HNO3 (đ c)ặ -----> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

ng pháp bán ph n ng ( Hay ion – electron) 3/ Cân b ng theo ph ằ ươ ả ứ

ng pháp này thì các b ướ ư ươ c 1 và 2 gi ng nh ph ố

ắ ử ả ứ ươ ế

ấ ấ ả ứ ạ

ạ t d t d ế ế ướ ạ ệ

ộ ấ ế ố ả ứ ậ

c ph ử ủ ệ ấ ố ớ ử t s e cho bên ph i. ế ố ả ộ ố ả ng trình ph n ả ứ ươ ượ ằ

ng trình ph n ng d ng ion thành d ng phân t ả ứ ử ạ

ươ ng nh nhau ion trái d u (Cation và anion) đ bù tr đi n tích. ta c ng 2 v nh ng ế ữ ộ ừ ệ ể

2O.

ạ ấ ả ứ ủ ử

ng c a n a ph n ng. ấ ư ố ượ ặ ườ

ng pháp electron. Theo ph t các bán ph n ng oxi hoá và bán ph n ng kh theo nguyên t c: B c 3ướ : Vi ạ + Các d ng oxi hoá và d ng kh c a các ch t oxi hoá, ch t kh n u thu c ch t đi n li m nh ử ế ệ ấ ế ướ i i d ng ion. Còn ch t đi n li y u, không đi n li, ch t r n, ch t khí thì vi thì vi ấ ắ d ng phân t t s e nh n bên trái còn (ho c nguyên t ). Đ i v i bán ph n ng oxi hoá thì vi ặ ử ạ bán ph n ng thì vi ả ứ B c 4ướ : Cân b ng s e cho – nh n và c ng hai bán ph n ng ta đ ậ ng d ng ion. ứ Mu n chuy n ph ể ố ng đ ng t l ươ ươ ượ Chú ý: cân b ng kh i l ằ Môi tr B ng axit ho c trung tính thì l y oxi trong H ng trình. c 5ướ : Hoàn thành ph ươ

M t s ph n ng hoá h c thông d ng. ộ ố ả ứ ụ ọ

C n n m v ng đi u ki n đ x y ra ph n ng trao đ i trong dung d ch. ổ ị ắ ệ ề ể ả ả ứ

2O

ồ ữ ả ứ : fi (cid:190)

(cid:190) fi (cid:190) Mu i + H ố Mu i m i + Axít m i ố ớ fi (cid:190) ị ố ớ (cid:190) fi (cid:190) ị ớ ớ

ụ ả ứ ề ệ ớ Mu i m i + Baz m i ơ ớ 2 Mu i m i ố ẩ ả ổ : S n ph m thu đ ượ ấ

ị ể ả ộ ặ ặ ả ấ c ph i có ít nh t m t ch t ộ ầ ủ 2O và các ch t tham gia ph i theo yêu c u c a ả ả ấ

ả ứ

2 )

ầ G m các ph n ng 1/ Axit + Baz ơ (cid:190) 2/ Axit + Mu i ố ơ (cid:190) 3/ Dung d ch Mu i + Dung d ch Baz ố 4/ 2 Dung d ch Mu i tác d ng v i nhau ố Đi u ki n đ x y ra ph n ng trao đ i là không tan ho c m t ch t khí ho c ph i có H ấ t ng ph n ng. ừ Tính tan c a m t s mu i và baz ơ.

ộ ố ừ ố ố ố

2 và Ca(OH)2 tan

ề ạ

ủ - H u h t các mu i clo rua đ u tan ( tr mu i AgCl , PbCl ề - T t c các mu i nit rat đ u tan. ố - T t c các mu i c a kim lo i ki m đ u tan. ề ố ủ - H u h t các baz không tan ( tr các baz c a kim lo i ki m, Ba(OH) ơ ủ ừ ơ ầ ế ấ ả ấ ả ế ầ ề ạ

ít.

ủ ề ố

c v i a xít. ụ * Na2CO3 , NaHCO3 ( K2CO3 , KHCO3 ) và các mu i cacbonat c a Ca, Mg, Ba đ u tác d ng đ ượ ớ fi (cid:190)

fi (cid:190) ả fi (cid:190)

fi (cid:190) Na2SO4 + H2O + CO2 Không x y ra Na2CO3 + H2O Không x y raả fi (cid:190) Na2CO3 + H2O + CO2 fi (cid:190)

fi (cid:190) NaHCO3 + NaHSO4 (cid:190) Na2CO3 + NaHSO4 (cid:190) NaHCO3 + NaOH (cid:190) Na2CO3 + NaOH (cid:190) 2NaHCO3 (cid:190) NaHCO3 + Ba(OH)2 (cid:190) 2NaHCO3 + 2KOH (cid:190) BaCO3 + NaOH + H2O Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O

5

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

fi (cid:190)

fi (cid:190)

fi (cid:190) BaCO3 + 2NaOH 2BaCO3 + 2H2O BaCO3 + CaCO3 + 2H2O fi (cid:190)

fi (cid:190)

fi (cid:190)

fi (cid:190) ả ả fi (cid:190) không x y ra ả BaCO3 + 2NaCl không x y ra không x y ra Na2SO4 + H2O + SO2 fi (cid:190) Na2SO4 + H2O + SO2 fi (cid:190)

fi (cid:190)

fi (cid:190) Na2SO4 + 2H2O + 2SO2 2Na2SO4 + H2O + SO2 Na2SO4 + K2SO4 + H2O fi (cid:190) Na2SO4 + (NH4)2SO4 + H2O + CO2 fi (cid:190)

fi (cid:190) FeSO4 + Cu không x y ra ả fi (cid:190)

0t

fi (cid:190) 2FeSO4 + CuSO4 3FeSO4 (cid:190) fi (cid:190) Na2CO3 + Ba(OH)2 (cid:190) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 (cid:190) Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 (cid:190) NaHCO3 + BaCl2 (cid:190) Na2CO3 + BaCl2 (cid:190) Ba(HCO3)2 + BaCl2 (cid:190) Ca(HCO3)2 + CaCl2 (cid:190) NaHSO3 + NaHSO4 (cid:190) Na2SO3 + H2SO4 (cid:190) 2NaHSO3 + H2SO4 (cid:190) Na2SO3 + 2NaHSO4 (cid:190) 2KOH + 2NaHSO4 (cid:190) (NH4)2CO3 + 2NaHSO4 (cid:190) Fe + CuSO4 (cid:190) Cu + Fe SO4 (cid:190) Cu + Fe2(SO4)3 (cid:190) Fe + Fe2(SO4)3 (cid:190) 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3

M t s PTHH c n l ộ ố ầ u ýư :

xOy vào dung d ch axit (HCl, H ị

2SO4, HNO3) ạ

l u ý 2y/x là hoá tr c a kim lo i M ư ằ ị ủ fi (cid:190)

fi (cid:190)

2SO4)

fi (cid:190)

ị ủ ư fi (cid:190) ị ư sau: l u ý x là hoá tr c a kim lo i M 2MClx + xH2

fi (cid:190) FeCl2 + H2 fi (cid:190) 2AlCl3 + 3H2

fi (cid:190) M2(SO4)x + xH2

fi (cid:190) FeSO4 + H2 fi (cid:190) Ví d : Hoà tan m( gam ) M Ta có PTHH cân b ng nh sau: ư MxOy + 2yHCl (cid:190) xMCl2y/x + yH2O 2MxOy + 2yH2SO4 (cid:190) xM2(SO4)2y/x + 2yH2O MxOy + 2yHNO3 (cid:190) xM(NO3)2y/x + yH2O VD: Hoà tan m( gam ) kim lo i M vào dung d ch a xit (HCl, H ạ Ta có PTHH cân b ng nh ạ ằ 2M + 2xHCl (cid:190) áp d ng:ụ Fe + 2HCl (cid:190) 2Al + 2*3 HCl (cid:190) 6 2M + xH2SO4 (cid:190) áp d ng:ụ Fe + H2SO4 (cid:190) 2Al + 3H2SO4 (cid:190) Al2(SO4)3 + 3H2

ạ : Các ph n ng đi u ch m t s kim lo i

ư Na, K, Ca, Mg thì dùng ph ươ ng pháp đi n phân nóng ệ

dpnc

ả ứ ố ớ ả (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) ế ộ ố ề • Đ i v i m t s kim lo i nh ạ ộ ố ch y các mu i Clorua. ố PTHH chung: 2MClx (r )

(đ i v i các kim lo i hoá tr II thì nh đ n gi n ph n h s ) ệ ố ố ớ ạ ả ầ 2M(r ) + Cl2( k ) ớ ơ ị

6

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2O3, khi có ch t xúc tác

dpnc

• Đ i v i nhôm thì dùng ph ơ ố ớ ư ng pháp đi n phân nóng ch y Al ả ấ (cid:190) (cid:190) fi (cid:190)

0t

0t

ng pháp sau: ố ớ ươ ư (cid:190) fi (cid:190) 4Al ( r ) + 3 O2 (k ) ể xFe + yH2O ( h )

0t

(cid:190) fi (cid:190)

0t

(cid:190) fi (cid:190)

(cid:190) fi (cid:190) ệ Criolit(3NaF.AlF3) , PTHH: 2Al2O3 (r ) • Đ i v i các kim lo i nh Fe , Pb , Cu thì có th dùng các ph ạ - Dùng H2: FexOy + yH2 - Dùng C: 2FexOy + yC(r ) - Dùng CO: FexOy + yCO (k ) xOy + 2yAl (r ) t nhôm ): 3Fe 2xFe + yCO2 ( k ) xFe + yCO2 ( k ) 3xFe + yAl2O3 ( k ) ệ

0t

t phân s t hiđrô xit: - Dùng Al( nhi - PTP nhi Ư ệ ắ (cid:190) fi (cid:190) 2xFe2O3 + 4y H2O

4xFe(OH)2y/x + (3x – 2y) O2 t phân c a m t s mu i ố ộ ố ủ ệ

M t s ph n ng nhi ộ ố ả ứ 1/ Mu i nitrat ố

c Mg (Theo dãy ho t đ ng hoá h c) ọ ướ ạ ộ ạ ứ fi (cid:190)

ớ ầ ả ữ ớ ơ

Mg đ n Cu (Theo dãy ho t đ ng hoá h c) ọ ế 2M(NO2)x + xO2 ạ ị ạ ể ừ ệ ố ạ ộ (cid:190) fi (cid:190)

ớ ữ ớ ơ ệ ố ị

0t

2M2Ox + 4xNO2 + xO2 ạ ả ạ ứ ầ ạ ộ ọ (cid:190) fi (cid:190)

ữ ạ ả ầ

0t

ố (cid:190) fi (cid:190)

3)x(r)

• N u M là kim lo i đ ng tr ế 2M(NO3)x (cid:190) (V i nh ng kim lo i hoá tr II thì nh đ n gi n ph n h s ) • N u M là kim lo i k t ế 0t 4M(NO3)x (V i nh ng kim lo i hoá tr II thì nh đ n gi n ph n h s ) • N u M là kim lo i đ ng sau Cu (Theo dãy ho t đ ng hoá h c) ế 2M + 2NO2 + xO2 2M(NO3)x (V i nh ng kim lo i hoá tr II thì nh đ n gi n ph n h s ) ệ ố ớ ơ ị ớ 2/ Mu i cacbonat - Mu i trung hoà: M 2(CO3)x (r) ạ ữ (V i nh ng kim lo i hoá tr II thì nh đ n gi n ph n h s ) ệ ố ả ầ M2Ox (r) + xCO2(k) ớ ơ 0t (cid:190) fi (cid:190) M2(CO3)x(r) + xH2O( h ) + xCO2(k)

0t

ị - Mu i cacbonat axit: 2M(HCO ị ạ (V i nh ng kim lo i hoá tr II thì nh đ n gi n ph n h s ) ệ ố ớ ơ ả ầ ữ

0t

(cid:190) fi (cid:190) NH3 (k) + HCl ( k ) 0t (cid:190) fi (cid:190) NH3 (k) + H2O ( h ) + CO2(k)

0t

(cid:190) fi (cid:190)

0t

(cid:190) fi (cid:190) N2O (k) + H2O ( h ) N2 (k) + 2H2O ( h )

0t

(cid:190) fi (cid:190)

(cid:190) fi (cid:190) ố ớ ố ớ 3/ Mu i amoni ố NH4Cl NH4HCO3 NH4NO3 NH4NO2 (NH4)2CO3 2(NH4)2SO4 2NH3 (k) + H2O ( h ) + CO2(k) 4NH3 (k) + 2H2O ( h ) + 2SO2 ( k ) + O2(k)

các thí nghi m sau: Bài 1: Vi ọ ở ệ ọ ể ả ứ ng trình hoá h c bi u di n các ph n ng hoá h c ễ

c.ướ

ộ ộ ị

ắ ộ ồ ị

ẫ ộ ị

ệ ộ

c vôi trong đ n d . ế ư ẫ

ố ướ c. t các ph ươ ế t axit clohiđric vào đá vôi. a) Nh vài gi ọ ỏ b) Hoà tan canxi oxit vào n c) Cho m t ít b t điphotpho pentaoxit vào dung d ch kali hiđrôxit. d) Nhúng m t thanh s t vào dung d ch đ ng(II) sunfat. e) Cho m t m u nhôm vào dung d ch axit sunfuric loãng. f) Nung m t ít s t(III) hiđrôxit trong ng nghi m. ắ g) D n khí cacbonic vào dung d ch n ị h) Cho m t ít natri kim lo i vào n ướ ạ ộ

7

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2. Hãy cho bi

Bài 2: Có nh ng baz sau: Fe(OH) t nh ng baz nào: ơ ế ữ ơ

c v i dung d ch H ị

2SO4? ừ

không màu thành màu h ng? ữ t phân hu ? a) B nhi ỷ ệ ị b) Tác d ng đ ượ ớ ụ c) Đ i màu dung d ch phenolphtalein t ị ổ ồ

c v i nhau t ng đôi m t. Hãy vi ượ ụ ừ ớ ộ

ấ ả ứ

c v i nhau rõ h n. Bài 3: Cho các ch t sau: canxi oxit, khí sunfur , axit clohiđric, bari hiđrôxit, magiê cacbonat, ơ bari clorua, điphotpho penta oxit. Ch t nào tác d ng đ ế t các ph H ng d n: L p b ng đ th y đ ướ ng trình hoá h c c a ph n ng. ọ ủ ươ ẫ c các c p ch t tác d ng đ ấ ể ấ ượ ượ ớ ụ ả ậ ặ ơ

ủ ng trình hoá h c(n u có) c a ọ ế

ế c, axit sunfuric, dung d ch kali hiđroxit. Bài 4: Cho các oxit sau: K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5. Vi t tác d ng v i n các oxit này l n l ụ t ph ươ ị ớ ướ ầ ượ

ộ ượ ố ỷ

ứ ỗ t c các ph i b hàn kín). Vi t t ợ ọ ng trình hoá h c ế ấ ả ư ỷ ạ ị ươ

ng khí CO d đi vào ng thu tinh đ t nóng có ch a h n h p b t g m: Bài 5: Cho m t l ộ ồ ố CuO, K2O, Fe2O3 (đ u ng thu tinh còn l ầ ố x y ra. ả

t PTHH minh ho ạ ệ ượ

2SO4 loãng. 2O3 t o ra h n h p Al

2O3 và FexOy.

ế 2(SO4)3 4 ị

ạ ỗ ợ

0t

Bài 6: Nêu hi n t ng và vi a/ Cho Na vào dung d ch Al b/ Cho K vào dung d ch FeSO c/ Hoà tan Fe3O4 vào dung d ch Hị d/ Nung nóng Al v i Feớ PTHH t ng quát: ổ (cid:190) fi (cid:190) 3x Fe2O3 + ( 6x – 4y ) Al 6 FexOy + ( 3x – 2y ) Al2O3

Bài 7: Cho thí nghi mệ fi (cid:190)

fi (cid:190)

fi (cid:190)

fi (cid:190)

fi (cid:190) MnO2 + HClđ (cid:190) Na2SO3 + H2SO4 ( l ) (cid:190) FeS + HCl (cid:190) NH4HCO3 + NaOHdư (cid:190) Na2CO3 + H2SO4 ( l ) (cid:190) Khí A Khí B Khí C Khí D Khí E

ớ ị

ị ng, E tác d ng dung d ch NaOH. đi u ki n th NaOH Vi a. Hoàn thành các PTHH và xác đ nh các khí A, B, C, D, E. b. Cho A tác d ng C, B tác d ng v i dung d ch A, B tác dung v i C, A tác dung d ch ớ ụ t các PTHH x y ra. ế ụ ở ề ườ ụ ệ ả ị

t PTHH minh ho khi: Bài 8: Nêu hi n t ng x y ra, gi

2.

ế c vôi trong; dung d ch NaAlO ả 2 vào dung d ch n ạ ị ị

2CO3.

2, NH4Cl. 4, Cu(NO3)2.

2CO3, (NH4)2CO3, Na2SO4.

ệ ượ ả đ n d CO dung d ch axit HCl vào dung d ch Na i thích và vi ướ ị t t ừ ừ ụ ừ ừ ế ư ị

3 d ư đ n d dung d ch NaOH vào dung d ch AlCl

ị ị ị ị

3, Al2(SO4)3.

3.

t ừ ừ ế ư ị ị

3 và Cu(NO3)2.

1/ S c t 2/ Cho t 3/ Cho Na vào dung d ch MgCl 4/ Cho Na vào dung d ch CuSO 5/ Cho Ba vào dung d ch Na 6/ Cho Fe vào dung d ch AgNO 7/ Cho t 8/ Cho Cu ( ho c Fe ) vào dung d ch FeCl 9/ Cho t t ặ ừ ừ ế ư ộ ị ỗ ồ đ n d b t Fe vào h n h p dung d ch g m AgNO ợ ị

8

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

3

3 vào dung d ch AlCl

10/ S c t t NH ụ ừ ừ ị

ng pháp gi ộ ố ươ ả i toán hoá h c thông d ng. ọ ụ

1. Ph

ươ Gi ng pháp s M t s ph ng pháp s h c ố ọ i các phép tính Hoá h c ả ươ ổ

c p II ph thông, thông th ọ ở ấ ự ng s d ng ph ử ụ ạ ượ l ộ ỷ ệ ữ ự

ơ ở ủ ầ ị

ụ ọ ậ ả ị

ườ gi a các đ i l ậ ố ượ i ta phân bi ng pháp s h c ng ố ng và các phép tính ụ c áp d ng ổ ượ ng các ch t áp d ng cho cá phép ụ ng pháp tính sau ệ ấ t m t s ph ộ ố ố ọ ươ ươ ườ

h c: Đó là các phép tính d a vào s ph thu c t ọ ph n trăm. C s c a các tính toán Hoá h c là đ nh lu t thành ph n không đ i đ ầ cho các phép tính theo CTHH và đ nh lu t b o toàn kh i l tính theo PTHH. Trong ph đây:

ươ

th c và sau đó là áp d ng cách . a. Ph ỉ ệ Đi m ch y u c a ph ể ng pháp t l ủ ế ủ ượ ỉ ệ ứ ụ ậ

ươ ấ ủ ỉ ệ ứ ứ ng pháp này là l p đ c t l th c t c là tính các trung t b ng tích các ngo i t . ạ ỉ

tính toán theo tính ch t c a t l Thí d :ụ Tính kh i l ố ượ

=

+

=

12

)2.16(

44

CO

2

ng cácbon điôxit CO Bài gi ỉ ằ 2 trong đó có 3 g cacbon. iả M

2

1mol CO2 = 44g th c: 44g CO L p t l ậ ỉ ệ ứ

có 12g C 3g C

11

xg 44 : x = 12 : 3

3.44 = 12

=> x =

V y, kh i l ng cacbon điôxit là 11g ố ượ ậ

c khi cho t ề ồ ế ượ ươ ớ ng tác 16g đ ng sunfat v i ồ

t. Thí d 2:ụ Có bao nhiêu gam đ ng đi u ch đ m t l ế ng s t c n thi ắ ầ ộ ượ

iả

Ph Bài gi 4 + Fe - > FeSO4 + Cu ươ ọ

=

g4,6

ng trình Hoá h c: CuSO 160g 16g 64g xg

64.16 160

=> x =

c 6,4g đ ng. V y đi u ch đ ề ế ượ ậ ồ

b. Ph ng pháp tính theo t s h p th c. ươ ỉ ố ợ ứ

D ng c b n c a phép tính này tính theo PTHH t c là tìm kh i l ơ ả ủ ạ ủ

nh ng ch t tham gia ho c t o thành ph n ng theo kh i l ặ ạ ả ứ ữ ấ ứ ố ượ ng c a m t trong ộ ấ ng c a m t trong nh ng ch t ữ ố ượ ộ ủ

9

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ng pháp tìm t s h p th c gi a kh i l ng các ch t trong ph n ng đ ươ ỉ ố ợ ố ượ ứ ữ ả ứ ấ ượ c

khác nhau. Ph phát bi u nh sau: ư ể “T s kh i l ố ượ ấ ọ

ng trình ph n ng”. ỉ ố ả ứ ng mol các ch t đó v i các h s trong ph ớ ỗ ệ ố ằ ả ứ ươ

1

m = m

2

nm 11 nm 2 ng các ch t, M

1, M2 là kh i l

i d ng toán h c nh sau: ng các ch t trong m i ph n ng Hoá h c thì b ng t s c a tích các ỉ ố ủ ị Có th bi u th ể ể ấ ư kh i l ố ượ d ướ ạ ọ

1,

2 ấ

ng mol các ch t còn n ố ượ ấ ố ượ

n2 là h s c a PTHH.

ậ ủ ả ứ ộ ọ

ố ượ ng c theo PTHH nh th nào ? Trong đó: m1 và m2 là kh i l ệ ố ủ V y khi tính kh i l ộ ng c a m t ch t tham gia ph n ng Hoá h c theo kh i l ư ế ấ ỉ ố ợ ượ ứ

ố ượ ầ ử ụ ộ ố ấ ạ ụ

c a m t ch t khác c n s d ng nh ng t s h p th c đã tìm đ ủ ữ Đ minh ho ta xét m t s thí d sau: ể ầ ả ứ ắ ớ

Thí d 1:ụ C n bao nhiêu gam Pôtat ăn da cho ph n ng v i 10g s t III clorua ? Bài gi

PTHH iả + 3KCL

=

=

+

)3.5,35

5,162

56(

ng Kali hiđrôxit và s t II clorua FeCL3 + 3KOH -> Fe(OH)3 fl 10g ? Tính t s h p th c gi a kh i l ứ ỉ ố ợ ố ượ ữ ắ

3

KOH

=

=

m m

3.56 5,162

168 5,162

Fecl

3

=

=

10

g

.

3,10

g

KOH

MKOH = (39 + 16 + 1) = 56g M FeCL g

160 5,162

* Tìm kh i l ng KOH: m ố ượ

ng tác v i kalihiđrôxit đ thu đ Thí d 2:ụ C n bao nhiêu gam s t III chorua cho t ắ ầ ươ ể ớ ượ c

2,5g Kaliclorua?

Bài gi

=

FeCl3 + 3 KOH - > Fe(OH)3 fl ng FeCl iả + 3KCl 3 và Kaliclorua ỉ ố ợ

g

3

m

FeCl

4

=

=

m

5,162 3.5,74

5,162 5,223

KCl

=

=

.5,2

86,1

g

M FeCL

ữ 5,162 PTHH Tính t s h p th c gi a kh i l ứ M FeCL ố ượ ; MKCL 74,5g

3:

3

5,162 5,223

* Tính kh i l ng FeCl ố ượ

ươ ừ ố ợ

ứ ứ ọ ị ằ ứ ữ

c. Ph H ng s đ ằ ừ ố ợ ng pháp tính theo th a s h p th c. h p th c g i là th a s h p th c và bi u th b ng ch t l ừ ố ợ ể ố ượ c tính s n và có trong b ng tra c u chuyên môn. ứ ả ừ ỉ ệ ợ ẵ ượ

ỉ ố ợ ế

Vi c tính theo th a s h p th c cũng cho cùng k t qu nh phép tính theo t s h p th c ứ ệ nh ng đ ư ả ư c tính đ n gi n h n nh các b ng tra c u có s n. ẵ ờ ứ ơ ứ ả c tính ra t cái f. Th a s h p th c đã đ ứ ừ ố ợ ả ượ ơ

Thí d :ụ Theo thí d 2 ụ ở trên thì th a s h p th c là: ừ ố ợ ứ

10

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

,0

727

5,162 = 5,223

=

=

=

.5,2

f

,0.5,2

727

86,1

M FeCL

3

f =

3 là 1,86g

V y, kh i l => ng FeCl ố ượ ậ

2. Ph

ươ Trong các ph c s d ng. Ph ng pháp gi ả ng pháp này có u đi m ti ư ọ t ki m đ ệ i các bài toán Hoá h c ph ượ ế

ườ ng i các bài toán c dùng ng pháp đ i s đ ng pháp khác. Ph ươ ể i b ng các ph ươ ng pháp đ i s cũng th ạ ố ươ c th i gian, khi gi ả ờ ươ ạ ố ượ

ng pháp đ i s . ạ ố ươ ậ ả

ng đ i khó gi ọ i bài toán l p CTHH b ng ph ộ ỗ

h i n ụ ơ ướ ư ể

ng pháp đ i s ạ ố ươ đ ươ ượ ử ụ t ng h p, t ợ ả ằ ố ổ i các bài toán Hoá h c sau: đ gi ể ả a. Gi Thí d :ụ Đ t cháy m t h n h p 300ml hiđrocacbon và amoniac trong oxi có d . Sau khi ư c, th tích ể ơ . c là 1250ml. Sau khi làm ng ng t ề ằ ợ ượ ụ ớ

ố cháy hoàn toàn, th tích khí thu đ gi m còn 550ml. Sau khi cho tác d ng v i dung d ch ki m còn 250ml trong đó có 100ml nit Th tích c a t ủ ấ ả ứ ủ ả ể ệ ề ậ

ị ư Bài gi t c các khí đo trong đi u ki n nh nhau. L p công th c c a hiđrocacbon iả

Khi đ t cháy h n h p hiđrocacbon và amoniac trong oxi ph n ng x y ra theo ph ả ứ ả ố ỗ ợ ươ ng

trình sau:

)

(1)

y 2 Theo d ki n bài toán, sau khi đ t cháy amoniac thì t o thành 100ml nit

H2O (2) CxHy + (x + O2 -> xCO2 + 4NH3 + 3O2 -> 2N2 + 6H2O y 4

ơ ố

ữ ệ ố ỏ ơ ượ ể ể ầ ơ

ạ c th tích nit ư ả ứ ầ ậ ợ

ả ứ ể ư

ỗ ể ợ ạ ỗ

. Theo PTHH (1) sau khi đ t cháy hoàn toàn amoniac ta thu đ nh h n 2 l n th tích amoniac trong h n h p ban đ u, v y th tích amonac khi ch a có ph n ng là 100. 2 = ố 200ml. Do đó th tích hiđro cácbon khi ch a có ph n ng là 300 - 200 = 100ml. Sau khi đ t cháy h n h p t o thành (550 - 250) = 300ml, cacbonnic và (1250 - 550 - 300) = 400ml h i ơ c.ướ n

T đó ta có s đ ph n ng: ơ ồ ả ứ ừ

y 4

y 2

CxHy + (x + ) O2 -> xCO2 + H2O

100ml

th tích các ch t khí tham gia và t o thành 300ml 400ml ế ỉ ệ ể ị ấ ạ

ể s phân t hay s mol c a chúng. Theo đ nh lu t Avogađro, có th thay th t l ậ trong ph n ng b ng t l ố ả ứ ỉ ệ ố ử ằ ủ

CxHy + 5O2 -> 3CO2 + 4 H2O => x = 3; y = 8

3H8

V y CTHH c a hydrocacbon là C ủ ậ

b. Gi Thí d :ụ Hoà tan trong n i bài toán tìm thành ph n c a h n h p b ng ph ươ ầ ủ ỗ ợ ằ ợ ướ ng pháp đ i s . ạ ố ố ộ ỗ

ộ ị ị

ạ ng là 0,717g. Tính thành ph n ph n trăm c a m i ch t trong h n h p. c có kh i l c 0,325g m t h n h p g m 2 mu i Natriclorua và ồ Kaliclorua. Thêm vào dung d ch này m t dung d ch b c Nitrat l y d - K t t a b c clorua thu ấ ư đ ỗ ượ ế ủ ạ ỗ ố ượ ủ ấ ầ ầ ợ

11

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

NaCl là x và mKcl là y ta có ph

G i Mọ iả Bài gi ng trình đ i s : ạ ố

PTHH:

M

AgCl

ươ x + y = 0,35 (1) NaCl + AgNO3 -> AgCl fl + NaNO3 KCl + AgNO3 -> AgCl fl + KNO3 c kh i l D a vào 2 PTHH ta tìm đ ng c a AgCl trong m i ph n ng: ố ượ ượ ủ ự ả ứ ỗ

143 5,58

NaCl

M M

AgCl

m’AgCl = x . = x . = x . 2,444

143 5,74

M

kcl

mAgCl = y . = y . = y . 1,919

x

325,0 +

=

919,1

y

,0

717

,2

(2) (cid:236) => mAgCl = 2,444x + 1,919y = 0,717 =+ y (cid:237) T (1) và (2) => h ph ng trình ệ ươ ừ (cid:238)

x 444 c: x = 0,178 y = 0,147

Gi ng trình ta đ i h ph ả ệ ươ ượ

178,0 325,0

=> % NaCl = .100% = 54,76%

% KCl = 100% - % NaCl = 100% - 54,76% = 45,24%.

V y trong h n h p: NaCl chi m 54,76%, KCl chi m 45,24% ế ế ậ ỗ ợ

3. Ph ng pháp áp d ng đ nh lu t b o toàn nguyên t và kh i l ng. ươ ậ ả ụ ị ố ố ượ

và kh i l ng c a chúng đ c b o toàn. ố ọ ố ượ ượ ả ủ

ố ượ ả ứ ằ ổ

ng các ch t t o thành. ấ ạ ng các ch t sau ph n ng. ổ ổ c ph n ng b ng t ng kh i l ằ ấ ấ ướ ố ượ ố ượ ổ ả ứ ấ

ng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng kh i l ng các ch t tr ố ượ ả ứ ụ :

ả ứ ề ả ầ

ể ấ ả ứ ươ ố t các t ph i vi ế ế ả ữ mol gi a ệ ỉ ệ

a/ Nguyên t cắ : Trong ph n ng hoá h c, các nguyên t ả ứ T đó suy ra: + T ng kh i l + T ng kh i l b/ Ph m vi áp d ng ạ Trong các bài toán x y ra nhi u ph n ng, lúc này đôi khi không c n thi ph ỉ ầ ậ ơ ồ các ch t c n xác đ nh và nh ng ch t mà đ cho. ng trình ph n ng và ch c n l p s đ ph n ng đ th y m i quan h t l ề ấ ầ ả ứ ị ữ ấ

ớ ố ồ ạ ụ ư ạ

ị ố ạ ạ

i: ẫ ộ ị ả

ạ ị ướ ặ fi (cid:190) ị 2MCl

b ng 23 là Na. ng nguyên t ử ằ

c là: NaCl Bài 1. Cho m t lu ng khí clo d tác d ng v i 9,2g kim lo i sinh ra 23,4g mu i kim lo i hoá tr I. Hãy xác đ nh kim lo i hoá tr I và mu i kim lo i đó. H ng d n gi Đ t M là KHHH c a kim lo i hoá tr I. ủ PTHH: 2M + Cl2 (cid:190) 2M(g) (2M + 71)g 9,2g 23,4g ta có: 23,4 x 2M = 9,2(2M + 71) suy ra: M = 23. Kim lo i có kh i l ố ượ ạ V y mu i thu đ ượ ố ậ

12

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ằ ỗ ồ ộ ượ ng v a đ dung ừ ủ

c 1,344 lit hiđro ( đktc) và dung d ch ch a m gam mu i. Tính m? ượ ứ ở ị ố

ẫ fi (cid:190) Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 3,22g h n h p X g m Fe, Mg và Zn b ng m t l ợ d ch Hị 2SO4 loãng, thu đ H ng d n gi i: ướ ả PTHH chung: M + H2SO4 (cid:190) MSO4 + H2

nH 2 SO 4 = nH 2 = = 0,06 mol

344,1 4,22 áp d ng đ nh lu t BTKL ta có: ậ mMu iố = mX + m H 2 SO 4 - m H 2 = 3,22 + 98 * 0,06 - 2 * 0,06 = 8,98g

ụ ị

ắ ằ ế ớ

ng b ng nhau và b ng 11,2g. M t lá cho tác d ng h t v i khí clo, ộ ng s t clorua thu đ ụ c. ư ằ ố ượ ượ ắ

i: ẫ ả

fi (cid:190)

fi (cid:190) 2FeCl3 (1) FeCl2 + H2 (2)

Bài 3: Có 2 lá s t kh i l ố ượ m t lá ngâm trong dung d ch HCl d . Tính kh i l ộ ị H ng d n gi ướ PTHH: 2Fe + 3Cl2 (cid:190) Fe + 2HCl (cid:190) Theo ph ng trình (1,2) ta có: ươ

= 0,2mol

2,11 nFeCl 3 = nFe = 56 S mol mu i thu đ ố FeCl3 l n h n nên kh i l ơ

2,11 = 0,2mol nFeCl 2 = nFe = 56 c ượ ở ố ượ

ng mol phân t ư ố ố ượ ử ủ c a

ớ ớ

hai ph n ng trên b ng nhau nh ng kh i l ả ứ ằ ng l n h n. ơ mFeCl 2 = 127 * 0,2 = 25,4g mFeCl 3 = 162,5 * 0,2 = 32,5g

ư ằ ạ ỗ ố ị ị

Bài 4: Hoà tan h n h p 2 mu i Cacbonnat kim lo i hoá tr 2 và 3 b ng dung d ch HCl d thu đ ượ ị

c bao nhiêu gam mu i khác nhau? ố ượ ị

t là X và Y ta có ph ng trình ph n ng: ợ c dung d ch A và 0,672 lít khí (đktc). H i cô c n dung d ch A thu đ ỏ Bài gi Bài 1: G i 2 kim lo i hoá tr II và III l n l ạ ạ i:ả ọ ị ầ ượ ươ ả ứ

(1) XCO3 + 2HCl -> XCl2 + CO2 + H2O Y2(CO3)3 + 6HCl -> 2YCl3 + 3CO2 + 3H2O (2).

2 thoát ra (đktc)

=

=

03,0

mol

nCO

2

672,0 4,22

S mol CO ng trình 1 và 2 là: ố ph ở ươ

2O.

2 b ng s mol H ố

Theo ph ng trình ph n ng 1 và 2 ta th y s mol CO ươ ấ ố ằ

=

n

n

03,0

mol

CO 2

OH 2

=

=

2.03,0

,0

006

mol

nHCl

ả ứ =

Nh v y kh i l ư ậ ố ượ ả ứ

m

m

+

XCl

YCl

2

3

ng HCl đã ph n ng là: mHCl = 0,06 . 36,5 = 2,19 gam

G i x là kh i l ) ố ượ ọ ng mu i khan ( ố

13

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ng ta có: Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ậ ả ị

ố ượ 10 + 2,19 = x + 44 . 0,03 + 18. 0,03

=> x = 10,33 gam

Bài toán 2: Cho 7,8 gam h n h p kim lo i Al và Mg tác d ng v i HCl thu đ c 8,96 lít ợ ỗ ượ ụ ớ

ạ c bao nhiêu gam mu i khan. H2 ( đktc). H i khi cô c n dung d ch thu đ ố ượ ị ỏ

ở Bài gi i:ả Ta có ph ng trình ph n ng nh sau: ả ứ ư

2 thu đ

=

=

4,0

mol

nH

2

96,8 4,22

2

ạ ươ Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2› 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2› c là: S mol H ượ ố

ầ ố

Theo (1, 2) ta th y s mol HCL g p 2 l n s mol H ấ ấ ố Nên: S mol tham gia ph n ng là: ả ứ ố

n HCl = 2 . 0,4 = 0,8 mol ố ử ạ ng Clo tham gia ph n ng:

ậ S mol (s mol nguyên t ) t o ra mu i cũng chính b ng s mol HCl b ng 0,8 mol. V y ằ ằ ố ố

kh i l ả ứ ố ố ượ

mCl = 35,5 . 0,8 = 28,4 gam

V y kh i l ng mu i khan thu đ c là: ố ượ ậ ố

ượ 7,8 + 28,4 = 36,2 gam

4. Ph ng. ươ ng pháp d a vào s tăng, gi m kh i l ự ố ượ ự ả

ủ ấ ầ ấ ế

ả ệ ỉ ệ ớ ớ ả t l thi ế ượ mol gi a 2 ch t này mà gi ấ ng c a nó, ủ ả i t cho bi ữ

a/ Nguyên t cắ : So sánh kh i l kh i l đ t ố ượ ể ừ quy t yêu c u đ t ra. ầ ế ng c a ch t c n xác đ nh v i ch t mà gi ị ố ượ ng tăng hay gi m này, k t h p v i quan h t l ế ợ ặ

ị ử ụ :

ạ ố ớ ả ứ ữ ả ỷ

ả ứ ỏ ạ ị

ả ứ t rõ ph n ng x y ra là hoàn toàn hay không thì vi c s d ng ph ả ứ c đ y kim lo i y u ra kh i dung s ch mu i ph n ng, ...Đ c bi ướ ẩ ả ố ệ ử ụ ươ

b/ Ph m v s d ng Đ i v i các bài toán ph n ng x y ra thu c ph n ng phân hu , ph n ng gi a kim lo i ạ ộ ệ t m nh, không tan trong n ặ ạ ế khi ch a bi ng pháp này ế ả ứ càng đ n gi n hoá các bài toán h n. ả ư ơ ơ

ộ ộ ộ ố ứ ị

ờ ắ ấ ỏ ố ỗ

4 g p 2,5 l n n ng đ mol c a FeSO

ị ị

ố ị ả ồ ả ứ ư ạ ấ ủ ầ ấ ộ ị

ượ ổ

ế ạ ủ ỗ ị

Bài 1: Nhúng m t thanh s t và m t thanh k m vào cùng m t c c ch a 500 ml dung d ch ẽ CuSO4. Sau m t th i gian l y hai thanh kim lo i ra kh i c c thì m i thanh có thêm Cu bám ộ ng dung d ch trong c c b gi m m t 0,22g. Trong dung d ch sau ph n ng, n ng vào, kh i l ồ ố ượ ố 4. Thêm dung d ch NaOH d vào c c, đ mol c a ZnSO ủ ộ c 14,5g ch t ng không đ i , thu đ l c l y k t t a r i nung ngoài không khí đ n kh i l ấ ố ượ ế ủ ồ ọ ấ r n. S gam Cu bám trên m i thanh kim lo i và n ng đ mol c a dung d ch CuSO 4 ban đ uầ ộ ồ ố ắ là bao nhiêu? H ng d n gi i: ướ ả ẫ

14

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

fi (cid:190) PTHH Fe + CuSO4 (cid:190) FeSO4 + Cu ( 1 )

4

fi (cid:190) ZnSO4 + Cu ( 2 )

ọ ố

v n ng đ mol c a các ch t trong ủ ấ ộ ổ ể ủ ị ỉ ệ ề ồ

ị ư v s mol. ỉ ệ ề ố

ắ ẽ

ng thanh s t tăng: (64 - 56)a = 8a (g) ng thanh k m gi m: (65 - 64)2,5a = 2,5a (g) ả ng c a hai thanh kim lo i tăng: 8a - 2,5a = 5,5a (g) ạ ủ

bài cho là: 0,22g

a = 0,04 (mol)

4, ZnSO4 và CuSO4 (n u có)

ng Cu bám trên thanh s t là: 64 * 0,04 = 2,56 (g) ắ ng Cu bám trên thanh k m là: 64 * 2,5 * 0,04 = 6,4 (g) ẽ

ế

0

, kk

NaOH d t ư

Zn + CuSO4 (cid:190) G i a là s mol c a FeSO Vì th tích dung d ch xem nh không thay đ i. Do đó t l dung d ch cũng chính là t l Theo bài ra: CM ZnSO 4 = 2,5 CM FeSO 4 Nên ta có: nZnSO 4 = 2,5 nFeSO 4 Kh i l ố ượ Kh i l ố ượ Kh i l ố ượ Mà th c t ự ế Ta có: 5,5a = 0,22 (cid:222) V y kh i l ố ượ và kh i l ố ượ Dung d ch sau ph n ng 1 và 2 có: FeSO ả ứ ị Ta có s đ ph n ng: ơ ồ ả ứ

1 2

fi (cid:190) fi (cid:190) FeSO4 (cid:190) Fe(OH)2 (cid:190) Fe2O3

a 2

a a (mol)

a mFe 2 O 3 = 160 x 0,04 x 2

0

= 3,2 (g)

t Cu(OH)2 (cid:190)

fi (cid:190) fi (cid:190) CuO

NaOH d ư CuSO4 (cid:190) b b b (mol) mCuO = 80b = 14,5 - 3,2 = 11,3 (g) (cid:222) V y ậ (cid:229)

,0

b = 0,14125 (mol) nCuSO 4 ban đ u ầ = a + 2,5a + b = 0,28125 (mol)

28125 5,0

(cid:222) CM CuSO 4 = = 0,5625 M

4 2M. Sau m t th i gian ộ ộ

i th y n ng 8,8 gam. Xem th tích dung d ch không thay đ i thì n ng đ ờ ồ ổ ấ ể ắ ặ ặ ị

ạ 4 trong dung d ch sau ph n ng là bao nhiêu? ị ả ứ

ả 4 ban đ u là: 0,5 x 2 = 1 (mol) ầ

fi (cid:190) FeSO4 + Cu ( 1 )

ng thanh s t tăng là: 8,8 - 8 = 0,8 gam Bài 2: Nhúng m t thanh s t n ng 8 gam vào 500 ml dung d ch CuSO ộ l y lá s t ra cân l ắ ấ mol/lit c a CuSO ủ H ng d n gi i: ướ ẫ S mol CuSO ố PTHH Fe + CuSO4 (cid:190) 1 mol 1 mol 56g 64g làm thanh s t tăng thêm 64 - 56 = 8 gam Mà theo bài cho, ta th y kh i l ố ượ ấ ắ

4 tham gia ph n ng.

V y có = 0,1 mol Fe tham gia ph n ng, thì cũng có 0,1 mol CuSO ậ ả ứ ả ứ

8,0 8 S mol CuSO

4 còn d : 1 - 0,1 = 0,9 mol

(cid:222) ố ư

15

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

9,0 Ta có CM CuSO 4 = 5,0

2 (đktc) vào dung d ch ch a 3,7 gam Ca(OH)

= 1,8 M

2. Sau ph n ng thu đ ả ứ

c 4 ứ ị ượ

ướ ẫ ả

2 =

Bài 3: D n V lit CO ẫ gam k t t a. ế ủ Tính V? H ng d n gi i: Theo bài ra ta có:

3 =

= 0,05 mol S mol c a Ca(OH) ủ ố

7,3 74 4 100

= 0,04 mol S mol c a CaCO ủ ố

3 = 0,04 mol

2 không d :ư ố

fi (cid:190) CaCO3 + H2O

fi (cid:190) CaCO3 + H2O (cid:190) ‹ fi (cid:190) 0,05 fi (cid:190) Ca(HCO3)2 (cid:190) ‹ (0,05 - 0,04) mol

2 đã tham gia ph n ng là: 0,05 + 0,01 = 0,06 mol

PTHH CO2 + Ca(OH)2 (cid:190) - N u COế Ta có s mol CO 2 = s mol CaCO ố V y Vậ (đktc) = 0,04 * 22,4 = 0,896 lít - N u COế 2 d :ư CO2 + Ca(OH)2 (cid:190) 0,05 (cid:190) 0,05 mol (cid:190) CO2 + CaCO3 + H2O (cid:190) 0,01 (cid:190) V y t ng s mol CO ố ả ứ (cid:222) ậ ổ V(đktc) = 22,4 * 0,06 = 1,344 lít

ằ ợ ỗ ố ị

ng mu i khan thu đ ạ c dung d ch X và 4,48 lít khí ( đktc) tính kh i l ố ượ ị c ượ ở ượ ở ố ị

Bài 4: Hoà tan 20gam h n h p hai mu i cacbonat kim lo i hoá tr 1 và 2 b ng dung d ch HCl dung d thu đ ư d ch X. ị

Bài gi t là A và B ta có ph i: ả G i kim lo i hoá tr 1 và 2 l n l ầ ượ ạ ọ ị ươ ả ứ ng trình ph n ng

sau:

(1)

=

=

2,0

mol

nCO

2

S mol khí CO A2CO3 + 2HCl -> 2ACl + CO2› + H2O BCO3 + 2HCl -> BCl2 + CO2› + H2O (2) c 2 ( đktc) thu đ ượ ở ở ố

1 và 2 là: 48,4 4,22

ấ ứ ng tăng thêm 11 gam (g c CO ể 2 bay ra t c là có 1 mol mu i cacbonnat chuy n 2 có Theo (1) và (2) ta nh n th y c 1 mol CO ậ ố ượ ố 3 là 60g chuy n thành g c Cl ể ứ ố ố

thành mu i Clorua và kh i l ố ng 71 gam). kh i l

V y có 0,2 mol khí bay ra thì kh i l ố ượ ậ ố ượ

V y t ng kh i l ng mu i tăng là: ố 0,2 . 11 = 2,2 gam c là: ậ ổ ố ượ ố ượ

= 20 + 2,2 = 22,2 (gam) ng mu i Clorua khan thu đ M(Mu i khan) ố

16

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ằ ạ ố ỗ ị ị

ợ c dung d ch A và 0,672 lít khí (đktc). Bài 5: Hoà tan 10gam h n h p 2 mu i Cacbonnat kim lo i hoá tr 2 và 3 b ng dung d ch HCl d thu đ ư ượ

c bao nhiêu gam mu i khác nhau? ượ ố ạ ị

iả

ườ ả ứ ả ứ ả ả

ị H i cô c n dung d ch A thu đ ỏ Bài gi M t bài toán hoá h c th t ph ng là ph i có ph n ng hoá h c x y ra mà có ph n ng hoá ọ ọ ng trình hoá h c là đi u không th thi u. ộ h c thì ph i vi ọ ả ề ươ ế ể

t là X và Y, ta có ph n ng: V y ta g i hai kim lo i có hoá tr 2 và 3 l n l ạ ậ ả ứ ế ọ ầ ượ

ọ ị XCO3 + 2HCl -> XCl2 + CO2 + H2O (1) Y2(CO3)3 + 6HCl -> 2YCl3 + 3CO2 + 3H2O (2).

=

COn

ng trình (1) và (2) là: S mol ch t khí t o ra ấ ạ ố ch ở ươ

2

,0 672 4,22

= 0,03 mol

2 bay ra t c là có 1 mol mu i Cacbonnat =

60

g

;

71= g

mCO

mCl

Theo ph n ng (1, 2) ta th y c 1 mol CO ả ứ ứ ấ ứ ố

3

2 bay ra là 0,03 mol do đó kh i l

ng tăng 71 - 60 = 11 (gam) ( ). chuy n thành mu i clorua và kh i l ố ố ượ ể

ng mu i khan tăng lên: ố ượ ố ố

S mol khí CO 11 . 0,03 = 0,33 (gam). V y kh i l ng mu i khan thu đ ố ượ ậ ố ị

c sau khi cô c n dung d ch. ạ = 10 + 0,33 = 10,33 (gam). ượ m (mu i khan) ố

ằ ỗ ợ ố ị

ng mu i khan thu đ ạ c dung d ch X và 4,48 lít khí ( đktc) tính kh i l ố ượ ị c ượ ở ượ ố ở ị

Bài 6: Hoà tan 20gam h n h p hai mu i cacbonat kim lo i hoá tr 1 và 2 b ng dung d ch HCl d thu đ dung ư d ch X. ị

Bài gi t là A và B ta có ph i: ả G i kim lo i hoá tr 1 và 2 l n l ầ ượ ạ ọ ị ươ ả ứ ng trình ph n ng

sau:

(1)

=

=

2,0

mol

nCO

2

S mol khí CO A2CO3 + 2HCl -> 2ACl + CO2› + H2O BCO3 + 2HCl -> BCl2 + CO2› + H2O (2) c 2 ( đktc) thu đ ượ ở ở ố

1 và 2 là: 48,4 4,22

2 bay ra t c là có 1 mol mu i cacbonnat chuy n ể 2 có

ấ ứ ng tăng thêm 11 gam (g c CO Theo (1) và (2) ta nh n th y c 1 mol CO ậ ố ượ ố 3 là 60g chuy n thành g c Cl ể ứ ố ố

thành mu i Clorua và kh i l ố ng 71 gam). kh i l

V y có 0,2 mol khí bay ra thì kh i l ố ượ ậ ố ượ

ng mu i tăng là: ố 0,2 . 11 = 2,2 gam

17

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

V y t ng kh i l c là: ậ ổ ố ượ ố ượ

= 20 + 2,2 = 22,2 (gam) ng mu i Clorua khan thu đ M(Mu i khan) ố

4 còn l

4 0,2M. Sau m t th i gian ạ

ộ ờ i là 0,1M. ng thanh M tăng lên 0,40g trong khi n ng đ CuSO ồ ả ứ

3 và Cu(NO3)2 , n ng đ m i mu i là ồ ng 15,28g và dd B. Tính m(g)?

ộ ỗ ố ấ ứ

c ch t r n A kh i l ượ ấ ắ ố ượ

ẫ ướ

4 tham gia ph n ng (1) là: 0,5 ( 0,2 – 0,1 ) = 0,05 mol

fi (cid:190)

MSO4 + Cu (1) ả ứ

ng c a M là: ố ượ ố ộ

3)2. Nh ng không bi

i ra: M = 56 , v y M là Fe ậ ả

t s mol c a Fe ủ ố ế ố ủ

Bài 1: Nhúng m t thanh kim lo i M hoá tr II vào 0,5 lit dd CuSO ộ ạ ph n ng, kh i l ố ượ ộ a/ Xác đ nh kim lo i M. ạ ị b/ L y m(g) kim lo i M cho vào 1 lit dd ch a AgNO ạ 0,1M. Sau ph n ng ta thu đ ả ứ H ng d n gi i: ả a/ theo bài ra ta có PTHH . M + CuSO4 (cid:190) S mol CuSO Đ tăng kh i l ủ mtăng = mkl gp - mkl tan = 0,05 (64 – M) = 0,40 gi 3 và s mol c a Cu(NO b/ ta ch bi t s mol c a AgNO ư ủ ỉ ế ố Cu2+ Ag+ (ch t oxh m nh) (ch t kh Fe ử ấ ấ ạ

2+ nên mu i AgNO ố

3 tham gia ph n ng v i Fe tr ả ứ

c. ớ ạ ướ

3)2 ch a ph n ng.

fi (cid:190) Fe(NO3)2 + 2Ag (1) fi (cid:190) Fe(NO3)2 + Cu (2)

ả ứ ư ế

ế ủ ế A = 0,1 x 108 = 10,8 g

3 ph n ng h t, Cu(NO

ế ừ ấ ắ ế ừ ấ ắ ả ứ ả ồ

A = 15,28 g ta có: 10,8 < 15,28 < 17,2 ả ứ A – mAg = 15,28 – 10,80 = 4,48 g. V y s mol c a Cu = 0,07 mol.

3)2 ph n ng m t ph n và Fe tan h t. ộ ậ ố

ả ứ ế ế ầ

p 1 )

p 2 )

(

ở ư

ở ư

= 0,12 mol + 0,07 ( ả ứ ả

0,1 0,1 ( mol ) Ag+ Có Tính oxi hoá m nh h n Cu ơ PTHH: Fe + 2AgNO3 (cid:190) Fe + Cu(NO3)2 (cid:190) Ta có 2 m c đ so sánh: ố ể - N u v a xong ph n ng (1): Ag k t t a h t, Fe tan h t, Cu(NO ả ứ Ch t r n A là Ag thì ta có: m - N u v a xong c ph n ng (1) và (2) thì khi đó ch t r n A g m: 0,1 mol Ag và 0,1 mol Cu mA = 0,1 ( 108 + 64 ) = 17,2 g theo đ cho m ề v y AgNO ậ mCu t o ra = m ạ T ng s mol Fe tham gia c 2 ph n ng là: 0,05 ố ổ Kh i l ố ượ ng Fe ban đ u là: 6,72g ầ

5. Ph

ng pháp th nh t) ng pháp ghép n s . ẩ ố i bài toán đã nêu ạ ph ở ươ ứ ấ

ỗ ố ị ị

ươ Bài toán 1: (Xét l Hoà tan h n h p 20 gam hai mu i cacbonnat kim lo i hoá tr I và II b ng dung d ch HCl ng mu n t o thành trong dung 2 ( đktc) tính kh i l c dung d ch M và 4,48 lít CO ạ ố ượ ằ ố ạ ợ ị ượ ở

d thu đ ư d ch M. ị

Bài gi iả G i A và B l n l Ta có ph ng trình ph n ng sau: ọ ạ ị ươ ả ứ

t là kim lo i hoá tr I và II. ầ ượ A2CO3 + 2HCl -> 2ACl + H2O + CO2› (1)

18

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

=

=

2,0

mol

nCO

3

S mol khí thu đ BCO3 + 2HCl -> BCl2 + H2O + CO2› (2) ph n ng (1) và (2) là: ố ả ứ

c ượ ở 48,4 4,22

2CO3 và BCO3 ta đ

G i a và b l n l t là s mol c a A c ph ng trình đ i s sau: ầ ượ ọ ủ ố ượ ươ ạ ố

c 2a (mol) c là b (mol) ả ứ ả ứ ố ố

Theo ph Theo ph N u g i s mu i khan thu đ (2A + 60)a + (B + 60)b = 20 (3) ng trình ph n ng (1) s mol ACl thu đ 2 thu đ ng trình ph n ng (2) s mol BCl c là x ta có ph ượ ượ ng trình: ươ ươ ọ ố ươ ượ ế ố

(A + 35.5) 2a + (B + 71)b = x (4)

=

(2,0

mol

)

nCO

Cũng theo ph n ng (1, 2) ta có: ả ứ

2

a + b = (5)

T ph ng trình (3, 4) (L y ph ng trình (4) tr (5)) ta đ c: ừ ươ ấ ươ ừ ượ

11 (a + b) = x - 20 (6) (5) vào (6) ta đ c: Thay a + b t ừ ượ

11 . 0,2 = x - 20 => x = 22,2 gam

Bài toán 2: Hoà tan hoàn toàn 5 gam h n h p 2 kim lo i b ng dung d ch HCl thu đ ỗ ị

c 5,71 gam mu i khan tính th tích khí B ợ ượ ạ ằ ố ể ượ c ở ị ạ ị

dung d ch A và khí B, cô c n dung d ch A thu đ đktc.

Bài gi i:ả G i X, Y là các kim lo i; m, n là hoá tr , x, y là s mol t ạ ọ ố ị ươ ng ng, s nguyên ố ứ

kh i là P, Q ta có: t ử ố

2X + 2n HCl => 2XCln = nH2› (I) 2Y + 2m HCl -> 2YClm + mH2› (II).

Ta có: xP + y Q = 5 (1)

x(P + 35,5n) + y(Q + 35,5m) = 5,71 (2)

ng trình (2) tr ph ng trình (1) ta có: ấ ươ ừ ươ

=

+

my

xn

)

(

nH

L y ph x(P + 35,5n) + y(Q + 35,5m)- xP - yQ = 0,71

2

=

4,22.

,0

224

Theo I và II: => 35,5 (nx + my) = 0,71 1 2

71,0 2. 355

=> th tích: V = nx + my = (lít) ể

6. Ph ng pháp chuy n bài toán h n h p thành bài toán ch t t ng đ ng. ươ ỗ ợ ấ ươ ể ươ

a/ Nguyên t cắ :

19

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ề ả ứ ạ

ệ ng (s mol, kh i l ả ứ ng. Lúc đó l ợ ượ ố

ấ ng đ ươ ng c a h n h p. ủ ỗ ng b ng l ằ ươ ợ

ể ạ

ạ ộ ụ ề ạ ợ ỗ

c. ấ Khi trong bài toán x y ra nhi u ph n ng nh ng các ph n ng cùng lo i và cùng hi u su t ư ả thì ta thay h n h p nhi u ch t thành 1 ch t t ố ượ ng ng đ ấ ươ ề ỗ hay th tích) c a ch t t ượ ấ ươ ủ ử ụ : b/ Ph m vi s d ng Trong vô c , ph ươ ơ oxit kim lo i, h n h p mu i cacbonat, ... ho c khi h n h p kim lo i ph n ng v i n ợ ỗ ng pháp này áp d ng khi h n h p nhi u kim lo i ho t đ ng hay nhi u ề ợ ớ ướ ả ứ ạ ạ ặ ố ỗ

2

ộ ỗ

ầ ướ ư ế ợ

ế ế H n h p này tan h t trong n ng c a m i kim lo i. ỗ ỗ ố ượ ủ ạ

i: ả ẫ

fi (cid:190)

fi (cid:190) 2AOH + H2 (1) 2BOH + H2 (2)

A , b = nB

Bài 1: M t h n h p 2 kim lo i ki m A, B thu c 2 chu kì k ti p nhau trong b ng h th ng ệ ố ợ ả ộ ạ ề ng là 8,5 gam. tu n hoàn có kh i l c d cho ra 3,36 lit khí H ố ượ (đktc). Tìm hai kim lo i A, B và kh i l ạ H ng d n gi ướ PTHH 2A + 2H2O (cid:190) 2B + 2H2O (cid:190) Đ t a = n ặ

36,3 4,22

ta có: a + b = 2 = 0,3 (mol) (I)

M trung bình: M =

5,8 3,0 M = 28,33 < 39

= 28,33

i. s Mả ử A < MB thì A là Na, B là K ho c ng ặ c l ượ ạ

Na = 0,2 * 23 = 4,6 g, mK = 0,1 * 39 = 3,9 g.

c: a = 0,2 mol, b = 0,1 mol. ượ

Ta th y 23 < ấ Gi mA + mB = 23a + 39b = 8,5 (II) T (I, II) ta tính đ ừ V y mậ

ằ ị ồ

3 và RCO3 b ng 500ml dung d ch H ạ

ị ượ

ị ng không đ i thì thu đ ổ ặ

3

2SO4 loãng ta c 12g ượ c 11,2 lít 2SO4 loãng đã dùng, kh iố ợ

3.

ợ ỗ c dung d ch A, ch t r n B và 4,48 lít CO 2 (đktc). Cô c n dung d ch A thì thu đ ấ ắ i kh i l ớ ượ ố ượ 1. Tính n ng đ mol/lit c a dung d ch H ủ c a R. Bi t trong h n h p đ u s mol c a RCO ầ ố ủ ế ỗ ấ ắ ộ ồ ng nguyên t ử ủ ố ượ

3 và RCO3 b ng ch t t

ng đ ng ấ ươ ằ ợ ươ M CO3

fi (cid:190) M SO4 + CO2 + H2O (1)

Bài 2: Hoà tan 115,3 g h n h p g m MgCO thu đ mu i khan. M t khác đem nung ch t r n B t ố CO2 (đktc) và ch t r n B ấ ắ 1 và kh i l ng c a B, B l ủ ượ g p 2,5 l n s mol c a MgCO ấ ủ ầ ố i: H ng d n gi ả ẫ ướ Thay h n h p MgCO ỗ PTHH M CO3 + H2SO4 (cid:190) 0,2 0,2 0,2 0,2

2 thu đ

CO 2 =

48,4 4,22

H 2 SO 4 = nCO 2 = 0,2 (mol)

S mol CO c là: n = 0,2 (mol) ố ượ

V y nậ

2,0 5,0

M CO3 d :ư

(cid:222) CM H 2 SO 4 = = 0,4 M

fi (cid:190) M O + CO2 (2)

M CO3 t o ra 1 mol

M SO4 kh i l

1 mol ng tăng 36 gam. R n B là ắ M CO3 (cid:190) 0,5 0,5 0,5 Theo ph n ng (1): t ả ứ ừ ạ ố ượ

20

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ng ta có: ụ ố ượ

1, kh i l

- 7,2

B chuy n thành B ể ố ượ ng gi m là: ả

ổ áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ậ ả ị 115,3 = mB + mmu i tan ố B = 110,5 g V y mậ Theo ph n ng (2): t ừ ả ứ mCO 2 = 0,5 * 44 = 22 g. B 1 = mB - mCO 2 = 110,5 - 22 = 88,5 g V y mậ M CO3 là: 0,2 + 0,5 = 0,7 mol T ng s mol ố

3 g p 2,5 l n s mol c a MgCO

3.

164,71 (cid:222) Ta có M + 60 = M = 104,71

5,2*

3,115 7,0 Vì trong h n h p đ u s mol c a RCO ầ ố R+ 5,3

ủ ỗ ầ ố ủ ấ ợ 1*24 Nên 104,71 = R = 137 (cid:222)

V y R là Ba. ậ

ể ủ ạ ỗ ố ộ

c m(g) mu i khan. ạ ị ượ ạ ố ị ị

Bài 3: Đ hoà tan hoàn toàn 28,4 gam h n h p 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i thu c phân ợ ả nhóm chính nhóm II c n dùng 300ml dung d ch HCl aM và t o ra 6,72 lit khí (đktc). Sau ph n ị Tính giá tr a, m và xác đ nh 2 kim lo i trên. ứ H ng d n gi i: ng, cô c n dung d ch thu đ ả ướ

nCO 2 = = 0,3 (mol)

ợ ằ M CO3 fi (cid:190) M Cl2 + CO2 + H2O (1)

ỉ ệ

ạ ẫ 72,6 4,22 Thay h n h p b ng ỗ M CO3 + 2HCl (cid:190) 0,3 0,6 0,3 0,3 Theo t l ph n ng ta có: ả ứ nHCl = 2 nCO 2 = 2 * 0,3 = 0,6 mol

6,0 3,0

CM HCl = = 2M

S mol c a ủ M CO3 = nCO 2 = 0,3 (mol) ố

4,28 3,0

= 94,67 Nên M + 60 =

A < MB

(cid:222)

M = 34,67 ọ ủ ạ

M = 34,67 < 40.

ộ ả ấ

ng mu i khan thu đ c sau khi cô c n là: m = (34,67 + 71)* 0,3 = 31,7 gam. G i A, B là KHHH c a 2 kim lo i thu c phân nhóm chính nhóm II, M ta có: MA < M = 34,67 < MB đ tho mãn ta th y 24 < ể V y hai kim lo i thu c phân nhóm chính nhóm II đó là: Mg và Ca. ậ Kh i l ố ượ ạ ố ượ ạ

7/ Ph ng pháp d a theo s mol đ gi i toán hoá h c. ươ ể ả ự ố ọ

trong các ch t đ c b o toàn. a/ Nguyên t c áp d ng: ắ Trong m i quá trình bi n đ i hoá h c: S mol m i nguyên t ế ọ ổ ọ ố ỗ ố ấ ượ ả

ỉ ệ ố

2O và NO. Bi

ộ c 3,36 lit h n h p 2 khí N ỗ ợ s mol 1:2) hoà tan v a h t trong 600ml ế ỗ ừ ế t h n h p khí có t ợ ỉ

b/ Ví dụ: Cho 10,4g h n h p b t Fe và Mg (có t l dung d ch HNO ị kh i d = 1,195. Xác đ nh tr s x? ợ ỗ 3 x(M), thu đ ị ượ ị ố ố

21

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ẫ ả ướ

i ph ng trình ta đ c: n

ả ơ ồ ả ứ

+

i: H ng d n gi Theo bài ra ta có: nFe : nMg = 1 : 2 (I) và 56nFe + 24nMg = 10,4 (II) Fe = 0,1 và nMg = 0,2 Gi ượ ươ S đ ph n ng. Fe, Mg + HNO3 ------> Fe(NO3)3 , Mg(NO3)2 + N2O, NO + H2O 0,1 và 0,2 x 0,1 0,2 a và b (mol) Ta có:

b 30 29)

36,3 4,22

= 1,195 ---> a = 0,05 mol và b = 0,1 mol a + b = = 0,15 và

a 44 + ba ( 3 ph n ng b ng: ằ

3:

S mol HNO ả ứ ố

nHNO 3 = nN = 3nFe(NO 3 ) 3 + 2nMg(NO 3 ) 2 + 2nN 2 O + nNO = 3.0,1 + 2.0,2 + 2.0,05 + 0,1 = 0,9 mol N ng đ mol/lit c a dung d ch HNO ủ ồ ị

x(M) = .1000 = 1,5M ộ 9,0 600

8/ Ph ươ ng pháp bi n lu n theo n s . ẩ ố ệ ậ

a/ Nguyên t c áp d ng: ắ ụ

ọ ạ ố ế ố ươ

ọ ng trình toán h c ọ ằ

i các bài toán hoá h c theo ph c ít h n s n s ch a bi ơ ố ẩ ố ư ẩ ồ ẩ ố i h n (t ng trình toán h c 2 n, trong đó ọ ế ậ t l p ớ ạ ẩ ể

Khi gi ươ ả t c n tìm thì ph i bi n lu n ---> B ng cách: Ch n 1 thi t l p đ ậ ế ầ ế ậ ượ n s làm chu n r i tách các n s còn l ẩ ố ạ t nhiên n u c 2 n có gi có 1 n có gi ế ả ẩ ẩ b ng bi n thiên hay d vào các đi u ki n khác đ ch n các giá tr h p lí. ệ ề ả ng pháp đ i s , n u s ph ả ệ i. Nên đ a v ph ư ề ươ i h n thì càng t ớ ạ ể ọ t). Sau đó có th thi ố ị ợ ấ ự ế

b/ Ví d :ụ

c 5,22g ạ ượ

3 d sau đó cô c n thì thu đ ộ

ư t nó ch có m t hoá tr duy nh t. ấ ỉ ị ế ằ ạ ị

i: ẫ ả ố ướ

ừ : ỉ ệ

y

y

---> M = 68,5.2y/x =

Bài 1: Hoà tan 3,06g oxit MxOy b ng dung dich HNO mu i khan. Hãy xác đ nh kim lo i M bi H ng d n gi PTHH: MxOy + 2yHNO3 -----> xM(NO3)2y/x + yH2O T PTP ta có t l Ư 22,5 + M x 124 ặ ậ ạ

06,3 + M x 16 Trong đó: Đ t 2y/x = n là hoá tr c a kim lo i. V y M = 68,5.n (*) ị ủ Cho n các giá tr 1, 2, 3, 4. T (*) ---> M = 137 và n =2 là phù h p. Do đó M là Ba, hoá tr II.

ừ ợ ị

đi u ki n th ấ ệ ườ ở ề ố

ế ng, A là h p ch t c a nguyên t ợ ớ

X v i oxi (trong ớ Y v i hiđrô (trong đó hiđro A, B. ứ

ố ượ ử ợ ấ ủ ng), còn B là h p ch t c a nguyên t ấ ủ ố ượ ố ng). T kh i c a A so v i B b ng 4. Xác đ nh công th c phân t ị ớ ố ủ ử ằ ỉ Y. X, 1 phân t A ch có m t nguyên t ỉ ử ộ B ch có m t nguyên t ộ ử ử ỉ

i: Bài 2: A, B là 2 ch t khí đó oxi chi m 50% kh i l chi m 25% kh i l ế t trong 1 phân t Bi ế H ng d n gi ướ ả ẫ

22

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

n, MA = X + 16n = 16n + 16n = 32n. m, MB = Y + m = 3m + m = 4m.

A

Đ t CTPT A là XO Đ t CTPT A là YO ặ ặ

M M

32 n 4 m

B

d = = = 4 ---> m = 2n.

ệ ố ẵ ề ả

ỉ ể

nào tho ) ả ạ

2

ề ậ ế ế

Đi u ki n tho mãn: 0 < n, m < 4, đ u nguyên và m ph i là s ch n. ả V y m ch có th là 2 hay 4. N u m = 2 thì Y = 6 (lo i, không có nguyên t ố N u m = 4 thì Y = 12 (là cacbon) ---> B là CH 4 và n = 2 thì X = 32 (là l u huỳnh) ---> A là SO ư

i h n c a m t đ i l ng có gi ng pháp d a vào các đ i l i h n đ tìm gi ể ớ ạ ủ ộ ạ ượ ng ự ươ ớ ạ ạ ượ

ng có gi ự ạ ượ i h n, ch ng h n: ẳ

ạ trung bình, .... ớ ạ ố ử

ấ ầ ấ ố

ệ ố ể ầ

ng c n tìm. B ng cách: giá tr min và max c a 1 đ i l ng nào đó đ d n đ n gi 9/ Ph khác. a/ Nguyên t c áp d ng: ắ D a vào các đ i l KLPTTB ( M ), hoá tr trung bình, s nguyên t ị Hi u su t: 0(%) < H < 100(%) S mol ch t tham gia: 0 < n(mol) < S mol ch t ban đ u,... Đ suy ra quan h v i đ i l - Tìm s thay đ i ự ệ ớ ạ ượ ị ạ ượ ổ ở ằ ủ ể ẫ ế ớ ạ ầ i h n c n

tìm.

- Gi ủ s thành ph n h n h p (X,Y) ch ch a X hay Y đ suy ra giá tr min và max c a ỉ ứ ể ầ ợ ỗ ị

ả ử đ i l ạ ượ ng c n tìm. ầ

b/ Ví d :ụ

ỗ ầ ả ạ ề ế

ng v i H ớ

ị ng t ng kim lo i trong h n h p ban đ u. ạ ừ ố ượ c 2,24 lit khí (đktc) và dung d ch A. ỗ ầ ợ

ề ạ

ng trung bình c a 2 kim lo i ki m A và B, gi s M ố ượ ả ử A < MB ủ ề ạ

ng trình ph n ng: ả ứ ươ

ế ề ạ ộ

Bài 1: Cho 6,2g h n h p 2 kim lo i ki m thu c 2 chu kỳ liên ti p trong b ng tu n hoàn ph n ả ợ ộ 2O d , thu đ ượ ư ứ a/ Tính thành ph n % v kh i l ề ầ H ng d n: ướ a/ Đ t R là KHHH chung cho 2 kim lo i ki m đã cho ặ MR là kh i l ---.> MA < MR < MB . t PTHH x y ra: Vi ế Theo ph nR = 2nH 2 = 0,2 mol. ----> MR = 6,2 : 0,2 = 31 Theo đ ra: 2 kim lo i này thu c 2 chu kì liên ti p, nên 2 kim lo i đó là: ạ A là Na(23) và B là K(39)

ố ủ

t quá 2016ml. ị 1 v ấ ề ể ượ ị

ươ ả ứ t ph ế

ừ ọ ị

t ph ạ c và th tích khí thoát ra V 1 (đktc). c. V a khu y v a thêm t ng gi ừ ấ ừ 2 lit khí. Vi c V ế t dung d ch HCl 1M cho ng trình ph n ng x y ra và tính ả ướ ượ ả ứ ươ

Bài 2: a/ Cho 13,8 gam (A) là mu i cacbonat c a kim lo i ki m vào 110ml dung d ch HCl 2M. Sau ph n ng th y còn axit trong dung d ch thu đ ượ ng trình ph n ng, tìm (A) và tính V Vi ả ứ b/ Hoà tan 13,8g (A) trên vào n ở t i đ 180ml dung d ch axit, thu đ ị ớ ủ V2 (đktc). H ng d n: ẫ ướ

23

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2CO3 = s mol CO ố ng mol M

2CO3 ph n ng

ả ứ = 1/2 s mol HCl < 1/2. 0,11.2 = 0,11 mol

2 > 2,016 : 22,4 = 0,09 mol 2CO3 < 13,8 : 0,09 = 153,33 (I) ố 2CO3 = 13,8 : 0,11 = 125,45 (II) 2CO3 < 153,33 ---> 32,5 < M < 46,5 và M là kim lo i ki m

2CO3 = 13,8 : 138 = 0,1 mol ---> VCO 2 = 2,24 (lit)

2 = 1,792 (lit)

ừ ề ạ

3; BaCO3 (%MgCO3 = a%) vào dung d ch HCl d

a/ M2CO3 + 2HCl ---> 2MCl + H2O + CO2 Theo PTHH ta có: S mol M ---> Kh i l ố ượ M t khác: S mol M ố ---> Kh i l ng mol M ố ượ T (I, II) --> 125,45 < M ---> M là Kali (K) V y s mol CO 2 = s mol K ố ậ ố : ---> V ng t i t b/ Gi ự ả ươ

ị ư ồ

ặ 2 ( đktc). ượ

ướ

fi (cid:190) MgCl2 + H2O + CO2 (1)

fi (cid:190) BaCl2 + H2O + CO2 (2)

fi (cid:190) + H2O (3) (cid:190) ‹ fi (cid:190) CaCO3 fl 0,2(mol) fi (cid:190) Ca(HCO3)2 (4)

3.V y ậ mBaCO3 = 0

Bài 3: Cho 28,1g qu ng đôlômít g m MgCO c V (lít) CO thu đ ở a/ Xác đ nh V (lít). ị H ng d n: ẫ a/ Theo bài ra ta có PTHH: MgCO3 + 2HCl (cid:190) x(mol) x(mol) BaCO3 + 2HCl (cid:190) y(mol) y(mol) CO2 + Ca(OH)2 (cid:190) 0,2(mol) (cid:190) 0,2(mol) (cid:190) CO2 + CaCO3 + H2O (cid:190) s h n h p ch có MgCO Gi ả ử ỗ ợ ỉ

nMgCO3 =

1,28 84

S mol: = 0,3345 (mol) ố

3 thì mMgCO3 = 0

N u h n h p ch toàn là BaCO ế ỗ ợ ỉ

nBaCO3 =

1,28 197

2 gi

S mol: = 0,143 (mol) ố

i phóng là: ố ả

2 thu đ

£ đktc là: 3,2 (lít) VCO 2 £ 7,49 (lít) Theo PT (1) và (2) ta có s mol CO 0,143 (mol) £ nCO2 £ V y th tích khí CO ể 0,3345 (mol) c ượ ở ậ

Chuyên đ 2: Đ tan – n ng đ dung d ch ộ ồ ộ ề ị

ct

t C0

M t s công th c tính c n nh : ớ ứ ộ ố ầ

ch tấ =

dm

ct

Công th c tính đ tan: S . 100 ứ ộ

m m m m dd dd = Vdd (ml) . D(g/ml) ộ

Công th c tính n ng đ %: C% = . 100% ứ ồ ộ

ủ ủ ấ ấ ầ ộ ồ ị

ệ ộ

c Sg ch t tan đ t o thành (100+S)g dung d ch bão hoà. mdd = mdm + mct Ho c mặ * M i liên h gi a đ tan c a m t ch t và n ng đ ph n trăm dung d ch bão hoà c a ch t đó ố ệ ữ ộ m t nhi t đ xác đ nh. ị ở ộ C 100g dm hoà tan đ ượ ứ ể ạ ấ ị

24

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

V y: x(g) // y(g) // 100g // ậ

100 100

C %. C %

)

Công th c liên h : C% = Ho c S = ứ ệ ặ -

M =

1000 V

n (. ( ml

mol )

100 S + 100 S n mol ( ) litV ) ( ộ

= Công th c tính n ng đ mol/lit: C ồ ứ ộ

M =

CD %. M

ố ệ ữ ồ ồ * M i liên h gi a n ng đ % và n ng đ mol/lit. 10 Công th c liên h : C% = ứ ệ Ho c Cặ ộ . MC M 10 D

Trong đó:

ị ấ

ng ch t tan( đ n v : gam) ơ ng dung môi( đ n v : gam) ng dung d ch( đ n v : gam) ị ị ơ ơ ố ượ ố ượ ố ượ

ị ơ ặ ị ị

ơ

ộ ơ ị

ị ơ ị t đ xác đ nh( đ n v : gam) ệ ộ ơ ị

- mct là kh i l - mdm là kh i l - mdd là kh i l - V là th tích dung d ch( đ n v : lit ho c mililit) ể - D là kh i l ng riêng c a dung d ch( đ n v : gam/mililit) ố ượ ủ ị - M là kh i l ng mol c a ch t( đ n v : gam) ố ượ ủ ấ - S là đ tan c a 1 ch t m t nhi ủ ị ấ ở ộ - C% là n ng đ % c a 1 ch t trong dung d ch( đ n v : %) ồ ấ ủ - CM là n ng đ mol/lit c a 1 ch t trong dung d ch( đ n v : mol/lit hay M) ị ồ ộ ộ ị ơ ủ ấ ị

D ng 1: Toán đ tan ạ ộ

2SO4 bão

ấ ạ ồ ộ ủ ữ ộ ộ ầ ị

2SO4 là 15. Hãy tính n ng đ ph n trăm c a dung d ch K ộ

0C, đ tan c a K t đ này?

ủ ấ ộ ủ ầ ồ ị

0C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì đ

10ở ủ ầ ộ ồ ị

0C và n ng đ ph n trăm c a dung d ch bão hoà Na 2SO4 ở c dung d ch bão ị

t đ này. Bi ượ

Lo i 1: Bài toán liên quan gi a đ tan c a m t ch t và n ng đ ph n trăm dung d ch bão hoà c a ch t đó. ủ Bài 1: 40ở nhi hoà ệ ộ ở Đáp s : C% = 13,04% ố Bài 2: Tính đ tan c a Na 2SO4 ủ ộ nhi 10 t r ng ở ế ằ ệ ộ hoà Na2SO4. Đáp s : S = 9g và C% = 8,257% ố

Lo i 2: Bài toán tính l ng tinh th ng m n c c n cho thêm vào dung d ch cho s n. ạ ượ ể ậ ướ ầ ẵ ị

ố ượ

ị ầ

ng đ tính: ể ng dung d ch t o thành = kh i l ố ượ ạ ng ch t tan trong dung d ch t o thành = kh i l ạ ng tinh th + kh i l ể ố ượ ấ ị ng dung d ch ban đ u. ố ượ ị ố ng ch t tan trong tinh th + kh i ấ ể

ị ườ ạ ạ ng cho tinh th c n l y và dung d ch cho s n có ch a cùng lo i ể ầ ấ ứ ẵ ị

Cách làm: Dùng đ nh lu t b o toàn kh i l ậ ả ị * Kh i l ố ượ * Kh i l ố ượ ng ch t tan trong dung d ch ban đ u. l ấ ượ * Các bài toán lo i này th ch t tan. ấ

Bài t p áp d ng: ụ ậ

4.5H2O c n dùng đ đi u ch 500ml dung d ch CuSO

4 8%(D

ng tinh th CuSO ượ ể ể ề ế ầ ị

4.5H2O c n l y là: 68,75g

ng tinh th CuSO Bài 1: Tính l = 1,1g/ml). Đáp s : Kh i l ố ố ượ ể ầ ấ

25

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

4

4 16% c n ph i l y bao nhiêu gam dung d ch CuSO

4.5H2O.

ả ấ ầ ị ị ể ề

ướ

4 16% có ch a.ứ 16.

560

Bài 2: Đ đi u ch 560g dung d ch CuSO ế 8% và bao nhiêu gam tinh th CuSO H ng d n ẫ * Cách 1: Trong 560g dung d ch CuSO ị

mct CuSO4(có trong dd CuSO4 16%) =

2240 25

100

4

= = 89,6(g)

V y x(g) // ch a = (g) ậ ứ Đ t ặ mCuSO4.5H2O = x(g) 1mol(hay 250g) CuSO4.5H2O ch a 160g CuSO 16x 25

560(

8).

160x 250 mdd CuSO4 8% có trong dung d ch CuSO 560(

mct CuSO4(có trong dd CuSO4 8%) là

4 16% là (560 – x) g x- 2). 100

x- 25

560(

2).

= (g)

x- 25

16x 25

Ta có ph ng trình: + = 89,6 ươ

4.5H2O và 480g dd CuSO4 8% đ pha ch thành 560g dd

i ph c: x = 80. ng trình đ ượ

ể ế ể

ng trình b c nh t 2 n. i h ph ả ệ ươ ẩ

4 64%(vì c 250g CuSO ứ

4.5H2O thì có ch aứ

ng CuSO : L Gi ươ ả V y c n l y 80g tinh th CuSO ầ ấ ậ CuSO4 16%. * Cách 2: Gi * Cách 3: Tính toán theo s đ đ L u ýư ậ ơ ồ ườ ể ượ ấ ng chéo. ư

4) =

160g CuSO4). V y C%(CuSO .100% = 64%. ậ

ng ch t tan tách ra hay thêm vào khi thay đ i nhi ạ

4 có th coi nh dd CuSO 160 250 ấ

ổ ệ ộ ộ t đ m t

Lo i 3: bài toán tính l ượ dung d ch bão hoà cho s n. ẵ ị

Cách làm:

- B c 1: Tính kh i l ng ch t tan và kh i l ng dung môi có trong dung d ch ố ượ ố ượ ấ ị

ầ ỏ

ấ t đ t tở 1(0c) - B c 2: Đ t a(g) là kh i l ặ ầ ố ượ ổ

- B c 3: Tính kh i l ng dung môi có trong dung d ch ng ch t tan và kh i l ố ượ ấ ng ch t tan A c n thêm hay đã tách ra kh i dung ệ ộ ừ 1(0c) sang t2(0c) v i tớ 1(0c) khác t2(0c). ị t ố ượ

- B c 4: áp d ng công th c tính đ tan hay n ng đ % dung d ch bão hoà(C% ướ bão hoà ướ d ch ban đ u, sau khi thay đ i nhi ị ướ bão hoà ướ ứ ộ ồ ộ ị

tở 2(0c). ụ ddbh) đ tìm a. ể

ượ ế ầ ậ ổ c tách ra hay c n thêm vào do thay đ i ầ

L u ýư : N u đ yêu c u tính l ề nhi t đ dung d ch bão hoà cho s n, ng tinh th ng m n ể c 2 ta ph i đ t n s là s mol(n) b ẵ ở ướ ướ ả ặ ẩ ố ệ ộ ố ị

0C. H i ph i ả ỏ

12ở ị ị

4 bão hoà. Đun nóng dung d ch lên đ n 90 ế c dung d ch bão hoà 4 đ đ ệ ộ 90ở 4 c n thêm vào dung d ch là 465g.

nhi t đ này. ể ượ ở ị ị

0C có 1335g dung d ch CuSO Bài 1: thêm vào dung d ch bao nhiêu gam CuSO 0C, đ tan c a CuSO 12 Bi 4 là 33,5 và t ộ ế ở Đáp s : Kh i l ầ ố ượ ố

0C là 80. ị

ủ ng CuSO

26

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

0C. H iỏ 0C là 87,7 và

85ở ị

0C có 1877g dung d ch bão hoà CuSO ị ị

4. Làm l nh dung d ch xu ng còn 25 ạ t đ tan c a CuSO ủ ế ộ

ố 4 ỏ 85ở

4.5H2O tách kh i dung d ch là: 961,75g

0C là 40. ố ượ

Bài 2: có bao nhiêu gam CuSO4.5H2O tách kh i dung d ch. Bi 25ở Đáp s : L ng CuSO ỏ ị

4.5H2O đã tách kh i dung d ch, bi

ng tinh th CuSO ố ượ ỏ ị

4.5H2O tách kh i dung d ch là: 30,7g

ể 0C là 17,4g/100g H2O. ng CuSO Bài 3: Cho 0,2 mol CuO tan trong H2SO4 20% đun nóng, sau đó làm ngu i dung d ch đ n ế ộ 100C. Tính kh i l ủ t r ng đ tan c a ộ ế ằ 10ở CuSO4 Đáp s : L ố ượ ỏ ị

3 40% có kh i l

D ng 2: Toán n ng đ dung d ch ồ ạ ộ ị

3 40%?

3 40%?

ng riêng là 1,25g/ml. Hãy: ố ượ ị

ố ượ ố ượ ộ ồ ị

Bài 1: Cho 50ml dung d ch HNO ng dung d ch HNO a/ Tìm kh i l ị ng HNO b/ Tìm kh i l 3? c/ Tìm n ng đ mol/l c a dung d ch HNO ủ Đáp s :ố a/ mdd = 62,5g

b/ mHNO 3 = 25g

c/ CM(HNO 3 ) = 7,94M

ộ ủ ỗ ườ

ượ t D ị c. Cho bi c trong m i tr H 2 O = 1g/ml, coi nh th tích dung d ch ướ ng h p sau: ợ ư ể ị

ướ c thành dung d ch axit HCl. Coi ị

ư ể ổ

ng n c v a đ đ thành 200ml dung d ch ộ ượ ướ ủ ể ừ ị

Bài 2: Hãy tính n ng đ mol/l c a dung d ch thu đ ồ a/ Hoà tan 20g NaOH vào 250g n ế không đ i.ổ b/ Hoà tan 26,88 lít khí hiđro clorua HCl (đktc) vào 500ml n nh th dung d ch không đ i. ị c/ Hoà tan 28,6g Na2CO3.10H2O vào m t l Na2CO3. Đáp s :ố a/ CM( NaOH ) = 2M b/ CM( HCl ) = 2,4M c/ CM(Na2CO3) = 0,5M

2 thoát

c thu đ c dung d ch NaOH và có khí H ế ướ ượ ị

Bài 3: Cho 2,3g Na tan h t trong 47,8ml n ra . Tính n ng đ % c a dung d ch NaOH? ủ ồ ộ (NaOH) = 8% Đáp s : C%ố

chuyên đ 3: pha tr n dung d ch ộ ề ị

Lo i 1: Bài toán pha loãng hay cô d c m t dung d ch. ộ ặ ạ ị

a) Đ c đi m c a bài toán: ủ ể ặ

ặ ồ ồ ộ

ng ch t tan luôn luôn không thay đ i. - Khi pha loãng, n ng đ dung d ch gi m. Còn cô d c, n ng đ dung d ch tăng. ả ị - Dù pha loãng hay cô đ c, kh i l ố ượ ộ ặ ị ổ ấ

27

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ứ ể

ng ch t tan không đ i dù pha loãng hay cô đ c nên. ụ ố ượ ổ ặ

b) Cách làm: • Có th áp d ng công th c pha loãng hay cô đ c ặ TH1: Vì kh i l ấ mdd(1).C%(1) = mdd(2).C%(2)

ấ ặ ổ

2O hay ch t tan nguyên ch t (A) vào 1 dung d ch i. Khi đó có

• N u g p bài toán bài toán: Cho thêm H ị TH2: Vì s mol ch t tan không đ i dù pha loãng hay cô d c nên. ố Vdd(1). CM (1) = Vdd(2). CM (2) ặ ế ấ

ấ ng chéo đ gi c, có th áp d ng quy t c đ ụ ắ ườ ể ả ể ướ ộ

(A) có n ng đ % cho tr ồ th xem: ể

ị ồ ộ

ấ ấ ộ ồ ị

1(%) C2(%) - O

.

dau

- H2O là dung d ch có n ng đ O% - Ch t tan (A) nguyên ch t cho thêm là dung d ch n ng đ 100% + TH1: Thêm H2O Dung d ch đ u C ầ ị

m dd m

2 OH

C2(%) =

H2O O(%) C1(%) – C2(%)

1(%) 100 - C2(%)

dau

+ TH1: Thêm ch t tan (A) nguyên ch t ấ ấ Dung d ch đ u C ầ ị

m . dd m

ctA

C2(%) =

1(%) – C2(%)

Ch t tan (A) 100(%) C ấ

T l hi u s n ng đ nh n đ ng dung d ch ố ượ ằ ậ ầ ộ ị

c đúng b ng s ph n kh i l ố ượ ỉ ệ ệ 2O, ho c ch t tan A nguyên ch t) c n l y đ t cùng hàng ngang. ấ ặ ố ồ ấ ầ ấ ặ

L u ý: ư đ u( hay H ầ Bài toán áp d ng:ụ

2O vào 200g dung d ch KOH 20% đ đ ị

ả ể ượ c dung d ch KOH ị

Bài 1: Ph i thêm bao nhiêu gam H 16%. Đáp s : ố mH2O(c n thêm) = 50g ầ

Bài 2: Có 30g dung d ch NaCl 20%. Tính n ng đ % dung d ch thu đ c khi: ộ ị ượ ồ

ị - Pha thêm 20g H2O - Cô đ c dung d ch đ ch còn 25g. ị ể ỉ ặ

2O c n thêm vào 2 lit dung d ch NaOH 1M đ thu đ

Đáp s : 12% và 24% ố

ể ầ ị ượ c dung d ch m i có ị ớ

Bài 3: Tính s ml H ố n ng đ 0,1M. ộ ồ Đáp s : 18 lit ố

28

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2O c n thêm vào 250ml dung d ch NaOH1,25M đ t o thành dung d ch

ố ể ạ ầ ị

s s hoà tan không làm thay đ i đáng k th tích dung d ch. ả ử ự ổ ị ị ể ể

Bài 4: Tính s ml H 0,5M. Gi Đáp s : 375ml ố

c t 80ml dung d ch ề ế ượ ừ ị

3 20%(D = 1,20g/ml) đ ch còn 300g dung d ch. ể

Bài 5: Tính s ml dung d ch NaOH 2,5%(D = 1,03g/ml) đi u ch đ ị ố NaOH 35%(D = 1,38g/ml). Đáp s : 1500ml ố

ị ỉ

ộ ị

Bài 6: Làm bay h i 500ml dung d ch HNO ơ ị Tính n ng đ % c a dung d ch này. ủ Đáp s : C% = 40% ồ ố

Lo i 2:Bài toán hoà tan m t hoá ch t vào n c hay vào m t dung d ch cho s n. ộ ấ ạ ướ ộ ẵ ị

ấ ỏ ể ấ ấ

ấ ắ ọ ữ ự ể ấ

a/ Đ c đi m bài toán: ể - Hoá ch t đem hoà tan có th là ch t khí, ch t l ng hay ch t r n. - S hoà tan có th gây ra hay không gây ra ph n ng hoá h c gi a ch t đem hoà ị ả ứ 2O ho c ch t tan trong dung d ch cho s n. ẵ tan v i Hớ ặ ấ

b/ Cách làm:

ị ị - B c 1: Xác đ nh dung d ch sau cùng (sau khi hoà tan hoá ch t) có ch a ch t ấ ứ ấ

2O hay ch t tan trong dung ớ

ấ ả ứ ả ứ ả ớ ồ ấ ấ ữ ẵ

ế ị ấ ồ

ạ ấ ả ứ ả ồ

ế ẩ ớ ồ ấ

ướ nào: C n l u ý xem có ph n ng gi a ch t đem hoà tan v i H ầ ư d ch cho s n không? S n ph m ph n ng(n u có) g m nh ng ch t tan nào? Nh ẩ ị r ng: có bao nhiêu lo i ch t tan trong dung d ch thì có b y nhiêu n ng đ . ộ ằ . N u ch t tan có ph n ng hoá h c v i dung môi, ta ph i tính n ng đ c a s n ộ ủ ả ọ ấ ph m ph n ng ch không đ ả ứ - B c 2: Xác đ nh l ng hay s mol) có ch a trong dung ng ch t tan(kh i l c tính n ng đ c a ch t tan đó. ộ ủ ượ ấ ố ượ ứ ị ượ ứ ố

ng ch t tan(sau ph n ng n u có) g m: s n ph m ph n ng và các ch t tác ấ ướ d ch sau cùng. ị ượ ồ ẩ ả ế ả ứ ả ứ

ế ấ

ng cho đ ), tuy t đ i không đ ng s n ph m ph n ng(n u có) tính theo ptt c d a vào l ẩ ủ ư ượ ượ ự ả ứ ệ ố ụ ph i d a vào ch t tác d ng ng ch t tác d ng cho d (còn ụ ả ự ấ ư

ả ứ

ng dung d ch m i (kh i l ướ ể ị

ố ượ ợ ớ ườ

ể ế ề ượ ị ế

ng hay th tích) ề ớ ddm) ể ấ

ấ ỏ ể ể ị

ả ử ự ả s s pha tr n không làm ộ

ấ ỏ ể ổ

ng riêng dung d ch m i(D

ddm

. L ấ d ng còn d . ư ụ . L ả ượ h t(l ế ượ th a sau ph n ng) ừ - B c 3: Xác đ nh l ị ng h p (tuỳ theo đ bài) . Đ tính th tích dung d ch m i có 2 tr ớ ể ng riêng dung d ch m i(D N u đ không cho bi t kh i l ố ượ ị + Khi hoà tan 1 ch t khí hay 1 ch t r n vào 1 ch t l ng có th coi: ấ ỏ ấ ắ Th tích dung d ch m i = Th tích ch t l ng ớ + Khi hoà tan 1 ch t l ng vào 1 ch t l ng khác, ph i gi ấ ỏ thây đ i đáng k th tích ch t l ng, đ tính: ấ ỏ ể ể Th tích dung d ch m i = T ng th tích các ch t l ng ban đ u. ầ ổ ớ ị ớ ddm) t kh i l N u đ cho bi ố ượ ế ể ế ề ấ ỏ ị

ddm =

ddm

Th tích dung d ch m i: V ể ị ớ

m D ng dung d ch m i ớ

mddm: là kh i l ị ố ượ

29

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ng(tr c ph n ng) – kh i l ng dung d ch m i ớ ị ả ứ ướ ố ượ ố ượ ng k t t a(ho c khí bay lên) ặ ế ủ

+ Đ tính kh i l ố ượ mddm = T ng kh i l ổ n u có. ế ụ : Bài t p áp d ng ậ

c dung d ch ứ ị ượ ị

M = 0,4M

2CO3 vào bình ch a 500ml dung d ch HCl 0,4M đ Bài 1: Cho 14,84g tinh th Naể B. Tính n ng đ mol/lit các ch t trong dung d ch B. ấ ộ Đáp s : N ng đ c a NaCl là: C ộ ủ 2CO3 còn d là: C N ng đ c a Na

M = 0,08M

ồ ồ ộ ủ ư ồ

ồ 2O đ t o thành dung d ch HCl. Tính n ng ể ạ ị ở

ượ ủ ồ ộ ị

Bài 2: Hoà tan 5,6lit khí HCl ( đktc) vào 0,1lit H đ mol/lit và n ng đ % c a dung d ch thu đ c. ộ Đáp s :ố

2SO4 17%(D = 1,12g/ml) đ

- CM = 2,5M - C% = 8,36%

ượ c dung d ch A. Tính ị

ộ ị

Bài 3: Cho 200g SO3 vào 1 lít dung d ch Hị n ng đ % dung d ch A. ồ Đáp s : C% = 32,985% ố

3 và l

2SO4 49% c n l y đ pha thành 450g dung ể

ng SO ng dung d ch H ượ ượ ị ầ ấ

3 c n l y là: 210g

ị 2SO4 83,3%.

2SO4 49% c n l y là 240g ầ ấ

Bài 4: xác đ nh l d ch Hị Đáp s :ố Kh i l Kh i l ố ượ ố ượ ng SO ầ ấ ng dung d ch H ị

2O thì

ng dung d ch KOH 7,93% c n l y đ khi hoà tan vào đó 47g K ị ầ ấ ể ị

ng dung d ch KOH 7,93% c n l y là 352,94g Bài 5: Xác đ nh kh i l thu đ ượ Đáp s : Kh i l ố ố ượ c dung d ch 21%. ị ố ượ ầ ấ ị

c, đ ướ ượ ỏ ị

ế ộ c dung d ch A(NaOH 8%). H i ph i l y thêm ể ượ ả ấ c dung d ch 15%? ị

ng NaOH có đ tinh khi Bài 6: Cho 6,9g Na và 9,3g Na2O vào n bao nhiêu gam NaOH có đ tinh khi Đáp s : - Kh i l ộ ố ượ ố t 80%(tan hoàn toàn) cho vào đ đ t 80% c n l y là 32,3g ầ ấ ế

Lo i 3: Bài toán pha tr n hai hay nhi u dung d ch. ộ ề ạ ị

ả ứ ể ả ả ớ

a/ Đ c đi m bài toán. ể Khi pha tr n 2 hay nhi u dung d ch v i nhau có th x y ra hay không x y ra ph n ng hoá ề ộ h c gi a ch t tan c a các dung d ch ban đ u. ọ ị ị ữ ủ ấ ầ

b/ Cách làm:

ng g p bài toán pha tr n các dung • TH1: Khi tr n không x y ra ph n ng hoá h c(th ả ả ứ ộ ọ ườ ặ ộ

d ch ch a cùng lo i hoá ch t) ị

ng trình toán h c (1 ạ ể ả ươ ng pháp đ i s , l p h 2 ph ạ ố ậ ệ ươ ọ

ứ Nguyên t c chung đ gi ắ theo ch t tan và 1 theo dung d ch) ấ i là theo ph ị ấ

30

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

• Các b c gi i: ướ ả

ứ ấ ị

ượ ị

ddm) hay th tích(V

ct) có trong dung d ch m i(ddm) ớ

- B c 1: Xác đ nh dung d ch sau tr n có ch a ch t tan nào. ộ - B c 2: Xác đ nh l ng ch t tan(m ấ - B c 3: Xác đ nh kh i l ng(m ớ ddm) dung d ch m i. ướ ướ ướ ố ượ ị ị ị ể ị

ố ượ

ddm

t kh i l ng riêng dung d ch m i(D ớ ố ượ ng( các dung d ch đem tr n ) ộ ị ddm) ị

ddm

Vddm =

s s hao h t th tích ả ử ự ụ ế ể ả

ế ự ộ

ể ổ

ấ ỏ ị ạ ồ ế ấ ộ ể ả i

ng chéo. mddm = T ng kh i l ổ + N u bi ế ế m D ng riêng dung d ch m i: Ph i gi + N u không bi t kh i l ị ớ ố ượ do s pha tr n dung d ch là không đáng k , đ có. ể ể ị Vddm = T ng th tích các ch t l ng ban đ u đem tr n ộ ầ + N u pha tr n các dung d ch cùng lo i ch t tan, cùng lo i n ng đ , có th gi ạ ộ b ng quy t c đ ắ ườ ằ

m1(g) dd C1(%) C2 – C3

C3(%)

3

2

ả ử 1< C3 < C2 ) và s hao h t th tích do s pha tr n các dd là không đáng k . ể ự ụ ự ể -

3

2

=

- m2(g) dd C2(%) C3 – C1 ( Gi ộ m 1 m s : C C C C C 1

M) thì áp d ng s đ : ơ ồ ụ

+ N u không bi i bi ế ế ồ t n ng đ % mà l ộ ạ ế ồ t n ng đ mol/lit (C ộ

V1(l) dd C1(M) C2 – C3

C3(M)

2

3

ả ử 1< C3 < C2 ) -

2

3

=

- V2(g) dd C2(M) C3 – C1 ( Gi V 1 V s : C C C C C 1

i bi t kh i l ng riêng (D) thì áp ế ế ồ t n ng đ % và n ng đ mol/lit mà l ồ ộ ộ ạ ế ố ượ

+ N u không bi d ng s đ : ơ ồ ụ

V1(l) dd D1(g/ml) D2 – D3

D3(g/ml)

31

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2

s : D V2(l) dd D2(g/ml) D3 – D1 (Gi ộ ả ử 1< D3 < D2) và s hao h t th tích do s pha tr n các dd là không đáng k . ể ự ụ -

2

3

=

- ể V 1 V ự DD 3 DD 1

• TH2: Khi tr n có x y ra ph n ng hoá h c cũng gi i qua 3 b ng t ộ ọ ả ự ạ bài toán lo i

ả ấ ả ứ ộ c t ướ ươ ầ ư

- 2 (Hoà tan m t ch t vào m t dung d ch cho s n). Tuy nhiên, c n l u ý. ị ộ c 1: Ph i xác đ nh công th c ch t tan m i, s l ố ượ ả ớ

ị ấ ư ứ ấ ấ ụ ớ ầ ả

ẵ ầ ng ch t tan m i. C n b ở ướ ấ chú ý kh năng có ch t d (do ch t tan ban đ u không tác d ng h t) khi tính ế toán. b ở ướ ng dung d ch m i (m ị ớ

ddm hay Vddm) ố ượ

c 3: Khi xác đ nh l ị ố ượ ấ ộ ặ ng ch t k t t a ho c ấ ế ủ

ượ ng các ch t đem tr ng – kh i l ả ứ ấ

ng h p 1 lo i bài toán này. - Tacó: mddm = T ng kh i l ổ ch t khí xu t hi n trong ph n ng. ệ ấ - Th tích dung d ch m i tính nh tr ị ư ườ ể ạ ớ ợ

ng chéo. ụ ườ

i nh ng n u bài toán nào có th s d ng đ ộ ươ ườ ả ể ử ụ ư ượ c

ng chéo đ gi ph ng pháp đ ng có nhi u cách gi ế ề i thì s làm bài toán đ n gi n h n r t nhi u. ơ ơ ấ ể ả ươ ườ ẽ ề ả

4 . 5H2O hoà vào bao nhiêu gam dung d chị

Thí dụ: áp d ng ph M t bài toán th ng pháp đ Bài toán 1: C n bao nhiêu gam tinh th CuSO ể ầ

4 8%.

CuSO4 4% đ đi u ch đ ị

ế ượ i B ng ph ể ề i:ả Gi ươ

=

=

40

gam

mCuóO

c 500 gam dung d ch CuSO ng: ng pháp thông th 4 có trong 500g dung d ch b ng: ả ằ ng CuSO Bài gi Kh i l ườ ằ ị ố ượ

4

500 8. 100

(1)

4 . 5 H2O c n l y thì: (500 - x) là kh i l

G i x là kh i l ng tinh th CuSO ng dung ọ ể ầ ấ ố ượ

4 có trong tinh th CuSO

4 . 5H2O b ng:ằ

=

mCuSO

ố ượ 4 4% c n l y: ầ ấ ng CuSO d ch CuSO ị Kh i l ố ượ ể

4

x . 160 250

(2)

4 4% là:

Kh i l ng CuSO ố ượ ể

4 có trong tinh th CuSO 4).

500(

=

mCuSO

4

x 100

- (3)

T (1), (2) và (3) ta có: ừ

)

4).

500(

+

=

40

x .( 160 250

-

x 100 => 0,64x + 20 - 0,04x = 40. c: X = 33,33g tinh thể

Gi i ra ta đ ả ượ

32

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

V y kh i l ố ượ ậ

ng dung d ch CuSO 4 4% c n l y là: ầ ấ ị 500 - 33,33 gam = 466,67 gam.

i theo ph ng pháp đ ả

+ Gi ườ ươ G i x là s gam tinh th CuSO ng chéo ầ ấ 4 . 5 H2O c n l y và (500 - x) là s gam dung d ch c n l y ầ ấ ố ị

ng chéo nh sau: ọ ố ta có s đ đ ơ ồ ườ ể ư

=

=

x 500

x

x - x 500

4 56

1 14

69 Œ 4 - 8 Œ => 8 - 4 Œ 64 - 8 Œ

Gi i ra ta tìm đ c: x = 33,33 gam. ả ượ

ớ ị ị

đ ượ ộ ồ ị

Bài toán 2: Tr n 500gam dung d ch NaOH 3% v i 300 gam dung d ch NaOH 10% thì thu c dung d ch có n ng đ bao nhiêu%. ng chéo: Bài gi ộ i:ả Ta có s đ đ ơ ồ ườ

=

C%

500 300

10 C

C 3

500: - 3 Œ 10 - C% Œ => - 10 Œ C% - 3% Œ 300:

i ra ta đ c: C = 5,625%

Gi V y dung d ch thu đ c có n ng đ 5,625%. ượ ị ả ậ ượ ồ ộ

Bài toán 3: C n tr n 2 dung d ch NaOH 3% và dung d ch NaOH 10% theo t ị l ỷ ệ ố kh i

c dung d ch NaOH 8%. ộ ng bao nhiêu đ thu đ ượ ầ ể l ượ ị ị

t là kh i l ng c a các dung d ch c n l y. ng chéo i:ả 1; m2 l n l ầ ượ ố ượ ầ ấ Ta có s đ đ ơ ồ ườ ủ ị Bài gi G i mọ

sau:

=

8

m 1 m

10 8 38

2

- 3 Œ 10 - 8 Œ m 1 => - 10 Œ 8 - 3 Œ m 2

1 =

V y t l kh i l ậ ỷ ệ ố ượ ng c n l y là: ầ ấ

m m

2 5

2

3 có n ng đ % t

Bài toán áp d ng:ụ

ầ ế nào v kh i l ề ỉ ệ ữ ồ ị ộ ươ ng

ố ượ ị ộ ồ

ng dung ng gi a 2 dung d ch KNO 3 có n ng đ 20%. ng dung d ch có n ng d 45% và 5 ph n kh i l ộ ầ ố ồ ị ố ượ

Bài 1: C n pha ch theo t l c m t dung d ch KNO ng là 45% và 15% đ đ ứ ộ ể ượ Đáp s : Ph i l y 1 ph n kh i l ố ượ ầ ả ấ d ch có n ng đ 15% đ tr n v i nhau. ớ ể ộ ộ ị ồ

33

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2(l) dung d ch B(ch a 5,475g HCl)

1(l) dung d ch A(ch a 9,125g HCl) v i V ứ

ứ ị ớ ị

c 2(l) dung d ch D. ị

Bài 2: Tr n Vộ đ ượ Coi th tích dung d ch D = T ng th tích dung d ch A và dung d ch B. ể ể ị ị

ổ ủ ị

ế ủ t hi u n ng đ mol/lit c a ệ ồ ộ ị ộ ộ ị ị

a) Tính n ng đ mol/lit c a dung d ch D. b) Tính n ng đ mol/lit c a dung d ch A, dung d ch B (Bi dung d ch A tr n ng đ mol/lit dung d ch B là 0,4mol/l) ồ ồ ị ừ ồ ủ ộ ị

Đáp s :ố

ủ ộ ị

dd D = Vdd A + Vdd B =

a) CM(dd D) = 0,2M b) Đ t n ng đ mol/l c a dung d ch A là x, dung d ch B là y ta có: ị ặ ồ x – y = 0,4 (I)

15,0 y

25,0 x

+ = 2 (II) Vì th tích: V ể

ng trình ta đ ượ

i h ph Gi ả ệ ươ V y n ng đ mol/l c a dung d ch A là 0,5M và c a dung d ch B là 0,1M. ộ ồ ậ c: x = 0,5M, y = 0,1M ủ ủ ị ị

ộ ỗ ị ị

ả ấ c 500ml dung d ch NaOH 21,5%, D = 1,23g/ml? ị

ầ ấ ầ ấ ị ị

2SO4 5M( D = 1,29g/ml ).

2SO4 2M vào 200g dung d ch Hị c. 2SO4 nh n đ

Bài 3: H i ph i l y 2 dung d ch NaOH 15% và 27,5% m i dung d ch bao nhiêu gam tr n vào ỏ nhau đ đ ể ượ Đáp s : Dung d ch NaOH 27,5% c n l y là 319,8g và dung d ch NaOH 15% c n l y là ố 295,2g

ộ ẫ ộ ủ ậ ượ

Bài 4: Tr n l n 150ml dung d ch H Tính n ng đ mol/l c a dung d ch H Đáp s : N ng đ H ộ ồ ị ị ộ 2SO4 sau khi tr n là 3,5M ồ ố

3 d thì thu đ

ộ ớ ị ị ượ ị

ư ụ ấ ớ ớ ị c 1(l) dung d ch ế c 8,61g k t ượ

Bài 5: Tr n 1/3 (l) dung d ch HCl (dd A) v i 2/3 (l) dung d ch HCl (dd B) đ HCl m i (dd C). L y 1/10 (l) dd C tác d ng v i dung d ch AgNO t a.ủ

t n ng đ mol/l dd A = 4 n ng d mol/l dd a) Tính n ng đ mol/l c a dd C. ộ b) Tính n ng đ mol/l c a dd A và dd B. Bi ộ ủ ủ ồ ồ ế ồ ồ ộ ộ

3 (dd X) v i 300ml dung d ch HNO

3 (dd Y) đ

Đáp s : N ng đ mol/l c a dd B là 0,3M và c a dd A là 1,2M. B. ố ủ ủ ộ ồ

3.

c dung d ch ớ ị ị ượ ị

Bài 6: Tr n 200ml dung d ch HNO ộ t r ng dung d ch (Z) tác d ng v a đ v i 7g CaCO (Z). Bi ụ ế ằ ừ ủ ớ ị

2O vào

ị ộ ủ

ườ ừ dung d ch (Y) b ng cách thêm H ằ ị

ồ i ta có th đi u ch dung d ch (X) t ị

ị H 2 O : Vdd(Y) = 3:1. ị ế ự ổ t s pha tr n không làm thay đ i ộ

a) Tính n ng đ mol/l c a dung d ch (Z). b) Ng ể ề ế dung d ch (Y) theo t l th tích: V ỉ ệ ể Tính n ng đ mol/l dung d ch (X) và dung d ch (Y)? Bi ị ộ đáng k th tích dung d ch. ồ ể ể ị

Đáp s :ố

a) CMdd(Z) = 0,28M b) N ng đ mol/l c a dung d ch (X) là 0,1M và c a dung d ch (Y) là 0,4M. ủ ủ ồ ộ ị ị

34

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2SO4 30% (D =

ầ ị ị

2SO4 30% c n l y là 8,02 ml. ầ ấ

2SO4 0,2M, có kh i l

Bài 7: Đ trung hoà 50ml dung d ch NaOH 1,2M c n V(ml) dung d ch H ể 1,222g/ml). Tính V? Đáp s : Th tích dung d ch H ể ố ị

ụ ớ ị ị ố ượ ng

ả ứ ấ ồ

Bài 8: Cho 25g dung d ch NaOH 4% tác d ng v i 51g dung d ch H riêng D = 1,02 g/ml. Tính n ng đ % các ch t sau ph n ng. ộ Đáp s :ố

2SO4 là 1,87% ư

4 1M v i 100ml dung d ch NaOH 2M đ

- N ng đ % c a dung d ch Na ủ - N ng đ % c a dung d ch NaOH (d ) là 0,26% ủ ồ ồ ộ ộ ị ị

c dung d ch ộ ẫ ị ớ ị ượ ị

Bài 9:Tr n l n 100ml dung d ch NaHSO A.

ng trình hoá h c x y ra. ế ươ

a) Vi ọ ả b) Cô c n dung d ch A thì thu đ c h n h p nh ng ch t nào? Tính kh i l ượ ị ố ượ ữ ấ ỗ ợ ỗ ng c a m i ủ

t ph ạ ch t.ấ Đáp s : b) Kh i l ố ố ượ ấ

- Kh i l - Kh i l ng các ch t sau khi cô c n. ạ ng mu i Na 2SO4 là 14,2g ố ng NaOH(còn d ) là 4 g ố ượ ố ượ ư

ồ ị ị

ượ ứ

ủ ộ ị ị

2SO4 là 0,6M và c a axit HCl là 0,8M ủ

2SO4 và HCl b ng dung d ch NaOH, r i cô Bài 10: Khi trung hoà 100ml dung d ch c a 2 axit H ằ ủ ầ t r ng c trung hoà 10 ml dung d ch 2 axit này thì c n c n thì thu đ c 13,2g mu i khan. Bi ị ế ằ ố ạ v a đ 40ml dung d ch NaOH 0,5M. Tính n ng đ mol/l c a m i axit trong dung d ch ban ỗ ồ ủ ừ đ u.ầ Đáp s : N ng đ mol/l c a axit H ộ ủ ồ ố

t r ng: ị ộ ồ ị ế ằ

2SO4 và dung d ch NaOH bi ị

ủ 2SO4 đ c trung hoà h t b i 20ml dung d ch NaOH và 10ml dung Bài 11: Tính n ng đ mol/l c a dung d ch H ị ượ ế ở

2SO4 và

2SO4 là 0,7M và c a dd NaOH là 1,1M.

c trung hoà h t b i 20ml dung d ch H ị ượ ế ở ị

C 30ml dung d ch H ứ d ch KOH 2M. ị c l Ng i: 30ml dung d ch NaOH đ ượ ạ 5ml dung d ch HCl 1M. ị Đáp s : N ng đ mol/l c a dd H ộ ố ủ ồ ủ

2SO4 và dung d ch NaOH bi

i H ng d n g ẫ ả ướ ươ

ồ ộ ằ ầ ủ ng pháp đ i s : ạ ố ị ị ế ằ

2SO4 thì sau ph n ng dung d ch có ả ứ

ế t r ng: ị

2SO4 thì sau ph n ng dung d ch có ả ứ

i bài toán n ng đ b ng ph Thí d :ụ Tính n ng đ ban đ u c a dung d ch H - N u đ 3 lít dung d ch NaOH vào 2 lít dung d ch H ị ề - N u đ 2 lít dung d ch NaOH vào 3 lít dung d ch H ị ị

ồ ộ ị ổ tính ki m v i n ng đ 0,1M. ớ ồ ế ị ổ tính axit v i n ng đ 0,2M. ớ ồ ộ

iả

ộ ị

i trong dung d ch là ng h p th nh t l ọ ồ * Trong tr Bài gi PTHH: 2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O G i n ng đ dung d ch xút là x và n ng đ dung d ch axit là y thì: ộ ị ồ ng ki m còn l ạ ề ứ ấ ượ ườ ợ ị

0,1 . 5 = 0,5mol.

ề ả ứ

L L ng ki m đã tham gia ph n ng là: 3x - 0,5 (mol) ng axít b trung hoà là: 2y (mol) ượ ượ ị

35

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2SO4

ơ ớ Ư ố ầ

ng a xít d là 0,2.5 = 1mol ườ V y 3x - 0,5 = 2y.2 = 4y hay 3x - 4y = 0,5 (1) ợ ượ ư ứ

ượ

L ng xút tham gia ph n ng là 2x (mol). Cũng l p lu n nh trên ta đ c: Theo PTP s mol xút l n h n 2 l n H ậ ng h p th 2 thì l ng a xít b trung hoà là 3y - 1 (mol) ị ả ứ * Trong tr L ượ ư ậ ậ ượ

1 2

3y - 1 = . 2x = x hay 3y - x = 1 (2)

4

5,0

y =

y

x

3

1 c x = 1,1 và y = 0,7.

T (1) và (2) ta có h ph ệ ươ ừ ấ = - (cid:236) ng trình b c nh t: ậ x 3 (cid:237) - (cid:238)

2SO4 là 0,7M c a dung d ch NaOH là 1,1M.

ượ

i h ph Gi ả ệ ươ V y, n ng đ ban đ u c a dung d ch H ộ ồ ậ ủ ị

ồ ị ị ộ ế ế ấ

3 thì mu n trung hoà l

ị ị

2SO4. Bi ế ấ ư

ị ượ ụ ố t n u l y 60ml ị 2SO4. N u l y 20ml dung d ch ng axit còn d ph i dùng h t 10ml ả ế

2SO4 là 1,5M và c a dd NaOH là 1,0M.

ớ trên. ở

ng trình này ta đ ầ ủ Bài 12: Tính n ng đ mol/l c a dung d ch NaOH và dung d ch H ủ dung d ch NaOH thì trung hoà hoàn toàn 20ml dung d ch H H2SO4 tác d ng v i 2,5g CaCO dung d ch NaOH Đáp s : N ng đ mol/l c a dd H ộ ị ố ủ ủ ồ

3 và dung d ch KOH. ị ị c trung hoà h t b i 60ml dung d ch KOH. ượ

Bài 13: Tính n ng đ mol/l c a dung d ch HNO Bi ồ ủ

tế ị

3 đ ế ở 3 sau khi tác d ng h t v i 2g CuO thì đ

3 là 3M và c a dung d ch KOH là 1M.

ộ - 20ml dung d ch HNO - 20ml dung d ch HNO ế ớ ượ ụ ế c trung hoà h t

2SO4 là A và B.

ị ị b i 10ml dung d ch KOH. ở Đáp s : N ng đ c a dung d ch HNO ộ ủ ị ị ồ ố ủ ị

Bài 14: Có 2 dung d ch Hị

a) N u 2 dung d ch A và B đ c tr n l n theo t l kh i l ế ỉ ệ ố ượ ị

c dung d ch ượ t n ng đ dd B b ng 2,5 ị ộ ượ ồ ộ ẫ ộ ồ ủ ng 7:3 thì thu đ ộ ế ồ ằ

ộ ồ

b) L y 50ml dd C (D = 1,27g/ml) cho ph n ng v i 200ml dd BaCl ớ

2 1M. Tính kh i l ả ử ể

i sau khi đã tách h t k t t a, gi ố ượ ng s th tích ả ứ ạ ủ ộ ế ế ủ

C có n ng đ 29%. Tính n ng đ % c a dd A và dd B. Bi l n n ng đ dd A. ầ ấ k t t a và n ng đ mol/l c a dd E còn l ồ ế ủ dd thay đ i không đáng k . ể ổ

s có 100g dd C. Đ có 100g dd C này c n đem tr n 70g dd A n ng đ x% và 30g dd ầ ồ ộ

mH2SO4(trong dd C) =

ộ ng trình: ươ

= 29 (I) + H ng d n: ẫ ướ a/ Gi ể ả ử B n ng đ y%. Vì n ng đ % dd C là 29% nên ta có ph ộ ộ ồ 30 y 100 ồ 70x 100

)27,1.50(29

Theo bài ra thì: y = 2,5x (II) Gi i h (I, II) đ c: x% = 20% và y% = 50% ả ệ ượ

100

98. ả ứ

= b/ nH2SO4( trong 50ml dd C ) = = 0,1879 mol

%. mC dd 100 M nBaCl2 = 0,2 mol > nH2SO4. V y axit ph n ng h t ế ậ mBaSO4 = 0,1879 . 233 = 43,78g Dung d ch còn l ạ ị mol BaCl2 còn d .ư V y n ng đ c a dd HCl là 1,5M và c a dd BaCl

2 là 0,0484M

i sau khi tách h t k t t a có ch a 0,3758 mol HCl và 0,2 – 0,1879 = 0,0121 ế ế ủ ứ

ộ ủ ủ ậ ồ

36

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2 theo th tích b ng nhau đ

ộ ứ ứ ượ

2SO4 2M và thu đ

ể c 9,32g k t t a. Tính n ng đ ầ ế ằ ế ủ ượ

ầ ủ ể ộ ớ

c dd C. Bài 15: Tr n dd A ch a NaOH và dd B ch a Ba(OH) ộ Trung hoà 100ml dd C c n h t 35ml dd H ồ mol/l c a các dd A và B. C n tr n bao nhiêu ml dd B v i 20ml dd A đ hoà tan v a h t 1,08g ừ ế b t Al. ộ Đáp s : ố nH2SO4 = 0,07 mol; nNaOH = 0,06 mol; nBa(OH)2 = 0,04 mol. CM(NaOH) = 1,2M; CM(Ba(OH) 2 ) = 0,8M. C n tr n 20ml dd NaOH và 10ml dd Ba(OH) ầ ộ

2 đ hoà tan h t 1,08g b t nhôm. ộ ể Chuyên đ 4: Xác đ nh công th c hoá h c ọ ị

ế ứ ề

ng pháp 1: Xác đ nh công th c hoá h c d a trên bi u th c đ i s . ứ ạ ố ọ ự ứ ể ị ươ

Ph * Cách gi

ứ ổ

ng ho c t l %(theo kh i l ng các nguyên t ). ng g p. . ố ặ ỉ ệ ố ượ ố

trong h p ch t. ợ ứ ấ ố

i:ả - B c 1: Đ t công th c t ng quát. ặ ướ - B c 2: L p ph ng trình(T bi u th c đ i s ) ươ ậ ướ ứ ạ ố ừ ể - B c 3: Gi ng trình -> K t lu n i ph ướ ậ ế ươ ả • Các bi u th c đ i s th ặ ứ ạ ố ườ ể - Cho bi t % c a m t nguyên t ế ủ ộ - Cho bi kh i l t t l ố ượ ế ỉ ệ • Các công th c bi n đ i. ế ổ ứ - Công th c tính % c a nguyên t ủ CTTQ AxBy AxBy

xM . A M

. xM A yM . B

% A B % ng c a nguyên t ố

%A = .100% --> =

AxBy - Công th c tính kh i l ố ượ ứ CTTQ AxBy AxBy

A

ủ trong h p ch t. ợ ấ

y .MA.x -->

m m

B

. xM A yM . B

mA = nA x B =

L u ý:ư

- Đ xác đ nh nguyên t ị ấ

ặ ử ố ủ ố ớ £ ể ạ b ng xét hoá tr ng v i nguyên t ị ứ ả n £ kim lo i ho c phi kim trong h p ch t có th ph i l p ả ậ ợ ể kh i c a kim lo i ho c phi kim đó. ặ ạ 4, v i n nguyên. Riêng kim lo i Fe ph i xét ạ ả ớ ạ

£ ị ủ thêm hoá tr 8/3. ị ủ ớ

- Hoá tr c a kim lo i (n): 1 ị - Hoá tr c a phi kim (n): 1 - Trong oxit c a phi kim thì s nguyên t phi kim trong oxit không quá 2 nguyên n £ ố ủ 7, v i n nguyên. ử

.ử t

x và có %N = 30,43%. Tìm công th c c a (A).

Bài t p áp d ng: ụ ậ

2

ứ ộ ơ ứ ủ

Bài 1: M t oxit nit (A) có công th c NO Đáp s : NOố

3O4

ứ ủ ắ

Bài 2: M t oxit s t có %Fe = 72,41%. Tìm công th c c a oxit. ộ Đáp s : Feố

Bài 3: M t oxit c a kim lo i M có %M = 63,218. Tìm công th c oxit. ủ ạ ộ ứ

37

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2

Đáp s : MnO ố

i là S. ộ ạ

Bài 4: M t qu ng s t có ch a 46,67% Fe, còn l ặ ắ ứ

ứ ặ a) Tìm công th c qu ng. b) T qu ng trên hãy đi u ch 2 khí có tính kh . ử ề ừ ặ ế

Đáp s : ố

xOy và có mCu : mO = 4 : 1. Tìm công th c oxit.

a) FeS2 b) H2S và SO2.

ứ ứ

Bài 5: Oxit đ ng có công th c Cu ồ Đáp s : CuO ố

Bài 6: Oxit c a kim lo i M. Tìm công th c c a oxit trong 2 tr ứ ủ ạ ườ ng h p sau: ợ

ủ a) mM : mO = 9 : 8 b) %M : %O = 7 : 3

Đáp s : ố

a) Al2O3 b) Fe2O3

2

có t kh i h i c a A so v i không khí là 1,59. Tìm công th c oxit ộ ủ ơ ố ơ ủ ứ ớ ỉ

Bài 7: M t oxit (A) c a nit A. Đáp s : NOố

ộ ủ ằ ớ ỉ

Bài 8: M t oxit c a phi kim (X) có t kh i h i c a (X) so v i hiđro b ng 22. Tìm công th c ứ ố ơ ủ (X). Đáp s : ố TH1: CO2 TH2: N2O

Ph ng pháp 2: Xác đ nh công th c d a trên ph n ng. ươ ứ ự ả ứ ị

• Cách gi

ẩ ố ặ

ng trình toán h c d a vào các n s theo cách đ t. ng trình toán h c. t PTHH. ươ ươ ọ ự ọ

i:ả - B c 1: Đ t CTTQ ặ ướ - B c 2: Vi ế ướ - B c 3: L p ph ậ ướ - B c 4: Gi i ph ả ướ • M t s g i ý: ộ ố ợ - V i các bài toán có m t ph n ng, khi l p ph ộ ậ ươ ả ứ ậ ng trình ta nên áp d ng đ nh lu t ụ ị

ẩ ị

B q.22,4 A pư nB pư VC (l )

B

đktc ề ở

=

a puAn .

4,22. q CV

. puB

ớ . t l ỉ ệ - T ng quát: ổ Có PTHH: aA + bB -------> qC + pD (1) Chu n b : a b.M Đ cho: n Theo(1) ta có: . Mb = m

38

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

Bài t p áp d ng: ụ ậ

R. C n 0,7 lit oxi(đktc), thu đ ố ầ ượ ợ c h p ch t X. Tìm ấ

2

Bài 1: Đ t cháy hoàn toàn 1gam nguyên t ố công th c R, X. ứ Đáp s : R là S và X là SO ố

2 (đktc). Tìm công th c oxit.

Bài 2: Kh h t 3,48 gam m t oxit c a kim lo i R c n 1,344 lit H ộ ạ ầ ứ

ủ t luy n. ả ứ ệ ệ

2, CO, Al, C) ---> Kim lo i A + (H

ử ế - Đây là ph n ng nhi - T ng quát: ổ

ạ ạ

Oxit kim lo i A + (H 2O, CO2, Al2O3, CO ho c ặ CO2)

3O4

- Đi u ki n: Kim lo i A là kim lo i đ ng sau nhôm. ạ ứ ệ ề ạ

3)n thu đ

Đáp s : Feố

2On. Tìm công th c mu i nitrat

c 4 gam M ượ ứ ố ế

Bài 3: Nung h t 9,4 gam M(NO H ng d n: ướ

t phân mu i nitrat. ệ ố

c Mg

ướ

Mg --> Cu)

---> M(NO2)n (r) + O2(k)

---> M2On (r) + O2(k) + NO2(k)

------> M(r) + O2(k) + NO2(k)

3)n thu đ

ẫ - Ph n ng nhi ả ứ - Công th c chung: -----M: đ ng tr M(NO3)3(r) -----t 0 ------ -----M: ( t ừ -----M: đ ng sau Cu ứ 3)2. Đáp s : Cu(NO ố

c 1,6 gam ch t r n không tan trong n c. Tìm công ượ ấ ắ ướ

i bài toán theo 2 ấ ắ ề ể ạ ả ạ ặ

ố ẫ ng h p. ợ

2

Bài 4: Nung h t 3,6 gam M(NO ế th c mu i nitrat đem nung. ứ H ng d n: Theo đ ra, ch t r n có th là kim lo i ho c oxit kim lo i. Gi ướ tr ườ Chú ý: TH: R n là oxit kim lo i. ắ ạ

3)n (r) ----t----> M2Om (r) + 2nO2(k) +

mn - 2

Ph n ng: 2M(NO O2(k) ả ứ

3)n (r) ----t----> 2M2Om (r) + 4nO2(k) + (2n – m)O2(k) n £ 3)2

£ 3, v i n, m nguyên d m £ ng.(n, m là hoá tr c a M ) ặ ề ươ ớ ị ủ

Ho c 4M(NO Đi u ki n: 1 ệ Đáp s : Fe(NO ố

2(đktc) và

c 4,48 lít SO ố ộ ợ ấ ơ ỉ ượ

2S

ứ ủ ấ

Bài 5: Đ t cháy hoàn toàn 6,8 gam m t h p ch t vô c A ch thu đ 3,6 gam H2O. Tìm công th c c a ch t A. Đáp s : Hố

c 6,72 ằ ộ ị ị ượ

Bài 6: Hoà tan hoàn toàn 7,2g m t kim lo i (A) hoá tr II b ng dung d ch HCl, thu đ ạ lit H2 (đktc). Tìm kim lo i A. Đáp s : A là Mg ố

ủ ừ ụ ạ ộ ớ ị ượ ố c 27g mu i

Bài 7: Cho 12,8g m t kim lo i R hoá tr II tác d ng v i clo v a đ thì thu đ clorua. Tìm kim lo i R.ạ

39

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

3 thì thu

Đáp s : R là Cu ố

t hoá tr c a s t ) tác d ng v i dung d ch AgNO ụ ư ế

2

c 22,6g AgCl ớ ố ắ ứ ủ ị

Bài 8: Cho 10g s t clorua(ch a bi ắ ị ị ủ ắ (r) (không tan). Hãy xác đ nh công th c c a mu i s t clorua. đ ượ Đáp s : FeCl ố

2 (đktc). Tìm kim lo i R.ạ

ộ ạ ư ị ị

ỉ ệ ỗ ợ ị

mol là 2(đktc). H i A, B là các kim lo i nào ạ ư ỏ

Bài 9: Hoà tan hoàn toàn 7,56g m t kim lo i R ch a rõ hoá tr vào dung d ch axit HCl, thì thu đ c 9,408 lit H ượ Đáp s : R là Al Bài 10: Hoà tan hoàn toàn 8,9g h n h p 2 kim lo i A và B có cùng hoá tr II và có t l ạ 1 : 1 b ng dung d ch HCl dùng d thu đ c 4,48 lit H ượ ị trong s các kim lo i sau đây: ( Mg, Ca, Ba, Fe, Zn, Be ) ạ Đáp s :A và B là Mg và Zn. ằ ố ố

c ằ ạ ộ ị ượ 2,24 lit H2(đktc).

2SO4. Xác đ nh công

Bài 11: Hoà tan hoàn toàn 5,6g m t kim lo i hoá tr II b ng dd HCl thu đ Tìm kim lo i trên. Đáp s : Feố

ụ ủ ế ạ ộ ị ị

Bài 12: Cho 4,48g m t oxit c a kim lo i hoá tr tác d ng h t 7,84g axit H th c c a oxit trên. ứ ủ Đáp s : CaO ố

ể ủ ạ ợ ố ị

ồ ứ ủ ế ể ạ

Bài 13: Đ hoà tan 9,6g m t h n h p đ ng mol (cùng s mol) c a 2 oxit kim lo i có hoá tr II ộ ỗ c n 14,6g axit HCl. Xác đ nh công th c c a 2 oxit trên. Bi t kim lo i hoá tr II có th là Be, ị ị ầ Mg, Ca, Fe, Zn, Ba. Đáp s : MgO và CaO ố

ư ạ ộ ị ị ượ c

Bài 14: Hoà tan hoàn toàn 6,5g m t kim lo i A ch a rõ hoá tr vào dung d ch HCl thì thu đ 2,24 lit H2(đktc). Tìm kim lo i A. Đáp s : A là Zn ố

ộ ầ ằ

2 d đi qua ph n 2 nung nóng, ph n ng xong thu đ

ế ể ắ ầ ư ầ ị

c 4,2g s t. ả ứ ượ ư ầ ắ

ứ ủ 2O3 Bài 15: Có m t oxit s t ch a rõ công th c, chia oxit này làm 2 ph n b ng nhau. ứ a/ Đ hoà tan h t ph n 1 c n dùng 150ml dung d ch HCl 1,5M. b/ Cho lu ng khí H ồ Tìm công th c c a oxit s t nói trên. Đáp s : Feố

ạ ằ ử

nhi ở ấ ạ ư ộ ướ ộ ự

c 1,176 lit khí H ng kim lo i sinh ra hoà tan h t vào dung d ch HCl d thì thu đ ẫ t đ cao thành kim lo i. D n ạ ệ ộ c vôi trong d , th y t o thành 7g k t t a. N u l y ế ấ ế ủ 2 (đktc). ượ ư ị ạ

xOy = amol. Ta có a(Mx +16y) = 4,06

ướ ọ

Bài 16: Kh hoàn toàn 4,06g m t oxit kim lo i b ng CO toàn b khí sinh ra vào bình đ ng n l ế ượ Xác đ nh công th c oxit kim lo i. ứ ị H ng d n: G i công th c oxit là M ứ MxOy + yCO -----> xM + yCO2 a ay ax ay (mol) CO2 + Ca(OH)2 ----> CaCO3 + H2O

40

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

3 = 0,07 mol.---> Kh i l

ng kim lo i = M.ax = 2,94g. ạ

ay ay ay (mol) Ta có ay = s mol CaCO ố ượ ố 2M + 2nHCl ----> 2MCln + nH2 ax 0,5nax (molTa có:

94,2 0525

,0

0,5nax = 1,176 :22,4=0,0525molhaynax=0,105L pt l =28.V y M = 28n ---> Ch ỉ : ậ ỉ ệ ậ

Max nax ợ V y M là Fe. Thay n = 2 ---> ax = 0,0525.

có giá tr n = 2 và M = 56 là phù h p. ậ

3O4.

,0 0525 07,0

x y

3 4

= Ta có: = = ----> x = 3 và y = 4. V y công th c oxit là Fe ậ ứ ị ax ay

ỗ ợ ề ề

Chuyên đ 5: Bài toán v oxit và h n h p oxit

Tính ch t:ấ

41

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ơ ị

ụ ụ ớ ớ ị

ưỡ ng tính v a tác d ng v i dung d ch axit, v a tác d ng dung d ch baz . ơ ụ ụ ừ ị

- Oxit baz tác d ng v i dung d ch axit. - Oxit axit tác d ng v i dung d ch baz . ơ - Oxit l ớ ừ - Oxit trung tính: Không tác d ng đ ị ượ ớ ụ c v i dung d ch axit và dung d ch baz . ơ ị ị

Cách làm:

ẩ ố ặ

ng trình toán h c d a vào các n s theo cách đ t. ng trình toán h c. t PTHH. ươ ươ

ọ ự ọ ầ ủ ề

- B c 1: Đ t CTTQ ặ ướ - B c 2: Vi ế ướ - B c 3: L p ph ậ ướ - B c 4: Gi i ph ả ướ - B c 5: Tính toán theo yêu c u c a đ bài. ướ -

A - Toán oxit bazơ

2SO4. Xác đ nh công

Bài t p áp d ng: ụ ậ

ụ ủ ế ạ ộ ị ị

Bài 1: Cho 4,48g m t oxit c a kim lo i hoá tr tác d ng h t 7,84g axit H th c c a oxit trên. ứ ủ Đáp s : CaO ố

ủ ầ ỗ ợ ị

2O3

ạ ứ ủ

ồ Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 1 gam oxit c a kim lo i R c n dùng 25ml dung d ch h n h p g m axit H2SO4 0,25M và axit HCl 1M. Tìm công th c c a oxit trên. Đáp s : Feố

ộ ư ằ ầ

2 d đi qua ph n 2 nung nóng, ph n ng xong thu đ

ế ể ắ ầ ầ ị

c 4,2g s t. ả ứ ượ ư ầ ắ

2SO4

ứ ủ 2O3 Bài 3: Có m t oxit s t ch a rõ công th c, chia oxit này làm 2 ph n b ng nhau. ứ a/ Đ hoà tan h t ph n 1 c n dùng150ml dung d ch HCl 1,5M. b/ Cho lu ng khí H ồ Tìm công th c c a oxit s t nói trên. Đáp s : Feố

ị ị

c 68,4g mu i khan. Tìm công th c c a oxit trên. ố ượ

ầ ừ ủ ể ạ ị ị

ứ ủ

Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 20,4g oxit kim lo i A, hoá tr III trong 300ml dung d ch axit H ạ thì thu đ ứ ủ Đáp s :ố Bài 5: Đ hoà tan hoàn toàn 64g oxit c a kim lo i hoá tr III c n v a đ 800ml dung d ch axit ủ HNO3 3M. Tìm công th c c a oxit trên. Đáp s :ố

ừ ủ ạ ị

ng c a m t oxit kim lo i hoá tr II vào m t l ủ i ta thu đ ng v a đ dung c m t dung d ch mu i có n ng đ 5,78%. Xác đ nh ộ ượ ộ ố ồ ị ị ộ ộ ượ ộ ượ ườ

R + 16)g RO

ướ ặ

4(5,87%) = (MR + 16) + (98 : 4,9).100 = MR + 2016

ng dd RSO Bài 6: Khi hoà tan m t l 2SO4 4,9%, ng d ch axit H ị công th c c a oxit trên. ứ ủ H ng d n: ẫ Đ t công th c c a oxit là RO ứ ủ PTHH: RO + H2SO4 ----> RSO4 + H2O (MR + 16) 98g (MR + 96)g Gi s hoà tan 1 mol (hay M ả ử Kh i l ố ượ

42

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

+

M

R +

96 2016

R

C% = .100% = 5,87%

R = 24, kim lo i hoá tr II là Mg.

M i ph Gi ươ Đáp s : MgO ố

2SO4 14% v a đ thì

ng trình ta đ c: M ả ượ ạ ị

ạ ị ừ ủ

c m t dung d ch mu i có n ng đ 16,2%. Xác đ nh công th c c a oxit trên. ộ ố ằ ị ộ ị

Bài 7: Hoà tan hoàn toàn m t oxit kim lo i hoá tr II b ng dung d ch H ị thu đ ứ ủ ồ ộ ượ Đáp s : MgO ố

B - Toán oxit axit

2 (SO2) vào dung d ch NaOH(ho c KOH) thì có các PTHH x y ra: ặ

CO2 = s mol NaOH thì có ph n ng.

khí CO ả ị fi (cid:190) Na2CO3 + H2O ( 1 )

ố ả ứ ố fi (cid:190)

l i Bài t p 1ậ : Cho t t ừ ừ CO2 + 2NaOH (cid:190) Sau đó khi s mol CO2 + NaOH (cid:190) ả : xét t H ng gi ướ ỷ ệ ố t PTHH x y ra. ả NaHCO3 ( 2 ) s mol đ vi ể ế n

NaOH n 2CO

Đ t T = ặ

2.

£

‡ 1 thì ch có ph n ng ( 2 ) và có th d CO 2 thì ch có ph n ng ( 1 ) và có th d NaOH. ể ư ể ư ỉ ỉ

2.

trên ho c có th vi - N u T ế - N u T ế - N u 1 < T < 2 thì có c 2 ph n ng ( 1 ) và ( 2 ) ế ả ứ ở ể ế ặ t nh sau: ư fi (cid:190) ả ứ ả ứ ả NaHCO3 ( 1 ) /

2CO3 và NaHCO3 t o thành sau

ố fi (cid:190) CO2 + NaOH (cid:190) tính theo s mol c a CO ủ Và sau đó: NaOH dư + NaHCO3 (cid:190)

2 và s mol NaOH ho c s mol Na ng trình toán h c và gi

ố ạ ố

Na2CO3 + H2O ( 2 ) / ặ ố i. ả ọ

2CO3 và NaHCO3 t o thành sau ph n ng.

t là s mol c a Na ủ ả ứ ạ Ho c d a vào s mol CO ph n ng đ l p các ph ươ ể ậ Đ t n x,y l n l ố ặ ự ả ứ ặ ẩ ầ ượ

Bài t p áp d ng: ụ ậ

ự ư ủ ố ồ ộ

t r ng th tích dd là 250 ml. ụ ế ằ c sau ph n ng. Bi ả ứ ể

2 (đktc) s c vào bình ch a 100ml dd KOH 0,25M. Tính kh i l

ủ ộ ồ

ố ng mu i ố ượ ứ ụ

2 (SO2) vào dung d ch Ca(OH)

2 (ho c Ba(OH)

1/ Cho 1,68 lit CO2 (đktc) s c vào bình đ ng dd KOH d . Tính n ng đ mol/lit c a mu i thu đ ượ 2/ Cho 11,2 lit CO2 vào 500ml dd NaOH 25% (d = 1,3g/ml). Tính n ng đ mol/lit c a dd mu i ố t o thành. ạ 3/ D n 448 ml CO ẫ t o thành. ạ

2) thì có các ph nả

khí CO ặ ị t ừ ừ

2 thì có ph n ng

c. ng x y ra: ả ả ứ ư ướ ố fi (cid:190)

ủ ả ứ fi (cid:190)

Bài t p 2ậ : Cho t ứ Ph n ng u tiên t o ra mu i trung hoà tr ạ CO2 + Ca(OH)2 (cid:190) Sau đó khi s mol CO ố 2CO2 + Ca(OH)2 (cid:190) i H ng gi s mol đ vi l t PTHH x y ra: CaCO3 + H2O ( 1 ) 2 = 2 l n s mol c a Ca(OH) ầ ố Ca(HCO3)2 ( 2 ) ể ế ả : xét t ỷ ệ ố ướ ả

43

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

n

n

CO 2 (OH

Ca

Đ t T = ặ

2.

£

2.

‡ 1 thì ch có ph n ng ( 1 ) và có th d Ca(OH) 2 thì ch có ph n ng ( 2 ) và có th d CO ỉ ỉ

) 2 ả ứ ả ứ ả

trên ho c có th vi ả ứ ở ể ế ặ t nh sau: ư fi (cid:190) CaCO3 + H2O ( 1 )

2 ho c s mol CaCO

3 t o thành sau ph n ng đ

ủ fi (cid:190)

Ca(HCO3)2 ( 2 ) ! ặ ố ả ứ ạ ể

2 và s mol Ca(OH) i. ả t là s mol c a CaCO

ng trình toán h c và gi ọ

3 và Ca(HCO3)2 t o thành sau ph n ng.

Đ t n x, y l n l - N u T ế ể ư - N u T ể ư ế - N u 1 < T < 2 thì có c 2 ph n ng (1) và (2) ế CO2 + Ca(OH)2 (cid:190) 2 . tính theo s mol c a Ca(OH) ố CO2 d ư + H2O + CaCO3 (cid:190) Ho c d a vào s mol CO ố ố ặ ự l p các ph ươ ậ ặ ẩ ầ ượ ủ ố ả ứ ạ

Bài t p áp d ng: ụ ậ

c ta đ c dung d ch A. ị ượ

2 s c qua dung d ch A và sau khi k t thúc thí nghi m th y có 1g k t t a thì

ị ấ ướ ụ ỏ

ế ủ ụ ế ấ

CO 2 = 0,224 lit

ệ đktc ) ị ả ứ ể ở

CO 2 = 2,016 lit

2 và CO2 (đktc) s c vào 2 lit dung d ch Ca(OH)

2 0,02M,

ư 2 h t ----> V Bài 1: Hoà tan 2,8g CaO vào n ế ủ ạ a/ Cho 1,68 lit khí CO2 h p th hoàn toàn vào dung d ch A. H i có bao nhiêu gam k t t a t o thành. b/ N u cho khí CO ế có bao nhiêu lít CO2 đã tham gia ph n ng. ( các th tích khí đo Đáp s :ố a/ mCaCO3 = 2,5g 2 d . ---> V b/ TH1: CO2 h t và Ca(OH) ế TH2: CO2 d và Ca(OH) ế ư

ụ ị ợ

2 trong h n h p. ỗ

2 d . ---> V 2 h t ----> V

CO 2 = 0,224 lit và % VCO 2 = 2,24% CO 2 = 1,568 lit và % VCO 2 = 15,68%

ẫ c 1g k t t a. Hãy xác đ nh % theo th tích c a khí CO ủ ể ợ ồ ị

2(đktc) vào 200ml dung d ch Ca(OH)

2 1M, thu đ

Bài 2:D n 10 lít h n h p khí g m N ỗ thu đ ế ủ ượ Đáp s :ố TH1: CO2 h t và Ca(OH) ế TH2: CO2 d và Ca(OH) ư ư ế

2 d . ---> V 2 h t ----> V

CO 2 = 2,24 lit. CO 2 = 6,72 lit.

ị ượ c 10g k t t a. Tính v. ế ủ

2 0,05M, thu đ

Bài 3: D n V lit CO ẫ Đáp s :ố TH1: CO2 h t và Ca(OH) ế TH2: CO2 d và Ca(OH) ư ư ế

mCO2 = 0,044g mCO2 = 0,396g

2 d . ---> 2 h t ---->

ụ ị ượ c 0,1g ch t không ấ

Bài 4: Cho m(g) khí CO2 s c vào 100ml dung d ch Ca(OH) tan. Tính m. Đáp s :ố TH1: CO2 h t và Ca(OH) ế TH2: CO2 d và Ca(OH) ư ư ế

ả ố

ụ 2 t o ra trong ph n ng trên tác d ng ả ứ c 2 mu i v i mu i hiđro cacbonat có n ng đ mol ể ượ ố ớ ạ ố ồ ộ

Bài 5: Ph i đ t bao nhiêu gam cacbon đ khi cho khí CO v i 3,4 lit dung d ch NaOH 0,5M ta đ ị ớ b ng 1,4 l n n ng đ mol c a mu i trung hoà. ằ ủ ầ ồ ộ ố

44

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

v n ng đ cũng chính là t l v s mol. ---> ổ ị ỉ ệ ề ồ ỉ ệ ề ố ộ

Đáp s :ố Vì th tích dung d ch không thay đ i nên t l ể mC = 14,4g.

ng riêng là ị ố ượ

c t o thành và kh i l ng lf bao nhiêu gam. ượ ạ ế

ố ượ 3 t o thành là: 0,001.84 = 0,084g t mu i nào đ ố ng NaHCO Bài 6: Cho 4,48 lit CO2(đktc) đi qua 190,48ml dung d ch NaOH 0,02% có kh i l 1,05g/ml. Hãy cho bi Đáp s : Kh i l ố ố ượ ạ

2 vào m t dung d ch NaOH thì đ ủ ầ

ổ ượ ỗ ộ ị

ợ ố ợ

2.

ố ượ 3 thì c n thêm bao nhiêu lít khí cacbonic n a. ị c mu i NaHCO c 9,46g h n h p 2 mu i ố ế ng c a h n h p 2 mu i đó. N u ỗ ữ ượ ầ ố ố ỉ

3 và 1,06g Na2CO3. C n thêm 0,224 lit CO ầ

Bài 7: Th i 2,464 lit khí CO Na2CO3 và NaHCO3. Hãy xác đ nh thành ph n kh i l mu n ch thu đ Đáp s : 8,4g NaHCO ố

2 t o ra tác d ng v i m t dung d ch NaOH 0,5M. ộ ớ ng h p sau: ợ

ị ộ ố ạ

2)?

ị ớ ả ể ườ

3(không d COư 2CO3(không d NaOH)? ủ

ượ ượ c c 2 mu i v i n ng đ mol c a NaHCO ủ 3 b ng 1,5 l n n ng đ mol c a ồ ộ ầ ằ ư ộ ố ớ ồ ủ c mu i NaHCO ố c mu i Na ố ả

ng h p này ph i ti p t c thêm bao nhiêu lit dung d ch NaOH 0,5M n a đ ữ ể ị ợ ườ ả ế ụ

c 2 mu i có cùng n ng đ mol. ộ ồ

3 và Na2CO3.

2CO3 nên.

3 b ng 1,5 l n n ng đ mol Na ồ

t là s mol c a mu i NaHCO ố ầ ượ ủ ố

ằ ầ ồ ộ

---> a = 1,5b (II) = 1,5

c: a = 0,6 mol, b = 0,4 mol ng trình (I, II) ta đ ộ b V i h ph ả ệ ươ ượ

ả ứ ỉ ả ầ ố ọ

ả ằ ồ ố ố

dd NaOH 0,5M = 0,2 lit.

2 (đktc) vào 400ml dung d ch Ba(OH)

2 0,5M thì thu đ

Bài 8: Đ t cháy 12g C và cho toàn b khí CO ụ V i th tích nào c a dung d ch NaOH 0,5M thì x y ra các tr a/ Ch thu đ ỉ b/ Ch thu đ ỉ c/ Thu đ ượ Na2CO3? Trong tr đ ố ượ Đáp s :ố a/ nNaOH = nCO2 = 1mol ---> Vdd NaOH 0,5M = 2 lit. b/ nNaOH = 2nCO 2 = 2mol ---> Vdd NaOH 0,5M = 4 lit. c/ Đ t a, b l n l ặ Theo PTHH ta có: nCO2 = a + b = 1mol (I) Vì n ng đ mol NaHCO a V Gi nNaOH = a + 2b = 0,6 + 2 x 0,4 = 1,4 mol ---> Vdd NaOH 0,5M = 2,8 lit. G i x là s mol NaOH c n thêm và khi đó ch x y ra ph n ng. NaHCO3 + NaOH ---> Na2CO3 + H2O x(mol) x(mol) x(mol) nNaHCO3 (còn l i) = (0,6 – x) mol ạ nNa2CO3 (sau cùng) = (0,4 + x) mol Vì bài cho n ng đ mol 2 mu i b ng nhau nên s mol 2 mu i ph i b ng nhau. ố ằ ộ (0,6 – x) = (0,4 + x) ---> x = 0,1 mol NaOH V y s lit dung d ch NaOH c n thêm là: V ậ ố ầ ị

ụ ị ượ ế ủ c 4,925g k t t a.

Bài 9: S c x(lit) CO Tính x. Đáp s :ố

45

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2 d . ---> V 2 h t ----> V

CO 2 = 0,56 lit. CO 2 = 8,4 lit.

TH1: CO2 h t và Ca(OH) ế TH2: CO2 d và Ca(OH) ư ư ế

C - Toán h n h p oxit. ỗ ợ

Các bài toán v n d ng s mol trung bình và xác đ nh kho ng s mol c a ch t. ậ ụ ủ ố ố ấ ả ị

ấ ợ

1

1/ Đ i v i ch t khí Kh i l . (h n h p g m có 2 khí) ồ ng trung bình c a 1 lit h n h p khí ở ỗ ố ớ ố ượ ỗ ủ

đktc: + VMVM 212 4,22 V

11

Kh i l ng trung bình c a 1 mol h n h p khí ố ượ ủ ỗ

+

(

)

11

nnMnM 2 1 n

+

1(

)

2

x 1

MxM 11 1

TB = dhh/khí x . Mx

đktc: + VMVM 22 V ợ MTB = ợ ở MTB = - (n là t ng s mol khí trong h n h p) ổ ố ợ ỗ Ho c: ặ MTB = - (x1là % c a khí th nh t) ứ ấ ủ Ho c: ặ MTB =

Ho c: Mặ

hh

m n

= hh

ấ ắ ỏ . MTB c a hhủ

có giá tr ph thu c vào thành ph n v l ị ụ ề ượ ầ ộ ỗ ng các ch t thành ph n trong h n ầ ấ

2/ Đ i v i ch t r n, l ng ố ớ Tính ch t 1ấ : MTB c a hhủ h p.ợ

ng mol phân t c a các ch t thành ph n nh ằ ả ố ượ ử ủ ầ ấ ỏ

Tính ch t 2ấ : MTB c a hh nh t và l n nh t. ớ ấ luôn n m trong kho ng kh i l ấ

Mmin < nhh < Mmax

ợ ầ ố

A < MB và có thành ph n % theo s mol là a(%) và b(%) ủ ỗ

A

B

m M

M

B

Tính ch t 3ấ : H n h p 2 ch t A, B có M ỗ Thì kho ng xác đ nh s mol c a h n h p là. ố ấ ị ả ợ

m < nhh < A ặ ấ

s A ho c B có % = 100% và ch t kia có % = 0 ho c ng i. c l ượ ạ ặ

t s mol) cùng tác d ng v i 1 ho c c 2 ch t X, ụ ớ

ấ t sau ph n ng đã h t A, B hay X, Y ch a. Có th gi ặ ả thi ư ả ứ ế ố ấ ế ỗ t h n ế ố ế ể ả ư

hh

hh

M

m M

Gi ả ử L u ýư : - V i bài toán h n h p 2 ch t A, B (ch a bi ỗ ợ ớ t s mol). Đ bi Y (đã bi ể ế h p A, B ch ch a 1 ch t A ho c B ấ ợ - V i Mớ ỉ ứ A < MB n u h n h p ch ch a A thì: ợ ế ỗ

m > nhh = hh

ỉ ứ nA = A

ư ậ ế ớ ỗ ư ể ụ ư ụ ẽ ế ớ

ợ Nh v y n u X, Y tác d ng v i A mà còn d , thì X, Y s có d đ tác d ng h t v i h n h p A, B

46

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

hh

hh

m < nhh = hh

A < MB, n u h n h p ch ch a B thì: ợ ỉ ứ nB = B M ư ủ ớ

m M ủ ể

- V i Mớ ỗ ế

ế ư ậ ế ớ ỗ ụ ụ

ợ Nh v y n u X, Y tác d ng ch a đ v i B thì cũng không đ đ tác d ng h t v i h n h p A, B. Nghĩa là sau ph n ng X, Y h t, còn A, B d . ư ả ứ ế

ng mol trung bình c a m t h n h p ( ố ượ ủ

+

.

hh

1

1

. nM i

i

ng mol trung bình (KLMTB) c a m t h n h p là kh i l ng c a 1 mol h n h p đó. ộ ỗ ợ M ) ộ ỗ ủ ố ượ ợ ủ ỗ ợ

M =

+

2 n

... n ...

hh

+ nMnM . 2 + n 1

2

i

= (*) 3/ Kh i l Kh i l ố ượ m n

Trong đó:

ổ ổ

ủ ỗ ủ ỗ ố ượ ỗ ợ

ươ ứ ố ng mol c a các ch t trong h n h p. ủ ấ ng ng c a các ch t. ấ ủ

- mhh là t ng s gam c a h n h p. ợ ố - nhh là t ng s mol c a h n h p. ợ ố - M1, M2, ..., Mi là kh i l - n1, n2, ..., ni là s mol t Tính ch t: Mấ

+

min < M < Mmax Đ i v i ch t khí vì th tích t l ể VM i i

11

v i s mol nên (*) đ c vi ố ớ ỉ ệ ớ ố ượ t l ế ạ i nh sau: ư

M =

2 + VV 1

... ... V i ễ

(**) ấ + VMVM 2 +

ể ế ầ ặ ố ỗ

ng ng c a các ch t và đ ợ c l y theo s th p phân, nghĩa là: 100% ng v i x = 1. ầ ượ ấ ứ ủ ấ ớ

1 và M2 thì các

ng ng M ng mol t ươ ứ ố ượ

+

.(

2

1

1

ấ t d c vi ế ướ ạ ượ ứ -

2 T (*) và (**) d dàng suy ra: ừ M = M1x1 + M2x2 + ... + Mixi (***) Trong đó: x1, x2, ..., xi là thành ph n ph n trăm (%) s mol ho c th tích (n u h n h p khí) t ố ậ ươ ứ 50% ng v i x = 0,5. ớ Chú ý: N u h n h p ch g m có hai ch t có kh i l ỉ ồ ợ ỗ ế công th c (*), (**) và (***) đ i d ng: . ) (*) (cid:222)

+

(*)/ M =

.(

.

)

1

2

1

nnMnM 1 n VVMVM 1 V

- M =

ể ầ

2

ề ố 1. Đ đ n gi n trong tính toán thông th ng ng (**) (cid:222) (**)/ (***) (cid:222) M = M1x + M2(1 - x) (***)/ Trong đó: n1, V1, x là s mol, th tích, thành ph n % v s mol ho c th tích (h n h p khí) c a ch t th nh t M ủ ỗ ợ 1 > M2. i ta ch n M ọ ố ể ơ ứ ấ ể ả ườ ấ

M =

Nh n xét: N u s mol (ho c th tích) hai ch t b ng nhau thì và ng i. ế ố ấ ằ ể ặ ậ c l ượ ạ ặ ườ 1 MM + 2

2SO4

Bài t p áp d ng: ụ ậ

ỗ ị

ố ượ

ợ ả ứ ừ ủ ng m i oxit có trong h n h p A. ỗ ị ố ừ ủ ớ ọ ấ ầ ế ủ

c m gam ch t r n khan(ph n ng hoàn toàn). Tính V và m. ả ứ ạ ấ ắ ồ ổ ượ

Bài 1: Hoà tan 4,88g h n h p A g m MgO và FeO trong 200ml dung d ch H ồ 0,45M(loãng) thì ph n ng v a đ , thu đ c dung d ch B. ượ a/ Tính kh i l ợ ỗ b/ Đ tác d ng v a đ v i 2 mu i trong dung d ch B c n dùng V(lit) dung d ch NaOH 0,2M, ụ ể c k t t a g m 2 hiđrôxit kim lo i. L c l y k t t a, đem nung trong không khí đ n thu đ ế ế ủ ượ ng không đ i thu đ kh i l ố ượ Đáp s :ố

47

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

a/ mMgO = 2g và mFeO = 2,88g b/ Vdd NaOH 0,2M = 0,9 lit và mr nắ = 5,2g.

ể ủ ạ ợ ố ị

ồ ứ ủ ộ ỗ ị ể ế ạ

2

Bài 2: Đ hoà tan 9,6g m t h n h p đ ng mol (cùng s mol) c a 2 oxit kim lo i có hoá tr II c n 14,6g axit HCl. Xác đ nh công th c c a 2 oxit trên. Bi t kim lo i hoá tr II có th là Be, ị ầ Mg, Ca, Fe, Zn, Ba. Đáp s : MgO và CaO ố

2O3 và FeO b ng Hằ

nhi t đ cao, ng i ta thu đ ở ệ ộ ườ ượ c ồ ợ ử ộ ỗ

t các PTHH x y ra. ế

2(đktc) c n dùng đ kh h t l

ả ầ ủ ỗ

ng oxit trên. ợ ể ử ế ượ ể

Bài 3: Kh 9,6g m t h n h p g m Fe Fe và 2,88g H2O. a/ Vi b/ Xác đ nh thành ph n % c a 2 oxit trong h n h p. ị c/ Tính th tích H ầ Đáp s :ố b/ % Fe2O3 = 57,14% và % FeO = 42,86% c/ VH 2 = 3,584 lit

3 và HCl r i cô c n dung d ch thì thu đ

t khi hoà tan cùng m t l ộ ạ ế

ế ượ ồ ị

ư ố ạ ố

ng mu i clorua khan m t l ố ượ ố ượ ạ ị ằ ố ượ ơ

ủ ố kh i c a oxit Y b ng 45% phân t ng oxit X ộ ượ ượ ng c nh ng l ữ ng mu i nitrat khan ng oxit đem hoà tan kh i c a oxit X. Xác đ nh các oxit ị ộ ượ ằ ố ủ ố ủ ử ử

2

Bài 4: Cho X và Y là 2 oxit c a cùng m t kim lo i M. Bi ủ nh nhau đ n hoàn toàn trong HNO mu i nitrat và clorua c a kim lo i M có cùng hoá tr . Ngoài ra, kh i l l n h n kh i l ng b ng 99,38% kh i l ớ trong m i axit. Phân t ỗ X, Y. Đáp s :ố

2O3 b ng Hằ

nhi ở ệ ộ ỗ ử

ượ c V(lit) khí H ỗ c 1,76g h n 2. ạ Đem h n h p 2 kim lo i hoà tan b ng dd axit HCl thì thu đ ạ t đ cao thì thu đ ượ

ồ ợ ng c a m i oxit trong h n h p. ằ ỗ ủ ỗ ợ

2O3 và CuO thì c n ph i dùng v a đ 250ml dung d ch H

2SO4

Bài 5: Kh 2,4g h n h p g m CuO và Fe ợ h p 2 kim lo i. ỗ ợ a/ Xác đ nh % v kh i l ố ượ ề ị b/ Tính V ( đktc). ở Đáp s :ố a/ % CuO = 33,33% ; % Fe2O3 = 66,67% b/ VH 2 = 0,896 lit.

ừ ủ ị ả ầ

2O3 và 6,4g CuO vào 160ml dung d ch Hị

2SO4 2M. Sau ph nả

ợ ng m i ch t trong h n h p. ợ ỗ ấ

ấ ắ

ợ ỗ ồ ị ả 2SO4 0,5M c n dùng đ ph n ể ầ

ể ng h t h n h p A. ế ỗ ợ

Bài 6: Hoà tan 26,2g h n h p Al ỗ 2M. Xác đ nh % kh i l ỗ ố ượ ị Đáp s : % Al 2O3 = 38,93% và % CuO = 61,07%. ố Bài 7: Cho h n h p A g m 16g Fe ợ ỗ ng th y còn m gam r n không tan. ứ a/ Tính m. b/ Tính th tích dung d ch h n h p g m axit HCl 1M và axit H ứ Đáp s :ố a/ 3,2 < m < 4,8 b/ Vdd hh axit = 0,06 lit.

48

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

Chuyên đ 6: Axit tác d ng v i kim lo i ạ ụ ớ ề

2SO4loãng, HBr,...), tr HNO

3 và H2SO4 đ c.ặ

3 và H2SO4 đ c.ặ

ả ứ ứ ứ

Cách làm: 1/ Phân lo i axit: Axit lo i 1: T t c các axit trên( HCl, H ạ ấ ả Axit lo i 2: HNO ạ 2/ Công th c ph n ng: g m 2 công th c. ồ Công th c 1: Kim lo i ph n ng v i axit lo i 1. ứ ạ ớ

2

ạ ả ứ Kim lo i + Axit lo i 1 ----> Mu i + H ạ ố ạ

Đi u ki n: ệ

c H trong dãy ho t đ ng hoá h c Bêkêtôp. ướ ạ ộ ọ

ề - Kim lo i là kim lo i đ ng tr - Dãy ho t đ ng hoá h c Bêkêtôp. ạ ạ ộ ạ ứ ọ

K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au.

Đ c đi m:

2 + H2

c có hoá tr th p(đ i v i kim lo i có nhi u hoá tr ) ị ề ố ớ ị ấ ạ

ả ứ ớ ả ứ ứ ạ

ể ặ - Mu i thu đ ượ ố Thí d : Fe + 2HCl ----> FeCl ụ Cu + HCl ----> Không ph n ng. ạ ạ Công th c 2: Kim lo i ph n ng v i axit lo i 2: ố Kim lo i + Axit lo i 2 -----> Mu i + H ạ

2O + S n ph m kh . ử

ẩ ả

ặ - Ph n ng x y ra v i t Đ c đi m: ể ả ứ ả ớ ấ ả t c các kim lo i (tr Au, Pt). ạ ừ

49

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

- Mu i có hoá tr cao nh t(đ i v i kim lo i đa hoá tr ) ị ấ ố ớ ạ ố ị

Bài t p áp d ng: ụ ậ

c 1,008 lit ả ứ ạ ị ượ

Bài 1: Hoà tan h t 25,2g kim lo i R trong dung d ch axit HCl, sau ph n ng thu đ ế H2 (đktc). Xác đ nh kim lo i R. ị Đáp s :ố

ộ ư ị ị

c 2,24 lit H ạ 2 (đktc). Xác đ nh kim lo i A. ị ạ

ộ ỗ ồ

c ượ ụ ớ ợ ng c a m i kim lo i trong h n h p ố ượ ị ỗ ủ ề ạ ầ ỗ

Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 6,5g m t kim lo i A ch a rõ hoá tr vào dung d ch axit HCl, thì thu đ ượ Đáp s : A là Zn. Bài 3: Cho 10g m t h n h p g m Fe và Cu tác d ng v i dung d ch axit HCl, thì thu đ ợ 3,36 lit khí H2 (đktc). Xác đ nh thành ph n % v kh i l ị đ u.ầ Đáp s : % Fe = 84%, % Cu = 16%. ố

ợ ồ ượ ớ ị

2SO4 thu đ ầ

ỗ ả ứ ị

ng cu m i kim lo i trong h n h p ban đ u. ả ỗ ạ ỗ

3 0,8M. Sau ph n ng thu đ

Bài 4: Cho 1 h n h p g m Al và Ag ph n ng v i dung d ch axit H c 5,6 lít H ả ứ 2 (đktc). Sau ph n ng thì còn 3g m t ch t r n không tan. Xác đ nh thành ph n % theo kh i ố ộ ấ ắ l ầ ợ ượ Đáp s : % Al = 60% và % Ag = 40%. ố

2 là 22,25 và dd B.

c V(lit) ả ứ ượ ị ớ ụ

2O và NO2 có t

kh i so v i H ỷ ố ớ ợ

ị ấ ủ

ướ ồ ẫ

2O và NO2.

t là s mol c a khí N ặ ủ

2O.

2.

ủ ầ

ể ủ

2 là 25%

Bài 5: Cho 5,6g Fe tác d ng v i 500ml dung d ch HNO h n h p khí A g m N ồ ỗ a/ Tính V (đktc)? b/ Tính n ng đ mol/l c a các ch t có trong dung d ch B. ộ H ng d n: Theo bài ra ta có: nFe = 5,6 : 56 = 0,1 mol nHNO3 = 0,5 . 0,8 = 0,4 mol Mhh khí = 22,25 . 2 = 44,5 Đ t x, y l n l ố ầ ượ PTHH x y ra: 8Fe + 30HNO3 ----> 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (1) 8mol 3mol 8x/3 x Fe + 6HNO3 -----> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (2) 1mol 3mol y/3 y T l th tích các khí trên là: ỉ ệ ể G i a là thành ph n % theo th tích c a khí N ọ V y (1 – a) là thành ph n % c a khí NO ầ ậ Ta có: 44a + 46(1 – a) = 44,5

2O là 75% và c a khí NO th tích ta có: ớ ỉ ệ ể

T ph  a = 0,75 hay % c a khí N ng trình ph n ng k t h p v i t l ừ ươ ủ ế ợ ả ứ

x = 3y (I)

50

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

đktc là: ậ ể

ươ

3 (ph n ng) ả ứ 3 (còn d )ư = 0,4 – 0,384 = 0,016 mol

3)3 = nFe = 0,1 mol

= 10nN 2 O + 2n NO 2 = 10.0,036 + 2.0,012 = 0,384 mol

ố ố ố ậ ị

2SO4

---> y = 0,012 và x = 0,036 8x/3 + y/3 = 0,1 (II) c V y th tích c a các khí thu đ ượ ở ủ VN 2 O = 0,81(lit) và VNO 2 = 0,27(lit) Theo ph ng trình thì: S mol HNO S mol HNO S mol Fe(NO V y n ng đ các ch t trong dung d ch là: ấ ộ ồ CM(Fe(NO3)3) = 0,2M CM(HNO3)d = 0,032M ư

ị ỗ ợ ả ể

2SO4 0,75M

2SO4 = 0,75V (mol)

s ph i dùng V(lit) dung d ch h n h p g m HCl 0,5M và H ị ỗ ẫ ồ ợ

ng trình ta có: 0,25V + 0,75V = 0,08 ươ

2SO4

Bài 6: Đ hoà tan 4,48g Fe ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 0,5M và H 0,75M. H ng d n: Gi ả ử ả ướ S mol HCl = 0,5V (mol) ố S mol H ố S mol Fe = 0,08 mol ố PTHH x y ra: Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2 Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2 Theo ph ---> V = 0,08 : 1 = 0,08 (lit)

ả ể ợ ỗ ị

ỗ c sau ph n ng ị 2 thu đ ầ đktc. ả ứ ở ể ể ượ

2 là 4,48 lit.

Bài 7: Đ hoà tan 4,8g Mg ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 1,5M và H 0,5M. a/ Tính th tích dung d ch h n h p axit trên c n dùng. b/ Tính th tích H Đáp s :ố a/ Vhh dd axit = 160ml. b/ Th tích khí H ể

ị ị ợ ộ ằ

ị ộ ỗ ị

Xác đ nh kim lo i hoá tr II đem ph n ng. ị ị ả ả ứ ạ ị

2SO4 là 0,04 mol

ẫ ướ

ố ố

2SO4 và HCl.

ặ ị

ụ ủ ố ớ

ế ả

Bài 8: Hoà tan 2,8g m t kim lo i hoá tr (II) b ng m t h n h p g m 80ml dung d ch axit ồ ạ ố c có tính axit và mu n H2SO4 0,5M và 200ml dung d ch axit HCl 0,2M. Dung d ch thu đ ượ trung hoà ph i dùng 1ml dung d ch NaOH 0,2M. H ng d n: Theo bài ra ta có: S mol c a H ủ S mol c a HCl là 0,04 mol ủ Sô mol c a NaOH là 0,02 mol ủ Đ t R là KHHH c a kim lo i hoá tr II ạ ủ a, b là s mol c a kim lo i R tác d ng v i axit H ạ Vi Sau khi kim lo i tác d ng v i kim lo i R. S mol c a các axit còn l i là: t các PTHH x y ra. ụ ủ ạ ạ ạ ớ ố

51

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ủ ủ

t các PTHH trung hoà:

ả ứ

2SO4 = 0,04 – a (mol) S mol c a H ố S mol c a HCl = 0,04 – 2b (mol) ố Vi ế T PTP ta có: Ư ừ S mol NaOH ph n ng là: (0,04 – 2b) + 2(0,04 – a) = 0,02 ố ---> (a + b) = 0,1 : 2 = 0,05 V y s mol kim lo i R = (a + b) = 0,05 mol ---> MR = 2,8 : 0,05 = 56 và R có hoá tr II ---> R là Fe.

ậ ố ạ

2(đktc)

ị ổ ợ ồ ỗ ạ

3, thu đ

c 2,128 lit H ị

ư ượ c 1,972 lit NO(đktc) ượ

ầ ầ ị ầ Bài 9: Chia 7,22g h n h p A g m Fe và R (R là kim lo i có hoá tr không đ i) thành 2 ph n b ng nhau: ằ - Ph n 1: Ph n ng v i dung d ch HCl d , thu đ ả ứ ớ - Ph n 2: Ph n ng v i HNO ớ ả ứ ạ

ng m i kim lo i trong h n h p A. ỗ ạ ố ượ ỗ ợ

ố ợ ố ỗ ợ

ng trình toán h c; ọ

c: M ị ủ ớ

a/ Xác đ nh kim lo i R. b/ Tính thành ph n % theo kh i l ầ H ng d n: ướ a/ G i 2x, 2y (mol) là s mol Fe, R có trong h n h p A --> S mol Fe, R trong 1/2 h n h p A ỗ ọ là x, y. Vi t các PTHH x y ra: ế L p các ph ươ ậ mhh A = 56.2x + 2y.MR (I) nH 2 = x + ny/2 = 0,095 (II) nNO = x + ny/3 = 0,08 (III) ng trình ta đ i h ph Gi R = 9n (v i n là hoá tr c a R) ượ ả ệ ươ L p b ng: V i n = 3 thì M R = 27 là phù h p. ợ V y R là nhôm(Al) ớ ả ậ b/ %Fe = 46,54% và %Al = 53,46%.

ơ ụ

ỗ ề ợ ớ ớ ỗ

+ = 3nA xit

ơ

= 2nBaZơ

Chuyên đ 7: axit tác d ng v i baz (Bài toán h n h p axit tác d ng v i h n h p baz ) ơ ợ ụ + = nA xit + = 2nA xit ho c nặ H -

OH = 2nBaZơ

- ơ ơ ơ fi (cid:190) H2O

ả ứ ả ứ ề ả ợ ượ ư c u

ộ ỗ c. * Axit đ n: HCl, HBr, HI, HNO 3. Ta có nH * Axit đa: H2SO4, H3PO4, H2SO3. Ta có nH * Baz đ n: KOH, NaOH, LiOH. Ta có n * Baz đa: Ba(OH) 2, Ca(OH)2. Ta có nOH + + OH - (cid:190) PTHH c a ph n ng trung hoà: H ả ứ ủ *L u ýư : trong m t h n h p mà có nhi u ph n ng x y ra thì ph n ng trung hoà đ tiên x y ra tr ả ướ

Cách làm:

t các PTHH x y ra. ả

ỗ ợ

- Vi ế - Đ t n s n u bài toán là h n h p. ặ ẩ ố ế - L p ph ươ ậ - Gi i ph ươ ả ng trình toán h c ọ ng trình toán h c, tìm n. ọ ẩ

52

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

- Tính toán theo yêu c u c a bài. ầ ủ

L u ý:ư

ụ ợ ơ ươ ng

- Khi g p dung d ch h n h p các axit tác d ng v i h n h p các baz thì dùng ph ớ ỗ ng cho axit và baz . ơ ươ

ợ ng đ ầ ặ

ặ ặ - Đ t th tích dung d ch c n tìm là V(lit) ể - Tìm V c n nh : n ị ỗ pháp đ t công th c t ứ ươ ị ớ HX = nMOH. ầ

2SO4 vào dung d ch NaOH thì có các ph n ng x y ra:

Bài t pậ :

Cho t ả ứ ả ị t ừ ừ ị

Ph n ng u tiên t o ra mu i trung hoà tr dung d ch H ạ ả ứ ư ố fi (cid:190) c. ướ H2SO4 + 2NaOH (cid:190)

H2SO4 = s mol NaOH thì có ph n ng

Sau đó khi s mol ố ố Na2SO4 + H2O ( 1 ) ả ứ fi (cid:190) NaHSO4 + H2O ( 2 )

n

H ng gi i H2SO4 + NaOH (cid:190) l s mol đ vi t PTHH x y ra. ướ ả : xét t ể ế ỷ ệ ố ả

n

NaOH 2 SOH

4

Đ t T = ặ

£

‡ ỉ ỉ ể ư 2SO4. 1 thì ch có ph n ng (2) và có th d H 2 thì ch có ph n ng (1) và có th d NaOH. ể ư

trên. ả ứ ả ứ ả ả ứ ở

Ng

2SO4 thì có các ph n ng x y ra:

- N u T ế - N u T ế - N u 1 < T < 2 thì có c 2 ph n ng (1) và (2) ế c l i: ượ ạ Cho t t ừ ừ ị ị ả ứ ả

Ph n ng u tiên t o ra mu i axit tr c. dung d ch NaOH vào dung d ch H ạ ả ứ ư ướ ố fi (cid:190) H2SO4 + NaOH (cid:190) NaHSO4 + H2O ( 1 ) ! fi (cid:190)

Ho c d a vào s mol H Na2SO4 + H2O ( 2 ) ! ạ ặ ự

ươ ả

2SO4 và s mol NaOH ho c s mol Na 2SO4 và NaHSO4 t o thành sau ọ ả ứ ố

Đ t n x, y l n l Và sau đó NaOH dư + NaHSO4 (cid:190) ố ặ ố ố ph n ng đ l p các ph ể ậ t là s mol c a Na ủ ng trình toán h c và gi 2SO4 và NaHSO4 t o thành sau ph n ng. ạ i. ả ứ ặ ẩ ầ ượ

Bài t p áp d ng: ụ ậ

ầ ể ị ị

Bài 1: C n dùng bao nhiêu ml dung d ch KOH 1,5M đ trung hoà 300ml dung d ch A ch a ứ H2SO4 0,75M và HCl 1,5M. dd KOH 1,5M = 0,6(lit) Đáp s : Vố

ị ồ ợ ỗ ể

ị ừ

2SO4 và HCl c n dùng 40ml dung ủ ộ ượ c 13,2g mu i khan. Tính n ng đ mol/l c a m i axít trong dung d ch ồ ố ặ ượ ng xút v a đ ị ủ ỗ ộ

2SO4 và axit HCl

t là n ng đ mol/lit c a axit H ẫ ầ ượ ủ ộ ồ

t PTHH.

ng trình:

ng trình ta đ i ph c: Bài 2: Đ trung hoà 10ml dung d ch h n h p axit g m H ầ d ch NaOH 0,5M. M t khác l y 100ml dung d ch axit đem trung hoà m t l ấ ị r i cô c n thì thu đ ạ ồ ban đ u.ầ H ng d n: ướ Đ t x, y l n l ặ Vi ế L p h ph ệ ươ ậ 2x + y = 0,02 (I) 142x + 58,5y = 1,32 (II) Gi ượ ươ ả

53

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2SO4 là 0,6M.

N ng đ c a axit HCl là 0,8M và n ng đ c a axit H ộ ủ ộ ủ ồ ồ

2SO4 0,5M và HCl 1M.

NaOH = 1,07 lit

ầ ể ỗ ợ ị ị

Bài 3: C n bao nhiêu ml dung d ch NaOH 0,75M đ trung hoà 400ml h n h p dung d ch axit g m Hồ Đáp s : Vố

ể ầ ỗ ợ ị

ớ ồ ừ ố ị

2SO4 là 0,5M

ủ ồ ị ầ

2SO4 và HCl c n dùng 200ml dung Bài 4: Đ trung hoà 50ml dung d ch h n h p axit g m H ồ d ch NaOH 1M. M t khác l y 100ml dung d ch h n h p axit trên đem trung hoà v i m t ộ ợ ỗ ị ấ ị l ộ c 24,65g mu i khan. Tính n ng đ ng dung d ch NaOH v a đ r i cô c n thì thu đ ượ ạ ượ mol/l c a m i axit trong dung d ch ban đ u. Đáp s : N ng đ c a axit HCl là 3M và n ng đ c a axit H ồ ủ ố ỗ ồ ộ ủ ộ ủ

s mol 3:1, bi t 100ml dung d ch A ị ộ ế ứ ỉ ệ ố

2SO4 theo t l ứ

c trung hoà b i 50ml dung d ch NaOH có ch a 20g NaOH/lit. ị ở

ộ ồ ủ

ị ơ ứ ỗ ả ứ

c sau ph n ng gi a 2 dung d ch A và B. ị ữ ượ ả ứ ố ượ ng mu i thu đ ố

2)

2SO4 (A1), thì 3x là s mol c a HCl (A

ướ

ố ủ

ị ặ ố

ộ ồ ủ

ố ả ứ

fi (cid:190) NaCl + H2O (1)

fi (cid:190) Na2SO4 + 2H2O (2)

fi x = 0,005 ừ

ộ ủ ồ ị

ệ ạ ặ ị

ơ ạ ủ ứ ệ ể ặ ơ

(cid:190) fi (cid:190) MA + H2O (3) Ư

nMOH = nHA = 0,05 mol V = 0,125 lit = 125 ml

fi ậ

Bài 5: M t dung d ch A ch a HCl và H ị đ ượ a/ Tính n ng đ mol c a m i axit trong A. b/ 200ml dung d ch A ph n ng v a đ v i bao nhiêu ml dung d ch baz B ch a NaOH 0,2M ừ ủ ớ ị và Ba(OH)2 0,1M. c/ Tính t ng kh i l ổ H ng d n: ẫ a/ Theo bài ra ta có: nHCl : nH2SO4 = 3:1 Đ t x là s mol c a H ủ ố S mol NaOH có trong 1 lít dung d ch là: nNaOH = 20 : 40 = 0,5 ( mol ) N ng đ mol/lit c a dung d ch NaOH là: ị CM ( NaOH ) = 0,5 : 1 = 0,5M S mol NaOH đã dung trong ph n ng trung hoà là: nNaOH = 0,05 * 0,5 = 0,025 mol PTHH x y ra : ả HCl + NaOH (cid:190) 3x 3x H2SO4 + 2NaOH (cid:190) x 2x T PTHH 1 và 2 ta có : 3x + 2x = 0,025 <--> 5x = 0,025 V y ậ nH2SO4 = x = 0,005 mol nHCl = 3x = 3*0,005 = 0,015 mol N ng đ c a các ch t có dung d ch A là: ấ CM ( A1 ) = 0,005 : 0,1 = 0,05M và CM ( A2 ) = 0,015 : 0,1 = 0,15M b/ Đ t HA là axit đ i di n cho 2 axit đã cho. Trong 200 ml dung d ch A có: nHA = nHCl + 2nH2SO4 = 0,015*0,2 + 0,05*0,2*2 = 0,05 mol Đ t MOH là baz đ i di n và V(lit) là th tích c a dung d ch B ch a 2 baz đã cho: ị nMOH = nNaOH + 2nBa(OH)2 = 0,2 V + 2 * 0,1 V = 0,4 V PTP trung hoà: HA + MOH Theo PTP ta có Ư V y: 0,4V = 0,05 c/ Theo k t qu c a câu b ta có: ả ủ ế

54

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ế ụ ả ứ

c thì kh i l c sau cùng v n không thay đ i hay ổ ướ ượ ề ẫ ố ượ Ư ả ứ

ả c b o toàn. ượ ả

: ặ ừ

mNaOH = 0,025 * 40 = 1g

mBa (OH) 2 = 0,0125 * 171 = 2,1375g

hh mu iố = mNaOH + mBa (OH) 2 + mHCl + mH 2 SO 4 - mH 2 O

nH2O = nMOH = nHA = 0,05 mol. fi

mHCl = 0,03 * 36,5 = 1,095g mH 2 SO 4 = 0,01 * 98 = 0,98g

nNaOH = 0,125 * 0,2 = 0,025 mol và nBa(OH)2 = 0,125 * 0,1 = 0,0125 mol nHCl = 0,2 * 0,015 = 0,03 mol và nH2SO4 = 0,2 * 0,05 = 0,01 mol Vì P trên là ph n ng trung hoà nên các ch t tham gia ph n ng đ u tác d ng h t nên dù ấ ả ứ ng mu i thu đ ph n ng nào x y ra tr ố nó đ mhh mu i ố = mSO 4 + mNa + mBa + mCl = 0,01*96 + 0,025*23 + 0,0125*137 + 0,03*35,5 = 0,96 + 1,065 + 0,575 + 1,7125 = 4,3125 gam Ho c t n NaOH = 0,125 * 0,2 = 0,025 mol fi n Ba(OH)2 = 0,125 * 0,1 = 0,0125 mol fi n HCl = 0,2 * 0,015 = 0,03 mol fi n H2SO4 = 0,2 * 0,05 = 0,01 mol fi áp d ng đl BTKL ta có: m ụ Vì s mol: ố V y ta có: m

hh mu iố = 1 + 2,1375 + 1,095 + 0,98 – 0,9 = 4,3125 gam.

mH 2 O = 0,05 *18 = 0,9g

2SO4 và NaOH bi

Bài 6: Tính n ng đ mol/l c a dung d ch H ồ ộ ị

ủ - 30ml dung d ch NaOH đ ượ t r ng: ế ằ c trung hoà h t b i 200ml dung d ch NaOH và 10ml dung d ch ị ế ở ị ị

KOH 2M.

2SO4 và 5ml dung d chị

- 30ml dung d ch NaOH đ c trung hoà h t b i 20ml dung d ch H ị ượ ế ở ị

2SO4 là 0,7M và n ng đ c a dung d ch NaOH là 1,1M.

Đáp s : N ng đ c a axit H HCl 1M. ố ộ ủ ồ ộ ủ ồ ị

3 và dung d ch KOH bi ị

Bài 7: Tính n ng đ mol/l c a dung d ch HNO ị ế ộ

t: c trung hoà h t b i 60ml dung d ch KOH.

3 là 3M và n ng đ dung d ch KOH là 1M.

ủ 3 đ ị ượ 3 sau khi tác d ng h t v i 2g CuO thì đ c trung hoà h t b i 10ml ế ở ế ớ ượ ụ ị ị ế ở

ồ - 20ml dung d ch HNO - 20ml dung d ch HNO dung d ch KOH. ị ồ ố ị Đáp s : N ng đ dung d ch HNO ộ ồ ộ ị

2 : 1 (mol). ứ

3 và HCl theo t l ỉ ệ ớ

ng axit d trong A ư

t r ng khi cho 200ml dd A tác d ng v i 100ml dd NaOH 1M, thì l ụ 2 0,2M. Tính n ng đ mol/lit c a m i axit trong dd A. ượ ỗ ừ ủ ớ ồ ộ

2 0,5M. H i dd thu đ ỏ

ộ ộ ế ằ ụ ế ứ ớ ượ c

c dd D trung hoà. ượ ể ả

ư

Bài 8: M t dd A ch a HNO a/ Bi tác d ng v a đ v i 50ml đ Ba(OH) ủ b/ N u tr n 500ml dd A v i 100ml dd B ch a NaOH 1M và Ba(OH) có tính axit hay baz ?ơ c/ Ph i thêm vào dd C bao nhiêu lit dd A ho c B đ có đ ặ Đ/S: a/ CM [ HCl ] = 0,2M ; CM [ H 2 SO 4 ] = 0,4M b/ dd C có tính axit, s mol axit d là 0,1 mol. ố c/ Ph i thêm vào dd C v i th tích là 50 ml dd B. ớ ể ả

ỗ ề ị

ợ ượ ị

ấ ị ề ạ ỗ ợ ố ổ ợ

ố 3COOH. Bài 9: Hoà tan 8g h n h p 2 hiđroxit kim lo i ki m nguyên ch t thành 100ml dung d ch X. ạ 3COOH, cho c trung hoà v a đ b i 800ml dung d ch axit axêtic CH a/ 100ml dung d ch X đ ừ ủ ở 14,72g h n h p mu i. Tìm t ng s mol hai hiđroxit kim lo i ki m có trong 8g h n h p. Tìm ỗ n ng đ mol/l c a dung d ch CH ủ ồ ộ ị

55

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

t chúng thu c 2 chu kì k ti p trong b ng tu n hoàn. ế ế ầ ả ộ ạ ế

ề ng t ng hiđroxit trong 8g h n h p. ỗ ợ

ệ ủ ề ạ

3COOH = 0,16 : 0,8 = 0,2M

ệ A < MR < MB ủ ệ ạ

ủ ồ

b/ Xác đ nh tên hai kim lo i ki m bi ị Tìm kh i l ừ ố ượ H ng d n: ướ ẫ G i A, B là kí hi u c a 2 kim lo i ki m ( cũng chính là kí hi u KLNT ). ọ Gi s Mả ử A < MB và R là kí hi u chung c a 2 kim lo i ---> M Trong 8g h n h p có a mol ROH. ỗ ợ a/ N ng đ mol/l c a CH ộ b/ MR = 33 ---> MA = 23(Na) và MB = 39(K) mNaOH = 2,4g và mKOH = 5,6g.

Chuyên đ 8: axit tác d ng v i mu i ố ụ ớ ề

ạ ạ ụ ồ ớ ố

1/ Phân lo i axit G m 3 lo i axit tác d ng v i mu i. a/ Axit lo i 1:ạ

ng g p là HCl, H ặ

2SO4loãng, HBr,.. ơ ế

- Th - Ph n ng x y ra theo c ch trao đ i. ườ ả ứ ả ổ

b/ Axit lo i 2:ạ

- Là các axit có tính oxi hoá m nh: HNO 3, H2SO4đ c.ặ - Ph n ng x y ra theo c ch ph n ng oxi hoá kh . ử ạ ơ ế ả ứ ả ứ ả

c/ Axit lo i 3:ạ

ng g p là HCl, HI, H

2S. ơ ế

- Là các axit có tính kh .ử - Th ặ - Ph n ng x y ra theo c ch ph n ng oxi hoá kh . ử ả ứ

ả ả ứ

ố ớ

ả ớ ả ườ ả ứ 2/ Công th c ph n ng. ứ a/ Công th c 1:ứ Mu i + Axit ---> Mu i m i + Axit m i. Đi u ki n: S n ph m ph i có: ẩ

ấ ơ ế

Pb tr v sau không ph n ng v i axit lo i 1. ạ ể ừ ệ ố ả ứ ở ề ạ ớ

ơ ủ 2CO3 + 2HCl ---> 2NaCl + H2O + CO2 (k)

2O + s n ph m kh . ử

ố ả ẩ

ố ệ ề - K t t a. ế ủ - Ho c có ch t bay h i(khí). ấ ặ - Ho c ch t đi n li y u h n. ặ Đ c bi t: Các mu i sunfua c a kim lo i k t ệ ặ Ví d : Naụ BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4(r) + 2HCl b/ Công th c 2:ứ Mu i + Axit lo i 2 ---> Mu i + H ạ Đi u ki n:

kim lo i trong mu i ph i có hoá tr cao nh t. ệ ố ố ử ạ ả ấ ố ị

2-, NO3 3

Chú ý: Có 2 nhóm mu i đem ph n ng.

ớ ố

ố ề - Mu i ph i có tính kh . ử ả - Mu i sinh ra sau ph n ng thì nguyên t ả ứ ố - V i các mu i: CO ạ ả ứ -, SO4 ố ề ị ủ ạ ạ ị

3

-. 2-, S2-, S2

2-, Cl- . + Đi u ki n: Kim lo i trong mu i ph i là kim lo i đa hoá tr và hoá tr c a kim lo i trong ả ệ mu i tr c ph i ng không cao nh t. ố ướ ớ

- V i các mu i: SO ả ứ ố

56

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

t c các kim lo i. ả ứ ớ ấ ả ạ

ng g p v i các mu i s t(III). Ph n ng x y ra theo quy t c 2.(là ph n ng oxi hoá ả ố ắ ả ứ ả ứ ặ ắ

+ Ph n ng luôn x y ra theo công th c trên v i t ả ứ c/ Công th c 3:ứ Th ớ ườ kh )ử

2FeCl3 + H2S ---> 2FeCl2 + S(r) + 2HCl.

Chú ý:

2CO3) thì có các PTHH sau:

2CO3 (ho c Kặ

dung d ch HCl vào Na

Bài t pậ : Cho t t ừ ừ Giai đo n 1 Ch có ph n ng. ỉ ạ fi (cid:190) ị ả ứ Na2CO3 + HCl (cid:190) NaHCO3 + NaCl ( 1 )

ạ fi (cid:190) NaCl + H2O + CO2 ( 2 ) x (mol) x mol x mol Giai đo n 2 Ch có ph n ng ỉ ả ứ NaHCO3 + HCl d ư (cid:190)

2CO3.

x x x mol Ho c ch có m t ph n ng khi s mol HCl = 2 l n s mol Na ầ ố ặ ố ỉ ả ứ fi (cid:190) 2NaCl + H2O + CO2 ( 3 )

ộ Na2CO3 + 2HCl (cid:190) ng t .

2CO3 cũng t ả : xét t i

l t PTHH x y ra ể ế Đ i v i K ố ớ H ng gi ướ ả ươ ự s mol đ vi ỷ ệ ố n

n

Na

Đ t T = ặ

2CO3.

£

‡ ể ư ể ư ỉ ỉ

trên ho c có th vi ả ứ ể ế ặ t nh sau. ư

2CO3 (ho c HCl) tham gia ph n ng ( 1 )

HCl 2CO 3 ả ứ ả ứ ả ặ Na2CO3 + HCl (cid:190)

Đ t x là s mol c a Na - N u T ế - N u T ế - N u 1 < T < 2 thì có c 2 ph n ng (1) và (2) ế ặ 1 thì ch có ph n ng (1) và có th d Na 2 thì ch có ph n ng (3) và có th d HCl. ở ả ứ ủ ố fi (cid:190) NaHCO3 + NaCl ( 1 )

fi (cid:190) 2NaCl + H2O + CO2 ( 2 ) !

ặ ả ứ x (mol) x mol x mol Na2CO3 + 2HCl (cid:190) ủ ả 2CO3 (ho c HCl) tham gia ph n ng(2!)d a vào bài ra và qua ph n ự

ố ng(1).

2CO3). Hãy bi nệ t ch t t o thành, ch t còn

2CO3 (ho c Kặ ấ ạ

t PTHH , cho bi ị ng h p có th x y ra vi ợ ế ườ t ừ ừ t các tr ế dung d ch ch a x(mol) HCl vào y (mol) Na ể ả ế ấ

fi (cid:190) NaHCO3 + NaCl

3 = NaCl = x (mol)

2CO3 (y – x) mol

c là: s mol NaHCO ả ứ ố

ư ấ

fi (cid:190) NaHCO3 + NaCl

3 ; NaCl

c là: NaHCO

ả ứ ị ấ ế ả

fi (cid:190) Tính s mol c a Na ứ Thí dụ: Cho t lu n và cho bi ậ d sau ph n ng: ả ứ ư TH 1: x < y Có PTHH: Na2CO3 + HCl (cid:190) x x x x mol - Dung d ch sau ph n ng thu đ ượ ị - Ch t còn d là Na TH 2: x = y Có PTHH : Na2CO3 + HCl (cid:190) x x x x mol - Dung d ch sau ph n ng thu đ ượ ả ứ - C 2 ch t tham gia ph n ng đ u h t. ề TH 3: y < x < 2y Có 2 PTHH: Na2CO3 + HCl (cid:190) NaHCO3 + NaCl

57

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ị ả ứ ế ụ ả ứ fi (cid:190) NaCl + H2O + CO2

3 còn dư

c sau ph n ng là: có x(mol) NaCl và (2y – x)mol NaHCO ả ứ ượ

y y y y mol sau ph n ng (1) dung d ch HCl còn d (x – y) mol nên ti p t c có ph n ng ư NaHCO3 + HCl (cid:190) (x – y) (x – y) (x – y) (x – y) - Dung d ch thu đ ị TH 4: x = 2y

fi (cid:190) 2NaCl + H2O + CO2

ề c sau ph n ng là: có 2y (mol) NaCl, c 2 ch t tham gia ph n ng đ u ả ứ ả ượ ả ứ ấ

fi (cid:190) 2NaCl + H2O + CO2

c sau ph n ng là: có 2y (mol) NaCl và còn d (x – 2y) mol HCl. Có PTHH: Na2CO3 + 2HCl (cid:190) y 2y 2y y mol - Dung d ch thu đ ị h t.ế TH 5: x > 2y Có PTHH: Na2CO3 + 2HCl (cid:190) y 2y 2y y mol - Dung d ch thu đ ị ả ứ ượ ư

3 và Na2CO3 (ho cặ

dung d ch HCl vào h n h p mu i g m NaHCO : Cho t ố ồ ỗ ị ợ

ủ ặ ố

2CO3 và NaHCO3. ả ứ NaHCO3 + NaCl ( 1 )

Bài t p 5ậ t ừ ừ KHCO3 và K2CO3) thì có các PTHH sau: Đ t x, y l n l Giai đo n 1: Ch có Mu i trung hoà tham gia ph n ng. t là s mol c a Na ầ ượ ỉ ạ ố fi (cid:190) Na2CO3 + HCl (cid:190)

ạ fi (cid:190) NaCl + H2O + CO2 ( 2 ) x (mol) x mol x mol Giai đo n 2: Ch có ph n ng ả ứ ỉ NaHCO3 + HCl d ư (cid:190)

2CO3 và KHCO3 cũng t

(x + y) (x + y) (x + y) mol

2CO3; K2CO3; NaHCO3 thì có

ng t . Đ i v i K ố ớ ươ ự

dung d ch HCl vào h n h p mu i g m Na ỗ ố ồ ợ ị t ừ ừ

2CO3; NaHCO3 và K2CO3.

t là s mol c a Na ặ ủ

ố 2CO3 và K2CO3 ph n ng. Bài t pậ : Cho t các PTHH sau: Đ t x, y, z l n l Giai đo n 1: Ch có Na ạ ầ ượ ỉ ả ứ fi (cid:190) NaHCO3 + NaCl ( 1 )

fi (cid:190) KHCO3 + KCl ( 2 )

ả ứ ạ fi (cid:190) NaCl + H2O + CO2 ( 3 ) Na2CO3 + HCl (cid:190) x (mol) x x x K2CO3 + HCl (cid:190) z (mol) z z z Giai đo n 2: có các ph n ng NaHCO3 + HCl d ư (cid:190)

(x + y) (x + y) (x + y) mol fi (cid:190)

KHCO3 + HCl d ư (cid:190) KCl + H2O + CO2 ( 4 ) z (mol) z z mol

2 thì có các PTHH sau. Al(OH)3 + NaCl ( 1 )

dung d ch HCl vào dung d ch NaAlO Bài t pậ : Cho t ị ị fi (cid:190)

fi (cid:190) AlCl3 + 3H2O ( 2 ) t ừ ừ NaAlO2 + HCl + H2O (cid:190) Al(OH)3 + 3HCl d ư (cid:190) fi (cid:190) NaAlO2 + 4HCl (cid:190) AlCl3 + NaCl + 2H2O ( 3 )

58

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

Bài t p áp d ng: ụ ậ

2SO4 1,5M thì thu ố c 48,45g mu i ượ

ị ợ

ị ị ộ ạ

ơ ng Na ị 2CO3 b hoà tan. ị

2SO4 1,5M.

2 = 0,25V + 1,5V = 7,84 : 22,4 = 0,35 (mol) (I)

s ph i dùng V(lit) dung d ch g m HCl 0,5M và H ị ồ

c: 58,5.0,5V + 142.1,5V = 48,45 (g) (II) ng mu i thu đ ố ượ

ố ượ ố ậ

Bài 1: Hoà tan Na2CO3 vào V(ml) h n h p dung d ch axit HCl 0,5M và H ỗ c m t dung d ch A và 7,84 lit khí B (đktc). Cô c n dung d ch A thu đ đ ượ khan. a/ Tính V(ml) h n h p dung d ch axit đã dùng? ỗ b/ Tính kh i l ố ượ H ng d n: ẫ ướ Gi ả ử ả Na2CO3 + 2HCl ---> 2NaCl + H2O + CO2 0,25V 0,5V 0,5V 0,25V (mol) Na2CO3 + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O + CO2 1,5V 1,5V 1,5V 1,5V (mol) Theo bài ra ta có: S mol CO ố Kh i l ố ượ V = 0,2 (l) = 200ml. 2 = 0,35 mol S mol Na 2CO3 = s mol CO ố V y kh i l 2CO3 đã b hoà tan: ng Na ị mNa2CO3 = 0,35 . 106 = 37,1g.

ố ủ

ị 1 v t quá 2016ml. ị ấ ượ ề ể

ươ ả ứ t ph ế

ị ọ ừ

t ph ươ ướ ượ t dung d ch HCl 1M cho ng trình ph n ng x y ra và tính ả ạ c và th tích khí thoát ra V 1 (đktc). c. V a khu y v a thêm t ng gi ấ ừ ừ 2 lit khí. Vi c V ế ả ứ

ướ

2CO3 = s mol CO ố ng mol M

2CO3 ph n ng

ả ứ = 1/2 s mol HCl < 1/2. 0,11.2 = 0,11 mol

2 > 2,016 : 22,4 = 0,09 mol 2CO3 < 13,8 : 0,09 = 153,33 (I) ố 2CO3 = 13,8 : 0,11 = 125,45 (II) 2CO3 < 153,33 ---> 32,5 < M < 46,5 và M là kim lo i ki m

2CO3 = 13,8 : 138 = 0,1 mol ---> VCO 2 = 2,24 (lit)

2 = 1,792 (lit)

ừ ề ạ

2SO4 thì thu đ

Bài 2: a/ Cho 13,8 gam (A) là mu i cacbonat c a kim lo i ki m vào 110ml dung d ch HCl 2M. Sau ph n ng th y còn axit trong dung d ch thu đ ượ Vi ng trình ph n ng, tìm (A) và tính V ả ứ b/ Hoà tan 13,8g (A) trên vào n ở t i đ 180ml dung d ch axit, thu đ ị ớ ủ V2 (đktc). H ng d n: ẫ a/ M2CO3 + 2HCl ---> 2MCl + H2O + CO2 Theo PTHH ta có: S mol M ---> Kh i l ố ượ M t khác: S mol M ố ng mol M ---> Kh i l ố ượ T (I, II) --> 125,45 < M ---> M là Kali (K) 2 = s mol K V y s mol CO ố ậ ố i t : ---> V ng t b/ Gi ự ả ươ

ỗ ồ cượ

c 32,7g mu i khan. ị ị ị ố

ợ ạ ỗ ồ ợ ị

3 đã dùng.

Bài 3: Hoà tan CaCO3 vào 100ml h n h p dung d ch g m axit HCl và axit H dung d ch A và 5,6 lit khí B (đktc), cô c n dung d ch A thì thu đ ượ a/ Tính n ng đ mol/l m i axit trong h n h p dung d ch ban đ u. ầ b/ Tính kh i l ỗ ng CaCO ộ ố ượ

59

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ạ ị Hoà tan vào dung d ch HCl d , thì có ư ị

2 0,46M thu đ

c h p th vào 100ml dung d ch Ba(OH) ố ộ ượ ụ ị cượ

ủ ng khí đ ượ ấ ố ứ ủ ế ủ Tìm công th c c a mu i và kim lo i hoá tr II. ạ ị

Bài 4: Cho 4,2g mu i cacbonat c a kim lo i hoá tr II. khí thoát ra. Toàn b l 8,274g k t t a. Đáp s :ố

ứ ủ ư ạ ố ị

3 và kim lo i hoá tr II là Mg.

3 và kim lo i hoá tr II là Ca. ạ

- TH1 khi Ba(OH)2 d , thì công th c c a mu i là: CaCO - TH2 khi Ba(OH)2 thi u, thì công th c c a mu i là MgCO ứ ủ ế ố ị

ố ụ ế ớ

3, thu đ ượ ứ

ớ ợ ồ ằ ị c 0,448 lit ế t ố

2 và khí còn l

ỉ đktc). ở

2 và SO2 có kh i l

i là khí X. ạ

= 22,5 . 2 = 45 ấ ậ ỉ ố ượ ng

2.

ng h p này khí X ch có th là NO l n h n 45. Trong tr ử ơ ể ơ ỉ

hh G = a + b = 0,02 a = 0,01

ợ 2 và NO2. t là s mol c a CO ầ ượ ườ ủ ố

44

Bài 5: Cho 1,16g mu i cacbonat c a kim lo i R tác d ng h t v i HNO ạ ủ h n h p G g m 2 khí có t kh i h i so v i hiđro b ng 22,5. Xác đ nh công th c mu i (bi ỗ ố ơ th tích các khí đo ể H ng d n: ướ ẫ H n h p G g m có khí CO ồ ợ ỗ Có dhh G/ H 2 = 22,5 --> MTB c a hh G Mà MCO 2 = 44 < 45 ---> Mkhí X > 45. nh n th y trong các khí ch có NO phân t Đ t a, b l n l ặ Ta có h n ệ

+ 46 a b + ba

MTB hh G = = 45 b = 0,01

PTHH: R2(CO3)n + (4m – 2n)HNO3 ---> 2R(NO3)m + (2m – 2n)NO2 + nCO2 + (2m –

+

n

2

n)H2O.

2

M R

16,1

2MR + 60n 2m – 2n 1,16g 0,01 mol n 60 Theo PTHH ta có: = ----> MR = 116m – 146n

m - 2 01,0 4

£ n £ ả ệ

ề 1 3 m £ 2 2 3 3 3 4

2 3 56

R = 56 là phù h p. V y R là Fe ợ

ệ ặ ậ

3, thu đ

L p b ng: đi u ki n 1 ậ n m MR Ch có c p nghi m n = 2, m = 3 --> M ỉ CTHH: FeCO3

ố ụ ủ ượ

t th tích các khí đ ế ớ ế ạ ố ứ ể ị c 0,336 lit ở c đo ượ

3

3 và MgCO3 b ng dung d ch HCl d thu đ

bài 3 ---> CTHH là FeCO ng t Bài 6: Cho 5,25g mu i cacbonat c a kim lo i M tác d ng h t v i HNO khí NO và V lit CO2. Xác đ nh công th c mu i và tính V. (bi đktc) Đáp s : Gi ố i t ả ươ ự

ợ ỗ ằ ị ư ượ c

ỗ ỗ ố ợ

iả

ả fi (cid:190)

fi (cid:190) Bài 7: Hoà tan 2,84 gam h n h p 2 mu i CaCO ố 0,672 lít khí CO2 (đktc). Tính thành ph n % s mol m i mu i trong h n h p. ố ầ Bài gi Các PTHH x y ra: CaCO3 + 2HCl (cid:190) MgCO3 + 2HCl (cid:190) CaCl2 + CO2 + H2O (1) MgCl2 + CO2 + H2O (2)

60

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

3 trong h n h p thì (1 - x) là thành ph n % s mol

fi T (1) và (2) nhh = nCO 2 = = 0,03 (mol) ừ

,0 672 4,22 ủ

3.

ầ ố ầ ợ ố ỗ

G i x là thành ph n % s mol c a CaCO ọ c a MgCO ủ

84,2 03,0

x = 0,67 fi Ta có M 2 mu iố = 100x + 84(1 - x) =

3 = 100 - 67 = 33%.

3 = 67% ; % s mol MgCO ố

fi % s mol CaCO ố

ộ ồ ỗ

c h p th t i thi u b i 500 ml dung d ch ị ở ư ạ ị ợ ộ ụ ố ủ ể ượ ấ

ố ố ề ỗ ầ ợ ỗ

iả

ả fi (cid:190)

2 và SO2 h p th m t l ấ

fi (cid:190) 2MCl + CO2 + H2O (1) 2MCl + SO2 + H2O (2) fi s n ph m là mu i axit. i thi u KOH ng t ụ ộ ượ ể ả ẩ ố ố fi (cid:190)

fi (cid:190) KHCO3 (3) KHSO3 (4)

Bài 8: Hoà tan 174 gam h n h p g m 2 mu i cacbonat và sunfit c a cùng m t kim lo i ki m ề ố vào dung d ch HCl d . Toàn b khí thoát ra đ KOH 3M. a/ Xác đ nh kim lo i ki m. ị b/ Xác đ nh % s mol m i mu i trong h n h p ban đ u. ị Bài gi các PTHH x y ra: M2CO3 + 2HCl (cid:190) M2SO3 + 2HCl (cid:190) Toàn b khí CO ộ CO2 + KOH (cid:190) SO2 + KOH (cid:190) T (1), (2), (3) và (4) ừ

= 1,5 (mol) suy ra: n 2 mu iố = n 2 khí = nKOH =

500 3. 1000 = 116 (g/mol) fi

174 5,1

fi M 2 mu iố = 2M + 60 < M < 2M + 80

106 + 2

fi ề ậ 18 < M < 28, vì M là kim lo i ki m, v y M = 23 là Na. ạ 126 = 116 (g/mol). b/ Nh n th y ậ ấ M 2 mu i ố =

fi % nNa 2 CO 3 = nNa 2 SO 3 = 50%.

2 (ho c Ca(OH)

ố . Chuyên đ 9: Dung d ch baz tác d ng v i mu i ụ ơ ớ ề ị

2) vào dung d chị

t ừ ừ dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH) ặ ặ

Bài t p:ậ Cho t ị AlCl3 thì có các PTHH sau. fi (cid:190)

fi (cid:190) 3NaOH + AlCl3 (cid:190) NaOH d ư + Al(OH)3 (cid:190) fi (cid:190) Al(OH)3 + 3NaCl ( 1 ) NaAlO2 + 2H2O ( 2 ) NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O ( 3 ) 4NaOH + AlCl3 (cid:190)

và: fi (cid:190)

3 vào dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)

fi (cid:190) 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 (cid:190) Ba(OH)2 d ư + 2Al(OH)3 (cid:190) fi (cid:190)

2 (ho cặ

4Ba(OH)2 + 2AlCl3 (cid:190) dung d ch AlCl ị 2Al(OH)3 + 3BaCl2 ( 1 ) Ba(AlO2)2 + 4H2O ( 2 ) Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O ( 3 ) ặ ị c l ượ ạ t ừ ừ

i: Cho t Ng Ca(OH)2) ch có PTHH sau: ỉ fi (cid:190) AlCl3 + 4NaOH (cid:190) NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O

61

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2 (ho c Ca(OH)

và 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 ----> Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O

2) vào dung d chị

ị dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH) ặ ặ

Bài t pậ : Cho t t ừ ừ Al2(SO4)3 thì có các PTHH sau. fi (cid:190)

fi (cid:190) 6NaOH + Al2(SO4)3 (cid:190) NaOH dư + Al(OH)3 (cid:190) fi (cid:190) 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 ( 1 ) NaAlO2 + 2H2O ( 2 ) 2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O ( 3 ) 8NaOH + Al2(SO4)3 (cid:190)

2

Và: fi (cid:190) 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 (cid:190) fi (cid:190) Ba(OH)2 d ư + 2Al(OH)3 (cid:190) fi (cid:190) 2Al(OH)3 + 3BaSO4 ( 1 ) Ba(AlO2)2 + 4H2O ( 2 ) Ba(AlO2)2 + 3BaSO4 + 4H2O ( 3 )

i: Cho t t ừ ừ ặ ị

2(SO4)3 vào dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH) ả Al2(SO4)3 + 8NaOH (cid:190)

4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 (cid:190) dung d ch Al ị 2) thì có PTHH nào x y ra? Ng c l ượ ạ (ho c Ca(OH) ặ fi (cid:190)

fi (cid:190) 2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O (3 )/ Ba(AlO2)2 + 3BaSO4 + 4H2O (3 )// Al2(SO4)3 + 4Ba(OH)2 (cid:190)

ặ ệ ộ ố ả ứ fi (cid:190) Al(OH)3 + Na2SO4 fi (cid:190)

fi (cid:190) Al(OH)3 + NaCl Al(OH)3 + NaHCO3

M t s ph n ng đ c bi t: NaHSO4 (dd) + NaAlO2 + H2O (cid:190) NaAlO2 + HCl + H2O (cid:190) NaAlO2 + CO2 + H2O (cid:190) Bài t p áp d ng: ụ ậ

ồ ụ ớ

2 0,3M; AlCl3 0,45; HCl 0,55M tác d ng hoàn toàn v i V(lít) c 2 0,01 M. Hãy tính th tich V(lít) c n dùng đ thu đ ượ ầ ng k t t a nh nh t. Tính l 2 k tế ng k t t a đó. (gi ả ử ế ủ ỏ 3 tan trong ki m không đáng k ) ể

ể s khi Mg(OH) ượ ượ ấ ấ

ế ủ ề

-

= 0,04 V (*)

Bài 1: Cho 200 ml dd g m MgCl dd C ch a NaOH 0,02 M và Ba(OH) ứ k t t a l n nh t và l ế ủ ớ t a h t thì Al(OH) ủ ế ải : H ng d n gi ẫ ướ

fi (cid:190) H2O (1) fi (cid:190)

+ 2H2O (4)

fi (cid:190) Mg(OH)2 (2) Al(OH)3 (3) - fi (cid:190)

- đã dùng là: 0,11 + 0,06 x 2 + 0,09 x 3 = 0,5 mol (**)

: Đ có k t t a l n nh t thì ch có các ph n ng (1,2,3 ). AlO2 ế ủ ớ ả ứ ấ ỉ

: Đ có k t t a nh nh t thì ngoài các p (1, 2, 3) thì còn có p (4) n a. ể ư ữ

i Mg(OH) i là: 0,06 x 58 = 3,48 g ư 2, ch t r n còn l ấ ắ ế ủ ế ạ ạ

- đã tham gia p là: 0,5 + 0,09 = 0,59 mol

ỏ ỉ - c n dùng thêm cho p (4) là 0,09 mol. ng Al(OH) ầ

ư ư

nHCl = 0,11mol ; nMgCl 2 = 0,06 mol ; nAlCl 3 = 0,09 mol. T ng s mol OH ố Các PTHH x y ra: ả (cid:190) H+ + OH- (cid:190) Mg2+ + OH- (cid:190) Al3+ + 3OH- (cid:190) Al(OH)3 + OH- ng h p 1 Tr ườ ể ợ V y t ng s mol OH ậ ổ T (*) và (**) ta có Th tích dd c n dùng là: V = 0,5 : 0,04 = 12,5 (lit) ầ ừ ế ủ = 0,06 x 58 + 0,09 x 78 = 10,5 g mK t t a ng h p 2 Tr ợ ấ ườ Khi đó l 3 tan h t ch còn l ượ ng OH Và l ượ V y t ng s mol OH ậ ổ ố Th tích dd C c n dùng là: 0,59/ 0,04 = 14,75 (lit) ể ầ

62

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2(SO4)3 1,71%. Sau ph n ng thu

ả ứ ị

3 = 3. 0,01 = 0,03 mol ---> CM NaOH = 0,15M

c 0,78g k t t a. Tính n ng đ mol/l c a dung d ch NaOH tham gia ph n ng. ủ ả ứ ộ ế ủ ị ị

M NaOH = 0,35M

2(SO4)3 0,125M

Bài 2: Cho 200ml dung d ch NaOH vào 200g dung d ch Al đ ồ ượ Đáp s :ố TH1: NaOH thi uế S mol NaOH = 3s mol Al(OH) ố TH2: NaOH d ---> C ư

ị ị ỗ

ứ ng không đ i đ ả ứ ế ủ ế ổ ượ c

.

ố ạ ủ ồ ộ ị

2SO4 = 0,18 : 0,56 = 0,32M và n ng đ c a NaAlO

2 = 0,07M

= 0,02 . 160 + 0,02 . 102 = 5,24g

2 17,1% vào 500g dung d ch h n h p (NH

Bài 3: Cho 400ml dung d ch NaOH 1M vào 160ml dung d ch h n h p ch a Fe ợ và Al2(SO4)3 0,25M. Sau ph n ng tách k t t a đem nung đ n kh i l ố ượ ch t r n C. ấ ắ a/ Tính mr n Cắ b/ Tính n ng đ mol/l c a mu i t o thành trong dung d ch. Đáp s :ố a/ mr n Cắ b/ N ng đ c a Na ồ ộ ủ ộ ủ ồ

4)2SO4 1,32% và ị c khí A, k t t a B và dung d ch C. ượ

ỗ ị

ợ ế ủ ị t c các ph n ng ta thu đ ả ứ ế

ng không đ i thì đ c bao nhiêu nhi t cao đ n kh i l ế ố ượ ổ ượ ở ệ ử ạ ể ế ủ

ộ ấ

2 d = 0,0875 . 171 = 14,96g

ể 4 = 0,1125 . 233 = 26,2g và mCuO = 0,0625 . 80 = 5g

ư

ế ủ - mkhí k t t a

ng các ch t đem tr n - m ng BaSO ng Ba(OH) ố ượ ấ ộ

3 thu đ

Bài 4: Cho 200g dung d ch Ba(OH) CuSO4 2%. Sau khi k t thúc t ấ ả a/ Tính th tích khí A (đktc) b/ L y k t t a B r a s ch và nung ấ gam r n?ắ c/ Tính n ng đ % c a các ch t trong C. ủ ồ Đáp s :ố a/ Khí A là NH3 có th tích là 2,24 lit b/ Kh i l ố ượ c/ Kh i l ố ượ mdd = T ng kh i l ổ mdd = 500 + 200 – 26,21 – 6,12 – 1,7 = 666g 2 = 2,25% N ng đ % c a dung d ch Ba(OH) ủ ồ ộ ị

ượ

3 .

ị ng không đ i thu đ c 2,8 lit khí (đktc) và m t k t t a ộ ế ủ ủ c 2,55 gam ch t r n. Tính n ng đ mol/l c a ấ ắ ồ ộ ổ ượ ẫ ố ượ

2O3 = 0,025 mol ---> s mol Al(OH)

3 = 0,05 mol

ẫ ươ

ố ố ủ

2 = 0,25 mol. ả ứ

ỉ ế

3 đ cho. ề

3 t o ra trong ph n ng > s mol Al(OH) ả

ả ứ ố ạ ả

3 ph n ng

ả ứ ư

ng trình là 0,075 mol ả ứ ở ươ ổ

2 ph 3 = 0,375M Bài 5: Cho m t m u Na vào 200ml dung d ch AlCl ộ A. Nung A đ n kh i l ế dung d ch AlCl ị H ng d n: mr nắ : Al2O3 --> s mol c a Al s mol NaOH = 2s mol H ố TH1: NaOH thi u, ch có ph n ng. 3NaOH + AlCl3 ---> Al(OH)3 + 3NaCl Không x y ra vì s mol Al(OH) ố TH2: NaOH d , có 2 ph n ng x y ra. 3NaOH + AlCl3 ---> Al(OH)3 + 3NaCl 0,15 0,05 0,05 mol 4NaOH + AlCl3 ---> NaAlO2 + 3NaCl + H2O (0,25 – 0,15) 0,025 T ng s mol AlCl ố ----> N ng đ c a AlCl ộ ủ ồ

63

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

3 1M, sau cùng

ụ ớ ị

c 7,8g k t t a. ị ế ủ Tính tr s x? ị ố

3 = 1,5M 3 = 1,9M

Bài 6: Cho 200ml dung d ch NaOH x(M) tác d ng v i 120 ml dung d ch AlCl thu đ ượ Đáp s :ố

- TH1: N ng đ AlCl ồ - TH2: N ng đ AlCl ồ ộ ộ

2(SO4)3

ng riêng 1,25g/ml ch a Fe ị

ả ứ ứ i ta tách k t t a và đem nung ế ủ ườ

ố ượ ố ượ ế c ch t r n. ấ ắ ổ

ng ch t r n thu đ ấ ắ

2SO4) = 12,71% và C%(NaAlO2) = 1,63%

c. ượ ị

Bài 7: Cho 9,2g Na vào 160ml dung d ch A có kh i l 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau khi ph n ng k t thúc ng nóng đ n kh i l ng không đ i thu đ ượ ế c. a/ Tính kh i l ố ượ ượ b/ Tính n ng đ % c a dung d ch mu i thu đ ố ủ ộ ồ Đáp s :ố a/ mFe2O3 = 3,2g và mAl2O3 = 2,04g. b/ N ng đ % c a các dung d ch là: C%(Na ủ ồ ộ ị

Chuyên đ 10: Hai dung d ch mu i tác d ng v i nhau. ị ụ ớ ố ề

Công th c 1ứ : Mu i + Mu i ---> 2 Mu i m i ớ ố Đi u ki n:

c. ướ ệ ố

ẩ ả ấ

2O 2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaCl

ế ấ

ẽ ố

ả ứ ạ ố ắ ố ứ ọ 3, HCO3, SO3, HSO3, S, HS, AlO2 ---> G iọ

ố ề - Mu i ph n ng: tan ho c tan ít trong n ặ ả ứ - S n ph m ph i có ch t: ả + K t t a. ế ủ + Ho c bay h i ơ ặ + Ho c ch t đi n li y u. H ặ ệ Ví d : BaCl ụ Công th c 2ứ : Các mu i c a kim lo i nhôm, k m, s t(III) ---> G i chung là mu i A ố ủ Ph n ng v i các mu i có ch a các g c axit: CO ớ chung là mu i B.ố

ả ứ ả ậ

Ph n ng x y ra theo quy lu t: Mu i A + H ố

ố ớ

2O ----> Hiđroxit (r) + Axit ố ớ

2CO3

Axit + Mu i B ----> Mu i m i + Axit m i. 3 ph n ng v i dung d ch Na ớ ị

ổ ợ

ặ ắ ả ắ

Ví d : FeCl ả ứ ụ 2FeCl3 + 6H2O -----> 2Fe(OH)3 + 6HCl 6HCl + 3Na2CO3 ---> 6NaCl + 3CO2 + 3H2O PT t ng h p: 2FeCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 ---> 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl. Công th c 3:ứ X y ra khi g p s t, ph n ng x y ra theo quy t c 2. ả ứ ả Ví d :ụ

64

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

AgNO3 + Fe(NO3)2 ---> Fe(NO3)3 + Ag.

ế ớ ị ế c ch t khí B và k t

2CO3 d , thu đ ượ ư c ch t r n D. Tính th tích khí B ấ ắ

2O3 có kh i l

ng không đ i thu đ ế ổ ấ ể

2 là 3,36 lit ố ượ

3)2 18% thu đ

ng là 8g Bài 1: Cho 0,1mol FeCl3 tác d ng h t v i dung d ch Na ụ t a C. Đem nung C đ n kh i l ượ ố ượ ủ (đktc) và kh i l ng ch t r n D. ấ ắ ố ượ Đáp s : ố - Th tích khí CO ể - R n D là Fe ắ

c dung ộ ị ớ ượ

3 17% v i 200g dung d ch Fe(NO ng riêng (D = 1,446g/ml). Tính n ng đ mol/l c a dung d ch A. ủ ồ

ố ượ ị ộ ị

Bài 2: Tr n 100g dung d ch AgNO d ch A có kh i l ị Đáp s :ố

M(Fe(NO3)2) = CM(Fe(NO3)3) = 0,5M

3)2 0,1 mol và Fe(NO3)3 0,1 mol. ấ

2 và MgCl2 ph n ng v i 120ml dung d ch Na ớ

- Dung d ch A g m Fe(NO ồ - N ng đ mol/l c a các ch t là: C ị ộ ủ ồ

2SO4 ị ợ c 16,77g h n h p

ả ứ ị

ỗ ị ượ

ồ c 11,65g k t t a. Đem ph n dung d ch cô c n thu đ ầ ượ ấ ị ị

2SO4.

ớ ị

5,58.1,0

.01,0

2 =

2 và 0,1 mol MgCl2.

ố - - S mol MgCl = 0,1 mol. ố Bài 3: Cho 500ml dung d ch A g m BaCl ồ 0,5M d , thu đ ế ủ ạ ư mu i khan. Xác đ nh n ng đ mol/l các ch t trong dung d ch. ố ộ H ng d n: ướ Ph n ng c a dung d ch A v i dung d ch Na ị ủ ả ứ BaCl2 + Na2SO4 ----> BaSO4 + 2NaCl 0,05 0,05 0,05 0,1 mol 2 trông dd A là 0,05 mol và s mol NaCl = 0,1 mol. Theo (1) s mol BaCl ố 2SO4 còn d là 0,06 – 0,05 = 0,01 mol S mol Na ư 77,16 142 95

2 = 0,1M và n ng đ c a MgCl

2 = 0,2M.

V y trong 500ml dd A có 0,05 mol BaCl ---> N ng đ c a BaCl ộ ủ ồ ộ ủ ồ

ợ 2 chu kì liên ti p) vào dung d ch ế ở ị

ỗ c 57,34g k t t a. Tìm công th c c a NaX, NaY và tính thành ph n % theo ầ ế ủ ứ ủ

ố ủ

ượ ư ng c a m i mu i. ỗ ẫ

ợ ỗ ố ầ

X là công th c đ i di n cho 2 mu i.

ứ ạ ố

Bài 4: Cho 31,84g h n h p NaX, NaY (X, Y là 2 halogen AgNO3 d , thu đ kh i l ố ượ H ng d n; ướ * TH1: X là Flo(F) --> Y là Cl. V y k t t a là AgCl. ế ủ H n h p 2 mu i c n tìm là NaF và NaCl PTHH: NaCl + AgNO3 ---> AgCl + NaNO3 Theo PT (1) thì nNaCl = nAgCl = 0,4 mol ---> %NaCl = 73,49% và %NaF = 26,51%. * TH2: X không ph i là Flo(F). G i Na ệ ọ PTHH: Na X + AgNO3 ---> Ag X + NaNO3 (23 + X ) (108 + X ) 31,84g 57,34g

108 X+ 34,57

Theo PT(2) ta có: = ---> X = 83,13

X23 + 31,84 ố ầ

V y h n h p 2 mu i c n tìm là NaBr và NaI ---> %NaBr = 90,58% và %NaI = 9,42% ậ ợ ỗ

65

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

3)2 tác d ng v i dung

ị ụ ớ

4 và Y2(SO4)3. Cho dung d ch Pb(NO ị ế ủ

c 15,15g k t t a và dung d ch B. ứ ượ

4 và Y2(SO4)3 trong dung d ch A là 2 : 1 và t l

kh i l ỉ ệ ị ố ượ ng

ng mu i có trong dung d ch B. ố ượ ố t t l s mol XSO ế ỉ ệ ố c a X và Y là 8 : 7. ử ủ

ướ

4 = x + 3y = 15,15/303 = 0,05 mol

ẫ ả

ế ủ ố

mu i trong dd B ậ ả

ng) ố ượ

ể ề ả ủ ế

4 và Fe2(SO4)3.

Bài 5: Dung d ch A ch a 7,2g XSO ị d ch A (v a đ ), thu đ ừ ủ ị a/ Xác đ nh kh i l ị b/ Tính X, Y bi mol nguyên t H ng d n: PTHH x y ra: XSO4 + Pb(NO3)2 ---> PbSO4 + X(NO3)2 x x x mol Y2(SO4)3 + 3Pb(NO3)2 ---> 3PbSO4 + 2Y(NO3)3 y 3y 2y Theo PT (1, 2) và đ cho ta có: ề mhh mu iố = (X+96)x + (2Y+3.96)y = 7,2 (I) ---> X.x + 2Y.y = 2,4 ng k t t a là 15,15g --> S mol PbSO T ng kh i l ố ượ ổ = 8,6g c: m i h ta đ Gi ượ ệ ả (có th áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ị ụ Theo đ ra và k t qu c a câu a ta có: x : y = 2 : 1 X : Y = 8 : 7 x + 3y = 0,05 X.x + 2.Y.y = 2,4 ---> X là Cu và Y là Fe V y 2 mu i c n tìm là CuSO ố ầ ậ

ợ 2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M. Cho 43g h n h p c 39,7g k t t a A ế ượ ỗ ị ả ứ ỗ ế ủ

ố ượ

ị ư ả ứ

ầ ả ứ < mmu i ban đ u

ng không đ i thu đ ạ c r n X. Tính thành ph n % theo kh i l ổ ầ ượ ắ ố ượ

mu i ph n ng 4)2CO3 = 0,25 mol.

ố ứ

3 ph n ng = (43 – 39,7) : 11 = 0,3 mol. ố

ư 2CO3 = 0,1 mol và s mol (NH ố 3 ban đ u = 0,35 mol ế ủ

3 dư

ậ ố

ố 2 và BaCl2 ph n ng h t. ả ứ 3 ban đ u.---> s mol CO ế ổ ả ứ ố ầ ả ứ ư

ả ứ ổ ố

3 = 49,62% và %CaCO3 = 50,38%

Bài 6: Có 1 lit dung d ch h n h p g m Na ồ ị BaCl2 và CaCl2 vào dung d ch trên. Sau khi các ph n ng k t thúc thu đ và dung d ch B. a/ Ch ng minh mu i cacbonat còn d . ư ố ng các ch t trong A. b/ Tính thành ph n % theo kh i l ấ ầ ấ ắ c/ Cho dung d ch HCl d vào dung d ch B. Sau ph n ng cô c n dung d ch và nung ch t r n ị ị i t ng r n X. còn l i kh i l ắ ố ượ ạ ớ H ng d n: ướ ẫ Đ ch ng minh mu i cacbonat d , ta ch ng minh m ể ứ Ta có: S mol Na ố T ng s mol CO ổ ố Ph n ng t o k t t a: ạ ả ứ BaCl2 + CO3 ----> BaCO3 + 2Cl CaCl2 + CO3 ---> CaCO3 + 2Cl Theo PTHH ta th y: T ng s mol CO ấ ố 3 ph n ng < s mol CO V y s mol CO b/ Vì CO3 d nên 2 mu i CaCl mmu i k t t a ố ế ủ = 197x + 100y = 39,7 T ng s mol Cl ph n ng = x + y = 0,3 ----> x = 0,1 và y = 0,2 K t t a A có thành ph n: %BaCO ế ủ ầ

66

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

c/ Ch t r n X ch có NaCl. ---> %NaCl = 100%. ấ ắ ỉ

Chuyên đ 11: h n h p kim lo i. ỗ ợ ề ạ

Th ng g p d c. ườ ặ ướ ạ i d ng kim lo i ph n ng v i axit, baz , mu i và v i n ớ ố ơ ớ ướ

ả ứ ý nghĩa c a dãy ho t đ ng hoá h c ọ ạ ộ ạ ủ

K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au

trái sang ph i) ượ ắ ừ ọ ả

- Dãy đ - M t s kim lo i v a tác d ng đ ộ ố ế ạ ừ c s p x p theo chi u gi m d n tính ho t đ ng hoá h c (t ả ầ ượ ớ ớ ướ ề ụ

ạ ộ c v i axit và v i n 2O ----> Dung d ch baz + H c: K, Na, Ba, Ca 2 ơ ị

Kim lo i + Hạ - Kim lo i v a tác d ng v i axit, v a tác d ng v i baz : (Be), Al, Zn, Cr ừ ạ ừ ụ ớ ơ ớ

ụ 2A + 2(4 – n)NaOH + 2(n – 2)H2O ---> 2Na4 – nAO2 + nH2

2O ----> 2NaAlO2+ 3H2

Ví d : 2Al + 2NaOH + 2H ụ

2Al + Ba(OH)2 + 2H2O ----> Ba(AlO2)2 + 3H2 Zn + 2NaOH ---> Na2ZnO2 + H2 Zn + Ba(OH)2 ---> BaZnO2 + H2

2SO4 loãng t o mu i và gi ạ

- Kim lo i đ ng tr c H tác d ng v i dung d ch axit HCl, H ạ ứ ướ ụ ớ ị ố ả i

2

phóng H2.

ị ấ ư ạ ạ

- K t Mg tr đi kim lo i đ ng tr ể ừ Kim lo i + Axit ----> Mu i + H ố L u ý: Kim lo i trong mu i có hoá tr th p (đ i v i kim lo i đa hoá tr ) ị ố ớ ố ủ c kim lo i đ ng sau ra kh i mu i c a ạ ố c đ y đ ướ ẩ ượ ạ ứ ạ ứ ở ỏ

chúng. theo quy t c:ắ (cid:190) fi (cid:190) ch t oxi hoá y u + ch t kh y u. ạ ấ ử ạ ấ ử ế ấ

ế c) thì không tuân theo quy ấ ữ ạ ầ ụ c v i n ượ ớ ướ

fi (cid:190) ướ ổ ề ạ ị (cid:190) fi (cid:190) ơ ị ị Dung d ch baz + H 2 ơ Mu i m i + Baz m i (*) ơ ớ ố

Đi u ki n(*): Ch t t o thành ph i có ít nh t 1 ch t k t t a (không tan). Ch t kh m nh + ch t oxi hóa m nh L u ý: nh ng kim lo i đ u dãy (kim lo i tác d ng đ ư ạ t c trên mà nó x y ra theo các b c sau: ả ắ 2O (cid:190) Kim lo i ki m (ho c ki m th ) + H ặ ề Sau đó: Dung d ch baz + dung d ch mu i ố ả ệ ề ấ ớ ấ ế ủ

4.

ấ ạ VD: cho Ba vào dung d ch CuSO ị

2O (cid:190) c tiên: Ba + 2H Tr Ba(OH)2 + CuSO4 (cid:190)

fi (cid:190) ướ fi (cid:190) Ba(OH)2 + H2 Cu(OH)2 + BaSO4

t ệ : Cu + 2FeCl3 ---> CuCl2 + 2FeCl2

Đ c bi ặ Cu + Fe2(SO4)3 ---> CuSO4 + 2FeSO4

Các bài toán v n d ng s mol trung bình và xác đ nh kho ng s mol c a ch t. ậ ụ ủ ố ố ấ ả ị

ấ ỗ

1

1/ Đ i v i ch t khí Kh i l . (h n h p g m có 2 khí) ồ ợ ng trung bình c a 1 lit h n h p khí ố ớ ố ượ ủ ỗ ở

đktc: + VMVM 212 4,22 V

ợ MTB = 67

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

11

Kh i l ng trung bình c a 1 mol h n h p khí ố ượ ủ ỗ

+

(

)

11

nnMnM 2 1 n

+

1(

)

2

x 1

MxM 11 1

TB = dhh/khí x . Mx

đktc: + VMVM 22 V - (n là t ng s mol khí trong h n h p) ợ ở MTB = ố ổ ỗ ợ - (x1là % c a khí th nh t) ứ ấ ủ Ho c: ặ MTB = Ho c: ặ MTB =

Ho c: Mặ

hh

m n

ấ ắ

= hh

ỏ . MTB c a hhủ

có giá tr ph thu c vào thành ph n v l ị ụ ề ượ ầ ộ ỗ ng các ch t thành ph n trong h n ầ ấ

ng mol phân t c a các ch t thành ph n nh ằ ả ố ượ ử ủ ầ ấ ỏ

2/ Đ i v i ch t r n, l ng ố ớ Tính ch t 1ấ : MTB c a hhủ h p.ợ Tính ch t 2ấ : MTB c a hh nh t và l n nh t. ớ ấ luôn n m trong kho ng kh i l ấ

Mmin < nhh < Mmax

ầ ố

A < MB và có thành ph n % theo s mol là a(%) và b(%) ủ ỗ

A

B

m M

M

B

Tính ch t 3ấ : H n h p 2 ch t A, B có M ợ ỗ Thì kho ng xác đ nh s mol c a h n h p là. ố ấ ị ả ợ

m < nhh < A ặ ấ

s A ho c B có % = 100% và ch t kia có % = 0 ho c ng i. c l ượ ạ ặ

t s mol) cùng tác d ng v i 1 ho c c 2 ch t X, ụ ớ

ấ t sau ph n ng đã h t A, B hay X, Y ch a. Có th gi ặ ả thi ư ả ứ ế ố ấ ế ỗ t h n ế ố ế ể ả ư

hh

hh

m M

M

Gi ả ử L u ýư : - V i bài toán h n h p 2 ch t A, B (ch a bi ỗ ợ ớ t s mol). Đ bi Y (đã bi ể ế h p A, B ch ch a 1 ch t A ho c B ấ ợ - V i Mớ ỉ ứ A < MB n u h n h p ch ch a A thì: ợ ế ỗ

m > nhh = hh

ỉ ứ nA = A

ư ậ ế ớ ỗ ư ể ư ụ ụ ẽ ế ớ

Nh v y n u X, Y tác d ng v i A mà còn d , thì X, Y s có d đ tác d ng h t v i h n h p ợ A, B

hh

hh

m < nhh = hh

A < MB, n u h n h p ch ch a B thì: ợ ỉ ứ nB = B M ư ủ ớ

m M ủ ể

- V i Mớ ỗ ế

ế ư ậ ế ớ ỗ ụ ụ

2

Nh v y n u X, Y tác d ng ch a đ v i B thì cũng không đ đ tác d ng h t v i h n h p ợ A, B. Nghĩa là sau ph n ng X, Y h t, còn A, B d . ư ả ứ ế

ỗ ụ ượ

ng m i ch t trong h n h p và kh i l c 13,44 lít H ầ ợ ồ ố ượ ố ượ ấ ỗ ỗ ợ ng mu i clorua ố

c.ượ

ng đ ng iả ả ứ ạ ươ ằ ươ M có

ỗ ỗ ọ

Ví d 1: Cho 22,2 gam h n h p g m Fe, Al tan hoàn toàn trong HCl, ta thu đ (đktc). Tính thành ph n % kh i l khan thu đ Bài gi Vì ph n ng hoàn toàn nên ta có th thay h n h p Fe, Al b ng kim lo i t ợ ể hoá tr ị n . G i x là s mol Fe trong 1 mol h n h p. ợ ố M = 56.x + 27(1 - x)

68

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

n = 2.x + 3(1 - x)

fi (cid:190) H2 PTHH: M + n HCl (cid:190) M Cl n +

2,22 M

n 2 2,22 M

n 2

.

44,13 4,22

+

= 0,6 (mol) . = nH 2 =

2,22 M 1(3

x 1(27

x

- fi = 0,6 -

2,22 M n Theo bài ra: 2 ] [ 22,22 x ) [ ] 2.) + x 56 x = 0,6 mol Fe và 0,4 mol Al M = 0,6.56 + 27.0,4 = 44,4 (g/mol)

56.6,0 4,44

% Fe = .100% = 75,67%

ng mu i clorua khan: % Al = 100 - 75,67 = 24,33% Ta có n = 0,6.2 + 0,4.3 = 2,4 (mol) Kh i l ố

4,2.5,35 4,44

m = .22,2 = 64,8 gam. ( M + 35,5. n ) = 22,2 + ố ượ 2,22 M

ủ ụ ể ợ ị

ạ ng đó là bài toán h n h p hai kim lo i thu c 2 chu kỳ, hai phân nhóm k ti p, ... Chú ý : Có th áp d ng KLMTB c a m t h n h p vào bài toán xác đ nh tên kim lo i. Thông th ộ ộ ỗ ạ ế ế ườ ỗ ợ

ộ ỗ ề ụ ế

c 1,12 lít H ầ ạ

c ta thu đ ượ ng c a h n h p. ợ ủ ỗ

ế ỗ ể ề ằ ạ ợ

A có hoá tr 1 (kim lo i ki m)

ả ng đ ng ề ị fi (cid:190) ươ 2 A OH + H2 (1)

12,1 4,22

ế Ví d 2: Khi cho 3,1 gam h n h p hai kim lo i ki m thu c hai chu kỳ liên ti p tác d ng h t ạ ợ ụ v i n ố 2 (đktc). Xác đ nh hai kim lo i và tính thành ph n % theo kh i ị ớ ướ l ượ iả Bài gi Vì ph n ng x y ra hoàn toàn nên ta có th thay th h n h p hai kim lo i ki m b ng m t ộ ả ứ kim lo i t ạ ạ ươ 2 A + 2H2O (cid:190) Theo (1) fi n A = 2nH 2 = 2 = 0,1 (mol)

1,3 1,0

39

fi = 31 g/mol A =

fi Na = 23 < A = 31 < K = 39 fi A = 31 = M t khác:

23 + 2 m i kim lo i có 0,5 mol. Thành ph n % kh i l

ặ ố ợ s mol hai ch t b ng nhau nghĩa là trong 1 mol h n h p ấ ằ ỗ

ng: ầ ỗ ố ượ

% Na = .100 = 37,1% và % K = (100 - 37,1)% = 62,9%.

ạ 23.5,0 31 S d ng các đ i l ng trung bình s cho phép chúng ta gi ậ ạ ượ ẽ ả i quy t nhanh ế

Nh n xét: các bài t p hoá h c. ậ ử ụ ọ

A- h n h p Kim lo i tác d ng v i axit ạ ụ ợ ỗ ớ

69

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2SO4 loãng thì thu đ

ỗ ợ ồ ị

ớ ụ ố ượ ủ ề ầ ỗ cượ ng c a m i kim lo i trong h n h p ban ạ ợ ỗ

Bài 1: Cho 10g h n h p g m Zn và Cu tác d ng v i dung d ch axit H 2,24 lit H2 (đktc). Tính thành ph n % v kh i l đ u.ầ Đáp s :ố

c 3,36 lit ỗ ồ ợ ằ ị ượ

ng m i kim lo i trong h n h p. ạ ố ượ ỗ ỗ ợ

ể ị

Bài 2: Hoà tan 5,2g h n h p g m Mg và Fe b ng dung d ch axit HCl 1M, thì thu d H2 (đktc). a/ Tính thành ph n % theo kh i l ầ b/ Tính th tích dung d ch axit HCl đã dùng. Đáp s :ố a/ b/

2SO4, 2 (đktc). Sau ph n ng th y còn 6,25g m t ch t r n không tan. Tính

ộ ượ ồ ợ ỗ ụ ị

ượ ng d dung d ch axit H ớ ượ ộ ư ấ ắ ấ

ng h n h p g m Ag và Zn tác d ng v i l ả ứ ng m i kim lo i trong h n h p. ạ ố ượ ỗ ỗ ợ

Bài 3: Cho m t l c 5,6 lit khí H thu đ thành ph n % v kh i l ề ầ Đáp s :ố

ồ ợ ỗ ằ ị

2 (đktc). ố ượ

ng m i kim lo i trong h n h p đ u. ạ ầ ỗ ợ

ể ầ

2

Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 15,3g h n h p g m Mg và Zn b ng dung d ch axit HCl 1M thì thu c 6,72 lit H đ ượ a/ Xác đ nh kh i l ỗ ị b/ Tính th tích dung d ch axit HCl c n dùng. ị Đáp s :ố a/ mMg = 2,46g và mZn = 12,84g và b/ Vdd HCl 1M = 0,6 lit. Bài 5: A là h n h p g m: Ba, Al, Mg. ợ ỗ ồ

2

- L y m gam A cho tác d ng v i n c t ớ ướ ớ ụ i khi h t ph n ng th y thoát ra 3,36 lit H ấ ả ứ ế

- L y m gam A cho vào dung d ch xút d t ư ớ ị i khi h t ph n ng th y thoát ra 6,72 lít H ấ ả ứ ế

- L y m gam A hoà tan b ng m t l ộ ượ ng v a đ dung d ch axit HCl thì thu đ ị ừ ủ ượ c m t dung ộ

ằ 2 (đktc). ấ (đktc). ấ (đktc). ấ d ch và 8,96 lit H ị

ố ượ ầ ng c a m i kim lo i trong h n h p. ạ ủ ợ ỗ ỗ

Hãy tính m gam và thành ph n % theo kh i l Đáp s :ố m = 24,65g trong đó mBa = 19,55g, mAl = 2,7g, mMg = 2,4g.

ị ợ ồ ượ c dung d ch A và ị

2 c n dùng đ trung hoà dung d ch

ng m i kim lo i. ạ ỗ

ố ượ ồ ể ầ ị ể ị

Bài 3: Hoà tan h n h p g m Fe, Zn trong 500ml dung d ch HCl 0,4M đ ỗ 10,52g mu i khan. a/ Tính thành ph n % theo kh i l ầ b/ Tính th tích dung d ch B g m NaOH 0,02M và Ba(OH) A. Đáp s :ố a/ %Fe = 46,28% và %Zn = 53,72% b/ Vdd B = 1(lit)

70

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ồ ế ổ ị

2SO4 còn d .ư

ị ợ c 6,72 lit khí (đktc). M t khác l y 3,6g kim lo i M tan h t vào ấ ạ ặ ế ạ

ng c a Fe, M trong h n h p. ố ượ ủ ỗ ợ

Bài 7: Hoà tan h t 12g h n h p A g m Fe và kim lo i M (hoá tr II không đ i) vào 200ml ỗ dung d ch HCl 3,5M thu đ ượ 400ml dung d ch Hị 2SO4 n ng đ 1M thì H ồ a/ Xác đ nh kim lo i M. ạ ị b/ Tính thành ph n % theo kh i l ầ Đáp s :ố a/ M là Mg. b/ %Mg = 30% và %Fe = 70%.

ị ổ ợ ồ ạ ế

ị ặ ế ạ

2SO4 còn d .ư

ng c a Fe, R trong h n h p. ố ượ ủ ỗ ợ

ế ạ ồ ổ ị

ặ ị

ợ c 4,48 lit khí (đktc). M t khác mu n hoà tan h t 4,875g kim 2SO4 0,75M, dung d ch thu đ ố ị ượ ả ạ ị

Bài 8: Hoà tan h t 11,3g h n h p A g m Fe và kim lo i R (hoá tr II không đ i) vào 300ml ỗ dung d ch HCl 2,5M thu đ c 6,72 lit khí (đktc). M t khác l y 4,8g kim lo i M tan h t vào ấ ượ 200ml dung d ch Hị 2SO4 n ng đ 2M thì H ồ a/ Xác đ nh kim lo i R. ạ ị b/ Tính thành ph n % theo kh i l ầ Đáp s :ố a/ và b/ Bài 9: Hoà tan h t 12,1g h n h p A g m Fe và kim lo i M (hoá tr II không đ i) vào 150ml ỗ dung d ch HCl 3M thì thu đ ế ượ lo i M thì c n ph i dùng 100ml dung d ch H ổ c không làm đ i ầ màu gi y quỳ. ấ

ị ợ ỗ ồ ạ ướ

ờ ồ ọ

2 1M. Sau khi trung hoà dd D còn thu đ

c hiđrô trong dãy ho t đ ng ạ ộ ộ 1(M) và 2 ( đktc) và dd D. Đ trung hoà hoàn toàn ể cượ

ấ ắ ộ 2(M). Th y thoát ra 1400 ml khí H ư ộ

ế

Ư ả ủ

M) và kh i l

ng m i kim lo i trong h n h p A đem thí ỗ ợ ỗ ạ ạ ố ượ

t r ng đ hoà tan 1,35g M c n dùng không quá 200ml dd HCl 1M. ầ

ả : i ả fi (cid:190)

2- , Mg2+, M3+.

- , SO4

2.

fi (cid:190) Mg2+ + H2 (1) 2M3+ + 3H2 (2)

fi (cid:190)

2 = 0,05 . 1 . 2 = 0,1 mol 2 = 0,05 mol.

- = 2 s mol Ba(OH) 2+ = s mol Ba(OH)

fi (cid:190) H2O (3) BaSO4 (4)

ố ố ố ố

+ trong dd B = 0,125C1 + 2 . 0,125C2 + tham gia các ph n ng (1,2,3) là: 0,0625 . ả ứ 2 thoát ra = 0,0625 mol )

2 + 0,1 = 0,225 mol

ủ ố

Bài 10: H n h p A g m Mg và kim lo i M hoá tr III, đ ng tr ứ hoá h c. Hoà tan hoàn toàn 1,275 g A vào 125ml dd B ch a đ ng th i HCl n ng đ C ứ ồ H2SO4 n ng đ C ấ ồ l ng a xít d trong D c n dùng 50ml dd Ba(OH) ầ ượ 0,0375mol m t ch t r n không hoà tan trong HCl. a/ Vi t các PTP x y ra. b/ Tính C1 và C2 c a dd B. c/ Tìm NTK c a kim lo i M (A ủ nghi m.ệ Bi ế ằ ể H ng d n gi ẫ ướ a/ các PTHH x y ra. Mg + 2H+ (cid:190) 2M + 6H+ (cid:190) Trong dd D có các Ion: H+d , Cl ư Trung hoà dd D b ng Ba(OH) ằ H+ + OH- (cid:190) 2- (cid:190) Ba2+ + SO4 Theo bài ra ta có: S mol OH S mol Ba b/ S mol H ố s mol H ố ( Vì s mol c a H Ta có: 0,125C1 + 2 . 0,125C2 = 0,225 (*)

71

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

4 = 0,0375 mol.

2+ = 0,05 mol > s mol c a BaSO

2- = 0,0375 (mol) 4

ỏ ố ứ ố ế ặ ư ậ

ố ố

c: C

fi (cid:190) 2MCl3 + 3H2 (5)

ố £ 0,2 : 3 (Vì theo bài ra M b hoà tan h t) ủ ị ế

ạ 1,35 : ( 0,2 : 3 ) = 20,25

ả ị

t là s mol c a Mg và Al trong 1,275 g h n h p A ủ ạ ầ ượ ủ ọ ố ỗ ợ

i h pt (I) và (II) ta đ ượ

Mg = 0,6 g và mAl = 0,675 g.

2SO4 1M loãng.

ng c a các ch t trong h n h p là: m M t khác , s mol Ba ủ 2- đã ph n ng h t và Ba 2+ còn d .ư Nh v y ch ng t SO ả ứ 4 2- = s mol c a BaSO Do đó s mol c a SO 4 = 0,0375 mol. ủ ố ủ ố 4 2SO4 là: C2 = 0,0375 : 0,125 = 0,3M Nên ta có n ng đ mol/ lit c a dd H ủ ộ ồ 2SO4 = s mol c a SO Vì s mol c a H ủ ủ Thay và ( * ) ta đ 1 = 1,2 M ượ c/ PTP hoà tan M trong HCl. Ư 2M + 6HCl (cid:190) S mol HCl = 0,2 x 1 = 0,2 mol Theo (5): S mol c a kim lo i M ố M ‡ Do đó NTK c a M là: A Vì M là kim lo i hoá tr III nên M ph i là: Al (nhôm) G i x, y l n l Ta có: 24x + 27y = 1,275 (I) Theo PT (1, 2): x + 1,5 y = 0,0625 (II) Gi ả ệ V y kh i l ậ c: x = y = 0,025. ơ ấ ố ượ ủ ỗ

2

ị ố ồ ợ ỗ ứ

ợ ế ả ứ

ấ ề ỗ ị ồ ọ ấ

ạ ượ ố ượ ồ ế ủ ỗ ng không đ i thì thu đ ổ c 26,08g ch t r n. Tính kh i l ấ ắ

2SO4 ---> nHX = 2nH 2 SO 4 = 0,43.2 = 0,86 mol

2SO4 = 043.1= 0,43 mol ươ ứ ươ

ng c a H ng đ ủ 2 = 1,2 . 0,05 = 0,06 mol

1,2 = 0,84 mol

ng cho 2 baz đã cho. ố ặ ố ố ặ ứ ư ươ ơ

s h n h p ch ch a mình Zn ---> x = 0. ỉ ứ ợ

s h n h p ch Mg ---> y = 0 ỉ ợ

ả ứ ạ ố

ấ ượ ậ

ả ứ ư ế ậ

ế ị

ụ ớ ị ị

Bài 11: Cho 9,86g h n h p g m Mg và Zn vào 1 c c ch a 430ml dung d ch H Sau khi ph n ng hoàn toàn, thêm ti p vào c c 1,2 lit dung d ch h n h p g m Ba(OH) ố 0,05M và NaOH 0,7M, khu y đ u cho ph n ng hoàn toàn, r i l c l y k t t a và nung nóng ả ứ đ n kh i l ng m i kim lo i trong ố ượ ế h n h p đ u. ầ ợ ỗ H ng d n; ướ Đ t s mol Mg và Zn là x và y. ặ ố Ta có: 24x + 65y = 9,86 (I) S mol H Đ t HX là công th c t S mol Ba(OH) S mol NaOH = 0,7 . Đ t ROH là công th c t ng đ Ta có: nROH = 2nBa(OH) 2 + nNaOH = 0,06.2 + 0,84 = 0,96 mol PTHH x y raả Gi ả ử ỗ V y y = 9,86 : 65 = 0,1517 mol ậ Gi ả ử ỗ V y x = 9,86 : 24 = 0,4108 mol ậ 0,1517 < nhh kim lo iạ < 0,4108 Vì x > 0 và y > 0 nên s mol axit tham gia ph n ng v i kim lo i là: ớ 0,3034 < 2x + 2y < 0,8216 nh n th y l ng axit đã dùng < 0,86 mol. V y axit d --> Do đó Zn và Mg đã ph n ng h t. Sau khi hoà tan h t trong dung d ch có. x mol MgX2 ; y mol ZnX2 ; 0,86 – 2(x + y) mol HX và 0,43 mol SO4. Cho dung d ch tác d ng v i dung d ch baz . ơ HX + ROH ---> RX + H2O.

72

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ả ứ = 0,86 – 2(x + y) + 2x + 2y = 0,86 mol

ROH dư = 0,96 – 0,86 = 0,1mol

ả ứ ế ụ

‡ ệ

ề ả ứ y1) ế ủ

ế ủ

ệ ị

0,86 – 2(x + y) 0,86 – 2(x + y) mol MgX2 + 2ROH ----> Mg(OH)2 + 2RX x 2x x mol ZnX2 + 2ROH ----> Zn(OH)2 + 2RX y 2y y mol Ta có nROH đã ph n ng V y nậ Ti p t c có ph n ng x y ra: ả Zn(OH)2 + 2ROH ----> R2ZnO2 + 2H2O bđ: y 0,1 mol P : yứ 1 2y1 mol còn: y – y1 0,1 – 2y1 mol ( Đi u ki n: y Ph n ng t o k t t a. ạ Ba(OH)2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2H2O bđ: 0,06 0,43 0 mol p : 0,06 0,06 0,06 mol ứ còn: 0 0,43 – 0,06 0,06 mol Nung k t t a. Mg(OH)2 -----> MgO + H2O x x mol Zn(OH)2 -------> ZnO + H2O y – y1 y – y1 mol BaSO4 ----> không b nhi t phân hu . ỷ 0,06 mol Ta có: 40x + 81(y – y1) + 233.0,06 = 26,08 ---> 40x + 81(y – y1) = 12,1 (II)

1 ‡

• Khi y – y1 = 0 ---> y = y1 ta th y 0,1 – 2y 0 ---> y1 £ 0,05 ấ

V y 40x = 12,1 ---> x = 12,1 : 40 = 0,3025 mol ậ

1 £

Mg = 24 . 0,3025 = 7,26g và mZn = 65 . 0,04 = 2,6g

Thay vào (I) ta đ c y = 0,04 ( y = y ượ 0,05) phù h pợ

V y mậ

• Khi y – y1 > 0 --> y > y1 ta có 0,1 – 2y1 = 0 (vì nROH ph n ng h t) ả ứ ế

----> y1 = 0,05 mol, thay vào (II) ta đ c: 40x + 81y = 16,15. ượ

Gi ng trình (I, II) ---> x = 0,38275 và y = 0,01036 i h ph ả ệ ươ

1 (không phù h p v i đi u ki n y

‡ K t qu y < y ả ế ề ệ ợ ớ y1 ) ---> lo i.ạ

B- h n h p Kim lo i tác d ng v i n c và baz ớ ướ ụ ạ ỗ ợ ơ

73

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ướ c ợ ạ ề ủ

ị ạ ỗ ị

ỗ ạ ỗ c 22,4g hiđroxit kim lo i khan. ng m i ch t trong h n h p. ấ

2O.

ể ẫ

2O

ướ ọ

ấ ứ ủ t là s mol c a A và A ủ ố

ng trình ph n ng ta có: ả ứ ầ ượ t PTHH: ươ

TB = 18.17,2 : 18(a + b).

ng trung bình c a h n h p: ố ượ ủ ỗ ợ

ng: M

ươ ậ

ể ặ

i h PT toán h c và tính toán theo yêu c u c a đ bài. ầ ủ ề

2O = 97,33%

Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 17,2g h n h p g m kim lo i ki m A và oxit c a nó vào 1600g n ồ đ c dung d ch B. Cô c n dung d ch B đ ượ ượ a/ Tìm kim lo i và thành ph n % theo kh i l ố ượ ầ ợ ạ 2SO4 0,5M c n dùng đ trung hoà dung d c B. b/ Tính th tích dung d ch H ể ầ ị H ng d n: G i công th c c a 2 ch t đã cho là A và A a, b l n l Vi ế Theo ph a.MA + b(2MA + 16) = 17,2 (I) (a + 2b)(MA + 17) = 22,4 (II) L y (II) – (I): 17a + 18b = 5,2 (*) ấ Kh i l MTB = 17,2 : (a + b) ng đ T ươ Nh n th y: 18.17,2 : 18(a + b) < 18.17,2 : 17a + 18b = 18.17,2 : 5,2 ấ ---> MTB < 59,5 Ta có: MA < 59,5 < 2MA + 16 ---> 21,75 < MA < 59,5. V y A có th là: Na(23) ho c K(39). ậ Gi ọ ả ệ Đáp s :ố a/

2O = 54,7%

- V i A là Na thì %Na = 2,67% và %Na - V i A là K thì %K = 45,3% và %K ớ ớ

b/

- TH: A là Na ----> Vdd axit = 0,56 lit - TH: A là K -----> Vdd axit = 0,4 lit.

ợ ạ ề ướ ượ

ể c dung d ch A. Đ ị c dung d ch ị ả c thu đ ả ứ ị ượ ị

ế ẽ ạ ố ợ

t r ng t l s mol c a chúng trong h n h p là 1 : 1. c bao nhiêu gam h n h p mu i khan? ỗ ợ ượ ế ằ ỉ ệ ố ị ạ ủ ề ỗ ị

Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 3,1g h n h p 2 kim lo i ki m trong n ỗ trung hoà dung d ch A ph i dùng 50ml dung d ch HCl 2M, sau ph n ng thu đ B. a/ N u cô c n dung d ch B thì s thu đ b/ Xác đ nh 2 kim lo i ki m trên, bi Đáp s :ố a/ mMu i ố = 6,65g b/ 2 kim lo i đó là: Na và K. ạ

ỗ ạ ề ế ầ ả

ng v i H ớ

c 2,24 lit khí (đktc) và dung d ch A. ỗ ừ ầ ạ

2 d thu đ

2 đã b h p th . ụ ị ấ

c dung d ch B. Cho B ph n ng v i BaCl ị ng t ng kim lo i trong h n h p ban đ u. ượ ợ ả ứ ượ c ư ớ ị

ề ạ

ng trung bình c a 2 kim lo i ki m A và B, gi s M ả ử A < MB ố ượ ủ ề ạ

ả Bài 3: Cho 6,2g h n h p 2 kim lo i ki m thu c 2 chu kỳ liên ti p trong b ng tu n hoàn ph n ợ ộ 2O d , thu đ ượ ứ ư a/ Tính thành ph n % v kh i l ề ố ượ ầ 2 vào dung d ch A thu đ b/ S c COụ ị 19,7g k t t a. Tính th tích khí CO ế ủ ể H ng d n: ướ ẫ a/ Đ t R là KHHH chung cho 2 kim lo i ki m đã cho ặ MR là kh i l ---.> MA < MR < MB .

74

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

t PTHH x y ra: ả

ng trình ph n ng: ươ ả ứ

ộ ề ế ạ

2CO3 vì 3.

ế ủ ư ậ ả ị

ả ứ ạ ớ ỉ ớ 2CO3 mà không ph n ng v i RHCO

Vi ế Theo ph nR = 2nH 2 = 0,2 mol. ----> MR = 6,2 : 0,2 = 31 Theo đ ra: 2 kim lo i này thu c 2 chu kì liên ti p, nên 2 kim lo i đó là: ạ A là Na(23) và B là K(39) b/ Ta có: nROH = nR = 0,2 mol PTHH x y ra: CO2 + 2ROH ----> R2CO3 + H2O CO2 + ROH ---> RHCO3 Theo bài ra khi cho BaCl2 vào dung d ch B thì có k t t a. Nh v y trong B ph i có R trong 2 lo i mu i trên thì BaCl 2 ch ph n ng v i R ả ứ ố BaCl2 + R2CO3 ----> BaCO3 + RCl

---> nCO 2 = nR 2 CO 3 = nBaCO 3 = 19,7 : 197 = 0,1 mol ----> VCO 2 = 2,24 lít.

ng b ng nhau. Cho 17,94g h n h p A và B tan ề ạ ố ượ ỗ ợ

Bài 4: Hai kim lo i ki m A và B có kh i l hoàn toàn trong 500g H2O thu đ c 500ml dung d ch C(d = 1,03464g/ml). Tìm A và B. ượ ằ ị

ồ ợ ạ ế ầ

c cho ra 3,36 lit khí H ả ứ

ố ượ ố ượ ị ộ ộ ỗ ng là 8,5g. Cho X ph n ng h t v i n ế ớ ướ ng m i kim lo i trong h n h p đ u. ỗ ả 2(đktc) ầ ợ

ạ ổ ạ ợ ợ

ỗ ụ c h n h p Y, cho Y tác d ng ượ ỗ ấ ắ c ch t r n ạ ượ ị ị

ạ ề ỗ 2 (đktc). Cô c n dung d ch E ta đ c dung d ch E và 4,48 lit khí H ượ ng là 22,15g. Xác đ nh D và kh i l ị c thu đ ố ượ ng c a D. ủ ố ượ

Ba = 6,85g.

Bài 5: M t h n h p X g m 2 kim lo i A, B thu c 2 chu kì liên ti p trong b ng tu n hoàn, có kh i l a/ Xác đ nh 2 kim lo i và tính kh i l b/ Thêm vào 8,5g h n h p X trên, 1 kim lo i ki m th D đ v i n ớ ướ Z có kh i l Đáp s :ố a/ mNa = 4,6g và mK = 3,9g. b/ kim lo i D là Ba. --> m ạ

2 (đktc).

ợ ộ ỗ ạ

c thu đ ả ầ

ồ ộ ề c dung d ch D và 5,6 lit H ướ 2SO4 0,5M vào dung d ch D thì ch a k t t a h t đ ế ư ế ủ ế ượ c ị ị ị

2SO4. Xác đ nh 2 kim lo i ki m

ả 2SO4 0,5M vào dung d ch D thì dung d ch sau ph n ế ị ị ị

ng còn d Na trên. ề ở ư ị

ế ế Bài 6: Hoà tan 23g m t h n h p g m Ba và 2 kim lo i ki m A, B thu c 2 chu kỳ k ti p nhau trong b ng tu n hoàn vào n ượ N u thêm 180ml dung d ch Na Ba(OH)2. N u thêm 210ml dung d ch Na ứ ạ Đáp s : 2 kim lo i ki m là Na và K. ạ ề ố

3 và Cu(NO3)2

C- h n h p Kim lo i tác d ng v i dung d ch mu i. ụ ạ ỗ ợ ớ ố ị

ị ồ ỗ ắ

ả ả ứ

ả ứ

+ > Cu2+ ) tham gia ph n ng tr ọ ế ạ ộ

ướ ớ c v i nh sau: ứ ự ư ạ ố ủ ơ ẽ

c ). ặ ướ fi (cid:190)

fi (cid:190) Fe(NO3)2 + 2Ag Fe(NO3)2 + Cu

Thí d 1ụ : Ngâm thanh s t vào h n h p dung d ch g m AgNO ợ Ph n ng x y ra theo th t * Mu i c a kim lo i có tính oxi hoá m nh h n s ( Ag ố ủ ơ ẽ ạ kim lo i ( ho c nói cách khác là mu i c a kim lo i ho t đ ng hoá h c y u h n s tham gia ạ ạ ph n ng tr ả ứ Fe + 2AgNO3 (cid:190) Fe + Cu(NO3)2 (cid:190) Bài t p áp dung : ậ

75

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ị ỗ

i ph n ng hoàn toàn thu đ ạ ấ ắ 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Thêm 2,24g b t Feộ c ch t r n A và dung ượ ả ứ

ồ ề ớ

t r ng th tích dung d ch không ị ị ồ ộ ể ủ ế ằ

ẫ ả i ướ fi (cid:190)

fi (cid:190)

Fe(NO3)2 + 2Ag ( 1 ) Fe(NO3)2 + Cu ( 2 ) nFe = 0,04 mol ; nAgNO3 = 0,02 mol ; nCu(NO3)2 = 0,1 mol ố

ơ ạ ố ủ ọ ế ả ứ ẽ

nFe còn l

nFe ( p ) = 0,01 mol ; V y sau ph n ng ( 1 ) thì ậ

i = 0,03 mol. ứ ả ứ ạ

nCu(NO3)2 còn d là = 0,1 – 0,03 = 0,07 mol

ư

ứ ư

3)2 và 0,07 mol Cu(NO3)2 còn d .ư

ậ ấ ắ

ồ ị

3)2 0,15M và AgNO3 0,1M. Sau

ể ậ ồ ộ

ợ ấ ắ ả ứ ị

s th tích dung d ch không thay đ i. ị ả ử ể ổ ị

1/ Có 200ml h n h p dung d ch g m AgNO ợ kim lo i vào dung d ch đó khu y đ u t ấ ị d ch B. a/ Tính s gam ch t r n A. ấ ắ ố ị b/Tính n ng đ mol/lit c a các mu i trong dung d ch B, bi ố đ i.ổ H ng d n gi Fe + 2AgNO3 (cid:190) Fe + Cu(NO3)2 (cid:190) S mol c a các ch t là: ấ ủ ớ Vì Ag ho t đ ng hoá h c y u h n Cu nên mu i c a kim lo i Ag s tham gia ph n ng v i ạ ộ c.ướ Fe tr Theo p ( 1 ): ứ Theo (pứ ( 2 ): ta có nCu(NO3)2 p = ứ nFe còn d = 0,03 mol. V y sau p ( 2 ): Ch t r n A g m Ag và Cu ồ mA = 0,02 x 108 + 0,03 x 64 = 4,08g dung d ch B g m: 0,04 mol Fe(NO Th tích dung d ch không thay đ i V = 0,2 lit ổ ị V y n ng đ mol/lit c a dung d ch sau cùng là: ị ủ CM [ Cu(NO 3 ) 2 ] d ư = 0,35M ; CM [ Fe (NO 3 ) 2 ] = 0,2M 2/ Cho 1,68 g Fe vào 200ml h n h p dung d ch g m Cu(NO ị ỗ c ch t r n A và dung d ch B. khi ph n ng k t thúc thu đ ượ ế a/ Tính kh i l ng ch t r n A. ấ ắ ố ượ b/ Tính n ng đ mol/lit c a dung d ch B. Gi ủ ộ ồ Đ/S: a/ mA = 3,44g b/ CM [ Cu(NO 3 ) 2 ] d ư = 0,05M và CM [ Fe (NO 3 ) 2 ] = 0,15M

ỗ ồ ợ ẽ ộ ắ ệ ố ọ ) ch a dung ứ

nh sau: ơ ẽ ố c v i mu i. ướ ớ ử ạ ả ứ fi (cid:190)

fi (cid:190) Zn(NO3)2 + 2Ag Fe(NO3)2 + 2Ag Thí d 2ụ : Cho h n h p g m b t s t và k m vào trong cùng 1 ng nghi m ( 1 l 3. d ch AgNO ị Ph n ng x y ra theo th t ả ứ ứ ự ư ả Kim lo i có tính kh m nh h n s tham gia ph n ng tr ạ Zn + 2AgNO3 (cid:190) Fe + 2AgNO3 d ư (cid:190)

4, sau m tộ

ạ ế ị

ấ ộ ố ị t n ng đ c a mu i Zn ộ ủ

ng dung d ch sau ph n ng gi m so v i tr ầ ế ồ ả ị

ố ả c ph n ớ ướ ố i phóng đ u bám h t vào các thanh kim lo i. Hãy tính kh i ế ả ạ

i giai phong

kim lo

kim lo

i tan

ồ t Cu gi ỗ

- mkim lo ai tan - mkim lo ai giai phong ạ ạ

c. ố ướ ọ ớ fi (cid:190) Bài t p áp d ng ụ : Nhúng 2 mi ng kim lo i Zn và Fe cùng vào m t ng nghi m đ ng dung d ch CuSO ự ệ c bi th i gian l y 2 mi ng kim lo i ra thì trong dung d ch nh n đ ậ ượ ạ ế ờ g p 2,5 l n mu i Fe. Đ ng th i kh i l ố ả ứ ố ượ ờ ấ thi ng 0,11g. Gi ả ứ ề ế ng Cu bám trên m i thanh. l ượ i: H ng d n gi ả ẫ ướ ng thanh kim lo i tăng = m - N u kh i l ố ượ ế - N u kh i l ng thanh kim lo i tăng = m ố ượ ế Vì Zn ho t đ ng hoá h c m nh h n Fe. Nên Zn tham gia ph n ng v i mu i tr ạ ạ ộ Zn + CuSO4 (cid:190) ả ứ ơ ZnSO4 + Cu (1)

76

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

fi (cid:190) FeSO4 + Cu (2)

ng 2 thanh kim lo i tăng 0,11 g ị ứ ố ượ ố ượ ạ

ng ta có: (160y – 152y) + (160x – 161x) = 0,11 ị ả ố ượ

ầ ặ ồ ố ồ ộ ố

ổ ị

ể / (Kh i l ng dd chung) ố ượ ồ ồ ộ ộ

c: x = 0,02 mol và y = 0,05 mol . ế ế i h (I) và (II) ta đ ả ệ ượ

/ ta đ

c: x = 0,046 mol và y = 0,0195 mol i h (I) và (II) ả ệ ượ

x x x x (mol) Fe + CuSO4 (cid:190) y y y y (mol) Vì kh i l ng dung d ch gi m 0,11 g. T c là kh i l Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ậ ả Hay 8y – x = 0,11 (I) M t khác: n ng đ mu i Zn = 2,5 l n n ng đ mu i Fe ộ * N u là n ng đ mol/lit thì ta có x : y = 2,5 (II) (Vì th tích dung d ch không đ i) * N u là n ng đ % thì ta có 161x : 152y = 2,5 (II) Gi mCu = 3,2 g và mZn = 1,3 g Gi mCu = 2,944 g và mZn = 1,267 g

Ph ng pháp dùng m c so sánh ươ ố

ạ ộ ạ ạ

ọ Bài toán 1: Nhúng 2 kim lo i vào cùng 1 dung d ch mu i c a kim lo i ho t đ ng hoá h c ị y u h n (các kim lo i tham gia ph n ng ph i t ả ừ ế ố ủ Mg tr đi). ở ả ứ ạ ơ

ng h p 1 ị ố ạ ệ ự ườ ợ : N u cho 2 kim lo i trên vào 2 ng nghi m đ ng cùng 1 dung d ch mu i thì

4

ờ ả ả

ị ố ụ ứ ố ả ứ ệ ế ạ ồ ạ

ồ ả ả ứ fi (cid:190)

fi (cid:190) MgSO4 + Cu FeSO4 + Cu

ng h p 2

ả ệ ộ ố

ườ ế ả ứ ạ t nh sau: ư fi (cid:190)

ả ứ

ừ ủ ị ng v a đ ớ ượ c là Fe ch a tham gia ư ượ

4 sau khi tham gia ph n ng (1) còn d (t c là Mg đã h t)

ặ ả ứ

ư ứ ả ứ ế fi (cid:190)

ợ c sau 2 ph n ng là: MgSO FeSO4 + Cu ( 2 ) ng h p đó là: ườ 4 đ u h t: dung d ch thu đ ượ ể ả ế ấ ắ 4, FeSO4; ch t r n ả ứ ề ị

c sau 2 ph n ng là: MgSO ấ ắ 4, FeSO4; ch t r n ả ứ ượ ế ị

ượ

4 , FeSO4 và có

c sau 2 ph n ng là : MgSO ả ứ ư ị

ượ ư

ế 4 còn d ; ch t r n thu đ ấ ắ ạ ạ

ố ủ ơ ẽ ệ ọ ứ ạ ơ

ạ c sau: ướ fi (cid:190) ạ ế ố ủ ạ ạ ạ

Tr lúc này c 2 kim lo i đ ng th i cùng x y ra ph n ng. Ví d : Cho 2 kim lo i là Mg và Fe vào 2 ng nghi m ch a dung d ch CuSO X y ra đ ng th i các ph n ng: ờ Mg + CuSO4 (cid:190) Fe + CuSO4 (cid:190) ợ : Tr - N u cho h n h p g m 2 kim lo i là: Mg và Fe vào cùng m t ng nghi m thì lúc này x y ra ợ ồ ỗ ph n ng theo th t l n l ứ ự ầ ượ Mg + CuSO4 (cid:190) MgSO4 + Cu ( 1 ) 4 tham gia ph n ng h t và Mg dùng v i l - Ph n ng (1) s d ng l i khi CuSO ế ả ứ ạ ẽ ừ c là MgSO ho c còn d . Lúc này dung d ch thu đ 4; ch t r n thu đ ấ ắ ượ ư c sinh ra, có th có Mg cò d . ph n ng Cu v a đ ư ể ừ ượ - Có ph n ng (2) x y ra khi CuSO ả ả ứ Fe + CuSO4 (cid:190) - Sau ph n ng (2) có th x y ra các tr ả ứ + C Fe và CuSO ả c là Cu. thu đ ượ + Fe còn d và CuSO 4 h t: dung d ch thu đ ư thu đ c là Cu và có th có Fe d . ư ể + CuSO4 còn d và Fe h t: dung d ch thu đ ượ th có CuSO c là Cu. ể ạ i thích: Khi cho 2 kim lo i trên vào cùng 1 ng nghi m ch a mu i c a kim lo i ho t Gi ố ả đ ng hoá h c y u h n thì kim lo i nào ho t đ ng hoá h c m nh h n s tham gia ph n ng ả ứ ọ ế ộ ạ ộ c v i mu i theo quy tr ố ướ ớ ơ (cid:190) Mu i c a kim lo i m nh h n + Kim lo i m nh + Mu i c a kim lo i y u h n ố ủ ạ Kim lo i y u ơ ạ ế

77

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ng h p ngo i l ườ fi (cid:190)

fi (cid:190) Tr ạ ệ: ợ Fe ( r ) + 2FeCl3 ( dd ) (cid:190) Cu ( r ) + 2FeCl3 ( dd ) (cid:190) 3FeCl2 ( dd ) 2FeCl2 ( dd ) + CuCl2 ( dd )

ỗ ợ ỗ ồ ị

3 và Cu(NO3)2 thu đ

Mg tr đi) Bài toán 2: Cho h n h p (ho c h p kim) g m Mg và Fe vào h n h p dung d ch mu i c a 2 ố ủ kim lo i y u h n. (các kim lo i tham gia ph n ng ph i t ả ứ ặ ợ ạ ạ ế ợ ở ả ừ ơ

cượ ị ợ ỗ ồ

ố ấ ắ ữ ạ

t các ph n ng x y ra. ả ứ ữ ả

2+

ạ ộ ướ ẽ ọ

nên mu i AgNO ố

c. ả ứ 3 s tham gia ph n ng ả ứ ẽ ạ ạ

c.ướ

Ch t kh m nh + ch t Oxi hoá m nh

Ch t Oxi hoá y u + ch t kh y u. ế

ử ế

(cid:190) fi (cid:190)

Bài 1: Cho h p kim g m Fe và Mg vào h n h p dung d ch g m AgNO ồ ợ dung d ch A và ch t r n B. ấ ắ a/ Có th x y ra nh ng ph n ng nào? ữ ể ả b/ Dung d ch A có th có nh ng mu i nào và ch t r n B có nh ng kim lo i nào? Hãy bi n ệ ể ị lu n và vi ậ ả ứ ế H ng d n ẫ ướ câu a. Do Mg ho t đ ng hoá h c m nh h n Fe nên Mg s tham gia ph n ng tr ơ Vì Ion Ag + có tính oxi hoá m nh h n ion Cu ơ tr Tuân theo quy lu t:ậ ử ạ ấ ả ứ fi (cid:190)

fi (cid:190) Mg(NO3)2 + 2Ag (1) Cu(NO3)2 + Cu (2) fi (cid:190)

fi (cid:190) Fe(NO3)2 + 2Ag (3) Fe(NO3)2 + Cu (4)

Nên có các ph n ng. Mg + 2AgNO3 (cid:190) Mg + Cu(NO3)2 (cid:190) Fe + 2AgNO3 (cid:190) Fe + Cu(NO3)2 (cid:190) Câu b

Có các tr ườ ng h p có th x y ra nh sau. ể ả ư ợ

ườ ợ : Kim lo i d , mu i h t ạ ư ố ế

3 và Cu(NO3)2

Tr * Đi u ki n chung

3)2 và ch tấ

• N u Mg d thì Fe ch a tham gia ph n ng nên dung d ch A ch có Mg(NO - dung d ch A không có: AgNO - ch t r n B có Ag và Cu. ư ả ứ ư ị ỉ

ư ứ

ả ứ ả ứ ư ị

ng h p 1 ề ệ ị ấ ắ ế r n B ch a Mg d , Fe, Ag, Cu. ắ ế d ch A ch có Mg(NO ỉ ị

• N u Mg ph n ng v a h t v i h n h p dung d ch trên và Fe ch a ph n ng thì dung ứ • Mg h t, Fe ph n ng m t ph n v n còn d (t c là h n h p dung d ch h t) thì dung ừ ế ớ ỗ ợ 3)2 và ch t r n B ch a Fe, Ag, Cu. ấ ắ ẫ ầ ả ứ ế ế ộ ỗ ợ ị

ư ứ 3)2, Fe(NO3)2 và ch t r n B ch a Fe d , Ag, Cu. ấ ắ d ch A ch a Mg(NO ứ ị ứ ư

Tr ườ ừ ế ả ứ

ợ : Kim lo i và mu i ph n ng v a h t. ng h p 2 ố ạ - Dung d ch A: Mg(NO 3)2, Fe(NO3)2 ị - Ch t r n B: Ag, Cu. ấ ắ

Tr ng h p 3 ườ ợ : Mu i d , 2 kim lo i ph n ng h t. ố ư ả ứ ế ạ

78

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

3)2, Fe(NO3)2

* Đi u ki n chung ệ ề

ị ắ

3, Cu(NO3)2,

- Dung d ch A ch c ch n có: Mg(NO ắ - K t t a B không có: Mg, Fe. 3 d và Cu(NO ế ủ ế ư ư ứ ị

ả ứ ỉ

ấ ả ứ ả ứ ế ị ứ 3)2 ch a ph n ng: thì dung d ch A ch a

Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 và ch t r n B ch có Ag.(duy nh t) ư ỉ ấ

• N u AgNO 3)2 ch a ph n ng: thì dung d ch A ch a AgNO Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 và ch t r n B ch có Ag.(duy nh t) ấ ắ • N u AgNO 3 ph n ng v a h t và Cu(NO ừ ế ấ ắ ộ ư ẫ ị ả ứ

3)2 ph n ng m t ph n v n còn d : thì dung d ch A ch a ứ ầ 3)2, Fe(NO3)2 và ch t r n B ch có Ag, Cu. ỉ ấ ắ

• AgNO3 h t và Cu(NO ế Cu(NO3)2 d Mg(NO ư

ị ạ

4 0,5M. ộ ồ

ị ng c a thanh tăng 1,6g, n ng đ c nhúng vào trong 1 lit dung d ch CuSO ủ ố ượ ộ ấ ộ ờ

ng ban đ u b ng 8,4g nhúng vào hh dung d ch ch a AgNO ị ấ ố ượ ầ ằ

3 0,2M ứ ả c sau ph n ng ch t r n A thu đ s th tích dung d ch không thay ị

ố ượ ấ ắ ượ ế

ả ử ể ấ ồ ộ ị

4 = 0,1 mol.

i: ả

3 = 0,2 mol; s mol CuSO ố

Bài t pậ : M t thanh kim lo i M hoá tr II đ ượ Sau m t th i gian l y thanh M ra và cân l i, th y kh i l ấ ạ CuSO4 gi m còn b ng 0,3M. ằ a/ Xác đ nh kim lo i M ạ b/ L y thanh M có kh i l và CuSO4 0,1M. Thanh M có tan h t không? Tính kh i l ng và n ng đ mol/lit các ch t có trong dung d ch B (gi ứ đ i)ổ H ng d n gi ẫ ướ a/ M là Fe. b/ s mol Fe = 0,15 mol; s mol AgNO ố ố

2+ Ag+ (ch t oxh m nh)

(ch t kh Fe Cu ử ấ ạ ấ

2+ nên mu i AgNO ố

3 tham gia ph n ng v i Fe tr ả ứ

c. ạ ớ ướ

fi (cid:190)

3 ph n ng h t và Fe còn d : 0,05 mol

fi (cid:190) Fe(NO3)2 + 2Ag (1) FeSO4 + Cu (2)

4 là: 0,05 mol

ả ứ ế ư

ư

3)2; 0,05 mol FeSO4 và 0,05 mol CuSO4 dư

c sau cùng là: có 0,1 mol Fe(NO ượ

ể ị

ộ ủ ậ ồ

0,15 0,1 0,2 ( mol ) Ag+ Có Tính o xi hoá m nh h n Cu ơ PTHH : Fe + 2AgNO3 (cid:190) Fe + CuSO4 (cid:190) Theo bài ra ta th y, sau ph n ng (1) thì Ag NO ả ứ ấ Sau ph n ng (2) Fe tan h t và còn d CuSO ả ứ ế Dung d ch thu đ ị Ch t r n A là: có 0,2 mol Ag và 0,05 mol Cu ấ ắ mA = 24,8 g Vì th tích dung d ch không thay đ i nên V = 1 lit ổ V y n ng đ c a các ch t sau ph n ng là : ấ ả ứ CM [ Fe (NO 3 ) 2 ] = 0,1M ; CM [ CuSO 4 ] d ư = 0,05M ; CM [ Fe SO 4 ] = 0,05M

Bài t p áp d ng: ụ ậ

4 còn l

4 0,2M. Sau m t th i gian ạ

ng thanh M tăng lên 0,40 g trong khi n ng đ CuSO ờ ộ i là 0,1M. ả ứ ồ

ứ ấ ộ ỗ ố

3 và Cu(NO3)2 , n ng đ m i mu i là ồ ng 15,28g và dd B. Tính m(g)?

Bài 1: Nhúng m t thanh kim lo i M hoá tr II vào 0,5 lit dd CuSO ạ ộ ph n ng, kh i l ố ượ ộ a/ Xác đ nh kim lo i M. ạ ị b/ L y m(g) kim lo i M cho vào 1 lit dd ch a AgNO ạ 0,1M. Sau ph n ng ta thu đ c ch t r n A kh i l ố ượ ấ ắ ả ứ ượ

79

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

i: ả ẫ ướ

3)2 tham gia ph n ng (1) là: 0,5 (0,2 – 0,1) = 0,05 mol

fi (cid:190) FeSO4 + Cu (1)

ả ứ

ng c a M là: ố ộ ố ượ

3)2. Nh ng không bi

i ra: M = 56, v y M là Fe ậ ả

3 và s mol c a Cu(NO ư 2+ Ag+ (ch t oxh m nh)

t s mol c a Fe ỉ ế ố ố ủ ế ố ủ

H ng d n gi a/ theo bài ra ta có PTHH . Fe + CuSO4 (cid:190) S mol Cu(NO Đ tăng kh i l ủ mtăng = mkl gp - mkl tan = 0,05 (64 – M) = 0,40 gi b/ ta ch bi t s mol c a AgNO ủ (ch t kh Fe Cu ử ấ ấ ạ

2+ nên mu i AgNO ố

3 tham gia ph n ng v i Fe tr ả ứ

c. ớ ạ ướ

fi (cid:190)

3)2 ch a ph n ng.

fi (cid:190) Fe(NO3)2 + 2Ag (1) FeSO4 + Cu (2)

ả ứ ư ế

ế ủ ế A = 0,1 x 108 = 10,8 g

3 ph n ng h t, Cu(NO

ế ừ ấ ắ ế ừ ấ ắ ả ứ ả ồ

A = 15,28 g ta có: 10,8 < 15,28 < 17,2 ả ứ A – mAg = 15,28 – 10,80 = 4,48 g. V y s mol c a Cu = 0,07 mol.

3)2 ph n ng m t ph n và Fe tan h t. ộ ậ ố

ả ứ ế ế ầ

p 1 )

p 2 )

(

ở ư

ở ư

= 0,12 mol + 0,07 ( ả ứ ả

0,1 0,1 ( mol ) Ag+ Có Tính oxi hoá m nh h n Cu ơ PTHH: Fe + 2AgNO3 (cid:190) Fe + CuSO4 (cid:190) Ta có 2 m c đ so sánh: ố ể - N u v a xong ph n ng (1): Ag k t t a h t, Fe tan h t, Cu(NO ả ứ Ch t r n A là Ag thì ta có: m - N u v a xong c ph n ng (1) và (2) thì khi đó ch t r n A g m: 0,1 mol Ag và 0,1 mol Cu mA = 0,1 ( 108 + 64 ) = 17,2 g theo đ cho m ề v y AgNO ậ mCu t o ra = m ạ T ng s mol Fe tham gia c 2 ph n ng là: 0,05 ố ổ Kh i l ố ượ ng Fe ban đ u là: 6,72g ầ

3 2M và Cu(NO3)2 1,5M. Xác đ nh kim lo i đ

ỗ ợ ồ ỗ ị

c gi ợ i phóng, kh i l ố ượ ằ ạ ượ ả ị

4, th y kh i l

Bài 2: Cho 8,3 g h n h p g m Al và Fe có s mol b ng nhau vào 100ml h n h p dung d ch ố ch a AgNO ng là bao ứ nhiêu? Đ/S: mrăn = mAg + mCu = 0,2 . 108 + 0,15 . 64 = 31,2 g

ng M tăng lên ộ ạ ố ượ

ng thanh kim ế ố ượ ị ạ ấ ấ 4 thì th y kh i l ấ

ả ạ ề ả ứ ế ằ

ư ầ

ồ ạ ị

ế ớ r ng sau ph n ng v i ả ứ ạ

ỏ ằ ng kim lo i sau 2 ph n ng trên. ứ ả ứ ố ượ ạ

4)

i có n ng đ b ng nhau. Nên chúng có ể ạ ị

ồ 4 (cũng chính là s mol c a CuSO ố ộ ằ ủ ủ ố

ủ ậ ầ ồ

ộ ng thanh Mg sau ph n ng là: 40g ng thanh Mg sau ph n ng là: 44g Bài 3: M t thanh kim lo i M hoá tr II nhúng vào 1 lít dd FeSO 16g. N u nhúng cùng thanh kim lo i y vào 1 lit dd CuSO t r ng các ph n ng nói trên đ u x y ra hoàn toàn và sau ph n ng ả ứ lo i đó tăng lên 20g. Bi 4 và CuSO4 có cùng n ng đ mol ban đ u. còn d kim lo i M, 2 dd FeSO ộ ồ ạ a/ Tính n ng đ mol/lit c a m i dd và xác đ nh kim lo i M. ủ ỗ ộ ng ban đ u c a thanh kim lo i M là 24g, ch ng t b/ N u kh i l ầ ủ ố ượ m i dd trên còn d M. Tính kh i l ư ỗ HDG: a/ Vì th tích dung d ch không thay đ i, mà 2 dd l ổ cùng s mol. G i x là s mol c a FeSO L p PT toán h c và gi b/ V i FeSO ớ V i CuSO ớ ố ọ i: M là Mg, n ng đ mol/lit c a 2 dd ban đ u là: 0,5 M ọ ả 4 thì kh i l ố ượ 4 thì kh i l ố ượ ả ứ ả ứ

80

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

Chuyên đ 12: Bài toán h n h p mu i ố ỗ ợ ề

ậ ụ ủ ố ả ấ ị

ấ ỗ

1

Các bài toán v n d ng s mol trung bình và xác đ nh kho ng s mol c a ch t. 1/ Đ i v i ch t khí Kh i l ố . (h n h p g m có 2 khí) ồ ợ ng trung bình c a 1 lit h n h p khí ố ớ ố ượ ủ ỗ ở

11

Kh i l ng trung bình c a 1 mol h n h p khí ố ượ ủ ỗ

+

(

)

11

nnMnM 2 1 n

+

1(

)

2

x 1

MxM 11 1

hh

m n

TB = dhh/khí x . Mx ấ ắ

đktc: + VMVM 212 V 4,22 đktc: + VMVM 22 V - (n là t ng s mol khí trong h n h p) ợ ỗ ợ MTB = ợ ở MTB = ố ổ - (x1là % c a khí th nh t) ứ ấ ủ Ho c: ặ MTB = Ho c: ặ MTB =

= hh

ỏ . MTB c a hhủ

có giá tr ph thu c vào thành ph n v l ị ụ ề ượ ầ ộ ỗ ng các ch t thành ph n trong h n ầ ấ

ng mol phân t c a các ch t thành ph n nh ằ ả ố ượ ử ủ ầ ấ ỏ

Ho c: Mặ 2/ Đ i v i ch t r n, l ng ố ớ Tính ch t 1ấ : MTB c a hhủ h p.ợ Tính ch t 2ấ : MTB c a hh nh t và l n nh t. ớ

ấ luôn n m trong kho ng kh i l ấ

Mmin < nhh < Mmax

ầ ố

A < MB và có thành ph n % theo s mol là a(%) và b(%) ủ ỗ

A

B

m M

M

B

Tính ch t 3ấ : H n h p 2 ch t A, B có M ợ ỗ Thì kho ng xác đ nh s mol c a h n h p là. ố ấ ị ả ợ

m < nhh < A ặ ấ

s A ho c B có % = 100% và ch t kia có % = 0 ho c ng i. c l ượ ạ ặ

t s mol) cùng tác d ng v i 1 ho c c 2 ch t X, ụ ớ

ấ t sau ph n ng đã h t A, B hay X, Y ch a. Có th gi ặ ả thi ư ả ứ ế ố ấ ế ỗ t h n ế ố ế ể ả ư

hh

hh

m M

M

Gi ả ử L u ýư : - V i bài toán h n h p 2 ch t A, B (ch a bi ỗ ợ ớ t s mol). Đ bi Y (đã bi ể ế h p A, B ch ch a 1 ch t A ho c B ấ ợ - V i Mớ ỉ ứ A < MB n u h n h p ch ch a A thì: ợ ế ỗ

m > nhh = hh

ỉ ứ nA = A

ư ậ ế ớ ỗ ư ể ư ụ ụ ẽ ế ớ

Nh v y n u X, Y tác d ng v i A mà còn d , thì X, Y s có d đ tác d ng h t v i h n h p ợ A, B

hh

hh

m M

M

m < nhh = hh

A < MB, n u h n h p ch ch a B thì: ợ ỉ ứ nB = B ư ủ ớ

- V i Mớ ỗ ế

ụ ế ư ậ ế ớ ỗ ủ ể ụ

Nh v y n u X, Y tác d ng ch a đ v i B thì cũng không đ đ tác d ng h t v i h n h p ợ A, B. Nghĩa là sau ph n ng X, Y h t, còn A, B d . ư ả ứ ế

81

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

3 và MgCO3 hoà tan vào dung d ch HCl d , khí CO

A- Toán h n h p mu i cacbonat ợ ỗ ố

2 0,9M t o ra 5,91g k t t a. Tính

2 thu

ồ ợ ị

ụ ấ ị ư ế ủ

ng m i mu i trong h n h p. c cho h p th hoàn toàn b i 50ml dung d ch Ba(OH) ở ố ố ượ ỗ ợ ạ ỗ

ng và thành ph n % theo kh i l ầ MgCO 3 = 1,68g và m CaCO 3 = 4g Bài 1: Cho 5,68g h n h p g m CaCO ỗ đ ượ kh i l ố ượ Đáp s : mố

2 (đktc). Đ trung hoà axit d ph i dùng

ằ 2CO3 và MHCO3 (M là kim lo i ki m) b ng ạ ồ ỗ ợ

ể ề ư ả ấ

2CO3 và NaHCO3

ng m i mu i trong h n h p ban đ u. ố ượ ỗ ố ầ ợ ỗ

2SO4 d , khí sinh ra

Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 27,4g h n h p g m M 500ml dung d ch HCl 1M th y thoát ra 6,72 lit khí CO ị 50ml dung d ch NaOH 2M. ị a/ Xác đ nh 2 mu i ban đ u. ố ầ b/ Tính thành ph n % theo kh i l ầ Đáp s :ố a/ M là Na ---> 2 mu i đó là Na b/ %Na2CO3 = 38,6% và %NaHCO3

2 0,2M, thu đ c s c vào 300ml dung d ch Ba(OH) ố ỗ

ợ ỗ ồ ư

2CO3 và MgCO3 vào dung d ch Hị c m(g) k t t a. ế ủ ượ ng m i mu i trong h n h p A đ m đ t giá tr c c ti u(nh ể ỗ

ị ố ượ ị ự ể ạ ợ ỏ

Bài 3: Hoà tan 8g h n h p A g m K đ ượ ụ Tính thành ph n % theo kh i l ầ nh t) và c c đ i(l n nh t). ự ạ ớ ấ Đáp s :ố

2 là c c đ i. T c là %K

2CO3 = 0% và

ng k t t a là c c ti u(nh nh t) khi CO - Kh i l ự ể ấ ỏ ự ạ ứ ố ượ

nCO2 = nBa(OH)2 = 0,06 mol. T c làứ

- Kh i l ng k t t a là c c đ i(l n nh t) khi ế ủ %MgCO3 = 100%. ế ủ ố ượ ự ạ ớ ấ

%K2CO3 = 94,76% và %MgCO3 = 5,24%.

ạ ị Hoà tan vào dung d ch HCl d , thì có ư ị

2 0,46M thu đ

c h p th vào 100ml dung d ch Ba(OH) ố ộ ượ ụ ị cượ

ủ ng khí đ ượ ấ ố ứ ủ ế ủ Tìm công th c c a mu i và kim lo i hoá tr II. ạ ị

Bài 4: Cho 4,2g mu i cacbonat c a kim lo i hoá tr II. khí thoát ra. Toàn b l 8,274g k t t a. Đáp s :ố

ứ ủ ư ạ ố ị

3 và kim lo i hoá tr II là Mg.

3 và kim lo i hoá tr II là Ca. ạ

- TH1 khi Ba(OH)2 d , thì công th c c a mu i là: CaCO - TH2 khi Ba(OH)2 thi u, thì công th c c a mu i là MgCO ứ ủ ế ố ị

ợ ỗ ồ ế ế ế ủ ạ

ả ứ ị

ng c a mu i t o thành trong dung d ch C. ị

c h p th hoàn toàn b i 200ml dung d ch ượ ấ ở ị

Bài 5: Hoà tan h t 4,52g h n h p g m 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i A, B k ti p nhâu ố ượ c trong phân nhóm chính nhóm II b ng 200ml dung d ch HCl 0,5M. Sau ph n ng thu đ ằ dung d ch C và 1,12 lit khí D (đktc). a/ Xác đ nh 2 kim lo i A, B. ị b/ Tính t ng kh i l ủ ổ c/ Toàn b l ộ ượ Ba(OH)2. Tính n ng đ mol/l c a dung d ch Ba(OH) ố ạ c ượ ở ủ trên đ ị ụ 2 đ :ể

- Thu đ - Thu đ ng k t t a l n nh t, nh nh t. ạ ố ượ ng khí D thu đ ộ ồ ế ủ ế ủ ớ c 1,97g k t t a. ượ c l ượ ượ ấ ấ ỏ

Đáp s :ố a/ 2 kim lo i là Mg và Ca b/ mmu iố = 5,07g

82

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

c/ - TH1: 0,15M

- TH2: khi k t t a thu đ - TH3: khi k t t a thu đ ế ủ ế ủ ượ ơ ượ c l n nh t là 0,25M. ấ c nh nh t là 0,125M. ấ ỏ

ồ ợ ố

ủ 2SO4 loãng d , thu đ ớ ị

c 23,64g k t t a. Tìm công ế ủ ng c a m i mu i trong h n h p ban ố ạ ế ế ượ ủ ứ ủ ố ợ ỗ ỗ

Bài 6: Cho 10,8g h n h p g m 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i k ti p nhau trong phân nhóm ỗ chính nhóm II tác d ng v i dung d ch H ư ụ th c c a 2 mu i trên và tính thành ph n % theo kh i l ố ượ ầ đ u.ầ %MgCO3 = 58,33% và %CaCO3 = 41,67%.

ỗ ợ ướ ừ ừ t

ị ấ ị ả ứ c thành 400 ml dung d ch A. Cho t ế ờ

ị ị ớ

ầ ấ ị ế ế ủ ở c 29,55g k t t a. Tính kh i l ố ượ

2CO3 và KHCO3 (x, y > 0)

ị ự ề ụ ng các ch t có trong h n h p ban đ u. N u cho t ợ c th tích khí thoát ra ( ượ ể

t là s mol c a 2 mu i Na ủ ầ ượ ố ố

n

)

fi (cid:190) NaCl + NaHCO3 ( 1 ) ạ

2

(cid:229) ; Theo PT (1) thì n NaHCO3 = n Na2CO3 = x (mol)

HCO 3 ủ 3 -

2CO3 và KHCO3 vào n Bài 7: Hoà tan h n h p Na 100 ml dung d ch HCl 1,5M vào dung d ch A đ ng th i khu y đ u, khi ph n ng k t thúc ta ồ ị c dung d ch B và 1,008 lít khí ( đktc). Cho dung d ch B tác d ng v i dung d ch Ba(OH) đ ượ 2 t d đ ừ ừ ư ượ ỗ dung d ch A vào bình đ ng 100 ml dung d ch HCl 1,5M thì thu đ ở ị đktc) là bao nhiêu? HDG: a, Đ t x, y l n l ặ Ta có PTP :Ư 3 + HCl (cid:190) Giai đo n 1: NaCO Mol: x x x x +=- Nh v y: x ( mol y ư ậ 3 - tham gia ph n ng v i dung d ch HCl và dung d ch Ba(OH) G i a, b là s mol c a HCO ọ + HCl (cid:190) Giai đo n 2: HCO ạ Mol: a a a a Theo bài ra: n HCl = 0,1.1,5 = 0,15 ( mol )

2 )

ả ứ ố ớ ị ị fi (cid:190) Cl - + H2O + CO2 ( 2 )

= n CO2 = a = = 0,045 ( mol ) n HCl ( P Ư ở

n Na2CO3 ( bđ ) = n HCl ( P

3. Khi cho dung d ch B tác

(cid:222)

,1 008 4,22 = 0,15 – 0,045 = 0,105 (mol) 2CO3 đã chuy n thành NaHCO ể ả ứ

1 ) Ư ở Sau ph n ng (1) thì toàn b Na ộ ả ứ d ng v i dung d ch Ba(OH) 2 d x y ra ph n ng sau: ị ớ ụ + Ba(OH)2 (cid:190) HCO3 - Mol : b b b b

ư ả fi (cid:190) BaCO3 + OH - + H2O ( 3 )

( P

55,29 197 )Ư = a + b = x + y = 0,045 + 0,15 = 0,195 (mol)

n BaCO3 = b = = 0,15 ( mol )

V y ậ n HCO3 - (cid:222)

n KHCO3 ( bđ ) = 0,195 – 0,105 = 0,09 (mol) ấ ố ượ

ng c a m i ch t trong h n h p ban đ u: ủ ỗ ỗ ợ ầ

ứ ả ị

i phóng 1 mol ph ấ ở ươ ả ứ ế ị ả ứ

ả ứ

ả ứ ặ fi (cid:190) Kh i l mNa2CO3 = 0,105 . 106 = 11,13g mKHCO3 = 0,09 . 100 = 9g b/ Khi cho dung d ch A vào bình ch a dung d ch HCl 1,5M thì x y ra ph n ng *N u c 2 ph n ng x y ra đ ng th i thì ta th y ng trình (4) n u gi ồ ả ờ ả ế ả khí CO2 c n 2 mol HCl ,g p đôi s mol HCl dùng cho ph n ng (5). ố ấ ầ Đ t z là s mol HCl tham gia ph n ng (5); thì s mol HCl tham gia ph n ng (4) là 2z (mol) ả ứ ố Na2CO3 + 2HCl (cid:190) ố NaCl + H2O + CO2 ( 4 )

83

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2 thoát ra là:

fi (cid:190) KCl + H2O + CO2 ( 5 ) (cid:222) z = 0,05 ( mol ). S mol CO ố Ư

(cid:222) ả ả ứ

ủ z = 0,075 (mol); mà s mol c a ố 2 thoát ra là ướ ậ c: ta có 2z = 0,15 ( mol ) ả ả ứ ế ố

(cid:222) c: ta có z = 0,09 ( mol ) ả ứ ướ ố

n CO2 < 0,12(mol)

ủ z = 0,09 (mol); mà s mol c a ả ậ ố ẽ ế ụ (cid:222) ư z = 0,03 (mol). V y t ng s mol CO ậ ổ ả ứ ố

c: 0,075 ( mol ) < ượ

3; BaCO3 (%MgCO3 = a%) vào dung d ch HCl d

KHCO3 + HCl (cid:190) Theo PTP ta có: 2z + z = 0,1.1,5 = 0,15 (mol) 0,1 ( mol ) *N u ph n ng ( 4 ) x y ra tr ế Na2CO3 = 0,105( mol ) > 0,075.V y nên axít ph i ph n ng h t,nên s mol khí CO 0,075 (mol) *N u ph n ng (5) x y ra tr ế HCl = 0,15 (mol).V y s mol HCl còn d = 0,15 – 0,09 = 0,06 (mol) s ti p t c tham gia ph n ng (4) .Khi đó 2z = 0,06 (mol) 2 thoát ra là: n CO2 = 0,09 + 0,03 = 0,12 (mol) k t h p các d ki n ta đ ữ ệ ế ợ Hay 1,68 ( lít ) < VCO 2 < 2,688 (lít)

ị ư ồ

ặ 2 ( đktc). ượ

c vôi trong. Tính kh i l ị

2 v a thu đ ượ ừ t s mol Ca(OH)

c bi i đa ố ượ ng c a m i ch t có trong h n h p ban ấ ng k t t a t ế ủ ố ợ ỗ ủ ỗ c vào dung d ch n ướ 2 = 0,2 (mol) và kh i l ố ượ

fi (cid:190) MgCl2 + H2O + CO2 (1)

fi (cid:190) BaCl2 + H2O + CO2 (2)

fi (cid:190) + H2O (3) (cid:190) ‹ fi (cid:190) CaCO3 fl 0,2(mol) fi (cid:190) Ca(HCO3)2 (4)

3.V y ậ mBaCO3 = 0

Bài 8: Cho 28,1g qu ng đôlômít g m MgCO c V (lít) CO thu đ ở a/ Xác đ nh V (lít). ị b/ S c V (lít) CO ụ thu đ ế ố ượ đ u. ầ H ng d n: ướ a/ Theo bài ra ta có PTHH: MgCO3 + 2HCl (cid:190) x(mol) x(mol) BaCO3 + 2HCl (cid:190) y(mol) y(mol) CO2 + Ca(OH)2 (cid:190) 0,2(mol) (cid:190) 0,2(mol) (cid:190) CO2 + CaCO3 + H2O (cid:190) s h n h p ch có MgCO Gi ả ử ỗ ợ ỉ

nMgCO3 =

1,28 84

S mol: = 0,3345 (mol) ố

3 thì mMgCO3 = 0

N u h n h p ch toàn là BaCO ế ỗ ợ ỉ

nBaCO3 =

1,28 197

S mol: = 0,143 (mol) ố

2 gi

i phóng là: ố ả

£ đktc là: 3,2 (lít) VCO 2 £ 7,49 (lít) ậ

2 là: 0,143 ( mol ), thì ch có PTP (3) x y ra và d Ca(OH)

0,3345 (mol) c ượ ở c là: ượ

2, theo PTPƯ

ỉ Ư ư ả

mCaCO3 = 0,143 . 100 = 1,43g

2

c là:

2 d là: 0,3345 – 0,2 =

ả Ư Ư ố

2 là: 0,3345 (mol), thì có c P (3) và (4), theo PTP ta có: S mol CO nCO2 = nCa(OH)2 = 0,2 (mol). V y s mol CO ậ ố

Ư ở ư

Ư nCaCO3 = nCa(OH)2 = 0,2 (mol). (3) là: Theo PT (1) và (2) ta có s mol CO 0,143 (mol) £ nCO2 £ 2 thu đ V y th tích khí CO ể ng k t t a thu đ b/ Kh i l ế ủ ố ượ *N u s mol c a CO ủ ế ố thì nCaCO3 = nCO2 = 0,143 (mol). ng k t t a thu đ V y kh i l ế ủ ượ ố ượ ậ *N u s mol c a CO ủ ế ố (3) là: tham gia P 0,1345 (mol). Ti p t c tham gia P (4) khi đó: ế ụ 3 t o ra S mol c a CaCO ạ ủ ố ở

84

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

nCaCO3 = nCO2 ( d )ư = 0,1345 (mol) 3 còn l mCaCO3 = 0,0655 . 100 = 6,55g nCO2 = nCa(OH)2 = 0,2 (mol).

3 là: mCaCO3 = 0,2 . 100 = 20g

i là: 0,2 – 0,1345 = 0,0655 (mol) ạ

3 và BaCO3

t là s mol c a MgCO ủ

x = 0,1(mol)

i h PT (*) và (**) ta đ c: ượ ả ệ

y = 0,1(mol)

ng c a m i ch t có trong h n h p ban đ u là: ầ ỗ ợ ố ượ ủ ấ ậ

(4) là: 3 đã P S mol c a CaCO ố Ư ở ủ V y sau P (4) s mol c a CaCO ủ ậ ố Ư ng k t t a thu đ Kh i l c là: ượ ế ủ ố ượ i đa thì c k t t a t *Đ thu đ ượ ế ủ ố ể V y ậ nCaCO3 = nCa(OH)2 = 0,2(mol) ng c a CaCO Kh i l ủ ố ượ Đ t x,y l n l ố ầ ượ ặ Theo bài ra và PT (3) ta có: x + y = 0,2 (*) Gi 84x + 197y = 28,1 (**) V y kh i l ỗ mMgCO3 = 0,1 . 84 = 8,4g mBaCO3 = 0,1 .197 = 19,7g

t ừ ừ ứ ợ ỗ ấ ề

ồ 2CO3 và K2CO3 thì có 2,24 lit khí CO2 thoát ra ( đktc) và dd D. Thêm dd Ca(OH) và khu y đ u 0,8 lit dd HCl 0,5 M vào dd ch a 35g h n h p A g m 2 2 có ở

/. Ti n hành thí nghi m t

ỗ ố ượ ố ượ c k t t a B. ượ ế ủ ố ỗ

ng t ng m i mu i trong h n h p A và kh i l c h n h p A ệ ươ ự ợ ỗ ợ ợ ượ ỗ

/ đ

/ n ng 30 g. Tính V (lit) khí CO

/. Khi thêm 2 thoát ra ( đktc) và m ở

c là dd D ẫ ư ượ

2CO3 và K2CO3.

ặ ượ ế ủ

ố ủ ướ ọ

ạ fi (cid:190)

fi (cid:190)

i là: 0,4 – (x + y) ti p t c tham gia ph n ng NaHCO3 + NaCl (1) KHCO3 + KCl (2) ố ế ụ ạ ả ứ

fi (cid:190)

2 = 0,1 mol.

fi (cid:190) NaCl + H2O + CO2 (3) KCl + H2O + CO2 (4)

( p ) ư = S mol CO ố ượ ế ủ

Ư

ứ ư

c k t t a B , ch ng t ố ỉ ứ ố HCl đã tham gia ph n ng ả ứ i sau ph n ng 3 và 4) ả ứ ạ

fi (cid:190)

fi (cid:190) CaCO3 + NaOH + H2O (5) CaCO3 + KOH + H2O (6)

Bài 9: Khi thêm t mu i Na ố d vào dd D thu đ ư a/ Tính kh i l ng k t t a B. ế ủ b/ Thêm m (g) NaHCO3 vào h n h p A đ ế nh trên, th tích dd HCl 0,5M thêm vào v n là 0,8 lit, dd thu đ ể Ca(OH)2 d vào dd D c k t t a B ư (g). i: H ng d n gi ẫ ả G i x, y l n l t là s mol c a Na ầ ượ Theo bài ra: S mol HCl = 0,4 mol Giai đo n 1: HCl + Na2CO3 (cid:190) HCl + K2CO3 (cid:190) Sau ph n ng (1 và 2) S mol HCl còn l ả ứ Giai đo n 2: ạ HCl + NaHCO3 (cid:190) HCl + KHCO3 (cid:190) Theo bài ra ta có: S mol CO 2 = 0,1 mol. ố Theo PTP ( 3 và 4 ) thì: S mol HCl ố Khi thêm dd Ca(OH)2 d vào dd D thu đ ỏ h t. Trong D ch ch a Mu i clo rua và mu i hiđrô cacbonat (còn l ế Theo PTP : Ư NaHCO3 + Ca(OH)2 (cid:190) KHCO3 + Ca(OH)2 (cid:190) T các PT (1, 2, 3, 4) ta có: x + y = 0,3 (I) Theo bài ra ta có: 106 x + 138 y = 35 (II) Gi i h PT (I) và (II): ta đ c x = 0,2 ; y = 0,1. ượ

ng c a các ch t trong h n h p ban đ u là: m ả ệ ố ượ ấ ầ

3 + KHCO3) còn l

Na 2 CO 3 = 21,2 g ; mK 2 CO 3 = 13,8 g i sau ph n ng (3,4) ả ứ

Kh i l ủ Theo PT (5,6) S mol CaCO ợ 3 = S mol (NaKHO ố ỗ ố ạ

85

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2 gi

3 + KHCO3 ph n ng = S mol CO ả ứ

i phóng = 0,1 mol ả ố ố

i là: 0,3 – 0,1 = 0,2 mol ạ

3 t o thành là: 0,2 x 100 = 20 g

ng CaCO

2CO3 và K2CO3 ph n ng nên s mol c a HCl v n là: x + y = 0,3 mol

ỗ ợ

ạ ả ứ ố ủ ẫ

CO 2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 lit

ỉ ả ứ ở ạ

3 thêm vào là b (mol)

2 v n là 0,1 mol. V y V ủ

giai đo n 2 v n là: 0,1 mol ẫ ậ

3 + KHCO3 còn l

ế

i sau giai đo n 2 là: (0,2 + b) mol ạ ạ ổ

3 thêm vào là: 0,1 x 84 = 8,4 g

Theo PT (3,4) S mol NaHCO 3 + KHCO3 còn l V y s mol NaHCO ậ ố Kh i l ạ ố ượ b/ khi thêm m(g) NaHCO3 vào h n h p A giai đo n 1: ch có Na s mol HCl ph n ng ố Do đó s mol CO ẫ ố N u g i s mol c a NaHCO ọ ố Thì t ng s mol NaHCO ố Theo bài ra ta có: 0,2 + b = 30 : 100 = 0,3. V y b = 0,1 (mol) Kh i l ng NaHCO ố ượ

ợ ồ ạ ị

ủ 2 (đktc).

c 6,72 lit CO ượ c sau ph n ng.

t 2 kim lo i này liên ti p nhau trong phân nhóm chính nhóm I. ả ứ ế ế

ụ Bài 10: Cho 38,2g h n h p g m 2 mu i cacbonat trung hoà c a 2 kim lo i hoá tr I tác d ng ố ỗ v a đ v i dung d ch axit HCl thì thu đ ị ừ ủ ớ ng 2 mu i thu đ a/ Tìm t ng kh i l ố ượ ượ ổ ố b/ Tìm 2 kim lo i trên, bi ạ ạ Đáp s :ố a/ mhh mu iố = 41,5g. b/ 2 kim lo i trên là Na và K. ạ

ng là 10,5g. Khi cho h n h p X ồ ố ượ ỗ ợ

ụ ộ ỗ ớ

2 (đktc). ng c a h n h p X. ợ ụ

ị ợ ư ầ

ấ ỗ ớ ớ ị

2CO3 và K2CO3 có kh i l Bài 11: M t h n h p X g m Na c 2,016 lit khí CO tác d ng v i HCl d thì thu đ ượ a/ Xác đ nh thành ph n % theo kh i l ủ ỗ ố ượ b/ L y 21g h n h p X v i thành ph n nh trên cho tác d ng v i dung d ch HCl v a ừ ư ầ ợ đ (không có khí thoát ra). Tính th tích dung d ch HCl 2M c n dùng. ể ủ Đáp s :ố a/ %Na2CO3 = 60,57% và %K2CO3 = 39,43%.

ầ ị

2SO4 loãng thu đ

ố ợ ỗ ồ ạ ế ế

ế ủ ị ượ

ấ ụ ế ở ượ ị ị

2 0,2M thu đ ủ

3 và CaCO3

ố c khí B, cho toàn c 15,76g k t t a. Xác đ nh ế ủ ng c a chúng tronh h n h p. ợ ố ượ ầ ỗ

3 và BeCO3

ư ố

ế ố

Bài 12: Cho 7,2g h n h p A g m 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i k ti p nhau trong phân nhóm chính nhóm II. Cho A hoà tan h t trong dung d ch H b khí B h p th h t b i 450ml dung d ch Ba(OH) ộ 2 mu i cacbonat và tính thành ph n % theo kh i l Đáp s :ố TH1: Ba(OH)2 d --> 2 mu i đó là: MgCO %MgCO3 = 58,33% và %CaCO3 = 41,67% TH2: Ba(OH)2 thi u --> 2 mu i đó là: MgCO %MgCO3 = 23,33% và %BeCO3 = 76,67%

ố ồ ỗ ợ ủ

ạ ế ế ị ượ ỗ

2 0,2M thu đ ủ

ộ ấ ụ ế ở ượ ị

3 và CaCO3

ố ượ ầ ầ ố ỗ

ư ố

Bài 13: Cho 9,2g h n h p A g m 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i k ti p nhau trong phân c khí B, cho nhóm chính nhóm II. Hoà tan hoàn toàn h n h p a trong dung d ch HCl thu đ ợ c 19,7g k t t a. Xác toàn b khí B h p th h t b i 550ml dung d ch Ba(OH) ế ủ đ nh 2 mu i cacbonat và tính thành ph n % theo kh i l ng c a chúng trong h n h p đ u. ợ ị Đáp s :ố TH1: Ba(OH)2 d --> 2 mu i đó là: MgCO %MgCO3 = 45,65% và %CaCO3 = 54,35%

86

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

3 và BeCO3

TH2: Ba(OH)2 thi u --> 2 mu i đó là: MgCO ế %MgCO3 = 44% và %BeCO3 = 56%

ợ ồ ạ ầ ế ộ ỗ

ả 2(đktc) ộ ng là 8,5g. Cho X ph n ng h t v i n ế ớ ướ

ng m i kim lo i trong h n h p đ u. ỗ ợ

ợ ạ ợ

ị c cho ra 3,36 lit khí H ỗ ạ ầ ụ c h n h p Y, cho Y tác d ng ượ ỗ ổ ấ ắ c ch t r n ạ ượ ị

c thu đ ố ượ ạ ề ỗ c dung d ch E và 4,48 lit khí H 2 (đktc). Cô c n dung d ch E ta đ ượ ng là 22,15g. Xác đ nh D và kh i l ị ố ượ

2SO4

trên c n bao nhiêu lít dung d ch F ch a HCl 0,2M và H ng c a D. ủ ị ứ ị

Ba = 6,85g.

c. ầ ở ng k t t a thu đ ượ ế ủ ố ượ

2 = s mol Ba = 0,05mol.

4 = s mol Ba(OH)

4 = 0,05 . 233 = 11,65g.

Bài 14: M t h n h p X g m 2 kim lo i A, B thu c 2 chu kì liên ti p trong b ng tu n hoàn, có kh i l ả ứ ố ượ a/ Xác đ nh 2 kim lo i và tính kh i l ố ượ ị b/ Thêm vào 8,5g h n h p X trên, 1 kim lo i ki m th D đ v i n ớ ướ Z có kh i l c/ Đ trung hoà dung d ch E ể 0,1M. Tính kh i l Đáp s :ố a/ mNa = 4,6g và mK = 3,9g. b/ kim lo i D là Ba. --> m c/ S mol BaSO ố ---> kh i l ố ng c a BaSO ố ượ ủ

ộ ỗ

2SO4 0,5M? Cô c n dung d ch

ộ 2 (đktc). ả ầ ạ ị

ị ề c dung d ch D và 5,6 lit H ị ạ ị

c sau khi trung hoà thì đ ượ

2SO4 0,5M vào dung d ch D thì ch a k t t a h t đ ị

ư ế ủ ế ượ c ố ị ị

2SO4. Xác đ nh 2 kim lo i ki m

ả 2SO4 0,5M vào dung d ch D thì dung d ch sau ph n ế ị ị

ng còn d Na trên. ề ở ư ị

Bài 15: Hoà tan 23g m t h n h p g m Ba và 2 kim lo i ki m A, B thu c 2 chu kỳ k ti p ế ế ợ ồ nhau trong b ng tu n hoàn vào n c thu đ ượ ướ a/ N u trung hoà 1/2 dung d ch D c n bao nhiêu ml dung d ch H ầ ế thu đ c bao nhiêu gam mu i khan? ượ b/ N u thêm 180ml dung d ch Na ế Ba(OH)2. N u thêm 210ml dung d ch Na ứ ạ Đáp s :ố a/ mhh mu iố = 23,75g b/ 2 kim lo i ki m là Na và K. ề ạ

B- Toán h n h p mu i halogen. ợ ỗ ố

C n nh : ớ

c halogen đ ng d ứ ướ i ra kh i mu i. ỏ ố

ẩ ượ ừ ề

ầ - halogen đ ng trên đ y đ ứ - T t c halogen đ u tan tr : AgCl, AgBr, AgI. - Hi n nhiên: AgF tan. ấ ả ể

ố ợ ặ

ị ồ ạ ố

ượ ả ứ ớ

ả ứ ướ ồ ả ng mu i khan này hoà tan trong n ế

t các ph n ng x y ra và tính thành ph n % theo kh i l ầ

ẫ ả

ứ ỗ ơ

c đ Bài 1: M t h n h p 3 mu i NaF, NaCl, NaBr n ng 4,82g. Hoà tan hoàn toàn trong n ướ ượ c ộ ỗ c 3,93g mu i khan. L y m t ộ dung d ch A. S c khí Cl 2 vào dung d ch A r i cô c n, thu đ ụ ấ ị 3 d , thu c r i cho ph n ng v i dung d ch AgNO n a l ố ư ị ử ượ c 4,305g k t t a. Vi đ ỗ ng m i ế ủ ượ ố ượ ầ mu i trong h n h p ban đ u. ố ợ ỗ H ng d n: ướ PTHH x y ra: Cl2 + 2NaBr ---> 2NaCl + Br2 (1) z z mol T PT (1) --> Trong 3,93g h n h p có ch a x(mol) NaF và (y + z) mol NaCl. Ph n ng t o k t t a: ừ ả ứ ế ủ ạ

87

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

z

z

AgNO3 + NaCl ----> NaNO3 + AgCl (2)

y + 2

y + 2

mol

z

Ta có h PT. ệ ầ = 42x + 58,5y + 103z = 4,82 (I) mmu i ban đ u ố = 42x + 58,5(y + z) = 3,93 (II) mmu i khan ố

y + 2

S mol AgCl = = 4,305 : 143,5 = 0,03 (III) ố

i h 3 ph ng trình: x = 0,01, y = 0,04, z = 0,02 ả ệ ươ

3 và Cu(NO3)2, trong đó n ng đ c a AgNO

Gi ---> %NaCl = 48,5%; %NaBr = 42,7% và %NaF = 8,8%.

ị ứ ồ

ố ồ ạ

ị ố ụ ộ ượ ả ứ ị

ậ ị ố ố

3 là Bài 2: Dung d ch A có ch a 2 mu i là AgNO ộ ủ c 37,85g 1M. Cho 500ml dung d ch A tác d ng v i 24,05g mu i g m KI và KCl, t o ra đ ớ ị ế k t t a và dung d ch B. Ngâm m t thanh k m vào trong dung d ch B. Sau khi ph n ng k t ế ủ thúc nh n th y kh i l ng thanh kim lo i k m tăng thêm 22,15g. ố ượ a/ Xác đ nh thành ph n % theo s mol c a mu i KI và KCl. ầ ng Cu(NO b/ Tính kh i l Đáp s :ố a/ nKI = nKCl ---> %nKI = %nKCl = 50%. b/ S mol Cu(NO

3)2 = 0,5 mol ----> kh i l

ẽ ạ ẽ ủ 3)2 trong 500ml dung d ch A. ố ượ ị

3)2 = 94g.

ng Cu(NO ố ượ ố

ỗ ợ

c 100ml dung d ch X. Ng

c 17,22g k t t a. L c k t t a thu đ ị ượ

ố ượ ừ ủ ớ ể ạ ạ ị ườ ị ọ ế ủ ế ủ ượ c m(g) h n h p mu i khan. ợ ỗ

ố ớ ố

mu i B là 1 : 3. t t l ế ỉ ệ ử

ố ớ ố ố A đ i v i s phân t ủ KLNT A so v i B là 5 : 3 và trong mu i ban ố ị

2 và BCl2

ố t các PTHH x y ra. ố

3)2 và y mol B(NO3)2 ---> mu i khan.

ạ ố

ượ ồ ố

A = 40 và MB = 24.

c: m = 9,12g ượ

ng trình ta đ ượ

c: M ị

Bài 3: Hoà tan 5,94g h n h p 2 mu i clorua c a 2 kim lo i A và B( A, B là 2 kim lo i thu c ộ ủ ố i ta cho dung d ch X tác phân nhóm chính nhóm II) vào n c, đ ượ ướ 3 thì thu đ d ng v a đ v i dung d ch AgNO c dung ụ d ch Y có th tích là 200ml. Cô c n dung d ch Y thu đ ị ạ ị a/ Tính m? b/ Xác đ nh CTHH c a 2 mu i clorua. Bi ủ ị s phân t đ u có t l ử ỉ ệ ố ầ c/ Tính n ng đ mol/l c a các mu i trong dung d ch X. ộ ồ H ng d n: ướ ẫ Vi ế Đ t x, y là s mol c a mu i ACl ủ ặ Ta có: (MA + 71).x + (MB + 71)y = 5,94 S mol AgCl t o ra = 2(x + y) = 17,22 : 143,5 = 0,12 mol ---> x + y = 0,06. ----> xMA + yMB = 1,68 dd Y thu đ c g m x mol A(NO (MA + 124)x + (MB + 124)y = m Thay các giá tr ta đ ị b/ theo bài ra ta có: MA : MB = 5 : 3 x : y = nA : nB = 1 : 3 x + y = 0,06 xMA + yMB = 1,68 i h ph Gi ả ệ ươ N ng đ mol/l c a các dung d ch là: ủ ộ ồ CM(CaCl2) = 0,15M và CM(BaCl2) = 0,45M.

88

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ợ ỗ ầ

ầ ằ ế ủ c r i cho ph n ng v i AgNO ả ứ

t s mol MCl chi m 80% s mol trong ố ượ ệ ế ế ố

ợ ầ

ng m i ch t trong h n h p đ u. ỗ ỗ ợ ầ ầ ấ ạ ố ượ

2 trong 8,84g h n h p là 2x và 2y (mol) ợ

ỗ ướ ọ ố

đktc là: c ượ ở ể ậ

ổ ố

2 thành 2 ph n b ng nhau. Hoà tan ph n 1 vào Bài 4: Chia 8,84 gam h n h p MCl và BaCl 3 d thu đ n ả c 8,61g k t t a. Đem đi n phân nóng ch y ướ ồ ượ ư ớ đktc. Bi c V lit khí X ph n 2 đ n hoàn toàn thu đ ở ế ầ h n h p ban đ u. ỗ a/ Xác đ nh kim lo i M và tính thành ph n % theo kh i l ị b/ Tính V? H ng d n: ẫ G i s mol MCl và BaCl Các PTHH x y ra: ả MCl + AgNO3 ---> AgCl + MNO3 BaCl2 + 2AgNO3 ----> Ba(NO3)2 + 2AgCl Ph n 2: ầ 2MCl -----> 2M + Cl2 BaCl2 ------> Ba + Cl2 Ta có: nAgCl = x + 2y = 8,61 : 143,5 = 0,06 mol ---> nCl 2 = (x + 2y) : 2 = 0,03 mol V y th tích khí Cl 2 thu đ V = 0,03 . 22,4 = 0,672 lit - Vì MCl chi m 80% t ng s mol nên ta có: x = 4y ---> x = 0,04 và y = 0,01. ế mhh X = (M + 35,5).2x + (137 + 71).2y = 8,84 ---> M = 23 và M có hoá tr I, M là Na. %NaCl = 52,94% và %BaCl2 = 47,06%.

c t o thành t ừ ạ ị ị ấ

ộ ợ ợ ị

kim lo i hoá tr II và phi kim hoá tr I. Hoà ọ ượ ạ c đ có 100ml dung d ch. Chia dung d ch này thành 2 ph n ầ ị ướ ể ế ủ 3 vào ph n 1, th y t o ra 9,4g k t t a. ng d dung d ch AgNO ấ ạ ư c 2,1g k t t a. ầ ượ ế ủ

ồ ẫ

Bài 5: M t h p ch t hoá h c đ tan 9,2g h p ch t này vào n ấ b ng nhau. Thêm m t l ộ ượ ằ 2CO3 vào ph n 2, thu đ ng d dung d ch Na Thêm m t l ầ ị ư ộ ượ a/ Tìm công th c hoá h c c a h p ch t ban đ u. ứ ầ ọ ủ ợ b/ Tính n ng đ mol/l c a dung d ch đã pha ch . ế ủ ộ H ng d n. ặ ạ ị ủ

ấ ủ ủ ợ

2 ban đ u.ầ

ố ặ ấ ủ ợ

Ag + MX) = 216.a + 2.a.MX = 9,4 (II)

t các PTHH x y ra:

R + MCO 3 ) = a.MR + 60.a = 2,1 (III)

ế ầ

2

ướ - Đ t R là KHHH c a kim lo i hoá tr II và X là KHHH c a phi kim có hoá tr I ị - Ta có CTHH c a h p ch t là: RX 2 - Đ t 2a là s mol c a h p ch t RX Ta có: 2a(MR + 2MX) = 9,2 (g) ----> a.MR + 2.a.MX = 4,6 (I) - Vi ả - Ph n 1: 2a(M Hay 2.a.MAg - a.MR = 216.a - a.MR = 9,4 – 4,6 = 4,8 (*) - Ph n 2: a(M Hay 2.a.MX - a.MCO 3 = 2.a.MX – 60.a = 4,6 – 2,1 = 2,5 (**) T (*) và (III) ---> 216.a + 60.a = 4,8 + 2,1 = 6,9 ---> a = 0,025. Thay a = 0,025 vào (III) ---> MR = 24. V y R là Mg Thay vào (I) ---> MX = 80. V y X là Br. CTHH c a h p ch t: MgBr ấ ủ ợ

2

Đáp s :ố a/ Công th c hoá h c c a h p ch t là MgBr ọ ủ ợ ứ ấ

89

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2 là 0,5M.

b/ N ng đ dung d ch MgBr ồ ộ ị

ỗ ớ ợ ố ồ

ụ ế ủ ượ

ị ị ượ

ợ ị ấ ắ 2 (đktc). Cho dung d ch NaOH d vào dung d ch

2, NaBr, KI. Cho 93,4g h n h p A tác d ng v i 700ml c dung d ch D và k t t a B, cho c ch t r n F và dung d ch E. ị ư ượ c ng không đ i thu đ

c k t t a, nung k t t a trong không khí cho đ n kh i l ế ổ ị ố ượ

2, NaBr, KI.

ố ượ

t là s mol MgCl ố

ầ ượ ả

3)2, NaNO3, KNO3, và AgNO3 còn d .ư

ị ồ

3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KNO3 ch có Fe(NO

ồ ế ủ ắ

3)2, Mg(NO3)2 tham gia ph nả

B = 179,6g.

2O3 và MgO. Đáp s : mố

ị ớ

ướ ỗ

ế ơ ấ ắ ạ

c cho đ n khi h t h i màu tím bay ra. B ch t r n thu đ ng m i mu i trong h n h p. ố ế ầ ỗ ồ c. Cho đ khí clo đi qua r i ủ ượ c ả ấ ắ ỗ ố ượ ợ ố

ẫ ầ ượ ướ ọ ố

t là s mol c a NaCl và NaI ủ ộ ể ố

ổ ố ố

c: a = 0,5 và b = 0,5 i ph ượ ươ ả

Bài 6: H n h p A g m 3 mu i MgCl ỗ 3 2M. Sau khi ph n ng k t thúc thu đ dung d ch AgNO ế ả ứ ị 22,4g b t Fe vào dung d ch D. Sau khi ph n ng xong thu đ ả ứ ộ Cho F vào dung d ch HCl d t o ra 4,48 lit H ư ạ ị E thu đ ế ủ ượ ế ủ 24g ch t r n. Tính kh i l ng k t t a B. ấ ắ ế ủ H ng d n: ướ ẫ G i a, b, c l n l ọ Vi t các PTHH x y ra. ế Dung d ch D g m: Mg(NO K t t a B g m: AgCl, AgBr, AgI. ồ R n F g m: Ag và Fe còn d . ư Dung d ch E: Fe(NO ng v i dung d ch NaOH d . ư ị ứ ----> 24g r n sau khi nung là: Fe Bài 7: Hoà tan 104,25g h n h p các mu i NaCl và NaI vào n ợ đun c n. Nung ch t r n thu đ ượ sau khi nung n ng 58,5g. Tính thành ph n % theo kh i l ặ H ng d n: G i a, b l n l Khi s c khí clo vào thì toàn b mu i NaI chuy n thành mu i NaCl. ố ụ T ng s mol mu i NaCl sau ph n ng là: (a + b) = 58,5 : 58,5 = 1 mol ả ứ và ta có: 58,5a + 150b = 104,25 ng trình ta đ Gi ---> %mNaCl = (58,5 . 0,5 : 104,25 ) . 100% = 28,06% và %mNaI = 100 – 28,06 = 71,94%

ợ ỗ ế

ị ộ ứ ủ

3 có d thu đ ư ng c a m i mu i trong h n h p ban đ u. ố ượ

ợ ố ủ c 57,34g k t t a. Tìm công th c c a NaX và NaY và thành ượ ầ ỗ

ầ ướ

ng c a X và Y.

R

ng đ ng c a 2 mu i NaX, NaY là Na ứ ươ ươ ươ ươ ủ

R là: 108 – 23 = 85g

R là: 31,84 : 0,3 = 106,13

R nhi u h n 1 mol Na ơ R ph n ng là: (57,34 – 31,84) : 85 = 0,3 mol ả ứ ng mol c a Na ủ ng mol c a

ứ ậ ố

ủ R = 106,13 – 23 = 83,13.

Bài 8: Cho 31,84g h n h p NaX và NaY (X, Y là hai halogen thu c 2 chu kì liên ti p) vào dung d ch AgNO ế ủ ph n % theo kh i l ỗ H ng d n: ẫ G i ọ R là halogen t ủ ng đ Công th c t ố Na R + AgNO3 ---> Ag R + NaNO3 C 1 mol k t t a Ag ế ủ V y s mol Na Ta có: Kh i l ố ượ ---> Kh i l ố ượ V y X là Br và Y là I. ---> %mNaI = 9,43% và %mNaBr = 90,57%

ỗ ướ ồ ư ợ

Hoà tan h n h p vào n ỗ ị

Bài 9: Có h n h p g m NaI và NaBr. c r i cho brôm d vào dung ồ ợ d ch. Sau khi ph n ng th c hi n xong, làm bay h i dung d c làm khô s n ph m, thì th y ấ ả ứ ị ẩ kh i l ự ng c a s n ph m nh h n kh i l ng h n h p 2 mu i ban đ u là m(g). L i hoà tan ệ ỏ ơ ố ượ ố ượ ủ ả ả ầ ơ ỗ ẩ ạ ố ợ

90

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

i nh h n kh i l ấ i qua cho đ n d , làm bay h i dung d ch và làm khô, ch t ị ơ ng mu i ph n ng là ố ạ ườ ả ứ ố ượ

ỏ ơ ng c a NaBr trong h n h p ban đ u. ỗ ố ượ ợ c và cho clo l ướ i ta th y kh i l ấ ầ ế ư ng ch t thu đ c l ấ ượ ạ ủ ố ượ ầ

t là s mol c a NaBr và NaI. ố ướ ọ ẫ ầ ượ

ể ộ ỉ

2 vào trong dung d ch thì ch có NaBr ph n ng và toàn b NaBr chuy n thành

I - mBr = (127 - 80)b = 47b (*) ng gi m: m = m ộ ả ứ ỉ ị

ả ứ ả ố ượ

Br – mCl = (80 – 35,5)(a + b) = 44,5(a + b) (**)

ả ứ ố

ng gi m: m = m ố ượ ả ứ ả

NaBr = (103a : (103a + 150b)) . 100% = 3,7%

s n ph m vào n ẩ ả còn l i ng m(g). Tính thành ph n % theo kh i l H ng d n; G i a, b l n l ủ 2 vào trong dung d ch thì ch có NaI ph n ng và toàn b NaI chuy n thành NaBr. Khi s c Br ả ứ ị ụ V y t ng s mol NaBr sau ph n ng (1) là: (a + b) mol. ố ậ ổ Sau ph n ng (1) kh i l ả ứ Ti p t c s c Cl ế ụ ụ NaCl. V y t ng s mol NaCl sau ph n ng (2) là: (a + b) mol. ậ ổ Sau ph n ng (2) kh i l T (*) và (**) ta có: b = 17,8a V y %m ừ ậ

Chuyên đ 13: bài t p t ng h p v tính theo PTHH ợ ề ậ ổ ề

ị ồ ỗ ằ ầ ạ

ượ

ị ớ ầ ầ ợ ế ụ ạ ấ i ch t

2On và B2Om . Tính t ngổ

c 2,84g h n h p g m 2 oxit là A ư ng b ng 4/13 kh i l ố ượ ố ượ ỗ ư c 1,792 lit H 2 (đktc). c 1,344 lit khí (đktc) và còn l ượ ng m i ph n. ỗ ồ ợ ượ

ầ ạ ỗ

ủ ầ ỗ

t PTHH: Bài 1: Chia h n h p g m 2 kim lo i A, B có hoá tr n, m làm 3 ph n b ng nhau. Ph n 1: Hoà tan h t trong axit HCl thu đ Ph n 2: Cho tác d ng v i dung d ch NaOH d thu đ r n không tan có kh i l ằ ắ Ph n 3: Nung trong oxi d thu đ ầ ng m i ph n và xác đ nh 2 kim lo i A và B. kh i l ị ố ượ H ng d n: ẫ ướ G i a, b là s mol c a A, B trong m i ph n. ọ ố Ph n 1: ầ Vi ế

2 =

na 2

mb 2

S mol H + = 1,792 : 22,4 = 0,08 mol ----> na + mb = 0,16 (I) ố

2 = na/2 = 1,344 : 22,4 ---> na = 0,12 (II)

s A tan. ớ ạ ả ử

ng B trong m i ph n: ặ ố ượ ầ ỗ

t PTHH:

ậ ợ

Ph n 2: ầ Tác d ng v i NaOH d ch có 1 kim lo i tan, gi ư ỉ ụ A + (4 – n)NaOH + (n – 2)H2O ---> Na4 – nAO2 + n/2 H2 a (mol) na/2 (mol) S mol H Thay vào (I) --> mb = 0,04. M t khác kh i l mB = 4/13.m1/3 hh Ph n 3: ầ Vi ế mhh oxit = (2MA + 16n).a/2 + (2MB + 16m).b/2 = 2,84 = MA + MB + 8(na + mb) = 2,84 ---> MA + MB = 1,56 (g) (*) mB = 4/13. 1,56 = 0,48 (g) ----> mA = 1,08 (g) ---> MA = 1,08n : 0,12 = 9n --> n = 3 và MA = 27 là phù h p. V y A là Al ---> MB = 0,48m : 0,04 = 12m --> m = 2 và MB = 24 là phù h p. V y B là Mg. ậ ợ

ệ ộ ở

3, Fe2O3 và CaCO3 ằ

Bài 2: Nung a(g) h n h p A g m MgCO ỗ ồ không đ i, thu đ c ch t r n B có kh i l ượ ổ ợ ấ ắ nhi ng b ng 60% kh i l ố ượ t đ cao đ n kh i l ố ượ ng ế ng h n h p A. M t khác ặ ợ ố ượ ỗ

91

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ị ượ

c khí C và dung d ch D. Cho ng không ị ị ế ụ ế ủ ư ọ ấ ị ố ượ

ụ ỗ ớ c 12,92g h n h p 2 oxit. ượ ỗ ấ

ả ứ c thêm 14,85g k t t a. ị c vôi trong d vào trong dung d ch thu đ ư ượ ế ủ

đktc. ướ ở

3, Fe2O3, CaCO3 l n l

ng các ch t trong h n h p A. ợ ỗ ấ ố ượ

2O3 và z mol CaO.

t là x, y, z (mol) trong h n h p A. ỗ ợ ầ ượ ướ ặ ố

2 = x + y (mol)

2 và y mol Fe(OH)3 ---> 2 oxit t

ợ ỗ

2, y mol FeCl3, z mol CaCl2. ế ủ

c 2 k t t a: x mol Mg(OH) ngươ ượ ư

2O3 .

ng là: x mol MgO, y mol Fe

2 ph n ng là: a + 2b = x + z 0,075

2 ph n ng là: a + b = 2 .

ả ứ

ả ứ ố

ừ ừ

2 thu đ

đktc là: 4,48 lit

ng và thành ph n % c a các ch t là: i h PT (I, III, V) ---> x = 0,195, y = 0,032, z = 0,005. ủ ể ả ệ ố ượ ầ ấ

hoà tan hoàn toàn a(g) h n h p A trong dung d ch HCl thu đ ợ dung d ch D tác d ng v i dung d ch NaOH d , l c l y k t t a, nung đ n kh i l đ i, thu đ ợ ổ ọ 2 0,075M, sau khi ph n ng xong, l c Cho khí C h p th hoàn toàn vào 2 lit dung d ch Ba(OH) l y dung d ch, thêm n ị ị ấ a/ Tính th tích khí C ể b/ Tính % kh i l H ng d n: ẫ Đ t s mol MgCO Ta có: 84x + 160y + 100z = a(g) (I) Sau khi nung ch t r n B g m: x mol MgO, y mol Fe ồ ấ ắ 40x + 160y + 56z = 0,6a (II) T (I, II) ta có: 44(x + y) = 0,4a ---> a = 110(x + y) (III) Cho A + HCl. Khí C g m có: S mol CO ố H n h p D g m có: x mol MgCl ồ Cho D + NaOH d thu đ ứ moxit = 40x + 160y = 12,92 (IV) Cho C + dd Ba(OH)2 ---> a mol BaCO3 và b mol Ba(HCO3)2 Ta có: S mol CO ố S mol Ba(OH) ---> b = (x + y) – 0,15 (V) PTHH: Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 -----> CaCO3 + BaCO3 + 2H2O b mol b mol b mol Ta có: 100b + 197b = 14,85 ---> b = 0,05. T (V) --> x + y = 0,2 T (III) --> a = 110 . 0,2 = 22g a/ Th tích khí CO c ượ ở b/ Gi Kh i l mMgCO3 = 16,38g ( 74,45%) mFe2O3 = 5,12g (23,27%) mCaCO3 = 0,5g ( 2,27%)

ng 2,72g đ ằ c chia thành 2 ph n b ng ộ ợ ồ ỗ ượ ố ượ ầ

ị ờ

ấ c 1,84g ch t c k t t a. S y nung ấ

4 a(M) ch cho ph n ng xong thu đ ả ứ ị ượ ng c a m i kim lo i trong h n h p A và tr s a?

c 1,2g ch t r n D. ượ ượ ế ủ ấ ắ ế ổ

ư ng không đ i cân đ ủ ị ố ạ ỗ ỗ

ợ 3 0,1M. Sau khi ph n ng xong thu đ ả ứ ị

ố ượ ầ ấ c ượ ấ ắ ng các ch t trong ch t r n

Bài 3: H n h p b t A g m Fe và Mg có kh i l nhau. Ph n 1: Cho vào 400ml dung d ch CuSO ầ r n B và dung d ch C. Cho dung d ch NaOH d vào dung d ch C thu đ ị ị ắ k t t a trong không khí đ n kh i l ố ượ ế ủ Tính thành ph n % theo kh i l ố ượ ầ Ph n 2: Cho tác d ng v i V(ml) dung d ch AgNO ụ ầ ớ ng 3,36g. Tính thành ph n % theo kh i l ch t r n E có kh i l ố ượ ấ ắ E? Tính V? H ng d n: ẫ ướ

92

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

4, MgSO4, CuSO4.

4. ---> dd C g m có: FeSO ồ

ế ớ

2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 ---> Oxit t

ấ ắ ố ượ

ế ủ

ng ng sau khi ng là 1,2g < 1,36g --> V y A ch a tham gia ươ ứ ư ậ ố ượ

ế ả ứ

ả ứ

i ho t đ ng hoá h c m nh h n Fe) thì dd thi ơ ạ ả ế ạ ộ

4. t Mg Mg ph n ng ch a h t (mà Mg l ả ế

Cu = nMgO = 1,2 : 40 = 0,03 mol

ọ 4 và ch t r n D ch có MgO. ạ ấ ắ ỉ ả ứ

ả ứ

Cu t o raạ

= 0,03 . 64 = 1,92g > 1,84g --> Trái v i đi u ki n bài toán. V y Mg ậ ớ ấ ệ ề

2O3 có kh i l

ồ ư

ng là 1,2g. ồ ố ượ

ư ố ố

(x – z).64 + y.64 + 56z = 1,84

4 = 0,02 mol ----> a = 0,02 : 0,4 = 0,05M

c: x = 0,02, y = 0,01, z = 0,01. ng trình trên ta đ i h ph ả ệ ươ ượ

ng là 1,36g ố ượ

ng ch t r n = 3,36 – 1,36 = 2,0g

Mg trong ph n 1.

thi

ả ứ ả ứ ầ

ả ứ ả ứ

ả ứ = 0,08 : (2. 108 – 56) = 0,0005 mol.

= 0,01 . (2. 108 – 24) = 1,92g = 2 – 1,92 = 0,08 g

c sinh ra sau ph n ng. ượ

ả ứ

2SO4 1M loãng.

ả ứ 3 đã ph n ng = (0,01 + 0,0005).2 = 0,021 mol 3 0,1M đã dùng = 0,021 : 0,1 = 0,21 lit. Xét ph n 1: m(Mg + Fe) = 2,72 : 2 = 1,36g. TH1: 1/2 hh A ph n ng h t v i CuSO ả ứ ng 1,84g) Ch t r n B là Cu (có kh i l Cho dd C + dd NaOH ---> k t t a Fe(OH) nung trong kk là Fe2O3, MgO, CuO có kh i l ph n ng h t. TH2: 1/2 hh A ph n ng ch a h t v i CuSO ư ế ớ Gi ả ứ ư ế CuSO4 ph i h t và Fe ch a tham gia ph n ng --> dd C là MgSO ư ---> S mol Mg ph n ng = n ố Ch t r n B g m Cu, Fe và Mg còn d . ấ ắ ư ồ Nh ng ta th y m ư ph i h t và Fe tham gia 1 ph n. ả ế Nh v y: ư ậ ch t r n B g m có: Cu và Fe còn d ấ ắ dd C g m có MgSO 4 và FeSO4 ồ ch t r n D g m có MgO và Fe ấ ắ - Đ t x, y là s mol Fe, Mg trong 1/2 hh A và s mol Fe còn d là z (mol) ặ - 56x + 24y = 1,36 - - 160(x – z) : 2 + 40y = 1,2 Gi ---> %Fe = 82,35% và %Mg = 17,65% S mol c a CuSO ủ Xét ph n 2: ầ 1/2 hh A có kh i l Đ tăng kh i l ố ượ ấ ắ ộ t Fe ch a ph n ng. Gi ư ế ả Ta có: s mol Mg ph n ng = 2 : (2 . 108 – 24) = 0,0104 mol > n ố ----> Nh v y Fe đã tham gia ph n ng và Mg đã ph n ng h t. ế ư ậ mr n do Mg sinh ra mr n do Fe sinh ra nFe ph n ng nFe dư = 0,02 – 0,0005 = 0,0195mol V y ch t r n E g m có Fe còn d và Ag đ ấ ắ ư ồ T ng s mol AgNO ố Th tích c a dd AgNO ủ ậ ổ ể

2

ố ợ ỗ ồ ứ

ả ứ ị ợ ế

ỗ ị ồ ọ ấ ề ấ

c 26,08g ch t r n. Tính kh i l ấ ắ ng không đ i thì thu đ ổ ố ượ ượ ạ

Bài 4: Cho 9,86g h n h p g m Mg và Zn vào 1 c c ch a 430ml dung d ch H Sau khi ph n ng hoàn toàn, thêm ti p vào c c 1,2 lit dung d ch h n h p g m Ba(OH) ồ ố 0,05M và NaOH 0,7M, khu y đ u cho ph n ng hoàn toàn, r i l c l y k t t a và nung nóng ế ủ ả ứ đ n kh i l ng m i kim lo i trong ố ượ ỗ ế h n h p đ u. ầ ợ ỗ H ng d n; ướ Đ t s mol Mg và Zn là x và y. ặ ố

93

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2SO4 ---> nHX = 2nH 2 SO 4 = 0,43.2 = 0,86 mol

2SO4 = 043.1= 0,43 mol ươ ứ ươ

ng c a H ng đ ủ 2 = 1,2 . 0,05 = 0,06 mol

1,2 = 0,84 mol

ng cho 2 baz đã cho. ơ ươ ứ ư ố ặ ố ố ặ

s h n h p ch ch a mình Zn ---> x = 0. ợ ỉ ứ

ợ s h n h p ch Mg ---> y = 0 ỉ

ố ạ ả ứ

ậ ấ ượ

ậ ế ư ả ứ

ị ế

ả ứ = 0,86 – 2(x + y) + 2x + 2y = 0,86 mol

ROH dư = 0,96 – 0,86 = 0,1mol

ị ị ớ ụ

ế ụ ả ứ

‡ ệ

y1) ế ủ ề ả ứ

ế ủ

ệ ị

Ta có: 24x + 65y = 9,86 (I) S mol H Đ t HX là công th c t S mol Ba(OH) S mol NaOH = 0,7 . Đ t ROH là công th c t ng đ Ta có: nROH = 2nBa(OH) 2 + nNaOH = 0,06.2 + 0,84 = 0,96 mol PTHH x y raả Gi ả ử ỗ V y y = 9,86 : 65 = 0,1517 mol ậ Gi ả ử ỗ V y x = 9,86 : 24 = 0,4108 mol ậ 0,1517 < nhh kim lo iạ < 0,4108 Vì x > 0 và y > 0 nên s mol axit tham gia ph n ng v i kim lo i là: ớ 0,3034 < 2x + 2y < 0,8216 nh n th y l ng axit đã dùng < 0,86 mol. V y axit d --> Do đó Zn và Mg đã ph n ng h t. Sau khi hoà tan h t trong dung d ch có. x mol MgX2 ; y mol ZnX2 ; 0,86 – 2(x + y) mol HX và 0,43 mol SO4. Cho dung d ch tác d ng v i dung d ch baz . ơ HX + ROH ---> RX + H2O. 0,86 – 2(x + y) 0,86 – 2(x + y) mol MgX2 + 2ROH ----> Mg(OH)2 + 2RX x 2x x mol ZnX2 + 2ROH ----> Zn(OH)2 + 2RX y 2y y mol Ta có nROH đã ph n ng V y nậ Ti p t c có ph n ng x y ra: ả Zn(OH)2 + 2ROH ----> R2ZnO2 + 2H2O bđ: y 0,1 mol P : yứ 1 2y1 mol còn: y – y1 0,1 – 2y1 mol ( Đi u ki n: y Ph n ng t o k t t a. ạ Ba(OH)2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2H2O bđ: 0,06 0,43 0 mol p : 0,06 0,06 0,06 mol ứ còn: 0 0,43 – 0,06 0,06 mol Nung k t t a. Mg(OH)2 -----> MgO + H2O x x mol Zn(OH)2 -------> ZnO + H2O y – y1 y – y1 mol t phân hu . BaSO4 ----> không b nhi ỷ 0,06 mol

94

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

1 ‡

0 ---> y1 £ 0,05 ấ

1 £

Mg = 24 . 0,3025 = 7,26g và mZn = 65 . 0,04 = 2,6g

c y = 0,04 ( y = y 0,05) phù h pợ ượ

ả ứ ế

‡ c: 40x + 81y = 16,15. ượ ng trình (I, II) ---> x = 0,38275 và y = 0,01036 1 (không phù h p v i đi u ki n y Ta có: 40x + 81(y – y1) + 233.0,06 = 26,08 ---> 40x + 81(y – y1) = 12,1 (II) Khi y – y1 = 0 ---> y = y1 ta th y 0,1 – 2y V y 40x = 12,1 ---> x = 12,1 : 40 = 0,3025 mol Thay vào (I) ta đ V y mậ Khi y – y1 > 0 --> y > y1 ta có 0,1 – 2y1 = 0 (vì nROH ph n ng h t) ----> y1 = 0,05 mol, thay vào (II) ta đ i h ph Gi ả ệ ươ K t qu y < y ả ế y1 ) ---> lo i.ạ ệ ề ợ ớ

ế t ố ỗ ạ ạ ủ

2SO4 loãng d thu đ

ị ằ ấ ồ ợ ợ ủ ổ

ầ c dung d ch A, khí B. l ị ầ ư ượ

ị ụ ừ ủ ể ử ế

ng khí ư ng không đ i thì thu ị c k t t a C. Nung C đ n kh i l ổ ế ả ứ ượ ế ủ ị ớ ố ượ

ế ấ ắ

4 1,5M. Sau khi ph n ng k t thúc tách b ả ứ

ỏ ế ế c 14g ch t r n. ụ

ị ạ ượ c 46g mu i khan. ố

t các PTHH x y ra.

ị ạ

ng các ch t trong X. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn. ả ấ ế ả ứ ố ượ

4 trong 1/2 hh X ta có:

ố ướ ặ

4 d = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol 4 = (0,2 + z) mol

t các PTHH x y ra; ả

Bài 5: Cho X là h n h p c a 3 ch t g m kim lo i R, oxit và mu i sunfat c a kim lo i R. bi R có hoá tr II không đ i trong các h p ch t. Chia 29,6 gam X thành 2 ph n b ng nhau. ấ Ph n 1: Đem hoà tan trong dung d ch H ượ B này v a đ đ kh h t 16g CuO. Sau đó cho dung d ch A tác d ng v i dung d ch KOH d cho đ n khi k t thúc ph n ng thu đ đ ượ Ph n 2: Cho tác d ng v i 200ml dung d ch CuSO ầ ị ớ ch t r n, cô c n ph n dung d ch thì thu đ ấ ắ ầ a/ Vi ả ế b/ Xác đ nh kim lo i R. c/ Tính thành ph n % theo kh i l ầ H ng d n: Đ t x, y, z là s mol R, RO, RSO x.MR + (MR + 16).y + (MR + 96).z = 14,8g ph n 1; ầ Vi ế dd A có RSO4 = (x + y + z) mol và H2SO4 dư Khí B là H2 = x mol H2 + CuO -----> Cu + H2O x x x mol nCuO = x = 16 : 80 = 0,2 mol dd A + KOH dư H2SO4 + 2KOH ----> K2SO4 + H2O RSO4 + 2KOH ----> K2SO4 + R(OH)2 R(OH)2 ------> RO + H2O (x + y + z) (x + y + z) mol Ta có: (MR + 16). (x + y + z) = 14 (II). Thay x = 0,2 vào (I, II) --> z = 0,05 Ph n 2: ầ R + CuSO4 ----> RSO4 + Cu bđ: 0,2 0,3 mol p : 0,2 0,2 0,2 mol ứ S mol CuSO ư ố T ng s mol RSO ố ổ

95

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

= mRSO 4 + mCuSO 4 = 0,1.160 + (MR + 96)(0,2 + z) = 46.

c y = 0,1.

mMu i khan ố Thay z = 0,05 ---> MR = 24, R có hoá tr II ---> R là Mg Thay các giá tr vào tính đ ượ ị mMg = 4,8g --> %Mg = 32,43% mMgO = 4,0g --> %MgO = 27,03% mMgSO 4 = 6,0g --> %MgSO4 = 40,54%

ị ỗ ợ ộ ằ ạ ế

c dung d ch A và 8,736 lit khí H ị ứ

ố ượ

ị ị ồ ố ạ ớ

2 0,5M. ố ượ ng

ng k t t a l n nh t, tính kh i l ấ ầ ể ể ả ứ ồ ế ủ ớ

2SO4.

ng đ ặ ươ ủ ỗ ng c a h n h p g m 2 axit HCl và H ồ ợ

t các PTHH x y ra. ế ả

2

ng c a h n h p g m 2 baz là NaOH và Ba(OH) ng đ ủ ỗ ươ ặ ồ ơ

ế ả

ể ổ

ế ủ 2 và Al(OH)3 thì trong dung d ch còn x y ra ph n ng t o k t t a ầ ị ạ ả

ả ứ ế

ợ Bài 6: Hoà tan h t 7,74g h n h p b t 2 kim lo i Mg và Al b ng 500ml dung d ch h n h p ỗ ch a axit HCl 1M và axit H 2 (đktc). 2SO4 loãng 0,28M, thu đ ượ Cho r ng các axit ph n ng đ ng th i v i 2 kim lo i. ạ ờ ớ ả ứ ng mu i t o thành sau ph n ng. a/ Tính t ng kh i l ả ứ ổ b/ Cho dung d ch A ph n ng v i V lit dung d ch h n h p g m NaOH 1M và Ba(OH) ỗ ợ ả ứ c l Tính th tích V c n dùng đ sau ph n ng thu đ ượ ượ k t t a đó. ế ủ H ng d n: ướ ẫ Đ t x, y là s mol Mg và Al ố ặ 24x + 27y = 7,74 (I) Đ t HA là công th c t ứ ươ nHA = nHCl + 2nH 2 SO 4 = 0,5 + 2.0,14 = 0,78 mol. Vi nH 2 = x + 1,5y = 8,736 : 22,4 = 0,39 (II) T (I, II) --> x = 0,12 và y = 0,18. mmu iố = mhh kim loai + mhh axit - mH 2 = 38,93g Đ t ROH là công th c t ợ ứ ươ nROH = nNaOH + 2nBa(OH) 2 = 1V + 2.0,5V = 2V (mol) t các PTHH x y ra. Vi ----> T ng s mol ROH = 0,78 mol. V y th tích V c n dùng là: V = 0,39 lit ậ ố Ngoài 2 k t t a Mg(OH) ả ứ ế ủ BaSO4.Ta có nBaSO 4 = nH 2 SO 4 = 0,14 mol (Vì nBa(OH) 2 = 0,5.0,39 = 0,195 mol > nH 2 SO 4 = 0,14 mol) ---> nH 2 SO 4 ph n ng h t. V y kh i l i đa có th thu đ ng k t t a t c là. ượ ố ượ ể

2SO4 loãng n ng đ

ậ ế ủ ố ế ủ = mMg(OH) 2 + mAl(OH) 3 + mBaSO 4 = 53,62g mk t t a

ị ừ ủ ồ ộ

Bài 7: 1. Hoà tan v a đ axit c a kim lo i M có công th c MO vào dung d ch H c dung d ch ch ch a m t mu i tan có n ng đ 7,6 %. 4,9% đ ị ố ứ ồ ộ

ủ ỉ ứ ạ

2O vào 900 ml dung d ch Ca(OH)

2SO4 đã dùng 2 và h i Hơ

ượ a) Cho bi b) Tính kh i l

ụ ợ ị

2 1M, thu ớ ng dung d ch tăng 7,8 gam so v i

2 và kh i l

ế ủ ấ ố ượ ị

2O đem dùng.

ng CO ng H ng dung d ch H ồ ấ c 40 gam k t t a. Tách b ph n k t t a, th y kh i l ỏ ế ủ ầ 2 ban đ u.ầ ng dung d ch Ca(OH) ị ố ượ ố ượ

ạ ộ t tên kim lo i M. ế ố ượ ị 2. H p th toàn b h n h p g m khí CO ộ ỗ đ ượ kh i l ố ượ Hãy tìm kh i l H ng d n: ẫ ướ

96

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

G i x là s mol MO ố ọ

MSO4 + H2O

2SO4 ban đ u:ầ

=

2000

x

MO + H2SO4 fi ng ch t tan MSO 4 là: (M+96)x. ng MO là: (M+16)x. ng H Kh i l Kh i l Kh i l ố ượ ố ượ ố ượ

100.98 x 9,4

4: 2000x + (M + 16)x

m =

ố ượ ng dung d ch MSO ị

+

(

M

)96

x

=

.

100

69,7

Kh i l

+

2000

)16

x

m =

+ Mx ( m = 2000 (g) (x=1)

(cid:222)

2SO4 t

2

2 £

ng dung d ch H ng ng. ố ượ ị ươ ứ ị ề ề ấ ị

Do x có nhi u giá tr nên có r t nhi u giá tr kh i l 2, a . Khi s mol CO ố CO2 + Ca(OH)2 fi s mol Ca(OH) CaCO3 fl + H2O

3 =

40 100

S mol CaCO = 0,4 mol ố

2 là 0,4 . 44 = 17,6 (g)

Kh i l ng CO ố ượ

17,6 + mdd+mH2O= m' + 40 (m' = mdd+7,8)

mH2O=7,8+40-17,6 = 30,2 (g)

b) Khi nCa(OH)2 < nCO2 < 2nCa(OH)2

fl CO2 + Ca(OH)2 fi CaCO3 + H2O

? 0,9 0,9

CO2 + CaCO3 + H2O fi Ca(HCO3)2

=

=

S mol k t t a: ế ủ ố

4,0

t

5,0

40 100

(cid:222) 0,9- t =

2: 0,9 + 0,5 = 1,4 (mol)

S mol CO ố

2: 1,4.44 = 61,6 (g)

Kh i l ng CO ố ượ

2O: 40 +7,8 - 61,6 < 0 -----> Ta lo i tr

Kh i l ng H ng h p này. ố ượ ạ ườ ợ

ạ ằ ộ ố ị ị

c vào ủ ượ

2 thu đ ộ c 29,6g mu i. ố ượ

Bài 8: Hoà tan hoàn toàn 25,2 g m t mu i cacbonat c a kim lo i hóa tr II b ng dung d ch HCl 7,3% (D = 1,038 g/ml). Cho toàn b khí CO 500 ml dung d ch NaOH 1M thì thu đ ị

97

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

a. Xác đ nh CTHH c a mu i cacbonat. ủ b. Tính th tích c a dung d ch HCl đã dùng. ủ ố ị ể

3.

ủ ứ ố

H ng d n: ướ a/ Đ t công th c c a mu i cacbonat là MCO ặ Các PTHH: MCO3 + 2 HCl MCl2 + CO2 + H2O (2)

NaHCO3. (3)

2 tham gia

NaOH = 0,5. 1 = 0,5 mol t là s mol CO ố ng trình và bài ta có:

ph n ng (3) và (4). ả ứ ố ọ ở

ươ

NaOH + CO2 a a a 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O. (4) 2b b b S mol NaOH: n G i a, b l n l ầ ượ Theo ph nNaOH = a + 2b = 0,5 mol (5). mmu iố = 84 a + 106 b = 29,6 g (6) Gi c: a = 0,1mol ; b = 0,2mol. (cid:0) ượ 2 t o thành ả S mol CO (2): ở

=

i (5) và (6) ta đ ạ ố nCO2 = a + b = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol. Theo pt (2): nMCO3= nCO2 = 0,3 mol. Kh i l ố ượ ử ủ c a mu i ban đ u: ố ầ

MCOM

3

3

(cid:0) = 84. ng phân t 25, 2 0,3 (cid:0) M = 24 đvC.

M + 60 = 84 (cid:0) ậ ố ầ

ể ệ ả

29, 6 84 0,28 mol < nmu iố < 0,35 mol.

< nmu iố < V y M là Mg suy ra CTHH c a mu i c n tìm: MgCO ủ L u ýư : HS có th bi n lu n đ ch ng minh x y ra c (3) và (4). ả ể ứ ậ Ta th y: ấ 29, 6 106 (cid:0)

Mà nCO2 = nmu i.ố (cid:0)

2

0, 5 0,35

n 0, 5 NaOH n 0, 28 CO 2 (cid:0) 1< nNaOH/ nCO2 < 2

: 0,28 < nCO2 < 0,35. < (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0) có c (3 ) và (4) x y ra. ả ạ ả

ng trình (2)

(cid:0) ố (cid:0) ra t o 2 mu i a. Theo ph ươ nHCl =2nCO2 =2 . 0,3 = 0,6 mol Kh i l ng HCl đã dùng: ố ượ

100

MHCl =0,6 .36,5 =21,9 (g) (cid:0) Kh i l ng dung d ch HCl đã dùng: ố ượ ị

9.21 x 3,7

mddHCl = = 300g.

98

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

Th tích dung d ch HCl đã dùng: ị ể

300 038 ,1

Vdd HCl = = 289ml = 0,289 (lit)

ư ạ ộ ị

2SO4 loãng l y d thu đ Bài 9: Cho 4g Fe và m t kim lo i hoá tr II vào dung d ch H ấ ị lít khí H2 (đktc). N u cho 1,2g kim lo i hoá tr II nói trên ph n ng v i 0,7 lít khí O ả ứ l ượ

c 2,24 ượ 2(đktc) thì ạ ớ ị

ế ng Oxi còn d sau ph n ng. ư

ả ứ a, Xác đ nh kim lo i hóa tr II. ạ ị ng t ng kim lo i trong h n h p. b, Tính % kh i l ạ ố ượ ừ ỗ ợ

ẫ ướ

FeSO4 + H2 xmol

H ng d n: a/ Các PTP : Ư Fe + H2SO4 fi xmol xmol

A + H2SO4 fi ASO4 + H2 ymol

1,0=

mol

ymol ymol

24,2 4,22

= n 2H

4=Ay+x56

ng trình: ệ ươ

Theo bài ra ta có h ph { (a)

y

1,0=y+x Ay - 56y = - 1,6 6,1= -56

<

<

(cid:222)

1,0

40

AM

A 6,1 -56

A

,0=

03125

mol

(cid:222) 0 < (1) 2A + O2

=O2

7,0 4,22

,0

03125

<

fi 2AO (*) n

2,1 A2

1

Theo PTP (*): Ư (do oxi d )ư

=

05,0

56

24

y

x

=

x

1,0

y

05,0

(cid:252) (cid:236) (cid:252) (cid:236) ---> 2A > 38,4 V y A > 19,2 (2) (1) và (2) Ta có 19,2 < MA < 40. Do A là kim lo i có hoá tr II nên A là Mg. ạ b. Thay A vào h PT (a) = 4 (cid:222) (cid:253) (cid:237) (cid:253) (cid:237) ệ + x =+ y (cid:254) (cid:238) (cid:254) (cid:238)

%70=%100.

mFe = 0,05. 56= 2,8g mMg = 1,2g

8,2 4

% Fe =

3, CaCO3 , BaCO3 thu đ

% Mg = 100% - 70% = 30%

ượ ỗ

c khí B. Cho khí ợ ượ ế ủ ướ

t phân hoàn toàn 20 g h n h p MgCO c vôi trong thu đ ấ ạ c 10 gam k t t a và dung d ch C. Đun nóng dung ủ ng c a ố ượ ế ủ ị ỏ

Bài 10: Nhi ệ B h p th h t vào n ụ ế ấ i ph n ng hoàn toàn th y t o thành thêm 6 gam k t t a. H i % kh i l d ch C t ả ứ ớ ị MgCO3 n m trong kho ng nào? ằ ả

99

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

0t

H ng d n: Các PTHH: ướ

(B) 0t

ẫ MgCO3 MgO + CO2(k) (1) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

CaCO3 Ca0 + CO2(k) (2) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

0t

(cid:0) (cid:0) (cid:0) BaO + CO2;k) (3)

(cid:0) (cid:0) (cid:0) CaCO3(r) + CO2(k) + H2O(l) (6)

ng trình ph n ng (4) và (6) ta có: ả ứ

mu i ố = n CO2 = 0,22 (mol) t là s mol c a mu i: MgCO ố

ng trình ph n ng (1) , (2) , (3), (4 ), (5) ta có: ả ứ

mu i ố = 1,1 (mol)

ủ ố ợ 3, CaCO3, BaCO3 có trong 100 gam h n h p ỗ

ố ẽ ợ ề ỗ ỗ ợ

100

z

x

=

+ +

197 z

y y

100 84 x 1,1

(B) 0t BaCO3 (B) CO2(k) + Ca (OH)2(dd) ----> CaCO3(r) + H2O(l) (4) (B) 2CO2(k) + Ca(OH)2(dd) ----> Ca(HCO3)2(dd) (5) (B) (C) Ca(HCO3)2 (C) Theo ph ươ nCaCO3 = 0,1 + 0,06 = 0,16 (mol) ----> n cO2 = 0,1 + 0,06 x 2 = 0,22 (mol) theo ph ươ T ng s mol mu i: n ổ ố ố G i x, y, z l n l ầ ượ ọ và t ng s mol c a các mu i s là: x + y + z = 1,1 mol ố ủ ổ Vì ban đ u là 20 gam h n h p ta quy v 100 gam h n h p nên n ầ Ta có: 84x + 100y + 197z = 100 ---> 100y + 197z = 100 – 84x Và x + y + z = 1,1 ---> y + z = 1,1 – x - <--> 100 < < 197 -

3 n m trong kho ng t

----> 52,5 < 84x < 86,75 ng MgCO V y % l 52,6% đ n 86,75 % ượ ằ ậ ả ừ ế

Bài 11: Hoà tan 11,2g CaO vào n c ta đ c dd A. ướ ượ

2 s c qua A và sau khi k t thúc thí nghi m có 2,5 g k t t a thì có bao nhiêu lít ệ

ế ế ủ ụ ế

1/ N u khí CO khí CO2 đã tham gia ph n ng? ả ứ

3 và BaCO3 có thành ph n thay đ i trong đó ch a a% c k t t a D.

ế ầ ỗ ổ

t c khí thoát ra h p th h t vào dd A thì thu đ 2/ N u hoà tan 28,1g h n h p MgCO ợ MgCO3 b ng dd HCl và cho t ấ ả ứ ượ ế ủ ụ ế ằ ấ

H i: a có giá tr bao nhiêu thì l ị ỏ ượ ng k t t a D nhi u nh t và ít nh t? ề ế ủ ấ ấ

2,11 56

1. nCaO = = 0,2 mol

Ph ng trình hoá h c: ươ ọ

fi (cid:190) CaO + H2O (cid:190) Ca(OH)2 (1)

100

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2 vào có ph n ng:

0,2 0,2 mol

Khi s c COụ ả ứ

fi (cid:190) CaCO3 + H2O (2)

2 ph n ng h t thì:

: Ca(OH)2 d và CO CO2 + Ca(OH)2 (cid:190) Tr ư ng h p 1 ợ ườ ả ứ ế

5,2 100

Theo (2) nCO2 = nCaCO3 = = 0,025 mol

2 ph n ng h t có thêm ph n ng:

: ườ

VCO2 = 0,025 . 22,4 = 0,56 Lít. ng h p 2 Tr ợ CO2 d , Ca(OH) ư ả ứ ế fi (cid:190) CaCO3 + CO2 + H2O (cid:190) ả ứ Ca(HCO3)2 (3)

(3): = 0,2 - 0,025 = 0, 175 mol. ả ứ ở

2

(2) và (3) là: 0,2 + 0,175 = 0,375 mol. ở

Theo (1) nCO2 = nCa(OH)2 = nCaCO3 = 0,2 mol. nCaCO3 ph n ng Theo (3) nCO2 = nCaCO3 = 0,175 Mol. T ng nCO ổ VCO2 = 0,375 . 22,4 = 8,4 Lít. 2. Các ph n ng x y ra: ả ử ả fi (cid:190) MgCO3 + 2 HCl (cid:190) fi (cid:190) + H2O (1) + H2O (2)

Khi s c COụ BaCO3 + 2 HCl (cid:190) ể ả fi (cid:190) CO2 + Ca(OH)2 (cid:190) fi (cid:190)

3 thu đ

ng k t t a CaCO MgCl2 + CO2 › BaCl2 + CO2 › 2 vào dd A có th x y ra các ph n ng : ả ứ CaCO3 fl + H2O (3) Ca(HCO3)2 (4) c là l n nh t thì ch x y ra ph n ng (3). ỉ ả ấ 2 CO2 + Ca(OH)2 (cid:190) ớ ả ứ ế ủ ể ượ ượ

3 có trong 28,1 g h n h p là:

,0

ng MgCO Đ l Khi đó: nCO2 = nCa(OH)2 = 0,2mol. Theo đ bài kh i l ề ố ượ ỗ ợ

a .81,2 100

a 281 84

mMgCO3 = = 0,281a (cid:222) nMgCO3 =

a 281

,01,28 197

- nBaCO3 =

a 281

+

a 281 84

,01,28 197

Theo (1) và (2) nCO2 = nMgCO3 + nBaCO3 Ta có ph ươ - ng trình: ,0 = 0,2.

3

i ra ta đ ả ượ ậ ượ ấ ng k t t a l n nh t. ế ủ ớ

Gi Khi a = 0 % thì nghĩa là h n h p ch toàn mu i BaCO ỗ V y khi a = 29,89 % thì l c: a = 29,89 % . ợ ố ỉ

1,28 197 Ta có: nCO2 < nCa(OH)2. Theo (3): nCaCO3 = nCO2 = 0,143 mol. m CaCO3 = 0,143 . 100 = 14,3g. Khi a = 100% nghĩa là h n h p ch toàn mu i MgCO

3 khi đó:

= 0,143 mol. Khi đó nCO2 =

ỗ ợ ố ỉ

1,28 84

nCO2 = = 0,334 > nCa(OH)2 = 0,2 mol.

Theo (3): nCaCO3 = nCa(OH)2 = 0,2 mol. 3 ti p t c ph n ng: Vì CO2 d nên CaCO ế ụ ả ứ ư

101

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

fi (cid:190) Ca(HCO3)2 (5)

ư

CaCO3 + CO2 + H2O (cid:190) Theo (5): nCaCO3 = nCO2 d = 0,334 - 0,2 = 0,134. nCaCO3 còn l i : 0,2 - 0,134 = 0,066 ạ mCaCO3 = 0,066 . 100 = 6,6 < 14,3g. V y khi a = 100% thì l c bé nh t. ng k t t a thu đ ế ủ ượ ượ ậ ấ

ợ ỗ ạ ứ ợ

c dung d ch A và 8,736 lít khí H ỗ ị 2(đktc).

ế ư

ạ ố ượ ố ị

ướ

= 0,39 mol

2SOH 4 ỗ

= 0,19 mol ; n 2H

Bài 12: Hoà tan 7,74g h n h p 2 kim lo i Mg, Al trong 500ml dung d ch h n h p ch a HCl 1M và H2SO4 0,38M (loãng). Thu đ ượ ị a. Kim lo i đã tan h t ch a? gi i thích? ả ng mu i có trong dung d ch A? b. Tính kh i l H ng d n: ẫ n HCl = 0,5 mol ; n a/ Các P.T.H.H: M i PTHH đúng cho. Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 (1) 2 Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3H2 (2)

Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (3) 2 Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (4) T 1,2 : ừ

1 = 2

1 n HCl = 2

n 2H .0,5 = 0,25 (mol).

2SOH 4

T 3, 4ừ

= 0,25 + 0,19 = 0,44 (mol)

= 0,19 (mol) 2H

2SO4 d :

ế ạ ậ

ư ế

n 2H = n Suy ra: T ng n ổ Ta th y: 0,44 > 0,39 V y: Axít d , kim lo i tan h t. ư b/ Theo câu a: Axít d .ư * TH1: Gi ả ử n HCl = 0,5 mol fi s HCl ph n ng h t, H ả ứ n 2H =0,25 mol

= 0,14 mol

ậ ị

(1,2) 2SOH n 2H = 0,39 - 0,25 = 0,14 (mol) suy ra n 4 (3,4) (p )ư Theo đ nh lu t BTKL: m mu iố = 7,74 + 0,5 .35,5 + 0,14 .96 = 38,93g (A) * TH2: Gi ả ử ư ả ứ

2SO4 ph n ng h t, HCl d ế = 0,19 mol suy ra n 2H = 0,19 mol

s H 2SOH 4

(p )ứ

ng: ố ượ

ph n ng x y ra đ ng th i. ả ồ

ng mu i trong A thu đ Suy ra n 3,4 n 2H = 0,39 – 0,19 = 0,2 (mol) suy ra n HCl = 0,2.2 =0,4 (mol) (1,2) Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ị ậ ả m mu iố = 7,74 + 0,19.96 + 0,4.35,5 = 40,18 (g) Vì th c t ả ứ ự ế Suy ra t ng kh i l ố ượ ổ ờ Nên c 2 axít đ u d . ề ư ả c là: ượ ố

102

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

<40,18 (g) 38,93 (g) < m mu i Aố

ị ồ ỗ

2SO4 85%. Ch t r n còn l

ng h i n ứ ố c thoát ra đ ơ ướ

i trong ng đem hoà tan trong HCl v i l ấ ắ ủ ộ ụ ằ ố

ị ị

2O3 và m t oxit c a kim lo i hoá tr II kém ho t đ ng. ạ ả 2 đi qua cho đ n ph n ấ ng hoàn toàn. L 2SO4 90%, ượ ị ớ ượ c dung d ch H ng ị ớ c dung d ch B và 3,2 gam ch t r n không tan. Cho dung d ch B tác d ng v i ụ ượ ng không ị

ế ế ủ ọ ấ ố ượ ạ ộ ộ ế ồ c h p th b ng 15,3 gam dung d ch H ượ ấ ạ ấ ắ ấ

c 6,08 gam ch t r n. ượ

ị ầ ố ượ ng c a A. ủ ấ ắ ạ

ị ạ

ủ 2O3, RO trong h n h p A. ố ướ ọ ặ ợ ỗ

3 + NaOH -----> NaAlO2 + H2O (6)

3

x

ả ứ ố ọ ớ

2SO4 trong dd 90% là:

2b – x mol Bài 13: Cho h n h p g m MgO, Al ợ L y 16,2 gam A cho vào ng s nung nóng r i cho m t lu ng khí H ứ thu đ ượ v a đ , thu đ ừ ủ 0,82 lít dung d ch NaOH 1M, l c l y k t t a, s y khô và nung nóng đ n kh i l đ i, đ ổ Xác đ nh tên kim lo i hoá tr II và thành ph n % kh i l ị H ng d n: G i R là KHHH c a kim lo i hoá tr II, RO là CTHH c a oxit. ủ t là s mol c a MgO, Al Đ t a, b, c l n l ủ ầ ượ Theo bài ra ta có: 40a + 102b + (MR + 16)c = 16,2 (I) Các PTHH x y ra: RO + H2 -----> R + H2O (1) MgO + 2HCl ----> MgCl2 + H2O (2) Al2O3 + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2O (3) MgCl2 + 2NaOH ----> Mg(OH)2 + 2NaCl (4) AlCl3 + 3NaOH -----> Al(OH)3 + 3NaCl (5) Có th có: Al(OH) x x x G i x là s mol c a NaOH còn d tham gia ph n ng v i Al(OH) ư ủ Mg(OH)2 -----> MgO + H2O (7) 2Al(OH)3 ------> Al2O3 + 3H2O (8) b - 2 2

2SO4 trong dd 85% v n là 13,77(g). Vì khi pha loãng b ng H

ng c a axit H ủ ố ượ

2O thì kh iố

ẫ ằ ủ

c b o toàn.

3,15(

c+ )18 ng trình: c = 0,05 (mol)

Ta có: Kh i l m = 15,3 . 0,9 = 13,77 (g) Kh i l l ượ Kh i l ng c a axit H ố ượ ng ch t tan đ ấ ng dd H ố ượ ượ ả 2SO4 85% là: (15,3 + 18c) 77,13 .100% = 85% Ta có: C% =

ươ

Gi Ch t r n không tan trong axit HCl là R, có kh i l ng 3,2g. i ph ả ấ ắ ố ượ

2,3  MR = 05,0 Thay vào (I) ---> 40a + 102b = 12,2 (II)

= 64. V y R là Cu. ậ

3 tan ch a h t.

ả ứ ư ư ế

b - 2 2

S mol NaOH = 0,82.1 = 0,82 (mol) TH1: Ph n ng 6 x y ra nh ng Al(OH) ả nNaOH = 2a + 6b + x = 0,82 (III) x 40a + 102( ) = 6,08 (IV)

103

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

c: x = 0,12 (mol) ng trình (II) và (IV) đ i h ph ả ệ ươ

/ đ

3 tan h tế

ng trình: (II) và (III) c: a = 0,05 và b = 0,1 i h ph ả ệ ươ ượ

Gi ượ Thay vào (III) ---> 2a + 6b = 0,7 (III)/ Gi %CuO = 24,69% ; %MgO = 12,35% và %Al2O3 = 62,96% TH2: Ph n ng 6 x y ra và Al(OH) ả ả ứ mr nắ = mMgO = 6,08g nMgO = 6,08 : 40 = 0,152 mol

NaOH dư = 0,156 > nAl(OH) 3 = 0,12 mol => Al(OH)3 tan h t.ế CuO = 4g => %mCuO = 24,69%

ấ ượ

 mAl 2 O 3 = 12,2 – 6,08 = 6,12 g  nAl 2 O 3 = 6,12 : 102 = 0,06 mol  nNaOH = 2nMgO + 6nAl 2 O 3 = 2.0,152 + 6.0,06 = 0,664 mol  nAl(OH) 3 = 2nAl 2 O 3 = 0,12 mol  nNaOH dư = 0,82 – 0,664 = 0,156 mol  Nh n th y: n  Tính đ c: m  mMgO = 6,08g => %mMgO = 37,53%  mAl 2 O 3 = 6,12 => % mAl 2 O 3 = 37,78%

Chuyên đ 14: nh n bi t – phân bi t các ch t. ề ậ ế ệ ấ

I/ Nguyên t c và yêu c u khi gi i bài t p nh n bi t. ắ ầ ả ậ ậ ế

t các ch t ta ph i d a vào ph n ng đ c tr ng và có các ả ự ặ ấ

ậ ng: nh có ch t k t t a t o thành sau ph n ng, đ i màu dung d ch, gi ả ứ ả

t hay phân bi ế ư ặ ặ ả ứ ổ ể ử ụ

- Mu n nh n bi ố hi n t ệ ượ ch t có mùi ho c có hi n t ấ lí (n u nh bài cho phép) nh nung ư ư ị ộ ố ấ

ọ ượ ư ả

ệ ấ ế ủ ạ ệ ượ ư ọ ng h p đ c bi i phóng ấ ậ ng s i b t khí. Ho c có th s d ng m t s tính ch t v t ủ ọ c, t đ khác nhau, hoà tan các ch t vào n nhi ệ ộ ướ ở ấ t là ph n ng đ c tr ng đ n gi n và có d u c ch n đ nh n bi ậ ế ể t, thông th ả ứ ặ ng mu n nh n bi ặ ơ ả t n hoá ch t c n ph i ấ ầ ườ ệ ế ậ ố

- Ph n ng hoá h c đ hi u rõ r t. Tr tr ừ ườ ệ ti n hành (n – 1) thí nghi m. ợ ệ

t các hoá ch t theo yêu c u c a đ bài, - T t c các ch t đ ế ầ ủ ề ấ ể ậ ọ

ế ả ứ ệ ế ấ ả đ u đ ề ượ c l a ch n dùng đ nh n bi ấ ượ ự ố

c coi là thu c th . ử - L u ýư : Khái ni m phân bi ệ ệ ấ

ệ ụ t bao hàm ý so sánh (ít nh t ph i có hai hoá ch t tr lên) ậ ủ ấ ở ấ t tên c a m t s hoá ch t ộ ố ả t cũng là đ nh n bi ể ủ ế

ử ệ ấ ậ

ng pháp làm bài. ẫ ử t(Trích m u th ) các ch t vào nh n bi ầ ợ t vào các ng nghi m.(đánh s ) ố ử ề ố ố ế ọ

ử ố

ng và rút ra k t lu n đã nh n bi t, phân ệ ượ ế ế ậ ậ ậ

nh ng m c đích cu i cùng c a phân bi ố ư nào đó. II/ Ph ươ 1/ Chi ế ế 2/ Ch n thu c th thích h p(tuỳ theo yêu c u đ bài: thu c th tuỳ ch n, han ch hay không ố ọ dùng thu c th nào khác). 3/ Cho vào các ng nghi m ghi nh n các hi n t ệ t đ bi ệ ượ 4/ Vi ế ố c hoá ch t nào. t PTHH minh ho . ạ

ạ ậ

t. ườ ấ ắ ệ

ng g p. ặ t các hoá ch t (r n, l ng, khí) riêng bi ỏ t các ch t trong cùng m t h n h p. III/ Các d ng bài t p th ế ế - Nh n bi ậ - Nh n bi ậ ộ ỗ ấ ợ

104

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ị ự ặ ủ ấ ặ ộ ị

ỗ ạ ể ặ ườ ng h p sau: ợ

ậ do (tuỳ ch n)

i h n) ớ ạ

c dùng thu c th bên ngoài. - Xác đ nh s có m t c a các ch t (ho c các ion) trong cùng m t dung d ch. - Tuỳ theo yêu c u c a bài t p mà trong m i d ng có th g p 1 trong các tr + Nh n bi ậ + Nh n bi ậ + Nh n bi ậ ầ ủ t v i thu c th t ử ự ọ ố t v i thu c th h n ch (có gi ử ạ ố t không đ ử ượ ế ớ ế ớ ế ế ố

1. Đ i v i ch t khí: ố ớ - Khí CO2: Dùng dung d ch n c vôi trong có d , hi n t ng x y ra là làm đ c n c vôi ị ướ ệ ượ ư ụ ướ ả

trong.

- Khí SO2: Có mùi h c khó ng i, làm phai màu hoa h ng ho c Làm m t màu dung d ch ấ ị ắ ặ

n ồ ử c Brôm ho c Làm m t màu dung d ch thu c tím. ướ ặ ố ị fi (cid:190) 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

t hoá xanh.

ấ 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O (cid:190) - Khí NH3: Có mùi khai, làm cho quỳ tím t m - Khí clo: Dùng dung d ch KI + H tinh b t đ th clo làm dung d ch t ồ ị ẩ ướ ộ ể ử ị ừ ể màu tr ng chuy n ắ

3)2 đ t o thành PbS k t t a màu đen.

thành màu xanh. fi (cid:190) 2KCl + I2

ứ ị ể ạ

t hoá đ ho c s c vào dung d ch AgNO ố ẩ ướ ặ ụ ỏ ị ế 3 t o thành k t ế ủ ạ

ấ ủ

t. Cl2 + KI (cid:190) - Khí H2S: Có mùi tr ng th i, dùng dung d ch Pb(NO - Khí HCl: Làm gi y quỳ t m t a màu tr ng c a AgCl. ủ ỏ ắ ư ắ

ẩ ướ fi (cid:190) - Khí N2: Đ a que diêm đ vào làm que diêm t - Khí NO ( không màu ): Đ ngoài không khí hoá màu nâu đ . ỏ - Khí NO2 ( màu nâu đ ): Mùi h c, làm quỳ tím t m t hoá đ . ỏ ỏ 4NO2 + 2H2O + O2 (cid:190)

ắ 4HNO3 ơ ị ề 2. Nh n bi ậ

t dung d ch baz (ki m): Làm quỳ tím hoá xanh. 2:

ế t Ca(OH) ế ế ụ ừ ệ

i. 3 ế ủ ắ ấ ế ủ ủ

2:

4.

ể ạ t Ba(OH) ế

- Nh n bi ậ Dùng CO2 s c vào đ n khi xu t hi n k t t a thì d ng l ạ Dùng Na2CO3 đ t o thành k t t a màu tr ng c a CaCO - Nh n bi ậ Dùng dung d ch Hị ể ạ ế ủ ủ ắ

3. Nh n bi ậ ị

ệ ắ ị ị

2SO4 đ t o thành k t t a màu tr ng c a BaSO t dung d ch axít: Làm quỳ tím hoá đ ỏ ế ủ ạ

3 làm xu t hi n k t t a màu tr ng c a AgCl. ấ 2 ho c Ba(OH) nhi ệ ộ

t đ cao làm xu t hi n dung d ch màu ế - Dung d ch HCl: Dùng dung d ch AgNO - Dung d ch Hị 2SO4: Dùng dung d ch BaCl - Dung d ch HNO ị ặ 3: Dùng b t đ ng đ và đun ở ủ 4. 2 t o ra k t t a BaSO ế ủ ấ ộ ồ ệ ỏ ị

3PO4.

2. 3)2 xu t hi n k t t a màu đen c a PbS. ủ

3 làm xu t hi n k t t a màu vàng c a Ag ế ủ

ủ ấ ị

ế ủ ệ ệ ấ

3.

ị ị xanh và có khí màu nâu thoát ra c a NOủ 2S: Dùng dung d ch Pb(NO 3PO4: Dùng dung d ch AgNO t các dung d ch mu i: ố - Dung d ch Hị - Dung d ch Hị 4. Nh n bi ậ

2 ho c Ba(OH) 2. 2SO4.

ị ị

3 ho c dùng dung d ch CaCl

ặ ặ 3)2. ị

2, Ca(OH)2 làm xu tấ

ố ố ố ố ố ặ ị ị

ế - Mu i clorua: Dùng dung d ch AgNO - Mu i sunfat: Dùng dung d ch BaCl - Mu i cacbonat: Dùng dung d ch HCl ho c H - Mu i sunfua: Dùng dung d ch Pb(NO - Mu i phôtphat: Dùng dung d ch AgNO 3(PO4)2. ế ủ ủ ệ

hi n k t t a mùa tr ng c a Ca ắ t các oxit c a kim lo i. ủ 5. Nh n bi ậ ế ạ

* H n h p oxit: hoà tan t ng oxit vào n c (2 nhóm: tan trong n c và không tan) ỗ ợ ướ

2.

- Nhóm tan trong n ướ ừ c cho tác d ng v i CO ụ ướ ớ

105

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ế ế ế ủ ế ủ ề ề ạ ạ

ụ ị

ướ ị

+ N u không có k t t a: kim lo i trong oxit là kim lo i ki m. ạ + N u xuát hi n k t t a: kim lo i trong oxit là kim lo i ki m th . ổ ạ ệ - Nhóm không tan trong n c cho tác d ng v i dung d ch baz . ơ ớ + N u oxit tan trong dung d ch ki m thì kim lo i trong oxit là Be, Al, Zn, Cr.. ạ + N u oxit không tan trong dung d ch ki m thì kim lo i trong oxit là kim lo i ki m th . ổ ạ ề ị ế ế ề ề ạ

ế

c--> dd trong su t, làm xanh quỳ tím.

ừ t m t s oxit: ộ ố ố ụ ụ ớ ừ ụ ớ ị

ư ạ ặ ị ị

c --> dd làm quỳ tím hoá đ . ỏ ớ ướ ụ

ụ ệ ặ ấ

c, nh ng tan trong dd NaOH ho c dd HF. Nh n bi ậ - (Na2O; K2O; BaO) cho tác d ng v i n ớ ướ - (ZnO; Al2O3) v a tác d ng v i dung d ch axit, v a tác d ng v i dung d ch baz . ơ ị - CuO tan trong dung d ch axit t o thành đung d ch có màu xanh đ c tr ng. - P2O5 cho tác d ng v i n - MnO2 cho tác d ng v i dd HCl đ c có khí màu vàng xu t hi n. ớ - SiO2 không tan trong n ư ướ ặ

Bài t p áp d ng: ụ ậ

2O, Al2O3, CaO, MgO.

Bài 1: Ch dùng thêm m t hoá ch t, nêu cách phân bi t các oxit: K ấ ộ ỉ ệ

2SO4 loãng có thể

ế ạ ị

Bài 2: Có 5 m u kim lo i Ba, Mg, Fe, Al, Ag n u ch dùng dung d ch H nh n bi ậ ẫ t đ c nh ng kim lo i nào. Vi ế ượ ỉ t các PTHH minh ho . ạ ữ ế ạ

2 hãy phân bi

2CO3, Na2SO4,

c và khí CO t 5 ch t b t tr ng sau đây: NaCl, Na ỉ ướ ệ ấ ộ ắ

Bài 3: Ch có n BaCO3, BaSO4.

t 5 l b m t nhãn sau c dùng thêm m t hoá ch t nào khác, hãy nh n bi ấ ượ ậ ộ ế ọ ị ấ

Bài 4: Không đ đây. KHCO3, NaHSO4, Mg(HCO3)2 , Na2CO3, Ba(HCO3)2.

3, H2SO4, H3PO4.

t các hoá ch t b m t nhãn trong các ậ ố ộ ế ấ ị ấ

Bài 5: Ch dùng thêm Cu và m t mu i tuỳ ý hãy nh n bi l ọ ự đ ng t ng ch t sau: HCl, HNO ấ ỉ ừ

Chuyên đ 15: Tách – Tinh ch các ch t ấ ế ề

ấ ng pháp v t lí. ử ụ

ậ ể ỏ ỗ ấ

- Ph - Ph ng pháp l c: Dùng đ tách ch t không tan ra kh i h n h p l ng ng pháp cô c n: Dùng đ tách ch t tan r n (Không hoá h i khi g p nhi t đ cao) ra ợ ỏ ơ ạ ấ ắ ặ ệ ộ

ể kh i dung d ch h n h p l ng. ị

ỗ ư ợ ỏ ng pháp ch ng c t phân đo n: Dùng đ tách các ch t l ng ra kh i h n h p l ng ỏ ỗ ấ ỏ ạ

t đ đông đ c c a chúng cách bi ể t nhau quá l n. ợ ỏ ấ ặ ủ

ệ ộ ng pháp chi t: Dùng đ tách các ch t l ng ra kh i h n h p l ng không đ ng nh t. Đ tách và tinh ch các ch t ta có th : ể ế 1/ S d ng các ph ươ ọ ươ ươ ỏ - Ph ươ n u nhi ế - Ph ươ ế ợ ỏ ể ấ ồ ớ ỏ ỗ ệ ấ ỏ

ng pháp hoá h c. XY ươ ọ

2/ S d ng ph ử ụ ơ ồ

- S đ tách: + Y Tách b ng ằ ng pháp

ứ ạ

AX ph ươ Tách (P tái t o) v t lí ậ hh A,B + X b ng ằ

106

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

p tách PP v t lí (A) ứ ậ

(B)

L u ý: Ph n ng đ c ch n đ tách ph i tho mãn 3 yêu c u: ả ứ ư ượ ọ ể ả ả ầ

ỉ ụ ợ ầ ộ

ỏ ỗ ỗ ễ ẩ ạ

c ch t ban đ u. - Ch tác d ng lên m t ch t trong h n h p c n tách. ấ - S n ph m t o thành có th tách d dàng kh i h n h p ợ ể - T s n ph m ph n ng t o thành có kh năng tái t o đ ạ ượ ạ ả ừ ả ả ứ ẩ ả ầ ấ

Bài t p áp d ng: ụ ậ

2O3 ; CuO ; Fe2O3

Bài 1: Tách riêng t ng ch t ra kh i h n h p r n g m: Al ợ ắ ỏ ỗ ừ ấ ồ

Bài 2: Tách các kim lo i sau đây ra kh i h n h p b t g m: Cu, Fe, Al, Ag. ỏ ỗ ộ ồ ạ ợ

3 và FeCl3 ra kh i nhau trong

ng pháp hoá h c hãy tách 3 mu i KCl, AlCl ằ ươ ọ ố ỏ

Bài 3: B ng ph m t dung d ch. ộ ị

2 và SO2.

Bài 4: Tách riêng t ng ch t nguyên ch t t ấ ừ ỗ h n h p các oxit g m: MgO, CuO, BaO. ồ ừ ấ ợ

2 có l n COẫ

2S, CO2, N2 và h i n

Bài 5: Trình bày cách tinh ch : Clế

c. Bài 6: Tách riêng t ng ch t ra kh i h n h p khí: H ấ ỏ ỗ ừ ợ ơ ướ

2O.

2, CO, CO2, O2 và h i Hơ

Bài 7: Tách riêng N2, CO2 d ng tinh khi t ra kh i h n h p: N ở ạ ế ỏ ỗ ợ

M t s l u ý: ộ ố ư

c khí ươ Thu khí có tính ch tấ ế ượ

ng pháp thu c ng thu ượ ố

ẹ ơ ơ ặ

Ph úp ng Ng a ng thu Đ y n c K t qu thu đ ả H2, He, NH3, CH4, N2 O2, Cl2, HCl, SO2, H2S H2, O2, N2, CH4, He ử ố ẩ ướ Nh h n không khí N ng h n không khí ớ Không tan và không tác d ng v i ụ

H2O

Chuyên đ 16: Vi t ph ng trình hoá h c đ Đi u ch ch t vô c và th c hi n s đ ề ế ươ ệ ơ ồ ế ấ ự ơ

ọ ể ề chuy n hoá ể

ọ ủ ả ứ ấ ể ề ế ấ ấ ọ

(V n d ng tính ch t hoá h c c a các ch t và các ph n ng hoá h c đi u ch các ch t đ vi ậ ụ t)ế

Bài 1: Vi t PTHH đ th c hi n s đ sau. ế ệ ơ ồ ể ự

107

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

t A,B,C,D,E là nh ng ch t ữ ế

CaCO3 +A +B CO2 +E +C ( Bi ấ +D khác nhau ) Na2CO3

Bài t p áp d ng: ả ứ . ụ hoàn thành các PTHH theo s đ ph n ng ơ ồ ậ

1/ Xác đ nh các c ị h t A,B,C,D,E và hoàn thành s đ bi n hoá sau ấ ơ ồ ế

NaHCO3 +A + B

CO2 + D + E CaCO3

+A + C

Na2CO3

ng trình hoá h c theo s đ ấ ị ươ ơ ồ ọ

+

NaOH

( dd

)

0

+

+

2 ,tH

2/ Xác đ nh các ch t A, B, C, D, E, F, M và hoàn thành các ph sau: (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) C

0t D

0,tCO M.

(cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) A +HCl (d d ) + F,kk,t0 D M + Fe,t0 + Cl2 ,t0 E

+ Cl2 ,t0 + NaOH( dd ) B

i thích và hoàn thành các ph ể ệ ư ng trình hoá h c th hi n ọ ơ ị ả

ơ ồ ế

3/ Xác đ nh B, C, D, E, M, X, Z. Gi theo s đ bi n hoá sau: B + HCl + X + Z M D t0 E đpnc M. + Z + NaOH + Y + Z C

4/ Vi ươ ế ng trình hoá h c th hi n theo s đ bi n hoá sau ( ghi rõ đi u ki n n u ơ ồ ế ể ệ ệ ề ọ ế

t các ph có ).

( 3 ) Fe(OH)2

( 4 )

( 10 )

( 11 ) Fe2O3

Fe(NO3)2

FeCl2 ( 2 ) (1 ) Fe ( 9 ) ( 5 )

108

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

( 8 )

FeCl3 ( 6 ) Fe(NO3)3 ( 7 ) Fe(OH)3

ị ấ ơ ồ ế

ạ ộ ạ ạ ạ ố ọ

5/ Xác đ nh các ch t A, B, C, D, E, F, G, H và hoàn thành s đ bi n hoá sau: C ( 2 ) ( 3 ) + E +H2SO4 + H2O + G A ( 1 ) B ( 6 ) H + H2SO4 ( 4 ) ( 5 ) + F D Bi t H là mu i không tan trong axít m nh, A là kim lo i ho t đ ng hoá h c m nh, khi cháy ng n l a có màu vàng. ế ọ ử

ề ế ế ệ

6/ Hoàn thành dãy bi n hoá sau ( ghi rõ đi u ki n n u có ) FeSO4 (2) Fe(OH)2 (3) Fe2O3 (4) Fe (1)

Fe (7) (8) (9) (10)

(5) Fe2(SO4)3 (6) Fe(OH)3 Fe3O4

ng trình ph n ng theo s đ bi n hoá sau( ghi rõ đi u ki n n u có ) ươ ơ ồ ế ệ ế ề

7/ Hoàn thành các ph ả ứ BaCO3

( 2 ) ( 3 )

Ba ( 1 ) Ba(OH)2 ( 8 ) ( 9 ) BaCl2 ( 6 ) BaCO3 ( 7 ) BaO ( 4 ) ( 5 ) Ba(HCO3)2

ơ ồ ế ế ệ ề ơ

8/ Hoàn thành các phư ng trình ph n ng theo s đ bi n hoá sau( ghi rõ đi u ki n n u có ) ả ứ CaCO3

( 2 ) ( 3 )

109

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

Ca ( 1 ) Ca(OH)2 ( 8 ) ( 9 ) CaCl2 ( 6 ) CaCO3 ( 7 ) CaO ( 4 ) ( 5 ) Ca(HCO3)2

ặ ế ằ ơ ồ t r ng C là thành ph n chính c a đá ph n. ầ ủ ấ

( 3 )

+ G

+ H

Ho c cho s đ sau: Bi C

( 2 )

+ G + H

( 9 )

A ( 1 ) B ( 8 ) E ( 6 ) C ( 7 ) F + H 2 O ( 4 ) ( 5 ) D

ng trình ph n ng theo s đ bi n hoá sau( ghi rõ đi u ki n n u có ) ươ ơ ồ ế ế ệ ề

9/ Hoàn thành các ph ả ứ K2CO3

( 2 ) ( 3 )

( 4 ) Al(OH)3 ( 5 )

Al(NO3)3

1, X2 và hoàn thành s đ bi n hoá sau

K ( 1 ) KOH ( 8 ) ( 9 ) KCl ( 6 ) KNO3 ( 7 ) KNO2 ( 4 ) ( 5 ) KHCO3

0t

ơ ồ ế h t Xấ

(cid:190) fi (cid:190) 10/ Al ( 1 ) Al2O3 ( 2 ) AlCl3 ( 3 ) Al2O3 11/ Xác đ nh các c ị X1 ( 1 ) ( 2 ) 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O

FeCl2 ( 5 ) Fe2O3

( 3 ) ( 4 ) fi (cid:190) X2 4FeCl2 + 8KOH + 2H2O + O2 (cid:190) 4Fe(OH)3 + 8KCl

ế ề ệ ế

12/ Hoàn thành dãy bi n hoá sau (ghi rõ đi u ki n n u có) +B +H2,t0 A X + D X +O2,t0 B + Br2 + D Y + Z

+Fe,t0

110

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ặ t A là ch t khí có mùi x c đ c tr ưng và khi s c A vào dung d ch CuCl ụ ị ấ ế ủ 2 có ch t k t t a ố ặ ế ấ

C +Y ho c Z A + G Bi t o thành. ạ

13/ Hoàn thành các ph ng trình ph n ng sau: ươ ả ứ

KClO3 t0 A + B

A + MnO2 + H2SO4 C + D + E + F A đpnc G + C G + H2O L + M C + L t0 KClO3 + A + F

14/ Hoàn thành các ph ng trình ph n ng sau: ươ ả ứ

KClO3 t0 A + B

A + KMnO4 + H2SO4 C + ... A đpnc C + D D + H2O E + ... C + E t0 ...

ọ ơ ơ ồ ả ứ

ng trình hoá h c theo s đ ph n ng sau. ả ứ ơ ồ ươ ọ

15/ Hoàn thành các phư ng trình hoá h c theo s đ ph n ng sau. M + A F M +B E G H E F M + C Fe I K L H + BaSO4 J M + D M G H 16/ Hoàn thành các ph Fe(OH)3 + A FeCl2 + B + C FeCl3 FeCl2 + D + E FeCl2 + F Fe2(CO3)3 Fe(OH)3 + G ( k )

ọ ấ ơ ể ơ ồ ấ

17/ Ch n 2 ch t vô c đ tho mãn ch t R trong s đ sau: ả A B C R R R R X Y Z

111

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

3

ơ ấ

2 ch t vô c tho mãn là NaCl và CaCO ả CaO Ca(OH)2 CaCl2 CaCO3 CaCO3 CaCO3 CaCO3 CO2 NaHCO3 Na2CO3 Na NaOH Na2SO4 NaCl NaCl NaCl NaCl Cl2 HCl BaCl2

Bài t p t ng h p: Vi ậ ổ ợ ỗ ả ệ i thích thí nghi m,

ơ ồ t – phân bi t – tách ch t vô c t PTHH theo s đ – chu i ph n ng, gi ế nh n bi ệ ậ ả ứ ấ ơ ế

1/ Cho s đ sau: ơ ồ

B D F

A A

C E G

t A là kim lo i B, C, D, E, F, G là h p ch t c a A. Xác đ nh công th c c a A, B, C, D, E, ấ ủ ứ ủ ị

t ph ế ươ ạ ợ ng trình ph n ng x y ra. ả ứ

ng trình

Bi ế F, G vi ả A là Fe; B là FeCl2; C là FeCl3; D là Fe(OH)2; E là Fe(OH)3; F là FeO; G là Fe2O3. Các ph ươ Fe + 2HCl  FeCl2 + H2› 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 2FeCl3 + Fe  3FeCl2 FeCl2 + NaOH  Fe(OH)2fl + NaCl Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3 Fe2O3 + CO  FeO + CO2› Fe2O3 + 3CO  2FeO + 3CO2› FeO + CO  Fe + CO2›

ượ ỗ ớ

ượ nhi ở 2 và h n h p A ợ ỗ

c h n h p A t đ cao đ ợ ệ ộ 3. Cho A2 tác d ng v i dung d ch Ca(OH) ớ ụ 2 l i thu đ ạ ớ

5. Cho A5 tác d ng v i Ca(OH) ụ ượ

c khí A 4 và dung d ch Aị 2SO4 đ c nóng thu đ c khí B

3. Nung B3 đ n kh i l

1 và dung d ch Bị ố ượ

ặ c k t t a B ng không đ i đ 2/ Đ t cacbon trong không khí ố nung nóng đ k t t a A ế ủ v i Hớ d đ ư ượ ế ủ 1. Cho A1 tác d ng v i CuO ụ 2 thì thu đ cượ 4. Cho A3 tác d ngụ c A 2. Cho B2 tác d ng v i dung d ch NaOH ị ớ 4. ổ ượ ị ượ ụ c ch t r n B ấ ắ ế

1 , A2 , A3 , A4 , A5 , B1 , B2 , B3 , B4 là ch t gì?

1

Vi ế ả ấ

t các PTHH x y ra và ch rõ : A ỉ - Đ t cacbon trong không khí thu đ ượ ỗ ố c h n h p khí A ợ

PTHH : 2CO (1)

t0 2C + O2 fi t0 2CO + O2 fi 2CO2 (2)

112

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2

1 g m CO và CO

H n h p khí A ợ ỗ ồ

- Cho A1 tác d ng v i CuO ụ ớ

PTHH : t0 CO + CuO fi Cu + CO2 (3)

Khí A2 là CO2

3 là Cu và có th có CuO d . ư ể

2

H n h p A ỗ ợ

- Cho A2 tác d ng v i dd Ca(OH) ụ ớ

CO2 + Ca(OH)2 fi Ca CO3 + H2O (4)

4 là CaCO3

CO2 + CaCO3 + H2O fi Ca(HCO3)2 (5)

5 là Ca(HCO3)2

K t t a A ế ủ

4

2 thu đ

dung d ch Aị

- Cho A5 tác d ng v i Ca(OH) ụ ớ c Aượ

Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 fi 2CaCO3 + 2H2O (6)

2SO4 (đ, nóng) đ

2.

1 và dung d ch Bị

- Cho A3 tác d ng v i H c khí B ụ ớ ượ

CuSO4 + 2H2O + SO2 (7)

2 là CuSO4

.t0 Cu + 2H2SO4 fi .t0 CuO + H2SO4 fi CuSO4 + H2O (8)

Khí B1 là SO2, dung d ch Bị

3

- Cho B2 tác d ng v i NaOH d thu đ c k t t a B ụ ư ớ ượ ế ủ

3 là Cu(OH)2

CuSO4 + 2NaOH fi Cu(OH)2 + Na2SO4 (9)

- K t t a B ế ủ

4.

- Nung B3 đ n kh i l ng không đ i đ c B ố ượ ế ổ ượ

t0 Cu(OH)2 fi CuO + H2O (10)

B4 là CuO

fi Theo ph n ng 1 10 ta có : ả ứ

A1 : CO; CO2 B1 : SO2

A2 : CO2 B2 : CuSO4

B3 : Cu(OH)2 A3 : Cu; CuO (d )ư

113

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

A4 : CaCO3 B4 : CuO

3O4, Al, Al2O3, Fe.

A5 : Ca(HCO3)2

ỗ ồ

ư ị ấ ắ

ư ụ ớ ị

ượ 1. Ch t r n A ấ ắ ị ụ

ụ c ch t r n B, dung d ch C và khí D. Cho khí ị 1. Dung d ch C cho tác d ng v i dung d ch ị ụ 1 tác d ng v i dung d ch H 2SO4 đ c nóng ặ ị ớ c dung d ch H. ư ượ ớ ộ ị

3/ H n h p A g m Fe ợ Cho A tan trong dung d ch NaOH d , thu đ ượ D d tác d ng v i A nung nóng đ c ch t r n A ấ ắ ớ c dung d ch C H2SO4 loãng d đ ư ượ (v a đ ) thu đ ị ượ Vi t các PTHH x y ra. ừ ủ ế c dung d ch E và khí F. Cho E tác d ng v i b t Fe d đ ả

ượ ỗ

ụ ướ nhi ở ợ t đ cao đ ệ ộ ấ ắ

ỗ c k t t a K và dung d ch D, đun sôi D l c khí B và h n h p ch t r n C. Cho B tác d ng v i dung d ch n ạ ị

c khí và dung d ch E. Cho E tác d ng v i dung d ch NaOH d đ i thu đ ụ ượ ị

c h n h p khí A. Cho A tác d ng v i FeO ợ ớ c vôi trong ị ớ ụ c k t t a K. Cho C tan trong dung ượ ế ủ ớ ng không đ i thu đ c ch t r n G. Xác đ nh i kh i l c k t t a ư ượ ế ủ ị ị ượ ấ ắ ổ ớ

4/ Đ t cháy cacbon trong oxi ố nung nóng đ ượ thu đ ượ ế ủ d ch HCl, thu đ ị hiđroxit F. Nung F trong không khí t các ch t A, B, C, D, K, E, F. Vi t các PTHH x y ra. ế ấ ố ượ ả

11 và vi 5/ Xác đ nh các ch t t ế A1 + A2 (cid:190)

0t

0t

A t các ph ng trình ph n ng sau: ấ ừ 1 đ n Aế ị ả ứ fi (cid:190) ươ A3 + A4 fi (cid:190) A3 + A5 (cid:190) A6 + A7 fi (cid:190) A6 + A8 + A9 (cid:190) A10 (cid:190) fi (cid:190) A11 + A8

3 là mu i s t Clorua, n u l y 1,27 gam A

3 d thu đ

(cid:190) fi (cid:190) A10 A11 + A4 A1 + A8

3 tác d ng v i dd AgNO ớ

c 2,87 ế ấ ố ắ ụ ư ượ

2O3. Hoà tan A trong l

Bi gam k t t a. t Aế ế ủ

ng n ợ ỗ

ư ạ

c ch t r n E. Cho E tác d ng v i dd NaOH d , th y tan m t ph n và còn l ượ ầ c dd D và ph n ượ 2 d vào D, ph n ng t o k t t a. Cho khí CO d đi qua B nung ế ủ ấ i ch t ư c d đ ướ ư ượ ư ầ ả ứ ớ ấ ạ

ụ ấ ắ ế ượ

c tác d ng v i dd NaOH ớ ụ c ch t r n Z. ấ ắ ượ ổ

6/ H n h p A g m BaO, FeO, Al ồ không tan B. S c khí CO nóng đ r n G. Hoà tan h t G trong l ắ d , l c k t t a nung ngoài không khí đ n kh i l ư ọ ế ủ i thích thí nghi m trên b ng các ph Gi ả ụ ộ ư 2SO4 loãng r i cho dd thu đ ng d H ượ ồ ng không đ i thu đ ế ng trình hoá h c. ằ ố ượ ươ ệ ọ

ả ứ fi (cid:190)

fi (cid:190)

fi (cid:190)

fi (cid:190)

fi (cid:190) Khí A Khí B Khí C Khí D Khí E

7/ Có các ph n ng sau: MnO2 + HClđ (cid:190) Na2SO3 + H2SO4 ( l ) (cid:190) FeS + HCl (cid:190) NH4HCO3 + NaOHdư (cid:190) Na2CO3 + H2SO4 ( l ) (cid:190) ị

c. Xác đ nh các khí A, B, C, D, E. d. Cho A tác d ng C , B tác d ng v i dung d ch A, B tác dung v i C, A tác dung d ch ụ ớ ị

NaOH đi u ki n th ệ ị ớ ị t các PTHH x y ra. ế ụ ở ề

e. Có 3 bình khí A, B, E m t nhãn. B ng ph ả t các khí. ng, E tác d ng dung d ch NaOH. ườ ấ Vi ng pháp hoá h c hãy phân bi ọ ụ ằ ươ ệ

114

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ợ ộ ỗ ố ỗ

ồ ợ ượ

t ph ấ ằ 2O, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 có s mol m i ch t b ng 8/ M t h n h p X g m các ch t: Na ấ c khí Y, dung d ch Z và k t t a M. nhau. Hoà tan h n h p X vào n ồ ẹ ế ủ ị ướ ỗ ng trình ph n ng minh ho . Xác đ nh các ch t trong Y, Z, M và vi ạ ả ứ ế ấ c, r i đun nh thu đ ươ ị

3 trong m t th i gian thu đ

ng MgCO ộ ộ ượ ờ ộ ượ ấ ắ

2 và KOH. Cho A tác d ng v i dung d ch HCl d l

c dung d ch C. Dung d ch C có kh i thu đ c m t ch t r n A và khí B. Cho ị ị ư ạ ả cượ ớ ị ượ ụ

ượ ớ ị ạ ộ ị

c kim lo i M. ố

t phân m t l 9/ Nhi ệ khí B h p th hoàn toàn vào dung d ch NaOH thu đ ụ ấ c v i BaCl năng tác d ng đụ khí B và m t dung d ch D. Cô c n dung d ch D đ c mu i khan E. Đi n phân nóng ch y E đ ượ ệ ượ Xác đ nh A, B, C, D, E, M và Vi ả t các ph ng trình ph n ng x y ra trong thí nghi m trên. ươ ế ị ạ ả ứ ệ ả

ị c khí E và dung d ch D. L y dung ị ượ ế ủ c k t t a ấ

2SO4 loãng ,sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ ả ứ ượ ư ị

ị 2CO3 thu đ c k t t a F. Xác đ nh các ch t A,B,C,D,F . ượ ế ủ ụ ấ ớ ị

10/ Cho BaO vào dung d ch Hị A và dung d ch B. Cho nhôm d vào dung d ch B thu đ d ch D cho tác d ng v i dung d ch Na ị Vi t các ph ng trình ph n ng x y ra. ả ứ ươ ế ả

11/ Tìm các ch t A,B,C,D,E (h p ch t c a Cu) trong s đ sau và vi t ph ấ ủ ơ ồ ấ ợ ế ươ ọ ng trình hoá h c:

A B C D

Cu

B C A E

S đ và các PTHH x y ra: ơ ồ ả

A - Cu(OH)2 B- CuCl2 C - Cu(NO3)2 D- CuO E - CuSO4

(1) (2) (3) (4) Cu(OH)2 CuCl2 Cu(NO3)2 CuO

Cu (5) (7) (8)

(6) CuCl2 Cu(NO3)2 Cu(OH)2 CuSO4

(1) Cu(OH)2 + 2 HCl fi CuCl2 + 2 H2O

(2) CuCl2 + 2AgNO3 fi 2AgCl + Cu(NO3)2

t0 (3) 2Cu(NO3)2 fi 2CuO + 4 NO2 + O2

t0 (4) CuO + H2 fi Cu + H2O

2AgCl + Cu(NO3)2

(5) CuCl2 + 2AgNO3 fi (6) Cu(NO3)2 + 2 NaOH fi Cu(OH)2 + 2 NaNO3

115

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

(7) Cu(OH)2 + H2SO4 fi CuSO4 + 2H2O

fi (8) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.

ờ ộ

ị ượ c

c v i BaCl c v i NaOH. Cho ượ ớ ụ ừ ừ

ụ t các PTHH X y ra. 12/ Nung nóng Cu trong không khí, sau m t th i gian đ c ch t r n A. Hoà tan A trong ấ ắ ượ c dung d ch B và khí C. Khí C tác d ng v i dung d ch KOH thu đ H2SO4 đ c, nóng đ ị ụ ượ ặ ớ dung d ch D, Dung d ch D v a tác d ng đ 2 v a tác d ng đ ượ ớ ị B tác d ng v i KOH. Vi ả ị ụ ế ớ

ộ ế ẩ

c đ ậ ả ứ ế ẩ

ờ 13/ Có m t mi ng Na do không c n th n nên đã ti p xúc v i không khí m trong m t th i ộ ế t thành gian bi n thành s n ph m A. Cho A ph n ng v i n ế ph n có th có c a A, B? Vi ớ ị ớ ướ ượ i thích thí ngh êm trên. t các PTHH và gi ẩ c dung d ch B. Cho bi ị ả ủ ế ể ầ ả

ợ ỗ c d đ ướ ư ượ c dung d ch D và ị ượ

ầ ng n 2 d vào D, ph n ng t o k t t a. Cho khí CO d đi qua B ế ủ ư

2O3. Hoà tan A trong l ạ c ch t r n E. Cho E tác d ng v i dung d ch NaOH d th y tan m t ph n và ng d dung d ch H

ụ ấ ắ ả ứ ớ ầ ộ ị

ư ấ 2SO4 loãng. Vi t các PTHH ụ i ch t r n G. Hoà tan h t G trong l ượ ượ ấ ắ ư ế ế ị

14/ H n h p A g m BaO, FeO, Al ồ ph n không tan B. S c khí CO ư nung nóng đ còn l ạ x y ra. ả

c trong n ướ ạ ượ

ấ ắ ị ạ ị

ị ấ ấ ắ ỏ

ế ấ ắ ế ạ ủ ầ ấ

15/ Ch t r n A màu xanh lam tan đ c t o thành dung d ch. Khi cho thêm NaOH vào dung d ch đó t o ra k t t a B màu xanh lam . Khi nung nóng ch t B b hoá đen. N u sau 2 thì t o ra ch t r n C màu đ . Ch t r n C đó ti p t c nung nóng s n ph m trong dòng khí H ế ụ ả tác d ng v i m t axít vô c đ m đ c t o ra dung d ch c a ch t A ban đ u. Hãy cho bi t A là ị ớ ụ ch t nào. Vi ế ủ ẩ ặ ạ ơ ậ t c các PTHH x y ra. ả ộ t t ế ấ ả ấ

Ph n B. Hoá h u c

ữ ơ

Các ph ng pháp gi i toán hoá h c c b n. ươ ả ọ ơ ả

ụ ươ

ổ (ngo i tr các ph n ng bi n đ i ạ ừ ả ứ ế ế ọ

ậ ả ấ ổ ng và đi n tích c a các thành ph n tham gia bi n đ i ố ượ ủ ệ ế ầ

. 1/ Ph ng pháp áp d ng đ nh lu t b o toàn nguyên t ố ị Trong m i quá trình bi n đ i v t ch t thì các nguyên t ố ổ ậ h t nhân nguyên t ), t ng s kh i l ố ạ luôn luôn đ ử ổ c b o toàn. ượ ả

ng pháp áp d ng đ nh lu t v thành ph n không đ i ậ ề ổ ầ ụ

2/ Ph V i m i h p ch t cho tr c thì:

ố ượ ộ ố ấ ổ ợ

ỗ ợ kh i l kh i l ị ướ ấ ng c a m i nguyên t ỗ ng gi a các nguyên t ươ ớ - T l ỉ ệ - T l ỉ ệ ố ượ ố ượ ủ ữ ố ố ớ ố đ i v i kh i l là m t s không đ i. ộ ố ng h p ch t là m t s không đ i. ổ

3/ Ph ụ ị

ng pháp áp d ng các đ nh lu t v t lí v ch t khí. ệ ộ ộ t đ và áp su t, b t kỳ ch t khí nào ấ ấ ấ

ề ấ ậ ậ ươ - Đ nh lu t Avôgađrô: cùng m t đi u ki n v nhi ị ề ề ở ậ b ng nhau thì chi m th tích nh nhau. n u có cùng s phân t ử ằ ế ệ ế ư ể ố

116

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

- H qu : 1 mol phân t là N = 6,02.10 ệ ử ấ ộ ố ử

23 phân t ệ ề

ử ch t khí nào cũng có m t s phân t ộ ư ể ế . Doử ề

khí nào cũng chi m m t th tích nh nhau khi xét cùng đi u ki n v ấ

ả đó 1 mol phân t nhi - Ph t đ và áp su t. ng trình Mendeleev – Clapeyron: ệ ộ ươ

PV = nRT

ệ ộ

Trong đó: + n: s mol ố + p: áp su t (atm) = p/760 (mmHg) ấ V: th tích (lit) T = t0c + 273 (nhi R = 22,4/273 atm.lit/mol.K (h ng s Rydberg) t đ tuy t đ i: K) ố ệ ố ằ

4/ Ph ng đ ng ươ ấ ươ ươ ộ ể

(ph ng pháp chuy n bài toán h n h p thành bài toán m t ch t t ỗ ợ ươ

ồ ỗ ợ ấ ề ả ứ ả

ộ ạ ử ằ

ng pháp trung bình) ấ ớ ấ ng đ ợ ả ứ ố ố ượ

ằ ố ượ ng có s mol, kh i l ế ả

ể ể ấ ươ ả ứ ả ỗ ợ

ươ

ng g i là công th c t ọ ng mol nguyên t c a các nguyên t , s nguyên t ng hay công th c trung bình. ứ ố ủ c a ử ủ

ng là các giá tr trung bình ng y h t nh k t qu các ph n ng c a toàn h n h p. ệ ư ế ng đ ươ ấ ươ , kh i l ng mol phân t ố ượ ử ị ươ

ủ ng đ ứ ươ ử ố M , A , x , y , z ,... ỗ t là thành ph n % theo s mol c a các ch t 1, 2, 3, ...trong h n ủ ố ầ ượ ấ ầ

Khoiluongh

onhop

hh

Khi h n h p g m nhi u ch t cùng tác d ng v i m t ch t khác mà ph n ng x y ra cùng ộ ụ m t lo i (oxi hoá - kh , trung hoà, axit – baz ,...) và hi u su t các ph n ng b ng nhau thì ta ệ ơ ng, có th thay th c h n h p b ng m t ch t g i là ch t t ươ ấ ươ ấ ọ ế ả ỗ ộ hay th tích b ng s mol, kh i l ả ứ ng hay th tích c a c h n h p mà các k t qu ph n ng ố ợ ủ ả ỗ ể ằ c a ch t t ng đ ươ ủ Công th c c a ch t t ứ ủ Kh i l ố ượ ng đ ch t t ấ ươ G i aọ 1, a2, a3, ...< 1 l n l h p. ợ Ta có:

M =

Tongsomol

m n

hh

hh = n1M1 + n2M2 + n3M3 + ...

= = a1M1 + a2M2 + a3M3 + ....

t là s mol phân t c a ch t 1, 2, 3,... ầ ượ ố ử ủ ấ

V i mớ Trong đó: n1, n2, n3, ...l n l A = a1A1 + a2A2 + a3A3 + ... x = a1x1 + a2x2 + a3x3 + ... y = a1y1 + a2y2 + a3y3 + ... z = a1z1 + a2z2 + a3z3 + ...

Giá tr nh nh t < giá tr trung bình < giá tr l n nh t. ị ớ ấ ấ ỏ ị ị

Suy ra:

k < 2

ẳ ế ấ ồ

ợ ỗ

ố ệ ố ằ ộ ố ỉ

n = 3,2

trong kho ng hai s ộ ố ố ủ ế ả ố ở

- Hai ch t đ ng đ ng liên ti p thì: x < x < x + 1 ; 2p < y < 2(p + 1) - H n h p anken và ankyn thì: 1 < - Hai s có giá tr trung bình là trung bình c ng khi và ch khi hai s đó có h s b ng nhau; ị n1 = n2 ---> a1 = a2 Trung bình c a hai s nguyên liên ti p là m t s không nguyên và nguyên đó. Thí d : cho n và n + 1 có ụ ---> n = 3 và n + 1 = 4.

2 hay SO2 vào dung d ch ki m.

5/ B n ch t ph n ng s c khí CO ả ứ ụ ấ ả ề ị

117

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2 hay SO2 s k t h p v i n

ị ề ể ị

2, Ba(OH)2. Khi cho CO2 hay ớ ướ ủ

2 hay SO2 và dung d ch ki m là ph n ng trung hoà axit

c c a dung ữ ị ẽ ế ợ

ẽ ạ ấ ủ ả ứ ữ ả ứ ề ị

Dung d ch ki m có th là dung d ch NaOH, KOH, Ca(OH) SO2 là nh ng oxit axit vào trong dung d ch thì CO d ch ki m s t o ra axit. ề ị B n ch t c a ph n ng gi a CO ả và baz .ơ

H+ + OH- ----> H2O

+ ---> môi tr ư

s mol H ng trung hoà hay có tính ki m. Do đó bài toán ố ườ

+ > s mol OH

ả ứ ề ố ỉ ạ ư

3

- ‡ - N u s mol OH ế ố cho ki m d (n ề c vôi trong d , xút d ,...) thì ph n ng ch t o ra mu i trung tính khi ki m ề ư ướ dùng v a đ ho c d . ừ ủ ặ ư - ---> môi tr - N u s mol H ườ ố ế ố +(bđ) – s mol OH +(d ) = s mol H s mol H ố ố ố +(d ) ư ‡ - N u s mol H s mol CO ố ế ố +(d ) < s mol CO - N u s mol H ố ư ế ố

2- ---> Ph n ng ch t o mu i axit. 3 2- ----> Ph n ng ch bi n đ i m t ph n mu i trung ộ

ng có tính axit. - . ư

ả ứ ả ứ ỉ ạ ỉ ế ố ổ ầ ố

tính ra mu i axit, nghĩa là t o ra hai mu i. ạ ố ố

ươ

ệ ế ế ặ ả

ẫ c gi ợ t mà v n ch a tìm đ ọ ả ượ ư ặ ả ượ ế i ho c ch n nghi m h p lý b ng ph ệ c k t qu ho c cho nhi u k t qu ằ ề ươ ả ợ ệ ng pháp bi n

ậ ủ ố ự ự

ố ọ ậ ế ợ ủ nhiên, quy lu t k t h p c a ể ệ , thuy t c u t o hoá h c, dãy đi n hoá, b ng phân lo i tu n hoàn đ bi n ế ấ ạ ệ ả ầ ạ

ng pháp bi n lu n: 6/ Ph ậ Khi ta s d ng h t gi thi ế ả ử ụ không h p lý thì bài toán ph i đ lu n.ậ Nói chung, trong toán Hoá, ta hay d a vào quy lu t c a s t các nguyên t lu n.ậ

chuyên đ 17: Vi t ctct, vi t – phân ề ế ế ế ề ậ ế

bi t PTHH theo chu i ph n ng - đi u ch , nh n bi ỗ ả ứ t – tách các ch t h u c . ấ ữ ơ ệ

C t các công th c c u t o có th có ng v i công th c phân t ể ứ ấ ạ ứ ớ ử 5H10: ế

Bài 1: Vi CH2 = CH - CH2 - CH2 - CH3 ứ CH2 = C - CH2 - CH3

CH3 - CH = CH- CH2 - CH3 | CH 3 CH3 - C= CH - CH3

CH 2 | CH 3

CH 2 CH 2 CH2 = CH - CH - CH3

CH 2 | CH CH 3 2 CH 2 CH 2 CH 2

CH - CH 2 CH 2 - CH 3 CH CH 2 CH 3

CH 2 CH CH 3 CH 2 C CH 2

CH 3 CH 118 CH 2 CH 3

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

Bài 2:

0t

t

,0

xt

,0

xt

t

,0

xt

t

0t

1. A, B, D, F, G, H, I là các ch t h u c tho mãn các s đ ph n ng sau: ấ ữ ơ ả ứ ả (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) B + C ; B + C t D ; D + E ,0 xt (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) A F + O2 G + E ; F + G ơ ồ F ; H + E ; H + NaOH I + F G + L (cid:190) fi (cid:190)

I + C ị ươ ể

ế ứ ấ ạ t ph ế ồ ễ ơ ồ t công th c c u t o các đ ng phân c a A ng v i công th c phân t ứ ứ ủ

ả ứ C t r ng khi A tác d ng v i clo( askt ) theo t 1 : 1 v ng trình hoá h c bi u di n s đ ph n ng trên. ử 5H12. Xác l ỷ ệ ọ ớ ụ ế ằ ủ ớ ề

t. Vi ệ ầ ề ế ấ

ơ 3OH; C2H5OH; CH3 – CH2 – CH2OH và các axit t u CH ạ ừ ả ứ ượ ế ề t s ế ơ ngươ

5H12 , C3H6O2 , C3H7O

Xác đ nh A, B, D, F, G, H, I, L. Vi 2. Vi đ nh công th c c u t o đúng c a A bi ứ ấ ạ ị s mol t o ra m t s n ph m duy nh t. ấ ộ ả ố 3. T nguyên li u chính là đá vôi, than đá, các ch t vô c và đi u ki n c n thi ệ đ ph n ng đi u ch các r ồ ng.ứ

: C t công th c c u t o có th có ng v i công th c phân t ứ ế ứ ấ ạ

ử ượ ấ ự

ớ m t nhãn g m: R u etylic, axit axêtic, benzen, ọ ấ ng pháp hoá h c hãy phân ồ 2. B ng ph ằ ươ ọ ị ị ể ứ t trong các l ệ 2SO4, dung d ch Ba(OH) ị

trên. ệ ấ ự ỗ ọ

)4(

)3(

)7(

)6(

)8(

)9(

ơ ồ ế ệ ế (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) ề Cao su buna C

10

(cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) Bài 3: 1/ Vi 2/ Có các ch t đ ng riêng bi dung d ch NaOH, dung d ch H bi t các ch t đ ng trong m i l Bài 4: Hoàn thành s đ bi n hoá sau (ghi rõ đi u ki n n u có) B ( 2 ) CaC2 ( 1 ) A ( 5 ) D R u etylic E F G ượ (cid:190) fi (cid:190) CH3Cl

3COONa

Bi t F là: CH ế

ể ế ủ

i có th có c a C 4H8, C2H4O2, C3H8O. 2H6, C2H2, C2H4, CO2, N2, O2. B ng ph ng pháp hoá h c hãy ươ ằ ọ

ấ t các ch t trên. ấ

1

5

ệ t PTP theo s đ bi n hoá sau (Ghi rõ đi u ki n n u có): Ư ơ ồ ế ệ ế ề

fi (cid:190) fi (cid:190)

t. Vi t các PTP Ư ệ ầ ừ ế ề ế ấ

Bài 5: 1/ a - Vi t công th c c u t ứ ấ ạ b - Có các ch t khí sau C phân bi 2/ Vi ế CH3COOH 2 C2H2 (cid:190) CH3CHO 4 CH3COOC2H5 (cid:190) 3 C2H5OH C2H5OH 3/ T than đá, đá vôi, các ch t vô c và các đi u ki n c n thi ơ (Ghi rõ đi u ki n) đi u ch Vinyl clorua, Poly etilen, Cao su buna. ế ệ ề ề

119

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

+

+

+

+

Na

AS

(OH

Ca

+ NaOH

NaOH

,

xtCaO

0, t

2CO 3

Cl ,2

xtO ,2

2)

Bài 6: a. Xác đ nh các ch t A , B , C , D , E , F và vi ấ (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) A t các PTHH minh ho . ạ D F

E 3H6O2 b. Vi t c các đ ng phân có th có ng v i công th c phân t : C ị C2H6 t t ế ấ ả B ể ế C ớ ứ ứ ồ ử

Bài 7:

u etylic, axit axêtic và axit cacbonic. S p x p theo th t ế

2O, r ừ

ượ đó d n ra các ph ắ ng trình ph n ng đ minh ho cho tr t t ể ứ ự ả gi m ậ ự ắ s p ả ứ ươ ẫ ạ

t các ph t vi ả ng trình ph n ệ ầ ươ ề ế ơ

ế u etylic, axit axêtic, poli vinyl clorua (PVC), cao su buna. 1. Có các ch t: Hấ d n v tính axit, t ề ầ x p đó. ế ừ ng đi u ch axêtilen, r ế ứ ề 2. T khí thiên nhiên, các ch t vô c và đi u ki n c n thi ấ ượ

3COOH, HCl, C2H5OH, NaOH

m t nhãn đ ng các ch t l ng: CH ậ ấ ỏ ự

Bài 8: Hãy nh n bi và C6H6 b ng ph t các l ọ ấ ng pháp hoá h c. ế ươ ằ ọ

ng trình hoá ị ứ ấ ạ ủ ươ

Bài 9: Xác đ nh công th c c u t o c a A, B, C, D, E, F, G và hoàn thành các ph h c th hi n theo s đ bi n hoá sau(ghi rõ các đi u ki n n u có). ọ ơ ồ ế ể ệ ề ế

15000

LLN

C ,

ệ C + Y C ( TH:t0,p,xt) G

(cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) B E

+ X, (t0,xt) (xt) (t0,xt) A +Y, (t0,xt) + X (t0,xt)

D ( t0,xt ) F ( T 0 ; H 2 SO 4 đ c )ặ

CH3 – COOC2H5

ế ứ ủ

)6(

)3(

)8(

)9(

)10(

ọ t A là thành ph n chính c a khí bùn ao, D ch có 1 nhóm ch c là: – CHO, G là PE ể ệ )4( ơ ồ )5( (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) ầ ỉ t các ph ng trình hoá h c th hi n theo s đ chuy n hoá sau. ươ CaO )2( ể C2H5OH C2H4 CH3COOH Bi Bài 10: Vi ế CaCO3 )1( )7( (cid:190) fi (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) CH3COONa (cid:190) CaC2 CH4 C2H2 CO2 Ba(HCO3)2.

ng trình hoá h c theo dãy bi n hoá sau . ươ ế ọ fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) fi (cid:190) fi (cid:190) Bài 11: 1/ Hoàn thành các ph a/ CaC2 (cid:190) CH = CH CH2 = CH2 (cid:190) CH3 – CH2– OH (cid:190) fi (cid:190) fi (cid:190) fi (cid:190) CH3 – COOH (cid:190) CH3 – COONa (cid:190) CH4 (cid:190) CH3Cl fi (cid:190) fi (cid:190) fi (cid:190) b/ CH3 – COOH (cid:190) CH3 – COOC2H5 (cid:190) CH3 – CH2 – OH (cid:190)

CH3 – CH2 – ONa 2O trong ươ ớ ị

3 (ho c AgNO

2, HCl, dung d ch Brôm và v i Ag 3).

ng trình hoá h c c a axêtilen v i H ớ ọ ủ ng NH 3 trong môi tr t ph 2/ Vi ế ng NH môi tr ườ ườ ặ

c a các ọ ủ ứ ấ ạ ứ ồ ử ủ

4H8 , C4H10O , C3H6O2 . ộ

ng ng là kh i t ỗ ử ố ươ ứ

2 và 9g H2O. Xác đ nh công

c 22g CO phân t ượ ỗ ợ ị

c a ankan và ankin trên. ử ủ ứ

+ NaOH E

ng trình ph n ng theo s đ bi n hoá sau(ghi rõ đi u ki n n u có) ơ ồ ế ả ứ ươ ề ệ ế (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) Bài 12: t các công th c c u t o thu g n c a các đ ng phân có cùng công th c phân t 1/ Vi ế h p ch t h u c sau : C ấ ữ ơ ợ 2/ H n h p X g m m t ankan và m t ankin có t l ợ ỷ ệ ộ ồ 22 : 13. Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol h n h p X, thu đ ố th c phân t 3/ Hoàn thành các ph D

120

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

0

men gi m Xt : CaO, T

ASKT ,

Clorofin

Lenmen B XT

(cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) CH4

0

+

H

,

tNi ,

2

1500

c0

+O2 CO2 A + H 2 O XT, T 0 Crăcking,T 0 (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) C4H6 C4H10

(cid:190) (cid:190) fi (cid:190) CH4 F

ng trình. ỗ ấ ươ

2O2, C2H4O2, C3H6O2. Hãy vi trên.

ợ tế

ứ ớ ứ ấ ạ

)4(

)7(

)6(

)9(

)8(

ấ ữ ơ ể ơ ồ ế (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) C ề ế ệ Cao su buna

(cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) R u etylic E F G ượ

ế ầ

t các dung d ch đ ng trong các l ứ m t nhãn ch a ọ ấ ươ ệ ị

ệ ị

ấ ữ ơ ứ ứ ấ ạ ủ ể ợ ớ ị

2. Bi t r ng các h p ch t đó đ u tác d ng đ ấ ả c v i kali và không ph i ượ ớ ế ằ ụ ề ợ

ứ ấ

ể ố ị

Xác đ nh các ch t A,B,D,E,F trong m i ph ị Bài 13: nh sau: CH 1/ Có 3 h p ch t h u c có công th c phân t ử ư công th c c u t o có th có ng v i 3 công th c phân t ử ở ứ ứ 2/ Hoàn thành s đ bi n hoá sau (ghi rõ đi u ki n n u có) )3( B ( 2 ) CaC2 ( 1 ) A ( 5 ) D t G (thành ph n chính c a khí bùn ao) Bi ủ ng pháp hoá h c hãy phân bi 3/ B ng ph ự ọ ằ riêng bi 3COOH, HCOOH, C2H5OH, C6H6. t các dung d ch: CH 4/ Hãy xác đ nh công th c c u t o có th có c a các h p ch t h u c ng v i công th c ứ t ng ổ quát: CXHYOZ khi x £ là h p ch t đa ch c. ợ 5/ Cho m t hiđrô cacbon A, đ đ t cháy hoàn toàn 1 mol A c n 6 mol oxi. Xác đ nh công th c ứ ộ , vi phân t t công th c c u t o và g i tên A. Bi ầ th khí. t A ứ ấ ạ ở ể ử ế ế ọ

ơ ồ ế ề ấ

Bài 14: 1/Xác đ nh các ch t A, B, C, D, E, F, G, H và hoàn thành s đ bi n hoá sau (ghi rõ đi u ki n ệ ị n u có) ế

C (3) D

ể ả ế ấ

(2) (4) Lên men gi mấ Lên men + Cl2 , askt A (1) B G (8) H (5) (7) + H2 , xt Ni, t0 E (6) F Bi ệ G là thành ph n chính c a khí bùn ao. t: E là nguyên li u chính đ s n xu t cao su buna. ủ ầ

121

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ứ u no X, đ đ t cháy hoàn toàn m t mol X c n 3 mol oxi. Xác đ nh công th c ầ ộ ị

2, C2H2,

2 và C2H6 ra kh i h n h p khí CO ỏ ỗ

2 ,CH4 ,C2H4 và C2H2.B ng ph

ng pháp hoá h c hãy tách riêng CO ợ

ng pháp hoá ệ

t các n m trong m i l ằ ng trình hoá h c minh ho (n u có). t ph 2/ Cho m t r ể ố ộ ượ t công th c c u t o và g i tên X. phân t , vi ế ứ ấ ạ ử 3/ B ng ph ọ ươ ằ C2H4 và C2H6. m t nhãn ch a riêng bi 4/ Có 4 l ọ ấ h c hãy nh n bi ậ ọ t các khí CO . Vi ỗ ọ ứ ằ ế ế ươ ạ ế ươ ọ

t công th c c u t o các đ ng phân ng v i công th c phân t : C ứ ứ ồ ớ ử 3H6O2, C3H8O, C3H6, ứ ấ ạ

C ấ ấ

+

+

ASKT

(OH

XT

Ca

2CO 3

O ,2

+

NaOH

CaO :

Xt

,

0, t

ọ ử 2H6 .Xác đ nh công th c c u t o c a các ch t B, C, D, E, F ứ ấ ạ ủ ả ứ + Na ơ ồ 2) (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190) Bài 15: 1/ Vi ế C5H10 2/ Ch t A có công th c phân t và hoàn thành các ph Cl ,2 C2H6 ứ ươ + NaOH C B ị ng trình hoá h c theo s đ ph n ng sau: + F D E (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) fi (cid:190)

c 1,6 lít khí CO th khí thu đ ỗ ồ ở ể ượ

CH4 2 và 1,4 lít h iơ t đ và áp su t. Xác đ nh 2 ch t và thành ph n % ệ ộ ấ ấ ầ ị

ệ ợ ỗ

4, C2H2, SO2và CO2.

cùng đi u ki n nhi ề ỗ ng pháp hoá h c hãy nêu cách phân bi t 4 ch t khí sau: CH 3/ Đ t cháy 1 lít h n h p g m 2 Hiđrô cacbon ợ n ở ướ v s mol c a m i ch t trong h n h p. ề ố ấ 4/ B ng ph ằ ố c. Các th tích đo ể ủ ươ ọ ệ ấ

ọ ế

1, R2, R3, R4, R5, R6 (thu c h p ch t h u c ) và vi ộ

t các ị ợ ơ ế

ươ ứ ọ ấ ễ ể ỗ ỉ ế

t các ề ả ấ ữ t m t PTHH). ộ c l i không? (Vi ượ ạ ế

6H10O5)n ta có:

1 là tinh b t(Cộ

ả ứ ề ả

ụ ạ

Bài 16: Cho s đ bi u di n bi n hoá hoá h c sau: ễ ơ ồ ể R1 R2 R3 R4 R6 R5 R3 - Xác đ nh công th c các ch t R ph ng trình hoá h c bi u di n các bi n hoá trên (m i mũi tên ch vi ế - Trong các biên hoá trên có khi nào ph n ng x y ra theo chi u ng ả ứ PTHH, nêu đi u ki n x y ra các ph n ng) ệ Vì R1 tác d ng v i I ớ 2 t o ra mau xanh nên R R1->R2: (C6H10O5 )n + nH2O nC6H12O6 (1) R2->R3 : C6H12O6 men zima 2C2H5OH + 2CO2 (2) R3->R4 : C2H5OH + O2 XT CH3COOH + H2O (3) R3->R5 : C2H5OH H2SO4 C2H4 + H2O (4)

c là :(4), (5) i đ c l ượ ạ ượ ả ứ ữ ề

R5->R3 : C2H4 + H2O AX C2H5OH (5) R3->R6 : C2H5OH + CH3COOH H2SO4 CH3COOC2H5 + H2O (6) R4->R6 : CH3COOH +C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (7) Nh ng ph n ng x y ra theo chi u ng ả C2H4 + H2O XT,P C2H5OH C2H5OH H2SO4 C2H4 + H2O

Chuyên đ 18: Toán hiđrocacbon ề

122

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

t ng quát và công th c phân t c a ch t t ng đ ử ổ ứ ử ủ ấ ươ ươ ớ ỗ ng v i h n

Công th c phân t ứ h p.ợ

ng đ ng ươ £ ộ ệ ˛ N0

ổ 0 Công th c ch t t ấ ươ ứ C x H y , x > 1; y > 2 Hay C n H2 n + 2 - 2 k n > 1; k ‡ ố ố p , k˛ ạ

C n H2 n + 2 ; n > 1

3 C n H2 n ; n > 2

3 C n H2 n - 2 ; n > 2

C n H2 n - 6 ; n > 6 Công th c m t ch t ứ ấ 2x + 2 CxHy đi u ki n: y ề Hay CnH2n + 2 – 2k đi u ki n: x, y, n ệ ề ế p và vòng. V i k là t ng s liên k t ớ ố N u m ch h --> k = t ng s n i ổ ở ế N. k = 0: Ankan CnH2n + 2 ; n ‡ 1 k = 1: Xiclôankan hay anken. Xiclôankan: CnH2n ; n ‡ Anken: CnH2n ; n ‡ 2 k = 2 (m ch h ): Ankađien hay ankyn ạ Ankađien: CnH2n – 2 ; n ‡ Ankyn: CnH2n – 2 ; n ‡ 2 k = 4: Aren (3p + 1 vòng) CnH2n – 6 ; n ‡ 6

1/ Ph n ng c ng: ả ứ ộ

ả ứ ớ ộ

Hiđrocacbon có n i ố p , Xiclopropan, xiclobutan m i có ph n ng c ng. 2: v i ch t xúc tác là Ni ho c Pt nung nóng. ặ ấ

ố ủ ỗ ố

2 tham gia ph n ng. ư

ẩ ệ - Đ gi m s mol c a h n h p luôn luôn b ng s mol H ằ - T ng s mol hiđrocacbon s n ph m và s mol hiđrocacbon nguyên li u (d ) luôn luôn ố ả ứ ệ ợ ả

- C ng Hộ ớ CnH2n + 2 – 2k + kH2 ----> CnH2n + 2 C n H2 n + 2 - 2 k + k H2 ----> C n H2 n + 2 1mol k mol 1mol H qu : ả ộ ả ố ổ b ng s mol hiđrocacbon nguyên li u ban đ u. ố ằ ệ ầ

ộ ả ứ

2/ Ph n ng c ng Br 2: C n H2 n + 2 - 2 k + k Br2 ----> C n H2 n + 2 - 2 k Br2 k H qu : ả ệ

1 k

- S mol hiđrocacbon tham gia ph n ng b ng s mol Br 2. ả ứ ằ ố ố

3/ Ph n ng cháy: ả ứ

y 4

y 2

H2O C x H y + ( x + )O2 ----> x CO2 +

C n H2 n + 2 - 2 k + (3 n + 1 - k )/2 O2 ----> n CO2 + ( n + 1 - k ) H2O.

H qu : ả *) k = 0, ta có:

123

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2

2 2O – s mol CO n H2 n + 2 cháy <---> s mol H ố n H2 n + 2 = s mol H

2O > s mol CO ố 2

2O - s mol CO

2

C n H2 n + 2 + (3 n + 1)/2 O2 ----> n CO2 + ( n + 1) H2O x mol n x mol ( n + 1)x mol ----> x = ( n + 1)x - n x = s mol H ố V y ta có: C và s mol C ố ố ố

2O = s mol CO ố

*) k = 1, ta có: C n H2 n + 3 n /2 O2 ----> n CO2 + n H2O C n H2 n cháy <--> s mol H ố

2

2 - s mol H 2O n H2 n - 2 cháy <---> s mol H ố n H2 n - 2 = s mol CO 2 - s mol H

2O < s mol CO ố 2O

*) k = 2, ta có: C n H2 n - 2 + (3 n - 1)/2 O2 ----> n CO2 + ( n - 1) H2O x mol n x mol ( n - 1)x mol ----> x = n x - ( n + 1)x = s mol CO ố V y ta có: C và s mol C ố ố ố

£ ở ể

3/NH4OH. ả ứ i khi b hyđrat hoá cho s n ph m chính là xêtôn. ả

th khí thì: n ố 4 ớ

ế ẩ

u đ n ch c no thì hiđrocacbon này chính là ế 4 và n £ ạ ị ượ đ u m ch) m i có ph n ng th AgNO ở ầ ” CH, các ankyn còn l ạ ạ ứ ơ

*) Chú ý: - H n h p hiđrocacbon ỗ ợ - Ch có nh ng Ankyn – 1 (có n i 3 ữ ỉ - Ngo i tr CH ạ ừ - N u hiđrôcacbon b hyđrat hoá mà t o ra r ị anken (hay olefin)

Bài t p áp d ng: ụ ậ

th tích là 1:1 l ợ ỷ ệ ể

ằ ỗ ớ

kh i so v i hidro b ng 4. ỷ ỗ ố ợ ủ ỗ

Bài 1: 1. H n h p A g m mêtan, axêtylen theo t ồ ỗ h n h p a/ Tinh ch CHế 4 t ợ ừ ỗ b/ Tinh ch Cế 2H2 t h n h p ợ ừ ỗ 2. H n h p A g m axêtylen và hidro có t ồ ợ a/ Tính % v th tích c a m i khí trong h n h p A, ề ể b/ Đ t nóng h n h p trong bình kín có ít b t Ni làm xúc tác thu đ ỗ ố ợ ộ ượ ỗ c h n h p khí B. ợ

3 trong NH3 th y t o thành 0,12g k t t a màu

ng B đi qua dung d ch AgNO ố ượ ị ấ ạ ế ủ

2H2 trong h n h p B. ỗ ướ

ng c a C ủ ợ

ị ượ ố c Brôm th y bình n ng thêm 0,041(g). Tính kh i ấ ặ

ố ượ ng khí B qua dung d ch n ng c a êtylen có trong h n h p B. ỗ ợ

ủ ẫ

2 d :ư

c Br ỗ ợ ướ

- Cho 1/2 kh i l vàng. Tính kh i l - Cho 1/2 l l ượ H ng d n: ướ 1. a/ Cho h n h p đi qua n C2H2 + 2Br2 fi C2H2Br4

124

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

4

2O (NH2)

3

c CH Tinh ch đ b/ Cho h n h p đi qua dung d ch Ag

+ H2O ằ

2H2 là x -> nH2 = 1 - x

ế ượ ị ợ ỗ C2H2 + Ag2O fi C2Ag2 fl - L c l y k t t a hoàn tan b ng HNO ế ủ ọ ấ C2Ag2 + HNO3 fi AgNO3 + C2H2 ›

+

26

x

2Chi m 75%

ọ - 2. a. G i m t s mol c a C ộ ố x ) Ta có: = 4 ủ 1(2 2

-> x = 0, 25 Ta có: C2H2 chi m 25%; và H ế ế

b. Đ t nóng h n h p ỗ ố

C2H2 + H2 > C2H4

2H2; C2H4; C2H6

C2H2 + 3H2 > C2H6 ợ Ni ot Ni 0t

3NH

ỗ ợ

2O (NH3) + H2O

(cid:190) (cid:190) fi (cid:190) H n h p khí B; C Cho 1/2B đi qua dung d ch Ag C2H2 + Ag2O

nC2H2 = nC2Ag2 = = 0,0005 (mol) ị C2Ag2 fl 12,0 240

2H2 có trong h n h p B: 0,0005.2. ợ 2

ng C 26 = 0,026(g) ố ượ ỗ

2H4 trong h n h p B là: ỗ

ợ Kh i l - Cho 1/2 B đi qua dung d ch Br Các ph n ng: ả ứ C2H4 + Br2 fi C2h2 + 2Br2 fi - Kh i l ố ượ ,0 ). 2 = 0,056 (g) (0,041 - C2H4 Br2 C2H2 Br4 ng c a C ủ 026 2

đi u ki n th tr ng thái khí ở ề ệ ườ ứ ng, xác đ nh công th c ị ề ở ạ

Bài 2: Các hiđrocacbon A, B, C đ u c a chúng b ng k t qu c a t ng thí nghi m sau: ủ ệ ế ằ

ả ủ ừ ấ ừ ủ ộ ứ

ủ ầ

2 và h i n

2.

a, 1,4g ch t A làm m t màu v a đ m t dung d ch ch a 8g brôm. ị b, M t th tích V c a B cháy c n 2,5V khí ôxi. c, T ng th tích C và th tích ô xi v a đ b ng t ng th tích c a khí CO ấ ể ể ủ ể ể ổ ơ ướ c

ộ ổ t o thành, th tích h i n ạ ể ơ ướ ừ ủ ằ c đúng b ng th tích CO ể ằ

160.4,1 8

a, theo TN ta có : MA= = 28 (g)

nH2n+2 và CnH2n-2 không có tr

Xét các tr ng h p :- hiđrocacbon C ng h p nào có M = ườ ợ ườ ợ

2H4 (1đ)

28g

ả ậ

2H4 là tho mãn M=28g v y A là C B = V0

b, G i công th c B là C - hiđrocacbon CnH2n : ch có C ỉ xHy và đ t Vặ ứ ọ

y 4

y 2

Ta có :C2H4 + (x+ ) O2 xCO2 + H2O

125

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

y 4

VO2 (x + )V0

y 4

= x +

ệ ươ

2H2

V y B là C VCxHy V0 x, y ph i tho mãn đi u ki n : ả ả ng x, y là nh ng s nguyên d ố 2x-2 £ 2x+2 ệ ả ậ

C, Ta có : CnH2n + (n+ )O2 nCO2 + nH2O ữ y £ Ch có nghi m x=y=2 tho mãn . ỉ n 2

CnH2n =1 thì Vđ u ầ = 1+ n +

-Theo PTHH VCO2= VH2O(h i )ơ

n 2

N u l y V ế ấ

2H4

n 2

-> n=2 V y C là C Vcu i ố =Vđ uầ -> 1= ậ

Bài 3: H n h p A g m các khí mêtan, êtylen và axêtylen.

a. D n 2,8 lít h n h p A đktc qua bình đ ng dung d ch n ự ị ướ ạ c Brôm th y bình b nh t ấ ị ợ ở

ỗ ợ ẫ ộ ả ứ ầ

ồ ỗ màu đi m t ph n và có 20g brôm ph n ng. ố ặ ẩ ồ

b. M t khác đ t cháy hoàn toàn 5,6 lit A đktc r i cho toàn b s n ph m cháy qua bình ộ ả c dung d ch ch a 1,57% ượ ứ ệ ị ị

đ ng 175,2 gam dung d ch NaOH 20% sau thí nghi m thu đ ự NaOH.

Tính % theo th tích c a m i khí có trong h n h p A. ỗ ủ ể ỗ ợ

4 , C2H4 và C2H2 có trong 2,8 lít h n h p:

t là các s mol c a CH ủ ố ỗ ợ ướ ọ

nhh = = 0, 125 mol H ng d n: G i x, y, z l n l ầ ượ 8,2 4,22

2H4 và C2H2 ph n ng

cBrôm ch có C ướ ỉ ả ứ ỗ ự

ươ

Khi cho 2,8 lít h n h p đi qua bình đ ng n ợ Ph ng trình ph n ng: ả ứ C2H4 + Br2 -> C2H4Br2 C2H2 + 2 Br2 -> C2H2Br

= 0, 125 Ta có: nBr2 = y + 2z =

20 100 Đ t cháy 5,6 lít h n h p ợ CH4 + 2O2 -> CO2 + 2h2O 2x 2x C2H4 + 3O2-> 2CO2 + 2H2O 2y 4y 2C2H2 + O2 -> 4 CO2 + 2 H2O

ố ỗ

2 = 0,75 + 2y

2z 4z

Ta có: n CO2 = 2x + 4y + 4z = 0,375 + y n NaOH = 0,876 mol CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O 1mol 2mol n NaOH ph n ng = 2n CO ả ứ

126

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

=++

x

y

125,0

+

z =

y

2

z

125,0

=

.

100

57,1

126,0.(40 +

y

44).

y )2 = 2,175

375,0(

n NaOH d = 0, 876 - 0,75 - 2y = 0,126 - 2y ư (cid:236) (cid:239) (cid:239) (cid:239) (cid:237) Ta có h ph ng trình ệ ươ (cid:239) - (cid:239) (cid:239) (cid:238)

Gi i h ta đ c: y = 0,025 ả ệ

ượ x = z = 0, 05

% CH4 = 40% % C2H4 = 20% % C2H2 = 40%

4, C2H2 và m t hiđrocacbon X có công th c ứ CnH2n +2. Cho 0,896 lít h n h p A đi qua dung d ch Brom d đ ph n ng x y r y ra ư ể

ỗ Bài 4: H n h p A g m CH ợ ồ ộ

ỗ ị ả ả ả ứ

hoàn toàn, th y thoát ra 0,448 lít h n h p hai khí . ợ

ợ ỗ 4 và CnH2n+ 2 trong h n h p là 1:1, khi đ t cháy 0,896 lit A l ợ ố ỗ

thu đ Bi ượ ỷ ệ ố ở

s mol CH 2 ( ĐKTC). a- Xác đ nh công th c phân t c a Hiđrocacbon X ấ t r ng t ế ằ c 3,08gam CO ị ứ

ầ ủ ỗ ợ ỗ

ướ ẫ

ả ứ ư ợ ị

C2H2Br4

2H2 tham gia ph n ng là: 0,896 - 0,448 = 0,448 (lít)

2H2 là:

ử ủ b- Tính thành ph n % theo th tích c a m i khí trong h n h p A. ể H ng d n: a- Khi cho h n h p A qua dung d ch brom d , có ph n ng: ỗ C2H2 + 2Br2 ả ả ứ ỏ ị

Vì ph n ng x y ra hoàn toàn và có hai khí thoát ra kh i dung d ch brom, nên hai khí đó là CH4 và CnH2n+ 2 Theo đ bài, VC ề V y s mol C ậ ố

nH2n + 2 cũng là x.

ả ứ 0,448 = 0,02 (mol) 22,4

ủ ủ ố

4 là x. Theo bài => s mol c a C 0,448 = 0,02 => x = 0,01. 22,4

G i s mol c a CH V y ta có: x + x = ọ ố ậ

Ph ươ ọ ủ ỗ ố ợ

2nCO2 + 2 (n +1)H2O 0,01,n mol

CO2 = 0,04 + 0,01 +0,01n = 3,08 => n = 2

ng trình hoá h c c a ph n ng đ t cháy h n h p: ả ứ 4CO2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2 0,04 mol 0,02 mol CO2 + 2H2O CH4 + 2O2 0,01mol 0,01 mol 2CnH2n + 2 + (3n + 1) O2 0,01 mol V y ta có: n ậ

44

2H6

V y công th c phân t c a hiđrocacbon X là C ứ ậ ử ủ

b- Tính % th tích các khí: ể

% VC2H2 = 0,448: 0,896 x 100% = 50% % VCH4 = % VC2H6 = (100% - 50%) : 2 = 25%

127

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ằ ườ

2 d r i d n s n ph m cháy đi l n l ẩ c dung d ch A. Khi thêm BaCl 2SO4 tăng thêm 10,8gam. ng H

ị i ta đ t cháy m t hidrôcacbon no b ng O ố ặ ồ ế ầ ượ t 2 dư

ị ấ ế ủ ư ồ ẫ ả ượ ị ượ

ỏ ướ ả ẫ ẩ ố

2SO4 tăng 10,8gam, chính b ng l

ộ 2O b gi ặ ẫ ả ạ ướ

OH 2

2 và NaOH

i (do H c t o thành ( ng H ượ

2 là CO2; H2O; O2 d . Khi d n s n ph m ẩ ư ậ 2SO4 đ c hút n c m nh), do v y ặ m = 10,8gam), khí còn l iạ ữ

ư ế ụ ị ả ứ

Bài 5: Ng ộ qua H2SO4 đ c r i đ n 350ml dung d ch NaOH 2M thu đ vào dung d ch A th y tác ra 39,4gam k t t a BaCO 3 còn l H i hiđrô các bon trên là ch t nào ? H ng d n: - S n ph m cháy khi đ t Hiđrô cac bon b ng khí O ằ cháy đi qua H2SO4 đ c thì toàn b H l ị ữ ạ ng n l ướ ạ ằ ượ là CO2, O2 d ti p t c qua dung d ch NaOH, x y ra ph n ng gi a CO ả CO2 + 2NaOH fi Na2CO3 + H2O

3)

CO2 + NaOH fi Tuỳ thu c vào s mol c a CO NaHCO3 ủ ố ộ (1) (2) ố 2 và NaOH mà có th t o ra mu i ể ạ

ườ

ố 2 và NaOH ch là mu i ỉ ng h p 1: ợ ư ả ả ứ ẩ

ữ 2CO3 + H2O

ế ủ 2, toàn b mu i g c cacbonat b chuy n thành k t t a ố ố ể ị ả ứ ộ ị

trung hoà Na2CO3 l n mu i axit NaHCO ẫ * Tr NaOH d , s n ph m c a ph n ng gi a CO ủ trung hoà. Dung d ch A g m Na ồ ị Khi ph n ng v i dung d ch BaCl ớ BaCO3.

BaCO3 + 2NaCl (3)

3

Ta có: =

BaCOn

3

(2,0 )mol Vì: =

(6,0 )mol Trong khi: n = OH2 Na2CO3 + BaCl2 fi 2COn BaCOn 4,39 = 197 2COn = 0,2 (mol) 8,10 = 18

CO 2

OH 2

4 cháy

n = = không t n t i hiđrô các bon no nào nh v y vì t Suy ra: T s ỷ ố ồ ạ ư ậ ỷ ố s nh nh t là ỏ ấ n 2,0 6,0 1 3

CHở

ng h p 2: ợ

2 ph n ng hoàn toàn, l

ườ ư ậ ả ố

ế ồ ng CO ượ ả ứ ả ờ ạ ả ứ ề

1 2 * Tr - Nh v y NaOH không d . Nghĩa là NaOH ph n ng h t. Đ ng th i t o ra c mu i axít và ư mu i trung hoà (c ph n ng (1) và (2) đ u x y ra, l ượ ng ả ứ ố CO2 b gi - Theo ph 2 = 0.7 (mol) n NaOH ban đ u = 0,35 . ầ

BaCOn

= 2 . 0,2 = 0,4 (mol)

2CO 3

3

ả i hoàn toàn) ng trình (1) Nan l ị ữ ạ ươ nNaOH = 2. = 2 .

fi (1) = 0,2 (mol) (*) ở

2COn ượ

i: 0,7 - 0,4 = 0,3 (mol). Tham gia ph n ng (2) ạ ả ứ

2COn = n NaOH = 0,3 (mol) (**)

2 t o thành trong ph n ng cháy là

ng trình (2):

nH2n+2 (n ‡

ng NaOH còn l ươ (*), (**) l ng khí CO ả ứ L - Theo ph - V y t ậ ừ

1)

ượ ạ 2COn = 0,2 + 0,3 = 0,5 (mol) G i CTHH hiđrô các bon no là C Ph n ng cháy; ọ ả ứ

128

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2O

CnH2n+2 + n CO2 + (n + 1)H2O fi 1n3 + 2

= fi = 5n Do đó; n + 1n 5,0 6,0

5H12

V y hiđrô các bon c n tìm có công th c hoá h c C ứ ầ ậ ọ

trong s các nguyên t ố ế t X ch a 2 ho c 3 nguyên t ặ ố

c h n h p khí Y có kh i l C; H; O. ố ợ ỗ ố ượ ng ượ

ứ ả ấ ố ị

t CTCT c a X. ụ ế ế ấ ạ ế ủ ủ

Bài 6: Cho bi ứ 4 (đktc) v i 5,376lít khí X (đktc) thu đ 1/ Tr n 2,688lít CH ớ ộ ng phân t 9,12g. Tính kh i l X. ử ố ượ 2/ Đ t cháy hoàn toàn h n h pY. Cho s n ph m cháy h p th h t vào dung d ch ch a 0,48 ẩ ợ ỗ mol Ba(OH)2 th y t o ra 70,92g k t t a. Xác đ nh CTPT và vi ị H ng d n: ướ ẫ

,2 688 4,22

1/ S mol các ch t = = 0,12 mol ấ ố

376,5 4,22 mx = 9,12 . 0,12 . 16 = 7,2

nx = = 0,24 mol

2,7 24,0 ể ả

=> Mx = = 30

2/ Các PTHH có th x y ra g m: CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O (1)

y 2

z 2

y 2

CxHyOz + (x + - )O2 -> xCO2 + H2O (2)

ng h p: ợ

2 thi u -> không có PTHH(4)

n

CO2 + Ba(OH)2 -> BaCO3 + H2O (3) CO2dư + H2O + BaCO3 -> Ba(HCO3)2 (4) X y ra 2 tr ả a, Tr ng h p 1: CO ườ ợ ườ ế

2COn

BaCO 3

= = = 0,36 mol

92,70 197 2 do CH4 t o ra theo PT (1) =

2 do X t o ra = ạ

4CHn

ng CO = 0,12 mol. Do đó l ng CO l ượ ạ ượ

24,0 24,0

0,36 - 0,12 = 0,24 mol. Nh v y s nguyên t C trong X = = 1 ư ậ ố ử

2 d có PTHH (4)

ặ ệ

ng h p 2: CO ườ ư ợ

ư

2COn

12 . 1 + y + 16z = 30 hay y + 16z = 18. C p nghi m duy nh t z = 1 và y = 2 O ấ => CTPT là CH2O CTCT là H - C H b, Tr Lúc đó n CO2 = 0,48 + ( 0,48 - 0,36 ) = 0,6 mol đ d do X t o ra = 0,6 - 0,12 = 0,48 mol ủ ạ

48,0 24,0

-> nguyên t C trong X = = 2 ử

ta có 12 . 2 + y + 16z = 30

129

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ệ ấ ặ

<=> 24 + y + 16z = 30 <=> y + 16z = 6 C p nghi m duy nh t z = 0 ; y = 6 H H CTPT là C2H6 CTCT là H - C - C - H

nH2n và

H H

ố ứ ổ

2.

Bài 7: Đ t cháy hoàn toàn 1 h n h p khí g m 2 hidrocacbon có công th c t ng quát C ồ C mH2m + 2. (4 ‡ ợ 2) c n dùng 35,2g khí O 1); (4 ‡ ỗ n ‡ m ‡ ầ

2O và l

2 có th tích b ng

7 3

Sau ph n ng thu đ c 14,4g H ng khí CO ả ứ ượ ượ ể ằ ủ ỗ th tích c a h n ể

h p khí ban đ u. ợ ầ

ể ầ

a. Tính % th tích c a h n h p khí ban đ u. ủ ỗ b. Xác đ nh CTPT và CTCT c th có c a các hidrocacbonat nói trên. ợ ơ ể ủ ị

2,35 32

n 2O = =1,1 mol

n OH 2 = = 0,8 mol

nH2n và CmH2m + 2

4,14 18 ầ ượ

G i a, b l n l t là s mol c a 2 hiđrocacbon C ọ ủ ố

Ta có PTHH

CnH2n + O2  n CO2 + n H2O

3n 2 3na 2

m

2

a. na na

)1

 m CO2 + (m +1)H2O CmH2m + 2 +

3(

)1

). b mb (m+1)b b (

2O =

3na 2

1)O+3( 2 3 +m )2 +m 2 n OH 2 = na + (m+1)b = 0,8 (2)

b = 1,1 (1) + n

7 3 c a = 0,2

n CO2 = na + mb = (a+b) (3)

i h PT ta đ ượ ả ệ

66,7%

Gi b = 0,1  % CnH2n =0,2/0,3 x 100% » a. % CmH2m + 2 = 100% - 66,7% = 33,3 %

7 3

b. na + mb = ( a +b)

7 3

 0,2n + 0,1m = x 0,3

2n + m = 7

n m 2 3 3 1

130

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

 Các hiđrocacbon có CT: C2H4 và C3H8 C3H6 và CH4

ỗ ợ ồ ấ ỗ

1g CO2 và m2g H2O. L y 0,616 lít A(đktc) cho ph n ng v i l 2 tham gia ph n ng (ph n ng x y ra hoàn toàn).

2H4 và C2H2. L y 2,96g h n h p A đem đ t cháy hoàn toàn thu ợ c Brôm ả ứ ấ ả ứ

ng d n ố ớ ượ ư ướ

ả ứ ả

ế

ng và theo th tích c a m i hiđrocacbon trong A. ủ ể ỗ ố ượ

Bài 8: Cho h n h p A g m C c mượ đ th y có 6,8g Br ấ a, Vi t PTP . Ư b, Tính % theo kh i l c, Tính m1 và m2. 2H4 + O2 fi a) (1 đi m) C 2CO2 + 2H2O (1) ể

5 2

O2 fi C2H2 + 2CO2 + H2O (2)

n

=

0275

mol

,0=

0425

mol

,0=

=

hçn

hîp

A

n 2Br

C2H4 + Br2 fi C2H2 + 2Br2 fi

616,0 4,22

b) và C2H4Br2 (3) C2H2Br4 (4) 8,6 160

2H4 là a mol C2H2 là b mol

,0=b+a

0275

,0=a

0125

mol

{

{ ⇒

2HC

4

G i s mol C ọ ố

,0=b2+a

0425

015,0=b

mol

Theo PT (3) và (4) ta có h PT: m ệ

trong 0,0275 mol h n h p : 0,0125.28 = 0,35 g. ợ ỗ

trong 0,0275 mol h n h p : 0,015.26 = 0,39g. ợ

2HC ổ

ỗ ng = 0,35 + 0,39 = 0,74 g ố ượ

2H4 và C2H2 trong 2,96 g h n h p là:

0125

05,0=4.

mol

2

mol

,0=HC 4 06,0=4.015,0=HC 2

2

fi m 2 T ng kh i l 2,96g : 0,616 lít = 2,96 : 0,74 = 4:1 ợ ỗ

%45,45=%100.

T l ỷ ệ S mol C ố n n

05,0 11,0

% C2H4 theo V b ng: ằ

%3,47=%100.

% C2H2 theo V b ng 100%- 45,45% = 54,55% ằ

28.05,0 96,2

% C2H4 theo m b ng ằ

2HC

2HC

2

4

2CO = 2n

% C2H2 theo m b ng 100%- 47,3%= 52,7% c, Tính m1, m2 Theo PT (1) và (2): n = 0,1 + 0,12 = 0,22 (mol) + 2n

2HC

4

2HC

2

fi m1 = 0,22.44= 9,68(g)

n OH 2 = 2n + 2n = 2.0,05 + 0,06 = 0,16 (mol)

131

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

fi m2 = 0,16.18 = 2,88(g)

ỗ ứ

nH2n + 2 và hiđro ả c Brom d th y có 8 gam brom tham gia ph n ệ

ồ ướ ư ấ £ ng. Bi t 6,72 lít h n h p A n ng 13 gam, n và m tho m n đi u ki n: 2 n; m £ 4. ả ả ề ế ặ

ợ mH2m) đi qua bình n ợ 2 hiđro cacbon X; Y. ử

Bài 9: Cho 3,36 lít h n h p khí A (ĐKTC) g m hiđro cacbon X có công th c C cacbon Y (công th c Cứ ứ ổ Tìm công th c phân t ứ H ng d n: ẫ ướ

c brom ổ ướ

Không ph n ng ả ứ

CmH2mBr2

t là a và b ta có: ợ ầ ượ ọ ố ỗ

a + b = = 0,15 (mol) Cho h n h p khí qua dd n ợ X: CnH2n + 2 + Br2 fi Y: CmH2m + Br2 fi G i s mol X, Y trong h n h p l n l 36,3 4,22

nY = nBrom = b = = 0,05 (mol (cid:222) a = 0,1 mol

8 160 ng h n h p: ỗ

Theo kh i l ợ ố ượ

36,3 72,6

(14n + 2)0,1 + 14m . 0,05 = 13 . = 6,5

Rút g n: 2n + m = 9 ọ

£ n; m £ 4. ( m, n nguyên d ng) ề ả ả ệ ươ

3H8; Y là C3H6.

X là C Vì c n tho m n đi u ki n 2 Ch h p lí khi n = m = 3 V y công th c phân th c phân t ứ ứ ầ ỉ ợ ậ ử

ồ ộ ẫ ớ

ộ ỗ ế ộ ề

i 8 lít đ ợ ể 0C có b t k n xúc tác cho đ n khi ph n ng k t thúc. Sau khi tr l ở ạ t đ và áp su t th tích t ng c ng ch còn l ượ c tr n l n v i 5 lít khí Hiđro ượ ữ i nh ng ế c d n qua ẫ ả ứ ộ ệ ộ ế ể ạ ấ ổ ỉ

Bài 10: M t h n h p g m khí Metan, Etilen có th tích 5 lít đ r i nung đ n 250 ồ đi u ki n lúc đ u. V nhi ề ầ ệ ề c Brom. H i dung d ch n ỏ ướ ị

1) Dung d ch Brom có b m t màu không ? ị ấ ị

4 và C2H4 trong h n h p lúc đ u ầ

2) Tính thành ph n % theo th tích c a CH ủ ể ầ ỗ ợ

2H4 b ng cùng th tích c a C

3) N u thay C ế ủ ể ằ ộ 2H2 thì sau ph n ng th tích t ng c ng ả ứ ể ổ

b ng bao nhiêu ? ằ

H ng d n: ướ ẫ

ả ứ ộ ợ

2.

4; C2H4 v i khí H ớ ả ứ

2 đ n khi ph n ng k t thúc có nghĩa ph n ả ế ớ

a) Khi tr n h n h p khí CH ỗ ng đã x y ra hoàn toàn và ch có C ế 2H4 ph n ng v i H ả ỉ ứ

Ni PTHH : C2H4+ H2 C2H6

C2H4 = nH2

t0

Theo ph n ng ta có n ả ứ

2 (d ) và CH

Mà theo bài ra : nC2H4 < nH2 nên sau ph n ng có H ả ứ ư ấ 4 ; C2H6 là nh ng ch t ữ

không ph n ng v i dd Brom. Nên Brom không m t màu. ả ứ ấ ớ

132

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

C2H4 đã ph n ng.

b) Theo ph n ng trên : Vh h p gi m = V ả ứ ả ợ ả ứ

=

= %40%100

.

=> VC2H4 = 5 + 5 - 8 = 2 (lít)

2 5

% C2H4

% CH4 = 100% - 40% = 60%

2H4 + 2H2 C2H6

Ni c) N u thay C ế

t0 Theo PTHH :

VH2 = 2VC2H2 = 2.2 = 4 (l)

=> VH2 (d ) = 5 - 4 = 1 (lít) ư

Vhh = 3 +2 + 1 = 6 (lít).

ố ố ợ ấ ữ ơ

kh i trong kho ng 150 < M < 170. X và Y. Đ t cháy hoàn toàn m gam A thu ả ử ố Bài 11: H p ch t h u c A ch ch a hai nguyên t đ ượ

s nguyên t c a các ỉ ệ ố ử ủ ố ứ ỉ ứ 2O. A có phân t gì? ơ ứ

c a A. ấ i gi n) và công th c phân t ử ủ ứ ả ố

c vì A là h p ch t h u c nên trong X và Y ph i có m t nguyên t là C. ộ ố ượ ợ

ả 2O. V y X và Y là C và H ậ

t đ ế ượ

ố ươ )O2 fi CxHy + (x + H2O c đúng m gam H a. X và Y là nguyên t b. Xác đ nh công th c đ n gi n nh t (công th c trong đó t l ả ị là t nguyên t ố H ng d n: ẫ ướ - Nêu đ M t khác khi đ t A thu đ ặ c ph - Vi y 4 ấ ữ ơ c H ượ ng trình t ng quát: ổ y xCO2 + 2

y 2

a . a

xHy =>

y 2

- L p đ c h th c a(mol) C .a(mol) H2O fi ậ ượ ệ ứ

133

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

a

m a

m y 2

Mà MA = và MH 2 O = = 18 => a.MA = 9.a.y => MA = 9y.

Vì 150 < M < 170 nên 16 < y < 19. Ta có: y M 16 17 145 156 18 16 19 171

A Vì n u ế M = 156, y = 17 thì x = 11,5 (lo i). V y ch có y = 18, x = 12 và M = 162 là phù

2

ậ ạ ỉ

12H18

h p.ợ (cid:222)

2H3)n

Công th c đ n gi n nh t là: (C Công th c phân t ứ ứ ơ c a A là: C ử ủ ấ ả

ỗ ỗ ứ ợ

ợ ấ ặ ồ ỗ t 44,8 lít h n h p B n ng 47g. Tính % th tích m i khí trong B. ế ụ

' Hiđrôcacbon X (ch t khí) ta thu đ

ị ộ ồ ẩ ấ ấ ả ả ỗ ể t c s n ph m h p th vào 200ml dung ủ

ợ ấ ẩ ợ ấ ộ

c h n h p khí D n ng ặ ượ ỗ c h n h p khí E n ng 206g. ợ ớ ợ ộ ỗ ặ ượ ỗ

c a Hiđrocacbon X. Các th tích khí ể ứ ử ủ

ệ t V' - V = 44,8 lít. Hãy xác đ nh công th c phân t ẩ

2H2 trong 1 mol h n h p B ta có ph ỗ

B = 26n +16 (1 - n) = 47/2 = 23,5 => n = 0,75 t c axetilen= 75%,

ợ ề ươ ng trình v kh i ố

ng trình:

(1)

4CO2+2H2O CO2+2H2O (2)

2 = 0,3 x 2 + 0,1 x 1 = 0,7 mol 2O = 0,3 x 1 + 0,1 x 2 = 0,5 mol

ả ứ

ổ ổ ố

ố ố ố

Na2CO3 + H2O NaHCO3

(3) (4) 2CO3 và NaHCO3 Ta có: t là s mol Na ầ ượ ố ọ

2 vàH2O là:

ng dung d ch NaOH sau khi h p th CO ố ượ ụ

2CO3 =106 x 0,5 x 100/279,8 = 18,94%

Bài 12: H n h p khí B ch a mêtan và axetilen. 1. Cho bi 2. Đ t cháy hoàn toàn 8,96 lít h n h p B và cho t ố d ch NaOH 20% (D = 1,2 g/ml). Tính n ng đ % c a m i ch t tan trong dung d ch NaOH sau ị khi h p th s n ph m cháy. ụ ả 3. Tr n V lít h n h p B v i V ớ ỗ 271g, tr n V' lít h n h p khí B v i Vlít Hiđrocacbon X ta thu đ Bi ị ế đ u đo đi u ki n tiêu chu n. ở ề ề H ng d n: ẫ ướ 1. G i n là s mol C ọ ố l ng mol: M ượ mêtan = 25% 2. Các ph ươ 2C2H2 + 5O2 CH4+ 2O2 Tính nB = 0,4 mol , trong đó có 0,3mol C2H2 và 0,1mol CH4 Theo các ph n ng : 1;2: T ng mol CO T ng mol H S mol NaOH = 200x 1 ,2 x 20 /100x40 = 1,2mol 2. 2< s mol NaOH < 2 x s mol CO Vì: s mol CO Do đó t o thành 2 mu i : ạ CO2+ 2NaOH CO2 +NaOH G i a, b l n l a + b = 0,7 => a = 0,5mol Na2CO3 2a +b = 1,2 b = 0,2mol NaHCO3 Kh i l ấ ị 200x 1,2+ 0,7 x 44 + 0,5 x 18 = 279,8 g V y % N ậ

134

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ợ ươ

ng trình v h n h p D và E: (a) ề ỗ + V' .M = 271

(b)

ng phân t (c) c a HiđrocacbonX.

ử ủ c M = 56 ượ

i ra ta đ XHY ta có: 12 x + y = 56 ừ ọ ứ

4H8

% NaHCO3 = 84 x 0,2 x 100/279,8 = 6% 3- Ta có các ph V . 23,5 22,4 22,4 V' . 23,5 + V .M = 206 22,4 22,4 M t khác: V' - V = 44,8 lít Trong đó: M là kh i l ố ượ T (a), (b) và (c) gi ả G i công th c X là C Suy ra công th c c a X là C ứ ủ

ở ợ ộ

ồ c Brom d th y có 8(g) Brôm tham gia ph n ng. Bi ộ ả ứ ỗ

cacbon trong m i phân t t s nguyên t c a ankan và anken, bi (đktc) g m m t ankan và m t anken. Cho 3,36 (l) h n h p X qua bình ỗ t 6,72 (l) h n h p X n ng 13(g). ợ ế ử ế ố ặ ỗ ử ử ủ

ố ấ ả ả ụ ẩ ị

ợ 2 d thì thu đ t c s n ph m cháy h p th vào dung d ch ấ c bao nhiêu (g) ch t k t t a? ỗ ư ượ ấ ế ủ

nH2n + 2 và CmH2m

ư ẫ

Bài 13: H n h p X ợ ỗ n ư ấ ướ 1, Tìm công th c phân t ứ không quá 4. 2, Đ t cháy hoàn toàn 3,36 (l) h n h p X và cho t NaOH (d ), sau đó thêm BaCl H ng d n: Đ t CTPT c a X, Y l n l ủ ướ ặ

£ ng) ầ ượ 4 và 2 £ ươ ề ệ

4 ( m, n nguyên d c brom Đi u ki n: 1 ổ ướ

Không ph n ng ả ứ

CmH2mBr2

t là a và b ta có: ợ ầ ượ ọ ố ỗ

a + b = = 0,15 (mol) t là C m £ n £ Cho h n h p khí qua dd n ợ X: CnH2n + 2 + Br2 fi Y: CmH2m + Br2 fi G i s mol X, Y trong h n h p l n l 36,3 4,22

nY = nBrom = b = = 0,05 (mol (cid:222) a = 0,1 mol

8 160 ng h n h p: ỗ

Theo kh i l ợ ố ượ

36,3 72,6

(14n + 2)0,1 + 14m . 0,05 = 13 . = 6,5

Rút g n: 2n + m = 9 ọ

£ n £ 4 và 2 £ m £ 4 ( m, n nguyên d ng) ệ ề ươ

3H8; Y là C3H6.

X là C ầ ỉ ợ ậ ử

Vì c n tho mãn đi u ki n: 1 ả Ch h p lí khi n = m = 3 V y công th c phân th c phân t ứ ứ 2/ Ta có các PTHH x y ra: C3H8 + 5O2 ----> 3CO2 + 4H2O 0,1 0,3 mol 2C3H6 + 9O2 -----> 6CO2 + 6H2O 0,05 0,15 mol

135

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

CO2 + 2NaOH -----> Na2CO3 + H2O 0,45 0,9 0,45 mol BaCl2 + Na2CO3 ----> BaCO3 + 2NaCl 0,45 0,45 -----> 0,45 mol mr nắ = 0,45 . 197 = 88,65g

Chuyên đ 19: R u ề ượ

t ng quát và công th c phân t c a ch t t ng đ ử ổ ứ ử ủ ấ ươ ươ ớ ỗ ng v i h n

Công th c phân t ứ u. h p r ợ ượ

ng đ ng ứ ấ ươ ươ

nH2n + 2O

ượ

Công th c m t ch t ấ ộ nH2n + 2Ox R u no: C n ; n, x ˛ x £ N* R u no đ n ch c: C ơ ượ ứ

ố p ở ạ

ượ ơ Công th c ch t t ứ C n H2 n + 2O x x < n C n H2 n + 2O n > 1 C n H2 n + 2- 2 k O n > 3

N*

u: R u ch a no no, m ch h , có k n i ư và đ n ch c. ứ CnH2n + 2 – 2kO 3, n, k ˛ n ‡ Các ph n ng c a r ả ứ ủ ượ

ạ ề ả ứ

ơ ứ ượ ượ

ả ứ

c: ướ ả ứ

u đ n ch c, ta có: ứ ả ứ

ả ứ

ố ỗ ố ị

ủ ượ u b ete háo s t o ra 3 ete. ẽ ạ u no hay ete no. ủ ượ

2. Và s mol r ố

u no hay ete no ố ượ

2O > s mol CO ố 2.

2O – s mol CO

- Ph n ng v i kim lo i ki m: ớ 2R(OH)n + 2nM ----> 2R(OM)n + nH2 2R-OH + 2M ----> 2R-OM + H2 R(OH)n : R u n ch c, R-OH: R u đ n ch c. ứ - Ph n ng v i axit: ớ R-OH + H-Br ---> R-Br + H2O - Ph n ng tách n CnH2n + 1-OH -------> CnH2n + H2O. - Ph n ng ete hoá c a r ơ ủ ượ u tham gia ph n ng. S mol ete = 1/2 s mol c a r H n h p 2 r ợ ượ - Ph n ng cháy c a r ả ứ C n H2 n + 2O x + (3 n + 1 - x )/2 ------> n CO2 + ( n + 1)H2O xmol n xmol ( n + 1)x mol H qu : ả ệ R u no hay ete no cháy ----> s mol H ượ tham gia ph n ng = s mol H ả ứ ố ố

Bài t p áp d ng: ụ ậ

136

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ẳ ồ ơ ợ

c l n l ượ ầ ượ ng các bình này tăng lên, bi ụ ớ

ượ u. u no đ n ch c k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng. ứ ế ế 2SO4 đ c và bình 2 đ ng KOH r n. Tính ặ ự ng r ấ u trên tác d ng v i Na th y ượ c a 2 r ượ ế ằ ứ ượ ỗ t cho qua bình 1 đ ng H ự t r ng n u cho l ế ử ủ ậ

iả

u. Ta có CTPT t ng đ u là cacbon trung bình c a 2 r ươ ươ ng c a 2 r ủ ượ ượ ủ ử

0t

ả ứ

(cid:190) fi (cid:190) C n H2 n + 1OH + O2 n CO2 + ( n + 1) H2O (1) Bài 1: Đ t cháy 3,075 gam h n h p 2 r ố S n ph m thu đ ả ẩ kh i l ố ượ thoát ra 0,672 lít H2 (đktc). L p công th c phân t Bài gi G i ọ n là s nguyên t ố C n H2 n + 1OH. Ph n ng đ t cháy: ố 3n 2

ự 2SO4 thì H2O b h p th và qua bình 2 đ ng ị ấ ụ

ượ i theo ph c qua bình 1 đ ng H ự ng trình. ươ ẩ ị ữ ạ fi (cid:190) l K2CO3 + H2O (2)

u tác d ng v i Na fi (cid:190)

u là. ớ 2C n H2 n + 1ONa + H2 (3) ượ

nhh = 2.nH 2 = 2 = 0,06 (mol) Khi cho s n ph m thu đ ả KOH thì CO2 b gi CO2 + 2KOH (cid:190) Ph n ng r ụ ượ ả ứ 2C n H2 n + 1OH + 2Na (cid:190) Theo (3) s mol h n h p 2 r ỗ ợ ố ,0 672 4,22

,3 075 06,0

fi = 51,25 = 14 n + 18 M hh =

2H5OH và C3H7OH.

fi u k ti p nhau nên suy ra: C n = 2,375. Vì 2 r ượ ế ế

H 2 O = 0,06(2,375 + 1).18 = 3,645 g CO 2 = 0,06 . 2,375 . 44 = 6,27 g

ng bình 1 tăng = m ng bình 2 tăng = m Theo (1) ta có: Kh i l ố ượ Kh i l ố ượ

ồ ợ ạ

nH2n+1COOH và 2 (đktc). Đ t 1/2 2 d thìư

ượ ỗ ụ ợ ố

ụ ế ượ ẩ ợ ị

u Etylic và 2 axit h u c k ti p nhau có d ng C ữ ơ ế ế ế ớ c h p th h t vào dung d ch Ba(OH) ấ 2 tăng 50,1 g. ng bình Ba(OH) Bài 2: A là h n h p g m r ỗ Cn+1H2n+3COOH. Cho 1/2 h n h p A tác d ng h t v i Na thoát ra 3,92 lít H h n h p A cháy hoàn toàn, s n ph m cháy đ ỗ có 147,75g k t t a và kh i l ế ủ ả ố ượ

a, Tìm công th c 2 axit trên. ứ b, Tìm thành ph n h n h p A. ầ ợ ỗ

92,3 4,22

= 0,175 (mol)

2C2H5ONa + H2

nH2 = PT ph n ng: ả ứ 2C2H5OH + 2Na fi 2CnH2n+1 COOH +2Na fi

(1) 2CnH 2n+1COONa + H2 (2) 2Cn+1H2n+3COONa + H2 (3)

ệ ổ ậ ố ợ

2Cn+1H2n+3 COOH +2Na fi Bi n lu n theo tr s trung bình. ị ố T ng s mol 3 ch t trong 1/2 h n h p = 0,175.2= 0,35 (mol) ỗ ấ t0 C2H6O + 3O2 fi 2CO2 + 3H2O (4)

t0

137

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2

3 -x 2

147

75,

3 (cid:222)

CxH2xO2 + xCO2 + xH2O (5) O2 fi

197 BaCO3 + H2O (6)

nBaCO3 = = 0,75 (mol) ấ ế ủ

Ch t k t t a là BaCO PT: CO2 + Ba(OH)2 fi Theo PT (6) ta có: nCO2 = nBaCO3 = 0,75 (mol) fi

fi mCO2 = 0,75 x44 = 33(g) mH2O = m tăng - mCO2 mH2O = 50,1 - 33 = 17,1 (g)

fi nH2O = = 0,95 (mol)

ấ 2H5OH = 0,95 - 0,75 = 0,2 ( mol) ượ ừ ố

2)

2O x = 0,35 : 0,15 = 2,33

3COOH, C2H5COOH trong 1/2 A là a, b.

ớ ố ố ữ fi

ng trình đ t cháy ta có: ố

ươ ủ ố

1,17 18 T PT (4) ta th y ngay: S mol r u C 2 t o ra là Theo PT (4) ta th y s mol CO ấ ố nCO2 = 2.nC2H5OH = 2.0,2 = 0,4 (mol) Suy ra: 2 a xít cháy t o ra 0,75 - 0,4 = 0,35 (mol CO ạ 2O = 3.nC2H5OH = 3.0,2 = 0,6 (mol) (4) ta th y nHấ T PT Suy ra 2 axit cháy t o ra: 0,95 - 0,6 = 0,35 mol H ạ V i s mol 2axit = 0,35 - 0,2 = 0,15 (x là s mol trung bình gi a n+1 và n+2) 2 axit là CH3COOH và C2H5COOH. G i s mol CH ọ ố Theo ph S mol c a 2 axit = 0,15mol = a + b. nCO2 sinh ra = 2a + 3 b = 0,35. Gi V y h n h p có 0,2 mol CH

i ra ta có: a = 0,1; b = 0,05. 3COOH là 12 g và 0,10 mol C2H5COOH là 7,4g ậ ỗ ợ

ồ ợ ỗ ứ

ượ ế ớ ượ ầ ụ ầ ằ ấ

nH2n(OH)2. Bài 3: H n h p A g m 0,1 mol R u Etylic và a mol R u X có công th c là: C Chia A thành 2 ph n b ng nhau. Ph n 1 cho tác d ng h t v i Na th y bay ra 2,8lít khí Hiđrô ( ĐKTC). Ph n th 2 đem đ t cháy hoàn toàn thu đ 2 ( ĐKTC) và b g ở c.ướ n

c 8,96 lít khí CO ượ ứ ầ ố ở

a/ Tìm các giá tr c a a, b? ị ủ

, vi C ch ế t công th c c u t o c a X, bi ứ ấ ạ ủ ế ằ t r ng m i nguyên t ỗ ử ỉ ứ

ử c v i 1 nhóm OH? ế ượ ớ

ướ

to

1

to

b/ Xác đ nh công th c phân t ị liên k t đ H ng d n: ẫ 1. Các ph n ng x y ra. ả ứ ả fi (cid:190) 2C2H5ONa + H2 › fi (cid:190) 2C2H5OH + 2Na (cid:190) CnH2n(OH)2 + 2 Na (cid:190) (1) (2) (cid:190) fi (cid:190) C2H5OH + 3 O2 CnH2n(ONa)2 + H2 › 2 CO2 + 3 H2O (3)

3 -n 2

(cid:190) fi (cid:190) CnH2n(OH)2 + O2 n CO2 + (n+1) H2O (4)

Theo ph n ng (1), (2) ta có: ả ứ

138

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

1,0 2,2

8,2 4,22

a 2

n H2 = + = = 0,125 (mol) (cid:222) a = 0,2 mol.

Theo ph n ng (3), (4): ả ứ

96,8 4,22

1,0 2

2,0 2

n CO2 = . 2 + . n = = 0,4 (mol). (cid:222) n = 3.

Theo ph n ng (3), (4): ả ứ

1,0 2

2,0 2

n H2O = . 3 + . 4 = 0,55 (mol).

m H2O = b = 0,55 . 18 = 9,9g

3H8O2 hay C3H6(OH)2.

2. Công th c phân t c a X là: C ứ ử ủ

Công th c c u t o h p ch t là: ứ ấ ạ ấ ợ

CH2 - CH - CH3 CH2 - CH2 - CH2

OH OH OH OH

2 và 27g H2O.

c 44g CO ơ ố ượ ộ ượ u no đ n ch c A, thu đ ứ

ồ ẳ ủ ụ

2 d ,ư

ị ỗ ợ c 5,6 lit H ị ủ ỗ ợ ầ

ị ự ỗ ợ

2

2O = 1,5 mol. Nh n th y s mol c a H

2O > s mol c a CO

ộ ả ng h n h p X đem đ t cháy. ẩ ố ế ủ ỗ ợ ồ ố ượ

2 = 1 mol và s mol c a H ố

ậ ủ ấ ố ủ ủ ố

2H6O và CTCT là CH3 – CH2 – OH.

u no. ượ

= 1,5 ----> n = 2. CTPT c a A là C ủ

C n H2 n + 1OH, a là s mol c a r ng đ ng. u t ủ ượ ươ ươ ủ ọ ố

n < n + 1 (n nguyên d 3 – OH.

ố ‡ ng và n 1) ươ

3 – CH2 – OH là y.

3 – OH là x, s mol c a CH ố

u B ch có 1 nguyên t ử ỉ

c: x = 0,3 và y = 0,2. ng trình ta đ i ph Bài 4 : Đ t cháy hoàn toàn 23g m t r a/ Xác đ nh CTPT, CTCT c a A b/ H n h p X g m A và B là đ ng đ ng c a nhau. Cho 18,8g h n h p X tác d ng v i Na d , thu ư ớ ồ đ ng c a A, 2 (đktc). Xác đ nh CTPT, CTCT c a A, B và tính thành ph n % theo kh i l ủ ố ượ ượ B trong X. c/ Đ t cháy hoàn toàn h n h p X r i cho toàn b s n ph m đi qua bình đ ng dung d ch Ca(OH) ố c 35g k t t a. Tính kh i l thu đ ượ ẫ : H ng d n ướ a/ S mol CO ố -----> R u A là r ượ n 1+ nH 2 O : nCO 2 = n b/ G i CTPT TB c a A và B là m = (14 n + 18)a = 18,8 (*) 2C n H2 n + 1OH + 2Na ------> 2C n H2 n + 1ONa + H2 a(mol) a/2(mol) 2 = a/2 = 5,6/22,4 = 0,25 ----> a = 0,5 mol S mol H Thay a = 0,5 vào (*) ----> n = 1,4 V y n < ậ C, B là CH V y r ậ ượ Đ t s mol c a CH ủ ủ ặ ố x + y = a = 0,5 32x + 46y = 18,8 Gi ươ ượ ả

---> mCH 3 OH = 0,3 . 32 = 9,6g ---> % mCH 3 OH = 51,06% và % mCH 3 - CH 2 - OH = 48,94%.

139

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

3 = n a = 35 : 100 = 0,35 mol ----> a = 0,35 : n = 0,35 : 1,4 = 0,25.

c/ 2C n H2 n + 1OH + 3 n O2 ----> 2 n CO2 + 2( n + 1) H2O

a mol n a mol CO2 + Ca(OH)2 ----> CaCO3 + H2O n a mol n a mol S mol c a CaCO ủ Ta có: mX = (14 n + 18)a = 14 n a + 18a = 14.0,35 + 18.0,25 = 9,4g.

150 ợ ồ ở ể ứ ỗ

ằ ế Đ tố ệ ộ t đ ư ề

ợ ượ ấ ỗ ố ớ

xHyCOOH r i đem đ t thì ồ 2 (ĐKTC). N u đem 3 g oxit trên trung hoà b i dung d ch KOH 0,5 M ở ổ u CH 3OH và C2H5OH v i 3 g axit C ế ị

ng h n h p r ầ

ợ ượ t PTHH các ph n ng Este hoá gi a các ch t trên. u ban đ u. ữ ỗ ả ứ ấ

c

2

2H2 và O2 trong bình b ng 3V

Bài 5: 0C ch a h n h p khí g m 1 th tích axetilen và 2 th tích oxi. 1 - Trong bình kín ể cháy axetilen b ng chính khí oxi trong bình. Sau khi ph n ng k t thúc đ a bình v nhi ả ứ ban đ u thì áp su t trong bình thay đ i nh th nào? ầ ư ế 2 - Tr n 12,4 g h n h p hai r ộ thu đ c 13,44 l khí CO ượ thì c n 100 ml DD KOH. ầ a. Tìm CTHH c a axit trên. ủ b. Tính % kh i l ố ượ c. Vi ế H ng d n: ẫ ướ 0C n 1 - 150 ở G i V là th tích c a C ể ọ th h i. ướ ở ể ơ 2H2 ủ

ằ ợ

4CO2(k) + 2H2O(h)

2 mol

V l

= 2V thì VO Th tích h n h p C ỗ ể PTHH: 2C2H2(k) + 5O2(k) fi 2 mol 5 mol 4 mol 2 V l V l y l z l x l

4 5

4 5

V

V

y = V x = V z = V 2,5 V l 2 Vl 8 5

2 còn d = V - ư

1 5

V

VC 2 H =

4 5 8 5

1 + V 5

13 5

Vhh sau ph n ng = ( ) = V ả ứ

4 + V 5 ầ

G i áp su t trong bình lúc đ u là 100% ấ ọ

n d n

V d V

P d P s

s

s

100

.

áp su t trong bình sau ph n ng là a %. áp d ng công th c = = ả ứ ụ ứ ấ

13 5

3

Ta có: a = = 86,7 (%)

ấ ậ ả

V y áp su t khí trong bình gi m đi là: 100 % - 86,7 % = 13,3 % 2. a- Tìm CTHH c a axit: ủ

140

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

CxHyCOOK (dd) + H2O (l)

y

nKOH = 0,5 . 0,1 = 0,05 (mol) PTHH: CxHyCOOH (dd) + KOH (dd) fi 0,05 mol 0,05 mol

= 60 MC x H

----> CTHH c a axit là: CH ủ

3COOH. ầ

ng c a h n h p r u ban đ u: ố ượ ủ ỗ ợ ượ

3 COOH = 05,0 12 x + y + 45 = 60 12x + y = 15 x = 1 và y = 3 b. Tính ph n kh i l ầ 44,13 4,22

3OH và C2H5OH trong h n h p (x, y > 0).

Nco 2 = = 0,6 (mol)

ỗ ợ ố ọ

2CO2(k) + 4H2O (h)

2 CO2 (k) + 3H2O (h)

2: 2y + x + 0,1 = 0,6

2 CO2 (k) + 2H2O (h)

ng h n h p hai r u b ng 12,4 gam ượ ằ ỗ ợ

% CH3OH = . 100% » 25,8 % t là s mol CH G i x, y l n l ầ ượ PTHH: Đ t cháy h n h p ợ ố 2CH3OH (l) + 3O2 (k) fi x mol x mol C2H5OH (l) + 3O2 (k) fi y mol 2y mol CH3COOH (l) + 2O2 (k) fi 0,05 mol 0,1 mol T ng s mol CO ố 2y + x = 0,5 Kh i l ố ượ 46 y + 32 x = 12,4 suy ra x = 0,1 mol và y = 0,2 mol 32.1,0 4,12

% C2H5OH = 100% - 25,8 % = 74,2%

0

ả ứ

0

CH3COOC2H5 (l) + H2O (l)

CH3COOCH3 (l) + H2O (l)

c. Ph n ng ESTE hoá: H2SO4(đ c), t CH3COOH (l) + C2H5OH (l) H2SO4(đ c), t CH3COOH (l) + CH3OH (l)

Chuyên đ 20: axit và este ề

* = 1, 2, 3..

Công th c phân t ứ ử ổ t ng quát c a axit và este đa ch c no, m ch h . ở ủ ứ ạ

ớ ứ ộ

là: CnH2n + 2 – 2kO2k v i k: nhóm ch c – COOH hay – C – O – H và n, k thu c N O . n H2 n + 2 - 2 k O2 k v i ớ n , k > 1. H n h p: C ợ k = 1: ---> este và axit đ u đ n ch c no có công th c phân t ơ ử ứ ứ ề

141

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

n > 1 và este thì n > 2.

‡ 2.

u ho c axit là đ n ch c thì este m ch h . N u r u và axit ở ế ượ ứ ạ ơ

1 và este thì n ‡ CnH2nO2 v i axit thì n ớ . n H2 n O2 v i axit thì H n h p: C ớ ợ ế ặ ộ đ u đa ch c thì este m ch vòng. ề

ỗ - N u m t trong hai g c r ố ượ ạ ứ ụ - Axit và este đ u tác d ng v i dung d ch ki m g i chung là ph n ng xà phòng hoá, đ u ề ề ả ứ ọ ị

ớ t o ra mu i ki m c a axit h u c . ữ ơ ạ ề ề ủ ố

RCOOH RCOOM + H2O R – C – O – R/ + MOH ----> RCOOM + R/OH O

ả ứ ườ ượ ỷ

- Este có ph n ng thu phân trong môi tr u và axit. 2SO4 t o ra r ạ - Ph n ng cháy c a axit và este đ n ch c no đ u t o ra CO ằ 2 và H2O có s mol b ng ố ứ ủ ng axit H ề ạ ả ứ ơ

là C ứ ộ ộ ố nH2nOx có m t n i

nH2nOx và m ch h thì C ạ ằ

2 và 1,8g H2O.

nhau. ổ p trong công th c c u t o và khi cháy t o ra CO ở 2 và H2O có s mol b ng nhau. - T ng quát, m t ch t có công th c phân t ử ấ ạ ứ ấ ạ ố

ơ ộ ợ

2 là 30. Vi

t r ng t ượ kh i c a A so v i H ố ị ấ ữ ấ ữ ơ ế ằ ỷ c 4,4g CO ớ tế

2

ế ộ ượ ụ ở ớ ượ c

ng khí CO ng c a m i mu i. ỗ ố ượ ủ trên tác d ng v i 100 ml dd NaOH 1,5M thì thu đ ố

ố ướ

2 và H2O nên ch c ch n trong A ph i ch a hai

c CO ượ ắ ợ ứ ắ ả

ấ ữ ơ ể

ẩ ố

=

1,0

mol

nCO

=

=

2

=

=

n

n

1,0

mol

12.1,0

2,1

g

C

CO

mC

2

=>

=>

=

=

= >

=

=

= >

=

n

1,0

mol

n

2

n

2,0

mol

m

= 2,01.2,0

g

H

H

OH 2

OH 2

=

+

=

<

=

4,4 44 8,1 18 m

m

)(6,2 g

6

g

C

H

-=

=

+

+

Bài toán áp d ng:ụ Bài 1: Đ t cháy 3(g) m t h p ch t h u A c trong không khí thu đ a. Xác đ nh CTPT c a h p ch t h u c A. Bi ố ủ ủ ợ CTCT có th có c a A. ể b. N u đem toàn b l mu i gì? Tính kh i l H ng d n; ẫ a.Vì đ t cháy h p ch t h u c A thu đ ố là C và H có th có O. nguyên t ố S mol s n ph m. ả =

+ m 2,04,2 Ta có: A Do đó trong A ph i ch a nguyên t O ả ố ứ = m m g ) )(6,1)2,02,1(3

m

(

C

H

O

=

=

(1,0

mol

)

nO

=

=

:

n

O

m A 6,1 16 n :

-

2O. Đ t công th c t ng quát c a A là ( CH

2O)n có mA

n : H C ứ ơ

ỉ ệ

1:2:11,0:2,0:1,0 T l Công th c đ n gi n nh t c a A là CH ấ ủ ả =30n

2H = 30.2 = 60 =>30n = 60 => n = 2. 2H4O2.

=

=

ứ ổ ủ ặ

2 + NaOH fi

ứ 5,1.1,0 c a A là C ử ủ mol .

NaHCO3

ng trình ph n ng: CO c ph n ng: 0,1 0,15 Theo công th c dứ A/ V y công th c phân t ậ 15,0 nNaOH b. Ph ươ ả ứ Tr ướ ả ứ

142

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

ả ứ

3 + NaOH (cid:190)

ả ứ fi (cid:190) Na2CO3 + H2O

ả ứ ả ứ ướ

ả ứ

=

3 và Na2CO3 có kh i l =

m

g

NaHCO 3

=

2,4 =

m

.05,0

106

3,5

g

Na

CO 3

2

Ph n ng: 0,1 0,1 Sau ph n ng : 0 0,05 0,1 Ti p t c có ph n ng: NaHCO ế ụ c ph n ng: 0,1 0,05 Tr 0,05 0,05 Sau ph n ng 0,05 0 0,05 Ta thu đ ng là: ượ ố ố ượ c 2 mu i: NaHCO 84.05,0

ố ầ ừ ủ

c khí CO ượ ợ ơ ướ ớ

2 và h i n ử ủ

ng phân t ị ứ ấ ữ ơ c v i th tích b ng nhau. ể t r ng kh i l ế ằ

c a Y, bi ớ c a Y là 88 đvc. ử ủ ị

ợ ộ

ộ ượ ộ ượ trong r ở ượ ằ

ứ ằ ố ượ ng v a đ dung d ch NaOH sau đó làm bay ừ ủ u đ n ch c và m 2 gam mu i c a m t A xit ơ ứ ố ủ c b ng nhau. Hãy xác u và A xít thu đ ượ 1 và m2 ng m ượ ố ứ ấ ạ ượ

0t

c a ch t Y là CxHyOz. Ph n ng đ t cháy Y: ả ứ ử ủ ứ ấ ố

y 4

y 2

(cid:190) fi (cid:190) CxHyOz + (x+ xCO2+ H2O. (1) )O2 - Bài 2: Đ t cháy hoàn toàn 4,4g h p ch t h u c Y ch a C, H, O c n v a đ 5,6 lít khí Ôxi (ĐKTC), thu đ a) Xác đ nh công th c phân t b) Cho 4,4gam Y tác d ng hoàn toàn v i m t l ụ h i h n h p thu đ 1 gam h i c a m t r c m ơ ủ ổ ơ h u c đ n ch c. S nguyên t các bon ử ứ ữ ơ ơ đ nh công th c c u t o và tên g i c a Y. Tính l ị ọ ủ H ng d n: ướ a/ G i công th c phân t ọ z 2

y 2

=

5.0

mol

(25.0

mol

)

0.05 (0.05mol) 0.25mol 0.05x

4.4 = 88

6.5 4.22

Tính nY= ; nO2=

y 2

nCO2=0.05x ; nH2O=0.05

c, do đó ta có: ơ ướ ằ ể

0.05x = 0.05 y=2x (2)

y 4

)0.05=0.25 (3) nO2=(x+ - Vì th tích CO 2b ng th tích h i n ể y fi 2 z 2

4H8O2

c a Y là: C ử ủ

ả ứ ớ

2gam) nên Y ph i là m t este vì s nguyên

1gam) + mu i(mố

Thay (2) vào (3) ta có: 3x -z=10 (4) ng phân t Kh i l c a Y=12x+y+16z =88 (5) ử ủ ố ượ T các ph ng trình (2,3,4,5) ta có: x = 4 ; y = 8; z = 2 ươ ừ V y công th c phân t ứ ậ b/ Ph n ng v i NaOH Vì Y(C4H8O2) + NaOH fi R u (m ượ ả ộ ố

4 2

1= 0.05· 46 = 23g

cacbon trong r u =s nguyên t các bon trong axit = = 2 nguyên t t ử ượ ố ử Cử

2H5OH v i mớ

ứ ủ ượ

2= 0.05 · 82 =4.1g CH3COONa

Do đó công th c c a r Công th c axít là CH u là C 3COOH V i mớ ứ

143

i môn Hóa Tài li u b i d ệ ồ ưỡ

wWw.VipLam.Net ng h c sinh gi ỏ ọ

2 (

Bài 3: Đ t cháy hoàn toàn 3 gam ch t A, thu đ c 2,24 lít CO đktc) và 1,8g n c. T ấ ố ượ ở ướ ỷ

kh i h i c a A so v i Mêtan là 3,75. Tìm công th c c u t o c a A bi t A tác d ng đ ứ ấ ạ ủ ố ơ ủ ớ ế ụ ượ ớ c v i

NaOH.

H ng d n: Ta có. ẫ ướ

2CO

= = n 1,0 mol (cid:222) mC = 1,2g

H

OH2

= = (cid:222) n 1,0 mol = g2,0m 24,2 4,22 8,1 18

(cid:222) mO = 3 - (1,2 + 0,2) = 1,6g

xHyO2, theo bài ra ta có:

Đ t công tác c a A là: C ủ ặ

= = = Ta có: 162 6,1

Gi (cid:222) y 2,0 c: x = 2, y = 4, z = 2 2H4O2 MA = 3,75 . 16 = 60 (g) y12 60 2,1 3 i ra ta đ ả ượ CTTQ c a A là: C ủ

3COOH và HCOOC2H5 (axit

c v i NaOH nên A có th là CH ượ ả ứ ớ ể

A Có các CTCT: CH3COOH và HCOOC2H5 Vì A ph n ng đ axetic) * CH3COOH + NaOH fi * HCOOCH3 + NaOH fi CH3COONa + H2O HCOONa + CH3OH

144