Ệ Ồ ƯỠ
Ậ
TÀI LI U B I D
Ầ NG SINH 10 PH N VI SINH V T
ượ ự ệ ủ ặ ể ủ c s tiêu di t c a ệ
ể Câu 1: nêu đ c đi m chung c a virut? Nguyên nhân nào giúp virut tránh đ ố thu c kháng sinh hi n nay? Đáp án: ộ ố ắ ộ bào, s ng kí sinh n i bào b t bu c ỉ ặ ợ ổ ệ ố ế ưỡ ị ủ ấ ạ ế ạ ệ ố ng riêng ộ ươ ế ở bào, không tăng ng t ngưở ệ ố ể ự ế ế ậ ế ệ ủ ượ ự t c a thu c kháng sinh hi n nay là do chúng kí c s tiêu di ố ế bào nên thu c kháng sinh không th tr c ti p ti p c n và bào và tronh t t chúng
ườ ượ ề ng có lizozim và đ c ễ ự ị ng hóa 2mol/lít.Các vi khu n trên có th b nhi m phag không ? vì sao? đ ặ đ c đi m chung c a virut là + không có c u t o t + ch có 1 lo i axit nucleic (AND ho c ARN) + không có h th ng t ng h p protein riêng( không có riboxom), không có h th ng bi n d ố +không b tác đ ng b i thu c kháng sinh, không có khung x tr nguyên nhân giúp virut tranh đ sinh trong nhân t ệ tiêu di Câu 2: a) cho d ch huy n phù Bacillus subtilis ( tr c khu n có khô) vào môi tr ẩ ể ự ẩ ể ị ậ ườ ạ ự ậ ự ậ ế ơ bào th c v t? Virut th c v t lan xâm nh p vào trong t ườ ề truy n theo nh ng con đ ự ậ b) T i sao virut th c v t không th t ữ ng nào ệ ầ ệ ệ ữ ự
ế ế ẩ bào c a vi khu n ự ậ ể c) Đ phòng các b nh cây trông do virut th c v t gây ra ta c n th c hi n nh ng bi n pháp gì? Đáp án a) bào không còn ơ ụ ể ạ ể ắ ễ ơ → ự ậ ể ự b) bào th c v t vì thành t ậ xâm nh p vào t ậ ượ ự ậ ố ế ộ ố ị ệ ự ế ặ ậ ễ ấ ệ ậ ệ ề ạ ạ ằ ộ ố ệ t v t trung gian truy n b nh, t o gi ng s ch b ng c) ấ
→ ủ ụ trên thành t lizozim có tác d ng phá ho i thành t ị ẩ ẩ ượ c vi khu n không b nhi m phag th th nên phag không th g n vào vi khu n đ ự ậ ế ế ự ậ bào th c v t dày và virut th c v t không th t ờ ụ ể không có th th . Đa s virut xâm nh p đ bào th c v t là nh côn trùng: chúng ăn c vào t ề lá, hút nh a cây b b nh và truy n qua cây lành. M t s virut xâm nh p qua v t xây xát ho c qua ph n hoa, qua giun ăn r …. ầ ồ c n v sinh đ ng ru ng, tiêu di ươ ph ng pháp nuôi c y mô Câu 3: ộ ẩ ạ ể ự ự ấ ủ ấ ứ ố ẩ ườ ố ị ườ c chi ở ầ ệ ộ i ta c y sâu chúng vào môi tr ướ ư ả ấ ủ ậ ở ủ ẩ ng ru t, ệ ạ ng th ch loãng trong ng nghi m có ế ạ t th t gan30, glucozo2, th ch 6, ự t đ phù h p, k t qu th y tr c khu n m xanh t p trung ố ộ ệ ắ ơ ố ẩ ệ ấ ệ ấ ế ộ ph n đáy ng nghi m nuôi c y ẩ ươ ầ ườ ợ ầ ẩ ph n ự ng ru t phân b r ng kh p n i trong ng nghi m, tr c ố ng gì ạ ng VF là lo i môi tr ỗ ể ẩ ả i thích ố ươ ừ ấ ậ i glucozo và ch t nh n hidro cu i cùng trong t ng tr ng phân gi ợ ng h p
ườ ợ ổ ng bán t ng h p ườ ạ ể ẩ ấ ỗ ủ ỉ ố ự ế ầ ầ ở ặ ph n g n m t thoáng có ể Đ nghiên c u ki u ho h p c a 3 lo i vi khu n: tr c khu n m xanh, tr c khu n đ ẩ ườ ụ tr c khu n u n ván, ng ớ ị ướ n c th t và gan(VF) v i thành ph n nh sau(g/l) : n ướ ấ nhi n c c t1. sau 24h nuôi ự ề ặ ủ ố b m t c a ng nghi m, tr c khu n đ ệ ở ỉ ố khu n u n ván ch xu t hi n ạ ườ a) môi tr ấ ủ ị b) xác đ nh ki u hô h p c a m i lo i vi khu n và gi ả ườ c) con đ Đáp án ng VF là môi tr a) môi tr ấ ủ b) ki u hô h p c a m i lo i vi khu n là ẩ + tr c khu n m xanh: là hô h p hi u khí vì chúng ch s ng ề nhi u oxi
ố ượ ộ ế ắ ấ ộ ị ng ru t: là hô h p hi u khí, k khí không b t bu c vì chúng s ng đ c ố ỉ ố ẩ ắ ộ ị ượ ở c ố đáy ng
ẩ ươ ự + tr c khu n đ ạ ộ trong toàn b kh i th ch ấ ố ự +tr c khu n u n ván: là hô h p k khí b t bu c vì chúng ch s ng đ nghi mệ Câu 4: ữ ễ ề ể a) vì sao có nh ng virut có th lây nhi m cho nhi u loài (ví d : virut cúm H5N1 có th lây ể ụ ễ ở cho l n, gà, v t…)nh ng m t s phag T ch có th lây nhi m E.Coli ể ộ ố ế ợ ơ ơ ủ ằ ư ậ ỉ bào ch b ng cách nào ?
ố ỉ ể ễ ị ể b) phag có th xâm nh p vào t đáp án a) vì m t lo i virut ch có th lây nhi m và s ng trong m t s t ủ ấ ị bào ch nh t đ nh. Đi u ữ ứ ặ ở ớ ộ ố ế ớ bào ch ụ ể ế ộ ế ị ượ này đ ử ề ặ ủ phân t b) phag ti ạ ề ự c quy t đ nh b i tính đ c hi u, t c là s ăn kh p măng tính “khóa=chìa” gi a b m t c a virut v i phân t ế t lizozim làm tan thành t ệ ử ề ặ ủ ế ủ b m t c a t bào, đâm tr c đuôi qua màng đ tiêm AND vào t bào ơ ế ấ ủ ế ch t c a t ủ bào ch
ả ử ụ ả ươ ạ ng pháp đó l ể ả i có th b o ả ượ ả ng pháo b o qu n nông s n? Vì sao s d ng các ph ả ươ c nông s n
→ ả ố ộ ng n ượ ệ ộ ấ ướ ể ứ ế ấ ồ ồ ộ → ế ấ ả ấ c gi m t c đ hô h p ả ứ ế t đ th p đ c ch ph n ng enzim 2 cao: n ng đ CO
2
ứ c ch quá trình hô h p ẽ ứ s c ch quá tình hô h p
Câu 5: Hãy nêu các ph qu n đ Đáp án ả ả + b o qu n khô:làm gi m hàm l ả ạ ả + b o qu n l nh: dung nhi ộ ả ả + b o qu n trong n ng đ CO Câu 6: ấ ượ ạ ộ ủ ậ ộ ố ầ a) d a vào nhu c u oxi, n m men r u thu c nhóm vi sinh v t nào ?ho t đ ng s ng c a ự ễ chúng di n ra ntn ậ ị ể ố ươ ế ng hi u khí
ậ ị ắ ộ ộ u thu c nhóm vi sinh v t k khí không b t bu c b) vì sao vi sinh v t k khí không th s ng trong môi tr Đáp án ượ ấ a) n m men r ố ạ ộ ho t đ ng s ng c a chúng là: ế ấ ượ ẩ ủ ươ ng có oxi: hô h p hi u khí phân gi ả ườ i đ ng thành năng l ng, đ y nhanh ả ườ ạ + trong môi tr ố ộ t c đ sinh s n + trong môi tr ượ ế b) vi sinh v t k khí không s ng đ c trong môi tr ể ấ ộ ạ ườ ậ ị ư ế ng hi u khí
ầ ợ ượ u ng không có oxi: lên men t o ra r ạ ươ ố ng hi u khí là do: chúng không có các lo i ả enzim nh catalaza,m perosidaza,SOD đ phân gi i các ch t đ c h i sinh ra trong môi tr Câu 7: a) quá trình nuôi n m men trong thùng v i các đi u ki n:pH phù h p, nhi t đ thích h p, đ y ệ ả ớ ụ ấ ưỡ ổ ệ ộ ề ng và th i khí liên t c. đây có ph i quá trình lên men không ượ ị ườ ả ả ng đóng trong túi nilong đã đ ợ ? Vì sao c hút chân b)
ả ườ ạ ấ ấ ẩ ố ủ ấ đ ch t dinh d ạ i sao các gói h i s n bán trong siêu th th t không ư ạ tác nhân gây h h i các lo i qu th ng là n m m c, n m men, ít khi là vi khu n
c) Đáp án ả ả i thích ấ ữ ơ ấ ấ ố ậ ồ ấ ạ ườ ưở ổ ố ỉ ẽ ế ợ ng h p trên , khi có oxi(th i khí) chúng ch sinh tr ng cho sinh kh i mà không a) quá trình này không ph i là lên men gi ệ ị + vì lên men là hô h p k khí, trong đó ch t nh n đi n cu i cùng là ch t h u c . Khi không có oxi, n m men s ti n hành lên men t o thành c n etylic + trong tr lên men
ả ư ỏ ự ệ ề ẩ ố b)
ồ ớ c) ẩ ng và axit cao nên không thích h p v i vi khu n ố ộ ườ ư ồ ộ ườ ạ ấ ượ → không ph i quá trình lên men ả ả ẩ ị ẽ ạ túi h i s n hút chân không s t o đi u ki n k khí vì đa s vi khu n gây h h ng th c ph m ế là hi u khí ả trong các lo i qu thì n ng đ đ ố ư n m men, n m m c a axit, a n ng đ đ ng cao nên s ng đ ợ c → ố ạ ộ ượ ườ ớ ạ ề ệ ả ng đ ng, axit gi m m i t o đi u ki n cho vi ả i
ấ ư ả làm h qu ấ khi n m men, nám m c ho t đ ng làm l ẩ khu n phân gi Câu 8: ế ấ ở ị ư ế ề ả ẩ ậ vi sinh v t khác nhau nh th nào v s n ph m và cu i cùng
ấ Hô h p hi u khí,hô h p k khí và lên men ệ ử ố ậ ấ ch t nh n đi n t Đáp án ế ấ ệ ử ấ Hô h p hi u khí Oxi phân tử Lên men ử ữ ơ h u c Phân t
2)
ả ậ Ch t nh n đi n t ố cu i cùng ẩ S n ph m CO2, H2O2, năng l ngượ ATP, CO2(có ho c ặ không) r u…ượ ấ ị Hô h p k khí ơ ử vô c (oxi liên Phân t , SO4 ư ế k t nh NO 3 ượ ng,CO Năng l 2, ẩ ả H2O,s n ph m ph (Nụ 2, H2S, CH4)
ọ ặ ứ ơ ả ủ ề ế ố ạ
ở ế ế ủ ể ố ủ bào ch ngoài t ỉ ủ ế Câu 9: Khi nghiên c u các đ c tính s ng c b n c a virut, nhi u h c sinh băn khoăn khi xem virut là 1 ộ ể ố th s ng. theo em, lí do các b n đó băn khoăn là gì? Th nào là virut ôn hòa, virut đ c Đáp án ế ế bào t ch t và làm tan t → ư ạ ề ớ ế ạ t ch t t
→ ủ ế ượ bào phân chia thì virut c ng đ ặ ả bào sinh s n, NST c a t ở ế ố ạ ả ữ ấ ế c phân ẽ ngo i c nh( chi u tiaUV ho c hóa ch t) thì virut s
ổ ế ỏ ậ ượ ệ ờ c dùng ph bi n t ng đ i song và công nghi p
ể virut là th s ng kí sinh trong t bào ch , là th vô sinh khi ộ ạ virut đ c là lo i virut ch nhân lên theo chu trình tan.chu trình nhân lên c a virut mà k t thúc ự ế ằ b ng s gi chu trình tan ả virut ôn hòa là lo i virut nhân lên theo chu trình ti m tan (nh ng chúng có c 2 quá trình tan và ế ế ễ ề ti m tan) chu trình lây nhi m không t o ra virut m i hay không gi bào, trong đó gen ủ ế ắ ủ c a virut g n vào NST c a t bào ế ề chu trình ti m tan. Khi t ộ ế ượ c tác đ ng b i y u t chia cùng. N u đ ể ắ ầ ỏ tách kh i NST đ b t đ u chu trình tan Câu 10: ố ể Hãy k 1 s enzim vi sinh v t đ Đáp án ượ ế c dùng trong r u n p, làm t ng ượ ươ ấ ợ c dùng làm ch t tr tiêu hóa ượ ệ ệ c dùng trong công nghi p làm bánh k o, công nghi p d t ượ c dùng trogn công nghi p s n xu t t ệ ấ ươ ng ượ ệ ẹ ệ ả ộ c dung trong công ngh thu c da ượ ệ ấ ẩ ử c dung trong công nghi p ch t t y r a ế ế ệ ả c dùng trong công nghi p ch bi n rác th i
ờ ố trong đ i s ng ượ + amilaza đ + amilaza và proteaza đ trong công nghi p ệ + amilaza đ + amilaza và proteaza đ + proteaza và lipaza đ + amilaza, proteaza, lipaza đ ượ + xenlelaza đ Câu 11
ứ ế ề ị ị ể ệ ấ a) Vì sao nói hô h p hi u khí, hô h p k khím lên men đ u là qua trình d hóa? Căn c vào ườ ặ đ c đi m nào mà ng ấ t 3 quá trình này i ta phân bi
ể ợ c) ể ể ổ ứ ậ
+ t ừ ứ ậ
ể ể ệ ề ệ ấ ề ủ ậ xoang gian màng vào ch t n n c a ti th đ t ng h p ATP quá trình v n chuy n H ể ả th c hi n theo hình th c v n chuy n nào? Đi u ki n đ x y ra hình th c v n chuy n đó
ả ấ ữ ơ ồ ờ ả ượ ả ự đáp án a) i ch t h u c , đ ng th i gi i phóng năng l ng ấ ố vì c 3 quá trình này là quá trình phân gi ậ căn c vào ch t nh n đi n cu i cùng ệ ị ộ ế ứ ứ ậ ệ ầ ề ấ ầ ệ ộ ớ
ớ ơ ể ố ằ ố i c th s ng và không s ng ẩ ộ ầ ậ ấ ố ằ ữ a) ch ng minh r ng virut n m gi a ranh gi ầ b) d a vào nhu c u oxi c n sinh tr ng thì đ ng v t nguyên sinh, vi khu n u n ván, n m ượ ế ượ ậ ể b) hình th c v n chuy n: b đ ng khu ch tán ồ đi u ki n: c n phaiur có chênh l ch n ng đ , kênh protein (v i các ch t c n kênh) Câu 12 ứ ự men r ưở ẩ u và vi khu n giang mai đ c x p vào các nhóm sinh v t nào
ậ ặ ệ ư ữ ả ệ ể ng, sinh s n) ơ ả ủ ơ ể ấ bào v t ch nó có bi u hi n nh ng d u hi u đ c tr ng c b n c a c th ấ ấ ạ ế ệ ặ ấ ế ủ ư ồ ạ bào ch thì không có các d u hi u đ c ưỡ bào, khi t n t i bên ngoài t ự ố
ộ ế ị ậ ẩ ị ấ ắ ộ u: k khí không b t bu c ế
ướ ề ắ ấ ấ ố ừ ồ c m m và n đâu? ướ ươ c t ộ ậ ng có r t nhi u axit amin. Ch t này có ngu n g c t ể ạ ự ẽ ồ ả b) ờ c siro trong bình nh a kín, sau 1 th i gian thì bình s căng ph ng. hãy gi i thích ướ i sao?
ố ừ ướ ắ ồ ể ạ ủ ộ c m m có ngu n g c t ậ protein c a cá, visinh v t tác đ ng đ t o thành
ươ ồ ể ạ ậ ấ ộ ng có ngu n g c t ố ừ ậ ươ đ u t ng, vi sinh v t tác đ ng đ t o thành là n m ấ ề ế ườ ẽ ả ấ ấ ấ ỏ ượ bào n m men.n m men s lên men đ trên v qu có r t nhi u t ng thành r u etylic và
ề ấ ủ ể ơ ở ẩ Đáp án a) ủ ế khi trong t ổ ố s ng (trao đ i ch t và dinh d ch a có c u t o t ư tr ng cho s s ng b) ộ ắ đ ng v t nguyên sinh: hi u khí b t bu c ộ ố vi khu n u n ván: k khí b t bu c ắ ượ n m men r ẩ vi khu n giang mai: vi hi u khí Câu 13 trong n a) Do vi sinh v t nào tác đ ng đ t o thành làm n ạ t Đáp án a) axit amin trong n là vi khu nẩ axit amin trong t ợ s i (n m vàng hoa cau) c) CO2 Câu 14: ứ Nêu đi m khác nhau v c u trúc và ch c năng c a plasmit và phag ôn hòa vi khu n
ể ơ ử ơ ạ Đi m khác nhau ấ C u trúc ADN vòng, ạ ể ạ ặ ơ plasmit plasmit là 1 phân t m ch kép ặ ạ ị ủ ế ạ Phag ôn hòa ủ ADN c a phag có th là m ch kép ạ ho c m ch đ n,ARN m ch kép ho c ơ m ch đ n mang gen gây h i cho t bào ch ợ ỉ plasmit ch mang gen quy đ nh các ặ đ c tính có l ẩ i cho vi khu n
ơ ủ ể ứ Ch c năng ẩ ế ủ ấ bào ch t cua rvi ờ làm tan t bào ch , khi có tác nhân kích ế ủ ế ằ luôn n m trong t khu n, không bao gi bào vi khu nẩ AND c a phag có th xen vào ADN ủ ế c a t ẽ thích thì s làm tan t bào ch
ơ ế ộ ố ủ ỏ ủ ớ ỏ ở ườ ng i và vai trò c a l p v này
Câu 15 ớ Hãy nêu c ch hình thành l p v ngoài c a m t s virut ố ớ đ i v i virut? Đáp án ỏ ạ ể ừ ặ ướ ộ ủ ủ ế ượ ổ ệ ế ở ủ ấ
ụ ể ặ ệ ờ bào ch thong qua các th th đ c hi u nh đó mà ế ạ ấ ươ ố ng các mô và gây s t cao bào, làm t n th
ổ ấ ạ ạ i có t c đ bi n đ i r t cao. i sao virut cúm l i thích t ướ ể ượ ủ ủ ố ố ộ ế ị c đ tiêm phòng ch ng d ch cúm c a năm sau có đ c ạ
ấ ậ ấ ộ ủ ố ủ ớ ồ ngu n g c c a l p màng( v ngoài) c a virut tùy thu c vào lo i virut, có th t màng ấ ủ ế ạ ị ế ọ ủ bào ,màng nhân ho c m ng l ngoài c a t i n i ch t. Màng b c c a virut đã b bi n ủ ế ộ ố ớ ổ ố ủ ẽ bào ch do m t s protein c a t đ i so v i màng c a t bào ch s thay th b i 1 s ủ ờ ệ ế ợ ủ bào ch nh h gen c a virut protein c a virut, các protein này đ c t ng h p trong t ả ọ ở ỏ ị ấ ứ ớ l p màng có ch c nawg b o v virut kh i b t n công b i các enzim và các ch t hóa h c ơ ể ườ ế ấ i bào c th ng khác khi nó t n công vào t ủ ế ế ậ ớ l p màng giúp cho virut nh n bi t t bào khác i t n công sang các t chúng l ổ ủ ế ế ộ gây đ t bi n, phá h y t câu 16: ả a) gi ế b)N u dùng vacxin cúm c a năm tr không? T i sao Đáp án a) ờ ả c nhân b n nh ể ổ ộ ề ủ ự ử ữ ậ ấ ề ượ ợ s a ch a nên v t ch t di truy n c a c này không có kh năng t ề ủ ậ v t ch t di truy n c a virut cúm là ARN và v t ch t dui truy n đ ụ ARN polimeraza ph thu c ARN (dung ARN làm khuôn đ t ng h p nên AND) ượ ả enzim sao chép ng ế ấ ễ ộ virut r t d đ t bi n
ị ả ủ ụ ủ ế ị b) ổ ớ ướ ớ ợ ệ ủ ộ ủ ủ ấ ả ớ ầ c n ph i xác đ nh xem d ch v cúm năm sau do ch ng virut nào gây ra. N u ch ng virut ầ ẫ v n trùng h p v i ch ng c a năm tr c thì không c n đ i vacxin ế ế n u xu t hi n các ch ng đ t bi n m i thì ph i dùng vacxin m i