ườ ệ ư will, would, can, could th
ng xu t hi n trong các câu ứ ừ if (n u). Có hai lo i câu đi u ki n là ấ ạ ề ệ ườ ế
ệ ề ề ng ch a t ự
ệ ệ ượ ệ ạ c (đi u ki n có th c hay đi u ki n d ng ự ệ ề
ề ườ ặ i nói dùng đ di n đ t m t hành đ ng ho c ể ễ ạ ộ
ệ ố
ả ệ ế ộ ộ ự ng lai) n u đi u ng x y ra (thói quen) ho c s x y ra (trong t ề ế ươ ườ ng lai, d ng câu này đ ượ c ạ ế c ho c có th x y ra. ể ự ề ươ ệ ượ ể ả ặ
T NG LAI (FUTURE ACTION)
13. Câu đi u ki n ề ệ hình thái nh Các tr đ ng t ừ ợ ộ đi u ki n. Các câu đi u ki n th ệ ề ệ đi u ki n có th c và đi u ki n không có th c. ề ệ ự 13.1 Đi u ki n có th th c hi n đ ề ể ự ề I) Câu đi u ki n có th c là câu mà ng m t tình hu ng th ả ộ ặ ẽ ả c tho mãn. N u nói v t ki n m nh đ u chính đ ượ ề ệ ở ệ s d ng khi nói đ n m t đi u ki n có th th c hi n đ ề ử ụ ƯƠ
If he tries much more, he will improve his English. If I have money, I will buy a new car.
THÓI QUEN (HABITUAL) if + S + simple present tense ... + simple present tense ...
If the doctor has morning office hours, he visits every patiens in the affternoon. I usually walk to school if I have enough time.
Ệ Ệ
M NH L NH (COMMAND) If + S + simple present tense ... + command form of verb + ...
ề c (đi u ki n không có th c hay đi u ự ệ ệ ề ể ự
ệ ự ộ ạ ẽ
ặ m t hành đ ng ho c m t tr ng thái s ặ ố ớ c đ t ra trong câu khác v i ộ ượ ặ
ế ả ự
ệ i trái ng
ượ ớ c a câu là kh ng đ nh thì ý nghĩa th c c a câu l ự ủ ừ ủ ẳ ị ầ ng gây nh m ườ c v i cách th hi n c a câu: ể ệ ủ ượ c i là ph đ nh và ng ủ ị ạ
If you go to the Post Office, mail this letter for me. Please call me if you hear anything from Jane. 13.2 Đi u ki n không th th c hi n đ ệ ượ ề ki n d ng II, III) ệ ạ Câu đi u ki n không có th c dùng đ di n t ề ể ễ ả ộ x y ra ho c đã có th x y ra n u nh tình hu ng đ ể ả ả ư đang x y ra ho c đã x y ra. Câu đi u ki n không có th c th th c t ề ặ ự ế ả l n vì s th c v s ki n mà câu th hi n l ể ệ ạ ự ự ề ự ệ ẫ n u đ ng t ế ộ i.ạ l If I were rich, I would travel around the world. (I am not rich) (I’m not going to travel around the world) If I hadn’t been in a hurry, I wouldn’t have had an accident. (I was in a hurry) (I had an accident)
13.2.1 Đi u ki n không có th c
hi n t
ề
ệ
i (d ng II) ạ ự ở ệ ạ PRESENT OR FUTURE TIME
t c các ngôi. t ừ ả
If I had enough money now, I would buy a tourist trip to the moon. He would tell you about it if he were here. If he didn’t speak so quickly, you could understand him. (He speaks very quicky) (You can’t understand him) Đ ng t to be ph i chia là were ở ấ ả ộ If I were you, I wouldn't go to that movie. 13.2.2 Đi u ki n không có th c trong quá kh (d ng III)
ự
ề
ệ
ứ ạ PAST TIME
ự
if. ủ ữ c ch ng . ướ ứ ầ
ộ ừ had đ ệ ể ể ệ ng h p đó, tr đ ng t ợ ộ ệ ẽ ứ ề ệ c đ a lên đ u câu, đ ng tr ượ ư c m nh đ chính. ề ướ
ậ
ng h p đ c bi i có th ứ ư ề ế ạ ợ
ả ệ t, m t v c a đi u ki n là quá kh nh ng v còn l ộ ế ủ ệ i (do th i gian qui đ nh). ị ề ặ ờ
ng h p khác ợ ộ ố ườ
ề ề c s d ng v i if trong m nh đ đi u ườ ừ ệ
•
If we had known that you were there, we would have written you a letter. (We didn’t know ...) (We didn’t write you a letter) If we hadn’t lost our way, we would have arrived sooner. If he had studied harder for that test, he would have passed it. Chú ý r ng cũng có th th hi n m t đi u ki n không có th c mà không dùng ằ Trong tr ườ ợ M nh đ đi u ki n s đ ng tr ề ề ệ Had we known that you were there, we would have written you a letter. Had he studied harder for the test, he would have passed it. ộ ố L u ý: Câu đi u ki n không ph i lúc nào cũng tuân theo qui lu t trên. Trong m t s ư tr ể ở ườ ệ hi n t ệ ạ If she had caught the train, she would be here by now. 13.3 Cách s d ng will, would, could, should trong m t s tr Thông th ki n c a câu đi u ki n, tuy nhiên v n có m t s ngo i l ệ ủ ử ụ ng các tr đ ng t ợ ộ ệ ớ nh sau: ạ ệ ư này không đ ẫ ượ ử ụ ộ ố ề
ng đ ầ c dùng trong các yêu c u ườ ượ
ế ự ơ ự
If you (will/would): N u ..... vui lòng. Th l ch s . Would l ch s h n will. ị ị If you will/would wait for a moment, I will go and see if Mr Conner is here.
•
nguy n. ị ế ể ễ ạ ự ệ
ấ c dùng theo m u câu này đ di n đ t s ngoan c : N u ..... nh t ể ễ ạ ự ượ ế ẫ ố
ị
•
If + Subject + Will/Would: N u ..... ch u. Đ di n đ t ý t If he will listen to me, I can help him. Will còn đ đ nh, N u ..... c . ứ ế If you will turn on the music loudly so late tonight, no wonder why your neighbours complain.
ự ầ ườ ằ i nói cho r ng
ng nhiên. ẽ ồ ườ ư
•
If you could: Xin vui lòng. Di n đ t l ch s 1 yêu c u mà ng ễ ạ ị ng đ i kia s đ ng ý nh là m t l ộ ẽ ươ If you could open your book, please.
ễ ạ ư ỏ ộ
ố ể ả ượ
ể ả should lên trên ch ng và b ỏ if
If + Subject + should + ..... + command: Ví ph ng nh . Di n đ t m t tình hu ng dù có th x y ra đ c song r t khó. ấ If you should find any difficulty in using that TV, please call me. Có th đ o ủ ữ Should you find any difficulty in using that TV, please call me.
•
13.4 Cách s d ng if trong m t s tr ộ ố ườ ử ụ ng h p khác ợ
ế
•
If... then: N u... thì If she can’t come to us, then we will have to go and see her.
(không ph i câu đi u ki n): Đ ng t ừ ề ệ ộ
ế ệ ễ ạ các m nh đ di n bi n bình th ề ễ ườ ủ ờ
•
If dùng trong d ng câu suy di n logic ả ng theo th i gian c a chính nó. ở If you want to learn a musical instrument, you have to practice. If you did not do much maths at school, you will find economics difficult to understand. If that was Marry, why didn’t she stop and say hello.
ễ ạ ự
trên) ắ ắ ầ ử ụ ở
•
If... should = If... happen to... = If... should happen to... di n đ t s không ch c ch n (Xem thêm ph n s d ng should If you should happen to pass a supermarket, perhaps you could get some eggs. (Ng nh mà anh có tình c ghé qua ch có l mua cho em ít tr ng) ứ ẽ ộ ỡ ờ ợ
ng t ng. Nó ệ ượ ặ ưở
ậ i. hi n t ố ề ậ ở ệ ạ ễ ạ ệ
ể ễ ạ ự ư ề ặ ị ị
ế ủ ể ộ ị
c)
If.. was/were to... Di n đ t đi u ki n không có th t ho c t ề g n gi ng câu đi u ki n không có th t ầ If our boss was/were to come in now (= if the boss came in now), we would be in real trouble. What would we do if I was/were to lose my job. Ho c có th di n đ t m t ý l ch s khi đ a ra đ ngh ộ If you were to move your chair a bit, we could all sit down. (N u anh vui lòng d ch gh c a anh ra m t chút thì chúng ta có th cùng ng i đ Note: C u trúc này tuy t đ i không đ c dùng v i các đ ng t tĩnh t ế ồ ượ ấ ặ i ho c ệ ố ượ ừ ạ ớ ộ
duy ư ỉ ạ
•
ch tr ng thái t Correct: If I knew her name, I would tell you. Incorrect: If I was/were to know...
ờ ế ế
i: ờ ệ ạ
ế ữ ợ ồ ứ ệ ấ ả
t ph i làm ả ỡ ủ ự ế ờ
i: ể ả ạ
• Not đôi khi đ
If it + to be + not + for: N u không vì, n u không nh vào. Th i hi n t If it wasn’t/weren’t for the children, that couple wouldn’t have any thing to talk about. (N u không vì nh ng đ a con thì v ch ng nhà y ch có chuy n gì mà nói) Th i quá kh : ứ ờ If it hadn’t been for your help, I don’t know what to do. (N u không nh vào s giúp đ c a anh thì tôi cũng không bi ế gì đây). Có th đ o l Had it not been for your help, I don’t know what to to.
c thêm vào nh ng đ ng t sau s nghi ng , không ượ if đ bày t ể ữ ừ ỏ ự ờ
ắ ắ
•
ộ ch c ch n. (Có nên ... Hay không ...) I wonder if we shouldn’t ask the doctor to look at Mary.
c dùng trong văn ượ ẽ ế
t)ế
It would... if + subject + would... (s là... n u – không đ vi It would be better if they would tell every body in advance. (S là t t h n n u h k cho m i ng tr i t c) ố ơ ế ọ ể ườ ừ ướ ẽ ọ
•
How would we feel if this would happen to our family. (Ta s c m th y th nào n u đi u này x y ra đ i v i gia đình chúng ta.) ố ớ ẽ ả ế ế ề ấ ả
ế ễ ạ t, di n đ t
ề ệ ứ ở
•
If...’d have...’d have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn vi quá kh đi u ki n không th x y ra ể ả If I’d have known, I’d have told you. If she’d have recognized him it would have been funny.
c b ) ị ượ ỏ
•
If + preposition + noun/verb... (subject + be b l If in doubt, ask for help. (= If you are in doubt, ...) If about to go on a long journey, try to have a good nights sleep. (= If you are about to go on... )
nh any/anything/ever/not ớ ộ ố ừ ư ể ễ đ di n đ t ph đ nh ạ ủ ị
ứ ự ế ấ ằ ả
If dùng v i m t s t There is little if any good evidence for flying saucers. (There is little evidence, if there is any at all, for flying saucers) (Có r t ít b ng ch ng v đĩa bay, n u qu là có th c) ề I’m not angry. If anything, I feel a little surprised.
ấ ơ ạ
ế ướ ậ ữ ễ ạ
i cha, n u có th nói th .) ơ ả ộ ườ ế ể ấ ế
c ngoài)
•
(Tôi không gi n d đâu. Mà có chăng tôi c m th y h i ng c nhiên) ả Cách nói này còn di n đ t ý ki n m th : N u có... ử ế I’d say he was more like a father, if anything (Tôi xin nói r ng ông y còn h n c m t ng ằ He seldom if ever travel abroad. (Anh ta ch m y khi đi ra n ướ ả ấ Usually, if not always, we write “cannot” as one word (Thông th ng, nh ng không ph i là luôn luôn... ) ườ ư ả
ằ ể ễ ạ ể
ọ ề
ủ ả ơ ọ
ấ ớ ấ ẫ ợ ơ ộ
ằ may..., but ể ấ
If + Adjective = although (cho dù là) ặ Nghĩa không m nh b ng although - Dùng đ di n đ t quan đi m riêng ho c ạ v n đ gì đó không quan tr ng. ấ His style, if simple, is pleasant to read. (Văn phong c a ông ta, cho dù là đ n gi n, thì đ c cũng thú) The profits, if little lower than last year’s, are still extremely wealthy (L i nhu n, cho dù là có th p h n năm qua m t chút, thì v n là r t l n.) ậ C u trúc này có th thay b ng His style may be simple, but it is pleasant to read.
ử ụ này tuy cùng nghĩa nh ng khác nhau v cách s d ng và ng pháp. Hope ữ ề
ộ ừ ể ễ ạ ử ụ ể ẽ ả ặ ộ
ố ắ ặ ộ ả ặ
ệ ấ
i. ắ ẽ ọ c ượ ở ờ ằ ể th i hi n t ệ ạ ả ờ ủ ệ ộ
13.5 Cách s d ng Hope và Wish. Hai đ ng t ư ộ ể dùng đ di n đ t m t hành đ ng ho c tình hu ng có th s x y ra ho c có th đã x y ra, còn wish dùng đ di n đ t m t đi u ch c ch n s không x y ra ho c ch c ắ ể ễ ạ ả ề ch n đã không x y ra. Th i c a m nh đ sau hope (hi v ng r ng) có th là b t kỳ ề ờ ủ ắ th i nào. Th i c a m nh đ sau wish b t bu c không đ ắ ề ờ We hope that they will come. (We don’t know if they are coming or not) We wish that they could come. (We know they can’t come)
We hope that he came there yesterday. (We don’t know if he came there or not.) We wish that he had come there yesterday. (He didn’t come) 13.5.1 Wish
ng lai:
t ở ươ
ọ ặ ủ ữ ể ố ặ
That là tuỳ ch n (có ho c không có). Hai ch ng (S) có th gi ng nhau ho c khác nhau. We wish that you could come to the party tonight. (We known you can't come) 13.5.2 Wish
hi n t i ở ệ ạ
S + wish + (that) + S + simple past tense ...
m nh đ sau were t ề ừ ở ệ wish s chia ẽ ở Simple past, to be ph i chia là ả ở ấ ả t c
Đ ng t ộ các ngôi. I wish that I had enough time to finish my homework. 13.5.3 Wish
quá kh
ứ
ở
2.
ở ẽ ề ừ ở ệ Past perfect ho c could have + P ặ
ể ề ệ ề : Đ ng t ộ
d ng đi u ki n không th ủ i ph thu c vào chính th i gian c a ờ ộ c nh ng đi u ki n y ề
ụ ạ ờ ủ ộ th i nào l ộ
c gì/ mong gì) v i ớ wish mang nghĩa "chúc" trong ầ ướ ệ wish (
ư ẫ
t v i wish mang nghĩa "mu n": ư ố
ố
ứ ư
ư ể ề ể ự ở ạ ữ ệ d ng đi u ki n không th th c hi n ệ
ề ằ c. Có hai tr ườ
m nh đ tr c chia m nh đ ừ ở ệ ộ ề
Đ ng t m nh đ wish s chia ộ I wish that I had washed the clothes yesterday. She wishes that she could have been there. m nh đ sau wish b t bu c ph i L u ý 1 ư ả ở ạ ắ ừ ở ệ th c hi n đ ụ ệ ấ ở ờ ư ệ ượ ự b n thân m nh đ ch không ph thu c vào th i c a wish. ề ứ ệ ả She wishes that she could have gone earlier yesterday.(Past) He wished that he would come to visit me next week.(Future) The photographer wished we stood clother than we are standing now. (Present). : C n phân bi t L u ý 2 m u câu: to wish sb smt I wish you a happy birthday. : và phân bi L u ý 3 ệ ớ wish to do smt (Mu n làm gì) ố Why do you wish to see the manager I wish to make a complaint. To wish smb to do smt (Mu n ai làm gì) The government does not wish Dr.Jekyll Hyde to accept a professorship at a foreign university. 13.6 Cách s d ng as if, as though (c nh là, nh th là) ử ụ M nh đ đ ng sau hai thành ng này luôn ệ đ ng h p: ợ ượ th i hi n t i: Ở ờ ệ ạ 13.6.1 N u đ ng t ừ ở ệ ộ ế sau chia ệ ạ ơ t were i đ n gi n thì đ ng t ả t c các ngôi. ở ấ ả ề ướ quá kh đ n gi n. ứ ơ th i hi n t ở ờ ả ả To be ph i chia là ở
ặ ứ ư ụ
ờ
The old lady dresses as if it were winter even in the summer. (Bà c ăn m c c nh là mùa đông) bây gi (It is not winter now)
ứ ư ể ắ
quá kh đ n gi n thì đ ng t c chia m nh đ sau ừ ở ệ ề ướ ứ ơ ả ở ộ ề
He acts as though he were rich. (Anh ta c làm nh th là anh ta giàu có l m) (He is not rich infact) He talks as if he knew everything in the world. ứ 13.6.2 Th i quá kh : ờ N u đ ng t m nh đ tr ộ ừ ở ệ ế quá kh hoàn thành. chia ở ứ
ư ể ừ ặ
ề ậ ả
ế ệ ậ
ặ t là có th t thì hai công th c trên không đ ợ i vi ế
as if, as though không ph i lúc nào cũng tuân theo qui lu t trên. ng h p, n u đi u ki n trong câu là có th t ho c theo quan ni m ệ ứ ườ ng theo m i quan h v i đ ng t ườ ề c s d ng. ượ ử ụ ệ ớ ộ ề ậ ễ ế ố ừ
ử ụ
Jeff looked as though he had seen a ghost. (Trông Jeff nh th anh ta v a g p ma) (He didn't see a ghost) She talked about the contest as if she had won the grand prize. L u ýư : M nh đ sau ệ Trong m t s tr ộ ố ườ c a ng i nói, ng ườ ủ Đ ng t m nh đ sau chúng di n bi n bình th ừ ở ệ ộ m nh đ chính. ở ệ ề He looks as if he has finished the test. 13.7 Cách s d ng used to, (to be/get) used to 13.7.1 Used to + Verb: Ch m t thói quen, m t hành đ ng th ng xuyên x y ra trong quá kh . ứ ỉ ộ ườ ả ộ ộ
S + used to + [verb in simple form] ....
ấ
ủ ị
When David was young, he used to swim once a day. - Nghi v n: Did + S + use to + verb in simple form Did David use to swim once a day when he was young? - Ph đ nh: S + didn't + use to + verb in simple form David didn’t use to swim once a day when he was young. 13.7.2 To be/ to get used to + V-ing/ Noun: Tr nên quen v i.
ớ
ở
: Used to luôn luôn ổ ố
He is used to swimming every day. He got used to American food. L u ý 1 ư ch ng . Không đ ủ ữ ượ ủ d ng nh v y, không thay đ i theo s , theo ngôi c a ở ạ c thay th nó b ng ế ư ậ ằ use to.
L u ý 2 : Có s khác nhau v nghĩa gi a used to, be used to và get used to. ư ự ữ ề
• used to: ch m t thói quen, m t hành đ ng th
ng xuyên trong quá kh (past ỉ ộ ộ ộ ườ ứ
• be used to: quen v i vi c ... (be accustomed to)
time habit): The program director used to write his own letter.
ệ ớ
• get used to: tr nên quen v i vi c ... (become accustomed to)
I am used to eating at 7:00 PM
ở ớ
ệ We got used to cooking our own food when we had to live alone.
used to mà ý nghĩa và ng pháp không đ i. ổ ữ ư : Có th dùng ể would thay th choế
ử ụ
ư prefer .... to (thích h n) nh ng ng ố
ơ ộ ộ ừ ả
ữ nguyên . Khi so sánh hai prefer là m t V-ing ho c m t danh t ộ ừ ắ ặ i không gi ng. Đ ng sau ằ ố tonh ng sau ư
ử ụ would rather ph thu c vào s l ủ ữ ủ ố ượ ụ ộ ư ờ ng ch ng c a câu cũng nh th i
ủ ữ
s mong mu n hay ễ ả ự ạ ố ướ c
i và chia làm 2 th i:
ộ would rather ... (than) là lo i câu di n t ờ ườ
ạ ố ủ
ể ủ ị ế ậ ố
c nguyên th và b L u ý 3 When David was young, he would swim once a day. 13.8 Cách s d ng would rather would rather .... than cũng có nghĩa gi ng nh ư would rather b t bu c ph i là m t đ ng t pháp l ộ ạ th không có ộ ể v ,ế would rather dùng v iớ than còn prefer dùng v iớ to. We would rather die in freedom than live in slavery. I would rather drink Coca than Pepsi. I prefer drinking Coca to drinking Pepsi. I prefer Coca to Pepsi. Cách s d ng c a câu. ủ 13.8.1 Lo i câu có m t ch ng ạ Lo i câu này dùng mu n c a m t ng ộ 13.8.1.1 Th i hi n t i: ờ ệ ạ Sau would rather là nguyên th bể ỏ to. N u mu n thành l p th ph đ nh đ tặ not tr ỏ to. ướ
ể S + would rather + [verb in simple form] ...
have + P2, n u mu n thành l p th ph đ nh would rather ph i làả ế ể ủ ị ậ ố
Jim would rather go to class tomorrow than today. Jim would rather not go to class tomorrow. 13.8.1.2 Th i quá kh : ứ ờ Đ ng t sau ừ ộ cướ have. đ tặ not tr
S + would rather + have + [verb in past participle]
would rather that ( c gì, mong gì) và dùng trong m t s tr ướ ộ ố ườ ng
Jim would rather have gone to class yesterday than today. Jim would rather not have gone to the class yesterday. 13.8.2 Lo i câu có hai ch ng ủ ữ ạ Lo i câu này dùng ạ h p sau: ợ 13.8.2.1 Câu c u ki n
hi n t i (present subjunctive):
ế ở ệ ạ
ầ
i th nh t mu n ng ố ạ ườ ườ
ầ
ườ ế ộ
Là lo i câu ng còn ph thu c vào ng ộ ụ tr ng h p này đ ng t ợ thành l p th ph đ nh đ t ể ủ ị i th hai làm vi c gì (nh ng làm hay không ư ệ ứ ấ ứ ph n sau. Trong i th hai). Xem thêm v câu c u khi n ế ở ườ ầ ề ứ ố ể ỏ to. N u mu n d ng nguyên th b ể ở ạ ừ ở ệ ặ not tr ể ỏ to. ậ
m ng đ hai đ ề c nguyên th b ướ S1 + would rather that + S2 + [verb in simple form] ...
ữ ặ ỹ ỏ that trong c u trúc này ấ
t là ng pháp M cho phép b ả ị ứ
i ố ậ ớ ự ế ở ệ ạ
ệ nguyên hình th c gi đ nh đ i l p v i th c t ả ị sau ch ng hai s chia were t c các t ủ ữ ừ ẽ ả ở ấ ả
I would rather that you call me tomorrow. He would rather that I not take this train. Ng pháp nói ngày nay đ c bi ữ đ nh. mà v n gi ữ ẫ hi n t 13.8.2.2 Câu gi Đ ng t ở simple past, to be ph i chia là ộ ngôi.
S1 + would rather that + S2 + [verb in simple past tense] ...
ố ế didn't + verb ho cặ were not sau ch ng hai. ể ủ ị ủ ữ
quá kh
ả ị
d ng
ở ạ past perfect. N u mu n thành l p th ph ế ể ủ ừ ẽ ậ ố
đ nh trái ng c v i th c t ượ ớ ự ế ở sau ch ng hai s chia ủ ữ hadn't + P2.
Henry would rather that his girlfriend worked in the same department as he does. (His girlfriend does not work in the same department) Jane would rather that it were winter now. (Infact, it is not winter now) N u mu n thành l p th ph đ nh dùng ậ Henry would rather that his girlfriend didn’t work in the same department as he does. Jane would rather that it were not winter now. 13.8.2.3 Câu gi ứ Đ ng t ộ đ nh dùng ị
S1 + would rather that + S2 + past perfect ...
ng hàng ngày ng i ta dùng wish thay cho would ườ
Bob would rather that Jill had gone to class yesterday. (Jill did not go to class yesterday) Bill would rather that his wife hadn’t divorced him. L u ýư : Trong văn nói bình th ườ rather that.