HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

Đ

Đ

Đ Ệ

Câu 1 : T H H H H H H H Đ T

T T Bài làm

T T {

H H H H H H H H H H H H

T

{

( ) Ta có: Đ

{

( )

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

Ví dụ: Ta xét hỗn hợp X gồm H H H H H (mạch hở) và H Ta cho hỗn hợp X qua bình đựng Ni nung nóng, sau đó ta thu được hh Y chỉ chứa các hidrocacbon. Ta có Ta biết 0,25 mol Y có khả năng tác dụng với tối đa 0,45 mol brom. Vậy nếu cho 0,25 mol X tác dụng với brom dư thì có bao nhiêu mol brom phản ứng??? Bài làm

(1) là một dữ kiện

Nhận thấy sau phản ứng ta thu được Y chỉ có hidrocacbon Y không có hidro dư Ta biết được các chất có trong Y: H H H H H Như vậy rõ ràng có 2 hỗn hợp X và Y mà ta đều biết hết CTPT. Như vậy số đếm rất phù hợp để giải. Ta có 2 cách để dùng số đếm. Cách 1: Xét hỗn hợp X để dùng số đếm Hỗn hợp X có 6 chất Đề bài cho chúng ta 4 thông tin: (1) (2) (3) ( ) (4) Tuy nhiên cái chúng ta cần tìm chính là n, tức là số dữ kiện, chứ không phải là số thông tin Một thông tin được coi là một dữ kiện nếu nó có thể biểu diễn thành một tổ hợp của các số mol của các chất trong hỗn hợp. Tức là nếu ta coi để tạo thành 0,25 mol Y thì số mol các chất trong hh X lần lượt là a, b, c, d, e, f thì thông tin đề cho phải có thể được biểu diễn thành một tổ hợp của 6 ẩn số này Xét thông tin 1: Xét thông tin 2: (2) là một dữ kiện Xét thông tin 3: ( ) ( ) ( ) là một dữ kiện Xét thông tin 4: Chú ý là để tạo thành 0,25 mol Y thì ta cần k mol X (hay nói cách khác 0,25 mol X không tạo thành 0,25 mol Y, vì vậy ta không thể biểu diễn thông tin này thành một hệ thức của a, b, c, d, e, f Như vậy ta chỉ có 3 dữ kiện ứng với n=3, như vậy ta có m=6 và n=3 Ta sẽ bỏ đi 3 chất bất kì, nhưng không được bỏ đi hidro. Vì vậy ta có thể bỏ đi 3 hidrocacbon cuối, như vậy hỗn hợp X sẽ chỉ còn lại 3 chất là H H H với số mol lần lượt là a, b, c mol

Ta có: { {

( ) ( ) Vậy nếu xét a+b+c=0,4 mol X thì số mol brom pư= ( )

Ta có: { {

Cách 2: Xét hh Y để dùng số đếm Hỗn hợp Y gồm mười mấy hidrocacbon m=mười mấy Xét các thông tin: (1) có thể biểu diễn thành hệ thức các số mol các chất có trong Y Đây là một dữ kiện (2) tổng số mol các chất trong Y Đây là một dữ kiện (3) ( ) dễ dàng có thể biểu diễn thành một hệ thức của các số mol các chất trong Y Đây là một dữ kiện (4) không biểu diễn được thành một hệ thức của các số mol các chất trong Y Đây không phải là một dữ kiện Có 3 dữ kiện n=3 Ta có m = mười mấy, n=3 vì vậy ta sẽ chỉ giữ lại 3 chất trong Y. Ở đây, ngẫu nhiên, ta sẽ giữ lại H H H với số mol lần lượt là a, b, c mol ( )

Các pư: H H H

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

Vậy trong X có: { ( ) H H H

0,4 mol X pư với ( ) pư với

T B. MỘT S VẤN Đ LIÊN QUAN Đ N PHƯ NG PHÁP S Đ M B1. N ú ô ú Một s th y giáo và học sinh sau khi bi ơ ã gắ ể ch ng minh s m sai. Một th ã ửi t i mộ bài sau: Cho m gam hỗn h p X ch a H H Đ c 1 mol Hãy tìm m? * Bình luận của th y giáo: Ta th y X có 2 ch t ng v i 2 ẩn Ta th y có 1 d ki n duy nh t là Ta bỏ ( -n)=1 ch t b t kì Bỏ H X còn lại 1 ch t duy nh t là H v i s mol là x mol

N u bỏ H thì X chỉ còn lại H v i s mol là x mol Bỏ các ch t khác nhau tạ khác nhau S Đ M SAI??????? * Bình luận của tác gi ơ (H NG ĐÌNH QUANG – TÁC GIẢ SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ) S m không h bài th ã sai Ch bài th sai:

Gi sử s mol 2 ch t là a và b mol. Ta có: {

Để có thể c m thì ph i t n tại k tho mãn ( )

vô nghi m Không thể c giá tr chính xác của m

TH { N ậy bài toán trên là không thể gi c. Không thể c giá tr cụ thể của m, hay nói cách khác là có vô s giá tr của m. Tuy nhiên, ta hoàn toàn có thể c kho nh giá tr của m bằng MẸO CHẶN ĐẦU ũ ã cập trong SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ: Ta có:

TH2: Tóm lại: Bài 1. Hỗn h p X g m và có tỉ kh i so hidro bằ Đ t cháy hoàn toàn 1 mol hh Y g m H H H c n V lít khí X, tìm V

Bài làm

Xét hỗn h p Y ch a 2 ch u bi t CTPT Dùng s c c 1: Đ m s ch t trong Y m ẩn Y có 2 ch t ng v i 2 ẩn là a và b m=2

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 c 2: Đ m s d ki n n d ki n

c 2a: Ta có 2 thông tin: { ( ) ( )

c 2b: Tìm n d ki n (1) Không chuyể ơ ủa a và b Không là d ki n (2) Là 1 d ki n n=1 d ki n c 3: Bỏ ( -n) ch t b t kì Bỏ ( -1)=1 ch t b t kì Thử bỏ ch t cu i cùng Y chỉ còn H v i s mol là 1 mol c 4 Tí ờng

Ta gi sử có { 2 ẩn là x và y. Ta có thể tìm ra x và y dự ơ { Đ

{ V í

) ( ) ( ) ( {

Cách 2: Sử dụ PHƯ NG PHÁP TÁ H HẤT: H H Coi Y chỉ có H Tí ờng Bài 2: Cho hh X g z z z z mol củ s Đ t cháy m gam hỗn h p X tạ í c. H p thụ Y vào dung d ch ch a ( H) c (m+168,44) gam k t tủa. Tìm m Bài làm

Hỗn h p X ch a 6 ch u bi t h t CTPT c s m c 1: Đ m m ẩn s X ch a 6 ch t m=6 ẩn s là s mol 6 ch t (a, b, c, d, e, f) c 2: Đ m n d ki n

Có 3 thông tin ng 3 d ki n: {

( ) ( ) ( )

( u chuyể ơ ủa 6 ẩn s ơ ỉ c n nháp tạm ra, không c n vi ờng minh các ẩn s . Nhi m vụ củ Á Đ NH E TH NG TIN Đ CHO CÓ PHẢI LÀ DỮ KIỆN, TỨC CÓ THỂ VI T ĐƯỢ TH NH Á PHƯ NG TRÌNH ỦA CÁC ẨN S HAY KHÔNG) c 3: Bỏ ( -n) ch t sao cho s d ki ô ổi Ta bỏ i (6-3)=3 ch t b t kì. N u bỏ u tiên thì d ki n s (1) s bi n m t T ô c bỏ ch u tiên. Vậy ta bỏ t cu i cùng. X chỉ còn ch a 3 ch t là H H H v i s mol là a, b, c. Ta s dùng 3 d ki n lậ ơ trình của 3 ẩ ể tìm ra 3 ẩn s :

{ {

( ) ( ) Bài 3: ơ q ỏ c 15,68 lít hỗn h í ( ) m CO, H . Cho toàn bộ X tác dụng h t v c hỗn h p ch t rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung d ch HN ã c 0,4 mol NO (s n phẩm khử duy nh t). %thể tích CO trong X là?

Bài làm

X ch a 3 ch t là H có ch a nhi u ch u bi t h t CTPT Có thể gi i bằng s m

H H T

c 1: Đ m m ẩn s X có 3 ch t m=3 ẩn a, b, c là s mol 3 ch t

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 c 2: Đ m n d ki n:

T ô {

BT e: { ( ) H (H ) (H ) ( ) N (HN ) S ( (N ) ) H (H ) ( ) ( ) N (N )

( ) ( ) ( ) 2b: Dễ th y ta có 3 d ki n n=3 c 3: Ta bỏ ( -n)=0 ch t Ta có 3 ch t ng 3 ẩn là s mol 3 ch t:

{ { ( )

( )

Tài li u tham kh o: SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ (tác gi H Đ Q ) T í ạn cu n sách: https://goo.gl/TaCS3N M ng ú ý Để nhận thêm tài li u hay và thú v , hãy theo dõi facebook của tác gi cu n sách ngay bây giờ! Facebook tác gi : https://www.facebook.com/congphahoa Sắp t i, tác gi s ti n hành mở khoá học online, offline gi ng dạ ô ô ại học 2016! Thông tin v các khoá học s c update trên facebook tác gi . Các em học sinh nhà nghèo, cận nghèo s c free toàn bộ khoá học (c online và offline) Ngoài ra: Tác gi còn gi ng dạy online môn ti ô ại học 2016, Toeic HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ cho học sinh, sinh viên kh i A, B. Hãy theo dõi các bài gi ng online trên facebook cá nhân tác gi . S n thoại tác gi : 01639521384

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

D. 399,4 B. 409,2 C. 340,8

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 Câu 1. Cho 0,7 mol hỗn h p T g m hai peptit mạch hở ( ) ( ) u tạo bở Đ T ch NaOH thì có 3,8 mol NaOH ph n c dung d ch ch a m gam mu i. M t khác, n t cháy hoàn toàn x mol X ho c cùng s mol Bi t tổng s nguyên tử oxi trong hai phân tử u có s liên k t peptit không nhỏ ơ G của m là A. 396,6 *Chú ý: Ta nhận th y vi c gi i bài toán trên có liên quan r t nhi n ( ) ( ) t c là s mắt xích aminoaxit có trong X và Y. Vì vậy ta có cách gi i khác ngắn gọ ơ

ắ í ử ) (v i chú ý: {

S S Gi sử X và Y l t có a và b mắt xích aminoaxit

( ) ( ) ( ) ( )

Vì { { {

{ { (G ) (A ) (G ) (A )

D. 0,962 C. 0,756 B. 0,81

Ta có: ( ( )) ( ( )) ( ) ( ) ( ) Câu 2. Đ ỗn h p E gòm hai peptit X x( H N ) và ( H N ) c n dùng 600 ml dung d ch NaOH 1,5 M chỉ c dung d ch ch a a mol mu i của glyxin và b mol mu i của alanin. M t cháy 30,73 gam E trong ủ c hỗn h p H N ổng kh ng của c là 69,31 gam. Giá tr a : b g n nh t v i A. 0,730 * Chú ý: Chúng ta có thể gi i theo cách tự ơ ằng vi c k t h p gi a s bài s b th a, cụ thể là chúng ta không c n bi t CTPT của X và Y là H N H N ẫn gi c bài toán. Cụ thể

) H T G A ( )H E ( ) (

T {

T ể ẩ

( )

{ ( ) ( ) ( )

{ { ( )

Câu 3. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn h p M g ( u mạch hở) bằng dung d ch KOH v ủ, r i cô cạn cẩn thậ c ( ) hỗn h p mu i khan của Val và Ala. Đ t cháy

B. 54,54% D. 45,98% D. 64,59%

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 hoàn toàn mu i sinh ra bằng mộ ng oxi v ủ c í í N ( ) và 50,96 gam hỗn h p g m và H Ph ă ng của Y trong hỗn h p M có thể là A. 55,24% Câu 4: Cho m gam hỗn h p E g m 2 peptit X và Y có CTPT l t là H N H N . Cho E tác dụng hoàn toàn v i NaOH v ủ c (m+7,9) gam hỗn h p mu i của Ala và Gly. N t cháy hoàn toàn mu i sinh ra bằ ng oxi v ủ c N và hỗn h ơ T a 0,11 mol nito và 28,02 gam hỗn h p và c. Tìm % kh ng của X trong E Câu 5. Thủy phân hoàn toàn m (gam) hỗn h p X g m 3 peptit (trong c u tạo chỉ ch a Glyxin, Alanin và Valin) trong dung d ch ch a 47, 54 gam KOH. Cô cạn dung d c 1,8 m (gam) ch t rắn khan. M t cháy h t 0,5 m(gam) X thì c n dùng 30,324 lít h p thụ s n phẩm cháy vào 650 ml dung d ch ( H) th y kh ă ng thời kh ng dung d ă ( ) và có mộ í ơ . Giá tr g n nh t v i A. 78 B. 120 D. 80 C. 50

Bài làm H

+ { H ắ ( H )

H N ( )H H N H H Gi sử có t mol X

( )

) (

{

{ { {

+ ( H)

Tạ ( )

( ) ( ) ( ) ( ) ă + B o toàn KL: Câu 6. Chia hỗn h p X g m glyxin và một s axit cacboxylic thành hai phân bằng nhau. Ph n 1 tác dụng v i dung d ch NaOH v ủ r i cô cạ Đ t cháy toàn bộ ng mu i sinh ra bằng mộ ng oxi v ủ c hỗn h p khí Y g m H N và 10,6 gam N Cho toàn bộ hỗn h í q ựng dung d H c 34 gam k t tủ ng thời th y kh ă u. Ph n hai tác dụng v a ủ v i 40 ml dung d ch HCl 1 M. Các ph n ng x N không b c h p thụ. Thành ph n ph ă ng của glyxin trong hỗn h p X g n nh t v i A. 25% D. 21% B. 24% C. 23%

Bài làm

* Bình luận:

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

N ( ) { H N { A H N N {

+ Ta qui N thành H N H H

{ { H N A

H + Ta có Câu 8. Cho hỗn h p A ch a hai peptit X và y tạo bởi các amino axit no mạch hở, phân tử ch a 1 nhóm – COOH, 1 nhóm NH , bi t rằng tổng s nguyên tử O trong 2 phân tử X, Y là 13. Trong X ho u có s liên k t peptit không nhỏ ơ Đ A H y 3,9 mol KOH ph n c m gam mu i. M t t cháy hoàn toàn 66, 075 gam A r i cho s n phẩm h p thụ vào bình ch a H y kh ng bình ă G của m g n nh t v i A. 490 D. 520 B. 560 C. 470

Bài làm

A H ( )

{ { + Gi sử X và Y ch a m và n mắt xích V i s lk peptit trong X và Y l t là (m-1) và (n-1)

+ {

{ {

* Chú ý: Tuy nhiên, các phép tính trên là th a, không c n thi t Dễ nhận th ò ô í m nào phân tách rạch ròi X và Y Ta có thể thử sử dụ PP N u gi sử A c tạo bằng cách sau: H N ( )H H N Vì Ta s có 2 ẩn là n và m Ta s tìm ra n, m bằng 2 d ki n: ( ) Dễ c m (1)

T

( ) T H ( )

) { ( ( ) ( ) ) ( ( ) ( ) ( )

) (

D. 184 B. 111 C. 106

D. 10 B. 8 C. 9

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 Câu 9. Mộ c tạo thành t glyxin, alanin, valin. Thủy phân X trong 500 ml dung d ch H S thì c dung d ch Y, cô cạn dung d c hỗn h p Z có ch ơ Đ t một nửa hỗn h p Z bằng mộ ng không khí v ủ, h p thụ s n phẩm cháy vào dung d ch ( H) d y kh ă ng dung d ch gi m ng thờ í í ơ ch Y tác dụng h t v i V lít dung d ch KOH 2 M ( ng c n thi t), cô cạn dung d ch sau ph n ng thì kh ng ch t rắn g n nh t v i? A. 198 Câu 10. Hỗn h p X g m Gly và Ala. N ời ta l y m gam X cho tác dụng v ng v ủ H c 13,13 gam hỗn h p mu i. M ũ ng X trên ở u ki n thích h ờ u ch c hỗn h p Y chỉ g m hỗn h p các peptit có tổng kh ’ c. Đ ’ ỗn h p peptit trên c n 7,224 lít khí ( ) Giá tr ú ủa m g n nh t v i: A. 7 Câu 1: Cho 7,65 gam hỗn h p X g m Al và oxit của nó ( bi t oxit nhôm chi m 40% v kh ng) tan hoàn toàn trong dung d ch Y ch a N N và H S c dung d ch Z chỉ ch a 3 mu i trung hoà và m gam hỗn h p í T ( í ) N u ta cho dung d ch Z n khi các ph n ng x c 93,2 gam ch t rắn k t tủa. N u cho Z ph n ng v N H ng NaOH ph n ng t Hã nh giá tr g n m nh t? A. 1,0 B. 2,5 D. 3,0

C. 1,5 Bài làm

A và không x y ra ph n ng A H H vì HN có tính oxi hoá

Ta có: { A A

Do T có H Ph i có ph n ng A H H . N u Z ch a mu i nitrat thì H N mạ ơ H S Z chỉ ch a mu i sunfat. Do Z có 3 mu i sunfat Ph i là A (S ) N S (NH ) S ( ) B o toàn Al: ( ) Gi sử 2 mu i còn lại có s mol là a và b mol

Ta có: { { ( )

Z { + { { A A H S N N { A (S ) N S (NH ) S T ( H )

B o toàn Na: B o toàn N: ( ) ( ) T N B o toàn e: ( — ) ( )

( ) T { H N

Đ Câu 2: Cho 66,2 gam hỗn h p X g m (N ) , Al tan hoàn toàn trong dung d ch ch a 3,1 mol HS loãng. Sau khi các ph n ng x c dung d ch Y chỉ ch a 466,6 gam mu i sunfat trung hoà và

. Hỏi % kh ng của

10,08 lít khí Z g í ột khí hoá nâu ngoài không khí. Bi t Al trong X g n giá tr nào nh t?

A. 15 B. 20 D. 30

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 C. 25 Bài làm Khí không màu hoá nâu trong không khí là NO Z ch a NO

Z H ( )

G ử { { { N H

{ HS ( ) Z { N H (N ) A

+ B o toàn kh ng: Ta có: HS H (NH ) S H

H ( ) + (N ) (NH ) S N

( ( ) )

N ( ) + HS H Z H H ( HS )

c l y t 3 ngu n sau: ( ) {

N N N NH ( )

Đ A

Cách 2: Áp dụ nh luật b ơ ơ sau:

{ Z { HS H N H (N ) A { (S ) A (S ) S (NH ) S

N u gi sử là x và y mol thì ta s có 3 ẩn s là x, y và k. Ta c n tìm 3 d ki ể gi i 3 ẩn s

T S ( ẩ ) ( )

T ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) {

{

( ) ( )

* M u ch ú ẩ ủ s d ki ể tìm các ẩn s Câu 3: Cho 38,55 gam hỗn h p X g m Mg, Al, ZnO và (N ) tan hoàn toàn trong dung d ch ch a 0,725 mol H S loãng. Sau khi các ph n ng x c dung d ch Y chỉ ch a 96,55 gam mu i sunfat trung hoà và 3,92 lít khí Z g í ột khí hoá nâu ngoài không khí. Bi t . Ph ă s mol của Mg trong hh X g n giá tr nào nh t?

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 C. 40 B. 15 D. 30

A. 25 + Khí hoá nâu là NO Z H ô

G ử { { { N H

+ { { H S N H A Z (N ) { S A (S ) Z S (S ) (NH ) S

+ B o toàn kh ng: + H S (NH ) S H H

H ( ) + Ta có: H H

O l y t 3 ngu n: { Z Z N N N NH

( ( ) )

(N ) (NH ) S N N ( ) Đ t s mol của Mg và Al là a và b mol. Ta chỉ PHƯ NG TRÌNH T { { ( )

T minh hoạ ta th y rằng s n phẩm có thể là hỗn h p ch a 2 mu i (S ) và S (ở minh hoạ ta tìm ra

N ậy bài toán trên không h có lời gi i. N u ta dùng mẹo ch u, ta có: TH1: k=2 TH2: k=3 Đ ẫn là B * T Ví dụ 2 và Ví dụ 3, ta có bài toán tổng quát sau có thể gi ờng minh s mol t ng ch t.

{ H S í ( ỗ ạ ) N

V u ki n bi t cụ thể các giá tr : m, a, , thành ph n khí. Cách gi i bài toán trên hoàn toàn gi ng v i cách gi i ví dụ 2 và ví dụ 3.

B o toàn kh ng { T H ( ) N T (H ) T

Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 216,55 gam hh mu i HS (N ) c dung d A S cho m gam hỗn h p B g m Mg, Al, A vào dung d ch A r i khu u t i khi các ph n ng x y ra hoàn toàn thì ta th y B tan h c dung d ch C chỉ ch a các mu i trung hoà và có 2,016 lít khí D thoát ra v i

. Cho tổng kh ng là 1,84 gam g m 5 ch í thể tích thì H N N l t chi m

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

v kh ng. Tìm giá tr g ú y có 356,49 gam k t tủa trắng. Bi t trong B oxi chi m

S ( ) nh t của m Đ t mol O, Mg, Al l t là a, b, c. Ta s tìm ra 3 ẩn t 3 d ki n sau:

T ( ) ( )

{ Bài toàn trên không thể tìm ra cụ thể b và c. Bài toán tổng quát có dạng:

{ HS í. Tìm ( ạ ) N

B. 75,922 D. 64,4

V u ki n ph i bi t cụ thể: b, a, thành ph n khí Cách gi i: T N ( ) T H T (H ) ( ) Câu 5: Nung nóng hỗn h p A ch a a mol Mg và 0,475 mol (N ) sau một thờ c rắn X và 0,855 mol hỗn h p khí g m N Hoà tan hoàn toàn X trong dung d ch ch a H S (v ủ) c dung d ch Y ch a m gam mu i, thoát ra 0,095 mol Z ch a 2 khí, ột khí là N , Tìm m Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 23,76 gam hh X g m (N ) vào 400 ml dung d H c dd Y. Cho t t dung d ch ch a A N n khi các ph n ng x ã y dùng 580 ml, k t thúc thí nghi c m gam k t tủa và thoát ta 0,448 lít khí. Bi t NO là s n phẩm khử duy nh t của N , tìm giá tr g n m nh t. Câu 7: Cho 33,35 gam hh X g m (N ) tan hoàn toàn trong dung d ch ch a 0,414 mol H S ( ã ) c khí NO là s n phẩm khử duy nh t và dung d ch Y chỉ ch a 2 mu i. Cho bột Cu vào dung d ch Y th y ph n ng không x y ra. Cô cạ c m gam ch t rắn khan. Tìm giá tr g n m nh t C. 61,52 A. 65,976 Câu 8: Đ t cháy m gam hh X g m Cu và Fe trong 2,912 lít hỗn h p khí g m c (m+6,11) gam hỗn h p Y g m các mu i và oxit (không th y khí thoát ra). Hoà tan h H c dd Z ch a 2 mu i. Cho A N Z c 73,23 gam k t tủa. M t khác n uta hoà tan h t m gam X trên trong dd HN c dung d ch T và 3,36 lít khí NO (s n phẩm khử duy nh t). Tìm giá tr g n ú t của n ộ ph ă ủa mu i (N ) có trong dung d ch T Câu 9: Thực hi n ph n ng nhi t nhôm hỗn h p X g m Al và ô c 28,92 gam hỗn h p Y. Ta nghi n nhỏ và trộ u Y r i chia làm 2 ph n bằng nhau. Ph n một tác dụng v i dung d N H c 1,008 lít khí hidro và 3,36 gam ch t rắn không tan. Ph n hai tác dụng v ủ v i 608 ml dung d ch HN c 3,808 lít khí NO và dung d ch Z ch a m gam hỗn h p mu i. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Hãy tìm giá tr g n m nh t? A. 101 B. 102 D. 100

C. 99 Bài làm

* Chú ý: ph n ng hoàn toàn N A ắt ph n ng h t N cho 2 ph n 2 ph n không bằng nhau v kh n thì gi ng nhau. + Xét ph n 1:

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

A A N H H A {

Rắ ô { A A

→ N Z ( {

V ) { A A A (N ) ( T A ) (N ) ( T ) NH N

{ N có 2 ẩn là a và k, ta s dùng 2 d ki ể tìm 2 ẩn T N T ( ) ( ) ( ) ( )

{ {

Câu 11. Hòa tan 17,32 gam hỗn h p X g m Ma và c ú ch hỗn h p g m 1,04 mol HCl và 0,08 mol HN ẹ c dung d ch Y và 2,24 lít hỗn h í Z ( ) ỉ kh ơ i v i H là 10,8 g m hai khí không m ột khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung d ch Y tác dụng v i mộ ng dung d ch A N v ủ c m gam k t tủa và dung d ch T. Cho dung d ch T tác dụng v i mộ d ch NaOH, lọc k t tủ n kh ô ổ c 20,8 gam ch t rắn. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr của m g n nh t v i? A. 150 D. 153 B. 151

C. 152 Bài làm

+ Khí hoá nâu là NO + Ph i có H

Ta có: { { { H N Do có hidro thoát ra nên Y ch a mu i clorua, không ch a mu ô ( ủ

{ { H HN (N )

{

{ { A N T { NH { A A (N ) (N ) NH N

H { { N + B o toàn Cl + Gi sử s mol các ch t trong X là a, b, c mol và Ta có 4 ẩn, ta s tìm 4 ẩn dựa vào 4 d ki n

T H H {

{ ( ) N ( )

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

( ) ( ) ( ) { ( )

{ { ( ) ( ) (( ) ( ))

(

)

( )

( )

D. 50% B.16%

Câu 12. Cho a gam hỗn h p A g m vào dung d H y có 0,7 mol axit ph n ng và còn lại 0,35a gam ch t rắn không tan. M t khác khử hoàn toàn a gam hỗn h p A bằng H c 34,4 gam ch t rắn. Ph ă ng Cu trong hỗn h p A g n nh t v i? C. 45% A. 22% Bài làm

H + A ch a { z

( ) dung d ch chỉ ch a (1) H H (2)

{ z ( ) (z )

Ta có d ki n n a là ắ ( ) z

( ) z { ( ) z (( ) ( )) z (z )

{ Câu 14. Hỗn h p X g m a gam Al và a gam các oxit của sắ Đ ỗn h ô n khi ph n c hỗn h p Y. Cho hỗn h p Y tác dụng v i dung d N H c ch t rắn Z; 37,184 lít H ( ) và dung d ch T. Cho ch t rắn Z tác dụng h t v i dung d ch H S c 16, 128 lít S ( n phẩm khử duy nh t) và dung d ch chỉ ch a mu i sunfat. Cô cạn dung d ch mu c 2,32a gam mu i khan. Giá tr của a g n nh t v i? A. 45,9 D. 43,2 B. 40,5

C. 37,8 Bài làm

+ Chú ý: ph n ng hoàn toàn, vì tạo hidro Z A Z A A

A

Z { A ắ ( ) H S ( ) {

{ (S ) S A

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

N t là x và y Ta có 3 ẩn là x, y, n. Ta s tìm 3 ẩn t 3 d ki n:

)

( ) (

{

{ { T ( ) ( )

) (

B. 4,7 D. 4,8

D. 14 B. 12

Câu 15. Hỗn h p X g m N S Hòa tan m gam hỗn h p X trong dung d ch hỗn h p HCl 1 M và H S v ủ c dung d ch Y ch a m + 8,745 gam ch t rắn g m mu i clorua và sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn h í ( ) ỉ kh i so v Đ n phân dung d n cự ơ ă n ng còn lại bằ ng trong dung d ch Y thì d ng lạ c dung d ch Z. Cho 0,14 m gam Fe vào dung d Z n khi ph n ng k t ú c gam ch t rắn. Giá tr của g n nh t v i? A. 4,6 C. 4,9 Câu 16. Hỗn h p g m m gam các oxit của sắt và 0,54 gam Al. Nung hỗn h ô n khi ph n ng x c hỗn h p Y. Cho hỗn h p Y tác dụng v i dung d N H c V lít H ( ) dung d ch Z và ch t rắn T. Thổi khí Z c 67,6416 gam k t tủa. Cho ch t rắn T tác dụng v i dung d ch HN c 1,22 V lít hỗn h p khí NO và N ( ) có tỉ kh i so v i hidro là 17. Giá tr của V g n nh t v i A. 11 C. 13 Ví dụ 1: Cho 99,3 gam hỗn h p X ch a A A (N ) tan hoàn toàn trong dung d ch ch a 4,65 mol HS loãng. Sau khi các ph n ng x c dung d ch Y chỉ ch a 699,9 gam mu i trung hoà và 15,12 lít hỗn h p khí Z g í ột khí hoá nâu ngoài không khí. Bi t tỉ kh i của Z so v i He là

Khi nung X tro í ô ô í n kh ô ổ c ch t rắn có kh ng

bao nhiêu (bi t tỉ l s mol của A l t là 9:1). Cho Y tác dụng v ng v ủ dung d ch thu dung d ch T. Cho T tác dụng v i dung d ch A N c m gam k t tủa. Tìm m Ví dụ 2: Cho 66,2 gam hỗn h p X g m (N ) A tan hoàn toàn trong dung d ch ch a 1,55 mol H S loãng. Sau khi các ph n ng x c Y chỉ ch a 196,9 gam mu i ( ( ) ) và 2,3 gam hỗn h p Z ch a 0,4 mol hidro. Tìm % kh ng của oxi có trong Z. Bi t X ch a 26,586% kh ng là oxi. Ví dụ 3: Tìm x

{ Z { HS N H (N ) A (S ) A (S ) S (NH ) S { Ví dụ 4: Tìm x

{ Z { HS { N H (N ) A (S ) A (S ) S (NH ) S

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 Ví dụ 1: Dung d ch X ch a N H N u nhỏ t t a mol H vào dung d c 0,1 mol khí.

N u nhỏ t t mol HCl vào dung d c 0,45 mol khí. Tìm kh ng mu i trung hoà có trong

X.

Bài làm c 1: Chuyể v dạng tổng quát

⟦ H

H { H

c 2: V hình + Hình tổng quát: Vì ờng h p x y ra:

Đ u ki n: ( )

TH1:

Ta có:

(x+y)

{

{

x

(2x+y)

(tho ã u ki n)

Đ

TH2:

T

( )

( )

Ta có: ( ) Bài toán có vô s nghi m

0,1

a

x

(2x+y)

Ví dụ 1: Dung d ch X ch a x mol N N H Dung d ch Y ch a V H . N u nhỏ t t X vào Y

c mol khí. N u nhỏ t t c mol khí. Tìm tỉ l

Bài làm

+ Thí nghi m 1: Nhỏ X vào dung d ch ch H Ta có hình v (1)

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

(x+y)

(2x+y)

+ Thí nghi m 2: Nhỏ dung d ch ch H vào dung d ch X Ta có hình v (2)

(x+y)

x (2x+y)

+ Ta ghép (1) và (2) v H n r

(x+y)

x (2x+y)

V bài cho 2 thí nghi u tạo khí v ng dung d Ta có hình v m i sau khi bổ sung V mol HCl

Sử dụng nguyên tắc: XÉT TAM GIÁC NHỎ VÀ TAM GIÁC LỚN NHẤT CÙNG PHÍA Ta có 2 tỉ l sau:

(x+y) V V V

5V/7 2V/3 ( ) V ( ) V V ( ) {

V x V (2x+y) {

Ví dụ 2: Dung d ch X ch a x mol N N H Dung d ch Y ch a H . N u nhỏ t t X vào Y

c khí. N u nhỏ t t c khí. Tìm tỉ l

Bài làm + Ta ghép (1) và (2) v H n r

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

(x+y)

x

(2x+y)

V bài cho 2 thí nghi u tạo khí v ng dung d Ta có hình v m i sau khi bổ sung V mol HCl

(x+y)

3 2,8

( ) ( ) {

x

4,2

(2x+y)

{ Sử dụng nguyên tắc: XÉT TAM GIÁC NHỎ VÀ TAM GIÁC LỚN NHẤT CÙNG PHÍA Ta có 2 tỉ l sau: ( )

Ví dụ 3: Cho hình v nh các ẩn s :

(x+y)

0,4 0,25

y

0,4

0,7

(x+2y)

Bài làm Áp dụng nguyên tắc: XÉT TAM GIÁC NHỎ VỚI TAM GIÁC LỚN NHẤT CÙNG PHÍA

T { { ( ) {

* Xét 2 thí nghi m:

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

C

(x+y)

B

A

D

TN1: Nhỏ t t dung d ch ch a H vào dung d ch ch a x mol N H và y mol N thu TN2: Nhỏ t t dung d ch ch a x mol N H và y mol N vào dung d ch ch a H T ơ ự, ta có 2 tỉ l gi ng A ụ H

( A ( )

y

(x+2y)

)

( ) {

mol HCl ho c nhỏ t t Ví dụ 5: Dung d ch X ch a x mol N N H N u nhỏ t t X vào

H c V khí. Tìm x Bài làm

+ Ta ghép (1) và (2) v H n r Ta có hình v m i

(x+2)

x

(2x+2)

( ) ( ) V T ( )

( ) V { V V

( )

( )

Bài 5. Nhỏ t t dung d ch ch N H ch ch a A (S ) th sau. Hãy xác nh các ẩn s .

Bi t m+n=5,8 Bi t m+n=5,8

( )

( )

T

/ /

x

x

( )

( )

(2x+y) /4

n

3,8

(1,6x+5y)

( )

( )

(1,6x+2y)

𝑦

n

3,8

3,8

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

( )

Bài 5:

Ta có: { { Bi t m+n=5,8

( )

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 Ta có:

Bi t m+n=5,8 { { { ( )

( ạ )

( )

T

{ { ⟦

Ta có: {

x/3

/ /

4x/3

x

( )

{

Ta có: { {

x/3

x

4x/3

( )

{

Ta có: { {

n

4n

3n

{

( )

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

( ) ( ) ( )

Ta có: { {

(2x+y) /4

(1,6x+5y)

4(2x+y)

3,8

{

( )

Ta có:

( ) ( )

(1,6x+2y)

{ { ( )

𝑦

( ) ( ) ( ) ( )

3,8

(2x+y)

( 𝑥 𝑦)

( )

{

)

( Ta có: {

n/3

n

3,8

{

Câu 18. Nhỏ t t ch NaOH vào dung d ch X ch a và A th sau. Hã nh các ẩn s

88,47

n

3,1

2,7

3,2

Bài làm

{ A H

( )

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

(3a+4b) mol

(3a+3b) mol (107a+78b) gam Th tự các ph n ng: 2 ph n ng sau diễ ng thời: ( ) H ( H) ( )A H A ( H) S u H ti p tụ có ph n ng hoà tan một ph n A ( H) (3) A ( H) H A ( H) Ta có b ng sau: ủ

107a gam

0 mol 0 gam T th tổng quát sau:

(107a+78b)

107a

(3a+3b)

(3a+4b)

G é th lại v i nhau, ta có th tổng h p

(107a+78b)

88,47

n

107a

3,2 3,1 2,7 (3a+3b) (3a+4b)

Chúng ta xét các bổ ô ậm trên hình v . Tam giác th nh t phía tay trái sử dụng bổ s 1 ở dạ ơ n. Tam giác nhỏ ơ ở phía tay ph i sử dụng bổ s 2 ở m ộ tinh t ơ

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

T ( )

( ) T ỏ ơ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

T ( ) ( ) { {

Câu 1. Z ơ ( ti p thuộ ã ẳng; Z không no ch a một liên k ng phân hình học). Trung hòa m gam hỗn h p E ch a X, Y, Z c n dùng 0,416 mol NaOH, c 37,7 gam mu i. M t cháy m gam E c n dùng 1,157 mol O2. Ph ă ng của X có trong hỗn h p là.

Bài làm Nhận di n: Sử dụng Trung Bình

c 1: Có 3 d ki n: { CTTB: H ( ) 3 ẩn là m, n, x và s gi c 3 ẩn dựa vào 3

d ki n

( ) { { ) (

T

Vì ơ ở

T {

Th y Z có ít nh t là 4C ( H) H H H H Ta có H

G ử Z ( ) { {

Câu 1*. Z ơ ( ti p thuộc cùng ã ẳng; Z không no ch a một liên k ng phân hình học). Trung hòa m gam hỗn h p E ch a X, Y, Z c n dùng 0,416 mol N H c 37,7 gam mu i. M t cháy 37,7 gam mu i c n dùng 1,157 mol O2. Ph ă ng của X có trong hỗn h p là.

* Chú ý: N t cháy mu i H N ho c H thì ta c ng

Câu 1**: ơ c là X, Y, Z (X và Y k ti ã ẳng, Z không no ch a 1 liên k ô trong mạ ng phân hình học). Cho m gam E ch a X, Y, Z tác dụng v i NaOH v ủ c 37,7 gam mu t cháy mu i c n 1,157 mol oxi. N t cháy h E c 50,44 gam hỗn h í ơ Hã nh % kh ng của Y

Bài làm

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

T TT H

{

( )

) ( ) ( ) ( T { {

{

Câu 2. X, Y (MX < MY) là hai h p ch t h ơ ti p thuộ ã ẳng của axit acrylic; Z là axit no, hai ch c. L y 59,8 gam hỗn h p E ch a X, Y, Z tác dụng v i NaHCO3 v ủ c 79,6 gam mu i (X nhi ơ Z ) M E c CO2 và H2O có tổng kh ng 131,8 gam. Ph ă ng của Y trong hỗn h p E là. A. 21,04% D. 25,24% B. 12,62% C. 16,83%

Bài làm

Ta có 3 d ki n: { ( )

TT H 4 ẩn t t t nh t, n q ĩ Z u có 2 liên k t trong phân tử H ẩn là m, p, x S gi c thông qua 3 d ki n

Để ơ ằ ( )

T { { {

( ) H Vì

T

⟦ H H H H ọ H H

E { { { H H Z H ( H)

Câu 2*. X, Y (MX < MY) là hai h p ch t h ơ ti p thuộ ã ẳng của axit acrylic; Z là axit no, hai ch c. L y 59,8 gam hỗn h p E ch a X, Y, Z tác dụng v i NaHCO3 v ủ c 79,6 gam mu i (X nhi ơ Z ) Cho 0,2 mol E tác dụng v i NaOH v ủ c mu t mu i c n dùng ít nh t 0,75 mol . Ph ă i ng của Y trong hỗn h p E là.

Bài làm

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

T ( ) H

{ ( )

T { ( ) { ( )

Câu 3. X, Y (MX < MY) là 2 h p ch t h ơ ti p thuộ ã ẳng củ Z c tạo bởi X, Y Đ t cháy 25,258 gam hỗn h p E ch a X, Y, Z c n dùng 1,2975 mol O2. M gam E c n dùng v ủ N H c hỗn h p có ch a a gam mu i của axit X và b gam mu i cùa axit Y. Tỉ l a : b g n nh t là.

Bài làm

Ta có 3 d ki n: {

( H Z H ( ) ) Dễ th Z u no, s ô ằng s nhóm ch c COO H ẩ Dễ dàng tìm ra 3 ẩn s dựa vào 3 d ki n Ta có:

{ { )

( ) (

{ {

V H ( ) H ( ) + CTTB (X và Y): H và CTPT Z: H ( )

{ G ử {

{ { H N H N H H

* ú ý Đ t cháy hỗn h E ũ ng oxi gi t cháy hỗn h p axit và ancol Câu 3*. X, Y (MX < MY) là 2 h p ch t h ơ ti p thuộ ã ẳng củ Z c tạo bởi X, Y và etilen glicol. Thuỷ E c hỗn h p Z ch t cháy hoàn toàn Z c n 1,2975 mol oxi . M E n dùng v ủ N H c hỗn h p có ch a a gam mu i của axit X và b gam mu i cùa axit Y. Tỉ l a : b g n nh t là.

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 Câu 4. Hỗn h p E ch Z ( Z ơ c, mạch hở, ancol tạo ra Z có phân tử kh i l ơ ) Đ E i 312 ml dung d N H T ò ng NaOH còn n dùng 234 ml dung d ch HCl 1M, cô cạn dung d ò c hỗn T g m 2 mu i có kh i ng 21,021 gam và hỗn h p g ã ẳng k ti p. M ng E trên c n dùng 0,546 mol O2. Ph ă ng của Y trong hỗn h p E là.

Bài làm

+ T có 2 mu i Có mu i NaCl (0,234 mol) X và Z ch a cùng g c axit. + T ch ã ẳng liên ti p Y và ancol tạo Z cùng ã ẳng liên ti p

E: { R H H Z R R

+ ( ) { T N

R ( H H N )

+ 11,128 gam E: { ( z ) H

Ta có: E {

{ ( ) ( z) ( ) H H H Z H R z H H ( z) H ( ) z ( z)( )

{ { ( z) ( z) ( z)

Ta có: z z z z Áp dụng MẸO CHẶN ĐẦU: TH1: z=0 TH2: z=0,078

H H H H Z H H H H

D. 71,14% B. 65,05% C. 53,39%

Câu 5. ơ c, có mạ H ơ ể í ú ằng thể tích của 4,55 gam N2 ( u ki n). Y là este no, hai ch c có s nguyên tử cacbon bằng v Đ hỗn h p E ch a X, Y c n dùng 544 ml dung d N H c hỗn h p F ch a 2 mu i và hỗn h p g m 2 ancol k ti p thuộ ã ẳng. Ph ă ng của mu i có kh ng phân tử l n trong F là. A. 83,05% Câu 6. Z ơ c, mạch hở ( Z ô a một liên k t C=C và có t n tạ ng phân hình họ ) Đ t cháy 15,134 gam hỗn h p E ch a X, Y, Z v i oxi v ủ, s n phẩm cháy dẫn qua dung d ch Ca(OH)2 y kh ng dung d ch gi m 24,15 gam so v c ph n ng. M E v i 210 ml dung d ch NaOH 1M (v ủ) c hỗn h p F chỉ ch a 2 mu i và hỗn h p g m 2 ancol k ti p thuộ ã ẳng. Kh ng của mu i có kh ng phân tử l n trong hỗn h p F là.

Bài làm

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

Ta có 3 d ki n: { TT H ( ẩ )

( )

T { {

Vì Y và Z có ít nh t là 4C (H ) H H ( )

Ancol còn lại là H H Y và Z là este của H H ho c H H Z c tạo ra t cùng một axit ( ô ) Z R H R H ( H H )

T { {

G ử ( Z) ( ) T

H H

T E Z E Z

N ( )

Câu 6*. Z ơ c, mạch hở ( Z không no ch a một liên k t C=C và có t n tại ng phân hình họ ) Đ t cháy 15,134 gam hỗn h p E ch a X, Y, Z v i oxi v ủ th y c n dùng 0,6755 mol , s n phẩm cháy dẫn qua dung d ch Ca(OH)2 y kh ng dung d ch gi m 24,15 gam so v c ph n ng. M E i dung d ch NaOH 1M (v ủ) c hỗn h p F chỉ ch a 2 mu i và hỗn h p g m 2 ancol k ti p thuộ ã ẳng. Kh ng của mu i có kh ng phân tử l n trong hỗn h p F là.

Bài làm

Ta có 3 d ki n: { TT H ( ẩ )

( )

T { {

) ( {

Câu 6**. Z ơ c, mạch hở ( Z ô a một liên k t C=C và có t n tại ng phân hình họ ) Đ t cháy 0,147 mol hỗn h p E ch a X, Y, Z v i oxi v ủ, s n phẩm cháy dẫn qua dung d ch Ca(OH)2 y kh ng dung d ch gi m 16,905 gam so v c ph n ng. M gam E v i 210 ml dung d ch NaOH 1M (v ủ) c hỗn h p F chỉ ch a 2 mu i và hỗn h p g m 2 ancol k ti p thuộ ã ẳng. Kh ng của mu i có kh ng phân tử l n trong hỗn h p F là.

Bài làm

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

TT H ( ) ẩ Ta xét 15,134 gam E, ta có 3 d ki n: {

( ) T {

{

D. 12 C. 10 A. 8

Câu 7. Z u no và mạch hở (không ch a nhóm ch c khác và MX < MY < MZ) Đ ỗn h p E ch a X, Y, Z v i dung d ch NaOH v ủ c một ancol T duy nh t và hỗn h p F ch a 2 mu i A và B có tỉ l ơ ng 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T q ự N y kh ă ng thờ c 4,48 lít khí H2 ( ) Đ t cháy toàn bộ c Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. S nguyên tử hydro có trong Y là. B. 6 T c 1 ancol T duy nh t c tạo bởi cùng ancol T

( H) T T {

T H ( H)

Vì 3 este chỉ ch a ch c este, mạch hở và ancol 2 ch c ơ c, no, mạch hở. Gi sử 2 axit là R H R H(R R) (R ) H (R )(R ) H Z (R ) H

Ta có 2 d ki n: { TT H N ẩ

{ { H N H N ( )

Ta có u và v là s mol 2 mu i, ta có:

{

{

Y là H H H H Câu 7*. Z u no và mạch hở (không ch a nhóm ch c khác và MX < MY < MZ) Đ ỗn h p E ch a X, Y, Z v i dung d ch NaOH v ủ c một ancol T duy nh t và hỗn h p F ch a 2 mu i A và B có tỉ l ơ ng 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T q ự N y kh ă ng thờ c 4,48 lít khí H2 ( ) Đ t cháy toàn bộ c 42,9 gam hỗn h p Na2CO3, CO2 và H2O. S nguyên tử hydro có trong Y là. D. 12 A. 8 B. 6

C. 10 Bài làm

Ta có 2 d ki n: { T ơ ự câu 7, ta rút ra T là H ( H) Vì 3 este chỉ ch a ch c este, mạch hở và ancol 2 ch c ơ c, no, mạch hở. Gi sử 2 axit là R H R H(R R) (R ) H (R )(R ) H Z (R ) H ẩ TT H N

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

T { { ( ( ) )

Câu 7**. Z u no và mạch hở (không ch a nhóm ch c khác và MX < MY < MZ) Đ ỗn h p E ch a X, Y, Z v i dung d ch NaOH v ủ c một ancol T duy nh t và hỗn h p F ch a 2 mu i A và B có tỉ l ơ ng 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T q ự N y kh ă ng thờ c 4,48 lít khí H2 ( ) Đ t cháy toàn bộ c 77 gam hỗn h p Na2CO3, CO2 và H2O. S nguyên tử hydro có trong Y là. D. 12 A. 8 B. 6

C. 10 Bài làm

Ta có 2 d ki n: { T ơ ự câu 7, ta rút ra T là H ( H) Vì 3 este chỉ ch a ch c este, mạch hở và ancol 2 ch c ơ c, no, mạch hở. Gi sử 2 axit là R H R H(R R) (R ) H (R )(R ) H Z (R ) H ẩ TT H N

T { { ( ( ) )

T { {

( )

H H H H

Câu 15: Hỗn h p E ch a ancol no X, axit cacboxylic Y và este Z tạo bở ( Z ơ c và mạch hở). Đ hỗn h p E c n dùng v ủ H c 14,96 gam mu i. M t cháy 16,796 gam hỗn h p E c n dùng 0,765 mol O2 ( ) T H của X và % kh ng của Z

Bài làm

R H H ( )

Ta có: { ( z) E { ( z) H H H ( z ) H H H H H z z ( z)( ) ( z) { { ( z) ) ( ) ( z) ( z) (

Vì y+z=0,136 z V z z X: H H H

( )

Câu 15*: Hỗn h p E ch a ancol no X, axit cacboxylic Y và este Z tạo bở ( Z ơ c và mạch hở). Đ 22,032 gam hỗn h p E c n dùng v ủ H c 16,864 gam mu i. M t cháy 22,032 gam hỗn h p E c n dùng 1,326 mol O2 ( ) T H của X và % kh ng của Z

Bài làm

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

R H H ( )

Ta có: { ( z) E { H H H H H z

{ { ( z) ) ( z) ) ( ( z) ( ( z) H H H ( z ) z ( z)( ) ( z)

Vì y+z=0,136 z V z z X: H H H

Cách 2: Ta có 22,032 gam { H H H H H z

z ( ) {

( z ( z) )( ) { ( ) { ( z) H H

{ { ( z) ( z)

( z) H H H ( z) H H ( z) H H ( z) Bài 4: Cho 25,8 gam hỗn h p X g m MOH, H (M là kim loại ki m, ) tác dụng v i ch H S loãng, sau khi k t thúc ph n c dung d ch Y và 0,3 mol Hã nh % kh ng của MOH trong X.

Bài làm

( ) → {

{ H T ơ ph n H H

( ) ( ) H

B o toàn C: { Chú ý: ( ) ∑

Ta có: { ( )

TH Sử ụ Ẹ HẶN HAI ĐẦU ( ) TH {

Đ t ta s có 3 ẩn s T ũ ki n: theo S Đ M, ta s dễ dàng tìm ra cụ thể a, b, c.

T {

{

Bài 5: Nung nóng hỗn h p X (g m hidrocacbon Y và hidro) v i bộ N c hỗn h p Z chỉ có các hidrocacbon. Tỉ kh i của Z so v Đ t cháy hoàn toàn X c n dùng v ủ V lít không khí và thu c. Tìm V bi t Y là hidrocacbon có ít nguyên tử H nh t trong các hidrocacbon mạch hở có 4 C.

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 Bài làm

Nhận xét: Hidrocacbon có 4C, mạch hở và có ít H nh t chính là H H H

→ Z {

→ H ( Z ũ )

{ H H H H H H H c gi ơ n bằ PHƯ NG PHÁP S Đ

theo S Đ M, ta có quy n bỏ ẩn s Xét hỗn h p Z có 5 ch t có 5 ẩn s . Ta có 2 d ki n: {

b t kì. Ở chọn bỏ ậy Z chỉ còn lại H H v i s ơ ng là a và b mol (bạn có thể bỏ t khác).

T { {

( ) (

) V í Câu 12: Cân bằng ph n ng hoá học sau bằng các h s t i gi n, cho bi t tổng h s của các ch t tham gia vào quá trình ph n ng. HS ( ) (S ) S H Bài làm

Cách 1: Sử dụng h s b nh: Ta có h s của là 1 B o toàn Cr thì h s của (S ) ũ ằng 1. Ta có: HS (S ) S H Đ t h s của S là x H s của HS là 2x (B o toàn K). B o toàn H H s của H là x HS (S ) S H B o toàn O: HS (S ) S H Các ch t tham gia ph n ng: và HS Tổng các h s của các ch t tham gia ph n ng là Cách 2: Sử dụ ạt Ta th y rằng HS S H S Vì vậy thay vì vi t PTHH v i HS ta s vi t PTHH v i H S Ta có: H S (S ) H V trái có 3 H S Ta thêm vào v trái và v ph i 3 phân tử S ( H S S ) (S ) H S HS (S ) H S Câu 13. Cân bằng ph n ng hoá học sau v i h s nguyên t i gi n, tính tổng h s của PTHH sau khi cân bằng HS S S H S (S ) Bài làm

V i bài toán này, Cách 2 s hi u qu ơ u. Ta xét PTHH: H S S S H S (S ) | H ủ ủ S H S S S H S (S ) B o toàn K, Mn, Fe H s của S S (S ) l t là

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

H S S S H S (S )

S V

B o toàn H: V trái có 8H V ph i có

H S S S H S (S ) S ã S S H S phân tử c:

H S S S H S (S )

Do v trái có H S Ta thêm vào 2 v S vì H S S HS

( H S S ) S S H S (S ) S

HS S S H S (S ) S

Để có h s t i gi n, ta nhân các h s v i 2: HS S S H S (S ) S Tổng các h s : 2+16+10+1+8+2+5+8=52 Câu 16. Hoà tan h t 100,8 gam hỗn h p X g m A bằng mộ ng v ủ dung d H c dung d ch Y. Cho Y tác dụng v ch H S, k t thúc các ph n c 12,8 gam k t tủa. Tìm thể tích dung d H ã t trong hỗn h p X có Bài làm

Ta nhận th y hỗn h p X có 3 ch ũ ki n: ủ T PHƯ NG PHÁP S Đ M thì ta s ph t 3 ẩn s a, b, c ng v i s mol của 3 ch ể tính toán. + ( ) + ( ) + X ph n ng v i HCl v ủ: H H H H A H A ( ắ ) H

Dung d ch Y ch a: { H S

+ H S H S S ( ) H + H S Không ph n ng vì FeS (k t tủ ) c trong dung d ch HCl loãng + H S H S S ( ) H (Vì CuS, A S P S H S ô c, không tan trong dung d ch HCl, H S HN loãng) Ta có: ủ ( )

T (1), (2), (3): { { { A

+ X ph n ng v i dung d ch HCl: H H ∑

( )

( )

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 Bài 21: Khi cho hỗn h p X ch a Mg và Fe tác dụng v i dung d ch Y ch a . Ta thu th sau. Hãy tìm x.

( )

( )

Bài làm Nhận xét: Gi sử X có a mol Mg và b mol Fe. Khi cho X tác dụng v i dung d ch thì Mg s ph n c, sau khi Mg ph n ng h t thì Fe s ph n ng v i T th dạng tổ q

( ) Ta có: { { ( ) ( )

C. C A ú D. C A u sai B. 23,2

{ { Câu 22: Hỗn h p M g ơ c, mạch hở Z c Y (mạch hở, không phân nhánh). Cho m gam M tác dụng v ch bạ A Đ t cháy c 30,5 gam s n phẩm. Tìm kh ng của Y. A. 11,6 Cách 2: Ngắn gọ ơ Ta có: Gi sử có x mol ( ) ( ) ( )

T ( H ) ( )

Câu 24: Cho 66,9 gam X g m axit fomic, axit Glutamic, Glyxin, axetilen tác dụng hoàn toàn v dung d ch KOH th y có 0,8 mol KOH ph n ng. N c, x mol cacbonic và c n dùng v ủ V lít khí oxi. M t khác, n u cho X tác dụng v i dung d H ở nhi ộ ờng thì th y có y mol HCl ph n ng. Tìm V và y.

Bài làm

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 Bài toán trên có 4 ch t ng v i 4 ẩn s . M bài cho ta 3 d ki n: T c phép bỏ một ch t b t kì. Ở ỏ G ỡ ph c tạp (Bạn có thể bỏ một trong 3 ch t còn lạ s không h tha ổi). N ậy X chỉ ch a 3 ch t: H H H N H H H v i s mol l t là a, b, c mol Ta có:

{ {

{ ) ( ) ( ) (

C. C A ú D. C A u sai B. 10

* Bình luận: N ờ dựa vào bi ổi sau: H N H H H H N . Vì vậy bạn hoàn toàn có thể bỏ G ể tính toán, tuy nhiên n ĩ c cách này thì chắ ũ t r t nhi u thời gian, vì vậy s m g ã v i bài toán này, khi mà bạn KHÔNG CẦN NGHĨ HỈ CẦN TÍNH RẤT Đ N GIẢN. Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 1,32 gam hỗn h p X g m Cu, Mg ( ) bằng dung d ch ch a 0,18 mol HN thu c dung d ch T và hỗn h p khí Y g m NO và N (không có mu i amoni). Cho T tác dụng hoàn toàn v i H ọc l y k t tủ c dung d ch . Cô cạn c ch t rắ Z N Z n kh ng ô ổ c 13,17 gam ch t rắn Z. Tìm tỉ kh i của Y so v i He. A. 9,5 Gi sử: Nhận xét: Gi sử có u mol NO và v mol N Để c tỉ kh i thì ta ph c c u và v, t c là ta c n có 2 ơ ủa u và v.

( ) T ã ơ ựa trên b o toàn e: { ậ ờ Vì vậy ta c n tìm thêm mộ ơ a u và v n a.

N N {

TH { T { ( H) N { N (N ) HN ⟦ TH { { { (N ) N H { N H N

{ { Gi sử: { ( ) Ta tìm H N Để có thêm mộ ơ a gi a u và v, ta c n tìm + TH1: ắ ạ + TH2: Ta có: HN ( ) N B o toàn N: ( ) ắ ( )

(**) ( )

T (*) và (**): {

N ậ ã c gi i r ng r t rõ ràng. Các bạn có thể sử dụ ể làm r t nhi u bài tập khác ! Câu 36: Trong s các ch t sau, có bao nhiêu ch t là ch n li mạnh:

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

H H S HN H H N N N HI H H H S H S H H H ( H) H H H P Bài làm

Ch n li mạnh: H H S HN H N N N HI H Có 8 ch n li mạnh * Nhận xét: + Ch n li mạnh là ch c, các phân tử u phân li ra ion, hay nói cách khác là ch t

ử ổ ử

n li mạ ộ n li ( )

+ Ch n li y u là ch c, chỉ có một s phân tử hoà tan phân li thành ion, ph n còn lại t n tại i dạng phân tử trong dung d ch, hay nói cách khác là ch n li y ộ n li + Ch n li mạnh là các axit mạnh (H H HI H S HN H ), các bazo mạnh tan t c (NaOH, KOH, ( H) ( H) ) u h t các mu i tan (N N N N N S N HS ) + Ch n li y u là các axit y u và trung bình (H S H H P H S H các axit h ơ) z u ít c ( ( H) ( H) ( H) A ( H) ) Chú ý: Xét v tính axit thì HI H H H H V ộ n l n nên khi n cho liên k t H-F phân cực mạnh khi n cho liên k t gi a H-F trở nên r t ngắn, khi n cho H khó tách ra thành H vì vậy H phân li y í ũ u. Câu 37: Cho hỗn h p X g m ancol etylic, ancol propylic và 3 hidrocacbon thuộ ã ẳ Đ t cháy hoàn toàn 0,045 mol X c n dùng v ủ c 0,2925 mol cacbonic. Tính % kh ng của ancol etylic trong X bi t s mol của ancol propylic và ancol etylic bằng nhau.

Bài làm

* Nhậ é Đ ột bài toán r t thú v ! Ta có: H H H H H H Vì vậy ta có thể ổ ỗn h p T g m H H H ũ ã ẳ Đ t cháy hoàn toàn 0,045 mol T c c 0,2925 mol cacbonic. Gi sử H H TT H ã ẳng có CTTB là Z

T { ( ) Z

( )

B o toàn O: Z là ankan Áp dụng ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) + Do + Tìm H H H H H H ( ) ( ) ( ( ) ( ) ( )) ( ) ( ) ( )

( )

Câu 38: Đ t cháy hoàn toàn 1,2 mol X ch a ancol metylic, ancol etilen glicol, metan, etan, propan ( ) th y c n dùng v ủ c 2,4 mol cacbonic. Tìm kh ng của X và tổng s mol của etan và propan.

Bài làm

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

Cách 1: Sử dụng s m Hỗn h p X có 5 ch t ng v i 5 ẩn s Đ bài cho ta 4 d ki n: Theo s m, ta c phép bỏ t b t kì. Ta không thể bỏ H H vì s làm m t d ki n . Vì vậy ta có thể bỏ ột trong s 3 ch H H H H Ta s bỏ H H (ho c bạn có thể bỏ H H ũ c). Hỗn h p X còn lại 4 ch t: H H H H ng v i s mol l t là a, b, c, d mol

T ) ( ) ( ) ( )

{ (

{

V { {

Ngoài ra: Cách 2: Gi sử X g m Y ( ) và Z ( ) + Xét Y:

H Gi sử là CTTB của H H H

{

N ậy Y chỉ có 2 ch t: H H Do 2 ch u có dạng H Ta có thể coi Y chỉ có 1 ch t duy nh t có dạng H + Xét Z: C u là ankan Coi Z chỉ có 1 ch t duy nh t là H

Tóm lại: X: { H Z H

Ta có: ( ) ( ) ( ) B o toàn O: ( ) ( ) ( ) ( ) + Tìm B o toàn kh ng: ( ) * Bình luận: Sau khi chuyển Y thành H Bạn có thể sử dụng cách gi i củ ể gi i câu 33. Câu 41: Cho 3,4 mol hỗn h p X g ẳng liên ti p (mạch hở) tham gia ph n t cháy v ng v ủ c. N u cho X tác dụng v i dung d ch brom trong y có x mol brom ph n ng. Tìm x Bài làm

Ta có: X = Y( H H ) Z( ) + Xét Y: H H H H

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 T ổ

→ H

T { H H Z

Do Z có thể ch a ankan ho c ch a hidrocacbon không no TH1: Z ch a ankan Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ô í) ạ TH2: Z ch a hidrocacbon không no, có a liên k t trong phân tử Gi sử Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )) M t khác: ( )

Ta có: { ( )

( ( ) ) ( )

)

T ( ) ( V i chú ý: HCOOH chỉ ph n ng v c brom (có sự có m t củ c) còn HCOOH không có kh ă n ng v i brom tan trong dung môi h ơ ( ô ự có m t củ c) Ho c cách 2: Gi sử T ( H H Z) chỉ ch a một ch t duy nh t là T v i k là s liên k t trung bình của hỗn h p T. Bài làm

( ) ( )

)

( * Bình luận: PHƯ NG PHÁP TRUNG ÌNH ũ u dụ u ch t của bài toán chính là chuyển X ( H H H ) thành T ( H H Z) ô ổi b n ch t bài toán. Câu 42: Cho 1,1 mol hỗn h p X g m axit axetic, axit propionic, axetilen, propin, eten và etan tham gia ph n ng cháy v i mộ ng v ủ c. N u cho X tác dụng v c brom thì th y có x mol brom ph n ng, tìm x

Bài làm

Cách 1: Sử dụng s m Bài cho ta 6 ch t ng v i 6 ẩn s ỉ cho ta 3 d ki n Ta có quy n bỏ ẩn s b t kì. Không m t tính tổng quát, ta gi lại H H H H v i s ơ ng là a, b, c mol (nên chọn c ch i brom và ch t không ph n ng v ể gi nguyên b n ch t của bài toán, tuân thủ theo nguyên tắc s 2 của s m)

T ) ( ) ( ) {

{ (

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

Cách 2: Ta có: Không m t tính tổng quát, ơ ơ Cho 1,1 mol T g m H H H H H H tham gia ph n (Vì H H không ph n ng v i brom và H H ũ ô n ng v i brom nên sự thay th này là hoàn h o) 1,1 mol T (chỉ g m các hidrocacbon) H

Gi sử T chỉ ch a một ch t duy nh t là T, có s liên k t trung bình bằng k

T ( ) ( ) ( )

Câu 49: Cho ph n ng sau: (N ) HS (N ) (S ) S N H Tính tổng h s cân bằng của các ch t tham gia ph n ng trong ph n ng trên là:

Bài làm

{ (N ) N Nhận xét: S H S HS Vì vậy ta cân bằng ph n ( n ng chuẩn) (N ) H S (N ) (S ) N H Cách 1: B o toàn e N N | (N ) H S (N ) (S ) N H

V N N P (N )

(N ) H S (N ) (S ) N H

(N ) P (S )

(N ) (S ) N H

S Bên trái ph i có S Có H S (N ) H S B o toàn S: Bên ph i có

(N ) H S (N ) (S ) N H

H N

H N

(N ) H S (N ) (S ) N H B o toàn H: Bên trái có H S Bên ph i s có H

Để có các h s nguyên t i gi n, ta nhân các h s v i 3 (N ) H S (N ) (S ) N H H S S HS T ổ S ủ (N ) ( H S S ) (N ) (S ) N H S (N ) HS (N ) (S ) N H S Cách 2: Ph n ng dạng ion: H N N N H N N N

H N

H N

H N

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

H N B o toàn O ( ) H H N B o toàn H H H N B o toàn H H HS

Đã HS P S

S HS S

) Đã (S ) P ( (N ) (S ) B o toàn (N )

T ạ (N ) HS (S ) (N ) S N H

Câu 50: Cho ph n ng sau: (N ) HS H S (N ) (S ) S N H (Bi t tỉ l mol của HS và H S là 4:1) Tính tổng h s cân bằng của các ch t tham gia ph n ng trong ph n ng trên là:

Bài làm

{ (N ) N Nhận xét: Vì vậy ta cân bằng ph n ( n ng chuẩn) (N ) H S (N ) (S ) N H Cách 1: B o toàn e N N | (N ) H S (N ) (S ) N H

V N N P (N )

(N ) H S (N ) (S ) N H

(N ) P (S )

(N ) (S ) N H

S Bên trái ph i có S Có H S (N ) H S B o toàn S: Bên ph i có

(N ) H S (N ) (S ) N H

(N ) H S (N ) (S ) N H B o toàn H: Bên trái có H S Bên ph i s có H

Để có các h s nguyên t i gi n, ta nhân các h s v i 3 (N ) H S (N ) (S ) N H V trái có H S ∑ H G ử HS H S H ∑ H

Ta bỏ H S và bổ sung thêm HS H S vào v trái.

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

T ổ S ở

(N ) HS H S (N ) (S ) N H S Các ch t tham gia ph n ng là (N ) HS H S ∑

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ MINH HỌA – KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút

D. 520 B. 560

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố H = 1; Li = 7; C= 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133 Câu 1: Cho hỗn h p A ch a hai peptit X và y tạo bởi các amino axit no mạch hở, phân tử ch a 1 nhóm – COOH, 1 nhóm NH , bi t rằng tổng s nguyên tử O trong 2 phân tử X, Y là 13. Trong X ho u có s liên k t peptit không nhỏ ơ Đ A H y 3,9 mol KOH ph n c m gam mu i. M t t cháy hoàn toàn 66, 075 gam A r i cho s n phẩm h p thụ vào bình ch H y kh ng bình ă 825 gam. Giá tr của m g n nh t v i A. 490 C. 470 Câu 2: Nhỏ t t ch NaOH vào dung d ch X ch a và A th sau. Hã nh giá tr g n n nh t

88,47

n

3,1

2,7

3,2

C. 83 gam B. 82 gam D. 84 gam

D. 4 B. 2

D. 3,125 B. 3,275 C. 2,95

D. A B. 3

D. 10 B. 8

A. 81 gam Câu 3: Cho hỗn h p M ch ( ơ c, mạch hở) ( ơ c, mạch hở) Z ( ch c, mạch thẳng) và axetilen (bi t ). N u cho M tác dụng v ch A N /NH ta thu c 10,08 gam k t tủ Đ c tổng kh ng s n phẩm là 4,12209 gam. Tìm s CTCT tho mãn của Z A. 1 C. 3 Câu 4: G G ụ H H N ủ í ụ H ở ộ ờ H T A. 2,775 mol Câu 5: T ỏ ă NaOH H ở C. 4 A. 2 Câu 6: T ã ử í ử í N HN N N NH S I Z HI C. 9 A. 7 Câu 7: ỗ ẳ ( ạ ở) ủ N ụ T B. 0,9 A. 0,7 D. 0,85 C. 0,8

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

B. 17 D. 19

D. 64% B. 42% C. 57%

gam và thoát ra 0,8 mol khí Z có tỉ kh i so v i hidro là . Bi t t ộ ph n ng của hai olefin v Câu 8: (N ) HS H S (N ) (S ) S N H ( ỉ ủ HS và H S là 4:1) Tổ ằ ủ là: C. 18 A. 16 Câu 9: Cho hỗn h p g m Mg và Cu tác dụng v i 200 ml dung d ch ch a hỗn h p hai mu i A N 0,3 mol và (N ) Sau khi các ph n c dung d ch A và ch t rắn B. Cho A tác dụng v i dung d N H ọc l y k t tủ n kh ô ổ c 3,6 gam hỗn h p X g m hai oxit. Hòa tan hoàn toàn B trong dung d ch H S c 2,016 lít khí S (ở ) P ă ng của Mg trong hỗn h u g n giá tr nào nh t? A. 33 % Câu 10: Hỗn h p X g ẳng k ti p nhau. Dẫ q ựng Ni nung nóng một thờ c hỗn h q ự y kh ă

C. 78% B. 60% D. 83%

D. 41,5%

D. 3,8

ộ ủ HN ? D. 4M

H H H H

B. 0,6M

D. 7,785 B. 7,552 C. 7,65

D. 0,96 B. 0,91 C. 0,94

nhau. % kh i l ng của olefin có phân tử kh i l ơ g n giá tr nào nh t. A. 75% Câu 11: Đ t cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn h p X có kh ng 28,7 gam g Z S P c 34,3 gam chắt rắn. Ph ă ng Sn trong hỗn h p X là C. 40,5% B. 34% A. 31,2% Câu 12: Cho Fe ph n ng v i H S c khí duy nh t X và 11,04 gam mu i. Tính s gam Fe ph n ng bi t rằng s mol Fe ph n ng bằng 45% s mol H S ph n ng C. 3,9 B. 3,75 A. 3,5 Câu 13: Hỗn h p M g ( ơ c, mạch hở) và este Z tạo ra t Đ t cháy hoàn toàn m gam M c n dùng v ủ 0,18 mol , sinh ra 0,14 mol Cho m gam M trên vào 500 ml dung N H ú N ô ạ N ò ạ ắ ô ủ H H HCOOH Câu 14: ỗ A ụ ỗ HN H . Sau khi ú í ỗ í N N N N ụ N H í Z ủ ể N í Z q ự í ắ H ô N A. 6M C. 3M Câu 15: Đ t cháy 5,6 gam hỗn h p X ch c 0,42 mol . M nóng 5,6 gam X v i H có m N ú c hỗn h p hidrocacbon Y có phân tử kh i là 41,5. Dẫn toàn bộ q ựng dung d ch A N /NH ạo ra m gam k t tủ c 0,091 mol hỗn h í Z Đ t cháy toàn bộ Z c 0,252 mol c. Giá tr m là. A. 7,469 Câu 16: Cho hỗn h p X ch a H H H H Cho m gam X vào bình kín ch N n hoàn Đ t cháy Y c n v ủ a mol oxi, cho s n phẩ q ự ô y kh i ng dung d ch gi m 21,45 gam. N u cho Y tác dụng v y có 0,15 mol brom ph n ng. M t khác 0,5 mol X có kh ă n ng v i t Hã nh giá tr g n a nh t? A. 0,9 Câu 17: Trong dung d ch X có thể tích là V lít H H , t n tại cân bằng sau: H H H H Ti n hành các thí nghi m sau:

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

B. 5 D. 6

B. 4 giờ 20 phút 25 giây D. 3 giờ 58 phút 23 giây

D. 12 B. 6

B. 1,063 M D. 1,105 M C. 1,069 M

D. 3 B. 7 C. 4

1) Thêm một chút mu i natri axetat vào X 2) Thêm vài giọt dung d H c vào X 3) Thêm vào một chút mu i natri phenolat 4) Thêm vào vài giọt NaOH 5) Pha loãng X bằ c 6) Thêm V lít NaCl 0,1 M vào dung d ch X 7) Thêm V lít dung d ch axit axetic 0,05M vào dung d ch X N u gọ ộ n li của axit là thì s thí nghi ă ộ n li là? C. 4 A. 3 Câu 18: Đ n phân dung d ch ch a: N S S bằ ò ờ ộ A n khi th y tổng s mol khí thoát ra ở n cực là 0,4 mol thì k ú Hã nh thời n phân. A. ờ ú C. 3 giờ 46 phút 15 giây Câu 19 Z u no và mạch hở (không ch a nhóm ch c khác và MX < MY < MZ) Đ ỗn h p E ch a X, Y, Z v i dung d ch NaOH v ủ c một ancol T duy nh t và hỗn h p F ch a 2 mu i A và B có tỉ l ơ ng 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T q ự N y kh ă ng thờ c 4,48 lít khí H2 ( ) Đ t cháy toàn bộ c 77 gam hỗn h p Na2CO3, CO2 và H2O. S nguyên tử hydro có trong Y là. A. 8 C. 10 Câu 20: Cho ph n ng sau: H ( ) ( ) H ( ) diễn ra trong bình kín dung tích 12 lít. ở ạ ằ [H ] [ ] . Khi ph n ạ c trạng thái cân bằ trên, ta thực hi n thí nghi m sau: Thêm vào bình 0,3 mol HBr. Chờ cho ph n ạt t i trạng thái cân bằng ti p theo, tìm n ộ HBr có trong bình. A. 1,072 M Câu 21: Trong s các ch t rắ A O, AgCl, AgBr, A P ( H) A ( H) , ( H) , N ( H) . S ch t rắn có thể b hòa tan trong dung d ch amoniac là: A. 6 Câu 22:Trong các thí nghi í m tạo ra k t tủa ho ơ t Sụ í ơ H S ò ủ (N ) í ụ Sụ í ạ ạ í z N ạ í ô ổ N ỗ ộ A. 4 D. 7 B. 5 C. 6

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

C. 4 D.3

B. 134,6 phút D. 132,7 phút C. 152,15 phút

D. 11 C. 10

D. 5 B. 3 C. 4

B. D.

N N Câu 23: Đ m s nhậ ú a. N ộ dd S ô ổ b A í ô ( ạ ) í ạ ơ T ể S ằ (N ) N ạ ạ ộ ũ ằ ũ ằ ạ A N B. 5 A. 2 Câu 24. Ph n ng tổng h p glucozo trong cây xanh c n ph c cung c ă ng t ánh sáng m t trời H H N ú ỗ ậ ă ờ ỉ ă c dùng vào ph n ng tổng h p glucozo, thì s c n thờ ể một cây xanh có 10 lá, di n tích ỗ z A. 132 phút Câu 25. T ể ở ộ ờ a. Hg+S Đ (II) z d. H ( ) A (II) A ạ í í i. Khí amoniac+ khí clo í í í ơ m. Ag + khí ozon A. 8 B. 9 Câu 26. Đ m s nhậ ú (1) Trong dạ ời ch a HCl (2) HCl có trong d ch v dạ dày có ch ă ă ă ỷ phân protein, tinh bột thành z c h p thụ qua thành dạ dày ( ) N ời có n ộ HCl cao hơ c c n thi t s hay b chua ( ) N ời có n ộ HCl th ơ c c n thi t s b b nh khó tiêu ( ) N ời b ạ ờng u ng dung d ch ch a mu ể trung hoà b t HCl trong dạ dày A. 2 Câu 27: ă ủ ử ắ T A. C. Câu 28: T ọ N P ạ H H

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

P P H ô P P P H ô Hã ắ í ủ ạ

P P N N H H

A N N N N H H P P P P H H

B. 3

C. 22,61 gam B. 29,07 gam D. 25,44 gam

C. 12 B. 11 D. 13

D. 4 B. 2

D. 0,75 B. 0,6 C. 0,7

Câu 29: T í í ể ễ ă ò ộ ắ ể ộ A ể Đ Z ể ờ Đ Z ộ ộ í ằ ộ ẫ ộ Z ể Z ẫ ạ D. 4 C. 1 A. 2 Câu 30: T ộ ỗ (N ) (N ) H ( ) (N ) Z (N ) . Tìm m. A. 19,38 gam Câu 31: Xét este X có CTPT H ò ỉ . T ỏ ã í ủ A. Câu 32: T í ) ( H) N H ) A ) Sụ ) Sụ í ) Sụ ) Sụ í H S S ) Sụ NH A N ) N ỏ HN ắ ạ S ú í ô ủ C. 3 A. 1 Câu 33: í ỗ í Z ( ạ ở ử H ử ơ é ử) -1,2,3- í ỗ í ơ . ỗ q ự H S ộ í í N ỗ í ụ ủ ỗ Z A. 0,65 Câu 34: é í ) N ụ H 2) Cho S ụ H ) N ắ ụ H S ) S ụ N ) ụ I ) H ụ A ) H ụ ô ờ H ã

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

B. 5 D. 7

T í í ọ ạ í C. 6 A. 4 Câu 35 : Hidrocacbon X có CTPT H ẩ ủ T ọ ủ ộ ẩ A. 2,4- -butan C. A ú B. 2-metyl-1,3- -propan D. A

Câu 36: ỗ ộ ự A ã í

(3)Ba(HCO3)2,Ba(OH)2,H2SO4. (6) BaS, FeCl2, H2SO4 loãng.

A ( ủ ) ( ủ ) A ( ủ ờ í ) A là (1) H2SO4, BaCl2, Na2CO3. (2) (NH4)2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4. (4) HCl, AgNO3, Fe(NO3)2. (5) (NH4)2CO3, H2SO4, Ba(OH)2. S ã ỏ ã í là A. 3. D. 2. C. 4.

(1) Peptit ch a t hai g c -aminoaxit trở lên thì có ph n ng màu biure. ( ) Tơ ằm là loạ ơ (3) Ứng v i công th c phân tử C3H7O2N ng phân aminoaxit. (4) Các ch t HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 u tham gia ph n ng tráng bạc. (5) Hỗn h p CaF2 và H2SO4 ă ò c thuỷ tinh. (6) Amophot là hỗn h p g m (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 c khi cho NH3 tác dụng v i H3PO4. (7) Các ch t: Cl2, NO2, P, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 u v a có tính oxi hóa, v a có tính khử.

D. 6. B. 7. C. 5. B. 1. Câu 37: Cho các nhậ nh sau: Trong các nhậ nh trên, s nhậ ú A. 4. Câu 38: A ơ ạ ở ơ ( ) S ậ ủ A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.

Câu 39: T í

( ) ( H)2 N H 3. (2) Cho dung A 2(SO4)3 N A 2 ( N [A ( H)4]). ( ) Sụ í H3NH2 3. ( ) Sụ í 4. ( ) Sụ í 2 N 2SiO3. ( ) Sụ í NH3 A N 3. Sau khi ú í ủ A. 6. D. 5. B. 4. C. 3. Câu 40: ơ

( ) 2 A N 3 (2) Hg + S (3) F2 + H2O

(4) NH4Cl + NaNO2

(5) K + H2 (6) H2S + O2 → (7) SO2 2 ( ) H (9) Ag + O3

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016

(10) KMnO4 → (11) MnO2 H → ( ) 3 T ạ ơ B. 6. A. 9. C. 7. D. 8. Câu 41: T í

( ) Sụ í 4 loãng. ( ) ơ q ộ ( ) Sụ í 2 trong CCl4. ( ) zơ A N 3 trong NH3 (5) Cho Fe3O4 H2SO4 ( ) H (N 3)2. ( ) S H ( ) S N H T í í hóa- ử A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.

Câu 42: ạ ộ í ( ) 0 q ủ 0 / G ủ A. 16,200. B. 20,250. C. 8,100. D. 12,960.

D. z B. z C. z

B. 3 D. 4

B. 4 D. 3

B. H ( ) D. H ( )

D. 13 B. 15

Câu 43: Hòa tan hoàn toàn hỗn h p X g m x mol Ca, y mol z A c thì chỉ c dung d ch (chỉ ch a một mu i tan duy nh t). Biểu th c liên h gi a x, y, z là: A. z Câu 44 : Có các hỗn h p sau ch a các ch t có cùng s mol: Na và Zn, Na và ZnO, N Z , Ba và ZnO, N Z N A N A A N A N N . S hỗn h p có thể tan h t C. 6 A. 5 Câu 45: Cho X là h p ch t h ơ ơ c có CTPT H Đ ch NaOH v ủ, cô cạn dung d c gam mu i khan. Bi t ã nh s CTCT phù h p v i X C. 2 A. 1 Câu 46: CTTQ của este tạo bở ( ơ c, mạch hở) và ancol (không no, có một liên k ô ạch hở) là: (hãy chọ í t) A. H ( ) C. H ( ) Câu 47: Cho ph n ng hóa học sau: S HS S S H Tổng của d,e và f ở dạ ơ i gi n là: C. 14 A. 12 Câu 48 : Cho các nguyên t : (Z ) (Z ) (Z ) R(Z ) Bán kính nguyên tử các nguyên t gi m d n theo th tự: A. R D. R B. R C. R Câu 49: Có các nhậ

1)Nguyên tắc s n xu t gang là khử sắt bằng CO ở nhi ộ cao. 2)Nguyên tắc s n xu t thép là khử các tạp ch t trong gang. 3)Tính ch t hóa học của Fe2+ là tính khử. )N c có ch a ion Ca2+, Mg2+ i dạng mu i Cl-, HCO3-, SO42- c c ng

S nhậ ú A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 Câu 50: Dùng mộ ng dung d ch H2SO4 n ộ ể hòa tan v ủ a mol CuO. Sau ph n ng làm nguội dung d n 1000C thì kh ng tinh thể CuSO4.5H2 ã ỏi dung d ch là 30,7 gam và ta còn lại dung d ch T. Bi t rằ ộ tan của dung d ch CuSO4 ở 1000C là 17,4 gam. Giá tr của a là A. 0,19. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25.

Tài li u tham kh o: SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ (tác gi H Đ Q ) T í ạn cu n sách: https://goo.gl/TaCS3N M ng ú ý Để nhận thêm tài li u hay và thú v , hãy theo dõi facebook của tác gi cu n sách ngay bây giờ! Facebook tác gi : https://www.facebook.com/congphahoa Sắp t i, tác gi s ti n hành mở khoá học online, offline gi ng dạ ô ô ại học 2016! Thông tin v các khoá học s c update trên facebook tác gi . Các em học sinh nhà nghèo, cận nghèo s c free toàn bộ khoá học (c online và offline) Ngoài ra: Tác gi còn gi ng dạy online môn ti ô ại học 2016, Toeic HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ cho học sinh, sinh viên kh i A, B. Hãy theo dõi các bài gi ng online trên facebook cá nhân tác gi . S n thoại tác gi : 01639521384