Ệ Ớ Ạ
Ọ Ữ
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 TÀI LI U D Y H C SINH L P 9 MÔN NG VĂN Ộ Ộ Ư ( L U HÀNH N I B )
Ệ Ầ
ạ ề ộ ạ ả ờ ộ ượ ợ ắ ố ắ ầ ứ ơ ả ề ượ ỗ ấ c ứ ế i . Nh ng n i dung ki n th c trình ế c nh ng ki n ớ
ờ Ớ PH N A. GI I THI U CHUNG ệ ướ ạ ượ Tài li u đ i d ng các chuyên đ , trong đó, m i v n đ đ c biên so n d ạ ữ ề ỏ ấ c u trúc theo d ng câu h i, d ng đ và g i ý tr l ệ ơ ả bày trong tài li u là n i dung c b n, ng n g n, giúp h c sinh n m đ ể ng t th c c b n đ nâng cao ch t l ạ ệ ươ ợ ữ thi đ u vào l p 10. ế ộ ư ổ ớ ầ ợ ề ộ ế ấ ề ươ ạ ườ ạ ạ ọ ng mình. Tuy nhiên, khi biên so n b ng h c sinh tr ễ ế ể ọ ả ả
ộ ố ộ ạ ủ ộ ủ ắ ạ ứ ứ ề ọ ươ ượ ạ ọ ọ ọ ọ ấ ượ ỷ ệ ệ ớ l t nghi p l p 9 và t ạ Do th i gian biên so n còn h n ch nên tài li u này ch a bao quát h t n i dung ự ng, g i ý, giáo viên c n b sung. D a ch ng trình. M t s n i dung có tính ch t đ c ệ ệ theo cách biên so n c a tài li u, giáo viên biên so n n i dung cho phù h p v i đi u ki n ổ ố ượ d y h c và trình đ c a đ i t ậ ọ sung c n đ m b o ng n g n đ h c sinh d ti p nh n. ộ ủ ọ ằ ể ế ợ ệ ậ ườ ự ề ầ ế ọ ầ ể ậ V cách th c d y h c: Căn c vào trình đ c a h c sinh, giáo viên có th v n ế c ki n ng pháp d y h c cho phù h p nh m làm cho h c sinh n m đ ề t bài theo t ng lo i chuyên đ . ầ c đ n đ y ng th c hành, luy n t p đ vi ọ ỏ ừ ơ ế t nhi u l n theo cách, t ỹ ệ ề ể ạ
Ộ ắ ụ d ng các ph ạ ừ ứ ơ ả th c c b n; tăng c ầ ỗ ơ ượ ả ể M i ki u bài c n cho h c sinh vi đ n gi n, s l ủ ớ ạ ề đ v i nhi u d ng câu h i, d ng đ khác nhau đ rèn luy n k năng trình bày. Ầ PH N B. N I DUNG
Ầ Ệ
ừ ự Ế PH N I. TI NG VI T 1
ữ . 2 ề Chuyên đ 1. T v ng Chuyên đ 2ề . Ng pháp
Ầ
PH N II. LÀM VĂN 3 ự ự s
ề Chuyên đ 1. Văn t ề ị ậ 4 Chuyên đ 2. Văn ngh lu n
ế ề 5 Chuyên đ 3. Văn thuy t minh
Ầ Ọ
Chuyªn ®Ò 1: V¨n b¶n nhËt dông PH N III. VĂN H C 6
ọ ề ạ ệ 7 . Chuyên đ 2: Văn h c trung đ i Vi t Nam
ơ ệ ề ạ ệ 8 Chuyên đ 3: Th hi n đ i Vi t Nam sau CM tháng 8.1945
ề ệ 9 . Chuyên đ 4: Truy n Vi t Nam sau CM tháng 8.1945
ề 10 ệ ả nghÞ luËn K chị Chuyên đ 5: Văn b n
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
1
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
Ầ
Ệ
Ế PH N I: TI NG VI T
ừ ự T v ng
t 1ế : Ti
Tõ xÐt vÒ cÊu t¹o
Ứ Ơ Ả Ế Ắ T KI N TH C C B N A.TÓM T
ộ ế ừ ơ Là t
ạ ặ ế ừ ừ ứ Là t
ầ ch có m t ti ng. ạ ấ ề do hai ho c nhi u ti ng t o nên. ạ ộ ổ
ế ằ ừ ứ ượ ạ ệ ớ c t o ra b ng cách ghép các ti ng có quan h v i ph c đ ạ G m nh ng t
ể ặ ặ ự ậ ệ ượ ể ng ho c dùng đ nêu các đ c đi m, tính
ấ ể ị ủ ự ậ
ữ ữ ế
ả ơ ượ ữ ụ th ca… có tác d ng ừ ứ ph c có quan h láy âm gi a các ti ng. ừ ượ t ng hình trong miêu t ệ ng thanh, t
ợ
ạ ậ
ữ ừ nào là t
ọ t, l nh lùng, b t bèo, xa
ừ ừ ừ ghép, t ữ ậ , g t gù, bó bu c, t ơ ụ láy? ươ ố ạ i t ấ ộ ố ườ ư ị sau, t ỏ ng nh n, r i r ng, mong mu n, l p lánh.
ộ ươ ố ữ ặ ọ ỏ ư Ng t nghèo, giam gi , bó bu c, t i t t, b t bèo, c cây, đ a đón, nh ườ ng
ố ị
ỏ ậ ạ ấ : nho nh , g t gù, l nh lùng, xa xôi, l p lánh. ừ ỉ 1. T đ n: ờ VD: Nhà, cây, tr i, đ t, đi, ch y… 2. T ph c: ầ VD: Qu n áo, chăn màn, tr m b ng, câu l c b , bâng khuâng… ừ ứ T ph c có 2 lo i: ữ ồ ừ * T ghép: ề nhau v nghĩa. ụ Tác d ng: Dùng đ đ nh danh s v t, hi n t ạ ch t, tr ng thái c a s v t. ồ ừ * T láy: G m nh ng t ạ Vai trò: T o nên nh ng t ợ ả g i hình g i c m. PẬ Ạ B. CÁC D NG BÀI T ể 1. D ng bài t p 1 đi m: Đ 1:ề Trong nh ng t ừ nào là t ặ Ng t nghèo, nho nh , giam gi ỏ xôi, c cây, đ a đón, nh G i ý:ợ ừ * T ghép: ơ ụ nh n, r i r ng, mong mu n. * T láyừ
ừ ự ả ừ láy nào có s “gi m nghĩa” và t láy nào có s ự Đ 2:ề Trong các t
ừ láy sau đây, t ủ ế ố ố g c? ẹ ắ ạ ạ ấ ỏ
ự ẹ ả ạ ỏ ố trăng tr ng, đèm đ p, nho nh , lành l nh, xôm x p. ớ “tăng nghĩa” so v i nghĩa c a y u t ạ trăng tr ng, s ch sành sanh, đèm đ p, sát sàn s t, nho nh , lành l nh, nh p nhô, xôm x p.ố ữ * Nh ng t láy có s “ gi m nghĩa”:
G i ý:ợ ắ ừ Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
2
ừ ự Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ạ ấ ạ s ch sành sanh, sát sàn s t, nh p nhô, ữ * Nh ng t láy có s “ tăng nghĩa”:
ạ ể
ậ ặ ỏ ỏ ớ ắ ẹ ẹ ẻ ỗ ừ nh nh n, nh nhàng, nh nhõm, nh nh . : Đ 1. ề Đ t câu v i m i t
ạ
ừ ệ ạ ộ
ạ ấ ằ
ắ ổ
ụ ộ ươ ứ ừ ể ng ng trong b ng sau: ắ trên vào 2 c t t
ừ ượ ng hình
ế ng thanh ộ
ồ ộ ệ
ạ ằ ậ ầ ổ ề 2. D ng bài t p 2 đi m: G i ý:ợ Bạn Hoa tr«ng thËt nhá nh¾n, dÔ th¬ng. - Bµ mÑ nhÑ nhµng khuyªn b¶o con. - Lµm xong c«ng viÖc, nã thë phµo nhÑ nhâm nh trót ®îc g¸nh nÆng - B¹n Hoa ¨n nãi thËt nhá nhÎ. ể ề 3. D ng đ 3 đi m: ế ộ l p b p, róc rách, lênh khênh, thánh thót, kh nh kh ng, ào t, chi m Cho các t sau: ệ ồ ộ ầ ch , đ s , lao xao, um tùm, ngo n ngoèo, rì r m, nghêng ngang, nh p nhô, chan chát, ề ậ g p gh nh, lo t cho t, vèo vèo, khùng kh c, h n h n. ả Em hãy x p các t ừ ượ T t ộ L p b p, róc rách, thánh thót, ào ào, lao xao, rì r m, chan chát, vèo vèo, ể ụ khùng kh c, h n h n
ắ ắ T t ế ệ Lênh khênh, kh nh kh ng, ch m ch , đ s , um tùm, ngo n ngoèo, ấ nghêng ngang, nh p nhô, g p gh nh, lo t cho t.
ạ ơ Ề Ậ P V NHÀ C. BÀI T ể ậ ạ 1. D ng bài t p 2 đi m: Đ 1:ề ạ a, G ch chân các t ng hình trong đo n th sau:
ắ ừ ượ t ắ ắ “Chú bé lo t cho t Cái s c xinh xinh
ượ
ế ủ ụ ạ t tác d ng c a các t ơ ng hình trong đo n th ? ố ữ , L m) ừ ượ t
ạ ơ ng hình trong đo n th :
ắ ắ ừ ượ t ắ ừ ượ t ắ ng hình ( ạ
ắ ộ ả ộ ộ
ừ ứ ử ụ ừ ơ ạ ắ ắ ả ph c. ạ đ n, t
ừ ứ ử ụ ừ ơ ạ ắ ọ c m t đo n văn ng n có s d ng: t đ n, t ph c
Cái chân thoăn tho tắ ầ Cái đ u nghêng nghêng” (T H u b, Cho bi *G i ý:ợ a, Các t ắ lo t cho t, thoăn tho t, nghêng nghêng ầ lo t cho t, thoăn tho t, nghêng nghêng ) đã góp ph n kh c ho b, Các t ạ ượ ụ ể m t cách c th và sinh đ ng hình nh L m m t chú bé liên l c, gan d , dũng c m. Đ 2:ề Vi ộ ế t m t đo n văn ng n (4 5 dòng ) trong đó có s d ng: t G i ý ợ : ộ ế ượ t đ H c sinh vi ạ ủ ọ ự ( Tùy s sáng t o c a h c sinh).
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
3
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ộ ể ệ ọ
ừ ừ ơ ử ụ ữ ạ ạ Có n i dung, th hi n m t ý nghĩa, câu cú rõ ràng, trình bày khoa h c. ừ ứ G ch chân nh ng t ph c, đã s d ng trong đo n văn. ộ đ n, t : t
t 2ế Ti : Tõ xÐt vÒ nguån gèc
Ế Ứ Ơ Ả
Ắ în :
ừ ữ ị ng: ừ ữ ỉ ượ ử ụ ở ố ị ươ ặ 1 ho c 1 s đ a ph ấ ị ng nh t đ nh. c s d ng ng ch đ
ề ni em đi mãi ở ạ i!”
ỉ ượ ử ụ ở ướ ơ c i Ph ố ữ Đi đi em) ề c s d ng mi n Trung. trên (
ươ A. TÓM T T KI N TH C C B N 1. Tõ m Lµ nh÷ng tõ vay mîn cña tiÕng níc ngoµi ®Ó biÓu thÞ nh÷ng sù vËt, hiÖn t- îng, ®Æc ®iÓm... mµ tiÕng ViÖt cha cã tõ thÝch hîp ®Ó biÓu thÞ. *VÝ dô: Cöu Long, du kÝch, hi sinh... ươ ừ ữ ị 2.T ng đ a ph ươ ng là t T ng đ a ph * Ví d :ụ “ R aứ là h t chi u ế Còn mong chi ngày tr l ( T H u ừ 3 t *Mét sè t ứ r a, ni, chi ừ ị đ a ph ) ch đ ng khác:
VÝ dô
C¸c vïng miÒn ừ ị ươ ừ T đ a ph ng T toàn dân
HuÕ ừ biu đi nệ ề d , dui béng té ệ ư b u đi n ề v , vui bánh ngã B c Bắ ộ Nam Bộ Nam Trung Bộ Th a Thiên
ấ ị ộ ữ ữ ỉ ượ ộ ầ ớ c dùng trong m t t ng l p xã h i nh t đ nh.
ị ố ẩ t
ượ ầ
ừ ữ ị ữ ệ ộ ệ t ng xã h i: 3. Bi ộ lµ nh÷ng tõ ng÷ ch đ ệ Bi t ng xã h i * Ví d :ụ Ch¸n qu¸, h«m nay m×nh ph¶i nhËn con ngçng cho bµi kiÓm tra to¸n. - Tróng tñ, h¾n nghiÔm nhiªn ®¹t ®iÓm cao nhÊt líp. + Ng ng:ỗ + trúng t ( Đ c dùng trong t ng l p h c sinh, sinh viên ) ộ : ử ụ t ng xã h i *S d ng t đi m 2ể :ủ đúng vào bài mình đã chu n b t ớ ọ ươ ng và bi ng đ a ph
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
4
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ệ ươ ộ ữ ả ớ ợ ừ ố t ng xã h i ph i phù h p v i tình hu ng ng và bi ữ ị ng đ a ph
ớ ừ ữ ả ộ ng thu c 2 l p t
ữ ậ
ộ ầ ừ ể ươ ạ t ng xã h i c n tìm hi u các t ng ữ
ộ ố ừ ậ ể này đ tô đ m ộ ủ ng, màu s c t ng l p xã h i c a ngôn ng , tính cách nhân v t. ệ ng và bi ầ ụ ươ ươ ể ử ụ ng đ s d ng khi c n thi ữ ế t.
ươ ở ặ ở ế ữ ị ng đ a ph ơ ng n i em ho c vùng khác mà em bi t. Nêu t ừ
ứ ơ ViÖc sö dông t giao ti p .ế ơ ể ử ụ Trong th văn, tác gi có th s d ng m t s t ắ ị ắ ầ ớ màu s c đ a ph ữ ị ừ ố ng đ a ph Mu n tránh l m d ng t ươ ng đ toàn dân có nghĩa t Á C d¹ng bµi tËp B . C ể ậ ạ 1. D ng bài t p 1 đi m: ộ ố ừ Đ 1:ề Tìm m t s t ơ ứ ư ng ng? ữ ng toàn dân t G i ýợ Trái quả Chén bát Mè v ngừ Th m d a
ươ ơ ng trong các câu th sau: Đ 2:ề Hãy ch ra các t
ừ ị ỉ ề Con ra ti n tuy n xa xôi a,
ầ ẹ ề ả
Yêu b m yêu n b, Bác kêu con đ n bên bàn,
ồ ế Bác ng i bác vi đ a ph ế ướ c, c đôi m hi n ế ơ ơ t nhà sàn đ n s .
G i ýợ
ươ Các t ng:
ừ ữ ị ng đ a ph a, b m ầ b, kêu
ể
ạ ư ầ ậ ộ ố ử ụ ừ ữ ị ươ ng đ a ph ng?
2. D ng bài t p 2 đi m: S u t m m t s câu ca dao, hò và vè có s d ng t G i ý:ợ
ªnh m«ng b¸t ng¸t, ồ tê đ ng mồ ni đ ng ngó bên
b¸t ng¸t mªnh m«ng. ồ ứ tª đ ng ngó bên ni đ ng ồ
ế ứ vô x Hu quanh quanh,
ư b iố
ừ ừ ng v a ch ng em ố ố ạ
ể ầ
vô.
ươ ứ + Đ ng bên Đ ng bên ườ + Đ ng Non xanh níc biÕc nh tranh ho¹ ®å. + Tóc đ n lế § chi dài, b i r i d anh ẹ + D u mà cha m không dung ỏ ự Đèn chai nh nh a, em cùng lăn + Tay mang khăn gói sang sông ồ i, thớ ẹ ng ch ng M kêu kh nố t kh nố lui.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
5
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ế ề
ở ạ ớ ơ + R aứ là h t chi u ni em đi mãi ư c Còn mong chi ngày tr l i Ph i.
Ậ Ề
ạ ậ
ơ ắ ệ ụ ữ ử ụ ừ ữ ị ng đ a ph ươ ng
ộ ữ t ng xã h i?
ủ ễ ơ ố ữ c a Nguy n Quang Sáng.... c ngà”
ừ ữ ị ử ụ ộ ươ kho¶ng 5 câu có s d ng t ng đ a ph ng ?
ử ụ ả ạ ừ ữ ị ươ tù chän chñ ®Ò, đo n văn ph i có s d ng t ng đ a ph ng)
C.BÀI T P V NHÀ: ể 1. D ng bài t p 1 đi m: Hãy tìm trong ca dao, t c ng , th hay truy n ng n có s d ng t ệ và bi G i ý:ợ ụ ộ ố ơ ủ Ví d m t s bài th c a nhà th T H u. ắ Chi c l ệ ế ượ Truy n ng n “ ể ậ ạ 2. D ng bài t p 2 đi m: ạ ế Em hãy vi t m t đo n văn G i ý:ợ ế (Vi ế Ti t theo suy nghĩ, : t 3 + 4
Tõ xÐt vÒ nghÜa vµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa cña tõ
Ế Ứ Ơ Ả
VÝ dô: Bµn, ghÕ, s¸ch…
VÝ dô: îng chuyÓn nghÜa cña tõ:
Ắ A. TÓM T T KI N TH C C B N: 1. NghÜa cña tõ: Lµ néi dung mµ tõ biÓu thÞ. 2. Tõ nhiÒu nghÜa: Lµ tõ mang s¾c th¸i ý nghÜa kh¸c nhau do hiÖn tîng chuyÓn nghÜa. 3. HiÖn t a. C¸c tõ xÐt vÒ nghÜa: Tõ ®ång nghÜa, tõ tr¸i nghÜa, tõ ®ång ©m. * Tõ ®ång nghÜa: lµ nh÷ng tõ cïng n»m trong mét trêng nghÜa vµ ý nghÜa gièng nhau hoÆc gÇn gièng nhau. VD: xinh- ®Ñp, ¨n- x¬i
- Tõ ®ång nghÜa cã thÓ chia thµnh hai lo¹i chÝnh:
+ Tõ ®ång nghÜa hoµn toµn VD: qu¶- tr¸i, mÑ- m¸… + §ång nghÜa kh«ng hoµn toµn: VD: khuÊt nói- qua ®êi, chÕt- hi sinh… * Tõ tr¸i nghÜa: Lµ nh÷ng tõ cã nghÜa tr¸i ngîc nhau
VD: cao- thÊp, bÐo- gÇy, xÊu- tèt… ề ừ ố ư gi ng nhau v âm thanh nh ng nghĩa khác xa nhau, không
ứ
l ngồ lên. ố ự ượ ỗ ạ c con chim, b n tôi nh t ngay vào l ng.ồ
* Tõ ®ång ©m: Lµ nh÷ng t ớ liên quan gì v i nhau. VD: Con ng a đang đ ng b ng Mua đ b, CÊp ®é kh¸i qu¸t nghÜa cña tõ:
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
6
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 - NghÜa cña mét tõ ng÷ cã thÓ réng h¬n hoÆc hÑp h¬n nghÜa cña tõ ng÷ kh¸c. - Mét tõ ng÷ ®îc coi lµ cã nghÜa réng khi ph¹m vi nghÜa cña tõ ng÷ ®ã bao hµm ph¹m vi nghÜa cña mét sè tõ ng÷ kh¸c. - Mét tõ ng÷ ®îc coi lµ cã nghÜa hÑp khi ph¹m vi nghÜa cña tõ ng÷ ®ã ®îc bao hµm trong ph¹m vi nghÜa cña mét tõ ng÷ kh¸c. - Mét tõ ng÷ cã nghÜa réng ®èi víi nh÷ng tõ ng÷ nµy, ®ång thêi cã thÓ cã nghÜa hÑp ®èi víi mét tõ ng÷ kh¸c.
VD: §éng vËt: thó, chim, c¸ + Thó: voi, h¬u… + Chim: tu hó, s¸o…. + C¸: c¸ r«, c¸ thu…
ạ
ả ừ ự ừ ể đã chuy n các t ậ in đ m t ừ ườ tr ng t v ng nào sang
ườ ng t
ẫ ườ , ng
ế chi n tr vũ khí,
ậ , ng thi đua v i ti n ph ng.
ớ ề ồ
ể ừ ườ ượ ườ ừ c, Trêng tõ vùng: Lµ tËp hîp cña nh÷ng tõ cã Ýt nhÊt mét nÐt chung vÒ nghÜa. Bµi tËp: CÁC D NG Ạ B. ể ậ 1. D ng bài t p 1 đi m: Đ 1:ề Trong đo n th sau, tác gi ơ ạ ừ ự v ng nào ? tr ộ Ru ng r y là ố Cu c cày là Nhà nông là chi n sĩế ươ ươ H u ph (H Chí Minh) *G i ýợ : ữ Nh ng t c chuy n t ậ in đ m đ ng ng tr quân sự sang tr nông nghi pệ .
Đ 2:ề Trong hai c©u th¬ sau, tõ hoa trong thÒm hoa, lÖ hoa ®îc dïng theo nghÜa gèc hay nghÜa chuyÓn? Cã thÓ coi ®©y lµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa lµm xuÊt hiÖn tõ nhiÒu nghÜa ®îc kh«ng? V× sao?
ỗ ậ ặ v ng cho m i dãy sau: “Nçi m×nh thªm tøc nçi nhµ, ThÒm hoa mét bíc lÖ hoa mÊy hµng!” ( NguyÔn Du, TruyÖn KiÒu). G i ý:ợ - Tõ hoa trong thÒm hoa, lÖ hoa ®îc dïng theo nghÜa chuyÓn. - Tuy nhiªn kh«ng thÓ coi ®©y lµ hiÖn tîng chuyÓn nghÜa lµm xuÊt hiÖn tõ nhiÒu nghÜa, v× nghÜa chuyÓn nµy cña tõ hoa chØ lµ nghÜa chuyÓn l©m thêi, nã cha lµm thay ®æi nghÜa cña tõ, cha thÓ ®a vµo tõ ®iÓn. ạ Đ 1:ề
2. D ng bài t p 2 đi m: ườ ướ
ng, hòm, va li, chai, l ọ .
ẫ ể ừ ự ng t Đ t tên tr ơ i, n m, câu, vó. a. L b. T ,ủ gi ườ ạ c. Đá, đ p, gi m, xéo.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
7
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ở ợ ồ d. Bu n, vui, ph n kh i, s hãi. ấ
*G i ý:ợ
ỷ ả
ủ
ụ ụ ạ ộ ạ ắ ụ a. D ng c đánh b t thu s n. ụ ể ự b. D ng c đ đ ng. c. Ho t đ ng c a chân. d. Tr ng thái tâm lí.
ậ ạ ườ v ng nào ? Đ 2:ề
ắ ế ầ
ẹ ữ ộ ộ
ợ ầ ầ
ươ ạ ị ừ ự ng t ắ ườ ươ i b nh ng hoài ị i là goá i đàn bà đã b cái t ờ ư ự ng c u th c. Nh ng đ i nào ạ ẩ ắ tanh b n xâm ph m r p tâm và lòng kính m nế m tôi l ng yêu
ơ ấ ữ ồ
ươ ế ệ ắ ẫ ồ ng yêu, kính m n, r p tâm t, ru ng r y, th “ừ hoài nghi, khinh mi ngườ ” : tr
ừ ộ in đ m trong đo n văn sau đây thu c tr Các t ỉ ẹ ế t rõ, nh c đ n m tôi, cô tôi ch có ý gieo r c vào đ u óc tôi nh ng Vì tôi bi ẫ m tôi, m t ng ồ tệ và ru ng r y ể nghi đ tôi khinh mi ả ỏ ồ ch ng, n n n cùng túng quá, ph i b con cái đi tha h ữ ẹ tình th đ n…ế (Nguyên H ng, Nh ng ngày th u) * G i ý:ợ Các t ừ ự t thái độ” v ng “
Đ 3:ề Khi ngêi ta ®· ngoµi 70 xu©n th× tuæi t¸c cµng cao, søc khoÎ cµng thÊp. (Hå ChÝ Minh, Di chóc) Cho biÕt dùa trªn c¬ së nµo, tõ xu©n cã thÓ thay thÕ cho tõ tuæi. ViÖc thay tõ trong c©u trªn cã t¸c dông diÔn ®¹t nh thÕ nµo? G i ý:ợ - Dùa trªn c¬ së tõ xu©n lµ tõ chØ mét mïa xu©n trong n¨m, kho¶ng thêi gian t- ¬ng øng víi mét tuæi. Cã thÓ coi ®©y lµ trêng hîp lÊy bé phËn ®Ó thay thÕ cho toµn thÓ, mét h×nh thøc chuyÓn nghÜa theo ph¬ng thøc ho¸n dô. - ViÖc thay tõ xu©n trong c©u trªn cã t¸c dông: thÓ hiÖn tinh thÇn l¹c quan cña t¸c gi¶. Ngoµi ra cßn tr¸nh ®îc viÖc lÆp l¹i tõ tuæi t¸c.
ạ ậ ể
2. D ng bài t p 3 đi m: X¸c ®Þnh trêng tõ vùng vµ ph©n tÝch c¸i hay trong c¸ch dïng tõ ë bµi th¬ sau: ¸o ®á em ®i gi÷a phè ®«ng C©y xanh nh còng ¸nh theo hång Em ®i löa ch¸y trong bao m¾t Anh ®øng thµnh tro em biÕt kh«ng? ( Vò QuÇn Ph¬ng, ¸o ®á) G i ý:ợ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
8
Ề
ạ ậ
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 - C¸c tõ (¸o) ®á, (c©y) xanh, (¸nh ) hång, löa, ch¸y, tro t¹o thµnh 2 trêng tõ vùng: trêng tõ vùng chØ mµu s¾c vµ trêng tõ vùng chØ löa vµ nh÷ng sù vËt, hiÖn tîng cã quan hÖ chÆt chÏ víi nhau. - Mµu ¸o ®á cña c« g¸i th¾p s¸ng lªn trong ¸nh m¾t chµng trai vµ bao ngêi kh¸c ngän löa. Ngän löa ®ã lan to¶ trong con ngêi anh lµm anh say ®¾m, ng©y ngÊt (®Õn møc cã thÓ ch¸y thµnh tro) vµ lan ra c¶ kh«ng gian lµm nã biÕn s¾c ( c©y xanh nh còng ¸nh theo hång). Ậ C. BÀI T P V NHÀ: ể 1. D ng bài t p 1 đi m: Em h·y t×m 1 sè tõ cã nhiÒu nghÜa? G i ý:ợ - M¾t: m¾t na, m¾t døa, m¾t mÝa ... - Mòi: mòi thuyÒn, mòi kiÕm, mòi Cµ Mau...
ạ ề
ơ ườ ừ ự ừ mũi, nghe, tai, thính, đi c, th m, rõ vào đúng tr ng t ủ v ng c a nó theo
ườ ể ế ả có th x p c 2 tr ế ng)
iÓm 2. D ng đ 2 đ ế X p các t ộ ừ ả b ng sau (m t t *G i ý: ợ
ứ Kh u giác Thính giác
ế ơ Mũi, th m, đi c, thính ế Tai, nghe, đi c, rõ, thính
ẩ ụ ụ ệ ữ ơ
TiÕt 5+6: MỘT SỐ PHÐp TU TỪ TỪ VỰNG ữ (So sánh, n d , nhân hoá, hoán d , đi p ng , ch i ch , ả nói quá, nói gi m nói tránh.)
Ắ Ứ Ơ Ả
ệ ượ ươ ố ệ ượ ế ự ậ ng khác có nét t ồ ng đ ng
ớ ự ậ ng này v i s v t hi n t ạ ự ễ ứ ợ
ượ
c so sánh. ơ ậ ệ ư ng di n so sánh).
ế ộ ừ ế ự ậ ẩ
ế ố ế ố ế ố ế ố Y u t Y u t 2 3 4
Ế A. TÓM T T KI N TH C C B N 1. So sánh: Là đ i chi u s v t hi n t ơ ả làm tăng s c g i hình, g i c m cho s di n đ t. ấ ạ ủ * C u t o c a phép so sánh ế ố So sánh 4 y u t : ự ậ ố ượ ng (s v t) đ V A : Đ i t ể ặ B ph n hay đ c đi m so sánh (ph T so sánh. V B : S v t làm chu n so sánh. ơ ồ Ta có s đ sau : Y u t 1 V Aế Y u t V Bế
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
9
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ệ ể ừ ng di n T so sánh ự ậ ư cợ
ự ậ ẩ
ươ Ph so sánh ể ố xu ng bi n
ế ố ế ố như như (1) và y u t (S v t dùng đ làm chu n so sánh) hòn l aử búp trên cành ặ ả (4) ph i có m t
ặ trên đây y u t ể ắ ắ ờ (2) v ng m t ng
ệ ọ ự ư i ta g i là so sánh ưở ng ra do đó s liên t
ặ ọ ng di n so sánh (còn g i là m t so sánh) không l ơ ả ệ ề ộ i đ c nhi u h n.
ụ
ơ ủ ạ ụ ể ầ ớ ữ ả ộ
ụ ể ơ ườ ặ ớ ọ
ượ ự ậ ự ệ ầ ả ớ (S v t đ so sánh) ặ ờ M t tr i Tr emẻ ế ố + Trong 4 y u t ế ố ế ố (2) và (3) có th v ng m t. Khi y u t + Y u t ặ ươ chìm vì ph ườ ọ ơ ộ r ng rãi h n, kích thích trí tu và tình c m ng ể * Các ki u so sánh a. So sánh ngang b ngằ b. So sánh h n kém * Tác d ng c a so sánh ề ấ + So sánh t o ra nh ng hình nh c th sinh đ ng. Ph n l n các phép so sánh đ u l y ụ ể cái c th so sánh v i cái không c th ho c kém c th h n, giúp m i ng i hình dung ầ đ ụ ể c s v t, s vi c c n nói t i và c n miêu t .
ợ ằ ự ậ ự ậ ươ ng
ộ ạ ằ ợ ả ứ ợ ệ ư ng này b ng tên s v t hi n khác có nét t ự ễ
ấ Th y m t
ấ ặ ờ ộ m t tr i ặ ờ trong lăng r t đ .” ẩ ụ ả ặ ờ Bác có sự
ằ
ọ ọ ự ậ ệ ượ ượ
Ẩ ụ Ẩ ụ Ẩ ụ ẩ ng B. ể ỉ ấ ẩ ự ậ ngượ là cách g i s v t A b ng s v t B. ứ là cách g i hi n t ệ ằ ng A b ng hi n t ấ ủ ự ậ ấ là cách l y ph m ch t c a s v t A đ ch ph m ch t c a s v t ấ ủ ự ậ ẩ
ể ỉ ả ấ ả . là l y c m giác A đ ch c m giác B.
ể ổ ả ủ ẩ ụ ụ Ẩ 2. n d : Ẩ ụ ệ ọ n d là cách g i tên s v t, hi n t ồ đ ng quen thu c nh m tăng s c g i hình, g i c m cho s di n đ t. “Ngày ngày m t tr i đi qua trên lăng ấ ỏ ứ ặ ờ ặ ờ ọ M t tr i th hai là hình nh n d vì : l y tên m t tr i g i Bác. M t tr i ồ ị ề ươ t ng đ ng v công lao giá tr . ể ẩ ụ * Các ki u n d + n d hình t + n d cách th c + n d ph m ch t B. + n d chuy n đ i c m giác *Tác d ng c a n d
ứ
ụ ề ể ặ ợ
ạ ứ ộ ẩ ậ (thuy n – bi n, m n đào, thuy n – b n, bi n – b ) ờ cho nên m t n d
ề ề ệ ể ố
ả ể ượ ế ữ ả ụ ẩ
ườ i nghe.
ặ ả ượ ệ ậ
ồ ậ ườ ọ ượ ặ ả ừ Ẩ ụ ụ ủ Ẩ ụ ả n d làm cho câu văn thêm giàu hình nh và mang tính hàm súc. S c m nh c a ưng ta có nhi u cách th c di n ộ ố ư ng nh ẩ ễ n d chính là m t bi u c m. Cùng m t đ i t ụ ế ề ạ ể đ t khác nhau. ả ể ẩ ụ có th dùng cho nhi u đ i t ng khác nhau. n d luôn bi u hi n nh ng hàm ý mà ph i ớ ể suy ra m i hi u. Chính vì th mà n d làm cho câu văn giàu hình nh và hàm súc, lôi ườ ọ ố cu n ng i đ c ng 3. Nhân hóa : Nhân hoá là cách g i ho c t ữ ố ữ nh ng t ng v n đ ố con v t, cây c i, đ v t, hi n t ẻ ọ con ng c dùng đ g i ho c t ằ ng thiên nhiên b ng ậ ế ớ i loài v t, cây i; làm cho th gi
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
10
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ượ ờ ị ớ ở ầ ữ ả c nh ng suy nghĩ tình c m ể ư i, bi u th đ
i.ườ
iườ
ượ ể ỉ ạ ộ ữ ạ ộ ọ v n g i ng ấ ủ i đườ c dùng đ ch ho t đ ng, ừ ố ch ho t đ ng, tính ch t c a con ng
ự ớ ậ iườ ố ớ ư đ i v i ng
ụ ủ
ộ ợ ả ụ ể ế
ớ ố ậ ườ ơ ượ ầ i h n. i đ v t, cây c i, con v t đ
ọ ệ ệ ủ ự ậ ố ng khái ni m khác có m i
ệ ượ ự ễ ộ ự ậ ợ ả
ể ụ ấ cây bút đ ch
ể ọ ậ ị ể ỉ nhà văn làng xóm ch ỉ nông dân
ể ỉ mùa xuân ậ ứ ự ứ ự ệ ủ ự ậ ể ọ ự ậ Hoa đào, hoa mai đ ch
ấ ấ ấ ấ ể ỉ ự v t vấ ả ừ ượ M hôi ng: đ ch s
ấ ủ ự ậ ệ ượ ứ ộ ượ c miêu ng đ
ừ ấ ượ ể ả ạ phóng đ i m c đ quy mô tính ch t c a s v t hi n t ứ ng, tăng s c bi u c m
ạ ế ừ ễ ể ể ệ ả ị nh uy n chuy n, tránh gây c m giác đau
dùng cách di n đ t t ế ị ự ụ ồ
ả ạ
ơ ầ ấ ạ ạ ạ
ẽ ệ ị
ủ ừ ể ạ ắ ướ ề ỏ đ t o s c thái dí d m hài h c làm cho câu
ừ trái nghĩa
ầ
Ậ
ể ạ
ừ ệ ơ ị nào? ố ồ ậ c i đ v t, … tr nên g n gũi v i con ng ủ c a con ng ể * Các ki u nhân hoá ọ ự ậ ằ + G i s v t b ng nh ng t ừ ỉ ữ + Nh ng t ấ ự ậ tính ch t s v t. ệ + Trò chuy n tâm s v i v t nh * Tác d ng c a phép nhân hoá Phép nhân hoá làm cho câu văn, bài văn thêm c th , sinh đ ng, g i c m ; là cho th ớ ồ ậ gi c g n gũi v i con ng 4. Hoán d :ụ ằ G i tên s v t khái ni m b ng tên c a m t s v t hi n t ạ ứ ợ ớ ệ ầ quan h g n gũi v i nó, tăng s c g i hình g i c m cho s di n đ t ụ ể * Các ki u hoán d ộ ể ọ + L y b ph n đ g i toàn th : Ví d l y ậ + L y v t ch a đ ng đ g i v t b ch a đ ng: ấ + L y d u hi u c a s v t đ g i s v t: ồ ụ ể ể ọ + L y cái c th đ g i caí tr u t 5. Nói quá: ệ Bi n pháp tu t ả ể đ gây n t t ả 6. Nói gi m, nói tránh Là bi n pháp tu t ợ bu n ghê s tránh thô t c, thi u l ch s ữ ệ 7. Đi p ng : ừ ữ ể ổ ậ ặ ng ki u câu làm n i b t ý, gây c m súc m nh L p lai t ạ ơ ữ ừ ể ệ Đi p ng v a đ nh n m nh ý, t o cho câu văn câu th , đo n văn, đo n th gi u âm ạ ặ đi u, nh p nhàng, ho c hào hùng m nh m ữ 8. Ch i chơ : ặ ắ ề ợ ụ L i d ng đ c s c v âm, v nghĩa c a t ị ẫ ấ văn h p d n và thú v ữ : ơ ố i ch i ch * Các l ừ ồ đ ng nghĩa, dùng t + Dùng t ố i nói lái + Dùng l ố ồ i đ ng âm: + Dùng l ụ ơ ữ ệ + Ch ch đi p ph âm đ u Ạ B. CÁC D NG BÀI T P ề 1. D ng đ 1 đi m ử ụ Em hãy xác đ nh câu th sau s d ng bi n pháp tu t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
11
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ế ề
ỏ ở ề ằ ầ ấ ố ế “Chi c thuy n im b n m i tr v n m ớ ỏ ấ Nghe ch t mu i th m d n trong th v .”
ằ ỏ G i ý:ợ Nhân hóa: Thuy n im b n m i n m
ế ộ
ề ề ượ ệ ằ ấ ả ế ợ ả ỏ ộ ề ả
ể ượ ẹ ủ ề ế ơ ấ ả ở ề Con thuy n sau m t chuy n ra kh i v t v tr v , nó m i m t n m im trên b n. ộ ố c nhân hóa g i c m nói lên cu c s ng lao đ ng v t v , tr i qua bao ng đ p c a dân chài.
ạ ể
ả
ế
Con thuy n đ ử sóng gió th thách. Con thuy n chính là bi u t ề 2. D ng đ 2 đi m : ệ Đ 1:ề Xác đ nh đi p ng trong bài cao dao sau ữ ị ế Con ki n mà leo cành đa ụ Leo ph i cành c t, leo ra leo vào. Con ki n mà leo cành đào ụ Leo ph i cành c t, leo vào leo ra.
:
ế ể : ứ ừ ừ ự ệ v ng đ phân tích nét ngh ừ leo ph i cành c t, leo ra, leo vào. ụ ề ộ ố t
ủ ữ ậ ộ ả ọ ơ
ễ ề ) ệ Truy n Ki u
ư ướ c còn non u anh còn say s a
ề ơ
ọ
ạ ị trong khu v ấ ườ đây hai ng
ở i cách tr ữ ả ự ả ự . ộ ủ ậ ả ố ư ắ ườ ườ ở g p m i quan san ề s xa cách gi a thân ph n, c nh ng c a Thuý Ki u ờ c c t
ừ ệ say s a)ư
ữ còn) và dùng t ể đa nghĩa ( ố ừ ượ ề ượ ể c hi u là chàng trai vì u ng nhi u r u mà say, v a đ c hi u chàng
ể ệ ủ ẽ ạ ả
ờ ạ ể
ụ ủ ệ ệ ạ ơ v ng trong đo n th sau. Nêu tác d ng c a bi n pháp tu t
ả ộ ừ leo, cành, con ki nế G i ýợ : Đi p m t t ệ ộ ụ ệ Đi p m t c m t ụ ậ Đ 2:ề V n d ng ki n th c đã h c v m t s phép tu t thu t đ c đáo c a nh ng câu th sau: ệ ơ a, Gác kinh vi n sách đôi n i ườ ấ ạ ấ i g p m i quan san Trong gang t c l ( Nguy n Du, ờ b, Còn tr i còn n ượ Còn cô bán r ( Ca dao) * G i ý:ợ ấ ầ a, Phép nói quá: Gác Quan Âm, n i Thuý Ki u b Ho n Th b t ra chép kinh, r t g n ư ầ ạ ủ ớ v i phòng đ c sách c a Thúc Sinh. Tuy cùng n nhà Ho n Th , g n nhau trong gang t cấ , nh ng gi ư ằ B ng l i nói quá , tác gi và Thúc Sinh b, Phép đi p ng ( ừ ượ Say s aư v a đ ắ trai say đ m vì tình. Nh cách nói đó mà chàng trai th hi n tình c m c a mình m nh m và kín đáo. ề 3. D ng đ 3 đi m : ừ ừ ự ị Xác đ nh bi n pháp tu t đó ừ t
ẹ ề ế ư ấ
ng giang t tr “Chi c thuy n nh hăng nh con tu n mã Phăng mái chèo m nh m v
ạ ư ả ươ ồ ồ Cánh bu m gi
ẽ ượ ườ ng to nh m nh h n làng Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
12
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ắ ướ n thân tr ng bao la thâu góp gió R
ế ươ ”. Quê h ng )
ừ ự
ả v ng ề đã
ư “m nh h n làng” và cánh bu m nh ở như “con tu n mã” ổ ự ậ ồ ồ c th i thêm linh h n tr nên đ p đ .
ướ ấ ự ưỡ ẹ ng đang “r ồ ẽ n” t m thân c nhân hóa nh m t chàng trai l c l
ượ ọ ớ .
ấ ư ượ ư ộ
ướ ơ ủ ộ ứ i. Đó là m t b c
i dân chài l ườ ể i dân vùng bi n.
ứ ố ươ ậ
ơ t c a nhà th . ặ ng sâu n ng, da di
ạ
ể : ử ụ ừ ệ ị (T Hanh G i ý:ợ ệ * Bi n pháp tu t ế + So sánh “chi c thuy n” ộ ả ạ t o nên hình nh đ c đáo; s v t nh đ ồ + Cánh bu m còn đ ỡ ố ạ v m v ch ng ch i v i sóng gió * Tác d ngụ ả ườ ầ ệ Góp ph n làm hi n rõ khung c nh ra kh i c a ng ủ ạ ầ ứ ở ộ tranh lao đ ng đ y h ng kh i và d t dào s c s ng c a ng ế ủ ế ề ự ả ể ệ ng c a T Hanh... v quê h Th hi n rõ s c m nh n tinh t ế ủ ươ ể ệ ầ Góp ph n th hi n rõ tình yêu quê h Ề Ậ C. BÀI T P V NHÀ ề 1. D ng đ 1 1,5 đi m Em hãy xác đ nh nh ng câu sau s d ng bi n pháp tu t nào?
ữ ữ
ẻ
ơ
ớ
ữ ậ a. Có tài mà c y chi tài ộ ầ ề ớ Ch tài li n v i ch tai m t v n ư b. Tr em nh búp trên cành ả i ta b o trâu này c. Trâu ộ Trâu ra ngoài ru ng trâu cày v i ta ữ G i ýợ :
ạ
ử ụ ộ v ng t ỉ ừ ừ ự , ch ra thu c phép
nào?
ấ ỏ a. Ch i chơ b. So sánh c. Nhân hóa. ể ề 2 . D ng đ 2 đi m : Đ 1:ề Em hãy s u t m 2 câu th , văn có s d ng phép tu t ơ ư ầ ừ tu t G i ý:ợ
ắ ầ
ự ọ ồ ư
ồ Gi y đ bu n không th m M c đ ng trong nghiên s u Cày đ ng đang bu i ban tr a ộ ổ ư ư
ồ ồ
ậ ề ộ ố ừ ừ ự ể t v ng đ phân tích nét ngh ệ
ậ ộ ủ ữ
ử ổ
ử ắ
ồ ắ Ng m trăng )
ặ ờ ủ ắ ằ M hôi thánh thót nh m a ru ng cày ầ Nhân hóa: bu n, s u ư ư ồ Nói quá: M hôi nh m a ọ ứ ế ụ Đ 2:ề V n d ng ki n th c đã h c v m t s phép tu t ơ thu t đ c đáo c a nh ng câu th sau: ắ ườ i ng m trăng soi ngoài c a s a, Ng ơ Trăng nhòm khe c a ng m nhà th ( H Chí Minh, ồ b, M t tr i c a b p thì n m trên đ i
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
13
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ẹ ặ ờ ủ ư
ằ ễ ư ữ ớ ẹ ề Khúc hát ru nh ng em bé l n trên l ng m
M t tr i c a m , em n m trên l ng ( Nguy n Khoa Đi m, * G i ý:ợ
ơ ườ ạ ế i b n tri âm, tri
ờ ơ ở ộ ồ ố ơ ơ
ắ
ư ẹ ỉ
ơ ứ ẹ ủ a, Phép nhân hoá: nhà th đã nhân hoá ánh trăng, bi n trăng thành ng k .ỉ Nh phép nhân hoá mà thiên nhiên trong bài th tr nên s ng đ ng h n, có h n h n và ườ ơ ớ i h n. g n bó v i con ng ừ ừ m t tr i ặ ờ trong câu th th hai ch em bé trên l ng m , đó là ụ ẩ b, Phép n d tu t : t ề ưỡ ồ ồ ố ngu n s ng, ngu n nuôi d ng ni m tin c a m vào ngày mai.
..................................................................................................
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
14
Ữ
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 NG PHÁP.
Ti Ạ Ừ t 1 2 Ế Ệ ế T LO I TI NG VI T
ế ứ ơ ả t ki n th c c b n
ừ ừ ỉ ự ậ ệ ượ ệ là t ch s v t, hi n t ng, khái ni m.
ừ ể ộ ạ ự ậ ọ có th dùng làm tên g i cho m t lo t s v t
ế
ừ ọ
ứ ơ ổ ườ ộ ể ự ậ dùng làm tên g i riêng cho t ng cá th , s v t, ng THCS Ba ừ Hoàng, Trang, Hà n i, Tr ắ A. Tóm t 1. Danh từ a) Khái ni mệ : Danh t ừ ạ : b) Các lo i danh t ừ ỉ ự ậ ch s v t: Danh t ữ ừ + Danh t chung: Là nh ng danh t ầ ạ bàn, gh , qu n, áo, sách, bút ... cùng lo i. VD: ừ ữ riêng: Là nh ng danh t + Danh t ươ ị i, đ a ph ng, c quan, t ch c. VD:
ườ ng Đình ...
ị ự ạ ừ ọ : cái, con, hòn, viên, t m,ấ ừ ỉ ơ ị: ch đ n v ỉ ơ ừ ch đ n v t nhiên (còn g i là lo i t ). VD
ứ b c, b n, nhóm ...
ừ ỉ ơ ị ướ ừ ỉ ơ ị ừ ỉ ơ ch đ n v quy c (Danh t ch đ n v chính xác và danh t ch đ n v ị
Danh t + Danh t ọ + Danh t ướ ừ c ch ng). ừ 2. Đ ng tộ
ộ ộ
a) Khái ni mệ : Đ ng t ừ ả ừ ớ ạ ứ ẽ ẫ ỉ có ý nghĩa khái quát ch hành đ ng, tr ng thái ừ đã, s , đang, cũng, v n, c , còn,
ộ ớ và th ạ ộ ừ ộ ạ ủ ự ậ c a s v t. Đ ng t ừ ườ hãy, đ ng, ch ... b) Các lo i đ ng t ữ ừ là nh ng t ế ợ có kh năng k t h p v i các t ị ữ ng làm v ng trong câu. ộ ừ ừ ộ : Đ ng t tình thái, đ ng t hành đ ng tr ng thái,
3. Tính từ
ữ ừ ể ấ
ườ ữ ị ừ ỉ ặ có ý nghĩa khái quát ch đ c đi m, tính ch t. Tính t ặ ng làm v ng trong câu ho c . Th
a) Khái ni mệ : Là nh ng t ả ụ ữ ừ có kh năng k t h p v i ph ng trong c m danh t
và c m đ ng t ừ ừ ỉ ứ ộ ừ ớ đã, đang, s , r t, l m, quá ẽ ấ ắ ộ . không đi kèm các t ụ ừ Tính t ch m c đ và tính t ể có th đi ừ :
ế ể ạ ừ ủ ạ ừ ấ ượ c ộ ụ ph thu c
ượ ề ặ ố ứ ự ừ ỉ ố ượ . ch s l ng ho c s th t ừ ạ ộ ườ ự ậ ế i, s v t, ho t đ ng, tính ch t đ dùng đ thay th cho ng ố ị ể ỏ không có nghĩa c đ nh, nghĩa c a đ i t ế ng mà nó thay th . ừ ỉ ượ ch l ộ ng ít hay nhi u m t cách khái quát. ế ợ ụ ạ b) Các lo i tính t ừ ỉ ứ ộ ch m c đ . kèm các t ữ :ố ừ Là nh ng t 4. S t 5. Đ i tạ ừ là nh ng t ữ ặ nói đ n ho c dùng đ h i. Đ i t ủ ừ ữ vào nghĩa c a t ữ ừ là nh ng t 6. L ng t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
15
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ự ậ ự ậ ể ỏ ị ị ừ ữ dùng đ ch vào s v t xác đ nh s v t theo các v trí không gian
ờ
ể ổ ừ ừ ộ ữ chuyên đi kèm đ b sung ý nghĩa cho đ ng t
và tính t ộ ệ ề
ậ ủ ừ ạ ừ ừ . Phó t ừ ổ và tính t . ớ dùng n i các b ph n c a câu, các câu, các đo n v i nhau
ố ữ
ừ ặ ể chuyên đi kèm các t
ừ ự ệ ượ ừ ấ ợ ừ ể ị ả ể ng đó bi u th . Tr t c các t ạ ng khác đ nh n m nh ho c đ nêu ý nghĩa ữ không có kh năng làm
ộ
ộ ậ ữ
ả ủ ườ ả tình c m, c m xúc c a ng
,... ể ộ ộ ở ầ ượ ộ đ u câu, có khi nó đ ặ i nói ho c dùng ặ c tách ra thành m t câu đ c
7. Ch tỉ ừ là nh ng t th i gian. 8. Phó từ là nh ng t ừ ả ọ không có kh năng g i tên các quan h v ý nghĩa mà nó b sung cho đ ng t ộ ữ từ 9. Quan hệ là nh ng t ệ ị ể ể đ bi u th các quan h khác nhau gi a chúng. ữ 10. Tr tợ ừ là các t ự ậ đánh giá s v t, s vi c đ thành m t câu đ c l p. Ví d : ụ nh ng, có, chính đích, ngay 11. Thán từ: là nh ng t ữ ừ dùng đ b c l ể ọ ứ ừ ườ đ g i đáp. Thán t ng đ ng th t.ệ bi Thán t
ờ ơ ả a, ái, ôi, ô hay, than ôi, tr i i,...
ạ ừ . ừ ồ Thán t Thán t
tình c m, c m xúc: i, vâng , d , ể ạ ụ ữ ể ạ ạ g m 2 lo i chính: ả ừ ộ ộ b c l ơ ừ ọ này, g i đáp: ừ dùng đ t o các ki u câu phân lo i theo m c đích nói. 12. Tình thái từ là nh ng t
ậ
ạ
ộ ư ề ằ ạ B. Các d ng bài t p ể ậ 1. D ng bài t p 2 đi m Bài t pậ 1. Cho các câu sau: a)Tôi / không / l
ồ i / qua / sông / th / di u / nh / th ng / Quý / và / không / đi / ra / ằ ữ ơ
ả ư đ ng / nô đùa / nh / th ng / S n / n a. ế ả ả ấ ọ
b) Trong / chi c / áo /v i / dù / đen / dài / tôi / c m th y / mình / trang tr ng / và / ắ ứ đ ng đ n.
ọ ị (Thanh T nh – Tôi đi h c)
ị ừ ạ ừ
lo i cho các t ụ ề ừ ạ ế Xác đ nh t Hãy cho ví d v t trong các câu trên. lo i còn thi u trong các câu trên.
ừ ạ ị G i ý: ợ * Xác đ nh t
ằ ề ế ằ ả ồ
ả ộ ả ơ i, th , đi, ra, nô đùa, c m th y.
ứ ắ ọ
ạ ừ tôi, mình. lo i: : ừ sông, di u, th ng, Quý, th ng, S n, đ ng, chi c, áo, v i, dù. ừ l ấ : : ừ đen, dài, trang tr ng, đ ng đ n. :
ệ ừ qua, và, nh .ư
ụ ề ộ ố ừ ạ ứ
ứ ọ ữ ỗ ừ nh ng, các, m i, m i. Danh t ộ Đ ng t Tính t Đ i t : ừ không, n a, ữ Phó t Quan h t : ế lo i còn thi u: * Ví d v m t s t ố ừ hai, ba, th hai, th ba. S t ượ L : ng t :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
16
ấ
ữ : :
: ừ à,
: ừ ôi, ô hay, d , vâng,
ớ ợ ướ thích h p v i chúng trong ba
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ỉ ừ này, kia, y, n . ọ ợ ừ chính đích, ngay, là, nh ng, có. ư ử ả , h , h , thay, sao, nhé . ạ ơ i. ừ cho sau đây vào tr ỗ ừ t m i t ừ ữ c nh ng t ộ ừ ạ ộ trong ba c t đó thu c t lo i nào?
ơ Ch t Tr t Tình thái t Thán t Bài t p 2ậ : Hãy thêm các t ộ ế ướ i. Cho bi c t bên d ộ ữ a. nh ng, các, m t b. hãy, đã, v aừ c. r t, h i, quá
ộ
ọ ầ
ướ ậ ợ ấ ộ / .../ hay /.../ cái( lăng) /.../đ t ng t ụ ị / .../ đ c /.../ ph c d ch /.../ ông giáo ả /.../ l n / .../ làng /.../ ph i /.../ nghĩ ng i /.../ đ p /.../ sung s ng
ộ
ụ ị ộ nh ngữ ông giáo (DT)
ọ ầ ả
ậ R t ấ hay (TT) m tộ cái ( lăng) (DT) r t ấ đ t ng t (TT) Đã đ c (ĐT) M tộ l n (DT) V aừ nghĩ ng i (ĐT) đã ph c d ch (ĐT) các làng (DT) rất ph i (TT) ướ v aừ đ p (ĐT) quá sung s ng (TT)
ặ
ể ề ắ ử ụ ạ ộ ừ ạ * G i ýợ ợ ậ ề C. Bài t p v nhà: ạ ậ D ng bài t p 2 ho c 3 đi m: ế Vi ủ ề ọ ậ t m t đo n văn ng n v ch đ h c t p trong đó có s d ng các t lo i đã
ạ h c.ọ G i ý:ợ Vi
ử ụ ừ ủ ề ế ượ c đo n văn theo đúng ch đ . t đ ừ ạ ở ạ lo i tr lên. 3 t
Trong đo n văn có s d ng t ............................................................................................................................
ế Ụ Ừ Ti t 3 C M T
ắ ứ ơ ả t ki n th c c b n
ừ ộ ố ừ ạ ổ ợ ừ ạ
h p t ầ do danh t ủ ơ ữ ứ ạ ụ ơ ộ ng ph thu c nó t o thành. ừ ộ ,
ụ ư ư ộ và m t s t ấ ạ có ý nghĩa đ y đ h n và có c u t o ph c t p h n m t mình danh t ừ .
ủ ụ ướ
ố ờ ể ồ ầ ừ: G m có ph n tr ướ ổ c b sung cho danh t ặ ặ ị bi u th ho c
ế A. Tóm t ừ ụ I. C m danh t * Khái ni m:ệ là lo i t ừ C m danh t ạ ộ nh ng ho t đ ng trong câu gi ng nh m t danh t VD: M t ộ túp l uề nát trên b bi n. * Mô hình c a c m danh t ụ ữ ở ầ ph n tr Các ph ng ể ầ ữ ở ụ ph n sau nêu lên đ c đi m c a s v t mà danh t Các ph ng ủ ự ậ ấ ầ ầ c, ph n trung tâm và ph n sau. ề ố ượ ừ ng. các ý nghĩa v s l ừ ể ủ ự ậ ờ ị ị
ườ ng tráng . xác đ nh v trí c a s v t y trong không gian hay th i gian. VD: Một chàng dế thanh niên c
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
17
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ụ ố ừ trung tâm Ph sau
ừ
ạ ổ ợ ừ ộ ố ừ ừ ớ ữ ụ
h p t ầ ạ ộ ứ ạ ơ ộ ộ ộ do đ ng t ủ ơ ộ ng ph thu c nó t o thành. ừ ,
ố ụ ư v i m t s t ấ ạ có ý nghĩa đ y đ h n và có c u t o ph c t p h n m t mình đ ng t ừ .
ầ ướ c, ph n trung tâm và ph n sau.
ừ ộ ồ ướ ư ộ ộ c mình núi Bút, non Nghiên. ừ: G m có ph n tr ổ ầ c b sung cho đ ng t ầ ệ ờ ề các ý nghĩa v quan h th i
ướ ừ ộ ổ các chi ti ế ề ố ượ t v đ i t ng, h ng,
ượ ả ờ . i
ạ ổ ợ ừ ừ ớ ộ ừ là lo i t do tính t
ừ ộ ố ừ ứ ạ ữ ơ ụ ộ ng ph thu c nó t o thành . ư , nh ng
ạ v i m t s t ừ ấ ạ có ý nghĩa đ y đ h n và có c u t o ph c t p h n m t mình tính t ừ .
ướ ầ ầ
ể ầ ệ ờ ự ế ễ ươ c, ph n trung tâm và ph n sau. c bi u th quan h th i gian, s ti p di n t ng t ự ,
ừ: G m có ph n tr ị ầ ph n tr ấ
ự ị ể ứ ộ s t ụ II. C m đông t * Khái ni mệ : là lo i t ừ C m đ ng t ạ ộ nh ng ho t đ ng trong câu gi ng nh m t đ ng t ấ ướ VD: Góp cho đ t n ộ ủ ụ * Mô hình c a c m đ ng t ầ ữ ở ụ Các ph ng ph n tr ự ễ ươ ự ế ... gian, s ti p di n t ng t ầ ữ ở ụ Các ph ng ph n sau b sung cho đ ng t ụ ờ ể ị đ a đi m, th i gian, m c đích, nguyên nhân... VD: Ch aư tìm đ c ngay câu tr l PT PTT Ph sauụ ụ III. C m tính t * Khái ni m: ệ h p t ầ ủ ơ ụ C m tính t ư ộ ố ạ ộ ho t đ ng trong câu gi ng nh m t tính t VD: Th mơ d u ng t c m m i. ớ ọ ố ị ồ ủ ụ * Mô hình c a c m tính t ữ ở ướ ụ Các ph ng ể ứ ộ ủ ặ m c đ c a đ c đi m, tính ch t ... ụ ữ ở Các ph ng ph n sau bi u th v trí, s so sánh, m c đ ....
ầ ư ộ ầ
ể ậ ậ D ng bài t p 2 đi m:
Tìm và phân tích các c m tụ
ừ có trong đo n trích sau: ạ ấ ư ầ ưở
ồ ấ ỏ ụ
ấ ộ ạ ư ườ ế ầ ị VD: Đang trẻ nh m t thanh niên PT PTT Ph n sau ạ B. Các d ng bài t p ạ Bài t p 1.ậ ữ Nh ng ý t ỗ ầ ấ nay tôi không nh h t. Nh ng m i l n th y m y em nh r t rè núp d ừ i t ng b ng r n rã. đ u đi đ n tr ế ấ t ghi và ngày ng y tôi ch a l n nào ghi lên gi y, vì h i y tôi không bi ớ ế ẹ ầ ướ ư i nón m l n ng, lòng tôi l
Tôi đi h c)ọ (Thanh T nhị
ừ
ngưở yấ .
ụ Nh ngữ ý t PT DT PS M yấ em nhỏ.
ghi lên gi y.ấ * G i ý: ợ + C m danh t PT DT ụ ừ ộ + C m đ ng t : ư ầ Ch a l n nào
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
18
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ầ ng. ầ L n đ u tiên
ụ
ẹ . i nón m ừ núp d
ừ r n rãộ
ủ
ấ ả ữ ả ữ ạ ặ ớ ố ế đã nhào n n v i ụ là t đó
ừ in đ mậ trong các câu sau: t c nh ng nh h ể ượ ở ng qu c t ườ ưở Ng c i.
ồ ). (Lê Anh Trà, Phong cách H Chí Minh
ớ ủ ắ ằ ẽ ạ s ch y xô vào lòng anh,
ặ ấ ổ
ễ c ngà , Chi c l )
ễ (Nguy n Quang Sáng ộ i g i c a m t Nguy n Du, m t Tôn xtôi cho nhân lo i ế ượ ơ ạ ph c t p h n, ứ ạ
ộ ắ ơ PT ĐT PS ườ đi đ nế tr PT ĐT PS + C m tính t ướ R t rèụ TT PS ư L iạ t ng b ng PT TT PS Bài t p ậ 2 ( 1 đi m)ể ầ Tìm ph n trung tâm c a các c m t ư ề a. Nh ng nh ng đi u kì l ộ ố cái g c văn hoá dân t c không gì lay chuy n đ ớ b. V i lòng mong nh c a anh, ch c anh nghĩ r ng, con anh ẽ s ôm ch t l y c anh. ờ ử ủ c. Không l cũng phong phú và sâu s c h n.
ặ ớ ạ ề ả ấ ả ữ ố ế đã nhào n n v i là t ng đó nh h t c nh ng ưở qu c t
i. ng ể ượ ở ườ c
ồ ). (Lê Anh Trà, Phong cách H Chí Minh
ắ ằ ớ ủ s ẽ ch yạ xô vào lòng
ặ ấ ổ
ễ (Nguy n Quang Sáng
ờ ử ủ ễ ộ ộ i g i c a m t Nguy n Du, m t Tôn xtôi cho nhân lo i ế ượ , Chi c l c ngà ) ứ ạ h n,ơ ạ ph c t p
ắ ơ
* G i ýợ ữ ư a. Nh ng nh ng đi u kì l DT ộ ố cái g c văn hoá dân t c không gì lay chuy n đ ớ b. V i lòng mong nh c a anh, ch c anh nghĩ r ng, con anh ĐT anh, s ẽ ôm ch t l y c anh. ĐT c. Không l TT cũng phong phú và sâu s c h n. TT ậ ề C. Bài t p v nhà: ạ ể ậ ặ * D ng bài t p 1 ho c 2 đi m:
ụ ả ạ ộ ọ ỉ ừ ạ và g ch chân
ừ đó.
Bài t p 1ậ : Tìm trong các văn b n đã h c m t đo n văn, ch ra các c m t ụ các c m t *G i ýợ :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
19
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ượ ạ c đo n văn có s d ng các c m t ừ .
ụ ị ừ HS tìm đ Xác đ nh đúng các c m t ử ụ ụ ạ và g ch chân.
ạ ộ ử ụ ụ ế t m t đo n văn ng n t 5 đ n 7 câu trong đó có s d ng các c m t ừ
ừ ụ ỉ ầ ắ ừ đó theo mô hình 3 ph n.
Bài t p 2ậ . Hãy vi ế ọ đã h c, ch ra và phân tích các c m t *G i ýợ :
ạ ủ ọ ử ụ ự ạ
ế ượ c đo n văn có s d ng các c m t t đ ấ ừ (tùy s sáng t o c a h c sinh) ạ ế ấ ụ ủ ộ ộ HS vi Trình bày c u trúc đúng theo k t c u c a đo n văn, có n i dung theo m t ch ủ
ề ụ ể ụ ể đ c th c th . ứ ẽ ạ ọ Hình th c: trình bày s ch s , khoa h c.
......................................................................................................
ế Ầ Ti t 4 THÀNH PH N CÂU
ắ ế ứ ơ ả
ầ ụ
ầ t ki n th c c b n A. Tóm t ầ I. Thành ph n chính và thành ph n ph 1. Các thành ph n chính.
ự ậ
ượ ạ ộ ấ ỏ ai, con gì, cái gì. thái ... đ c nói đ n
ể i câu h i ạ
ỉ ớ ữ ừ ng đ c nói đ n
ờ ữ là thành ph n nêu lên hoàn c nh, th i gian, không gin, nguyên nhân,
ệ ụ ươ
ệ ượ ạ ặ Ch ngủ ữ: Nêu lên s v t, hi n t ng có đ c đi m, tính ch t, ho t đ ng, tr ng ả ờ ủ ữ ườ ế ở ị ữ ng tr l v ng . Ch ng th V ngị ữ: Nêu lên đ c đi m, tính ch t, ho t đ ng, tr ng thái c a s v t, hi n ệ ủ ự ậ ạ ộ ấ ể ặ ệ ờ ả ủ ượ ế ở ượ ế ợ ch quan h th i ch ng , có kh năng k t h p v i các phó t t ị ữ ườ ư ế ỏ làm gì, nh th nào, là gì, ... ả ờ ng tr l gian. V ng th i cho câu h i ụ ầ 2. Các thành ph n ph . ạ Tr ng ng m c đích, ph ở ễ ủ ượ c nói
ườ ế ng có th thêm các quan h t ạ c di n đ t trong câu. ề ữ ể c ch ng đ nêu lên đ tài đ ề ố ớ ệ ừ v , đ i v i. Tr
ể ể ệ ượ ườ ủ c dùng đ th hi n cách nhìn c a ng i nói đ i v i s ố ớ ự
đ n trong câu. II. Các thành ph n bi ầ 1. Thành ph n tình thái: ệ ượ vi c đ ữ * Nh ng y u t ư ế c nói đ n, nh :
ậ
ớ ộ ắ ư ầ ấ
ổ ậ i. ế ế ố tình thái g n v i đ tin c y c a s vi c đ ắ ắ ch c ch n, ch c h n, ch c là,... ư ư ườ hình nh , d VD: Anh quay l
ả ầ ứ ủ ự ệ ượ ng ti n, cách th c c a s vi c đ ữ Là thành ph n câu đ ng tr ướ ứ ầ Kh i ng : ể ữ ở ướ c kh i ng , th ệ ậ ầ t l p. đ c nói đ n trong câu. ắ ậ ủ ự ệ ượ ỉ ộ ắ ẳ ( ch đ in c y cao). ỉ ộ ẻ ư,.... (ch đ tin c y th p) ng nh , h u nh , có v nh ế ầ ườ Có lẽ vì kh tâm đ n ẽ ừ ắ ừ ạ i nhìn con v a khe kh v a l c đ u c c, nên anh ph i c ắ ả ườ ậ ế ủ i v y thôi. ườ ữ ượ ớ tình thái g n v i ý ki n c a ng ỗ n i không khóc đ ế ố * Nh ng y u t ư i nói, nh :
ấ theo tôi, ý ông y, theo anh
ế ố ữ ộ ủ ỉ ườ ố ớ ườ * Nh ng y u t tình thái ch thái đ c a ng i nói đ i v i ng ư i nghe, nh :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
20
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ố ạ , a, h , h , nhé, nh , đây, đ y ấ ... (đ ng cu i câu).
ả ử à, ơ VD: M i u x i khoai đi
ủ ườ ừ ồ đ ỉ ứ ấ ố !ạ (Ngô T t T ) ể ộ ộ ượ c dùng đ b c l tâm lí c a ng i nói (vui, bu n, m ng,
ậ ờ ầ ả 2. Thành ph n c m thán: gi n,...).
ỉ VD: Tr i
ượ ể ạ ậ ế ệ ặ ờ ơ Ch còn có năm phút. i! ầ ọ đ c dùng đ t o l p ho c duy trì quan h giao ti p.
3. Thành ph n g i – đáp: VD:
ợ ở đâu? ỏ iơ , cho cháu h i ch Đông Ba
ờ Bác ơ Vâng, m i bác và cô lên ch i
ễ ẽ Sa Pa ặ , L ng l ) (Nguy n Thành Long
ụ ế
ặ ể ổ ữ ộ ấ ẩ ấ
ơ ộ ố ạ ộ ấ ề ẩ ạ ớ
ặ ụ ấ
ứ ủ ầ ấ ủ và cũng là đ a con duy nh t c a
ượ ườ ộ ấ ấ c đ t sau d u hai ch m. VD: Lúc đi, đ a con gái đ u lòng c a anh ư ầ ộ
ễ ủ ầ t cho n i dung chính c a c dùng đ b sung m t s chi ti đ 4. Thành ph n ph chú: ụ ấ ầ câu. Thành ph n ph chú th ng đ t gi a hai d u g ch ngang, hai d u ph y, hai d u ặ ầ ữ ngo c đ n ho c gi a m t d u g ch ngang v i m t đ u ph y. Nhi u khi thành ph n ượ ặ ph chú còn đ ứ ổ anh, ch a đ y m t tu i ) (Nguy n Quang Sáng,
ọ Các thành ph n tình thái, c m thán, g i đáp, ph chú là nh ng b ph n không
ế ượ Chi c l ộ ầ ạ ệ ả ự ệ ủ c ngà ậ ữ ụ ệ ậ ượ ọ c g i là thành ph n bi t l p.
ể
ỗ ỉ
ế ồ ồ ị ầ ễ tham gia vào vi c di n đ t nghĩa s vi c c a câu nên đ ậ ạ B. Các d ng bài t p ậ ạ * D ng bài t p 2 đi m: ầ Bài t p 1.ậ Ch ra các thành ph n câu trong m i câu sau: ử a) N a ti ng đ ng h sau, ch Thao chui vào hang.
ữ (Lê Minh Khuê – Nh ng ngôi sao xa xôi)
ặ ữ ề ồ ườ ở i con xa bày t ỏ ề ni m
ế ti c th ả ng vô h n.
ế b) Tác gi thay m t cho đ ng bào mi n Nam – nh ng ng ươ ạ ạ ả ơ c) Th à, c m n các b n!
ữ (Lê Minh Khuê – Nh ng ngôi sao xa xôi)
ạ ố d) Này ông giáo ! Cái gi ng nó cũng khôn.
(Nam Cao – Lão H c)ạ
*G i ý: ợ
ử ế ồ ồ ị , ch Thao chui vào hang. a) N a ti ng đ ng h sau
TN CN VN
ả ặ ồ ữ ở thay m t cho đ ng bào mi n Nam – b) Tác gi nh ng ng i con xa
ữ (Lê Minh Khuê – Nh ng ngôi sao xa xôi) ỏ ườ ề bày t TPPC
ề ế ươ ạ ni m ti c th ng vô h n.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
21
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
c) Th àế , c m n các b n! ạ ả ơ CT
ữ (Lê Minh Khuê – Nh ng ngôi sao xa xôi)
ạ
d) Này! ông giáo ! Cái gi ng nó cũng khôn. TT ố (Nam Cao – Lão H c)ạ
ữ
Bài t p 2ậ : Tìm các thành ph n tình thái, c m thán trong nh ng câu sau đây : ữ ầ ữ ả ợ ư ẽ ế ả ợ ơ còn ghê r n h n c nh ng ti ng kia a, Nh ng còn cái này n a mà ông s , có l
nhi uề . (Kim Lân, Làng)
ộ ữ ộ ơ ộ i nh anh ta là m t c h i hãn h u cho sáng
ườ ộ ắ ặ b, Chao ôi, b t g p m t con ng ư ng dài.
ư ặ (Nguy n Thành Long ượ ư ờ ạ ẽ Sa Pa) ả ắ ườ tác, nh ng hoàn thành sáng tác còn là m t ch ng đ ễ i mình không đ ặ , L ng l c đúng l m. Ch nh ẽ
ọ ở ế ỗ ừ c, Ông lão b ng ng ng l ạ ổ ố i đ đ n đ n th đ ợ ờ i ng ng nh l ế ượ c. làng l
cái b n (Kim Lân, Làng) G i ý: ợ
có lẽ
Chao ôi ẽ Ch nhả ầ a, Thành ph n tình thái: ầ ả b, Thành ph n c m thán: ầ c, Thành ph n tình thái:
ậ ặ * D ng bài t p 1 ho c 2 đi m:
ặ ầ ị
ậ ề C. Bài t p v nhà: ạ ể Bài t p 1:ậ Đ t 2 câu và xác đ nh các thành ph n trong câu đó. * G i ý:ợ
a) Chim hót chào bình minh. CN VN
ụ ộ . b) Qua mùa đông, cây bàng tr i không còn m t lá
ụ ữ ầ ở ị TN CN VN ầ Bài t p 2ậ : Xác đ nh thành ph n ph chú, thành ph n kh i ng trong các ví d sau:
ậ ậ ợ ụ ắ ằ ế ủ a, Th r i b ng m t hôm, ch c r ng hai c u bàn cãi mãi, hai c u ch t nghĩ k r
ế ồ ỗ ở ề ườ ộ Oanh chung ti n m cái tr ng
(Nam Cao)
ấ ớ i nh t l p.
ấ ả ả ọ ả ướ ư c m t, còn tôi, tôi c m th y nh ủ i đ u ch y n
ọ ẹ
ễ Chi c l c ngà)
ẹ ạ ỏ b) Lan b n thân c a tôi h c gi ắ ườ ề ấ c. Nhìn c nh y m i ng có ai đang bóp ngh t tim tôi. ế ượ (Nguy n Quang Sáng ấ d. K o đây, con l y mà chia cho em.
* G i ý:ợ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
22
ầ ụ Thành ph n ph chú: a)
ủ
ữ ầ ở
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ậ ắ ằ ch c r ng hai c u bàn cãi mãi ạ b) b n thân c a tôi còn tôi, Thành ph n kh i ng : c) ẹ d) k o đây
ể
ề ả ẩ ộ ộ ọ
ạ ủ ế t m t đo n văn ng n nói v c m xúc c a em khi đ c xong m t tác ph m văn ặ ả ầ ọ ậ * D ng bài t p 3 đi m ạ ắ Vi ứ h c, trong đó có ch a thành ph n tình thái ho c c m thán.
*G i ý: ợ
ặ ả ử ụ ạ ế ượ t đ ầ c đo n văn có s d ng thành ph n tình thái ho c c m thán (tùy s ự
ế ấ ủ ấ ạ ộ ộ HS vi ạ ủ ọ sáng t o c a h c sinh) Trình bày c u trúc đúng theo k t c u c a đo n văn, có n i dung theo m t tác
ẩ ụ ể ph m c th .
ứ ẽ ạ ọ
Hình th c: trình bày s ch s , khoa h c. .......................................................................................................
ế Ể Ti t 5 6. CÁC KI U CÂU
ế ứ ơ ả t ki n th c c b n
ộ ụ ắ A. Tóm t I. Câu đ nơ ố * Khái ni mệ : Câu đ n là câu có m t c m CV là nòng c t.
ổ .
ơ VD: Ta hát bài ca tu i xanh C V ệ ặ t
ấ ạ ữ ủ ặ ị ệ t có
ủ II. Câu đ c bi * Khái ni mệ : Là câu không có c u t o theo mô hình ch ng v ng , câu đ c bi ấ ạ c u t o là m t t ữ làm trung tâm cú pháp c a câu.
ừ ộ ừ ặ ụ ho c c m t ư VD: Gió. M a. Não nùng.
ủ ể ặ III. Câu ghép 1. Đ c đi m c a câu ghép
ề ụ ứ ạ Câu ghép là nh ng câu do hai ho c nhi u c m C – V không bao ch a nhau t o
ặ ộ ế
c g i là m t v câu. ạ thì bi nể càng n i sóng ữ ượ ọ ỗ ụ thành. M i c m C – V đ ổ VD: Gió càng th i m nh
ổ C V C V
ế ố
ế
2. Cách n i các v câu ghép. ố * Có hai cách n i các v câu: ụ có tác d ng n i: ộ ở ạ ư ở ồ ệ ừ và, r i, nh ng, còn, vì, b i vì, do, b i, t i …. ừ Dùng các t ố ằ + N i b ng m t quan h t ố :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
23
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ố ằ ộ ặ ế ệ ừ vì … nên (cho nên) …., n u … thì …; tuy ... + N i b ng m t c p quan h t :
nh ng …ư
ữ
ố ằ ư ộ ặ ừ hay ch t
ừ ừ ạ ừ …), đ i t ấ ớ ấ ấ ậ ấ ừ v a … v a ..; càng … càng …; không nh ng … mà ặ ớ ỉ ừ ườ ng đi đôi v i nhau (c p th ấ ai …n y, gì … y, đâu … đ y, nào…. y, sao … v y, bao nhiêu ….b y ứ hô ng) (
+ N i b ng m t c p phó t ( còn …; ch a … đã …; v a m i … đã ừ t nhiêu)
ợ ữ ườ ầ ấ n i ẩ ế ng h p này, gi a các v câu c n có d u ph y,
ấ Không dùng t ẩ ấ
ừ ố : Trong tr d u ch m ph y ho c d u hai ch m. 3. Quan h ý nghĩa gi a các v câu.
ệ ữ ệ ề ặ quan h nguyên nhân, quan h đi u ki n (gi
ấ ế ng g p: ệ ệ ệ ổ ệ ự ế ọ
, c p quan h t ng đ
ặ ấ ữ ệ ườ Nh ng quan h th ả ệ ươ t), quan h t ệ ế ệ ồ ố ỗ M i quan h th ặ ặ ừ ứ ế
ệ ế thi ệ ả quan h ti p n i, quan h đ ng th i, quan h gi ằ ấ ệ ườ ậ ể ấ ị ả ự ườ ề ặ ả ng ph n, quan h tăng ti n, quan h l a ch n, quan h b sung, ờ i thích. ệ ừ ặ ữ ệ ừ ượ c đánh d u b ng nh ng quan h t ữ ệ t chính xác quan h ý nghĩa gi a hô ng nh t đ nh. Tuy nhiên, đ nh n bi ế ả ả ợ ng h p, ta ph i d a vào văn c nh ho c hoàn c nh giao ti p.
ho c c p t ế các v câu, trong nhi u tr ế ổ III. Bi n đ i câu. ọ 1. Rút g n câu
ế ặ ể ượ ỏ ộ ố ạ . Khi nói ho c vi t có th l ầ ủ c b m t s thành ph n c a câu t o thành câu rút
g n.ọ
ọ ấ ượ ụ ể ằ ộ c dùng đ ng ý r ng hành đ ng, tính ch t đ c nêu trong
ườ ượ i.
ọ ọ Câu rút g n còn đ ọ ủ câu là c a chung m i ng ọ ữ VD: H c, h c n a, h c mãi . (Lênin)
2. Tách câu.
ể ạ ườ ể ầ ộ ủ i ta có th tách m t thành ph n nào đó c a
ơ ị ườ ặ ờ ặ ệ ố ấ ộ ườ ng ra đ ng vào lúc m t tr i l n. Và làm vi c có khi su t đêm. ử ụ Khi s d ng câu, đ nh n m nh ng ộ ế ặ câu (ho c m t v câu) thành m t câu riêng. VD: Đ n v th
ữ (Lê Minh Khuê Nh ng ngôi sao xa xôi)
ị ộ . 3. Câu b đ ng
ủ ữ ỉ ố ượ ộ ớ ng b hành đ ng nêu ở ị ữ ướ v ng h ng t i.
Là câu có ch ng ch đ i t VD: Th y giáo khen Nam ượ ị ủ ộ . (Câu ch đ ng) ị ộ ầ ầ Nam đ c th y giáo khen. (Câu b đ ng)
ể
ậ ạ B. Các d ng bài t p ậ ạ * D ng bài t p 1 đi m: Bài t p 1.ậ
ả
ấ ụ ồ ồ Các câu sau g m m y c m C – V, chúng có ph i là câu ghép không? a) Bác trai đã khá r i ch ?
ắ ứ (Ngô T t Tấ ố, T t đèn)
ắ ắ b) Lão hãy yên lòng mà nh m m t!
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
24
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
(Nam Cao, Lão H c)ạ
ấ ộ
ạ ọ ỏ ươ ẹ ấ ng tình toan g i h i xem sao thì m tôi v i quay đi, l y nón che. ắ c) N ng m, sân r ng và s ch. d) … Bà ta th
ơ ấ ữ ộ (Nguyên H ngồ , Nh ng ngày th u)
ứ ? = > Câu đ nơ
G i ýợ a) Bác trai đã khá r i chồ C V
ắ ắ ! = > Câu đ nơ
b) Lão hãy yên lòng mà nh m m t C V
ộ ạ . = > Câu ghép
ươ ộ . v i quay đi, l y nón che
ọ ỏ ng tình toan g i h i xem sao V thì m tôiẹ C ấ V
c) N ngắ mấ , / sân r ng và s ch C V C V d) … Bà ta th C = > Câu ghép
Bài t p 2.ậ
ữ ế ượ ố ớ c n i v i
ươ ữ
nhau b ng nh ng ph ừ ặ ấ Trong nh ng câu sau, câu nào là câu ghép? Các v trong câu ghép đó đ ệ ằ ng ti n nào? ồ a) Cây non v a tr i, lá đã xòa sát m t đ t.
ậ
ẹ ằ (Nguy n Thái V n) ắ ễ ấ ườ ố i ta b n tin r ng m và em tôi xoay ra s ng b) Tôi nói “nghe đâu” vì tôi th y ng
ằ b ng cách đó.
ơ ấ ữ (Nguyên H ngồ , Nh ng ngày th u)
ổ ự ụ ừ ằ ỡ ớ ố ỡ ổ ỏ c) H đ c m ng r đùa gi n v i con, còn h cái thì n m ph c xu ng, dáng m i
ệ ắ m t l m.
ổ (Con h có nghĩa)
ư ậ ờ d) Tr i ch a sáng, nó đã d y.
G i ý: ợ
ố ớ ố ớ ố ớ ố ớ ế ế ế ế ằ ằ ằ ằ ặ ừ ch a … đã ẩ ấ d u ph y. a) Câu ghép có các v câu n i v i nhau b ng ệ ừ vì. b) Câu ghép có các v câu n i v i nhau b ng quan h t ệ ừ còn. c) Câu ghép có các v câu n i v i nhau b ng quan h t ư d) Câu ghép có các v câu n i v i nhau b ng c p phó t
ể ạ ậ . * D ng bài t p 2 đi m
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
25
ế ệ ữ ế ủ ữ ố Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 t các m i quan h gi a các v c a nh ng câu ghép d ướ i Bài t p 1ậ . Cho bi
đây:
ư ỉ ọ ả ỗ
ọ
ả ố ắ ộ ơ
ậ ướ ể ờ ườ ư ng càng ng p n ộ ế c. ế a) Giá nh nó nghe tôi thì đâu đ n n i ph i ngh h c. ấ ơ b) Tôi đ c sách, còn nó n u c m. ủ ớ c) Đ phong trào thi đua c a l p ngày m t ti n b thì chúng ta ph i c g ng h n. d) Tr i càng m a to đ
G i ý: ợ
ả ế thi ả ệ t) – h qu .
ế ệ ệ ề a) Quan h đi u ki n (gi ệ ươ ả b) Quan h t ng ph n. ệ ụ c) Quan h m c đích. ệ d) Quan h tăng ti n.
ữ ố ướ ỉ ượ . Trong s nh ng câu d i đây câu nào là câu t nh l c, câu nào là câu
Bài t p 2ậ ặ đ c bi t:
ườ ườ ồ ổ i qua đ ng đu i theo nó. R i ba
ố ng đu i theo nó. Hai ng ụ ồ ườ ệ ộ ườ i qua đ M t ng ườ ả ườ i, sáu b y ng b n ng ườ ổ i. R i hàng ch c ng i.
ễ (Nguy n Công Hoan)
ộ ộ ộ ế ướ ề ầ ắ i có g n sao kéo v đ y nhà Út. Đình chi n. Các anh b đ i đ i nón l
ễ (Nguy n Thi)
* G i ý: ợ
ỉ ố ả ườ i. c: Câu t nh l
ồ ượ + R i ba b n ng ồ ụ i, sáu b y ng ườ i.
ơ ặ Câu đ n đ c bi ườ + R i hàng ch c ng ệ : Đình chi n.ế t
ầ
Bài t p 3ậ . Tìm câu b đ ng trong ph n trích sau: ị ộ ắ ị ư ề ắ Con mèo nhà em b con chó nhà hàng xóm c n. Nó đau l m nh ng không h rên
ắ ộ ế m t ti ng. * G i ý:ợ Câu b đ ng ị ị ộ : Con mèo nhà em b con chó nhà hàng xóm c n.
ể
ạ ắ ề ộ ề ạ t m t đo n văn ng n v m t trong các đ tài sau ( trong đo n văn có
ộ ậ ề III. Bài t p v nhà. ậ ạ * D ng bài t p 2 đi m ế ộ Bài t p 1ậ : Vi ấ ử ụ s d ng ít nh t là m t câu ghép ).
ử ụ
ổ ụ ướ ủ ậ a/ Thay đ i thói quen s d ng bao bì ni lông ế ệ ậ c khi vi b/ Tác d ng c a vi c l p dàn ý tr t bài t p làm văn
G i ýợ :
ự
ướ ướ ọ ị ề ấ ễ ạ ạ ị
B c 1: l a ch n đ tài . B c 2 : xác đ nh c u trúc đo n văn ( Quy n p , di n d ch, song hành…) Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
26
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
t các câu văn
ế ủ
ạ ử ụ ạ B c 3 : vi B c 4 : ki m tra tính liên k t c a đo n văn B c 5 : g ch chân câu ghép đã s d ng trong đo n văn
ấ ệ ợ ố ạ ư i nh
ể ự ử ụ ể ạ ặ
ế “
ể ế ọ
ế ướ ể ướ ạ ướ ớ ề ng cũng có Mu n t o câu ghép, có th d a vào tính ch t ti n l * V i đ tài (a): ớ ạ ủ ề nhi u tác h i c a bao bì ni lông ho c cách s d ng bao bì ni lông đ t o câu ghép v i ặ ừ tuy…. nh ngư …”, ho c “ặ n u….. thì … c p t ệ ề * Ch n câu ghép có quan h đi u ki n, nguyên nhân đ vi ử ụ t: (c đ tài a và b) ườ ế ẽ ng s không b ị ả ề ệ VD: N u chúng ta s d ng bao bì ni lông đúng cách thì môi tr
ô nhi m.ễ
ệ ậ ế ướ ế ậ ự N u chúng ta th c hi n l p dàn ý tr c khi vi t bài t p làm văn thì bài văn
ủ ạ ẽ ạ s m ch l c và đ ý.
ọ ọ ả ờ ỏ i câu h i:
i đây và tr l ớ ị ậ ỏ ra b đau đ n:
Bài t p 2ậ . Đ c đ c trích d Ch D u càng t Thôi, u van con, u l y con, con có th
ươ ư ư ề ướ ộ ạ ụ
ng u, thì con đi ngay bây gi ộ ư ạ ị ư ứ ế ầ ế ở đình, ch không s ng đ
ẽ ươ ươ ờ ờ ầ ươ ng th y, th ề cho u. N u con ch a đi, c Ngh ch a giao ti n cho, u ch a có ti n n p s u thì không ố khéo th y con s ch t c. Thôi, u van con, u l y con, con có ầ ng u thì con đi ngay bây gi ng th y, th th ượ cho u.
ắ
(Ngô T t Tấ ố, T t đèn) ứ ệ ế ủ ệ a) Quan h ý nghĩa gi a các v c a câu ghép th hai là quan h gì? Có nên tách
ữ ơ ỗ ế
ử ứ ấ ơ ộ
ế ạ ỗ
ộ m i v câu thành m t câu đ n không? Vì sao? ứ ỗ ế b) Th tách m i v trong câu ghép th nh t và th ba thành m t câu đ n. So sánh ậ ế ớ ế ấ cách vi t, em hình dung nhân v t t y v i cách vi t trong đo n trích, qua m i cách vi ư ế nói nh th nào? G i ý:ợ
ệ ữ ế ủ ứ ệ ể ể
ố ệ a) Quan h ý nghĩa gi a các v c a câu ghép th hai là quan h đi u ki n. Đ th ỗ ế ệ ề ơ hi n rõ m i quan h này, không nên tách m i v câu thành m t câu đ n.
ế ế ộ
ệ b) Trong các câu ghép còn l ắ ạ ư ậ ơ ậ ứ ạ
ấ ố ợ ể ể ể ế ủ t c a Ngô T t T g i ra cách nói k l
ẹ ủ ị ậ ặ ế ộ ạ i, n u tách các v câu thành m t câu đ n thì hàng lo t ừ câu ng n đ ng c nh nhau nh v y có th giup ta hình dung là nhân v t nói nhát g ng ỉ ho c ngh n ngào. Trong khi đó cách vi , van v thi t tha c a ch D u.
.....................................................................................................
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
27
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
Ầ PH N II.
TËp LÀM VĂN
.
VĂN T SỰ Ự
ế
Ự Ự Ứ Ạ Ể t 1+2+3: ƯƠ NG TH C BI U Đ T TRONG VĂN T S Ti CÁC PH
Ứ Ơ Ả Ắ Ế A. TÓM T T KI N TH C C B N
ự ệ ự ự ệ ừ ự ệ ẫ s vi c này d n đ n s ế ự
s : là trình bày m t chu i các s vi c, t ộ ế ộ ể ệ ỗ ộ Khái ni m t ệ ế ẫ vi c kia và d n đ n m t k t thúc, th hi n m t ý nghĩa.
ả ự ự ắ ọ Tóm t t văn b n t ộ i văn c a mình trình bày m t cách ng n g n n i
ờ s là dùng l ậ ể ắ ự ệ ủ ọ ủ ả ộ dung chính (s vi c tiêu bi u và nhân v t quan tr ng) c a văn b n đó.
ầ ủ ề ề ầ ị ắ ắ ế t; s p x p
ứ ự ợ ọ ấ ể ộ ế ả ắ ộ ộ ả C n đ c kĩ đ , hi u đúng ch đ văn b n, xác đ nh n i dung c n tóm t t. h p lí sau đó vi ộ t thành m t văn b n tóm t các n i dung y theo m t th t
ự ệ ậ ậ c th chi ti
ẫ ự ệ ọ ườ ế ố ấ ộ ủ ụ c vai trò c a y u t
ế ề ả ả ụ ể ả ự ự ự t v c nh v t, nhân v t và s vi c có s , s miêu t Trong văn b n t ấ ợ ả ở ệ nên h p d n, g i c m. Qua đó, giúp h c sinh th y tác d ng làm cho câu chuy n tr ượ ậ ả ả đ i trong văn hành đ ng, s vi c, c nh v t và con ng miêu t ả ự ự s . b n t
ẽ ẫ ệ ộ ể ả ứ ể ị ậ , d n ch ng đ b o v m t quan đi m, t ư ưở t ể ậ ng (lu n đi m)
Ngh lu n là nêu lý l nào đó.
ườ ngh lu n trong văn b n t ả ự ự ể ườ ọ s : đ ng i đ c, ng i nghe
ủ ế ố ề ề ộ ấ ẫ ả ị ậ Vai trò, ý nghĩa c a y u t ph i suy ng m v m t v n đ nào đó.
ứ ẽ ằ , lô gích, phán đoán... nh m làm sáng t ỏ ộ m t ý
ươ ộ ể Ph ế ki n, m t quan đi m, t ị ậ ng th c ngh lu n: dùng lý l ư ưở ng nào đó. t
ủ ế ố ể ệ ấ ị ậ ặ D u hi u và đ c đi m c a y u t ngh lu n trong văn b n t ả ự ự s :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
28
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ị ậ ạ ớ ự ấ ạ ố ố ộ ườ ặ ớ i ho c v i chính
+ Ngh lu n th c ch t là các cu c đ i tho i (đ i tho i v i ng mình)
ủ ị ụ ứ ệ ề ề ẳ ị
ữ ế ẳ ư +Dùng nhi u câu kh ng d nh và ph đ nh, câu có tác d ng m nh đ hô ng nh : n u...thì, ch ng nh ng....mà còn....
ề ừ ậ ạ ậ ậ ế i sao, th t v y, tuy th ... + Dùng nhi u t ư t ấ ậ có tính ch t l p lu n nh :
ố ạ ộ ữ ứ ộ ọ
ậ ể ể ệ ạ Đ i tho i, đ c thoai, đ c tho i n i tâm là nh ng hình th c quan tr ng đ th hi n nhân v t trong văn b n t ộ ả ự ự s .
ữ ệ ườ
ạ ầ ờ ề ở ầ ờ đ u l ả i. Trong văn b n ỗ i đáp (m i i trao và l
ạ ạ ượ s , đ i tho i đ ộ ầ ể ệ ầ ố ặ ứ ố + Đ i tho i là hình th c đ i đáp, trò chuy n gi a hai ho c nhi u ng ự ự ố ằ c th hi n b ng cách g ch đ u dòng t ạ ượ ờ i là m t l n g ch đ u dòng) t l l
ộ ườ ặ ộ i c a m t ng
ả ự ự ạ ờ ạ ng t ớ s , khi ng i nào đó nói v i chính mình ho c nói v i m t ai đó i thì phía
ờ ủ ộ ng. Trong văn b n t ạ ớ ườ ộ i đ c tho i nói thành l ầ ờ ầ + Đ c tho i là l ượ ưở trong t ướ tr ạ i thi không có g ch đ u dòng. c câu nói có g ch đ u dòng; còn khi không thành l
Ạ Ề B. CÁC D NG Đ
ề ừ ế ể ạ I. D ng đ t 2 đ n 3 đi m
ệ ả ộ ố ộ ượ ể ặ c nghe k ho c
Đ 1:ề ượ ắ t m t câu chuy n x y ra trong cu c s ng mà em đã đ ế Tóm t ứ c ch ng ki n. đã đ
*G i ý: ợ
ớ ể Ở ệ ệ ữ ở ạ gi ề i thi u khái quát v câu chuy n k đó: đâu? Khi nào? Có nh ng ai 1. M đo n:
tham gia?
ủ ệ ộ 2. Thân đo n:ạ Trình bày n i dung c a câu chuy n:
ệ ẫ ế ự ệ Nguyên nhân d n đ n s vi c trong câu chuy n đó?
ự ệ ư ế ễ S vi c đó di n ra nh th nào?
ế ụ ủ ự ệ K t c c c a s vi c đó ra sao?
ự ệ ư ế ố ớ S vi c đó có ý nghĩa nh th nào đ i v i em?
ạ ế 3. K t đo n:
ệ ả ủ ề ự ệ Suy nghĩ c a em v s vi c đó. Liên h b n thân.
Đ 2:ề
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
29
ế ượ ễ ằ ộ ắ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ắ t truy n ng n "Chi c l ạ c ngà" (Nguy n Quang Sáng) b ng m t đo n Hãy tóm t
ừ ế ệ 10 đ n 12 dòng) văn (t
* G i ý: ợ
ị ậ ẩ ế ư ề ố
ấ ị ậ
ị ế ự ậ ế ớ t s th t thì đã t
ế ứ ứ ặ ườ Ở ng.
ượ ắ ắ ị c khi chu n b đi t p k t, anh Ba cùng anh Sáu v thăm gia đình, nh ng su t ba ủ ở nhà, bé Thu, con gái anh nh t đ nh không ch u nh n anh Sáu là ba c a mình. ả i lúc anh Sáu ph i ư c ngà t ng con gái. Nh ng trong ườ i c cho ng ế ượ c lúc nh m m t, anh còn k p trao cây l
ớ ờ ứ ẽ ậ ướ Tr ngày đêm ể ứ ặ M c dù anh đã tìm h t cách đ ch ng minh. Khi bi ồ khu căn c , anh d n h t s c làm chi c l lên đ ướ ộ ậ m t tr n càn, anh đã hi sinh. Tr ạ b n, v i l i h a s trao t n tay cho bé Thu.
ế ố ị ị ậ ạ ngh lu n trong đo n văn sau: Đ 3ề : Xác đ nh y u t
ộ ọ ấ M t h c sinh x u tính
ị ộ ứ ấ ằ
ấ ụ ớ ộ ứ ấ ấ ế
ỡ ấ ườ
ư ờ ấ ợ ướ i. Nó run s tr ố ạ ạ ậ
ợ ề i đánh c u bé th n không đ s c t ố ừ ậ ế ễ ể ạ ả t m t cánh tay, ch gi u Prê c txi mà m i ng
ả ạ ố
ớ ấ ợ ố ơ
ể ộ Trong l p chúng tôi có m t đ a r t khó ch u, đó là Phranti. Tôi ghét th ng này vì ố ể ộ nó là m t đ a r t x u b ng. Khi th y m t ông b nào đ y đ n nh th y giáo khi n ặ ườ i khóc là nó c c m t Ga trách con mình là nó m ng r . Khi có ng ủ ứ ự ệ ị v . Nó hành h Gr txi, c u bé b rônê, nh ng l ườ ề ọ ộ ệ i đ u n , nh o báng c Rô bét ti, li ộ ọ ữ ứ ậ c u h c sinh l p hai đi ph i ch ng n ng vì đã c u m t em bé. Nó khiêu khích nh ng ữ ở ườ ế nên hung t n, c ch i nh ng i y u nh t, và khi đánh nhau thì nó hăng máu, tr ng ấ ế mi ng r t hi m đ c.
ộ ấ ấ ườ ẩ i ta ghê t m
ượ ả ầ ở ổ ưỡ ủ ấ
y, đ ề ư ự
ụ cái trán th p y, trong cái nhìn v n đ c i trai b ng v i d u [...]. Sách, v , s tay c a nó ỉ c k thì nh có răng c a, ngòi bút thì toè ữ i cái mũ có l ẩ ầ ở ở ằ ướ ị ứ ắ ồ Có m t cái gì làm cho ng ấ ướ c che gi u d ẻ ế đ u giây m c bê b t rách nát và b n th u; th ằ ra, móng tay thì c n b ng m m, qu n áo thì b rách t ư tung trong nh ng lúc đánh nhau...
ơ ữ ấ ( Ét mônđôđ Amixi ả , Nh ng t m lòng cao c )
G i ý:ợ
ế ố ị ậ ứ Y u t ngh lu n: ch ng minh
ấ ủ ị ậ ề ấ ữ V n đ ngh lu n: nh ng thói x u c a Phranti
ề ầ ượ ữ ệ ấ ủ t nêu ra các ví d c th bi u hi n nh ng thói x u c a
ụ ụ ể ể ế ữ ừ ặ ầ ứ Ch ng minh v n đ : l n l Phranti: t ấ ở ộ tâm lý, tính cách, ngôn ng , hành đ ng... đ n ăn m c, qu n áo, sách v .
ề ừ ạ ế ể II. D ng đ t 5 đ n 7 đi m
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
30
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ắ ệ ả ườ ươ ủ ễ t văn b n: "Chuy n ng i con gái Nam X ữ ng" c a Nguy n D . Đ 1ề : Tóm t
ự ệ ể ế ệ ư Các s vi c chính trong truy n đ vi ả t thành văn b n nh sau: G i ý: ợ
ư ươ ấ ạ ươ ợ ớ ố ng Sinh cùng v là Vũ N ng s ng v i nhau r t h nh phúc. X a có chàng Tr
ặ ế ề ọ ươ ng Sinh b ị
Gi c đ n,tri u đình kêu g i thanh niên trai tráng trong làng đi lính. Tr ắ b t đi lính.
ở ẹ ưỡ ỏ nhà chăm sóc m già, nuôi d ng con nh và ngày ngày ngóng trông
ươ ồ ứ ủ Vũ N ng tin t c c a ch ng.
ươ ở ề ờ ợ ỏ ặ Gi c tan, Tr ng Sinh tr v nghe l ỷ i con nh nghi v mình không chung thu .
ươ ể ự ẫ ố ị Vũ N ng b oan, gieo mình xu ng sông hoàng Giang đ t v n
ươ ứ ế ồ ỉ ng Sinh cùng con trai ng i bên đèn, đ a con ch chi c bóng trên
ộ M t đêm Tr ườ ườ ớ ng và nói đó chính là ng t i hay t i đêm đêm.
ươ ể ằ ợ ị Chàng Tr ng hi u ra r ng v mình b oan.
ờ ặ ươ ướ Phan Lang tình c g p Vũ N ng d ỷ i thu cung.
ượ ở ề ầ ươ ữ ế ờ c tr v tr n gian, Vũ N ng gi chi c hoa vàng cùng l ắ i nh n
ươ Khi Phan Lang đ ng Sinh. cho Tr
ả ở ề ươ ế ồ i oan trên b n Hoàng Giang, Vũ N ng tr v ng i trên
ậ ng Sinh l p đàn gi ứ ở ữ ế ệ ẩ ươ Tr ệ chi c ki u hoa đ ng gi a dòng, lúc n, lúc hi n
ự ể ề ệ ế ạ ộ
ậ ụ ả ể ế t thanh minh. Trong khi k chú ý v n d ng miêu t ị t m t bài văn k v vi c ch em ả ả c nh
Đ 2ề : D a vào đo n trích c nh ngày xuân hãy vi ơ ề Thúy Ki u đi ch i xuân trong ti ngày xuân
* G i ý:ợ
ở a. M bài
ớ ệ ơ ượ ề ạ ả Gi i thi u s l ươ c v gia c nh V ng viên ngo i.
ườ ươ ề Cú ba ng i con: Thúy Ki u, Thúy Vân, V ng Quan.
ế ủ ơ ị Nhân ti t thanh minh, ba ch em r nhau đi ch i xuân.
b. Thân bài:
ả * Quang c nh ngày xuân:
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
31
ư ẻ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ờ ầ Ti
ệ ầ ị ế t thanh minh vào đ u tháng ba (âm l ch), khí tr i m a xuân mát m , trong ờ ỏ ố ươ t t i, chim chao li ng trên b u tr i quang đãng. lành, hoa c t
ư ướ ự ả ấ ậ ộ ử Khung c nh r n ràng t p n p, ng a xe nh n c, tài t ậ , giai nhân d p dìu chen
vai sát cánh...
ữ ự ả ộ ở ườ ố ườ Nhà nhà lo t o m cũng b i ... s giao hòa gi a ng i s ng và ng ễ ế i ch t di n
ra trong không khí thiêng liêng.
ủ ề ộ ị * Cu c du xuân c a ch em Thúy Ki u.
ị ườ ộ ẻ Ba ch em vui v hòa vào dòng ng ẩ i đi tr y h i.
ầ ượ ứ ạ ơ ầ L n đ u tiên đ c đi ch i xa, tâm tr ng ai cũng náo n c, hân hoan...
ườ ậ ợ ả ồ ề Chi u tà, ng i đó vón, c nh v t g i bu n.
ướ ố "Nao nao dòng n c u n quanh
ỏ ố ị ầ ề ắ D p c u nho nh cu i gh nh b c ngang
...
ơ ẩ ị ề Ch em th th n dan tay ra v "
ế c. K t bài:
ề ạ ồ ả Tâm tr ng Thúy Ki u vui bu n bâng khuâng khó t .
ả ướ ở ườ ươ ị ề ụ V ng Quan gi c hai ch em r o b c b i đ ng v còn xa.
ể ề ộ ườ ạ i b n mà em yêu quý. Đ 3ề : Hãy k v m t ng
ợ G i ý dàn bài:
ở * M bài:
ớ ườ ạ ổ ố ớ ạ ủ ả Gi ệ i thi u ng i b n ( tên, tu i, h c ọ ở ườ tr ng nào...) và tình c m c a em đ i v i b n.
ể ề ườ ạ ế ợ ả ể ả ị ậ i b n mà em yêu quý ( k t h p miêu t , bi u c m, ngh lu n) * Thân bài: K v ng
ể ạ ạ ọ ỏ i, hay giúp đ ỡ
ạ ị ậ ( Ngh lu n: lý do mà mình yêu quý b n: có th là b n ngoan, h c gi b n bè....)
ẳ ị ạ ạ ố kh ng đ nh l i tình b n, mong mu n.... ế * K t bài:
Ậ Ề : C.BÀI T P V NHÀ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
32
ề ừ ế Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ể ạ I. D ng đ t 2 đ n 3 đi m:
ế ượ ễ ằ ắ t truy n ng n "Chi c l ộ c ngà" (Nguy n Quang Sáng) b ng m t
Đ 1:ề Hãy tóm t ừ ạ ế ệ ắ 10 đ n 12 dòng) đo n văn (t
* G i ý: ợ
ị ẩ ậ ế ư ề ố
ấ ị ậ
ị ế ự ậ ế ớ t s th t thì đã t
ứ ặ ở ng.
ượ ắ ị c khi chu n b đi t p k t, anh Ba cùng anh Sáu v thăm gia đình, nh ng su t ba ủ ở nhà, bé Thu, con gái anh nh t đ nh không ch u nh n anh Sáu là ba c a mình. ả i lúc anh Sáu ph i ư c ngà t ng con gái. Nh ng trong ườ i c cho ng ế ượ ế ứ ắ c lúc nh m m t, anh còn k p trao cây l
ớ ờ ứ ẽ ậ ướ Tr ngày đêm ể ứ ặ M c dù anh đã tìm h t cách đ ch ng minh. Khi bi ườ ồ khu căn c , anh d n h t s c làm chi c l lên đ ướ ộ ậ m t tr n càn, anh đã hi sinh. Tr ạ b n, v i l i h a s trao t n tay cho bé Thu.
ườ ả ả ề ạ ị i và t ả c nh trong hai đo n trích "Ch em Thúy Ki u và C nh t
ế ố ả Đ 2ề : Tìm y u t ễ ng ngày xuân" (Nguy n Du)
* G i ý: ợ
ả ườ ọ + T ng i: ờ " Vân xem trang tr ng khác v i
ầ ở ặ Khuôn trăng đ y đ n nét ngài n nang
ườ ọ ố Hoa c i ng c th t đoan trang
ướ ế ườ Mây thua n c tóc tuy t nh ng màu da
ắ ả ề ặ Ki u càng s c s o m n mà
ắ ạ ề So b tài s c l ơ ầ i là ph n h n
ơ ủ Làn thu th y nét xuân s n
ễ ắ ờ Hoa ghen thua th m li u h n kém xanh"
ả ả + T c nh:
ậ ỏ ờ "C non xanh t n chân tr i
ể ắ ộ Cành lê tr ng đi m m t vài bông hoa"
ả ề "Tà tà bóng ng v tây
ơ ẩ ị ề Ch em th th n đan tay ra v "
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
33
ộ ể ề ộ ế ệ ố 15 đ n 20 dòng) k v m t vi c t t mà em đã làm, trong ề 3 : Vi
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ừ ị ậ ế ạ t m t đo n văn (t Đ ế ố ử ụ đó có s d ng y u t ngh lu n.
G i ý:ợ
ở ạ * M đo n:
ả ượ ệ ố ệ ố ủ ả i thi u hoàn c nh làm đ c vi c t t, vi c t t đó là gì? c m xúc c a em khi làm
Gi ượ đ ệ ớ ệ ố c vi c t t.
ỡ ộ ụ ể ườ ể ề ệ ố t mà em đã làm ( có th là: giúp đ m t bà c qua đ ng,
ộ ạ ọ ớ * Thân đo n:ạ k v vi c t m t b n h c sinh nghèo trong l p...)
ị ậ ệ ố ủ ( ngh lu n: ý nghĩa c a vi c t t mình đã làm)
ế ạ * K t đo n:
ẳ ự ầ ế ớ ủ ữ ệ ố t và ý nghĩa to l n c a nh ng vi c làm t ờ ố t trong đ i s ng, xã
ị Kh ng đ nh s c n thi h i.ộ
ề ừ ế ạ II. D ng đ t ể : 5 đ n 7 đi m
ể ộ ỉ ệ ề ầ ớ Đ 1ề : Hãy k m t k ni m v th y (hay cô giáo cũ ) mà em nh mãi.
* G i ýợ :
ở * M bài :
ớ ớ ạ ỉ ệ ề ầ ệ ể ả Gi i thi u chung: Hoàn c nh đ nh l i k ni m v th y (cô) giáo cũ.
* Thân bài:
ể ề ỉ ệ ế ợ ắ ầ ả ạ ngo i hình, tính cách...)
ớ K v k ni m g n bó v i th y, cô.( K t h p miêu t ầ ủ c a th y, cô
ế * K t bài:
ề ữ ỉ ệ ủ ả C m nghĩ c a em v nh ng k ni m đó
ể ề ộ ườ ấ ớ ầ i thân yêu g n gũi nh t v i em. Đ 2ề : Hãy k v m t ng
ợ * G i ý dàn bài:
ớ ề ệ ườ ủ ề ả ổ i thi u v ng ớ ệ i thân (tên tu i, ngh nghi p, tình c m c a mình v i
ở : gi * M bài ườ i thân...) ng
ệ ề ườ ể ọ ể ề ệ ở i thân (có th ch n k v công vi c, s thích, tính cách
ườ ể * Thân bài: k chuy n v ng ủ i thân...) c a ng
ị ậ ủ ớ ườ ả (Ngh lu n: tình c m c a mình v i ng i thân và ng ượ ạ c l i)
ẳ ị ạ ả ớ ườ kh ng đ nh l ủ i tình c m c a mình v i ng i thân. ế * K t bài:
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
34
ộ ủ ể ạ ữ ồ ườ i tình đ ng chí, đ ng đ i c a nh ng ng i lính trong bài th ơ
ữ ồ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 Đ 3ề : Hãy k l ồ ủ "Đ ng chí" c a Chính H u.
ợ * G i ý dàn bài:
ở * M bài:
ớ ế ế ắ ơ ộ ồ i thi u hoàn c nh ti p xúc bài th " Đ ng chí" và tình đ ng chí đ i th m thi
ữ ồ ố ườ ế ạ t, sâu i lính cách m ng trong kháng chi n ch ng Pháp nói chung, trong
ơ ả ệ Gi ủ ặ n ng c a nh ng ng bài th nói riêng.
* Thân bài:
ể ề ắ ồ ộ ồ ế ữ ặ ườ ủ t, sâu n ng c a nh ng ng i lính trong bài
K v tình đ ng chí đ ng đ i th m thi th :ơ
ườ ơ ọ ề ấ ừ ừ ữ i lính trong bài th h đ u xu t thân t nông dân, t nh ng vùng quê
ữ + Nh ng ng nghèo.
ụ ọ ưở ệ + H cùng chung m c đích, lý t ụ ng, chung nhi m v .
ọ ả ữ ư ỗ ủ + H c m thông sâu xa nh ng tâm t , n i lòng c a nhau.
ẻ ữ ố ủ ộ ờ ế ọ ườ + H cùng nhau chia s nh ng gian lao, thi u th n c a cu c đ i ng i lính
ữ ữ ắ ặ ả ườ + Tình c m g n bó sâu n ng gi a nh ng ng i lính.
ưở ấ ọ ữ ả ừ ươ i m lòng h gi a c nh r ng hoang mùa đông, s ố ng mu i gió
ồ + Tình đ ng chí đã s rét.
ẻ ẹ ị ườ : Kh ng đ nh v đ p bình d mà cao c c a ng ụ ể ạ i lính cách m ng c th là
ẳ ị ộ ộ ồ ầ ả ủ ố ế ộ ế * K t bài ả hình nh anh b đ i h i đ u cu c kháng chi n ch ng Pháp.
ủ ả ữ ề ườ ạ Suy nghĩ c a b n thân v nh ng ng i lính cách m ng...
....................................................................................
Ậ
Ề
Ị
CHUYÊN Đ 2: VĂN NGH LU N
ế Ậ Ị Ti t 1+ 2: Ề CÁCH LÀM BÀI VĂN NGH LU N V
Ộ Ự Ệ Ệ ƯỢ Ờ Ố M T S VI C HI N T NG TRONG Đ I S NG
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
35
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
Ắ Ế Ứ . A. TÓM T T KI N TH C
ị ậ ư ẽ ẫ ể ả ứ ệ ặ d n ch ng đ b o v ho c làm sáng t ỏ ộ m t
ậ Văn ngh lu n là đ a ra các lý l ể ể ng (lu n đi m) nào đó. ư ưở t quan đi m, t
ậ ứ ề ể ả ậ ậ ộ ậ M t bài văn ngh lu n đ u ph i có lu n đi m, lu n c và l p lu n. Trong m t
ộ ể ị ậ ể ụ ể ậ ậ ộ văn có th có m t lu n đi m chính và các lu n đi m ph .
ậ ể ể ệ ư ưở ủ ể
+ Lu n đi m: Là ý ki n th hi n t ẳ ướ ượ ễ ng, quan đi m c a bài văn đ ạ c di n đ t sáng t
i hình th c câu kh ng đ nh (hay ph đ nh), đ ố ế ị ồ ủ
ứ ể ả ấ ầ ậ ể ứ ứ ắ ậ ớ ượ c nêu ra t ấ ỏ ễ ể ủ ị , d hi u, nh t ạ ố ộ ế t, nó th ng nh t các đo n văn thành m t kh i. ế ự ế thì m i có s c thuy t
d quán. Lu n đi m là linh h n c a bài vi ậ Lu n đi m ph i đúng đ n, chân th t, đáp ng nhu c u th c t ph c. ụ
ứ ư ậ , d n ch ng đ a ra làm c s cho lu n đi m. Lu n c ph i chân
ậ ứ ẽ ẫ +Lu n c : là lí l ể ắ ơ ở ể ậ ứ ả ụ ế ậ ậ ớ ể ế cứ thuy t ph c. th t, đúng đ n, tiêu bi u thì m i khi n cho lu n đi m có s
ế ể ậ ậ ả ậ ậ ặ ậ ẽ + L p lu n là cách nêu lu n c đ d n đ n lu n đi m. L p lu n ph i ch t ch ,
ứ ợ ậ ứ ể ẫ ụ ế ớ h p lí thì bài văn m i có s c thuy t ph c.
ị ậ ở ớ ạ * Các d ng ngh lu n l p 9.
ị ậ ộ Ngh lu n xã h i:
ề ộ ự ệ ị ậ ệ ượ ờ ố + Ngh lu n v m t s vi c, hi n t ng trong đ i s ng.
ề ộ ư ưở ị ậ + Ngh lu n v m t t t ạ ng đ o lý.
ị ậ ọ Ngh lu n văn h c:
ề ộ ị ậ ệ ạ ặ ẩ + Ngh lu n v m t tác ph m truy n (ho c đo n trích).
ề ộ ị ậ ạ ơ ơ + Ngh lu n v m t bài th , đo n th .
ị ậ ệ ượ ờ ố Văn ngh lu n v m t s vi c, hi n t ng trong đ i s ng là bàn v m t s
ề ộ ự ệ ố ớ ệ ượ ề ấ ộ ệ ề ộ ự ng có ý nghĩa đ i v i xã h i, đáng khen hay đáng chê hay có v n đ đáng
vi c, hi n t suy nghĩ.
ề ộ ự ệ ị ậ ệ ượ ủ ầ * Yêu c u chung c a bài văn ngh lu n v m t s vi c, hi n t ờ ng trong đ i
ố s ng.
ị ậ ả ề ặ ấ Bài ngh lu n ph i nêu đ ng có v n đ . Phân tích m t đúng,
ặ ỏ ườ ế m t sai, nguyên nhân và bày t ượ ự ệ ộ ủ thái đ c a ng ệ ượ c s vi c, hi n t t. i vi
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
36
ứ ể ậ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ạ ố ụ ậ ạ ứ Hình th c ph i có b c c m ch l c, rõ ràng, lu n đi m rõ ràng, lu n c xác
ự ậ ả ợ ậ th c, l p lu n phù h p.
ị ậ ề ộ ự ệ ệ ượ ờ ố * Cách làm bài văn ngh lu n v m t s vi c, hi n t ng trong đ i s ng.
ố ả ướ ố Mu n làm t t bài văn ph i tuõn theo các b c sau:
ề ề ể ọ + Đ c kĩ đ (tìm hi u đ ).
ự ệ ệ ượ + Phân tích s vi c, hi n t ể ng đó đ tìm ý.
ậ + L p dàn ý.
ữ ử ọ + Đ c bài và s a ch a.
Ạ B. CÁC D NG Đ Ề.
ề ạ ặ ể . 1. D ng đ 2 ho c 3 đi m
Đ 1ề .
ề Cho các đ sau:
ườ ươ ớ ọ 1. Trong tr ọ t khó h c
ng, trong l p em có nhi u t m g ữ ề ấ ươ ấ ỏ ộ i. Em hãy trình bày m t trong nh ng t m g ượ ng h c sinh nghèo v ủ ng đó và nêu lên suy nghĩ c a mình. gi
ệ ử ệ ả ơ ạ 2. Hi n nay có tình tr ng nhi u b n h c sinh m i ch i trò ch i đi n t , sao nhãng
ệ ọ ệ ượ ạ ề ộ ư ế ọ ướ vi c h c hành.Em có thái đ nh th nào tr c hi n t ơ ng đó.
ườ ủ ừ ỡ ỹ 3. Tr ạ ng em v a phát đ ng phong trào xây d ng qu ''Ba đ '' giúp đ các b n
ự ề ệ ả ọ ộ h c sinh có hoàn c nh khó khăn. Em có suy nghĩ gì v vi c này.
ề ể ỉ ố Em hãy so sánh ch ra đi m gi ng và khác nhau trong các đ ?
G i ý:ợ
ố * Gi ng nhau:
ề ộ ự ệ ể ạ ề ệ ượ ờ ố ị ậ Th lo i đ u là văn ngh lu n v m t s vi c, hi n t ng trong đ i s ng.
ườ ề ầ ế ả ượ ể i vi t ph i trình bày đ c quan đi m, t ư ưở t ng, thái đ ộ
Các đ yêu c u ng ề ặ ố ớ ấ ủ c a mình đ i v i v n đ đ t ra.
* Khác nhau:
ề ữ ư ữ ệ ề ậ ố Đ 1 và đ 3 đ a ra nh ng nh n xét, suy nghĩ v nh ng vi c làm t t đáng
ể ộ ể ươ ề ng, nhân r ng đi n hình. bi u d
ạ ỏ ệ ượ ộ ứ ề ề ầ ấ Đ 2 c n có thái đ d t khoát lên án, tuyên truy n lo i b hi n t ng x u.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
37
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
Đ 2ề .
ề ề ứ ố ẻ ạ Hút thu c lá có h i cho s c kho . ể Tìm hi u đ và luËn ®iÓm cho đ sau:
G i ý:ợ
ề ộ ự ệ ể ạ ị ậ ệ ượ ờ ố ề ấ Th lo i: Ngh lu n v m t s vi c hi n t ng trong đ i s ng đó là v n đ hút
ố thu c lá.
ố
ậ N i dung: Ph i nêu b t hút thu c lá là hi n t ọ ạ ủ ườ ườ ượ ố ả ể i hi u đ c tác h i c a thu c lá đ có m t môi tr ề ệ ượ ầ ng đáng chê, c n tuyên truy n ộ ể ng trong lành không
ộ ế đ n m i ng khói thu c.ố
ầ ọ Yêu c u h c sinh tìm ra các luËn ®iÓm sau:
ệ ủ ệ ượ ể ỉ + Ch ra nguyên nhân, bi u hi n c a hi n t ng đó.
ố ớ ứ ả ủ ạ ậ ố c các tác h i, h u qu c a thu c lá đ i v i s c kho ng ẻ ườ i
+ Trình bày đ ồ ẻ ộ ứ ượ hút và s c kho c ng đ ng.
ỏ ế ề ộ ọ ườ + Bày t thái đ và tuyên truy n đ n m i ng i.
ề ặ ạ ể . 2. D ng đ 5 ho c 7 đi m
Đ 1ề .
ế ị ậ ề ế ọ ứ ố t bài ngh lu n tuyên truy n đ n m i ng ườ ừ ỏ i t b thu c lá vì s c kho ẻ
Em hãy vi ồ ộ c ng đ ng.
Dàn bài:
ở * M bài.
ớ ệ ượ ủ ự ệ ệ ố ộ Gi ạ i thi u th c tr ng c a hi n t ng hút thu c lá trong xã h i hi n nay.
* Thân bài.
ạ ủ ệ ả ậ ố ỉ
ấ Ch ra các nguyên nhân, bi u hi n, h u qu , tác h i c a vi c hút thu c lá (l y ứ ể ế ệ ụ ể ạ ẫ d n ch ng tiêu bi u minh ho , thuy t ph c).
ườ ng t
ố ẻ ộ ỗ ườ ấ ớ ồ ưở ớ ứ i s c kho c a m i cá nhân ng ng t ẻ ủ ữ i nh ng ng i xung quanh, s c kho c ng đ ng và v n đ ệ i hút thu c sinh ra các căn b nh ề ứ
ể ố ưở Ả + nh h Ả hi m nghèo. nh h gi ng nòi.
ưở ấ ớ ườ Ả + nh h ng x u t i môi tr ố ng s ng.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
38
ề ố Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ạ ườ ố + Gây t n kém ti n b c cho ng i hút thu c lá.
Ả ưở ế ứ ư ế ủ ế ộ ố ổ nh h ng tác đ ng c a thu c lá đ n l a tu i thanh thi u niên nh th nào ?
ế ớ ủ ộ ả ướ Thái đ và hành đ ng c a th gi i, c n ủ ọ c nói chung và c a h c sinh chúng ta
ộ nói riêng ra sao?
ế * K t bài.
ẻ ộ ứ ờ ọ ồ ộ ườ L i kêu g i hãy vì s c kho c ng đ ng và vì m t môi tr ng không có khói
ố thu c lá.
ệ ả ọ ố Liên h b n thân và rút ra bài h c kĩ năng s ng .
Ề Ậ . C. BÀI T P V NHÀ
ề ặ ạ ể . 1. D ng đ 2 ho c 3 đi m
Đ 1ề .
ắ ừ ề ộ ự ệ ệ ượ ế t m t đo n văn ng n(t 15 đ n 20 dòng) v m t s vi c, hi n t ng đáng
ộ ế Hãy vi ươ ở ị đ a ph ạ ng em phê phán .
G i ý:ợ
ị ở ị ươ đ a ph
ự ệ ễ ệ ượ ướ ồ ề ổ ậ ặ ừ ỏ ng n i b t, nóng b ng ng mình ®Ó viÕt bµi v¨n nghÞ c, ch t phá r ng...
ữ HS xác đ nh nh ng s vi c, hi n t ả ấ ư nh : V n đ rác th i, ô nhi m ngu n n luËn.
ề ạ ặ ể . 2. D ng đ 5 ho c 7 đi m
Đ 2ề .
ộ ườ ứ ệ
M t hi n t ộ ơ ệ ượ ư ế ướ Ý ki n, thái đ c a em nh th nào tr ừ c hi n t ỳ ệ ng, ra ặ ng này và em hãy đ t
n i công c ng. ề nhan đ cho bài vi ệ ượ ng khá ph bi n hi n nay là v t rác b a bãi, tu ti n ra đ ế ế ủ t c a mình ổ ế ộ ủ .
Dàn bài:
ở * M bài
ớ ệ ượ ệ Gi i thi u hi n t ự ệ ng s vi c .
* Thân bài .
ệ ủ ệ ượ ể Trình bày các bi u hi n c a hi n t ng.
ệ ứ ứ ủ ừ ủ ỉ ườ Ch rõ nguyên nhân c a vi c v t rác b a bãi: Do ý th c c a con ng ỳ ệ i tu ti n,
ể ế vô ý, kém hi u bi t ...
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
39
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ệ ứ ạ ủ ứ ừ ữ ể ẫ ế ầ ư Tác h i c a vi c v t rác b a bãi (C n đ a ra nh ng d n ch ng tiêu bi u, thuy t
ph c).ụ
ấ ả ỹ ườ + Làm m t c nh quan, m quan môi tr ng.
ườ ệ ầ ố ổ ị ễ + Ô nhi m môi tr ng s ng, lây lan m m b nh, d ch...
+ Sinh ra các thói quên x u.ấ
ư ế ủ ệ ộ ộ ắ Thái đ , suy nghĩ c a em nh th nào? Hành đ ng và nêu ra bi n pháp kh c
ph cụ
* Kết bài.
ọ ộ ờ ồ ộ ườ ạ L i kêu g i c ng đ ng hãy chung tay vì m t môi tr ng trong s ch.
……………………………………………………………
ế Ề Ộ Ấ Ề Ư ƯỞ Ậ Ị Ti t 3+4: NGH LU N V M T V N Đ T T Ạ NG Đ O LÝ
Ứ Ơ Ả Ắ
A. TÓM T T KI N TH C C B N Ế .
ị ậ ề ộ ấ ề ộ ng đ o lý là bàn v m t v n đ thu c lĩnh v c t ự ư
ạ ườ ề ư ưở ề ộ ấ Ngh lu n v m t v n đ t t ủ ạ ứ ố ố ưở i s ng... c a con ng t ng, đ o đ c, l i.
ủ ề ộ ị ậ ả ấ các v n đ , t
ầ ằ ả
ủ ẳ ỗ ị ề ư ưở t ng, ể ỉ ố i thích, ch ng minh, so sánh, đ i chi u, phân tích ... đ ch ra ủ ư ưở ng c a t ằ ng nào đó, nh m kh ng đ nh t ộ ư ưở t
ế ỏ Yêu c u v n i dung c a bài ngh lu n là ph i làm sáng t ạ ế ứ đ o lý b ng cách: Gi ỗ ch đúng ( hay ch sai) c a m t t ườ ng i vi t.
ứ ề ế ả ầ V hình th c: Bài vi ố ụ t ph i có b c c ba ph n:
ở ớ ệ ấ ạ ậ * M bài: Gi i thi u v n đ t ề ư ưở t ầ ng, đ o lý c n bàn lu n.
* Thân bài:
ả ứ ấ ộ + Gi i thích, ch ng minh n i dung v n đ t ề ư ưở t ạ ng, đ o lý.
ấ ị ố ả ủ ạ ề ư ưở t ộ ố ng, đ o lý đó trong b i c nh c a cu c s ng
ậ + Nh n đ nh, đánh giá v n đ t riêng, chung.
ớ ỏ ứ ế ế ậ ậ ổ ặ ỏ ả ý khuyên b o ho c t ý hành
ế * K t bài: K t lu n, t ng k t, nêu nh n th c m i, t đ ng.ộ
ị ậ ể ầ ắ ậ ỏ ờ , l i văn chính xác, sinh
Trong bài văn ngh lu n c n có lu n đi m đúng đ n sáng t đ ng.ộ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
40
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
Ạ Ề
B. CÁC D NG Đ
ề ể ặ ạ 1. D ng đ 2 ho c 3 đi m .
ề ứ ủ ế ắ ạ ộ t m t đo n văn ng n ( 15 đ n 20 dòng) Trình bày suy nghĩ c a em v đ c tính
ế Đ 1ề : Vi trung th c.ự
G i ý:ợ
ở ạ a.M đo n.
ớ ự ệ Gi ề ứ i thi u chung v đ c tính trung th c.
b.Thân đo n.ạ
ượ ề ứ ự ệ Trình bày đ c khái ni m v đ c tính trung th c.
ệ ủ ự ể Bi u hi n c a tính trung th c
ộ ố ự ủ Vai trò c a tính trung th c trong cu c s ng
ề ạ ớ ọ + T o ni m tin v i m i ng ườ i
ọ ườ ượ + Đ c m i ng i yêu quý.
ự ệ ầ ườ ộ + Góp ph n xây d ng, hoàn thi n nhân cách con ng i trong xã h i.
ự ố ớ ọ ậ ậ ọ Tính trung th c đ i v i h c sinh ( H c th t, thi th t)
ế ạ c. K t đo n.
ế ệ ứ ả ố ự ự ầ S c n thi t ph i s ng và rèn luy n đ c tính trung th c.
ể ế ề ạ 2. D ng đ 5 đ n 7 đi m
Đ 1: ề
ầ ơ ươ ấ B u i th ng l y bí cùng
ư ằ ố ộ Tuy r ng khác gi ng, nh ng chung m t giàn
ể ứ ằ i khuyên trong câu ca dao trên? Hãy ch ng minh r ng:
ề ố ọ ộ ề ờ ư ế Em hi u nh th nào v l ẫ ượ ạ Truy n th ng đ o lý đó v n đ c coi tr ng trong xã h i ngày nay.
Dàn bài.
. a. M bàiở
ề ố ươ ỡ ẫ ủ ế ề i thi u chung v truy n th ng th ộ ng yêu, đoàn k t giúp đ l n nhau c a dân t c
Gi ệ Vi ớ ệ t Nam.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
41
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ẫ Trích d n câu ca dao.
b. Thân bài.
ư ế ể * Hi u câu ca dao nh th nào?
ầ ư ứ ố ườ ượ ồ ng đ c tr ng cho leo chung
ệ ố ề B u bí là hai th cây khác gi ng nh ng cùng loài, th giàn nên cùng đi u ki n s ng.
ụ ể ề ở ườ ẩ c nhân hoá tr thành n d đ nói v con ng i cùng chung làng xóm, quê
B u bí đ h ượ ầ ấ ướ ươ ng, đ t n c.
ườ ả ươ ờ ớ ầ ẩ ứ i ph i yêu th ế ng đoàn k t dù khác
ề ề ệ L i bí nói v i b u n ch a ý khuyên con ng nhau v tính cách, đi u ki n riêng.
ả ươ ế * Vì sao ph i yêu th ng đoàn k t?
ươ ộ ố ế ẽ ố ẹ ơ Yêu th ng đoàn k t s giúp cho cu c s ng t t đ p h n.
ỡ ẽ ượ ộ ố ạ ậ ổ ị + Ng ườ ượ i đ c giúp đ s v t qua khó khăn, t o l p và n đ nh cu c s ng.
ườ ộ ố ỡ ấ ớ ộ ắ ộ ơ ơ ớ ồ + Ng i giúp đ th y cu c s ng có ý nghĩa h n, g n bó v i xã h i, v i c ng đ ng h n.
ộ ớ ườ + Xã h i b t ng i khó khăn.
ươ ủ ề ạ ỡ ộ ố Yêu th ng giúp đ nhau là đ o lý, truy n th ng c a dân t c ta.
ư ế ự ệ ạ * Th c hi n đ o lý đó nh th nào?
ự ệ T nguy n, chân thành.
ứ ề ả ờ ỳ ị K p th i, không c ít nhi u tu hoàn c nh.
ỡ ườ ề ậ ấ ầ Quan tâm giúp đ ng i khác v v t ch t, tinh th n.
ứ ượ ạ * Ch ng minh đ o lý đó đang đ c phát huy.
Các phong trào nhân đ o.ạ
ệ ế ố ở ự Toàn dân tham gia nhi t tình, tr thành n p s ng t nhiên.
ế ả K t qu phong trào.
ế c. K t bài.
ắ ủ ẳ ị Kh ng đ nh tính đúng đ n c a câu ca dao.
Ề
C.BÀI T P V NHÀ Ậ
ề ể ạ ặ 1. D ng đ 2 ho c 3 đi m .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
42
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
Đ 1:ề
ể ệ ề ệ ắ ạ ộ ế ơ ố ớ ầ ế t m t đo n văn ng n v vi c th hi n lòng bi t n đ i v i th y cô giáo trong xã
Vi ệ ộ h i hi n nay.
ở ạ 1. M đo n.
ể ệ ề ệ ệ ế ơ ủ ọ ầ i thi u chung v vi c th hi n lòng bi ệ ố ớ t n c a h c sinh đ i v i th y cô giáo hi n
ớ Gi nay.
2. Thân đo n.ạ
ế ơ ể ệ Cách th hi n lòng bi t n:
ệ ố ự ữ ề ả ạ + Làm và th c hi n t ầ t nh ng đi u th y cô d y b o.
ệ ỉ ọ ậ + Chăm ch h c t p rèn luy n.
ọ ễ ớ + Kính tr ng l ầ phép v i th y cô giáo.
+..........
ữ ể ệ ễ ầ ọ Phê phán nh ng bi u hi n : Vô l không tôn tr ng th y cô giáo.....
ế ạ 3. K t đo n.
ố ớ ủ ẳ ỗ ị ườ ầ Kh ng đ nh vai trò c a th y cô giáo đ i v i m i ng i.
ề ạ ặ ể . 2. D ng đ 5 ho c 7 đi m
Đ 1.ề
ư ể Anh em nh th chân tay
ọ ở ỡ ầ Rách lành đùm b c d hay đ đ n.
ề ờ ủ Suy nghĩ c a em v l i khuyên trong câu ca dao trên?
Dàn bài.
ở a. M bài.
ớ ủ ệ ề ẹ ả ộ ệ Gi i thi u chung v nét đ p tình c m gia đình c a dân t c Vi t Nam.
ẫ Trích d n câu ca dao.
b. Thân bài.
ả ủ * Gi i thích ý nghĩa c a câu ca dao.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
43
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ư ể ả Hình nh so sánh: Anh em nh th chân tay.
ơ ể ậ ườ ệ + Tay Chân: Hai b ph n trên c th con ng i có quan h khăng khít, h tr ỗ ợ
ọ ộ ạ ộ cho nhau trong m i ho t đ ng.
ệ ắ ấ ố + So sánh cho th y m i quan h g n bó anh em.
ả ượ ấ ạ ậ ợ ư Rách , lành là hình nh t ng tr ng cho nghèo khó, b t h nh và thu n l ầ i, đ y
đ .ủ
ừ ữ ắ ế ả ố ổ T đó câu ca dao khuyên : Gi gìn tình anh em th m thi t dù hoàn c nh s ng thay đ i.
ả ữ * Vì sao ph i gi gìn tình anh em?
ẹ ả ỡ ễ Anh em cùng cha m sinh ra d dàng thông c m giúp đ nhau.
ẹ ậ Anh em hoà thu n làm cha m vui.
ả ạ ư Đó là tình c m nh ng cũng là đ o lý.
ậ ủ ệ ổ ỗ ườ Là trách nhi m, b n ph n c a m i con ng i.
ề ộ ố Là truy n th ng dân t c.
ể ữ ượ ả ế * Làm th nào đ gi đ c tình c m anh em?
ế ừ ế ỏ ớ Quan tâm đ n nhau t lúc còn nh cho đ n khi đã l n.
ặ ậ ấ ầ ỡ ề ọ Quan tâm giúp đ nhau v m i m t: V t ch t, tinh th n.
ữ ấ ồ ả ắ Gi hoà khí khi x y ra xung kh c, b t đ ng.
ư ắ ầ ắ ị ị Nghiêm kh c nh ng v tha khi anh, ch em m c sai l m.
ế c. K t bài.
ắ ủ ẳ ị Kh ng đ nh tính đúng đ n c a câu ca dao.
......................................................................................
Ậ Ạ Ặ Ệ Ề ế Ị Ẩ Ti t 5+6: NGH LU N V TÁC PH M TRUY N HO C ĐO N TRÍCH
Ứ Ơ Ả Ắ Ế A. TÓM T T KI N TH C C B N
ữ ề ệ ạ Ngh lu n v tác ph m truy n (ho c đo n trích) là trình bày nh ng nh n xét, đánh
ẩ ậ ự ệ ị ậ ề ậ ủ ủ ệ ẩ ộ ậ ặ ụ ể ủ ề giá c a mình v nhân v t, s ki n, ch đ hay ngh thu t c a m t tác ph m c th .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
44
ướ ị ậ ề Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ạ ệ ặ * Các b ẩ c làm bài ngh lu n v tác ph m truy n ho c đo n trích:
ể ề 1. Tìm hi u đ và tìm ý
ậ 2. L p dàn bài:
ế 3. Vi t bài
ọ ạ ế 4. Đ c l i bài vi ữ ử t và s a ch a
ị ậ ề ố ụ ủ ệ ặ ạ ẩ *B c c c a bài ngh lu n v tác ph m truy n ho c đo n trích
ớ ệ ế ẩ ạ ặ ở 1. M bài: Gi ơ ộ ủ i thi u tác ph m (ho c đo n trích) và nêu ý ki n đánh giá s b c a
mình.
2. Thân bài:
ậ ủ ề ộ ệ ể ậ ặ ẩ ạ Nêu các lu n đi m chính v n i dung và ngh thu t c a tác ph m (ho c đo n trích)
ậ ứ ự ứ ể ằ Có phân tích, ch ng minh b ng các lu n c tiêu bi u, xác th c.
ủ ề ậ ạ ẩ ặ ị ế 3. K t bài: Nêu nh n đ nh, đánh giá chung c a mình v tác ph m (ho c đo n trích)
* Yêu c u: ầ
ể ệ ự ả ậ ứ ầ ủ ụ ế ể ậ ườ Các lu n đi m, lu n c c n th hi n s c m th và ý ki n riêng c a ng i vi ế ề t v
tác ph mẩ
ạ ủ ế ợ ự ữ ầ ầ ự Gi a các ph n, các đo n c a bài văn c n có s liên k t h p lí và t nhiên.
Ề Ạ B. CÁC D NG Đ
ề ể ạ ặ 1. D ng đ 2 ho c 3 đi m
ắ ả ừ ủ ạ ạ ộ t m t đo n văn ng n (kho ng t ề 15 đ n 20 dòng) v tâm tr ng c a Thuý
ề ở ầ ư ế ễ l u Ng ng Bích" (Nguy n Du) ế * Đề: Vi ạ ề Ki u qua đo n trích: "Ki u
* G i ý:ợ
ở ạ 1. M đo n:
ủ ệ ạ ơ ị V trí c a đo n th trong truy n.
ứ ề ể ệ ạ ạ ơ ộ Đo n th là b c tranh tâm tình, xúc đ ng, bi u hi n tâm tr ng Thuý Ki u.
2. Thân đo n:ạ
ạ ơ ư ầ ộ ồ ủ ướ ả i tr ớ c c nh thiên nhiên r ng l n bên l u Ng ng Bích. Tâm tr ng cô đ n, bu n t
ớ ủ ề ỗ N i nh c a Thuý Ki u:
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
45
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ậ ỗ ớ ọ ụ ề + N i nh Kim Tr ng, ân h n vì đã ph th .
ỗ ươ ề ự ử ẹ ế ớ ớ + N i nh và xót th ng cho cha, m lúc già y u, s m chi u t c a ngóng trông con.
ế ậ ế ẽ ấ ế ỗ ồ c nh ng bão táp, tai bi n p đ n, t m thân s không bi t trôi
ị ữ ợ ướ N i bu n lo s tr ờ ạ d t vào đâu trên dòng đ i vô đ nh.
ạ ế 3. K t đo n:
ị ủ ệ ề ạ ạ ị ơ ả ả ụ c nh ng tình
ẳ ơ Kh ng đ nh giá tr c a đo n th trong "Truy n Ki u": là đo n th t ặ ắ đ c s c.
ề ạ ặ ể : 2. D ng đ 5 ho c 7 đi m
ủ ề ậ ồ
* Đ :ề V đ p v tính cách và tâm h n c a nhân v t anh thanh niên trong truy n ệ ắ ủ ễ ặ ẻ ẹ ẽ Sa Pa" c a Nguy n Thành Long ng n "L ng l
ơ ậ *G i ý l p dàn bài:
ở 1. M bài:
ữ ề ả ờ ủ ả ẩ * Nêu nh ng nét chính v tác gi và hoàn c nh ra đ i c a tác ph m:
2. Thân bài:
ệ ả ố * Hoàn c nh s ng và làm vi c:
ộ ố ơ
ư ắ
ủ ệ ấ ặ ấ ỉ ộ ầ ỉ
ố ỉ Anh thanh niên s ng m t mình trên đ nh Yên S n cao 2.600 mét, quanh năm su t ệ ủ tháng ch có mây mù bao ph ...Công vi c c a anh là đo gió, đo m a,đo n ng, tính mây, đo ệ ỏ ự ỉ ấ ch n đ ng m t đ t. Công vi c y đòi h i s t m , chính xác và có tinh th n trách nhi m cao.
ồ ủ ẻ ẹ * V đ p tính cách và tâm h n c a anh thanh niên;
ệ ề ấ ượ ệ c ý nghĩa cao quý trong công vi c
S ý th c v công vi c và lòng yêu ngh , th y đ ầ ứ ề ủ ự ặ ượ ẵ ộ ố ọ th m l ng c a mình. S n sàng v t qua m i khó khăn trong cu c s ng.
ữ ệ ả ắ ị
ề ượ ệ ệ ớ ọ ộ ậ ề ộ ậ Anh đã có nh ng suy nghĩ th t đúng, th t gi n d mà sâu s c v công vi c, v cu c ố s ng: "Khi ta làm vi c, ta v i công vi c là đôi, sao g i là m t mình đ c?".
ữ ế ể ồ
ằ ộ ố ạ ộ t t
ồ ầ ạ ế ờ ố Anh còn bi t tìm đ n nh ng ngu n vui lành m nh đ cân b ng đ i s ng tinh th n ủ ế ổ ứ ế ấ ủ c a mình: anh bi ch c cu c s ng c a mình m t cách t l y sách làm b n tâm tình, bi ươ ắ ắ ngăn n p, t i t n (tr ng hoa, nuôi gà...)
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
46
ủ ả ở ọ i, luôn khao khát đ
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ấ ọ ự ở ỡ ấ ấ ườ ừ ệ ố ượ c ộ
ườ ữ ế ầ ấ ọ ườ S c i m chân thành, r t quý tr ng tình c m c a m i ng ố ặ i: vui m ng đ n lu ng cu ng, h p t p cùng thái đ g p g và trò chuy n cùng m i ng ờ ế ân c n, chu đáo ti p đãi nh ng ng ế i khách xa đ n thăm b t ng ...
ườ ữ ệ ấ ố Anh còn là ng
ỏ
ừ ự ự ả ễ ư ườ ữ ệ ệ ỏ ớ ố ỉ mình ch là nh bé: khi ông ho sĩ mu n v chân dung anh, anh không dám t kh i vô l ủ i khiêm t n, thành th c c m th y công vi c và nh ng đóng góp c a ố ể ch i đ ụ i khác mà anh th c s c m ph c. ự ả ẽ i thi u nh ng ng ạ t thành gi nh ng anh nhi
ế 3. K t bài:
ự ố ủ ế ẳ ầ ặ ồ ị Kh ng đ nh tâm h n trong sáng, s c ng hi n th m l ng c a anh thanh niên cho T ổ
qu c.ố
Ề Ậ C. BÀI T P V NHÀ :
ề ể ặ ạ 1. D ng đ 2 ho c 3 đi m
ế ả ộ ả ậ ủ 15 đén 20 dòng) nêu c m nh n c a ề *Đ bài:
Vi ậ ắ ệ ạ ổ ề ậ ắ ỗ ấ ủ ừ t m t đo n văn ng n (kho ng t ố ươ em v nhân v t Nhu n Th qua truy n ng n "C h ng" c a L T n.
* G i ý;ợ
ở ạ 1. M đo n;
ớ ệ ả ẩ Gi ề i thi u v tác gi và tác ph m
ớ ề ệ ậ ậ ổ Gi i thi u chung v nhân v t Nhu n Th
2. Thân đo nạ
ậ ả ổ ỏ ợ ẹ Hình nh Nhu n Th lúc còn nh : thông minh, tháo vát, lanh l i, nhanh nh n...
ậ ả ổ ưở ụ ẫ ậ ạ ầ Hình nh Nhu n Th lúc tr ộ ng thành: còm cõi, đ n đ n, m m m, ch m ch p...
ủ ả ậ ớ ổ ậ Tình c m c a nhân v t "Tôi" v i Nhu n Th .
ế ạ 3. K t đo n:
ề ậ ậ Nh n xét chung v nhân v t.
ủ ả ề ậ ậ ổ Suy nghĩ c a b n thân v nhân v t Nhu n Th .
ề ạ ặ ể : II. D ng đ 5 ho c 7 đi m
ủ ủ ữ ệ ả ậ ắ ế Đ :ề Suy nghĩ c a em v nh ng c m nh n c a nhân v t Nhĩ qua truy n ng n "B n ậ
ủ ề ễ quê"c a Nguy n Minh Châu .
G i ý; ợ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
47
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ớ ề ệ ả ẩ Gi i thi u khái quát v tác gi và tác ph m. ở 1. M bài:
2. Thân bài:
ị ệ ả ậ ọ ự ể ả t hi m nghèo kéo dài, m i s ph i trông
ự ủ ậ Hoàn c nh c a nhân v t Nhĩ: anh b b nh t ủ ợ ậ c y vào s chăm sóc c a v , con.
ậ ủ ậ ề ẻ ẹ ủ ậ ằ
ả ử ổ ế ữ ồ ằ ả C m nh n c a nhân v t v v đ p c a thiên nhiên: c m nh n b ng nh ng c m xúc nh ng bông hoa b ng lăng ngay phía ngoài c a s đ n con sông H ng... ả ế ừ ữ : t tinh t
ươ ứ ề ậ ủ ầ ặ ấ ng, s t n t o và đ c hi sinh th m l ng c a Liên: t m áo
ự ầ ả ố ả ữ ế ầ C m nh n v tình yêu th ộ vá, nh ng ngón tay g y gu c âu y m vu t ve bên vai...
ề ượ ặ ồ Ni m khao khát đ c đ t chân lên bãi b i bên kia sông:
ữ ủ ờ ố ị ề ữ ườ + S th c t nh v nh ng giá tr b n v ng, bình th
ề ườ ữ ẻ ấ ữ ng mà sâu xa c a đ i s ng, nh ng i ta lãng quên, vô tình, nh t là lúc còn tr , khi lao theo nh ng ham
ự ứ ỉ ị ị ườ ng b ng ờ giá tr th ố mu n xa v i.
ỉ ế ượ ườ ở ừ ả ấ ộ ớ c v i ng i ta cái đ đã t ng tr i, đã th m thía
ự ứ ướ ắ ậ + S th c nh n này ch đ n đ ữ nh ng s ng vui và cay đ ng.
ớ ự ứ ỉ ự ấ ườ ữ ậ + C ng v i s th c t nh y th ng là nh ng õn h n xút xa.
ủ ệ ờ i: "con ng ờ i ta tr n
ượ ờ + Nhĩ chi m nghi m đ ỏ ườ ườ ộ ố ườ ố ậ ề ủ ữ ậ ờ ỡ ổ ế c quy lu t ph bi n c a đ i ng ự ng đ i th t khó tránh kh i nh ng đi u ch ng ch nh và vũng v o c a cu c s ng" đ
ồ ủ ẻ ẹ ự ữ ậ ọ Kh ng đ nh v đ p tâm h n c a nhõn v t Nhĩ và s trõn tr ng nh ng gi ỏ ị tr
ẳ ị ộ ố ế 3. K t bài: ủ ề ữ b n v ng c a cu c s ng.
…………………………………………………………….
ế Ơ Ậ Ạ Ị Ơ Ti Ề t 7, 8, 9: NGH LU N V BÀI TH , ĐO N TH
Ắ Ứ Ơ Ả : Ế A. TÓM T T KI N TH C C B N
ề ộ ủ ạ ậ ơ ơ ỡ ề
Nghi lu n v m t đo n th , bài th là trinh bày nh n xet, đánh giá c a m nh v ơ ấ ậ ệ ạ ộ ơ ậ ủ n i dung và ngh thu t c a đo n th , bài th y.
ủ ậ ộ ậ ơ ỡ Nghi lu n v m t đo n th , bài th là tr nh bày nh n x t, đánh giá c a m nh
ề ộ ệ ỡ ơ ấ ơ ạ ề ộ ơ ạ ậ ủ v n i dung và ngh thu t c a đo n th , bài th y.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
48
ộ ệ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ơ ạ c th hi n qua ngôn t
ầ ể ệ ể ế ố ấ ơ ượ ậ ủ N i dung và ngh thu t c a đo n th , bài th đ ị ậ ọ nh, gi ng đi u…..Bài ngh lu n c n phân tích các y u t ừ ỡ , h nh ậ ữ y đ có nh ng nh n xét
ả ệ ụ ể đánh giá c th , xác đáng .
ị ậ ạ ạ ạ ơ ờ i văn
ể ệ ợ ả ườ ộ ơ ầ ề Bài ngh lu n v đo n th , bài th c n có b c c m ch l c, râ rµng, có l ủ g i c m, th hi n rung đ ng chân thành c a ng ố ụ ế t. i vi
ị ậ ề ộ ố ụ ủ ạ ơ ơ * B c c c a bài văn ngh lu n v m t đo n th , bài th :
ở 1. M bài:
ớ ơ ộ ủ ế ệ ề ặ ạ ơ ơ Gi i thi u v đo n th ho c bài th đó và nêu ý ki n đánh giá s b c a mình.
2. Thân bài:
ầ ượ ậ ủ ề ộ ệ ạ ơ t trình bày suy nghĩ đánh giá v n i dung và ngh thu t c a đo n th , bài
L n l ơ th đó.
ế 3. K t bài:
ủ ạ ơ ơ ị Khái quát giá tr và ý nghĩa c a đo n th , bài th đó.
Ạ B. CÁC D NG Đ Ề:
ề ặ ạ ể : I. D ng đ 2 ho c 3 đi m
Đ 1ề :
ạ ừ Vi
ắ t đo n văn ng n (kho ng t ậ ả ề ậ ệ ủ ậ ả ề ậ ề ả
ậ ủ ễ ế ế 15 đ n 20 dòng) trình bày c m nh n c a em v ẻ ẹ ủ v đ p c a hai nhân v t Thuý Ki u và Thuý Vân, qua đó nh n xét v ngh thu t miêu t nhân v t c a Nguy n Du ?
G i ý:ợ
ạ ở 1. M đo n:
ớ ệ ả ệ ẩ ậ ả ậ ủ Gi i thi u khái quát tác gi , tác ph m, ngh thu t miêu t ễ nhân v t c a Nguy n
Du
2. Thân đo n :ạ
ủ a. Chân dung c a Thuý Vân:
ằ ẩ ụ ợ ả ẻ ẹ B ng bút pháp ướ ệ c l v đ p duyên
ậ , bi n pháp ngh thu t so sánh n d g i t ủ ườ ắ ệ dáng , thanh cao, trong tr ng c a ng ệ ế ữ i thi u n .
ậ ố ạ Chân dung Thuý Vân là chân dung mang tính cách, s ph n. V đ p c a Vân t o
ộ ờ ề ặ ớ ộ
ẻ ẹ ủ ẻ ệ ự s hài hào, êm đ m v i xung quanh. Báo hi u m t cu c đ i bình l ng, suôn s . Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
49
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
b. Chân dung Thuý Ki u: ề
ư ả ầ ướ ệ c l
ộ đó dành m t ph n đ t ể ẹ ủ ả ắ , nh ng khác t ủ ả ẻ ẹ ủ ề ằ V n b ng bút pháp ầ ể ả ể ả Vân tác gi tài năng c a nàng. V đ p c a Ki u là v đ p c a c s c, tài,
ẫ ắ s c, còn hai ph n đ t tình.
ự ả ậ ộ ộ ố ờ Chân dung c a Ki u cũng là chân dung mang s ph n. D c m m t cu c đ i
ế ề ộ ủ ề ấ ạ nhi u bi n đ ng và b t h nh.
ế ạ 3. K t đo n:
ẳ ị ạ ề ờ ả ậ ủ ễ Kh ng đ nh l i v tài năng mi u t nhõn v t c a Nguy n Du.
Đ 2:ề
ơ ở ế ả t m t đo n văn (kho ng 15 đ n 20 dũng) phân tích c s hình thành tình
ườ ủ ữ ồ ộ ữ ồ i lính trong bài "Đ ng chí" c a Chính H u. ạ ế Vi ủ đ ng chí c a nh ng ng
G i ý:ợ
ạ ở 1. M đo n:
ớ ề ệ ỏ ả ủ ẩ ạ ị Gi i thi u kh i quát v tác gi tác ph m, v trí c a đo n trích.
ạ ồ ơ ở ủ 2. Thân đo n: C s c a tình đ ng chí:
ọ ưở H có chung lí t ng.
ế ọ ấ H chi n đ u cùng nhau.
ọ ạ H sinh ho t cùng nhau.
ệ ậ ế ợ ả ự ả Ngh thu t: chi ti ể t chân th c, hình nh g i c m và cô đúc, giàu ý nghĩa bi u
ượ t ng.
ạ ế 3. K t đo n:
ấ ạ ạ ề ẻ ẹ ặ ủ ự ề ồ ượ ả Nh n m nh l i v v đ p, s b n ch t c a tình đ ng chí đ ở c n y n và vun
đúc trong gian khó.
ề ạ ặ II. D ng đ 5 ho c 7 đi m ể :
Đ 1ề :
ứ ụ ễ ệ ạ
ể Phân tích đo n trích “L c Vân Tiên c u Ki u Nguy t Nga” (Nguy n Đình Chi u) ớ ưở ấ ộ ề ể ấ ụ đ th y L c vân Tiên đã hành đ ng r t đúng v i lí t ng:
ấ ớ ế "Nh câu ki n ngãi b t vi
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
50
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ườ ế ấ Làm ng i th y cũng phi anh hùng ."
G i ý:ợ
ở 1. M bài:
ủ ễ ể ể ề ụ Truy n L c Vân Tiên tác ph m tiêu bi u c a Nguy n Đình Chi u đ cao
ữ ế ọ ệ ườ nh ng con ng ẩ i trung hi u, tr ng nghĩa.
ộ ượ ẹ ưở ộ ng đ p nêu cao lí t ng nhân nghĩa đó hành đ ng đúng
Vân Tiên m t hình t ưở ng. theo lí t
ạ ị V trí đo n trích
2. Thân bài:
ọ ướ ứ ườ ặ ạ a. Vân Tiên đánh tan b n c p c u ng i g p n n :
ườ ộ ườ ự ng dân, m t thí sinh trên đ ặ ng vào kinh đô d thi g p
ọ ướ Vân Tiên con nhà th ữ p hung d . b n c
ọ ướ ể ả ạ Vân Tiên không qu n ng i nguy hi m xông vào đánh tan b n c p, gi ế ướ ng t t
ườ ị ạ ướ c ứ p, c u ng i b n n.
ừ ố ự ề ơ ủ ề ệ b. Vân Tiên t ch i s đ n n đáp nghĩa c a Ki u Nguy t Nga:
ườ ặ ể ạ ư ộ ươ ỏ Nghe ng ạ i g p n n k l i s tình Vân Tiên đ ng lòng th ả ng c m, t thái đ ộ
ị ự đàng hoàng, l ch s .
ế ể ề ơ ờ ệ Nguy t Nga thi ề t tha m i chàng v nhà đ đ n n.
ể ệ ưở ươ
ệ ấ ố ố ủ ng s ng ch i (Quan ni m c a chàng th hi n lí t ả ệ ườ ả ơ i tr n”. Th y vi c nghĩa không làm không ph i là
ế ừ ng quy t t Vân Tiên c ể ơ ẹ cao đ p : “ Làm n há đ trông ng anh hùng.
ế 3. K t bài:
ưở ớ ạ ủ ủ ố Lí t ợ ng s ng c a Vân Tiên phù h p v i đ o lí c a nhân dân.
ử ắ ế ẽ ố ủ ễ ể ượ Nguy n Đình Chi u g i g m tâm huy t, l s ng c a mình vào hình t ng Vân
Tiên.
Đ 2:ề
ươ ơ ươ ủ ế Phân tích tình yêu quê h ng trong bài th : “Quê h ng” c a T Hanh
G i ýợ :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
51
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ở 1. M bài:
ớ ệ ươ ủ ế ề Gi i thi u tình yêu quê h ng, nêu ý ki n khái quát c a mình v tình yêu quê
ươ h ơ ng trong bài th .
2. Thân bài:
ề ơ ộ ế ậ ấ Khái quát chung v bài th : m t tình yêu tha thi t trong sáng, đ m ch t lí t ưở ng
lãng m nạ
ứ ố ẻ ẹ ế ượ ả ầ ơ ườ C nh ra kh i: v đ p trê trung, giàu s c s ng, đ y khí th v t Tr ng Giang
ở ề ủ ả C nh tr v : đông vui, no đ , bình yên
ả ớ ọ ỗ ạ ặ ủ ẻ ẹ ứ ạ ồ ươ N i nh : hình nh đ ng l i, v đ p, s c m nh, mùi n ng m n c a quê h ng.
ế 3. K t bài:
ả ộ ơ ươ ủ ả ẩ ọ ộ i sáng, ng t ngào, nó là s n ph m c a m t
ươ ơ ộ ế ầ ồ C bài th là m t khúc ca quê h ẻ tâm h n tr trung, thi ng t t tha đ y th m ng.
Đ 3ề
ủ ế ễ ơ ươ Phân tích bài th “Vi ng lăng Bác” c a Vi n Ph ng
G i ý:ợ
ở 1. M bài:
ệ ủ ồ ả ộ ờ ả ơ ứ ự ậ Cu c đ i và s nghi p c a Bác là ngu n c m h ng vô t n cu th ca.
ể ệ ượ ế ơ ữ ả ế Bài th “Vi ng lăng Bác” đã th hi n đ c nh ng c m súc chân thành tha thi t.
2. Thân bài
a. Kh 1:ổ
ở ầ ằ ố ư ự ầ M đ u b ng l i x ng hô: "con” t nhiên g n gũi
Ấ ượ ề ư ng v hàng tre quanh lăng Bác.(Tre t ồ ứ ố îng tr ng cho s c s ng và tâm h n
ệ n t t Nam). Vi
b. Kh 2:ổ
ừ đó liên t
ậ ặ ờ M t tr i th t đi qua trên lăng ngày ngày, t ặ ờ ấ ỏ ặ ờ ượ ư ộ ưở ng và so sánh Bác cũng là ế ng tr ng, đem ánh sáng đ n cho dân t c, ánh sáng đó
ộ ả m t m t tr i r t đ (M t tr i t to sáng mãi mãi)
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
52
ạ ủ ả ườ ố ươ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ng vô h n c a nhân dân: hình nh dòng ng i n i dài vô tân nh ư Lòng ti c th
ế ế k t thành tràng hoa dâng Bác.
c. Kh 3:ổ
ủ ủ ả ạ ấ ộ Có c m giác Bác đang ng , m t gi c ng bình yên có trăng làm b n.
ở ề ớ ự ạ ư ứ ố Nh ng tr v v i th c t ộ ỗ i: Bác đã đi xa, m t n i đau nh c nh i.
d. Kh 4:ổ
ư ế ố ị ị L u luy n b n r n không mu n xa Bác.
ể ượ ầ ố Mu n làm “chim, hoa, tre” đ đ c g n Bác
ự ệ ưở ủ ờ ậ ủ ế “Cây tre trung hi u” th c hi n lí t ng c a Bác, và l ớ i d y c a Bác : “trung v i
ướ ế n ớ c hi u v i dân”.
ế 3. K t bài:
ệ ậ ả ưở ắ ầ ờ ơ ự ơ Ngh thu t: Bài th giàu c m xúc, âm h ng tr m l ng, l i th t nhiên.
ướ ậ ế ng sâu đ m, tr c h t là ti ng nói chân thành, tha thi ế ủ t c a
ơ Bài th gây n t ơ ố ớ ủ ồ ế ấ ượ nhà th và c a chúng ta đ i v i Bác H kính yêu.
Ậ Ề C. BÀI T P V NHÀ
ặ ạ ể : ề D ng đ 2 ho c 3 đi m
ứ ậ ơ
ề ứ ằ ứ ế ả ủ ậ ạ ộ ấ Đ 3ề : C m nh n v b c tranh cá th nh t và th hai trong bài th : “Đoàn thuy n ề ừ đánh cá” c a Huy C n.(b ng m t đo n văn t 15 đ n 20 dũng)
G i ý: ợ
ạ ở 1. M đo n:
ớ ệ ề ả ẩ ạ Gi i thi u khái quát v tác gi ị , tác ph m, v trí đo n trích.
2. Thân đo n:ạ
ộ ẽ ề ứ ữ ấ B c tranh c th nh t: là nh ng n t v tài hoa v b c tranh cá trong t ưở ng
ơ ướ ượ ứ ng, trong m ỏ ứ c. t
ứ ệ B c tranh c th hai: là b c tranh hi n th c đ ạ c v b ng bút pháp lóng m n.
ẽ ằ ố ổ ắ ừ ườ ứ ư ườ Trên ng tr ỏ ứ ữ ng nh ng ng ự ượ ừ ừ ỏ i dân v a ca hát, v a g m i ch o đu i b t cá.
ặ ắ ợ ả ị ẩ ứ ầ B c tranh cá đ y màu s c và ánh sáng, có giá tr th m mĩ đ c s c g i t ợ và ng i
ể ươ ấ ắ ẹ ca bi n quê h ng r t giàu và đ p.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
53
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ạ ế 3. K t đo n:
ể ệ ả ể ủ ụ ứ ứ ậ B c tranh cá th hi n c m h ng vũ tr , tình yêu bi n c a Huy C n.
-----------------------------------------------
Ề
Ế
CHUYÊN Đ 3 : VĂN THUY T MINH
Ế Ậ Ế TI T 1: ÔN T P LÍ THUY T
ắ ế
ả
ụ ủ ự ậ ứ
ả ề ặ ộ ằ ấ ự ứ ả ớ A. Tóm t ờ ố 1. Khái ni mệ : Văn b n thuy t minh là ki u văn b n thông d ng trong đ i s ng ệ ằ nh m cung c p tri th c v : đ c đi m, tính ch t, nguyên nhân…c a các s v t, hi n ượ t ứ ơ ả : t ki n th c c b n ế ể ươ nhiên, xã h i b ng ph ể ấ ng th c trình bày, gi ệ i thi u, gi ng trong t i thích.
ự ữ ứ ế ả 2. Yêu c uầ : ọ ả Tri th c trong văn b n thuy t minh ph i khách quan, xác th c, h u ích cho m i
ng i.ườ
ẽ ấ ế ặ ẫ
ầ ữ ự ế Văn thuy t minh c n trình bày chính xác, rõ ràng, ch t ch , h p d n. ả 3. S khác nhau gi a văn miêu t và văn thuy t minh:
ế Văn miêu tả Văn thuy t minh
ượ ể ớ ặ ng t
ng.
ưở ng.
ề ả ả ọ ủ ự ậ +Trung thành v i đ c đi m c a s v t, ố ượ đ i t + ít dùng so sánh, liên t + Đ m b o tính khách quan, khoa h c.
ả ưở ng. ủ
ế ườ i vi
ư
ề ắ
ừ ố ệ ụ ể + Dùng s li u c th . ừ 15 20 cm. Hoa VD: “Hoa chuông cao t ơ ươ ỏ ng th m, thân nh có hình chuông, h ố ợ ồ u n cong, màu tr ng hay h ng l t. Hoa có ể ố th s ng trong bình t 5 7 ngày…”
ữ ư ở ườ v ạ ễ
ư ủ ố
ư ấ ưở ấ ng, không nh t + Có h c u t ố ớ ự ậ ả ế t ph i trung thành v i s v t, đ i thi ượ t ng…. + Dùng nhi u so sánh, liên t ủ ề + Mang nhi u c m xúc ch quan c a t. ng ố ệ ụ ể + ít dùng s li u c th . ắ ữ VD: “Nh ng đám mây tr ng nh bông ờ ằ ẽ đang tô v cho n n tr i b ng nh ng hình ắ ắ ạ ắ m t. N ng trong v t nh pha lê. thù l ỗ ế ắ n hoa N ng xiên qua cây g t ch ố ọ ố ph Nguy n Cao, r i xu ng và ch y lung ụ tung quanh cái bàn ăn tr a c a b n c già…”
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
54
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ả ệ miêu t , bi n pháp ngh ệ
ậ ể ế ợ ử ụ ượ ổ ậ ế ố ẫ ấ
ế * Trong văn b n thuy t minh có th k t h p s d ng y u t ế thu t làm cho đ i t c n i b t, h p d n. ng thuy t minh đ ế 4. Ph
ả ố ượ ng pháp thuy t minh: ị ươ : ươ 1. Ph
ng pháp nêu đ nh nghĩa ả ố ậ ộ ố ở ấ ẩ vùng đ t m. ồ VD: Giun đ t ấ là đ ng v t có đ t, g m kho ng 2500 loài, chuyên s ng
ươ ệ ng pháp li t kê:
ườ ồ ướ ừ ể ố i: thân cây làm máng, lá c d a đ u ng,
ế ấ ả ủ ả ủ ẻ ấ ướ ể
2. Ph ừ ố VD: Cây d a c ng hi n t ọ làm tranh, c ng lá ch nh làm vách, g c d a già làm chõ đ xôi, n ị đ kho cá, kho th t, n u canh, làm n
t c c a c i c a mình cho con ng ố ừ ỏ ắ c m m…
ươ ụ ng pháp nêu ví d :
ườ ơ ộ t c nh ng n i công c ng, ph t n ng nh ng ng i vi
ữ ứ ấ ạ ặ ạ ữ ạ ườ ở ỉ ừ
3. Ph ấ i ta c m hút thu c ạ năm 1987, vi ph m l n th nh t ph t 40 đô la, tái ph m ph t 500 đô la)
VD: Ng ạ ph m ( B , t
ố ở ấ ả t ầ ạ ố ệ ươ
4. Ph
ộ ậ ở ố Nh c S n, T Xuyên, Trung Qu c, cao 71m, vai r ng 24m, trên
ạ ể ỗ ứ ế ộ ượ VD: M t t mu bàn chân t ”.
ng pháp dùng s li u: ơ ng có th đ 20 chi c xe con ươ ng pháp so sánh: ng ph t ượ 5. Ph
ế ươ ệ ộ ộ ớ ạ i
ớ ể ấ ằ ạ ươ ươ ạ ươ ng khác c ng l ấ ng bé nh t.
ạ
VD: Bi n Thái Bình D ng chi m m t di n tích l n b ng ba đ i d ệ ắ ể và l n g p 14 l n di n tích bi n B c Băng D ng là đ i d ng pháp phân lo i, phân tích: ể ừ ặ ậ ố ị ị
ườ ả ầ ươ 6. Ph ế ố VD: Mu n thuy t minh v m t thành ph , có th đi t ng m t: v trí đ a lý, khí h u, dân ử ố ị s , l ch s , con ng ề ộ i, s n v t
ậ … ế
ướ ố ượ ế ng thuy t minh. 5. Cách làm bài văn thuy t minh: c 1: +
ư ệ ự ế li u cho bài vi t
ươ
ọ ợ ế ng pháp thuy t minh phù h p ể ừ ễ ể ổ ậ ặ ế chính xác, d hi u đ thuy t minh làm n i b t các đ c
ơ ả ủ ố ượ ị Xác đ nh đ i t B ư ầ + S u t m, ghi chép và l a ch n các t ọ ự + L a ch n ph ử ụ + S d ng ngôn t đi m c b n c a đ i t ng.
ể ướ ậ B c 2:
ướ L p dàn ý ế ế Vi t bài văn thuy t minh B
c 3: ế ầ ở t ph n m bài
: ươ ư ể ươ ủ ế + Vi ở M bài có nhi u ph ng pháp, nh ng có th quy vào hai ph ng pháp ch y u là
ự ế ế ở ở ề m bài tr c ti p và m bài gián ti p.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
55
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ộ ề ề ủ ủ ỉ
ơ ư ụ ậ
ấ ậ ư ươ ươ ẹ i đ p. ng ngày thêm t ự quê h
ệ Là ng ộ ầ t Nam ai cũng đã m t l n nghe câu ca dao:
ố ừ
ộ ả Ví d 1ụ : M bài tr c ti p ự ế ở ệ Chiêm Hoá, m t huy n mi n núi c a t nh Tuyên Quang là n i c trú c a nhi u dân ư ộ t c anh em nh : Kinh, Tày, Dao, H’Mông, Sán Dìu…Tuy phong t c, t p quán khác nhau ố nh ng chung s ng r t hoà thu n cùng nhau xây d ng Ví d 2ụ : M bài gián ti p. ế ở ườ i Vi ồ Đ ng Đăng có ph Kì L a ị Có nàng Tô Th có chùa Tam Thanh ố ộ ế ồ 1A, du khách ng i trên xe ô tô kho ng 2 ti ng đ ng h
ơ ậ ế ừ ị ồ ồ ế ả T Hà N i đi theo qu c l ạ
ữ ế ợ ườ ườ ư
ớ
ế ỏ ị ẩ ả ủ i c a T
ặ ắ ơ ệ ơ
t ph n thân bài:
ầ ườ ế ớ ượ ồ ộ ệ ố c liên k t v i nhau thành m t h th ng
ậ ế xa đ n g n t
ứ ế ự ệ ừ ướ ộ ờ ộ ố ạ ng g m m t s đo n văn đ ầ ủ ề ộ ố ả ừ ổ t ng th đ n b ph n, t nh n th c ( di n bi n s vi c trong m t th i gian tr ứ ự ấ ạ ủ ự ậ c u t o c a s v t, ầ ), trong, t ụ chính ph : ủ ừ ngoài vào ứ ự c sau; hay theo th t
ướ ầ ế
ồ i Chi Lăng thâm nghiêm hùng là đ n đ a ph n L ng S n. Qua dãy núi Kai Kinh r i đ n ẻ vĩ, nh ng kì tích đó đã làm cho bao k thù x a nay khi p s . Đ ng 1A tr n dài theo ừ ề ỏ ố ả ề ứ ạ ữ nh ng tri n núi ngút ngàn thông reo. T ng đoàn xe l n nh h i h v x L ng n mình ổ ớ ươ ạ ồ ng s m. Qua kh i đèo Sài H là đ n th xã L ng S n, vùng biên trong s ữ ọ ươ ơ ố ủ ng c a hoa th m, trái ng t và nh nglàn đi u dân ca đ c s c: Then, qu c n i quê h ượ ủ ộ n c a các dân t c Tày, Nùng, Dao. Sli, L ế + Vi ầ Ph n này th ả ằ i đáp m t s yêu c u c a đ bài nh m gi ế ạ ế t đo n văn trong văn b n thuy t minh nên tuân th theo th t Vi ể ế ứ ự ậ theo th t ộ ứ ự ễ theo th t cái chính nói tr + Vi ầ ụ c, cái ph nói sau. t pế h n k t bài: ế ố ượ
ặ ắ ủ ặ ấ ể ộ ờ ộ ầ ế ữ ị ộ ng gi ạ i m i, m t ki n ngh , ho c m t n t ệ ớ i thi u ấ ẽ ng m nh m nh t
ệ ạ ươ ấ ạ Ph n k t bài có th nh n m nh m t l n n a đ c s c c a đ i t ế ộ ấ ượ ờ ặ thuy t minh ho c nêu m t l ề ố ượ ng đó. v đ i t Ví d 1ụ : Hi n t
i và t ế ớ
ạ ử ể ạ ả ặ ị
ẹ t nh
ề ị ể ộ ng lai, Chiêm Hoá là m t đi m du l ch thu hút r t nhi u ể ự ộ ồ ổ ứ khách tham quan. Hãy đ n v i Chiêm Hoá đ d h i L ng Tông t ch c vào ngày mùng ồ ầ ề ầ ề 8 tháng giêng hàng năm, thăm đ n Bách Th n, đ n Đ m H ng. Vào mùa hè các b n có ẽ ượ ệ t chúng ta s đ th đi du ngo n thác B n Ba và đ c bi c thăm khu di tích l ch s Kim ườ ế ẽ ấ ng nào. Bình. Chúng ta s th y Chiêm Hoá đ p bi ề ạ B. Các d ng đ :
ề ạ ặ ể : 1. D ng đ 2 ho c 3 đi m
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
56
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
thuy t minh trong bài ca dao sau:
ế ế ố t y u t ầ Nh n bi
ạ ị i chen nh vàng
ị ầ ậ ế ẹ ằ Trong đ m gì đ p b ng sen ắ Lá xanh, bông tr ng l ắ Nh vàng, bông tr ng, lá xanh ẳ G n bùn mà ch ng hôi tanh mùi bùn
ế thuy t minh: (cid:0) G i ýợ : Y u t ế ố
ắ ị C u t o c a hoa sen “Lá xanh, bông tr ng, nh vàng”
ạ ề
ề ở ệ làng quê Vi t Nam.
:
ờ ố ủ ề ớ ườ ệ i thi u chung v con trâu trong đ i s ng c a ng i nông dân Vi t Nam
ố
ấ ạ ủ ể : ặ 2. D ng đ 5 ho c 7 đi m Đ bài: Con trâu * M bàiở ệ Gi * Thân bài: ặ ồ Nêu ngu n g c, đ c đi m c a con trâu ộ ộ ủ ộ ạ ừ ẵ ố ỗ ộ ớ i, nhóm s ng r ng, b gu c ch n, l p ể ậ VD: Trâu là đ ng v t thu c phân b nhai l
thú có vú.
ồ ệ ố ừ ừ ầ ầ ộ Trâu Vi t Nam có ngu n g c t
ầ
ưỡ ề ấ ắ ướ ổ i li m. Có 2 đai màu tr ng: d ụ ố ỗ ầ ươ ứ i c và ch đ u x
ự
ủ ợ ầ trâu r ng thu n hóa, thu c nhóm trâu đ m l y. ỡ ạ Lông màu xám, xám đen, thân hình v m v , th p, ng n, b ng to, mông d c, b u vú ắ ỏ ừ ng c. Trâu cái nh , s ng hình l ặ n ng trung bình 350400 kg, trâu đ c 400 500 kg… Vai trò, l i ích c a con trâu:
(cid:0) ậ Trong đ i s ng v t ch t:
ấ ườ
ờ ố ả ớ ủ ộ ấ ự ệ ồ ồ + Là tài s n l n c a ng i nông dân. ụ ọ + Là công c lao đ ng quan tr ng. ẩ +Là ngu n cung c p th c ph m, đ mĩ ngh , phân bón…
(cid:0)
ớ ư ườ ạ ầ Trong đ i s ng tinh th n: ườ ế ắ ớ i nông dân nh ng ổ t, g n bó v i tu i i b n thân thi
ọ ọ ộ
h i, đình đám ( h i ch i trâu ộ
ờ ố ủ ệ ạ ờ ố ắ + Con trâu g n bó v i ng th .ơ ở ồ ơ ễ ộ + Con trâu có vai trò quan tr ng trong l Đ S n ả (H i Phòng), Hàm Yên, Chiêm Hoá (Tuyên Quang)…, h i đâm trâu (Tây Nguyên) …) ế * K t bài: ị ẳ Kh ng đ nh l i vai trò c a con trâu trong đ i s ng hi n nay.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
57
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ể ề ạ ặ
ỉ ệ làng quê Vi t Nam.
đ bài: Con trâu ự t bài văn hoàn ch nh t ế ( theo dàn ý chi ti ừ ề t đã xây d ng t ậ ề C. Bài t p v nhà: ế Vi ợ G i ý : (D ng đ 5 ho c 7 đi m) ở ạ ớ i l p)
..................................................................................................
Ộ Ố Ạ Ề Ế Ti t 2:ế CÁCH LÀM M T S D NG Đ VĂN THUY T MINH
ứ ơ ả A. Tóm t
ề
ế ộ ồ ậ ố ượ ộ ế ườ ế ắ t ki n th c c b n: ộ ố ạ Cách làm m t s d ng đ văn thuy t minh: ế * Khi đ i t ng thuy t minh là m t đ v t thì n i dung thuy t minh th ng là:
ặ ng
ạ ộ
ả
ợ ấ ạ ủ ố ượ C u t o c a đ i t ng ủ ố ượ ể Các đ c đi m c a đ i t Tính năng ho t đ ng ử ụ Cách s d ng, cách b o qu n ủ ố ượ L i ích c a đ i t ả ng
ề ộ ộ ế ế ườ * Khi thuy t minh v m t loài v t, ậ n i dung thuy t minh th ng là:
ặ ể
ố ồ Ngu n g c Đ c đi m Hình dáng ợ L i ích ế ộ ế ườ ề ộ ể ạ ọ n i dung thuy t minh th ng là:
* Khi thuy t minh v m t th lo i văn h c, ề ể ơ
ủ
ố
ắ
ệ ủ ắ ậ ạ
ử ộ ế ả ị
ườ ng là:
ộ ị Nêu m t đ nh nghĩa chung v th th ặ ể ơ ể Nêu các đ c đi m c a th th : ữ + S câu, ch . ậ ằ + Quy lu t b ng tr c. + Cách gieo v n.ầ ị + Cách ng t nh p. ể ơ ề ẻ ẹ ả + C m nh n v v đ p, nh c đi u c a th th . ộ ắ ố ượ *Khi đ i t ng thuy t minh là m t danh lam th ng c nh, di tích l ch s , thì n i ế dung thuy t minh th ị ị
ẻ ẹ
ng. ớ ố ượ ề ề ắ ố ị V trí đ a lí. ữ ặ ắ ủ ố ượ ả Nh ng c nh quan làm nên v đ p đ c s c c a đ i t ử ữ Nh ng truy n th ng l ch s , văn hoá g n li n v i đ i t ng.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
58
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ưở ạ ng ngo n đ i t ng.
Cách th ố ượ ố ượ ộ ộ ế ế *Khi đ i t ng thuy t minh là m t danh nhân văn hoá thì các n i dung thuy t minh
ườ th
ộ
ệ
ế ự ủ ế ệ ế ầ
ế ng l n nh t trong bài vi dung l
ng là: ả Hoàn c nh xã h i. ự ế Thân th và s nghi p. ộ ề Đánh giá xã h i v danh nhân . L u ýư : Trong các ph n trên, ph n thân th , s nghi p chi m vai trò ch y u, có ầ ượ ớ ấ ộ ặ ả t. ộ ớ ệ ườ ế ng là: *Khi gi
ố ồ i thi u m t đ c s n thì n i dung thuy t minh th ọ ặ ả
ẻ ặ ắ ươ ị ng v .
ặ ả ứ ưở
Ngu n g c, ý nghĩa tên g i món ăn, đ c s n. ể ủ Đ c đi m riêng c a món ăn, đ c s n: dáng v , màu s c, h ế ế ứ Cách th c ch bi n, th ng th c. ề ạ B. Các d ng đ :
ặ ạ ề ể
: D ng đ 2 ho c 3 đi m 1. ộ ề ế ạ ắ ớ ệ Vi t m t đo n văn ng n gi ơ i thi u món C m lam quê em.
Đ bài: ợ ơ ộ ộ ủ ườ ề
ạ ố
ấ ủ ố G i ý: C m lam là m t món ăn dân dã, quen thu c c a ng ố ỏ ứ ỏ ứ ộ ớ ắ i mi n núi phía B c ặ Cách làm: Cho g o đã vo vào ng n a (tre) non, cu n lá chu i hay lá dong nút ch t, ch t c i đ t. Ph i đ t đ u đ n khi v n a cháy thành l p than m ng là c m chín.
ơ ố ế ế ứ ế ể Cách th
ả ố ề ứ ưở ế ớ ứ ị dùng dao róc h t l p n a b cháy ch đ l ơ ỉ ệ ẻ ố ng th c: n u ăn ngay ch vi c ch ng n a ra. N u mu n đ dành thì ỏ ắ i l p v tr ng… ặ ả ạ ở ỉ ể ạ ớ Hi n nay C m lam còn tr thành đ c s n trong nhà hàng, khách s n.
ệ ề ạ ặ
ộ ế ế ổ ề ủ t c truy n c a dân t c.
ự t ề ộ ế xây d ng dàn ý chi ti
ề ộ ề ủ ế ổ ộ i thi u chung v m t loài hoa trong ngày t
t c truy n c a dân t c (hoa đào) ế ứ ủ i, náo n c c a ngày t t.
ự ứ ố ế ổ ề t c truy n
ươ ạ ẽ ế ượ ủ ườ ể ệ ầ c c a ng i Vi t.
ư ể ặ ặ ộ ể ượ ng
ề
ạ
ủ ặ
ể : 2. D ng đ 5 ho c 7 đi m ề Đ bài: Thuy t minh v m t loài hoa trong ngày t ợ *G i ý: ở 1.M bài: ệ ớ Gi ệ ấ Xu t hi n vào mùa xuân , trong s vui t ẹ Hoa đào là loài hoa đ p, có s c s ng m nh m , có ý nghĩa trong ngày t ộ ủ c a dân t c món ăn tinh th n không th thi u đ 2.Thân bài: ủ Đ c đi m chung c a loài hoa: Hoa đào là loài hoa đ c tr ng cho Hà N i, bi u t ắ ủ ứ ố cho mùa xuân và s c s ng c a mi n B c ạ Phân lo i các loài hoa: đào bích , đào phai, đào b ch… ể Đ c đi m c a hoa: + loài cây thân g .ỗ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
59
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ở
ạ + N vào mùa xuân. + Các lo i hoa đào:
ư ỏ ẫ ắ
ạ ỏ ượ Đào bích: Có hoa màu đ th m. Màu đ t ả ượ ườ ể ấ ng tr ng cho may m n. ồ ng đ ả c tr ng đ l y qu .
ắ
ạ ắ ồ
ươ ườ ố ộ ọ ế ng đ i khó tr ng. ơ i chu ng ch i đào ngày t t vì hoa đào đem l ạ i
ắ
ộ ầ ớ ắ
ồ Đào phai: Có màu h ng nh t, sai qu , sai hoa, th Màu s c trang nhã, kín đáo. Đào b ch: ít hoa, có màu tr ng và t ầ ủ Ý nghĩa tinh th n c a loài hoa: M i ng ự s may m n, phúc l c đ u năm. ả Tình c m g n bó v i hoa đào… ế 3.K t bài :
ẻ ẹ ủ ầ ủ ộ ố ạ ườ ệ Nh n m nh v đ p c a hoa đào trong cu c s ng tinh th n c a ng i Vi t nói
ấ ả
chung và b n thân nói riêng. ệ ể ẹ ủ ữ ườ ệ i Vi t Nam;
ứ Hoa đào là bi u hi n nh ng đ c tính, tâm h n cao đ p c a con ng ươ ầ ồ ầ ấ ể ắ góp ph n tô đi m s c xuân thêm vui t i và đ m m.
ể ề :(d ng đ 5 ho c 7 đi m)
ỉ ặ ừ ề ề ộ ế ạ t bài văn hoàn ch nh t đ bài: Thuy t minh v m t loài hoa tế trong ngày t
ộ
ế ự ạ ớ t đã xây d ng t i l p)
ậ ề C. Bài t p v nhà ế Vi ề ủ ổ c truy n c a dân t c. * Gợi ý: ( theo dàn ý chi ti
ế Ậ Ti t 3: Ệ LUY N T P
ắ A. Tóm t
t ki n th c c b n: ề
ở ạ ề ụ ể các đ c th . c đo n m bài, thân bài t
ừ ặ ữ ỗ i dùng t , đ t câu. ỉ s a nh ng l ề i sai v chính t
ặ ứ ơ ả ế ế ậ HS bi t l p dàn ý cho đ bài. ừ ế ượ t đ Vi ầ ủ ề ế t hoàn ch nh bài văn theo yêu c u c a đ . Vi ế ự ử ả ỗ , l t t Bi ề ạ B. Các d ng đ : 1. D ng đ 2 ho c 3 đi m
ề ầ ề
ậ ề * Đ 1. Thuy t minh v cái phích n ướ . c
ể ạ ọ Yêu c u h c sinh l p dàn ý cho các đ sau: ề ế ở a. M bài: ớ ệ ề i thi u khái quát v cái phích Gi
b. Thân bài:
ử ụ ả ả ấ ạ ủ Nêu c u t o c a phích: ỏ + V phích ộ + Ru t phích Cách b o qu n, s d ng.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
60
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ệ
ờ ố ặ ệ ề ơ ế c. K t bài : ủ Vai trò c a cái phích trong đ i s ng hi n nay. ớ i thi u v nhà th ho c nhà văn mà em yêu thích * Đ 2ề
ề ặ ớ ơ
. Gi ở a. M bài: ệ i thi u khái quát v nhà th ho c nhà văn. Gi b. Thân bài:
ộ
ự ệ
ề ố ượ ả Hoàn c nh xã h i. ế Thân th và s nghi p Đánh giá chung v đ i t ng đó.
ị ế ủ ơ ộ ế c. K t bài : ị ẳ Kh ng đ nh vai trò, v th c a nhà văn (nhà th ) trong xã h i.
ị ươ ủ ị ng. ử i thi u v di tích l ch s , văn hoá c a đ a ph * Đ 3ề . Gi
ệ ề :
ớ ề ử ươ ủ ị Gi ng.
ố
ề ắ ố ị ng.
ả ớ ố ượ ng.
ố ượ ố ượ ế ng (n u đ i t ế ng thuy t
ưỡ ng, th ả ắ
ớ ở a. M bài ị ệ i thi u chung v di tích l ch s , văn hoá c a đ a ph : b. Thân bài ị V trí. ồ Ngu n g c. ữ ử ề Nh ng truy n th ng l ch s , văn hoá g n li n v i đ i t ẻ ẹ ặ ắ ủ ố ượ ữ Nh ng c nh quan làm nên v đ p đ c s c c a đ i t ạ ưở ng ngo n đ i t Cách chiêm ng minh là danh lam, th ng c nh). ế c. K t bài:
ố ớ ờ ố ị ườ ử Ý nghĩa, giá tr c a di tích l ch s , văn hoá đ i v i đ i s ng con ng i.
ị ủ ặ ạ ề ể
ế ạ ớ ệ ủ ệ ề ế t đo n văn gi ự i thi u v thân th và s nghi p c a nhà văn Nam
2. D ng đ 5 ho c 7 đi m * Đ 1ề . Em hãy vi Cao.
ộ ạ ề ầ t m t đo n văn ph n thân bài cho đ 2).
ữ ầ ở ạ làng Đ i
ậ ỉ
ệ ự ữ ệ ớ
ộ ự ề ườ ế ệ ậ ị ấ ắ i nông dân nghèo đói b vùi d p và ng t chân th c v ng
ố ỏ ộ
ắ ạ ộ ế (HS vi * G i ýợ : ạ : Nam Cao(19151951) tên khai sinh là Tr n H u Tri, quê ở M đo n ủ Hoàng, ph Lí Nhân (nay là xã Hoà H u, huy n Lí Nhân), t nh Hà Nam. Thân đo nạ : Ông là m t nhà văn hi n th c xu t s c v i nh ng truy n ng n, ệ ắ ứ ườ i trí th c truy n dài vi : các truy nệ ế ắ nghèo s ng mòn m i , b t c trong xã h i cũ... Các tác ph m chính ừ ờ ng n Chí Phèo, Trăng sáng, Đ i th a, Lão H c, M t đám c ẩ ướ i...
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
61
ượ ướ ả ưở ề ồ ế Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 i th ặ c truy t ng gi c nhà n ng H Chí Minh v văn
ạ : Nam Cao đ K t đo n ệ ọ h c ngh thu t...
ậ ử ỗ i.
ậ ạ ế ậ
* HS trình bày đo n văn, nh n xét, s a l ậ * GV nh n xét, k t lu n. ả * GV đ c bài tham kh o.
ọ ồ ươ H G m
ủ ằ ồ ồ ươ hay h Hoàn Ki m Hà N iộ .
ượ ặ ộ H G m ồ Tên h cũng đ ế là m t ộ h n ậ ủ c đ t cho m t qu n c a Hà N i ( ữ ọ n m gi a th đô ế ). ồ ướ c ng t ậ ộ qu n Hoàn Ki m
ế ỷ ồ ươ ạ ố
ườ ồ Cách đây kho ng 6 th k , h G m g m hai ph n ch y dài t ệ ớ ph Hàng Chu i ố ng Ki t, t i
ướ ồ ượ ọ ồ ươ ế ầ ả ố ố ư qua ph Hai Bà Tr ng và ph Lý Th H ngồ . N c h quanh năm xanh bi c nên h G m cũng đ c g i là ừ ph Hàng Đào , ố , thông v i ớ sông ồ ụ h L c Thu ỷ.
ổ ươ ồ ượ h đ
ế ộ ắ ế
ố i
ồ ợ ủ ắ i th ng l i s lãnh đ o c a ề ồ ụ
ộ ầ ươ ỏ ỏ ề ỗ ấ ổ
ươ ỷ ồ ụ ệ ệ ặ ố
ồ ươ ế ớ ồ ọ ớ ề ề ế ỷ c đ i tên thành h Hoàn Ki m, g n li n v i ng truy n vào T th k 15 ấ ủ ầ ế ả ươ ạ ề i c a cu c chi n đ u c a truy n thuy t tr g m th n cho Rùa Vàng, ghi l ạ ủ Lê L iợ … Khi lên ngôi ướ ự ạ quân Minh d ệ t Nam ch ng l nhân dân Vi ơ ỷ ở Thăng Long, trong m t l n nhà vua đi ch i thuy n trên h L c Thu , v đóng đô ươ ề ộ rùa xu t hi n và đòi g m. Lê Thái T rút g m kh i v , nâng g m v b ng m t con ớ ấ ồ ừ phía rùa vàng, rùa há mi ng đ p l y và l n xu ng đáy h . T đó h L c Thu có tên ả ươ g i m i là h Hoàn Ki m (tr g m) hay h G m.
ớ ệ ề ơ ữ ỉ Gi i thi u v nhà th H u Th nh
ỉ ễ ữ
ướ
ỉ ổ ữ ỉ ỉ ơ ườ ổ
ồ
ọ ượ ị ừ ố t nghi p ph thông, ông vào b đ i tăng thi
ủ ọ c đi h c. Năm 1963, khi v a t ọ ộ ộ ế
ườ ữ ễ ạ ng. Sau năm 1975, H u Th nh h c t ế i chi n tr ng vi i tr
ưở ậ ộ ổ
ừ ạ ộ
ấ ầ ộ ừ Văn ngh Quân đ i. ữ ứ ch c T ng biên t p tu n báo
ố ữ H u Th nh tên khai sinh là Nguy n H u Th nh, sinh ngày 1521942. Quê g c ậ ươ ệ c hòa bình l p làng Phú Vinh, xã Duy Phiên, huy n Tam D ng, t nh Vĩnh Phúc. Tr ổ ự ả ả ộ ạ i ( 1954) H u Th nh đã ph i tr i qua m t tu i th vô cùng kh c c. M i tu i ông l ế ứ ả ph i đi làm phu, làm đ m i th lao d ch cho các đ n binh Pháp. Đ n sau năm 1954 ông ế ớ ệ ổ t m i đ ề ấ ộ ể ộ giáp, Trung đoàn 202, h c lái xe, làm cán b ti u đ i. Ông tham gia chi n đ u nhi u ế ọ ạ ườ ỉ t văn Nguy n Du năm t ơ ậ ng ban th và là Phó T ng biên t p khóa 1. T năm 1982, ông là cán b biên t p, Tr ệ ể ỉ ữ t T p chí Văn nghệ, tham gia ban ch p hành H i Nhà văn Nam, gi ệ Vi ộ T năm 1990, H u Th nh chuy n sang H i nhà văn Vi ệ ậ ổ t Nam các khóa III, IV, V.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
62
ấ ả Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ế ang chi n hào Tác ph m đã xu t b n: Âm v (Th in chung 1975),
ế ớ ườ i Đ ng t ư Th mùa
ẩ ườ thành ph ố ( Tr ơ đông ( th 1994),
ưở ( 1998). ơ ng ca Bi n c trao gi
i nh t năm 1975 1976; Gi ơ ơ Khi bé Hoa ra đ i ờ ( Th thi u nhi in chung), ỉ ể (1994), Th H u Th nh ơ ữ ộ ả ả i th i th
ả ườ ưở ng H i nhà văn Vi ư ậ Văn ngh ệ năm t Nam năm 1980 ấ ắ i xu t s c ); Gi ườ ượ ấ ả ớ ườ Đ ng t
i ba cu c thi th báo ng: Gi ộ ệ ả ố) và năm 1995 ( t p th ơ Th mùa đông ng ca bi n
ữ ể ). ơ ưở ng ca 1979), Tr ơ Nhà th đã đ 1972 1973; Gi ( Tr ộ B Qu c phòng năm 1994 ( ỉ ế ố ộ
ẳ ng ca ố ộ H u Th nh thu c th h nhà th tr ị i thành ph ườ Tr ế ệ ộ ơ
ớ ấ ỉ ụ ữ ễ ề ậ
ặ ơ
ầ ả ẩ ế ườ ứ ng đ c p đ n tính tri
ệ ế ữ ả
ữ ỉ ớ ậ ặ ề ẻ ề ứ ẩ ấ ờ ồ ị i còn n ch a nhi u đi u b t ng , thú v .
ề ậ ọ ạ ế ớ i m t th gi ể ộ ặ ạ
(D ng đ 5 ho c 7 đi m) ề ộ ế ỉ
ướ
ề ề ộ c. ắ ở ị ươ ả ng em. đ a ph
ủ ị ớ ớ ươ ế i thi u v m t danh lam, th ng c nh ử ị i thi u v di tích l ch s , văn hoá c a đ a ph ng. ng thành trong cu c kháng chi n ch ng Mĩ. ữ ơ ữ Ông đã s m kh ng đ nh m t phong cách th riêng. Ngôn ng th H u Th nh mang ụ ữ ộ nhi u ch t dân gian. Ông đã v n d ng m t cách nhu n nhuy n nh ng câu t c ng ca ạ ệ ạ ờ ậ dao trong th mình và nh v y đã t o nên hi u qu th m mĩ đ c bi t. Bên c nh đó, ơ ữ ắ t lu n sâu s c trong th H u nh ng nhà nghiên c u cũng th ế ứ ậ ữ ệ ế ơ Th nh.Vì th th ông mang đ n cho b n đ c nh ng c m xúc đ c bi t, nh ng nh n th c ề ườ m i m v tâm h n con ng ề ậ ề C. Bài t p v nhà: t hoàn ch nh bài văn cho m t trong các đ bài sau: Vi ề * Đ 1. Thuy t minh v cái phích n ệ ề * Đ 2: Gi ệ ề * Đ 3ề . Gi
.......................................................................................................
Ầ
Ọ
Ồ
PH N III. VĂN H C Chuyªn ®Ò 1: v¨n b¶n nhËt dông PHONG CÁCH H CHÍ MINH
(Lê Anh Trà)
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
63
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
I G I ÝỢ
ấ ứ 1. Xu t x :
ế ầ ộ ồ là m t ph n bài vi
ắ ồ
ạ t "Phong cách H Chí Minh, cái vĩ đ i ố Lê Anh Trà, trích trong cu n sách "H Chí Minh và văn ấ ả ồ ị ủ ệ ộ Phong cách H Chí Minh ả ớ g n v i cái gi n d " c a tác gi ệ hoá Vi ả t Nam", Vi n Văn hoá xu t b n, Hà N i, 1990.
2. Tác ph m:ẩ ườ ặ ướ ề ề
ng n n văn hoá nhi u n ề ả ị
c, nhi u vùng trên th gi ể ệ ớ ượ ỏ ườ ế ớ ề i c th hi n ngay trong ồ ạ ữ ch là m t ngôi nhà sàn nh bé v i nh ng đ đ c
M c dù am t ư ờ ố ộ ỉ ạ ạ ạ ả ưở ng và nh h ủ ồ nh ng phong cách c a H Chí Minh vô cùng gi n d , đi u đó đ ộ ơ ở ạ ủ i: n i đ i s ng sinh ho t c a Ng ố ụ ơ ơ m c m c, trang ph c đ n s , ăn u ng đ m b c.
3. Tóm t t:ắ
ế ề ả ư ể ậ
Vi ồ ồ t v phong cách H Chí Minh, tác gi ự ế ợ ố ạ ữ ộ
ệ ạ ữ ố ạ đ a ra lu n đi m then ch t: Phong ề cách H Chí Minh là s k t h p hài hoà gi a tính dân t c và tính nhân lo i, truy n ả ị th ng và hi n đ i, gi a vĩ đ i và gi n d .
ụ ể ậ lu n đi m này, tác gi
ậ ậ ạ ộ ụ ề ữ ế
ỏ ậ Đ làm sáng t ẫ ứ ử ụ ộ ố ự ữ ị
ể ẽ ớ ạ ằ ủ ặ ộ ệ ố ả đã v n d ng m t h th ng l p lu n ch t ứ ch , v i nh ng d n ch ng xác th c, giàu s c thuy t ph c v quá trình ho t đ ng cách ạ ự ả ả m ng, kh năng s d ng ngôn ng và s gi n d , thanh cao trong cu c s ng sinh ho t h ng ngày c a Bác.
Ẩ Ị II GIÁ TR TÁC PH M
ườ ế i đi tìm hình c a n c ế ủ ướ , Ch Lan Viên vi t:
Trong bài th ơ Ng ớ ỡ Có nh chăng h i gió rét thành Ba Lê
ạ ộ ố ạ ả ộ ồ M t viên g ch h ng, Bác ch ng l i c m t mùa băng giá...
ơ ế ề ữ ộ Đó là nh ng câu th vi ầ ủ t v Bác trong th i gian đ u c a cu c hành trình c u n
ổ ứ ự ố ậ
ạ ả ầ ờ ừ ị ớ ả m t mùa đông băng giá
ạ ạ
ủ ồ ụ ườ ườ ư ặ ướ c ữ ả ự th c v a có ý khái quát sâu xa. S đ i l p gi a ứ ộ đã ph n nào nói lên s c ố ở ề ổ cách m ng vĩ đ i. Sau này, khi đã tr v T qu c, ừ ẫ ng nh chúng ta v n g p đã con ng i đã t ng bôn
ế ớ ấ ơ ừ gian kh . Câu th v a mang nghĩa t ồ gi n d v i c ộ m t viên g ch h ng ị ạ m nh và phong thái c a v lãnh t ữ ồ ố s ng gi a đ ng bào, đ ng chí, d ắ ba kh p th gi i y:
ườ ữ ươ ớ Nh Ng i nh ng sáng tinh s ng
ự ườ Ung dung yên ng a trên đ ố ng su i reo
ớ Nh chân Ng ườ ướ i b c lên đèo
ườ ừ ườ Ng i đi, r ng núi trông theo bóng Ng i.
ố ữ t B c (Vi ệ ắ T H u)
ữ ơ ề ề ấ ế ề ộ ờ ạ ộ Còn nhi u, r t nhi u nh ng bài th , bài văn vi t v cu c đ i ho t đ ng cũng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
64
ả
ổ ậ ườ ể ả ủ ư ữ ộ c, nhân dân. Đi m chung n i b t trong ế t i luôn bi
ủ ẩ ấ ủ ộ ờ ồ ấ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ố ớ ấ ướ nh tình c m c a Bác đ i v i đ t n nh ng tác ph m y là phong thái ung dung, thanh th n c a m t ng ố cách làm ch cu c đ i, là phong cách s ng r t riêng: phong cách H Chí Minh.
1) Sù am hiÓu v¨n ho¸ cña B¸c
a) Sù h×nh thµnh vèn v¨n ho¸ cña B¸c
- Trong cuéc ®êi ®Çy tru©n chuyªn cña Ngêi, Ngêi ®· ®i qua nhiÒu n¬i trªn thÕ giíi. Ngêi ®· tõng ®Æt ch©n lªn kh¾p c¸c Ch©u ©u, A, Phi...
- §Õn ®©u ngêi còng lao ®éng, tiÕp xóc víi nh÷ng ngêi d©n , häc ®îc rÊt nhiÒu thø tiÕng.
- §Õn ®©u Ngêi còng v¨n ho¸ ë ®ã ®Õn mét møc kh¸ uyªn th©m.
b) C¸ch tiÕp thu v¨n ho¸ cña B¸c
- B¸c tiÕp thu mét c¸ch cã chän läc. B¸c biÕt tiÕp thu c¸i hay, c¸i ®Ñp v¨n ho¸ cña c¸c níc kh¸c. Nhng ®ång thêi tiÕp thu B¸c còng phª ph¸n nh÷ng sai lÇm cña chñ nghÜa t b¶n.
2) Lèi sèng gi¶n dÞ vµ thanh cao cña B¸c
Tuy lµ l·nh tô cña mét ®Êt níc nhng c¸ch sinh ho¹t cña B¸c rÊt ®çi gi¶n dÞ.
a) N¬i ë cña B¸c
- B¸c ë nhµ sµn bªn c¹nh mét c¸i ao nhá. B¸c coi ®ã nh cung ®iÖn cña m×nh.
- Nhµ chØ cã vÎn vÑn vµi ba phßng vµ vµi ®å ®¹c ®¬n s¬.
b) Trang phôc cña B¸c
- Trang phôc cña B¸c hÕt søc gi¶n dÞ
- B¸c thêng mÆc ¸o bµ ba, ¸o trÊn thñ, ®i ®«i dÐp lèp cao su
c) ¨n uèng cña B¸c
- H»ng ngµy viÖc ¨n uèng cña B¸c còng rÊt ®¹m b¹c, víi nh÷ng mãn ¨n d©n téc kh«ng chót cÇu k×, nh c¸ kho, rau luéc, da ghÐm, cµ muèi, ch¸o hoa.
§Ó lµm næi bËt lªn phong c¸ch sèng cao ®Ñp cña Ngêi t¸c gi¶ ®· so s¸nh lèi sèng Ngêi víi NguyÔn Tr·i, NguyÔn BØnh Khiªm – c¸c vÞ hiÒn triÕt xa. Lèi sèng cña b¸c kh«ng ph¶i lµ mét c¸ch lµm cho m×nh kh¸c ngêi, kh¸c ®êi, tù thÇn th¸nh ho¸ m×nh mµ do chÝnh quan niÖm sèng cña ngêi. Ngêi thÝch mét cuéc sèng gi¶n dÞ, thanh b×nh kh«ng ®ßi hái qu¸ nhiÒu vÒ vËt chÊt, mét cuéc sèng gÇn gòi víi thiªn nhiªn. ChÝnh quan niÖm sèng ®· t¹o cho ngêi mét nÕp sèng nhu vËy. §ã chÝnh lµ mét c¸ch di dìng tinh thÇn, mét quan niÖm ®Ñp cã kh¶ n¨ng ®em l¹i h¹n phóc thanh cao cho t©m hån vµ thÓ x¸c.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
65
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
Ế Ớ Ộ ĐÊU TRANH CHO M T TH GI I HOÀ BÌNH
(G. G. Máckét)
I G I ÝỢ
1. Tác gi :ả
ạ ọ ợ ệ Nhà văn Côlômbia G.G. Máckét (Gabriel Garcia Marquez) sinh năm 1928. ổ ng đ i h c T ng h p Bô ậ ạ ườ i tr
t nghi p tú tài, ông vào h c ngành Lu t t ầ ữ ệ ắ Năm 1936, t ế gôta và vi ọ ố t nh ng truy n ng n đ u tay.
ế ề Gabrien Gácxia Máckét là tác gi
ự ổ ế ề ả ừ ả ủ c a nhi u ti u thuy t theo khuynh h ọ ưở ượ ả ướ ng ng Nôben văn h c năm ậ c nh n gi ể i th
ệ hi n th c huy n o n i ti ng. Ông t ng đ 1982.
ư ấ
ộ ự ể ế ượ ặ ồ ộ ả c t ng Gi
ượ ậ ố ớ ổ ế ủ i Chianchianô c a Italia, đ c gi ấ c ngoài hay nh t trong năm, đ
ướ ố ọ ở ữ ế ấ ộ ố G. G. Máckét có m t s nghi p sáng tác đ s , nh ng n i ti ng nh t là cu n ượ c i phê bình văn ế ỉ ươ ủ Mĩ x p là m t trong 12 cu n sách hay nh t trong nh ng năm sáu m i c a th k
ệ ơ Trăm năm cô đ n (1967) ti u thuy t đ Pháp công nh n là cu n sách n h c XX.
ủ ề ự ộ ơ Toàn b sáng tác c a G. G. Máckét xoay quanh tr c ch đ chính: s cô đ n
ủ ế ặ ủ ươ ụ ườ ữ ng yêu gi a con ng i.
m t trái c a tình đoàn k t, lòng th Hoµn c¶nh ra ®êi cña 2. tác ph m:ẩ
Th¸ng 8 n¨m 1986, nguyªn thñ 6 níc Ên §é, Mª-hi-c«, Thuþ §iÓn, ¸c-hen-tina, HiL¹p, Tan-da-ni-a häp lÇn th 2 t¹i Mª-hi-c«, ®· ra mét b¶n tuyªn bè kªu gäi chÊm døt chiÕn tranh ch¹y ®ua vò trang, thñ tiªu vò khÝ h¹t nh©n ®Ó ®¶m b¶o an ninh vµ hoµ b×nh thÕ giíi. Nhµ v¨n M¸c-kÐt ®îc mêi tham dù cuéc gÆp gì nµy. V¨n b¶n “§Êu tranh cho mét thÕ giíi hoµ b×nh” ®îc trÝch tõ tham luËn cña «ng.
3. Tóm t
ị ậ ộ ả ơ ả ậ Đây là m t bài văn ngh lu n xã h i. Tác gi ể nêu ra hai lu n đi m c b n có liên
ậ t:ắ ộ ế ớ t v i nhau: quan m t thi
ơ ế ạ
ủ ạ ặ ơ ồ (cid:0) Nguy c chi n tranh h t nhân đe do cu c s ng trên trái đ t. ấ ạ ộ ố (cid:0) Nhi m v c p bách c a nhân lo i là ph i ngăn ch n nguy c đó, đ ng th i đ u ờ ấ ả
ế ớ ộ ụ ấ ệ tranh cho m t th gi i hoà bình.
ư ậ ậ ả ặ đã đ a ra m t h th ng l p lu n ch t
Đ làm sáng t ệ ể ỏ hai lu n đi m trên, tác gi ữ ộ ệ ố ế ứ ấ ụ ể ự ứ ẫ ể ẽ ặ ch , đ c bi ậ ụ t là nh ng d n ch ng r t c th , xác th c, giàu s c thuy t ph c.
Ẩ Ị II GIÁ TR TÁC PH M
ộ ố ộ Chúng ta đang s ng trong m t th gi
ế ớ ữ ự ủ ể ỉ ộ ố ậ ấ ạ ộ ể ọ ỹ i mà trình đ khoa h c k thu t đang phát tri n ớ v i m t t c đ đáng kinh ng c: nh ng thành t u c a ngày hôm nay, r t có th ch ngày
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
66
ủ ả
ậ ố ộ ạ ấ ữ ố ằ ấ ộ
i tăng theo c p s nhân, con ng ể ố ủ ư ổ
ờ ơ ả ộ ồ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ế ừ mai đã thành l c h u. Đã t ng có nh ng ý ki n bi quan cho r ng: trong khi c a c i xã ườ ẽ ấ ạ i s h i tăng theo c p s c ng thì dân s trái đ t l ậ ự ngày càng đói kh . Tuy nhiên, nh có s phát tri n nh vũ bão c a khoa h c kĩ thu t, ố ườ ủ ả c a c i xã h i ngày càng d i dào h n, s ng ọ i đói nghèo ngày càng gi m đi...
ự ể ủ ọ tích c c trong s
ề ủ ự ể ầ
ể ế ố ữ Đó là nh ng y u t ấ ứ ượ ậ ậ i có th nh n th c đ c. Bài vi
ộ ỉ
ườ ộ ồ ế ố
ươ ộ ạ ỉ ơ ỷ ệ ấ (cid:0) m a mai thay ệ i là h qu
ư ầ ớ ự phát tri n c a khoa h c mà ph n l n ư ấ ặ chúng ta đ u nh n th y. Tuy nhiên, m t trái c a s phát tri n đó thì h u nh r t ít ế ủ t c a nhà văn Gácxia Máckét đã gióng lên ng ộ ữ ủ ệ ạ ướ ả c nguy c đang hi n h u c a m t cu c m t h i chuông c nh t nh nhân lo i tr ả ộ ự ố ả ạ t toàn b s s ng trên hành chi n tranh h t nhân th m kh c có kh năng hu di (cid:0) l ả ế ệ ủ ng ti n c a cu c chi n tranh y tinh xanh mà ph ọ ể ủ ự c a s phát tri n khoa h c nh vũ bão kia.
1. Nguy c¬ chiÕn tranh h¹t nh©n
ấ ở V n đ đ
ề ượ ơ ơ ợ ế ứ ấ ượ ạ ng: "Chúng ta đang ố ượ ầ
c kh i g i h t s c n t ạ ườ ấ
ườ ả ả
đâu? Hôm nay ngày 8 ắ c b trí kh p hành tinh. Nói nôm na ra, ố ộ ồ i không tr tr con, đang ng i trên m t thùng 4 t n thu c ộ ầ ẽ t c ch đó n tung lên s làm bi n h t th y, không ph i m t l n mà là m i hai ọ ấ 8 1986, h n 50.000 đ u đ n h t nhân đã đ ừ ẻ ỗ ề đi u đó có nghĩa là m i ng ế ổ ế ổ ấ ả ỗ n : t ấ ế ủ ự ố ầ l n, m i d u v t c a s s ng trên trái Đ t".
ộ ạ ủ ụ ể
ấ ứ ạ ố ố ườ ầ
ạ ơ ữ ở ộ ầ ộ ạ ộ t s s ng đ
ố ổ ượ c truy n t ế ỷ ệ ự ố ỉ ả ế ả ọ
ả ể ẫ
ứ ụ ạ ằ ầ ạ ủ ế S c tác đ ng c a đo n văn này ch y u b i nh ng con s th ng kê c th : 50.000 ệ ầ ả đ u đ n h t nhân; 4 t n thu c n ; không ph i m t l n mà là m i hai l n... Thông đi p ề ề ả ớ ẽ i v i m t kh năng tác đ ng m nh m vào v nguy c hu di ở ộ ữ ạ ư còn m r ng duy b n đ c. Không ch có th , trong nh ng câu văn ti p theo, tác gi t tÝnh to¸n b»ng lÝ thuyÕt khoa häc: “ ...cã thÓ tiªu diÖt tÊt c¶ c¸c hµnh tinh ạ ph m vi ®ang xoay quanh mÆt trêi, céng thªm 4 hµnh tinh n÷a”; d n c đi n tích trong ế th n tho i Hi L p nh m làm tăng s c thuy t ph c.
Víi c¸ch ®ua ra sè liÖu, nh÷ng con sè cô thÓ, nh÷ng tÝnh to¸n khoa häc...ngêi ®äc c¶m thÊy giËt m×nh vÒ nh÷ng t¸c ®éng , nh÷ng hiÓm ho¹ ghª gím cña vò khÝ h¹t nh©n. 2. Cuéc ch¹y ®ua vò trang chuÈn bÞ cho chiÕn tranh h¹t nh©n ®· lµm mÊt ®i kh¶ n¨ng ®Ó con ng îc sèng tèt ®Ñp h¬n. êi ®
ầ ằ ế Trong ph n ti p theo, tác gi đ a ra hàng lo t so sánh nh m th hi n s v
ể ủ ệ
ỉ ệ ụ ụ ấ trong xu h ố s ng nhân lo i quá th p trong khi t l ể ệ ự « lí ạ ả ư ụ ụ ọ ờ ệ ạ ỉ ệ ướ ph c v cho vi c nâng cao đ i ng phát tri n c a khoa h c hi n đ i: t l ạ ế ạ i quá cao ph c v cho chi n tranh l
LÜnh vùc so s¸nh * §Çu t cho c¸c lÜnh vò khÝ h¹t
* §Çu t nh©n:
vùc ®/s:
->X· héi
- 100 tØ ®« la ®Ó cøu trî - Bá ra 100 m¸y bay…díi 1000 tªn löa vît ®¹i ch©u.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
67
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 cho 500 triÖu trÎ em
nghÌo khæ trªn thÕ giíi.
-> Y tÕ:
- 10 chiÕc tÇu s©n bay mang vò khÝ h¹t nh©n
-> TiÕp tÕ thùc phÈm:
- 149 tªn löa MX. - 27 tªn löa MX.
-> Gi¸o dôc: - B¶o vÖ h¬n 1 tØ ngêi khái bÖnh sèt rÐt, cøu h¬n 14 triÖu trÎ em, phßng bÖnh 14 n¨m - Lîng ca-lo cho 575 triÖu ngêi thiÕu dinh dìng. - Tr¶ tiÒn n«ng cô cho n- íc nghÌo trong 4 n¨m. - Xo¸ mï ch÷ cho toµn TG
- 2 tµu ngÇm mang vò khÝ h¹t nh©n.
ChØ lµ giÊc m¬. §· vµ ®ang thùc hiÖn
ố ượ ị ố Đó là nh ng con s v
ề ươ ị ố t lên trên c nh ng giá tr th ng kê b i nó còn có giá tr t ắ ụ ụ ề ặ
ứ
ữ ị ệ ả ệ ế ng trình c u tr tr em nghèo hay xoá n n mù ch ch l ế ế t đ n bao gi
ữ ừ ể ả ữ ở cáo ắ ng trình ph c v chi n tranh đ u đã ho c ch c ch n ạ ữ ỉ à sự ợ ẻ ạ ự ờ ớ ở m i tr thành hi n th c. Trong khía c nh ị ượ ạ bao i nh ng giá tr nhân văn mà t c l
ườ ẫ ọ ằ ự ờ ở b i đi u ngh ch lí là trong khi các ch ươ ự ở tr thành hi n th c thì các ch ế tính toán gi t và không bi thi này thì rõ ràng là khoa h c đang phát tri n ng đ i nay con ng
i v n h ng xây d ng. 3. ChiÕn tranh h¹t nh©n kh«ng nh÷ng ®i ng îc l¹i lÝ trÝ cña con ng êi mµ
cßn ph¶n l¹i sù tiÕn ho¸ cña tù nhiªn.
ằ ẫ ỏ
ẫ ế ậ ể ố ố ạ ỉ
ườ i lí trí t
ệ ỉ i mà còn đi ng ố ự ố ậ ệ ủ ớ ụ ấ
ự ượ ạ c l ỷ ị ơ ấ ộ
ộ ướ ổ
ữ V n b ng phép suy lu n lô gích và nh ng con s th ng kê nóng b ng, tác gi ượ ạ ể c l ữ ế ả ờ ư ự ằ ế ườ ủ ậ ậ ộ
ộ ừ ự ệ ỉ ỏ i đang ph nh n, th m chí xoá b toàn b quá trình ti n hoá c a t hàng trăm tri u năm qua. Đó không ch là s phê phán mà còn là s
ế ộ ả ẩ đ y i lí trí mâu thu n lên đ n đ nh đi m: s phát tri n vũ khí h t nhân không ch đi ng ủ ự c a con ng nhiên. S đ i l p kh ng khi p gi a 380 ệ tri u năm, 180 tri u năm, b n k đ a ch t (hàng ch c tri u năm) v i kho ng th i gian ấ ể ủ ể đ đ "b m nút m t cái" đã ph i bày toàn b tính ch t phi lí cũng nh s nguy hi m ươ ấ ạ ủ c giàu có đang theo đu i. B ng cách y, c a ch ng trình vũ khí h t nhân mà các n ủ ự ể ấ r t có th con ng ự nhiên và xã h i t k t t i.
4. NhiÖm vô ®Êu tranh cho mét thÕ giíi hoµ b×nh.
ế ạ ế ạ "Chúng ta đ n đây đ c g ng ch ng l
ế ớ ệ ỏ ả
i vi c đó, đem l ộ i đòi h i m t th gi ạ ả ể ố ắ ủ ữ ằ ư ự
ủ ố i ti ng nói c a chúng ta ộ ườ ồ i không có vũ khí và m t tham gia vào b n đ ng ca c a nh ng ng ặ ủ cu c s ng hoà bình, công b ng. Nh ng dù cho tai ho x y ra thì s có m t c a chúng ta ở ả ộ ố đây cũng không ph i là vô ích".
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
68
ố ạ ẳ Đó không h n là m t l
ứ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ẽ ế i kêu g i th ng thi ậ ộ ờ ụ ế ả ệ
ể ứ
ạ
ậ ị ở ữ ộ
ả ư ấ ể ả ấ ứ ự ấ ả ạ ộ
ọ t và m nh m , tuy nhiên không vì th mà ứ ấ ạ ể ư ế ủ nó kém s c thuy t ph c. Chính d âm c a lu n đi m th nh t đã t o nên hi u qu cho ư ư ả ầ ọ ủ ự ờ ữ ờ ữ ậ i tâm s nh ng g n nh nh ng l lu n đi m th hai này. Nh ng l i kêu g i c a tác gi ưở ư ế ị ấ ượ ả ấ ng ra t n th m k ch h t nhân và còn t th m thía t n đáy lòng. Ch a h t, tác gi ng t ự ấ ị ưở ờ ề ớ ư ề ng nh r t không th c y đ ngh m "m t ngân hàng l u tr trí nh ". L i đ ngh t ế ạ ở l i tr nên r t th c trong hoàn c nh cu c chi n tranh h t nhân có th x y ra b t c lúc nào.
ể ứ ứ Trong lu n đi m th hai này, tác gi
ư ề ờ
ả ộ ệ ộ ẫ ử ụ ự i tâm s tha thi ạ ư ắ ấ ế ươ đã tác đ ng m nh đ n l ng tri nhân lo i ti n b . Tác gi
ế ụ ộ ụ ấ
ỉ ườ ậ ả ủ ư ế ở
ậ ố ố ủ ế ự ư ứ ượ ế ơ
ạ ế ớ ự ệ ụ ẽ ộ
ụ ng nh không ph i là m c đích chính c a bài vi ậ ơ ấ ủ ặ ọ ế ỉ ạ ả ầ h u nh không s d ng m t d n ch ng hay ế ẫ t mang âm m t con s th ng kê nào. Nh ng cách d n d t v n đ , l ả ộ ạ đi u xót xa c a tác gi ọ ữ không ch ra th l c nào đã v n d ng nh ng phát minh khoa h c vào m c đích x u xa b i đó d t này nh ng ông đã giúp ạ c nguy c chi n tranh h t nhân là hoàn toàn có th c và ngăn nhân lo i nh n th c đ ờ ấ ồ ch n nguy c đó, đ ng th i đ u tranh cho m t th gi i hoà bình s là nhi m v quan tr ng nh t c a nhân lo i trong th k XXI.
Ố Ế Ớ Ề Ự Ố TUYÊN B TH GI I V S S NG CÒN,
ƯỢ Ả Ủ Ệ Ể Ẻ Ề QUY N Đ C B O V VÀ PHÁT TRI N C A TR EM
I G I ÝỢ
ề
ượ i v s s ng còn, quy n đ ố ủ ừ ấ ứ 1. Xu t x : Văn b n ả Tuyên b th gi c trích t
ộ ố ệ ị ấ ệ t Nam và các văn ki n qu c t
ỉ ệ ả ượ ố ế ớ ề ự ố ủ c b o v và phát tr en c a ọ ạ ế ớ ề ẻ i Liên i v tr em h p t Tuyên b c a H i ngh c p cao th gi ố ế ề ề v quy n ệ ẻ ợ ẻ ệ ẻ ố tr em đ ố h p qu c ngày 3091990, in trong cu n "Vi ả ỷ ị tr em", NXB Chính tr qu c gia U ban B o v và chăm sóc tr em Vi t Nam, 1997.
2. Tóm t t:ắ
ộ ư ộ Tuy ch là m t trích đo n nh ng bài vi
ỉ ế ẻ ủ ệ
ư ả ự ệ ẻ ằ
ả ể ạ ỉ t này có th coi là m t văn b n khá ụ ấ ữ ươ ự ề ệ ng lai c a tr em cũng nh nh ng nhi m v c p hoàn ch nh v hi n th c và t ế ượ ả ả ố ế ồ t mà c ng đ ng qu c t thi ph i th c hi n nh m đ m b o cho tr em có đ c ươ ộ ươ m t t ộ ng lai t i sáng.
ở ầ ầ ấ Ngoài hai ý m đ u, bài vi ế ượ t đ c chia thành ba ph n r t rõ ràng:
ổ ủ ấ ự ề ẻ ố ạ ộ ố Ph n m t (s thách th c): th c tr ng cu c s ng kh n kh c a r t nhi u tr em trên
ộ ữ ứ ứ ặ ạ ớ ầ i th gi
ậ ợ ố ớ ệ ể ữ Ph n hai (c h i): nh ng đi u ki n thu n l ộ ệ i đ i v i vi c b o v và phát tri n cu c
ự ế ớ (cid:0) nh ng thách th c đ t ra v i các nhà lãnh đ o chính tr . ị ề ệ ả ẻ ơ ộ ả ươ ầ ả ố s ng, đ m b o t ng lai cho tr em.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
69
ụ ầ ế ầ ự ằ ả ệ t c n th c hi n nh m b o v ệ
Ph n ba (nhi m v ): nh ng nhi m v c th , c p thi ả ụ ụ ể ấ ẻ ệ ờ ố ệ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ệ ữ ủ ươ ng lai c a tr em. và c i thi n đ i s ng, vì t
Ẩ Ị II GIÁ TR TÁC PH M
ủ ị ừ ạ ờ ồ Sinh th i, Ch t ch H Chí Minh đã t ng d y:
ư ẻ Tr em nh búp trên cành
ế ủ ế ọ Bi t ăn ng , bi t h c hành là ngoan.
ộ ộ ươ ự ậ ấ ướ Tr em là t
ộ ố ự
ượ ố ế ứ ậ ể ủ ẻ ng di n qu c t
ể ủ ươ ạ ế ớ ề ẻ ứ
ướ ẻ ế ớ c. Suy r ng ra, s v n đ ng và phát tri n c a th gi i ề ng lai ph thu c r t nhi u vào cu c s ng và s phát tri n c a tr em hôm nay. ệ . Năm c nh n th c rõ ràng h n trên ph ạ ch c. T i đó, các nhà lãnh đ o i v tr em đã đ ể ủ ệ ố ề ự ố Bài
ơ ả ẫ ẻ ng lai đ t n ụ ộ ấ ươ trong t ề ấ Càng ngày, v n đ đó càng đ ị ấ ộ 1990, H i ngh c p cao th gi ư c đã đ a ra b n các n ữ ế vi t này đã trích d n nh ng ý c b n nh t c a b n
ể ặ ả Tuyên bố đã kh ng đ nh nh ng đ c đi m cũng nh
ở ầ ầ Ngay trong ph n m đ u, b n ề ợ ơ ả ủ ị ả ắ ừ ữ ẻ ạ ớ ơ ượ ổ c t ả Tuyên b v s s ng còn, b o v và phát tri n c a tr em. ả ấ ủ ả Tuyên bố đó. ữ ẳ i c b n c a tr em. T đó, các tác gi ư b t vào m ch chính v i nh ng ý
ế ứ ơ ả ữ ế nh ng quy n l ki n h t s c c b n và lô gích.
ấ ầ ề ự nêu ra hàng lo t v n đ có v th c tr ng cũng nh s
ứ Trong ph n th nh t, tác gi ọ ạ ấ ự
ạ ộ ố ả ề ủ ẻ ẻ ở ướ ữ các n
ổ ủ ặ ứ ự ệ ẻ ấ
ư ị ủ ả
ế ậ ạ ư ự ạ ộ ẫ t, đày đo m t cách tàn nh n, ấ ả c nghèo. Trong hoàn c nh y, nh ng con ữ ị ả em ph i ch u đ ng nh ng ạ , c a n n đói, tình tr ng vô gia c , d ch ữ ệ t,..."). Nh ng ng và b nh t
ẻ ờ ả ế ề ộ vi ph m nghiêm tr ng quy n c a tr em. Đó là s bóc l ố là cu c s ng kh n kh c a tr em ố ố ỗ s th ng kê r t có s c n ng ("M i ngày, có hàng tri u tr ạ ủ ả th m ho c a đói nghèo và kh ng ho ng kinh t ớ ỗ ệ b nh...; M i ngày có t ự ự ấ con s ố bi t nói y th c s là l ế ủ ạ ưỡ i 40000 tr em ch t do suy dinh d ạ ố ớ i c nh báo đ i v i nhân lo i.
ư l
ả ả ạ ặ ư ậ V i n i dung nh v y nh ng các tác gi ộ ữ ề ụ ầ ố
ữ ầ ả
ưở ế ự ề ặ ượ ỉ ứ . ự S thách th c ng gi a đ m c và n i dung không th t th ng nh t. Tuy nhiên, đó ng pháp ạ i càng ươ ữ c ch rõ bao nhiêu thì nh ng v n đ đ t ra sau đó l
ượ ấ ớ ộ i đ t tên cho ph n này là ớ ọ ấ ậ M i đ c, có c m t ế ố ạ ử ụ ả liên k t gi a các ph n trong văn b n này. Tác gi i là y u t l đã s d ng ph ấ ệ ẩ "đòn b y": hi n th c càng đ c quan tâm b y nhiêu. đ
ữ ề ữ ệ trình bày nh ng đi u ki n thích h p (hay nh ng c Trong ph n ti p theo, các tác gi
ộ ầ ữ ữ
ự ợ ủ ộ ấ ự i cùng s tăng tr
ế ả ấ ộ ợ ươ ệ ng kinh t ằ ườ ữ ả ề ủ ồ nh n m nh đ n nhân t
ườ ủ ơ ứ ế ng ti n và ki n th c, ổ ế ự ế , s bi n đ i ạ i. B ng nh ng ho t ng lai c a mình khi quan
i hoàn toàn có th làm ch đ ế ệ ươ ả ế ẻ ạ ộ h i) cho nh ng ho t đ ng vì quy n c a tr em. Đó là nh ng ph ế ớ ưở là s h p tác, nh t trí c a c ng đ ng th gi ố ạ ủ con ng c a xã h i... trong đó các tác gi ủ ượ ươ ể ự ộ đ ng tích c c, con ng c t ế tâm tho đáng đ n các th h t ng lai.
ả ụ ế ứ ơ ả ệ ấ ụ, các tác gi nêu ra tám nhi m v h t s c c b n và c p thi ế t.
Trong ph n ầ Nhi m vệ ắ ạ t l ể Có th tóm t ư i nh sau:
ườ ế ộ ứ ẻ ưỡ ủ ẻ 1. Tăng c ng s c kho và ch đ dinh d ng c a tr em.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
70
ẻ ế ậ ơ ị ả ố ặ t, tr em có hoàn c nh s ng đ c
ệ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ẻ ề 2. Quan tâm săn sóc nhi u h n đ n tr em b tàn t t khó khăn. bi
ữ ố ử ề ẳ ả ả ẳ ớ 3. Đ m b o quy n bình đ ng nam n (đ i x bình đ ng v i các em gái).
ẻ ả ả ượ ọ ế ậ 4. B o đ m cho tr em đ ụ ơ ở c h c h t b c giáo d c c s .
ế ệ ạ ấ ầ ạ 5. C n nh n m nh trách nhi m k ho ch hoá gia đình.
ứ ượ ẻ ậ ầ 6. C n giúp tr em nh n th c đ ị ủ ả c giá tr c a b n thân.
ự ả ả ưở ề ể ặ ế 7. B o đ m s tăng tr ề ng, phát tri n đ u đ n n n kinh t .
ụ ấ ệ ệ
ớ ầ ữ ố ế ể ự ượ
ố ế ỉ i, m i thành viên trong c ng đ ng qu c t
ỗ ườ ỗ ợ ụ ố ộ ọ
ắ ố ớ ọ ậ ẻ ủ ự ự ợ 8. C n có s h p tác qu c t ọ ế ứ V i nh ng ý h t s c ng n g n, đ ườ không ch có ý nghĩa đ i v i m i ng ọ còn có tác d ng kêu g i, t p h p m i ng ươ ể ủ ố s ng và s phát tri n c a tr em, vì t đ th c hi n các nhi m v c p bách trên đây. ễ ể ả Tuyên bố này c trình bày rõ ràng, d hi u, b n ồ ộ mà ộ i, m i qu c gia cùng hành đ ng vì cu c ườ i ng lai c a chính loài ng
Chuyªn ®Ò 2: V¨n häc trung ®¹i
Ờ Ỳ Ọ Ệ Ạ KHÁI QUÁT VĂN H C VI T NAM TH I K TRUNG Đ I
ắ
ề I/ Tóm t ệ
ọ ộ
ế ờ ạ t Nam( ự ế ố c xác đ nh t ổ đ
ổ ủ ị ế ướ ế ướ c, đó là m t giai đo n mà văn ệ ướ Văn c phong ki n Vi ừ ế ỷ ờ ấ (d u m c cho s ra đ i th k X ế ỷ ế ) đ n h t th k XIX.
ủ
ứ ơ ả ế t ki n th c c b n. ạ ọ 1. Khái ni m v văn h c trung đ i. ọ ộ ạ Văn h c trung đ i là m t cách g i tên mang tính qui ọ ể h c hình thành và phát tri n trong khuôn kh c a nhà n ượ ọ ọ h c th i phong ki n, văn h c c ) ầ ệ ủ t Nam đ u tiên c phong ki n Vi c a nhà n ọ ạ ị 2. V trí, vai trò c a văn h c trung đ i. ấ ị ở ố ọ ặ ầ ườ Có vai trò, v trí r t quan tr ng b i đây là m c đ u tiên, ch ng đ ầ ng đ u tiên
ủ c a văn h c.
ọ ộ ủ ề ạ ấ ọ N i dung t ư ưở t ọ ng c a văn h c trung đ i có tính ch t bao trùm lên n n văn h c
ạ dân t c.ộ 3. Các giai đo n c a văn h c trung đ i.
ượ
ọ ạ ủ ạ Đ c chia làm 3 giai đo n: ế ỷ
ừ ế ỷ ừ ế ỷ ừ ử ế ỷ ế ế ỷ ế + T th k X > th k XV. ử ầ + T th k XVI> n a đ u th k XVIII ế ỷ + T n a cu i th k XVIII đ n h t th k XIX.
ộ ạ ố ọ 4. N i dung văn h c trung đ i.
ự ự
ướ hào, t ặ ộ tôn dân t c ề ố ề ườ i...
ả ả ố ế ộ c, lòng căm thù gi c, đòi quy n s ng quy n làm ng ế Ph n ánh khí phách hào hùng, lòng t Ph n ánh lòng yêu n T cáo ch đ phong ki n...
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
71
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
.....................................................................................................
ChuyÖn ngêi con g¸i Nam Xu¬ng
I.T×m hiÓu chung : 1. T¸c gi¶
ở ầ ặ ầ ờ ộ
ả ộ ướ ế
ế c ta th i phong ki n ệ ờ ệ ỉ
ủ i tăm c a xã h i n ườ ng Tân, nay là huy n Thanh Mi n t nh H i D ng ễ ả ươ ứ ướ ứ ế ồ ờ NguyÔn D÷ sèng ë kho ng đ u th kĩ XVI là th i kì m đ u cho m t ch ng dài ử ố ị l ch s t ệ Quê: Huy n Tr ủ Là con c a Nguy n T ng Phiên (Ti n sĩ năm H ng Đ c th 27, đ i vua Lê Thánh
ể ạ ệ ọ ỏ ủ ế Tông 1496). Theo các tài li u đ l i, ông còn là h c trò gi i c a Tuy t Giang Phu T ử
ị ả ễ ỉ ưở ế ủ ườ ỗ ươ ầ Nguy n B nh Khiêm, ch u nh h ng ti t tháo c a ng i th y, sau khi đ h ố ng c ng,
ượ ề ẩ ư ở ữ ộ làm quan đ ễ c m t năm, Nguy n D lui v n c vùng núi Thanh Hoá.
2.XuÊt xø:
- TruyÒn k× m¹n lôc lµ tËp truyÖn ng¾n ®Çu tiªn cña v¨n häc VN, viÕt b»ng ch÷
H¸n, ®îc NguyÔn ThÕ Nghi ngêi cïng thêi dÞch ra ch÷ N«m, ngêi ®¬ng thêi ®¸nh
gi¸ rÊt cao, ®êi sau gäi ®ã lµ ¸ng v¨n hay cña bËc ®¹i gia, lµ thiªn cæ k× bót.
- TruyÖn ®Ëm gi¸ trÞ nh©n v¨n vµ NguyÔn D÷ lµ mét trong nh÷ng nhµ v¨n kh¬i
më cho trµo lu nh©n v¨n trong v¨n häc trung ®¹i VN.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
72
ề Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ấ ạ ủ ượ ẩ ạ ụ ”là tác ph m duy nh t còn l i c a ông. Đây đ c coi là áng “ Truy n kì m n l c
ệ ớ ổ ượ ế ề « thiên c kì bút” v i 20 truy n đ c vi ể t theo th truy n kì.
ỳ ớ ế ố ữ ệ ầ ỷ ố ậ ỳ: là nh ng truy n th n k v i các y u t tiên ph t, ma qu v n đ ượ ư c l u Truy n kề
ề ộ truy n r ng rãi trong dân gian.
ả ạ ạ ụ : Ghi chép t n m n. M n l c
ữ ể ạ
ế ự
ị ả ậ ữ ượ ườ ể ệ ướ ủ ơ ớ ở ự ề ệ ọ c m khát v ng c a nhân
t đ p.
ườ ể ề ộ ờ ấ ủ ườ ỗ ươ k v cu c đ i và n i oan khu t c a ng i ph ụ
ề ộ ệ ươ ộ ế ề ụ ữ t v ph n .
ng ệ ổ ố ừ ươ ệ ệ ạ ợ ố truy n c dân gian “V chàng Tr ệ i huy n Nam ng” t
ươ
ỳ còn là m t th lo i vi ự ự ế ằ ộ ề Truy n k s ) hình thành s m t b ng ch Hán (văn xuôi t ữ ậ ệ ố c các nhà văn Vi Trung Qu c, đ t Nam ti p nh n d a trên nh ng chuy n có th c v ậ i th t, mang đ m giá tr nhân b n, th hi n nh ng con ng ộ ố ẹ dân v m t xã h i t Chuy n ng i con gái Nam X ữ n Vũ N ng, là m t trong s 11 truy n vi ồ Truy n có ngu n g c t X ng (Lý Nhân Hà Nam ngày nay). -Ngêi con g¸i Nam X¬ng lµ mét trong 20 truyÖn cña tËp s¸ch, ®îc x©y dùng trªn c¬ së truyÖn cæ tÝch cã h cÊu thªm c¸c yÕu tè k× ¶o. ệ t truy n ườ ườ ươ ấ ọ ỳ ị ế i con gái thu m n t na, l y Tr i ít h c, tính hay đa ng Sinh (ng
ươ ẹ ả ặ ồ ng Sinh ph i đi lính ch ng gi c Chiêm. Vũ N ng sinh con, chăm sóc m ch ng
ẹ ồ ồ
ố ở ề ươ ờ ợ ươ ủ ị ư ng Sinh tr v , nghe câu nói c a con và nghi ng v . Vũ N ng b oan nh ng
ượ ườ
ươ ượ ả ự ử ở ế ể t b n Hoàng Giang, đ ặ ỷ ươ i thu cung, Vũ N ng g p Phan Lang (ng ặ v tr n gian g p Tr ứ c Linh Phi c u giúp. i cùng làng). Phan Lang đ ươ c gi ượ c Linh ư i oan nh ng nàng ng Sinh, Vũ N ng đ
3. Tóm t ắ ươ Vũ N ng là ng nghi). ố ươ Tr ấ chu đáo. M ch ng m r i m t. Tr không th minh oan, đã t Ở ướ d ở ề ầ Phi giúp tr ể ở ề ầ không th tr v tr n gian.
II. Néi dung chÝnh
ươ ậ 1, Nhân v t Vũ N ng
:
ả ườ ẹ ế rõ là ng hoàn c nh nào, VN đ u t i đ p n t:
ượ ố ẹ ồ : Đ c ti ng là ng ở ấ c khi l y ch ng
ề ỏ ế ộ ố ụ ữ ẹ i ph n đ p ng dung t t đ p” ướ ả ủ
ườ i có “t Trong cu c s ng v ch ng: ể c b n tính hay ghen c a ch ng, ả ườ ợ ồ ừ ợ ồ ươ ấ ư Tr ồ gìn khuôn phép, không t ng đ lúc nào v ch ng ph i th t hoà”.
a) Dù ướ Tr ồ ấ ừ T khi l y ch ng: ữ Vũ N ng đã “gi ậ Nµng rãt chÐn rîc ®Çy nãi nh÷ng lêi ©n nghÜa thuû ồ ễ Khi ti n ch ng ra tr n: chung, thÓ hiÖn sù quan t©m lo l¾ng cho chång ë chèn biªn ¶i xa x«i. Chøng tá nµng rÊt hiÓu vµ th«ng c¶m cho chång.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
73
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ươ ườ ợ ồ ỷ ế i v chung thu , yêu ch ng tha thi ộ t, m t ng ườ i
ẹ ề Khi xa ch ngồ : Vũ N ng là ng ả m hi n, dâu th o.
+ Khi chång ra trËn bao g¸nh nÆng gia ®×nh ®Ò lªn vai nhá yÕu cña nµg. Mét m×nh nµg võa ch¨m sãc mÑ giµ l¹i nu«i d¹y con th. Khi mÑ chång èm nµg hÕt søc thuèc thang, lÇy lêi ngon ngät khuyªn mÑ chång ¨n uèng cho chãng lµnh bÖnh. MÑ chång mÊt nµng ma chay tÕ lÔ chu ®¸o nhu cha mÑ ®Î cña m×nh. Tr- íc khi nh¾m m¾t chÝnh mÑ chång cña nµng còng ph¶i thãªt nªn nh÷ng c©u hÕt søc c¶m ®éng ®Ó nãi vÒ c«ng lao cña nµng víi gia ®×nh nhµ chång: “…xanh kia quyÕt ch¼ng phô con còng nh con ch¼ng phô mÑ”.
+ Chång ra trËn, nµng göi nçi nhí th¬ng chång vµo chÝnh chiÕc bãng cña
ế ự ươ ườ ụ ươ ng yêu ch ng h t m c.
ầ ể ữ ủ i ph n đ m đang, th ể ồ
ể ồ ỗ ị ố ử ấ
ề ự ả
ộ ạ ươ ự ẫ ấ ọ ụ ữ ả : Phân tr n đ ch ng hi u rõ n i oan c a mình. Nh ng l ớ ấ ọ ệ b o v . ỡ t cùng, Vũ N ng t ộ v n. Đó là hành đ ng
t, th hi n s b t công đ i v i ng
ụ ữ ứ ạ ườ i ph n đ c h nh. ườ ế ụ y ph c, con ng ả i đ n quang c nh ể ệ ự ấ : Đó là m t th gi ộ
ỷ ớ ườ i. ố ậ ạ ẽ ơ ầ ộ ố i thu cung đ i l p v i cu c s ng b c b o n i tr n th ế
ườ ly k hoang đ ng.
ấ ố ặ ươ ng, không mu n mang ti ng x u.
ỳ ế ộ ố ẹ ằ ơ ơ ợ ớ ộ c m khát v ng m t xã h i công b ng t t đ p h n, phù h p v i tâm lý
ị ố ọ cáo.
ộ ố ừ ỏ ứ ề ầ ấ b cu c s ng đ y oan c. Đi u đó cho th y cái nhìn
ụ ẹ ế ả ề i ph n xinh đ p, n t na, hi n th c, đ m đang, tháo vát,
. ụ ữ ế ế ạ
ạ
ườ ộ ủ ễ ườ ế Ng ắ ụ ữ ấ ạ i ph n b t h nh, oan trái. giáo phong ki n: B i s ràng bu c c a l
ụ ữ ề ủ ố ậ
m×nh ë trªn tu¬ng mµ nãi víi ®øa con th¬ d¹i r»ng ®ã chÝnh lµ cha nã. >V N ng là ng ờ ị ồ i nói Khi b ch ng nghi oan ươ ể ệ ự th hi n s đau đ n th t v ng khi không hi u vì sao b đ i x b t công. Vũ N ng không có quy n t H nh phúc gia đình tan v . Th t v ng t ố ế ệ t cu i cùng. quy t li ố ớ ố ế ờ L i than th ng thi ế ớ ẹ ừ ỷ ố ở Khi s ng i đ p t thu cung ệ ố ấ ẹ ư lâu đài. Nh ng đ p nh t là m i quan h nhân nghĩa. ướ ẹ ỷ ộ ố i thu cung đ p, có tình ng Cu c s ng d ướ ả ộ ố ả Tác gi cu c s ng d miêu t ự ệ ố ụ ằ cáo hi n th c. nh m m c đích t ế ố ươ Vũ N ng g p Phan Lang, y u t ớ Nh quê h ể ệ ướ Th hi n ườ ọ i đ c, tăng giá tr t ng - Th hi n thái đ d t khoát t ộ ứ ể ệ ả ạ ủ . nhân đ o c a tác gi ườ ộ ươ =>Vũ N ng là m t ng ẹ ỷ ả hi u th o, thu chung v n toàn, h t lòng vun đ p cho h nh phúc gia đình b) Vũ N ng l ộ ươ i là m t ng ở ự ườ ả ả ộ ấ tình yêu. l y ph i ng
ồ ộ ố ng, đ c đoán l i.
ấ :
ộ ụ i ph n hoàn toàn ph thu c ậ ủ ả i đàn ông trong gia đình. Th m chí không có c quy n làm ch s ph n c a vào ng ườ ừ ấ chính b n thân mình. cu c hôn nhân không xu t phát t i ạ i hay ghen tuông vô l ch ng gia tr ự ơ ủ ộ ự ứ ử ế ấ
ộ c.Hành đ ng vũ phu,thái đ i, mù quáng c a Tr
ươ c) Cái ch t c a Vũ N ng th c ch t là m t s b c t Xu t phát t ố ộ ưở ế ủ ừ ờ i nói ngây th c a con tr => khi n cho lòng ghen tuông vô l ủ ưở ẻ ỡ ượ ươ ng Sinh bùng phát không gì g đ ủ ỏ ọ ự ươ ữ ng, b ngoài tai m i s thanh minh c a Vũ N ng và nh ng ng l đ c đoán, gia tr ộ ườ i
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
74
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ộ ươ ậ ươ ợ ng Sinh. M t m c nghi oan cho v , đánh đ p, đu i đi Vũ N ng
ổ ế ự ự
ọ ỉ ể ệ ự ế ắ ủ
ụ ữ ườ ủ ề ỏ
ế ế
ồ ả ươ ủ ơ
ả ạ cho s ph n ng ự ủ hàng xóm c a Tr ự ế ắ ơ r i vào s b t c hoàn toàn không còn s l a ch n nào khác ngoài cái ch t. ươ ế ủ Cái ch t c a Vũ N ng không ch th hi n s b t c c a nàng mà còn có nghĩa vô ế ộ ậ ố ắ ấ cùng sâu s c: S ph n m ng manh c a ng i ph n , ch đ nam quy n b t công ứ ộ ườ i ch ng, chi n tranh phong ki n li gián l a đôi, dung túng cho hành đ ng c a ng ả ế ả ế khi n cho h nh phúc c a h ph i đ n c nh “ bình r i trâm gãy”, lòng th ng c m ụ ữ... ủ c a tác gi
ố ậ ậ ươ ủ ọ ườ i ph n ng Sinh 2 , Nhân v t Tr
ườ ồ
ể ề ườ ưở ườ ậ
ng, đ c đoán, coi th ươ ẩ ọ ẻ ế ế ộ ủ i ch ng trong ch đ phong ki n nam ả ạ ng c m ng ng nhân ph m th m chí coi th ố i. ng Sinh còn là k vô h c, ghen tuông mù quáng, vô l
ủ ề ự Đi n hình cho quy n l c và tính cách c a ng ộ quy n: Gia tr ủ ợ ố s ng c a v . Ngoài ra, Tr ả : ờ 3, L i nói c a Đ n
ế ư ứ t nói, ch không nh cha tôi tr
ỉ ướ c đây, th
ư i bi ườ ng có m t ng ơ ủ
ư ộ ả ờ ướ c ế i đàn ông, đêm nào cũng đ n…”. ồ nín thin thít, đi cũng đi, ng i cũng ờ ườ i cha nghi ng , i. Ng i gi
ượ
c). ở ế ệ ắ ẳ ộ ộ
ệ ệ
ể ờ ể ấ ắ ệ ệ i con nói: khéo léo k chuy n, cách th t nút câu chuy n ng Sinh gi u không k l
ẫ
ể ả ườ ủ ế ả ẫ ở i nói c a Đ n đã có ý m ra đ gi i quy t mâu thu n: “Ng i gì mà l ạ
ậ - “Ô hay! Th ra ông cũng là cho tôi ? Ông l ế ạ ườ ộ kia ch nín thin thít… Tr ẻ ả Câu nói ph n ánh đúng ý nghĩ ngây th c a tr em: ố ấ ố ư ự ự ng i ồ (đúng nh s th c, gi ng nh m t câu đ gi u đi l ườ ọ ng i đ c cũng không đoán đ ể Tài k chuy n (khéo th t nút m nút) khi n câu chuy n đ t ng t, căng th ng, mâu ấ ẫ thu n xu t hi n. ươ Tr ể làm phát tri n mâu thu n. ờ Ngay trong l ỉ v y, ch nín thin thít”
§Ò tham kh¶o
§Ò 1: Gi¸ trÞ nh©n ®¹o trong “chuyÖn ngêi con g¸i Nam X¬ng” cña NguyÔn D÷
I/ T×m hiÓu ®Ò - §Ò yªu cÇu ph©n tÝch mét gi¸ trÞ néi dung cña t¸c phÈm – gi¸ trÞ nh©n ®¹o. Gi¸ trÞ nh©n ®¹o thÓ hiÖn trong t¸c phÈm v¨n ch¬ng cßn gäi lµ gi¸ trÞ nh©n v¨n. - V¨n häc trung ®¹i ViÖt Nam thêng biÓu hiÖn tiÕng nãi nh©n v¨n ë sù tr©n träng mäi phÈm gi¸ con ngêi, ®ång t×h th«ng c¶m víi kh¸t väng cña con ngêi, ®ång c¶m víi sè phËn bi kÞch cña con ngêi vµ lªn ¸n nh÷ng thÕ lùc b¹o tµn chµ ®¹p lªn con ngêi - Dùa vµo nh÷ng ®iÒu c¬ b¶n trªn,ngêi viÕt soi chiÕu vµ “ChuyÖn ngêi con g¸i Nam X¬ng” ®Ó ph©n tÝch nh÷ng biÓu hiÖn cô thÓ vÒ néi dung nh©n v¨n
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
75
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
trong t¸c phÈm. Tõ ®ã ®¸nh gi¸ nh÷ng ®ãng gãp cña NguyÔn D÷ vµo tiÕng nãi nh©n v¨n cña v¨n häc thêi ®¹i «ng. - Tuy cÇn dùa vµo sè phËn bi th¬ng cña nh©n vËt Vò N¬ng ®Ó khai th¸c vÊn ®Ò, nhng néi dung bµi viÕt ph¶i réng h¬n bµi ph©n tÝch nh©n vËt, do ®ã c¸ch tr×nh bµy ph©n tÝch còng kh¸c. II/ Dµn bµi chi tiÕt A- Më bµi: - Tõ thÕ kØ XVI, x· héi phong kiÕn ViÖt Nam b¾t ®Çu khñng ho¶ng, vÊn ®Ò sè phËn con ngêi trë thµnh mèi quan t©m cña v¨n ch¬ng, tiÕng nãi nh©n v¨n trong c¸c t¸c phÈm v¨n ch¬ng ngµy cµng ph¸t triÓn phong phó vµ s©u s¾c. - TruyÒn k× m¹n lôc c¶u NguyÔn D÷ lµ mét trong sè ®ã. Trong 20 thiªn truyÖn cña tËp truyÒn k×, “chuyÖn ngêi con g¸i Nam X¬ng” lµ mét trong nh÷ng t¸c phÈm tiªu biÓu cho c¶m høng nh©n v¨n cña NguyÔn D÷. B- Th©n bµi: * Kh¸i niÖm nh©n ®¹o: lßng yªu thu¬ng, sù ngîi ca, t«n träng gi¸ trÞ, phÈm chÊt, vÎ ®Ñp, tµi n¨ng, vµ quyÒn lîi cña con nguêi. 1. T¸c gi¶ hÕt lêi ca ngîi vÎ ®Ñp cña con ngêi qua vÎ ®Ñp cña VN, mét phô n÷ b×nh d©n - VN lµ con nhµ nghÌo (“thiÕp vèn con nhµ khã”), ®ã lµ c¸i nh×n nguêi kh¸ ®Æc biÖt cña t tëng nh©n v¨n NguyÔn D÷. - Nµng cã ®Çy ®ñ vÎ ®Ñp truyÒn thèng cña nguêi phô n÷ ViÖt Nam: thuú mÞ, nÕt na. §èi víi chång rÊt mùc dÞu dµng, ®»m th¾m thuû chung; ®èi víi mÑ chång rÊt mùc hiÕu th¶o, hÕt lßng phô duìng; ®ãi víi con rÊt mùc yªu thu¬ng. - §Æc biÖt, mét biÓu hiÖn râ nhÊt vÒ c¶m høng nh©n v¨n, nµng lµ nh©n vËt ®Ó t¸c gi¶ thÓ hiÖn kh¸t väng vÒ con nguêi, vÒ h¹nh phóc gia ®×nh, t×nh yªu ®«i løa: + Nµng lu«n vun vÐn cho h¹nh phóc gia ®×nh. + Khi chia tay chång ®i lÝnh, kh«ng mong chång lËp c«ng hiÓn h¸ch ®Ó ®uîc “Ên phong hÇu”, nµng chØ mong chång b×nh yªn trë vÒ. + Lêi thanh minh víi chång khi bÞ nghi oan còng thÓ hiÖn râ kh¸t väng ®ã: “ThiÕp së dÜ nu¬ng tùa vµ chµng v× cã c¸i thó vui nghi gia nghi thÊt” Tãm l¹i : duíi ¸nh s¸ng cña tu tuëng nh©n v¨n ®· xuÊt hiÖn nhiÒu trong v¨n chu- ¬ng, NguyÔn D÷ míi cã thÓ x©y dùng mét nh©n vËt phô n÷ b×nh d©n mang ®Çy ®ñ vÎ ®Ñp cña con nguêi. Nh©n v¨n lµ ®¹i diÖn cho tiÕng nãi nh©n v¨n cña t¸c gi¶. 2. NguyÔn D÷ tr©n träng vÎ ®Ñp cña Vò Nu¬ng bao nhiªu th× cµng ®au ®ín truíc bi kÞch cuéc ®êi cña nµng bÊy nhiªu. - §au ®ín v× nµng cã ®Çy ®ñ phÈm chÊt ®¸ng quý vµ lßng tha thiÕt h¹nh phóc gia ®×nh, tËn tuþ vun ®¸p cho h¹nh phóc ®ã l¹i ch¼ng ®uîc huëng h¹nh phóc cho xøng víi sù hi sinh cña nµng:
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
76
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 + Chê chång ®»ng ®½ng, chång vÒ cha mét ngµy vui, sãng giã ®· næi lªn tõ mét nguyªn cí rÊt vu v¬ (Ngêi chång chØ dùa vµo c©u nãi ng©y th¬ cña ®øa trÎ ®· kh¨ng kh¨ng kÕt téi vî). + Nµng hÕt mùc van xin chµng nãi râ mäi nguyªn cí ®Ó cëi th¸o mäi nghi ngê; hµng xãm râ nçi oan cña nµng nªn kªu xin gióp, tÊt c¶ ®Òu v« Ých. §Õn c¶ lêi than khãc xãt xa tét cïng “Nay ®· b×nh r¬i tr©m g·y,… sen rò trong ao, liÔu tµn truíc giã,… c¸i Ðn l×a ®µn,…” mµ nguêi chång vÉn kh«ng ®éng lßng. + Con nguêi trong tr¾ng bÞ xóc ph¹m nÆng nÒ, bÞ dËp vïi tµn nhÉn, bÞ ®Èy ®Õn c¸i chÕt oan khuÊt Bi kÞch ®êi nµng lµ tÊn bi kÞch cho c¸i ®Ñp bÞ chµ ®¹p n¸t tan, phò phµng. 3. Nhung víi tÊm lßng yªu thu¬ng con nguêi, t¸c gi¶ kh«ng ®Ó cho con nguêi trong s¸ng cao ®Ñp nhu nµng ®· chÕt oan khuÊt. - Mîn yÕu tè k× ¶o cña thÓ lo¹i truyÒn k×, diÔn t¶ Vò Nu¬ng trë vÒ ®Ó ®uîc röa s¹ch nçi oan gi÷a thanh thiªn b¹ch nhËt, víi vÌ ®Ñp cßn léng lÉy h¬n xa. - Nhng Vò Nu¬ng ®îc t¸i t¹o kh¸c víi c¸c nµng tiªn siªu thùc : nµng vÉn kh¸t väng h¹nh phóc trÇn thÕ (ngËm ngïi, tiÕc nuèi, chua xãt khi nãi lêi vÜnh biÖt “thiÕp ch¼ng thÓ vÒ víi nh©n gian ®uîc n÷a”. - H¹nh phóc vÉn chØ lµ uíc m¬, hiÖn thùc vÉn qu¸ ®au ®ín (h¹nh phóc gia ®×nh tan vì, kh«ng g× hµn g¾n ®uîc). 4. Víi niÒm xãt th¬ng s©u s¾c ®ã, t¸c gi¶ lªn ¸n nh÷ng thÕ lùc tµn ¸c chµ ®¹p lªn kh¸t väng chÝnh ®¸ng cña con nguêi. - XHPK víi nh÷ng hñ tôc phi lÝ (träng nam khinh n÷, ®¹o tßng phu,…) g©y bao nhiªu bÊt c«ng. HiÖn th©n cña nã lµ nh©n vËt Tru¬ng Sinh, nguêi chång ghen tu«ng mï qu¸ng, vò phu. - ThÕ lùc ®ång tiÒn b¹c ¸c (Tru¬ng Sinh con nhµ hµo phó, mét lóc bá ra 100 l¹ng vµng ®Ó cuíi Vò Nu¬ng). Thêi nµy ®¹o lÝ ®· suy vi, ®ång tiÒn ®· lµm ®en b¹c t×nh nghÜa con nguêi. NguyÔn D÷ t¸i t¹o truyÖn cæ Vî chµng Tru¬ng, cho nã m¹ng d¸ng dÊp cña thêi ®¹i «ng, XHPKVN thÕ kØ XVI. C- KÕt bµi: - “ChuyÖn nguêi con g¸i Nam Xu¬ng” lµ mét thiªn truyÒn k× giµu tÝnh nh©n v¨n. TruyÖn tiªu biÓu cho s¸ng t¹o cña NguyÔn D÷ vÒ sè phËn ®Çy tÝnh bi kÞch cña nguêi phu n÷ trong chÕ ®é phong kiÕn. - T¸c gi¶ thÊu hiÓu nçi ®au thu¬ng cña hä vµ cã tµi biÓu hiÖn bi kÞch ®ã kh¸ s©u s¾c. §Ò 2: ChuyÖn nguêi con g¸i Nam Xu¬ng cña NguyÔn D÷ xuÊt hiÖn nhiÒu yÕu tè k× ¶o.H·y chØ ra c¸c yÕu tè k× ¶o Êy vµ cho biÕt t¸c gi¶ muèn thÓ hiÖn ®iÒu g× khi ®a ra nh÷ng yÕu tè k× ¶o vµo1 c©u chuyÖn quen thuéc ? Gîi ý:
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
77
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
- CÇn chØ ra ®uîc c¸c chi tiÕt k× ¶o trong c©u chuyÖn : + Phan Lang n»m méng råi th¶ rïa + Phan Lang gÆp n¹n, l¹c vµo ®éng rïa, gÆp Linh Phi, ®uîc cøu gióp; gÆp l¹i Vò Nu¬ng, ®îc sø gi¶ cña Linh Phi rÏ ®uêng nuíc ®a vÒ du¬ng thÕ. + Vò Nu¬ng hiÖn vÒ trong lÔ gi¶i oan trªn bÕn Hoµng Giang gi÷a lung linh, huyÒn ¶o råi l¹i biÕn mÊt. - ý nghÜ cña c¸c chi tiÕt huyÒn ¶o: + Lµm hoµn chØnh thªm nÐt ®Ñp vèn cã cña nh©n vËt Vò Nu¬ng: nÆng t×nh, nÆng nghÜa, quan t©m ®Õn chång con, khao kh¸t ®uîc phô håi danh dù. + T¹o nªn mét kÕt thóc phÇn nµo cã hËu cho c©u chuyÖn. + thÓ hiÖn uíc m¬ vÒ lÏ c«ng b»ng ë ®êi cña nh©n d©n + T¨ng thªm ý nghÜa tè c¸o hiÖn thùc cña x· héi. * VÒ h×nh thøc: - C©u tr¶ lêi ng¾n gän, gi¶i thÝch lµm râ yªu cÇu cña ®Ò bµi.- C¸c ý cã sù liªn kÕt chÆt chÏ.- Tr×nh bµy râ rµng, m¹ch l¹c.
§Ò 3: Trong “ChuyÖn ngêi con g¸i Nam X¬ng”, chi tiÕt c¸i bãng cã ý nghÜa g× trong c¸ch kÓ chuyÖn. Gîi ý:
1. Yªu cÇu néi dung :- §Ò bµi yªu cÇu nguêi viÕt lµm râ gi¸ trÞ nghÖ thuËt chi tiÕt nghÖ thuËt trong c©u chuyÖn. - C¸i bãng trong c©u chuyÖn cã ý nghÜa ®Æc biÖt v× ®©y lµ chi tiÕt t¹o nªn c¸ch th¾t nót, më nót hÕt søc bÊt ngê. + C¸i bãng cã ý nghÜa th¾t nót c©u chuyÖn v× : §èi víi Vò Nu¬ng: Trong nh÷ng ngµy chång ®i xa, v× thu¬ng nhí chång, v× kh«ng muèn con nhá thiÕu v¾ng bãng nguêi cha nªn hµng ®ªm, Vò Nu¬ng ®· chØ bãng m×nh trªn tuêng, nãi dèi con ®ã lµ cha nã. Lêi nãi dèi cña Vò Nu¬ng víi môc ®Ých hoµn toµn tèt ®Ñp. §èi víi bÐ §¶n: Míi 3 tuæi, cßn ng©y th¬, cha hiÓu hÕt nh÷ng ®iÒu phøc t¹p nªn ®· tin lµ cã mét nguêi cha ®ªm nµo còng ®Õn, mÑ ®i còng ®i, mÑ ngåi còng ngåi, nhung nÝn thin thÝt vµ kh«ng bao giê bÕ nã. §èi víi Tru¬ng Sinh: Lêi nãi cña bÐ §¶n vÒ ngêi cha kh¸c (chÝnh lµ c¸i bãng) ®· lµm n¶y sinh sù nghi ngê vî kh«ng thuû chung, n¶y sinh th¸i ®é ghen tu«ng vµ lÊy ®ã lµm b»ng chøng ®Ó vÒ nhµ m¾ng nhiÕc, ®¸nh ®uæi Vò Nu¬ng ®i ®Ó Vò Nu¬ng ph¶i t×m ®Õn c¸i chÕt ®Çy oan øc. + C¸i bãng còng lµ chi tiÕt më nót c©u chuyÖn. Chµng Tru¬ng sau nµy hiÓu ra nçi oan cña vî còng chÝnh lµ nhê c¸i bãng cña chµng trªn tu êng ®uîc bÐ §¶n gäi lµ cha.Bao nhiªu nghi ngê, oan øc cña Vò Nu¬ng ®Òu ®uîc ho¸ gi¶i nhê c¸i bãng. - ChÝnh c¸ch th¾t, më nót c©u chuyÖn b»ng chi tiÕt c¸i bãng ®· lµm cho c¸i chÕt cña Vò Nu¬ng thªm oan øc, gi¸ trÞ tè c¸o ®èi víi x· héi phong kiÕn nam quyÒn ®Çy bÊt c«ng víi nguêi phô n÷ cµng thªm s©u s¾c h¬n.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
78
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 2. Yªu cÇu h×nh thøc: - Tr×nh bµy b»ng v¨n b¶n ng¾n. - DÉn d¾t, chuyÓn ý hîp lÝ. - DiÔn ®¹t lu lo¸t.
§Ò 4: PhÇn cuèi cña t¸c phÈm “ChuyÖn nguêi con g¸i Nam Xu¬ng” ®uîc t¸c gi¶ x©y dùng b»ng hµng lo¹t nh÷ng chi tiÕt hu cÊu. H·y ph©n tÝch ý nghÜa cña c¸c chi tiÕt ®ã.
Gîi ý :
- C¸c chi tiÕt hu cÊu ë phÇn cuèi truyÖn : Vò Nu¬ng gÆp Phan Lang duíi thuû cung, c¶nh sèng díi thuû cung vµ nh÷ng c¶nh Vò Nu¬ng hiÖn vÒ trªn bÕn s«ng cïng nh÷ng lêi nãi cña nµng khi kÕt thóc c©u chuyÖn. C¸c chi tiÕt ®ã cã t¸c dông lµm t¨ng yÕu tè li k× vµ lµm hoµn chØnh nÐt ®Ñp cña nh©n vËt Vò N u¬ng, dï chÕt nhung nµng vÉn muèn röa oan, b¶o toµn danh dù, nh©n phÈm . - C©u nãi cuãi cïng cña nµng : “§a t¹ t×nh chµng, thiÕp ch¼ng thÓ trë vÒ nh©n gian ®uîc n÷a” lµ lêi nãi cã ý nghÜa tè c¸o s©u s¾c, hiÖn thùc x· héi ®ã kh«ng cã chç cho nµng dung th©n vµ lµm cho c©u chuyÖn t¨ng tÝnh hiÖn thùc ngay trong yÕu tè k× ¶o : nguêi chÕt kh«ng thÓ sèng l¹i ®uîc. §Ò 5: Nªu nh÷ng hiÓu biÕt cña em vÒ t¸c gi¶ vµ t¸c phÈm. Gîi ý: - NguyÔn D÷ lµ nhµ v¨n tiªu biÓu cña VHVN nöa ®Çu thÕ kØ XVI. §©y lµ thêi k× x· héi phong kiÕn ViÖt Nam cã nhiÒu biÕn ®éng vµ khñng ho¶ng. Nh÷ng gi¸ trÞ chÝnh thèng cña Nho gi¸o bÞ nghi ngê, ®¶o lén. §Æc biÖt chiÕn tranh gi÷a c¸c tËp ®oµn phong kiÕn Lª – TrÞnh – M¹c g©y ra nh÷ng lo¹n l¹c, rèi ren liªn miªn trong ®êi sèng x· héi. Gièng nhu nhiÒu tri thøc kh¸c cña thêi ®¹i m×nh. NguyÔn D÷ ch¸n n¶n vµ bi phÉn truíc thêi cuéc. ChÝnh v× thÕ, sau khi ®ç Hu¬ng Cèng, «ng chØ lµm quan mét n¨m råi c¸o quan vÒ ë Èn. TruyÒn k×: lµ thÓ lo¹i v¨n xu«i tù sù cã nguån gèc tõ Trung Quèc, thÞnh hµnh tõ thêi §uêng. TruyÒn k× thuêng dùa vµo nh÷ng cèt truyÖn d©n gian hoÆc d· sö. Trªn c¬ së ®ã, nhµ v¨n hu cÊu, s¾p xÕp l¹i c¸c t×nh tiÕt, t« ®©m thªm c¸c nh©n vËt… ë truyÒn k×, cã sù ®an xen gi÷a thùc vµ ¶o. §Æc biÖt, c¸c yÕu tè k× ¶o trë thµnh phu¬ng thøc kh«ng thÓ thiÕu ®Ó ph¶n ¸nh hiÖn thùc vµ kÝ th¸c nh÷ng t©m sù, nh÷ng tr¶i nghiÖm cña nhµ v¨n. “TruyÒn k× m¹n lôc” cña NguyÔn D÷ lµ t¸c phÈm tiªu biÓu cho thÓ lo¹i truyÒn k× ë ViÖt Nam.T¸c phÈm “ChuyÖn ngêi con g¸i Nam Xu¬ng”lµ mét trong 20 t¸c phÈm cña “TruyÒn k× m¹n lôc”. Qua cuéc ®êi cña Vò Nu¬ng, NguyÔn D÷ tè c¸o cuéc chiÕn tranh phi nghÜa ®· lµm vì tan h¹nh phóc løa ®«i, ®ång thêi thÓ hiÖn sù c¶m th«ng s©u s¾c víi kh¸t väng h¹nh phóc còng nh bi kÞch cña nguêi phô n÷ trong x· héi xa. T¸c phÈm còng lµ sù suy ngÉm, day døt truíc sù mong manh cña h¹nh phóc trong kiÕp nguêi ®Çy bÊt tr¾c.T¸c phÈm cho thÊy nghÖ thuËt x©y dùng tÝnh c¸ch nh©n vËt giµ dÆn. Sù ®an xen thùc ¶o mét c¸ch nghÖ thuËt, mang tÝnh thÈm mÜ cao.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
79
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 - Gi¸ trÞ cña t¸c phÈm :ChuyÖn nguêi con g¸i Nam Xu¬ng lµ mét truyÖn ng¾n ®Æc s¾c c¶ vÒ néi dung lÉn nghÖ thuËt trong t¸c phÈm TruyÒn k× m¹n lôc cña NguyÔn D÷. TruyÖn ®· thÓ hiÖn ®uîc sù phèi hîp hµi hoµ gi÷a chÊt hiÖn thùc (c©u chuyÖn ®uîc luu truyÒn trong d©n gian) víi nh÷ng nÐt nghÖ thuËt ®Æc tr- ung cña thÓ lo¹i truyÒn k× (yÕu tè k× l¹ hoang ®uêng). §Ò 6: h·y ph©n tÝch nh÷ng gi¸ trÞ cña t¸c phÈm “ChuyÖn ngêi con gi¸ Nam X¬ng”: 1.1Gi¸ trÞ hiÖn thùc : a. T¸c phÈm ®· ®Ò cËp tíi sè phËn bi kÞch cña nguêi phô n÷ duíi chÕ ®é phong kiÕn th«ng qua h×nh tuîng nh©n vËt Vò Nu¬ng Vèn lµ nguêi con g¸i xuÊt th©n tõ tÇng líp b×nh d©n thuú mÞ, nÕt na ; tu dung tèt ®Ñp. Khi chång ®i lÝnh. Vò Nu¬ng mét m×nh võa ch¨m sãc, thuèc thang ma chay cho mÑ chång võa nu«i con, ®¶m ®ang, tËn t×nh, chu ®¸o. §Ó råi khi chµng Tru¬ng trë vÒ, chØ v× c©u nãi ng©y th¬ cña bÐ §¶n mµ tru¬ng Sinh ®· nghi ngê lßng thuû chung cña vî. Tõ chç nãi bãng giã xa x«i, råi m¾ng chöi, h¾t hñi vµ cuèi cïng lµ ®uæi Vò Nu¬ng ra khái nhµ, Tru¬ng Sinh ®· ®Èy Vò Nu¬ng tíi buíc ®êng cïng quÉn vµ bÕ t¾c, ph¶i chän c¸i chÕt ®Ó tù minh oan cho m×nh. b. TruyÖn cßn ph¶n ¸nh hiÖn thùc vÒ XHPKVN víi nh÷ng biÓu hiÖn bÊt c«ng v« lÝ. §ã lµ mét x· héi dung tóng cho quan niÖm träng nam khinh n÷, ®Ó cho Tru¬ng Sinh – mét kÎ thÊt häc, vò phu ngang nhiªn chµ ®¹p lªn gi¸ trÞ nh©n phÈm cña nguêi vî hiÒn thôc nÕt na. - XÐt trong quan hÖ gia ®×nh, th¸i ®é vµ hµnh ®éng cña Tru¬ng Sinh chØ lµ sù ghen tu«ng mï qu¸ng, thiÕu c¨n cø (cid:0) (chØ dùa vµo c©u nãi v« t×nh cña ®øa trÎ 3 tuæi, bá ngoµi tai mäi lêi thanh minh cña vî vµ lêi can ng¨n cña hµng xãm). - Nhung xÐt trong quan hÖ x· héi : hµnh ®éng ghen tu«ng cña Tru¬ng Sinh kh«ng ph¶i lµ mét tr¹ng th¸i t©m lÝ bét ph¸t trong c¬n nãng giËn bÊt thuêng mµ lµ hÖ qu¶ cña mét lo¹i tÝnh c¸ch – s¶n phÈm cña x· héi ®u¬ng thêi. ? Nguyªn nh©n cña c¸i chÕt Vò N¬ng NÕu Tru¬ng Sinh lµ thñ ph¹m trùc tiÕp g©y nªn c¸i chÕt cña Vò Nu¬ng th× nguyªn nh©n s©u xa lµ do chÝnh XHPK bÊt c«ng – x· héi mµ ë ®ã nguêi phô n÷ kh«ng thÓ ®øng ra ®Ó b¶o vÖ cho gi¸ trÞ nh©n phÈm cña m×nh, vµ lêi buéc téi, gì téi cho nguêi phô n÷ bÊt h¹nh Êy l¹i phô thuéc vµo nh÷ng c©u nãi ng©y th¬ cña ®øa trÎ 3 tuæi (lêi bÐ §¶n). §ã lµ cha kÓ tíi mét nguyªn nh©n kh¸c n÷a : do CĐPK – dï kh«ng ®uîc miªu t¶ trùc tiÕp, nhung cuéc chia tay Êy ®· t¸c ®éng hoÆc trùc tiÕp hoÆc gi¸n tiÕp tíi sè phËn tõng nh©n vËt trong t¸c phÈm : + Nguêi mÑ sÇu nhí con mµ chÕt + VN vµ TS ph¶i sèng c¶nh chia l×a + BÐ §¶n sinh ra ®· thiÕu thèn t×nh c¶m cña nguêi cha vµ khi cha trë vÒ th× mÊt mÑ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
80
tÝnh chÊt truyÒn
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 §©y lµ mét c©u chuyÖn diÔn ra ®Çu thÕ kØ XV (cuéc chiÕn tranh x¶y ra thêi nhµ Hå) ®uîc truyÒn tông trong d©n gian, nhung ph¶i ch¨ng qua ®ã, t¸c phÈm cßn ngÇm phª ph¸n cuéc néi chiÕn ®Ém m¸u trong x· héi ®u¬ng thêi (thÕ kØ XVI). 1.2. Gi¸ trÞ nh©n ®¹o: Kh¸i niÖm nh©n ®¹o: lßng yªu thu¬ng, sù ngîi ca, t«n träng gi¸ trÞ, phÈm chÊt, vÎ ®Ñp, tµi n¨ng… vµ quyÒn lîi cña con nguêi. a. Th¸i ®é ngîi ca, t«n träng vÎ ®Ñp cña ngêi phô n÷ th«ng qua h×nh tuîng nh©n vËt Vò Nu¬ng. - XuÊt th©n tõ tÇng líp b×nh d©n nhung ë Vò Nu¬ng ®· héi tô ®Çy ®ñ nh÷ng phÈm chÊt tèt ®Ñp cña ngêi PNVN theo quan ®iÓm Nho gi¸o (cã ®ñ tam tßng, tø ®øc). - §Æc biÖt t¸c gi¶ ®· ®Æt nh©n vËt trong c¸c mèi quan hÖ ®Ó lµm to¸t lªn vÎ ®Ñp Êy. + Víi chång: nµng lµ nguêi vî hiÒn thôc lu«n biÕt “Gi÷ g×n khu«n phÐp, kh«ng tõng ®Ó lóc nµo vî chång ph¶i ®Õn thÊt hoµ”. + Víi con: nµng lµ nguêi mÑ dÞu dµng, giµu t×nh yªu thu¬ng (chi tiÕt nµng chØ bãng m×nh trªn v¸ch vµ b¶o ®ã lµ cha §¶n còng xuÊt ph¸t tõ tÊm lßng nguêi mÑ, ®Ó con trai m×nh bít ®i c¶m gi¸c thiÕu v¾ng t×nh c¶m cña nguêi cha) + Víi mÑ chång: nµng ®· lµm trßn bæn phËn cña mét nguêi con d©u hiÕu th¶o (thay chång ch¨m sãc mÑ, ®éng viªn khi mÑ buån, thuèc thang khi mÑ èm, lo ma chay chu ®¸o khi mÑ qua ®êi) - Nh÷ng phÈm chÊt tèt ®Ñp cña Vò Nu¬ng cßn ®uîc thÓ hiÖn ngay c¶ khi nµng sèng cuéc sèng cña mét cung n÷ duíi thuû cung. + S½n sµng tha thø cho Tru¬ng Sinh + Mét mùc thu¬ng nhí chång con nhung kh«ng thÓ trë vÒ v× ®· nÆng ¬n nghÜa ®èi víi Linh Phi… (cid:0) Ta thÊy, NguyÔn D÷ ®· dµnh cho nh©n vËt mét th¸i ®é yªu mÕn, tr©n träng qua tõng trang truyÖn, tõ ®ã kh¾c ho¹ thµnh c«ng h×nh tuîng nh©n vËt nguêi phô n÷ víi ®Çy ®ñ nh÷ng phÈm chÊt ®Ñp. b. C©u chuyÖn cßn ®Ò cao triÕt lÝ nh©n nghÜa ë hiÒn gÆp lµnh qua phÇn kÕt thóc cã hËu gièng nh rÊt nhiÒu nh÷ng c©u chuyÖn cæ tÝch ViÖt Nam. - Víi ®Æc trurng riªng cña thÓ lo¹i truyÖn truyÒn k×, NguyÔn D÷ ®· s¸ng t¹o thªm phÇn cuèi cña c©u chuyÖn. VN ®· kh«ng chÕt, hay nãi ®óng h¬n, nµng ®uîc sèng kh¸c b×nh yªn vµ tèt ®Ñp h¬n ë chon thuû cung. Qua ®ã cã thÓ thÊy râ uíc m¬ cña nguêi xua (còng lµ cña t¸c gi¶) vÒ mét x· héi c«ng b»ng, tèt ®Ñp mµ ë ®ã, con nguêi sèng vµ ®èi xö víi nhau b»ng lßng nh©n ¸i, ë ®ã nh©n phÈm cña con nguêi ®uîc t«n träng ®óng møc. Oan th× ph¶i ®îc gi¶i, ngêi hiÒn lµnh l- uong thiÖn nh Vò Nu¬ng ph¶i ®îc huëng h¹nh phóc. 1. 3 Gi¸ trÞ nghÖ thuËt: - §©y lµ mét t¸c phÈm ®uîc viÕt theo lèi truyÖn truyÒn k× (cid:0) k× ®uîc thÓ hiÖn qua kÕt cÊu hai phÇn: + Vò Nu¬ng ë trÇn gian
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
81
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
+ Vò Nu¬ng ë thuû cung Víi kÕt c©u hai phÇn nµy, t¸c gi¶ ®· kh¾c ho¹ ®uîc mét c¸ch hoµn thiªn vÎ ®Ñp h×nh tuîng nh©n vËt Vò N¬ng. MÆt kh¸c, còng nhu kÕt cÊu cña truyÖn cæ tÝch TÊm C¸m (cid:0) KÕt c©u hai phÇn ë “ChuyÖn nguêi con g¸i Nam Xu¬ng” ®· gãp phÇn thÓ hiÖn kh¸t väng vÒ lÏ c«ng b»ng trong cuéc ®êi (ë hiÒn gÆp lµnh). Tuy nhiªn, nÕu c« TÊm sau nh÷ng lÇn ho¸ th©n ®· ®îc trë vÒ vÞ trÝ hoµng hËu, sèng h¹nh phóc trän ®êi th× Vò nu¬ng l¹i chØ tho¸ng hiÖn vÒ råi vÜnh viÔn biÕn mÊt. -VÒ kÕt cÊu: +TruyÖn x©y dùng tõ thÊp ®Õn cao. HÕt ®ît sãng nµy ®Õn ®ît sãng kh¸c, ®ît sau m¹nh h¬n ®ît truíc khiÕn c©u truyÖn hÊp dÉn. +Cuèi cïng kÕt thóc kh«ng ®ét ngét nhu ng t¹o ra ®uîc sù ®ång c¶m s©u s¾c n¬i nguêi ®äc. -ChÊt hoang ®uêng k× ¶o cuèi truyÖn h×nh nhu còng lµm t¨ng thªm ý nghÜa phª ph¸n ®èi víi hiÖn thùc: dï oan ®· ®uîc gi¶i nhung nguêi ®· chÕt th× kh«ng thÓ sèng l¹i ®uîc (cid:0) Do ®ã, bµi häc gi¸o dôc ®èi víi nh÷ng kÎ nhu Tru¬ng Sinh cµng thªm s©u s¾c h¬n. Ngoµi ra cßn ph¶i kÓ ®Õn nghÖ thuËt t¹o tÝnh kÞch trong c©u chuyÖn mµ yÕu tè th¾t nót vµ gì nót cña tÊn kÞch Êy chØ lµ c©u nãi cña mét ®øa trÎ 3 tuæi (BÐ §¶n). Qua ®ã thÓ hiÖn sù bÊt c«ng v« lÝ ®èi víi nguêi phô n÷ trong x· héi Êy. -VÒ ng«n ng÷: Lêi v¨n biÕn ngÉu, dïng nhiÒu ®iÓn tÝch- c©u truyÖn cã kÕt cÊu cæ kÝnh h¬n. -X©y dùng t×nh tiÕt: th¾t, gì, më nót, c¸ch kÓ truyÖn sèng ®éng, giµu kÞch tÝnh tËp trung lµm næi bËt nçi oan cña Vò Ngäc- g©y xóc ®éng -X©y dùng nh©n vËt Vò Ngäc: Nguêi phô n÷ cã phÈm chÊt, tu duy tèt ®Ñp- ®¹i diÖn cho nguêi phô n÷ xa- ®¹i diÖn cho nçi bÊt h¹nh g«ng xiÒng mµ x· héi t¹o ra cho nguêi phô n÷.
Ề Ạ B. CÁC D NG Đ :
ể ạ ặ 1. D ng đ 2 ho c 3 đi m
ế ố ỳ ả ườ ươ k o trong ệ "Chuy n ng i con gái Nam X ng".
ề ạ ở ạ ệ ớ i thi u khái quát v đo n trích.
ệ ề Đ 1: ề ủ Ý nghĩa c a các y u t G i ý:ợ a. M đo n: Gi b. Thân đo n:ạ Các y u t
k o trong truy n: ồ ả
ộ ế ố ỳ ả + Phan Lang n m m ng r i th rùa. + Phan Lang g p n n, l c vào đ ng rùa, g p Linh Phi, đ
ạ ẽ ườ ộ ằ ặ ạ ạ ượ ứ ả ủ c x gi l ươ i Vũ N ng, đ c a Linh Phi r đ ặ ng n ượ ứ ướ ư ề ươ c đ a v d ặ c c u giúp, g p ế ng th .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
82
ế ữ i oan trên b n Hoàng Giang gi a lung linh,
ươ ề ả ồ ạ + Vũ N ng hi n v trong l ế
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ễ ả ệ ề gi ấ i bi n đi m t. ế ỳ ả t k o.
huy n o r i l ủ Ý nghĩa c a các chi ti ỉ ẹ ậ ặ ố
ượ ầ ồ + Làm hoàn ch nh thêm nét đ p v n có c a nhân v t Vũ N ng: N ng tình, ụ ồ c ph c h i ươ tiên, khao khát đ
ủ ộ ổ ế ặ n ng nghĩa, quan tâm đ n ch ng con, ph n m t danh d .ự
ộ ế ệ
ơ ề ẽ ằ + T o nên m t k t thúc ph n nào có h u cho câu chuy n. + Th hi n ậ ở ờ ủ đ i c a nhân dân ta. ầ công b ng c m v l
ủ ế ố ỳ ả ệ c. K t đo n: Kh ng đ nh ý nghĩa c a y u t ố ớ k o đ i v i truy n.
ế ẳ ề ạ 2. D ng đ 5 ho c 7 đi m
ệ ủ ề ườ ể ả ả "Chuy n ng i con gái Nam : C m nh n c a em v văn b n ạ ể ệ ướ ạ ị ặ Đ 1 ề
ủ ễ ậ ữ ngươ " c a Nguy n D .
X *G i ýợ
ề , tác ph m.
ả i thi u khái quát v tác gi ự ậ ặ ắ ủ ẩ ệ ệ ệ ạ
ự
ế ố ố a. M bàiở ệ ớ Gi ị Nêu giá tr nhân đ o, hi n th c và ngh thu t đ c s c c a truy n. b. Thân bài: ị ệ 1. Giá tr hi n th c: ộ T cáo xã h i phong ki n b t công, th i nát ...
ạ ả
ng đang s ng bên gia đình h nh phúc ph i đi lính. ệ ờ ấ ố ầ
ng, s u não, lâm b nh qua đ i. ệ
ế ườ Ng
i v ph i gánh vác công vi c gia đình. ủ ễ ườ ươ ỷ ồ ấ giáo phong ki n b t công. i thu chung, yêu th ế ng ch ng con, có hi u
ồ ồ ộ ươ ế ẩ ườ i đa nghi, h đ , đ c đoán > đ y Vũ N ng đ n cái
ng Sinh là ng ươ ế
ươ ch t th m th ể ươ ộ ươ + Chàng Tr ớ ươ ẹ + M già nh th ả ườ ợ + Ng ụ ữ ạ i ph n là n n nhân c a l ộ ế ị t là m t ng + Vũ Th Thi ẹ ớ v i m ... + Tr ả ng. + Hi u ra s th t Tr ậ ng Sinh ân h n thì đã mu n.
ự ậ ạ
ợ ề ườ ủ ẩ ạ ụ ữ ươ ả i ph n qua hình nh Vũ N ng.
ị 2. Giá tr nhân đ o Đ cao, ca ng i ph m h nh cao quý c a ng ệ
ẹ ồ ả ế ả
ộ ạ ờ ồ ỷ ồ + Đ m đang: Thay ch ng gánh vác vi c nhà... + Hi u th o, tôn kính m ch ng ... ộ + Chung thu : M t lòng, m t d ch ch ng ...
ị ệ
ấ ỳ ả ườ hoang đ
ậ 3. Giá tr ngh thu t: ậ ữ Ngôn ng , nhân v t. ờ ệ ị K ch tính trong truy n b t ng . ế ố Y u t ng k o. ế c. K t bài:
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
83
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ị ộ ạ ẳ ị
ệ ủ i giá tr n i dung c a truy n. Kh ng đ nh l ắ ề ạ ọ ệ Truy n là bài h c nhân sinh sâu s c v h nh phúc gia đình.
Ậ Ề C. BÀI T P V NHÀ:
ạ
ể : 1. D ng đ 2 ho c 3 đi m ạ ế ế ắ ộ ệ ườ ặ t m t đo n văn ng n (8 đ n 10 dòng) tóm t ắ ạ t l i "Chuy n ng i con
ề Đ 1ề : Vi ươ ủ ễ ữ ng" c a Nguy n D .
gái Nam X * G i ý:ợ
ươ
ả ầ ấ ợ ọ
ẹ ng Sinh ph i đăng lính, nàng
ươ ứ ẻ ng Sinh v ng
ỳ ị ế i con gái thu m , n t na. Chàng Tr ộ ố ưỡ ở t nói, đ a tr ngây th k v i Tr ắ ổ ợ ậ ớ
ủ ấ ườ ng là con gia đình hào ả i nàng làm v . Cu c s ng gia đình đang xum h p đ m m, x y ụ nhà ph ng d ng m già, nuôi con. Khi ơ ể ớ ề ườ ươ i đêm ệ ồ ệ ổ , r i đánh đu i đi, ợ ỗ ự ẫ v n. Khi hi u ra n i oan c a v ,
ế ươ ậ ươ Vũ N ng là ng ế ướ phú vì c m m n đã c ả ươ ra binh đao, Tr ế ề ng Sinh v thì con đã bi Tr ẹ ế đêm đ n v i m nó. Chàng n i máu ghen, m ng nhi c v th m t ể ế ạ ẫ khi n nàng ph n u t, ch y ra b n Hoàng Giang t ả ng Sinh đã l p đàn gi Tr i oan cho nàng.
ề ạ 2. D ng đ 5 ho c 7 đi m
ặ ả ươ ẩ "Chuy nệ
ể ậ ươ ủ ễ ậ ề ữ c a Nguy n D . Đ 1:ề C m nh n c a em v nhân v t Vũ N ng trong tác ph m i con gái Nam X ủ ng"
ườ ng * G i ý:ợ
ẩ , tác ph m.
ứ ạ ả ậ ủ ươ
ườ
ẩ
ở a. M bài: ề ệ ớ Gi i thi u khái quát v tác gi ố ẻ ẹ V đ p, đ c h nh và s ph n c a Vũ N ng. b. Thân bài: ươ Vũ N ng là ng ủ ạ Ph m h nh c a Vũ N ng: ươ ồ ồ ng ch ng (khi xa ch ng ...)
ỷ ẹ ề ả ộ ậ ố
ụ ữ ẹ i ph n đ p. ươ + Thu chung, yêu th ỏ + M hi n (m t mình nuôi con nh ...) ẹ + Dâu th o (t n tình chăm sóc m già lúc y u đau, lo thu c thang ...) ủ ế ươ ế ẫ ữ Nh ng nguyên nhân d n đ n bi k ch c a Vũ N ng.
ộ ấ
ươ ng Sinh.
ố ấ ủ i c a đ a tr th ...)
ươ ẻ ơ t c a Vũ N ng.
ế ụ ủ ủ ệ ủ ế ộ
+ Cu c hôn nhân b t bình đ ng. + Tính cách và cách c s h đ , đ c đoán c a Tr + Tình hu ng b t ng (l ị ế ị ạ ủ ẩ ị
ươ ẩ
ấ ị ộ ậ ủ ạ ạ ẩ ị ẳ ư ử ồ ồ ộ ờ ờ ủ ứ K t c c c a bi k ch là cái ch t oan nghi ố Ý nghĩa c a bi k ch: T cáo xã h i phong ki n. Giá tr nhân đ o c a tác ph m. ế b. K t bài: ị ẳ Kh ng đ nh l ị ẳ Kh ng đ nh l ẻ ẹ ủ i ph m ch t, v đ p c a Vũ N ng. ệ i giá tr n i dung, ngh thu t c a tác ph m.
.....................................................................................................
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
84
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
Ủ
Ệ
Ị
CHUY N CŨ TRONG PH CHÚA TR NH
ỳ ạ 'Trích: Vũ trung tu bút ổ Ph m Đình H ”
I. T×m hiÓu chung
: ả
1. Tác gi ạ ổ ổ
ụ ọ ỉ
ả ươ ạ ả ứ ị ủ ự ấ ả t c
ề
ề ồ
Ph m Đình H ( 1768 1839) t c g i là Chiêu H ườ Quê: Đan Loan Đ ng An T nh H i D ng ệ ự ề S nghi p: Có nhi u công trình biên so n, kh o c u có giá tr đ các lĩnh v c t ằ ữ đ u b ng ch Hán " Vò trung tuú bót 2. Tác ph mẩ " ứ ễ ệ ẩ G m 88 m u chuy n nh bàn v các th l ẩ ặ ắ ữ ị
ụ ậ nghi, phong t c, t p quán, ghi chép ươ ng đ c s c, cung ộ ọ V¨n b¶n “ChuyÖn cò trong phñ ự ệ ả ệ ữ ị
ỏ ộ nh ng s vi c x y ra trong xã h i lúc đó. Tác ph m có giá tr văn ch ề ử ọ ấ c p nh ng tài li u quý v s h c, đ a lí, xã h i h c. chóa TrÞnh” ®îc trÝch trong Vò trung tuú bót.
ộ
ị ỉ ủ ạ ầ ậ ủ ị
ễ ữ ủ ọ i h u c n trong ph chúa Tr nh ạ ầ ậ i h u c n
ả
ụ ể ả ỉ ể ắ ả
ự ự ệ t m , vài s ki n đ kh c ho n t ượ ử ắ
c g i g m kín đáo ả ủ ủ ờ ố " ph n ánh đ i s ng xa hoa c a
ệ ễ ủ ị ị ạ ờ a. N i dung ơ Thói ăn ch i xa x c a chúa Tr nh và các quan l ủ ạ Nh ng th đo n nhũng nhi u dân c a b n quan l ủ ườ ả Tình c nh c a ng i dân ậ ệ b. Ngh thu t ủ ờ ự ệ ư i bình c a tác gi Các s vi c đ a ra c th , chân th c, khách quan, không xen l , có ỉ ủ ạ ấ ượ ệ t kê và cũng có miêu t li ng. C m xúc c a tác ộ ấ (ả thái đ b t bình, phê phán ) cũng đ gi ủ ề Chuy n cũ trong ph chúa Tr nh c. Ch đ : " ự i th i Lê Tr nh vua chúa và s nhũng nhi u c a quan l
Ề Ạ B. CÁC D NG Đ
ạ 1015 dòng nêu ý nghĩa c a đo n văn sau "
ườ ồ ng, tr
c nhà Ti n đ ướ ườ ườ c nhà trung đ
ể : ạ t đo n văn t ệ ở ỏ ề ạ 1. D ng đ 3 đi m Đ 1:ề Vi ừ ế ề ọ ươ ẩ ng Hà Kh u, huy n Th X ươ ượ ắ ng, lúc n hoa, tr ng xoá th m l ng; tr ắ ự ừ ấ ẹ ự ặ ả
ủ ệ ữ ậ ị Ng văn 9 t p 1) ổ Chuy n cũ trong ph chúa Tr nh
ủ Nhà ta ở ướ ộ ng có tr ng m t cây lê, cao ph ồ ơ vài m i tr ng cũng tr ng hai cây l u tr ng, l u đ , lúc ra qu trông r t đ p, bà cung nhân ta sai ch t đi cũng vì ớ ấ c y." ạ (Ph m Đình H ợ * G i ý :
ề ả ẩ ở ạ a. M đo n: ệ ớ i thi u khái quát v tác gi Gi , tác ph m
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
85
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ị ả ạ ệ ủ c trích trong văn b n "Chuy n cũ trong ph chúa Tr nh" Ph m Đình
ổ ữ ượ ậ
ả
ả ộ ự ệ ộ ự ừ i m t s vi c đã t ng x y ra ngay t ặ đã ph i sai ch t đi m t cây lê và hai cây l u quí r t đ p trong v ạ i gia đình mình . Bà m c a tác ể ườ ấ ẹ ẹ ủ n nhà mình đ
ữ ứ ế ế ẫ
ộ ệ ắ ế đã ghi chép, cách vi
ượ ử ắ ộ ự (ả thái đ b t bình, phê phán ụ t chân ủ ả t phong phú và sinh đ ng. Qua đó c m xúc c a tác ể ự ậ ượ c g i g m m t cách kín đáo. S v t đ ) cũng đ c k
ạ Đo n văn đ H Ng văn 9 t p 1 b. Thân đo n: ạ ả ể ạ Tác gi k l ả gi tránh tai ho . ạ Ý nghĩa: Cách d n d t câu chuy n làm tăng s c thuy t ph c cho nh ng chi ti ả th c mà tác gi ộ ấ gi mang tính khách quan. ạ : ế c. K t đo n ạ ủ ọ ủ ả ự ỷ ỏ ườ ủ ạ hu b cây quý c a nhà i dân ph i t
ế ứ ề ấ ế Th đo n c a b n ho n quan khi n cho ng mình. Đó là đi u h t s c vô lí, b t công
ặ ạ ề ể
ậ ả ủ ệ ị " c aủ 2. D ng đ 5 ho c 7 đi m ủ Đ 1:ề C m nh n c a em v văn b n " ả Chuy n cũ trong ph chúa Tr nh
ữ ậ ổ
: ề ạ Ph m Đình H (Ng văn 9 t p 1) *G i ýợ :
ớ ệ ề ả ệ ẩ ộ Gi i thi u chung v tác gi ậ tác ph m, khái quát n i dung ngh thu t
ả ị ờ ố ủ ự
ờ " ph n ánh đ i s ng xa hoa c a vua chúa và s ị i th i Lê Tr nh
ở 1. M bài: ẩ ủ c a tác ph m ủ ệ "Chuy n cũ trong ph chúa Tr nh ạ ễ ủ nhũng nhi u c a quan l 2. Thân bài: a. Thói ăn ch i xa x c a chúa Tr nh
ả ề ự
ố ơ ả ế ừ t bao nhiêu cho v a.
ậ ệ
ở ữ ả ỉ ườ ỉ
ấ ố ầ Tây H đ ườ ầ ồ ượ i h u h (
ặ ồ
ộ ả ạ ố ố
ặ ưỡ ề ạ ệ lăng và t n kém i trí l ủ ng đo t nh ng c a quý trong thiên h ạ
c a chúa.
ờ ắ ở ề bên b B c ch qua sông đem v "
kĩ, công phu: Đ a m t cây đa c th "t ườ ả ớ
ệ ế t đó là tri u b t t
ộ ộ
ấ ướ ự ủ ấ ườ " => C m xúc ả ng ề ấ ườ ệ ng" > Đi m ỉ ế ạ ề ộ t ăn , nh t là khi ông xem đó là "tri u b t t ấ ế c s suy vong t t y u c a m t tri u đ i ch bi
ị ơ ỉ ủ ơ ể ở ệ Xây d ng nhi u cung đi n, đình đài các n i đ tho ý ẹ ắ Thích ch i đèn đu c, ng m c nh đ p > Ý thích đó không bi ố ủ ứ ự Vì v y vi c xây d ng đình đài c liên miên, hao tài, t n c a ễ ộ ạ ơ ủ t m (di n ra th ng xuyên, c miêu t Nh ng cu c d o ch i c a chúa ố ạ Binh lính dàn h u vòng quanh b n ầ ộ tháng ba b n l n). Huy đ ng r t đông ng ồ ấ ộ m t h mà Tây H r t r ng) ộ ầ Các n i th n, quan h giá, nh c công ... bày đ t nhi u trò gi ự ụ ậ ữ ấ ủ Vi c tìm thu v t "ph ng th " th c ch t là c (chim quý, thú l )ạ v tô đi m cho n i ơ ở ủ ể ề ộ ổ ụ ừ ư ả VD: Miêu t ổ ộ ơ i m i khiêng n i ph i m t c binh hàng trăm ng ắ ạ ỗ M i khi đêm thanh v ng... bi > Ý nghĩa đo n văn " ả ượ ủ ủ đ c b c l ch quan c a tác gi ở ề g , đi m ch ng lành > Báo tr ơ ưở ch i h
ủ ọ ủ ạ ễ ạ ầ ậ ẳ ạ ng l c. ữ b. Nh ng th đo n nhũng nhi u dân c a b n quan l i h u c n
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
86
ị ấ ượ ủ ạ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ủ ầ ọ
ậ c s ng ái > ủ ạ ủ th nhà chúa mà hoành hành tác oai, tác quái trong nhân dân. Th đo n c a
ằ ờ Th i chúa Tr nh Sâm b n ho n quan h u c n trong ph chúa r t đ ỷ ế Chúng chúng là hành đông v a ăn c ả c. Tình c nh c a ng ườ
ủ ấ ẹ i dân b c ẹ ủ ỷ ỏ ủ ự ộ ả ự tay hu b c a quý c a mình. i hai l n, b ng không thì ph i t ặ đã ph i sai ch t đi m t cây lê và hai cây l u quí r t đ p trong
ướ ừ p v a la làng. ườ i dân ầ ả ạ ể n nhà mình đ tránh tai ho
ả ở các khu v là c nh th c (
ả ườ ộ ...) n r ng ệ c miêu t đ
ả ờ
ượ ả ậ : C nh đ ủ ụ ể ả ỉ ả ả ượ ộ ộ c b c l ự ự ệ ạ ấ ượ ệ ỉ ủ ắ ả ự ệ ư t kê và cũng có miêu t t m vài s ki n đ kh c ho n t ả ự c nh ấ ườ khi ông xem đó là "tri u b t t ng" ủ i bình c a tác gi ng. C m xúc c a tác gi , có ả
ể ượ ử ắ c g i g m kín đáo.
ộ ấ ế 3. K t đo n
ừ ủ ị ướ ớ p t Ng ả Chính bà m c a tác gi ườ v ệ * Ngh thu t ủ C m xúc ch quan c a tác gi Các s vi c đ a ra c th , chân th c, khách quan, không xen l li (thái đ b t bình, phê phán) cũng đ ạ ủ ả ủ ấ ướ ề ự ữ ạ ủ ả c qua nh ng ghi chép c a tác gi .
ệ ự ế Suy nghĩ c a b n thân v th c tr ng c a đ t n ộ Liên h th c t xã h i ngày nay.
Ề Ậ C. BÀI T P V NHÀ
ạ
ệ ả
ỳ ủ ủ và n i dung chính c a ổ ạ ) Ph m Đình H ộ ề i thi u v tác gi " (Trích Vũ trung tu bút ớ Chuy n cũ trong ph chúa Tr nh
ậ
ể : ề 1. D ng đ 3 đi m ạ ế Đ 1ề : Vi t đo n văn (1520 dòng) gi ạ ị ệ đo n trích " ữ (Ng văn 9 t p 1) * G i ý: ợ
ớ ệ ề ạ i thi u khái quát v đo n trích.
ạ ả ổ ấ ướ i thi u tác gi : Ph m Đình H s ng vào th i bu i đ t n
ở ạ : Gi a. M đo n b. Thân đo n: ạ ớ Gi ố ẩ ư ờ ạ ờ ờ
i b tri u ra. ạ ạ ổ ố c lo n l c nên ấ ễ mu n n c . Đ n th i Minh M ng nhà Nguy n, vua v i ông ra làm quan. Ông đã m y ầ ừ ứ ồ ạ ị ệ l n t
ộ ế ỉ ả ầ
ế t kho ng đ u đ i Nguy n (đ u th k IX) ươ ủ ộ ố ờ ị ở ờ ớ
ươ ứ ế
ườ ẹ ệ ơ ư ố i" nh ng sau khi đã d p yên đ
ắ ượ c các phe phái ch ng đ i, l p l ầ ị ữ ụ ề ầ
ấ ộ ố
ề ự ả ạ ặ ế ề
ng l c..." gây nên nhi u bi n đ ng, các v ố ủ ị ệ ự ờ ệ ế ch c r i l ầ ễ ẩ N i dung chính: Tác ph m vi ị ề ph chúa th i Th nh V ng Tr nh Sâm, lúc m i lên + Ghi chép v cu c s ng ị i "c ng r n, thông minh, quy t đoán, sáng ngôi, Th nh V ng (17421782) là con ng ố ậ ạ ườ ố i su t, trí tu h n ng ặ ỉ ầ ỉ ươ k c ng thì "d n d n sinh b ng kiêu căng, xa x , phi t n, th n kén vào r t nhi u, m c ệ ắ ơ ị ý vui ch i tho thích, chúa say mê Đ ng Th Hu , đ m chìm trong cu c s ng xa hoa, ăn ươ ộ ơ ưở tranh giành quy n l c, đánh ch i h ế ẫ t l n nhau. Đó chính là hi n th c đen t gi ử ng t ử ớ i c a l ch s nu c ta th i đó.
ậ ủ ị ộ ạ ạ ế c. K t đo n: ạ Khái quát l ệ i giá tr n i dung và ngh thu t c a đo n trích.
ể ạ ề 2. D ng đ 5 7 đi m:
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
87
ử ưở ượ ự ể ạ k l i ý thích, thói quen ăn
ế ố ơ ng t ử ụ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ị ng mình là Tr nh Sâm và t ả miêu t )
ệ ể ứ ả i thi u khái quát b n thân. ( Đ 1ề : Em hãy th t ỉ ủ ch i xa x c a mình (có s d ng y u t * G i ý: ợ ở a. M bài:
ớ ộ (Dùng ngôi k th nh t ố ừ ẹ Ta Th nhị ấ ) Gi ậ ố ậ ng Tr nh Sâm, thông minh sáng su t, t ng m t tay d p yên các phe phái đ i l p, l p
ộ ng xã h i...)
ộ ố ủ ả
ỷ ố ơ
ự ự ề ệ ấ ố ươ ị V ạ ậ ự ỉ ươ i tr t t l k c b. Thân bài ể ạ K l i cu c s ng c a mình ( Thích ngao du s n thu u ng r ề Xây d ng r t nhi u cung đi n, đ n đài. Công vi c xây d ng tiêu t n khá nhi u
ề ủ ề ễ ộ bám sát n i dung văn b n) ả ượ u, cho tho chí. ệ ề ti n c a nh ng không h gì, mi n là thích...
ồ ự ố ầ ạ Th i ra
ồ ả ứ ỗ ồ ộ ả ưở ữ ư ạ
ư ườ ắ H Tây ng m c nh, t ấ ố ề ặ ồ
ớ ả ầ ặ ộ ộ r ng l n, c nh các n i th n, thái giám hoá trang, m c áo đàn bà…
ả ứ ưở ả ố ả ặ ơ ỉ ng xuyên ng trên H Tây, trên núi, c m i tháng đ ba b n l n ta l ố ng nh đang l c gi a ch n b ng lai tiên c nh. ầ R t thích thú v i c nh binh lính dàn h u đông đúc vòng quang b n b m t h ớ Su t ngày ta ch nghĩ đi đâu ch i, bày đ t trò gi ể i trí nào đ tho s c h ụ ng th .
ộ ố Cu c s ng th t d ch u...
ậ ễ ị ơ ư ầ ế ạ
ụ ề ầ ị
ọ ồ Có thú ch i cao sang là s u t m đ quý trong thiên h . Đi đ n đâu cũng sai b n ủ ậ h u c n lùng s c trong dân chúng xem có cái gì đáng giá là t ch thu ngay đem v ph chúa...
ộ : Khái quát n i dung
ế c. K t bài ấ ứ ộ ị ỏ i và có
ề ấ
ở ữ Làm b t c nh ng gì ta thích. B i vì ta là m t v chúa thông minh, tài gi nhi u công lao nh t... ...................................................................................................
Ố Ấ HOÀNG LÊ NH T TH NG CHÍ
Ngô gia văn Phái
: ả
ộ ả ọ ộ ở ả thu c dòng h Ngô Thì
I. T×m hiÎu chung 1. Tác gi Ngô gia văn Phái là m t nhóm tác gi ộ
ệ ả làng T Thanh Oai chính là Ngô Thì Chí, Ngô
ố ỉ nay thu c huy n Thanh Oai, t nh Hà Tây. Trong đó hai tác gi ờ Thì Du làm quan th i Lê Chiêu Th ng...
ủ ả ễ ộ : ph n ánh v đ p hào hùng c a ng i anh hùng dân t c Nguy n Hu
ừơ ạ ủ ự ả ạ ướ ệ ng nhà Thanh và bè lũ
ướ 2.Tác ph m: ẩ ộ a/ N i dung ế c Vua tôi nhà Lê. ẻ ẹ trong chi n công đ i phá quân Thanh. S th m b i c a quân t bán n
ậ : ệ b/ Ngh thu t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
88
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ự ầ ả chân th c, sinh đ ng. Th lo i ti u thuy t vi
ậ ế ợ ấ ả ươ ử ồ ể ạ ể ả ộ ộ L i văn tr n thu t k t h p miêu t ề ượ ự ệ ng h i. T t c các s ki n lich s trên đ u đ ế ế t ụ ể m t cách c th , c miêu t
ố ố i ch theo l sinh đ ng.ộ
ẩ ạ ượ c vi Tác ph m đ
ế ằ t b ng văn xuôi ch Hán, có quy mô l n đ t đ ệ ữ c nh ng thành ế ị ặ ớ ữ ử ự ể t trong nh ng lĩnh v c ti u thuy t l ch s .
ượ ấ ắ ề ặ công xu t s c v m t ngh thu t , đ c bi ả ệ ự ẻ ẹ ủ ễ ộ i anh hùng dân t c Nguy n Hu
ự ụ ầ ớ
ả ả ủ ướ ữ ậ ệ ườ ủ ề Ph n ánh chân th c v đ p c a ng c/ Ch đ : ạ ẹ ướ c, qu c m, tài trí, nhân cách cao đ p. S hèn nhát, th n ph c ngo i v i lòng yêu n ụ ộ ng nhà Thanh và vua tôi nhà Lê. bang m t cách nh c nhã c a quân t
Ạ Ề: B/ CÁC D NG Đ
ạ
ể : 1. D ng đ 2 ho c 3 đi m ạ ế ắ ộ ọ ặ t m t đo n văn ng n tóm t
ắ ồ t h i 14: ố ố ấ ị ồ Đánh Ng c H i quân Thanh b ố (trích Hoàng Lê nh t th ng
ề Đ 1ề : Vi ỏ ậ thua tr n. B Thăng Long, Chiêu Th ng tr n ra ngoài chí )c a Ngô Gia Văn Phái.
ớ ệ ả ạ ẩ i thi u khái quát tác gi ị , tác ph m và v trí đo n trích.
ấ ễ c thành Thăng Long, Nguy n Hu ệ
c tin c p báo quân Thanh chi m đ ầ ế ẹ ủ * G i ý: ợ ở ạ : Gi a/ M đo n b/ Thân đo nạ : ậ ượ Nh n đ ế
ượ ặ lên ngôi Hoàng đ và thân chinh c m quân đi d p gi c. ẫ ừ ắ ế
ộ ự ạ ạ ủ ạ ủ ủ ạ ướ ả ầ ố Cu c hành quân th n t c và chi n th ng l y l ng c a vua Quang Trung. S đ i b i c a quân t ng nhà Thanh và tình tr ng th m h i c a vua tôi Lê
Chiêu Th ng.ố
ườ ễ ướ ả ả i anh hùng Nguy n Hu v i lòng yêu n c qu c m tài chí và
ạ ủ ướ ạ : ế c. K t đo n ượ ng ng Hình t ả ự ấ ạ s th t b i th m h i c a quân t ệ ớ ng nhà Thanh và vua tôi nhà Lê.
ạ ể : ề 2. D ng đ 5 7 đi m
ắ ễ ượ ườ ng ng i anh hùng Nguy n Hu ệ ở ồ h i
ọ ấ ố
ề ẩ ả
ệ ở ồ ườ ề ễ ờ và hoàn c nh ra đ i tác ph m. i anh hùng Nguy n Hu ả ng ng h i 14.
ườ ẽ ế ạ i hành đ ng m nh m , quy t đoán.
ộ ế ặ ầ ị Đ 1ề : Phân tích ng n g n hình t 14 trong tác ph m ẩ Hoàng Lê nh t th ng chí * Gợi ý ở a. M bài: ệ ớ i thi u khái quát v tác gi Gi ượ ệ ớ i thi u chung v hình t Gi b. Thân bài: Con ng + Nghe tin gi c chi m thành Thăng Long, Quang Trung đ nh thân chinh c m quân
đi ngay.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
89
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ế ố ỉ ộ
ố ỹ ở ấ ạ ộ ơ huy n La S n, tuy n m quân lính và m cu c duy t binh l n
ệ ả ế ở ặ ể ạ ế ạ ắ ặ + Ch trong vòng h n m t tháng lên ngôi Hoàng đ , đ c xu t đ i binh ra B c g p ớ ở ộ ườ ố ng s , đ nh k ho ch hành quân, đánh gi c và c k ho ch đ i
ơ ệ ỹ ị ắ ế
ệ ạ ố
ế ươ ệ ố ờ ộ ỡ g ng i C ng S ủ ụ ướ ệ Ngh An, ph d t ớ phó v i nhà Thanh sau chi n th ng. Trí tu sáng su t, nh y bén. + Sáng su t trong vi c phân tích tình hình th i cu c và th t ng quan chi n l ế ượ c
ữ ị gi a ta và đ ch.
ệ ạ ườ ể ệ + Sáng su t, nh y bén trong vi c xét đoán và dùng ng ử i th hi n qua cách x trí
ớ ướ ệ v i các t Tam Đi p …
ố ỹ ở ng s ế ộ ầ ế
ư ầ
ặ ả ạ
ộ ừ
ệ ẫ ậ ừ t trong chi n tr n.
ầ
ạ ả ộ ộ
ắ ế Ý chí quy t chi n, quy t th ng và t m nhìn xa trông r ng. Tài dùng binh nh th n. ủ ầ ố + Cu c hành quân th n t c c a vua Quang Trung làm cho gi c ph i kinh ng c… ặ + V a hành quân v a đánh gi c ế ả Hình nh l m li + Vua Quang Trung thân chinh c m quân… ế ả + Đ i quân không ph i là lính thi n chi n, l ạ ơ ệ ướ ự ỉ ấ ố i tr i qua cu c hành quân c p t c, ậ ủ i s lãnh đ o tài tình c a Quang Trung tr n nào
ờ ớ
ướ ư ượ ủ ườ ễ không có th i gian ngh ng i mà d ắ cũng th ng l n… ế c. K t bài: ị ẳ Kh ng đ nh lòng yêu n c, tài trí, m u l c c a ng ệ i anh hùng Nguy n Hu .
Ề Ậ : C. BÀI T P V NHÀ
ộ ắ ớ ệ ả ả t m t đo n văn ng n gi ề i thi u v tác gi ờ ủ và hoàn c nh ra đ i c a
ể : ề ạ 1. D ng đ 23 đi m ạ ế * Đ 1ề : Vi ấ ố tác ph m ẩ Hoàng Lê nh t th ng chí.
ề ả ẩ ở ạ ệ ớ i thi u khái quát v tác gi , tác ph m.
ệ ớ ả ả a. M đo n: Gi b. Thân đo n:ạ Gi i thi u nhóm tác gi ớ Ngô Thì v i hai tác gi chính là Ngô Thì Chí và Ngô Thì
Du.
ả ờ ủ ẩ ấ ố .
ớ i thi u hoàn c nh ra đ i c a tác ph m Hoàng Lê nh t th ng chí ế ẳ ệ ạ ị ậ ủ ệ ẩ ộ ị Gi c. K t đo n: Kh ng đ nh giá tr và n i dung ngh thu t c a tác ph m.
ạ ể : ề 2. D ng đ 5 7 đi m
ậ ủ ả ướ ng nhà Thanh và s ố Đ 1ề : C m nh n c a em v s th t b i c a quân t
ậ ả ạ ủ ọ ề ự ấ ạ ủ ả ướ ạ c h i dân.
ph n th m h i c a b n vua tôi ph n n * Dàn bài: a. M bàiở :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
90
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ạ ẩ ả ớ ề ệ i thi u khái quát v tác gi ị , tác ph m và v trí đo n trích.
ự ấ ạ ủ
ộ ủ ị ng b t tài, kiêu căng, t
ỉ ơ ề ế
ố ơ ấ ề ụ ướ ậ ấ ng ai n y đ u r ng r i s ờ ợ
ấ ề ụ ợ ấ ả
ả ậ ố c h i dân:
ệ ặ ộ
ả ươ ư ự ị c nên đã ph i ch u ộ cách c a m t quân v ng.
ậ ị
ườ ả ạ ố ng tháo ch y.
ố ủ ủ ả
:
ậ ủ ị ộ ệ ẩ
Gi b. Thân bài: ướ ng nhà Thanh: S th t b i c a quân t ấ ướ ị ự + Tôn Sĩ Ngh là m t tên t mãn, ch quan khinh đ ch. ệ + Không đ phòng, su t ngày ch lo vui ch i, y n ti c. + Khi quân Tây S n t n công thì s m t m t, quân t ồ ờ ợ hãi xin hàng, ai n y đ u r ng r i s hãi ho ng h n tan tác. ả ướ ạ ạ ủ ọ S ph n th m h i c a b n vua tôi ph n n ượ ẻ ủ ả ậ + Đem v n m nh c a c dân t c đ t vào tay k thù xâm l ầ ạ ủ ỗ ỉ ụ ủ ẻ đ ng n i s nh c c a k di c u c nh van xin, không còn t ủ ẻ ả + Ch u chung s ph n bi th m c a k vong qu c. + Tình c nh c a vua tôi nhà Lê trên đ + Suy nghĩ c a b n thân. ế c. K t bài ị ẳ Kh ng đ nh giá tr n i dung, ngh thu t c a tác ph m. ....................................................................................
Ề
ễ
Ệ TRUY N KI U Nguy n Du
Ạ CÁC D NG Đ Ề:
ạ ặ
ệ ề ắ ẩ ọ ể : 1. D ng đ 2 ho c 3 đi m ắ t ng n g n tác ph m Truy n Ki u trong 20 dòng.
ề Đề 1: Tóm t ệ . t truy n
ắ ặ ỡ G p g và đính
ọ ặ ề ề cướ ơ ạ ơ ế ư ng Quan ) quy n
ượ ắ ơ ệ c cành thoa r i, trò chuy n cùng
ề
ế ở ầ ọ g n nhà, b t đ ề ề ướ ẹ c h n nguy n th . ư l cạ
ề ặ ộ
ạ ề ị ợ ả ạ ộ ề ắ ư đánh ghen, b t Ki u v ề
c m t Thúc Sinh. ở ế ặ Quan Âm Các, Thúc Sinh đ n thăm, b Ho n Th ề ợ ỏ ố ư b t, Ki u s b tr n
ị ồ ạ ơ ạ ắ ầ ầ ợ * G i ý:Tóm t Ph n 1.ầ ị Ch em Thúy Ki u đi ch i xuân, Ki u g p Kim Tr ng ( b n V luy n.ế ọ Kim Tr ng tìm cách d n đ n ề Thuý Ki u, Ki u Kim Ph n 2.ầ ế Gia bi n và l u ề ộ Kim v h tang chú, gia đình Ki u g p n n. Ki u bán mình chu c cha. ỏ ầ ặ G p Thúc Sinh, Chu c kh i l u xanh . B v c Ho n Th hành h trạ ướ ề Ki u xin ra ở ẩ n náu ề ơ chùa Giác Duyên. Ki u r i vào tay B c Bà, r i l ạ i r i vào l u xanh l n hai.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
91
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ề ề ượ ỏ ầ ừ ả ị ắ ừ ồ
ế ề ả ố
ứ ề ở ộ ổ ị v n. S bà Giác Duyên c u thoát v tu chùa.
ả ợ ớ
ề ề ố ề ố ạ ọ , g p Ki u, gia đình sum h p. Ki u không mu n n i l i duyên x
ỉ ặ c chu c kh i l u xanh. Ki u báo ân báo oán. B m c l a H Tôn Ki u g p T H i, đ ề ề ừ ả ế Hi n. T H i ch t. Ki u b gán cho viên Th quan. Ki u nh y xu ng dòng Ti n ự ẫ ư ườ Đ ng t Đoàn tụ Ph n 3.ầ ế ẫ ở ề ư c g Thúy Vân, Kim v n khôn nguôi nh Ki u, tìm ki m ộ Sau khi h tang tr v đ ư ề ễ ặ ậ Ki u. Kim l p đàn l ạ a. Ch coi nhau là b n.
ị ộ ề ệ ễ ệ ẩ ậ Đ 2:ề Nêu giá tr n i dung và ngh thu t Tác ph m Truy n Ki u Nguy n Du.
ạ ề ự
ợ ố ị ề do, ẩ ề ế ẹ ả ọ ọ ướ c m đ p v tình yêu; khát v ng công lí, khát v ng i (ườ Ki u: Đ p, tài, trí, hi u th o, trung ấ
ộ ấ ứ ế ệ ố cáo
ề ố ự ạ ạ i.ườ
ự ế ự ộ ọ
ệ ậ ể ơ ụ ậ ự ự ệ ọ ươ ng ệ s ; Ngh
ệ ậ ườ ắ ạ * G i ý:ợ ộ : 1. N i dung ơ ẹ ề Giá tr nhân đ o: Đ cao t ề v quy n s ng... Ca ng i ph m ch t con ng ị ậ h u, v tha) ự ề ộ ị ệ Giá tr hi n th c: B c tranh hi n th c v m t xã h i b t công. Ti ng nói lên án, t ủ ế ự các th l c tàn b o chà đ p lên quy n s ng c a con ng ậ ệ 2. Ngh thu t: ề ệ Truy n Ki u là s k t tinh tthành t u ngh thu t văn h c dân t c trên các ph ộ ữ ể ạ Văn h c dân t c; th th l c bát; ngh thu t t di n ngôn ng th lo i ( ả thiên nhiên ; kh c ho tính cách , tâm lý con ng thu t miêu t i).
ề ặ ạ ể : 2. D ng đ 5 ho c 7 đi m
ề ớ ơ ả ề ữ ệ ả Đ 1: Gi i thi u nh ng nét c b n v tác gi ễ Nguy n Du.
ữ ố ấ Ấ ậ ệ ả t D u niên hi u C nh H ngư ) M t 16.9.1820. Tên ch T Nh ư
ệ
ẹ ề ồ ổ
ờ ệ ươ ng th i. ư i n i ti ng đ
ề ả ờ ố ề ế ự ậ
* G i ý:ợ ả 1. B n thân. Sinh 3.1.1766 (Năm hi u Thanh Hiên. ấ Quê Tiên Đi n, Nghi Xuân , Tr n Ngh An. 10 tu i m côi m . ờ ổ ế ộ Là m t trong năm ng 2. Gia đình. ộ ờ .
ễ ễ ứ ử ọ ừ ơ ể
ườ ứ ợ ứ ấ ắ i x Kinh B c, là v th ba và
ng. ẹ ơ
ề ả ở ở ị ẹ ư ng c a m . ủ
ế ờ ạ ấ ạ Đ i quý t c, nhi u đ i làm quan và có truy n th ng khoa b ng. Có th l c b c nh t ấ lúc b y gi Cha là Nguy n Nghi m nhà văn nhà nghiên c u s h c nhà th và t ng làm t ướ t ị ầ ầ M là Tr n Th T n xu t thân dòng dõi bình dân, ng ổ ồ ít h n ch ng 32 tu i. ễ Thu niên thi u Nguy n Du ch u nhi u nh h 3. Th i đ i.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
92
ấ ễ
ở ố ố ơ ế ổ ậ ệ ị ố t Nam suy tàn , giai c p th ng tr th i ở Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ờ i, nhân dân n i d y kh i nghĩa. Kh i nghĩa Tây S n.
ị ố ừ ấ ạ i Tây S n nh
ơ ượ
ề
ố ứ i đ ạ ưng th t b i, đ nh tr n vào Nam theo ị ắ ồ ả c th . ắ ả ở ẩ n, n m tr i cay đ ng ượ ử ỏ ễ c c đi x sang Trung Qu c hai
.
ớ ơ ả
ạ ậ
ồ ạ ề ườ ạ ụ ệ ế ng Tân Thanh (Truy n Ki u),Văn chiêu h n,Văn t
ầ ố Cu i Lê đ u Nguy n th i kì phong ki n Vi ộ ờ ố nát, đ i s ng xã h i đen t ộ ờ 4. Cu c đ i. ố T ng làm quan cho nhà Lê, ch ng l ư ễ ng không thành, b b t r i đ Nguy n Ánh nh ề ế ắ ư ạ ở ố S ng l mi n B c, v quê u l c ề Năm 1802 làm quan cho tri u Nguy n, tài gi l n.ầ ự 5. S nghi p th văn ộ ể ạ Ông đ l ắ + Th ch Hán: Thanh Hiên Thi T p, B c hành t p l c, Nam Trung t p ngâm. + Th ch Nôm: Đo n Tr ườ
ớ ướ ễ ạ ấ i cao c p Nguy n Du ng lĩnh hay quan l
ạ ầ ộ ủ
ưở ữ ẻ i ác c a chúng. ữ ườ ấ ạ ươ ệ ế i b t h nh... ông dành h t tình th ụ ữ t là ph n và ặ ng đ c bi
ẻ
ừ ữ ế ệ ễ ẩ ố
i:ạ ỉ ỏ ồ ủ ề ạ
ộ ố ầ
ắ ề ọ ộ ủ ữ ứ ọ
ậ ạ ấ ờ
ệ ờ ỏ ễ ơ ơ
ấ ề ọ ữ ớ ủ ệ ế
ọ ộ
ườ ặ ề ữ ễ ọ ộ i đ t n n móng cho ngôn ng văn h c dân t c
ộ ộ i.
ủ ề ệ ề ễ ọ hào c a văn h c Vi t Nam.
ộ hào dân t c – Ni m t ơ ơ ố ữ ế ợ
i ngàn thu ễ
ộ ướ ọ c v ng l ớ ư ế ơ ẹ ệ ộ i m t di s n văn hóa l n cho dân t c: ơ ữ ữ ơ ư ố ng l u. s ng hai cô gái tr 6. T tư ả ng tình c m ộ ầ ố ớ Đ i v i nh ng k thu c t ng l p trên, t v ch tr n t ố ớ Đ i v i nh ng con ng tr em. * Tóm l ề ủ ộ ợ S i ch đ xuyên su t toàn b tác ph m c a Nguy n Du t ch Hán đ n truy n Ki u, ặ ờ văn chiêu h n đ u sáng ng i Ch nghĩa nhân đ o. M c dù sinh ra trong gia đình quý ễ ơ ư ng qu n chúng, l ng nghe tâm ề ộ t c, Nguy n Du lăn l n nhi u trong cu c s ng, yêu th ệ ồ ạ ủ ượ ầ c nh ng v n đ tr ng đ i c a h n, nguy n v ng c a qu n chúng nên ông ý th c đ ở ệ ớ ộ cu c đ i.V i tài năng ngh thu t tuy t v i ông đã làm cho v n đ tr ng đ i càng tr ế ơ ế ơ ứ t h n, da di nên b c thi t h n, nóng b ng h n.Th Nguy n Du dù ch Hán hay Nôm ố ộ ề ệ ộ ạ ớ ề đ u đ t t i trình đ điêu luy n. Riêng truy n Ki u là m t công hi n to l n c a ông đ i ể ủ ớ ự v i s phát tri n c a văn h c dân t c. ạ Nguy n Du đ i thi hào dân t c ng ế ớ m t danh nhân văn hóa th gi ự ự Th Nguy n Du là ni m t ấ ờ T H u ca ng i: Ti ng th ai đ ng đ t tr i Nghe như non n ờ Nghìn năm sau nh Nguy n Du ữ Ti ng th ư ng nh
ế ti ng m ru nh ng ngày.”
ế Ề Ị Ti t 10: CH EM THUÝ KI U
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
93
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
:
ữ ề ậ ố
ợ ẻ ẹ ủ ườ i.
ậ
ể ợ ả ẻ ẹ ẻ ẹ ườ Ứ Ơ Ả : Ế Ắ A/ TÓM T T KI N TH C C B N ộ 1. N i dung ắ ạ ắ Kh c ho nh ng nét riêng v nhan s c tài năng, tính cách s ph nThuý Vân, Thuý Ki u.ề ọ Trân tr ng, ca ng i v đ p c a con ng ệ 2. Ngh thu t: ệ Bút pháp ngh thu t , l y v đ p thiên nhiên đ g i t v đ p con ng ậ ướ ệ ấ c l i.
Ề Ạ B/ CÁC D NG Đ :
ạ
ề ẻ ẹ ủ ề ạ ị ể ề 1. D ng đ 3 đi m ậ ủ Đ ề 1: C m nh n c a em v v đ p chung c a ch em Thuý Ki u qua đo n trích
ễ
ề ớ ị
ề ẻ ẹ ủ ủ
ậ ả ủ ệ ề ế ị ị ng ườ i
ả ả ề ủ ị Ch em Thuý Ki u c a Nguy n Du. * G i ýợ : ệ ạ ở i thi u chung v v đ p c a ch em Thuý Ki u. M đo n: Gi ạ ề ị ẻ ẹ Thân đo n: V đ p chung c a hai ch emThuý Vân, Thuý Ki u. ạ ẳ K t đo n: Kh ng đ nh v đ p cao quý c a ch em Thuý Ki u qua ngh thu t t ủ tài tình c a tác gi ẻ ẹ ễ Nguy n Du.
ạ
ề ề ạ ị ể ủ ế ậ ề ả 2. D ng đ 5 đ n7 đi m ệ Đ 2ề : C m nh n c a em v đo n trích "Ch em Thúy Ki u" (Trích "Truy n
ề ễ
ẩ ạ ả ị , tác ph m, v trí đo n trích;
ề ề
ố
ệ ầ . V đ p chung c a hai ch em. ủ ượ ự ố ị c l a ch n theo bút pháp c đi n “ Mai c t cách....
ườ ẻ ẹ ả ườ ườ ẹ ườ ọ c l cho ng i đ p.
ả ắ ự ỡ ắ ướ ệ ổ ể c l ụ ữ i ph n , ng ầ ng quý phái. Tinh th n tr ng trong, tinh khi
ế ố ế ấ ệ ị
ợ ả ả ủ ố ị
ắ ủ ề ổ ậ ẻ ẹ ẻ ẹ ủ : V đ p c a Thúy Vân và tài s c c a Thúy Ki u.
ố Thúy Vân.
ặ ầ ư ặ ả ậ ố ệ ườ i,
ọ
ữ ả ả ướ ệ c l
ơ ẹ Thúy Vân toàn v n b ng nh ng nét ệ ằ ườ ẩ ệ ụ ơ ặ ợ hình nh n d thích h p, ễ i gi ng nói, mái tóc làn da. Kì di u h n Nguy n
khuôn m t, nét mày, đi u c ắ ọ ố ủ ạ ậ ấ ậ nhan s c đã cho th y ngay s ph n an bài h nh phúc c a nhân v t.
ả Ki u" Nguy n Du). ở a. M bài. ệ ớ i thi u chung v tác gi Gi ạ ậ ả C m nh n chung v đo n trích. b. Thân bài. * B n câu đ u ị Nh p đi u, hình nh đ ế ướ ệ ẹ m i phân v n m i” hoa, tuy t ươ t, thanh Hình m nh mai, s c r c r , h ạ ơ ở ạ s ch. Hai v đ i nhau, câu th tr nên tao nhã g i c m. Âm đi u nh p nhàng nh n m nh ự ố ứ s đ i x ng làm n i b t v đ p cân đ i hoàn h o c a hai ch em. ế * 16 câu ti p theo ả B n câu t ố + Hình nh: Khuôn m t đ y đ n, cân đ i phúc h u, su i tóc óng nh mây, đi u c ế gi ng nói đoan trang, làn da sáng h n tuy t. ỉ Tác g a miêu t ế ừ tinh t t ả ừ Du v a miêu t ề Ki u. 12 câu t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
94
ế ậ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ế ỏ ượ Nguy n Du dùng h t bút l c, lòng yêu m n vào nhân v t này.
ư ẹ ế
ng Ki u còn đ p h n. ắ ẹ ự ẹ ề ạ ẹ ắ ơ ề ả i đ p s c s o “ nghiêng n c,ướ ứ ề ể ị ươ i th m, hi n d u thì Thúy Ki u l
ẫ Trích d n: Th
ậ
ả ể ế ộ +S lố ễ ng câu ch ng t ổ ậ ề ấ l y Vân làm n n đ làm n i b t Ki u, Vân xinh đ p là th nh ề ế N u Vân đ p t nghiêng thành” - ơ - Nh n xét: Ki u đ p tuy t đ i, ề - Phân tích: b ng ằ , tác gi c l ế đi m xuy t m t đôi nét dung nhan khi n
ệ ố ẹ ậ ướ ệ ệ ngh thu t ỡ ạ ề ệ Thúy Ki u hi n lên r ng r :
ề ả ủ
ướ ươ ợ ả ở ẹ ơ ơ c mùa thu g i c m mà huy n o. i xanh m n m n đ p nh ư dáng núi mùa
ừ ộ ủ nư + “làn thu th y”: đôi măt trong xanh nh ả + “ nét xuân s n”: nét mày thanh th n t ươ ẻ i tr . xuân t - Phân tích: phép tu t nhân hóa, t ng ch n l c
ớ ẻ ẹ ủ ườ ị ị ớ ể ệ thái đ c a thiên nhiên v i ng còn
ừ ữ ọ ọ th hi n ẳ ờ
ạ ự ấ ố ố ố ố ố ị ề Ki u. V i v đ p c a Vân thiên nhiên ch ng đ k mà ch u thua, ch u nh ể ệ ự ố ị ễ ớ ẻ ẹ ủ v i v đ p c a Ki u “ hoa ghen”, “ li u h n” th hi n s đ k . - T v đ p l y t ả ẻ ẹ ấ ừ ể ề đi n c “ nh t c khuynh thành, tái c khuynh qu c" t o s súc
ạ tích, có s c g i l n
ệ ắ ẻ ẹ ủ ứ ứ ợ ớ làm b tậ v đ p có s c hút m nh m ẽ ẻ ẹ ấ ng m nh, m t trang tuy t s c.
ế iạ : V đ p c a Ki u gây n t ỉ
ả ầ ạ (Tâm h n đa s u, đa c m, phong phú.
ậ ủ ồ ề ượ ề ệ ổ ấ ạ
ơ ứ ự Thúy Vân, ch c năng d báo còn phong phú h n.
ữ ạ ả ơ nhan săc, tài năng d đoán s ph n
ơ ệ ủ ạ ộ ề *Tóm l ấ ệ Không ch là giai nhân tuy t th mà Ki u còn r t đa tài. ạ ạ Tài đánh đàn, So n nh c: khúc “ b c m nh oán” ố ạ ự Khúc nh c d đoán cho s ph n đau kh , b t h nh c a Ki u sau này). - So v i đo n t ớ - Nh ng câu th miêu t ệ
ễ ệ
ố ậ ơ
ề
ấ ủ ệ ớ ạ i h n đó. 16 câu t ụ ữ i ph n theo quan ni m x
ồ ủ ậ ố
ậ ề ị
ứ ạ ư ự u” khuôn phép, đ c h nh m u m c.
ứ ạ ộ ố ạ ủ ạ ồ ờ ị i b c chân dung c a hai ch em Thúy Ki u đ ng th i khép l
ẫ ề ậ ừ ớ ố ẽ ớ ặ ẩ ậ
ạ ề
ệ ậ
ậ ừ ắ ố ằ ề ố ở ọ ị ớ i thi u chính xác s ph n t ng nhân v t. ả ẫ v n trong sáng, đ m th m nh ư ch che bao b c cho ch em Ki u 2
ụ ẫ
ệ ậ
ẻ ẹ ủ ề ệ ẳ ậ ị ị ệ ậ đã th hi n quan ni m ệ ự ả ể ố ư ng đ ” c a Nguy n Du. ễ ố ủ ế “ thiên m nh” c a nho gia, thuy t tài m nh t ơ ườ ở ạ ậ ả ộ ộ đo n th . ng i Nét tài hoa c a Nguy n Du b c l rõ nét trong ngh thu t t ượ ượ ư ổ ề ủ c t lên đ ng ông đã v Bút pháp ngh thu t có tính truy n th ng c a th văn c nh ả ẻ ẹ ủ ủ ẻ ẹ ủ ư ầ ầ ị đ y đ v đ p c a ng v đ p c a hai ch em Ki u g n nh cái gi ư ệ ườ ả ở ả ể ệ ạ a: Công dung ngôn h nh. Tài y th hi n c t ự ậ tình, tâm h n c a nhân v t và d báo s ph n nhân v t. ủ * Đ c h nh và phong thái c a hai ch em Ki u. ề Cu c s ng “êm đ m”, “ phong l ạ ứ ố Đo n cu i: khép l i toàn ế đo n trích khi n nó thêm ch t ch v i tác ph m, v i s ph n t ng nhân v t. Vân êm ái, ệ ạ Ki u b c m nh. ả gi Cách miêu t ạ Cu i đo n miêu t bông hoa v n còn trong nh y. ề ộ ậ * Nh n xét chung v n i dung ngh thu t. ế C.K t bài: Kh ng đ nh v đ p trong sáng thanh cao c a ch em Thuý Ki u. Ngh thu t miêu
ả ủ ả ậ ọ ả ề t nhân v t tài tình, tình c m yêu quý trân tr ng c a tác gi dành cho Vân, Ki u.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
95
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
Ả
C NH NGÀY XUÂN
ạ ữ ể ặ ớ ệ t.
b c ho mùa xuân v i nh ng đ c đi m riêng bi ậ ủ ạ ổ
ậ
ấ ạ Ứ Ơ Ả : Ế Ắ A/ TÓM T T KI N TH C C B N ộ 1. N i dung: ợ ả ứ G i t ể ệ Th hi n tâm tr ng c a nhân v t trong bu i du xuân. ệ 2. Ngh thu t : ả ả ặ ắ T c nh thiên nhiên đ c s c. ừ ữ T ng giàu ch t t o hình.
Ề Ạ B/ CÁC D NG Đ :
ạ
ủ ề ế ề ậ ắ ả ể : ề 1. D ng đ 3 đi m ạ t đo n văn ng n 10 15 dòng nêu c m nh n c a em v hai câu Đ 1: Vi
ậ
ự giai nhân ầ ư
ả ử c áo qu n nh nêm ệ ễ ề Nguy n Du) (Trích Truy n Ki u
th :ơ D p dìu tài t ư ướ Ng a xe nh n C nh ngày xuân * G i ý:ợ
ế ượ ả ậ ậ ộ ả C nh l t thanh minh đ c miêu t th t sinh đ ng, mang đ m nét
h i trong ti t nam:
ậ ử
ự ầ ễ ộ ệ văn hoá dân gian vi D p dìu tài t Ng a xe nh n giai nhân ư c áo qu n nh nêm
ọ ộ ọ ả
ượ ầ ư ướ ườ ậ ậ i thân . Không khí th t đông vui, r n ràng đ
ữ ộ ự ậ T t thanh minh, m i ng ườ láy giàu ch t t o hình (D p dìu, Ng a xe, giai nhân tài t ữ i t p trung đi t o m , h là nh ng nam thanh n tú đi ể ệ c th hi n ử ,
ộ ủ ghép, t ị ấ ạ ể ế ạ ử i ph n m c a ng s a sang l ừ ạ qua m t lo t các t áo qu n…) Câu th nh p nhàng , uy n chuy n ….
ễ ộ ệ ộ ầ T t c đ u góp ph n th hi n cái không khí l h i đông vui, náo nhi ộ t. M t
ừ ơ ấ ả ề ố ể ể ệ ướ ầ ữ ề ố ẹ ủ truy n th ng t t đ p c a nh ng n c Á Đông.
ề ạ
2. D ng đ 5 7 đi m ả ậ ề ả ươ ẹ ạ ả i đ p trong đo n trích C nh ngày ể : Đ 1ề : C m nh n v khung c nh thiên nhiên t
ễ ệ
ệ ề ạ ớ i thi u chung v đo n trích
: Gi ậ ề ả ượ ả ạ c miêu t trong đo n trích ề xuân. (Truy n Ki u Nguy n Du) * G i ýợ : a. M bàiở ả C m nh n chung v khung c nh thiên nhiên đ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
96
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ả ợ ố ộ ứ ệ
ư
ươ ề
ỏ ờ ợ
ể ắ ộ b. Thân bài : Khung c nh ngày xuân ả ơ ầ B n câu th đ u g i lên khung c nh mùa xuân . M t b c tranh xuân tuy t tác: “Ngày xuân con én đ a thoi ụ Thi u quang chín ch c đã ngoài sáu m i. C non xanh r n chân tr i. Cành lê tr ng đi m m t vài bông hoa. ”
ệ ả ử ư ế
ươ ủ ả ố ế ậ ạ
ề ờ ợ ả ừ
ầ ộ ứ ư ế ạ ệ ẹ ộ Ngày xuân qua đi nhanh nh chi c thoi d t v i trong khung c i > không khí r n i sáng c a c nh v t trong mùa xuân; tâm tr ng nu i ti c ngày xuân trôi qua ràng, t nhanh quá. Nh th hai câu đ u v a nói v th i gian mà còn g i t không gian mùa xuân. Hai câu còn l i là m t b c tranh thiên nhiên tuy t đ p.
ỏ ậ ờ
ể ắ ộ “C non xanh t n chân tr i. Cành lê tr ng đi m m t vài bông hoa ”
ờ ỏ ả ộ ợ
ứ ự ứ ậ
ứ ố ở ề ơ xanh r n > gam màu n n ắ ủ i đ p. S ph i h p màu s c c a b c tranh th t hài hòa. ng tr ng cho s sinh sôi n y n , cho s c s ng đang lên , còn màu
ắ ự ắ t .
ư ủ ự ậ ạ
ạ ừ ớ ể ả ố ợ ả ượ ế ng c a s trong tr ng tinh khi ộ ứ ố ẻ đây th t khoáng đ t, m i m , thanh tân, d t dào s c s ng trong m t ứ ở đây làm cho b c tranh thêm sinh
ộ ồ
ả ậ ễ ộ ượ ứ ế ả ế ậ Bát ngát tr i r ng đ n t n chân tr i là th m c non t ươ ẹ ủ c a b c tranh ngày xuân t Màu xanh non t ể ượ tr ng là bi u t ở > Ngày xuân không khí trong lành, thanh thoát. T “đi m” dùng đ ng, có h n. C nh l ộ th t sinh đ ng , náo n c: h i trong ti c miêu t
ắ ơ
ư ầ
ề t thanh minh cũng đ ứ ế ầ “G n xa nô n c y n oanh . ị ử ộ Ch em s m s a b hành ch i xuân ử ậ D p dìu tài t giai nhân ự ư ướ c áo qu n nh nêm Ng a xe nh n ố ổ Ng n ngang gò đ ng kéo lên . ấ ắ Thoi vàng vó r c tro ti n gi y bay"
ừ ể ệ ộ c th hi n qua m t lo t các t
ề Không khí r n ràng đ ấ ả ề ựơ ể ệ ừ ạ ghép, t ộ ễ ộ h i đông vui, m t truy n th ng t ấ ạ láy giàu ch t t o ố ố t
ẹ ủ ữ ộ ầ hình.T t c đ u góp ph n th hi n cái không khí l c Á Đông. đ p c a nh ng n
ả
ớ ạ ầ ệ ầ ấ ắ
ồ ậ ứ ề ờ i vào bu i s m gi
ố ế ự này so v i m y câu đ u đã có s khác bi ấ N ng xuân m áp h ng t ữ ầ ố ạ ọ ẫ ớ ị
ướ ắ " Tà tà ... b c ngang". ả C m giác bâng khuâng nu i ti c. C nh v t, không khí mùa xuân trong sáu câu ọ ổ ớ ụ ủ c a mùa xuân v i m i chuy n đ ng nh ẩ ướ t. M i th đ u đã l ng xu ng, nh t d n. ố ộ ế ơ ư ườ ề ặ ỏ đây đã “nh t” đi, khe su i nh , ẹ ể ế i th n th l u luy n, ti c c chân ng
ướ ố ố ắ ươ ắ nh p c u b c ngang tuy v n gi nét thanh di ả ờ ư nhàng, nh ng m t tr i ng bóng v Tây, b c u n quanh. nu i, dòng n
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
97
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ả ề ườ ạ ừ ữ
ẳ ộ ụ láy i theo đó cũng khác h n. Nh ng t c nh mà còn ng tình … M t cái gì đó lãng
ế ề ả ạ ọ ộ C nh chi u tan h i. Tâm tr ng m i ng ỉ ả ả “nao nao”, “tà tà”, “thanh thanh” đâu ch t ố ế đãng, bâng khuâng, xuy n xao và ti c nu i… ế c. K t bài : Nh n xét chung v c nh thiên nhiên t
ậ ả ả ủ ạ ươ ẹ i đ p trong đo n trích ễ ậ ệ Ngh thu t t
c nh c a đ i thi hào Nguy n Du.
ế Ề Ti t 12: MÃ GIÁM SINH MUA KI U
ễ ộ
c t m lòng nhân đ o c a Nguy n Du: ả ườ ắ ậ ỉ ọ i qua hình nh nhân v t Mã Giám
ườ ị ạ ấ ạ ị ướ ế ộ ướ ự i b h th p, b trà đ p d ộ i ch đ xã h i ạ c th c tr ng con ng
ậ ả ậ ắ ệ ạ Ứ Ơ Ả : Ế Ắ A/ TÓM T T KI N TH C C B N ể ượ ấ ạ ủ Hi u đ 1.N i dung: ẫ Khinh b và căm ph n sâu s c b n buôn ng Sinh . Xót xa tr phong ki n.ế ệ 2.Ngh thu t: Miêu t ạ ử ỉ nhân v t, kh c ho tính cách qua di n m o c ch .
Ề Ạ B/ CÁC D NG Đ :
ạ
ề
ả ề ữ ậ ữ ể ạ ơ ấ ễ ệ Mã Giám Sinh Mua Ki uề (trích Truy n Ki u Nguy n ạ i đúng nh ng câu v nhân v t này. Em hãy chép l
ữ ơ ả ề ạ ạ ọ ọ ộ i đúng nh ng câu th miêu t v nhân
ậ
ề
ề ạ ề 1. D ng đ 3 đi m: Đ 1:ề Trong đo n trích Du) có nh ng câu th r t hay miêu t ơ th đó. ợ * G i ý : H c sinh h c thu c đo n trích, chép l v t Mã Giám Sinh. ạ 2. D ng đ 7 đi m ậ ủ Đ 2ề : Nêu c m nh n c a em v đo n trích
"Mã Giám Sinh mua Ki u" ( ộ ậ ề ệ ả ả ể : ả ễ ể ấ ệ ậ Trích nhân v t ph n di n đ c đáo
ỉ
ề ệ Truy n Ki u Nguy n Du) đ th y rõ ngh thu t miêu t ủ c a tác g a. * Dàn ý:
ệ ạ ậ ị ả i thi u v n i dung v trí đo n trích. Khái quát ngh thu t miêu t ậ nhân v t
ề ộ ủ ả ả a.M bàiở . ệ ớ Gi ệ ph n di n đ c đáo c a tác gi .
ấ ộ b.Thân Bài. ị i thi u: Màn k ch v n danh.
ệ ấ ộ ườ ố ử ng Qu c t Giám
ế ỏ
ườ ươ ệ ễ ng xa
i vi n khách – khách ph ầ i thi u: là ng ệ ọ ệ ớ * Gi ễ ấ v n danh Mã Giám Sinh xu t hi n là m t sinh viên tr Trong l ợ ề đ n h i Ki u làm v . ớ + Gi + Quê “Huy n lâm Thanh cũng g n. H tên không rõ ràng.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
98
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ạ ứ ầ tu n. (cid:0) ổ ệ ầ ả ố ch i chu t, trai l ơ .
ạ ằ ả ằ ỏ ỏ + Tu i ngo i t + Di n m o: mày râu nhãn nh i, áo qu n b nh bao H i tên, r ng: Mã Giám Sinh ụ ệ . H i quê, r ng: Huy n Lâm Thanh cũng g n ầ (cid:0)
ỗ ỗ ệ ỡ ỗ , k ch c m. (cid:0)
ơ s sàng, thô l ậ ế ậ ự ộ ộ tính cách. Nhân v t Mã Giám Sinh đã ph i bày đ nhân v t t
ồ Gh trên ng i tót s sàng b c l ọ ng – M t con buôn vô h c.
ố coi Ki u nh
ệ ợ ề ằ ề ấ ỉ ổ rõ b n ch t b ư ộ m t món hàng ngoài ẩ ắ i, tr ng tr n, ti ti n, b n
ộ ố c c l c ử ỉ + C ch hành vi: ả ể iạ : Tác gi Tóm l ộ ướ chân t ứ ẫ *. Màn mua bán. ( D n ch ng, Phân tích) ặ ặ ắ G p Ki u: nhìn, ng m, cân đo, xoay lên đ t xu ng ả ộ ộ ặ ả ợ ch , khi b ng lòng : m c c “cò kè” > b c l th uỉ (cid:0)
ườ i là cu c buôn th t bán ng ộ ấ ạ ự ị ề ề ậ ớ
ự ưng th c ch t l ộ ế ự ạ ệ ề đó đ ng ti n có th l c v n năng nên vi c mua bán con ng ộ ắ i, tr ng ạ ộ ồ i m t hiên th c: xã h i đ ng ti n và m t lo i ng ườ ễ i d dàng
ừ ệ ệ ở ộ ộ ễ ấ v n danh nh i. T vi c mua bán đ c p t ồ ồ
ề
ạ t cùng nh
ủ ả ẻ ng v n không làm suy gi m v ả ớ ố ươ v i s ẫ ắ ủ ng sâu s c c a tác gi
ậ ủ ư ổ ộ c s c m thông, lòng yêu th ẫ ậ
ộ ạ ử ạ ậ ứ Hình th c là m t l ỉ ổ ợ tr n b ấ ườ i xu t hi n ợ ư nh mua m t món đ ngoài ch . ầ ờ ớ ỗ * Thúy Ki u v i n i đau đ u đ i. ề ỗ ổ Tâm tr ng đau kh ê ch , n i đau kh t ượ ự ả ấ trang đài c a nàng.Th y đ ứ ph n nhân v t c a mình.( D n ch ng, Phân tich) ế c. K t bài: B ng ngo i hình, hành đ ng, c ch , l i nói c a nhân v t, đo n trích kh c ho
ằ ướ ắ ơ ẽ ả ố ể ủ ườ i gi
ệ ậ nhân v t ph n di n đ c s c c a tác gi
ả ạ ễ ộ ờ ạ tr n qua d i đ u cáng, tr ả ế ả . Đó cũng là ti ng nói c m iườ ớ ớ
ẻ ộ ư ỉ ờ ị chân t ng Mã Giám sinh Tên buôn th t bán ng ặ ắ ủ ả ậ ệ ngh thu t miêu t ả ủ ấ thông chia s T m lòng nhân đ o cao c c a Nguy n Du v i cu c đ i, v i con ng trong xã h i x a.
ế Ề Ở Ầ Ư Ti t 13: KI U L U NG NG BÍCH.
ế ấ ơ ậ ạ ượ ộ ả ồ ủ ả ỷ i và t m lòng thu chung hi u th o c tâm tr ng cô đ n bu n t
ữ ộ ạ
ặ ắ ụ
ạ Ứ Ơ Ả : Ế Ắ A/ TÓM T T KI N TH C C B N 1.N i dung: C m nh n đ ề ủ c a Thuý Ki u. ậ ệ 2.Ngh thu t: ắ ọ ộ ậ Kh c h a n i tâm nhân v t qua ngôn ng đ c tho i. ậ ả ả ệ c nh ng tình đ c s c. Ngh thu t t Ạ Ề: B/ CÁC D NG Đ ể ề 1. D ng đ 3 đi m
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
99
ạ ư l u ng ng bích"
ậ ả ậ ề ạ Chép l ệ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ề ở ầ ố i 8 câu th cu i trong đo n trích : " Ki u ơ ạ ậ ạ tâm tr ng nhân v t trong đo n th .
ầ ả
ơ Đ 1:ề ả và nêu c m nh n v ngh thu t miêu t * G i ý:ợ ơ ộ Chép đúng n i đúng 8 câu th . ậ Ph n c m nh n: ạ ệ ở ớ ậ ả c nh ng tình
i thi u ngh thu t t ệ ả ệ ề ả ậ ạ ả ạ ậ ụ + M đo n: Gi ậ + Thân đo n: c m nh n v ngh thu t miêu t ạ tâm tr ng nhân v t trong đo n
th .ơ
ậ ả ả ặ ắ ủ ụ ệ ề ế ạ ả + K t đo n: Đánh giá chung v ngh thu t t c nh ng tình đ c s c c a tác gi .
Ặ Ạ Ề Ể : 2. D NG Đ 5 HO C 7 ĐI M
ạ ề ư ủ ở ầ ậ ủ l u Ng ng Bích qua
ả ễ ề ậ ủ tâm lý nhân v t c a Nguy n Du.
ớ ạ ệ ề Gi i thi u chung v đo n trích
ỗ ấ ạ ạ ụ ơ ữ ộ ể (Đo n th hay nh t bi u hi n bút pháp ngh ể ệ ệ s , t
ạ ủ
ạ ề ủ Đ 1: ề C m nh n c a em v tâm tr ng c a Thúy Ki u khi ả ậ ệ ngh thu t miêu t * G i ý: ợ ệ ở a M bài: ậ ặ ắ ề ự ự ả ả c nh ng tình, ngôn ng đ c tho i th hi n n i lòng và tâm thu t đ c s c v t ề ) ậ tr ng c a nhân v t Thuý Ki u b. Thân bài: * Tâm tr ng c a Thuý Ki u khi
ớ i, đau đ n xót xa ng chàng ườ ơ ọ ng cha m già thi u ng i chăm sóc.
ớ ớ ư ấ ồ ạ i c a b n thân thì th y bu n dâng l p l p nh tâm tr ng
ướ ổ ả ờ ị ng lai m m t, b t c.
ế ắ tâm lý c a Nguy n Du:
ủ ạ ả ả tâm c nh.
ườ ớ ỏ
i nh bé cô đ n ạ ờ ị ả ộ ạ ổ
ừ ạ ồ ồ
ư ỗ ừ ự ữ ệ ạ ự ơ ạ Nguy n Du s d ng đi p ng , các t ủ láy t o nên s trùng đi p nh n i lòng c a
ư ở ầ l u Ng ng Bích: ồ ủ ạ Đó là tâm tr ng cô đ n bu n t ớ ế ươ Nàng nh đ n Kim tr ng, th ế ẹ ươ Nàng th ề ệ ạ ủ Nàng nghĩ v hi n t ộ ươ c m t t ng n ngang tr ả ễ ậ ệ * Ngh thu t miêu t ể ả ơ ử ụ Nhà th s d ng ngo i c nh đ t ừ ạ ự ố ậ Thiên nhiên r ng l n con ng ơ v a t o V a t o ra s đ i l p ổ ả c nh ng n ngang tâm tr ng ng n ngang, c nh m m t nh t nhoà ra s tu ng đ ng : ế ắ tâm tr ng u bu n, b t c. ễ ử ụ ớ ớ ề ồ
ệ Ki u đang " L p l p sóng d i" ế C. K t bài: ẳ ệ ị ụ ả ị ặ ắ ủ Kh ng đ nh ngh thu t ễ ạ đ c s c c a đ i thi hào Nguy n ậ V nh c nh ng tình
Du.
ươ ủ ệ ậ
ố ộ ạ ấ ố ề Xót th ng s ph n tài hoa b c m nh c a Thuý Ki u. ạ ế Căm ghét xã h i phong ki n x u xa, th i nát, tàn b o.
ủ i ch
Đ 2: ề ộ Nêu c m nh n c a em v s ph n c a ng ế ậ ủ ị ề ố ả t nam d ườ ườ ụ ữ ệ i ph n vi ệ t (Chuy n Ng ế ướ i con gái nam
ả ế ề ề ệ ậ ộ đ xã h i phong ki n thông qua hình nh Vũ th Thi ươ ng) và Thuý Ki u (Truy n Ki u Nguy n Du). x
ễ Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
100
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
: * G i ý:ợ ở 1. M Bài
ạ ấ ạ ề ố ủ ư
Nh n m nh v s ph n b t h nh c a ng ườ ệ ệ ẩ t nam x a. ươ ữ ậ i thi u hai tác ph m Chuy n Ng ụ ữ ệ ườ i ph n vi i con gái nam x ễ ng Nguy n D và
ễ
ấ ớ Gi ề ệ Truy n Ki u Nguy n Du). 2. Thân bài:
ị ố ủ ườ
ệ ồ
ọ ượ ạ
ả ẻ ị ồ ồ ấ ạ ế ụ ớ ụ ữ ư ậ i ph n x a: S ph n bi k ch c a ng ạ ổ ấ ạ + Đau kh , b t h nh, oan khu t tài hoa b c m nh . H ng nhan đa truân. ộ c sum h p v ch ng h nh phúc, m t mình nuôi già, d y tr , b ch ng nghi ể v i gia đình ch ng con…
ễ t.
ươ ầ ả ị S ph n v
ị ố ộ ượ ầ
ề ầ t thanh y hai l n ( Hai l n t ề ố ố ầ ự ử t ạ ị ướ ề ầ ầ ở ỡ ng Thuý Ki u: Bi k ch tình yêu, m i tình đ u tan v , ph i bán ầ , hai l n đi tu, hai l n ạ p đo t
ợ ồ ( Không đ ế oan , ph i tìm đ n cái ch t, vĩnh vi n không th đoàn t ế Nàng vũ th Thi ậ mình chu c cha, thanh lâu hai l ả ph i vào l u xanh, hai l n làm con ) quy n s ng và quy n h nh phúc b c ề ầ nhi u l n…).
ườ ữ ậ ả + C m th
ng xót xa cho cu c đ i c a nh ng ng ẩ ờ ủ ạ i ph n x a. Căm gi n xã ộ ờ ọ ộ
ế ẻ ẹ ươ ụ ữ ư ộ ạ ấ h i phong ki n b t công tàn b o đã trà đ p lên nhân ph m cu c đ i h … ủ ọ V đ p, nhân ph m c a h :
ế t)
ị ậ ắ ọ ụ ẩ ắ ẹ + Tài s c v n toàn: ắ ỷ Chung thu son s t (Vũ Th Thi ả ế Tài s c hi u th o nhân h u, bao dung khát v ng t do công lý và chính nghĩa
(Thuý Ki u).ề ế 3. K t bài:
ậ ươ ả Nêu c m nh n b n thân. (Xót xa th
ộ ả ng c m) . ế ộ ế ấ ộ ồ thái đ không đ ng tình, lên án ch đ xã h i phong ki n b t công vô
ạ ư ẳ ự ư ị ệ ủ ế ộ ủ ộ ả ỏ Bày t nhân đ o x a). Kh ng đ nh s u vi t c a ch đ xã h i ch nghĩa hôm nay…
.........................................................................................
Ụ TRUY N L C VÂN TIÊN
ể ễ
Ệ (Nguy n Đình Chi u )
Ứ Ơ Ả Ắ Ế A TÓM T T KI N TH C C B N
1Tác gi :ả
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
101
ồ
ộ ồ ị
ớ ỉ ề
ơ ớ ủ ể ạ ươ ờ ng có giá tr ị
ề i cho đ i nhi u tác ph m văn ch ứ ướ ộ ổ ướ ằ ề Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ễ ạ ể 18221888), t c g i Đ Chi u ,sinh t ẹ ở ể ọ ụ Nguy n Đình Chi u ( làng Tân i quê m ề ở ố ồ nay thu c thành ph H Chí Minh Th i, t nh Gia Đ nh ( xã B Đi n Phong ),quê cha ế ừ Đi n Th a Thiên Hu . Là nhà th l n c a dân t c, ông đ l nh m truy n bá đ o lý và c vũ lòng yêu n c, ý chí c u n ẩ c .
ệ ơ
ượ ơ ụ ữ ụ ầ ằ ượ ế ả c sáng tác vào kho ng đ u nh ng năm t ra nh m m c đích c vi
ủ ề i . Đ o lý đó là :
ườ ẹ i v i con ng i trong xã h i, tình cha con, m con,
ạ 2Tác ph m ẩ ộ : a N i dung ệ ụ Truy n l c vân tiên là truy n th nôm đ ệ ườ ữ ạ ạ ọ ợ ồ ườ ạ ạ ộ ng c u mang nh ng ng i ho n n n.
ề ệ ầ ẵ
ườ ớ ươ ứ ướ ủ ữ ư ố ớ ẽ i l ng t công b ng và nh ng đi u t ề ố ẹ t đ p
ồ ế ỷ 50 c a th k XI X. Truy n g m 2082 câu th l c bát đ ạ ạ truy n d y đ o lý làm ng Xem tr ng tình nghĩa gi a con ng ữ nghĩa v ch ng, tình bè b n, tình yêu th Đ cao tinh th n nghĩa hi p, s n sàng c u kh n phò nguy... ằ ọ ể ệ Th hi n khát v ng c a nhân dân, h trong cu c đ i .
ộ ụ ễ ẩ
ể ấ ủ ơ ấ ắ ề ể ể ữ ấ ể ệ ơ
ể ọ ắ ư ệ ạ
ữ ệ ẩ
ườ ẩ , ph m ộ ờ ậ : ệ bNgh thu t L c Vân Tiên là m t trong nh ng tác ph m xu t s c nh t c a Nguy n Đình ệ Chi u, truy n th nôm mang tính ch t là truy n đ k nhi u h n là đ đ c, đ xem ẫ g n nh đã thành khuôn m u .Tác ph m kh c ho thành .Truy n có k t c u ẽ ủ công nh ng ph m ch t đ p đ c a hai nhân v t L c Vân Tiên và Ki u Nguy t Nga . cCh đủ ề : Tác ph m th hi n khát v ng c u ng
ể ệ ề ả ố ớ ấ ủ ủ ậ ộ ộ ế ấ ướ ệ ầ c l ậ ụ ấ ẹ ứ ọ ẩ ch t c a hai nhân v t, thái đ và ni m tin c a tác gi ẩ ề ả ờ ủ i, giúp đ i c a tác gi đ i v i nhân dân lao đ ng.
Ạ Ề B CÁC D NG Đ
ạ
ơ ể ề 1. D ng đ 23 đi m Đ 1ề : Cho hai câu th sau :
ấ
ế ế ấ
ế ạ ả ớ ơ ủ "Nh câu ki n ngãi b t vi Làm ng Em hãy vi ớ ườ ệ ề i thi u v tác gi i th y cũng phi anh hùng ". và cho bi t đo n văn gi t ý nghĩa c a hai câu th trên?
ớ ệ ể ề ễ ơ i thi u khái quát v Nguy n Đình Chi u , và hai câu th .
ơ ớ ứ
ộ ể ạ ế ỷ ệ ề ầ ẩ ờ ế * G i ý :ợ ở ạ : gi a M đo n b Thân đo nạ : ả ễ *Nguy n Đình Chi u là nhà th l n cu dân t c, mãi mãi x ng đáng là ngôi sao i cho đ i nhi u tác ph m văn t Nam th k XI X , đ l
ươ ụ ấ
ưở ủ ơ ng c a nhà th mù yêu n
ủ ủ ể ờ ệ sáng trên b u tr i văn ngh Vi ệ ị ng có giá tr , nh t là truy n L c Vân Tiên ... ch ụ ườ L c Vân Tiên là ng i anh hùng lý t ướ p c a chàng mãi là bài ca hùng tráng c a ng
ứ ử ng và hào hi p. Ng
ể ệ ệ ề ạ ồ
ế ấ ế ướ c. Chi n công ạ ộ ườ i anh hùng trong xã h i lo n đánh c ườ ẹ ệ ượ ộ ạ l c .Vân Tiên đã th hi n m t cách ng x vô cùng cao th i đ p ứ ề ườ băn khoăn v chuy n" báo đ c thù công " thì Vân Tiên 'li n c i " r i đĩnh đ c nói : ớ "Nh câu ki n ngãi b t vi,
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
102
ế ấ Làm ng
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ườ i th y cũng phi anh hùng ". ơ
ệ ạ ơ th hi n m t quan ni m đ o lý ng i anh hùng là ng
ườ ẵ ậ ệ ổ * Ý nghĩa c a hai câu th : ườ ộ ệ ư , không tính toán làm vi c nghĩa là b n ph n, là l i s n sàng ẽ ự t
ầ ả ủ ả ể ệ Hai câu th tác gi ộ làm vi c nghĩa m t cách vô t ư ử nhiên. Đó là cách c x mang tinh th n nghĩa hi p c a các b c anh hùng h o hán .
ệ ủ ề ể ễ ế
ẹ ướ ườ cK t đo n ị i, h ợ ng v ng anh hùng v nghĩa cao đ p. Quan ni m đó g n v i đ o lý làm ng
ọ ấ ệ ả ạ : Nguy n Đình Chi u đã đ cao tinh th n nhân nghĩa , ca ng i lý ắ ề ậ ượ ậ ầ ớ ạ c... ưở t nhân dân. Đó là bài h c sâu s c nh t mà ta c m nh n đ
ạ
ả ể ậ ủ ụ ề ạ
ặ g p n n".
ả ẩ ậ , tác ph m ,nhân v t : Gi ắ ề 2 . D ng đ 57 đi m Đ 2ề : C m nh n c a em v lòng nhân nghĩa trong đo n trích "L c Vân Tiên ạ * G i ý :ợ aM bàiở
ễ ả
ứ ạ ọ ệ ạ ệ ợ
ệ ạ ộ
ụ ệ ạ ề ệ ớ i thi u v tác gi ạ ủ ề ủ Khái quát ch đ c a đo n trích ố ờ ơ ể Nguy n Đình Chi u đã su t đ i dùng th văn làm vũ khí b o v đ o đ cđ o lý ườ ữ ợ i anh hùng nghĩa hi p, tr ng nghĩa ca ng i chính nghĩa ,nhân nghĩa, ca ng i nh ng ng ữ ể ụ ợ ả i ...M t trong nh ng đo n trích th khinh tài, làm vi c nhân nghĩa không m y may v l ặ ạ hi n thành công ch đ lòng nhân nghĩa là đo n trích "L c Vân Tiên g p n n "...
ủ ề ả ạ ề
ậ bThân bài: C m nh n v lòng nhân nghĩa trong đo n trích: ể ệ ở
ư ệ
ị ớ ả ả ẹ
ấ ệ ư ố ậ ữ ờ ư ố ậ
ả ả ố ậ ệ ữ
ờ ớ ộ ố
ố ờ
ầ ử ạ
ữ ế ệ ầ ả ạ
ấ ứ ấ ữ ự ả
ườ ủ ươ ư i c a gia đình ông Ng .
cùng ta , ộ ấ ự ầ ờ
ọ ậ ở ẵ ẳ ộ
ộ ự ả ơ ấ ầ
ẳ ậ nhân v t Ông Ng qua : Th hi n ộ + Hành đ ng,vi c làm + L i nói ... ộ Hình nh ông ng và gia đình ông là m t hình nh đ p ,đ i l p v i hình nh tr nh ớ ớ hâm nh cái thi n đ i l p v i cái ác, cái cao c đ i l p v i nh ng toan tính th p hèn, ệ ẹ ố ố ậ ả ánh sáng đ i l p v i bóng t i .Hiình nh đó hi n lên cao đ p trong sáng qua nh ng vi c ủ ư i nói và cu c s ng c a ông Ng : làm, l ệ Vi c làm : ờ ớ ...v t ngay lên b . ộ H i con v y l a m t gi ơ ụ ụ ơ ặ Ông h b ng d ,m h m t mày . ươ ẩ ng và r t ân c n ,chu đáo ,c nhà xúm vào h t lòng ch y ch a cho Vi c làm kh n tr ữ Vân Tiên nh ng cách th c r t dân dã .Đó là nh ng tình c m chân th c và lòng yêu ng con ng th ờ L i nói : ườ ở ...ng i ẩ Hôm mai h m hút m t nhà cho vui . ả ữ Nh ng l i nói đ y ân tình và r t m c kh ng khái, tr ng nghĩa, khinh tài . Gia đình ông ấ ỉ ư Ng cũng ch ng giàu có gì, ch rau cháo qua ngày, v y mà t m lòng r ng m , s n sàng ế ư c u mang Vân Tiên . T m lòng đó đâu c n đ n m t s tr n ! ơ ...lòng lão ch ng m
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
103
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ư ủ ụ ợ ộ m t thái đ kh ng khái, vô t
ị ơ ỷ c a con ng ủ c n s báo đáp c a ng i, ích i không v l ứ i ch u n, đó là đ c
ệ ườ ườ ạ ấ ờ ầ ự ng, th y vi c nghĩa thì làm, không coi đó là công tr ng ...
ư ườ ủ
ướ ộ N c trong r a ru t ...Hàn Giang .
ự ợ ế ụ ủ ấ ạ i, ngoài s bon chen c a th t c nên nó r t trong s ch
ữ ậ ớ
do gi a thiên nhiên cao r ng, hoà nh p, b u b n v i thiên nhiên. ở ộ ả ủ ạ ầ ấ ườ ự làm ch mình, tìm th y i t
ề ộ
ả ề ư hình nh ông Ng bao hàm c ni m tin và m
ề ộ c c a tác gi ượ ả ề v ễ c Nguy n
ề ườ ố ờ ả ơ D c lòng nhân nghĩa ,há ch tr n. ả ộ ộ ộ ủ Câu nói c a ông b c l ệ ộ k , m t lòng làm vi c nghĩa không bao gi tính khiêm nh ộ ố Cu c s ng c a gia đình ông Ng : ử ộ ố + Cu c s ng ngoài vòng danh l ẩ ụ ợ không g n v n đ c . ự ộ ố + Cu c s ng t ạ ộ ố + Cu c s ng l c quan, ung dung, thanh th n b i con ng ự do ... ni m vui trong lao đ ng t ả ế c K t bài: ề ườ ờ i . Đi u đáng quý là ni m tin và cu c đ i , v con ng ộ ữ ể ử ắ Đình Chi u g i g m vào nhân dân và nh ng ng ơ ướ ủ ơ ướ c m đó đã đ ườ ng ... i lao đ ng bình th
Ề Ậ C BÀI T P V NHÀ
ế ạ ắ ủ ắ ẩ ọ t đo n văn tóm t ụ t ng n g n tác ph m "L c Vân Tiên " c a NĐC
Đ ề 1 : Vi * G i ýợ : ụ ấ
ố ầ ườ ọ giã th y xu ng núi đua tài ,trên đ
ệ
ề ở ướ ẹ ặ p c u Ki u Nguy t Nga ... ườ ề i đã h a g
ắ
ượ
ề ng v thăn cha m g p b n c ọ ướ ứ ề ườ ng đi thi, ghé thăm Võ Công ng ươ ồ ọ ề ạ ỏ ạ ị ườ ượ ả ặ ị
ề L c Vân Tiên khôi ngô tu n tú, tài kiêm văn võ .nghe tin tri u đình m khoa thi li n ừ p Phong Lai t ộ hoành hành, chàng đã m t mình đánh tan b n c ứ ả ẹ Sau khi v thăm cha m ,Vân Tiên lên đ ử ự ạ con gái cho chàng.Vân Tiên có thêm b n đ ng hành là V ng T Tr c,...Lúc s p vào thi ẹ ấ ề ắ ề ị ng v Vân Tiên đau m t Vân Tiên đ c tin m m t li n b thi v ch u tang. D c đ ư ư ắ ị n ng và b mù c hai m t, l c gia đình ông Ng c u i b Tr nh Hâm hãm h i, đ mang ....
ả ộ ọ Đ 2 ề : "L c Vân Tiên là m t chàng trai tài ba, dũng c m, tr ng nghĩa khinh tài ".
ứ ề ệ ậ ạ ỏ ị ụ ụ nh n đ nh trên qua đo n trích "L c Vân Tiên c u Ki u Nguy t Nga ".
ụ ễ ể Hãy làm sáng t (Trích L c Vân Tiên Nguy n Đình Chi u)
ệ ậ
*G i ý :ợ a M bàiở ễ ộ ề ơ ả ướ ươ ấ
ọ ạ ổ ế ế ổ ế ề ệ ẩ ờ
ử ệ ơ ụ ẩ
ộ ự ệ ặ ạ , đo n trích, nhân v t ng chói sáng trong c n i ti ng, là t m g t Nam . Ông đã c ng hi n cho đ i nhi u tác ph m n i ti ng. ề c nhân dân ta vô cùng yêu thích và truy n ệ ườ t i . Đo n trích là m t s ki n đ c bi
ụ ẩ
ề ạ ủ ứ ỏ ữ ể ậ nh ng lu n đi m sau: ớ : gi i thi u chung v tác gi ể Nguy n Đình Chi u là m t nhà th yêu n ố ị l ch s và văn h c Vi ượ Truy n th L c Vân Tiên là tác ph m đ ọ ớ ở ụ t ng, b i nó là bài h c l n v đ o lý làm ng ấ ổ ậ làm n i b t ph m ch t cao quý c a L c Vân Tiên... b Thân bài: Phân tích ch ng minh làm sáng t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
104
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ộ ả
ộ ể ạ
ả ữ ươ ộ
i m t cách chân tình .... ệ ề
ườ ụ ề ạ
ệ
ấ ố ẹ ữ ủ ậ ị ẫ t đ p c a nhân v t m u
ượ ườ kh ng đ nh ....đó là nh ng ph m ch t t ầ ưở ườ ủ ộ ướ ứ ụ p c u dân , m t L c Vân Tiên là chàng trai tài ba, dũng c m : (hành đ ng đánh c ệ ỏ ầ ế ợ ả xung h u đ t, không s nguy hi m đ n tính m ng ...Ân c n h i han Nguy t mình t ữ ườ ắ Nga và n tì , th ng c m và lo l ng cho hai ng ể ầ ọ ụ L c Vân Tiên là chàng trai tr ng nghĩa khinh tài:(khi Ki u Nguy t Nga k đ u ề ơ ắ ự ệ c đ n n thì L c Vân Tiên li n c i và cho đuôi s vi c mình m c n n và xin đ ấ ế ằ ng tình .... t y u, chuy n th r ng đó là vi c làm t ẳ ẩ ng c a ông và qu n chúng ... ệ ế c K t bài: i anh hùng lý t
ng
ề ố ậ ậ ườ ụ ữ ế ễ ộ i ph n trong xã h i phong ki n, Nguy n : Nh n xét v s ph n ng
ề Đ bài Du đã xót xa:
ậ ớ Đau đ n thay ph n đàn bà
ờ ằ ệ ạ ờ i chung
L i r ng b c m nh cũng là l ẩ ườ ệ ữ ủ ươ
ạ ệ ọ ọ ủ i con gái Nam X ễ ễ ng” c a Nguy n D và ỏ ề đi u đó .
ả ể ụ ữ
ờ ậ ọ ậ ề ầ ổ ủ ế ấ ế ề ặ ả ậ ể ả ị ụ ữ
ơ ờ ủ ư i con gái Nam X
ổ ỗ ờ ệ ề ữ ọ ễ ẩ ủ ư ng” c a Nguy n D và ễ ữ ả ụ ữ i ph n ph i
ạ ề ế ủ ầ ấ
ủ ươ
ng Sinh có ph n không bình đ ng (Tr ươ ự ạ
ầ ợ ẻ ẳ ứ ươ ượ ế ơ c n
ạ ơ
ắ ơ ờ i nói con tr ngây th mà Tr
ờ ổ ợ ế ế ơ ộ ế ồ ồ ộ n Sinh tin nên đã h đ đ c đoán m ng nhi c ả ư ng bu c ph i tìm đ n cái ch t oan
ấ ể ự minh oan cho mình.
ứ ủ ế ầ ơ
ng tâm Tr ơ ộ
ẹ ồ ư ng Sinh ơ ị ư ng b nghi oan, ng coi mình hoàn toàn
ộ ồ ủ ề ạ
ạ ề ạ i là n n nhân c a xã h i đ ng ti n đen b c ọ ề ả
ạ ộ thói sai nha
ệ ề ẳ ằ B ng các tác ph m đã h c: “Chuy n ng ề ữ nh ng đo n trích đã h c c a “Truy n Ki u” (Nguy n Du), em hãy làm sáng t G i ý:ợ ả ứ ọ * H c sinh ph i v n d ng nh ng ki n th c đã h c v văn b n và ki u văn b n ngh ố ư i ph n ọ i quy t v n đ đ t ra : s ph n đ y đau kh c a ng lu n văn h c đ gi ế ộ trong xã h i phong ki n. ệ * Qua hai tác ph m đã h c: “Chuy n ng ầ “Truy n Ki u” c a Nguy n Du, ta c n làm rõ nh ng n i đau kh mà ng gánh ch u.ị ơ Nàng Vũ Nư ng là n n nhân c a ch đ phong ki n nam quy n đ y b t công đ i ố ế ộ ư i ph n . v i ngớ ụ ữ ờ ươ ớ ộ ư ngơ ng v i Tr + Cu c hôn nhân c a Vũ N ớ ẹ ề ng v làm v ) s cách b c giàu nghèo Sinh xin m màng trăm l ng vàng c i Vũ N ặ ả “thi p v n con k khó đ ự ế ố ư ng luôn s ng trong m c c m ố ng t a nhà khi n Vũ N ố ử ớ ợ ộ ế ể ư ng Sinh đ i x v i v m t cách vũ phu, thô b o và gia giàu”, và cũng là cái th đ Tr trư ng.ở ẻ ỉ + Ch vì l đánh đu i v di, không cho nàng thanh minh, Vũ N khu t đ t ư ng cũng không h làm cho l ề ươ + Cái ch t đ y oan c c a Vũ N ế ả ề ị ứ day d t. Anh ta cũng không h b xã h i lên án. Ngay c khi bi t Vũ N ươ ẻ ứ ử ệ ươ Tr Vũ N ng Sinh cũng coi nh vì vi c đã qua r i. K b c t vô can. Nàng Ki u l ề + Vì ti n mà b n sai nha gây nên c nh tan tác, chia lìa gia đình Ki u. “ M t ngày l ố Làm cho kh c li t ch ng qua vì ti n”
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
105
ả ậ ể ề
ị ắ ế ườ ể ở
ề ề ẩ
ớ ắ ạ ờ ố ố ầ ợ ồ i đ ng ti n mà Mã Giám Sinh và Tú Bà đã đ y Ki u vào ch n l u ả ưu l c, ph i ế i lăm năm l
ả ầ t, thanh y hai l n”.
ụ ữ ế ề ư Vũ Nư ng, Thuý Ki u đ u ph i tìm đ n cái ch t đ gi ế ể ả i
ơ ộ ờ ầ ả ệ ủ ề ổ t c a mình.
i thoát cu c đ i đ y đau kh , oan nghi ứ
ậ ạ ị ậ ể ậ ế ề ộ ứ t v n d ng ki n th c v ngh lu n ch ng minh đ l p lu n t o thành m t bài
ế
ể ứ ứ ế t dùng d n ch ng tr c ti p và gián ti p đ ch ng minh.
ỉ ầ ủ t có đ 3 ph n ự ế ả ư ạ
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ỏ ị ề ứ + Đ có ti n c u cha và em kh i b đánh đ p, Ki u đã ph i bán mình cho Mã Giám ộ i, đ tr thành món hàng cho h n cân đong, đo đ m, cò Sinh m t tên buôn th t bán ng ặ ả kè, m c c , ngã giá… + Cũng vì món l ớ ơ xanh nh nh p, khi n nàng ph i đau đ n, cay đ ng su t m ượ “thanh lâu hai l ư i ph n nh ờ ữ Nh ng ng ể ả ứ ọ ỗ m i n i oan c, đ gi ầ ề 2. Yêu c u v hình th c: ứ ụ ế ậ Bi ứ văn ch ng minh hoàn ch nh. ố ụ B c c bài vi ẫ ế Bi ễ u loát, có c m xúc. Di n đ t l ...............................................................................................
Ơ Ệ
Ạ
Ệ
CHUYÊN Đ 3Ề Ạ
TH HI N Đ I VI T NAM SAU CÁCH M NG THÁNG TÁM
1945
Ồ
Ữ
Bài 1: “Đ NG CHÍ ” CHÍNH H U.
ứ ầ ế ớ A. Ki n th c c n nh .
ả
1.Tác gi ữ ở ắ Can L c, t nh Hà Tĩnh.
ố ế ừ ầ ộ
ơ ộ ữ ơ
ế ặ
i lính Trung đoàn Th ườ ng vi i lính, nh ế ộ ỉ ườ ề ơ ẹ ủ ữ ệ ươ ề ủ ế t ư ậ c, s g n bó gi a ti n tuy n và h u ả ữ t là nh ng tình c m cao đ p c a ng ự ắ ấ ướ ng đ t n
ặ ắ ữ ữ ả ả ồ ọ
ượ ướ ưở ữ ề ả ồ ọ ng H Chí Minh v văn h c ngh ặ c trao t ng Gi c Nhà n i th ệ
ậ Chính H u tên là Tr n Đình Đ c, sinh năm 1926, quê Ông tham gia hai cu c kháng chi n ch ng Pháp và Mĩ. T ng ở đô tr thành nhà th quân đ i. Chính H u làm th không nhi u, th ông th ườ ườ ề v ng i lính và chi n tranh, đ c bi ồ ộ ồ tình đ ng chí, đ ng đ i, tình quê h ươ ng. ph ơ Th ông có nh ng bài đ c s c, giàu hình nh, c m xúc d n nén, ngôn ng cô đ ng, hàm súc. Chính H u đ thu t năm 2000.
2. Tác ph mẩ
ồ ộ
ồ ộ ế ế ị
ư ế ệ ị t B c.
ạ ấ ư ộ ộ ặ ộ ữ ầ ế ế ố ờ a) Hoµn c¶nh ra ®êi: ầ Bài “Đ ng chí” sáng tác đ u năm 1948, sau khi tác gi ệ ắ ấ đ u trong chi n d ch Vi ế ủ c a gi c Pháp lên chi n khu Vi ế ứ ủ c a cu c kháng chi n, b đ i ta còn h t s c thi u th n. Nh ng nh tinh th n yêu n ế ả cùng đ ng đ i tham gia chi n ớ t B c (thu đông năm 1947) đánh b i cu c ti n công quy mô l n ắ Trong chi n d ch y, cũng nh nh ng năm đ u ầ ướ c,
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
106
ọ ế t qua t
ị ơ ồ ữ ấ ả ể ầ
ả ề ệ ự ữ ị ệ ấ ế ả ằ
ộ ạ ắ ơ ữ ượ ồ ả ủ ả ớ ồ ủ
ệ ắ ẽ t B c (thu đông 1947)
ơ ữ ị ộ ườ ể ấ ủ i lính cách mang c a t v ng
ờ ọ ẩ ự ế
ơ ướ ứ ủ ấ ả ơ
ng : C m h ng th h ơ ế ấ ị ờ ố ự ng v ch t th c c a đ i s ng ấ ườ ng, không nh n
ạ ng.
ườ ế ặ ủ t, sâu n ng c a nh ng ng
ữ ơ ồ ấ ừ ạ ờ
ủ ả ờ ị
ồ ộ ộ ố ế ế ộ
ấ ả
ể ả ữ ả ứ ự ọ ị Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ồ ế ộ ý chí chi n đ u và tình đ ng chí, đ ng đ i, h đã v t c đ làm nên chi n ạ ế i th ng. Sau chi n d ch này, Chính H u vi t bài th “Đ ng chí” vào đ u năm 1948, t ơ ế n i ông ph i n m đi u tr b nh. Bài th là k t qu c a nh ng tr i nghi m th c và ả ồ ế ủ nh ng c m xúc sâu xa, m nh m , tha thi v i đ ng đ i, đ ng chí c a mình t c a tác gi ế trong chi n d ch Vi ế ề Bài th là m t trong nh ng tác ph m tiêu bi u nh t vi ố văn h c th i kháng chi n ch ng th c dân Pháp (1946 – 1954). ề ướ Bài th đi theo khuynh h ẹ kháng chi n, khai thác cái đ p, ch t th trong cái bình d , bình th ườ m nh cái phi th ắ ộ ồ ề ơ i lính cách Bài th nói v tình đ ng chí, đ ng đ i th m thi ọ ề ầ ớ ệ m ng – mà ph n l n h đ u xu t thân t nông dân. Đ ng th i bài th cũng làm hi n lên ộ ủ ẹ ả ự hình nh chân th c, gi n d mà cao đ p c a anh b đ i trong th i kì c a cu c kháng ượ ố c đan chi n ch ng th c dân Pháp còn r t khó khăn, thi u th n. (Đó là hai n i dung đ ố ơ cài và th ng nh t v i nhau trong c bài th ) t, hình nh, ngôn ng gi n d , chân th c, cô đ ng, giàu s c bi u c m. Chi ti
ự ấ ớ ả ế ố ụ 3. B c c ơ ể ự ể ệ
ơ ậ ạ ồ ộ ạ
ẫ ơ ắ ể ồ ụ ạ ả do, có 20 dòng, chia làm hai đo n. C bài th t p trung th hi n v ư ủ ứ ở ỗ m i đo n, s c n ng c a t ấ ượ ữ ượ vào nh ng dòng th gây n t ồ c d n d t đ d n t ẻ ủ ư ặ ậ ng sâu đ m
ấ i v c s c a tình đ ng chí. Câu 7 có c u trúc đ c bi
ặ ự ế ị ồ ệ ả ề ơ ở ủ ư ộ ộ ờ ẳ ệ t i kh ng đ nh s k t tinh v i d u ch m than) nh m t phát hi n, m t l
ườ ấ i lính.
ữ ệ ụ ể ủ ể ồ ồ ộ ủ : 10 câu th ti p theo: Nh ng bi u hi n c th c a tình đ ng chí, đ ng đ i c a
i lính
ư ỗ ủ ữ ộ ươ , n i lòng c a nhau (Ru ng n ử ng anh g i
ớ ườ ạ i ra lính)
ố ủ ữ ế ẻ ờ ộ ườ i lính (Áo anh
ườ ượ ồ ồ ộ ượ ữ i lính v t qua đ c nh ng gian
ể ượ ơ ề ườ ầ Bài th theo th t ứ ẹ đ p và s c m nh c a tình đ ng chí, đ ng đ i, nh ng ả ưở ng và c m xúc đ t (các dòng 7,17 và 20) Ph n 1ầ ơ ầ : 6 câu th đ u: Lý gi ộ ừ ớ ấ ỉ ớ (ch v i m t t ữ ữ ả tình c m gi a nh ng ng Ph n 2ầ ơ ế ườ ng ự ả + Đó là s c m thông sâu xa nh ng tâm t b n thân cày…… nh ng + Đó là cùng nhau chia s nh ng gian lao, thi u th n c a cu c đ i ng rách vai…. Chân không gi y)ầ ự ạ + S l c quan và tình đ ng chí đ ng đ i đã giúp ng ế ố ấ ổ kh , thi u th n y. ố Ph n 3ầ : 3 câu cu i: Bi u t ấ ng gi u ch t th v ng i lính.
n tích bài th .ơ B. Phâ
ữ ể ấ ồ ơ ề ễ : Phân tích bài th “Đ ng chí” c a Chính H u đ th y bài th đã di n
ả ộ ộ ờ ồ ắ ơ ế Đ bài ắ ủ ủ t sâu s c tình đ ng chí g n bó thiêng liêng c a anh b đ i th i kháng chi n.
Dàn ý chi ti t:ế
ở I M bài:
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
107
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
Cách 1:
ế ng thành trong cu c kháng chi n ch ng Pháp.
ườ ơ ặ ắ ố ả ộ ớ ờ i lính v i l ồ i th đ c s c, c m xúc d n
nén, ngôn ng hàm súc, cô đ ng giàu hình nh
ộ ưở ơ Chính H u là nhà th quân đ i tr ề ề ướ ơ ng v đ tài ng Ph n l n th ông h ả ọ ữ ộ ườ ơ ế ề t v ng
ữ ầ ớ ữ ồ ơ ễ ả ậ ồ ắ ủ ộ ộ Bài th “Đ ng chí” là m t trong nh ng bài th vi ắ i lính hay c a ông. ờ ủ th t sâu s c tình đ ng chí g n bó thiêng liêng c a anh b đ i th i
ộ ả ườ
ẽ ượ ạ ườ i lính đã đi vào lòng ng
ữ ườ ẩ ế ẹ ả
ả ữ ủ ườ ớ ư ế ể ả ươ ng v i t ấ
ớ ộ ồ ằ ẻ ữ ẩ ấ ữ ằ
ơ ộ ả ườ ố i lính mãi mãi là i và văn ng ng ờ ẹ th , tình c m và ph m ch t cao đ p. M t trong nh ng tác ph m ra đ i ụ ồ i lính C H là ự ễ ả ậ th t
ắ ủ ủ ồ ồ i trong cu c, qua bài th “Đ ng chí”, Chính H u đã di n t ộ ộ ắ ủ ế ờ
ế ồ Chính H u vi
ơ Bài th đã di n t kháng chi n.ế ệ ổ ả Cách 2: Trong cu c chi n tranh b o v T qu c vĩ đ i, hình nh ng ấ ấ hình nh cao quý nh t, đ p đ nh t. Hình t ấ ộ ch ế ề ớ t v tình c m c a nh ng ng s m nh t, tiêu bi u và thành công nh t vi ắ “Đ ng chí” c a Chính H u. B ng nh ng rung đ ng m i m và sâu l ng, b ng chính s ữ ệ tr i nghi m c a ng sâu s c tình đ ng chí g n bó thiêng liêng c a anh b đ i th i kháng chi n. II – Thân bài ữ ừ ườ ế ơ
ầ ị ắ ồ ộ ơ ắ t qua nh ng khó khăn gian kh
ế ộ
ị ơ t bài th : “Đ ng chí” vào đ u năm 1948, khi đó ông là chính tr viên ừ ệ ị ạ ộ i đã t ng t B c, và cũng là ng đ i đ i, đã t ng theo đ n v tham gia chi n d ch Vi ồ ổ ữ ượ ố s ng trong tình đ ng chí, đ ng đ i keo s n, g n bó v ố ệ ổ ấ trong cu c chi n đ u b o v T Qu c. ơ ồ ắ i c s hình thành tình đ ng chí th m
ườ ặ
ế ệ ạ ố
ế ả ố
ả ơ ở ạ i lính cách m ng ộ ệ ổ ọ
i nông dân m c áo lính. T giã quê h ấ ặ ế ừ ộ ườ ưở
ng chung cao đ p, đó là đ c l p t ườ i chi n đ u cho m t lí t ự ữ ề ị
ở ầ ấ ộ ả ơ ầ 1. Trong 7 câu th đ u, nhà th lý gi ữ ủ ế t, sâu n ng c a nh ng ng thi ữ ấ ộ ả Trong cu c chi n tranh v qu c vĩ đ i, nh ng Cùng chung c nh ng xu t thân: ữ ả ế ấ ườ ng chi n đ u b o v T qu c không ai khác chính là nh ng chi n sĩ dũng c m, kiên c ệ ứ ườ ộ ươ ng, h ra đi tình nguy n đ ng trong đ i ngũ ng ộ ậ ự ẹ ữ do cho dân nh ng ng ấ ộ ố ơ ộ t c. M đ u bài th là nh ng tâm s chân tình v con ng i và cu c s ng r t bình d và cũng r t quen thu c:
ặ ươ Quê h ng anh n
ồ c m n đ ng chua. ỏ Làng tôi nghèo đ t cày lên s i đá
ệ ự ủ ườ ồ ư ờ ể ộ
i đ ng đ i nh ữ
ữ n i “n c m n đ ng chua” ho c
ả ố ỗ ươ ớ
ề ả
ứ ấ ở
ữ
ể ễ ế ỵ
ế ọ
ọ ẵ ế ặ ổ
ả ố ướ ấ ớ ệ ủ ỉ ọ i k chuy n, tâm s c a hai ng + Gi ng đi u th th , tâm tình nh l ủ ặ ỡ ọ ề ầ ữ ề ạ ỉ ệ i k ni m v nh ng ngày đ u tiên g p g . H đ u là con em c a nh ng vùng quê l ặ ở ướ ấ ồ ặ ở ơ ch n “đ t cày lên nghèo khó, là nh ng nông dân ấ ế ệ ỏ t bao n i gian lao v t ng anh” và “làng tôi” hi n lên v i bi s i đá”.Hình nh “quê h ố ả ạ ư ơ ặ ả i làm cho hình nh v n . Nh ng chính đi u đó l v , m c dù nhà th không chú ý miêu t ụ ể ế ấ ượ ể ỉ ừ c, nh t là chung chung kia tr nên c th đ n m c có th nhìn th y đ ch là danh t ệ ườ ượ ữ ướ ắ ủ c tác i con làng quê Vi t Nam. Thành ng dân gian đ i con m t c a nh ng ng d ượ ườ ọ ầ ấ ự ả ậ ụ c nhiên, nhu n nhu khi n ng i đ c có th d dàng hình dung đ gi v n d ng r t t ườ ữ ổ ơ ề ữ i lính. Khi nghe ti ng g i thiêng nh ng mi n quê nghèo kh , n i sinh ra nh ng ng ấ ố ủ liêng c a T Qu c, h s n sàng ra đi và nhanh chóng có m t trong đoàn quân chi n đ u ệ ổ b o v T Qu c.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
108
ồ ở ng đ ng v c nh ng . Và chính s t ễ ả ự s ề ộ ấ ng đ ng v c nh ng y đã tr thành ni m
ố ứ ồ ồ ộ ơ ở ườ
ự ươ ồ ướ ườ ậ Quê anh – làng tôi” đã di n t ề ả ộ ủ i lính. c ngày nh p ngũ, nh ng con ng ố i này v n “xa ng chi n đ u
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ơ ầ ấ => Hai câu th đ u theo c u trúc sóng đôi, đ i ng: “ ề ả ươ t ấ ả ồ đ ng c m giai c p, là c s cho tình đ ng chí, đ ng đ i c a ng ữ ế ấ : Tr ưở Cùng chung lí t l ”: ạ
ớ ạ i xa l
“Anh v i tôi đôi ng ờ ườ ẹ ng tr i ch ng h n quen nhau”
ơ ộ ự ươ T ph ự ạ
ỉ ớ
ộ ườ ữ ươ ườ ư ộ ờ ươ ờ
ưở ng thân t ươ ph ộ
ố ụ ệ ổ ỏ ố ừ ng ái v n có t ọ ề ọ ả ẳ ặ nhiên, m n mà nh m t l ươ ằ ng nhau, tri k v i nhau b ng tình t ự i lao đ ng. Nh ng “t i nghèo, ng ứ ọ ề ẩ ấ ả
ồ ươ ể ệ ự ắ ộ Anh – tôi” riêng bi ệ ủ ọ
ầ ưở ả ế ng chi n đ u: “
ế ầ Súng bên súng đ u sát bên đ u” ệ ẹ ng cao đ p. Đi p t
ầ ấ ắ ư ưở ụ ng tr ng cho nhi m v chi n đ u và lý t ả ư ắ ạ c nh c l ọ ể i thăm h i. H hi u nhau, ữ ữ lâu gi a nh ng ả ng tr i” h v đây không ph i do cái ng chung, cùng t đãệ ụ ng đ ng c a h trong nhi m v ả ầ . “Súng” và “đ u” là hình nh ệ ừ ấ ế ạ i hai l n nh nh n m nh tình c m g n bó trong chi n
ấ ủ
ả ở ề ẻ ọ ự
ả ể ố ố i b n chí c t mà tác gi
, đó là m i tình tri k c a nh ng ng ả ặ ỉ ủ ị ả ậ ụ ể ằ
ệ ắ ủ ấ ỏ
ắ
ở ữ ở “xa l ” h đã tr thành tri k c a nhau. “Tri k ” là ng
ữ ắ
ỉ ườ ồ ế ứ ỉ ủ ế ơ ả
ổ cu c đ i ng
ả ấ
c chăn thì h đ u, đ p đ ạ ấ ả ắ i b n tâm giao g n bó. ừ ộ ờ cu c s ng, t ả ừ ầ ữ ả ơ ị
i đ ng chí khi n h tr ắ ươ ng đ ữ ứ ặ ị i lính, đã tr i qua cu c đ i ng ươ ư ế ả ả ậ ả ữ ị ườ i lính gian kh . Bao nhiêu yêu th ừ ườ ng v i đ ng đ i.
Nh ng câu th m c m c, t th ư ng nghèo xô đ y, mà h v đây đ ng trong cùng đ i ngũ do h có m t lí t ộ ả ế m t m c đích cao c : chi n đ u b o v T Qu c. Hình nh : “ ờ m nhoà, hình nh sóng đôi đã th hi n s g n bó t ấ và lí t ượ ẹ đ p, mang ý nghĩa t ầ ượ “súng” và “đ u” đ ườ ồ i đ ng chí. đ u c a ng ồ Tình đ ng chí n y n b n ch t trong s chan hoà, chia s m i gian lao cũng ườ ạ ệ ữ ư ề bi u hi n nh ni m vui ộ ế ứ ợ ả b ng m t hình nh th t c th , gi n d mà h t s c g i c m: “Đêm rét chung chăn thành ắ ạ ỉ i quá nh , loay hoay mãi không đ m. Đ p t B c thì quá rét, chăn l đôi tri k ”. Đêm Vi ượ ế ượ ở ầ c bên này thì h bên kia. Chính trong nh ng ngày thi u đ ố ườ ạ ọ ấ ừ i b n thân th n, khó khăn y t ọ ở ể ấ ế ề ế thi t hi u r t rõ v ta. V t v nguy nan đã g n k t nh ng ng ư ượ ườ ạ c thành ng Nh ng câu th gi n d mà h t s c sâu s c, nh đ ể ượ ắ ọ ừ ộ ố ch t l c t c th ệ ừ hi n qua nh ng hình nh v a g n gũi v a tình c m hàm súc y. Chính H u đã t ng là ứ ộ ờ ộ i lính nên câu th bình d mà có s c n ng, s c m t ng ấ ộ Hình nh th t gi n d nh ng r t ớ ồ ặ n ng c a tình c m trìu m n, yêu th ả c m đ ng.
ố ậ ả ừ ồ ườ ủ ộ ừ « ồ ừ đ ng chí ». T “đ ng chí” đ T trong tâm kh m h , b ng b t th t lên hai t
ị ọ ặ ọ ỗ ắ ơ ng n g n mà ngân vang, gi n d mà thiêng liêng
ả ớ ấ ư ộ ố ệ ặ
ạ ữ ớ ẻ ả ả ồ
ả ấ
ư ượ ớ c th thách, đ
ự ự ữ ố ộ
ừ ấ ồ
ự ắ ữ
ọ ọ ế ằ ượ c ừ ồ ả ộ ả . T “đ ng đ t thành c m t dòng th ả ể ắ ấ ấ chí’ v i d u ch m c m nh m t n t nh n đ c bi t mang nh ng s c thái bi u c m ự ấ khac nhau, nh n m nh s thiêng liêng cao c trong tình c m m i m này. Đ ng chí là ộ ụ ướ ng, cùng m c đích. Nh ng trong tình c m y m t khi có cái lõi bên trong là cùng chí h ổ ử « tình tri kỉ » l ề ạ ượ c tôi rèn trong gian kh thì m i th c s v ng b n. i đ ố ấ ắ ế ở ọ ẳ Không còn anh, cũng ch ng còn tôi, h đã tr thành m t kh i đoàn k t, th ng nh t g n ấ ả ư ậ nông dân), có tình bó. Nh v y, trong tình đ ng chí có tình c m giai c p (xu t thân t ế ườ ỉ ạ ụ ưở ng, chung m c đích chi n i cùng chung lí t b n bè tri k và có s g n bó gi a con ng ườ ỉ ọ ồ ấ i nông dân hi h g i nhau b ng ti ng “đ ng chí” h không ch còn là ng đ u. Và k
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
109
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ả ộ ộ ở ọ ớ
ự ồ ấ ướ
ữ ả ơ ẻ ả
ẹ ở ầ ư ể ề
ả ơ ẽ ồ
ề ữ ồ ể
ẹ ủ ể ấ ướ ế ư ỗ ự ữ ủ ẻ ưở ộ ồ ng nghèo đói lam lũ, mà h đã tr thành anh em trong c m t c ng đ ng v i m t lý t ộ ươ ể ạ ng, cho dân t c. Câu c quên thân đ t o nên s h i sinh cho quê h cao c vì đ t n ừ ơ ướ ồ ứ ư ấ th v n v n có 2 ch nh ch t ch a, d n nén bao c m xúc sâu xa t c sáu câu th tr ế ữ ậ ữ ừ ả ậ Chính H u th t là hàm súc. và kh i đ u cho nh ng suy nghĩ ti p theo. Qu th t ngôn t ữ ệ ạ ở ệ ừ ữ vi c bi u hi n nh ng xúc c m v quá 2.Nh ng Chính H u đã không d ng l i ớ ơ ế ườ trình hình thành tình đ ng chí. Trong m i câu th ti p theo nhà th s nói v i ệ chúng ta v nh ng bi u hi n cao đ p c a tình đ ng chí ồ s th u hi u và chia s nh ng tâm t c h t, đ ng chí là , n i lòng c a
Tr . nhau
ươ
ặ ệ
ướ ố ử ạ ộ ng anh g i b n thân cày “Ru ng n Gian nhà không m c k gió lung lay ế Gi ng n c g c đa nh ng
ớ ườ i ra lính” ể ạ ớ ữ ườ i lính gác tình riêng ra đi vì nghĩa l n, đ l
ữ ở ừ
ệ ữ ộ ự
ấ ấ ườ
ậ ự ượ
ự ạ ế ứ c cái kiên quy t d t khoát m nh m ọ ạ ử ế ng đi chi n đ u, ng ặ ệ . Hai ch “m c k ” đã nói lên đ ụ
ẫ ư ườ ậ ấ ữ ưở ữ
ươ ấ ạ ể ằ ữ ạ ứ ặ ề ườ i cho ta hi u r ng nh ng ng
ề ả ấ ộ ồ ng. Chính thái đ g ng mình lên y l ả ở ỏ
ươ ủ ậ ớ c tính nh nhung c a h u ph
ẳ c g c đa nh ng
ố ắ ế ướ ậ ễ ả ộ ườ ớ ườ ồ ồ ố m t cách h n nhiên và tinh t
ơ ố ớ ế ớ ườ ấ
ươ ữ ế ộ ố i chi n sĩ và quê h
ướ ố ư
ợ ộ
ắ ộ
ố ơ ầ ế ự ữ
ớ ỗ
ấ ủ ồ ượ ứ ế
ồ ở ớ i n i nh da di ư ấ i lính. Tâm t ể ươ ng đ t n
ổ ự ẻ ữ ộ ế s chia nh ng gian lao thi u
ố ủ ộ ờ ườ ư ờ ả ọ + H là nh ng ng i sau l ng m nh tr i ả ơ ề ả ề ớ ươ ng v i nh ng băn khoăn, trăn tr . T nh ng câu th nói v gia c nh, v c nh quê h ộ ủ ắ ặ ế ườ ộ ổ ớ i chi n sĩ: “Ru ng ng , ta b t g p m t s thay đ i l n lao trong quan ni m c a ng ặ ệ ờ ể ạ ươ đ “m c k gió lung lay”. ng” đã t m g i cho “b n thân cày”, “gian nhà không” gi n ữ ộ ạ ườ i lính ch p nh n s hi sinh, t m g t sang m t bên nh ng Lên đ ẽ ư tính toán riêng t ườ ủ ng đã rõ ràng, khi m c đích đã l a ch n. Song dù d t khoát, i ra đi khi lí t c a ng ạ ẽ i lính nông dân hi n lành chân th t y v n n ng lòng m nh m ra đi nh ng nh ng ng ớ i lính v i quê h ấ ế càng c g ng ki m ch tình c m bao nhiêu thì tình c m y càng tr nên b ng cháy b y ể ả ượ ậ nhiêu. N u không đã ch ng th c m nh n đ ng: ố ụ ả ườ ớ ế i ra lính “gi ng n ”. Hình nh th hoán d mang tính nhân hoá này ủ ươ ự ắ ng c a ng i lính i lính đ i v i quê nhà, nó giúp ng càng tô đ m s g n bó yêu th ế ướ ườ tâm h n mình. Gi ng n i c g c đa kia nh ng di n t ế ạ ươ ng và đã t o cho gi ng i ra lính không nguôi nh quê h ra lính hay chính t m lòng ng ộ ườ ả ự ồ c g c đa m t tâm h n? Qu th c gi a ng ng anh đã có m t n ả ả ọ ắ ậ đã g i nên hai tâm tình nh đang soi r i m i giao c m vô cùng sâu s c đ m đà. Tác gi ế ế ậ ướ ả ơ ớ ươ c, vào nhau đ n t n cùng. Ba câu th v i hình nh: ru ng n ng, gian nhà, gi ng n ớ ươ ả ộ ỗ ươ ng g c đa, hình nh nào cũng thân th ng, cũng ăm p m t tình quê, m t n i nh th ễ ấ ế ắ ớ ỗ v i đ y. Nh c t t này, Chính H u đã nói đ n s hi sinh không m y d ườ ủ ủ y, n i nh nhung y c a “anh” và cũng là c a “tôi”, là dàng c a ng ạ ẻ ọ ấ đ ng chí h th u hi u và chia s cùng nhau. Tình đ ng chí đã đ c ti p thêm s c m nh b i tình yêu quê h c y. ồ Tình đ ng chí còn là s đ ng cam c ng kh , s th n c a cu c đ i ng ấ ướ ấ ự ồ : i lính
t t ng c n n l nh
ế ừ ườ ầ i v ng trán ơ ớ ạ ồ ướ t m hôi
ớ Anh v i tôi bi ố S t run ng Áo anh rách vai
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
110
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ừ ữ ườ ơ ừ ầ ả
ạ ạ ụ
ả
ậ ằ
ạ ệ ữ ậ ố
ượ ể ọ ấ ả ấ ả ộ ế i lính v qu c còn đ ạ
ộ ả ả ữ ấ ề ọ ư ụ
ưở ườ ướ ng, cùng n m tr i s kh c nghi ố ệ i lính v qu c. ề ộ ng v m t lí t
ẻ i lính chia s cho nhau tình th t cùng
ấ ả ự ắ ở ứ ộ m c t ạ
ể ệ ươ
ả Qu n tôi có vài m nh vá ả ơ ố Là ng i lính, các anh đã t ng tr i qua nh ng c n s t rét n i r ng sâu trong hoàn c nh ế ữ ố i thêm trang ph c phong phanh gi a mùa đông l nh giá: “áo rách vai, thi u thu c men, l ầ ổ ượ ữ qu n tôi vài m nh vá, chân không giày…” T t c nh ng khó khăn gian kh đ c tái ầ ủ ẽ ộ ế ế ứ ữ ệ t h t s c th t, không m t chút tô v . Ngày đ u c a cu c kháng hi n b ng nh ng chi ti ươ ế ố ầ ủ ườ ộ ụ ồ ớ ượ ng, qu n áo rách b m chi n, quân đ i C H m i đ c thành l p, thi u th n đ đ ả ệ ườ ộ i nên ng ph i bu c túm l c g i là “v túm”. Đ c nh ng câu ừ ế ệ ỏ ơ th này, ta v a không kh i ch nh lòng khi th u hi u nh ng gian nan v t v mà th h ừ ừ cha ông đã t ng tr i qua v a trào dâng m t ni m kính ph c ý chí và b n lĩnh v ng vàng ữ ủ c a nh ng ng Cùng h ườ ố ế ồ ể ộ ộ ồ
ơ ấ ề
ữ ề ạ
ứ ọ ờ ọ ử
ể
y đã thay cho m i l ơ ạ ề ệ ấ ầ ấ ự ề ữ ắ ẫ ấ ỗ ư ả
ứ ẹ ề ơ ố ầ ồ ứ
ế ế ệ ủ t c a chi n tranh, ươ ườ ệ ế i t “mi ng c . Chi ti ng yêu ng ộ ế ồ ườ ủ ồ i chi n sĩ. R i bu t giá” đã m lên, sáng lên tình đ ng đ i và tinh thân l c quan c a ng ấ ươ ượ ắ ỉ ử ng yêu đ n cái c ch “th c tình th ng nhau tay n m l y bàn tay” đã th hi n đ ố ấ ươ ắ ng yêu không n ào mà th m thía. Trong bu t tình th đ ng đ i sâu s c. Cách bi u l ề ề ế ể ữ giá gian lao, nh ng bàn tay tìm đ n đ truy n cho nhau h i m, truy n cho nhau ni m ắ ổ ấ ả ẩ ể ượ t c , đ y lùi gian kh . Nh ng cái n m tay t qua t tin, truy n cho nhau s c m nh đ v ơ ấ ấ ươ ả ng! Nhà i nói. Câu th m áp trong ng n l a tình c m thân th ứ ầ ẩ ứ ườ ạ i lính. S c th đã phát hi n r t tinh cái s c m nh tinh th n n sâu trong trái tim ng ơ ở ả ạ ấ m nh tinh th n y, trên c s c m thông và th u hi u sâu s c l n nhau đã t o nên ặ ủ chi u sâu và s b n v ng c a th tình c m th m l ng nh ng r t đ i thiêng liêng này. 3.Ba câu th cu i là b c tranh đ p v tình đ ng chí: ươ
ạ ố ng mu i ờ ặ ớ i
ứ ầ
ơ ả ộ
ừ Đêm nay r ng hoang s Đ ng c nh bên nhau ch gi c t Đ u súng trăng treo. ứ ặ m t đêm ph c kích gi c. N n b c tranh là đêm – “r ng hoang s ộ ả ừ ỉ ố ươ ng ứ
ề ắ ậ ợ ổ ể ụ ẽ ạ ng âm u, hoang v ng và l nh l o. Không ch cái giá, cái rét c ế ườ i chi n sĩ. Ba câu th t ượ mu i”g i ra m t c nh t theo đu i mà còn bao nguy hi m đang rình r p ng
ệ ề ự ệ ấ ườ ứ
ơ ắ ự ố ừ ấ ờ
ư ế ữ ầ
ữ ế ỉ ặ ủ ọ ơ ấ ạ ồ
ệ ấ ổ i m h đ h có s c m nh v
ứ ọ ử ưở ấ ầ ủ ộ ề ạ ở ữ ọ ể ọ ườ ứ ỗ ữ ổ ậ ạ N i b t trên n n hi n th c kh c nghi i lính đ ng c nh bên nhau t y là nh ng ng ờ ặ ớ ch gi c t i trong cái n i mà s s ng và cái ch t ch trong gang t c. T “ch ” cũng đã ườ i lính nói rõ cái t th , cái tinh th n ch đ ng đánh gi c c a h . Rõ ràng khi nh ng ng ở đ ng c nh bên nhau v ng chãi, truy n cho nhau h i m thì tình đ ng chí đã tr thành ượ t qua cái cái gian kh , ác li ng n l a s t, giá rét y… ớ ủ T m vóc c a nh ng ng i lính b ng tr nên l n lao anh hùng.
ố ả ẹ ượ ụ ậ c nh n ra t
ữ ờ
ấ ủ ầ ầ
ờ ặ ư ả ế ấ ồ
ụ ườ ự ầ ứ ệ ạ ắ ả ộ ừ ơ nh ng đêm hành quân ph c kích Câu th cu i là m t hình nh đ p đ ườ giặc c a chính ng ầ ở ố ủ i lính. Đêm khuya, trăng trên vòm tr i cao đã sà xu ng th p d n, ườ ầ ộ ị vào m t v trí và t m nhìn nào đó, v ng trăng nh treo trên đ u mũi súng c a ng i chi n sĩ đang ph c kích ch gi c.Rõ ràng, tình c m đ ng chí m áp, thiêng liêng đã ệ ế mang đ n cho ng t i lính nét lãng m n, c m h ng thi sĩ trong hi n th c đ y kh c nghi
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
111
ố ổ ệ
ậ ầ ừ ả
ấ ấ ế ố ổ ả ạ ẫ ả ế ậ ẻ ẹ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ế ứ ề ng mu i, cái ch t c n k , tâm h n nh y c m c a ng ấ ữ ố
ươ ơ ế ồ ờ ủ ổ ơ ộ ị
ộ ồ ườ ọ ộ ự
ự ậ ở ờ ộ ố
ệ ấ ưở ộ ợ ị ấ ờ ố ờ ng thú v , b t ng . “Súng” là bi u t
ặ ấ ế ủ ữ ể ượ ẹ ạ
ộ ặ ự ế ậ
ữ
ồ ồ ọ ứ ứ ờ ẫ ơ ộ ồ ấ ẹ ạ ạ ộ
ặ ả ắ qua hình nh “Đ u súng trăng treo”.Trong hoàn c nh h t s c gian kh kh c li t: đêm ườ ủ i đông giá l nh, r ng hoang s ầ chi n sĩ v n tìm th y ch t th bay b ng trong v đ p b t ng c a trăng. B n ch “Đ u ị ắ ư súng trăng treo”chia làm hai v làm nh p th đ t ng t thay đ i, d n nén, nh nh p l c ừ ủ i đ c. T “treo” đã c a m t cái gì đó chông chênh, trong bát ngát…gây s chú ý cho ng ạ cách xa nhau m t đ t và t o nên m t m i quan h b t ng đ c đáo, n i hai s v t ể ượ ấ ủ ầ b u tr i, g i nh ng liên t ng c a chi n đ u, ộ ự ề ủ ng c a cái đ p, cho ni m vui l c quan, cho s bình yên c a cu c “trăng” là bi u t ẻ ố ư s ng. Súng và trăng là h và th c, là chi n sĩ và thi sĩ, là “m t c p đ ng chí” tô đ m v ạ ẹ ủ đ p c a nh ng c p đ ng chí đang đ ng c nh bên nhau. Chính tình đ ng chí đã làm cho ế ẫ ế ườ i chi n sĩ c m th y cu c đ i v n đ p, v n th m ng, t o cho h s c m nh chi n ng ế ấ đ u và chi n th ng.
ộ ế ượ ừ ầ ầ
ơ ầ ầ ị ư ng th nào v a đ p v a mang đ y ý nghĩa nh “Đ u súng ơ ạ ượ ạ c
ộ ắ ữ ư ừ ẹ ấ => Hi m th y m t hình t ờ ấ trăng treo”. Đây là m t sáng t o đ y b t ng góp ph n nâng cao giá tr bài th , t o đ ườ ọ i đ c. nh ng d vang sâu l ng trong lòng ng
ồ ơ ả
ủ ồ ữ ư ậ ườ ắ ạ ấ
ế ự ồ ữ
ộ ắ ề ườ
ồ ổ
ụ ả
ố ệ ạ t l ắ ơ ở ấ ữ ế ộ ủ ườ ố
ồ ứ ề ặ
ạ ượ ể ầ
ể ế ể ớ ậ ả ắ ọ t lên m i gian nguy đ đi t t B c, Biên gi
ệ t lên nh ng b n anh hùng ca Vi ủ ữ ử ố ắ ắ ộ ề : Nh v y tình đ ng chí trong bài th là tình c m cao 4. Suy nghĩ v tình đ ng chí ẹ ơ đ p và thiêng liêng c a nh ng con ng i g n bó keo s n trong cu c chi n đ u vĩ đ i vì ố ưở ộ ơ ở ế ứ ủ ả m t lý t ng chung. Đó là m i tình có c s h t s c v ng ch c: s đ ng c m c a ấ ườ ế ữ ậ ắ ữ ừ ố nh ng ng i chi n sĩ v n xu t thân t i nông dân hi n lành chân th t g n nh ng ng ả ấ ộ ớ ượ bó v i ru ng đ ng. Tình c m y đ c hình thành trên c s tình yêu T Qu c, cùng ấ ế ưở ổ chung lí t i tôi ng và m c đích chi n đ u. Hoàn c nh chi n đ u gian kh và ác li ồ ồ ử ệ i lính càng g n bó, luy n th thách làm cho m i tình đ ng chí đ ng đ i c a nh ng ng ơ ớ ạ ặ ố keo s n. M i tình thiêng liêng sâu n ng, b n ch t đó đã t o nên ngu n s c m nh to l n ớ ườ ữ đ nh ng ng i i lính “áo rách vai”, “chân không gi y” v ắ i, Hoà và làm nên th ng tr n đ vi Bình, Tây B c…. tô th m thêm trang s ch ng Pháp hào hùng c a dân t c.
ậ ế III K t lu n:
ồ ẻ ẹ ị ạ ừ ả
ấ ệ ố
ế ườ ấ ẻ ư ẻ ẹ ơ ổ ậ t
ệ ơ ố
ơ ộ ữ ố
ậ ẹ ặ ưở ộ
ữ ề ề ữ ọ ủ ạ ể ườ i lính và chi n tranh cách m ng c a văn h c Vi
ơ ả ừ i v a mang v đ p cao c thiêng liêng, Bài th “Đ ng chí” v a mang v đ p gi n d l ươ ơ ộ ố ứ ng th m ng. C u trúc song hành và đ i x ng xuyên su t bài th làm hi n lên hai g ủ ề ư ưở ủ ỉ ặ ng: Tình i chi n sĩ r t tr nh đang th th , tâm tình, làm n i b t ch đ t m t ng ữ ầ ườ ắ ồ i lính v qu c trong nh ng ngày đ u kháng đ ng chí g n bó keo s n. Chân dung ng ế ợ ầ ệ ạ ẽ chi n ch ng Pháp hi n lên th t đ p đ qua nh ng v n th m c m c, chân tình mà g i ề ơ ứ ớ ng. V i nh ng đ c đi m đó, bài th x ng đáng là m t trong nh ng tác nhi u suy t ệ ế ấ ắ ẩ ph m thi ca xu t s c v đ tài ng t Nam.
ệ ậ ộ ố ỏ C. M t s câu h i luy n t p
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
112
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ề ạ ậ ủ ả ế ố ơ ồ t đo n văn trình bày c m nh n c a em v đo n cu i bài th “Đ ng chí”
ả ỏ ươ ả ầ ớ đ u súng trăng treo : V i hình nh «
ơ » đã di n tễ ả cượ » đ ồ ơ đ ng chí
ệ ắ ế ắ
ể
ủ ề ườ ả i lính trong bài th
ồ ơ “Đ ng chí” ị ồ ườ ả ủ ạ Câu 1: Vi ữ . ủ c a Chính H u ủ ầ (tham kh o ph n 3 c a bài phân tích) ử ỗ ự : S a l ng t Câu i câu văn sau h i t ồ ố ợ ả ầ ứ đ y s c g i c m m i tình tình đ ng chí keo s n trong bài bài th « sáng tác năm 1954 sau chi n th ng Vi t B c. ạ Tri n khai đo n văn có câu ch đ trên. Câu 2: Phân tích hình nh ng Bài th v tình đ ng chí đã cho ta th y v đ p bình d mà cao c c a ng i lính
ạ ế ấ ộ ộ ồ ầ cách m ng, c th
ọ ừ ơ ề ụ ể ở ả ấ ề hai mi n đ t xa + Hoàn c nh xu t thân: h là nh ng ng ố i nông dân nghèo ra đi t
ặ ườ ỏ ẻ ẹ ộ đây là anh b đ i h i đ u cu c kháng chi n ch ng Pháp. ấ ồ
ướ nhau: “ n ọ ượ ứ ẽ ạ ặ c cái d t khoát, m nh m ...m c
ế ư ươ c g c đa....”
ớ ớ ữ dù v n luôn l u luy n v i quê h ả ướ ố ố ộ ữ t cùng, nh ng c n s t rét run ng
c m n đ ng chua”, “ đ t c y lên s i đá.” + H ra đi vì nghĩa l n (hai ch “m c k ” nói đ ẫ + H đã tr i qua nh ng gian lao, thi u th n t ữ
ườ ệ ơ ố ổ ố i bu t giá)
ắ
ặ ắ ộ ồ + Đ p nh t + K t tinh hình nh ng
ạ
ộ ủ ả ặ ơ ề ữ ồ đ t tên cho bài th v tình đ ng đ i c a nh ng ng ườ i
ữ ấ ầ ặ ệ ữ ế ng “gi ng n ế ườ ọ i, ạ ổ ậ ữ ụ trang ph c phong phanh gi a mùa đông l nh giá => Nh ng gian kh càng làm n i b t ườ ộ ộ ụ ườ ủ ẻ ẹ ủ i lính (mi ng c i c a ng v đ p c a anh b đ i: sáng lên n c ồ ấ ở ọ ế ắ ồ ẹ t h là tình đ ng chí đ ng đ i sâu s c, th m thi ứ ủ ọ ườ ả ế i lính và tình đ ng chí c a h là b c tranh đ c s c trong ơ ố ủ đo n cu i c a bài th . Câu 3.Theo em, vì sao tác gi ồ lính là “Đ ng chí”?
ộ ớ ả ệ ữ Đó là tên m t tình c m m i, đ c bi
ạ ế ổ ế ữ ủ
ặ ư ể ượ ấ ệ ổ ế ủ ườ ạ ủ ả sau Cách m ng. Đó là bi u t t xu t hi n và ph bi n trong nh ng năm cách i lính, công nhân, ườ i ng c a tình c m cách m ng, c a con ng
ụ
ơ ế m ng và kháng chi n. Đó là cách x ng hô ph bi n c a nh ng ng ộ ừ cán b t ớ ạ cách m ng trong th i đ i m i. ệ Câu câu th : “Gi ng n ạ ờ ạ ậ ủ ị ớ ườ ướ ố c g c đa nh ng ả 4 : Phân tích giá tr ngh thu t c a hình nh hoán d mang tính nhân hoá trong i ra lính”
ậ ả (Tham kh o bài t p làm văn)
C©u 5 : 1.Gi¶ sö em ph¶i lµm bµi v¨n ph©n tÝch bµi th¬ “§ång chÝ”, em h·y xÐt xem phÇn th©n bµi cña bµi lµm cã ®îc tr×nh bµy theo dµn ý ®¹i c¬ng díi ®©y kh«ng? V× sao? NÕu thÊy dµn ý cha ®óng em h·y söa l¹i cho hîp lÝ:
a.Ph©n tÝch 7 c©u th¬ ®Çu b. Bµi th¬ nãi lªn t×nh ®ång chÝ g¾n kÕt nh÷ng ngêi chiÕn sÜ trong mét
cuéc chiÕn ®Çu ®Çy gian khæ
c. Bµi th¬ cßn nªu lªn mét h×nh ¶nh rÊt ®Ñp vµo mét ®ªm chê giÆc gi÷a rõng
ậ ố ụ ấ ị ụ ứ ụ ộ : Không chia theo m t căn c nh t đ nh: m c a chia theo b c c; m c b,
ộ trong ®ªm tr¨ng l¹nh Nh n xét dàn ý c chia theo n i dung.
ẹ ủ ư ụ ồ ơ M c b ch a phân tích rõ và sâu ý nghĩa cao đ p c a tình đ ng chí trong 10 câu th .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
113
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ồ ấ ặ ư ả ả ề ề M c c l c ý, mang n ng t c nh, ch a xoay quanh v n đ v tình đ ng chí.
S a l
ự
ồ ế
ồ ấ ả ề ữ ể ượ ệ ụ ể ủ ẽ
ơ ơ ủ ng đ p đ giàu ch t th c a tình đ ng chí. ệ
ẻ ề ữ ớ ấ
ệ ừ ủ ề ồ ẽ ớ ng anh n
ồ ạ ặ
ờ ớ ẹ ườ ơ ơ ể ấ ạ ự i xa l / T ph
ậ
ầ ắ ừ ầ ỉ ệ
ồ ơ ế
ộ ắ ấ ọ ọ ủ
ờ ố ớ ỏ ỷ ỗ ừ ả tr i dài, b ng cô đ ng l ộ ư ế ẻ ấ ủ ầ
ả
ươ ắ ộ
ượ ấ ả ố ấ ể ờ
ữ ộ ầ ạ ố ồ t c , các anh sát cánh bên nhau đ cùng đi t ươ ng mu i/ Đ ng c nh bên nhau ch gi c t
ớ ờ ặ ớ ể ế ố
ữ ể ế ồ ồ
ấ ủ ẫ ấ ồ
ạ ướ ủ ứ ườ ạ c, c a s c m nh con ng ả ệ i Vi t Nam
ả ồ ủ ạ ế :
t đo n văn quy n p (15 câu) ơ ấ ạ ồ ữ ữ ậ ố ị
ộ ầ ả ế ế ạ ươ ế ồ ứ ng đã ti p thêm s c m nh giúp h v
ọ :
ổ ủ ườ ữ ữ ề ơ ị
ườ : ng ị i lính ơ ả ả ặ ầ ả ị
ơ ế ữ ữ ủ ế ố ở i chi n sĩ nh ng
ế ữ
ấ ậ ạ ế ố ấ ế ng g n bó. N c
ộ
ố ể ệ ị ự ừ ữ
ữ ụ
ị ớ ọ ế ự ấ ả ơ ụ ạ ử ạ i dàn ý: ả ồ ầ i v tình đ ng chí. a.B y câu đ u: s lí gi ể ườ b.M i câu ti p theo: là nh ng bi u hi n c th c a tình đ ng chí. ẹ ố c.Ba câu cu i cùng: bi u t ữ ủ ề ồ ơ ể ấ Câu 6. Phân tích bài th đ th y rõ ch đ đ ng chí hi n lên trong th Chính H u ẻ ề ớ ấ v i r t nhi u dáng v : Ch đ đ ng chí hi n lên trong th Chính H u v i r t nhi u dáng v . “Anh v i tôi” khi ề ả ướ ươ ộ ủ c thì riêng r trong t ng dòng th đ nói v c nh ng c a nhau: “Quê h ỏ ộ ứ m n đ ng chua/ Làng tôi nghèo đ t cày lên s i đá”; khi l i chen lên đ ng vào cùng m t ẻ ẳ ươ ng tr i ch ng h n quen nhau”. T riêng l dòng: “Anh v i tôi đôi ng ờ đã nh p thành “đôi”, thành chung khăng khít khó tách r i: “Súng bên súng, đ u sát bên ả ữ ầ đ u”/ Đêm rét chung chăn thành đôi tri k ”. Đây là nh ng hình nh đ y p k ni m và ồ ạ ấ i thành hai ti ng “Đ ng m áp tình đ ng chí. Câu th đang t ồ ế t tha, m áp, xúc đ ng nh ti ng g i c a đ ng đ i và nó kh c ghi chí!” vang lên thi ế ấ ồ ườ ề i v hai ti ng m i m , thiêng liêng đó. Tình đ ng chí là cùng giai c p, trong lòng ng ế ữ ừ t nh nh t c a đ i s ng: “âo anh rách vai/ Qu n tôi có vài nh ng chi ti cùng nhau t ườ ố ệ i bu t giá/ Chân không giày”. Trong bu t giá gian lao, các anh m nh vá/ Mi ng c ơ ấ ề ng nhau tay n m l y bàn tay”. Nh ng bàn chuy n cho nhau h i m tình đ ng đ i: “Th ề i mà nói đ i m t chi u tay không l c t ứ ừ i/ Đ u súng cao: “Đêm nay r ng hoang s ẹ ệ ế trăng treo”. Cùng chung chi n hào, cùng chung s ng ch t, đó chính là bi u hi n cao đ p nh t c a tình đ ng chí. Chính tình đ ng chí đã khi n các anh ngay gi a nguy hi m gian ộ lao v n th y tâm h n thanh th n và lãng m n. Và đó cũng chính là tình c m xã h i ộ thiêng liêng nh t, là c i ngu n c a tình yêu n Câu 7: Vi ộ ủ Tám câu th (Đ ng chí – Chính H u) đã nói th t gi n d nh ng thi u th n c a cu c ọ ượ ế t kháng chi n. Và tình đ ng đ i đ y m n th ử qua m i th thách. G i ýợ 5 câu đ uầ : nh ng câu th dung d nói v nh ng gian kh c a ng i nông ư ờ dân m c áo lính gi n d , nghèo khó…áo rách, qu n vá… hình nh th gi n d nh đ i ố s ng. ườ ư Nói đ n nh ng thi u th n c a ng nh ng câu th ti p theo, ta ỉ ồ ạ ẽ ớ ể th y nh ng thi u th n y đâu ch t n t i riêng r v i hai cá th anh và tôi mà đã hoà ụ ườ ố ắ ụ ườ ạ i bu t giá, cái c nh p yêu th i l c quan, xua đi cái l nh giá … n ố ố ắ ư ườ ủ ấ ượ i nh đang c g ng v c t qua cái rét bu t ru t bu t gan y. ế ượ ả ố t qua Hình nh th v a tô đ m nh ng gian nan, thi u th n, v a th hi n ngh l c v ơ ượ ố ệ ọ m i khó khăn c a nh ng anh lính v tr c (s t rét r ng tóc) =>Nh ng câu th đ c ữ do r t dung d v i nh ng hình nh th chân th c càng giúp ta thêm vi ươ ườ ữ i c a nh ng con ng ậ ơ ừ ữ ủ ể ơ ự t theo th th t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
114
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ả ế ề ế ữ ườ ấ ả ừ ả i lính đã n m tr i, v a c m
ị ổ ắ ệ
ầ ộ
ấ ủ ủ ươ ườ ữ
ấ ổ ả tình c m. Đây có th là hình nh c m đ ng nh t c a bài, t ở ầ đ u câu nh b c l ế ặ ề
ơ ấ ữ ữ ạ ắ ầ
ấ ị ắ ng nhau tay n m l y bàn tay ể t qua t
ươ ế ắ
ế ấ ờ
ư ơ
ẹ ệ ả
ắ ặ ạ ả ờ ể ộ hi u v cu c chi n tranh đã qua, nh ng v t v mà ng ụ ứ ph c quá kh hào hùng…. ơ ơ ư ố ế ả Đ n câu cu i kh , nh p th thay đ i, dài ra tr m l ng, âm đi u câu th lan to nh ừ th ể ả ộ ộ ả « » ng nhau b c l ư ộ ộ ế ứ t, sâu n ng c a nh ng con ng tình yêu da di i cùng lí đ ng ấ ưở ư ọ ắ ng chi n đ u, h n m l y bàn tay nhau nh truy n cho nhau h i m….Chân không t ở . Áo rách, qu n vá gi a cái l nh c t da ề ậ ừ ầ gi y gi a vùng r ng núi g p gh nh, hi m tr ấ ả : « th ọ ượ ồ ắ » t c c t th t, tình đ ng chí đã giúp h v ồ ạ ứ ườ ấ ộ i y cũng là s c m nh chi n th ng. => Tình đ ng đ i và tình ng ố ạ ả ộ ế ạ ơ ị i trong m t hình nh đ p, lãng m n đ n b t ng , thú v k t l 3 câu th cu i cùng ằ ơ ầ ằ : « Đ u súng trăng treo ». Âm đi u câu th nh ngân vang, câu th b ng hai âm b ng ư ở ồ ồ ừ ư nh m ra, ánh trăng nh soi sáng kh p núi r ng. Ph i chăng chính tình đ ng chí, đ ng ế ọ ữ ộ i cho h nh ng kho ng l ng hi m hoi trong đ i lính gian nan. đ i đã đem l
....................................................................................................
Ơ Ề Ể Ộ
BÀI 2: BÀI TH V TI U Đ I XE KHÔNG KÍNH
Ạ PH M TI Õn DU T.Ậ
ứ ầ ế ớ A. Ki n th c c n nh .
1. Tác giả ạ ố ậ ệ ạ ọ
ơ ở ườ ạ ộ ọ t nh Phú Th . Sau khi t ở ng Tr t nghi p đ i h c, năm ữ ng S n và tr thành m t trong nh ng
ơ ế ể ủ ộ ế ố ỹ
ơ ườ
ấ ệ ị ể ệ ạ ả i tr , đã làm s ng l
ơ
ỹ ế ệ ữ ế ế ạ ả ộ ố
ộ ộ ượ ế ế ng cô gái thanh niên xung phong và anh b đ i trên tuy n
ố ườ ườ ậ ữ ơ ng S n.
ỹ ng Tr ẩ ơ ộ ườ ử ầ ầ ặ
ớ ủ ề ơ ng ( 1971), ườ Tr Ở hai ơ ng S n
ườ ử ử ơ ở ỉ ế Ph m Ti n Du t sinh năm 1941, quê ế ườ ộ ộ 1964 vào b đ i, ho t đ ng tuy n đ ố ơ ẻ ữ nhà th tiêu bi u c a phong trào th tr nh ng năm kháng chi n ch ng đ qu c M . ọ ệ ộ ệ ế ự ng, th hi n sinh đ ng, có gi ng đi u Th ông giàu ch t li u hi n th c, chi n tr ố ổ ươ ẻ ế ệ ẻ ở ườ ngang tàng, tinh ngh ch, sôi n i, t ng Tr i hình nh th h tr ổ ờ ủ S n và nh ng khó khăn c a th i đánh M gian kh . ể ệ Ph m Ti n Du t th hi n hình nh th h thanh niên trong cu c chi n tranh ch ng đ qu c M qua nh ng hình t đ Tác ph m chính: V ng trăng Qu ng l a(1970), Th m t ch ng đ ư ầ đ u núi (1981). Nhi u bài th đã đi vào trí nh c a công chúng nh các bài: Đông, Tr ng S n tây, L a đèn, G i em cô thanh niên xung phong….
2. Tác ph m:ẩ
a. Hoàn c nhả .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
115
ầ ầ ơ V ng trăng Qu ng l a ả . ử c a tác gi
ấ ệ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ừ ậ t p th ơ ủ i nh t trong cu c thi th trong báo Văn ngh (1969 1970).
ố ộ ấ ệ ờ ỳ c ra đ i trong th i k cu c kháng chi n ch ng Mĩ dii n ra r t ác li
ườ c Tr ễ t. Mĩ ng S n. Trong khi đó
ế ề ữ ườ ườ ơ ướ c. ế ế ượ ng chi n l ng vì Mi n Nam phía tr
ộ
ộ ơ ế
ả ườ ở ơ ữ Tr i lính lái xe
ạ ả ướ ạ ổ ậ ố ườ ầ ộ ấ ấ ộ ữ c, v i t
ứ ườ ả ổ ủ
ề ạ ướ ồ ệ ủ ề ấ ố ổ ẻ ổ ẻ ờ t c a tu i tr th i ch ng Mĩ. i phóng mi n Nam, trái tim yêu n c n ng nhi
ủ ắ ố ơ ti ng cu i cùng c a dòng th .
ể ả ể ủ
ạ ề ơ ở ể ể ả ể ạ ứ ề ệ ả ầ ở ế ế ố ự ư ng th c bi u đ t chính là bi u c m nh ng có s gia tăng đáng k c a các y u t ự ờ ồ s . Đi u đó t o nhi u c s đ bi u c m đ ng th i tăng s c ph n ánh hi n th c cho
ườ ự ệ đ a vào bài th ch t li u hi n th c sinh đ ng c a cu c s ng
ộ ố ẻ ữ ệ ẩ
ớ ờ ườ ầ ớ
ế chi n tr ắ ổ ậ ậ ấ ẻ ạ ơ ị
ơ ố ơ ề ể ộ Bài th v ti u đ i xe không kính rút t ộ ả ạ ẩ Là tác ph m đo t gi ờ ơ ượ Bài th đ ạ ấ trút hàng ngàn, hàng v n t n bom trên con đ ậ ả ẫ i v n băng ra chi n tr nh ng đoàn xe v n t b. N i dung. ắ Bài th đã sáng t o m t hình nh đ c đáo: nh ng chi c xe không kính, qua đó kh c ế ờ ng S n trong th i kì kháng chi n ho n i b t hình nh nh ng ng ớ ư ế th hiên ngang, tinh th n dũng c m, thái đ b t ch p khó ch ng Mĩ c u n ế ổ ể khăn coi th ng gian kh hi m nguy, ni m l c quan sôi n i c a tu i tr và ý chí chi n ả đ u gi ậ : ệ c. Ngh thu t ể ơ ự do, câu dài ng n khác nhau, gieo v n Th th t ứ ươ Ph ự ự t th .ơ ộ ở ủ ơ ấ ệ ả ư ng, Tác gi ớ ữ ự ọ nhiên, kho kho n, có nét khá cùng v i ngôn ng và gi ng đi u giàu tính kh u ng t ọ ệ ầ ặ ng hàng ngày. Nét n i b t là gi ng t g n v i văn xuôi, g n v i l đ c bi i nói bình th ế ạ ệ đi u vui, tinh ngh ch, l c quan. Nó làm nên ch t tr trong th Ph m Ti n Du t nói riêng và th ch ng Mĩ nói chung.
ủ
ữ
ộ
ơ B . Phân tích nh ng n i dung chính c a bài th .
ư ưở
ủ ỗ ừ ề ư ng nh có ch th a nh ng chính nhan đ y l ơ ộ ườ ọ ở i đ c
ả ủ ổ ậ ệ
ả ộ ự ự ủ
ơ ề ệ ả ờ ố ề ư ơ ng Tr
ệ
ề ẻ ạ ộ cái v l ế ữ ể ệ ự ắ ườ ơ ữ ế ệ
ự ủ ố ệ ế ạ ấ
ự ơ ủ ữ ề ượ ế ả ố
ế ấ ổ
ả
ệ ổ ẻ t Nam dũng c m, hiên ngang, v ế ệ ủ t c a chi n tranh. ế ữ ơ ổ ậ ữ ế ả ẫ ộ
ườ ơ ề 1 . Ý nghĩa nhan đ bài th . ơ ề ấ ạ Bài th có m t nhan đ khá dài, t i thu hút ng , đ c đáo c a nó. Nhan đ bài th đã làm n i b t rõ hình ị ả nh c a toàn bài: nh ng chi c xe không kính. Hình nh này là m t s phát hi n thú v ể ế ủ , th hi n s g n bó và am hi u c a nhà th v hi n th c d i s ng chi n c a tác gi ế ườ ữ tranh trên tuy n đ còn thêm vào nhan đ hai ch ng S n. Nh ng vì sao tác gi ữ ả ơ : “Bài th ”? Hai ch “bài th ” nói lên cách nhìn, cách khai thác hi n th c c a tác gi ỉ ế ề ệ ủ ả t c a t v nh ng chi c xe không kính hay là cái hi n th c kh c li không ph i ch vi ự ấ ố ậ ủ ế chi n tranh, mà ch y u là Ph m Ti n Du t mu n nói v ch t th c a hi n th c y, ơ ủ t lên nh ng thi u th n, gian ch t th c a tu i tr Vi ắ kh , kh c nghi 2 . Hình nh nh ng chi c xe không kính. ộ Trong bài th n i b t lên m t hình nh đ c đáo: nh ng chi c xe không kính v n băng ra ế chi n tr ng.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
116
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ề ộ ả ư
ư ườ ườ ượ ng đ ả ự th c. Ng ế ượ ng mang ý nghĩa t
ơ ắ ặ ơ ơ ế c “mĩ l ườ ủ ệ ọ i đ c ế
ề ậ
ả ụ ể ượ
Ở ự ạ
ế ng, đ đ m b o an toàn cho tính m ng con ng ớ ả ể ả ở Ấ ả
ế ồ ế ấ t r t c th , chi ti ấ i, cho hàng hoá nh t là ệ ế ng S n thì xe ph i có kính m i đúng. y th mà chuy n , nh ng chi c xe “không kính” r i “không đèn”,
ủ ữ bài th này, hình nh nh ng chi c xe không kính đ ả ơ ườ ự ế i là môt th c t ề
ự ố ể ầ ờ i thích cho “s c ” có ph n không bình
ườ ữ ư X a nay, nh ng hình nh xe c , tàu thuy n n u đ a vào th thì th ạ ng tr ng h n là t hoá”, “lãng m n hoá” và th ế đã b t g p chi c xe tam mã trong th Puskin, con tàu trong “ti ng hát con tàu” c a Ch ơ Lan Viên, đoàn thuy n đánh cá trong bài th cùng tên c a Huy C n. ơ c miêu t ẽ ườ ườ th c. L th ể ị trong đ a hình hi m tr Tr ữ ạ “xe không kính” l ấ ế ạ ẫ “không mui” y v n ch y băng ra ti n tuy n. ả ơ ở ầ + Hai câu th m đ u có th coi là l i gi th ấ ng y:
ả Không có kính không ph i vì xe khôg có kính
ỡ ồ
ờ ả ế ủ ậ ườ ơ ự Bom gi nhiên đ n m c bu c ng
ả ệ ứ ấ
ọ ừ ộ ơ ủ ơ ấ ầ
ậ
ừ
ị ừ ệ ủ ấ ừ ế c m t vùng đ t t ng đ ố ệ t c a chi n tranh và đó chính là nguyên nhân đ t, bom rung, kính v đi r i” ự i ta ph i tin ngay vào s phân bua c a các chàng ứ ẻ ự ế nhiên đ n m c ả ạ i có gi ng th n nhiên, ngang tàng ả ạ ủ t, bom c a nó. Hình nh “bom gi ủ ượ c m nh danh là “túi bom” c a ể
ữ
ữ ư ậ ư ế ế
ư ạ ớ
ạ ơ ộ ượ ư ế
ơ ậ ố ế ề ắ ả
ườ ướ
ổ ậ ế ổ ậ ữ ế ả
ữ ơ
ươ ệ i thi u l
ậ ng ti n v t ch t t ứ ả ở ườ Tr ế ữ ộ ơ ộ ể ủ ọ ặ ể ạ ầ ớ ẹ
ấ L i th t ơ trai lái xe dũng c m. Ch t th c a câu th này hi n ra chính trong v t ờ ủ ớ khó ng c a ngôn t . Câu th r t g n v i văn xuôi l ự ề ẻ ẹ trong đó ngày càng gây ra s chú ý v v đ p khác l ượ ộ rung” v a giúp ta hình dung đ ượ ự ấ d ch v a giúp ta th y đ c s kh c li ậ ả ế i không có kính. nh ng chi c xe v n t ộ ồ ả ố ế Nh ng chi c xe nh v y v n không hi m trong chi n tranh, nh ng ph i có m t h n ớ ậ ế ạ ị ả nh Ph m Ti n Du t m i th nh y c m v i nét ngang tàng, tinh ngh ch thích cái l ơ ờ ủ ụơ ng th đ c đáo c a th i chi n tranh c và đ a nó vào th thành hình t nh n ra đ ế ọ ớ ữ ữ ơ t v nh ng ng i lái xe thì không gì g n h v i hình nh chi c ch ng Mĩ. H n n a, vi ả i lái xe. xe, qua xe mà làm n i b t hình nh ng 3. Hình nh nh ng chi c xe không kính đó làm n i b t hình nh nh ng chi n sĩ lái xe ộ ườ ấ ố Thi u đi nh ng ph i lái xe b c i là m t c h i đ ng ệ ạ ấ ộ nh ng ph m ch t cao đ p, s c m nh tinh th n l n lao c a h , đ c bi l t là lòng dũng ổ ấ ả c m, tinh th n b t ch p khó khăn, gian kh .
ữ ự ư ế ế ng S n. ữ ẩ ầ ướ ế c h t là t th hiên ngang, s ung dung, bình tĩnh gi a chi n tr ườ ng
ể
ơ ả ự ế ả ắ
ườ ể
ờ ồ
ắ ắ ộ ậ ộ ờ
ế ừ ả ố ườ ư ư ư ườ ặ ơ
ữ ớ ầ ộ ữ ế
ủ ợ ả ự ế ế a. Tr hi m nguy. ể ữ th c, chính xác đ n t ng chi ti t. Không có kính ch n gió, b o hi m, Nh ng câu th t ặ ớ ạ ạ i lái ph i đ i m t v i bao khó khăn nguy hi m: nào là “:gió i ch y nhanh nên ng xe l ồ ạ ẳ vào xoa m t đ ng”, nào là “con đ ng ch y th ng vào tim”, r i “sao tr i”, r i “cánh ồ ơ ụ ấ chim” đ t ng t, b t ng nh sa, nh ùa r i r ng, va đ p, quăng ném.... vào bu ng lái, ồ vào m t mũi, thân mình. D ng nh chính nhà th cũng đang c m lái, hay ng i trong ụ ể ầ ấ ồ bu ng lái c a nh ng chi c xe không kính nên câu ch m i sinh đ ng và c th , đ y n ượ t ng, g i c m giác chân th c đ n th .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
117
ầ ẳ ế ườ
ả ả Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ử ng căng th ng, đ y th thách. Song ng ầ ấ ượ i t
ạ ồ
ấ ả ữ ế
ả th ung dung, thong th , khoan thai, bình tĩnh, t
ườ “nhìn” cho ta th y cái t ườ ủ ắ ả
ẳ ng v phía tr
ề ấ ể ệ ẩ ơ
ớ ộ ả
ư ễ ả ở ữ ể
ừ ệ ạ ả ớ ợ i chi n sĩ không run s , ạ ư ế ữ th các anh v n hiên ngang, tinh th n các anh v n v ng vàng.... ẳ ư ế ẳ th ng i lái ớ i chi n sĩ trên nh ng chi c xe không kính. Đ o ng “ung dung” v i tin ậ t, ườ ướ ậ i ế ữ ườ ng hi m nguy. Nh p th 2/2/2 v i nh ng d u ph y ng t khi n âm đi u câu ớ ư ế ấ ọ ậ th y, h đã ườ ữ ng thành ni m vui thích. Ch có nh ng ng i ộ ư ế ớ th c thái đ , t thái đ th n nhiên đàng hoàng. V i t ỉ ườ ề ượ ng dày d n, t ng tr i m i có đ
C m giác, n t ẫ ấ ố ho ng h t, trái l ơ “ung dung.... nhìn th ng. Hai câu th “ung dung.... th ng” đã nh n m nh t ế ữ ệ ẹ ủ tuy t đ p c a ng ự ấ ư ế ệ ừ đi p t ớ ẳ ầ ế ủ i làm ch , chi n th ng hoàn c nh. B u không khí căng th ng v i “Bom gi c a ng ộ ướ ủ ọ ẫ c c a m t con ng bom rung”, v y mà h v n nhìn th ng, cái nhìn h ắ ị luôn coi th ơ ở th tr nên ch m rãi, nh di n t ạ ế bi n nh ng nguy hi m tr ng i trên đ ườ ế lính lái xe v i kinh nghi m chi n tr ư ậ nh v y.
ổ ấ ữ
ẫ ả ườ ậ ế ổ ơ ở ầ ả ự ơ
ầ ế
ẫ ể ờ ng. L i th
ạ ườ ế ẹ ắ ư ữ
ổ ồ ườ ng. ầ ạ ng gian kh , tinh th n l c quan h n nhiên,
ả ữ
ẫ ề ậ ớ ụ ể ự
ư
ụ ề ư ượ ộ ử ố ả ệ ườ ữ ị ng chi vi n cho mi n Nam ru t th t, nh ng ng
ử ữ => V y đ y, hai kh th m đ u t th c nh ng khó khăn gian kh mà nh ng i chi n sĩ lái xe TS n đã tr i qua. Trong khó khăn, các anh v n ung dung, hiên ng ể ề ệ ngang bình tĩnh nêu cao tinh th n trách nhi m, quy t tâm gan góc chuy n hàng ra ti n ơ ườ ả tuy n. Không có kính ch n gió, b o hi m, đoàn xe v n lăn bánh bình th ế ả nh nhõm, trôi ch y nh nh ng chi c xe vun vút ch y trên đ ấ ộ ấ b. Thái đ b t ch p khó khăn, coi th ẻ ườ ờ ủ i lính tr . yêu đ i c a ng ử ữ ổ ư ế N u nh hai kh trên là nh ng c m giác v nh ng khó khăn th thách dù sao ế ơ ồ ụ ế cũng v n m h thì đ n đây, th thách, khó khăn p t i c th , tr c ti p. Đó là “b i ổ ử ư ắ phun tóc tr ng” và “m a tuôn x i x ” (gió, b i, m a t ng tr ng cho gian kh th ườ ở ờ đ i). Trên con đ thách i lính đã ả ủ ổ ế n m tr i đ mùi gian kh . ớ ướ ườ
+ Tr ả c th thách m i, ng ơ ữ ộ ư
ắ t kh c nghi ạ ư ề ỉ
ậ ơ ẫ ạ ạ ề ậ ầ
ư ộ ữ ừ ế thì có b i, t áo
ướ thì ầ ủ ộ ậ ộ
ỏ ế ư ủ ủ ả
ư ể ử ứ ế ộ ị ư
ể ứ ỏ ẫ ế i chi n sĩ v n không nao núng. Các anh càng bình tĩnh, ố ớ ọ ư ệ ư ố ả ờ ế t, d đ i nh ng đ i v i h dũng c m h n. “m a tuôn, m a x i x ”, th i ti ẳ ỏ ấ ả ệ i ni m vui cho i nh đem l t c ch “chuy n nh ”, ch ng đáng b n tâm, chúng l t ổ ự ế ấ ườ , câu th v n vút lên tràn đ y ni m l c quan sôi n i: i lính.Ch p nh n th c t ng ừ ụ ừ “không có kính ”. Nh ng ti ng “ thì” vang lên nh m t thách ộ ứ ứ ườ ấ ộ th c, m t ch p nh n khó khăn đ y ch đ ng, m t thái đ c ng c i. D ng nh gian ọ ầ ưở ả ổ ể ng đ n tinh th n c a h , kh hi m nguy c a chi n tranh ch a làm m y may nh h ạ ạ ườ ư ạ ọ trái l i x a xem ho n n n khó khăn i h xem đây là m t d p đ th s c mình nh ng đ ch ng t
ờ ứ ẹ ườ ữ
i đùa, nh ng l ấ + Sau thái đ y là nh ng ti ng c ư ượ ố ổ ể ầ chí làm trai. ế ộ ấ Ch a c n r a.... khô mau thôi
ữ ạ ố ố
ử ố ủ ừ ư
ữ ả
ế ỉ
ố phì phèo châm đi u thu c nhìn nhau m t l m c ố ả ủ ư ự ơ ợ ả ổ ặ ấ ườ ầ ộ ế ữ t gian i h a h n, quy t tâm v ị ơ ẫ kh hi m nguy:” ”. C u trúc câu th v n cân đ i, nh p ị ế nhàng theo nh p rung cân đ i c a nh ng bánh xe lăn. Câu th cu i 7 ti ng cu i đo n có ằ ẹ ế m a ng ng gió lùa khô mau thôi ” g i c m giác nh nhõm, ung dung đ n 6 thanh b ng “ ấ ạ ủ ạ ấ r t l c quan, r t thanh th n. Đó là khúc nh c vui c a tu i 18 20 hoà trong nh ng hình ” ... ý th r nơ ộ ườ ả i ha ha nh hóm h nh: “ ơ ữ ớ ộ i. Nh ng v n th ít ng đi t rã, sôi đ ng nh s sôi đ ng h i h c a đoàn xe trên đ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
118
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ị ọ ơ ấ ấ ư
ế ẽ ớ
ụ ọ ạ ư ọ ươ ng Tr
ề ự ự ơ ậ ự ộ
ố ệ ộ ộ ộ ấ ờ ố ề
ữ ệ ụ ế ố ậ ư ầ ạ
ơ ậ
ữ ườ ủ ủ ng c a ng
ấ ấ i bu t giá trong bài th “Đ ng chí”, n c
ặ ễ ủ i lính lái xe Tr ồ ạ ơ ụ ườ i ng o ngh c a nh ng con ng
ầ ế
ồ ề ộ ế . t
ị ớ ữ ề ơ ắ ồ ỗ ậ
ộ ữ ừ ặ ể ế ủ ạ
ị ữ ộ ồ
ồ ế ẹ ữ ề ấ
ẻ ộ ữ ộ ể ườ ng ng ắ ả ờ ổ
ể ọ ẹ ồ ồ
ủ ẽ ấ ử ộ ầ ờ ủ ỡ ồ ắ
ẻ ệ ắ ữ ữ ế ể ắ ố
ư ữ ộ ỏ ư
ờ ấ ấ ủ ả ộ t nh nh ng mang d u n c a c m t th i đ i hào hùng. ệ ớ ờ ạ ơ ề ả ỉ
ạ ư ắ ị
ươ ậ ố
ị ấ i lính th t bình d , m áp thân th ạ ế ụ ạ ạ i lính đ r i các anh l
ộ ả ườ c chân ng ắ ế ườ ể ồ ố ư ờ
ạ ọ ơ ơ
ơ ừ ơ ổ ị ạ i đi” đ “l
ệ ừ ạ ộ
ệ ị ầ ợ ả i hai l n g i t ạ ộ ứ ọ ớ ớ ủ ể ự ố ả
ư ế ủ ồ ạ i trong m t t
ị ố ạ ộ ư ế th kiêu hãnh, hiên ngang – t ố ậ ầ ị ườ ấ ấ ế ờ ả
ổ ố ự ả ộ
ữ ế ẹ
ữ ậ ồ ố ị ươ ng tr
ơ
ữ ướ Ấ ậ ế
ườ ế ng v
ạ i nh nh ng chi n sĩ kiên c ộ ở
ợ i càng th y thích thú, gi ng th có chút gì ngh ch ng m, ch t th nh ng càng đ c thì l ớ ữ ườ i đùa, t u táo v i nhau v y. Có l v i nh ng năm ng c lính tráng. Ta nghe nh h đ ế ế ườ ạ ườ ơ ườ i lính th c th đã giúp Ph m ti n ng S n, là m t ng tháng s ng trên tuy n đ ộ ệ ơ ự Du t đ a hi n th c đ i s ng vào th ca m t hi n th c b n b , m t hi n th c thô ả ọ t rũa. Đ y ph i chăng chính là nét đ c đáo trong tháp, tr n tr i, không h trau chu t, gi ổ ớ ờ ấ ơ ầ ậ i nói hàng ngày y càng làm n i th Ph m Ti n Du t. Và nh ng câu th g n gũi v i l ẻ ờ ẻ ồ h n nhiên, yêu đ i, tr b t lên tính cách ngang tàng c a nh ng anh lính tr trung. Đó ơ ấ ấ ượ ườ ả ườ ộ ng S n. Cái c i s ng khoái vô cũng là m t nét r t n t ế ố ụ ườ ồ ườ ớ ư i h n nhiên y r t hi m , khác v i cái c t ườ ữ ố ơ khi g p trong th ca ch ng Pháp, n c i luôn luôn chi n th ng và tràn đ y ni m tin. ắ c. Tình đ ng chí, đ ng đ i th m thi ạ ư ọ Sau m i tr n m a bom bão đ n cùng v i nh ng chi c xe b tàn phá n ng n h n, h ắ ạ ặ i g p nhau trong nh ng phút d ng chân ng n ng i t o thành m t “ti u đ i xe không l ả ả kính” ti u đ i nh ng chàng trai lái xe qu c m, hiên ngang mà h n nhiên tinh ngh ch. ượ Hình t i chi n sĩ lái xe thêm m t nét đ p n a v tâm h n và tình c m. Đ y là ắ ả tình c m g n bó, chia s ng t bùi c a nh ng chàng trai vui v , sôi n i, yêu đ i. Cái b t ạ ộ ộ tay đ c đáo là bi u hi n đ p đ m lòng c a tình đ ng chí, đ ng đ i đ y m c m c ấ ỉ i nói. Ch có nh ng th m thía : “b t tay qua c a kính v r i”, cái b t tay thay cho l ấ ườ i lính, nh ng chi c xe th i ch ng Mĩ m i có th có nh ng cái b t tay y, nh ng ng ế m t chi ti ườ ố ắ Lúc c m tr i, các anh trò chuy n, ăn u ng, ngh ng i tho i mái, xu nh xoàng, nh ng ị ỉ nh n nhau nh anh em ru t th t.: chung bát,chung đũa, m c võng chông chênh... ch trong ạ ộ ng t o nên m t thoáng ch c. Tình c m gia đình ng ạ ướ ứ i ti p t c hành quân: “L i đi l i s c m nh, nâng b ờ ợ ồ i cu i cùng.Trong tâm h n h , tr i nh xanh thêm đi tr i xanh thêm”, đi đ n th ng l ứ ậ ậ ạ ch a chan hi v ng l c quan dào d t. Câu th bay bay, ph i ph i, th t lãng m n, th t ượ ừ ộ c m ng m . Nh p đi u câu th v a sôi n i, v a nh p nhàng cùng v i đi p t ấ ế ặ ạ nh p s ng chi n đ u và hành quân c a ti u đ i xe không kính mà l p l ỉ ồ ạ ổ ể không m t s c m nh đ n bom nào có th ngăn c n n i. S s ng không ch t n t i mà ắ i chi n th ng. th c a ng còn t n t ị d. Kh cu i d ng lên hai hình nh đ i l p đ y k ch tính, r t b t ng và thú v khái ơ quát n i dung c bài th . ệ ề ả ầ ng ti n kĩ Hai câu đ u là hình nh nh ng chi c xe không còn nguyên v n v ph ậ ườ ườ ấ thu t, d n d p nh ng m t mát, khó khăn do quân đ ch gieo xu ng, do đ ng gây ị ư ỏ ề ế ra: nh ng chi c xe b h h ng nhi u h n “không kính, không mui, không đèn, thùng xe ế ữ ả ế t bao chi n sĩ đã dũng c m hi sinh. y v y mà nh ng chi c xe mang c...” và bi có x ạ ượ ươ ầ trên mình đ y th t lên trên bom đ n, ng tích đó l ề ớ hăm h lao ra ti n tuy n v i m t tình c m thiêng liêng: ạ ư ữ ả ướ ỉ ầ ề ẫ ộ c. Ch c n trong xe có m t trái tim” ế “Xe v n ch y vì mi n Nam phía tr
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
119
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ắ ạ ậ ế ượ ở ế t lên bom đ n, hăm h ti n ra phía tr
ả ướ ế
ở ọ ẫ ữ ộ ế ế ớ ố ề c đang v y g i. B i vì trong nh ng chi c xe đó l
ộ
ả ả ụ ẩ ả ồ ộ ộ ụ ẻ ẹ
ẹ ộ ẽ ố s ng cao đ p và thiêng liêng: t
ả
ả ề ầ ạ ệ ố
ồ ứ ự ộ ủ ả ườ ầ ố ễ
ườ ả ạ ế ạ ở i
ồ ứ , đ ng k t l ươ ầ ể ng này. Nhà văn đã tô đ m nh ng cái “không” đ làm n i b t cái “có” đ
ủ ế
ữ ấ
ữ ộ ườ ượ ắ ể ồ ạ ẹ ư ệ ỏ ể ể ẻ ẫ ế t Nam đã chi n th ng m t c ạ ư c nh nh Vi
ỉ ầ ứ ệ ẫ ừ ữ ươ ng t
ữ ơ ở ẽ ả
ơ ư ệ ầ i th
ạ ủ ư ộ ờ ơ ạ ắ i l ng sâu m t tinh th n trách nhi m và có ý nghĩa nh m t l ạ ế ườ ủ ế
ể ượ ủ ẻ ể ướ V y là đoàn xe đã chi n th ng, v ng ra c, h ề ấ ộ ớ ti n tuy n l n v i m t tình c m thiêng liêng “vì Mi n Nam”, vì cu c chi n đ u giành ộ ậ ạ ấ ấ ướ i nguyên đ c l p th ng nh t đ t n ợ ệ ẹ ả ẹ v n m t trái tim dũng c m. Hình nh trái tim là m t hình nh hoán d tuy t đ p g i ra ườ ấ ủ ế i v đ p tâm h n và ph m ch t c a ng t bao ý nghĩa. Trái tim là hình nh h i t bi ấ ả ề ế t c vì Mi n chi n sĩ lái xe. Trái tim n ng cháy m t l ệ ờ Nam thân yêu, trái tim ch a đ ng b n lĩnh hiên ngang, lòng dũng c m tuy t v i. Trái tim ấ ắ t vào ngày th ng nh t B c Nam. Thì mang tinh th n l c quan và m t ni m tin mãnh li ấ ủ ẩ ộ i c m lái ra c i ngu n s c m nh c a c đoàn xe, g c r , ph m ch t anh hùng c a ng ứ ụ ọ ng, gi u b n lĩnh và chan ch a cái “trái tim” gan góc, kiên c tích t ể ổ ậ ữ ậ tình yêu th ế ờ ạ ổ ậ ữ làm n i b t chân lí c a th i đ i: bom đ n, chi n tranh có th làm méo mó nh ng chi c ị ậ ị ỷ c nh ng giá tr tinh xe, hu ho i nh ng giá tr v t ch t nh ng không th b g y đ ố ộ ướ ầ ng qu c th n cao đ p….đ r i m t n l n.ớ ọ ng ng “v n … ch c n có” đã làm cho gi ng => Đi p ng “không có”, các t ẫ th , ý th tr nên m nh m , hào hùng. V n là cách nói th n nhiên ngang tàng c a lính ề ộ nh ng câu th l ấ thiêng liêng. Quy t tâm chi n đ u và chí khí anh hùng c a ng i lính không có đ n bom nào c a k thù có th làm lay chuy n đ c.
ệ ậ ỏ C . Câu h i luy n t p.
Câu 1: “Không có kính r i xe không có đèn”
ơ ồ ể ỉ
ạ ơ ủ ạ ả ồ ơ ơ ừ
ế a. Chép ti p câu th trên đ hoàn ch nh đo n th g m 4 dòng. ế b. Cho bi t, đo n th v a chép trong bài th nào? C a ai? Nêu hoàn c nh sáng tác bài thơ
ạ ừ ủ ố ượ ơ c. T “trái tim” trong câu th cu i cùng c a đo n v a chép đ ớ c dùng v i nghĩa
ừ ế ả ườ ễ ị 6 đ n 8 câu phân tích hình nh ng i lính lái xe d. Vi
ừ ư ế nh th nào? ạ ộ ế t m t đo n văn di n d ch t trong đo n thạ ơ.
G i ý: ợ ế ồ
c.ướ
ề ạ ướ c
ộ
a.Chép ti p: Không có kính r i xe không có đèn. Không có mui xe thùng xe có x Xe v n ch y vì Mi n Nam phía tr Ch c n trong xe có m t trái tim. ầ ẫ ỉ ầ ế ứ ầ ả ớ b. (tham kh o ph n ki n th c c n nh )
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
120
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ể ể ể ơ ố
ả ề ế ướ ồ i lính lái xe ệ t tình c u n c, lòng yêu n i phóng mi n Nam, c n ng nàn, quy t tâm gi
ố ấ ấ ướ
ầ ạ ả ứ ề ộ
ả
ả ẹ ắ ậ ẽ
ơ ề ể ườ ủ c a ng
ề ừ c. T “Trái tim” trong câu th cu i cùng có th hi u theo nghĩa chuy n: ỉ ườ Ch ng ỉ ự ứ ướ Ch s nhi th ng nh t đ t n c. ả ả d. Đo n văn ph i đ m b o các yêu c u v n i dung và hình th c ạ Tham kh o đo n văn phân tích: ố ủ ế ạ ộ Hai câu cu i c a “bài th v ti u đ i xe không kính” đã kh c đ m hình nh đ p đ ơ ườ ng S n : ướ c
ộ
ấ ế ả ặ ạ ị
ủ ữ ấ ế ườ ậ
ệ ố ị ư ế ự ừ ạ
ọ ươ ử
ả
ụ ế ơ
ả ướ ố ấ ủ c n ng nàn, quy t tâm gi c, lòng yêu n t tình c u n
ỉ ậ ượ ả ỉ ự ố ế ế ấ ệ ấ ấ ả
ề ẹ ồ ế ợ ơ ầ ị
ề ẳ ả ề ứ i v s c m nh v ườ ự tin trong cu c chi n c a ng
ộ ấ ọ ứ ế ể ạ ắ
ụ ườ ng Tr i chi n sĩ lái xe trên đ ẫ Xe v n ch y vì Mi n Nam phía tr ỉ ầ Ch c n trong xe có m t trái tim ữ ề ế ữ Nh ng chi c xe y đã b bom đ n chi n tranh phá h y n ng n , m t đi c nh ng ể ưở i chi n sĩ lái xe đâu ng nh không th lăn bánh. V y mà nh ng ng h s an toàn, t ọ ượ ố ậ ả ủ ữ ở ươ ng th c, thu c men, đ n d i c a h ch l có ch u d ng. Nh ng chi c xe v n t c ộ ẫ ướ ơ ạ ử ờ ạ ẫ ề c là mi n Nam đang v y g i. Công cu c v n ch y trong bom r i đ n l a b i phía tr ả ả ế ụ ộ ậ ự ố ả ủ ướ ẫ ng ph n đ i giành đ c l p t do c a n a n c v n ph i ti p t c. Dùng hình nh t ậ ượ ự ổ ượ ườ ơ ậ ng, dũng c m, v c s ngoan c l p, câu th không ch nêu b t đ t lên trên gian kh , ấ ấ ả ấ ế ệ i phóng Mi n Nam, th ng nh t đ t c ý chí chi n đ u gi t mà còn nêu b t đ ác li ỉ ộ ướ ơ c. H n th hình nh hoán d “m t trái tim” là hình nh đ p nh t c a bài th ch n ả ứ ướ ườ ng i i lính lái xe, ch s nhi ố ổ ề phóng mi n Nam, th ng nh t đ t T qu c. Hình nh này k t h p cùng k t c u câu ẫ ượ ạ ỉ ầ t khó, kh ng đ nh h n tinh th n hiên ngang “v n ch c n” đã lý gi ế ủ ấ ự ạ ấ i lính lái xe. Chính đi u đó đã b t khu t, s l c quan t ể ế ạ t o nên cho h s c m nh đ chi n đ u và chi n th ng đ chúng ta mãi mãi yêu quý và ả c m ph c.
Câu 2 : Mét sè d¹ng ®Ò cho c©u chñ ®Ò sau ®ã triÓn khai thµnh ®o¹n v¨n
ả ơ ủ ườ
ủ
ự ườ ơ ưở ng cao đ p, có s c m nh và ti m l c nên tâm h n ng
ế ể ươ ế ứ ề
ộ ố ậ ạ ọ
ả ử ữ
ề
ữ ư ấ ể ồ
ắ ắ ắ
ấ
ổ ấ ồ ứ ữ ộ ặ ữ ữ
ặ ấ ọ ứ ớ ụ ừ ụ
ể ủ ề ả Tri n khai câu ch đ sau i lính lái xe trên 1: C bài th là dòng c m xúc c a ng ề ố ạ ế . Th t v y, dòng c m xúc y tuôn ch y dào d t trong su t ấ ả ậ ậ ả ng xe ra ti n tuy n con đ ấ ộ ủ ộ ườ ữ ự ấ ớ ấ ả bài th . Đi vào cu c chi n đ u v i t tin c a nh ng ng t c tính ch t ch đ ng, t i có ạ ẹ ữ ườ ồ ề lý t i lính cũng có nh ng nét ườ ộ ớ ả ữ ng thanh th n, vui t i. Đi u khi n nh ng chi c xe không kính v i m t t c đ phi th ườ ả ư ả ư ướ ng t nhanh trong bom đ n h có c m giác thích thú, nh c m nh n c con đ nh l ẳ ế ả ạ ư nh “ch y th ng vào tim”. Qua khung c a qua nh ng chi c xe không kính, các anh c m ữ ẻ ẹ ủ ả ượ ậ c v đ p c a nh ng “cánh chim chi u” và “c nh ng ánh sao đêm” l p lánh nh n đ ờ ổ ượ ư ầ c nhân hoá và chuy n đ i trên b u tr i.. nh “sa nh ùa” vào bu ng lái. Gió cũng đ ắ ữ ắ ắ ậ ấ ượ ả ng: “gió vào xoa m t đ ng”, m t đ ng, m t cay là nh ng con m t c m giác th t n t ả ụ ườ ạ ọ ẫ ủ i l c đói ng vì ph i th c thâu đêm. Trong gian kh y, h v n c t lên nh ng n c ơ ạ ờ ừ nh ng khuôn m t l m lem khi đ ng đ i g p nhau. Nh ng câu th l c quan, yêu đ i t ư ờ thì có b i. B i phun quan yêu đ i nh thách th c v i m i khó khăn : “không có kính, Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
121
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ố ế ư ư ầ ử
ộ ủ ườ ậ ồ
ấ ẫ
ậ ắ ừ ồ ư ế ấ ờ ừ t m y. Đ i ng
ư ữ ấ ủ
ẹ ủ ầ ồ ộ
ữ ơ ồ ả ư ữ ộ ộ
ấ ặ ộ ị
ủ ắ ờ ườ ạ ị
ượ ơ
ướ ủ
ổ ẻ ạ ế ả ằ ả ơ
ự ờ ườ ắ ặ ấ tóc tr ng nh ng i già. Ch a c n r a phì phèo châm đi u thu c. Nhìn nhau m t l m ạ ắ ườ i ha ha”.Cái b t tay c a ng i lính cũng th t h n nhiên, m c m c mà th m thía tình c ắ ơ ỡ ồ ử ộ ồ đ ng chí đ ng đ i: “b t tay qua c a kính v r i”. “T trong bom r i” mà v n có cái b t ườ ế ự ự i lính là đi, nh t là hào bi tin và t tay nh th thì th t m ng vui, t ự ự ắ ấ ắ ừ lính lái xe, nh ng trong nh ng phút d ng chân ng n ng i, ta càng th y rõ s g n bó t ế ắ ỉ nhiên mà cao đ p c a tình đ ng đ i. Ch là “b p Hoàng C m” và “võng m c chông ậ ồ chênh” R i c nh ng b a c m h i ng thân m t, tình đ ng chí cũng nh tình anh em ệ ế ả ấ ấ t ru t th t: “chung bát đĩa nghĩa là gia đình đ y”. Đ n c gi c ng ng n cũng r t đ c bi ạ ắ ạ i đi tr i xanh thêm”. Trong tâm thú v : “võng m c chông chênh đ ng xe ch y. L i đi, l ồ ọ ờ ộ ạ ễ ứ ư ọ c thái đ l c quan h n h , tr i nh xanh h n ch a chan hy v ng. Không d gì có đ ế ệ ộ ư ế ế t Nam c c a tu i tr Vi đ n nh th n u không mang trong mình m t trái tim yêu n ờ ậ ế ườ ố th i ch ng Mĩ. Ph i nói r ng hình nh ng i chi n sĩ lái xe trong th Ph m Ti n Du t ậ ươ ắ th t t i t n và yêu đ i. Chúng ta mãi mãi yêu quý và t ề ọ hào v h .
ể
ề ữ
ợ
ộ ấ
ả ạ ị ế ứ ế i có lý t
ả ử ươ ườ ng S n khói l a, con đ ớ ấ ả ề ạ ườ i. Lái xe trên con đ
ư ự ng Tr ồ ạ ườ ữ y trong bom đ n, m a tuôn ph i tr giá b ng bao m hôi, x
ầ ấ ấ ệ ể ạ ị ự ả ả ổ
ả
ờ ấ ể ế ẫ ẫ ề ẳ ờ
ị ỏ ắ ẫ ữ ầ ứ ữ ấ ẻ ủ c a nh ng chàng trai nh
ứ ớ
ắ
ụ ư ầ ử i già ế
ườ i ha ha ướ t áo thì ư
ư ư ầ ừ ư
ề ệ ị
ơ ặ ư ệ ề ưở
t là các t ấ ườ ườ ủ ế
ế
ư ậ ữ ữ ườ ữ ể
ng Tr ế ướ ườ ề ệ ủ ề2 : Tri n khai câu ch đ ượ ấ ượ ơ ả ấ ế c n t Bài th gây đ ng m nh v các anh, nh ng chi n sĩ lái xe r t dũng c m, ở ữ ấ ơ ườ ậ ậ i lính trong th Th t v y, ng r t đáng yêu b i nh ng nét ngh ch ng m, ngang tàng. ậ ủ ộ ữ ủ ự ấ Ph m Ti n Du t đi vào cu c chi n đ u v i t tin c a nh ng t c tính ch t ch đ ng, t ẹ ưở ọ ấ ng ng cao đ p, có s c m nh và ti m l c nên h r t dũng c m và mang ơ ườ ng nh ng nét thanh th n, vui t ẫ ấ ư ươ ằ ng máu nh ng các v n ụ tràn đ y ngh l c b t ch p gian kh , hi m nguy đ hoàn thành nhi m v . Xe “không kính, không mui, không đèn” mà tâm th v n ung dung thanh th n, khó khăn nhi u mà m t v n “nhìn tr i, đ t, gió chim”, v n hiên ngang: “nhìn đ t nhìn tr i, nhìn th ng”. ư ơ Nh ng câu th dí d m, tinh ngh ch, ngang tàng đ y s c tr ọ thách th c v i m i khó khăn: ụ ừ thì có b i Không có kính, ư ườ B i phun tóc tr ng nh ng ố Ch a c n r a phì phèo châm đi u thu c ặ ấ Nhìn nhau m t l m c ừ Không có kính, ờ ư ố M a tuôn, m a x i nh ngoài tr i ố ữ Ch a c n thay, lái trăm cây s n a M a ng ng, gió lùa khô mau thôi ấ ừ ừ ặ ấ ệ “ thì” đã nói lên r t Chuy n v t y mà, có h gì ! Nh p đi u câu th , đ c bi ụ ắ ầ ộ ặ ơ ữ ọ ng nh nhìn th y mái đ u b i tr ng, b m t rõ đi u đó. Đ c nh ng câu th trên, ta t ữ ằ ư ả ấ i lính.Nh ng đ ng sau nh ng i ha ha, s ng khoái c a ng l m lem và nghe rõ ti ng c ủ ọ ở ấ ấ ữ ộ ả dòng ch bông đùa đáng yêu này là m t b n lĩnh chi n đ u r t v ng vàng c a h , b i ế ơ ườ ng S n ác không v ng vàng thì không th đùa vui nh v y gi a cái tuy n đ ặ ữ i lính đi ti p nh ng ch ng li t này. Và đi u đó đã ngân lên câu hát nâng b c chân ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
122
ộ ạ ễ ượ ớ ng m i: “l
ộ ế ạ i đi, l ạ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ờ i đi tr i xanh thêm”. Không d gì có đ ư ế ế
ườ ng!
ề ơ ậ ủ ơ ề i lính lái xe trong bài th “Bài th v
ẻ ạ ữ ể ộ ườ
ổ ầ ừ ng:
ế ụ ừ ư ầ ử ủ ơ ớ ộ thì
ế ự ứ ấ ẻ ườ ư ầ ữ ố ổ ng khó khăn gian kh . Nh ng chi c xe t
ẫ ế ườ t, bom rung, nh ng ng
ẳ ướ
ẫ ề ư ướ ư ỏ ạ ậ ẻ ắ ướ c, nh ng xe v n ch y vì Mi n Nam phía tr
ọ ẩ ế ệ ữ ặ ậ
ể ữ ủ
ợ ộ ắ ế ườ i lái xe, ng ậ ả ườ ặ ậ i trên m t tr n v n t ặ ậ quy t đ nh làm nên th ng l
ế ị c.
ả ắ ơ
ạ ị ể ạ ng xe ch y. L i đi, l
ể
ơ ố ườ ơ ế ạ
ườ ỉ ớ ờ ng S n th i ch ng Mĩ ử ụ ủ ừ ạ i đi tr i xanh thêm” ế ậ ạ ế ế ừ t ti p t . Hãy vi ố ẻ ẹ ạ ầ ở ộ ỉ
ộ ừ
láy giàu giá tr g i t ắ ủ ể ế ằ
ắ ế
ườ ộ ờ
ế ả ặ ườ ả ế ứ
i cu c đ i gian kh c a ng ổ ọ ư ỷ ệ ự ố ủ ẻ ườ ả ộ đ c m t thái đ dũng c m ế đ n ngang tàng và l c quan đ n nh th n u không mang trong mình m t trái tim yêu ướ c can tr n ườ ả ả 3 : C m nh n c a em v hình nh ng Câu ậ . ế ti u đ i xe không kính” c a Ph m Ti n Du t ồ ế ườ i chi n sĩ tr trung. Các anh r t tr trung, h n Ng i lái xe trong bài th là nh ng ng ồ thì có nhiên, tâm h n g n gũi v i thiên nhiên. Khó khăn gian kh các anh coi th ướ t áo. Thái đ “ch a c n r a, phì phèo châm đi u thu c, ch a c n thay, lái b i, ừ ố ữ ườ trăm cây s n a là s thách th c, coi th ị ư ơ trong bom r i, b bom gi i chi n sĩ v n ung dung. Các anh nhìn c, vui v b t tay nhau. Xe h h ng không có kính, không có đèn, không th ng phía tr ề ấ ả c. T t c vì ti n có mui xe, thùng xe có x ươ ầ ủ ng tích tuy n, vì m t tr n, đó là kh u hi u c a h . Và nh ng chi c xe mang đ y th ệ ươ ẫ ng ti n là i làm ch ph v n lăn bánh ra m t tr n. Có th nói nh ng ng ố ế ế ố y u t i và cu c kháng chi n ch ng ứ ướ Mĩ c u n Câu 4 : “Chông chênh” trong câu th : “Võng m c chông a. Phân tích giá tr bi u c m c a t ờ chênh đ ườ b. Ch v i hai câu th trên, Ph m Ti n Du t đã cho ta hi u v đ p ng i lái xe ễ ị 7 đ n 12 câu t o đo n văn di n d ch Tr ủ ữ ơ hoàn ch nh (trong đó có s d ng phép n i và câu đ n m r ng thành ph n ch ng ) ợ G i ý: ị ợ ả ợ ả ợ ả ư t , g i c m. T “chông chênh” g i t a “Chông chênh” là m t t ườ ữ th không thăng b ng, không ch c ch n, không v ng chãi, g i s nguy hi m c a ng i ậ ạ ộ ng lái xe ra ti n tuy n. Đây là m t nét v hi n th c mà Ph m Ti n Du t tái lính trên đ ế ệ ạ ng S n. Trong hoàn c nh chi n i lính lái xe Tr hi n l ọ ủ ữ ấ đ u h t s c gian kh , h ph i ăn, ph i ng nh ng gi c ng ng n trên xe ho c trên d c ằ ườ đ
ườ phong thái hiên ngang c a ng
ỷ ệ ự ố ợ ả ể ưở ư ể ạ t s s ng con ng
ữ ư ế
ắ ượ ạ ự ố i: s s ng không ch t n t c l
ư ế ủ ườ ế ạ i lính. Bom đ n ườ i ườ ế ng ỉ ồ ạ i mà còn ắ i chi n th ng. ề th kiêu hãnh, hiên ngang, t th c a ng
ế ử ấ i trong m t t : b.Vi
ệ ế ơ ộ
ừ ợ ự ự ẽ ệ ề ơ ườ ổ ủ ủ ắ ấ ả ữ t s s ng. ng đi, gi a làn m a bom c a k thù nh m hu di ủ ừ Song t “chông chênh” còn g i t ứ ẻ ủ ng nh có th dùng s c m nh đ hu di c a k thù t ả nh ng không! HÌnh nh nh ng chi c võng m c “chông chênh” trên tuy n đ ứ TS khói l a y đã ch ng minh đi u ng ộ ư ế ồ ạ t n t ạ t đo n văn Câu th tái hi n m t cách tinh t ả ả ườ gian kh mà nh ng ng ủ ữ ả ổ ả ơ
i lính lái xe Tr ủ ấ ữ ằ ủ ữ ữ
ộ ố ư ộ ừ t s s ng. Chông chênh” là m t t
ằ ệ ự ố ợ ả ư ế t
ườ ng ắ ổ S n ph i tr i qua. Đó là cu c s ng gian kh , ph i ăn, ph i ng nh ng gi c ng ng n ỷ ố ặ ngay trên xe gi a nh ng làn m a bom c a gi c đang ngày đêm trút xu ng nh m hu ừ ị ợ ả ợ ả , g i c m. T “chông chênh” láy giàu giá tr g i t di ể ợ ự ữ ắ ắ th không thăng b ng, không ch c ch n, không v ng chãi, g i s nguy hi m. g i t Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
123
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ủ ợ ả
ễ ọ ơ ừ “chông chênh” còn g i t i lính nh ng o ngh , thách th c k thù. H luôn có t
ướ i đi” tái hi n vòng bánh xe lăn ti n lên phía tr
ỏ ạ ằ ờ ườ ệ ừ ạ “l i lao nhanh ra m t tr n b l
ấ ả ạ ư ầ
ề ẹ ấ ấ phong thái hiên ngang ứ ẻ ướ ề ư ế ế c. th ti n v phía tr ậ ộ ế ơ c, r ng h n là đoàn xe v n ớ ầ ể ế t c đ n bom u ám đ đ n v i b u tr i xanh ươ i ng tr ng cho hoà bình, cho cu c s ng t i lính ộ ố t c a ng
ượ c. B u tr i xanh là hình nh t ề ạ c ni m l c quan, ni m tin b t di ể ệ ủ ớ ướ ớ ế ạ ớ ả ắ ả Song trong hoàn c nh c a bài th , t ư ạ ủ c a ng ệ Đi p t ặ ậ ả t i đ ng sau t ờ ả phía tr ượ ả đ p. V i hình nh này, ta th y đ ứ vào chi n th ng. Ph i chăng đó là s c m nh l n lao đ đoàn xe lăn bánh t ườ i đích?
ầ ơ ả i
ế ấ ề ạ
ả ượ ượ
ơ ữ ỉ nh nh ng chi c xe không kính mà t
ẳ ừ ẩ ổ ủ ổ ự ố ế i chi n sĩ lái xe trên tuy n đ t, s gian kh c a chi n tranh qua hình ơ t y bài th còn ế ườ ng
ơ ẻ ẹ i kh ng đ nh ng i ca v đ p ph m ch t c a ng ng S n trong nh ng năm kháng chi n ch ng Mĩ ộ ơ ề ể Câu 5: Khi phân tích bài th “Bài th v ti u đ i xe không kính”, trong ph n gi ộ ậ : c m t nh n xét quy t v n đ , b n em đã nêu đ ệ ự ố c cái kh c li “Bài th không ch ph n ánh đ ữ ế ả ấ ủ ị là l ố Tr ế ệ ấ trong nh ng gian kh , s kh c li ườ ”
ề
ề ạ ộ ỉ
ổ ủ ượ ế ệ ả ả ố ữ t, gian kh c a chi n tranh qua hình nh nh ng c cái kh c li
ế
ườ ế ơ ng S n.
ườ i chi n sĩ lái xe Tr ế ẻ ẹ ủ ữ ẻ ẹ ủ ườ ề ơ i chi n sĩ lái xe (theo các ý sau)
ể ư ế ệ ố ữ
ể ậ ấ ổ ổ ợ ờ ế ữ ườ ứ ự a. Câu văn trên ch a đ ng đ tài gì? ể b. Tri n khai 1 ý trong đ tài trên thành m t đo n văn hoàn ch nh. G i ý: ợ ề a.Đ tài: ơ Bài th ph n ánh đ ch i c xe không kính. ữ ợ Bài th là khú hát ng i ca v đ p c a nh ng ng b.Tri n khai đ tài 2: V đ p c a nh ng ng ấ T th hiên ngang, bình tĩnh (khi xe m t đi nh ng h s an toàn) Thái đ b t ch p gian kh , hi m nguy, đón nh n gian kh khó khăn r t đàng
ấ ộ ấ hoàng, ch đ ng.
ạ
ế ượ ế ọ ổ ể ố t lên m i thi u th n, gian kh , hi m
ắ ướ ủ ộ ẻ ẻ L c quan, vui v , tr trung ầ ế ế Tinh th n quy t chi n, quy t th ng, v ề ấ ả t c vì Mi n Nam phía tr nguy, t c.
.
ẻ ẹ ủ ể ộ ơ ================ ườ 6 : Phân tích v đ p c a ng ồ i lính qua hai bài th : “Đ ng chí” và “Ti u đ i xe
Đ ề không kính”. ở A. M bài:
ả ộ ầ Đoàn gi i phóng quân m t l n ra đi.
ở ề Nào có sá chi đâu ngày tr v . ả ồ Ra đi ra đi b o t n sông núi. ế Ra đi ra đi thà ch t cho vinh .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
124
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ạ ợ t bao suy t
ạ ủ ợ ọ xa ch t v ng l ộ ế i g i trong lòng chúng ta bi ế
ị ờ ườ ưở ổ ơ i m t th i hào hùng c a dân t c theo ti ng hát sôi n i tr ế ộ
ể ủ ươ ề ọ
ồ ơ ể ữ ủ ữ ố ờ ộ
ậ ế ủ
ơ ế ệ ư i lính trong hai bài th thu c hai th h khác nhau nh ng
ạ ườ ủ ệ ộ i lính cách m ng và c a con ng ề ở ọ h có nhi u ộ t Nam trong các cu c i Vi
ị ộ ườ ầ ấ ầ i bình d , m c m c, th m nhu n tinh th n yêu n ướ c,
ữ ộ ậ ự ộ
ữ ấ ồ ơ
ừ ấ ọ
ế ả ỏ i phóng kh i ki p nô l
ạ ế ấ . do đ đi vào cu c chi n đ u ộ ừ nh ng c nh ng nghèo khó: “ ượ ữ ”. H là nh ng ng ở ậ ầ ủ ạ ậ ệ ệ ể i phóng tri
ọ ộ
ươ
t làng quê v i ru ng n ờ ậ ố ế ộ ộ ườ ế cướ ả n ườ ỏ c cách i nông dân v a đ ộ ộ ầ ệ ầ l m than. B i v y, tình nguy n ra nh p b đ i c m ể ả t đ cho thân ủ ế ổ ử ố ớ ng, nhà c a v n ế i chi n sĩ:
ộ ừ ng. Khúc hát quen thu c t ẻ ộ ờ ư ượ ố c s ng l Chúng ta nh đ ư t đã có bao nhiêu bài th nói i lính. Không bi trung và cũng bình d nh cu c đ i ng ố ế ỉ ạ v h nh ng chàng Th ch Sanh c a th k hai m i. Tiêu bi u cho hai th i kì ch ng Pháp và ch ng Mĩ là hai bài th : “Đ ng chí” c a Chính H u và “Ti u đ i xe không ạ kính” c a Ph m Ti n Du t. ườ ữ Nh ng ng ườ ủ ẹ nét đ p chung c a ng ế ứ ướ kháng chi n c u n c. B.Thân bài. ọ ề 1. H đ u là nh ng con ng ọ ể khát v ng đ c l p t ườ Ng i lính trong bài th “Đ ng chí” xu t thân t ồ ặ m n đ ng chua”, “đ t cày lên s i đá ạ m ng gi ẩ ấ l y kh u súng c a cách m ng cũng chính là c m vũ khí đ gi ả ầ ủ ph n c a mình, cho qu n chúng và cho c dân t c. Vì ti ng g i thiêng liêng c a T ặ ệ ấ ả ẵ ừ ệ ọ bi t c , s n sàng t qu c mà h “m c k ” t ấ ể ắ ứ t, g n bó đ ra đi, d n thân vào cu c đ i ng h t s c thân thi ử ạ ươ ộ ng anh g i b n thân cày Ru ng n
Gian nhà không m c k gió lung lay
ế ườ
ạ ươ ể ố ấ ẻ ổ ế ơ ữ i nh ng
ọ ấ ế
ơ ứ ướ ặ ệ ạ ứ ữ ậ i lính trong th Ph m Ti n Du t là nh ng chàng trai còn r t tr , có tri th c, Còn ng ướ ọ ủ ọ ẵ c v ng t h s n sàng gác l ng lai c a mình đ c ng hi n tu i thanh xuân ủ ề theo ti ng g i thiêng liêng c a mi n Nam yêu d u: ẻ ọ “X d c Tr
ặ ộ ờ ồ ồ c. ng lai”. ề
ấ ữ ố ổ ế
ệ ả ể
ế ị ả t, các anh ph i cùng ch u bi ổ t bao khó khăn gian kh ,
ế
ủ ế
ườ ầ ướ ồ ị ố i v ng trán ố s t run ng
ơ ả ừ ầ ”… Cũng chính t
ữ ẩ
ọ
ấ
ự ố ế ấ ở ọ ố ướ c vào quân ngũ y đã n y sinh ồ ơ ộ ắ ồ ấ ả ể ượ t c : “th ng mu i,
ế
ườ ế ế ẫ ắ ấ ườ ng S n đi c u n ớ ậ ươ ơ Mà lòng ph i ph i d y t ờ ắ ơ 2.Nh có tình đ ng chí, đ ng đ i keo s n g n bó b n ch t, chan hoà và nh lòng ế ộ ấ ọ t dũng c m, hiên ngang, mà h đã b t ch p nh ng gian kh , thi u th n đ n t ụ cùng đ hoàn thành nhi m v . ậ ệ ế Trên tr n tuy n gay go ác li ố thi u th n. ấ ả ầ ộ ờ + Th i kì đ u c a cu c kháng chi n ch ng Pháp vô cùng gian nan v t v , các anh đã ả ữ ừ t m hôi”, cùng c nh “áo rách vai, t ng ch u nh ng c n “ ầ ế ổ qu n tôi có vài m nh vá”, “chân không gi y trong gian kh và thi u ẹ ầ ố ủ h m i tình cao đ p th n c a nh ng ngày đ u tiên b ẻ ồ ính có tình đ ng chí, đ ng đ i g n bó keo s n, chia bùi s ng t mà – tình đ ng chí! Và ch ắ ươ ớ ạ ủ ứ ọ t qua t ng nhau tay n m l y bàn tay”. h có đ s c m nh l n lao đ v ỉ ố ở ơ ầ ươ ừ ữ ẹ Đ p làm sao gi a đêm r ng hoang đ y s n i mà s s ng và cái ch t ch ứ ẫ ữ ấ i chi n sĩ v n ôm súng đ ng canh gác quân thù trong đêm trong gang t c, nh ng ng ượ ở ẫ ứ c trăng sáng. Các anh v n chi n đ u và v n c tin có ngày chi n th ng. Ta th y đ
ấ Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
125
ộ ườ ạ ng, m t ni m l c quan b t di
ờ
ữ ẹ ủ ườ ộ i lính, bi u t ệ ấ t. ầ ế Đ u súng ố ủ ng cao quý c a m i
ườ ồ ọ
ế ề ơ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ộ ả ấ ế ầ ề các anh m t tinh th n chi n đ u dũng c m kiên c ề ậ ụ ườ ẫ ư ổ Đ i lính gian kh nh ng luôn gi i d u cho nó c n k cái ch t. “ mãi n c ể ượ ể ượ ả trăng treo”, m t bi u t ng đ p c a hình nh ng ắ tình đ ng chí đã kh c sâu trong tâm trí m i ng i. (Nhà th Quang Dũng trong bài th Tây Ti n cũng cho ta th y rõ đi u đó:
ọ ơ ế
ữ
ề
ấ Tây Ti n đoàn quân không m c tóc Quân xanh màu lá d oai hùm ớ ử ộ ắ ừ M t tr ng g i m ng qua biên gi i ộ ơ Đêm m Hà N i dáng ki u th m.” ườ ế ể ề ủ
ơ c s quy t tâm c a ng ậ ấ ấ ẹ ừ
ờ ố ủ ườ ụ ả i lính và ta thêm c m ph c ế ớ t ch ng nào! Đó ế i lính trong th i kì kháng chi n ch ng Pháp
ậ ữ ả ườ i bình d mà cũng th t anh dũng, hiên ngang.
ậ ệ ế ượ ắ c th ng l
ạ ẫ ị ố c v n ch a đ
ạ ế ụ ả c bình yên, c Mi n Nam l ữ i ti p t c lên đ
ơ ế ườ ườ ư ượ ươ ng l ệ ạ
ế ừ ừ
ờ ổ ự ằ
ườ ữ ế ổ ỉ ữ ộ ủ ng và nh m vào nh ng chi c xe c a h . Nh ng gian kh và ác li
ủ ọ ồ
ằ ữ ổ ưở ể ượ ướ ừ ế ế ư ng ch ng nh không th v ả ượ c, cái ch t nh
ề ấ ồ
ườ ự ệ ể ế ị
ế ấ ệ ấ ị t nh t và cũng hào hùng nh t. Có l
ấ ễ ự ứ ữ ẻ ạ
ế ả
ng ch ng nh không th s d ng đ ị ưở ữ ẫ ấ ồ ng S n đ xe tăng ti n vào phía Nam th c hi n chi n d ch H Chí ỉ ẽ ch có ệ ụ ệ ượ ậ ể ử ụ c v y ợ i r t ngang tàng, r t ngh ch ng m ừ c b i có nh ng n c
ớ ng o ngh ngang tàng kia m i có s c th c hi n nhi m v ữ ư ụ ườ ấ ướ ớ ờ ữ ấ ượ ự Chính đi u đó đã giúp ta hi u đ ủ ơ ự s hi sinh y h n. T m lòng c a các anh th t cao đ p và l n lao bi ữ cũng là hình nh chung c a nh ng ng nh ng con ng ộ ớ ợ ẻ + Cu c kháng chi n ch ng Pháp đã giành đ i v vang v i tr n Đi n Biên ủ ẫ ừ ử ấ ướ ề Ph l y l ng. Đ t n i chìm vào máu l a ế ườ ủ ữ và nh ng ng i con c a quê h ng. Nh ng anh chi n sĩ lái xe ữ ậ ơ ủ ườ ng S n hi n lên trong trang th c a Ph m Ti n Du t là nh ng trên tuy n đ ng Tr anh lính th t ậ ngang tàng, yêu đ i, dũng c m, hóm h nh. T ng giây, t ng phút, các anh ả ạ ả ố ệ ề ặ ớ ph i đ i m t v i nhi u gian kh và s ác li t, d d i c a bom đ n quân thù h ng ngày ệ ữ ố t trút xu ng con đ ả ệ ả hi n hình trong hình nh nh ng chi c xe không kính r i không c đèn, c mui xe, thùng ư t qua đ xe có x c, méo mó. Gian kh t ờ ồ ậ k bên, v y mà lúc nào các anh cũng “ung dung bu ng lái ta ng i. Nhìn đ t nhìn tr i ẳ nhìn th ng”. ơ ở ườ M đ ng Tr ạ ử Minh l ch s là giai đo n gay go nh t, ác li ổ nh ng chàng trai tu i tr thiêng liêng cao c này. Nh ng chi c xe t ở ế mà nó v n ti n lên phía tr ủ c a nh ng anh lái xe r t ph t đ i:
ừ “Không có kính,
ắ ụ
ố Ch a c n r a phì phèo châm đi u thu c.
ặ ấ ườ
B i phun tóc tr ng nh ng ư ầ ử Nhìn nhau m t l m c ộ ườ ụ thì có b i. ư ườ i già. ế i ha ha…” ộ ủ ằ ế ả ạ
ủ ả ự ồ ự ơ ậ ế
ườ ố
ứ ứ ạ ớ
ế ứ ướ ế ạ ứ ẽ ấ ẫ ộ ậ ả i lính và c m xúc c a m t nhà th , Ph m Ti n Du t B ng s đ ng c m c a m t ng ử ỉ ế ữ đã xây d ng nên hình nh nh ng chi n sĩ lái xe th t hào hùng, th t t u táo. Cái c ch : ọ ố ứ ủ ế i thách th c c a h đ i “phì phèo châm đi u thu c” và ti ng c ế ấ ữ v i quân thù. Đó là s c m nh th nh t, còn s c m nh nào n a khi n cho nh ng chi c ả i m t cách m nh m và d t khoát, c? Tác gi xe y v n băng băng lên phía tr ậ ư ộ ờ i “ha ha” nh m t l ạ ữ ả ờ đã tr l
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
126
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ế ề ữ ướ
ỏ ọ ng v Mi n Nam ấ ấ ướ ướ trong nh ng chi c xe không kính có nh ng trái tim yêu n ề phía tr ữ ướ ớ c v i là khát v ng cháy b ng là gi c:
ạ ả “Xe v n ch y vì Mi n Nam phía tr ề c, luôn h ố i phóng Mi n Nam, th ng nh t đ t n ướ c
ộ
ự ầ ế ơ ợ
ừ ữ ế
ế ế ờ
ơ ầ ề ấ ộ ố
ề ầ ạ ề ờ
ệ ế ừ ờ ầ ấ ạ ề ẫ ỉ ầ Ch c n trong xe có m t trái tim” ậ ườ ng S n, chúng ta ch t nh n ra s g n gũi, thân quen ố ộ ộ ụ ồ ờ ờ i lính qua các th i kì. T anh b đ i c H th i kháng chi n ch ng ố ng S n th i ch ng Mĩ trong th PTD ả ng, b t khu t, dũng c m và đ y tinh ượ ố i lính th i ch ng Mĩ đã đ c ố c tinh th n cách m ng v n đã
ữ ả 3. Qua hình nh anh chi n sĩ Tr ườ ữ gi a nh ng ng ườ ơ ữ ơ Pháp trong th Chính H u đ n anh chi n sĩ Tr ấ ườ ẹ đ u có chung m t nét đ p truy n th ng kiên c ườ ậ ợ ơ ớ th n l c quan yêu đ i. V i đi u ki n thu n l i h n, ng ượ trau rèn, hu n luy n. Các anh đã k th a và phát huy đ v ng vàng nay l ệ ạ ữ i v ng vàng h n.
ớ ế ự ữ ơ ấ ệ
ơ ừ ờ ố Tuy cùng khai thác ch t li u th t ư
ỗ ả ả ủ ở ứ
ườ
ộ ố ủ ẻ ẹ ủ ủ ầ ấ ả ọ
ạ ữ ủ ườ i lính lái xe.
:
ọ ạ ơ ề ườ ử ữ ạ ị i nh ng ch ng đ
ng l ch s đã đi qua, đ c l ẫ ự ặ ỗ ề ộ i hai bài th v ng ữ ả hào. Hình nh nh ng ng
ườ ấ ẹ ự ỡ ụ ờ ớ
ủ ầ ư ữ ế ể ổ
ế ế ơ i lính ườ i ữ và đ p r c r . Dù l p b i th i gian có ph đ y nh ng trang sách ả t c , nh ng hình nh nh ng anh ẫ ố ng S n v n s ng mãi trong
ề ạ ả ộ ấ ả ườ i phóng quân đ n các anh chi n sĩ Tr ẽ i v i m t ni m c m xúc trào dâng m nh m .
ậ ế t th t đ n đ i s ng th c v i nh ng chi ti ụ ủ ơ ườ ầ i lính nh ng hai bài th còn khác nhau b i bút pháp và tr n tr i c a cu c s ng ng ệ ổ ậ ở ỗ ứ ả ọ và c m h ng n i b t m i bài. C m h ng c a Chính gi ng đi u riêng c a m i tác gi ạ ậ ộ ủ ồ ồ ướ ữ i lính, còn PTD thì l H u h i t p ng vào v đ p c a tình đ ng chí, đ ng đ i c a ng ổ ậ ấ trung làm n i b t ch nghĩa anh hùng, tinh th n dũng c m, b t ch p m i khó khăn và ẻ bom đ n k thù c a nh ng ng ế C. K t bài Nhìn l ờ qua hai th i kì, trong ta b ng d y lên ni m xúc đ ng l n t ấ ử ở ấ lính y tr nên b t t ộ ố ớ ủ ữ và nh ng đ i m i c a cu c s ng làm bi n chuy n đi t ả ụ ồ lính c H , anh gi ườ ớ ọ lòng m i ng ....................................................................................................
Ậ
Ề
Bài 3: ĐOÀN THUY N ĐÁNH CÁ HUY C N
ứ ầ ế ớ A. Ki n th c c n nh .
1. Tác gi : ả
ậ ấ ở hà Tĩnh. Ông m t năm 2005
i Hà N i.
ậ ộ ậ ủ ử ộ ơ
ạ c năm 1945. Sau cách m ng tháng Tám, ông gi
ơ ớ ớ ậ ạ ộ ổ ế ừ ướ tr ề ể ờ ơ ồ
ọ ơ ệ ừ ệ ạ Huy C n bút danh là Cù Huy C n, sinh năm 1919, quê ạ t Huy C n là m t cây bút n i ti ng c a phong trào th m i v i t p th “L a thiêng”. ề ữ nhi u Ông tham gia cách m ng t ề ủ tr ng trách trong chính quy n cách m ng, đ ng th i là m t nhà th tiêu bi u c a n n th hi n đ i Vi ạ sau năm 1945. t Nam t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
127
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ộ ố ề ề ậ ạ ầ ơ Th Huy c n sau cách m ng tràn đ y ni m vui, ni m tin yêu cu c s ng m i. ớ Thiên
ồ ả ữ ụ ứ ẹ ậ ơ ồ nhiên, vũ tr là ngu n c m h ng d i dào trong th Huy C n và nó mang nh ng nét đ p
riêng.
ộ ợ ắ ấ ướ c vi c đã k t thúc th ng l
ố ề t vào năm 1958, khi đ t n ắ c hoàn toàn gi
ộ ớ ứ ờ ố
ự ấ ể
ở ả
ộ ầ ơ ọ
ơ ớ ậ ặ ng m i trong th Huy C n.
ơ ả ề ổ ơ ầ ạ
ể ườ
ả i đi bi n. ổ ế ữ ủ ề ắ ộ
ờ
ở ề ề ả
ổ ơ ố ơ ả ồ ớ
ờ ớ ầ ạ
ề ủ ự
ơ ả ấ
ề ấ ủ ư ữ ủ ệ ả ớ ộ ơ
ộ ộ ề ườ ộ i lao đ ng, b c l ni m vui,
ơ ướ ấ ướ ộ ố ữ c đ t n c và cu c s ng.
ơ ẹ ề
ượ ộ ng phong phú, đ c đáo. ng, t ng t
ơ ằ ắ ưở ạ ạ ưở 2. Tác ph m.ẩ ả a. Hoàn c nh sáng tác: ế ế ế ơ ượ i cu c kháng chi n Bài th đ ộ ự ả ượ ự i phóng và đi vào xây d ng cu c ch ng th c dân Pháp, mi n B c đ ưở ố ấ ng bao trùm trong đ i s ng xã h i và s ng m i. Không khí hào h ng, ph n ch n, tin t ơ ấ ấ ả ế ấ ướ ở ắ c. Chuy n thâm kh p n i d y lên phong trào phát tri n s n xu t xây d ng đ t n ự ế ở ậ ố ử ậ vùng m Qu ng Ninh vào n a cu i năm 1958 đã giúp nhà th Huy C n nh p th c t ố ấ ở ấ ủ th y rõ và s ng trong không khí lao đ ng y c a nhân dân ta, góp ph n quan tr ng m ra ườ ộ m t ch ng đ ố ụ : 3 đo nạ b. B c c ạ + Đo n 1: Hai kh th đ u: C nh đoàn thuy n ra kh i lúc hoàng hôn và tâm tr ng náo ứ ủ n c c a ng ể ạ + Đo n2 : 4 kh ti p: C nh lao đ ng c a đoàn thuy n đánh b t cá gi a không gian bi n tr i ban đêm. ạ + Đo n 3: kh th cu i: C nh đoàn thuy n tr v trong c nh bình minh lên. ả ứ ả ứ Trong bài th có hai ngu n c m h ng bao trùm và hài hoà v i nhau: c m h ng lãng ắ ướ ề ề ộ ố ứ m n tràn đ y ni m vui hào h ng v cu c s ng m i trong th i kì mi n B c b c ộ ụ ố ả ứ ộ vào xây d ng ch nghĩa xã h i và c m h ng v thiên nhiên vũ tr , v n là m t nét ổ ậ ủ ồ ạ ứ ồ ự ố ậ S th ng nh t c a hai ngu n c m h ng y đã t o ra n i b t c a h n th Huy C n. ơ ứ ữ nh ng hình nh r ng l n, tráng l , lung linh nh nh ng b c tranh s n mài c a bài th này. ộ c. N i dung: ơ ể ệ ự Bài th th hi n s hài hoà gi a thiên nhiên và con ng ủ ự ề hào c a nhà th tr ni m t ậ ệ d. Ngh thu t. ệ ả Nhi u hình nh th đ p, tráng l . ả Sáng t o hình nh th b ng liên t ẻ Âm h ưở ng kho kho n, hào hùng, l c quan.
B. Phân tích bài th .ơ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
128
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ổ ầ 1. Hai kh đ u.
a) Khæ th¬ ®Çu:
ể ượ ả ả ằ ượ C nh hoàng hôn trên bi n đ c miêu t ộ b ng m t hình t ộ ng đ c đáo:
ặ ờ ư ể ố ử M t tr i xu ng bi n nh hòn l a
ậ ử Sóng đã cài then đêm s p c a”
ị ậ ưở ả ấ
ậ ự ự ệ
ổ ố ế ả ớ
ế ử ữ ớ ố ầ
ơ ặ ả ệ ạ ả ấ ể ư ư ế ẳ
ầ
ỉ ơ ườ ắ ầ ộ ứ ậ ả ướ c vào tr ng thái ngh ng i thì con ng
ộ
ữ ườ ắ ầ ơ i, con ng
ạ ệ ạ i b t đ u làm vi c ụ ấ ờ ư i không gian c a m t ngày. Gi a lúc vũ tr , đ t tr i nh ạ ộ Đoàn i b t đ u ho t đ ng: “ ự ố ậ ơ > S đ i l p này làm
ơ ủ ộ
i ra kh i. Câu hát căng bu m trong gió kh i. ườ ướ i tr ế ị ở th lao đ ng c a con ng ư ộ ạ ơ ế ư ị ự ặ ạ ừ ể ơ ố i tu n t
ủ ậ ị
ủ ượ ạ c l ồ ể ả c bi n c . ứ ừ ạ i” v a bi u th s l p l ể ộ ườ ắ ầ ớ ộ ỉ
ị ề ườ ệ ng nh t, liên t c m i ngày c a công vi c lao đ ng v a bi u th ý so sánh ng ơ ề ệ ộ
ẩ ụ ế ả ơ
ứ ư ề ề ồ i có s c m nh làm căng cánh bu m. Câu hát là ni m vui, ni m say s a
ề ể ạ ớ i lao đ ng l c quan yêu ngh , yêu bi n và say mê v i công
ữ ể ộ ầ ụ ổ ố ờ ổ ể ớ ự r t th c s chuy n đ i th i ng so sánh thú v , Huy C n đã miêu t + V i s liên t ữ ắ ạ ư ầ ể nh th n tho i. Vũ kh c gi a ngày và đêm khi n c nh bi n vào đêm th t kì vĩ, tráng l ữ ồ ớ ư ộ ụ v i nh ng nh m t ngôi nhà l n v i màn đêm buông xu ng là t m c a kh ng l tr ề ử ượ n sóng hi n hoà g i đ u nhau ch y ngang trên bi n nh nh ng chi c then cài c a. l ắ ạ ượ Phác ho đ c m t b c tranh phong c nh kì di u nh th h n nhà th ph i có c p m t th n và trái tim nh y c m. Khi thiên nhiên b ở ạ + Màn đêm m ra đã khép l ể ỉ ạ chuy n sang tr ng thái ngh ng i thì ng ề thuy n đánh cá l ổ ậ ư ế n i b t t ẩ + Nh p th nhanh m nh nh m t quy t đ nh d t khoát. Đoàn ng dân ào xu ng đ y ầ ự ấ , thuy n ra kh i và c t cao ti ng hát kh i hành. T “l ượ ụ ừ ỗ th c ộ ấ ờ i b t đ u lao đ ng, m t công chi u v i câu trên: đ t tr i vào đêm ngh ng i mà con ng ấ ả vi c lao đ ng không ít v t v . ồ ồ + Hình nh “câu hát căng bu m” cánh bu m căng gió ra kh i là n d cho ti ng hát ạ ườ ủ c a con ng ứ ườ ở ủ h ng kh i c a nh ng ng ơ ệ vi c chinh ph c bi n kh i làm gi u cho T qu c.
ề ữ ổ ậ ơ ế ể ộ ồ
b) B n câu th ti p theo nói v nh ng câu hát đ làm n i b t m t nét tâm h n ườ ố i dân chài: ủ c a ng
ể ằ ặ ạ Hát r ng cá b c bi n Đông l ng
ư ể Cá thu bi n đông nh đoàn thoi
ệ ồ ể Đêm ngày d t bi n muôn lu ng sáng
ệ ướ ế ơ Đ n d t l i ta đoàn cá i.
ợ ự ầ ọ ướ i, mong
ả ố ẹ ượ ế ọ ố ủ H hát khúc hát ca ng i s gi u có c a bi n c . H hát bài ca g i cá vào l ệ mu n công vi c đánh cá thu đ c k t qu t ể ả ọ t đ p.
ế ơ
ổ ơ ầ ườ ấ ả ạ ả ả ổ ơ ả ộ ố
2. N u hai kh th đ u miêu t ẹ đ p và con ng
ề i r t yêu lao đ ng, yêu thiên nhiên thì b n kh th sau ấ đoàn thuy n đánh cá ra kh i trong khung c nh r t c nh l
i t Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
129
ể ỗ
ế ố ng t
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ổ ơ ầ ưở ệ lãng m n, tràn đ y t ườ ự ẻ ẻ ộ ờ ẽ ề ể . M i kh th là m t nét v v bi n tr i, ữ ượ ng d a trên nh ng i hi n lên trong dáng v tr trung,
ạ ướ hi n th c c a đ i s ng trong đó con ng ạ ề đoàn thuy n đánh cá trên bi n bao la, hùng vĩ ề c, trăng sao có nhi u y u t sóng n ự ủ ờ ố ế ố ệ y u t ờ ỏ kh e m nh và yêu đ i.
ạ ể a.Bi n r ng l n mênh mông và khoáng đ t trong đêm trăng sáng ặ . Trên m t bi n
ể ộ ộ ướ ớ ề đó, có m t con thuy n đang băng băng l t đi trên sóng:
ề ồ ớ Thuy n ta lái gió v i bu m trăng
ướ ữ ể ằ ớ L t gi a mây cao v i bi n b ng
ụ ể ặ ậ Ra đ u d m xa dò b ng bi n
ế ậ ướ Dàn đan th tr n l i vây giăng
ộ ở ờ ỏ ố ề ướ ể ả c bi n c bao la gi đây đã tr thành m t con
ặ
ệ
ư ế ế ậ ạ
ệ t có gió là ng ụ ơ ể ế ủ ờ ủ ể
ữ ư ậ ướ ủ
ề ồ i c m lái, còn trăng là cánh bu m. Con thuy n băng băng ế ậ ư ộ ượ c dàn đan nh m t th tr n ẽ ầ ữ ườ c c a thiên nhiên vũ tr . Không còn cái c m giác ư ớ ờ ộ ề ả ậ ẻ ơ i đ i di n v i tr i r ng sông dài nh trong th Huy C n ậ loi khi con ng
ườ ố ả ườ ạ
ổ ọ ủ ạ ặ ườ ẻ ớ ơ ộ ồ i có tâm h n cũng ở i đánh cá đã tr thành
ề ầ Con thuy n đánh cá v n nh bé tr ườ ầ ề thuy n đ c bi ể ướ l t sóng ra kh i đ “dò b ng bi n”. Công vi c đánh cá đ ư hào hùng. T th và khí th c a nh ng ng dân th t m nh m , đ y quy t tâm gi a ầ ủ không gian bao la c a bi n tr i. Nh v y, t m vóc c a con ng i và đoàn thuy n đã ượ ụ đ c nâng lên hòa nh p vào kích th ỏ ệ nh bé l ơ ậ ướ tr c cách m ng. Hình nh th th t lãng m n bay b ng và con ng ệ ậ th t vui v , ph i ph i. Công vi c lao đ ng n ng nh c c a ng ị bài ca đ y ni m vui, nh p nhàng cùng thiên nhiên
ề ể ẹ ầ ậ ơ b. Bi n gi u đ p nên th và có th t nhi u tài nguyên:
ụ Cá nh cá chim cùng cá đé
ấ ồ ố Cá song l p lánh đu c đen h ng
ẫ Cái đuôi em qu y trăng vàng chóe
ở ướ Đêm th sao lùa n ạ c H Long
ợ ậ ủ ể ả ằ ệ
ự ắ ủ ữ
màu s c c a chúng trong đêm trăng. Nh ng con cá song gi ng nh ng n ẩ ồ ướ ướ c d
ố ụ ộ ậ t kê tên các loài cá và t p ư ọ ố ả ả ấ ẹ ả
ẫ
ượ ữ ể ệ ề ả ả ớ ặ ướ m i có đ
ẹ Huy C n đã ng i ca s giàu có c a bi n c b ng cách li ả trung miêu t ấ ồ i ánh trăng l p lánh qu là hình nh n đu c đen h ng đang lao đi trong lu ng n ạ ẫ i là hình nh đ p nh t. Ánh d đ c đáo. Tuy nhiên “cái đuôi em qu y trăng vàng chóe” l ữ ư ẫ ố c, nh ng con cá qu y đuôi nh qu y ánh trăng tan ra vàng chóe. trăng in xu ng m t n ế ớ ệ ờ ấ ậ Ph i th t tinh t c nh ng phát hi n tuy t v i y. C nh bi n v đêm m i ị ẽ đ p đ và thi v làm sao!
ượ ẹ ạ c H Long” là hình nh nhân hóa đ p. Đêm đ c miêu t ả ư nh
ế
ướ ng: nó th . Ti ng th c a đêm chính là ti ng rì rào c a sóng. ủ ủ ấ ằ ả ờ ộ ở “Đêm th sao lùa n ộ ậ ạ ươ m t sinh v t đ i d ượ ưở ư ng t Nh ng t ả ở ở ủ ơ ạ ượ ắ c c t nghĩa b ng m t hình nh b t ng : sao lùa ế i đ ng c a nhà th l
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
130
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ả ạ ướ ả
c H Long làm nên ti ng th c a đêm. Đây là m t hình nh đ o ng ư ộ ả
ượ ở ủ ướ c ch không ph i bóng sao lùa sóng n ậ ệ ế ờ ơ ộ ứ ậ ủ ế ạ ả ả ộ ể c, sóng bi n ướ c. Đây là m t sáng t o ngh thu t c a Huy C n khi n cho c nh thiên nhiên
n đu đ a lùa bóng sao tr i n i đáy n ạ m t hình nh l thêm sinh đ ng.ộ
ư ầ
ủ ườ ọ ẹ ữ ớ ườ i cá, nuôi l n con ng i dân chài đã hát bài ca g i ữ i. Nh ng ng
ấ ể c .Bi n không nh ng gi u đ p mà còn r t ân nghĩa th y chung, bao la nh lòng m .ẹ Bi n cho con ng ườ ể ớ ọ cá vào v i h :
ọ Ta hát bài ca g i cá vào
ề ị Gõ thuy n đã có nh p trăng cao
ề ườ ướ ể i gõ thuy n đ xua cá vào l
ầ ặ ướ ố c, sóng xô bóng trăng d
i mà là “trăng cao gõ”. Trong đêm ướ ướ i n c gõ vào m n ả ể ề ạ ầ ị
ẹ ể ộ
ơ ườ ệ ộ ồ ả Không ph i con ng ạ trăng sáng, v ng trăng in xu ng m t n ả thuy n thành hình nh “nh p trăng cao gõ”. Có th nói đây là hình nh lãng m n đ y ớ ấ ch t th làm đ p thêm công vi c lao đ ng đánh cá trên bi n. Thiên nhiên đã cùng v i con ng i hòa đ ng trong lao đ ng.
ư ẹ ơ ớ ự ộ ờ ổ Câu th “bi n cho ta cá nh lòng m . Nuôi l n đ i ta t bu i nào” là m t l
ể ắ ư ầ ộ ờ ơ ộ i hát ế t
ân tình sâu s c trong bài ca lao đ ng say s a th m ng, hùng vĩ và đ y lòng bi n.ơ ộ ứ ệ ậ ộ ị d .M t đêm trôi đi th t nhanh trong nh p đi u lao đ ng hào h ng hăng say:
ướ ị ờ Sao m kéo l ờ i k p tr i sáng
Ta kéo xoăn tay chùm cá n ngặ
ẩ ạ ạ V y b c đuôi vàng lóe r ng đông
ướ ế ắ ồ ồ L i x p bu m lên đón n ng h ng
ắ ườ ữ ữ ướ ộ ủ ỏ ớ i nhanh thoăn tho t g i lên v đ p r n r i, kh e m nh v i ặ i đ y cá n ng. T phía
ạ ừ ẫ ướ
i đ ợ ỡ
ơ ướ ế ồ ồ
ẻ ẹ ắ ỏ ẻ ướ ầ ữ c kéo lên, nh ng con cá qu y d ậ ạ ộ ự ị ố ườ ườ ớ ự ậ ẻ ề ẹ ộ ụ i sánh ả ươ i ạ i x p bu m lên đón n ng h ng” t o m t s nh p nhàng gi a s lao ớ i v i s v n hành c a vũ tr . Con ng i mu n chia s ni m vui v i
ắ ợ Nh ng đôi bàn tay kéo l ồ i dân chài khi kéo m l nh ng b p tay cu n cu n c a ng ờ ắ ầ ừ ẻ ướ ượ chân tr i b t đ u b ng sáng. Khi m l ồ ủ ạ sáng c a r ng đông và lóe lên màu h ng g i khung c nh th t r ng r huy hoàng, t ữ ự ắ đ p. Câu th “l ủ ủ đ ng c a con ng ánh bình minh.
3. Hai khæ th¬ cuèi lµ ề ả ườ hình nh đoàn thuy n đánh cá trên đ ở ề ng tr v :
ớ ơ ồ Câu hát căng bu m v i gió kh i
ặ ờ ề ạ Đoàn thuy n ch y đua cùng m t tr i
ặ ờ ộ ớ ể M t tr i đ i bi n nhô màu m i
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
131
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ắ ặ ơ M t cá huy hoàng muôn d m ph i.
ề
ữ ế ư ộ ủ ệ ộ c l p l
ộ ế ộ
ộ
ở ạ ạ
ạ ồ
ệ ể ệ ề ượ i lao đ ng. Đoàn thuy n đ ườ ả ừ ộ ế ủ ạ ắ ở ề Đoàn thuy n đánh cá đã ra đi vào lúc hoàng hôn trong ti ng hát và tr v vào lúc bình ế minh cũng trong ti ng hát. Nh ng câu th đ i nh m t đi p khúc c a m t bài ư ế ca lao đ ng. N u nh ti ng hát lúc tr ạ ế sau l ở ề tr v trong t ộ đ ng m nh m , s c l c v n d i dào c a ng ộ ả ặ ờ c m t tr i cũng tham gia vào cu c ch y đua này và k t qu con ng ơ ượ ặ ạ ế ề ể ệ ướ c th hi n ni m vui khi lao đ ng thì ti ng hát ể ệ ự ấ ọ ộ ả i th hi n s ph n kh i vì k t qu lao đ ng sau m t đêm làm vi c hăng say. H ặ ờ ế ư ế ớ th m i “ch y đua cùng m t tr i”. T “ch y đua” th hi n khí th lao ườ ẽ ứ ự ẫ c nhân hóa, ế i đã chi n th ng.
ế ượ i m ra m t c nh t
ả ơ ư ấ ủ ọ ộ ả ậ ặ ờ ừ ừ ả ự ậ s v n hành c a vũ tr . M t tr i t i. t
ng th t kì vĩ và chói l ụ ể ừ ạ ở khi miêu t ế ỏ ự ỡ ả
ơ
ầ ắ ậ ự ả ặ ờ ư ế ỏ
ạ i bài th nh ng l ế ậ ướ c xanh lam , chi u t a ánh sáng r c r , c nh bi n b ng sáng và ở ề ặ ờ ể ộ ố ữ ầ ữ ẹ ờ ặ ng đ p, huy hoàng gi a b u tr i và m t bi n, gi a thiên nhiên và thành qu lao
Hai câu k t khép l ằ Ph i nói r ng Huy C n đã r t tinh t nhô lên trên sóng n ẹ ắ ề ớ ế còn đ p h n v i k t qu lao đ ng. Con thuy n ch v khoang nào cũng đ y p cá. M t ộ ả cá ph n chi u ánh m t tr i gi ng nh muôn vàn m t tr i nh li ti. Đó th t s là m t ả ượ ả c nh t đ ng.ộ
ế ậ K t lu n
ợ ơ ớ
ơ ộ ớ ề ề ộ ố ứ
ố ụ ậ ườ ư ằ ệ ộ
ợ ẻ ẹ ộ ơ ủ ẫ
i mu n chinh ph c thiên nhiên b ng công vi c lao đ ng c a mình. Đây cũng là c qua cái nhìn ả ở ủ ừ ứ
ớ ổ ạ ệ ạ ạ ữ ừ ớ ng v a kh e kho n sôi n i l
ơ ừ ổ ỏ ơ ể ổ ấ ắ ế ề ớ ơ ườ i m i. Bài th ủ ổ ơ ữ ướ c m bay b ng c a ủ ấ ướ ẻ ơ ờ ọ ạ đ c l
ứ ấ ơ ạ ộ ố ế ề ề ơ “Đoàn thuy n đánh cá” là m t bài th ca ng i cu c s ng m i, con ng ề tràn ng p ni m vui ph i ph i, ni m say s a hào h ng và nh ng con ng bài ca ca ng i v đ p l ng l y, hùng vĩ và nên th c a thiên nhiên đ t n ơ và tâm tr ng h ng kh i c a nhà th . Bài th v a c kính v a m i m trong hình nh, ưở i ph i ph i bay b ng. ngôn ng . Âm đi u t o nên âm h ẫ ẫ ủ Đi u đó đã t o nên s c h p d n c a bài th đ cho đ n bây gi i ta v n th y hay trong khi m t s bài th khác cùng vi t v đ tài này đã r i vào quên lãng.
ệ ậ ỏ C . Câu h i luy n t p.
ổ ơ ộ ơ ố
ổ ầ ậ ả ề ặ ế t m t đo n văn phân tích kh đ u ho c kh th cu i bài th “Đoàn thuy n Câu 1: Vi ủ đánh cá” c a Huy C n ạ ậ . (Tham kh o bài t p làm văn trên)
ơ ả ẹ
ộ ườ ả ọ ệ i lao đ ng. Em hãy ch n và phân tích m t s hình nh đ c s c trong các kh
ể ệ ự ộ ố ả ữ ặ ắ ơ ủ ự ể ả ặ , th hi n s hài hoà gi a thiên nhiên và ổ ổ trong bài th có đ c đi m gì n i
ề Câu 2: Bài th có nhi u hình nh đ p, tráng l con ng ơ th 1,3,4, 7. Bút pháp xây d ng hình nh c a tác gi b tậ ? G i ý: ợ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
132
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ẹ ề ệ ể ệ ự
ả ẽ ằ ư c v b ng bút pháp v a t , th hi n s hài hoà gi a thiên nhiên và con ớ ả ừ ả ự ng tr ng v i c m ữ ụ ượ ừ ẩ th c, v a n d , t
ơ ộ i lao đ ng đ ạ
ề ề ả ổ
ớ ạ ừ ể ưở ơ ầ ả ả ườ ặ ờ ặ ớ i v a g n gũi v i con ng ng so sánh thú v ộ i do m t liên t ị
Bài th có nhi u hình nh đ p, tráng l ượ ườ ng ứ h ng lãng m n. C nh đoàn thuy n đánh cá ra kh i khi m t tr i l n (kh 1 c nh bi n v đêm) ừ ộ + C nh v a r ng l n l ơ ủ c a nhà th :
ố ể ặ ờ
ư ậ ử
ố ế
ề ể ở ườ ọ ướ ử “M t tr i xu ng bi n nh hòn l a Sóng đã cài then đêm s p c a” ắ ủ ở ờ ể b bi n n c ta, tr
ể ấ ả ể t “m t tr i xu ng bi n” có th gây ra s th c m c c a ng ể ọ
ờ ố ặ ừ ứ ể
ượ c nhìn t ề
ự ả ư ặ ờ
ả ể ạ ữ ộ ệ ố ng và liên t
ớ ừ ơ ư ộ ố
ữ ử ớ ư ọ ộ
ả ậ ừ ự ắ ế ả ộ mà th t t
ạ ồ
ư ự ấ ộ
ấ ể ề ớ ơ
ề ướ ế ệ ầ
ườ ữ ề i yêu ngh , yêu bi n.
ứ ủ ẹ ộ
ầ ề ườ ể ế ớ ộ ướ ộ i lao đ ng tr ế ẫ c thiên nhiên, th c a con ng
ữ ứ ạ ơ
ủ ả ộ ệ ắ ủ ườ ủ ẻ ề ớ
ơ ả ự ắ ặ ờ i đ c, vì bài th t Chi ti ắ ừ ề ả vùng tây c nh đoàn thuy n đánh cá vùng bi n mi n B c, mà ặ ờ ặ ể ườ ỉ ấ ả ặ ờ ng ch th y c nh m t tr i m c trên bi n ch không th th y c nh m t tr i l n nam th ự ể ề ả ố trên con thuy n xu ng bi n. Th c ra, hình nh m t tr i xu ng bi n là đ ả ộ ặ ừ ộ ể m t hòn đ o vào lúc hoàng hôn, nhìn v phía tây qua m t kho ng đang ra bi n ho c t ứ ưở ừ ố ể ấ ẫ ể bi n thì v n có th th y nh m t tr i xu ng bi n. T nh ng quan sát th c, s c t ng ừ ầ ủ ưở ồ ắ ượ ng c a nhà th đã b i đ p và t o nên m t h th ng hình nh v a g n t ấ ụ ử ẻ ớ nh m t ngôi nhà l n, v i màn đêm buông xu ng là t m c a gũi v a m i m : vũ tr ỗ ủ ượ ồ ớ ổ n sóng là then c a... nh m i ngôi nhà thân thu c c a m i v i nh ng l kh ng l i.ườ ng ẻ ạ ự ậ ệ đã t o ra m t hình nh kho , l s g n k t ba s v t và hi n + Tác gi ủ ơ ồ ườ ượ i đánh cá “câu hát căng bu m cùng gió ng: cánh bu m, gió kh i và câu hát c a ng t ấ ủ ơ ạ ộ ứ ườ i lao đ ng nh đã có m t s c m nh kh i”. Câu hát là ni m vui, s ph n ch n c a ng ồ ắ ọ ậ t nhanh ra kh i, b t v t ch t đ cùng v i ng n gió làm căng bu m cho con thuy n l ứ ở ấ ả ầ đ u công vi c đánh cá không ít khó khăn v t v . Đó là khí th hăm h và đ y hào h ng ể ủ c a nh ng con ng ữ ơ ổ ậ ứ Trong ph n th hai c a bài th n i b t là nh ng b c tranh đ p, r ng l n, l ng l y, k ư ế ủ ti p nhau v thiên nhiên vùng bi n và t vũ tr . .ụ ế ữ ẻ ẹ ả + C m h ng lãng m n khi n nhà th phát hi n nh ng v đ p c a c nh đánh cá gi a ệ ơ ể i lao đ ng làm ch công vi c bi n đêm, trong ni m vui ph i ph i, kho kho n c a ng ủ c a mình.
ề
ớ ớ ồ ể “Thuy n ta lái gió v i bu m trăng t gi a mây cao v i bi n b ng L
ữ ậ
ằ ướ ể ặ Ra đ u d m xa dò b ng bi n ế ậ ướ
ụ i vây giăng. ự ấ ạ ẫ ư c miêu t
r t lãng m n. Có th c đ y nh ng l ờ ườ ầ ề ổ ồ
ớ ự ưở ề ờ Dàn đan th tr n l ượ ạ ả ấ ng bay b ng, thuy n có ng ậ ườ ơ ộ
ủ ầ ườ ể i hi n lên là hình nh con ng
ệ ờ ướ ườ ớ ệ ớ ả i l n vào trong o. i c m lái là gió tr i, cánh bu m là trăng i hoà nh p vào thiên nhiên, lâng lâng trong cái th m ng c a gió, ả ả i l n ngang t m vũ ệ ẹ c bao la tuy t đ p. Công vi c đánh cá do đó
và chan hoà v i khung c nh tr i n ấ ả ơ ộ ở ề + H/a con thuy n đ ượ V i s t ng t tr i. Thuy n và ng ờ trăng, tr i, bi n. Hình nh con ng ụ tr ỗ b ng nhiên tr nên r t th m ng.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
133
ạ ộ ộ ộ
ằ
ằ ữ ế ậ ướ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ấ ế ư + Nh ng đây không ph i là cu c du ngo n b ng thuy n. Đây là m t cu c chi n đ u ấ ả ứ ự ự ể t c s c th c s đ giành l y t ệ ủ ự l c, trí tu c a con ng ả ấ ừ bàn tay thiên nhiên nh ng c a c i, tài nguyên b ng t ườ i: “Dàn đan th tr n l
ề ủ ả i vây giăng” ọ ị ướ ị
ứ ư ế ưở ng c a nhà th nh d n ta đi l c l
ủ ẹ ộ ư ẫ ủ ề ả ơ ẫ ủ ộ ờ Ta hát bài ca g i cá vào ề Gõ thuy n đã có nh p trăng cao ờ ờ Sao m kéo l i k p tr i sáng Ta kéo xoăn tay chùm cá n ng.ặ ạ ng t ể ượ ả
ạ ố i C nh th , bút pháp lãng m n và trí t vào m t cõi huy n o c a bi n tr i. Đó là hình nh đ p l ng l y c a các loài cá trên bi n.ể
ư
ồ ể
ố ể ệ ấ ồ
ẫ
ướ ở
Cá thu bi n Đông nh đoàn thoi Đêm ngày d t bi n muôn lu ng sáng Cá song l p lánh đu c đen h ng Cái đuôi em qu y trăng vàng choé ạ c H Long Đêm th sao lùa n ạ ặ ữ ể ữ ướ
ể ướ t đi trong bi n. Nh ng đàn cá l ư ệ ướ t trong sóng n c ặ i dày đ c mà
ư ệ ướ ậ
ổ ạ ể i v y. ườ
ằ ặ ề ng n i lên m t bi n hàng đàn cho đ n lúc r ng đông. Cá song ư ử ề ẫ ng có màu s c r t s c s . Trên n n da s m có nhi u đ m v n đ h ng nh l a,
ọ ườ ư ữ ế ố ẻ ẹ ư ả ỏ ồ ạ kì.
ệ ủ ữ ể ả ẻ ẹ ự ỡ ữ ủ ắ
ớ ươ ữ
ạ ữ ữ ẫ ướ ữ ấ
ụ ề ở ủ ồ ị
ỷ ề ể ố ơ ả ế ị ờ ữ ậ ư ế ặ
ờ ướ ầ ạ c H Long”.
ượ ữ ắ ồ
ướ ả
ứ ế
ự ỡ ế ẫ ạ ắ ớ ươ i sáng, l ng l y đ n kì l
ồ ộ ẻ ẹ ượ ự ổ ng, t ng t
ả ưở ả ưở ệ ạ ủ ơ ổ
ỏ ộ ắ c nh ng b p tay cu n cu n săn ch c kéo lên kh i ữ ế ả ả i, v y, đuôi ph n chi u ánh sáng nh ng ế ủ t c a bình minh khi n cho b c tranh ồ ả ạ : “v y b c..... n ng h ng” ơ ề ả ệ ừ ự s quan sát hi n th c. Trí t ả ố ơ ẹ ự ự ệ ả ở ẩ ạ V y b c đuôi vàng loé r ng đông ơ ắ M t cá huy hoàng muôn d m ph i. ặ ướ + Nh ng đoàn cá thu dày đ c l ắ ạ ồ ữ t o nên nh ng lu ng sáng tr ng loang loáng nh d t bi n. Cá vào l ưở ng nh cá d t l t ố + Cá song đêm xu ng th ắ ấ ặ ỡ th ố ỏ ự nh nh ng ng n đu c đ r c sáng lên gi a đêm trăng sao, v đ p h o, l ắ + Tôn lên v đ p r c r , kì di u c a bi n c là s c màu c a nh ng đuôi cá, vây cá, m t ắ ự ỡ cá v i nh ng màu s c r c r . Trong đêm sao lung linh, nh ng con cá t i rói quăng ể c làm ánh trăng l p lánh “vàng choé” sáng lên gi a bi n m nh nh ng chi c đuôi v y n đêm. R i cái nh p th c a vũ tr v đêm: nh p thu tri u lên xu ng và nh ng con sóng ố ậ d p d n, b u tr i đêm chi chít sao chi u xu ng m t bi n, nhà th c m nh n nh là “sao lùa n ẻ ướ ặ ữ + Khi nh ng m l i n ng trĩu đ ữ ặ ướ c. Nh ng con cá nh y nhót trong l m t n ự ỡ ắ s c màu r c r cùng v i ánh h ng r c r , tinh khi ữ có nh ng gam màu t ủ ữ => Nh ng hình nh này có v đ p c a tranh s n màu lung lính, huy n o, đ c sáng ượ ưở ằ ạ ng ng bay b ng t t o b ng liên t ủ c a nhà th qu là kì di u, bút pháp lãng m n c a nhà th qu là bay b ng , đi u đó đã ắ ch p cánh cho hi n th c tr nên kì o, làm giàu thêm cái đ p v n có trong t ượ ng t ề nhiên.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
134
ạ ủ ả ả ề c nh
ươ ự (t câu trên)
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ổ ế ơ Vi t đo n văn: Kh 2,3,4 c a bài th “Đoàn thuy n đánh cá” đã miêu t Câu 3: ể ẹ ể bi n đ p, bi n giàu ng t ả Tham kh o đo n văn: ộ ạ ơ ư ả
ộ ậ ậ ỉ ẹ ủ ể ợ
ươ ộ ắ ư ộ ứ
ơ ẹ ớ ờ ượ ộ ệ ế C bài th là m t khúc ca, nh ng đó không ch là khúc ca lao đ ng mà còn là ti ng ợ ng. Th t v y, thiên nhiên hát ng i ca thiên nhiên, ng i ca bi n c giàu đ p c a quê h ể ự ỡ ả trong bài th đ p nh m t b c tranh s n mài lóng lánh m t s c màu r c r , c nh bi n tr i đ c gi
ả ơ ố ố ộ ể
i thi u m t cách tài tình, s ng đ ng: ử ặ ờ “M t tr i xu ng bi n nh hòn l a. Sóng đã cài then đêm s p c a”
ư ậ ử ể ố ờ ơ ở ừ ừ t ặ M t m t tr i đ
ậ ệ ờ ỏ ố i đang t ớ
ờ ọ ậ ậ ậ ụ
ộ ừ
ớ ể ề i g n li n v i ng ộ mút t n chân tr i. Ngôi chìm xu ng bi n kh i ử ụ đã vào đêm v i “sóng cài then”, “đêm s p c a”. Ngh thu t nhân hoá và so nhà vũ tr ượ ử ụ ắ ứ ưở ng là vũ tr đã vào th i kh c sánh đ c s d ng th t tài tình. Đ c hai câu th , ta c t ơ ả ể ỉ ngh ng i. Không đâu, vũ tr hay thiên nhiên v n đang chuy n đ ng không ng ng. C nh ạ ắ lúc này l
ề
t ra xa thì bi n càng mênh mông: ồ ể ướ
ữ ạ ằ ồ
ế ạ ả ơ
ằ ể ộ ử ầ ở ằ ạ ớ
ớ
ấ
ư ủ ự ủ ề
ậ ứ ưở ạ ứ ng t
ư ế i dân chài khi ra kh i. C nh th , bút pháp lãng m n và trí t ư ẫ ề ả ủ ượ ả ạ ố ộ
ờ ư ể Cá thu bi n Đông nh đoàn thoi ơ ẫ ụ ướ ề ườ i: “Thuy n” càng l ớ “Thuy n ta lái gió v i bu m trăng. ớ t gi a mây cao v i bi n b ng” L ư ầ Mây cao bi n b ng bàng b c ánh trăng. Cánh bu m no gió, cong cong nh v ng ả ự ẹ trăng khuy t m t n a v ng trăng, hình nh th c đ p mà lãng m n, nên th . Hình nh ể ộ ụ ộ “mây cao, bi n b ng” m ra m t không gian vũ tr r ng l n, khoáng đ t, bát ngát. Hình ướ ấ ề ả ườ i trong không gian y càng l n lao, kì vĩ. “l nh con thuy n hay con ng t”nhanh, ẹ ả ả ư ế ầ ưở ng nh đang bay trên không trung. T th , t m vóc y trong c m xúc bay nh , c m t ườ ổ i b ng, thăng hoa c a Huy C n, hay là trong ni m vui, trong s hào h ng c a ng ơ ủ ườ ng c a nhà ng ẹ ộ ể ơ i vào m t cõi huy n o c a bi n tr i. Đó là hình nh đ p l ng th nh d n ta đi l c l ể ẫ ủ l y c a các loài cá trên bi n.
ồ ể
ố ệ ấ ồ
ẫ
ướ ở
Đêm ngày d t bi n muôn lu ng sáng Cá song l p lánh đu c đen h ng Cái đuôi em qu y trăng vàng choé ạ c H Long Đêm th sao lùa n ạ ặ ẩ ạ ắ
ệ ủ ữ ắ ả
ắ ự ỡ ủ ữ
ừ ả ướ ế
ớ ừ ữ ẻ ẹ ự ỡ ữ ự ắ ự ỡ
ẻ ẹ ủ ớ ươ ữ ế ể
ể ệ ầ ạ
ộ ề ả ẻ ẹ ả
ữ ộ ả V y b c đuôi vàng loé r ng đông ơ M t cá huy hoàng muôn d m ph i. ủ ể Tôn lên v đ p r c r , kì di u c a bi n c là s c màu c a nh ng đuôi cá, vây cá, ệ ư ữ ắ m t cá v i nh ng màu s c r c r c a nh ng nàng tiên cá nh trong nh ng câu chuy n ả ả ả ữ ổ c tích v a th c, v a o. Nh ng con cá nh y nhót trong l i, v y, đuôi ph n chi u ánh ự ỡ ế ế ủ ồ t c a bình minh khi n sáng nh ng s c màu r c r cùng v i ánh h ng r c r , tinh khi ơ ạ ẫ ứ . V đ p c a bi n kh i cho b c tranh có nh ng gam màu t i sáng, l ng l y đ n kì l ờ ề ả , càng huy n o.Không gian huy n tho i; b u tr i, bi n đêm, sao, trăng, càng tráng l ậ ủ ẻ ẹ ấ ả ợ nh ng nàng tiên cá… t t c g i nên v đ p kì o, đúng là v đ p trong c m nh n c a ồ m t tâm h n thi sĩ giàu xúc c m.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
135
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ề ẻ ẹ ủ ủ ắ ế ả t đo n văn ng n kho ng 10 câu nêu c m nghĩ c a em v v đ p c a thiên
ề ả ơ i trong bài th “Đoàn thuy n đánh cá”. ạ Câu 4: Vi ườ nhiên và con ng
G i ýợ :
ơ ố ầ ể ư ộ ẻ ẹ
ị ố ẩ
ầ ữ ể
ớ ờ ỉ ơ ặ ờ ặ ắ
ố ừ ườ ơ
ể ầ ắ ữ i làm ch nên vui v ca hát su t t ợ ẻ ớ ư ề
ữ ộ ọ
ủ ữ ế ẻ ắ ườ i
ặ ẻ ẹ ủ ả ộ
ẻ ẹ ủ ủ ờ ậ ạ ữ ườ ủ ậ ớ Thiên nhiên vùng bi n trong bài th có m t v đ p riêng. B u tr i gi ng nh ngôi nhà ụ ậ ử ể vũ tr khi đêm xu ng cũng cài then, s p c a đ chu n b ngh ng i. Có trăng, có gió, ệ ể ặ ồ ư bi n l ng, nh ng b y cá d t bi n nh muôn lu ng sáng. M t tr i lên làm cho bi n thêm ề ơ ố ắ màu s c m i. Nh ng thuy n đ y p cá n i nhau thành muôn d m kh i m t cá huy ủ khi ra kh i, trong quá trình buông hoàng. Con ng ườ ở ề ướ i hoà h p v i thiên nhiên. Gió lái thuy n, trăng nh dát vàng l i và tr v . Con ng ườ ồ i đánh cá thì hát bài ca g i cá vào… Không khí lao đ ng trên nh ng cánh bu m. Ng ượ ừ th t kho kho n. T ng chùm cá n ng đ c kéo lên trong ti ng hát c a nh ng con ng ặ ờ ch y đua cùng m t tr i. V đ p c a thành qu lao đ ng cũng chính là v đ p c a ể ộ i lao đ ng m i, làm ăn t p th , làm ch thiên nhiên, làm ch đ i mình. nh ng ng
ạ ”, t
ụ ừ ấ
ệ ượ ọ ử ụ ệ ừ Câu 5. Trong câu th “ơ v y b c đuôi vàng loé r ng đông ẩ ạ “đông” có nghĩa là gì? Hãy ử ụ ơ ủ ừ gì? “đông” và cho ví d . Câu th đã s d ng bi n pháp tu t tìm ít nh t 2 nghĩa c a t ừ ụ đó mà em đã đ Phân tích? Tìm hai ví d cũng s d ng bi n pháp tu t c h c.
G i ý: ợ
ừ ể
“đông”
ừ ỉ ạ ề ộ T “đông” có nghĩa là phía đông, bi n đông. Hai nghĩa khác nhau c a t + Là đ ng t ủ ừ ch tr ng thái: đông đúc, nhi u
ộ ừ ỉ ạ ứ + Là đ ng t ch tr ng thái: đông c ng
ướ ướ + Là t ừ ỉ ươ ch ph ng h ng: h ng đông, phía đông
ừ ằ ố ề ờ ề VD: Đ ng đông, t ng đoàn thuy n đánh cá n i đuôi nhau v b .
ơ ệ ượ ụ ử ụ Câu th đã s d ng bi n pháp tu t ng cá thu đ
ế ắ ạ
ứ ả ề ả
ầ ắ ộ ự ộ ế ỉ ố ượ ừ ẩ ề n d : ch s l c nhi u đ n ắ ề m c làm đ y p, tr ng xoá m n thuy n khi ánh n ng chi u vào thân cá => thành ể ệ ớ ừ ộ qu lao đ ng. C m giác ánh sáng m t ngày m i t đoàn thuy n cá đó th hi n ánh sáng s b i thu “Mùa vàng”.
ừ ẩ ụ n d .
ụ ề ừ ấ ơ ử ụ ừ ắ
ặ ờ Ví d v hai câu th s d ng phép tu t ạ VD: T y trong tôi b ng n ng h M t tr i chân lí chói qua tim
ặ ờ VD2: Ngày ngày m t tr i đi qua trên lăng
ặ ờ ấ ộ ấ ỏ Th y m t m t tr i trong lăng r t đ .
ủ ề Câu 6: Cho câu ch đ sau:
ộ ề
ơ ẻ ẹ ủ ộ ộ ộ ứ ỉ Đoàn thuy n đánh cá không ch là m t b c tranh s n mài l ng l y v v đ p ợ ủ c a thiên nhiên mà còn là m t bài ca ng i ca v đ p c a con ng ẫ ề ẻ ẹ ườ i lao đ ng.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
136
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ạ ề ạ ủ ủ ạ ạ ở a. Đ tài c a đo n văn ch a câu m đo n là gì? Đ tài c a đo n văn trên đo n văn
ề ứ
ể ạ ợ ổ ỉ ứ ạ ở ch a câu m đo n là gì? ạ ế ế ừ 9 đ n 15 câu đ t o thành đo n văn t ng phân h p hoàn ch nh. t ti p t b. Hãy vi
ử ụ ế ồ ế Trong đó có s d ng phép th đ ng nghĩa.
G i ý: ợ
ợ ẻ ẹ ủ ủ ứ ạ ạ ườ ở a. Đ tài c a đo n văn ch a câu m đo n là: ca ng i v đ p c a con ng i lao
ề đ ng.ộ ủ ứ ề ạ ạ ở
ạ ề ẻ ẹ ủ ẫ ộ ơ ộ ề Đ tài c a đo n văn trên đo n văn ch a câu m đo n là: Đoàn thuy n đánh cá là m t ứ b c tranh s n mài l ng l y v v đ p c a thiên nhiên.
ạ : t đo n
ả ế ệ ư ế t>< t ể ọ th hiên ngang, h mang đ n cho bi n b. Vi T th ra đi: hoàn c nh kh c nghi
ị ộ ớ ệ
ộ ể ầ ơ ộ
ề ẻ ớ ọ ở
ớ ấ ờ ợ ườ c s hoà h p gi a con ng
ữ ợ ả ộ ạ ầ ụ i và vũ tr ) ạ ườ i lao đ ng > t o thành qu lao
T o nên khúc men say ca ng i con cho con ng ố ọ
ặ ơ
ế ư ế ắ ơ ộ ế kh i m t nh p đi u m i: ti ng hát say mê lao đ ng. ể ả ư ế T th lao đ ng trên bi n c bao la: lao đ ng trên bi n không h cô đ n, t m vóc ủ ọ c a h sánh vai v i đ t tr i, b i thiên nhiên b u b n, chia s v i h ….(phân tích ể ấ ượ ự đ th y đ ạ ộ đ ng mà h mong mu n. ấ ề ề ớ ư ọ ng nh ánh bình minh th p lên t
ự ầ ắ ể ắ ộ ả ớ ộ ơ ả Nhà th dùng hình nh r t th c: “ta kéo xoăn tay chùm cá n ng” > Thành qu lao ừ ả ườ v y cá. ề
ả ộ đ ng: H ra v v i thuy n đ y p d ọ H mang bình minh cho vùng bi n bao la r ng l n. Bài th là m t b n hùng ca v ườ ng i lao đ ng.
ơ ệ ậ ị ộ ỉ Câu 7: Hãy ch ra và phân tích giá tr ngh thu t trong câu th sau:
ụ Cá nh cá chim cùng cá đé.
ấ ồ ố Cá song l p lánh đu c đen h ng.
ệ ộ ừ ư ệ ậ ơ ố ngh thu t gi ng nh câu th
ươ ử ụ ụ Hãy tìm m t ví d cũng có s d ng bi n pháp tu t ọ ng trình đã h c) trên (trong ch
G i ý: ợ
ơ ệ ử ụ ẩ ụ ữ Hai câu th trên đã s d ng bi n pháp tu t
ườ ữ ộ
ả
ộ ẹ ư ấ
ố ấ i ánh trăng nh l p lánh. ạ ẩ ụ ộ ế ẩ ệ ằ ơ ộ t kê: VD: M t canh, hai canh l ọ i ba canh.Tr n tr c
ẳ ả ừ ệ t kê, n d . Hình nh nh ng con cá li ả i dân chài có chim, cá đé, cá song là n d cho thành qu lao đ ng mà nh ng ng ể ộ ồ ượ c sau m t ngày lao đ ng trên bi n. Hình nh “l p lánh đu c đen h ng” là m t đ ữ ướ ả hình nh đ p, nh ng chi c v y cá d ử ụ Câu th có s d ng phép li ấ băn khoăn gi c ch ng thành
ệ ị ừ ơ : Câu 8: Phân tích giá tr các bi n pháp tu t trong câu th sau
ư ể ẹ Bi n cho ta cá nh lòng m .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
137
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ớ ờ ự ổ Nuôi l n đ i ta t bu i nào”
ế ạ ơ Hãy vi t 1 đo n văn phân tích hai câu th trên.
G i ý: ợ
ơ ơ ộ ề ể
ọ ớ ợ ệ ộ
ữ ườ ớ ả ắ
ẻ ẹ ạ ư Thiên nhiên, bi n kh i hùng vĩ luôn là m t đ tài l n trong th ca Vi ố ớ ự n, nguy hi m v i nh ng tai ho khôn l ữ ể ả ố ớ ườ ẹ
ở ộ
ể ở ẹ ể
ọ ớ ẹ ề ủ ọ ắ ng. M bi n là ngu n s ng c a h , g n bó s ng còn, cho h t ờ ớ ủ ậ ấ ả ọ ấ ả t c ơ ư ộ i m “nuôi l n đ i ta t
ố ớ ơ
ư ườ ữ ủ ắ ườ ớ ừ ể ế ậ ể t Nam. Bi n i, ngoài v đ p và s hùng vĩ, còn g i cho chúng ta m t cái gì đó bí đ i v i m i ng ể ư ẩ ng. Nh ng trong con m t và tình c m c a ư ườ i dân chài: “bi n nh lòng m ”, bi n c đ i v i ng dân tr nên th t m nh ng ng ọ ọ ớ ư ườ ấ i m hi n tr che, nuôi n ng h l n lên, bao b c h v i m t tình c m trìu áp, nh ng ố ươ ế ồ ố m n, thân th ự ổ ẹ ủ ờ ố ữ nh ng gì c a đ i s ng nh ng ậ ự ả ể ấ s c m nh n th m thía c a nh ng ng ậ ợ ọ đó h c ch t nh n ra bi n đã g n bó v i mình, th t quý giá thân yêu bi bu i nào”. Câu th nh m t ế ộ i dân chài đ i v i bi n kh i. Đ n m t lúc nào t ch ng nào.
ọ ề ) Câu 9: (Đ thi vào THPT năm h c 2005 – 2006
ơ ề
ổ ơ ự ề ả ơ ố ẫ . Hãy chép chính xác kh th có
ủ ơ ể ầ 1) Bài “cành phong lan b ” có câu: “Con cá song c m đu c d n th v ”. Bài “Đoàn ươ thuy n đánh cá” cũng có câu th giàu hình nh t ng t ơ ả câu th đó và nêu hoàn c nh sáng tác c a bài th ?
ưở ố ư
ọ ợ ơ ủ ưở ượ ườ ọ ng t ng h p lí. T i sao v y? Câu th c a ông giúp ng ậ ng nh ng Huy C n ể i đ c hi u thêm gì
ủ ự ậ 2) Con cá song và ng n đu c là hai s v t khác nhau trong t ậ ạ ự ạ i có s liên t l ề v thiên nhiên và tài quan sát c a ông?
G i ýợ :
1) chÐp khor tho cã ý th¬: “Con c¸ song cÇm ®uèc dÉn th¬ vÒ”
ụ Cá nh cá chim cùng cá đé
ấ ồ ố Cá song l p lánh đu c đen h ng
ẫ Cái đuôi em qu y trăng vàng choé
ở ướ Đêm th sao lùa n ạ c H Long
ự ưở ợ ơ 2) Nhà th có s liên t ng h p lí vì: Cá song đêm xu ng th ng n i lên m t bi n
ặ ề ườ ạ
ố ể ổ ườ ắ ấ ặ ỡ ng có màu s c r t s c s . Trên n n da ữ ố ỏ ự ư ữ ỏ ồ ế ố ư ử ề ọ
hàng đàn cho đ n lúc r ng đông, cá song th ằ ẫ s m có nhi u đ m v n đ h ng nh l a, nh nh ng ng n đu c đ r c sáng lên gi a đêm trăng sao.
ể
ườ ọ ộ ẻ ẹ ư ả ẻ ẹ ủ ơ ủ ệ ể ả ơ Câu th giúp ng ơ bi n kh i, đó là m t v đ p h o, l i đ c hi u thêm v v đ p c a các loài cá, v đ p c a thiên nhiên ượ ng c a nhà th qu là kì di u, ề ẻ ẹ ủ ưở ạ kì. Trí t ng t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
138
ự ệ ắ
ạ ủ ầ ơ ẹ ả ố ự ả Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ở ổ bút pháp lãng m n c a nhà th qu là bay b ng, đi u đó đã ch p cánh cho hi n th c tr nên kì o, làm gi u thêm cái đ p v n có trong t ề nhiên.
C©u 10: Cho khæ th¬ sau:
ụ Cá nh cá chim cùng cá đé
ấ ố ồ Cá song l p lánh đu c đen h ng
ẫ Cái đuôi em qu y trăng vàng choé
ở ướ Đêm th sao lùa n ạ c H Long
ủ ề ộ Ch v i b n câu th , Huy C n đã cho chúng ta
ơ ể ả ộ ứ ấ §ây là câu ch đ cho m t đo n: “ ạ ỉ ớ ố ề ự ẹ ẽ ủ th y m t b c tranh kì thú v s đ p đ c a bi n c quê h ậ ươ ”. ng
ế ế ế ả ạ ậ ậ ỉ t ti p kho ng 8 đ n 10 câu đ hoàn ch nh đo n văn trên theo phép l p lu n
ể ộ ễ ầ ộ ị Em hãy vi di n d ch (trong đó có m t câu ghép và m t câu có thành ph n tình thái).
G i ýợ :
ấ ậ ỉ ớ ố
ả ệ ủ ơ ươ ng.(1) Th t v y, t
ữ ớ ừ ậ ậ ắ ổ ữ
ố ồ ọ ư ộ ứ ẻ ẹ ự ỡ ữ ự ồ c d
ụ ộ
ẹ ữ
ệ
ấ (4). Ánh trăng in xu ng m t n ặ ướ ể ướ . (3) Có l ố ẻ ẹ ủ ở ượ
ế
ở ượ ủ ằ ả ng c a nhà th l
ưở ng t ạ ộ ộ ả ả ế
ậ ủ ệ ạ ả
ề ự ẹ ẽ Ch v i b n câu th , Huy C n đã cho chúng ta th y m t b c tranh kì thú v s đ p đ ắ ể ể ả ủ ôn lên v đ p r c r , kì di u c a bi n c là s c c a bi n c quê h ữ ắ ự ỡ ủ ữ ủ màu c a nh ng đuôi cá, vây cá, m t cá v i nh ng màu s c r c r c a nh ng nàng tiên ố ệ ư ừ ả Nh ng con cá song gi ng cá nh trong nh ng câu chuy n c tích v a th c, v a o.(2) ướ ả ấ ướ i ánh trăng l p lánh qu là nh ng n đu c đen h ng đang lao đi trong lu ng n ả ạ ẫ ,ẽ “cái đuôi em qu y trăng vàng chóe” l ẩ ả i là hình nh hình nh n d đ c đáo ẫ ư ẫ c, nh ng con cá qu y đuôi nh qu y ánh đ p nh t. ề ả ở ơ ơ , càng huy n o h n b i trăng tan ra vàng chóe. (5) V đ p c a bi n kh i càng tráng l ư ộ ả ả ạ c H Long”. (6) Đêm đ nh m t c miêu t hình nh nhân hoá : “Đêm th sao lùa n ậ ạ ươ ủ ở ủ ế ng đang th . (7). Ph i chăng ti ng th c a đêm chính là ti ng rì rào c a sinh v t đ i d ư ấ ơ ạ ượ ắ i đ sóng? (8). Nh ng t c c t nghĩa b ng m t hình nh b t ờ ả ở ủ ướ c H Long làm nên ti ng th c a đêm. (9 ) Đây m t hình nh đ o ng : sao lùa n ế ậ ộ ượ ng c, m t sáng t o ngh thu t c a Huy C n khi n cho c nh thiên nhiên thêm sinh ộ đ ng.(10).
Chú thích:
ử ụ ầ Câu 4: s d ng thành ph n tình thái ử ụ Câu 5: S d ng câu ghép.
ế ổ ợ ạ ả Câu 10: Vi t đo n văn t ng phân h p kho ng 15 câu:
ứ ụ ế ợ ớ ả ứ ộ
ổ ơ ứ ự ỡ ả ữ ề ả ạ ủ ứ ổ C m h ng v thiên nhiên vũ tr k t h p hài hoà v i c m h ng lao đ ng đã t o nên ơ ạ nh ng hình nh r c r , bay b ng, lãng m n trong kh th th hai và th ba c a bài th :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
139
ị ộ ề ầ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ạ
ụ ử ụ “Đoàn thuy n đánh cá”. (Đo n văn có s d ng câu b đ ng và câu có thành ph n ph chú)
G i ýợ :
ở ừ ơ ư ở ầ ố
ơ ầ ướ ườ ả ngay dòng th đ u và trong su t bài th nh m đ u m t khúc ca i. Trong câu hát hi n lên hình nh nh ng đoàn cá
i dân chài l ể ữ ộ ữ ả ệ ề ượ ế ể ặ
nh đoàn thoi gi a bi n Đông l ng. Bi n hi n hoà, đoàn cá ph n chi u ự ữ ả ư ế ớ ở ộ T “hát” vang lên ộ ủ lao đ ng c a nh ng ng đ c miêu t ánh sáng khi n cho không gian r ng l n tr nên r c sáng.
ủ ườ ữ i dân chai hay l
i g i trìu m n – câu hát c a nh ng con ng ữ ờ ọ ẩ ệ ớ ị
ủ ệ ố ươ ế ề ố ệ ư ở ườ ơ ế ườ ắ i g n Ti ng hát c a ng ể ể ớ bó v i bi n kh i (liên h v i các tác ph m nói v m i quan h đ i ngh ch gi a bi n ố kh i và ng ơ i dân chài) Nh ng đây là m i quan h thân th ắ ng, g n bó.
ả
ệ ề ộ ở ả ộ ỉ ượ ề ề ợ chi u r ng và chi u dài, mà còn ấ ở ở c m ra c đ cao và chi u
ạ ổ ơ ế Trong kh th ti p theo, xu t hi n các hình nh thiên nhiên g i không gian khoáng đ t, bao la, không ch đ sâu.
ả ụ ậ ơ ơ
ứ ớ ộ ự ự ể ờ đây khi nhà th đã th c s ế ườ i lao đ ng (sáng tác năm 1958 – sau CMT8 chuy n đi
ộ ố ủ ề ắ ộ
ắ ự ế ặ ế ư ướ ỗ ầ ộ ặ C m h ng vũ tr là m t đ c đi m trong th Huy C n, gi g n bó v i thiên nhiên, con ng ở th c t ) thì nó tr nên g n bó, này n trong ni m vui c a cu c s ng lao đ ng, không còn trĩu n ng n i s u nhân th nh tr ở c kia.
ả ườ ề ể ơ ạ i đang đi u khi n thiên nhiên. Nhà th đã kh c ho
ẻ ẹ ủ ồ ướ ề ườ ắ ồ ớ t gió v i bu m
ẫ ấ ồ
ụ ư ầ ề ế ổ ủ ả ị Hình nh con thuy n hay con ng v đ p c a con ng i lái gió – chinh ph c thiên nhiên. Con bu n l trăng: con bu m no gió cong cong nh v ng trăng khuy t hay ánh trăng th m đ m bao ph => Dù là hình nh nào thì cũng đ u thi v và bay b ng.
ư ẹ ấ
ự ự ng, chân th c + s thăng hoa c m xúc đã đem l ả i cho bài th v đ p r t mĩ
t bay r t nhanh và nh . Hình nh thiên ơ ẻ ẹ ấ ơ ể ữ ạ ỏ ơ ườ ư ộ . Bi n c , vũ tr bao la nh ng con ng ướ ả i không h bé nh , đ n đ c gi a bi n kh i,
ụ ư ườ ẻ ắ ở ề Con thuy n nh bay trong không trung, l ấ ượ nhiên n t ệ ể ả l ầ t m vóc ng ề ớ i ng dân tr nên l n lao, kho kho n.
ữ ủ ọ ượ ư ộ ậ ơ ơ
ắ
ể ơ ườ ế ụ ậ ấ ư ể ứ ơ ạ ị ữ ượ ủ Nh ng chuy n ra kh i đánh cá c a h đ ữ ớ đ u chinh ph c bi n kh i… Th th 7 ch v i cách ng t nh p ph bi n là 4/3 r n r i i dân chài v nh càng tô đ m s c m nh c a ng ế c nhà th hình dung nh m t tr n chi n ổ ế ắ ỏ ử t qua nh ng th thách, khó khăn.
ọ ơ ồ ở ữ ữ ế ệ ặ ắ ấ nh ng thanh tr c, nh ng d u n ng khi n âm đi u câu th ơ
ở ủ Tr ng âm c a câu th d n ậ tr nên th t hùng tráng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
140
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
Ế Ử
Bài 4: B P L A
ớ ứ ầ ế n th c c n nh . A. Ki
1. Tác giả ệ ằ ễ ế t B ng, sinh năm 1941 t
ằ ệ ằ ệ ủ t là bút danh c a Nguy n Vi ạ ạ ữ ố ư i Hu , nh ng quê g c ộ đ u nh ng năm 1960 và thu c
ấ ỉ ơ ưở ệ huy n Th ch Th t, t nh Hà Tây. B ng Vi ế ệ ơ ừ ầ t làm th t ế ng thành trong th i kì kháng chi n ch ng Mĩ.
ố ớ ơ
ờ ế ử ờ ươ ữ ả ặ ả
ư ơ ờ ể ơ
ư ệ ả ắ ầ ọ ư ơ ả ế , có gi ng đi u tâm tĩnh tr m l ng, giàu suy t t, c m xúc tinh t , tri ế t
B ng Vi ở th h các nhà th tr ẩ Tác ph m chính: H ng cây B p l a (th in chung v i L u Quang Vũ – 1968), ấ ươ ữ ng m t, nh ng kho ng tr i (1973), đ t sau m a (th – 1977), Kho ng cách Nh ng g ế ử ơ ữ ờ gi a l i (th – 1983). Cát sáng (th 1986), B p l a Kho ng tr i (th tuy n 1988)... ệ ơ ằ Th B ng Vi lu n.ậ
ả ượ c sáng tác năm 1963, khi BV đang là sinh viên
ườ ạ ọ ổ
ơ ủ ưở
ữ ế ử : “B p l a” đ ợ ng Đ i h c t ng h p Ki – ép (Liên xô cũ). ẫ ng, suy ng m c a ng ề
ố ớ ộ ế ơ ồ ưở ỉ ệ ọ i cháu đã tr ườ ườ ế ng thành, bài th “B p ờ ể ồ i bà và tình bà cháu, đ ng th i th ố ớ i cháu đ i v i bà và cũng là đ i v i ườ : Qua h i t ầ i nh ng k ni m đ y xúc đ ng v ng ủ t n c a ng
ươ ng đ t n
ễ ữ ấ ướ ơ , t
ủ ể ả ạ
ể c. ế ợ ơ ơ ợ ự ề ả nh ng ậ : Bài th đã k t h p nhu n nhuy n gi a bi u c m v i miêu t ả ầ ả ự ự ớ s và ớ ề ế ử ắ ở ự s sáng t o hình nh b p l a g n li n v i hình ọ ỉ ệ i bà, làm đi m t a kh i g i m i k ni m, c m xúc và suy nghĩ v bà và tình bà
ả ả
ỉ ệ ồ ẳ ừ ổ
ườ ủ ế ả i bà g n li n v i hình nh b p l a trong h i t ữ ng c a cháu.
ồ ưở ế ử ắ ừ ậ ố ề ậ ớ ờ ề ế ẫ
ế ử ố ố ồ
ệ ạ ừ ỉ ệ ầ ạ ủ ả ng đ n hi n t i, t
ả ơ ấ ự ế ử ợ ề ế ơ ố
ừ ồ ưở h i t ổ ỉ ệ ươ nhiên, đi t ữ ấ ả ứ ế ả
ề ộ ưở ứ ể ẫ ờ 2. Tác ph m.ẩ a. Hoàn c nh sáng tác khoa pháp lí tr ộ b.N i dung ử ợ ạ l a” g i l ệ hi n lòng kính yêu trân tr ng và bi gia đình, quê h ệ c. Ngh thu t ậ bình lu n. Thành công c a bài th còn ả ườ cháu. ố ụ : 3 ph n: ầ d. B c c ầ ề ồ ưở ơ ế ử ầ ng v bà + Ph n 1: 3 dòng đ u: hình nh b p l a kh i ngu n cho dòng c m xúc h i t ề ầ ơ ổ + Ph n 2: T “lên b n tu i” đ n “ni m tin dai d ng”: nh ng k ni m tu i th và hình ế ử ả nh ng ộ ờ ầ + Ph n 3: T “l n đ n đ i bà... đ n “thiêng liêng b p l a”: suy ng m v bà và cu c đ i bà. + Ph n 4: (4 dòng cu i): Hình nh bà và b p l a s ng mãi trong tâm h n cháu. ế M ch c m xúc c a bài th r t t k ni m đ n ả ẫ suy ng m: hình nh b p l a g i v nh ng k ni m tu i th s ng bên bà tám năm ròng, ớ ệ làm hi n lên hình nh bà v i bao v t v và tình yêu th ng trìu m n dành cho đ a cháu; ề ẽ ấ ừ ỉ ệ t ng thành suy ng m và th u hi u v cu c đ i bà, v l k ni m, đ a cháu nay đã tr
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
141
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ủ ườ ử ề ớ ố ả ố ị i cháu mu n g i ni m nh mong v ề
ố s ng gi n d mà cao quý c a bà; cu i cùng, ng bà.
ộ ố ơ ề ộ 3. Chú ý: C n c m nh n và thu c m t s câu th nói v :
ế ử
ậ ầ ả ọ ử ng b p l a, ng n l a ng con chim tu hú
ử ơ i bà nhóm l a và đ a cháu bé th .
ữ ừ ơ ế ồ ồ ọ làm cho gi ng th tha thi t b i h i.:
ế ở i ch ng đ n
ồ
ạ
ặ ư ẫ ở
ư ế ớ ượ Hình t ượ Hình t ứ ườ ả Hình nh ng ỏ ơ ả Nh ng câu th c m thán và câu h i tu t ế ế ế t th ! VD: ….Ti ng tu hú sao mà tha thi ẳ ơ ….. Tu hú cùng bà ữ Kêu chi hoài trên nh ng cánh đ ng xa?” ế ử và thiêng liêng b p l a!” Ho c: “Ôi kì l ắ ẳ “Nh ng v n ch ng lúc nào quên nh c nh : S m mai này bà nhóm b p lên ch a?”
ộ B . Phân tích n i dung bài th ơ .
ồ ưở
. ng v bà và tình bà cháu ươ ườ ng, ng i ta ng bà
ớ ề ữ ề
ớ ề . Khi nh v quê h ứ ư ả ườ ố ớ ằ ươ ấ ươ ế ng nh v nh ng k ni m g n li n trong quá kh nh dòng sông, b n đò, cây đa…. ề ế ng, m áp v b p ỉ ệ ệ ự ồ ưở t, s h i t hình nh thân th ượ ắ ầ ừ c b t đ u t ắ ng đ
ữ ề 1 . Nh ng h i t ề ế ử ổ a. Kh 1 nói v b p l a và lòng cháu th th Đ i v i B ng Vi l a: ử
ờ ờ ươ
ọ ở ắ ụ ộ ế ử ấ ệ M t b p l a ch n v n s ồ ở ầ
ọ ạ ả ộ ế ử ộ
ồ ớ ờ ậ ươ ữ ượ ế ử ả
ệ
ờ ế ườ
ẻ ạ ừ ớ ượ ự ế ợ
ế ử ấ ươ ượ ấ ở
ủ ả nhiên đánh th c dòng c m xúc h i t
ườ ư ấ ự ng c a cháu v bà, i nhóm b p m i s m mai m t hình nh xuyên su t bài th , lúc
ậ ộ
ộ ờ
ồ ưở ả ộ ả ấ ắ ế ng bà bi t m y n ng m a ấ ắ t m y n ng m a ứ ậ ắ ế ử ủ ề ế ử ươ ơ ả ệ ầ ả ng bà mãnh li
ng” dùng th t đ t qua v n th c m thán, làm cho c m ườ ấ ả i.
ờ i c m t th i th u bên ng i bà
ổ ( Kh 2,3,4) ủ ạ ườ ỏ
ừ ứ ư ộ ữ ế ạ ơ
ộ ế ử ớ ng s m ượ M t b p l a p iu n ng đ m ơ ớ ế Ba ti ng “m t b p l a” tr thành đi p khúc m đ u bài th v i gi ng điê sâu l ng, ậ ấ ủ ả hình nh quen thu c trong m i gia đình. Hình nh b p l a th t m áp gi a cái l nh c a ờ ươ ừ ấ ấ ớ ng v i bao tình c m “ p iu n ng đ m”. T “ p “ch n v n s ng s m”, th t thân th ấ ẫ ừ ợ ễ ả ế ừ iu” v a di n t công vi c nhóm b p, v a g i ra bàn tay kiên nh n, khéo léo và t m lòng ượ ấ ủ ợ ờ ồ ữ ấ c a ng ng, g i i nhóm b p.( Các ch “ p iu”, “n ng đ m”, “ch n v n” r t hình t ừ ấ ủ ế ủ ế ộ ả Ấ ; p iu: là m t sáng t o t “ p ” m i m > đó là s k t h p và bi n th c a hai t t ấ ồ và “nâng niu”. B p l a m áp “n ng đ m” y còn mang tình th ng ch che, ôm p, ủ ấ “ p iu” c a lòng bà) ề ứ ế ử Hình nh b p l a, r t t ố ơ ỗ ớ ế ử ng òi nhóm l a, ng ế ử ủ ư ”. B p l a c a bà là ươ ờ Cháu th nào cũng ch p ch n lay đ ng: “ ấ ả ổ ư ”, nghèo kh và v t v . Nghĩ ế ả ộ bi b p l a c a m t cu c đ i đã tr i qua “ ớ ề ế ử ộ ả v b p l a, nh v b p l a mà trong lòng đ a cháu đi xa trào dâng m t c m xúc ươ ữ t. Ch “th th ồ xúc lan to , th m sâu vào h n ng ơ ợ ạ ả ộ ơ ấ b. T đó, bài th g i l ả ữ ậ ở ề Kí c đ a nhân v t tr v nh ng năm “đói mòn đói m i” c a n n đói năm 1945: “c ỏ dân t c đói nghèo trong r m r ” (Ch Lan Viên). Thành ng “đói mòn đói m i” – cái đói Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
142
ớ ườ ố ắ
ệ ơ ỉ i b đánh xe ch c cũng ớ
ầ ể ế ơ ườ ọ i đ c. Tuy nhiên cái đói ch là cái c ố Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ự ầ ạ kéo dài làm m i m t, ki t s c, con ng a g y r c cùng v i ng g y khô…Gi ng th trĩu xu ng, nao nao lòng ng đ nhà th nh v m t
ố ấ ố ạ ệ ứ ỏ ố ọ ớ ề ộ tu i th cay c c, thi u th n trăm b : ề ự ổ ơ ổ “Lên b n tu i cháu đã quen mùi khói ỏ Năm y là năm đói mòn đói m i ự ầ B đi đánh xe khô r c ng a g y
ờ ố ạ ế Ấ ượ ấ ng nh t là
mùi khói b pế : “Khói hun nhèm m t cháu. Nghĩ l ơ
ề ự ươ
ắ ẳ ả ộ ỗ ứ ng tu i th gian khó, nghĩ mà c n cào m t n i nh th ả ẫ
ạ
ế ớ ộ ế ậ ố ắ ắ ở ơ ẫ
ố ờ ơ thi u th n nghĩa tình.
ừ ế tình l i nh v
ổ ữ ủ
ạ ầ ắ ượ ắ ớ ạ i trong đo n th th ba. ng đ
ồ
ậ ồ
ơ ỗ ộ ớ ế ế ế
ứ ệ ồ
ườ ế ề ắ ỗ ớ ộ
ả ế ườ ữ ớ
i tr i d y nh ng hoài ni m nh mong: “ti ng tu hú sao mà tha thi ẳ ự ế ệ ề ệ
ữ ộ ỗ ậ ể ơ …?”…. Còn gì h n v i nh ng chi ti
ớ ư ế s xúc đ ng nh th ? ờ ợ ể ế ự ự t t ẻ ắ ơ ợ ả t c a câu th còn g i ra tình c nh v ng v , côi cút, v i v i nh ớ
ươ ắ s ng mũi i đ n gi n t ề ả ự ả ị ể ả còn cay”. Hai câu th có giá tr bi u c m cao. HÌnh nh t th c : khói nhi u cay, khét vì ộ ư ừ ượ ạ ủ ướ ng tr ng: s xúc đ ng nghĩ mà ng nhi u và l nh và v a là hình nh t t vì s c i ổ ơ ứ ả ớ ươ ồ ươ ng bà. C m xúc quá kh th ể ỗ ậ ả ệ ạ i và ch c h n c m xúc quá kh ph i sâu s c l m m i có th tr i d y hoà l n hi n t ươ ứ ấ ư ẽ ế ng lòng m nh m th . Cho dù năm tháng trôi qua nh ng kí c y tr thành m t v t th ư ấ ổ ị ẳ ễ đâu d nguôi ngoai. Qua đó, nhà th kh ng đ nh, tu i th d u thi u th n v t ch t nh ng ế không bao gi ớ ề ti ng chim tu hú ố ậ ữ ế trong su t tám năm T mùi khói b p, nhân v t tr ỉ ệ ơ ắ ả ữ ròng c a tu i th nh ng k ni m đ y p âm thanh, ánh sáng và nh ng tình c m sâu s c ơ ứ ươ ế ử c nh c t xung quanh cái b p l a quê h “ Tám năm ròng cháu cùng bà nhóm l aử ữ Tu hú kêu trên nh ng cánh đ ng xa …. ộ +Th t là h n nhiên, trong sáng và xúc đ ng làm sao khi nhà th tâm tình v i chim tu hú. ộ ủ ồ Ti ng chim tu hú là ti ng chim quen thu c c a đ ng quê m i đ vào hè. Ti ng chim râm ắ ự ả n lá, trên cánh đ ng c kh c kho i kêu mãi, kêu hoài, trong hi n th c đã ran trong v ế ắ ư ụ ế t l m, t, ti ng chim trong n i nh nh gi c giã, kh c kho i m t đi u gì da di tha thi ế ệ ế t khi n lòng ng ư ơ ế th !”. Nhà th đang k chuy n v bà mà nh tách h n ra đ trò chuy n tr c ti p v i bà: ớ ớ “bà còn nh không bà ệ + Âm đi u tha thi ủ th ế ủ ng c a hai bà cháu:
ế ở ẳ ơ Tu hú cùng bà
ữ ồ i ch ng đ n Kêu chi hoài trên nh ng cánh đ ng xa ?
ấ ạ ỗ
ả ể ậ ấ ng c tâm h n l n th ch t cho cháu, v y mà bây gi
ộ ọ ở ộ
ờ ấ ả ớ ợ ươ ng bà v t v , lo toan, bi
ổ ể
i bà và có c hình nh quê h đó lung linh hình nh ng ng.
ớ ả ườ ườ ỗ ệ ằ ớ ươ ư ậ ả i bà b ng nhiên tr nên cao l n, vĩ đ i khi B ng Vi t nh v
ươ ả ặ ả ệ t hình nh ng năm tháng đau th
ấ ả ộ ế ẹ ệ ố ơ ớ Câu th m i th m thía làm sao, xót xa làm sao! Bà luôn bên cháu, d y d , chăm ờ ồ ẫ ưỡ ớ sóc cho cháu l n lên, nuôi d ả ế ể đây tr thành m t m nh cháu cũng đi xa, đ bà m t mình khó nh c.Ti ng chim tu hú gi ồ ỏ ế ơ ể ợ t ng cùng tâm h n tu i th đ g i nh g i th ng. Cháu th ỉ ổ ứ ỉ ệ ai, ch có th tâm tình v i chim tu hú mà thôi. Nh v y, b p l a đánh th c k ni m tu i ơ ở th , ặ Đ c bi nh ng ữ ề nhi u gia đình Vi ế ử ươ ả ớ ề ạ ở ủ – hoàn c nh chung c a ng, v t v , gi c tàn phá xóm làng ậ M và cha công tác b n t Nam trong cu c kháng chi n ch ng Pháp. “
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
143
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ự ư ỗ ủ ạ ớ
ả ữ ể ệ ở ế ớ ứ ự ậ l p, s m ạ Hu ”, “bà d y cháu làm, bà
ố ế ử ặ ọ
ố chi n khu b còn vi c b ư ớ ể ẫ ượ không về”, cháu s ng trong s c u mang, d y d c a bà, s m có ý th c t ph i lo toan. Bên b p l a: “bà hay k chuy n nh ng ngày chăm cháu h c”, bà d n cháu đinh ninh: ế ệ ố ể ọ t th ch k này k n , c bình yên!” ố ở “B ế Mày có vi ứ ả C b o nhà v n đ
ộ ậ ấ ấ ệ Bà là hi n thân c th nh t, sinh đ ng nh t cho h u ph
ệ ề ộ ớ ườ t Nam, do nhi u c nh ng khác nhau, mà vai trò c a ng
ế ẹ ề ụ ể ả ề ủ
ế ữ
ư ạ ễ ả ộ
ủ
ố ấ
ẹ tình bà cháu qu n quýt yêu th ơ ế ử ườ
ậ ế ư ớ ả ậ ạ ộ ế ử ươ ng l n. Trong nhi u gia ủ i bà – bà n i, bà ế ữ i m hi n. S ng trong nh ng năm dài chi n tranh, ư bà b o”,ả ọ ng nh “ ươ ng bao la, ợ ầ ệ ạ i 4 l n g i ạ ng là h nh phúc. ố ế ề i cháu trong bài th “b p l a” tuy ph i s ng xa cha m , tuy g p nhi u thi u th n ủ ươ ng c a bà. Vì ươ ng bà khó t tha n ng h u: “nhóm b p l a nghĩ th
ạ ơ
ạ ậ ữ ủ ự ế ợ ả ả ữ ớ ề ầ ễ
ớ ộ ủ ự ự
ậ ầ ơ ữ ả ả
ủ ả ộ
ế ị i hi n v s ng đ ng và chân thành, gi n d . ả ề ổ ế ử ơ
ừ ẫ ủ ổ . (Kh 5,6) ườ ng v tu i th và bà, ng ể ươ và cũng là đ th
ế ử
ườ ữ ử ạ ấ ả ở ề ệ ạ ể i cháu tr v hi n t i đ suy ề ớ ơ ề ng bà nhi u h n, nh bà nhi u ườ ờ ể ọ ử i cho ng n l a luôn m nóng và to sáng trong m i gia ề ồ ưở ẽ ố s ng c a bà ắ i cũng là ng ề i gi
ừ ế ử ọ ử ả ấ ẩ ụ r t tráng l ệ .
ề ng n l a” m t hình nh n d ộ i b p l a bà nhen. “R i s m r i chi u l
ộ đình Vi ườ ố ạ ngo i – đã thay th vai trò c a ng ừ ử ạ ướ ữ ẫ c m i tai ho , th thách. Các t th nh ng bà v n v ng lòng tr ậ ắ ấ “bà d y”, “bà chăm m t cách sâu s c t m lòng đôn h u, tình th ” đã di n t ỏ ượ ữ bà” và ch “ữ cháu” đ ố ớ ự c đi p l s chăm chút c a bà đ i v i cháu nh . Ch ” ươ ượ ươ ả ng. Đ c s ng trong tình th t ả ố ặ Ng ượ ố c s ng trong vòng tay yêu th khó khăn, nh ng em th t h nh phúc khi đ ồ ấ ế th cháu m i c m th y m t cách thi nh c”.ọ ủ i, làm nên thành công c a đo n th nh v bà, qua dòng ch y c m xúc c a => Tóm l ế ố nhân v t tr tình chính là s k t h p, đan cài nhu n nhuy n v i nhau gi a các y u t ả ự ể ả và t bi u c m, miêu t s . Đây cũng là nét bút pháp quen thu c c a nhà th . Chính s ị ộ ầ ế ợ k t h p nhu n nh đ c đáo đó khi n cho hình nh c a bà th t g n gũi, nh ng m ng kí ệ ề ố ơ ạ ổ ứ c tu i th l ẫ ữ 2 . Nh ng suy ng m v bà và hình nh b p l a ỉ ệ ữ T nh ng k ni m h i t ề ộ ờ ng m v cu c đ i và l h n.ơ Hình nh bà luôn g n li n v i hình nh b p l a, ng n l a. Có th nói bà là “ng ả ả ỗ ọ ử nhóm l a”, l đình. ứ + T “b p l a”, đ a cháu nghĩ v “ ồ ọ ử
ề ạ ế ử ồ ớ ộ M t ng n l a lòng bà luôn ứ ộ ề
ế ử ọ ử ề ả ủ ẵ s n ẳ ỉ ằ
ừ ọ ử ủ ệ ấ t, ng n l a c a tình yêu th
ọ ử ủ ươ ấ
ỉ ệ ướ ố
ươ ề
ữ ng dài. Ng n l a là s c s ng, lòng yêu th ữ ọ ử ượ ừ ề ồ
ứ ố ọ ử ng “ng n l a”, các t ẳ ứ ủ ẵ ủ ả ộ ị M t ng n l a ch a ni m tin dai d ng” ệ ề ớ ớ “B p l a bà nhen s m s m chi u chi u” không ph i ch b ng nhiên li u bên ngoài mà ọ ử ủ ẵ s n” ng “luôn đã sáng b ng lên thành ng n l a b t di ẳ ỉ ọ ử ệ ề ề t. Ng n l a trong lòng bà, ng n l a c a ni m tin vô cùng “dai d ng”, b n b và b t di ặ ệ c cháu trên su t ch ng là nh ng k ni m lòng, niêm tìn thiêng liêng kì di u nâng b ề ườ ng, ni m tin mà bà truy n cho cháu. đ ớ ồ ớ ỉ ờ ng ch th i gian: “r i s m r i chi u”, các Cùng v i hình t ủ ố ừ “nhen”, “ s n”, “ch a” đã kh ng đ nh ý chí, b n lĩnh s ng c a bà, cũng là c a đ ng t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
144
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ữ ữ ờ ườ ụ ữ i ph n Vi
ế ạ ệ ẽ ầ ọ ử ự ế ấ ươ hào. Tình th
ệ ộ ộ ậ ơ ạ ủ
ỉ ử ườ ồ ả ữ ử
ườ ề ả ấ ề ử ừ ử i nhóm l a, gi ế ệ ố ế
ữ ơ ủ ứ i truy n l a ng n l a c a s s ng, ni m tin cho các th h n i ti p. ề
ỗ ộ ề ắ ủ t Nam chúng ta
ẫ ầ ậ ắ ư ơ ế ề ế ử ả
ậ ứ ươ ả
ủ ứ
ơ ậ ậ L n đ n đ i bà bi
Nhóm b p l a p iu n ng đ m”
ế ử ư ấ ắ
ỉ ầ ằ ộ
ệ t Nam gi a th i chi n. Đi p ng “m t ng n l a” cùng k t c u song ng ứ ọ ng, đ c hi hành đã làm cho gi ng th vang lên m nh m , đ y xúc đ ng t ọ ử ẫ sinh, tính kiên trì nh n n i c a bà là ngu n nhiên li u vô t n làm b ng sáng lên ng n l a ư ế vĩnh c u truy n c m y. Nh th , hình nh bà không ch là ng l a mà ọ ử ủ ự ố còn là ng ườ i + Tám câu th ti p theo là nh ng suy nghĩ sâu s c c a nhà th , c a đ a cháu v ng ờ ủ ề ệ bà kính yêu, v b p l a trong m i gia đình Vi . Cu c đ i c a bà nhi u ị ị ấ ả ề ng ch u “l n đ n”, tr i qua nhi u “n ng m a” v t v . Bà c n m n lo toan, ch u th ủ ậ ớ khó, th c khuya d y s m vì bát c m, manh áo c a con cháu trong gia đình. C nh nghèo ể ệ ấ ố ờ ấ ả ừ ậ ậ nên bà su t đ i v t v . T “l n đ n” th hi n t m lòng đôn h u và đ c hi sinh c a bà: ư ấ ắ ế ậ ờ t m y n ng m a ồ ế ậ ụ ấ ờ M y ch c năm r i đ n t n bây gi ữ ậ ớ ẫ thói quen d y s m. Bà v n gi ượ ồ ế ử ấ ả ộ ờ ố ế ử ằ ượ ồ ố ớ ệ ừ nhóm” đ
ế ớ ắ ơ
ữ ử ủ ế ộ
ượ ữ ồ
ế ử ấ ế ế ạ ớ
ọ
ừ ứ ế ươ
ng vô h n c a bà. Đ n câu ti p theo thì lòng bà còn m ớ ế ế ả ế
ủ ớ ồ ế ả ọ thì hoàn toàn mang nghĩa tr u t
ừ ượ ắ ơ ẻ ổ ư ư ả ả ậ
ị ươ ượ
ậ th t hay tình th
ạ
ữ ủ ướ ừ ữ ng và làm b ng sáng nh ng
ữ ấ
ọ ử ủ ế ử ộ ự ế ệ ượ
ậ
ọ ử ủ ồ ủ ư ậ ể ề ề ẳ ộ ộ
ụ Bà đã nhóm b p l a trong su t cu c đ i bà, đã tr i qua n ng m a “m y ch c năm ấ ả ồ t c r i”. Bà không ch nhóm b p l a b ng đôi bàn tay già nua, g y gu c, mà là b ng t cượ ấ ủ ậ ấ “ t m lòng đôn h u “ p iu n ng đ m” c a bà đ i v i con cháu. Đi p t ự ể ế ấ ầ ắ ạ t r t th c… có đi m i 4 l n trong 4 câu th đan k t v i nh ng chi ti nh c đi nh c l ở ắ ạ ư ớ chung là cùng g n v i hành đ ng nhóm b p, nhóm l a c a bà nh ng l i khác nhau ể ưở ấ ụ ể i m cho bà cháu nh ng ý nghĩa c th : khi thì nhóm b p l a p iu, n ng đ m đ s ế ộ ố ủ ươ qua cái l nh bu t c a s ng s m; đ n câu ti p theo thì đã v a nhóm b p lu c khoai, ỏ ư ỡ ộ ắ lu c s n cho cháu ăn đ đói lòng mà nh còn đem đ n cho đ a cháu nh cái ng t bùi ở ạ ủ ủ ắ c a s n khoai, c a tình yêu th ắ ạ ặ ộ r ng h n cùng v i n i xôi g o m i mùa g t là tình c m xóm làng đoàn k t, g n bó, chia ứ ư ậ ng t, s bùi và đ n câu th t ng: nhóm d y c tâm ủ ỏ tình tu i nh . Tình c m c a bà bao la gi n d nh khoai s n và cũng đ m đà nh khoai ể ệ ự ữ ấ ọ ồ ắ ừ ng”, “ng t bùi”, “chung vui” th hi n s s n.Các t ng “ p iu n ng đ m”, “yêu th ự ề ễ ả ậ ệ ộ ệ ủ ươ tinh luy n c a m t ngòi bút ngh thu t, đã di n t ng, ni m vui, s ậ ả ạ ấ i cho con cháu. Bà đã “nhóm d y c nh ng tâm tình no m, h nh phúc mà bà đã mang l ơ ổ ọ ưỡ ỏ c m , nh ng khát v ng c a đàn cháu tu i nh ”, nuôi d ỏ ế ử ươ ng m áp. Chính vì th mà nhà nh . B p l a bà nhen đã nhóm lên ng n l a c a tình th ị ậ ả ơ ả c trong hình nh b p l a bình d mà thân thu c s kì di u, thiêng th đã c m nh n đ ừ ế ử ạ ng n l a c a bà, cháu nh n ra liêng: “ÔI! Kì l và thiêng liêng B p l a”. Nh v y, t ấ ượ ả ộ c linh h n c a m t dân t c v t c m t “ni m tin dai d ng” v ngày mai, cháu hi u đ ả v , gian lao mà tình nghĩa.
ươ ư ứ ề 3 . Ni m th Đ a cháu năm x a gi ng thành
ọ ờ “ Gi
ớ ủ ng nh c a cháu: ưở cháu đã đi xa. Có ng n khói trăm tàu. ề ử
ả ư ế ớ đã tr ờ Có l a trăm nhà, ni m vui trăm ng ….. S m mai này bà nhóm b p lên ch a”
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
145
ớ ớ ở ề ữ i r ng l n v i nh ng đi u m i m . Cháu đã đ
ọ ữ ẻ ọ ử ế ớ ộ ư
ề ể
ỗ ớ ươ ề
ở ấ ế ỉ ệ ấ ỡ
ờ ng đ i.
ớ ả ướ ườ c đ ơ ứ ự ộ ế ế : nh ng gì là thân thi
ầ t lí th m kín ỡ ơ ỗ ứ ả ộ i đ u có s c to sáng, nâng đ con ng
ệ ụ ể ủ ng và lòng bi
ở ầ ủ ể ự ữ ấ ủ t nh t c a ủ ố ườ i su t hành trình đài r ng c a ộ ế ơ t n bà chính là m t bi u hi n c th c a tình yêu ươ ng, và đó cũng là s kh i đ u c a tình yêu con
c.
ượ
ượ ữ ể ơ
ế ử ừ ọ ậ ư ọ ử ấ ẫ ả ơ ự ừ ế ư ng tr ng k t ng b p l a v a th c v a mang ý nghĩa t ớ ợ ệ s và bình lu n; gi ng đi u và th th tám ch phù h p v i ng và suy ng m. Bài th nh ng n l a m áp to sáng và cháy mãi
ườ ọ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ượ ớ ộ ệ ừ Đi p t c “trăm” m ra m t th gi ữ ở ộ ớ ố s ng v i nh ng ni m vui r ng m , nh ng gi a “ng n khói trăm tàu, ng n l a trăm nhà, ẫ ỗ ẫ ế ử ủ ng bà…. M i ngày cháu v n không th quên b p l a c a bà, v n không nguôi nh th ế ử ớ ề ư ề ự ỏ đ u t h i: “s m mai này bà nhóm b p lên ch a?, m i ngày đ u nh v bà và b p l a ủ c a bà. Hình nh y đã tr thành k ni m thiêng liêng làm m lòng, nâng đ cháu trên ữ nh ng b 4 . Bài th ch a đ ng m t ý nghĩa tri ườ ề ổ tu i th m i ng ươ ộ ờ cu c đ i. Tình yêu th ớ ự ắ ươ ng, s g n bó v i gia đình, quê h th ấ ướ ườ i, tình yêu đ t n ng ạ ằ ệ t đã sáng t o hình t B ng Vi ả ự ự ể ả ợ h p miêu t , bi u c m, t ồ ưở ả c m xúc h i t ủ ả trong tình c m c a ng i đ c.
ệ ậ ỏ C . Câu h i luy n t p
ả ề ủ ư ượ ượ ế ử ” ng “b p l a ng tr ng c a hình t
ả ậ ủ ế ử ả Hình nh b p l a v n là hình nh th t c a b p l a mà ngày ngày ng
ế ử ố ư ế ử ạ ở ượ ư i t
ấ i tr thành hình nh t ử ươ t c a tình bà cháu, tình quê h
ả ng tr ng, g i l ử ọ ử ườ c. B p l a mà ng ạ ừ ệ ươ
ng mà bà nâng niu dành t ế ử ả ọ
ả ượ ừ ử ừ ậ Câu 1: Hãy nêu nh n xét v hình nh t G i ýợ : ườ i bà nhen ợ ạ ấ ả ữ ử ấ ơ ỉ l a n u c m. Nh ng b p l a l t c nh ng k ọ ử ấ ệ ấ ề ủ ni m m áp c a hai bà cháu. L a thành ra ng n l a tình yêu, l a ni m tin, ng n l a b t ế ử ấ ướ ệ ủ ng đ t n i bà p iu hay chính là di ấ ả vi c d y cháu làm, chăm cháu t c cho cháu, t tình yêu th ườ ọ ơ h c, b o cháu nghe. B p l a cũng là n i bà nhóm lên tình c m, khát v ng cho ng i ư ự ng tr ng. cháu. Nhóm l a do đó cũng v a có nghĩa th c, v a có ý nghĩa t
ệ ậ ủ ổ ơ “nhóm” trong kh th sau
ồ
ượ ọ ề Nhóm ni m yêu th ắ ng khoa s n ng t bùi
ớ ẻ ồ
ệ ừ ị Câu 2: Phân tích giá tr ngh thu t c a đi p t ế ử ấ “Nhóm b p l a p iu n ng đ m ươ ạ ậ ả ữ
ổ ơ ượ ệ ừ ắ ạ ạ ả Nhóm n i xôi g o m i x chung vui ỏ Nhóm d y c nh ng tâm tình tu i nh ” c nh c l “nhóm” đ Đi p t i 4 l n làm to sáng h n nét “kì l ” và thiêng liêng
ề ừ ế ử ủ ứ ữ ề ơ
ầ ế ử ạ b p l a. B p l a c a tình bà đã nhóm lên trong lòng cháu bao đi u thiêng liêng, kì l . ừ T “nhóm” đ ng đ u m i dòng th mang nhi u ý nghĩa: T b p l a c a bà nh ng gì ượ đ
ả ấ
ồ ươ ươ ế ử ủ ầ ỗ ơ c nhóm lên, kh i lên? + Kh i d y tình c m n ng m + Kh i d y tình yêu th ng
ơ ậ ơ ậ ng, tình làng nghĩa xóm, quê h Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
146
ơ ậ ủ ữ ề ọ ơ ộ
ượ ở ồ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ồ ủ ỉ ệ + Kh i d y nh ng k ni m tu i th , bà là c i ngu n c a ni m vui, c a ng t bùi ỏ ồ ủ n ng đ m, là kh i ngu n c a nh ng tâm tình tu i nh .
ổ ẻ ề ế ử ủ ổ ữ => Đó là b p l a c a lòng nhân ái, chia s ni m vui chung.
..................................................................................................
Ớ
Ư
Ữ
Ẹ
Bài 5: KHÚC HÁT RU NH NG EM BÉ L N TRÊN L NG M
ứ ầ ế ớ A. Ki n th c c n nh .
:ả
1. Tác gi ễ ở ề ừ ế
ứ ườ
ấ i quê h ộ
ế ế ệ ữ
ư ồ ườ ứ
ườ ẩ ng ca M t đ
ậ ị ầ ầ ở c hoàn thành
ộ Th a Thiên Hu trong m t gia đình trí Nguy n Khoa Đi m sinh năm 1943, quê ươ ề ạ ạ ệ ố ng ng dDHSP năm 1964,. NKĐ v l t nghi p tr th c cách m ng. Sau khi t ơ ơ ừ ắ ầ ố ộ năm 1968, và là m t nhà th tham gia cu c chi n đ u ch ng Mĩ. Ông b t đ u làm th t ơ ẻ ể ủ ấ ơ ế tiêu bi u c a th h nhà th tr nh ng năm kháng chi n chóng Mĩ. Th NKĐ giàu ch t ế ộ ư ủ ể ệ ả i trí th c tham gia vào cu c chi n c a ng suy t , d n nén xúc c m th hi n tâm t ặ ườ ạ ấ ơ ấ ủ ng đ u c a nhân dân. Tác ph m chính: t p th : Đ t ngo i ô (1972); Tr ọ ượ khát v ng (đ Bình Tr Thiên 1971, in l n đ u 1974) 2. Tác ph mẩ :
ậ ữ ơ ọ
ờ ộ ố ủ ộ ố ế ệ ủ
ạ ố Ở ữ ấ ế ấ ế ả ế ế c in trong t p “Đ t và khát v ng” (1984). Bài th ra đ i vào nh ng năm t c a kháng chi n ch ng Mĩ. Giai đo n này, cu c s ng c a cán b và ấ nh ng chi n khu s n xu t,
ừ ẵ ệ ấ ả
ườ ẹ ộ ỏ c v ng c a ng i m dân t c qua đó bày t
ấ ướ ủ ủ ươ ộ c và khát v ng t lòng ế do c a nhân dân ta trong cu c kháng chi n
ố
ườ ề ẹ ươ ươ i m Tà Ôi trong ba khúc hát, t ng đ ớ ng v i
ơ ượ Bài th đ tháng quy t li nhân dân ta trên các chi n khu r t gian nan, thi u th n. ứ ế v a s n sàng chi n đ u b o v căn c . ướ ọ ể ệ ẩ Tác ph m th hi n tình yêu con và ự ọ yêu quê h ng đ t n ch ng Mĩ. Nhà th đãơ th hi n c m nghĩ v ng ể ệ ả ba đo n, ba khúc hát ru:
ủ ườ ươ i m th ng con, th
ủ ườ ẹ ươ ẹ ươ ươ
ủ ng con, th ươ ng con, th
ơ ứ ấ ứ ứ ấ i m th ẹ ươ i m th ặ ặ ạ ờ ừ ệ ằ
ủ ư ơ
ủ ằ
ế ỡ ự ế
ắ
ớ
ạ ườ ế ủ ạ ộ ộ + Khúc th nh t: Khúc hát ru c a ng ng b đ i + Khúc th hai: Khúc hát ru c a ng ng dân làng ườ ấ ướ +Khúc th ba: khúc hát ru c a ng c. ng đ t n ở ầ ề i l Bài th có c u trúc trùng đi p: l p l i và l p câu. T ng khúc đ u m đ u b ng hai ẹ ơ ủ ờ ư ẹ ừ câu th : “Em Cu Tai ng trên l ng m i. Em ng cho ngoan đ ng r i l ng m (....) và ườ ế ờ ự ơ ủ ủ ẹ k t thúc b ng l i ru tr c ti p c a ng i m : Ng ngoan Akay i, ng ngoan Akay ị Ở ừ ặ ặ ở ữ ờ ắ ề ơ ạ ượ ị t ng l h i. L p nh p: c ng t đ u đ n gi a dòng i đ i ru tr c ti p này, nh p th l ươ ặ ệ ư ế ặ ặ ạ ấ ạ ị i, cách ng t nh p nh th đã t o nên âm đi u dìu d t, v n v 4/4. Cách l p đi l p l ng ầ ủ ờ ặ ắ ộ ể ệ ữ ệ ạ c a l i ru g n v i lo i hình âm nh c. Gi ng đi u tr tình đã th hi n m t cách đ c s c ế ả tình c m thi t tha, trìu m n c a ng ọ ẹ i m .
B . M ộ t s ố ®Ò luyÖn tËp :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
147
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ỉ ạ ớ ữ ả ạ ế l i vi t là “nh ng em bé l n trên
ề ộ Câu 1: . T i sao ch có m t em cu Tai mà tác gi ơ ư l ng m ? Nhan đ bài th có ý nghĩa nh th nào?
ộ ế ữ ư ẹ ỉ Ch có m t em cu Tai, nh ng tác gi
ộ ả ư ớ
ộ ườ ẹ ờ
ẹ ộ ề ề ể ộ
ẹ ề ủ ẹ ộ
ườ ề ệ ẹ i m Vi
ướ ả ế ợ t Nam, k t h p lòng th c. Hình nh ng ườ ng dân làng, yêu n
ể ế ườ ượ ủ ớ
ề ộ ẹ ươ ư ộ ậ ự ẹ ộ ườ i m mi n núi, cũng là ng ươ ộ ộ ng b đ i, yêu th ữ ng tr ng đã nuôi l n nh ng ng ố ổ do cho T Qu c.
ề i ru trong bài th “Khúc hát ru….”? Khúc hát này có đi u gì
ườ ệ ơ ả ị ộ t v nh p đi u, n i dung tình c m?
ư ế ả ạ l t là “nh ng em bé”. Đây là cách khái i vi ụ ể ơ quát trong th . Em cu Tai là m t hình nh c th , nh ng có bao nhiêu em bé đã l n trên ư ủ ữ ư l ng c a nh ng bà m ng i dân t c Tà Ôi. Cũng có bao nhiêu bà m ngoài đ i nh ng ấ ẹ ỉ ế ơ ạ nhà th l t m t bà m mà thôi. M t em bé đ nói r t nhi u em bé. Nhi u bà i ch vi ơ ơ ỉ ể ư i m . Nhan đ c a bài th do đó cũng là m t ý th . m , nh ng ch đ nói v m t ng ươ ợ ơ ng Bài th ca ng i ng ườ ớ con, yêu con v i yêu th i ả i con c a mình đ hi n dâng cho m là hình nh t ế cu c kháng chi n giành đ c l p t 3. Có bao nhiêu ng ệ ề ặ đ c bi G i ý: ợ
ờ ờ ả ủ ườ i ru c a hai ng ủ i ru c a tác gi i ru em cu Tai, m t là l
ờ ộ ờ i”. Hai l
ờ ộ Có hai l ẹ ủ ố i ru trong m t khúc hát. M i l
ờ ờ ồ ả ầ ả ể ư ơ ạ ờ
ệ ẹ và l ẹ ộ i ru c a m em. L i ru c a tác gi ả
ờ ầ ươ ủ ẫ ầ ặ ạ
ớ ộ
ộ ộ ơ ữ ờ ư i nh ng v n có ph n phát tri n làm cho l ả ơ
ắ ế ự ấ ươ ồ ị ộ ộ
ể ủ ẫ ỉ ả ạ ạ ừ ệ ế ữ ẹ ế ỉ
ấ ướ ụ ấ và đ t n
ớ ẻ ộ ỏ ữ
ằ
ằ
ớ ẹ i thi u tác gi , tác ph m)
ở ầ ẽ ơ ặ ắ ẩ ấ ộ ờ i ru khác , m t l ệ ư i ru này hoà quy n vào nhau là c a m em “L ng đ a nôi và tim hát thành l ỗ ờ i trong su t bài th , t o thành khúc hát ru đ c đáo. Hai l ủ ữ ẹ ủ ủ k ra nh ng ru g m hai ph n: L i ru c a tác gi ướ ề ệ ề ế ờ c v em và v k t qu công vi c. Âm công vi c m em làm. L i ru c a m em mong ạ ừ ừ ể ư i v a ng l i ru v a du d đi u có ph n l p l ớ ữ i ru bu n quen thu c v i nh ng “sung chát đào chua”, v i bi n hoá. Không ph i là l ệ ủ nh ng “con cò” và “c n m a mù m t”. N i dung bài th là nh ng công vi c c a m t bà m kháng chi n: giã g o nuôi b đ i; phát r y t a b p, l y l ng th c cho làng kháng ẹ chi n; chuy n lán, đ p r ng đánh Mĩ. Tình c m c a m không ch dành cho con trai bé ộ ộ b ng, mà còn dành cho b đ i, cho dân làng, cho lãnh t c. Đ y chính là ủ nh ng nét m i m , đ c đáo c a bài hát ru. ồ 4. Phân tích hai câu thơ: “M t tr i c a b p thì n m trên đ i ặ ờ ủ ắ ặ ờ ủ ư .” M t tr i c a m em n m trên l ng ả ệ ơ là nh ng câu th đ c s c nh t trong bài th .
ế ế ạ ậ
ắ ầ ươ
ặ ờ ỏ ủ ố
ặ ờ ể ộ ẹ i m , là cu c ẹ ườ i m Tà ôi
ườ ế ườ i m . Th gian không th thi u ánh m t tr i cũng nh ng ư ế ẹ ầ ỏ
ặ ờ ọ ề ọ
ẹ ử ắ ở ẫ ử ề ề ằ ờ mi n núi hay mi n đông b ng, tình m u t thiêng liêng bao gi cũng sâu
ắ ẫ Câu d n d t m đ u (gi ữ ơ Hai câu th có l Phân tích (ý chính) ặ ờ ủ ự ủ ắ ạ i ánh sáng cho v n v t, n u thi u đi + MT c a b p là m t tr i c a t nhiên, đem l ỷ ệ ậ ề ẽ ị ọ t (b p c n ánh sáng) ng đó thì m i sinh v t đ u s b hu di ánh d ồ + em Cu Tai là ánh sáng, là ngu n s ng, là m t tr i bé nh c a ng ư ế ờ ủ đ i c a ng ể không th thi u v ng m t tr i bé nh trên l ng. (M g i g m m i ni m hi v ng vào em Cu Tai) => Dù n ng.ặ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
148
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ớ ờ ố ủ ườ ộ r t g n gũi v i đ i s ng c a ng i dân t c. Cách th ể
ừ ấ ầ ắ ể ệ ả ệ ơ Cách th hi n th và ngôn t ấ hi n tình c m ch t phác mà sâu s c.
ọ ơ Câu 5: Đ c kĩ hai câu th sau:
ặ ờ ủ ắ ẹ ằ ằ ư
ẹ ớ ồ M t tr i c a b p thì n m trên đ i ặ ờ ủ M t tr i c a m , con n m trên l ng” ễ ữ (Khúc hát ru nh ng em bé l n trên l ng m Nguy n Khoa Đi m)
ư ượ ử ụ ệ ờ ừ ề c s d ng theo bi n pháp tu t T “m t tr i” trong câu th th hai đ
ố ủ ừ ộ t ề ể ệ ượ ơ ứ ng m t nghĩa g c c a t ừ ừ ự v ng phát tri n thành nhi u nghĩa
ượ nào? Có th coi đây là hi n t đ
ơ ượ ử ụ ộ ệ ượ ủ ừ ệ ố ừ ẩ ụ n d ể ặ ể c không? Vì sao? G i ý: ợ ặ ờ ” trong câu th đ T “ừ m t tr i ể Không th coi đây là hi n t c s d ng theo bi n pháp tu t ng m t nghĩa g c c a t ề phát tri n thành nhi u
nghĩa.
ờ ẹ ự
ậ ủ ệ ươ ơ ọ ồ ứ ố ượ ủ ng đ
ấ ủ
ớ ể ư i thích trong t ờ ừ ể đi n. Vì: Nhà th g i em bé (đ a con c a ng ữ ng đ ng gi a hai đ i t ặ ờ có thêm nghĩa m i và không th đ a vào đ gi
ế ọ ạ ớ
ề ủ ạ ễ ặ ườ ượ ả ủ c c m nh n theo ch quan c a nhà th . S ỉ ơ ể ả ủ ề ươ i m c v ng c a ng t đo n văn quy n p v i câu ch đ sau: “Khúc hát ru” ng t ngào, tha ẹ
ế ướ ọ ố ng con là ử ụ
ủ
ơ ạ ưở ượ i cho bài th âm h ọ ng m t mà, ng t
ặ ặ ạ ề i đ u đ n mang l ộ ờ i hát ru. ắ ữ ả
ắ ươ ng dành cho đ a con g n bó sâu s c v i nh ng tình c m l n lao ơ ớ ữ ẻ ạ ứ ở ớ ở ắ ớ ủ c m con l n lên tr thành chàng trai kho m nh, tr thành nh ng Đam San c a
ấ ụ ể ườ ẹ ơ ng S n: Cách nói r t c th . Trong tình c m yêu th ươ ng
ớ ả ế i chi n sĩ.
ườ ố ớ ư ẹ i m mà con l n khôn, m mong em s tr thành ng ộ ậ ự ng thành trong n n đ c l p t
ẽ ở ề ế ớ ề ẽ ớ ề ệ ớ ườ do. ộ ậ ự t v i n n đ c l p t do => hoà quy n vào c, tha thi
ặ ờ
ư ấ ả ộ
ở ạ ư ả ắ ơ ề ế nhan đ đ n h/ nh ạ i trong đo n th . Kh c sâu tình m u t ẫ ử
ặ ồ ộ
ẫ ử
, thì ắ ấ ớ ạ ở đây, bên c nh tình ộ ề c, xóm làng. G n li n v i cu c kháng ỉ c t/y c a m v i đ t n
ầ ẹ ớ ấ ướ ở ủ ơ ượ ạ ủ ờ ạ ổ
ấ ố i m Tà ôi là “m t tr i” d a theo m i ơ ự quan h t ể chuy n nghĩa c a “m t tr i” trong câu th ch có tính ch t lâm th i, nó không làm cho ừ t Câu 6. Vi ườ ế ủ thi t c a Nguy n Khoa Đi m là tình yêu th ạ ộ dân t c Tà ôi dành cho con. (15 câu). Đo n văn có s d ng phép n i liên k t câu. G i ý: ợ ạ ơ ề Đ tài c a đo n văn (th ) ơ ặ Các khúc th l p đi l p l ngào, sâu l ng => đúng là m t l Tình th Ướ ờ ạ th i đ i m i. ừ T trên l ng m em vào Tr ẹ ủ c a ng ưở Câu cu i: Con s l n lên, tr ấ ướ ắ => Ty con g n li n v i ty đ t n nhau sâu s cắ Chú ý phân tích: m t tr i ổ ơ ừ l u ý ch t dân t c trong các kh th t ứ ẹ ở + Hình nh đ a con trên l ng m tr đi tr l ể ệ sâu n ng, th hi n h n dân t c ư ữ ư ế * N u nh nh ng bài hát ru x a thu n tuý ch là tình m u t ủ ả ấ c m y, ta còn th y đ ộ ế chi n gian kh vĩ đ i c a dân t c, mang h i th c a th i đ i. Chú ý phân tích kĩ h/a: nh p nhô….
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
149
ộ ủ ạ
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ắ ả ữ ả ẹ ủ ề ư ớ
ễ ề
ợ
ườ ẹ ằ Câu 7: Trình bày b ng m t đo n văn ng n c m nghĩ c a em v hình nh ng i m ơ ơ Tà Ôi trong bài th : “Khúc hát ru nh ng em bé l n trên l ng m ” c a nhà th Nguy n Khoa Đi m. G i ý: (cách 1) Bµi th¬ gióp ta hiÓu râ tÊm lßng hi sinh cao quý cña nh÷ng bµ mÑ d©n téc Tµ ¤i.
- Ngêi mÑ rÊt vÊt v¶ trong c«ng viÖc, trong hoµn c¶nh ®Êt níc cã chiÕn tranh. ThÕ nhng tÊm lßng cña mÑ chan chøa, dung hoµ hai t×nh c¶m thiªng liªng cao ®Ñp. MÑ th¬ng con g¾n liÒn víi t×nh th¬ng bé ®éi, d©n lµng, ®Êt níc. Nh÷ng íc m¬ cña mÑ thÓ hiÖn trong viÖc mÑ lµm. MÑ lµm viÖc hÕt søc m×nh cho con, cho ®Êt níc. Nh÷ng íc m¬ Êy ®îc n©ng cao dÇn trong tõng lêi ru. Nh÷ng t×nh c¶m vµ íc m¬ Êy ®îc göi g¾m trong khóc ca giÇu nh¹c ®iÖu d©n téc - ®ã lµ khóc h¸t ru víi nh÷ng h×nh ¶nh ®éc ®¸o, sù so s¸nh, ®èi s¸nh trong mçi c©u th¬ vµ b×nh diÖn toµn bµi. TÊt c¶ ®· lµm ngêi ®äc xóc ®éng tríc h×nh ¶nh cña ngêi mÑ : ®¸ng kÝnh träng, ®¸ng tù hµo vµ ®¸ng ca ngîi.
cách 2:
ơ ả ặ ề ườ
ị ậ ư ờ ẹ i m bao gi ơ ố ữ ẻ ừ ắ
ừ ườ ơ ợ ẹ ắ ầ i m đào h m t
ủ ủ ế ẹ
ồ ươ ễ ườ ề
ườ ẹ ố
ẹ ươ ả ữ ươ ng con, tình th
ấ ướ
ng đ t n ứ ươ ữ
ể ươ ộ ộ ng b đ i, th ỉ ẻ ề ườ ẹ ấ ộ , t
ạ ể ấ ấ ướ ố ả Hình nh ng cũng g i nhi u c m xúc cho nhà th . Chúng ta g p bà má ẫ H u Giang trong th T H u, bà m “n ng cháy l ng, đ u con lên r y b t ng b p ngô” ơ ầ ế ố ữ ẹ cũng c a T H u. R i ng khi “tóc còn xanh đ n khi ph ph đ u ạ ườ ươ i m “không có y m đào, nón mê thay nón quai thao b c” c a D ng H ng Ly, ng ủ ẹ ễ ộ ầ đ i đ u” c a Nguy n Duy. Nguy n Khoa Đi m đã đóng góp hình nh ng i m dân ế ệ ấ ả ị ộ i m làm nh ng vi c v t v : giã t c Tà ôi đ u con tham gia kháng chi n ch ng Mĩ. Ng ạ ừ ệ ấ ẫ ỉ ắ ạ ng y hoà quy n g o, phát r y t a b p, chuy n lán, đ p r ng. M th ấ ươ ươ c. Chính tình th trong tình th ng y làm ng dân làng, th ẹ ườ ế ứ ẹ i m Tà ôi cho m có s c m nh b n b , d o dai, nuôi nh ng đ a con kháng chi n. Ng ộ ậ ự i m VN anh hùng trong cu c đ u tranh giành đ c l vô danh là tiêu bi u cho ng do, th ng nh t đ t n c.
ề ậ
ơ ơ
ươ ướ ớ
ề ẹ ế ữ ị
ệ ể ệ ườ ọ ậ ị ế
ủ ề ơ ị
ờ ế ế ư ẫ ắ
ễ ố ứ ầ ả ữ ế ậ
ộ ộ ữ
ơ ể ả ơ ơ ướ ươ ệ ắ Đ t p làm văn: C. §Ò 1: Bài th “khúc hát ru nh ng em bé l n trên l ng m ” c a nhà th Nguy n ư ễ ớ ữ ẹ ủ ầ ề ắ ớ ng con g n v i lòng yêu n Khoa Đi m đã “th hi n tình yêu th c, v i tinh th n ằ ừ ấ ủ i m mi n tây Th a Thiên b ng nh ng khúc ru nh p nhàng, chi n đ u c a ng ọ mang gi ng đi u ng t ngào trìu m n”. Hãy làm rõ nh n đ nh trên. Dàn ý: ở A. M bài: ạ i chi n khu Tr Bài th “khúc hát ru..” c a Nguy n Khoa Đi m ra đ i ngay t ế ữ ợ i nh ng v n còn Thiên, trong nh ng ngày kháng chi n ch ng Mĩ đang d n đ n th ng l ạ ẹ ắ ổ vô cùng gian kh . Nhà th đã t n m t ch ng ki n hình nh nh ng bà m Tà ôi giã g o ứ ầ ự ừ ệ hi n th c thăng hoa thành nh ng v n th có s c lay nuôi b đ i đánh Mĩ, đ c m xúc t ớ ớ ể ệ ộ t. Bài th “th hi n tình yêu th c, v i tinh ng con g n v i lòng yêu n đ ng mãnh li
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
150
ầ ườ ẹ ữ ừ ị Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ằ i m mi n tây Th a Thiên b ng nh ng khúc ru nh p nhàng,
ế ọ ấ ệ ề ế ọ
ủ th n chi n đ u c a ng mang gi ng đi u ng t ngào, trìu m n. B. Thân bài:
ủ
ườ ườ ẹ ườ
ứ ấ i m Tà Ôi trong khúc hát ru th nh t ướ ầ ươ ng con và gi u lòng yêu n i m gi u tình th ệ ẹ ầ ư ệ c i m y luôn đ u con trên l ng trong lúc làm vi c, dù cho công vi c có
ẹ ẹ ấ ẹ ả 1 Phân tích tình c m c a ng i m Tà Ôi là m t ng Ng a. ườ Ng ọ ấ ả ặ
ẹ ạ
ấ
ẹ ơ ồ ộ ị ẫ ẹ n ng nh c, dù m có v t v thì em Cu Tai v n luôn bên m : ộ ộ ẹ “M giã g o, m nuôi b đ i ủ ị Nh p chày nghiêng, gi c ng em nghiêng M hôi m r i má em nóng h i”
ơ ầ ẽ ả ổ ấ ạ
ẹ ườ ư ủ ị
ủ ự
ư ườ ượ ấ
ắ ả ẹ
ệ ư ố ấ ừ ẹ ấ ườ i m y v n đ Cu Tai có gi c ng tr n v n trên l ng m . T
ạ ư ặ ậ ờ ư ệ ẹ ưở ọ ư ẹ ấ ủ ị
ạ ộ ư ặ ủ ừ ự “nghiêng” trong câu th gi u ch t t o hình đã v lên hình nh S sóng đôi c a t ứ ạ ỏ ng i m đang giã g o chày tay trong khi đ a con nh đang ng trên l ng, nh p chày ị ấ nghiêng, kéo theo gi c ng con nghiêng. Nh p chày giã g o th c ra nó không nghiêng ả ự ủ ủ c ngay ng n nh đ t trên gi ng mà ph i d a nh ng vì gi c ng c a em bé không đ ả ẳ ườ i m lúc lên xu ng ph i chao đ o, d p d n nên nghiêng l ch h n đi. vào t m l ng ng ủ ọ ể ẫ ng nh trong t ng Ng ộ ị ư ị đ ng tác c a nh p chày giã g o cũng đã ngân lên nh p đi u ru ng t ngào và nh p đ a em ề đ u đ n an bình nh trên m t cánh võng êm.
ườ ọ ậ ả ổ th c, tác gi
ằ B ng ngòi bút t ẹ ầ ả ự ấ ả ư ọ ẹ ơ ẹ ồ ấ ẹ ậ
ả giúp ng i đ c nh n ra m hôi m r i “nóng h i”, ả vai m g y bao v t v nh đ ng c trên đôi vai m , nh n ra t m lòng m mênh mông ẹ trong hình nh m con không cách xa:
ẹ ầ ố ấ “Vai m g y nh p nhô làm g i
ư ư ờ L ng đ a nôi và tim hát thành l i”
ậ ệ ả ộ Ngh thu t nhân hoá đã di n t sâu s c và c m đ ng tình m yêu con. Ng ẹ i m
ấ
ư ọ ờ ủ ằ ắ ố i ru c a cu c s ng thanh bình mà ru con b ng l
ẹ ỉ ằ ờ ẹ ấ ườ i ru thông ừ ầ ờ ẹ ế ầ ờ i ru th m t t sâu th m trong lòng m . Âm vang lòng m c t thành l trái tim, i ru đ y
ễ ả ầ Tà ôi l y thân mình làm nôi, vai g y làm g i và ru con không ch b ng l ộ ố ườ ng nh m i l th ẳ ừ tình yêu con tha thi t xúc c m..ả
ề ớ ươ ộ ộ ẹ ươ ẹ ươ ắ Lòng yêu con g n li n v i tình th ng b đ i: “M th ng A Kay, m th ng
ộ ộ b đ i”
ặ ơ
ườ ế ề ớ ề ệ ộ ộ ườ ắ ẹ ươ ng con nh th ắ ấ ng” xu t hi n trong câu th ng t hai v đ u đ n đã cho th y ư ươ ng b đ i, lòng yêu con g n li n v i tình yêu ng ấ i
ữ ệ Đi p ng “m th ẹ ươ i m th ng kháng chi n. ế
ữ ế ờ ấ ượ ẹ ữ ướ ơ ủ ẹ Vì th nên trong nh ng l i m ru con ta th y đ c nh ng c m c a m :
ẹ ạ ạ ắ ơ ầ “Con m cho m h t g o tr ng ng n
ớ Mai sau con l n vung chày lún sân”
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
151
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ẹ ể ể > Ng
ạ ữ ộ ộ ớ i m Tà Ôi mong có g o đ nuôi b đ i, mong con khôn l n đ làm ra lúa ữ i Tà ôi nh ng năm ch ng Mĩ
ố ề ậ c y th t chân th t và cao quý vì đó là đi u
ườ ầ ơ ự ỏ ủ ế ộ ạ ườ ủ ộ ố ộ ộ ở g o góp ph n nuôi b đ i b i cu c s ng c a nh ng ng ố ế ậ ề ướ ấ còn bao c c c, thi u th n. > Đi u ẹ ườ i m lao đ ng nghèo cho kháng chi n. mong m i c a ng
2 Phân tích khúc hát ru th 2.ứ
ườ ệ ế ẹ ả ấ ộ ớ ả Hình nh ng i m Tà Ôi v i công vi c lao đ ng s n xu t trên chi n khu.
ẹ ỉ ắ ư “M t a b p trên núi Ka l i”
ư ư ẹ ỏ L ng núi thì to mà l ng m nh ”
ự ọ ẹ ợ ư ữ ả ấ ằ
ự ươ S t ườ ấ ả ng ph n gi a “l ng núi” và “l ng m ” g i ra r t rõ s nh c nh n, v t v ẹ ừ ữ ộ ư i m lao đ ng gi a núi r ng mênh mông. ủ c a ng
ệ ơ ấ ợ ả ạ ặ Đ c bi t trong đo n này có hai câu th r t g i c m:
ặ ờ ủ ắ ằ ồ “M t tr i c a b p thì n m trên đ i
ặ ờ ủ ư ẹ ằ M t tr i c a m em n m trên l ng”
ẹ ế
ắ ặ ờ ủ ạ ạ ộ ẩ ụ ộ ắ ặ ờ ủ ắ ẹ ạ ư ặ ờ ủ “M t tr i c a m ” là m t n d đ c đáo, có ý nghĩa sâu s c. N u nh m t tr i c a i h t m y h t ch c thì em Cu Tai là m t tr i c a m . Cu Tai là ngu n h nh
ủ ờ ừ ạ ồ ầ ưở ấ i m
ộ ố ẹ ủ ữ ẹ ẹ ả b p đem l ừ ầ ấ phúc m áp v a g n gũi v a thiêng liêng c a đ i m . Chính em đã góp ph n s ọ lòng m , đã nuôi gi lòng tin yêu, hy v ng và ý chí c a m trong cu c s ng.
ủ ủ ế ở
ấ ự S s ng c a A Kay cũng là s s ng c a buôn làng. B i th cũng r t t ộ ố ự ố ng làng đói
ế
ẽ t c . Bàn tay m
ẹ t lên t ậ ộ ự ố ề nhiên ẹ ươ ủ ”. Dân làng đang đói kh cu c s ng c a ơ ự ố ố i Tà ôi nh ng năm ch ng Mĩ còn bao c c c, thi u th n, m mu n c u mang, chia ẹ ồ ẹ ượ ươ ng yêu c ng đ ng s giúp m v ơ ỏ ớ ầ con m cho
ự ố ổ ẹ ươ khi: “ m th ng Akay, m th ố ư ữ ườ ng ấ ả ủ ạ ẻ ứ s . S c m nh c a tình th ị ắ ”, gieo m m s s ng v i ni m mong m i th t bình d : “ ỉ ẫ ầ tr a b p c n m n “ ề ẹ ạ ắ m h t b p lên đ u.
ườ ớ ư Mai sau con l n phát m i kal i”.
ươ
ướ
ướ c m v s s ng buôn làng ng lai c a con có s c kho làm ườ ơ ề ự ố ủ ủ ượ ỏ ề ả ứ ẹ ộ ị ả ấ Tình c m th ứ ự c mùa và ch a đ ng ni m mong ề ướ i. Đó là m t đi u ữ ng yêu y đã thăng hoa trong nh ng ề ươ c v t ậ c gi n d , chân th t, chính đáng c a ng ẻ i m Tà Ôi. ng gi mong đ ươ n
ề ộ ườ => Tình th i m ẹ
ươ ề ướ ườ giàu tình th ươ ng ng ớ ắ ữ ề ng g n li n v i nh ng đi u ế ố ườ t s ng vì ng i và luôn bi ớ c đó đã nói v i ta v m t ng i khác.
3. Phân tích khúc hát ru th 3ứ .
ả ứ ố ắ ự ệ ệ C m h ng c a khúc hát ru cu i g n li n v i hi n th c kh c li t và kh n tr
ộ ị ố ế ố ở ị
ố ớ chi n khu Tr Thiên. HÌnh nh ng ươ ỉ ẩ ươ ng ườ ả i ng con mà còn hành
ớ ộ ự ạ ủ ế ạ ộ ứ ề ủ c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ, v i nh p s ng ẹ ổ ơ m Tà Ôi trong đo n th này có m t s thay đ i, không ch yêu th ẽ ộ đ ng vì tình yêu m t cách d t khoát m nh m :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
152
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ạ ừ ể ẹ ẹ “M đi chuy n lán m đi đ p r ng.
ẹ ị ậ ố ể M đ u em đi đ giành tr n cu i
ư ừ ẹ ớ ườ T trên l ng m em t ế i chi n tr ng”
ợ ả ư ế ủ ộ ế ứ t “đi” đã g i t
ữ ớ ư ế ố i trong t
ừ chuy n lán, đ p r n ữ ừ ấ ườ ẹ ậ ườ ạ ừ g”. Con ng r ng. Ng
đ t, gi ầ ậ
ộ
ườ ố ứ ậ ế ệ th ch đ ng v i nh ng công vi c ti p s c chi n ặ ớ ẻ ế th đ i m t v i k thù, quy t tâm ớ anh trai ả ả i m th t can đ m và dũng c m cùng v i “ ữ ối”.Nh ng câu và “em Cu Tai cũng theo m vào tr n cu ạ i ế nh n th c đ n ừ i dân t c mi n Tây Th a Thiên, đem l ng thành t
ẹ ề ự ưở ằ ừ ơ ậ ượ ẻ ắ ẳ ỗ ị ộ Hai đ ng t đ u: “ấ ể ữ ấ ế chi n đ u gi ị ầ c m súng, ch gái c m chông” ấ ự ơ ừ ầ th h ng h c tinh th n b t khu t c a ng ạ ứ ộ ủ ả c m h ng l c quan c a cu c chi n đ u ch ng Mĩ. S tr ườ ủ ộ hành đ ng c a m i con ng ấ ủ ấ ế c kh ng đ nh b ng hai câu th th t kho kho n: i đã đ
ư ừ ế ế ườ ẹ “T trên l ng m , em đ n chi n tr ng
ừ ổ ườ T trong đói kh , em vào Tr ơ ng S n”
ẹ ệ ả ố Ng
ệ ổ ả ố ủ ể ổ ở i m Tà ÔI mu n góp công s c c a mình vào vi c b o v T Qu c b i ẹ ứ ủ ố ” không đ cho gia đình, b n làng c a m ả ờ đu i ta ph i d i con su i
ặ ượ ố ườ ớ gi c Mĩ v i dã tâm “ c s ng bình yên. đ
ươ ươ ấ ướ ng con, th ng đ t n c, ta
ươ ẹ ậ ươ ủ ườ ươ ẹ ấ ộ ừ => T tình th th y tình th ộ ộ ế ng b đ i đ n tình th ở ng c a m ngày càng r ng m , ng ng làng, th ầ ứ i m th t gi u đ c hi sinh.
ơ ở ữ ướ Đó là c s cho nh ng ơ ậ ẹ c m th t đ p:
ẹ ượ ấ ơ “Con m cho m đ ồ c th y Bác H .
ớ ườ ự Mai sau con l n làm ng i T do”
ả ườ ề
ộ
Trong tình c m c a ng ế ể ượ ư ủ i Tà ôi cũng nh c a nh ng ng ườ ả ữ ủ ấ ướ ự ắ ồ ng c a chi n th ng, là hình nh c a đ t n
ườ ộ c t ấ ự ế ườ c g p Bác là c m xúc th
ủ ng tr c,dù cho lúc này Bác đã m t, b i l ề ượ ấ ơ ẹ ắ ấ ớ ơ
ả c ra v i Bác. Gi c m đ p g n li n v i ế ạ ả
ướ i con Mi n Nam trong ộ ồ i cha c a dân t c luôn là ngu n đ ng ở ậ do. B i v y mong ố ỉ ở ẽ ch có th ng ẹ ọ ớ ướ c m giành tr n v n non ủ ươ i cùng hình nh em Cu Tai c a t ng lai là ủ c chung c a nhân dân,
c hoà bình. Đó cũng là mong ướ ườ ệ ủ ố cu c kháng chi n ch ng Mĩ thì Bác H ng ủ viên, là bi u t ặ đ ẹ ớ ượ nh t m m i đ ả ờ sông, tho lòng Bác mong. L i ru k t l ủ ườ ự i T do” c a m t đ t n “ng ữ ủ i Vi c a nh ng ng ộ ấ ướ t Nam yêu n c.
ườ ẹ ướ ồ ộ i m yêu n c n ng nà và luôn tha thi ế ớ ộ t v i đ c
i m Tà Ôi qu là m t ng ố ẹ ủ ổ =>Ng ậ ự l p t ườ ả do c a T Qu c.
ế ậ C. K t lu n:
ẹ ủ ễ ề
ả ữ ạ ố ệ ề ờ
ẹ ộ
ề ị ượ ớ ớ ỷ ớ ư ữ Khúc hát ru nh ng em bé l n trên l ng m c a Nguy n Khoa Đi m đã t o ra đ ườ ớ ồ nh ng c m xúc đ ng đi u v i bao ng ườ ọ ư ủ ẻ ẹ c a ng lên tr n v n v đ p và tâm t ả ạ ườ ng, thu chung v i cách m ng. C m xúc bình d trong sáng v i hình t c ượ c i con mi n Nam anh dũng th i ch ng Mĩ, nói ừ i dân t c mi n Tây Th a Thiên trung dũng kiên ườ i ng ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
153
ấ
ẹ ậ ẩ ữ ươ ế ậ ộ t th
ữ ế ừ ủ ệ ặ ả ườ ọ i đ c nh ng c m nh n đ c bi ủ ủ ấ ờ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ơ ề ả ẫ ứ m đã làm nên s c h p d n riêng c a tác ph m. T ngôn ng đ n hình nh th đ u ế ấ ng m n cùng đ m ch t dân t c, đem đ n cho ng hoà theo l i ru cho gi c ng thanh bình c a em bé Tà ôi.
ế ọ
ầ ạ ấ ướ ắ ủ ắ ợ ố ữ c cũng nh ni m tin vào th ng l
ơ ơ ề ế ố ủ ạ Bài th toát lên tinh th n l c quan cách m ng, k t đ ng nh ng ân tình sâu l ng c a ộ ư ề nhà th v nhân dân đ t n i cu i cùng c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ.
ề ố Đ s 2:
ề ễ ớ ữ ư ẹ ủ
ọ ữ ủ ươ ườ ẹ Khúc hát ru nh ng em bé l n trên l ng m c a Nguy n Khoa Đi m là khúc i m Tà Ôi trong nh ng năm
ố c.
ầ ng con, khúc ca đ y khát v ng c a ng ứ ướ ề
ề ể
ứ
ể ể ộ ị ậ ậ
ươ
ầ ẹ ủ ườ ơ ơ ng con ọ i m Tà Ôi.
:
ơ ộ ề ữ ế ệ ơ ẻ ể
ố ơ ữ ư ữ ễ ề
ể ệ ư ế ấ ọ ộ ấ ả và khát v ng vào cu c chi n đ u gi i phóng quê h
ế ề ộ ơ t năm 1971 là m t trong nh ng bài th thành công vi ả t v hình nh
ườ t Nam trong kháng chi n ch ng Mĩ. ế i ph n Vi
ụ ữ ệ ọ ưở ắ ơ
ươ ườ ữ ẹ ọ ố ữ t c a nh ng khúc hát ru, bài th là khúc hát i m Tà Ôi trong nh ng năm tháng
ố
ượ ạ sau cách m ng tháng Tám luôn là hình t ng trung tâm, có s
ề ầ ề ả
ư ưở t ố ừ ủ ư ờ
ẹ ế ế ự ữ ng, hài hoà riêng chung. T nh ng ẹ ầ ừ ủ i m trong “Ti ng hát con tàu” c a Ch Lan Viên, chúng ta đã t ng
ữ ế ạ
ườ ẹ ắ ệ ế t B c đ n ng ườ ượ ả c c m nh n s g n k t gi a ng ấ ế ờ t gian kh , chúng ta t ng g p nh ng v
ướ ườ ầ ấ
ng ng ươ
ế ớ ẹ i m đào h m giáu hàng s đoàn d ể ươ ự ế ừ ố ẹ ng ng ư ượ ặ ươ ữ ẹ ễ hát yêu th ế tháng kháng chi n ch ng Mĩ c u n ơ ể Phân tích bài th đ làm rõ đi u đó. I. Tìm hi u đ : 1. Ki u bài: Ngh lu n : Phân tích + ch ng minh. 2. N i dung: 2 lu n đi m: a. Bài th là khúc hát yêu th b. Bài th là khúc ca đ y khát v ng c a ng ậ II. L p dàn ý A.M bàiở Cách 1: ệ ấ ễ Nguy n Khoa Đi m là m t trong nh ng nhà th tiêu bi u cho th h th tr xu t hi n ả , nh ng c m xúc trong nh ng năm ch ng Mĩ. Th Nguy n Khoa Đi m giàu ch t suy t ấ ươ ồ d n nén th hi n tâm t ng đ t c.ướ n ữ Khúc hát ru…. vi ế ữ nh ng ng ế ủ ớ ng ng t ngào sâu l ng tha thi V i âm h ủ ầ ng con, khúc ca đ y khát v ng c a ng yêu th ứ ướ ế kháng chi n ch ng Mĩ c u n c ẹ ườ ệ ớ i m trong thi ca: Gi i thi u ng Cách 2: ừ ẹ ườ i m trong thi ca t Ng ể phát tri n v t m vóc và chi u sâu tình c m t ơ ố ữ ế ng i m trong th T H u th i kì kháng chi n ch ng Pháp nh bà B m, bà B , bà m ườ Vi ẹ ớ ậ ự ắ đ ố ế ệ Đ n th i kì ch ng Mĩ, v i tính ch t quy t li ư ượ ư ẹ đ p nh hình t ủ mênh mông” c a D ng H ng Ly. Có th nói hình t ề Nguy n Khoa Đi m là s k th a t i m v i cách m ng và kháng chi n. ừ ẻ ặ ữ ổ ấ ở i lòng đ t “Đ t quê ta ơ ủ ẹ i m trong bài th c a ườ ng i m quê h ườ t đ p nh ng đ c tr ng ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
154
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ả ậ ẻ ữ ấ ủ ơ ợ ề ẻ i m chi n sĩ, t p trung nh ng c m xúc trong tr o nh t c a nhà th , g i v v
ế
ọ ẹ ủ ươ ườ i m Tà Ôi
ố ơ ữ
ớ ờ ệ ữ
ế ế
ặ ng dìu d t, tha thi ấ ượ i t o nên âm h ữ i ru đan xen nhau đ ạ ạ ộ ố ượ ng tr i m t đ i t tình: em cu Tai. Th nh t là l ả i ru c a nhà th m
ờ ủ ệ ớ ng t ệ
ẹ ệ ừ ơ i, ng ủ i ru c a ng
ẹ ủ ơ ư ủ ẹ ớ ườ i m v i đi p khúc: “Ng ngoan a – kay ẹ ươ ng a –kay, m th
ơ ộ ỗ ả ứ ỡ ạ ơ
ắ ằ ườ ủ ẹ ọ ạ c chia tách ra thành 3 đo n v i nh ng đi p khúc ờ ưở t, trìu m n. C hai l i ru ơ ở ứ ủ ờ ẹ ơ i – Em ng cho ngoan đ ng r i ủ ng …. Con m cho m …Mai sau con ấ t i m Tà ôi.
ơ :
ủ ố
ở ọ ươ ng con ệ ẹ ườ ng con c a ng ba vùng không gian ngày càng r ng m : Ng i m giã g o, ng i m
ạ ẹ ề ẹ ườ ườ ắ ạ ấ ớ ị i m Tà Ôi tr thành đi p khúc xuyên su t theo nh p ẹ ườ ớ i m đ u g n v i i m h
ng t ươ
ở ộ ườ Ở ả ng. c ba đo n y, ng ơ ướ c m , khát v ng. ạ ọ ầ ộ ộ ế ẹ ế i chi n tr ớ ng, v i bao ổ ậ ườ i m giã g o góp ph n nuôi b đ i kháng chi n n i b t
ườ ẹ ế ng ộ ồ ủ ồ ẹ đ p tâm h n c a đ ng bào dân t c theo kháng chi n. ầ ng con, là khúc ca đ y khát v ng c a ng Bài th là khúc hát yêu th ứ ướ ế trong nh ng năm tháng kháng chi n ch ng Mĩ c u n c B. Thân bài: ơ Bài th có hai l ị và nh p đi u láy đi láy l ướ ề đ u h ằ ầ đ u b ng đi p khúc : “Em cu Tai ng trên l ng m ờ ư l ng m ”. Th hai là l ẹ ươ ngoan a kay h i M th ơ ớ l n…” M i đo n th trong bài th là m t khúc hát ru và c bài th là ba khúc hát ru t ề ả ề c đ u hay, đ u đ m th m, ng t ngào trong tình yêu và khát v ng c a ng 1. Bài th là khúc hát yêu th ươ * Tình yêu th ẹ ở ủ chày c a m ẹ ướ ườ ắ ỉ t a b p, ng ệ ằ công vi c, b ng tình th ướ ả ế c h t là hình nh ng Tr ớ ư ế ậ ẹ lên v i t th th t đ p: ị ấ
ủ ổ ẹ ơ
ưở ủ ệ ọ ị
ơ ậ ợ ả ư ặ
ư ự
ệ ậ ổ i đ c nh n ra: M hôi m nóng h i, vai m g y.. bao v t v nh đ ng c
ấ ườ ọ ẹ ấ ị
ị hoàn toàn không thi v hoá mà b ng ngòi bút t ư ọ ẹ ầ ẹ ẫ ẹ ủ ẹ ộ t m hôi lao đ ng v t v c a m . Em bé v n ng ngon nh l i ru c a m , nh c
ườ ữ ờ ằ ấ ả ấ ủ ờ ờ ươ ẹ i m Tà ôi th
ồ ủ ủ ấ ả ủ ng d u dàng và bao la trong nh ng l ầ ẫ ấ i ru y. Ng ố ị ấ ư ồ ươ ẹ “Nh p chày nghiêng, gi c ng em nghiêng. ồ M hôi m r i má em nóng h i. ẹ ộ ư ị ng nh trong đ ng tác c a m cũng đã ngân lên nh p đi u ru ng t ngào và nh p đ a T ộ ứ ạ ề em đ u đ n an bình nh trên m t cánh võng êm. Câu th th t g i c m, giàu s c t o ả ự ả th c hình và cũng r t hi n th c.Tác gi ả giúp ng ữ trên đôi vai m ….Gi c ng c a em nghiêng nghiêng theo nh p chày th m đ m nh ng ờ ả ọ gi ấ tình th ng con nh t ấ ự m c, m đã l y l ng làm nôi, l y đôi vai g y làm g i cho con:
ố
ư ờ i
ấ Vai m g y nh p nhô làm g i” L ng đ a nôi và tim hát thành l ấ ươ ng và đ y hi v ng.
ề ầ ườ ườ ọ ẹ ị ẹ ố ớ ỉ ắ ượ ẹ ầ ư ẹ ẹ ẫ ủ i. Tình yêu th i m đ u con đi t a b p trên ể i m đ i v i con đ c th
ữ ạ ế Còn trái tim m thì c t lên ti ng hát ru con yêu th ế ụ ờ L i ru c a m v n ti p t c vang lên trong trái tim khi ng ươ ờ ủ ọ ư ng và ni m hi v ng vô b c a ng núi ka l ẽ ả ằ ệ hi n b ng nh ng hình nh đ p, m nh m và đ c đáo:
ộ ư ẹ
ủ ừ
ặ ờ ủ ắ ẹ ặ ờ ủ ằ ằ ư ẹ ư ỏ L ng núi thì to mà l ng m nh ẹ ỏ Em ng cho ngoan đ ng làm m m i ồ M t tr i c a b p thì n m trên đ i M t tr i c a m em n m trên l ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
155
ư ố ẻ ủ ư
ơ ậ ị ọ ệ ủ ấ ẹ
ụ ữ ệ ộ ả t Nam trong hai cu c kháng chi n b o v T i ph n Vi
ế ả ệ ổ ư ườ ơ ế ử ữ ố ớ ẹ”. Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ữ ờ L i th th t d u dàng nh ru sâu thêm gi c ng cho em cu Tai, nh mu n s chia nh ng ằ ấ ả v t v nh c nh n trong công vi c c a m . ……………………….(Còn ti p)ế §Ò sè 3 : Phân tích hình nh ng Qu c qua hai bài th “b p l a” và “khúc hát ru nh ng em bé l n trên l ng m
ệ ượ ề ị
t Nam dù Kinh, dù Th ị ươ ắ ng con, th ế ề ậ ng cũng đ u hi n h u, d dàng, h t lòng ợ ủ ự i c a ng cháu, ch u đ ng, hi sinh vì gia đình, vì th ng l
G i ý:ợ ụ ữ ườ i ph n Vi Ng ươ ồ ng ch ng, th ế ủ ươ ộ th cu c kháng chi n c a toàn dân.
ủ ứ ỉ ệ ệ ơ ữ ế ử ” hi n lên qua nh ng k ni m c a đ a cháu
ế ử ấ ượ ế ồ i bà trong bài th “b p l a ụ ụ i h i nhóm b p l a p iu n ng đ m, h t lòng chăm nom cháu, đ b m ở xa, ể ố ẹ
ườ *Ng ngày ngày l nó yên tâm công tác.
ơ ả ế ớ ạ i nh , l i nghĩ đ n hình nh ng
ậ ề ế ử ố ớ ề ổ ộ ờ
ớ ờ ờ ươ ượ ươ ồ ộ ng bà bi
ư
ườ ạ ằ ở
i bà b ng nhiên tr nên cao l n, vĩ đ i khi B ng Vi ặ ệ t nh v ụ ớ ố ệ
ỗ ấ ả ấ ặ
ẫ ấ ộ
ượ ể ể ớ ớ ề ặ ươ ng v t v . M c k “gi c đ t làng cháy tàn cháy r i”, m c ứ ổ ậ ụ ể c bình yên”! Bà là hi n thân c th nh t, sinh đ ng nh t cho h u ề c ni m ặ ồ ệ ấ ữ ng l n. D u có th nào đi chăng n a thì không có gì có th lay chuy n đ
ượ ng lai đ c:
ườ ả ạ i + Nh v tu i th , nghĩ v b p l a, tác gi l ươ ộ ơ ả bà th ng yêu m t hình nh xuyên su t bài th lúc nào cũng ch p ch n lay đ ng: M t ế ử ế ộ ế ử ấ b p l a ch n v n s t ng s m. M t b p l a p iu n ng đ m. Cháu th ắ ấ m y n ng m a” ả ệ ặ +Đ c bi t hình nh ng ữ nh ng năm tháng đau th ế cho chi n tranh tàn phá kh đau ch t ch ng, bà lúc nào cũng “đinh ninh” d n cháu: “C ả ượ b o nhà v n đ ế ẫ ươ ph tin dai d ng c a bà vào t + “R i s m r i chi u l
ủ ẵ s n
ủ ồ ọ ử ọ ử
ẳ ờ ọ ử là ng n l a lu n cháy trong lòng bà. Có ng
ươ ẳ ồ ớ ề ạ ế ử i b p l a bà nhen ộ M t ng n l a lòng bà luôn ứ ộ M t ng n l a ch a ni m tin dai d ng” ế Không còn là b p n a r i, bây gi ứ ượ ườ ẽ
ệ ộ ọ ử ườ ề i Vi ườ i ậ ọ ử i s thành hình ng n l a. V y thì, ng n l a chính là trái ấ ộ t Nam đó. M t ni m tin b t
ề ệ ạ t l
ị ắ ẳ ụ ể ủ
ư ộ ắ ằ ồ ế ử
ư ư ả ậ ắ ậ ỏ
ờ
ứ ủ ả
ủ ủ ươ ả ồ ưở ng đ t n
ỷ ủ ứ ẫ ng và suy ng m c a đ a ấ ướ ố ớ ả c đ i v i ta. ụ ữ ườ ộ ườ ớ ả ẹ
ế ề ổ
ơ ị ự ố ầ ơ ẹ ữ ậ ấ ơ ở ị ề ữ ồ nói, c quay ng c trái tim ng ồ ủ ấ tim, là t m lòng, tâm h n c a bà nh bao nhiêu ng ự di nhiên. lùng truy n sang cho cháu m t cách t ế ử ơ + Nhà th kh ng đ nh ch c ch n r ng b p l a là hoá thân c th c a bà và bà cũng ổ ơ ế ử ưở ấ chính là b p l a s i m tâm h n nhà th mà bà luôn nhóm: “nhóm b p l a ...... tu i ả ị ủ nh ”. Tình c m c a bà th t bao la, gi n d nh khoai s n, và cũng đ m đà nh khoai ả ấ ạ ắ s n. Qua th i gian, qua bom đ n, tình c m y càng thiêng liêng, ân tình thu chung.... ủ HÌnh nh c a bà, tình yêu c a bà, đ c tin c a bà qua h i t cháu đã l n suy r ng ra là hình nh, tình yêu c a quê h i ph n Tà ÔI i m trong bài th “khúc hát ru......” là hình nh ng *. Hình nh ng ỉ ắ ừ mi n Tây Th a Thiên Hu , ch u đ ng gian kh , nuôi con, góp ph n đánh Mĩ: t a b p, giã ạ g o, đ u con đi giành tr n cu i, luôn m cho con nh ng gi c m đ p, tr thành chàng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
156
ả ơ ườ i
ữ ả ườ ng S n. HÌnh nh ng ẹ ủ i ru con c a chính m .
ự ả ơ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ườ ườ ự ế ẻ ạ i chi n sĩ Tr do, thành ng trai kho m nh, thành ng i t ờ ữ ủ ờ ệ ẹ và nh ng l i ru c a tác gi m hi n lên qua nh ng l phân tích qua các hình nh th ) (HS t
Ễ Bài 6: ÁNH TRĂNG NGUY N DUY
ứ ầ ế ớ A. Ki n th c c n nh :
:ả
1. Tác gi ễ ỏ ệ ễ ả làng Qu ng Xá,
ệ
ố ậ ấ ở ề ế ế nhi u chi n
ườ
ượ ớ
ơ ắ ệ ệ i, B u tr i vuông). T gi
ờ ớ ưở ở ộ ọ ướ t n ộ ươ ng này, Nguy n Duy tr thành m t g
c trao gi ơ ấ ổ ơ t Nam, H i m ễ ố ế ụ ề ế ỉ
ừ ễ i phóng. T năm 1977, Nguy n
ệ ạ ườ ở ỉ ề ng trú báo Văn ngh t ệ ả i các t nh phía Nam ố thành ph HCM.
Nguy n Duy sinh năm 1948, tên khai sinh là Nguy n Duy Nhu , quê xã Đông V , thành ph Thanh Hoá. ộ ộ Năm 1966, ông nh p ngũ vào b đ i thông tin, tham gia chi n đ u ng. tr ơ ố ấ ả ễ i nh t cu c thi th báo văn ngh 1973 v i chùm th b n Nguy n Duy đ ừ ả ầ ụ ườ i r m, Gi c m t và n c bài (Tre Vi ơ ẻ ờ ể ặ th ng m t tiêu bi u trong l p nhà th tr th i kì kháng chi n ch ng Mĩ và ti p t c b n b sáng tác. ể Sau năm 1975, ông chuy n v làm báo Văn ngh gi ệ ạ Duy là đ i di n th 2.Tác ph mẩ :
ố ả ượ
ễ ệ ế ượ ạ t năm 1978 t ủ ả c gi ộ i A c a H i nhà văn Vi
ễ ế ậ ế
ễ ứ ộ ờ ắ
ớ ớ
ổ ự i tâm s , m t l ỷ s ng chung thu , nghĩa tình. ầ ỗ ổ
t “Ánh trăng” nh m t l ườ ề ẽ ố i v l ổ ơ ể ả ọ ề ạ ứ ng th c bi u đ t: bi u c m thông qua t ự ự s
ề ầ ứ ả
ậ ơ i thành ph HCM, in trong t p c vi Hoàn c nh: Bài th “Ánh trăng” đ ơ ủ t Nam 1984. “Ánh trăng” t p th c a Nguy n Duy đ ố ạ ộ ơ i ba năm. Ba năm s ng Nguy n Duy vi t bài th này vào lúc cu c kháng chi n đã khép l ả ỉ ệ ữ ớ trong hoà bình, không ph i ai cũng còn nh nh ng gian kh và k ni m nghĩa tình trong ủ ư ộ ờ ế quá kh . Nguy n Duy vi i nh n nh chân tình v i chính mình, v i m i ng ể ơ ế Th th : 5 ti ng: nhi u kh th , m i kh 4 dòng, v n chân, dãn cách. ươ ể Ph ố ụ 2 đo nạ B c c: ạ ạ + Đo n 1: hai kh đ u: c m nghĩ v v ng trăng quá kh + Đo n 2: Còn l i.
ổ ầ ề ầ ả ạ i: c m nghĩ v v ng trăng hi n t ệ ậ ỏ ệ ạ B. Câu h i luy n t p:
ề
ừ ớ ố ươ ừ
ườ ạ ườ ộ ủ i b n tri âm v i ng
ộ ế ế t đ n v ng trăng nh c h c v đ p c a ánh trăng ng ớ ễ
ộ ừ ẻ ẹ ư ờ Câu1 : Ánh trăng là m t nhan đ đa nghĩa. Hãy phân tích ạ ầ ng c a tiên thi Lý B ch, t ng rung Chúng ta đã t ng bi ọ ả ớ ướ ẻ ẹ ủ ả i tù c ng s n HCM (V ng c m tr ơ ệ nguy t NKTT). Và v i bài th Ánh trăng, Nguy n Duy đã làm phong phú và giàu có ủ ầ thêm v đ p cũng nh ý nghĩa c a v ng trăng đã quen thu c t ngàn đ i.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
157
ả ế ễ ẹ ủ ướ t c
ồ ầ ươ
ộ ồ ủ ừ ủ ủ ổ ơ ầ ầ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 c h t, ánh trăng c a Nguy n Duy là hình nh đ p c a thiên nhiên v i t i mát. ể
ớ ầ ả ắ ổ ấ ồ ấ ơ ủ Ánh trăng g n v i tu i u th c a tác gi ớ ấ ả ệ Trong hai kh th đ u, v ng trăng hi n ỏ ồ (d/c). V ng trăng y h n
ư ấ ờ
ớ ậ ế ư
ơ ầ ệ ễ ủ
ế ữ ư ạ ỉ ủ ẻ
ơ ồ ế ủ ủ ữ ộ ả
ộ ấ ầ ấ ấ ủ ỉ ệ ờ ố ườ ạ ư ỉ ầ
ờ
ự ự quên”. ề
ố ứ ắ ộ ứ ắ ở ầ ế
ộ ố
ộ ư ộ ệ ử ươ ườ ng”. Con ng
ề ừ ờ ứ
ư ầ ườ ư i d ng qua đ ườ ế ộ ầ
ế ệ ẻ ữ ộ ệ , c a th h tr Vi
ẽ ả ư ờ to sáng trong bài th hay l ng l
ặ ữ ơ ứ ị ữ ấ ắ ở ả ẽ i nh c nh gi n d mà sâu ổ c phép lãng quên quá kh , có nh ng th thách, nh ng hi sinh, nh ng t n
ộ ố ớ
”
i đã g p nhau trong m t giây phút tình c . Con ng
ạ ố
ặ ầ
ạ ặ ở ỉ
ậ ạ t th t l ợ ả ộ ườ ờ i không còn ử ặ ư ế ượ ữ c n a. T th “ng a m t ấ ườ i th y ắ và sâu s c dùng s xúc đ ng, c m đ ng ch t dâng trào trong lòng
i v ng trăng.
ớ ợ ư ợ ộ ồ
ươ C m xúc “r ng r ng”: tâm h n đang rung đ ng, xao xuy n, g i nh g i th ơ ườ ủ ề ạ ạ ế i dào d t. Ni m h nh phúc c a nhà th nh ng. ư
ư ị Nh p th h i h dâng trào nh tình ng đang đ
ư ấ i m t gi c chiêm bao. ộ ủ ậ ở ạ ệ ộ ộ ầ S xu t hi n đ t ng t c a v ng trăng làm ùa d y
ộ ố ấ ỉ ệ ơ tâm trí nhà th bao k ni m ườ ớ i v i thiên t đ p khi cu c s ng còn quá nghèo nàn, gian lao. Lúc y con ng
ế ố ậ i bài th b ng hai v đ i l p mà song song:
”
Ở ữ ạ
+ Tr ị ầ ữ nh ng gì là thi v , g n gũi, h n nhiên, t ra trong không gian c a ru ng đ ng, sông bi n, núi r ng. Đó là v ng trăng c a “h i nh ớ ồ ố s ng v i đ ng”, ư ộ ố nhiên nh cu c s ng, nh đ t tr i (d/c) ẽ ẫ ủ ỉ + Nh ng n u ch có v y, ánh trăng c a Nguy n Duy s l n v i vô vàn ánh trăng khác ễ ườ ạ ư i b n tù, v ng trăng c a Nguy n trong th ca hi n đ i. Cũng gi ng nh trăng c a ng ử ờ i b n tình nghĩa. Ánh trăng th i chi n nh chia s nh ng th Duy đã thành “tri k ” ng ờ ở thách c a chi n tranh, nh cùng nhà th và đ ng đ i tr i qua nh ng k ni m c a th i “ ỡ ừ r ng”. V ng trăng tri k , v ng trăng tình nghĩa y: d u n c a m t th i gian khó : “ng không bao gi ể ư ấ + Nh ng nhan đ “ánh trăng” còn th c s sâu s c, ý nghĩa b i v ng trăng y còn là bi u ớ ượ ứ ướ t c cam ng cho quá kh nghĩa tình kí c g n v i cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n ế ng, buyn đinh” đã khi n cho nhà go mà hào hùng. Cu c s ng hoà bình “ánh đi n c a g ơ ế ườ ừ i t ng m t th i chi n th nhìn ánh trăng nh m t “ng ư ọ ấ đ u, t ng ngang d c trên nhi u chi n tr ng đã có lúc nh lãng quên quá kh . Nh ng ứ ệ ắ ồ t…. :”đ t ng t v ng trăng tròn”. V ng trăng y đã đánh th c kí r i thình lình đèn đi n t ả ủ ứ ủ t Nam trong nh ng ngày đánh Mĩ, th ng Mĩ. c c a tác gi ặ ắ nh l Ánh trăng l ng l ử ượ ắ ữ l ng: không đ ệ ờ ấ t m i có cu c s ng hoà bình ngày hôm nay. th t th i đánh Mĩ ác li ơ ổ ơ ố ủ Câu 2: Phân tích 2 kh th cu i c a bài th “ánh trăng ườ ộ ặ Trăng và con ng ầ ả ả ố ố mu n tr n ch y v ng trăng, tr n ch y c b n thân mình đ ặ ư ế ố đây chính là v ng trăng tròn. Con ng th đ i m t: “m t” lên nhìn m t” là t ế ườ ạ ượ ấ ặ i b n tri k ngày nào. Cách vi c ng m t trăng là th y đ ộ ể ễ ả ự ế ự ừ ữ không tr c ti p đ di n t nh ng t ặ ạ ầ anh khi g p l ả ơ ố ả ượ ố c s ng l ự ấ ứ ố ẹ quá kh t ỷ nhiên trăng là tri k , tình nghĩa. ơ ằ ổ ơ ế ạ Kh th k t l ạ ứ “Trăng c tròn vành v nh ậ ủ ..............Đ cho ta gi t mình ự ố ậ ữ ậ ứ ỉ ẻ ầ ườ ủ i. V ng trăng có ý nghĩa bi u t
t mình” th c t nh c a con ng ầ ớ ự ả ẻ ẹ ự ắ ạ ủ ặ đây có s đ i l p gi a “tròn vành v nh” và “k vô tình”, gi a cái im l ng c a ể ượ ng nó và mãi ánh trăng v i s “gi sâu s c. Hình nh “v ng trăng tròn vành v nh”, ngoài nghĩa đen là v đ p t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
158
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ủ ư ượ ộ ố
ậ ủ ứ ầ ộ ờ ẻ ẹ ủ ng tr ng cho v đ p c a nghĩa tình quá ườ ủ i,
ỷ c. mãi vĩnh h ng c a cu c s ng còn có nghĩa t kh , đ y đ n, thu chung, nhân h u bao dung c a thiên nhiên, c a cu c đ i, con ng nhân dân, đ t n
ơ ở ắ ắ
ể ể ườ ắ ư
ấ
ầ ậ ơ
ả
ự ế ậ ủ ố ậ ủ ự ự ậ ổ
ự ự ắ ố ạ trách, t t mình” t
ườ ứ ả ộ ẽ ự ấ th y ph i đ i thay trong cách s ng. Cái “gi ả ờ ượ đ ả ổ c làm ng
ệ ạ ộ ậ ắ
ầ ồ ng t n, b t di
ườ ứ ữ ả
ệ i đâu c ph i tìm trong sách v hay t ư ộ ấ ươ
ắ ề ạ ng xa xôi. Ánh trăng th t s đã nh m t t m g ự ủ ưở ể ạ Hình nh “ánh trăng im phăng ph c” có ý nghĩa nghiêm kh c nh c nh nhà th và i có th vô tình, có th lãng quên nh ng thiên nhiên, nghĩa ặ ự ủ ệ ầ t. S không vui, s trách móc trong l ng im c a ậ ở ố ẫ ự ự ấ ươ t mình” ng tâm d n đ n cái “gi v n l câu th cu i. Cái “gi t ợ ế ườ ộ ạ ả t suy nghĩ, ch t nh n ra i bi ủ t mình” c a s ăn ở ả ậ nh c nh b n i ph n b i quá kh , ph n b i thiên nhiên, sùng bái ậ ạ ư i mà coi r thiên nhiên. Thiên nhiên th t nghiêm kh c, l nh lùng nh ng cũng th t ườ ấ t. Thì ra ữ ừ ở nh ng ể ấ ng soi đ th y ủ ậ ự ẹ i cái đ p tinh khôi mà chúng ta t ng m t th c c a mình, đ tìm l ượ ươ c g ng đã ng
ằ ặ ấ ướ ả ả ỗ c m i chúng ta: con ng ứ tình quá kh thì luôn tròn đ y, b t di v ng trăng là s t mình” là c m giác và ph n x tâm lí có th t c a m t ng ự s vô tình, b c b o, s nông n i trong cách s ng c a mình. Cái “gi năn, t thân không bao gi ẻ hi n t ộ ượ ân tình, đ l ng bao dung, v ng trăng và thiên nhiên là tr ọ nh ng bài h c sâu s c v đ o lí làm ng ừ ượ ệ khái ni m tr u t ặ đ ngon trong quên lãng. ả ơ ượ ư ầ ề ng tr ng cho đi u gì? Ý nghĩa Câu 3: Hình nh v ng trăng trong bài th t
ơ khái quát c a bài th “Ánh trăng”.
ả ầ ầ ế
ủ G i ýợ : a. H×nh nh v ng trăng trong bài th tr ể ượ ủ ả ầ ơ ướ ứ ầ ng c a quá kh đ y tình c m, khi con ng
ạ ồ ư ư ừ ư ồ
ư ư ể ế
ố
ượ ỏ ư ứ
ạ ữ ư ườ , sáng trong mãi mãi. Con ng
ớ ư ứ i có th quên. Trăng c tròn vành v nh cũng nh
ạ ỉ ữ ế ế ờ
ư ấ ớ
ờ ờ ể ử ộ ặ ữ ấ ớ ư ượ i vô tình”. Chính thái đ l ng im cao th
ứ ươ ẹ ả ớ ườ ứ ả ậ t mình.
ự ủ ẫ b.Bài th “Ánh trăng” là tâm s c a Nguy n Duy, là suy ng m c a nhà th tr
ư ủ ự nhiên. Nh ng c h t là v ng trăng c a t ữ ụ ầ ườ i tr n tr i gi a v ng trăng còn là bi u t ở ồ ườ ộ thiên nhiên, h n nhiên, không so đo, tính toán. Khi đó, tâm h n con ng i r ng m , ả ữ khoáng đ t nh sông, nh đ ng, nh b , nh r ng. Toàn là nh ng hình nh thiên nhiên ử ố ườ ộ i nh t mình vào c a r ng dài, hùng vĩ. Nh ng khi kháng chi n thành công thì con ng ầ ế ở kính, buyn – đinh, s ng riêng cho mình, cho cái cá nhân nh bé. B i th mà không g n ặ ớ ầ ng tr ng cho quá kh ân tình, cho gũi, không m n mà v i v ng trăng. Lúc này trăng t ả ể ấ ử ộ nh ng tình c m l n lao m c m c nh ng b t t ư ờ ứ ứ quên quá kh , nh ng quá kh không bao gi khuy t thi u. Ch có nh ng ai m phai, không bao gi quá kh t i đ p không bao gi ể ầ mê m i v i cái riêng m i có th d ng d ng. Nh ng v ng trăng y bao dung, không “k chi ng ng y càng làm nh ng ai s m quên quá kh nghĩa tình ph i gi ơ ủ ộ ố
ễ ườ ừ i t ượ ố ể ư
ồ ườ i kháng chi n. Thành ph là môi tr ừ ế ớ i (tr
ườ ớ ặ ả ệ ớ ớ ế ng m i, ti n nghi m i, hoàn c nh m i làm cho con ng
ừ ế i kháng chi n không đ t chân t ớ ứ ạ ấ ạ ộ i s ng cách bi ứ ườ ố ớ ạ ầ ầ ơ ướ ủ c ế ở ề ả ự ổ chi n tranh tr v cu c s ng hoà s đ i thay c a hoàn c nh s ng, khi mà con ng ả ư ả ữ ng tr ng, nh ng cũng là hình nh bình. Nh ng sông, đ ng, bi n, r ng là hình nh t ướ ườ ố ữ ậ ủ c ng m i, là vùng đ t mà tr th t c a nh ng ng ậ ữ các chi n sĩ ho t đ ng bí m t). đây nh ng ng ệ ớ ườ Môi tr t v i thiên nhiên, cũng có nghĩa là xa d n quá kh , l nh nh t d n v i quá kh . Ánh trăng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
159
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ng suy thoái v tình c m, s d n đ n suy thoái l
ẽ ẫ ớ ứ ớ ở ứ ả ỷ ề ế ườ ầ i c n thu chung v i quá kh , v i nh ng đi u t ố ố i s ng, suy thoái ề ố ẹ ữ t đ p
ứ
ơ ạ ệ ượ ả c nh báo hi n t ắ ạ đ o đ c. Nó nh c nh con ng ớ ớ ủ c a quá kh (không có m i n i cũ) ố Câu 4: Phân tích đo n cu i bài th “Ánh trăng” .
ổ ơ ố ơ ậ ấ ủ ầ ả Kh th cu i cùng là n i t p trung nh t ý nghĩa bi u t ng c a hình nh v ng trăng:
ứ
ể ể ượ ạ i vô tình K chi ng
Trăng c tròn vành v nh ườ ánh trăng im phăng ph cắ
ủ Đ cho ta gi
ầ ườ
ộ ượ c Nguy n Duy miêu t ả ầ ả i tròn. Hình nh trăng đ
ố ơ ạ ả ệ ắ ằ ế ồ ạ ắ i om, đèn đi n t ủ ng c a thiên nhiên: ầ tròn đ y, vành t, ánh trăng
ở
ặ ườ ẻ ẹ ự ị i vô tình, “trăng c tròn vành v nh”, đó là v đ p t
ị ằ ữ ượ ứ ư ạ ẻ ẹ
ứ ặ ng tr ng cho v đ p và nh ng giá tr truy n th ng. Ầ
ả ầ ệ ư ộ
ấ ư
ắ ộ ượ ộ ắ ng nh ng đ làm đ làm con ng
ự
ọ ở ắ ẽ ả to sáng, không l ườ ụ ể i c th , m t ng ắ ể ủ t đ p, t c là con ng ữ ẻ ẹ ứ i nên trân tr ng, gi nó và mãi mãi ề ố ờ i, phép nhân ườ ạ ộ i b n, m t ườ ở i, ườ ậ t mình” i “gi ườ ộ ạ ả i chính i đang ph n b i l ị ữ gìn v đ p và nh ng giá tr
ề
ế ủ
ả ộ c Nguy n Duy miêu t là m t hi n t
: t c a hs ằ Hình nh v ng trăng r m to sáng đ ầ ượ ụ ả ư ườ
ạ ậ ễ ế ồ ạ i quý giá bi
i om”, ánh trăng hi n lên l ạ ị ẽ ẳ ế ứ ẹ ừ ể
ẹ ẫ ẫ ọ
ầ ặ ờ
ứ ấ ư ọ ờ ứ ặ ở ộ ờ i nói nghiêm kh c, m t l
ườ ẽ ả to sáng, không l ở ấ ắ i nh c nh th m thía, đ l ư ắ ể ứ
ữ ứ ấ ấ ở ờ
ệ ả
ả ạ ự ườ ệ ộ ố ế i bi
ạ ổ ứ ủ ắ ậ
ả ộ
ậ ự ườ i. Bài th đ
ữ ụ ả ố ớ
ớ ớ ư ộ ố ậ t mình. ệ ượ ng bình th V ng trăng n m to sáng, tròn đ y, đó là m t hi n t ễ trăng khuy t r i l ả v nh, to sáng kh p n i. Trong không gian buyn đinh t càng tr nên có giá tr . M c cho con ng ả vĩnh h ng. Đó còn là hình nh t ắ “Ánh trăng im phăng ph c”=> V ng trăng c l ng l ế hoá khi n hình nh v ng trăng hi n ra nh m t con ng ứ nhân ch ng, r t nghĩa tình nh ng cũng vô cùng nghiêm kh c đang nh c nh con ng ư ở ấ ộ ờ m t l i nh c nh th m thía, đ l ứ ố ẹ ậ nh n ra s vô tình lãng quên quá kh t ườ mình. Nó còn có ý nh c nh con ng ố truy n th ng. ả Tham kh o bài vi ệ ượ ầ ả ng ủ ự nhiên: v ng trăng vũ tr khuy t r i l i tròn. Nh ng trong không gian bình th ng c a t ệ ố ế t “phòng buyn đinh t t bao, v tha nhân h u bi ờ ệ ệ ứ ch ng nào! Trăng c tròn vành v nh hi n di n cho quá kh đ p đ ch ng th phai m . i lính, v n v n nguyên, tình nghĩa, v n tròn Quá kh y lúc này đang soi r i vào ng ị ầ ấ ự i s im l ng y có giá tr đ y nh thu nào. V ng trăng c l ng l ả ế ộ ượ ơ ng khi n cho tác gi h n m i l ậ t mình”: con ng i có th vô tình lãng quên nh ng thiên nhiên, nghĩa tình quá kh thì gi ổ ử ầ luôn tròn đ y b t di t. B i có quá kh , có nh ng th thách, hi sinh t n th t th i đánh Mĩ ậ ớ t mình” là c m giác, 1 ph n x tâm lí ác li t m i có cu c s ng hoà bình hôm nay. “Gi ẽ ự ườ ộ ủ ợ t suy nghĩ, ch t nh n ra s vô tình, b c b o, s nông n i trong c a m t con ng ố ự ố ở ả ăn năn, day d t, h i nh c nh b n thân, t cách s ng c a mình. Đó là cái gi t mình t ờ ượ ả ổ ự ấ ậ th y mình ph i đ i thay: con ng h n, t c ph n b i, lãng quên đ i không bao gi ệ ạ ơ ượ ứ c sáng tác năm 1978, 3 năm sau quá kh , thiên nhiên mà sùng bái hi n t ộ ư ờ ấ ấ ướ c th ng nh t, kho ng th i gian không dài, nh ng nh ng m c đích m i, cu c khi đ t n ư ị ườ ố i ta nh b cu n vào m t vòng xoáy s ng m i v i m u toan hàng ngày làm con ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
160
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ớ ế ữ ậ ộ ư ư ớ
ề ế ằ
ứ ế
ườ ễ t r ng chính cái th ẻ ị ờ ữ ử i d dàng quay l ng, d ng d ng v i nh ng ế ấ ờ ơ ử , d ng d ng y đã vô tình “bóp ch t” ổ ườ ư ạ ườ ng”. Kh i d ng qua đ ứ ẩ ể ượ ả ng n ch a i nói k p th i, là hình nh bi u t
ố ế ượ m i. Nh ng b n r n, lo toan khi n con ng ư ọ gì đã qua. H không h bi quá kh thiên nhiên nghĩa tình, bi n nó thành k xa l “ng cu i bài th “Ánh trăng” chính là m t l tri ộ ờ ứ c phép lãng quên quá kh . ơ ắ t lí sâu s c: không đ
ầ ả ả
ơ ồ .
ẹ ả i b n tri k ỉ
ơ ề ộ ố ạ ườ ạ ả ế ườ i trong cu c s ng lao đ ng và chi n đ u, trong sinh ho t hàng ngày.
ấ ồ ủ
ổ ờ ế ế ộ ắ ng c a tình đ ng chí, g n bó keo s n trong cu c ệ ủ ng c a hi n
ấ ạ ố ầ ở ơ
ề ề ổ ở
ể ủ ồ ữ ư ẽ ộ
ủ ậ ạ ứ ơ ể Câu 5:Phân tích, so sánh hình nh “TRăng” (v ng trăng, m nh trăng, ánh trăng....) ề trong các bài th “Đ ng chí”, “Đoàn thuy n đánh cá”, “Ánh trăng” G i ý:ợ Trăng trong c ba bài th đ u là hình nh thiên nhiên đ p, trong sáng, ng ộ ủ c a con ng ơ ể ượ ồ Trăng trong “Đ ng chí” là bi u t ể ượ ầ ố s ng chi n đ u gian kh th i kì đ u kháng chi n ch ng Pháp, bi u t ề ủ ả ậ ự th c và lãng m ng, tr thành nhan đ c a c t p th “Đ u súng trăng treo” Trăng trong “Đoàn thuy n đánh cá” là cánh bu m chuyên ch và nâng b ng ni m vui ứ hào h ng trong lao đ ng làm ch t p th c a nh ng ng dân đi đánh cá đêm, v nên b c ể tranh s n mài bi n vàng bi n b c.
ướ ạ ở
ộ
ấ ố
ậ
ẫ “Cái đuôi em qu y trăng vàng choé c H Long” Đêm th sao lùa n ạ ầ ệ ở i om trong đêm hoà bình m t đi n ứ ề ở ươ ắ ỉ i b n thân nh c nh , lay t nh l : không đ
ố ồ t mình, ân h n, day d t v suy nghĩ và cách s ng hi n t ườ ạ ứ ớ ồ ố ủ ng tâm c a tác gi ậ ộ ớ ớ ắ ộ *. Trăng trong “Ánh trăng” là v ng trăng tròn vành v nh, im phăng ph c đ t ng t ùa vào ế thành ph H Chí Minh đã khi n phòng buyn đinh t ệ ạ ủ ơ ậ i c a mình. Ánh nhà th gi ơ ượ ả ư trăng nh ng c vô n v i quá kh , v i đ ng đ i đã hi sinh v i thiên nhiên nhân h u và bao dung
ạ ế ễ ộ ủ
ể ề ủ ề ủ
ạ ả ễ ị ế ộ ơ t m t đo n di n d ch kho ng 10 – 12 câu)
ộ ả
ầ ườ ạ ươ ố ồ ờ i b n su t th i i mát, là ng
ỏ ổ ồ ở ừ r ng.
ẻ ẹ ứ ế ầ ơ ị ng cho quá kh nghĩa tình, h n th trăng còn là v đ p bình d ,
ượ ư ể ẳ
ứ ẹ ắ ơ ở
ư ể ờ ng tr ng cho quá kh v n nguyên ch ng th phai m , ả ỗ ắ i b n, là nhân ch ng nghĩa tình mà nghiêm kh c nh c nh nhà th và c m i i có th vô tình, có th lãng quên nh ng thiên nhiên, nghĩa tình quá
ườ ầ ứ ệ ấ ả ơ 6 : Chép thu c lòng đo n k t bài th “Ánh trăng”c a Nguy n Duy. Hình nh Câu ơ ừ ầ v ng trăng trong bài th có ý nghĩa gì? T đó em hi u gì v ch đ c a bài th ? (vi G i ý: ợ ơ ầ V ng trăng trong bài th là m t hình nh đa nghĩa ủ ả + V ng trăng là hình nh c a thiên nhiên h n nhiên, t ế ờ nh tu i, r i th i chi n tranh ể ượ + V ng trăng là bi u t ủ ờ ố ằ vĩnh h ng c a đ i s ng. ố Ở ổ ơ + kh th cu i cùng, trăng t ứ ườ ạ là ng ể chúng ta. Con ng kh thì luôn tròn đ y, b t di t.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
161
ể ừ ữ ế ẫ ơ
ơ ả ứ ề
ố ớ ề ị ắ ố ớ ữ ậ ắ
ướ ớ ồ ỷ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ủ ề ủ ấ 3.T đó, em hi u ch đ c a bài th là: Bài th là ti ng lòng, là nh ng suy ng m th m ộ ở thía, nh c nh ta v thái đ , tình c m đ i v i nh ng năm tháng quá kh gian lao, nghĩa ở ủ ơ ấ ướ tình đ i v i thiên nhiên, đ t n c bình d , h i n h u. Bài th có ý nghĩa nh c nh , c ng ứ ố ố ườ ọ c nh ngu n”, ân nghĩa thu chung cùng quá kh . c ng ộ ố i đ c thái đ s ng “u ng n
ạ ầ ể ơ
ể
i vi ơ
ễ ộ ự ạ ạ ố ả ố ầ ọ b n l n g i là “v ng trăng” ạ ấ t v “ánh trăng”. B n y cũng không hi u vì sao ộ ứ ấ ẫ i có m t s c h p d n riêng. Em ủ sáng t o đ c đáo c a Nguy n Duy góp
ơ ễ ủ ề ấ ổ ể ủ
ộ ẫ
ỉ ượ ộ ứ ấ ướ c đây, v ng trăng ch t
ằ ng tr ng cho thiên nhiên đ t n ở ố ờ ấ ướ ươ ẹ c t cu i tr i” hay t
ờ ư ượ ề ầ ộ ử ầ ắ ư ộ ử ứ ứ ờ
ầ ề
ể
ườ ươ ẹ ủ ầ ơ ộ ớ ợ
ờ ườ ầ
ẹ ườ ệ ễ
ể
ườ ọ ở ệ ẫ ứ ủ ữ ế ả ấ còn h p d n ng i đ c b i kh
ạ
ườ ư ả ặ
ầ ố
ả ằ ầ ỉ ắ ẫ ấ
ả ơ ư ộ ờ ự ự ủ ế
ụ ữ ướ ữ i t ứ ườ
ư ế ứ ể ơ ế t lí. Th th 5 ch tr ụ ượ ệ
ọ ơ
ữ ớ ệ ố ộ t tha xúc đ ng và cu i cùng l
ả ạ ầ ế ể ả ổ thay đ i và vi
i ch không khô khan nh m t bài tri ớ ế ợ ệ ế i k chuy n, khi thì thi ữ ộ ẹ ạ ả
ữ ơ ề ặ ắ ấ ầ ả ế vi
, v ng trăng là m t ng
ơ ố ớ ườ ầ ở ố
ầ
ư ủ ế ầ ề t là v ng trăng trong khi nhan đ và ỉ ườ ạ ộ i b n tri âm, tri k , ả ơ ng. Vì th xuyên su t bài th là hình nh “v ng trăng”. ự ủ ầ ế , nh nhàng c a thiên nhiên. V ng trăng có lúc tròn, lúc khuy t nh ng ánh trăng
7 : Có b n không hi u vì sao su t bài th , tác gi Câu ổ ơ ố ạ ế ề ề mà nhan đ và kh th cu i l ế ề t v ánh trăng mà bài th “Ánh trăng” l cùng vi ạ ấ ả i thích cho b n y đó chính là s hãy gi ủ ề ể ệ ầ ph n th hi n ch đ . G i ýợ : ầ V ng trăng là m t thi đ r t c đi n c a thi ca. Bài th “Ánh trăng” c a Nguy n Duy có m t s c h p d n riêng. ế i đ p và vĩnh N u tr ư ng tr ng cho h ng: “m t n a v ng trăng thôi. M t n a c đ ng yên ề ủ ỷ i th nguy n c a phai nh ánh trăng trong l tình yêu son s t, thu chung không bao gi ủ ễ ờ ỏ tình c a Rômêo và juliét thì nay v ng trăng c a Nguy n Duy TKi u và KT, trong l i t ủ ớ ứ ệ còn thêm m t l p nghĩa m i. V ng trăng đó còn bi u hi n cho quá kh nghĩa tình c a ấ ượ ổ ớ i đ p hay i, g i nh cái tu i th êm m, đ con ng c hoà mình vào thiên nhiên t ộ ệ ủ ữ ộ ổ nh ng đêm gian kh , khó khăn ác li i lính. V ng trăng còn là m t t c a cu c đ i ng ẻ ẹ ủ ự ầ ẽ i, v đ p c a s sáng trong và thánh thi n. Nguy n Duy đã ph n đ p đ trong con ng ố ầ ủ ở ộ m r ng và phát tri n ý nghĩa c a v ng trăng, nâng cao khái ni m tình yêu thành m i ả tình quá kh c a chính mình. Không nh ng th , tác gi ố ủ năng t o tình hu ng c a mình: ệ ắ “thình lình đèn đi n t t…. tròn” ư ế ộ ặ i khó lòng ngo nh m t đi nh th . Nay đã g p x a, trong m t hoàn c nh mà con ng ầ ờ ố ả Tình hu ng đã đã ph n nào ch ra r ng: trong dòng đ i h i h ta đã vô tình quên đi v ng ạ ệ trăng thì có nh ng kho nh kh c v ng trăng xu t hi n nh ng v n tròn vành v nh. Bài ễ s c a chính mình. Chính vì th nó có s c thuy t ph c cao, d đi vào th nh m t l ư ộ ố ấ c đây v n r t lòng ng ả ử ẹ ợ s phù h p v i nh ng câu chuy n nh nhàng mang tính ng ngôn nay đ c tác gi ụ ị ự nhiên nh p nhàng d ng k t h p v i gi ng đi u tâm tình làm bài th khi thì trôi ch y, t ặ ư ư ờ ể ắ nh l . Và đ c i tr m l ng suy t ơ ắ ượ ể ơ ệ ơ t h n n a là th th 5 ch cũng đ t theo ki u th v t dòng bi c tác gi ằ ệ ư làm ý th li n m ch nh mô câu chuy n b ng văn xuôi nh nhàng tình c m. ư ầ Nh ng đ c s c nh t là trong bài th 4 l n tác gi ả ầ ổ ố ạ kh cu i l i là “Ánh trăng”. Đ i v i tác gi ế ế ơ ấ ừ ồ h i th u và khi t chi n tr ả ủ ầ Còn hình nh “ánh trăng” là ánh sáng c a v ng trăng, qu ng sáng c a v ng trăng, là s ẹ tinh t Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
162
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ố ả ủ
ả ể ườ ổ ẹ
ố ế ệ ấ ợ
ầ ư ấ ỉ ố ả ả ộ ủ ầ ờ
ả ỗ ồ
ầ ả
ề ế ệ ầ
ả ổ ơ ố ủ ẩ ầ ộ
ạ ấ ộ ậ ị ộ ệ ườ luôn luôn có màu vàng không đ i, soi sáng to mát xu nc cõi lòng c a con ng i làm ả ộ ỗ m i ng i thêm thanh th n nh nhàng. Khó có th nói “v ng trăng theo su t ta c cu c ằ ầ ờ đ i” vì vâ ngtrăng không ph i lúc nào cũng xu t hi n nhn g r t phù h p n u nói r ng: “ánh trăng theo ta su t c cu c đ i” vì ánh trăng không ch là ánh sáng c a vâ ngtrăng ộ mà còn là ánh sáng trong m i tâm h n. Rõ ràng, hình nh “ánh trăng” mang ý nghĩa r ng ơ h n hình nh “v ng trăng” ấ Tác gi trong vi c dùng “ánh trăng” thay vì “v ng trăng” trong nhan đ và đã r t tinh t kh th cu i. Đó cũng là m t sáng t o r t đ c đáo c a ông, góp ph n làm tác ph m ánh trăng có giá tr n i dung và ngh thu t cao.
ậ ề
ơ ả ễ ộ ủ ể ứ ả ế ệ ẻ
ơ ộ ộ
ỉ ơ ớ ạ ễ
ả ấ ấ ủ ề ờ ạ ể ượ ể ượ ộ c bi u đ t m t hàm ứ ng cho quá kh
i.
ố ườ ướ ề ự t mình v s vô tình tr
ơ ậ ờ ườ ướ ầ c v ng trăng, ng ỉ ệ ả
ộ ậ ự i lính đã gi ộ ủ ấ ủ
ả
ơ ấ ạ ớ ờ i làng quê:
C. Mét sè ®Ò TËp lµm v¨n: Ph©n tÝch niÒm t©m sù s©u kÝn cña NguyÔn Duy qua bµi th¬ “ ¸nh tr¨ng” Dàn ý 1 I. M bàiở ơ Ánh trăng là đ tài quen thu c c a thi ca, là c m h ng sáng tác vô t n cho các nhà th Nguy n Duy, m t nhà th tiêu bi u cho th h tr sau năm 1975 cũng góp vào m ng th thiên nhiên m t “Ánh trăng”. V i Nguy n Duy, ánh trăng không ch là ni m th mà còn đ ớ nghĩa m i, mang d u n c a tình c m th i đ i: Ánh trăng là bi u t ỗ ờ trong m i đ i ng ệ c thiên nhiên, vô Đ i di n tr ớ ị ư ữ tình v i nh ng k ni m nghĩa tình c a m t th i đã qua. Bài th “Ánh trăng” gi n d nh ơ ề m t ni m ân h n trong tâm s sâu kín y c a nhà th . II. Thân bài. ề ầ ứ 1 C m nghĩ v v ng trăng quá kh ữ ỉ ệ ắ Ánh trăng g n v i nh ng k ni m trong sáng th i th u t ớ ừ ỏ ố “H i nh s ng v i r ng ể ồ ớ V i sông r i v i bi n” ả ườ ớ ợ ị i khi đó s ng gi n d , thanh cao, chân th t trong s hoà h p v i thiên nhiên
ậ ư ồ
ầ ắ ỉ ệ ữ ế ể ệ ộ t
ồ ớ ự Con ng ỏ trong lành: “tr n tr i v i thiên nhiên h n nhiên nh cây c ” ủ Ánh trăng g n bó v i nh ng k ni m không th nào quên c a cu c chi n tranh ác li ủ c a ng ố ụ ớ ớ i lính trong r ng sâu.
ư
ườ ồ ầ ầ ồ ỡ ờ ỏ quên
ầ
ạ ủ ế ầ ố
ề i chi n tranh, là ni m vui b u b n c a ỉ ế ậ ữ ủ ầ ắ ộ
ừ ở ừ ế r ng “H i chi n tranh ỉ V ng trăng thành tri k ụ ớ Tr n tr i v i thiên nhiên H n nhiên nh cây c Ng không bao gi Cái v ng trăng tình nghĩa” >Trăng khi đó là ánh sáng trong đêm t ườ i lính trong gian lao c a cu c kháng chi n v ng trăng tri k . Nhân v t tr tình g n ớ ữ ế ẫ ỷ ng bó v i trăng trong nh ng năm dài kháng chi n. Trăng v n thu chung, tình nghĩa.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
163
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ề ầ 2. C m nghĩ v v ng trăng hi n t ệ ạ . i
ừ ồ ề
ng
ầ ư ườ ư ườ ả ố T h i v thành ph ệ ử ươ Quen ánh đi n c a g V ng trăng đi qua ngõ i d ng qua đ Nh ng ng
ỉ ở ầ ườ ườ ườ ư ng xa i d ng” ng i khách qua đ
ờ ố ả ệ ệ ề ệ ự t, đi u ki n t, th i gian cách bi
ổ ủ ệ t
ộ ộ ả ậ ử ổ
ỉ ấ ườ ệ ữ ầ ư ư i i và trăng không còn là tri k , tình nghĩa nh x a vì con ng
ế ế
ố ề ả ộ ộ ạ m t đi u gì b i b c,
ẫ ng x y ra trong cu c s ng.
ở ố ơ ắ ừ ứ ộ ố ấ ể ữ i v i trăng y, nhà th mu n nh c nh : đ ng đ nh ng giá tr ị
c a tác gi ườ ủ ầ ộ
ả . và t m lòng c a v ng trăng ặ ẫ ẻ ầ ộ
ờ i đã g p nhau trong m t giây phút tình c . ệ ả ả ứ ỷ ư ầ ọ ẹ ơ
ả ư ế ố ư ế ử ặ
ặ th đ i m t: “m t” ấ ượ ườ ấ ặ ỉ đây chính là v ng trăng i b n tri k ngày nào. Cách i th y m t trăng là th y đ c ng
ậ ạ ế t th t l
ứ ố ẹ ứ ạ ỉ ệ ữ ả ạ i tình c m b n bè t đ p, đánh th c l
ườ ữ ư
ế ồ ộ
i nh ng gì con ng ị ủ ể ỉ ặ ạ ạ i b n tri k . ư ườ ủ ề ạ ạ ơ i dào d t. Ni m h nh phúc c a nhà th nh ư
ượ ố ấ ộ ươ ơ ố ả ạ c s ng l
ượ ừ ế ế t ch ng nào: t bao, cao th ị ng v tha bi
V ng trăng tri k ngày nào nay đã tr thành “ng lạ + S thay đ i c a hoàn c nh s ng không gian khác bi ố s ng cách bi ộ ậ ộ + Hành đ ng “v i b t tung c a s ” và c m giác đ t ng t “nh n ra v ng trăng tròn”, cho ườ th y quan h gi a ng ư ộ ậ ấ ệ lúc này th y trăng nh m t v t chi u sáng thay th cho đi n sáng mà thôi. ạ ư ơ ư + Câu th d ng d ng l nh lùng nh c nh i, xót xa miêu t ả ườ ẫ nh n tâm v n th ườ ớ ạ ữ ừ ự gi a ng => T s xa l ể ề ấ ậ v t ch t đi u khi n chúng ta.... ấ ư ủ ề 3 . Ni m suy t Trăng và con ng ả ấ + V ng trăng xu t hi n v n m t tình c m tràn đ y, không m y may s t m . ư . tình c m tr n v n, chung thu nh năm x a + “Trăng tròn”, hình nh th khá hay, ặ ở ầ ặ +T th “ng a m t lên nhìn m t” là t ườ ạ tròn (nhân hoá). Con ng ắ và sâu s c! vi ứ ậ Ánh trăng đã th c d y nh ng k ni m quá kh t ứ ạ i đã lãng quên. năm x a, đánh th c l ư ợ ộ ư ả + C m xúc “r ng r ng” là bi u th c a m t tâm h n đang rung đ ng, xao xuy n, g i ớ ợ nh g i th ng khi g p l ị + Nh p th h i h dâng trào nh tình ng i m t gi c chiêm bao. đang đ ệ Ánh Trăng hi n lên đáng giá bi ứ “Trăng c tròn vành v nh ủ ..............Đ cho ta gi
ạ ẽ ạ ậ t mình ệ ” ệ
ờ ả ỗ ể ơ ở
ắ ư ứ ể
ấ
ườ ạ ể ệ t. ả ườ ế ả i bi
ộ ủ ổ
ậ ủ ố ố ự ả ổ ạ ẽ ự ấ ự ậ ứ ẹ + Trăng tròn vành v nh là hi n di n cho quá kh đ p đ không th phai m . Ánh trăng ắ i b n nghĩa tình mà nghiêm kh c nh c nh nhà th và c m i chúng ta: chính là ng ườ con ng i có th vô tình, có th lãng quên nh ng thiên nhiên, nghĩa tình quá kh thì luôn ầ tròn đ y, b t di ạ ậ t mình” là c m giác và ph n x tâm lí có th t c a m t ng +“Gi ự ậ nh n ra s vô tình, b c b o, s nông n i trong cách s ng c a mình. Cái “gi ự s ăn năn, t ợ t suy nghĩ, ch t ủ t mình” c a ở ắ ự nh c nh th y ph i đ i thay trong cách s ng. Cái “gi ậ t mình” t trách, t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
164
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ứ ả ườ ộ ả ộ ờ ượ đ c làm ng ả i ph n b i quá kh , ph n b i thiên nhiên, sùng
ệ ạ
ắ ở ồ
ở ừ ườ ệ ạ ờ
ưở ế ướ ườ ủ ạ ệ i đi tr
b n thân không bao gi ẻ i mà coi r thiên nhiên. bái hi n t ữ ơ ầ ắ ờ => Câu th th m nh c nh chính mình và cũng đ ng th i nh c nh chúng ta, nh ng ữ ố ng nh ng ti n nghi hi n đ i, đ ng bao gi ng quên i đang s ng trong hoà bình, h ứ ấ c. t bao ng công s c đ u tranh cách m ng c a bi ậ ế III. K t lu n: Cách 1:
ơ ậ ề ự ủ Bài th “Ánh trăng” là m t l n “gi t mình” c a Nguy n Duy v s vô tình tr ướ c
ữ ớ ộ ộ ầ ỉ ệ thiên nhiên, vô tình v i nh ng k ni m nghĩa tình c a m t th i đã qua.
ợ ề ố ủ ẫ ễ ờ ắ
ườ ố ng
ặ ự ủ ng m t th c c a ượ ươ c g
ng soi đ th y đ ưở ể ấ ủ ạ ề Nó g i ra trong lòng chúng ta nhi u suy ng m sâu s c v cách s ng, cách làm ở ờ ỷ i, cách s ng ân nghĩa thu chung đ i. ậ ự ươ ư ộ ấ Ánh trăng th t s đã nh m t t m g ẹ i cái đ p tinh khôi mà chúng ta t ng đã ng ngon trong quên lãng. ể mình, đ tìm l
========================
Dàn ý 2 I. M bàiở Cách 1
ơ ớ ễ ệ ữ ươ Gi ặ ng m t tiêu i thi u đôi nét v nhà th Nguy n Duy: là m t trong nh ng g
ố ớ ể ế
ớ ệ ề ơ ẻ ờ ề
ả ậ ệ t Nam
ơ ậ ế ợ
ạ ế
ớ ắ ủ ộ bi u trong l p nhà th tr th i kì kháng chi n ch ng Mĩ. i thi u đôi nét v bài th “Ánh Trăng” ộ ủ c gi i A c a H i nhà văn Vi ẽ ữ ự ự ớ ữ s v i tr tình ễ i 3 năm, Nguy n Duy vi ọ t “Ánh ườ i ờ ự i tâm s , m t l ớ i nh n nh chân tình v i chính mình, v i m i ng
ỷ Gi ơ ượ + In trong t p “Ánh Trăng” t p th đ ặ ữ ế ợ ể ơ + Th th 5 ch k t h p k t h p ch t ch gi a t ế ế ộ ể t vào th i đi m cu c kháng chi n đã khép l + Vi ộ ờ ư ộ ờ s ng chung thu , nghĩa tình.
ư ậ
ớ ầ ứ ố ư ệ ệ
ơ ặ ố ớ ố ươ ể ễ ả ơ t mình th ng th t nh c h ế
ệ ơ ố
ộ ướ ườ ậ c thiên nhiên, vô tình v i c v ng trăng, ng
i lính đã gi ộ ủ ị ư ộ ả ơ
ồ ả ạ t là ánh trăng. X a, Lý B ch khi đ i di n v i v ng trăng ộ ng. Nay, Nguy n Duy, m t nhà th tiêu bi u cho th ả ề ự t mình v s vô tình tr ờ ấ ủ ậ ệ ẻ ướ ầ ữ ề ỉ ệ ậ
ệ ặ t
ể
ư r m”..... Nh ng khi hoà bình l p l ủ ấ ướ ộ ố ờ ễ ậ ạ c, c a con ng t v s chuy n mình c a đ t n i cu c s ng đ i th
ế ề ự ấ ầ ề ơ
ơ ư ộ ờ ự ắ ả ề ữ ể ủ ọ ố i t
ườ ủ v nh ng năm ấ ướ ồ c đ ng
ộ ờ ườ ứ ậ ẹ ế ồ ờ ớ trăng” nh m t l ề ẽ ố v l ơ ư Cách 2: Th x a cũng nh nay, thiên nhiên luôn là ngu n c m h ng sáng tác vô t n cho các nhà văn, nhà th . Đ c bi đã gi h tr sau năm 1975 cũng góp vào m ng th thiên nhiên m t ánh trăng.Và đ i di n ớ tr nh ng k ni m nghĩa tình c a m t th i đã qua. Bài th “Ánh trăng” gi n d nh m t ơ ự ni m ân h n trong tâm s sâu kín y c a nhà th . ẩ ủ Cách 3: Ta g p đâu đây ngòi bút tài hoa c a Nguy n Duy trong tác ph m : “Tre Vi ơ ấ ổ ơ ộ i, ông đã chuy n sang m t trang Nam”, “H i m ể ườ ườ ớ ng đang m i vi ộ ữ ấ che l p m t d n nh ng đi u đáng quý mà h v n có. Bài th “Ánh trăng” là m t bài th ủ ề tiêu bi u cho ch đ đó. Bài th nh m t l tháng gian lao đã qua c a cu c đ i ng th i th c d y trong tâm h n ng ơ ở ủ nh c nh c a tác gi ớ ắ i lính g n bó v i thiên nhiên đ t n ọ i lính lòng trung hi u tr n v n v i nhân dân.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
165
ợ ơ ố ấ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ầ ườ ộ ẻ ẹ ườ
ấ ặ i ta còn ủ ở ổ ấ ễ
ỉ ể ả ừ
ặ ự ầ ờ ừ ướ ế ề ượ ừ c: t ộ ờ ữ ố ả tr ộ ả hôm nay mà nhìn l
ơ ư ộ ệ
ườ ủ ắ ạ ể i đ ỏ ượ ể c k theo ớ i lính g n bó v i thiên nhiên,
ắ ớ ắ
ề
ư ặ ộ ủ ộ ề ề ệ ạ
ế ậ i nay (Hàn M c T ); khuya v bát ngát trăng
ề ẩ ầ ng (Lý B ch)
ễ ớ ơ ỉ
ề ờ ạ ấ ấ ủ ả ớ ố ươ ạ ộ ạ ể ượ c bi u đ t m t hàm ứ ể ượ ng cho quá kh
i.
ườ ự ủ ơ ễ ”.
ạ ẻ Cách 4: Trăng trong th v n là m t v đ p trong tr o, tròn đ y, đó là cái gì lãng m n ơ tu i u th nh t trong cu c đ i, nh t là trong hai tr ng h p: khi con ng ầ ẻ ho c khi có nh ng tâm s c n ph i chia s , giãi b y. Ánh trăng c a Nguy n Duy là cái nhìn xuyên su t c hai th i đi m v a nêu. Ch có đi u, đây không ph i là m t cái nhìn c đ n sau, mà là cách nhìn ng xuôi, bình l ng t ấ th y có cái hôm qua trong cái hôm nay. Bài th nh m t câu chuy n nh đ ở ề ộ ự ờ ờ trình t th i gian nh c nh v m t th i đã qua c a ng ằ ề ị bình d , hi n hoà, v i nghĩa tình đ m th m sáng trong. II. Thân bài. 1. Đ tài “Ánh trăng” ơ ơ t là th lãng m n: (Thuy n ai đ u Đây là m t đ tài quen thu c c a th ca x a đ c bi ử ề ị ố ề ạ ở b n sông trăng đó. Có ch trăng v k p t ầ ầ ngân đ y thuy n (HCM); Ng ng đ u nhìn trăng sáng. Cúi đ u nh c h V i Nguy n Duy, ánh trăng không ch là ni m th mà còn đ ớ nghĩa m i, mang d u n c a tình c m th i đ i: Ánh trăng là bi u t ỗ ờ trong m i đ i ng 2. Phân tích tâm s sâu kín c a Nguy n Duy qua bài th “Ánh trăng ứ ề ầ a. C m nghĩ v v ng trăng quá kh
ị ắ ề ậ ớ ả Tr
ỉ c h t là hình nh v ng trăng tình nghĩa, hi n h u, bình d g n li n v i k ắ ả ộ ơ ằ ệ
ơ ấ ạ ớ ờ ầ ề ờ ni m m t th i đã qua, m t th i nhà th h ng g n bó. ỉ ệ Ánh trăng g n v i nh ng k ni m trong sáng th i th u t i làng quê:
ồ ữ
ướ ế ờ ộ ữ ắ ồ ớ ừ ỏ ố “H i nh s ng v i r ng ể ồ ớ ớ V i sông r i v i bi n” ớ ế ớ ế ộ ủ ơ ổ ấ ể ọ ả ộ ượ ng đ n h hê đ c chan
ủ ụ ặ
ữ ớ
ế ủ ỉ ệ ữ ế ể t c a ng
ử ậ ơ ỉ ắ i b n tri k , g n v i ườ i lính trong ấ ầ ườ ng hành quân. V ng trăng y ườ ạ ế i b n
ọ ủ ổ ầ ọ ạ ấ ữ ầ
ồ ỉ ớ Nh đ n trăng là nh đ n không gian bao la. Nh ng “đ ng, sông, b ” g i m t vùng ướ ế ữ không gian quen thu c c a tu i u th , có nh ng lúc sung s ươ ọ ữ ư ng nh dòng s a ng t. hoà, ng p l n trong cái mát lành c a quê h ườ ạ ườ ơ Nh ng năm tháng gian lao n i chi n tr ng, trăng thành ng ệ ủ ộ nh ng k ni m không th nào quên c a cu c chi n tranh ác li ầ ừ r ng sâu: khi trăng treo trên đ u súng, trăng soi sáng đ cũng là “qu ng l a” theo cách g i c a nhà th Ph m Ti n Du t. Trăng thành ng ở chia s ng t bùi, đ ng c m c ng kh và nh ng m t mát hi sinh, v ng trăng tr thành ng ộ i lính.
ư
ờ ỏ quên
ầ ả ẻ ườ ườ ạ i b n tri k v i ng ồ ở ừ ế r ng “H i chi n tranh ỉ ầ V ng trăng thành tri k ầ ụ ớ Tr n tr i v i thiên nhiên ồ H n nhiên nh cây c ỡ Ng không bao gi Cái v ng trăng tình nghĩa”
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
166
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ự ả ị ớ ườ
ỏ ồ ậ ư ố ụ ớ ợ ộ ố
ẹ ầ ẽ ạ ườ th
ỉ
ắ ẽ ủ ỗ ườ ườ ứ ỉ ệ ủ i. Đó i và
ng. ầ ứ ẹ c.
ớ ố ứ ợ ơ ư ệ ủ ờ i th nh trùng xu ng trong mà có s c g i nh , âm đi u c a l
ả ồ ồ
ả ầ
ở ề ừ ừ ơ ố ơ ị giã núi r ng tr v thành ph n i đô th
ệ ạ . i ườ . ng ườ i lính t ổ ắ ầ ệ ệ
ng
ng
ườ ư ườ i khách qua
ở ắ ổ i đâu còn son s t thu chung? => M t s thay đ i phũ phàng
ỷ ư
ả ơ ầ ư ệ ớ
ả ự ệ ả ố ộ NT đ i l p v i kh 1,2, gi ng th th m thì nh trò chuy n tâm tình, giãi bày tâm ổ i s thay đ i trong m i quan h tình c m m t cách ọ đã lí gi
Con ng i khi đó s ng gi n d , thanh cao, chân th t trong s hoà h p v i thiên nhiên trong lành: “tr n tr i v i thiên nhiên h n nhiên nh cây c ”. Cu c s ng trong sáng và đ p đ l ấ Hôm nay, cái v ng trăng tri k , tình nghĩa y đã là quá kh k ni m c a con ng ớ ạ ộ là m t quá kh đ p đ , ân tình, g n v i h nh phúc và gian lao c a m i con ng ủ ấ ướ c a đ t n ơ ể ờ L i th k không t ả ạ m ch c m xúc b i h i. ề ầ b. C m nghĩ v v ng trăng hi n t ườ ư i d ng qua đ * V ng trăng ng ế ổ Sau tu i th và chi n tranh, ng ọ ạ hi n đ i. Khi đó m i chuy n b t đ u đ i khác: ố ừ ồ ề T h i v thành ph ệ ử ươ Quen ánh đi n c a g ầ V ng trăng đi qua ngõ ườ ư ườ ư i d ng qua đ Nh ng ỉ ầ i d ng” ng V ng trăng tri k ngày nào nay đã tr thành “ng ộ ự ạ ườ ườ ng xa l , còn con ng đ ườ ế ỏ i ta không kh i nhói đau. Tình c m x a kia nay chia lìa. khi n ng ổ ố ậ ả ự ớ s v i chính mình. Tác gi lô gíc.
ạ ạ t này?
ệ ệ t, th i gian cách bi
ề t, đi u ớ
ố ệ ờ ư ắ ầ ộ ố
ệ ứ ố ệ ố ữ ạ ườ
ệ ố ả ạ ấ ồ ề
ư ộ ố ứ ệ ộ
ứ ả
ư ạ ố
ồ ư ề ổ ề ả
ứ ộ ố ự ườ ệ
ệ ắ ở ạ ố ữ ế t b c l
ộ ề ộ
ề
ấ
ố
ữ ừ ự ệ i có s xa l , cách bi Vì sao l ổ ủ ố ả ự + S thay đ i c a hoàn c nh s ng không gian khác bi ố ườ ừ ồ ề ệ ki n s ng cách bi t: T h i v thành ph , ng i lính x a b t đ u quen s ng v i ử ươ ư ạ ệ ệ ệ nh ng ti n nghi hi n đ i nh “ánh đi n, c a g ng”. Cu c s ng công nghi p hoá, hi n ủ ủ ệ ươ ng đã làm át đi s c s ng c a ánh trăng trong tâm h n con ng đ i hoá c a đi n g i. ể ướ t nhanh nh cu c s ng hi n đ i g p gáp, h i h không có đi u ki n đ con Trăng l ổ ớ ề ườ i nh v quá kh . Và anh lính đã quên đi chính ánh trăng đã đ ng cam c ng kh ng ườ ườ ẹ ầ cùng ng i. i lính, quên đi tình c m chân thành, quá kh cao đ p nh ng đ y tình ng ẫ ả ộ ơ ư ộ ạ m t đi u gì b i b c, nh n Câu th d ng d ng l nh lùng nh c nh i, xót xa miêu t ế ề ề ự ế ẽ ẫ , v đi u ng x y ra trong cu c s ng. Có l tâm v n th nào s bi n đ i v kinh t ệ ố ớ ệ ở ạ ổ ạ i kéo theo s thay d đ i lòng? (liên h : b i th mà ca dao m i lên ki n s ng ti n nghi l ớ ế ề ỏ ế ề i cũng băn ti ng h i: “Thuy n v có nh b n chăng?”; T H u, nhân dân Vi ấ ễ ư ạ khoăn m t tâm tr ng y khi ti n đ a cán b v xuôi: ị Mình v thành th xa xôi ồ ữ Nhà cao còn th y núi đ i n a chăng? ớ ả Ph đông còn nh b n làng ớ ả Sáng đêm còn nh m nh trăng gi a r ng? )
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
167
ơ ố ở ắ ấ ừ ể ữ ị Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 i v i trăng y, nhà th mu n nh c nh : đ ng đ nh ng giá tr
ậ
ờ ự
ấ ầ ộ ủ ầ ậ ộ ế
ơ
ị ấ ố ể ị ặ ề
ầ
ố ờ ặ ể ằ ệ ử ờ ể ộ vào m t th i đi m không ng . ườ ố i v n đã quen v i ánh sáng, ạ ậ ệ ộ “v i, b t, ả ố ả ủ ươ ẩ ng, h i h c a tác gi ộ ộ ự ờ nhiên, đ t ng t hi n ra ế i om kia, chi u lên khuôn m t đang ng a lên
ặ ờ
ạ ể ế ẽ ự ướ i trăng là b
ộ ầ ế
ề ủ ủ ộ ệ ố ậ ữ ườ
ườ ử ỉ ạ i đã có c ch , tâm tr ng:
ườ ấ ử
ư
ặ ầ
ử ườ ế ặ ặ ư ế ố ặ ở th đ i m t: “m t” ỉ ườ ạ ượ i b n tri k ngày nào. Cách vi c ng đây chính là v ng trăng ậ t th t i th y m t trăng là th y đ
ế ể ộ ộ ợ ồ
ị ủ ỉ ắ ướ ướ ữ ng khi g p l c m t d
ư ặ ạ ạ ạ ộ ặ ư ế
ở ộ
ờ i b n tri k . Ngôn ng bây gi ổ ứ ố ủ ư ừ ư ể ườ ế ớ ộ i hàng mi. M t là n ỡ ứ i nh ng c trào ra đ n th n th c, xót xa. Cu c g p g không ả đ sâu c a c m nghĩ. Trăng thì v n phóng ụ ắ t bao, nh “b ”, nh “r ng” mà con ng ẫ ụ i thì ph tình, ph ừ ư ộ ượ , đ l ng bi
ộ ầ ữ
ố ủ ừ ỉ ệ ư ườ ưở i t
ư ợ ứ ố ẹ ầ ấ
ng ch ng nh đã m t. Đó là k ni m quá kh t ườ ớ ư ườ ủ ạ c cái nhìn sám h i c a nhà th , v ng trăng m t l n n a nh g i lên bao cái “còn” ộ ố t đ p khi cu c s ng ỉ ạ i v i thiên nhiên v ng trăng là b n tri k , là ạ ề i dào d t. Ni m h nh phúc c a nhà
ấ ộ
”
ạ ậ t mình ế Ở ệ t bao, cao th
ế t ch ng nào. ặ ị ng v tha bi ữ ớ ự ừ ủ ữ ẻ ạ ự ố đây có s đ i ậ t
ứ ỉ ườ ủ ườ ớ ạ ữ ừ ự => T s xa l gi a ng ể ề ấ v t ch t đi u khi n chúng ta.... ấ ư ủ ề ả và t m lòng c a v ng trăng. c. Ni m suy t c a tác gi ộ ở ệ ở ạ ủ S xu t hi n tr l i c a v ng trăng th t đ t ng t, ớ ộ ệ Tình hu ng m t đi n đ t ng t trong đêm khi n con ng ừ ộ ố ổ ả i om n i căn phòng buyn đinh hi n đ i. Ba đ ng t không th ch u n i c nh t ộ ễ ả ự tung” đ t li n nhau di n t s khó ch u và hành đ ng kh n tr ả ồ đ đi tìm ngu n sáng. Và hình nh v ng trăng tròn tình c mà t ế ữ v ng v c gi a tr i, chi u vào căn phòng t nhìn tr i, nhìn trăng kia. ặ ạ ặ ạ ố c ngo t t o nên s chuy n bi n m nh m trong tình => Tình hu ng g p l ủ ớ ầ ả c m và suy nghĩ c a nhân v t tr tình v i v ng trăng. V ng trăng đ n đ t ng t đã làm ứ ự ố ở sáng lên cái góc t i, đánh th c s ng quên trong đi u ki n s ng c a con i con ng ổ i đã hoàn toàn đ i khác. ng ờ ố ớ ầ ệ B t ng đ i di n v i v ng trăng, con ng ặ ặ Ng a m t lên nhìn m t ư Có cái gì r ng r ng. ặ ư ế T th “ng a m t lên nhìn m t” là t ấ ấ tròn. Con ng ắ ạ và sâu s c! l ư ả C m xúc “r ng r ng” là bi u th c a m t tâm h n đang rung đ ng, xao xuy n, g i nh ươ ợ g i th ư ừ ả tình c m ch ng nh nén l ặ ắ tay b t m t m ng này đã l ng xu ng khoáng, vô t nghĩa. ơ ầ ướ Tr ấ mà con ng còn nghèo nàn, gian lao. Lúc y con ng ị ơ ố ả tình nghĩa. Nh p th h i h dâng trào nh tình ng ượ ố ơ ư ạ i m t gi c chiêm bao. th nh đang đ c s ng l ả ạ ở ơ Bài th khép l hình nh: i ứ “Trăng c tròn vành v nh ủ ..............Đ cho ta gi ượ Trăng hi n lên đáng giá bi ậ l p gi a “tròn vành v nh” và “k vô tình”, gi a cái im l ng c a ánh trăng v i s “gi mình” th c t nh c a con ng i.
ỉ
ườ ư ậ ậ ộ
ậ ờ ủ ể ậ i lính đ đ gi ữ ẹ ẽ ấ ọ ắ ạ + Trăng tròn vành v nh, trăng im phăng ph c không gi n h n trách móc mà ch nhìn ề ộ thôi, m t cái nhìn th t sâu nh soi t n đáy tim ng t mình nghĩ v cu c ố s ng hoà bình hôm nay. H đã quên m t đi chính mình, quên nh ng gì đ p đ , thiêng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
168
ộ ố ồ ồ ộ
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ấ ủ ề liêng nh t c a quá kh đ chìm đ m trong m t cu c s ng xô b , ph n hoa mà ít nhi u ữ ẽ ấ s m t đi nh ng gì t
ứ ể ắ ấ ủ ố ẹ t đ p nh t c a chính mình. ệ ạ ệ ể ờ
ứ ẹ ắ ả ỗ ẽ ở ơ
ứ ể
ệ ấ + Trăng tròn vành v nh là hi n di n cho quá kh đ p đ không th phai m . Ánh ắ ườ ạ trăng chính là ng i b n nghĩa tình mà nghiêm kh c nh c nh nhà th và c m i chúng ư ể ườ ta: con ng i có th vô tình, có th lãng quên nh ng thiên nhiên, nghĩa tình quá kh thì ầ luôn tròn đ y, b t di
t. ự ặ
ơ ả ẫ
ợ ự t mình” ườ
ủ ự
ắ ậ
ộ ả ẻ ứ
ở ắ ườ
ờ ệ ệ ạ ắ ạ
ườ ướ ưở ế c. ệ i đi tr ờ ữ ng nh ng ti n nghi hi n đ i, đ ng bao gi t bao ng
ậ
ộ ầ ề ự ậ t mình” c a Nguy n Duy v s vô tình tr
ự ủ ầ ự ự ấ ươ ng tâm v n l S không vui, s trách móc trong l ng im c a v ng trăng là s t ạ ả ậ ố ở ậ ế d n đ n cái “gi t mình” là c m giác và ph n x tâm lí câu th cu i. Cái “gi ạ ẽ ổ ự ậ ế ộ ậ ủ t suy nghĩ, ch t nh n ra s vô tình, b c b o, s nông n i có th t c a m t ng i bi ố ả ổ ự ấ ủ ự ậ t mình” c a s ăn năn, t th y ph i đ i thay trách, t trong cách s ng c a mình. Cái “gi ườ ờ ượ ở ả ự ố i c làm ng đ nh c nh b n thân không bao gi t mình” t trong cách s ng. Cái “gi ơ ả ộ i mà coi r thiên nhiên. Câu th ph n b i quá kh , ph n b i thiên nhiên, sùng bái hi n t ở ữ ồ ầ i đang th m nh c nh chính mình và cũng đ ng th i nh c nh chúng ta, nh ng ng ứ ấ ừ ố quên công s c đ u s ng trong hoà bình, h ủ ạ tranh cách m ng c a bi ế III. K t lu n: Cách 1: ơ Bài th “Ánh trăng” là m t l n “gi ớ ễ ờ ủ ủ ữ ộ
ơ ủ ẫ ơ
ữ
ự ẻ ẹ ấ ươ ạ
ọ
ng cách m ng vì th ạ ả ứ
ệ
ể ấ ượ ươ ậ ự ẹ ể ặ ạ ươ i cái đ p tinh khôi mà chúng ta t ng m t th c c a mình, đ tìm l
ạ ơ
ể ạ ấ ượ i n t ư ế ễ ả ị
ộ ề ườ ướ ẫ ắ ố ườ ọ ắ ng sâu s c trong lòng ng i đ c. ợ t lí sâu xa. Nó g i ra trong ớ ố i “u ng n c nh
ồ ướ c ễ ỉ ệ thiên nhiên, vô tình v i nh ng k ni m nghĩa tình c a m t th i đã qua. Th c a Nguy n ư ẹ ề ủ Duy không h khai thác cái đ p c a trăng, nh ng ánh trăng trong th ông v n mãi làm ố ấ ượ ề ứ ề ườ ọ ứ c và m t, nên và không, khi s ng i đ c s day d t v nh ng đi u đ day d t ng ơ ủ ẻ ẹ ớ ờ ộ trong cu c đ i. V đ p y m i chính là v đ p c a văn ch ườ ỉ ợ ẻ ẹ ủ i mà còn “d y” ta cách h c làm không ch ca ng i v đ p c a thiên nhiên, con ng ở ắ ề ạ ườ ọ ườ ữ i đâu c ph i tìm trong sách v i. Thì ra nh ng bài h c sâu s c v đ o lí làm ng ng ư ộ ấ ừ ượ ừ ữ ng soi ng xa xôi. Ánh trăng th t s đã nh m t t m g nh ng khái ni m tr u t hay t ưở ự ủ đ th y đ ng c g ủ đã ng ngon trong quên lãng. ư i nh ng đã đ l Cách 2: Bài th khép l ấ Nguy n Duy m t phong cách r t gi n d nh ng mang tri ề lòng chúng ta nhi u suy ng m sâu s c v cách s ng, cách làm ng ứ ỷ ngu n” ân nghĩa thu chung cùng quá kh .
Bài 7: CON CÒ ChÕ Lan viªn
ứ ầ ế ớ A. Ki n th c c n nh .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
169
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
: ả
ở 1. Tác gi ế Ch Lan Viên (1920 – 1989) tên khai sinh là Phan Ng c Hoan, sinh ra
ơ ở ệ
ơ ư ữ ọ ơ ệ ậ
ơ ổ ế ầ ủ ị ả Qu ng Tr ấ ắ ủ ề ạ Bình Đ nh, là nhà th xu t s c c a n n th hi n đ i Vi t Nam. Ông có ơ ầ ộ ở ế ỉ th k XX. T p th đ u tay: “Điêu tàn” ố ữ
ộ
ậ suy t
ơ ạ ự ấ ề
ườ ệ Th Ch Lan Viên có phong cách ngh thu t rõ nét và đ c đáo. Đó là phong cách ệ ưở Ch Lan Viên có nhi u sáng t o trong ngh thu t xây d ng hình nh th . Hình c sáng t o
ủ ả ờ ậ ự ấ ả ượ ng đ ư ị ớ nh ng l n lên ọ nh ng đóng góp quan tr ng cho th ca dân t c ư (1937) đã đ a tên tu i Ch Lan Viên vào trong s nh ng nhà th hàng đ u c a phong ơ ớ trào th m i. ơ ng tri ế ơ ủ ứ ậ ế ạ ệ ế t lí, đ m ch t trí tu và tính hi n đ i. ệ ữ ề ng t ạ ng, nhi u b t ng , kì thú. Nh ng cũng do
ưở ơ ễ ả ả ạ ế ợ nh th c a ông phong phú, đa d ng, k t h p gi a th c và o, th ượ ưở ạ ằ ng, t b ng s c m nh c a liên t ế ữ nh ng đ c đi m này mà th Ch Lan Viên không d đi vào công chúng đông đ o.
ườ ậ ơ ng, chim báo bão”
ủ
ủ ế ệ ậ
ộ ố ả ữ ơ ộ
ể ủ ờ ườ i.
ộ ờ i ru v i cu c đ i m i ng ượ ể ả ể ộ ộ ỗ ả ứ ạ ớ ng th c bi u đ t chính: bi u c m (m n hình nh con cò đ b c l ả tình c m).
ả ớ
ượ ng con cò, hình
ể ủ ệ ớ ớ ự ố ố ườ ừ ơ th bé i t
ố ả ờ ưở ườ ể ặ 2. Bài thơ ượ “Con cò” đ c sáng tác năm 1962, in trong t p th “Hoa ngày th ế (1967) c a Ch Lan Viên. ơ ể ệ Đây là bài th th hi n khá rõ m t s nét c a phong cách ngh thu t Ch Lan Viên. ể Bài th khai thác và phát tri n hình nh con cò trong nh ng câu hát ru quen thu c, đ ẹ ợ ng i ca tình m và ý nghĩa c a l ể ươ Ph ế ợ K t h p v i miêu t ơ B c c: ượ t ế đ n tr
ơ
ổ ấ i ru tu i u th ơ ở ẽ ầ
ườ ườ ủ ặ con ng
ộ ờ ẫ ủ ờ ề ế + Đo n 3: T hình nh con cò, suy ng m và tri t lí v ý nghĩa c a l i ru và lòng
ố ụ Bài th chia làm 3 đo n ng v i s phát tri n c a hình t ạ ứ ộ ờ ơ ng trung tâm xuyên su t bài th , trong m i quan h v i cu c đ i con ng i. ng thành và su t c đ i ng ạ ờ ữ ả + Đo n 1: Hình nh con cò qua nh ng l ổ ứ ủ ạ ề + Đo n 2: Cánh cò đi vào ti m th c c a tu i th , tr nên g n gũi và s theo cùng ọ i trên m i ch ng đ ng c a cu c đ i. ừ ạ ộ ờ ẹ ố ớ ả ỗ ườ m đ i v i cu c đ i m i ng i.
ộ ố ỏ luyÖn tËp . B. M t s câu h i
ơ ứ ầ ả ủ ơ ậ 1. Chép chính xác đo n th th 3 c a bài th “Con cò”.Trình b y c m nh n
ơ g n con.. theo con
ủ ề ế ơ
(Vi ậ ử ụ ớ ộ ả ắ ữ ề ả
ạ ề ạ ở ầ ủ ” c a em v đo n th : “Dù ộ ạ ạ t đo n văn quy n p phân tích v i câu ch đ : B y câu th đã khái quát m t ớ quy lu t tình c m có ý nghĩa b n v ng, r ng l n mà sâu s c (12 câu có s d ng 1 câu ph c)ứ
ư ồ ẳ
ị ủ ạ
ữ i d n dò c a m , hình nh con cò trong đo n th nh đ ườ ể ượ ẹ ở G i ýợ . ố ế ậ ạ Đ n đo n 3, nh p th thay đ i nh d n d p h n lên trong nh ng câu th ng n gi ng ở ư ờ ặ nh l ý nghĩa bi u t ắ ư ượ ơ ạ ố bên con su t cu c đ i. ổ ơ ẹ ả ấ ng cho t m lòng ng i m lúc nào cũng
ơ ấ c nh n m nh ộ ờ Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
170
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ờ ạ ư ưở ườ i i âm h
ẹ ừ
ố ớ ợ ầ ừ ị ể ng ng t ngào nh trong l ơ ữ
ộ ằ ủ ộ ờ ủ ọ i ru c a ng ắ ế trong ca dao đi vào th Ch Lan Viên bình d mà sâu l ng. trái nghĩa cùng v i thành ng ” lên r ng xu ng b ” g i lên không ữ
ờ ờ ằ ể
ọ ả ử ượ ớ ủ ư
ấ ươ
ẹ ữ ế ờ ừ ữ ự ặ ạ ng: ụ ủ ấ ờ ữ ẹ ủ ầ i liên t c c a nh ng t t qua m i th thách. Lòng m luôn ớ ẫ Con dù l n v n là con c a ng “dù g n
.” S l p l ươ ẹ ồ ng yêu đang trào dâng trong tâm h n m .
ẹ ươ ớ
ưở ” bên con cho dù con l n lên, đi xa, ờ ẹ ặ
ế ờ ộ ả ắ ờ
ữ ẹ ở
ơ ẹ ứ ứ ấ ả ả ờ ổ t c vui bu n đau kh con đã n m tr i, ng
ồ ỗ ự ộ ở ế ộ
i con.
ẹ ẫ ị ộ ạ ả ả ặ ơ
ơ ẹ ậ ọ
ấ ệ ữ ế ề ị
ờ ẫ ườ ượ ọ ầ i m muôn đ i v n v y, v
ạ
ấ ờ ề ữ ậ ắ ả ắ
ữ ấ ệ ệ Đi p ng , đi p c u trúc câu đem l ượ ng con cò t m . Hình t ặ ừ G n – xa là c p t ớ ở gian r ng l n v i nh ng cách tr khó khăn c a cu c đ i. Đ ng sau không gian y là ẵ bóng dáng c a th i gian đ ng đ ng. Th i gian, không gian có th làm phai m nh ng ẫ ử tình c m nh ng riêng tình m u t thiêng liêng là v ở ẹ bên con, tình m luôn ch che cho con m áp yêu th ẹ ẫ m . Đi h t đ i lòng m v n theo con ư ạ ả i c m xúc th con, dù xa con” nh láy đi láy l ẽ ẫ ủ v n”, “s ”, “mãi Tình yêu th ng c a m luôn “ ể ộ ng thành trong đ i, cho dù có th m t ngày nào đó m không còn có m t trên đ i. tr ị ủ Câu th đúc k t m t chân lý gi n d , muôn đ i: trong con m t, trái tim, vòng tay c a ườ ể ượ ầ ỏ ẫ i m , đ a con v n mãi là bé b ng, c n m ch che. Ch “đi” đ ng c hi u theo ươ ườ ế ụ ng th c hoán d : cu c đ i con, t i ph ẹ ẫ ờ m v n mãi yêu con, ch che, bên con, là ch d a, b n đò bình yên trong cu c đ i ườ ng ờ ặ L i d n gi n d m c m c mà ý th , tình th trĩu n ng, m v n luôn bên con dù tr i ề ở qua nhi u va đ p, sóng gió, tình m mãi ch che, bao b c con, là mái nhà m áp. ế ả ượ Hình t ng con cò gi n d trong ca dao đã khi n nh ng đi u chiêm nghi m, đúc k t ắ ơ ở ủ c a nhà th tr nên sâu s c, ý nghĩa mà g n gũi. ẹ T m lòng ng ơ ố th i gian. Hai câu th cu i dài ra sâu l ng đã khái quát l ể ệ ừ b n v ng, sâu s c, v a th hi n tình c m thi ậ ả t ra ngoài m i kho ng cách không gian, ế ả ộ i m t tri ủ ươ ầ t tha đ y yêu th ng c a ng ề ữ ậ t lí, quy lu t tình c m ẹ ườ i m . ớ ộ ả ả ơ ộ
ế => B y câu th đã khái quát m t quy lu t tình c m có ý nghĩa b n v ng, r ng l n mà sâu s c.ắ
ơ ề ẹ ữ ạ i 2 câu mà em
t câu th , văn nào nói v m n a không? Hãy chép l ở ế Câu 2: Em có bi thích (ghi rõ trích đâu)
ầ Con là m m đ t t ơ i th m
ấ ươ ẹ ươ ở ẹ ồ
ẹ ồ
ư
ẹ N trong lòng m m m m tr ng ẹ ế Đôi tay m b , m b ng ở ặ Nh con sông ch n ng dòng phù sa ầ ươ (Hát ru Vũ Qu n Ph ng)
Câu 3: Phân tích hai câu th : ơ
ớ ẫ ủ
ế ờ ẹ ẫ ẹ “Con dù l n v n là con c a m Đi h t đ i lòng m v n theo con”
ệ ượ
ơ i thi u bài th , hình t ơ ở ố ạ cu i đo n 2 là l
ệ ẹ ớ i cái nhìn c a m : con dù l n không,
ưở ề ổ G i ý: ợ ớ ng con cò Gi ẹ ờ ủ ớ i c a m nói v i con cò con Hai câu th ủ ẹ ướ ườ ủ Trong suy nghĩ và quan ni m c a ng i m , d ế ng thành đ n đâu, nhi u tu dù tr
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
171
ế
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ữ ẫ ạ ế ẫ ầ ẫ ấ ọ ủ ề ươ ự ề ở ẫ ng, v n c n ch che, v n là ni m t ẹ hào, ni m tin và hi v ng c a
ố ờ ẹ ả ấ ậ ở
i đ n đâu, làm gì, thành đ t đ n đâu chăng n a.. con v n là con c a m , con v n r t ủ đáng yêu, đáng th m .ẹ ẹ Dù m có ph i xa con, lâu, r t lâu, th m chí su t đ i, không lúc nào lòng m không bên con
ừ ệ ế ấ ườ ể ậ ộ t t m lòng ng
ẹ ắ ộ
ườ ủ ả ợ ẹ => T vi c hi u bi ằ ả c m mang tính vĩnh h ng: tình m , tình m u t ng i ca tình c m vô biên, thiêng liêng c a ng ơ i m , nhà th đã khái quát m t quy lu t tình ớ ẫ ử ề ữ b n v ng, r ng l n, sâu s c. Qua đó ẹ i m .
ả ế ấ ơ ộ ẹ
ụ ơ ọ Câu 4: Đ c hai câu th sau: “Cò m t mình cò ph i ki m l y ăn. Con có m con ch i ủ ồ ạ i ng ”. r i l ơ a. Hai câu th trên là l
ẹ ờ ủ ể ng con)
ằ ớ ờ ủ i c a ai nói v i ai, nh m m c đích gì? ươ ỏ ớ tình th i c a m nói v i con đ bày t ơ ủ ế ệ ệ
ệ ố ậ
ừ (l Quan h ý nghĩa ch y u trong hai câu th là quan h nào? ( Quan h đ i l p) b. Ý nghĩa nào toát lên t hai câu th trên
ủ ạ ơ ẹ (H nh phúc c a con khi có m )
ả ủ ủ ứ
ắ ẹ
ơ ư ế ạ ủ ấ ả > Hình nh th đ p, lãng m n, bay b ng. L i ru c a m đ a con vào gi c ng ,
ủ Câu 5: Hình nh trong câu th : “Con ng yên thì cò cũng ng . Cánh c a cò hai đ a đ p chung đôi” đ p và hay nh th nào? ơ ẹ ấ ủ ơ ẹ ủ ẹ ẫ ả ơ ỡ
ờ ấ ẩ ụ ầ ả ồ ở ộ ẹ ư ổ ờ trong m con v n th y hình nh con cò. Con có gi c m đ p. L i ru c a m đã nâng đ tâm h n con. Cánh cò tr thành m t hình nh n d gi u ý nghĩa.
ơ ”. C. Phân tích bài th : “Con Cò
ạ ế ệ t Nam.
ơ ơ ệ ủ ế
ư
ẹ ộ ươ ượ ườ ế ố ớ ủ ờ ờ ỗ ở A. M bài: ơ ấ ắ ủ ề Ch Lan Viên là nhà th xu t s c c a n n th hi n đ i Vi ộ ố ể ệ Bài th “Con Cò” th hi n khá rõ m t s nét c a phong cách NT Ch Lan Viên. ữ ế ng tr ng, Ch Lan viên đã đi đ n nh ng khái quát sâu Thông qua m t cánh cò t ộ ủ ng c a ng i ru đ i v i cu c đ i m i con i m và ý nghĩa c a l
ồ ệ ậ ả
ố
ế ệ ắ ộ ổ ị
ơ ứ ợ ầ ệ ừ ữ ệ ộ đi p t
ế ơ ổ ữ ng trung tâm xuyên su t c bài th là con cò đ
ắ ề s c v tình yêu th i.ườ ng B. Thân bài: ề ể ơ ọ ể ậ 1. Lu n đi m 1: Nh n xét chung v th th , gi ng đi u, hình nh con cò: ngu n ạ g c và sáng t o ể ự do, các câu th có đ dài ng n khác nhau, nh p đi u luôn bi n đ i. Các Th t ệ ượ HÌnh t ả ớ , đi p ng có s c g i g n gũi v i nh ng đi u hát ru quen thu c. ố ả ầ ượ ổ c b sung, bi n đ i qua ả ụ ể ư ủ ữ ấ ộ nh ng hình nh c th và sinh đ ng, gi u ch t suy t c a tác gi .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
172
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ổ ế ệ ấ ố Trong ca dao truy n th ng, hình nh con cò xu t hi n ph bi n và mang ý nghĩa
ộ ố ấ ả ề i ph n trong cu c s ng còn nhi u v t v ,
ề ườ ầ ứ ả ườ i nông dân, ng ố ẹ ư ằ ố ả ẩ ụ n d cho hình nh ng ọ nh c nh n nh ng gi u đ c tính t ụ ữ ề t đ p và ni m vui s ng.
ự ế ơ
ể ượ ỉ Trong bài th này, Ch Lan Viên ch khai thác và xây d ng ý nghĩa bi u t ờ ườ ữ ủ ẹ ấ i m và vai trò c a nh ng l ng i hát ru
ườ i.
ả ộ ố ể ả ủ ủ ấ ằ ủ c a hình nh con cò nh m nói lên t m lòng ng ố ớ ỗ đ i v i cu c s ng m i con ng ậ 2. Lu n đi m 2: HÌnh nh con cò “trong l i m hát” đi vào gi c ng c a con.
ờ ẹ Con cò bay la ….. Cò s xáo măng…”
ả ứ ấ ờ ấ nh ng câu ca dao dùng làm l i hát ru r t
ể ượ ợ ng.
ừ ạ ư ừ ợ ạ ờ ừ ợ ợ ừ ữ Hình nh con cò c th p thoáng g i ra t ề ộ phong phú v n i dung và bi u t ơ ỉ i vài t + Nhà th ch dùng l trong m i câu ca dao x a v a g i l i ru, v a g i
ạ ề ự l i ít nhi u s phong phú trong ý nghĩa bi u t
ế ủ ủ ờ + Con còn “b trên tay”, nào bi ỗ i l ả ể ượ ng c a hình nh con cò. ữ c ý nghĩa c a nh ng câu ca dao trong l ế ượ t đ i ru
ẹ ủ c a m :
bay la
ồ ủ ừ ổ Bay t
ừ ử ủ Bay t
ề ả
ờ ư ẻ ơ ộ ứ ồ
ả Con cò bay l c ng Ph bay ra cánh đ ng ả Con cò bay l bay la ề ồ c a ph , bay v Đ ng Đăng Con cò mà đi ăn đêm ậ Đ u ph i cành m m l n c xu ng ao… ả ộ ẻ ượ ứ ộ ổ ố i ru, hình nh con cò đã đi vào tâm h n tr th m t cách vô th c, và ề ệ ọ ị c võ v trong nh ng âm đi u ng t ngào, d u
ủ ể ằ Nh ng qua l ả ệ i ru đ đón nh n b ng tr c giác tình yêu và s ch che c a m .
ồ theo đó là c đi u h n dân t c. Đ a tr đ ủ ờ dàng c a l ấ ữ ự ở ươ ự ữ ủ ả ờ ẫ Th m đ m trong l ậ i hát là nh ng xúc c m yêu th ẹ ng trào dâng trong trái tim c a
m :ẹ
ộ ả
ơ ồ ạ ẹ ấ ế “Cò m t mình cò ph i ki m l y ăn ủ i ng ” Con có m con ch i r i l
Và:
ủ ủ ơ ớ ợ i ch s
“ng yên, ng yên, cò ẵ ề
ượ ở ừ ộ c che ch .
ẹ Cành có m m m đã s n tay nâng” ỏ ươ ờ ữ ở ớ ỗ ề ể ệ ự
ạ ả ữ , r ng m v i nh ng gì nh bé đáng th ạ ấ ủ ế ấ ươ ng, đáng đ ờ ế ng dào d t vô b b n. ng y mang đ n cho con gi c ng yên bình, h nh phúc trong
ươ ủ ế ấ ở
ủ ơ ờ Trong l
ủ ẳ ẹ ẹ Tình m nhân t ơ ư ị L i th nh nh p v v th hi n s yêu th Nh ng c m xúc yêu th ẹ ự s ôm p, ch che c a ti ng ru lòng m : ẹ ấ i ru c a m th m h i xuân …………………….. ề ữ S a m nhi u con ng ch ng phân vân .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
173
ế ỏ ủ ượ ế ơ
ằ ữ ữ
ủ ườ ạ ể
ườ ạ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ể ạ i Vì th , tái tim bé nh c a con đã đ c hi u th nào là tình m . Đo n th khép l ẻ ơ ộ ố ủ ả b ng nh ng hình nh thanh bình c a cu c s ng, b ng nh ng gi c n ng say c a tr th . ạ ổ ả i b n tu i 3. Lu n đi m 3: Hình nh con cò trong đo n 2 ( ố ấ i trong su t cu c đ i.)
ẹ ạ ấ ồ ằ ở cánh cò đã tr thành ng ộ ờ ạ ưở ữ ả ơ ằ
ủ ượ ng phong phú, nhà th đã sáng t o ra nh ng hình nh ề
ầ ấ ủ ậ ơ ồ u th , thành b n đ ng hành c a con ng ự B ng s liên , t ặ ắ ừ ơ ậ + T cánh cò c a tu i u th th t ng nghĩnh mà đ m m: Còn ng yên thì cò cũng
ủ ủ
ế ớ ổ ớ ườ i tr ng qu n quýt chân con: Mai khôn l n con theo cò đi
ọ cánh cò đ c s c, hàm ch a nhi u ý nghĩa. ộ ủ ng . Cánh c a cò hai đ a đ p chung đôi”. ấ ủ h c. Cánh c a cò hai đ a đ p chung đôi”.
ng t ứ ổ ấ ứ ắ + Đ n cánh cò c a tu i t ứ ắ ưở ắ ạ ủ ế + Cho đ n khi tr ng thành, con thành thi sĩ: “Cánh cò tr ng l i bay hoài không
ướ ỉ ngh . Tr
ấ ự ưở ễ ả ộ m t suy t ng sâu xa: S dìu
ề ươ ơ ộ ẻ ẹ ỉ ố ả ờ
ấ ể ượ c hiên nhà. Và trong h i mát câu văn”. ả ờ Hình nh th lung linh m t v đ p b t ng , di n t ỡ ể ẹ ố ớ c nh n m nh
ố ả ườ ẹ : ơ ắ d t, nâng đ yêu th 4. Lu n đi m 4: HÌnh nh con cò đ ượ t ậ ấ ng cho t m lòng ng
ng b n b su t c đ i m đ i v i con. ớ ạ ở ạ đo n 3 v i ý nghĩa bi u ộ ờ ế i m lúc nào cũng bên con đ n su t cu c đ i ẫ ở ầ g n con…. v n yêu con” ẳ ư ồ
ạ ị ủ
ở ẹ Dù ổ ơ ả ẹ ấ ng cho t m lòng ng
ạ ắ ạ ơ ư ượ ố bên con su t cu c đ i. ơ ự ơ ấ c nh n m nh ộ ờ ơ do, nhà th
ờ ể ươ i m lúc nào cũng ướ ặ
ừ ề ứ ủ ng bao la mà đ c đi m c a nó là không gian và ố ng v i h n: Lên r ng xu ng bi n hai chi u không gian g i n t ề
ợ ấ ượ ầ ể ệ ơ
ệ ự ể ủ ứ ơ ủ ủ ậ ấ ủ ộ th , c a tình c m và hành đ ng c a nhân v t tr tình. T ừ
ậ ữ ưở ừ ế ầ ộ ng v a
ả ớ ạ i h n ngày càng r ng d n thêm đ n m t không gian tâm t ừ ẳ ẹ ờ ữ ố ế ậ ạ Đ n đo n 3, nh p th thay đ i nh d n d p h n lên trong nh ng câu th ng n gi ng ở ư ờ ặ i d n dò c a m , hình nh con cò trong đo n th nh đ ý nh l ể ượ ườ nghĩa bi u t ị ộ ờ ặ ả L i d n gi n d m c m c mà hàm nghĩa sâu xa. D i hình th c th t ả ộ ầ ư ự nh d ng lên c m t b u tr i yêu th ờ ớ ạ th i gian không gi ữ ộ ờ ủ nh ng khó khăn c a cu c đ i. Không gian ngh thu t y c a bài th cũng góp ph n ể bi u hi n s phát tri n c a t không gian có gi ừ bao la v a sâu th m nh chính l
ộ ư ủ trái tim c a m : i ru hát lên t ẹ ớ ẫ Con dù l n v n là con c a m .
ế ờ
ườ ẹ ậ ả ủ ẹ ẫ t ra ngoài m i kho ng cách không T m lòng ng i m muôn đ i v n v y, v
ấ ờ ậ ấ
ọ ọ ấ ấ ưở ế
ơ ụ ủ ữ ầ Đi h t đ i lòng m v n theo con” ượ ủ ằ ơ ậ ng “dù g n con, dù xa con” nh láy đi láy l i liên t c c a nh ng t
ươ ủ ẹ ẹ ồ ừ ữ ng yêu đang trào dâng trong tâm h n m . Tình yêu th
ưở ớ ẹ ườ i m trên ự ế ng và tri t lí. S ạ ả ư i c m xúc ẫ v n”, ng c a m luôn “ ể ờ ng thành trong đ i, cho dù có th
ẹ ờ
ơ ầ ừ ế ễ ờ ẫ ế gian, th i gian. Đó là quy lu t b t bi n và vĩnh h ng c a m i t m lòng ng ờ đ i mà nhà th đã khái quát, đúc k t trong câu th đ m ch t suy t ặ ạ l p l ươ th ẽ “s ”, “mãi ” bên con cho dù con l n lên, đi xa, tr ặ ộ m t ngày nào đó m không còn có m t trên đ i. Nguy n Duy đã t ng khái quát v tình yêu y trong nh ng câu th đ y tri t lí:
ộ ờ ữ ấ ề ườ i. “Ta đi tr n ki p con ng ẹ i m ru”.
ọ Cũng không đi h t m t l ố ầ ủ ộ ờ ẫ ử ế ấ ế ế ư ộ Ti ng ru y theo ta đi su t cu c đ i nh m t hành trang tinh th n c a tình m u t .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
174
ị Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ế ứ ủ ơ ở ề ớ ệ ủ i”. Nh p đi u c a i th tr v v i hình th c c a ti ng ru: “à
ơ ổ ơ ầ ề ớ ố ế ơ câu th d n v v i nh ng v n “ôi”, “ i”, “ôi” n i ti p nhau trong kh th :
ế
ờ ẫ ắ ư
ơ ờ ế K t thúc bài th , l ữ ơ ồ i! ơ À ………….Đ n hát Quanh nôi”. làm cho câu th dù ng n mà v n g i c m giác nh là l ờ ợ ả ẹ
ế ế ẹ ươ ủ ẳ
ộ ỗ ủ ọ ể
i ru, ngân nga mãi trong ứ ờ ỗ ộ i ru c a m đã thành “cu c đ i v cánh qua nôi” đ a ng con. ấ ở ầ i s ch ng th nào thi u đi ph n tình c m thiêng liêng nh t b i ở t bao cái ti ng ru ng t ngào mà sâu th m c a lòng m th ế ờ ả ỡ ỗ ồ ộ ườ ế ườ ẽ ẳ ng là ngu n c i là b n b che ch nâng đ m i con ng i.
ủ ự ậ ự ệ ằ ọ
ơ ườ ọ lòng ng i đ c. Con cò đi vào l ệ con. Kì di u bi ờ Cu c đ i m i con ng ươ đó còn là tình quê h ậ ế C. K t lu n: ộ ơ “Con cò” là m t bài th hay c a Ch Lan Viên. ưở ạ ằ B ng s suy t ị ế ụ ưở ệ ợ ơ ị ỉ ủ i hát ru, bài th đã ng i ca
ng, b ng s v n d ng sáng t o ca dao, gi ng đi u tâm tình th ữ ng c a nh ng l ộ ờ ủ ỗ th , nh p đi u êm ái, d u dàng mang âm h ẹ tình yêu sâu s c bao la c a m i ng
ờ ủ ườ i m trong cu c đ i này. ả ắ ữ ề ơ ắ ơ ợ
ườ ủ Bài th g i lên nh ng rung c m và suy nghĩ sâu s c v công n sinh thành c a ẹ i m ….. ng
......................................................................................................
Bµi 8 MÙA XUÂN NHO NHỎ Thanh H¶i
ứ ầ ế ớ A. Ki n th c c n nh .
ở ậ ạ ệ huy n
ác gi 1. T ề
ố ế
ọ ề ừ ữ ả ừ ầ
ả ườ ệ ừ ố ả i phóng mi n Nam t ố ộ ỹ ớ ư ố ự ế i lính tr i qua hai cu c kháng chi n ch ng Pháp và ch ng M v i t cu i năm kháng chi n ch ng Pháp. Là cây bút có nh ng ngày đ u.Thanh H i t ng là cách là
ấ ậ ơ
ị ậ ế ẩ
ườ ữ ồ ng S n (1977)
ưở ễ ể ấ ả c t ng gi i th
ng văn h c Nguy n Đình Chi u. ứ ớ ọ ắ ế ố ươ ng x Hu , s ng và sáng tác
ế ờ
ả : Thanh H i (1930 – 1980) tên th t là Ph m Bá Ngoãn, quê ả ế ừ Phong Đi n, Th a Thiên Hu . ạ ộ Tham gia ho t đ ng văn ngh t ề công xây d ng n n văn h c gi ộ m t ng ộ m t nhà văn. Th TH chân ch t và bình d , đôn h u và chân thành. ơ Các tác ph m chính: Các t p th “nh ng đ ng chí trung kiên” (1962), Hu mùa xuân ơ ậ (hai t p 1970 và 1975), D u võng Tr ượ ặ Năm 1965, đ ả ẫ ả Sau ngày gi i phóng, Thanh H i v n g n bó v i quê h ở đó cho đ n lúc qua đ i. 2. Tác ph mẩ :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
175
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ộ ơ ặ t ệ : (tháng 11 1980, ch ít ngày sau, nhà th
ớ ả ờ ơ ỉ ấ ạ ố c ta m i th ng nh t l ơ ả ố i đang ph i đ i
ề ờ ặ ớ
ị
ẩ ượ ử ả ể c nh ng TH luôn là ng
ả ệ ữ ủ ườ t ng 4 c a b nh vi n, nh ng lúc kho , TH th
ờ ở ạ ế ỗ
ả ậ ủ ư c tin nh sét đánh: TH đã qua đ i. Th
ọ ư ờ ế ế ng ti c ng ư ươ i đ n vi ng và đ a nhà th v
ầ
ố ộ ỉ ố ơ ườ ế ạ ặ ệ ằ
ơ ố ỗ ơ ộ ủ
ổ ầ ạ ả ề ả ạ t, nh c sĩ Tr n Hoàn đã ph nh c ngay bài th
ầ ươ ượ
ạ ỉ ti n đ a y.)
ổ ề ữ ừ ổ ừ ế 4 đ n 6
ổ ọ ạ ệ ả
ằ ắ ị ệ ủ ữ ướ ẻ ẹ ẻ ồ
ở ộ
ả ơ ừ ố ừ
ơ ượ c nguy n c a nhà th đ
ể ự ơ ể ồ nhiên đ r i khép l
ộ ệ ứ ằ ắ ế nhiên, đ m th m trong m t đi u dân ca x Hu .
ả ơ ồ
ả ấ ờ c mùa xuân thiên nhiên, đ t tr i c.
c.
ấ ướ ươ ứ ơ ướ ấ ướ c mùa xuân đ t n ế ệ c qua đi u dân ca x Hu .
ệ
ế ế ơ ỏ
ể ệ ướ ộ
ớ ắ ế t yêu m n và g n bó v i ế ơ ượ ố c c ng hi n c nguy n chân thành c a nhà th đ ộ ớ ủ ờ c, v i cu c đ i; th hi n ộ ệ ỏ ủ
ữ ệ ế ạ ầ ơ
ổ ơ ạ ự ề ớ ả ạ
ầ ả
ể ề ữ ị ợ ả ả ẩ ụ ừ ự ả ớ ị
ẹ ế ợ ể ư
ữ ự ặ ạ ữ ạ ổ ữ thiên nhiên v i nh ng hình nh giàu ý ườ ả ể ng ớ ủ i mà nâng cao, đ i m i c a ự nh ng hình nh th c, t o nên s l p l c phát tri n t
ượ ệ ố ả a. Bài th ra đ i trong m t hoàn c nh đ c bi ấ ướ ờ qua đ i. Bài th ra đ i trong hoàn c nh đ t n ắ m t v i nhi u khó khăn và th thách gay g t. ế ề ượ ặ ệ ộ (Năm 1980, TH đau n ng ph i vào BV Hu đi u tr khoa n i. Tuy căn b nh đ c các ư ờ ằ ườ ạ bác sĩ ch n đoán là không th qua đ i l c quan yêu đ i. N m ệ ở ầ ơ ắ ẻ ng ra ng m c nh và làm th …. ữ ố ộ ồ ư Nh ng r i vào m t ngày cu i đông, tr i Hu b ng tr l nh và m a lâm thâm…. Nh ng ượ ườ ườ ạ i i b n c a TH i nh n đ ng ơ ề ạ ổ ờ ừ ướ c sang 50, m i ng b n tài hoa ra đi khi tu i đ i v a b ợ ễ ơ n i an ngh cu i cùng. Đang lúc làm l , thì v TH tìm g p nh c sĩ Tr n Hoàn và trao cho ả ông m t bài th cu i cùng mà TH i đã sáng tác khi n m vi n vào tháng 11 năm 1980. ươ ỏ ng Đó chính là bài th : M t mùa xuân nho nh . bài th cu i cùng c a TH i. N i th ơ ệ b n và ni m c m xúc trào dâng mãnh li ổ c vang lên ngay trong bu i ch trong vòng không đ y ba m i phút và bài hát đó đã đ ễ ễ ư ấ l b. Th thể ơ 5 ch , không ng t nh p trong t ng câu, chia nhi u kh , m i kh t ỗ ế ị dòng. Nh p đi u và gi ng đi u c a bài có bi n đ i theo m ch c m xúc. ự ế ả ơ ắ ầ c. Bài th b t đ u b ng nh ng xúc c m tr c ti p, h n nhiên, trong tr o tr c v đ p và ấ ờ ứ ố ủ s c s ng c a mùa xuân thiên nhiên, đ t tr i. T đó, m r ng ra thành hình nh mùa ể ạ ả ấ ướ ấ ướ ủ c hôm nay và c đ t n c b n ngàn năm. T đó m ch th chuy n xuân c a đ t n ỏ ủ ệ ủ ướ ệ ể sang bi u hi n suy nghĩ và c góp “mùa xuân nho nh ” c a ạ ạ ớ ủ mình vào mùa xuân l n c a dân t c. M ch th phát tri n t i cũng ộ ự t ố ụ d. B c c: ổ ướ + Kh 1 (g m 6 dòng th ): c m xúc tr ề ổ ấ ướ +Kh 2,3: C m xúc v mùa xuân đ t n ổ ệ ủ ướ + Kh 4,5: suy nghĩ và c nguy n c a nhà th tr ợ ổ ố ờ + Kh cu i: L i ca ng i quê h ng, đ t n ậ ộ e. N i dung, ngh thu t: ộ N i dung: Bài th “mùa xuân nho nh ” là ti ng lòng tha thi ủ ấ ướ ớ đ t n ấ ướ cho đ t n c, góp m t “mùa xuân nho nh ” c a mình vào mùa xuân l n c a dân t c. ậ ệ Ngh thu t: ử ụ t, g n gũi v i dân ca. S d ng + Bài th theo th 5 ch , nh c đi u trong sáng, tha thi ề ủ cách gieo v n li n gi a các kh th t o s li n m ch c a dòng c m xúc. nhi u hình ữ ả ạ nh đ p, gi n d , g i c m, nh ng so sánh và n d sáng t o. ả ữ nhiên gi n d đi t + K t h p nh ng hình nh t ề ư nghĩa bi u tr ng, khái quát. Đi u đáng chú ý là nh ng hình nh bi u tr ng này th ể ừ ả đ ả h th ng hình nh (cành hoa, con chim, mùa xuân).
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
176
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ả ặ ẽ ự ấ ứ ủ ể ủ ừ
ự ủ ấ ướ ườ ủ ỗ c a bài ch t ch , d a trên s phát tri n c a hình nh mùa xuân. T mùa xuân i góp vào mùa xuân c và mùa xuân c a m i ng
ệ ạ ả ả
ế ầ ạ ự ọ đo n đ u; tr m l ng, h i trang
ơ ể ệ ớ ộ ở ư ở ệ ủ ạ ổ ữ ế ạ ạ + C u t ủ ấ ờ c a đ t tr i sang mùa xuân c a đ t n ớ ủ ộ ờ l n c a cu c đ i chung. ệ ọ + Gi ng đi u bài th th hi n đúng tâm tr ng, c m xúc c a tác gi ừ ổ bi n đ i phù h p v i n i dung t ng đo n: vui, say s a ộ ạ nghiêm mà thi . Gi ng đi u có s ầ đo n b c b ch nh ng tâm ni m; sôi n i và tha thi ơ đo n k t. ợ ế t tha ắ ế ở t
ơ ỏ B. phân tích bài th “Mùa xuân nho nh ”
ủ ấ ướ
ơ ệ ứ ớ ủ ấ ẹ ộ ứ ổ c (kh 1) ả
ộ ế ề ấ
ấ ế ẽ ữ
ắ ắ ươ ộ t: m t dòng sông xanh, m t bông hoa ộ ượ ấ ề c m t không ủ ươ ả i vui c a i th m c a mùa xuân và c âm thanh vang v ng, t
ệ
ộ ạ ế ế ư ườ t khác l
ộ . Không vi ả ạ
ơ ộ ọ ộ ặ ở ầ “m c” đ t
ả ủ ụ ọ ữ ừ ế Đ ng t ấ ượ => kh c sâu n t
ế ư ở ỗ ậ m c lên, v ề ứ ố ừ ừ ồ ộ ọ l , l t ng : t nh bình th ữ ọ i: “M c gi a dòng sông ộ ổ ơ ủ đ u kh th c a bài th là m t ủ ươ ng v s c s ng tr i d y và v n lên c a mùa ươ n lên, xoè n trên
ng nh bông hoa tím bi c kia đang t c xanh c a dòng sông xuân.
ạ ủ ướ ướ c sông l
c trong mát” (bài “Vàm c ơ ỏ ặ ễ
ấ ướ
ướ ủ ả ấ c)? Có ph i đ u là màu n ả ị
ủ ộ
ủ ứ ế ơ
ế ủ ư ữ ủ ầ ắ ặ ộ ề ế
ươ ề ộ ươ ng hoà cùng màu tím bi c c a hoa, m t màu tím gi n d , thu ế ệ ạ ờ Ơ ệ ủ ệ
ọ ơ ủ
ơ ứ ấ ư ầ ừ ng, g n gũi) . Câu th c nh câu nói t ọ ự nhiên không trau chu t t
ứ ữ ể ệ ưở ạ ỏ ề i con chim chi n ươ i ườ i ố ừ “hót chi” th hi n tâm tr ng đùa ng thi ca. Câu h i tu t
ừ ệ ủ c giai đi u c a mùa xuân. ả ướ tr
ặ
ự ự ở ộ ườ ế ế ậ
ộ 1. Mùa xuân c a thiên nhiên đ t n ầ ả a. C m h ng xuân ph i ph i c a Thanh H i đã d t nên m t b c tranh xuân r t đ p, đ y ạ ự ậ ứ ố s c s ng và tràn ng p ni m vui r o r c. ấ ằ ượ ấ ứ B c tranh y đ c ch m phá b ng r t ít chi ti ệ ộ ế tím bi c, m t ti ng chim chi n chi n. Nh ng nét ch m phá y đã v ra đ ộ ọ ủ gian cao r ng, màu s c t ề chim chi n chi n. ặ ở ầ + Ngay hai câu m đ u đã g p m t cách vi ế m t bông hoa tím bi c m c gi a dòng sông xanh” mà đ o l xanh. M t bông hoa tím bi c”. ắ d ng ý NT c a tác gi ưở xuân.T ặ ướ m t n ỏ ạ + T i sao màu n i xanh mà không là “dòng n ủ đông” c a Hoài Vũ), hay không là “dòng sông đ n ng phù sa” trong th Nguy n Đình ệ c c a H ng Giang, hay chính là tín hi u Thi – bài Đ t n . Màu xanh báo mùa xuân đang v ? Mùa xuân trang tr i êm trôi m t dòng xanh d u mát ỷ ị ả lam c a dòng sông h ộ chung, m ng m và quy n rũ. Đó là m u s c đ c tr ng c a x Hu . ẹ + Ti ng chim chi n chi n t o nên m t nét đ p n a c a mùa xuân: “ ơ ư ệ ủ ạ chi n. Hót chi mà vang tr i”=>. nh c đi u c a câu th nh giai đi u c a mùa xuân t ọ ạ ự vui và r o r c. Các t than g i “ i, chi, mang ch t gi ng ng t ngào đáng yêu c a ng ươ ế x Hu (thân th ư ẫ ng nh ng v n mang âm h ủ ỡ vui, ng ngàng, thích thú c a tác gi ả ậ ấ ố ườ ẵ Qu th t, thiên nhiên nh t là mùa xuân v n hào phóng, s n sàng trao t ng con ng i ấ ọ ẻ ẹ ả t m r ng t m lòng. Thanh H i đã th c s đón nh n mùa i bi m i v đ p n u con ng ắ ự ủ ớ ấ ả ự xuân v i t t c s tài hoa c a ngòi bút, s thăng hoa c a tâm h n. Nhà th l ng ng m, ả ằ ặ l ng nghe b ng c trái tim xao đ ng, b ng trí t ơ ặ ộ ng đ c đáo: ng t
ọ
ằ “T ng gi ư ồ ủ ượ ưở ưở ng, liên t ơ ừ t long lanh r i. ứ ” Tôi đ a tay tôi h ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
177
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ọ ơ ề ể ư ừ đây là gi V hai câu th trên, có hai cách hi u: t ng gi
ớ ờ ư ủ ọ ở t ể ể
ị ắ ư ế
ắ
ọ ng, m t s v t đ
ổ ộ ự ậ ượ ả ộ ự ậ
ị ở ằ ắ ư ả c b ng m t ( th giác) b i nó có hình kh i, màu s c r i l
ệ i đ ầ
ể ứ ể ệ ự ế ằ i m c tinh t
ế ạ ự ủ
ươ ấ ướ ng, đ t n
ơ ờ ậ ả ể ề ứ
ộ
ấ ủ ủ ấ ướ
ệ ụ ự ườ ộ ả c. Hình nh “ng ộ
ấ ệ ụ ủ ươ
ỵ ủ ấ nhiên. ế i đang lao đ ng và chi n đ u, c a đ t n ồ ườ i c m súng, ng ữ ươ i quê h ng sau nh ng đau th ế ụ ả i lính ti p t c b o v quê h ư ộ ườ ữ ườ ả i chi n sĩ đang n y nh ng ch i non, l c bi c nh mang theo c
ệ ế ạ ế ậ ồ ồ ươ ườ i nông dân ra đ ng làm nên h t lúa, trên n
ợ ả
ườ ủ ắ ộ
ơ ượ ồ ả ạ ấ ướ ứ ố ủ ừ ượ ứ ố ứ ố ư ủ ỗ ng tr ng cho s c s ng c a mùa xuân đ t n
ơ ố ả ạ ở ầ ệ ừ ữ ệ ẩ đ u câu. i
ưở ứ ố ươ ượ ớ ả ị
ủ ấ ướ ượ ấ ướ ằ c hình dung b ng m t hình nh so sánh đ p: đ t n
c đ ướ ế ả ả ưở c”. Hình nh so sánh g i liên t
ộ ợ ữ ọ
ườ ưở ự ề , đi p ng láy l ng v i nhi u đi p t ố ả ệ ậ c c m nh n trong nh p đi u h i h , trong âm thanh ư ẹ c nh vì ẻ ẹ ng đ n v đ p, ánh sáng và hi c b n nghìn năm”, hoá thành nh ng vì sao đi lên, bay lên, ng i sáng lung i và c: say mê, t ờ ng con ng hào, tin t
ủ c khi vào xuân.
ấ ướ ộ ố ừ ả ự
ạ ơ ướ ủ
ề ỏ ữ nh ng suy ng m và tâm ni m c a nhà th tr ả ươ ứ ự ự ể ạ ậ ả ơ ố ớ ấ ướ ấ ướ ng, đ t n ủ ẫ ệ ng th c bi u c m tr c ti p. dùng ph ộ ể ơ c, m ch th chuy n m t cách t ấ ướ c. c mùa xuân đ t n ộ ế ế Nhân v t “ta” tr c ti p b c
ộ ố ượ ề ơ c hoà nh p vào cu c s ng c a đ t n ủ ấ ướ c,
ủ tâm ni m c a mình. ) ệ ầ ố ẹ ậ ộ ờ ấ ướ ọ ủ ỏ t m a xuân long lanh trong ánh sáng c a tr i xuân; nh ng cũng còn có th hi u hai câu này g n v i hai câu ữ ỗ ướ ầ ạ ế i, rõ ràng, tròn tr a nh k t thành nh ng c: Ti ng chim đang vang xa b ng g n l tr ọ ươ ưở ơ ư ứ ơ ơ ơ ừ ng óng ánh s c màu, r i r i, r i mãi t gi ng ch ng không d t và nhà th đ a tay t s ậ ượ ư ậ ừ ộ ấ ừ ứ c c m nh n m t hình t t âm thanh y. Nh v y t h ng t ng gi ể ể ằ ế ả đã chuy n đ i bi n nó thành m t s v t có th nhìn b ng âm thanh ( thính giác), tác gi ắ ồ ạ ượ ượ ậ ố c nh c m nh n nó đ ổ ả ậ ị ằ b ng da th t, b ng s ti p xúc ( xúc giác).Ngh thu t ví ng m, chuy n đ i c m giác ư ề ơ ụ ạ ớ ả qu đã đ t t đáng khâm ph c. Hai câu th đã bi u hi n ni m say s a, ơ ướ ẻ ẹ ủ ố ấ ờ ấ c v đ p c a thiên nhiên, đ t tr i lúc vào ngây ng t, x n xang, r o r c c a nhà th tr ạ ẳ ắ c, tình yêu xuân. Ch c h n trong lòng thi sĩ đang d t dào tình yêu quê h ộ ờ cu c đ i. ả ừ ủ 2 . T mùa xuân c a thiên nhiên đ t tr i, c m h ng th chuy n sang c m nh n v mùa ủ ấ ướ c m t cách t xuân c a đ t n ấ ả Đây là mùa xuân c a con ng c v t v và ườ ầ ướ ư ể gian lao đang đi lên phía tr i ra đ ng” bi u tr ng ạ ự ấ ế ươ cho hai nhi m v chi n đ u và lao đ ng d ng xây l ng m t mát. Ai cũng có nhi m v c a mình: ng ng, vòng là ả ngu trang c a ng ạ ng m , mùa xuân cùng các anh ra tr n. Ng ộ ứ ố ầ ỗ ậ ủ ru ng lúa c a bác nông dân, m m non, s c s ng thanh xuân đang đua nhau tr i d y, ụ ả ể ệ ủ ứ ườ c th hi n qua hình nh gi c giã, thôi thúc lòng ng i. S c g i c m c a câu th đ ộ ư ồ ườ ầ ớ i ra đ ng. “L c” là ch i non, nh ng i c m súng, ng “l c” c a mùa xuân g n v i ng ơ ừ ả ộ “l c” còn có nghĩa là mùa xuân, là s c s ng, là thành qu h nh phúc. Câu th v a t ự c, s c s ng c a m i con th c, v a t i.ườ ng Âm h ng th h i h , kh n tr S c s ng c a mùa xuân còn đ xôn xao. Và đ t n ứ sao. C đi lên phía tr ấ ướ ố v ng. “Đ t n ủ ả linh => C m xúc c a nhà th đ i v i đ t n ươ cu c s ng c a quê h 3. T c m xúc v mùa xuân c a thiên nhiên, đ t n nhiên sang bày t ( Đo n này, tác gi ệ ộ l Đi u tâm ni m c a nhà th : là khát v ng đ ế ố c ng hi n ph n t ủ t đ p – dù nh bé c a mình cho cu c đ i chung, cho đ t n c.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
178
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ộ ả ề ự ữ ượ ể ệ ệ ấ nhiên, c th hi n m t cách chân thành trong nh ng hình nh t
ẹ
ơ ả ể ả ẹ nhiên vì nhà th đã dùng nh ng hình nh đ p c a thiên nhiên đ nói lên
ữ ể ấ ế
ờ ơ ệ ạ ươ i h
ẽ ặ ỏ », l ng l
ộ ả ự ố ủ ọ ẹ ủ ướ c ợ ộ ộ ơ c, làm m t nhành ấ ả ộ c nguy n hoá thành t c , ông ng th m cho cu c đ i. Bao trùm t ệ ứ ự ồ ộ ế , âm th m dâng hi n toàn b tâm h n, trí tu , s c l c ươ ổ ườ : « Dù là tu i hai m i. Dù là khi tóc i
ạ ở ầ ả
phác ho ọ ế ổ ơ i trong kh th này trong gi ng th êm ái, ng t ngào. Cách c u t
ả ạ ở ạ i tr l ư ậ ạ c tác gi ơ ộ ẽ ề ớ
ộ ẽ ự ư ế ự ố ứ c s ng có ích,c ng hi n cho đ i là m t l t
ặ ờ ờ ế ắ ố ữ ộ
ữ ẫ Đi u tâm ni m y đ ị gi n d và đ p. ự Đ p và t ệ ủ ấ ướ nguy n c a mình. M t con chim hót đ c t ti ng th ng i ca đ t n ướ ể hoa đ đem l ầ « m t mùa xuân nho nh và c s s ng c a mình góp cùng m i ng b cạ ». ầ ơ ữ ượ Nh ng hình nh bông hoa, ti ng chim hót đ ph n đ u bài th ờ ấ ứ ặ ọ gi l p đây l ố ạ i nh v y t o ra s đ i ng ch t ch và mang m t ý nghĩa m i: Ni m mong mu n l ế ố ượ ố đ nhiên nh con chim mang đ n ti ng ả ươ hót, bông hoa to h ng s c cho đ i. Trong bài “m t khúc ca xuân” T H u cũng có ươ nh ng suy ng m t ng t ự :
ế ế
ả ế
ẽ ả ả
ậ
ề ự
ị ẳ ỉ ể “ta” nh m t l
ọ N u là con chim, chi c lá Thì con chim ph i hót, chi c lá ph i xanh L nào vay mà không có tr ỉ ố S ng là cho đâu ch nh n riêng mình? ậ ư ộ ờ ệ ừ thành cái “ta” chung c a nhi u ng
ị ư ộ ờ ự
ự ỏ ườ ủ ớ ươ nh v i l ộ
ỏ ơ ộ ổ ươ ư ẹ ạ ể ự nhiên trong m ch ố i kh ng đ nh. Và cái “ta” v n ch đ nói ề ề ủ ủ i, khát v ng c a nhi u ẳ ự ng tâm > s kiên kh ng đ nh, t ậ ể t đ mãi làm m t mùa xuân nho nh trong ọ c. Gi ng th nh nh , chân tình nh ng mang
Ướ ể ế ỗ ả i ph i bi
ậ ẫ
ố ế ố ộ t s ng, c ng hi n cho cu c ườ i... c nét riêng m i ng ử ụ ọ ỗ ị ứ ộ ữ
ế ằ t, êm ái.
ườ ữ ượ đ ộ : M t đi u dân ca x Húê quen thu c, ng t ngào, êm d u., s d ng ngôn ng ệ ầ ứ ạ ặ
ự ố ứ ố ượ ố ẽ ố ể ệ ố ờ ế ờ ng ng t o ra s đ i ng ch t ch , hài hoà cân đ i cho bài th ơ t c s ng có ích, c ng hi n cho đ i là m t l ơ ộ ẽ ự
ữ ệ ” Nam Ai nam Bình là nh ng đi u
ế ổ ế
ế ớ ẻ ẹ ườ ươ ủ ồ ủ t v i v đ p c a tâm h n quê h ấ ướ c ng đ t n i tha thi
ệ ấ ẹ => Đi u tâm ni m y th t cao đ p, chân thành, là s phát tri n t ơ ủ ả c m xúc c a bài th . Đi p t ề ư ở ỗ v mình b ng nh tr ệ ườ ữ i. Đi p ng “dù là” nh m t l ng i t ệ ờ ớ ử trì, th thách v i th i gian, tu i già, b nh t ấ ướ ớ ủ mùa xuân r ng l n c a quê h ng, đ t n ớ ứ s c khái quát l n. ơ ệ ủ c nguy n c a nhà th cho ta hi u m i ng = > ế ế ư ờ đ i.Th nh ng dâng hi n, hoà nh p mà v n gi ệ ế 4. K t thúc ị ầ giàu nh p đi u, các v n b ng tha thi ế ấ ố ươ K t c u đ u cu i t ồ đ ng th i th hi n rõ h n mong mu n đ nhiên. ơ ế K t thúc bài th là câu hát “Câu Nam ai, nam bình… ca Hu n i ti ng ệ Đó là ý nguy n c a ng mình.
C.Mét sè c©u hái luy ệ n t
ế : t
ậ p : ơ Mùa xuân nho nhỏ », Thanh H i vi ả ữ C©u 1 : M đ u bài th « ở ầ M c gi a dòng sông xanh.
ọ ộ ế M t bông hoa tím bi c.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
179
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ả ặ ạ ế ủ ặ ắ ề t đo n văn kho ng 8 câu phân tích nét đ c s c v cách đ t câu c a câu
ả ặ ặ ừ «m c ọ » đ ượ ặ ở ầ c đ t ệ theo c u trúc đ o ng
ấ t ợ ấ ượ
ộ ị ủ ễ ả ả ệ ủ ạ đ u câu. ễ ả ứ ố ơ ướ t c a mùa xuân. Di n t s c s ng mãnh ả c m t hình nh ữ : t ấ ề ự ng v s xu t hi n c a bông hoa tím > di n t c m xúc ng c nhiên, thú v c a nhà th tr
ể ề ư ế ? Từ ơ Mùa xuân nho nhỏ » nh th nào
ơ ự
ớ ề ườ ấ ủ i ta dùng nhi u đ nh ng g n v i mùa xuân nh
ị ư
ơ ộ ớ ạ ẻ ệ ưở
ỉ ừ
ộ ợ ẻ ủ ờ ừ
ầ ế
ườ ạ ề ế ủ
ẹ ố
ệ ươ ẻ ủ ế ộ
ỏ
ạ ừ ầ “Tôi”, sang ph n sau, tác gi
ả ạ l ư ấ ủ dùng đ i t ề ự ể ổ ạ ừ ể ả “Ta”. Em hi u nh th nào v s chuy n đ i đ i t ầ nhân x ng y c a ch i dùng ủ
ự ư ụ ả ẫ nhân x ng đó không ph i là s ng u nhiên vô tình mà là d ng ý
ả
ủ ộ ỏ ồ
ẫ ạ
ự ờ ạ ể ệ ủ ự ợ ộ
ố ể ự ả
ấ ự ơ ứ ợ ư ọ t long lanh r i. Tôi đ a tay tôi h ng”, có ng
ư ọ ọ ọ ề nhiên, h p lí theo m ch c m xúc ừ t m a xuân, có ng ườ i ế t âm thanh ti ng ạ ơ ườ ạ i l i cho là gi
ể ủ ở ơ
ả
ậ ợ
ữ ấ ư ớ ư ứ ấ
t.
ợ
ể ạ ề Em hãy vi ơ th trên. G i ýợ : Cách đ t câu đ c bi Tác d ngụ : g i n t ệ ủ li ủ c a mùa xuân. C©u 2. Em hi u ý nghĩa nhan đ bài th « ủ ề ủ ơ đó nêu ch đ c a bài th . ả ơ ả ặ ắ ạ S sáng t o đ c s c nh t c a nhà th Thanh H i trong bài th là hình nh ư : mùa ữ ắ « mùa xuân nho nhỏ ». Ng ộ mùa xuân nho nhỏ » là m t phát xuân chín, mùa xuân xanh, xuân ý, xuân lòng... nh ng « ơ ừ ữ ủ ng th và ngôn ng c a nhà th . T láy hi n m i m và sáng t o đ c đáo trong ý t « nho nhỏ » v a ch ra cái mùa xuân riêng trong lòng nhà th tr ủ ớ ơ ướ c mùa xuân l n c a ả ữ ớ ấ cu c đ i v a g i lên cái v xinh xinh đáng yêu c a nó. Hình nh y cùng v i nh ng ả ộ ẻ ẹ ấ ả ề ố t c đ u mang m t v đ p hình nh cành hoa, con chim, n t nh c tr m xao xuy n.... t ị ơ ệ ể ệ t c a nhà th . Nhà ng, th hi n đi u tâm ni m chân thành, tha thi bình d , khiêm nh ớ ấ ả ố ố ộ ơ ự t c th t nguy n làm m t mùa xuân nghĩa là ông mu n s ng đ p, có ích, s ng v i t ầ ờ ộ ứ ố i tr c a mình và mang đ n cho cu c đ i chung m t nét riêng, cái ph n s c s ng t ủ tinh tuý c a mình, dù nh bé. 3. Trong ph n đ u, tác gi C©u ầ ư ế ạ ừ đ i t ể ữ th tr tình? ự ổ ạ ừ ể S chuy n đ i đ i t ắ ệ ậ ạ ệ ngh thu t t o nên hi u qu sâu s c ể ừ ự cái “tôi” cá nhân nh bé hoà vào cái “ta” chung c a c ng đ ng, Đó là s chuy n t ấ ướ c. Trong cái “Ta” chung v n có cái “tôi” riêng, h nh phúc là s hoà nhân dân, đ t n ớ ế hào, niêm vui chung c a dân t c trong th i đ i m i h p và c ng hi n. Th hi n ni m t ễ ổ S chuy n đ i di n ra r t t C©u 4. Trong hai câu th : “T ng gi ể t long lanh” là gi hi u “gi ơ ướ c đó. Nêu cách hi u c a em và phân tích hai câu th đó? câu th tr chim ỗ ợ ư ọ ể ế ộ ủ t m a xuân” cũng có ch h p lí: nét quen thu c c a khung c nh mùa N u hi u là “gi ư ỗ ư ườ ễ ợ ả i. Nh ng có ch ch a th t h p lí: m a xuân và d g i c m xúc xôn xao trong lòng ng ẹ ễ ơ ườ xuân th ng nh và m …(B a y m a xuân ph i ph i bay Nguy n Bính), ch không ọ ể ạ th t o thành gi ơ ứ Cách hi u th hai h p lí h n: ơ ướ ớ c + Li n m ch v i câu th tr
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
180
ổ ả ứ ọ
ừ ừ ế
ổ ả i long lanh ánh sáng và màu s c, có th c m nh n b ng xúc giác. > Di n t ư ể ả ẻ ẹ ờ ấ ấ ủ ủ
ừ ộ ả ạ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ẩ ụ ơ ư ế ừ ể t âm thanh ti ng chim + NT n d chuy n đ i c m giác : Nhà th đ a tay h ng t ng gi ể ọ ừ ỗ ể t, t ng ch là âm thanh, chuy n thành t ng gi (chuy n đ i c m giác). Ti ng chim t ễ ả ắ ọ ấ ạ ằ ậ t y l gi ơ ướ ề ni m say s a, ngây ng t c a nhà th tr c v đ p c a thiên nhiên, tr i đ t lúc vào xuân. C©u 5: Gi i nghĩa t
ườ
“l c” trong đo n th “Mùa xuân ng ắ ầ ộ L c gi Mùa xuân ng ả ộ L c tr i dài n ộ ơ: ườ ầ i c m súng. ư t đ y quanh l ng ồ i ra đ ng ạ”. ươ ng m ẩ ụ ả ộ ứ ố ư
ồ L c: ch i non, lá non. Nh ng “l c”còn là hình nh n d cho mùa xuân, là s c s ng, là ả ạ thành qu h nh phúc.
ạ ạ t đo n văn phân tích đo n th trên.
ơ ề
ớ ơ ấ ờ ườ ộ ủ ấ ướ c. Đ t n ộ
ả ể ẻ ẹ c và con ng ườ ầ c vào m t mùa xuân m i. L c xuân theo ng ồ ư
i c m súng” và “ng ấ ướ ộ i c m súng, l c xuân tr i dài n ụ ề ơ ố ả ươ ẩ ườ c. Âm h
ệ ề
ề ộ ể ng th h i h , kh n tr ừ ượ ư th c, v a t ớ ừ ộ i nông dân v i t
ườ ộ ồ
ư ế ắ ư ừ ắ ắ
ấ ờ ắ ỵ ư ủ ể
ữ
ườ ầ ườ ấ ấ ạ ể ặ ườ ả ậ
c.
ườ ầ ơ i c m súng…. ế Vi ủ ừ ậ ả T mùa xuân c a thiên nhiên đ t tr i, nhà th chuy n sang c m nh n v mùa xuân c a ậ ủ ứ ố ấ ướ i cũng mang v đ p c a s c s ng vô t n, r n ràng đ t n ả ướ ươ ộ ng b ườ ầ ệ ạ ế i ra đ ng” bi u tr ng cho hai nhi m v chi n m . Hình nh “ng ự ộ ệ ớ ưở ấ ng v i nhi u đi p đ u và lao đ ng d ng xây đ t n ơ ừ ả ự ứ ạ ở ầ ữ ừ , đi p ng láy l ng tr ng, hàm ch a nhi u ý đ u câu. Câu th v a t t i ườ ả “l c” nhi u nghĩa. “L c” là nghĩa trong hình nh ng i lính và ng ả ạ ứ ố ch i non, lá non, nh ng l c còn có nghĩa là mùa xuân, là s c s ng, là thành qu h nh ộ ậ phúc. T “L c” khi n s c xanh nh tràn ng p kh p đ t tr i, s c xanh hay s c xuân bao ứ ậ ắ ộ ấ ướ i c m súng gi t l c đ ngu trang ra tr n nh mang theo s c ph lên đ t n c. Ng ươ ừ ư ồ ậ xuân vào tr n đánh, ng ng m . Nh ng con i ra đ ng nh gieo mùa xuân trên t ng n ế ị ủ ộ i lao đ ng, chi n đ u y đã mang c mùa xuân ra tr n đ a c a mình đ g t hái mùa ng ấ ướ ề xuân v cho đ t n C©u 6: Trong đo n th : “Mùa xuân ng ạ
ơ ừ
ạ ế ạ ớ ủ ề
ơ ữ ượ “xôn xao”trong câu th trên đ ơ ế ấ ướ ề ả ấ ộ c trong chi n đ u, lao đ ng.
ừ ừ ể
ặ ủ ủ ả ợ
ườ ộ ố ủ ộ ộ ị ỉ
ấ ướ ữ ả
ố ờ ấ ươ ẹ ủ ươ ướ ẩ ấ ườ c sau th ng nh t, mà còn là nh ng xúc c m mãnh li i đ p c a con ng ổ ơ ấ ủ ng c a đ t n c mùa xuân thiên nhiên, tr i đ t t i.
ế ạ ậ ấ ả ư ố ả T t c nh h i h ấ ả ư T t c nh xôn xao” ế ể ừ c không? Vì sao? a.T “lao xao” có th thay th cho t ế ạ ừ b. Vi 8 đ n 10 câu văn phân tích đo n th trên v i câu ch đ t đo n văn quy n p t sau: Sáu câu th là nh ng xúc c m v mùa xuân đ t n G i ýợ : ỉ ơ ế ừ a. T “lao xao” không th thay th cho t “xôn xao”trong câu th trên. T “la xao” ch ơ đ n gi n là g i âm thanh, âm thanh c a thiên nhiên ho c c a con ng i. Còn “xôn xao” ặ khi đ t trong kh th này, không ch là âm thanh r n ràng c a cu c s ng nh n nh p lao ộ ệ đ ng kh n tr t, ấ ph n ch n tr b.Vi ả t đo n văn: (tham kh o bài t p làm văn).
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
181
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ế ạ ị ủ ể ắ ả t m t đo n văn ng n kho ng 8 câu, phân tích đ làm rõ giá tr c a các
ơ ệ ạ C©u 7.Vi ộ ữ đi p ng trong đo n th sau:
ườ ầ
ườ
ươ Mùa xuân ng ắ ầ ộ L c gi Mùa xuân ng ả L c tr i dài n i c m súng. ư t đ y trên l ng. ồ i ra đ ng ạ ng m .
ộ ấ ả ư ố ả T t c nh h i h ấ ả ư T t c nh xôn xao.
ộ ạ ấ ả t c .
ị
ệ ệ
ị ơ ệ ệ ữ ạ
ầ ấ ể ổ ấ ấ ậ ủ ứ
ộ ả ế
ụ ư ố ấ ướ ế ớ ỏ ủ ề: Bài th “mùa xuân nho nh ” đã 9 > 15 câu v i ch đ
ạ ộ ứ ầ ứ ố ươ ẹ ơ i đ p và tràn đ y s c s ng.
ả ư ủ ề ạ ạ ố ố ừ
t đo n văn quy n p t c là câu ch đ ph i đ a xu ng cu i đo n văn (chú ý có t ế ạ ứ ể ả ậ
ổ ơ ầ ủ ề ủ ể ầ ơ
G i ýợ : ỉ ệ ữ Ch rõ các đi p ng trong đo n là: mùa xuân, l c, t ữ ầ V trí đi p ng : đ u câu. ữ Cách đi p ng : cách nhau. ơ ạ Tác d ng: t o nh p đi u cho câu th , các đi p ng t o nên đi m nh n trong câu th ạ ợ nh n t nh n trong b n nh c, góp ph n g i không khí sôi n i, t p n p c a b c tranh ấ c lao đ ng, chi n đ u. đ t n ạ ừ 8. Vi t đo n văn quy n p t ẽ v nên m t b c tranh thiên nhiên t G i ý: ợ ế Vi liên k t : Qu th t, có th nói….) ủ Đ làm rõ câu ch đ trên, c n phân tích kh th đ u tiên c a bài th : Mùa xuân c a ấ ờ thiên nhiên, đ t tr i ầ ả (tham kh o ph n phân tích) Gîi ý :
Bøc tranh thiªn nhiªn më ®Çu b»ng kh«ng gian tho¸ng ®·ng, yªn ¶, th¬ méng. §ã lµ kh«ng gian cña mét dßng s«ng xanh. Dßng s«ng Êy gîi nh¾c ®Õn s«ng H¬ng th¬ méng cña Xø HuÕ vµ kh«ng gian cña mïa xu©n kh«ng ngõng ®îc më réng víi tiÕng hãt vang trêi cña con chim chiÒn chiÖn. ChiÒn chiÖn vèn lµ loµi chim b¸o tin xu©n, h×nh ¶nh cña nã xuÊt hiÖn trong khæ th¬ khiÕn ngêi ®äc cã c¶m gi¸c kh«ng gian nh ®îc tr¶i ®Çy mét s¾c xu©n. Thanh H¶i lùa chän mµu s¾c trÎ trung, t¬i t¾n vµ c¨ng trµn søc sèng cho bøc tranh mïa xu©n cña m×nh. §ã lµ mµu xanh cña dßng sèng hoµ lÉn mµu xanh cña bÇu trêi. Lµ mét mµu tÝm biÕc ®Õn nao lßng cña xø HuÕ. Nhng bøc tranh nµy kh«ng chØ cã h×nh ¶nh, mµu s¾c mµ cßn cã c¶ ©m thanh. ChØ cã ®iÒu ë ®©y tiÕng chim hãt nh trë nªn cô thÓ, h÷u h×nh, thµnh h×nh khèi long lanh n¸o nøc ®Ó cã thÓ ®a tay ra mµ høng lÊy, mµ n©ng niu. Qu¶ thËt, Thanh H¶i víi lßng yªu thiªn nhiªn say ®¾m ®· thÓ hiÖn mét bøc tranh thiªn nhiªn t¬i ®Ñp, trµn ®Çy søc sèng.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
182
ơ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 C. Phân tích bài th “Mùa xuân nho nh ” ỏ
ệ ề
ơ ằ ả ườ ơ ờ ặ ệ ng b nh, ả t c a bài th : 1980 – lúc nhà th đang n m trên gi
ủ ủ ấ ướ ỉ ộ ữ ọ c và khát v ng
ỏ ộ ẹ ộ ờ c mùa xuân c a thiên nhiên, đ t n ế
ứ ợ ả ầ ứ ố ủ ươ ẹ i đ p, trong sáng, g i c m, tràn đ y s c s ng, t
ả ế ơ ẹ ươ ủ
ề ệ
ữ
ắ
ổ ả ừ ữ ợ ả ả ấ ử ụ Ẩ ụ ư ơ ọ t long lanh r i. Tôi đ a tay tôi ừ ơ T ng gi
ứ
ơ ướ ả ấ ờ c c nh đ t tr i vào xuân
ể ậ c
ấ ủ ủ ấ ướ ườ ấ ướ ủ ủ ế ấ ộ i đang lao đ ng và chi n đ u, c a đ t n ấ ả c v t v và
c.ướ ườ ầ ườ ụ ế ấ ồ ệ i ra đ ng > hai nhi m v chi n đ u và i c m súng, ng
ự
ứ ố ả ộ ồ ắ ầ ươ ư ộ L c gi ng m ạ”
ố ả
ứ ả
ư ể ệ ấ ướ ề ướ ” > c ơ c tráng l
ệ
ộ ố ủ ơ c hoà nh p vào cu c s ng c a đ t n ủ ấ ướ c,
ấ ướ ỏ
ậ ộ ờ ả c. ể ữ
ế ộ
ẽ ể ộ ậ ầ ặ ắ ủ , dùng nh ng hình nh c a thiên nhiên đ nói lên c nguy n c a mình: làm m t ti ng chim hót trong r n rã ti ng chim ca, m t cành hoa ộ ố ầ đ nh p vào húc ng s c, m t n t tr m âm th m, l ng l
ế Dàn ý: ở A. M bài: ớ i thi u đ tài mùa xuân trong thi ca Gi ỏ ủ ẫ D n vào bài th “mùa xuân nho nh c a Thanh H i” ơ ệ ủ Hoàn c nh ra đ i đ c bi ờ ơ ch m t tháng sau, nhà th qua đ i. ả ướ ả Nh ng xúc c m c a tác gi tr ố ẽ đ p đ mu n làm “m t mùa xuân nho nh ” dâng hi n cho cu c đ i. B. Thân bài ể ậ 1. Lu n đi m 1: mùa xuân c a thiên nhiên ộ B c tranh mùa xuân t i vui r n rã ế qua các hình nh th đ p: Bông hoa tím bi c, dòng sông xanh, âm thanh c a ti ng chim chi n chi n ậ ệ Ngh thu t: ợ ả . + T ng g i c m, g i t ọ + Đ o c u trúc câu: M c gi a dòng sông xanh ….. + S d ng màu s c, âm thanh… ể + n d chuy n đ i c m giác trong câu th : “ h ng”. ư ả C m xúc : say s a, ngây ng t c a nhà th tr 2. Lu n đi m 2: Mùa xuân c a đ t n Đây là mùa xuân c a con ng gian lao đang đi lên phía tr ể ượ ả HÌnh nh bi u t ng: ng ấ ướ c. xây d ng đ t n ả ạ ủ ụ ộ ẩ ả Hình nh n d : l c non ( ch i non, lá non, s c s ng c a mùa xuân, thành qu h nh phúc) trong câu th : “ ơ t đ y trên l ng. L c tr i dài n ậ ệ Ngh thu t. ữ ệ ị + Nh p đi u h i h , nh ng âm thanh xôn xao. ấ ướ ẹ đ t n c nh vì sao…. c đi lên phía tr + Hình nh so sánh, nhân hoá đ p: “ ợ ẻ ẹ ờ ủ ồ ệ ườ ng i ca v đ p đ t n , tr ng t n, th hi n ni m tin sáng ng i c a nhà th ề ấ ướ v đ t n c. ơ ể ậ . (Xem câu 1). 3. Lu n đi m 3: Tâm ni m c a nhà th ọ ượ ệ ủ ề Đi u tâm ni m c a nhà th : là khát v ng đ ủ ầ ố ẹ ế ố c ng hi n ph n t t đ p – dù nh bé c a mình cho cu c đ i chung, cho đ t n ứ ợ ả ơ ự ả nhiên giàu s c g i t + Hình nh th t ộ ế ệ ủ ướ ườ ươ ể đ góp vào v n hoa muôn h ủ ca ti ng hát c a nhân dân….
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
183
ổ ơ ầ ấ ả ữ ượ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 i c nh c t i
ặ ạ ở ề kh th đ u, l p l ớ ọ kh th này trong gi ng c s ng có ích,
ờ ế
ề ẹ ự ể ự nhiên. ậ nhiên trong
ạ
ố ỗ ẳ ề ư ở
ọ ề i.
ỗ ẩ ườ
ộ ệ c nguy n đó đ ộ ỉ ể ườ ủ i, khát v ng c a nhi u ng ẹ ộ ẽ ố s ng cao đ p: M i ng ấ ủ
ố Ướ ế ộ ờ ẽ , khiêm t n, không k gì đ n tu i tác.
ệ ặ ữ ủ ớ ươ i t ự ng tâm > s kiên trì, th
ỏ ờ nh v i l ộ ị ườ c đ y lên cao thành m t l ầ ổ ể ự ẳ kh ng đ nh, t ậ ể ử t đ mãi làm m t mùa xuân nho nh trong mùa xuân
ươ ẹ
ể ớ ế ố ộ t s ng, c ng hi n cho cu c
ế ườ ố ỗ ỗ ẫ ủ ậ ả i ph i bi c nét riêng c a m i ng ườ ữ ượ đ i….
ứ ệ ả ạ ả ạ ơ ươ i
ề ộ ẽ ố t.ế ơ ữ ề ả ợ s ng cao
ẹ ủ ộ ồ
ố ỏ ủ c và “mùa xuân nho nh ” c a lòng mình. Mu n góp
ủ ấ ướ ể ươ ẹ ộ ờ ủ ứ ể ầ ỏ i đ p.
ư ế ề lâu đã là đ tài vô t n cho các thi sĩ. Nh ng hi m có bài th nào vi
ậ ả ư ệ ặ ừ i hay và trong hoàn c nh đ c bi
ề ả ượ ứ ơ
ổ ơ ắ ớ ở + Nh ng hình nh y đ ố ượ ố ọ ẹ ơ th nhè nh , êm ái, ng t ngào… mang ý nghĩa m i: ni m mong mu n đ ộ ẽ ự ố t c ng hi n cho đ i là m t l ệ ấ Đánh giá: Đi u tâm ni m y th t cao đ p, chân thành, là s phát tri n t ơ ủ ả m ch c m xúc c a bài th ư ộ ờ ệ ừ i kh ng đ nh. Và cái “ta” v n ch đ nói v mình b ng nh tr Đi p t “ta” nh m t l ủ ề thành cái “ta” chung c a nhi u ng ố ượ i nên c ng ỏ hi n cho cu c đ i chung m t nét riêng, cái ph n tinh tuý nh t c a mình dù là nh bé, ế m t cách l ng l ị ư ộ ờ ự + Đi p ng “dù là” nh m t l ệ ổ ớ thách v i th i gian, tu i già, b nh t ớ ủ ấ ướ ộ c r ng l n c a quê h ng, đ t n ứ ọ ư ỏ ơ + Gi ng th nh nh , chân tình nh ng mang s c khái quát l n. ơ ệ ủ Ướ c nguy n c a nhà th cho ta hi u m i ng ế ư ờ ế đ i. Th nh ng dâng hi n, hoà nh p mà v n gi ậ ế : C . K t lu n ớ ấ ứ ơ ộ C u t th đ c đáo, c m h ng xuân ph i ph i, hình nh sáng t o, nh c đi u vui t tha thi ẹ ế Bài th đem đ n nh ng c m xúc đ p v mùa xuân, g i suy nghĩ v m t l đ p c a m t tâm h n trong sáng. Càng tin yêu mùa xuân c a đ t n ph n công s c nh bé đ tô đi m cho mùa xuân c a cu c đ i thêm t Bài tham kh o.ả ở I – M bài: Mùa xuân t ạ ơ ủ ả ầ ễ ỉ ấ ệ
ơ
ể ủ ồ ơ ơ ả ệ ậ ộ
ế ơ t ỏ ủ t nh “mùa xuân nho nh ” c a Thanh v mùa xuân l ế ộ ỏ ơ c sáng tác năm H i, nhà th c a x Hu m ng m . Bài th “mùa xuân nho nh ” đ ằ ườ ng b nh và ch m y tu n l đang n m trên gi 1980, khi tác gi sau khi hoàn thành bài ộ ơ ơ ả ờ th thì nhà th đã qua đ i. Đây là m t bài th hay tiêu bi u cho h n th Thanh H i đã ả ớ ấ ế ượ ể ệ t tha, c m đ ng c a nhà th Thanh H i v i đ t c “tâm nguy n th t thi th hi n đ ộ ờ ớ ướ n c, v i cu c đ i. II – Thân bài: ủ 1. Mùa xuân c a thiên nhiên.
ộ ứ ả ớ ủ C m h ng xuân ph i ph i c a Thanh H i đã d t nên m t b c tranh mùa xuân
ơ ề ầ ứ ố ế ộ ứ ả ươ ẹ thiên nhiên t ơ i đ p, hi n hoà, đ y s c s ng c a x Hu m ng m .
ọ
ứ ư ệ ủ ứ ữ M c gi a dòng sông xanh ………… Tôi đ a tay tôi h ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
184
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ạ ứ ủ ư X Hu đã đi vào trong thi ca c a không ít các thi nhân nh Hàn M c T , T
ớ ậ ả ẫ ữ ư đây v i bài th này ta v n c m nh n đ
ấ ế ư ơ ệ
ệ ả ớ ầ
ắ ế ơ ộ ủ ắ ề ộ ủ ứ
ạ ệ ủ ị ậ ả
ấ ẹ
ở ấ
ừ ươ ư ọ ừ ữ ồ ừ ng. Bông hoa y nh phát sinh, kh i ngu n t ấ ử ứ
ơ ở ủ ể ế ấ ậ ủ ộ n lên b t t ệ
ế
ộ ế ỏ ủ ở ươ ộ ứ ạ ườ th
ọ ạ ổ ơ ầ ng. ơ ắ ả Hãy đ c l
ử ố ế ủ ị ấ ượ ở c phong v r t riêng c a H u… nh ng ộ ẻ ẹ ẹ ẫ ấ ứ t nh ng v n đ p, m t v đ p hoàn Thanh H i. B c tranh xuân y hi n lên r t ít chi ti ề ườ ng nét. Có m t dòng sông xanh hi n hoà, thi n v i đ y đ s c màu, âm thanh và đ ớ ủ mênh mang làm n n cho s c tím c a bông hoa, màu tím c a x Hu th m ng, c a nh ổ ậ ẻ ữ ả nhung đã t o nên c m giác mát d u làm sao! Ngh thu t đ o ng càng làm n i b t v ộ ứ ể ủ ủ gi a dòng sông nh tâm đi m c a m t b c đ p c a bông hoa. Bông hoa y m c t ồ ứ ố ư ầ ấ ượ cái s c s ng d i dào, tranh đ y n t ố ấ . B c tranh y càng s ng b t t n c a dòng sông xanh đ không ng ng v ề ộ ủ ề đ ng h n b i âm thanh c a ti ng chim chi n chi n quen thu c c a quê h ng mi n ẻ ờ trung. Ti ng chim y hót vang bên tr i cao, ti ng hót trong tr o, ngân nga, r n ràng có đ lan t a không d t, làm cho không khí c a mùa xuân tr nên náo n c l ạ ệ ừ ế ả
ơ ặ ấ
ắ ự ả ầ ệ ắ ằ
ế ủ ự ưở ượ ả ợ ớ ẻ ậ ộ ệ ẹ c m t hình nh tuy t đ p, g i ra s liên t
ế
ự ề ư ọ ọ
ượ ừ i làm thành t ng gi ạ ự ạ ồ
ậ ỗ ở ủ ộ ng, m t s v t đ c c m nh n b ng âm thanh ( thính giác), tác gi
ở
ể ậ i đ
ắ ằ ị ậ ợ ả ị ự ế ừ ệ ộ
ắ ể ệ ấ ư ế ả t bao yêu quý, nâng niu đã th hi n đ
ủ ả
ộ ờ ườ ấ ứ i kh th đ u và l ng nghe trong đó: có ph i là nh c và th đã hoà ổ ơ ữ ừ ệ quy n vào t ng ch , t ng dòng trong c kh th , đem đ n môt giai đi u mùa xuân vui ộ ươ ạ ự i, r o r c ? Nhà th l ng ng m, l ng nghe v i v say mê và t m lòng tràn đ y m t t ồ ả c a m t tâm h n ngh sĩ, nhà c m xúc thanh cao trong sáng. B ng s c m nh n tinh t ộ ạ ơ ng phong phú cho th đã t o d ng đ ế ắ ủ ủ ườ ọ i đ c v âm thanh c a ti ng chim. Âm thanh m t mà, trong v t c a ti ng chim ng ố ơ ề ọ t ni m vui, r i xu ng thánh thót nh chu i ng c long lanh, đ ng l ấ ư ậ ừ ộ m t cõi lòng r ng m c a thi sĩ, th m vào tâm h n đang r o r c tình xuân. Nh v y t ộ ự ậ ượ ả ằ ượ ể ả đã chuy n hình t ộ ự ậ ế ố ượ ằ ổ c b ng m t ( th giác) b i nó có hình kh i, đ i bi n nó thành m t s v t có th nhìn đ ư ả ự ằ ắ ồ ạ ượ c nh c m nh n nó b ng da th t, b ng s ti p xúc ( xúc giác). S màu s c r i l ấ ơ ạ ổ ả ể chuy n đ i c m giác y là m t sáng t o ngh thu t g i c m t con m t nhìn r t th ủ ượ ự ứ c a thi sĩ. Hình nh đ a tay “h ng” xi c s ơ ướ ồ ồ đ ng c m c a tâm h n nhà th tr 2.Trong mùa xuân l n y, đ t n ẻ ẹ ủ ứ i cũng mang v đ p c a s c
ộ ậ ố s ng vô t n, r n ràng b
c thiên nhiên và cu c đ i. c và con ng ớ : c vào m t mùa xuân m i ườ ầ i c m súng
ạ
ấ ướ ớ ấ ộ ướ Mùa xuân ng …… ả ộ L c tr i dài n ườ ầ ạ ả
i “ng ộ L c xuân theo ng t Nam k t t
ườ ế ụ ạ ở l ộ
ơ ừ ả ự
ả ườ ủ ấ ướ ư ớ ừ ộ ồ c. Câu th v a t ườ i lính và ng
ề ứ ố ộ
ườ ư ứ ể
ườ ư
ả ạ ậ ị ộ ề ươ ị ủ ỵ ừ ậ ả ươ ng m ộ ộ ươ ng m . Hình nh dân t c i c m súng, l c xuân tr i dài n ủ ườ ầ ồ i ra đ ng”. Đây là mùa xuân c a i c m súng” và “ng ấ ế ấ ả c v t v gian lao đang đi lên phía i đang lao đ ng và chi n đ u, c a đ t n ả ề ứ ừ ượ ng tr ng hàm ch a nhi u ý nghĩa trong hình nh th c v a t ộ “l c” nhi u nghĩa. “L c” là ch i non, lá non, i nông dân v i t ườ i ồ i ra đ ng t l c đ ngu trang nh mang theo s c xuân vào tr n đ a, ng ế ấ ấ ữ ng m . Nh ng con ng i lao đ ng chi n đ u y đã ấ ướ ể ặ c. Âm ệ Vi con ng ướ tr ườ ng ư nh ng “l c” còn có nghĩa là mùa xuân, là s c s ng, là thành qu h nh phúc. Ng ắ ộ ầ c m súng gi ạ nh gieo mùa xuân trên t ng n mang c mùa xuân ra tr n đ a c a mình đ g t hái mùa xuân v cho đ t n
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
185
ớ ẩ ề ệ ưở ạ ở ầ i
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ữ ươ ơ , đi p ng láy l ớ ệ ừ ng v i nhi u đi p t ứ
ộ ớ ộ ồ ề ớ đ u câu cùng v i ỗ t trong m i ớ ế ả nh đ n ơ ố ả ng th h i h , kh n tr ệ ừ ố ả “h i h ”, “xôn xao” làm tăng thêm s c xuân ph i ph i, mãnh li i và trong c c ng đ ng r ng l n là dân t c. Đi u đó làm cho tác gi
ớ h các tính t ườ con ng ự ề ni m t
ấ ướ ố c: c b n nghìn năm
ế ấ ướ Đ t n c đang b
ị ử ố ề
ề ặ ố ố ọ ắ ượ
ấ ướ ề ứ ừ ồ m hôi, công s c, n i. Trong quá trình xây d ng và gi
ề ế ấ ả ệ
ộ
ế ấ ướ ơ ệ ườ , tr
ấ ướ ề ứ ấ ướ ự
ướ ờ ế ặ ầ ơ
ế ấ
ươ ủ ề c.
ủ ấ ướ ả ủ ướ ơ ố ả c giàu và m nh. ớ ả ươ ng đ u v i bao khó c ta còn đang ph i đ ộ ố ờ ọ còn r t th p kém thì ta càng trân tr ng lòng yêu đ i, yêu cu c s ng và ấ ướ ng, đ t n c mùa xuân c a thiên nhiên, c a đ t n
ủ ộ ể
ỏ ủ ủ ấ ướ ạ ả ộ ủ ấ ướ hào l n lao c a đ t n Đ t n …… ứ ướ c” C đi lên phía tr ố ả ườ ề ừ ướ i đ u h i h và thiên nhiên đ n con ng c vào mùa xuân, t ề ả ự ắ ộ ơ xôn xao. Mang tình sông núi, nhà th Thanh H i đã có m t cái nhìn sâu s c và t hào v ủ ấ ướ chi u dài l ch s b n nghìn năm c a đ t n c.Đó là truy n th ng anh hùng trong đánh ề ỗ ố ự ầ gi c, c n cù trong d ng xây, là truy n th ng nhân ái, là khát v ng hòa bình. M i truy n ả ươ ấ ậ ướ ắ c m t và th m chí c x th ng y đ u đ ng c xây đ p nên t ữ ướ ự ủ ườ ế ệ c, đ t n máu c a bi c ta n t bao th h con ng ờ ứ ế ẫ ầ ư t Nam v n ng i sáng c ti n lên phía c Vi còn đ y v t v và gian lao nh ng đ t n ư ộ ề ể ệ ầ c nh m t vì sao sáng. V n th so sánh và nhân hoá th hi n m t ni m tin sáng tr ể ệ ồ ợ ng t n. Ba ti ng “c đi lên” đã th hi n ý chí c tráng l ng i, ng i ca đ t n ạ ộ ể ủ ắ quy t tâm và ni m tin s t đá c a dân t c đ xây d ng đ t n ữ ướ Đ t bài th vào nh ng năm 80 khi n ấ ề khăn, n n kinh t ơ ni m tin c a nhà th Thanh H i vào quê h ộ c, nhà th mu n góp m t 3.Xúc c m tr ớ mùa xuân nho nh c a mình đ làm nên m t mùa xuân l n, mùa xuân c a thiên nhiên, mùa xuân c a đ t n ủ c, mùa xuân c a cách m ng:
Ta làm con chim hót ộ Ta làm m t nhành hoa Ta nh p vào hoà ca ế M t n t tr m xao xuy n ộ ố ố ố
ờ ọ ủ ậ ộ ố ầ ậ Đó là khát v ng s ng hoà nh p vào cu c s ng c a đ t n ộ c. Đi u tâm ni m y đ
ả ợ ả
ẹ ể ệ ộ
ể ệ ắ ng muôn s c, r n rã ti ng chim, đ đem l n hoa muôn h
ươ ẹ ế ệ ể ầ
ế ệ ặ ồ
ầ ượ ừ ủ ế
ầ ạ ề ệ ố c góp ph n t o d ng mùa xuân là tác gi
ủ ấ ướ ế ạ ồ ơ c. M t
ỏ ả ầ
ủ ằ ọ
ẹ ư ậ ướ ấ ạ ộ ớ ầ ố ế ủ ấ ướ t c, c ng hi n ph n t ượ ề ấ ướ ệ ấ ỏ c đ p, dù nh bé, c a mình cho cu c đ i chung, cho đ t n ầ ứ ự ộ ữ nhiên gi u s c g i t th hi n m t cách chân thành trong nh ng hình nh t , gây xúc ộ ế ượ ườ ọ Ướ ộ c làm m t ti ng chim, m t cành đ ng sâu xa trong lòng ng i đ c. c nguy n đ ể ộ ạ ươ ươ ườ ng i h hoa đ góp vào v ố ộ ắ ượ ơ c làm m t “n t i đ p. Nhà th nguy n c u đ s c, tô đi m cho mùa xuân thêm t ậ ẽ ể ỉ ầ đ “nh p”vào tr m xao xuy n” không n ào, không cao đi u mà ch âm th m, l ng l ể khúc ca, ti ng hát c a nhân dân vui m ng đón xuân v . Đ c tô đi m cho mùa xuân, ệ ả ự ượ đ đã nguy n hi sinh, nguy n c ng hi n cho ộ ướ ự c m nho nh , chân tình, không cao siêu vĩ đ i mà s ph n vinh c a đ t n ầ ị ự ố g n gũi quá, khiêm t n và đáng yêu quá ! Hình nh nhu n nh , t nhiên, chân thành, ế ọ gi ng th nhè nh , êm ái , ng t ngào c a nh ng thanh b ng liên ti p k t h p v i cách ượ ấ ứ ặ ạ c c u t ế ợ ữ i nh v y đã mang m t ý nghĩa m i nh n m nh thêm mong ơ l p l ớ c đ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
186
ấ ướ ờ “ta” nh
ệ ừ nhiên. Đi p t ẹ ự ỏ ị
ẹ ỉ ế c nh m t l ư ộ ế i kh ng đ nh, v a nh m t ti ng lòng, nh m t l ẩ ẳ ệ c nguy n đó đã đ
ẽ ố ườ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ư ư ộ ẽ ự t ư ộ ờ i tâm s nh nh , chân tình. s ng cao đ p, không ch cho riêng ế ố s ng c ng hi n ộ ẽ ố i, cho th i đ i c a chúng ta. Đó là l
c đ y lên cao thành m t l ờ ạ ủ ế ể ẽ ố s ng có ích cho đ i, c ng hi n cho đ t n ộ ờ m t l Ướ ơ nhà th mà cho t ờ ặ cho đ i l ng l
ổ ỏ
ẽ
ố ừ ượ ấ ả ọ t c m i ng ố ế , khi m t n, không k gì đ n tu i tác: ộ M t mùa xuân nho nh ờ ặ L ng l dâng cho đ i ươ ổ Dù là tu i hai m i Dù là khi tóc b c.ạ ờ ẽ ậ ư ộ ặ dâng cho đ i” nói lên ý nguy n th t khiêm nh
ấ Thái đ ‘l ng l ỉ
ủ ướ ề ộ ủ ổ
ỏ ữ ệ
ữ ơ ẫ ớ ẽ ủ ớ ươ ể ả
ờ ớ ủ
ộ ơ ẫ ươ ư ỏ
ẹ ỏ ở ả ứ ư ệ ế ứ ườ ng nh ng h t s c ậ ả ờ ộ ố ẹ t đ p nh t trong cu c đ i. Th t c m ẫ ượ ộ ờ c ao wowcs c a nhà th d u đã qua tu i xuân c a cu c đ i, v n đ c ư ộ ở ấ đây nh m t ổ ử ng tâm s ph i kiên trì, th thách v i th i gian tu i ỏ t đ mãi mãi làm m t mùa xuân nho nh trong mùa xuân r ng l n c a quê ớ c. Gi ng th v n nh nh , chân tình nh ng mang s c khái quát l n. ố cu i bài nh ánh lên, to s c xuân tâm
ồ
b n b và vô cùng đáng quý vì đó là nh ng gì t đ ng làm sao tr ộ làm m t mùa xuân nh trong cái mùa xuân l n lao y. Đi p ng “dù là” ớ ẳ ờ ự ị kh ng đ nh đ nh v i l i t l ộ ệ ậ ể già, b nh t ứ ọ ấ ướ h ng đ t n ậ ả Chính vì v y, hình nh “mùa xuân nho nh ” ơ h n trong toàn bài th . ơ ố ấ ấ ủ ữ ậ Nh ng câu th cu i cùng mang đ m d u n c a nh ng làn đi u dân ca tr tình x
ữ ắ ữ ậ ồ ư ế ư ế ủ ỉ ế ứ ệ t tha, n ng đ m nghĩa
ế Hu . Nó nh ti ng tâm tình, th th , nh ti ng lòng sâu l ng thi tình:
ướ ị ặ ấ ề Mùa xuân ta xin hát Câu Nam Ai, Nam Bình N c non ngàn d m Nh p phách ti n đ t Hu
ở ề
ơ ộ ươ ấ ướ ớ ế ớ t v i quê h ổ ơ ế kh th k t nói lên ni m tin yêu tha ả c và cu c đ i. Đ t trong hoàn c nh sáng tác bài th , tình
ả ờ ộ t bao !
ơ ộ ả ơ
ạ ạ ứ ơ ộ ế ươ ỏ ọ
ế ậ ừ ừ t
ệ ộ ả ả ề ẹ
nh sáng t o, nh c đi u vui t ư ế ẹ ủ ả ồ ộ
ấ ướ ấ ơ ng đ t n
ớ ơ
ệ ủ ủ ỏ ố
ể ế ọ
ộ ờ ọ ể ứ ể ẹ ầ ỏ ế ệ ấ Cùng v i ý nguy n y, khúc Nam Ai, Nam Bình ặ ng, đ t n thi ế ọ ả c m đó càng đáng trân tr ng, càng c m đ ng bi ế III – K t bài: ớ ứ ỏ th đ c đáo, c m h ng xuân ph i ph i, hình “Mùa xuân nho nh ” là m t bài th có t ườ ả ng t. Đ c “mùa xuân nho nh ”, trái tim ta d i tha thi ồ ơ nh xao xuy n, m t c m xúc thanh cao, trong sáng t dâng ng p h n ta. Bài th đem ề ộ ẽ ố ợ đ n cho chúng ta bao c m xúc đ p v mùa xuân, g i cho ta suy nghĩ v m t l s ng cao ơ ẹ ụ ế đ p c a m t tâm h n trong sáng khi n ta c m ph c và tin yêu. Còn gì đ p h n mùa ầ ươ ộ c ? Th m nhu n tâm xuân ? Có tình yêu nào r ng l n h n tình yêu quê h ủ ấ ướ ư ướ c nguy n c a c a nhà th , chúng ta càng thêm tin yêu vào mùa xuân c a đ t n t c , ệ ề và “mùa xuân nho nh ” trong lòng mình. Chúng ta mu n cùng con chim chi n chi n hót ấ ướ ọ ố ề lên khúc ca ng t ngào g i xuân v , mu n h c thành tài đ hi n dâng cho đ t n c, góp ph n công s c nh bé đ tô đi m cho mùa xuân cu c đ i thêm đ p.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
187
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
Bµi 9: VIÕNG LĂNG BÁC
ứ ầ ế ớ A. Ki n th c c n nh :
1. Tác gi : ả
- ViÔn Ph¬ng tªn thËt lµ Ph¹m Thanh ViÔn (1928) quª ë tØnh An Giang. Tham gia hai cuéc kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p vµ Mü. - ¤ng lµ mét trong nh÷ng c©y bót cã mÆt sím nhÊt cña lùc lîng v¨n nghÖ gi¶i phãng ë miÒn Nam thêi chèng Mü cøu níc. - Th¬ ViÔn Ph¬ng thêng nhá nhÑ, giµu t×nh c¶m vµ chÊt m¬ méng ngay trong hoµn c¶nh chiÕn ®Êu ¸c liÖt ë chiÕn trêng - T¸c phÈm chÝnh: “M¾t s¸ng häc trß” (1970); “Nhí lêi di chóc” (1972); “Nh mÊy mïa xu©n” (1978) 2. T¸c ph ẩ m: a.Hoµn c¶nh s¸ng t¸c Bµi “ViÕng l¨ng B¸c” ®îc viÕt n¨m 1976, trong kh«ng khÝ xóc ®éng cña nh©n d©n ta lóc c«ng tr×nh l¨ng chñ tÞch Hå ChÝ Minh ®îc hoµn thµnh sau khi gi¶i phãng MiÒn Nam, ®Êt níc thèng nhÊt, ®ång bµo miÒn Nam cã thÓ thùc hiÖn mong íc ®îc viÕng l¨ng B¸c. T¸c gi¶ còng ë trong sè nh÷ng ®ång bµo, chiÕn sÜ tõ miÒn Nam sau khi gi¶i phãng ®îc ra viÕng B¸c b. Néi dung vµ nghÖ thuËt *.Néi dung : C¶m xóc bao trïm trong toµn bµi th¬ lµ niÒm xóc ®éng thiªng liªng thµnh kÝnh, lßng biÕt ¬n vµ tù hµo pha lÉn nçi xãt ®au khi t¸c gi¶ tõ MiÒn Nam ra viÕng l¨ng B¸c. *NghÖ thuËt : C¶m xóc trªn ®· chi phèi giäng ®iÖu cña bµi th¬ : giäng ®iÖu thµnh kÝnh, trang nghiªm phï hîp víi kh«ng khÝ thiªng liªng ë l¨ng, n¬i vÞ l·nh tô yªn nghØ. Giäng ®iÖu Êy ®îc t¹o nªn tõ c¸c yÕu tè nh thÓ th¬, nhÞp ®iÖu, tõ ng÷, h×nh ¶nh cña bµi th¬. - ThÓ th¬ vµ nhÞp ®iÖu : thÓ th¬ b¶y ch÷ nhng cã nh÷ng dßng ®îc kÐo dµi thµnh 8,9 tiÕng. Bµi th¬ cã nhÞp chËm, nhiÒu dßng th¬ hÇu nh kh«ng ng¾t nhÞp, th- êng gieo vÇn liÒn. C¸c yÕu tè Êy t¹o nªn giäng ®iÖu thiÕt tha trÇm l¾ng vµ trang träng thµnh kÝnh, phï hîp víi kh«ng khÝ vµ c¶m xóc cña bµi th¬. - Tõ ng÷ vµ h×nh ¶nh : C¸c tõ xng h« “con ë miÒn Nam ra th¨m l¨ng B¸c”, c¸c h×nh ¶nh Èn dô cã gi¸ trÞ sóc tÝch vµ gîi c¶m thÓ hiÖn ®îc lßng thµnh kÝnh ( mÆt trêi trong l¨ng rÊt ®á, vÇng tr¨ng s¸ng dÞu hiÒn, kÕt trµng hoa d©ng b¶y m¬i chÝn mïa xu©n, trêi xanh… ). Lêi th¬ dung dÞ mµ c« ®óc, giµu c¶m xóc mµ l¾ng ®äng. c.Bè côc: M ạ ch c¶m xóc vËn ®éng theo tr×nh tù cuéc vµo l¨ng viÕng B¸c.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
188
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 - Khæ 1: C¶m xóc vÒ c¶nh bªn ngoµi l¨ng, tËp trung ë h×nh ¶nh hµng tre bªn l¨ng gîi h×nh ¶nh cña quª h¬ng ®Êt níc. - Khæ 2 – 3: Tõ c¶m xóc vÒ dßng ngêi bÊt tËn ngµy ngµy vµo l¨ng viÕng B¸c, nhµ th¬ xóc c¶m vµ suy ngÉm vÒ l·nh tô kÝnh yªu ®îc gîi lªn tõ nh÷ng h×nh ¶nh giµu ý nghÜa biÓu tîng: mÆt trêi, vÇng tr¨ng, trêi xanh. - Khæ 4: Khi s¾p ph¶i trë vÒ MiÒn Nam, niÒm mong íc thiÕt tha: muèn tÊm lßng m×nh ®îc m·i m·i ë l¹i bªn l¨ng B¸c.
ợ B. G i ý phân tích bài th ơ:
ả ướ . c lăng Bác
ờ ố ắ ả ả ề ử ị ủ ồ
ươ
ở ề ỉ ỏ ơ ở ầ
ộ ư ườ ườ ừ i t ọ ế chi n tr ư ộ ờ i ề ng mi n
ỏ
ươ ễ ng, di n t, m áp tình thân th
tâm tr ng c a ng
ừ ừ ẹ ỗ ươ ng “thăm” thay cho t
ố ồ ấ ưở i con ra thăm cha sau bao nhiêu năm xa cách. ả i.
ả ầ ượ
ả ấ th y đ ừ th c l
ườ ậ i v a t ả
ng sâu s c: Hàng tre “bát ngát trong s ệ t Nam – bên lăng Bác. Hàng tre “xanh xanh Vi c Vi
ể ượ ủ ư ộ ế “vi ng” > gi m nh n i đau th ọ ủ ng c a m i ng ấ ượ ề ả ng đ m nét v c nh quan bên ư ấ ả ự ạ ừ ượ ng tr ng, giàu ý ế ứ ự ng” là hình nh th c, h t s c thân ệ t Nam. ớ ẻ ẹ ng c a dân t c VN v i v đ p
ẩ ườ ỉ ụ ng.
ế ả ả ợ ộ
ườ ủ ưở ng c a Bác, c a dân t c. ả ng th c hi n lí t
ể ả c hình nh hàng tre.
ộ ướ ướ i.
ự c lăng Ng ớ ộ hào tr ườ ữ ả ượ ạ ẩ ụ ự ả c p câu v i nh ng hình nh th c và n d sóng đôi:
ấ
ả ộ
ộ ả ự ỡ ự ặ ờ
ấ ỏ ả ả
ơ ướ ả
ụ ẩ ặ
ả ắ ụ ư ưở ơ t ng sâu xa h n, nói lên t ờ ủ ả ạ ủ ố ớ ợ ự ươ 1. C m xúc tr ễ * Tình c m chân thành và gi n d c a đ ng bào mi n Nam mu n nh n g i, nh Vi n ộ ng nói h cùng Bác. Ph ơ mi n Nam ra thăm lăng Bác” ch g n g n nh m t l Câu th m đ u bài th : “con ủ ộ ạ ạ ợ i g i ra tâm tr ng xúc đ ng c a m t ng thông báo nh ng l ế ờ ớ ượ c ra vi ng Bác. m i đ Nam sau bao năm mong m i bây gi ạ ừ ư ế ấ ấ ầ x ng hô “con” r t g n gũi, thân thi + Cách dùng đ i t ủ ườ ạ ả t ả + Cách nói gi m, nói tránh : t m t mát > Bác H còn s ng mãi trong tâm t HÌnh nh đ u tiên mà tác gi c và là n t lăng Bác là “hàng tre”. Hàng tre v a mang tính ch t t ắ ươ ưở nghĩa liên t ấ ướ ộ ủ thu c c a làng quê đ t n ẳ ứ Bão táp m a sa đ ng th ng hàng” là n d , là bi u t ề ứ ố thanh cao và s c s ng b n b , kiên c ế ẩ ụ ng đ n hình nh c dân t c bên Bác đoàn k t, => Hình nh n d này đã g i liên t ưở ủ ự ệ kiên c ị ề ừ ả c m, bi u th ni m xúc đ ng t + “Ôi!” là t ứ ự ủ khi đ ng tr * S tôn kính c a tác gi ừ ặ ổ ơ ứ Kh th th hai đ c t o nên t ặ ờ Ngày ngày m t tr i đi qua trên lăng. ấ ỏ ặ ờ Th y m t m t tr i trong lăng r t đ . ặ ờ ơ ặ ờ Hình nh “m t tr i trên lăng” trong câu th trên là hình nh th c: m t m t tr i thiên ở ằ nhiên r c r vĩnh h ng ngày ngày đi qua trên lăng. Hình nh “m t tr i trong lăng” câu ẩ ơ ồ i là hình nh n d hình nh Bác H . Màu s c “r t đ ” làm cho câu th có th d ướ ạ ấ ượ ẹ hình nh đ p, gây n t c ng cách m ng, lòng yêu n ễ ể ế ề ủ ồ t v Bác, Vi n n ng nàn c a Bác. Dùng hình nh n d “m t tr i trong lăng” đ vi ấ ướ c, Ph ng đã ca ng i s vĩ đ i c a Bác, công lao c a Bác đ i v i non sông đ t n
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
189
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ờ ề ế ơ ủ ớ t n c a nhân dân v i Bác, ni m tin Bác
ớ ả ả ươ ườ
ộ ặ ế c s tôn kính, lòng bi ấ ướ c ta. i đi trong th ồ ồ
ọ ự ng nh ” là hình nh th c: ngày ngày dòng ng ẩ c chân dòng ng
ơ ầ ế ả
ự ư ữ
ậ
ờ ủ ọ ườ ộ ế ủ ạ ủ ắ i th m đó đang đ n dâng Ng
i ánh sáng c a Bác. Nh ng bông hoa t ẩ ụ ấ ả
ườ ả ờ ẹ ư ộ
ấ ấ ướ ộ ườ ươ ữ
ế ơ i. ề ả ộ
ủ ẹ t n thành kính đã chuy n sang ni m xúc đ ng ngh n ế ả khi vào trong lăng vi ng c m xúc và suy nghĩ c a tác gi
ế ả ờ ả ở bên
ư ơ ợ ả ấ ạ ằ ơ ả ượ ượ ự ể ệ ồ đ ng th i th hi n đ ớ ố s ng mãi v i non sông đ t n ườ i Hình nh “dòng ng ỗ ỗ ươ ng kính c n, trong lòng n ng trĩu n i đi trong n i xúc đ ng, b i h i, trong lòng ti c th ế ườ ư ướ ị ơ ậ ớ ươ i vào lăng vi ng ng. Nh p th ch m, gi ng th tr m nh b nh th ả ế ỉ ữ ườ i vào lăng vi ng Bác k t thành nh ng tràng hoa không ch là hình nh t Bác. Dòng ng ườ ế ữ i x p thành hàng dài vào lăng Bác trông nh nh ng tràng th c so sánh nh ng dòng ng ở ơ ụ ẹ ộ ẩ hoa vô t n, mà còn là m t n d đ p, sáng t o c a nhà th : cu c đ i c a h đã n hoa ữ ướ ữ ươ i nh ng gì d ượ ươ ố ẹ ng t đ p nh t. Dâng “b y m i chín mùa xuân”: hình nh hoán d mang ý nghĩa t t ữ ố ư i b y m i chín mùa xuân y đã s ng m t cu c đ i đ p nh nh ng tr ng: con ng c, cho con ng mùa xuân và đã làm ra nh ng mùa xuân cho đ t n ể ề . Ni m bi 2. C m xúc trong lăng ễ ả ả ổ ứ ngào, kh th ba đã di n t Bác. ư Khung c nh và không khí thanh tĩnh nh ng ng k t c th i gian và không gian trong lăng Bác đã đ ị r t đ t b ng hai câu th gi n d : c nhà th g i t
ủ ấ
ề ị “Bác n m trong gi c ng bình yên. Gi a m t v ng trăng sáng d u hi n”.
ị ế ự ằ ộ ầ ữ chính xác và tinh t s yên tĩnh, trang nghiêm và ánh sáng d u nh
ủ ủ ấ
ị ộ ấ ề ủ
ờ ọ ộ ế ẹ ằ ủ ộ ố
ấ ả ư ườ ủ ủ c đó H i Nh mu n đ
ấ ủ ủ ố ượ c “canh gi c ng c a Ng ả ấ i đ cho v ng trăng ôm p, to sáng gi c ng c a Ng
ấ ầ ợ ườ ố ả ộ
ề ữ ư ướ ạ ể ị ễ ơ ấ ữ
ủ ơ ữ ầ ỉ
ờ ơ ủ ờ ể ỗ ấ ầ ậ ủ ế ế ơ
i.ườ
ơ ượ ủ ụ ể ệ ẩ ả ằ ộ
ư
ư ầ ộ ờ
ư ờ ấ ủ ệ ố
ủ
ừ ư ế ơ ể ế
ư ắ
ự ế t: Bác s ng nh tr i đ t c a ta”). ư ự ệ ấ ụ ể ự ồ ườ ướ ự ứ ủ ả ổ ẹ ơ ễ ả Câu th di n t ả ẻ ủ trong tr o c a không gian trong lăng Bác. Bác đang ng gi c ng bình yên, thanh th n ữ ủ ầ gi a v ng trăng sáng d u hi n. Đó là gi c ng thanh bình và vĩnh h ng c a m t con ấ ườ ố i c ng hi n tr n v n cu c đ i mình cho cu c s ng bình yên c a nhân dân, đ t ng c.ướ n ế ễ ờ đây, Vi n i” thì gi N u nh tr ả ẽ ở ươ hình nh i. B i có l Ph ng l ậ ầ ấ ở v ng trăng d u hi n g i gi c ng ban đêm b i nhà th không mu n c m nh n m t gi c ườ ư ộ ủ i ng vĩnh vi n gi a ban ngày. H n n a sinh th i Bác r t yêu trăng, trăng nh m t ng ừ ả ế ạ b n tri âm, tri k , ch th mà nh ng v n th c a Bác tràn đ y ánh trăng, trăng đã t ng vào th Bác trong nhà lao, trên chi n tr n, gi đây trăng cũng đ n đ d gi c ng ngàn thu cho Ng ạ ộ c bi u hi n b ng m t hình nh n d sâu xa: Tâm tr ng xúc đ ng c a nhà th đ ấ ờ ủ ế ờ ẫ t tr i xanh là mãi mãi”. Bác ra đi nh ng hoá thân vào thiên nhiên đ t tr i c a “V n bi ễ ố dân t c, s ng mãi trong s nghi p và tâm trí nhân dân nh b u tr i xanh vĩnh vi n trên ố ữ cao.(T H u đã t ng vi ỗ ườ ẫ ể i. N i đau xót Dù v n tin nh th nh ng không th không đau xót vì s ra đi c a Ng ỗ ở ượ trong tim!”. N i c nhà th bi u hi n r t c th , tr c ti p: “Mà sao nghe nhói đã đ ặ đau qu n th t, tê tái trong đáy sâu tâm h n nh hàng nghìn mũi kim đâm vào trái tim ơ ứ i. Đó là s rung c m chân thành c a nhà th . th n th c khi đ ng tr ể ủ c thi th c a Ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
190
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ạ ỗ i n i đau m t mát y là nh ng gi
ữ ễ ả ọ ướ ắ c m t t n ư ạ tâm tr ng l u ấ ấ ổ ơ ứ ư đã di n t
ờ ướ
ắ ễ ả ả ư ộ ờ c m t” nh m t l ậ tình th
ỉ ơ ủ ệ
ượ mãi bên lăng Bác. ắ ả ệ ươ t. L i nói gi n ng trào n i giã bi ế ế ệ ừ t, luy n ti c, c m xúc th t mãnh li ng sâu l ng. T “trào” di n t ỏ ạ ư ỉ ầ . Đ c g n Bác dù ch trong giây phút nh ng
ộ
Ướ ả ườ ấ i m áp quá, r ng l n quá. ươ ớ ướ ữ ủ c chung c a nh ng ng ng cũng là mong ườ i
ủ ặ
ủ ẽ
ẹ ơ ỉ ng th m thanh cao n i Bác yên ngh
ả ươ ữ ườ ế i.
ơ ấ ự ư ế ạ ế ướ c
ệ nguy n chân thành c a tác gi
ủ ế ả . ơ ượ ự ự ả ạ i bài th v i m t nét nghĩa b
đ u bài th đ ư ế c khép l ạ
ộ ế ấ ượ ơ ớ ơ ả ấ ượ ầ ọ ả ờ ổ ả 3.C m xúc khi r i lăng : (kh 4): Khép l ị ố ờ ị ế ế luy n ti c, b n r n, không mu n r i xa Bác. Kh th th t ố ượ ở ơ ế ủ luy n c a nhà th mu n đ c ề ề ơ Câu th “Mai v mi n Nam th ươ ị ễ ả d di n t ố ị ị b n r n không mu n xa n i Bác ngh . Đó là tâm tr ng c a muôn tri u con tim bé nh ỗ cùng chung n i đau không khác gì tác gi ở ố ờ không bao gi ta mu n xa Bác b i Ng ệ ễ c nguy n thành kính c a Vi n Ph ặ ộ ầ ư đã ho c ch a m t l n nào g p Bác. ố + Mu n làm chim hót => âm thanh c a thiên nhiên, đ p đ , trong lành ố + Mu n làm đoá hoa => to h ố mãi gi c ng bình yên cho Ng + Mu n làm cây trung hi u gi ả ể ố ệ ừ “mu n làm” + bi u c m tr c ti p và gián ti p => tâm tr ng l u luy n, Đi p t ủ ố mu n, s t ệ ở ầ Hình nh cây tre xu t hi n ự ặ ạ sung: cây tre trung hi u. S l p l ậ ươ ứ t ổ ố i nh th đã t o cho bài th có k t c u đ u cu i ẹ c tr n v n. ấ ế ng ng làm đ m nét hình nh gây n t
C. Mét sè c©u hái luy ng sâu s c và dòng c m xúc đ ậ p: ắ ệ n t
ả ế ợ : “Bài th “VLB” là tình c m chân thành, xúc
ồ ề ươ ơ ố ớ ổ t đo n văn t ng phân h p ủ ễ ng, c a nhân dân mi n Nam đ i v i Bác H .”
ớ ươ ườ i đi trong th
ng nh t tr i xanh là mãi mãi…. trong tim
ườ ạ
ỗ ặ ớ ố ạ ả ng, n i nh v n là tình c m trong tâm tr ng con ng ả ư ỗ ườ ư ậ i, nh ng p tràn c ươ ng nh i đi trong n i th ả ớ
ả ả ơ ờ ắ i đi xã đã 7 năm (bài th sáng tác 1976) kho ng th i gian không ph i là ng n,
ậ t
ể ữ ấ ổ ơ ệ ệ ạ ạ ổ , đi p ng , c u trúc câu (kh 3) đem l i cho kh th nh c đi u thi ệ t tha, sâu
ườ ụ ế ả ố
ở ở ườ ề ờ mãi bên ng trong trái tim tôi”(th ẩ ẹ c làm đ p cho ng i, mong ơ
ẩ ả
ụ ể ơ ờ ứ ấ ẹ ớ ừ ẽ ữ ườ i h a thiêng liêng mà trung thành v i con đ
ệ ắ ả ạ Câu 1: Vi ủ ộ đ ng c a Vi n Ph G i ý: ợ Con – Bác Ngày ngày dòng ng ẫ ế ờ V n bi ổ ố Kh cu i. ươ ề Ni m th không gian, trĩu n ng tâm tr ng => có c m giác nh dòng ng mênh mang ườ Ng ư ẫ nh ng VP và toàn th nhân dân MNam v n “nghe nhói” => quá sâu đ m, mãnh li ế ệ ừ đi p t l ngắ Hình nh n d : cây tre trung hi u => mong mu n thiét tha ừ ượ đ i. Sinh th i Bác t ng nói: “mi n nam TH u)ữ Cây tre mang nét nghĩa c th h , không còn là nh ng ph m ch t đ p đ . Ph i chăng ướ ừ c nguy n, v a là l đó v a là ng mà Bác ộ ẫ đã soi sáng d n d t c dân t c
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
191
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ạ
ả i th hi n r t thành kính và sâu s c. Tác gi
ề
ế ươ
ể ệ ấ ườ lòng th ữ
ườ ạ ộ ứ ộ ị
ư
i cha già kính yêu. Tác gi ụ ằ ớ ng nh lãnh t ữ ế ạ ủ ả ẫ ườ v n nhói lên tr ầ ắ ằ ễ ế
tang Bác. Và c khi v vi ng sau này. Vi
i đã không c m đ ổ ơ ố t kh th cu i không có t ừ ả ả ừ ủ ả ế tình c m c a mình, v a nói lên
ướ ế ể ố ả ư ắ nh ế ứ ả đã ch ng ki n ế b ng cách k t tràng ế ườ i dân k t ướ c thi hài ướ ự ậ : c s th t ượ ướ c c n ừ nhân ủ ệ c nguy n c a ng, con chim hót, cây tre trung hi u bên Bác mãi ằ ề ế ỏ v a bày t ả ươ ườ : mu n làm đoá hoa to h i
ả Tham kh o đo n văn: ủ ả ườ ọ ủ Tình c m c a tác gi và c a m i ng ườ ộ ộ ề ế m t ng i con v thăm, v vi ng m t ng ườ ứ ỏ dòng ng i ngày ti p ngày không d t, t ủ i. Nh ng bông hoa vi ng Bác, nh ng ng hoa dâng lên 79 mùa xuân c a Ng ờ thành hoa dâng lên cu c đ i ho t đ ng, bình d mà vĩ đ i c a Bác. Đ ng tr ố Bác, lí trí nh c r ng Bác s ng mãi, nh ng trái tim tác gi t bao nhiêu ng Bác đã vĩnh vi n đi vào cõi vĩnh h ng. Bi ễ ắ m t trong l ư x ng chính là đ tác gi ọ m i ng mãi.
ơ ế
ỉ ấ ơ ủ ễ ồ
ẹ ộ ườ i trong lòng nhân dân.
ể ệ ổ
ị ộ ạ ủ ầ ầ ạ ở
ộ ữ ế ề ở ướ ộ ề ủ ứ ủ ạ ắ ơ ạ t đ tài c a đo n văn đ ng tr
ế ế ể ạ ổ ợ ọ ả Câu 2: Cho câu văn sau: Đ c bài th “Vi ng lăng Bác”, ta không ch th y tình c m xúc ủ ươ ả ủ ộ , c a dân t c dành cho Bác H . Áng th c a Vi n Ph đ ng chân thành c a tác gi ng ẽ ủ ả còn th hi n hình nh đ p đ c a Ng ế a. Bi n đ i m t trong hai câu trên thành câu b đ ng. ạ ấ ế b. N u coi nh ng câu th trên là ph n m đo n c a m t đo n văn thì ph n m đo n y ự c nó là gì? Đ tài c a đo n văn s p xây d ng cho ta bi là gì? c. Vi t ti p đ có đo n văn t ng phân h p.
ở ầ ế Câu 3 ầ t 3 câu đ u kh 1: : M đ u bài “VLB”, Vi n Ph
ng vi ươ ễ ươ ấ “Đã th y trong s
ổ ng hàng tre bát ngát. ệ
ư ẳ
ố ỏ ơ ố ế
Ôi! Hàng tre, xanh xanh Vi t Nam ứ Bão táp m a sa đ ng th ng hàng” ố nguy n ả c: ẩ ụ ậ ả ả ả ụ ệ ướ “Mu n làm cây tre trung hi u ch n này”. ẩ
ề ượ ừ c t ẹ ớ
ạ ả ề ủ ử ụ ư ế ạ ộ
ỉ
ư ụ ứ ẩ ả
ể ượ ủ ộ ng c a dân t c VN.
ề ẻ ỉ
ươ ườ ườ ả ấ ể ệ ứ ố ữ c VN. HÌnh nh nh ng con ng ng, i.
ầ ả ế ố
ấ ướ ố ủ ố ở ư ủ ẩ ế ề và cu i bài, nhà th bày t Theo em hình nh nào là hình nh n d . Em c m nh n đ các hình nh n d đó có ý nghĩa sâu xa nh th nào v tình c m thiêng liêng cao đ p c a nhân dân v i Bác ồ ế t m t đo n văn làm rõ đi u đó và trong đo n có s d ng 1 câu có thành H kính yêu. Vi ạ ụ ầ ph n ph chú (g ch chân ch rõ) G i ý: ợ ẳ Phân tích hình nh n d : “ôi hàng tre xanh xanh VN. Bão táp m a sa đ ng th ng hàng”. Cây tre là bi u t + Xanh xanh: th hi n s c s ng d o dai, b n b . Câu th th hi n h ình nh quê h đ t n i quây qu n, b o v cho gi c ng c a Ng Mu n làm cây tre trung h i u ch n này: Hình nh n d “cây tre trung hi u” là tình ả c m c a VP cũng nh c a nhân dân Mi n Nam tha thi ơ ể ệ ệ ả ụ t mu n mãi bên ng i.
ả ủ ủ ế ườ Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
192
ị ộ ỗ ả ể ề
ả ế ả ớ ộ ờ ứ ừ c nguy n, v a là m t l
ừ ớ
ệ ng CM mà Bác đã đ t ra. ả ộ ạ t đo n : Hình nh hàng tre bên lăng Bác là m t hình nh r t đ p và đ c đáo. Tr
ả ớ ộ ỹ ộ
ặ ớ ọ ở ỗ m i làng quê Vi ệ i Vi ng c a con ng
ớ ể ượ c coi là bi u t ỉ ừ ặ ầ
ượ ư ng tr ng cho s c s ng c a Vi
ủ ế ữ ư c nhân hoá nh nh ng con ng ữ ự ừ ườ ừ ứ ố ế i chi n sĩ đ ng th ng hàng v a làm hàng rào danh d , v a canh gi
ủ ứ ủ ẫ ứ ư ặ
ư ữ ủ ấ ế ể ệ ấ ế
ố ệ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ế ủ Hình nh gi n d chính là n i xúc đ ng c a toàn th nhân dân mi n nam trung hi u: ộ ờ ướ ớ trung v i Đ ng, hi u v i dân. Đó v a là m t l i h a thiêng i ặ ườ liêng: DT VN mãi mãi trung thành v i con đ ướ ấ ẹ ế c Vi ệ ợ ế t h t hàng tre g i nh xóm làng thân thu c v i lu tre xanh bao b c ườ ượ Nam. M t khác, cây tre t ng đ t Nam v i các ề ứ đ c tính c n cù, nhũn nh n, hiên ngang, b n b , đoàn k t. Hàng tre xanh xanh, màu xanh ườ ệ ượ i, t Nam. Cây tre đ t ẳ cho nh nh ng ng ẳ ườ gi c ng bình yên mãi mãi c a Ng i. M c cho bão táp, m a sa, cây tre v n đ ng th ng ở ổ ơ hàng. Đ n kh th cu i, cây tre tr thành cây tre trung hi u, th hi n t m lòng mãi mãi ủ ớ ư ưở ớ ự ng c a Bác. trung thành v i s nghi p, v i t t
ế » ? nào làm nên thành công c a bài th «
ơ ả ế ố ế ả
ặ ề ướ ườ ấ
ế ề
ả ươ ộ ấ
ề ả
ườ ộ
ủ ả ờ ộ ưở ế ố ộ c ng h ư ; l ượ ng tr ng
ữ ơ ễ ơ Vi ng lăng Bác ủ Câu 4: Y u t ắ ủ ữ . Nh ng c h t bài th thành công là do c m xúc chân thành, sâu s c c a tác gi Tr ả ớ i con mi n Nam không có m t trong ngày Bác m t (1969), mãi b y năm sau m i có ng ẽ ạ ộ ị xúc đ ng m nh m . Khi d p ra vi ng Bác. Nguyên m t đi u đó thôi cũng làm cho tác gi » thân thu cộ ớ hàng tre trong s ạ ế ng bát ngát vào lăng vi ng Bác, l i th y lăng Bác v i « ả ố ớ ủ ệ ư ọ t Nam. Tình c m c a nhân dân mi n Nam đ i v i Bác, tình c m nh m i làng quê Vi ố ớ ủ ả ướ ẻ c, cho dân t c v vang. Chính tình c đ i v i Bác, Ng c a c n i đã làm cho đ t n ơ ữ ớ ộ ả c m đó c ng v i nh ng xúc đ ng c a nhà th là y u t ng, làm cho bài th ị ơ ả ặ i th gi n d , thành công. M t khác, nh ng hình nh bình d giàu tính t chân thành làm cho bài th d đi vào lòng ng ấ ướ ơ ị ườ i.
ế ươ ế ả », VP vi tế : « k t tràng hoa dâng b y m i chín
ự ể ế ể ng chuy n nghĩa c a t
ệ ượ ứ ể ế ừ , t ệ ễ ủ ừ ừ mùa xuân » có th thay th cho t « ? Vi c thay th t ừ nào ạ ụ trên có tác d ng di n đ t nh ? ư
Câu 5 : Trong bài th «ơ Vi ng lăng Bác mùa xuân ». D a trên hi n t ư Theo ph ong th c chuy n nghĩa nào th nàoế ? G i ýợ :
ế ườ ạ i l
ổ ỗ M i m t năm xuân đ n, con ng ượ ỉ
ộ ể ố c hi u là 79 tu i, 79 năm trong m t đ i ng ọ ộ ổ i thêm m t tu i. Cho nên « ế ườ i. N u đ t ầ ổ ộ ờ ơ c BH đã s ng 79 năm, th 79 tu i, câu th ch thu n tuý ch tu i tác. Còn dùng t
ỉ ố ế ộ
ả ể ấ ướ ờ ắ ữ c đ đ t n
c có s c xuân. Thêm n a, k t « ư ấ ướ ắ ủ «
ả ơ ở ượ ế ệ ơ ơ
79 mùa xuân » ể ừ tu iổ » thì ch nói « cũng đ ừ ỉ ổ ượ đ « Xuân » có nghĩa là : c cu c đ i Bác là 79 năm c ng hi n cho nhân dân, 79 năm dành ế tràng hoa dâng 79 mùa xuân » cho đ t n ơ ừ mùa xuân » nh làm cho xúc c m c a câu th , ợ g i thêm s c xuân bên lăng Bác. VÀ t ắ t tha. Câu th hay, ý th tr nên đa nghĩa âm đi u câu th thêm m t mà, sâu l ng, thi ề ư ắ ơ và sâu s c h n nhi u.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
193
ủ ễ ế ầ ố
ươ ng. Vi ạ ổ ơ ả ạ
ụ ụ ầ ạ
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ế ơ Câu 6: Chép chính xác b n câu đ u bài th “Vi ng lăng Bác” c a Vi n Ph t ả đo n văn kho ng 8 câu phân tích hình nh hàng tre trong kh th trên, trong đo n có câu ầ ỉ văn dùng ph n ph chú (g ch chân ch rõ ph n ph chú đó). G i ýợ :
ạ
Đo n văn có các ý sau: ươ ộ ủ ế ứ ự ả ng là hình nh th c, h t s c thân thu c c a làng quê – hàng
ệ ể ượ ụ ớ ứ ố ủ ộ ẩ t Nam….. là n d , bi u t ề ng c a dân t c v i s c s ng b n
ườ ỉ
ợ ưở ế ế ả ả
ưở ủ ự ộ ng đ n hình nh c dân t c bên Bác: đoàn k t, kiên ủ ộ Hàng tre bát ngát trong s tre bên lăng Bác. Hàng tre xanh xanh Vi b , kiên c ụ ả Hình nh n d cũng g i liên t ệ ườ c ng. ẩ ng, th c hi n lí t ng c a Bác, c a dân t c.
ẩ ụ ặ ờ ủ ả ở ơ câu th : Câu 7: Hãy phân tích ý nghĩa c a hình nh n d “m t tr i trong lăng”
ặ ờ
ộ ấ
ọ ộ ặ ờ ẩ ụ ặ ờ
ả ơ ơ bài th )
ơ ẩ ả ụ ặ ờ ế ẩ ụ ề
ờ ự ắ
ả ụ ợ ự ạ t v Bác, VP đã ca ng i s vĩ đ i
ể ế ề c.
ể ệ ự ặ ờ ờ ế t
ặ ờ ố ớ ụ ề ủ ả ớ ấ ướ ớ n c a nhân dân v i Bác, ni m tin Bác s ng mãi v i non sông đ t n c ta.
ơ
ẩ ụ ặ ờ ồ ả ằ
ữ ư ằ ớ
ổ ơ ủ ữ ọ ố t đo n văn nêu nh ng c m xúc, suy nghĩ c a em khi đ c kh th cu i bài
ả ươ ủ ễ ế ơ ng.
ầ ả “Ngày ngày m t tr i đi qua trên lăng. ấ ỏ Th y m t m t tr i trong lăng r t đ ” ơ ả Chép hai câu th có hình nh n d m t tr i trong m t bài th mà em đã h c (ghi rõ tên và tác gi G i ý: ợ ặ Hai câu th sóng đôi hình nh th c và n d “m t tr i”. Đi u đó khi n n d “m t ổ ậ tr i trong lăng” n i b t ý nghĩa sâu s c. ẩ Dùng hình nh n d “m t tr i trong lăng” đ vi ấ ướ ủ c a Bác, công lao c a Bác đ i v i non sông đ t n ẩ ồ Đ ng th i, hình nh n d “m t tr i trong lăng” cũng th hi n s tôn kính, lòng bi ơ ủ ố Hai câu th có hình nh n d m t tr i: ặ ờ ủ ắ M t tr i c a b p thì n m trên đ i. ẹ ẹ ư ờ ủ ặ M t tr i c a m em n m trên l ng (Khúc hát ru nh ng em bé l n trên l ng m ề ễ Nguy n Khoa Đi m) ạ ế Câu 8: Vi th “Vi ng lăng Bác” c a Vi n Ph (Tham kh o ph n phân tích)
C. Ph©n tÝch bµi th¬ ViÕng L¨ng B¸c H·y lµm râ nh÷ng t×nh c¶m ch©n thµnh vµ tha thiÕt cña nh©n d©n ta víi B¸c Hå ®îc thÓ hiÖn qua bµi th¬ : “ViÕng L¨ng B¸c” cña ViÔn Ph¬ng. I . Më bµi : Chñ tÞch Hå ChÝ Minh lµ nh©n vËt lÞch sö th©n yªu nhÊt cña d©n téc ViÖt Nam suèt bao thËp kû qua. Ngêi lµ hiÖn th©n cho nh÷ng g× cao ®Ñp nhÊt cña d©n téc. L¨ng B¸c lµ n¬i lu gi÷ nh÷ng h×nh ¶nh th©n th¬ng vÒ Ngêi. NhiÒu ngêi ®·
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
194
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 lµm th¬ vÒ B¸c vµ l¨ng B¸c. Trong ®ã “ViÕng l¨ng B¸c”cña nhµ th¬ ViÔn Ph¬ng lµ mét trong nh÷ng bµi th¬ viÕt vÒ l·nh tô hay nhÊt. Bµi th¬ ®îc viÕt trong kh«ng khÝ xóc ®éng cña nh©n d©n ta lóc c«ng tr×nh l¨ng B¸c ®îc hoµn thµnh sau khi MiÒn Nam ®îc gi¶i phãng, ®Êt níc ®îc thèng nhÊt, ®ång bµo miÒn Nam cã thÓ thùc hiÖn mong íc ®îc viÕng l¨ng B¸c. Nhµ th¬ ViÔn Ph¬ng còng ë trong sè ®ång bµo, chiÕn sÜ tõ miÒn Nam ra viÕng B¸c. Trong niÒm xóc ®éng thiªng liªng, thµnh kÝnh pha lÉn nçi xãt ®au, nhµ th¬ ®· viÕt bµi th¬ nµy. Bµi th¬ ®· thÓ hiÖn ®îc nh÷ng t×nh c¶m ch©n thµnh vµ tha thiÕt cña nh©n d©n ta víi B¸c Hå kÝnh yªu. II . Th©n bµi Khæ 1 : C¶m xóc cña t¸c gi¶ khi ®Õn th¨m l¨ng B¸c - Khi ®Õn th¨m l¨ng B¸c, t¸c gi¶ chøa chan c¶m xóc. M¹ch c¶m xóc Êy ®îc më ®Çu b»ng lêi th¬ tù sù : Con ë miÒn Nam ra th¨m l¨ng B¸c - C©u th¬ thËt gi¶n dÞ th©n quen víi c¸ch dïng ®¹i tõ xng h« “con” rÊt gÇn gòi, th©n thiÕt, Êm ¸p t×nh th©n th¬ng. Ta c¶m tëng giäng th¬ t¸c gi¶ run run khi thèt lªn tõ “con” gÇn gòi mµ th©n th¬ng biÕt mÊy. T©m tr¹ng cña ViÔn Ph¬ng b©y giê lµ t©m tr¹ng cña ngêi con ra th¨m cha sau bao n¨m xa c¸ch, mong mái nh Tè H÷u ®· tõng viÕt : “MiÒn Nam mong B¸c nçi mong cha”. Song íc nguyÖn Êy kh«ng thµnh v× ngêi cha Êy m·i m·i kh«ng cßn n÷a. C©u th¬ gi¶n dÞ, ch©n thµnh vµ xóc ®éng biÕt bao! Dßng c¶m xóc nh vì ßa, chan chøa sau bao th¸ng n¨m k×m nÐn. - T¸c gi¶ sö dông tõ “th¨m” thay cho tõ “viÕng” mong sao gi¶m nhÑ ®îc nçi ®au th- ¬ng, mÊt m¸t Êy ®Ó ta thÊy r»ng trong tiÒm thøc cña t¸c gi¶, B¸c Hå vÉn cßn sèng m·i. Nhng dêng nh sù thËt B¸c ®· ®i xa lµ nçi ®au qu¸ ®çi lín lao khiÕn ViÔn Ph¬ng kh«ng khái xãt xa, xóc ®éng. - Tõ t©m tr¹ng Êy, t¸c gi¶ nh×n ra xa : “§· thÊy trong s¬ng hµng tre b¸t ng¸t”. Nhà th¬ b¾t gÆp mét h×nh ¶nh th©n thuéc mµ bao n¨m in vµo t©m hån mçi ngêi d©n ViÖt Nam : h×nh ¶nh hµng tre. GÆp l¹i hµng tre Êy, nhµ th¬ cã c¶m gi¸c th©n thuéc nh ®îc trë vÒ quª h¬ng, trë vÒ céi nguån. Hµng tre Êy nh táa bãng m¸t rêi rîi trªn con ®ên dÉn vµo l¨ng B¸c vµ nh bao bäc «m lÊy bãng h×nh cña Ngêi – vÞ l·nh tô vÜ ®¹i, kÝnh yªu cña d©n téc. Nh vËy hµng tre còng lµ biÓu tîng cho ®Êt níc, quª h¬ng vµ tÊt c¶ nh héi tô l¹i ®©y ®Ó canh cho giÊc ngñ cña Ngêi -Bëi vËy t¸c gi¶ bËt lªn c©u c¶m th¸n : ¤i hµng tre xanh xanh ViÖt Nam!” - “¤i!” ThÓ hiÖn sù xóc ®éng cña nhµ th¬ tríc h×nh ¶nh c©y tre. C©y tre b×nh dÞ, méc m¹c, ch©n quª mµ bªn trong nh tiÒm tµng mét søc sèng dai d¼ng : “B·o t¸p ma sa vÉn th¼ng hµng”. Ph¶i ch¨ng ®ã còng lµ søc sèng cña d©n téc ViÖt Nam ? Søc sèng Êy còng dåi dµo nh mµu xanh cña sù kiªn cêng, bÊt khuÊt, kh«ng lïi bíc tríc kÎ thï. - ThËt tµi t×nh khi t¸c gi¶ sö dông h×nh ¶nh “hµng tre” võa mang ý t¶ thùc l¹i võa mang ý Èn dô. C©y tre tuy gÇy guéc song vÉn hiªn ngang. §ã còng chÝnh lµ d©n téc ViÖt Nam tuy nhá bÐ nhng rÊt kiªn cêng, s¾t son.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
195
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 =>§Õn th¨m l¨ng B¸c, gÆp l¹i h×nh ¶nh hµng tre, t¸c gi¶ v« cïng xóc ®éng. §ã lµ sù tiÕc th¬ng bïi ngïi khi ®îc gÆp B¸c song B¸c ®· ®i xa. Song ®ã kh«ng chØ lµ t×nh c¶m riªng cña t¸c gi¶ mµ cßn cña c¶ d©n téc ViÖt Nam ®èi víi B¸c. 2. Sù t«n kÝnh cña t¸c gi¶ ®èi víi B¸c khi ®øng tríc l¨ng Ngêi. -Khæ th¬ thø hai ®îc t¹o nªn tõ cÆp c©u víi nh÷ng h×nh ¶nh thùc vµ Èn dô sãng ®«i :
“Ngµy ngµy mÆt trêi ®i qua trªn l¨ng ThÊy mét mÆt trêi trong l¨ng rÊt ®á”
- H×nh ¶nh “mÆt trêi ®i qua trªn l¨ng” lµ h×nh ¶nh mÆt trêi thùc, mÆt trêi tù nhiªn ®em l¹i nguån s¸ng cho thÕ gian. MÆt trêi Êy lµ søc sèng cña mu«n vµn cá c©y hoa l¸. - “MÆt trêi trong l¨ng” lµ mÆt trêi Èn dô, chØ B¸c Hå kÝnh yªu. T¸c gi¶ nhÊn m¹nh “mÆt trêi rÊt ®á’ lµm ta nhí ®Õn mét tr¸i tim nhiÖt huyÕt ch©n thµnh v× níc v× d©n. VÝ B¸c nh “mÆt trêi”, nhµ th¬ muèn nãi B¸c nh lµ ngêi soi s¸ng cho d©n téc ViÖt Nam trªn bíc ®êng chiÐn ®Êu, ®a c¶ d©n téc tho¸t khái bãng tèi n« lÖ ®Õn víi cuéc sèng tù do, h¹nh phóc. Mçi hµnh mÆt trêi tù nhiªn vÉn hµnh tr×nh trªn quü ®¹o còng nh mÆt trêi trong l¨ng lóc nµo còng táa s¸ng. B¸c tuy ®· ra ®i nhng m·i thuéc vÒ vÜnh cöu ®èi víi hµng triÖu con ngêi ViÖt Nam. =>Th«ng qua h×nh ¶nh Èn dô “mÆt trêi”, nhµ th¬ ®· nªu lªn sù vÜ ®¹i cña B¸c, ®ång thêi thÓ hiÖn niÒm t«n kÝnh, lßng biÕt ¬n v« h¹n cña nh©n d©n ta víi B¸c. - Nhµ th¬ cßn s¸ng t¹o mét h×nh ¶nh n÷a vÒ B¸c : Ngµy ngµy dßng ngêi ®i trong th¬ng nhí
KÕt trµng hoa d©ng b¶y m¬i chÝn mïa
xu©n” - Thêi gian cø tr«i ngµy tiÕp ngµy nhng dßng ngêi vÉn nèi nhau vµo l¨ng viÕng B¸c. NhÞp th¬ chËm, giäng th¬ trÇm nh bíc ch©n dßng ngêi vµo viÕng B¸c. Nhng “dßng ngêi ®i trong th¬ng nhí” lµ ®i trong nçi xóc ®éng båi håi, trong lßng tiÕc th- ¬ng kÝnh cÈn. - Vµ ®Õn ®©y, c¶m xóc th¨ng hoa : h×nh ¶nh dßng ngêi thµnh mét trµng hoa tríc l¨ng. Mçi con ngêi vµo viÕng l¨ng gièng nh mét b«ng hoa ®Ñp, d©ng lªn B¸c c¶ tÊm lßng, c¶ cuéc ®êi, niÒm th¬ng nçi nhí. §iÖp tõ “ngµy ngµy” nhÉn m¹nh trang hoa d©ng lªn B¸c lµ bÊt tËn. ChØ mét tõ “th¬ng” th«i mµ göu g¾m c¶ tÊm lßng d©n téc ViÖt Nam ®èi víi B¸c. Qu¶ lµ c¸ch diÔn ®¹t míi l¹, thÝch hîp. Vµ trµng hoa Êy d©ng lªn “b¶y m¬i chÝn mïa xu©n” – mét h×nh ¶nh ho¸n dô thËt hay. Con ngêi b¶y m¬i chÝn mïa xu©n Êy ®· sèng mét cuéc ®êi ®Ñp nh nh÷ng mïa xu©n vµ lµm ra mïa xu©n cho ®Êt níc, cho mçi chóng ta. Cuéc ®êi chóng ta në hoa díi ¸nh s¸ng cña B¸c. =>H×nh ¶nh “trµng hoa” mét lÇn n÷a t« ®Ëm thªm sù t«n kÝnh, biÕt ¬n tù hµo cña t¸c gi¶ còng nh cña d©n téc VN ®èi víi B¸c. - Khæ 3 : §Õn ®©y niÒm biÕt ¬n thµnh kÝnh ®· chuyÓn sang niÒm xóc ®éng nghÑn ngµo khi t¸c gi¶ nh×n thÊy B¸c : “ B¸c n»m trong giÊc ngñ b×nh yªn
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
196
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 Gi÷a mét vÇng tr¨ng s¸ng dÞu hiÒn” B¸c n»m ®ã thanh th¶n nh ®ang trong giÊc ngñ gi÷a ¸nh s¸ng dÞu hiÒn cña vÇng tr¨ng. Sau chÆng ®êng b¶y m¬i chÝn mïa xu©n cèng hiÕn kh«ng ngõng nghØ, dµnh trän cuéc ®êi cho d©n cho níc, B¸c cha cã mét ®ªm nµo ngon giÊc : “C¶ cuéc ®êi B¸c cã ngñ ngon ®©u!”( H¶i Nh) Giê ®©y, MiÒn Nam ®îc gi¶i phãng, ®Êt níc ®îc gi¶i phãng, B¸c cã thÓ yªn lßng vµ thanh th¶n nghØ ng¬i. Tõ ¸nh s¸ng cña mµu xanh m¸t dÞu trong l¨ng, nhµ th¬ liªn tëng tíi vÇng tr¨ng s¸ng dÞu hiÒn ru giÊc ngñ cho B¸c. + H×nh ¶nh “vÇng tr¨ng” ®îc nhµ th¬ dïng thËt thÝch hîp khi nãi ®Õn B¸c. H×nh ¶nh “vÇng tr¨ng” gîi giÊc ngñ ban ®ªm bëi mét mÆt ViÔn Ph¬ng kh«ng muèn c¶m nhËn mét giÊc ngñ vÜnh viÔn gi÷a ban ngµy. MÆt kh¸c t¸c gi¶ muèn ®a vÇng tr¨ng vµo n©ng niu, «m Êp, táa s¸ng cho giÊc ngñ cña B¸c v× sinh thêi Ngêi rÊt yªu tr¨ng, coi tr¨ng nh ngêi b¹n tri ©m tri kØ g¾n bã th¾m thiÕt cña Ngêi. - T©m tr¹ng xóc ®éng cña nhµ th¬ l¹i ®îc biÓu biÖn b»ng mét h×nh ¶nh th¬ Èn dô diÔn t¶ sù mÊt m¸t vµ nçi nhí th¬ng mét c¸ch ®éc ®¸o :VÉn biÕt trêi xanh lµ m·i m·i
Mµ sao nghe nhãi ë trong tim
B¸c ra ®i nhng ®· hãa th©n vµo thiªn nhiªn, ®Êt trêi cña d©n téc, nh Tè H÷u ®· tõng viÕt : “B¸c sèng nh trêi ®Êt cña ta”. Trong cuéc sèng yªn b×nh h«m nay, ®©u ®©u ta còng nh thÊy mét phÇn c«ng lao cña B¸c. B¸c sÏ cßn m·i víi non s«ng ®Êt níc. Dï lý trÝ m¸ch b¶o nhµ th¬ lµ B¸c cßn sèng m·i nhng tr¸i tim nh¶ th¬ vÉn m¸ch r»ng B¸c ®· m·i ra ®i. Bëi vËy nhµ th¬ kh«ng sao ng¨n ®îc nçi ®au : “Nghe nhãi ë trong tim”. §ã lµ nç ®au xãt, tª t¸i, quÆn th¾t ®Õn cùc ®é ! Mét sù mÊt m¸t kh«ng g× cã thÓ bï ®¾p ®îc ! C©u th¬ tùa nh mét tiÕng nÊc nghÑn ngµo ! §©y còng lµ t©m tr¹ng vµ c¶m xóc cña nh÷ng ngêi ®· tõng vµo l¨ng viÕng B¸c. 3.Khæ 4 : KhÐp l¹i nçi ®au mÊt m¸t Êy lµ nh÷ng giät níc m¾t luyÕn tiÕc, bÞn rÞn kh«ng muèn rêi xa B¸c
Mai vÒ miÒn Nam th¬ng trµo níc m¾t Muèn lµm con chim hãt quanh l¨ng B¸c Muèn lµm b«ng hoa táa h¬ng ®©u ®©y Muèn lµm c©y tre trung hiÕu chèn nµy
- C©u th¬ më ®Çu cho nh÷ng dßng th¬ cuèi cïng nh mét lêi gi· biÖt. Nhµ th¬ nghÜ tíi lóc ph¶i trë vÒ miÒn Nam, ph¶i xa B¸c chØ trong kho¶ng c¸ch kh«ng gian ®Þa lý mµ c©u th¬ viÕt nªn thËt xóc ®éng. Mçi ch÷, mçi c©u nh thÊm ®Çy c¶m xóc. Tõ “trµo” diÔn t¶ c¶m xóc thËt m·nh liÖt ! T×nh th¬ng, lßng kÝnh yªu cña nhµ th¬ nh nÐn gi÷a t©m hån trong phót gi©y ®Çy nhí nhung, lu luyÕn nµy ®· bËt lªn thµnh bao íc nguyÖn. - Nhµ th¬ muèn ®îc hãa thµnh con chim ®Ó cÊt lªn tiÕng hãt quanh l¨ng B¸c. Råi nhµ th¬ l¹i muèn lµm ®ãa hoa táa h¬ng th¬m ng¸t bªn Ngêi. Vµ cuèi cïng lµ mong muèn ®îc hãa thµnh c©y tre trung hiÕu canh giÊc ngñ cho B¸c m·i m·i yªn b×nh. Ta thÊy mäi íc väng kh¸t khao trong c¸i t©m nguyÖn ®ã cña nhµ th¬ ®Òu quy tô l¹i mét ®iÓm lµ mong ®îc gÇn B¸c, ë bªn B¸c. ¦íc väng Êy cao ®Ñp vµ trong s¸ng qu¸
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
197
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 bëi nã thÓ hiÖn ®îc c¸i t©m niÖm ch©n thµnh cña nhµ th¬ mµ còng hÕt søc tha thiÕt : H·y lµm mét c¸i g× ®ã dï lµ rÊt nhá cã Ých cho ®êi ®Ó xøng ®¸ng víi sù hy sinh lín lao mµ ngêi ®· dµnh cho ®Êt níc, nh©n d©n. §iÖp ng÷ “muèn lµm” ®îc lÆp l¹i ba lÇn ®Ó nhÊn m¹nh ý nguyÖn thiÕt tha vµ t©m tr¹ng lu luyÕn ®ã. - Ta tr©n träng n©ng niu nh÷ng íc väng cao ®Ñp cña nhµ th¬. §· gÇn 40 n¨m tõ ngµy Êy mµ tÊm lßng kÝnh yªu cña nh©n d©n ta víi vÞ cha giµ cña d©n téc vÊn kh«ng mét chót mai mét. T×nh c¶m cña nh©n d©n vµ cña t¸c gi¶ ®· lµm ta nh÷ng ®øa con non trÎ xóc ®éng s©u s¾c. Xin nguyÖn nh ViÔn Ph¬ng : sèng mét cuéc ®êi ®Ñp ®Ó trë thµnh nh÷ng b«ng hoa ®Ñp d©ng B¸c.
III .KÕt luËn “ViÕng l¨ng B¸c” lµ bµi th¬ ®Ñp vÒ h×nh ¶nh, hay vÒ c¶m xóc ®· ®Ó l¹i trong lßng ngêi ®äc niÒm xóc ®éng s©u xa. Bµi th¬ lµ nh÷ng giai ®iÖu s©u l¾ng cña niÒm thµnh kÝnh thiªng liªng, nçi nhí th¬ng luyÕn tiÕc mµ nh÷ng ngêi con MiÒn Nam nãi riªng, nh©n d©n ViÖt Nam nãi chung dµnh cho B¸c.
. ...............................................................................................
BÀI 10: SANG THU
ứ ầ ế ớ A. Ki n th c c n nh :
:ả
1. Tác gi ễ ữ ỉ ở
ưở
ế ề ề ươ Tam D ng Vĩnh Phúc ỹ ố ế ng thành trong kháng chi n ch ng M . ứ ợ ả i và giàu s c g i c m.Ông vi t nhi u và hay v con
ườ
ủ ị ệ Nguy n H u Th nh sinh năm 1942 quê ế ơ Là nhà th chi n sĩ tr ơ ữ ườ ỉ ấ Th H u Th nh m áp tình ng ề ở ộ ố i, cu c s ng nông thôn v mùa thu. ng ổ ế ơ ườ ề ậ Có nhi u t p th , tr ng ca n i ti ng. ệ ộ Hi n là Ch t ch H i nhà văn Vi t Nam.
ả
ề ầ ệ
ậ ộ ế
ế
ừ ậ ể ơ ươ ể ả ế ợ ứ ữ ể ạ ả ớ 2. Tác ph mẩ a. Hoàn c nh sáng tác: ầ ơ ạ ầ i nhi u l n trong các t p th . + 1977, in l n đ u trên báo văn ngh , in l ọ ố ế ừ + Rút t t p “T chi n hào đ n thành ph ”, NXB Văn h c, Hà N i, 1991 b. Th th : Năm ti ng ngũ ngôn c. Ph ng th c bi u đ t: tr tình k t h p v i miêu t và bi u c m.
B. Phân tích bài thơ:
ớ ệ i thi u:
ỉ ữ
ườ ẹ ợ
ế ng th ờ ườ ắ ớ ả ề ể
ộ ề ươ ng nh bâng khuâng…. Th ở ộ ố m t s hình nh tiêu bi u nh ư Ở ộ ố ắ ữ ượ ả * Gi ả Mùa thu không ch làm rung đ ng lòng thi nhân mà còn đem đ n cho ta nh ng xúc c m ơ ỉ nh nhàng, êm ái g i nhi u th ng, các nhà th ch ư s c tr i xanh ng t, gió thu se ậ ả c m nh n v mùa thu ậ l nhạ và màu vàng t m t s thi nhân có thêm nh ng c m nh n ng tr ng cho mùa thu.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
198
ị ọ ớ ặ ệ ễ ứ
ạ ế ễ
ỉ ố ặ ươ ớ ư ớ ơ t c a H u Th nh trong bài th này là nhà th
ầ ờ ạ ữ ả ộ ệ ố
ộ ậ ườ
ả ể
ượ ắ ng
ầ ườ ổ ổ
ấ ấ ố ớ ề ả ơ ễ ế
ộ ệ ề ậ ấ
ổ ủ ấ ờ
ờ ả ậ ậ ừ ng chùng nh ng gì vô hình (h
ỏ ẹ
ạ ầ ườ i chín th ả ữ ươ ị ng v . Cái h
ỗ ổ ả ữ ủ ng ờ
ị ắ ằ ế ơ
ừ ạ ả ế mùi h
ơ
ộ ơ ạ ồ ổ ủ ậ
ế ủ ữ ổ ơ ồ ộ ế i là c m nh n tinh t ng
ả ộ ẹ ệ ộ
ủ ồ
ằ ươ ng ủ ầ ầ ổ ả ươ ả ươ ng thu man mác đ u gh nh” c a T n Đà mà là : “S
ề ề ả ả
ữ ậ ẹ ầ ỏ ộ
ậ ộ ố ơ ườ ư ạ hành đ ng ch m ch p nh là c ý ch m l
ươ ứ ạ ơ ậ ầ ng thu ch a đ y tâm tr ng, nh
ơ ừ ậ
i đi còn v ng
ừ ổ ồ ấ ươ êi ( nhà th ).ơ ậ ự ứ ỡ
ả ư ỡ ư ư ể ề ả ẫ ị
ự ỏ ề ờ ư ạ ỡ
ể ồ ơ
ươ ế
ng thu v i tình yêu tha thi ầ ử ế ủ ớ ầ t. ệ ướ ư ơ ồ ế ắ c m t
ắ ộ ờ
ượ ụ ể ả ữ ộ ủ ủ ạ ổ ộ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ư riêng: v i Xuân Di u là : “R ng li u đìu hiu đ ng ch u tang…, v i L u Tr ng L là ế ti ng lá kêu xào x c và ti ng chân con nai vàng đ p trên lá vàng khô, v i Nguy n Đình ơ ệ ủ ng c m đ u mùa…. Nét đ c bi Thi là h ả ắ ậ ả ằ đã c m nh n cái th i kh c sang thu b ng c m t h th ng hình nh thiên nhiên qua ằ ơ ế ớ ự ề ế ố ề . M i hai câu th và b ng nhi u giác quan v i s rung đ ng th t tinh t nhi u y u t ườ ắ ế ấ ờ ế c nói đ n lúc đ t tr i chuy n sang thu: ng n mà có đ n m i hình nh thiên nhiên đ ố ươ ư ươ ng, sông, chim, mây, n ng, m a, s m và cu i cùng là hàng cây h i, gió se, s ỗ ộ ữ ứ i chúng ta và đ ng tu i. Toàn là nh ng hình nh g n gũi, quen thu c đ i v i m i ng ườ ọ ọ ư ớ ề i đ c. Nh ng đi u quan tr ng nh t chính là đi u này làm cho bài th d đ n v i ng ữ ệ ượ ố ớ ừ ế ủ ự ả s c m nh n tinh t ng thiên nhiên lúc giao mùa và nh ng c a ông đ i v i t ng hi n t ồ ư ộ ế rung đ ng y đã lan truy n sang ta nh m t ti ng nói đ ng đi u. ơ ề ả ầ ủ ữ ả * Kh 1: Là nh ng c m nh n ban đ u c a nhà th v c nh sang thu c a đ t tr i. ươ ữ ượ ả ươ ng, gió), m o (s c c m nh n t a.Thiên nhiên đ ậ ấ ơ ủ ầ chình), nh h p và g n (ngõ) => Đó là nh ng c m nh n r t riêng c a nhà th . ổ ọ ề ươ ậ ự ả i trong Đ u tiên là s c m nh n v h ng khó đ ng l ồ ạ ơ đây b ng “ph vào trong gió se”, nh ng c n gió n m nam th i m nh c a mùa hè, gi ủ ỡ ạ ọ ươ ị ế ng v d u ng t, đ m th m c a mùa thu khi n nhà th ng c nhiên đ n ng đem đ n h ươ ừ ễ ả ổ ủ ướ ự m nh di n t T “ph ” là đ ng t ng c s thay đ i c a thiên nhiên. ngàng tr ủ ẹ ả ồ ổ i th m n ng nàn lan to . Gió se là gió nh , khô và h i l nh – gió c a mùa thu, gió báo ươ ệ ng hi u mùa thu đã đ n. Gió se mang theo h i c a đ ng quê. Nh n ra trong gió có ườ ố ậ ươ i s ng gi a đ ng quê và nhà th đã đem h c a m t ng ậ ị ệ ế đ n cho ta m t tín hi u mùa thu dân dã mà thi v , ông đã phát hi n ra m t nét đ p th t ắ ộ đáng yêu c a mùa thu vùng nông thôn đ ng b ng B c B . ư ệ ấ ng thu. Nh ng không Trong “Sang thu”, d u hi u đ u thu là h i, làn gió và s ươ ng chùng chình qua ph i là “s ộ ộ ạ ươ ng mà đã là m t ngõ” m t hình nh lung linh huy n o. Không còn là nh ng h t s ể ươ ng thôn ngõ xóm. ng m ng nh trôi, đang chuy n đ ng ch m ch m n i đ màn s ạ ễ ả ợ i. láy g i hình di n t “Chùng chình”là t ư ế Nhà th đã th i h n vào câu th khi n cho màn s ườ ng ng v n, ng p ng ng khi qua ngõ nhà ai…… b. Con ả C m nh n phút giao mùa sang thu là s ng ngàng. Do ng ngàng nên c kh u giác, ắ ả c xúc giác và th giác đ u nh mách b o thu v mà v n ch a th tin, ch a dám ch c. ử ừ T “hình nh ” là s ph ng đoán n a tin, n a ng , là cái ng ngàng, ng c nhiên trong cái ạ ả ả c m xúc bâng khuâng, xao xuy n c a thi sĩ. Qua đó, ta hi u tâm h n nhà th nh y c m, yêu thiên nhiên, yêu h ổ *kh 2: Nh ng r i mùa thu d n d n đ n và hi n ra ngày càng rõ h n tr nhà th ơ ự ậ S v n đ ng c a h/a thiên nhiên trong th i kh c chuy n mùa đ ữ nh ng đ i thay c a v n v t. ằ ể c c th hoá b ng ư ữ ậ Sông lúc sang thu không còn cu n ch y d d i nh nh ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
199
ạ ắ ố . M t chộ
ỉ
ả ả ữ c cái dáng v khoan thai, thong th c a con sông mùa thu, ồ ắ ầ ả ướ c ngh ng i tho i mái khi mùa n hình nh đàn chim
ắ ầ ừ ắ ầ ầ i, đang tr m xu ng ả ủ ộ c lũ cu n cu n đã đi qua. ộ b t đ u v i vã bay v t ộ
ớ ắ ậ ấ ộ ầ ề ổ ứ ớ lúc hoàng ả ơ ượ c dùng r t đ c đáo “b t đ u v i vã” ch không ph i là ượ c l m, yêu và g n gũi v i thiên nhiên l m m i nh n ra đ
ạ ạ ư ươ ng l ế i. Và mây l u luy n đám mây mùa h ” còn v
ắ ế ầ
ị ở ắ ả ườ ườ
ộ ủ ấ ỉ ầ ữ ơ ể
ộ ớ ử ủ
ắ ẻ ợ ả ạ
ả ạ ượ ờ ắ ư ẳ ạ ừ ộ ồ ẻ ẹ ủ ơ m t h n th tinh t
ộ ơ ươ v cách vi t:
c sáng t o t ề t Yên ươ . R bóng v B H
ủ ủ ượ ờ c th hi n ể ệ ở
ề
ổ
ệ ượ ờ ế ữ ng th i ti
ộ ự ố ậ ẽ ắ ạ
ắ ắ ữ ư
ế ấ
ạ ẫ ữ ờ
ủ ừ ẫ
ư ắ ặ
ủ ộ ộ ả ườ ủ ư ư c nh, v a kín đáo b c l c m xúc giao mùa c a lòng ng
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ư ư ả ề d nh dàng nh đang l ng l ngày hè m a lũ, mà êm ề ẻ ượ “d nh dàng” mà nói lên đ ơ ượ ỡ ư ng nh nó đ ớ ố ậ Đ i l p v i hình nh đó là hôn. T b t đ u” trong ý th đ ế ắ ả ộ “đang v i vã”. Ph i tinh t ữ ự ắ ầ s b t đ u trong nh ng cánh chim bay. ờ ộ Cánh chim tr i v i vã bay đi, “có b c chi c c u: ắ ử “V t n a mình sang thu”. ộ ộ M t liên t ng thú v , m t hình nh đ y ch t th . Ng ng nói: khăn v t vai, con i ta th ứ ườ ắ ườ n núi….H u Th nh đi m vào b c tranh thu c a mình m t hình đ ng mòn v t ngang s ả ẻ ẹ ộ ề ả nh m i m , g i c m: hai n a c a m t đám mây thu c v hai mùa. Không ph i v đ p ẻ ẹ ủ ủ c a mùa h cũng ch a h n là v đ p c a mùa thu mà đó là v đ p c a th i kh c giao ờ ế và nh y c m đang say th i kh c giao mùa mùa đ ế Đám ự ề này.Trong “chi u sông th ng t ng”, ông cũng có m t câu th t ề ố ạ.” ệ mây trên Vi c. Khúc giao mùa c a không gian và th i gian khi sang thu còn đ ổ ố . ẫ chi u sâu suy ng m trong kh cu i ấ ư ắ ế ố ớ ủ ể ề ữ Kh cu i nói v nh ng bi n chuy n c a n ng, m a, s m trong lúc giao mùa v i ậ ể ườ ộ ườ ậ ế ủ ng t n các hi n t c a mô ng t này: i am hi u t nh ng nh n xét tinh t ắ ẫ V n còn bao nhiêu n ng ư ơ ầ ơ Đã v i d n c n m a ạ ư ẫ ơ ầ Mùa thu n ng s nh t ư +L i thêm m t s đ i l p: n ng v n còn nh ng m a đã v i d n. ồ ố ạ ẫ ầ d n, nh ng lúc giao mùa, n ng cu i h v n còn n ng, còn sáng. Nh ng ngày sang thu, ấ ư ỉ ờ ườ ữ ớ ơ ữ ng ch có t vàcũng b t đi nh ng ti ng s m b t ng th đã ít đi nh ng c n m a rào ào ạ ớ ấ ơ ầ ấ ừ ừ ng : “v n còn – đã v i d n – cũng b t b t ng ” v a cho th y, trong mùa h . Các t ấ ấ ự ấ ả ư ạ ẫ t c đã đi vào ch ng m c, v n còn đó d u n, v n còn đó d âm c a mùa h . Nh ng t ữ ế ổ ị vào th n đ nh mang nét đ c tr ng c a m a n ng phút giao mùa sang thu. Nh ng câu ế ố ơ ừ ả ả th v a t i trong m i luy n ệ ấ giao th m quy n v i thiên nhiên. ơ + Bài th khép l
ứ ớ ấ ứ
ưở ầ ố ợ
ẩ ộ ố ữ ề ế
ạ ớ
ụ th c và n d g i ta liên t ấ ị ấ ủ ữ ế ấ ộ
ừ ợ ư ứ ổ ở ấ ả ộ ờ ừ ớ ơ ạ ằ i b ng hai dòng th hàm ch a ý nghĩa: ờ ấ S m cũng b t b t ng ổ Trên hàng cây đ ng tu i ả ự ộ ế Hai dòng cu i bài có hai t ng ý nghĩa: t ng đ n m t ườ ầ ờ ủ ấ i và cu c s ng. Nh ng ti ng s m b t ng c a t ng ý nghĩa khác – ý nghĩa v con ng ờ ị ậ ể ể t mùa h đã b t đi lúc sang thu (cũng có th hi u: hàng cây không còn b b t ng , b gi ạ ả ườ ữ ng c a ngo i c nh, mình vì ti ng s m n a), nh ng đó còn là nh ng vang đ ng b t th ữ ủ đây v a g i lên hình nh nh ng hàng cây không c a cu c đ i. Và hàng cây đ ng tu i
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
200
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ả ừ ừ ườ ừ nh ng con ng i t ng tr i đã t ng v
ữ ở
ạ ừ
ừ i, v đât n
ườ ư ườ
ừ ỉ
ả ữ ừ ủ ộ ơ i đã t ng tr i thì cũng v ng vàng h n tr
ự ớ ả ờ ấ ể ủ ộ
ơ ế ơ ề ề ữ ợ ả ả ữ ượ ph i là còn non, v a g i t t qua nh ng khó ộ ờ ủ ầ ữ ườ khăn, nh ng thăng tr m c a cu c đ i. Qua đó, con ng i càng tr nên v ng vàng. ơ ừ ế ả Hai câu k t đã khép l i bài th v a là hình nh thiên nhiên sang thu, v a là suy nghĩ ề ề ả ệ ữ ướ ề chiêm nghi m v b n thân, v con ng c. Nó v a trang nghiêm ch ng ạ ơ ầ ự ch c, v a bâng khuâng khiêm nh hào kiêu hãnh. Chính nhà th ng nh ng cũng đ y t ủ ử ắ ố ữ H u Th nh tâm s : v i hình nh này, ông mu n g i g m suy nghĩ c a mình: khi con ườ ữ ướ ạ ườ ng c a ngo i ng c nh ng tác đ ng b t th ế ụ ườ ọ ư ị ẫ ư ả i đ c ti p t c c nh, c a cu c đ i (1). Bài th k t thúc, nh ng d v v n còn đ ng ự nghĩ suy thêm v cái đi u nhà th tâm s .
ệ ậ ỏ C. Câu h i luy n t p:
ạ ự ả ả ậ ế ủ c a nhà th v ơ ề
ằ ể ế ở
C©u 1: B ng đo n văn kho ng 8 câu, hãy phân tích s c m nh n tinh t bi n chuy n trong không gian lúc sang thu ậ B ng nh n ra h i.
ả
ươ S
ữ ổ ơ kh th : ỗ ổ ươ ng Ph vào trong gió se ng chùng chình qua ngõ ề ư Hình nh thu đã v ỉ (Sang thu H u Th nh)
ộ ạ ả ắ ể ứ : trình bày bài t p b ng m t đo n văn ng n kho ng 8 câu, có th dùng
ị ợ ạ ằ ợ
ạ ạ ạ ạ nhiên, không m c l ổ i v di n đ t.
ạ ề ộ
ơ ả ể ậ
ế ồ ổ ế qua c nhà th c m nh n tinh t ươ ng i chín đ m, n ng nàn ph vào gió se, lan to trong không gian và qua làn s ng
ươ ỏ ậ ộ
ẹ ơ ượ ầ ế ủ ề ả ạ ườ các t
ở ầ ư ư ế
ể ủ ơ ố ề ả ộ ồ ¨n kho ng 6 câu trình bày cách hi u c a em v hai câu th cu i bài
G i ý: ợ ậ ề a. V hình th c ặ ổ ễ đo n di n d ch, quy n p ho c t ng h p – phân tích t ng h p. ắ ỗ ề ễ ạ ự ễ Đo n văn di n đ t m ch l c, t b. V n i dung: ể ấ ượ Phân tích đ th y bi n chuy n trong không gian đ ả ả ậ h ầ ể ng thôn. m ng “chùng chình” chuy n đ ng ch m ch m, nh nhàng đ u ngõ, đ ừ ỗ ễ ả ở “b ng, hình Tr ng thái c m giác v mùa thu đ n c a nhà th đ c di n t ẳ ư ị ạ ự ổ ơ nh ” m đ u và k t thúc kh th , đó là s ng c nhiên thú v nh còn ch a tin h n, là ỡ ơ ế ủ ạ tâm tr ng ng ngàng bâng khuâng, xao xuy n c a m t h n th . C©u 2 : Vi ạ ế t đo n v ỉ ữ “sang thu” (H u Th nh):
ấ ớ ấ
ổ ờ S m cũng b t b t ng . ........... ứ Trên hàng cây đ ng tu i”.
G i ý:ợ
ế ầ ượ ể i vi t c n trình bày đ c cách hi u hai câu th c v ơ ả ề
Trong đo n văn này ng ề ụ ể ườ ạ ẩ ụ nghĩa c th và v nghĩa n d .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
201
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ầ ườ ụ ể ấ
ị ậ ễ ả ế ng minh di n t ữ ư ờ ữ ệ ượ ấ ớ ý: sang thu, m a ít đi, s m cũng b t. ự ấ t mình vì nh ng ti ng s m b t ng n a. Đó là hi n t ng t
ơ ề ườ ụ ề ẩ ộ
ủ ướ ờ ủ ữ ữ ấ ộ i đã v ng vàng h n tr i: khi đã ạ ả c nh ng tác đ ng b t ng c a ngo i c nh,
ề ẻ ẹ ủ ậ ủ ắ ả ả t đo n văn ng n nêu c m nh n c a em v v đ p c a hình nh “đám mây
ạ ổ ơ T ng nghĩa c th nghĩa t Hàng cây không còn b gi nhiên. ứ ẫ ầ T ng nghĩa th hai ( n d ): suy ng m c a nhà th v dân t c, v con ng ơ ườ ả ừ t ng tr i, con ng ộ ờ ủ c a cu c đ i. C©u 3: Vi ế ạ mùa h ” trong kh th :
ượ Sông đ
ề c lúc d nh dàng. ộ ắ ầ Chim b t đ u v i vã. Có đám mây mùa hạ ắ ử V t n a mình sang thu”.
ế ế ợ ủ ổ ng t
ơ ng bay b ng c a nhà th . ỏ ượ ầ ờ hình nh đám mây mùa h còn sót l
ờ ư ỡ ờ ế ả ồ ng v n, l u luy n không n r i xa, c nh có h n.
ư ế ợ ả ấ ạ ẳ
Ớ
G i ý:ợ ể ồ ạ Đo n văn có th g m các ý: H×nh nh đ ậ ượ ả ả ưở c c m nh n tinh t k t h p trí t ả ễ ả ạ ạ i trên b u tr i thu trong xanh, m ng, kéo Di n t ư ươ ấ ữ ẹ dài nh trôi r t h ng h nh còn v ả Đó là hình nh g i c m giác giao mùa, h đã qua mà thu ch a đ n h n. ................................................................................. Bài 11: NÓI V I CON
ư (Y Ph ong)
ứ ầ ế ớ A, Ki n th c c n nh
: ả
1. Tác gi ươ ứ ướ ộ ở c, dân t c Tày, sinh năm 1948, quê
ỉ ng tên khai sinh là H a Vĩnh S ằ ậ
ể ằ
ệ ằ ầ ươ ề ở ọ c b u là Ch t ch H i Văn h c ngh thu t Cao B ng. Th Y Ph
ế ượ ồ ộ ẽ ơ ủ ậ ư ả ệ huy n Y Ph ộ Trùng Khánh, t nh Cao B ng. Y Ph ng ra nh p ngũ ngăm 1968, ph c v trong quân đ i đ n năm 1981, chuy n công tác v S văn hoá Thông tin Cao B ng. T năm 1993, ông ể ệ ng th hi n tâm đ ề ườ i mi n núi. h n chân th t, m ch m và trong sáng, cách t ụ ụ Ừ ươ duy hình nh c a con ng
ơ ồ ơ ể ươ ươ ng: yêu quê h ả ng, làng b n,
ủ ị ạ ậ 2.Tác ph m:ẩ ớ ớ hào và g n bó v i dân t c mình. ớ ưỡ ồ ủ ườ ắ i nói v i con, nhà th g i v c i ngu n sinh d ỗ ng c a m i con ng ợ i, g i
ạ ơ ợ ề ộ ươ ẽ ề ỉ ủ ng mình.
ừ ầ ầ ấ ờ đ u đ n “ngày đ u tiên đ p nh t trên đ i”): Con l n lên trong tình yêu
ớ ơ ủ ươ
ẹ ộ ố ớ ứ ố ỉ ớ ộ ạ ự ầ ẹ i): Lòng t
ướ ề ố hào v i s c s ng m nh m , b n b , v i truy n th ng ấ ế ụ ứ ươ ng. ề ố ấ Bài th “Nói v i con” r t tiêu bi u cho h n th Y Ph ộ ự t ượ ờ M n l ề ứ ố v s c s ng m nh m , b n b c a quê h ố ụ B c c: ế ạ + Đo n 1: ( t ỡ ủ ự ng, s nâng đ c a cha m , trong cu c s ng lao đ ng nên th c a quê h th ạ ạ + Đo n 2: (ph n còn l ề ươ ẹ ủ ng và ni m mong cao đ p c a quê h ẽ ề c con hãy k t c x ng đáng truy n th ng y.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
202
ừ ả ả ơ
ớ ố ụ ữ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ở ộ ơ ượ ỏ nh ng k ni m g n gũi mà nâng lên thành l tình c m gia đình mà m r ng ra tình c m quê h s ng. Bài th đã v
ươ ạ ớ ẽ ố ớ ầ ộ ư ể
ộ ố => v i b c c này, bài th đi t ng, ừ t ra kh i ph m vi t ọ gia đình đ mang m t ý nghĩa khái quát: Nói v i con nh ng cũng là đ nói v i m i ng ỉ ệ ể ườ ề ộ ư ế i v m t t th , m t cách s ng.
ợ ơ B. G i ý phân tích bài th :
ữ ươ ở ầ ợ ề c iộ ng đã g i v
ồ ưỡ ơ ằ ủ ờ ớ i tâm tình v i con, Y Ph ườ . i
ươ ườ
ả ẹ ưở i chính là gia đình và quê h ữ cái nôi êm để ng ả ồ ng thành v i nh ng nét đ p trong tình c m, tâm h n.Ph i chăng
ợ ủ ủ ộ ầ ấ ườ ơ ầ ớ ứ i cha mu n nói v i đ a con c a mình. ả i cha đã g i ra m t hình nh đ m m c a gia đình
ả
i cha ẹ
ườ
i. ố ứ
chân ph i chân trái ộ i, t o ra m t âm đi u t ướ , r i l
ề ừ ượ đ , r i ồ m t b ộ ướ ả ộ i
ẹ ậ
ế ứ ừ ừ ườ ủ ướ ề ế
i c a con đ u đ ế ượ ế ừ ả
ằ ả ờ
ủ ơ ấ ướ
i nói c th đó, tác gi ớ ề ự ớ ờ
ằ ấ ữ ớ ộ
ả ườ ữ ệ
ể ả ở ẫ ấ ạ ạ
ộ ờ ầ ẽ
ươ ả
ắ ươ ưở ồ ng th m ng nghĩa tình và ượ ồ c ơ ộ ng thành, giúp tâm h n con đ
ử ụ ữ
ả ự ề ữ ể ả ủ ưỡ ề ủ đã s d ng nh ng cách nói, nh ng hình nh c a ữ ng c a chính mình đ nói nh ng đi u chân th c v quê
ừ 1. M đ u bài th , b ng nh ng l ỗ ng c a m i con ng ngu n sinh d ộ ồ ủ ạ C i ngu n c a h nh phúc con ng ớ ớ ừ t đó con l n lên, tr ố ầ ề đó là đi u đ u tiên ng ườ ừ ố Ngay t b n câu th đ u tiên ng ậ ạ qua cách nói th t l : ướ ớ Chân ph i/ b c t ướ ớ Chân trái/ b i m c t ạ ộ ướ ế M t b c / ch m ti ng nói ớ ế ướ Hai b i ti ng c c / t ệ ươ ạ ạ ị ấ ơ i c láy l Nh p th 2/ 3, c u trúc đ i x ng, nhi u t ồ ạ ti ng nói ế ấ ả c c hai b i “ vui, qu n quýt: ờ ố ặ ụ ể ườ ấ ễ ườ ”…. Ta r t d hình dung m t hình nh c th th ti ng c ng g p trong đ i s ng: ỗ ướ c chân con. đ a con đang t p đi, cha m vây quanh m ng vui, hân hoan theo m i b ẹ ế c cha m chăm chút, nâng c đi, t ng ti ng nói, ti ng c T ng b ủ ẹ ườ ư ậ i” c a cha, c a m . niu, đón nh n. C ngôi nhà nh rung lên trong “ti ng nói, ti ng c ề ớ ộ ụ ể ố mu n khái quát m t đi u l n h n: con Tuy nhiên, đ ng sau l ẹ ầ ẹ ạ i. Ngày đ u tiên đ p nh t trên sinh ra trong h nh phúc (cha m mãi nh v ngày c ẹ ờ ủ ỗ ề ươ ng, trong s nâng đón, v v , mong ch c a cha m . đ i) và l n lên b ng tình yêu th ươ ớ ế ữ ố ẹ Nh ng hình nh m êm v i cha và m , nh ng âm thanh s ng đ ng, vui t i v i ti ng ầ ấ ấ ộ ủ ế i là nh ng bi u hi n c a m t không khí gia đình đ m m, qu n quýt, nói ti ng c ủ ọ h nh phúc tràn đ y. Hình nh m lòng này muôn thu v n là khát v ng h nh phúc c a ườ ố ớ i. Đó s là hành trang quý báu đ i v i cu c đ i, tâm h n con. con ng ạ ạ ế Bên c nh tình c m gia đình th m thi t, h nh phúc, quê h ộ ố ộ ng cũng giúp con tr cu c s ng lao đ ng trên quê h ồ ắ b i đ p thêm lên. Ở ổ ơ ế kh th ti p theo này, tác gi + ơ ề ườ ng i mi n núi n i sinh d ươ ng r ng núi: h
ườ ồ ắ ơ i! “Ng
i đ ng mình yêu l m con Đan l cài nan hoa
ờ Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
203
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ọ ấ ộ ng: “ng
ươ ươ ề ớ ờ ố ọ ấ ầ ườ ọ ấ i quê h ắ ườ ồ i đ ng ạ i đ i tho i Vách nhà ken câu hát.” ữ ng có cách g i r t đ c đáo v nh ng con ng ng. Cách g i y g n li n v i l
ơ i”. ề + Y Ph mình”, m t cách g i r t g n gũi và thân th tha thi
ộ ườ i r t c th c a ng i cha đã có cách lí gi
ế ấ ẹ ươ ộ t “con ườ c: Ng
i b n mình ng
ọ ả ấ ụ ể ủ ư ế ườ ồ i đ ng mình” ng ẹ ắ c g i lên qua các hình nh đ p, đ m s c màu dân t c. H làm m t cách ngh
ờ ụ ợ ụ ủ i vui c a “ng ả ể ắ ộ cá d ng c lao đ ng đ b t cá th i dân t c khi n ng ọ ố ườ ả ộ ng ngày : “đan l
ọ ế
ạ ượ ườ ọ
ươ ữ ệ i trên quê h
ườ ể ườ i con có th ộ ố ườ ồ i đ ng mình đáng yêu nh th nào. H s ng r t đ p. Cu c s ng lao ườ ươ i buôn làng ệ ộ cài nan hoa”. Trong căn ừ ộ ữ c nh ng công i đ c hình dung đ ấ ấ ắ ng còn g i ra tính ch t g n bó, hoà quy n, qu n ứ ở
ấ ầ ượ
ẹ ề ườ ồ ả ộ ặ c đ t trong c m t ừ ả ớ i đ ng mình” v i hình nh r ng,
ắ ề ớ ả
ế + Ng ượ ể hi u đ ầ ộ đ ng c n cù và t ậ ượ mình đ ườ ậ ừ thu t t ủ nhà c a h , lúc nào cũng vang lên ti ng hát: “vách nhà ken câu hát”. Nh ng đ ng t ấ ợ ả “đan, ken, cài” r t g i c m bên c nh giúp cho ng ườ ợ ệ ụ ể ủ vi c c th c a con ng ủ ươ ủ ng, x s . i và c a quê h quýt c a con ng ạ ấ ộ ộ ố + Cu c s ng lao đ ng y, sinh ho t gia đình đ y ni m vui y đ ươ ủ ươ ng giàu đ p, nghĩa tình. Quê h quê h ng c a “ng ề ả ộ m t hình nh g n li n v i c nh quan mi n núi: ừ
ườ ữ Con đ
ế ề ộ ườ N u nh hình dung v m t vùng núi c th , ch c h n m i ng
ươ ữ ủ
ư ả ặ ả ữ ọ
ươ ả ả ộ “R ng cho hoa ấ ng cho nh ng t m lòng”. ỗ ắ ẳ ạ ồ ng ch ch n m t hình nh thôi, hình nh “hoa” đ
ư ủ ừ ứ ợ ấ ớ ề ả ọ ấ ỉ ả ữ
ự ể ấ ớ
ể ả ủ ặ ơ ộ
ữ ề ẹ ễ ầ ố ạ ả đang mu n khái quát: chính nh ng gì đ p đ c a quê h
ợ ề ư ộ ặ ệ ẩ ẽ ủ ệ ươ ệ ườ ở i
ồ
ẹ ủ ớ ồ ườ ả ở ươ t ch y trong tâm h n m i ng i, b i “con đ
đó. Quê h ộ ng v i con. Đó cũng chính là m t ngu n m ch yêu th ườ ở ưỡ ặ
ư ố ố ườ ỗ “cho” mang n ng nghĩa tình. Thiên nhiên đã che ch , nuôi d i. ủ i s ng c a con ng
ườ ọ ườ ừ
ệ ừ ươ ườ ồ ố ố ủ “cho”, ng i đ c có th ấ ng y chính là cái nôi đ ng” qua đi p t i đ ng mình” Quê h i s ng tình nghĩa c a “ng ể ể
ậ ư
ườ ồ ườ i đ ng mình” và mong
ướ ủ c c a ng ả ẽ ữ ả
ề ề ẻ ẹ ủ hào v v đ p c a “ng ỉ ồ
ng tâm h n, tình c m, l ự ắ ả ọ ỉ ệ ớ ố ố i s ng cho con ng hào. Trong cái ng t ngào k ni m gia đình và quê h
ề ữ ẹ ủ ườ ấ ớ ụ ể ớ ể ắ i có th g n nó v i ế ộ ng: là thác lũ, là b t ngàn cây hay r n rã ti ng nh ng hình nh khác cách nói c a Y Ph ậ ữ chim thú ho c c nh ng âm thanh “gió gào ngàn, gi ng ngu n thét núi”, nh ng bí m t ể ủ ừ c a r ng thiêng….. Nh ng Y Ph ẹ ư nói v c nh quan c a r ng. Nh ng hình nh y có s c g i r l n, g i v nh ng gì đ p ủ ẽ đ và tinh tuý nh t. Hoa trong “NÓi v i con” có th là hoa th c nh m t đ c đi m c a ừ r ng và khi đ t trong m ch c a bài th , hình nh này là m t tín hi u th m mĩ góp ươ ạ ph n di n đ t đi u tác gi ng ồ ng còn hi n di n trong đã hun đúc nên tâm h n cao đ p c a con ng ươ ầ ữ ạ nh ng gì g n gũi, thân th ng ữ ế ẫ ấ v n tha thi ng cho nh ng t m lòng”. ệ ừ ồ ắ Đi p t ng, b i đ p tâm ồ h n cũng nh l ằ =>B ng cách nhân hoá “r ng” và “con đ nh n ra l ộ ố đ a con vào cu c s ng êm đ m. ự i cha. 2. Lòng t ị ợ ẹ ắ ườ ồ i đ ng mình không ch “yêu l m” v i nh ng hình nh đ p đ , gi n d g i nh c Ng ứ ữ ớ ườ ưỡ ồ ộ i mà còn v i nh ng đ c c i ngu n sinh d ẹ ườ ng, ng tính cao đ p, đáng t i cha ươ ẩ ế t nói v i con v nh ng ph m ch t cao đ p c a con ng ng. đã tha thi ươ i quê h
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
204
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
i ba l n đã gây n t ng không phai m v
ắ ấ ượ ủ ậ ượ ặ ạ c l p l ậ “Ng ờ ề iườ ầ ế ờ t, l i nh n nh th t chân thành:
ồ
ươ “ng i quê h ươ ơ ắ ầ ườ ồ i đ ng mình” đ ờ ọ ươ ng. L i g i con th t tha thi ơ !” ắ ng l m con i ả ằ
ườ ả ẩ ơ ợ ng m t cách xót xa. Ng ắ ươ ng l m con ầ ượ i cha đã l n l i”, đó là tình c m yêu th t ng i ca nh ng ph m ch t d th
ớ ộ ườ ồ i đ ng mình”v i cách nói v a r t c th c a ng
ả ể ữ ườ ấ ự ừ ừ ấ ụ ể ủ ứ ề i dân mi n núi: “ ồ ớ ” v a mang s c khái quát. ng, yêu ấ ễ ươ ng Cao đo ề L y s t ng tr (bu n) đ đo chi u
ừ ộ
ả ư
ụ ể ủ ấ ề ạ ố ổ ứ ườ ượ c ng i t khó khăn
ữ ươ ng.
ư ườ ủ i c a quê h ợ ổ ấ ổ
ự ấ ữ không chê”, “không lo” và cách nói tha thi
ườ ồ ẽ ồ ư ả ạ ậ ẫ v n mu n i đ ng mình”m nh m , h n nhiên nh sông nh su i qua các
ề ự ễ ẫ ạ ạ ữ trái nghĩa “
ằ
ạ ớ ơ ươ ữ ươ ư quay l ng l
ả ớ
ườ ồ ờ ng không bao gi ồ ớ ắ ố ầ ệ ế ổ i khi n cho “chí l n” thêm lên, thêm mãnh li
ằ ử ướ ọ i cha ờ ự i t
ấ hào không d u gi m đó, ng ố ữ ố ề
ỷ ủ ế ề ồ ờ ố ớ ố ng đ ng th i mu n con bi
ớ ươ ổ ợ ừ + T h p t ườ con ng đ ng mình th ạ Đo n th b t đ u b ng c m xúc “th ươ th ủ c a “ng ồ ỗ n i bu n. Xa nuôi chí l n ể ớ ấ cao, l y chí l n đ đánh giá đ xa. ữ + Nh ng hình nh c th c a thiên nhiên nh : “sông, su i, thác, gh nh” đã đ ớ ượ ể cha dùng v i tính ch t bi u tr ng cho khó khăn, gian kh vá s c m nh v ổ ủ gian kh c a nh ng con ng ể ệ ườ ồ i đ ng mình không s gian kh , nghèo đói. S ch p nh n gian kh y th hi n + Ng ố ”. Và ông đã tự ệ t: “ế trong đi p ng “ ụ ể ư ố hình nh c th ví “ng ề …, dù có lên thác, xu ng gh nh v n không nh t ữ ụ ố “đá, thung, nh ng thác nh ng gh nh ặ ừ lên, xu ngố ” đã làm m nh thêm s di n đ t này. chí khí. C p t Dù quê ọ ư ồ ấ ớ ỗ ấ ả ể ng v t v , nh c nh n, dù “ng i đ ng mình” có th có n i đau bu n r t l n nh ng h ủ ừ ườ i v i n i mình đã t ng chôn i con c a quê h nh ng ng ộ ố ọ ừ ẹ rau, c t r n, cha m đã t ng cáy x i vun tr ng. Và ph i chăng chính cu c s ng nh c ấ ạ ỗ nh n đ y n i kh đau y l t? ườ ế ườ G i trong nh ng l i c mong, hy v ng ng ể ế ụ ố ả ế con ph i ti p n i, phát huy truy n th ng đ ti p t c s ng có tình có nghĩa, thu chung ự ươ hào v i truy n th ng c a quê t yêu quý, t v i quê h ng. h
ườ ườ ươ ợ ng còn đ i quê h
c ng ị ư ứ ầ ấ ố ượ i cha ca ng i qua cách nói đ i ng ph n gi a hình th c bên ngoài và giá tr tinh th n bên trong nh ng r t đúng
ườ ấ ủ ẩ Ph m ch t c a con ng ả ữ ậ ươ l p t ề ớ i mi n núi: v i ng
ị
ỏ ượ Ch ng m y ai nh bé đ
ả “ Ng ẳ ườ ố
ề ể ộ ế ữ + Đó là nh ng con ng i mi n núi t ị ơ uy có th m c m c, thô s da th t, có th không bi
ậ ọ
ủ ứ ầ
ạ ọ ự ồ ộ ọ ặ
ượ ơ ườ ồ i đ ng mình thô s đa th t. ấ c đâu con ” ạ ộ ẽ ồ ạ i s ng gi n d mà m nh m , h n nhiên mà m c m c. ể ị t nói khéo, không ẹ ấ ủ hính cái ạ gi u chí khí, i ch a đ ng s c s ng m nh m c a dân t c ; ự t là khát v ng xây d ng quê ụ ể ạ ả i ẽ ủ ệ ơ ừ c cô đúc trong hai câu th v a có hình nh c th l ng. Ý chí và mong
ứ
ự ụ ươ ườ Ng ẩ ế bi t nói hay… nhung ý nghĩ c a h , ph m ch t c a h thì th t là cao đ p. C ạ ấ ạ ứ ố ộ ồ h n nhiên m c m c y l ỏ ề ề ề ề ni m tin, không h nh bé v tâm h n, v ý chí và đ c bi ươ ướ ấ c y đ h ắ ừ v a hàm ch a ý nghĩa sâu s c: ườ ồ Ng đ c đá kê cao quê h ng
ươ ụ i đ ng mình t Còn quê h ng thì làm phong t c.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
205
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ỏ ệ ư ị ự i quê h
ỡ ạ ứ ươ ẫ ầ ườ ố ẹ
ạ ể ể ẫ
ứ ườ
ườ ữ ng. Chính nh ng đ c tính t ạ ố ẹ t đ p. Ng ơ ươ ươ ớ ự ươ ớ ề ấ ả ự ớ i cha đã tâm s v i con v t ố i quê h ng ta đã làm,v n làm ộ t đ p cùng v i s lao đ ng c n cù, ớ ố ề ng v i truy n th ng v i ố ẹ ữ t đ p t c nh ng gì t ớ ng, n i con đang sinh s ng, cái nôi đang nuôi con khôn l n,
ườ ề ớ i th th tâm tình c a ng
ưỡ
ệ
ọ ả ớ i cha v i con v quê h ữ ng chí l n cho nh ng đ a con. Quê h ể ệ ứ ồ ả
ữ ọ
ể ế ụ ố ề ỷ
ả ế ươ ươ ự ề ờ ố ớ
hào, k t thúc bài th , ng
ự ế ờ t yêu quý, t ế ầ ự i th th d n dò con thi
ủ ỉ ặ ủ ế ế ề ọ i nh n nh “nghe con”. Song cái đi u ng
ờ ạ ắ ồ ủ hào v i truy n th ng c a quê h ng. ộ ộ ơ ườ i cha còn b c l ế t tha, chân tình, trìu m n ớ ườ i cha nói v i ị ủ i có chút nghiêm ngh c a
ệ ệ ụ + Vi c “ đ c đá” là khó, là đòi h i ngh l c, nh ng ng d làm r ng r quê h ạ nh n n i hàng ngày đã t o nên s c m nh đ làm nên quê h ụ ậ phong t c t p quán t ấ ủ nh t c a ng ưở tr ng thành. ủ ỉ ờ ớ ủ ươ ươ * Nói v i con là l ng, 1 quê h ng ấ ả ằ ứ ớ ớ ứ ố ươ nh c nh n v t v đã nuôi d ng v i s c s ng ẽ ấ ả ượ ị ạ ể ơ ự t, h n nhiên mà m nh m . T t c đ gi n d mà mãnh li do c th hi n qua th th t ạ ữ ắ G iử ạ ư ụ ể ừ ữ ộ i có s c khái quát sâu s c. ng , hình nh m c m c, c th nh ng l v i nh ng t ườ ướ ườ ế ấ ờ ự i con c mong, hy v ng ng i cha hào không d u gi m đó, ng i t trong nh ng l ố ớ ố ph i ti p n i, phát huy truy n th ng đ ti p t c s ng có tình có nghĩa, thu chung v i ố ế ồ quê h ng đ ng th i mu n con bi ướ ủ ỉ ử c c a mình đ y t Không ch g i mong ướ ề c này trong l tr c ti p ni m mong ắ ờ ơ i!” và l trong ti ng g i “con ọ ắ ậ con thì th t là ng n g n, hàm súc mà sâu s c, đ ng th i l m nh l nh trái tim:
“Con
ượ c
ị ơ ơ i tuy thô s da th t ngườ Lên đ ỏ ờ nh bé đ Không bao gi Nghe con.
ư ề
ộ ỉ i nh kh c sâu, có câu ch có hai ti ng. Đi u mà ng ấ ủ ẩ
ả ố
ướ ố ố ườ ế i cha mu n ườ ồ ở trên: nghĩa i đ ng mình đã nêu ấ ầ ặ ườ i th cu i cùng y, ng i cha d n dò con c n ườ ố ẹ ủ ố ề i t đ p c a “ng ố ẹ ố ề ượ t đ p c truy n th ng t
ươ ủ ơ ố ữ ữ ố ườ ờ ng đ i, ti p n i nh ng truy n th ng t ư ế c nh th chính là con phát huy đ ấ ng yêu d u.
ắ ắ ạ ơ Câu th ng n l ắ ạ i m t ph m ch t c a ng khuyên con qua cách nh c l ẹ ờ là ph i s ng cho cao đ p. Trong nh ng l ế ữ ự c trên đ t tin mà v ng b ượ ồ đ ng mình”.Con s ng đ ủ c a cha ông, c a quê h
C. Mét sè c©u hái luy ệ n t ậ p.
ậ ề ữ ủ ớ ả ươ Câu 1: Nêu c m nh n v nh ng câu th m đ u bài: “Nói v i con”c a Y Ph ng:
Chân ph i b Chân trái b ộ ướ ướ ạ ơ ở ầ ả ướ ớ i cha c t ẹ ướ ớ c t i m . ế ạ c ch m ti ng nói ườ ế i. c ch m ti ng c M t b Hai b
G i ý:ợ
ề ữ ể ớ ươ Em có th nêu các ý sau v nh ng câu th m đ u bài “Nói v i con” (Y Ph ng)
ơ ở ầ ạ ươ ả ấ ộ ậ ụ ể ng đã t o nên hình nh m t mái m gia đình
ấ ả ằ B ng các hình nh th t c th , Y Ph ầ ấ ấ ạ r t h nh phúc, đ m m và qu n quýt.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
206
ở ấ ẹ ưỡ ượ c nuôi d
ừ ủ ự Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ng ch che trong vòng tay m áp c a cha m . ươ ờ ng, trong s nâng đón và mong ch
ế ế ừ ườ ủ ượ ẹ ề i c a con đ u đ c cha m chăm chút, vui
ừ c đi, t ng ti ng nói, ti ng c ậ
ụ ể ể ễ ả
t: nói b ng hình nh, cách hình dung c th đ di n t ạ ợ ả
ả ơ ộ ấ ằ ế ị ơ
ấ ả
c láy l c r i l ớ ệ ươ ườ ạ
ư ơ
ừ ý tr u ế i mi n Núi khi n câu th m c m c mà g i c m khi n cho tình cha con ạ ạ ề ừ ượ ố ứ i, t o đ ướ ồ ạ ế ồ i ti ng c, hai b i vui, qu n quýt: chân ph i, chân trái r i m t b ừ ầ ấ i….t o nên không khí gia đình đ m m mà đ a con đang l n lên t ng ờ ủ ề ể ắ ớ ở ộ ị
ồ ủ ỗ ờ ầ ề ộ i đ u tiên đó đ nh c nh con v tình c m gia đình ru t th t, v c i ườ i.
ố ơ ớ ườ + Ng i con đ ượ ớ + Con đ c l n lên t ng ngày trong tình yêu th ẹ ủ c a cha m . ướ ừ + T ng b m ng, đón nh n. ơ ấ ặ ờ ệ L i th r t đ c bi ề ườ ủ ượ t ng c a ng ấ thêm chân thành, th m thía. Nh p th 2/3, c u trúc đ i x ng, nhi u t ộ ướ ra âm đi u t ứ ế nói, ti ng c ẹ ngày trong tình yêu th o g, chăm sóc và mong ch c a cha m . ả Cha nói v i con l ngu n c a m i ng ề Câu 2: Cha mu n nói v i con đi u gì trong nh ng dòng th sau:
ờ
ừ
ấ
ườ ẹ ầ ấ ữ Đan l cài nan hoa. Vách nhà ken câu hát R ng cho hoa ữ ng cho nh ng t m lòng Con đ ướ ớ ề Cha m mãi nh v ngày c i ờ ẹ Ngày đ u tiên đ p nh t trên đ i.
ơ ộ ộ ượ ộ ố
ưở ươ
ườ ồ ượ ươ ầ i đ ng mình” đ ủ i vui c a “ng
ng thành trong cu c s ng lao đ ng, trong thiên nhiên th m ng và nghĩa ng. ộ ẹ
ờ cài nan hoa. Vách nhà ken câu hát”. Các đ ng t ườ ừ ủ ệ ộ ả ụ ể ộ c th công vi c lao đ ng c a ng ơ ợ c nhà th g i lên ừ “cài, ề i mi n c dùng r t g i c m v a miêu t
ậ
ẻ ơ ộ ủ ừ ủ ữ ườ ươ
ộ ẹ ng th t th m ng và nghĩa tình. “R ng cho hoa” là cho cái đ p, m t ữ ng. “Con đ ng cho nh ng ỉ i s ng. R ng núi đâu ch là thiên nhiên, cây, đá
ườ ữ
ươ ơ : G i ý: ợ c tr Con đ ủ tình c a quê h ộ ố + Cu c s ng lao đ ng c n cù và t ả qua các hình nh đ p: “Đan l ấ ợ ả ượ ken” đ ự ắ ừ núi, v a nói lên s g n bó, qu n quýt. ươ ừ + R ng núi quê h ch “hoa” ấ t m lòng” là cho nghĩa tình, tâm h n và l mà còn là tình ng ơ Câu 3: Nhà th Y Ph ắ ng mu n nói v i con đi u gì trong nh ng dòng th sau
ấ ừ ơ ộ đ nói lên v th m ng c a r ng núi quê h ố ố ồ ấ i, là nh ng t m lòng yêu th ố ườ ồ ng l m con ữ ơ i Ng
ừ ươ ng g n bó bên nhau. ề ươ ự ắ ọ ớ i đ ng mình th ….. không lo c c nh c”
ỉ ệ
ọ ẩ ng, ng ươ ớ ườ t nói v i con ạ mà ng qua cách nói r t khác l
ữ ấ ươ ươ i quê h ơ ự ọ G i ý: ợ Trong cái ng t ngào k ni m gia đình và quê h ủ ẹ ấ ề v nh ng ph m ch t cao đ p c a con ng ắ ườ ồ i đ ng mình th cũng r t hay: “Ng ườ ng l m con ế i cha đã tha thi ấ i…. không lo c c nh c”
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
207
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
i ba l n đã gây n t ng không phai m v
ắ ấ ượ ủ ậ ượ ặ ạ c l p l ậ “Ng ờ ề iườ ầ ế ờ t, l i nh n nh th t chân thành:
ồ “ng i quê h ươ ườ ồ ươ ng l m con
ả ằ ươ
ợ ẩ
ứ ề ả ể ơ i”, đó là tình c m yêu th ữ i cha đã l n l t ng i ca nh ng ph m ch t d ườ i đ ng mình”v i cách nói v a r t c th c a ng ấ ự ừ ươ ng, ấ ễ i dân mi n núi: L y s t ng tr i đ đo
ề
ả ữ ư
ề ạ ố ổ ứ ườ ượ c ng i t khó khăn
ữ ươ ng.
ư ườ ủ i c a quê h ổ ợ ổ ấ
ự ấ ữ không chê”, “không lo” và cách nói tha thi
ườ ồ ẽ ồ ư ả ạ ậ ẫ v n mu n i đ ng mình”m nh m , h n nhiên nh sông nh su i qua các
ề ự ễ ẫ ạ ạ ữ trái nghĩa “
ằ
ạ ớ ơ ươ ữ ươ ư quay l ng l
ả ớ
ườ ồ ờ ng không bao gi ồ ớ ắ ố ầ ệ ế ổ i khi n cho “chí l n” thêm lên, thêm mãnh li
ằ ử ướ ọ i cha ờ ự i t
ấ hào không d u gi m đó, ng ố ữ ố ề
ỷ ủ ế ề ồ ố ờ ớ ố ng đ ng th i mu n con bi
ớ ươ ổ ợ ừ i đ ng mình” đ + T h p t ờ ọ ườ ng. L i g i con th t tha thi con ng ơ !” ắ i đ ng mình th ắ ơ ắ ầ ạ ả ng l m con + Đo n th b t đ u b ng c m xúc “th ầ ượ ộ ươ ườ yêu th ng m t cách xót xa. Ng ớ ừ ấ ụ ể ủ ườ ồ ủ ươ ng c a “ng th ỗ ừ ớ ” v a mang s c khái quát. ồ “Cao đo n i bu n. Xa nuôi chí l n ộ ể ớ ấ chi u cao, l y chí l n đ đánh giá đ xa. ụ ể ủ + Nh ng hình nh c th c a thiên nhiên nh : “sông, su i, thác, gh nh” đã đ ớ ượ ể ấ cha dùng v i tính ch t bi u tr ng cho khó khăn, gian kh vá s c m nh v ổ ủ gian kh c a nh ng con ng ể ệ ườ ồ i đ ng mình không s gian kh , nghèo đói. S ch p nh n gian kh y th hi n + Ng ố ”. Và ông đã tự ệ t: “ế trong đi p ng “ ụ ể ư ố hình nh c th ví “ng ề …, dù có lên thác, xu ng gh nh v n không nh t ữ ụ ố “đá, thung, nh ng thác nh ng gh nh ặ ừ lên, xu ngố ” đã làm m nh thêm s di n đ t này. chí khí. C p t Dù quê ọ ư ồ ấ ớ ỗ ấ ả ể ng v t v , nh c nh n, dù “ng i đ ng mình” có th có n i đau bu n r t l n nh ng h ủ ừ ườ i v i n i mình đã t ng chôn i con c a quê h nh ng ng ộ ố ọ ừ ẹ rau, c t r n, cha m đã t ng cáy x i vun tr ng. Và ph i chăng chính cu c s ng nh c ấ ạ ỗ nh n đ y n i kh đau y l t? ườ ế ườ G i trong nh ng l i c mong, hy v ng ng ể ế ụ ố ả ế con ph i ti p n i, phát huy truy n th ng đ ti p t c s ng có tình có nghĩa, thu chung ự ươ hào v i truy n th ng c a quê t yêu quý, t v i quê h ng. h
ờ ẫ ạ ắ ự ế ủ ể ề ữ i d n tr c ti p đ nêu suy nghĩ c a em v nh ng
ớ ơ ế Câu 4: Vi t đo n văn ng n có dùng l ườ ề đi u ng i cha nói v i con trong các câu th sau:
ị ườ ồ i đ ng mình thô s da th t ấ
"Ng ẳ ườ ồ ươ Ng ng
ụ ơ ỏ ượ c đâu con ự ụ đ c đá kê cao quê h ng thì làm phong t c. Ch ng m y ai nh bé đ i đ ng mình t ươ Còn quê h
ẹ ủ ợ ứ ườ ồ ữ ằ i cha đã ca ng i đ c tính cao đ p c a ng ả i đ ng mình b ng nh ng hình nh
ng ườ ồ ữ ơ ẻ ắ
i đ ng mình thô s da th t”, nh ng con ng ọ ự ị ồ ề ộ ỏ ọ ườ ấ i chân ch t, kho kho n, h ả ộ ố ủ ch trong cu c s ng, giàu b n
ạ ầ
ươ ộ đ c đá kê cao quê h
ườ ự ụ i t ữ ấ ả ế ề ầ ng, lao đ ng c n cù không lùi b ả ắ ọ ữ ữ ủ c khó khăn. T t c nh ng đi u đó đã khi n h gi ướ c v ng b n s c văn hoá c a dân
G i ýợ : ườ Ng ầ ấ ượ đ y n t + Đó là “ng m c m c mà không nh bé v tâm h n, ý chí. H t ề lĩnh, đ y ni m tin. ữ + Đó là nh ng con ng ướ tr t c.ộ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
208
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ọ ấ ươ ng, l y quê h
ố ề ươ ề ế ự t t ủ ề hào v truy n th ng c a ồ ỗ ự ng làm ch d a tâm h n i cha mong con bi
ự ữ ề ộ ố hào v dân t c đ t ườ tin trong cu c s ng.
ả ơ ớ
+ H yêu quê h ề ớ Nói v i con v nh ng đi u đó, ng ộ ể ự ươ ng, t quê h ậ T p làm văn: Phân tích tình c m cha con trong bài th : “Nói v i con” A. M bàiở : ả ố ớ ứ ở ữ ả Tình c m gia đình, tình yêu đ i v i quê h
ươ ư
ườ ề ng là s
ươ ng x s là nh ng tình c m nguyên s ệ t Nam. Lòng yêu th i Vi ộ ố ề ng con cái, ươ tiên, dân t c, quê h ắ ữ
ẹ ắ ặ ớ
ữ ạ
ộ ng m t cách di n đ t m c m c, chân ch t c a ng ườ ề ố ớ ẻ ủ ữ ộ t tha, nh ng l
ấ ễ ấ ủ ạ ờ ặ i d n dò ân c n, chia s c a ng ươ ườ ơ ấ ủ ướ nh ng cũng thiêng liêng nh t c a con ng c ế ệ ự ủ ổ ứ ố ế mong th h sau n i ti p x ng đáng truy n th ng c a t ơ ả ể ệ ụ ể ủ th hi n c th c a tình c m cao đ p đó. Nhi u nhà th đã giãi bày nh ng s c thái tình ủ ơ ả ấ ả c m y lên trang gi y. Chúng ta b t g p trong bài th “nói v i con” c a tác gi Y ờ ườ ươ i mi n núi nh ng l i tâm tình Ph ề ự ế thi hào v i cha đ i v i con lòng t con ng ầ ấ ủ ng yêu d u c a mình. i và quê h
ờ ậ ể ươ ở ầ ợ ng đã g i ớ i tâm tình v i con, Y Ph
ươ ng đã g i v ữ ườ . i ớ i tâm tình v i con, Y Ph ồ ợ ề c i ngu n ộ
ươ ườ
ả ẹ ưở i chính là gia đình và quê h ữ cái nôi êm để ng ả ồ ng thành v i nh ng nét đ p trong tình c m, tâm h n.Ph i chăng
ợ ủ ủ ộ ầ ấ ườ ơ ầ ớ ứ i cha mu n nói v i đ a con c a mình. ả i cha đã g i ra m t hình nh đ m m c a gia đình
ả
i cha ẹ
ườ
i. ố ứ
chân ph i chân trái ộ i, t o ra m t âm đi u t ướ , r i l
ề ừ ượ đ , r i ồ m t b ộ ướ ả ộ i
ẹ ậ
ừ ườ ủ ế ứ ừ ướ ề ế
i c a con đ u đ ế ừ ả
ằ ả ờ
ủ ơ ấ ướ
i nói c th đó, tác gi ớ ề ự ờ ớ
ằ ấ ữ ớ ộ
ả ườ ữ ệ
ể ả ở ẫ ấ ạ
ộ ờ ầ ẽ ườ ồ
B. Thân bài: ơ ằ M đ u bài th , b ng nh ng l Lu n đi m 1: ủ ỗ ưỡ ồ ộ v ề c i ngu n sinh d ng c a m i con ng ơ ằ ở ầ ờ ữ a. M đ u bài th , b ng nh ng l ườ . ỗ ủ ưỡ ng c a m i con ng sinh d i ồ ủ ạ ộ C i ngu n c a h nh phúc con ng ớ ớ ừ t đó con l n lên, tr ố ầ ề đó là đi u đ u tiên ng ườ ừ ố b n câu th đ u tiên ng Ngay t ậ ạ qua cách nói th t l : ướ ớ Chân ph i/ b c t ướ ớ Chân trái/ b i m c t ạ ộ ướ ế M t b c / ch m ti ng nói ớ ế ướ i ti ng c c / t Hai b ệ ươ ạ ạ ấ ơ ị i c láy l Nh p th 2/ 3, c u trúc đ i x ng, nhi u t ồ ạ ti ng nói ế ấ ả c c hai b i “ vui, qu n quýt: ặ ờ ố ụ ể ườ ấ ễ ườ ”…. Ta r t d hình dung m t hình nh c th th ti ng c ng g p trong đ i s ng: ỗ ướ c chân con. đ a con đang t p đi, cha m vây quanh m ng vui, hân hoan theo m i b ẹ ượ ế c cha m chăm chút, nâng c đi, t ng ti ng nói, ti ng c T ng b ẹ ủ ườ ế ư ậ i” c cha, c a m . niu, đón nh n. C ngôi nhà nh rung lên trong “ti ng nói, ti ng c ề ớ ộ ố ụ ể mu n khái quát m t đi u l n h n: con Tuy nhiên, đ ng sau l ẹ ầ ẹ ạ i. Ngày đ u tiên đ p nh t trên sinh ra trong h nh phúc (cha m mãi nh v ngày c ỗ ề ẹ ờ ủ ươ ng, trong s nâng đón, v v , mong ch c a cha m . đ i) và l n lên b ng tình yêu th ữ ươ ớ ế ố ẹ i v i ti ng Nh ng hình nh m êm v i cha và m , nh ng âm thanh s ng đ ng, vui t ầ ấ ấ ộ ủ ế i là nh ng bi u hi n c a m t không khí gia đình đ m m, qu n quýt, nói ti ng c ủ ọ ạ h nh phúc tràn đ y. Hình nh m lòng này muôn thu v n là khát v ng h nh phúc c a ố ớ i. Đó s là hành trang quý báu đ i v i cu c đ i, tâm h n con. con ng Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
209
ả ế t, h nh phúc, quê h
ắ ươ ưở Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ươ ạ ng cũng giúp con tr ơ ộ ng thành, giúp tâm h n con đ ng th m ng nghĩa tình và ượ ồ c
ử ụ ữ
ả ủ ưỡ ả ự ề ữ ể ề ủ đã s d ng nh ng cách nói, nh ng hình nh c a ữ ng c a chính mình đ nói nh ng đi u chân th c v quê
ừ ạ Bên c nh tình c m gia đình th m thi ộ ố ộ cu c s ng lao đ ng trên quê h ồ ắ b i đ p thêm lên. Ở ổ ơ ế kh th ti p theo này, tác gi + ơ ề ườ i mi n núi n i sinh d ng ươ ng r ng núi: h
ườ ồ ắ ơ i! “Ng
ờ i đ ng mình yêu l m con Đan l cài nan hoa
ọ ấ ộ ng: “ng
ươ ươ ề ớ ờ ố ọ ấ ầ ườ ọ ấ i quê h ắ ườ ồ i đ ng ạ i đ i tho i Vách nhà ken câu hát.” ữ ng có cách g i r t đ c đáo v nh ng con ng ng. Cách g i y g n li n v i l
ơ i”. ề + Y Ph mình”, m t cách g i r t g n gũi và thân th tha thi
ộ ườ i r t c th c a ng i cha đã có cách lí gi
ế ấ ẹ ươ ộ t “con ườ c: Ng
i b n mình ng
ọ ả ấ ụ ể ủ ư ế ườ ồ i đ ng mình” ng ẹ ắ c g i lên qua các hình nh đ p, đ m s c màu dân t c. H làm m t cách ngh
ờ ụ ợ ụ ủ i vui c a “ng ả ể ắ ộ cá d ng c lao đ ng đ b t cá th i dân t c khi n ng ọ ố ườ ả ộ ng ngày : “đan l
ọ ế
ạ ượ ườ ọ
ươ ữ ệ i trên quê h
ườ ể ườ i con có th ộ ố ườ ồ i đ ng mình đáng yêu nh th nào. H s ng r t đ p. Cu c s ng lao ươ ườ i buôn làng ệ ộ cài nan hoa”. Trong căn ừ ộ ữ c nh ng công i đ c hình dung đ ấ ấ ắ ng còn g i ra tính ch t g n bó, hoà quy n, qu n ứ ở
ượ ấ ầ
ẹ ề ườ ồ ả ộ ặ c đ t trong c m t ừ ả ớ i đ ng mình” v i hình nh r ng,
ớ ả ề ắ
ế + Ng ượ ể hi u đ ầ ộ đ ng c n cù và t ượ ậ mình đ ườ ậ ừ thu t t ủ nhà c a h , lúc nào cũng vang lên ti ng hát: “vách nhà ken câu hát”. Nh ng đ ng t ấ ợ ả “đan, ken, cài” r t g i c m bên c nh giúp cho ng ợ ườ ệ ụ ể ủ vi c c th c a con ng ủ ươ ủ ng, x s . i và c a quê h quýt c a con ng ộ ố ạ ấ ộ + Cu c s ng lao đ ng y, sinh ho t gia đình đ y ni m vui y đ ủ ươ ươ ng giàu đ p, nghĩa tình. Quê h quê h ng c a “ng ề ả ộ m t hình nh g n li n v i c nh quan mi n núi: ừ
ườ ữ Con đ
ề ộ ườ ế N u nh hình dung v m t vùng núi c th , ch c h n m i ng
ươ ữ ủ
ư ả ặ ả ữ ọ
ươ ả ả ộ “R ng cho hoa ấ ng cho nh ng t m lòng”. ỗ ắ ẳ ạ ồ ng ch ch n m t hình nh thôi, hình nh “hoa” đ
ư ủ ừ ứ ợ ấ ớ ề ả ọ ấ ỉ ả ữ
ự ể ấ ớ
ể ả ủ ặ ộ ơ
ữ ề ẹ ễ ầ ố ạ ả đang mu n khái quát: chính nh ng gì đ p đ c a quê h
ợ ề ư ộ ặ ệ ẩ ẽ ủ ệ ươ ệ ườ ở i
ồ
ẹ ủ ớ ồ ườ ả ở ươ t ch y trong tâm h n m i ng i, b i “con đ
đó. Quê h ộ ng v i con. Đó cũng chính là m t ngu n m ch yêu th ườ ở ưỡ ặ
ư ố ố ườ ụ ể ớ ể ắ i có th g n nó v i ộ ế nh ng hình nh khác cách nói c a Y Ph ng: là thác lũ, là b t ngàn cây hay r n rã ti ng ậ ữ chim thú ho c c nh ng âm thanh “gió gào ngàn, gi ng ngu n thét núi”, nh ng bí m t ể ủ ừ c a r ng thiêng….. Nh ng Y Ph ẹ ư nói v c nh quan c a r ng. Nh ng hình nh y có s c g i r l n, g i v nh ng gì đ p ủ ẽ đ và tinh tuý nh t. Hoa trong “NÓi v i con” có th là hoa th c nh m t đ c đi m c a ừ r ng và khi đ t trong m ch c a bài th , hình nh này là m t tín hi u th m mĩ góp ươ ạ ph n di n đ t đi u tác gi ng ồ ng còn hi n di n trong đã hun đúc nên tâm h n cao đ p c a con ng ươ ạ ữ ầ nh ng gì g n gũi, thân th ng ữ ế ẫ ấ ng cho nh ng t m lòng”. v n tha thi ồ ắ ệ ừ Đi p t ng, b i đ p tâm ồ h n cũng nh l ỗ “cho” mang n ng nghĩa tình. Thiên nhiên đã che ch , nuôi d i. ủ i s ng c a con ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
210
ườ ọ
ủ ố ố ườ ồ ể ể Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ệ ừ ườ ừ ng” qua đi p t ươ i đ ng mình” Quê h i s ng tình nghĩa c a “ng “cho”, ng i đ c có th ấ ng y chính là cái nôi đ
ề ậ ư
ự ườ ồ ướ ủ c c a i đ ng mình” và mong ề ẻ ẹ ủ hào v v đ p c a “ng
ậ ườ
ả ả ẽ ữ
ỉ ồ
ỉ ệ ắ ả ọ ng tâm h n, tình c m, l ự ớ ố ố i s ng cho con ng hào. Trong cái ng t ngào k ni m gia đình và quê h
ươ i quê h ng không phai m v
ắ ườ ấ ượ ủ ậ “Ng ờ ề iườ i nh n nh th t chân thành: ẹ ủ ầ ế ờ t, l
ồ
“ng i quê h ươ ơ ắ ầ ề ữ ớ ườ ồ i đ ng mình” đ ờ ọ ươ ng. L i g i con th t tha thi ơ !” ắ ng l m con i ả ằ ươ
ườ ơ ợ ả ẩ ng m t cách xót xa. Ng ắ ươ ng l m con ầ ượ i cha đã l n l i”, đó là tình c m yêu th t ng i ca nh ng ph m ch t d th
ớ ộ ườ ồ i đ ng mình”v i cách nói v a r t c th c a ng
ề i dân mi n núi: “ ồ ừ ấ ụ ể ủ ứ ữ ườ ấ ự ừ ể ả ng, yêu ấ ễ ươ ng Cao đo ề L y s t ng tr (bu n) đ đo chi u ớ ” v a mang s c khái quát.
ừ ộ
ư ả
ụ ể ủ ấ ề ạ ố ổ ứ ườ ượ c ng i t khó khăn
ươ ữ ng.
ư ườ ủ i c a quê h ợ ổ ấ ổ
ự ấ ữ không chê”, “không lo” và cách nói tha thi
ườ ồ ẽ ồ ư ả ạ ậ ẫ v n mu n i đ ng mình”m nh m , h n nhiên nh sông nh su i qua các
ề ự ễ ẫ ạ ạ ữ trái nghĩa “
ằ
ạ ớ ơ ươ ữ ươ ư quay l ng l
ả ớ
ườ ồ ờ ng không bao gi ồ ớ ắ ố ầ ệ ế ổ i khi n cho “chí l n” thêm lên, thêm mãnh li
ằ ử ướ ọ i cha ờ ự i t
ấ hào không d u gi m đó, ng ố ữ ố ề
ỷ ủ ề ế ờ ồ ố ớ ố ng đ ng th i mu n con bi
ớ ươ ằ =>B ng cách nhân hoá “r ng” và “con đ nh n ra l ộ ố đ a con vào cu c s ng êm đ m. ể Lu n đi m 2: Lòng t i cha. ng ị ợ ẹ ắ ườ ồ i đ ng mình không ch “yêu l m” v i nh ng hình nh đ p đ , gi n d g i nh c Ng ứ ữ ớ ườ ưỡ ồ ộ i mà còn v i nh ng đ c c i ngu n sinh d ườ ẹ i cha ng, ng tính cao đ p, đáng t ẩ ươ ấ ế t nói v i con v nh ng ph m ch t cao đ p c a con ng đã tha thi ng. ượ ặ ạ ổ ợ ừ c l p l + T h p t i ba l n đã gây n t ậ ườ con ng đ ng mình th ạ Đo n th b t đ u b ng c m xúc “th ươ th ủ c a “ng ồ ỗ n i bu n. Xa nuôi chí l n ể ớ ấ cao, l y chí l n đ đánh giá đ xa. ữ + Nh ng hình nh c th c a thiên nhiên nh : “sông, su i, thác, gh nh” đã đ ớ ượ ể cha dùng v i tính ch t bi u tr ng cho khó khăn, gian kh vá s c m nh v ổ ủ gian kh c a nh ng con ng ể ệ ườ ồ i đ ng mình không s gian kh , nghèo đói. S ch p nh n gian kh y th hi n + Ng ố ”. Và ông đã tự ệ t: “ế trong đi p ng “ ụ ể ư ố ví “ng hình nh c th ề …, dù có lên thác, xu ng gh nh v n không nh t ữ ụ ố “đá, thung, nh ng thác nh ng gh nh lên, xu ngố ” đã làm m nh thêm s di n đ t này. ặ ừ Dù quê chí khí. C p t ọ ư ồ ấ ớ ấ ả ể ỗ ng v t v , nh c nh n, dù “ng i đ ng mình” có th có n i đau bu n r t l n nh ng h ủ ừ ườ i v i n i mình đã t ng chôn i con c a quê h nh ng ng ọ ộ ố ừ ẹ rau, c t r n, cha m đã t ng cáy x i vun tr ng. Và ph i chăng chính cu c s ng nh c ấ ạ ỗ nh n đ y n i kh đau y l t? ườ ế ườ G i trong nh ng l i c mong, hy v ng ng ể ế ụ ố ả ế con ph i ti p n i, phát huy truy n th ng đ ti p t c s ng có tình có nghĩa, thu chung ự ươ v i quê h hào v i truy n th ng c a quê t yêu quý, t ng. h
ườ ườ ươ ợ ng còn đ i quê h
c ng ị ư ứ ầ ấ ố ượ i cha ca ng i qua cách nói đ i ng ph n gi a hình th c bên ngoài và giá tr tinh th n bên trong nh ng r t đúng
ườ ấ ủ ẩ Ph m ch t c a con ng ả ữ ậ ươ l p t ề ớ i mi n núi: v i ng
ị
“ Ng ẳ ượ ỏ Ch ng m y ai nh bé đ ơ ườ ồ i đ ng mình thô s đa th t. ấ c đâu con ”
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
211
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ườ ố ạ ả
ề ể ộ ế ữ + Đó là nh ng con ng i mi n núi t ị ơ uy có th m c m c, thô s da th t, có th không bi
ậ ọ
ủ ứ ầ
ạ ọ ự ồ ộ ọ ặ
ượ ạ ộ ẽ ồ i s ng gi n d mà m nh m , h n nhiên mà m c m c. ể ị t nói khéo, không ẹ ấ ủ hính cái ạ gi u chí khí, i ch a đ ng s c s ng m nh m c a dân t c ; ự t là khát v ng xây d ng quê ụ ể ạ ả i ẽ ủ ệ ơ ừ c cô đúc trong hai câu th v a có hình nh c th l ng. Ý chí và mong
ứ
ự ụ ươ ườ Ng ẩ ế bi t nói hay… nhung ý nghĩ c a h , ph m ch t c a h thì th t là cao đ p. C ạ ấ ạ ứ ố ồ ộ h n nhiên m c m c y l ỏ ề ề ề ề ni m tin, không h nh bé v tâm h n, v ý chí và đ c bi ươ ướ ấ c y đ h ắ ừ v a hàm ch a ý nghĩa sâu s c: ườ ồ Ng đ c đá kê cao quê h ng
i đ ng mình t Còn quê h ỏ ươ ị ự ệ ư ụ ng thì làm phong t c. i quê h
ỡ ạ ứ ươ ẫ ầ ườ ố ẹ
ạ ể ể ẫ
ứ ườ
ườ ữ ng. Chính nh ng đ c tính t ạ ố ẹ t đ p. Ng ơ ươ ươ ớ ự ươ ớ ề ấ ả ự ớ i cha đã tâm s v i con v t ố i quê h ng ta đã làm,v n làm ộ t đ p cùng v i s lao đ ng c n cù, ớ ố ề ng v i truy n th ng v i ố ẹ ữ t đ p t c nh ng gì t ớ ng, n i con đang sinh s ng, cái nôi đang nuôi con khôn l n,
ườ ề ớ i th th tâm tình c a ng
ưỡ
ệ
ọ ả ớ i cha v i con v quê h ữ ng chí l n cho nh ng đ a con. Quê h ể ệ ứ ồ ả
ữ ọ
ể ế ụ ố ề ỷ
ả ế ươ ươ ự ề ờ ớ ố
hào, k t thúc bài th , ng
ự ế ờ t yêu quý, t ế ầ ự i th th d n dò con thi
ủ ỉ ặ ủ ế ế ề ọ i nh n nh “nghe con”. Song cái đi u ng
ờ ạ ắ ồ ủ hào v i truy n th ng c a quê h ng. ộ ộ ơ ườ i cha còn b c l ế t tha, chân tình, trìu m n ớ ườ i cha nói v i ị ủ i có chút nghiêm ngh c a
ệ ệ ụ + Vi c “ đ c đá” là khó, là đòi h i ngh l c, nh ng ng d làm r ng r quê h ạ nh n n i hàng ngày đã t o nên s c m nh đ làm nên quê h ụ ậ phong t c t p quán t ấ ủ nh t c a ng ưở tr ng thành. ủ ỉ ờ ớ ủ ươ ươ * Nói v i con là l ng, 1 quê h ng ấ ả ằ ứ ớ ớ ứ ố ươ nh c nh n v t v đã nuôi d ng v i s c s ng ẽ ấ ả ượ ị ạ ể ơ ự t, h n nhiên mà m nh m . T t c đ gi n d mà mãnh li do c th hi n qua th th t ạ ữ ắ G iử ạ ư ụ ể ừ ữ ộ i có s c khái quát sâu s c. ng , hình nh m c m c, c th nh ng l v i nh ng t ườ ướ ườ ế ấ ờ ự i con c mong, hy v ng ng i cha hào không d u gi m đó, ng i t trong nh ng l ố ớ ố ph i ti p n i, phát huy truy n th ng đ ti p t c s ng có tình có nghĩa, thu chung v i ố ế ồ quê h ng đ ng th i mu n con bi ướ ủ ỉ ử c c a mình đ y t Không ch g i mong ướ ề c này trong l tr c ti p ni m mong ắ ờ ơ i!” và l trong ti ng g i “con ọ ắ ậ con thì th t là ng n g n, hàm súc mà sâu s c, đ ng th i l m nh l nh trái tim:
“Con
ượ c
ị ơ ơ i tuy thô s da th t ngườ Lên đ ỏ ờ nh bé đ Không bao gi Nghe con.
ư ề
ộ ẩ ỉ i nh kh c sâu, có câu ch có hai ti ng. Đi u mà ng ấ ủ
ả ố
ướ ố ố ườ ế i cha mu n ườ ồ ở trên: nghĩa i đ ng mình đã nêu ầ ặ ườ ấ i cha d n dò con c n i th cu i cùng y, ng ố ườ ố ẹ ủ ề t đ p c a “ng i ố ẹ ố ề ượ t đ p c truy n th ng t
ươ ủ ữ ơ ố ườ ữ ố ờ ng đ i, ti p n i nh ng truy n th ng t ư ế c nh th chính là con phát huy đ ấ ng yêu d u.
ậ : ắ ắ ạ ơ Câu th ng n l ắ ạ i m t ph m ch t c a ng khuyên con qua cách nh c l ờ ẹ là ph i s ng cho cao đ p. Trong nh ng l ế ữ ự c trên đ tin mà v ng b t ượ ồ đ ng mình”.Con s ng đ ủ c a cha ông, c a quê h ế C. K t lu n
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
212
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ủ ơ ả ươ ộ
ộ ế ươ
ư ữ ố
ẻ ẹ ủ ủ ng c a cha m ẽ ế ụ ạ ọ ủ ươ ề ằ
ơ ề ố ớ ể ằ ữ ữ ả
ơ ấ ủ ộ ả ấ ắ ế ệ ễ ạ ể ệ t tha sâu s c nh t c a con ng
ư ở ố ờ ả ứ ở ẽ ắ ớ ậ Bài th “Nói v i con” c a Y Ph ng giúp chúng ta c m nh n v đ p c a m t áng ẹ ộ th v tình cha con cao quý, xúc đ ng, góp thêm m t ti ng nói yêu th ớ đ i v i con cái cũng nh nh ng kì v ng l n lao, mong mu n th h sau s k t c, phát ơ ố ộ tri n nh ng truy n th ng quý báu c a quê h ng. B ng cách di n đ t m c m c, thô s , ụ ể ộ ứ b ng nh ng hình nh c th mà giàu s c khái quát bài th đã th hi n m t cách đ c đáo ề ườ ế ậ i : tình c m gia mà cũng th t th m thía v tình c m thi ẽ ươ đình và tình yêu quê h ng x s . Trong lòng ta nh ngân lên câu hát: “Ba s là cánh ậ chim. Cho con bay th t xa…. Ba s là lá ch n. Che ch su t đ i con….”.
Ệ
Ệ
CHUYÊN Đ 4Ề Ạ TRUY N VI T NAM SAU CÁCH M NG THÁNG 8 1945
BÀI 1: LÀNG.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
213
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ứ ầ ế ớ A. Ki n th c c n nh .
1. Tác gi ả
ễ ở ư ệ ừ ơ làng Phù L u, huy n T S n,
ắ
ề ệ ắ
ng v truy n ng n. ắ ớ ệ ủ . Truy n c a ông
ầ ả i nông dân
ư ỉ ế ề ể ộ ủ ủ ạ
Kim Lân tên là Nguy n Văn Tài, sinh năm 1920 quê ỉ t nh Hà B c. ở ườ Kim Lân là nhà văn có s tr ắ ể ườ Kim Lân am hi u sâu s c và g n bó v i nông thôn và ng i nông dân ườ ạ t v sinh ho t nông thôn và c nh ng c a ng h u nh ch vi ệ ả ặ =>Chính hai đ c đi m trên đã t o nên thành công c a tác gi trong truy n “Làng”. : ả 2. Hoàn c nh sáng tác
ệ ượ ế ầ ủ ế ố ộ ờ Truy n “Làng” đ c vi t trong th i kì đ u c a cu c kháng chi n ch ng Pháp và đăng
ệ ạ ầ ầ l n đ u trên t p chí Văn ngh năm 1948.
ệ ể ầ ư
ệ
ả ế 3.Truy n “Làng” có nh ng đ c đi m c n l u ý sau: ổ ế ả ườ ộ
ộ ả ấ tình c m, tâm lý chung y trong s th
ụ ể ư ệ ắ ở ộ
ở ộ m t con ng ả ế ờ i th i kì ồ c. Đây là m t tình c m mang tính c ng đ ng. ự ể ậ nhân v t i mang rõ màu s c riêng cá nhân, in rõ cá tính
ậ
ế ố ự ệ ự ệ ạ ố
ế ả
ế ẩ ậ đó làm n i rõ tính cách nhân v t và ch đ tác ph m.
ộ ủ ề ậ ữ ể ậ ả ậ ủ nhân v t ông Hai nhân v t chính c a
ặ ữ ộ ả Truy n “Làng” khai thác m t tình c m bao trùm và ph bi n trong con ng ấ ướ ươ ng đ t n kháng chi n: tình c m quê h ủ ễ ả Nh ng thành công c a Kim Lân là đã di n t ở ườ ộ i, tr thành m t nét tâm lý sâu s c hi n c th , sinh đ ng ắ ạ ông Hai, vì th nó là tình c m chung mà l ủ c a nhân v t. ộ ệ Truy n thu c lo i có c t truy n tâm lý, không xây d ng trên các bi n c , s ki n bên ễ ố ủ ọ ngoài mà ch tr ng đ n các tình hu ng bên trong n i tâm nhân v t, miêu t các di n ậ ổ ừ bi n tâm lý, t ệ ệ Nh ng bi n pháp ngh thu t chính đ miêu t truy n: ệ
ả ộ
ộ
ả ạ ế ợ ể ả và
ự ự ệ ố ạ ự ự ế ợ ứ s k t h p v i miêu t c tri n khai theo h th ng các s vi c.
ượ ớ ự ệ ữ ủ ứ ng th c bi u đ t: t ể ả c k theo ngôi th ba. Nó đ m b o tính khách quan c a nh ng cái đ ượ c
ườ ọ n i tâm ữ ố Văn b n “làng” đã k t h p các ph ể ả bi u c m. T s là chính vì câu chuy n đ ể ệ Truy n đ ể ợ ả k , g i c m giác chân th c cho ng + Miêu t ạ + Ngôn ng đ i tho i và đ c tho i ươ ệ ượ ả i đ c.
ế
ự ơ ả ủ Tình hu ng c b n c a truy n là khi ỗ ự ặ ở ơ ả ư c tin làng mình đã l p t
ầ
ờ ệ ớ ề n i t n c lúc nào cũng da di t nh v ậ ề ượ theo gi c. Chính tình hào v nó thì b ng nghe đ ố ế ướ c và tinh th n kháng chi n đã bao trùm và chi ph i ắ ồ ộ ộ ả ở ông Hai, đ ng th i làm b c l ộ sâu s c và c m đ ng tình yêu làng, ấ ng
ố ề làng và t ấ ố hu ng y đã cho th y lòng yêu n ươ ả tình c m quê h ướ ở ông. c yêu n t ắ 4. Tóm t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
214
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ộ ố ườ ợ ầ i làng ch D u, bu c ph i r i làng. S ng
ỏ ẳ ả ề ườ
ắ ề ộ ộ ớ ề ọ ữ ở ả ờ ứ ng. Ngày nào ông cũng ra phòng thông i khác đ c tin r i nghe l m ch ng xót m t câu nào v tin ứ ủ
ệ ầ ấ
ế Trong kháng chi n, Ông Hai ng ơ ả ư ươ n i t n c , lòng ông luôn day d t nh v quê h ồ ờ ờ tin v xem tranh nh ch ng ứ ủ ế t c c a làng. Bao nhiêu là tin hay v nh ng chi n th ng c a làng ... ru t gan ông lão c ả múa c lên, trong đ u bao nhiêu ý nghĩ vui thích. ạ T i quán n ổ ấ ườ ằ ậ
ầ ướ c đó, ông Hai nghe tin làng D u làm vi ề ụ ướ ng nhìn lũ con, n ỉ
ặ t gian theo gi c, ông r t kh ắ ứ ở nhà. Nghe b t c ệ ấ ườ ệ ơ
ế ắ ồ
ỏ
ỏ ụ ồ ả ả ể ấ ỉ ế ườ ườ ụ ổ t tâm s
ợ ề ứ i ta ch a ng ề ỗ ổ c m t c trào ra. Lòng tâm và x u h . V nhà ông n m v t ra gi ấ ứ ông đau xót và nh c nhã khôn cùng. Ông không dám đi đâu, ch ru rú ủ ợ ợ ằ ớ i ta nói chuy n y… Bà ch nhà ai nói chuy n gì, ông cũng n m n p lo s , s r ng ng ể ổ đã đu i khéo v ch ng con cái nhà ông. Ông Hai lâm vào hoàn c nh b t c: không th ế ỏ ề b v làng vì v làng là b kháng chi n, b c H , cũng không th đi đâu khác vì không ự ợ ầ đâu ng ớ ứ v i đ a con v n i oan c c a mình.
ứ ả ấ ỉ
Ch khi tin này đ ớ ẻ ớ ị ặ ố ị ặ ườ ấ i: Nhà ông b gi c đ t, làng ông b gi c phá. Và ông l
ế ụ ủ ề ấ i làng ch D u. Ông c m th y nh c nhã x u h , ch bi ứ ủ ượ ả c c i chính, ông m i vui v và ph n ch n, ông c múa c hai ạ ọ tay lên mà đi khoe v i m i ng i ứ ể ti p t c sang nhà bác Th đ khoe v cái làng c a mình.
B. Ph©n tÝch t¸c phÈm
ớ ệ
ậ ậ ệ ề ấ ướ ủ ả ủ §Ò bµi: Phân tích tình yêu làng hoà quy n v i tình yêu đ t n Nh n xét v ngh thu t miêu t ậ c c a nhân v t ông Hai. .
ể ả
ấ ườ ấ ặ ủ ệ ộ i nông dân ch t phác. Tình yêu làng c a ông Hai r t đ c bi ậ t và
ông Hai m t ng ể ệ cách th hi n tình yêu y cũng r t đ c đáo.
ậ ả tâm lí nhân v t này c a tác gi ể ệ Kim Lân đã r t hi u và th hi n thành công tình c m yêu làng quê qua nhân v t ấ ấ ộ ườ ấ ươ ộ ộ ắ ở ầ ầ ấ i nông dân y đã b c l 1. Tình yêu quê h khá sâu s c ph n đ u ủ ng c a ng
truy n:ệ ố ộ ờ ươ ị ớ ươ ậ Su t cu c đ i ông s ng quê h ng, g n bó máu th t v i quê h ng v y mà vì
ở ả ờ
ớ ữ ệ ề ứ nghĩ v nh ng ngày làm vi c cùng anh
ố ắ ặ ả ư ạ gi c ngo i xâm, ông Hai ph i r i làng đi t n c . Ở ơ ả ư n i t n c , lòng ông đau đáu nh quê, c “ ớ em”, ông nh làng quá.
ự ẹ ầ ở ỉ hào v cái làng D u không ch vì nó đ p mà còn b i nó
Ông Hai luôn khoe và t ộ ề ủ ế ộ
ượ ộ
tham gia vào cu c chi n đ u chung c a dân t c. ẳ Ông tìm nghe tin t c v kháng chi n ộ ế “ch ng sót m t câu nào”. Nghe đ ả ấ ứ ề ắ ứ ủ ữ
ầ
ề c nhi u ứ ế tin hay , nh ng tin chi n th ng c a quân ta, ru t gan ông c múa c lên, náo n c, bao nhiêu ý nghĩ vui thích chen chúc trong đ u óc. ệ ả ủ ướ ườ ủ ể => Đó là bi u hi n tình yêu làng c a ng c thành qu c a cách i nông dân tr
ạ
ặ ậ ắ ể ộ ộ ố ủ m ng, c a làng quê 2. Tác gi ộ đã đ t nhân v t ông Hai vào m t tình hu ng gay g t đ làm b c l sâu
ướ ủ ả c c a ông .
ấ ặ Tình hu ng y là cái tin làng ông theo gi c mà chính ông nghe đ ượ ừ c t ệ mi ng
ớ ả ư ườ ữ ả ắ s c tình c m yêu làng, yêu n ố i m i t n c qua vùng ông. nh ng ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
215
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ữ ộ
ộ ặ ẳ ạ ng nh không th đ
ồ ầ ổ ưở ấ
ẳ ạ ọ v a ờ ấ ấ ứ : “c ông lão ổ ở ượ ặ ư c”. Khi ư ườ ữ c ph n nào, ông còn c ch a tin cái tin y”. Nh ng r i nh ng ng i ” làm ông không th ể i y lên
ế ự ừ ở ướ ấ d ướ
ạ ỉ ấ ố ư ọ ị i kh ng đ nh h “ ụ ổ hào v làng th là s p đ tan tành tr ư i quay l ng l
ạ ấ ộ ờ ấ ổ ướ ạ ớ i v i ông. Không ch x u h tr ủ
ấ
ỉ ấ Khi nghe tin quá đ t ng t, ông Hai s ng s , x u h và u t c ẹ ắ ngh n ng h n l i, da m t tê rân rân. Ông lão l ng đi t ạ ượ ấ i đ tr n tĩnh l ể ả ư t n c đã k rành r t quá, l ề ề không tin. Ni m t c cái tin sét đánh y. Cái mà ấ c bà con ông yêu quý nh t nay cũng đã l ư ế ự ấ mà ông cũng t th y ông m t đi h nh phúc c a riêng ông, cu c đ i ông cũng nh ch t ộ ử m t m t n a. ừ ế
ỗ ả ứ ặ t gian, ông “
ữ ấ cúi g m m t mà đi ứ ằ ắ ướ
ườ
ộ T lúc y trong tâm trí ông Hai ch còn có cái tin d y xâm chi m, nó thành m t ề ế ử ọ ệ ”, v đ n c m t ông lão c giàn ra n ”. i thân nhìn đàn con, “ ồ ư ụ ổ ng nh s p đ trong tâm h n ng ụ ủ ướ ư ỗ ộ ự i nông dân r t m c c
ụ ấ ặ ỗ ế n i ám nh day d t. Nghe ti ng ch i b n Vi ườ ậ ằ ng, r i t nhà ông n m v t ra gi ề ự ấ ề Bao nhiêu đi u t hào v quê h ả ấ ươ ng y. Ông c m th y nh chính ông mang n i nh c c a m t tên bán n yêu quê h ả theo gi c, c các con ông cũng s mang n i nh c y.
ấ ố
ế
nhà, nghe ngóng tình ườ i nói xa xa, ể ớ ưở i ta đang đ ý, ng i ta
ệ ệ ườ t gian, cam –
ữ , Vi i chuy n y r i!” ữ ộ ễ ả ấ ụ ể ữ ộ ộ
ắ ự ợ ỗ ồ ủ ươ ấ ẽ ẩ ở Su t m y ngày ông không dám đi đâu. Ông quanh qu n ể ạ ả i, ông cũng đ ý, dăm b y ti ng c ư ườ ơ ng nh ng ế . Thoáng nghe nh ng ti ng Tây ệ ấ ồ ạ ộ ế r t c th , sâu s c nh ng bi n đ ng d d i trong n i tâm ườ ng xuyên trong ông Hai cùng
ớ ỗ ộ hình bên ngoài. “M t đám đông túm l ộ ạ ông cũng ch t d . Lúc nào ông cũng n m n p t ế đang bàn tán đ n “cái chuy n ây” ủ nhông… là ông l i ra m t góc nhà, nín thít. Thôi l ả đã di n t => Tác gi ả ặ ậ ủ ổ ủ i h c a ông tr nhân v t: n i ám nh n ng n bi n thành s s hãi th v i n i đau xót, t c cái tin làng mình theo gi c.
ạ ẹ ư ề ế ướ ả c b c i càng đ Nh ng chính lúc này, tình c m đ p trong con ng
ơ rõ h n bao gi ằ h t. Nh ng đau đ n, d n v t, s h th n đ n t
ộ ờ ế ố ữ ả ự
ươ ng và T Qu c, bên nào n ng h n? Quê ỉ ng đáng yêu, đang t ơ i đó, lòng
ắ ẹ hào... Nh ng gi ạ ặ i ông Hai l ế ộ ố ư ớ ổ ố ườ ng và tình yêu t qu c xung đ t d d i
ầ
ớ ấ r n c ng ớ ọ ờ ư i. Tình yêu quê h ự i
ớ ố
ả ế ị
ố ấ ồ ư ậ ả
ơ t đ n đâu, cũng không th m nh h n tình yêu đ t n
ượ ộ ườ ẩ ặ ự ổ ẹ ộ t cùng đã đ y ông l ặ ươ ổ Hai vào m t tình hu ng ph i l a ch n. Quê h ớ ự ng nh m i ch nghĩ t đây.... d h ộ ữ ộ ươ ông Hai đã ngh n đ ng l ề ư ộ trong lòng ông. M t ý nghĩ tiêu c c thoáng qua trong đ u: Hay là quay v làng. Nh ng ế ừ ợ ả ườ ”. Ông đã t ng nh làng da di ở ướ ượ ừ ả ồ t, t ng ao c tr c đ r i ông c m th y “ ư ề ề ứ ở ậ ứ ừ v a ch m nghĩ, l p t c ông lão ph n đ i ngay v làng t c là v làng. Nh ng “ ” b i vì “ ế ể ượ ỏ ụ ồ ỏ c! Làng thì b kháng chi n, b C H ”. Cu i cùng ông đã quy t đ nh: “không th đ ư ế ẫ ậ yêu th t, nh ng làng theo Tây m t r i thì ph i thù t ệ ế tha, mãnh li ự ẩ ”. Nh v y,tình yêu làng d u có thi c. ố ớ ươ ấ
ừ ộ
ư ẫ ườ ề ấ
ể ạ ấ ướ ự ề ng, đ i v i ông Hai lúc b y Chu n m c cho tình yêu và ni m t ủ ẳ ưở ế ng ch ng b t c nh ng trong cõi th m sâu c a là cu c kháng chi n. Tuy đau xót t ề ố ẹ ẫ ướ nh ng đi u t ng v kháng chi n, v n tin t đ p, ệ ọ ể ề hào v quê h ế ắ ế ề i nông dân y v n h ồ ở ữ ớ ẩ ụ ỡ ộ ợ cho tâm h n không v n đ c, đ đón đ i m t đi u gì đ đau đ n, tuy t v ng
ờ gi ấ t m lòng, ng ố ữ c gi h n. ơ
ỏ ơ
Ủ + Khi tâm s v i đ a con nh còn r t ngây th , nghe con nói: “ ọ ự ớ ứ ắ ấ ả ướ ứ ẹ c m t ông Hai c giàn ra, ch y ròng ròng ộ ụ ồ ng h c H Chí ư trên hai má, gi ng ông nh ngh n Minh”, n
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
216
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ỉ ừ ộ ụ ồ ồ đúng r i, ng h c H con nh ?”. Ph i chăng, trong tâm h n ng
ấ ả ỗ ồ ủ ẫ i nông dân ươ ươ
ớ ươ ệ ấ ờ
ườ ớ ng, yêu quê h ế ng r i xa công vi c chi n đ u chung c a đ t n ớ ở nhà ta
ự ớ ứ ắ ố ự ắ ờ ồ ủ ờ ng h c H Chí Minh
ế ạ ớ ỷ
ộ ụ ồ ặ ơ ớ ư ế ấ ế ờ
i: “ạ l ấ ỗ ch t phác y v n không phút nào nguôi ngoai n i nh quê h ng và n i ủ ấ ướ ấ đau đ n khi nghe tin quê h c b y ợ ầ ”. ả làng ch D u gi ? Tâm s v i đ a con, ông Hai mu n b o con nh câu “ ấ ”. T m lòng nh c mình “ Đ ng th i ông nh c con cũng là t ề ữ ậ thu chung v i kháng chi n, v i cách m ng th t sâu n ng, b n v ng và thiêng liêng: ố ế ờ “Cái lòng b con ông là nh th đ y, có bao gi đám đ n sai. Ch t thì ch t có bao gi ơ đám đ n sai ”.
ế ầ ả ệ ủ t đích xác làng D u yêu quý c a ông không ph i là làng Vi t gian,
ế 3. Đ n khi bi ủ ừ ỗ ờ ế : n i vui m ng c a ông Hai th t là vô b b n
ấ ớ ạ i ậ “ông c múa tay lên mà khoe cái tin y v i m i ng
ươ ườ ”, m t ông “ ặ t ệ ủ ả ộ
ậ ồ ườ ườ ể ả ố ọ i vui, r ng ộ ờ i nông dân, căn nhà là c nghi p c a c m t cu c đ i, v y Tây nó đ t nhà tôi r i ọ ơ i bi t cái tin “
ng h h loan báo cho m i ng ự ề ạ
ượ ườ ể ỗ i dân quê khi đ
ủ ế ư ộ ự ự ủ hào nh m t ni m h nh phúc th c s c a mình. Đó là n i lòng sung ượ ủ ư ế ng trào ra h n nhiên nh không th kìm nén đ t c bi c c a ng ị ặ ố ướ ẫ c d u cho nhà mình b gi c đ t. Tình yêu làng c a ông Hai
ả ậ ộ ứ ố ớ ỡ ẳ r h n lên ”. Đ i v i ng ướ mà ông sung s ộ bác ạ” m t cách t ồ ướ s làng mình là làng yêu n ắ th t là sâu s c và c m đ ng.
ố ả ế ệ ng t =>Trong hoàn c nh toàn dân đang h i cu c kháng chi n ch ng pháp, b o v
ộ ậ ướ t đ t tình yêu đ t n ả ủ c lên trên tình yêu cá nhân c a
ớ ớ ộ ấ ướ ạ ấ ả ợ ầ ẹ t c cho cách m ng. Đó chính là nét đ p trong con
ườ ườ ệ . i nông dân Vi
ậ ộ
t Nam nói chung ự ư ượ ế ắ
ớ ự ử ị ộ ộ ọ ạ ề ộ
ả ụ ể ợ ả ộ
ấ ố ậ ượ ả ế đúng và gây đ
ẽ ề ự ả
ệ ng m nh m v s ám nh, day d t trong tâm tr ng nhân v t. Lòng yêu quê h ệ ể ẹ i nông dân Vi
ạ ế ặ ộ đ c l p dân t c, ông Hai đã bi mình v i làng ch D u, ông dành t ng i ông Hai nói riêng và ng ầ * Nhà văn Kim Lân đã khá thành công khi xây d ng nhân v t ông Hai, m t lão nông c n ộ c m t cù, ch t phác, yêu m n, g n bó v i làng quê nh máu th t. Nhà văn đã ch n đ tình hu ng khá đ c đáo là s th thách bên trong b c l chi u sâu tâm tr ng. Tâm lý ễ c th , g i c m qua các di n bi n n i tâm, qua các ý nhân v t đ c nhà văn miêu t ượ ấ ễ ả ữ ặ t là nhà văn đã di n t c n nghĩ, c m giác, hành vi, ngôn ng . Đ c bi ươ ậ ứ ạ ạ ượ t ng ườ ề ộ ế ủ tha thi t Nam t c a ông mãi là bài ca đ p v m t đi n hình cho bao ng ướ tr c cách m ng.
C . C©u hái luyÖn tËp .
ả ệ ạ ầ ẳ ừ
ề ề ủ ệ ề ủ ề ủ ẩ Câu 1. Nhan đ c a truy n là “Làng” sao không ph i là “Làng D u” ch ng h n. T nhan đ c a truy n, em hi u gì v ch đ c a tác ph m?
ề ủ ệ ầ
ầ ỏ ẹ ổ ế ở ả ề ậ ớ đ c p t ớ ố ủ ề i m t v n đ mang tính ph bi n
ỉ ằ ộ ấ ế ớ ụ ề ợ ủ ả ọ ở ề ủ G i ýợ : ế ả a. Nhan đ c a truy n là “Làng” không ph i là “Làng D u” vì n u là “làng D u” thì ụ ụ ể ở ộ ạ ề ấ i ch n m trong ph m vi nh h p, c th v n đ mà tác gi m t làng. D ng ắ ả mu n nói t kh p các làng quê, có ý c a tác gi ườ . Qua trong m i ng i nông dân. B i th “làng” là nhan đ h p lý v i d ng ý c a tác gi
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
217
ủ ề ủ ế ủ ữ ườ t c a nh ng ng i nông
ợ ố đó ta hi u ch đ c a truy n: ca ng i tình yêu làng quê tha thi ế dân Vi
ừ
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ể ệ ệ t Nam trong kháng chi n ch ng Pháp. ư ờ ượ ượ ồ ủ ữ ủ ấ c cái riêng là tình yêu làng c a ông Hai, ườ i c cái chung : t m lòng c a nh ng ng
ệ ấ ề Nh vây, nhan đ “làng” v a nói lên đ ấ đ ng th i qua cái riêng y, cũng nói lên đ dân quê đ t Vi
ấ ướ ề
ng đ t n ế ộ ề ộ ư ậ ệ ệ ệ ạ t. ở ề Các cách m đ cho bài: ươ Cách 1: Tình yêu quê h ừ ướ c đ n nay. “Làng” là m t truy n ng n nh v y. Nhan đ tr
t Nam t ề ấ ứ ạ
ầ ủ ọ ộ c là m t đ tài quen thu c trong n n văn h c ề ắ hi n đ i Vi ặ “làng” mang r t nhi u ý nghĩa. T i sao nhà văn Kim Lân không đ t tên cho đ a con tinh th n c a mình là “làng ch D u| mà l
ủ ề ả
ợ ầ ẩ ữ ề C2: M i nhan đ tác h m đ u th hi n d ng ý c a tác gi ự ỗ ư ữ ữ ộ ạ ặ i đ t tên là “Làng”? ụ ể ệ ề ấ
ủ ệ ề ề ấ . Có nh ng nhan đ r t ắ ề ấ ng n…. nh ng cũng có nh ng t a đ r t dài. “Làng” là m t trong nh ng nhan đ r t ặ đ c bi
t mang nhi u ý nghĩa c a nhà văn Kim Lân. ữ ẫ
ấ ả ậ ữ ặ *Nh ng cách d n ý: Nhà văn KL qu th t đã r t sâu s c khi đ t tên cho áng văn xuôi/ nh ng trang vi
ẩ ủ ự
ừ ộ ộ ủ ừ ư
ắ ề ấ ệ ườ ữ ủ ế ệ ắ ấ t tha, g n bó c a nh ng ng i dân quê Vi ng thi
ế t/ ắ tác ph m c a mình là “Làng”. Nhan đ y v a b c l tình yêu làng chân th c, sâu s c ủ c a ông Hai, nh ng cũng qua câu chuy n c a ông Hai, nó v a nói lên tình yêu quê ươ h t Nam. Tình yêu làng y cũng là yêu CM, yêu kháng chi n.ế ệ ạ ẩ ắ ộ ộ Cái riêng đã hoà đi u v i cái chung, t o cho tác ph m m t ý nghĩa sâu s c, m t
ề ả ớ ộ ứ ố s c s ng lâu b n trong lòng đ c gi .
ứ
ẵ ế ư ế ủ t này d ng nh vô lý. Ý ki n c a em nh th ể ề Câu 2: Trong “Làng”, Kim Lân có k v ông Hai c múa tay lên mà khoe nhà ư ế ườ ị ặ ố
ố ạ ắ ắ i v n t t.
ẵ ứ t k v ông Hai c múa tay lên mà khoe nhà ông b đ t nh n
ở ư ế ể ề t này, ta th y d
ớ ơ ế ắ ườ ủ
ớ
ể ướ ườ ướ ạ ấ ườ ỷ ệ ư ng, sung s
ẻ ặ
ả ướ ế ị ị ả ộ ớ ng nh vô lý b i ngôi nhà là c m t tài s n quá l n. ấ ỗ i. M t ử ỉ ể i có c ch “Múa tay lên đ khoe” đó là ư ế ộ ộ t đ . Tâm tr ng này d ng nh ầ ủ ng? Không! Đ t ông Hai trong hoàn c nh c a “Làng” làng D u c vì nhà b tây ng sao đ
ồ ằ ằ ẫ
ượ ế ắ ẳ ứ ộ ứ ạ ấ ố
ự ế ứ ắ ắ
ể ự ấ ự ủ
ẻ ẹ
hào sung s ỗ ướ ồ ủ ủ ệ ớ ậ ủ
ừ ấ ướ ng trong v đ p, s c m nh chung c a làng quê, đ t n ầ ở ượ c m t đ n ch ng nào! Tình yêu làng quê đ
ế ế t ông Hai yêu làng quê tha thi ậ ố ệ ổ ông b gi c đ t, đ t nh n. Chi ti nào? Ghi l G i ýợ : ị ố Trong “Làng”, chi ti ả ớ ọ … M i đ c chi ti ồ ấ ế H n th nó còn g n v i bao k ni m vui bu n r t thiêng liêng c a m i con ng ạ nó ai mà không xót xa đau đ n? Nh ng ông Hai l ạ ệ ủ bi u hi n c a tâm tr ng sung s ng đ t ườ có v không bình th ệ đang b hai ti ng vi t gian theo tây thì ông Hai không vui s ầ ủ đót là b ng ch ng hùng h n r ng làng D u c a ông v n theo kháng chi n, theo cách ậ m ng, đó là m t làng quê anh hùng, đ ng d y ch ng th c dân Pháp. Ch c h n m t nhà ư ứ ông Hai cũng đau l m ch , xót xa l m ch . Nh ng dù th nào thì nhà còn có th xây ễ ấ ạ ạ ượ ự ỗ c, song danh d c a làng đâu d l y l i đ d ng l i? Ông đã quên n i đau, s m t mát ạ ứ ể ự ế riêng đ t c. Th ề ấ ế ề ắ đ y ni m vui, n i bu n c a ông Hai luôn g n li n v i v n m nh c a Làng D u. Th ế ớ m i bi ộ r ng, hoà quy n trong tình yêu t ặ qu c th t sâu n ng và thiêng liêng.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
218
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
đâu
ỉ :
ặ ề ố ể ệ t ỗ ệ ? Đi u đó th hi n n i
ậ ủ ư ế ?
ở ữ ứ ướ ủ
ị ẳ ự ạ ớ
ỏ ơ ở ơ ượ ề ả ng r t vu v , b i đ n gi n ông mu n đ c nghe v làng
ấ ắ ế ưở ẻ ữ ấ
ố c th y con tr nh c đ n ngôi làng mà mình yêu quý. ụ ướ ưở ầ ắ ạ c m t giàn gi a trên má (tâm tr ng ng làng mình theo Tây, n
ưở ề ặ ố ng làng theo gi c > c hai b con ông đ u tr l
ẽ ứ ườ ả ờ : « hai bên má…. » ch ng t ủ ỉ i khe kh , th th . Ông Hai ổ ỏ ả i dân quê ông ấ ông r t kh
ủ ạ ộ
ể ệ Ủ ủ
ơ ớ ỗ ặ ớ ả ờ ủ ứ ấ i c a đ a ệ ỗ ; ông chuy n trò » hay chính là n i lòng c a ông ả ổ ự ủ ổ ằ i h , d n v t đang ám nh trong
ấ ố
ể ệ ượ ữ ắ ạ ắ ị ỗ c n i
: Phân tích đo nạ : Câu 4 ở ế ?.... Th nhà con ộ ụ ồ ồ ủ Ừ , đúng r i, ng h c H con nh ạ ạ ạ Qua đo n đ i tho i này, tâm tr ng ông Hai có gì đ c bi ề ni m sâu kín c a nhân v t này nh th nào G i ýợ : ộ ộ c c a ông. Nh ng day d t, trăn tr trong lòng ông, ông tình yêu làng, yêu n B c l ớ ợ ầ ố ư nh mu n kh ng đ nh tình yêu làng ch D u và s trung thành v i cách m ng, v i kháng chi n.ế Ông h i con nh ng câu t ượ ợ ầ ch D u, đ ổ Kh tâm vì nh m t đau kh )ổ ầ Vì l m t ổ ấ x u h cho làng ông, cho ng tâm. Cách th hi n tình yêu c a ông Hai r t m c m c và chân thành. Câu tr l ộ ụ con út : « ng h c HCM muôn năm v i con hay đang giãi bày cho v i b t n kh , s t lòng ông su t m y hôm nay. ả ọ ố => Nh ng dòng đ i tho i ng n g n, gi n d , sâu s c, chân quê đã th hi n đ lòng sâu kín trong lòng ông Hai Thu.
ụ ở ế ệ ạ : « »
nhìn lũ con ể ệ ủ …. nh c nhã th này ạ » c a Kim Lân đã th hi n tâm tr ng gì c a ông Hai qua các y u t ắ truy n ng n ế ố ộ đ c
ạ ộ .
Câu 5. Trong đo n trích « làng ạ tho i và đ c tho i n i tâm ệ ệ ắ ớ ủ ộ i thi u Kim Lân và truy n ng n «
làng » ỏ ự ỏ Gi Trích d nẫ : « chúng nó…. đ y ấ ư » : ông h i ai hay t
ủ ứ ữ ư ộ h i chính mình đ c tho i n i tâm nh giúp chúng ta ch ng ki n nh ng suy nghĩ c a ông Hai ủ ? Th pháp :
ư ễ ả ữ ạ ộ ấ ế ổ nh ng ý nghĩ ng n ngang trong lòng ông.
ư ư ữ ắ ộ ỏ + D u (….) nh di n t + Ông nói m t mình, ông rít lên m t mình nh đang m ng m , nh nh ng ng ườ i
ợ ầ ứ ướ làng ch D u đang đ ng tr ộ ặ c m t ông.
ạ ậ : Phân tích tâm tr ng nhân v t ông Hai qua đo n trích sau :
ấ
ạ t m y hôm nay…. ở ỉ ạ ế Li u có th t không h Bác ? Hay là ch l i…. »
Câu 6 « Này Bác có bi ệ ậ G i ýợ :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
219
ư ắ ạ
ỉ ả ộ ử ợ ầ » t ế i, khi nghe đ n tên « ừ ch D u
ộ ườ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ạ » => tim ông nh th t l ấ ả ắ ». M t c ch x y ra r t nhanh. T « ả ư ớ i đàn bà t n c đã khi n cho ông quan tâm. Ph i đi t n c v i ông là m t đi u kh
ư
ấ
ứ ợ ầ ợ ầ ờ ộ ề ế Ở ơ ả ư ắ ạ
ề ế
ỉ ậ ủ
ở ắ ắ ề ố
ỏ ợ ự ố ứ ắ ố ố ấ ắ ông yêu làng, lo s cho làng bi ợ ầ », ố ch D u ệ ừ ắ ạ ắ mi ng ổ ề ả ư ặ ể ố ở ạ i làng ch D u đ tham gia kháng chi n, nh ng vì gánh n ng gia l ườ n i t n c , ông luôn nghe i=> sau m t th i gian > n n ná ra đi. ế ấ ử ỉ i đã cho ta th y rõ ỉ ể ướ ớ ự ẻ ồ ở c đó, ông là ông Hai vui v , h h i, nghe tin ch đ là nghe v i s ố ị ỉ ờ ả đây ch nghe tin làng ông b kh ng b , ông : « t nả ợ ế ứ ư » thì tr nên l p b p, lu ng cu ng…. Câu nói l p b p, lu ng cu ng y ấ ố ế t
ừ
ị ư c bao nhiêu tây
ư ế ượ t đ ề
ộ ẫ ả ớ ợ ầ i làng ch D u th
ị ữ ị i làng vi
ộ ạ ệ ữ ấ ừ ủ ẻ ặ ủ ụ ữ » nh ng v m t c a ch ph n ể ệ ả ẻ ỏ ố : « v đ ng đ nh, cong c n th hi n ứ ườ t ông Hai là ng ễ ủ t gian c a ch .Kim Lân đã di n ể ầ ng r t nông dân, thu n phác đã th
ủ ả
ấ ợ
ụ ặ ấ ả i h nh c nhã, x u h . Ng
ườ ữ ể ệ ổ ớ ể ị
ơ ố ế ề ữ t v nh ng ng ế ự ứ ầ
ế
ạ ẳ ấ ế ặ ỏ
ộ ợ ậ ấ
ớ ẻ ặ ử ỉ ữ ẳ ạ ờ ộ
ả ổ ẹ ạ
ế ố bên ngoài, l ẽ ể ệ ự ỏ
ỉ ườ ầ
ấ ợ ầ c r ng làng ch D u theo Tây, ng ủ ể ươ ể ặ ộ ự i dân làng ấ t, sâu n ng c a ông làm sao chó th ch p ượ ằ ệ ng mãnh li
ử ế ấ ấ
ằ ụ ữ ả ế ườ ư ư i ph n t n c nói r t chính xác, c th . Nh ng cũng có th
ụ ể ủ ữ ấ ấ ấ ả ỗ
ỏ ủ ự ể ở k t thúc b ng d u ch m l ng, ông không nói h t câu, có th b i ể t cùng c a ông Hai. Ph i chăng ông ứ ấ ẽ ượ c
ấ ừ ậ ấ ố ố ủ « Nó rút…. kh ng b ông i, l p b p ông quay ph t l ế ng tâm, ông mu n đình, nhà neo ng ngóng, quan tâm đ n tin t c v làng Ch D u. C ch quay ph t l đi u đó. N u tr ủ quan tâm bình th n, đ ng đ nh. V y mà gi ắ ấ r t lo l ng, s hãi cho làng quê … ông lo đ n m c đang nói năng r t đi m tĩnh ố ư ứ ả c c t n c ắ ể ệ càng th hi n rõ s lo l ng, b i r i => Ch ng t ch ng nào. Ông quan tâm xem « làng ông gi ề ướ c đi u mà ông không h mong mu n nh báo tr ế ố ị ự s khó ch u, ph n n , ph n đ i dù ch không bi ệ ườ ể ệ ự ứ ố ớ t. => Th hi n s b c b i v i nh ng ng thi ữ ạ ả ấ r t m c m c tâm tr ng c a lão nông, nh ng t t ả ệ ấ ụ ể ữ hi n r t c th nh ng c m xúc tình c m c a ông Hai lúc này. ở ả C m th y ng p, khó th ự ủ ổ Da m t tê rân rân là s t i nông dân v n đ n gi n, yêu ả ườ ghét rõ ràng. CÁch th hi n gi n d , Kim Lân v i nh ng hi u bi i ổ ẹ ấ ả ấ nông dân thu n phác đã miêu t r t chân th c. Tin t c đau xót y khi n ông h th n đ n tái tê. ọ ộ M t lúc lâu, r n è è => ông nói m t cách khó khăn, ông c t ti ng h i gi ng l c h n đi ủ ế ộ ộ ể ệ suy nghĩ ch y u qua hành => th hi n tâm lí nhân v t phù h p v i xu t thân, b c l ả ở ọ i nói, v m t, c ch . Gi ng l c h n đi b i nh ng c m đ ng, các y u t xúc quá m nh m , lo âu và c h th n. ỏ Câu h i th hi n s bán tín, bán nghi. Ông mong m i tin y không đúng, ch là m t s ẫ nh m l n… Ông làm sao có th tin đ ề ệ ông là Vi t gian. Ni m yêu th ề ấ ậ ượ c đi u y. nh n đ ỉ ạ « Hay là ch t i…. ứ ấ nh ng tin t c mà ng ử ợ ế ộ d u ch m l ng y còn cho ta th y n i lo s đ n t ậ ờ i vì sau câu h i c a ông là s xác nh n làm ông đau xót, tin t c y s đ Hai ng ng l ầ ữ xác nh n 1 l n n a, ông không mu n nghe, không mu n th y…
Ề Ậ : Đ T P LÀM VĂN
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
220
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ủ
Đ 1:ề Truy n ng n “làng” c a Kim Lân g i cho em nh ng suy nghĩ gì v ủ ợ ườ ể ả ữ ệ i nông dân Vi ề ờ t Nam th i kháng
ữ ế ắ ệ ớ ế nh ng chuy n bi n m i trong tình c m c a ng ố chi n ch ng Pháp?
Dàn ý.
ề.
ứ
ị ậ ị ậ ề ấ ữ ủ ế ớ ườ i
ả ậ ể ế ờ ố I. Tìm hi u để ầ Yêu c u cách th c ngh lu n: suy nghĩ ể ề ầ Yêu c u v v n đ ngh lu n: Nh ng chuy n bi n m i trong tình c m c a ng ệ t Nam th i kì kháng chi n ch ng Pháp mà tiêu bi u là nhân v t ông Hai.
nông dân Vi II. Dàn ý: A. M bàiở (SGK)
ộ ố ắ
ắ ệ ệ ủ ườ ng vi ề i dân Mi n B c. Ông có t v đ tài nông dân. Truy n
ể Kim Lân là nhà văn am hi u cu c s ng nông thôn và ng t truy n ng n và truy n c a ông th ượ ộ ố
ườ ế ề ề ng vi ế ể ệ ả
ấ ắ ế ườ
ướ ườ ế ậ ố ờ ạ c và tinh th n c a ng
ộ ạ ầ ủ ẹ ệ ệ ế ở ườ s tr ổ ắ c ông sáng tác trong lúc cu c kháng chi n ch ng Pháp đang bùng n ng n “Làng” đ ẩ trên quy mô toàn qu c. Đây là m t tác ph m xu t s c th hi n thành công hình nh ậ i nông dân th i đ i cách m ng và kháng chi n mà tình yêu làng quê đã hoà nh p ng i dân kháng chi n. Nhân v t ông Hai trong tròng lòng yêu n ả truy n có nh ng nét tình c m cao đ p và đáng quý đó.
ữ B .Thân bài:
Tình yêu làng nói chung: Ở ỗ ề ấ ả m i ng
ố ườ ắ i nông dân, qu th c tình yêu làng quê là b n ch t có tính truy n ộ ả ự ự ủ ấ
ố ễ ậ ố hào v làng c a mình v n là tâm lý r t quen thu c ệ ườ ườ ự ề hào, hãnh di n v làng: ề ng t
th ng. Yêu làng, g n bó v i làng, t có tính g c r . V y ng ả
ớ i nông dân th ữ ư
ể Ở ư ậ : nhân v t ông Hai, tình yêu quê Lu n đi m bao trùm bài ngh lu n
ươ c
Làng ta phong c nh h u tình Dân c giang khúc nh hình con long ị ậ ặ ớ ấ ậ ướ . Đây là v đ p đáng quý c a ủ ẻ ẹ ng, yêu làng D u đã quy n ch t v i lòng yêu n ườ ọ ố h nhân v t, cũng là đi u tâm huy t nh t mà nhà văn mu n nói v i ng
ậ ể ướ ủ
ệ ớ i đ c. ả ư c c a ông Hai khi đi t n c . ươ t Nam khác ông Hai cũng có m t quê h
ươ ộ ủ ự
ườ ấ ơ ườ ơ ề i dân ph i d i làng đi s tán, ông Hai cũng theo dòng ng
ườ ợ ầ ng, g n bó. Làng ch D u luôn là ni m t ả ờ ẻ ổ ề ộ ồ
ự ự ữ ả ệ ề ớ ứ nghĩ v nh ng ngày làm vi c cùng anh em”, ể ng đ yêu ế hào, kiêu hãnh c a ông. Kháng chi n ế i y s tán đ n Ở ơ ả ư n i t n c , ông nhớ
ự ẹ ầ ở ỉ hào v cái làng D u không ch vì nó đ p mà còn b i nó tham
ế ộ ộ
ộ ế “ch ng sót m t câu nào”. Nghe đ
ề ủ ứ ề ắ ẳ ộ ủ ứ ữ ế ề ả
ệ ầ ề ế ậ : Tình yêu làng, yêu n Lu n đi m 1 ư Cũng nh bao con ng i Vi ắ th bùng n , ng m t mi n quê xa xôi, h o lánh. Ông Hai th c s bu n khi ph i xa làng. lòng ông đau đáu nh quê, c “ làng quá. Ông Hai luôn khoe và t ấ gia vào cu c chi n đ u chung c a dân t c. cượ Ông luôn tìm cách nghe tin t c v kháng chi n ứ nhi u tin hay , nh ng tin chi n th ng c a quân ta, ru t gan ông c múa c lên, náo n c, ầ bao nhiêu ý nghĩ vui thích chen chúc trong đ u óc.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
221
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ể
ậ ư ố ẹ ấ ặ ướ ủ : c c a ông Hai khi nghe tin làng theo gi c ả ặ t đ p y trong ông
ỗ ỗ ặ ế ợ ầ ữ
ộ ấ ứ ữ
ặ i, da m t tê rân rân. Ông lão l ng đi t
ổ ư ư ư ầ ồ ổ ấ ở ượ c”. Khi tr n tĩnh l ng nh không th đ ư ữ i t n c đã k
ạ ố ị i kh ng đ nh h “v a
d ướ ế ề
ỉ ấ ụ ư ạ
ẳ ổ ấ hào v làng th là s p đ tan tành tr ổ ướ ạ ớ i v i ông. Không ch x u h tr i quay l ng l ủ c bà con mà ông cũng t ấ ư ế ộ ờ ộ ử ạ ấ
ừ ấ Lu n đi m 2: Tình yêu làng, yêu n (Nh ng khi nghe tin làng ch D u theo gi c thì bao nhiêu tình c m t ằ Hai b ng nhiên bi n thành nh ng n i lo âu, d n v t) ẹ ắ ờ ấ ộ Khi nghe tin quá đ t ng t, ông Hai s ng s , x u h và u t c: “c ông lão ngh n ng ạ ưở ẳ ạ ặ i h n l ể ấ ườ ả ượ c ph n nào, ông còn c ch a tin cái tin y”. Nh ng r i nh ng ng đ ề ể ọ ừ ở ướ ấ ọ i y lên” làm ông không th không tin. Ni m rành r t quá, l ấ ự c cái tin sét đánh y. Cái mà ông yêu quý nh t t ự nay cũng đã l ấ th y ông m t đi h nh phúc c a riêng ông, cu c đ i ông cũng nh ch t m t m t n a. ỉ T lúc y trong tâm trí ông Hai ch còn có cái tin d y xâm chi m, nó thành
ặ ờ ả ứ ữ ế ữ ấ i bàn tán và cúi g m m t
ặ ề ử ọ ằ ề ế
ứ ướ ế ồ ủ ng, r i t
ớ ắ ủ ườ ề ả t gian, ông “cúi g m m t mà đi”, v đ n nhà ông c m t ông lão c giàn ra”. Bao nhiêu ơ
ỗ ắ ữ ằ ụ ụ ủ
ả ặ ấ ẽ ẫ ộ
ố ộ ỗ m t n i ám nh day d t. Ông tìm cách l ng tránh nh ng l ằ ố ệ xu ng ra v . Nghe ti ng ch i b n Vi ắ ậ ằ n m v t ra gi i thân nhìn đàn con, “n ố ờ ạ ỏ ồ câu h i d n v xo n xuýt, b a vây làm tâm tr ng ông r i b i trong c n đau đ n, h t ư ả ế ạ h ng đ n mê d i, d d n và gay g t.. Ông c m th y nh chính ông mang n i nh c c a ướ c theo gi c, c các con ông cũng s mang n i nh c y. m t tên bán n ấ
ườ ể ớ ưở i ta đang đ ý, ng
ệ ệ ụ ấ nhà, nghe ngóng tình ế i nói xa xa, ườ i ta t gian, cam –
ộ ủ ạ ể ạ ộ i, ông cũng đ ý, dăm b y ti ng c hình bên ngoài. “M t đám đông túm l ơ ộ ạ ng nh ng ông cũng ch t d . Lúc nào ông cũng n m n p t ữ ế đang bàn tán đ n “cái chuy n ây”. Thoáng nghe nh ng ti ng Tây, Vi i chuy n y r i!” i ra m t góc nhà, nín thít. Thôi l nhông… là ông l
ư ạ c b c
Nh ng chính lúc này, tình c m đ p trong con ng ơ rõ h n bao gi ẹ ằ h t. Nh ng đau đ n, d n v t, s h th n đ n t
ữ ả ự ờ ế ố ộ
ng và T Qu c, bên nào n ng h n? Quê ỉ ươ ơ i đó, lòng ng đáng yêu, đang t
i ông Hai l ế ộ ố ư ớ ổ hào... Nh ng gi ạ ẹ ắ ố ườ ng và tình yêu t qu c xung đ t d d i
ầ ộ
ả ớ ả ớ ọ ờ ư i. Tình yêu quê h ự i”. Ông đã t ng nh làng da di
ề ế ừ t, t ng ao ở ợ ả ườ ớ ố
ừ ỏ ụ ồ ả ế ị
ố ấ ồ ư ậ ả t
ơ ỗ ẩ ở Su t m y ngày ông không dám đi đâu. Ông quanh qu n ả ư ườ ế ệ ấ ồ ượ ộ ườ i càng đ ẩ ặ ự ổ ẹ ộ t cùng đã đ y ông l ặ ổ ươ Hai vào m t tình hu ng ph i l a ch n. Quê h ớ ự ng nh m i ch nghĩ t đây.... d h ộ ữ ộ ươ ông Hai đã ngh n đ ng l ư trong lòng ông. M t ý nghĩ tiêu c c thoáng qua trong đ u: Hay là quay v làng. Nh ng ướ ượ ồ ở ừ ấ c tr r i ông c m th y “r n c ng c đ ề ề ứ ậ ứ v làng. Nh ng “v a ch m nghĩ, l p t c ông lão ph n đ i ngay” b i vì “v làng t c là ể ượ ỏ c! Làng thì b kháng chi n, b C H ”. Cu i cùng ông đã quy t đ nh: “không th đ ế ẫ ậ yêu th t, nh ng làng theo Tây m t r i thì ph i thù”. Nh v y,tình yêu làng d u có thi tha, mãnh li
c. ố ớ ươ ự ự
ừ ế ộ
ườ ề ấ
ư ế ư ể ạ ệ ế t đ n đâu, cũng không th m nh h n tình yêu đ t n ề ẩ Chu n m c cho tình yêu và ni m t ưở là cu c kháng chi n. Tuy đau xót t ẫ ướ ng v kháng chi n, v n tin ể ấ ướ ấ ng, đ i v i ông Hai lúc b y ư ủ ẳ ng ch ng b t c nh ng trong cõi th m sâu c a ề ố ẹ ẫ nh ng đi u t t đ p, ệ ọ ề hào v quê h ế ắ ế ề i nông dân y v n h ồ ở ữ ớ ẩ ụ ỡ ộ ợ cho tâm h n không v n đ c, đ đón đ i m t đi u gì đ đau đ n, tuy t v ng
ờ gi ấ t m lòng, ng ố ữ c gi h n. ơ
ự ớ ứ ấ ỏ
ộ ụ ồ ư ướ ứ ẹ ắ ả ọ Ủ + Khi tâm s v i đ a con nh còn r t ngây th , nghe con nói: “ ng h c H Chí trên hai má, gi ng ông nh ngh n ơ c m t ông Hai c giàn ra, ch y ròng ròng Minh”, n
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
222
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ỉ ồ ả ộ ụ ồ
ỗ ấ ươ ồ ủ ẫ i nông dân ươ
ớ ấ ệ ươ ỗ ng và n i c b y
ở ả ườ ớ ng, yêu quê h ế ng r i xa công vi c chi n đ u chung c a đ t n ớ ủ ấ ướ ấ làng ch D u”.
ờ ủ ờ ồ ợ ầ ấ ố ự ắ ự ớ ứ ắ
ỷ ớ ạ ế
ố ế ậ ờ ớ ư ế ấ ộ ụ ồ ặ ơ
ể Tình yêu làng, yêu n c c a ông Hai khi nghe tin làng kháng
ế ướ ủ ồ ượ ả . chi n (Ni m vui c a ông Hai khi tin đ n đ
ả ệ ạ ừ i: “ đúng r i, ng h c H con nh ?”. Ph i chăng, trong tâm h n ng l ấ ch t phác y v n không phút nào nguôi ngoai n i nh quê h ờ đau đ n khi nghe tin quê h gi ? Tâm s v i đ a con, ông Hai mu n b o con nh câu “nhà ta nh c mình “ ng h c H Chí Minh”. T m lòng Đ ng th i ông nh c con cũng là t ề ữ thu chung v i kháng chi n, v i cách m ng th t sâu n ng, b n v ng và thiêng liêng: ờ ế “Cái lòng b con ông là nh th đ y, có bao gi đám đ n sai. Ch t thì ch t có bao gi ơ đám đ n sai”. Lu n đi m 3: ủ ế Đ n khi bi c c i chính ủ t đích xác làng D u yêu quý c a ông không ph i là làng Vi
ứ t gian, ấ
ỡ ẳ ườ ủ ặ i”, m t ông “t i nông dân, căn nhà
ầ ờ ế ạ ậ ướ
ế ơ ườ ậ ươ ộ ờ ố ề ồ ộ i bi ườ ệ ủ ả ộ t cái tin “Tây nó đ t nhà tôi r i bác ” m t cách t i vui, r ng r h n lên”. Đ i v i ng ể ả hào nh m t ni m h nh
ố ớ ng h h loan báo cho m i ư ộ ư ạ ướ ự ồ ỗ ng trào ra h n nhiên nh không th kìm
ượ ủ ườ ế c bi
t làng mình là làng yêu n ả i dân quê khi đ ủ ậ ắ
ự ự ủ c c a ng ị ặ ố ớ ướ ủ ạ c cách
ữ ể ậ t b c trong nh n
ả ồ ờ
ạ ứ ạ ữ ủ ạ ồ
ộ i giác ng cách ể ố ượ ẩ ấ ủ ọ ẫ ườ ữ i nông dân gi ng nhau,
ệ ấ ạ
ươ ườ ừ ộ ỗ
ộ ọ ở ph thu c h tr ố do làm ch cu c đ i, làm ch đ t n
ấ ướ ươ ộ ng, đ t n
ả ướ ặ ả ồ ớ ủ c. T đó đã c ng c và làm c, tr thành m t tình c m v ng i ữ ng t
ệ ộ ậ ế ấ ố
ả ủ
ề ả ề ộ ướ ạ ẹ ộ ớ ợ ầ ườ i ông Hai nói riêng và ng ế ặ t đ t tình yêu đ t ấ ả t c cho cách ệ t i nông dân Vi
ậ ề ế ừ ỗ n i vui m ng c a ông Hai th t là vô b b n: “Ông c múa tay lên mà khoe cái tin y ọ ớ v i m i ng ọ là c nghi p c a c m t cu c đ i, v y mà ông sung s ạ ng ể phúc th c s c a mình. Đó là n i lòng sung s ướ ẫ ượ c d u cho nhà nén đ ộ mình b gi c đ t. Tình yêu làng c a ông Hai th t là sâu s c và c m đ ng. ắ ệ So v i lão H c trong truy n ng n cùng tên c a nhà văn Nam Cao tr ế ộ ượ ậ ấ m ng tháng Tám, rõ ràng ta th y ông Hai có nh ng đi m ti n b v ố ườ th c, tâm h n, tình c m và tính cách. Đó chính là nh vào đ ng l ả ọ c. Lão H c và ông Hai có nh ng đi m tính cách m ng c a Đ ng, Bác H mà h c có đ ữ ư khác nhau nh ng h v n có nh ng ph m ch t c a nh ng ng ề ề ng thi n. Khi cách m ng tháng Tám thành công đã đem đ u hi n lành, ch t phác, l ệ ụ ậ ế ự ổ ờ i nông dân. T m t thân ph n nô l đ n s đ i đ i cho m i ng ủ ấ ướ ườ ự ừ ủ ộ ờ ộ thành m t ng i t ở ắ ữ n n t ng v ng ch c cho tình yêu quê h b n, thiêng liêng sâu n ng, n ng cháy. => Trong hoàn c nh toàn dân đang h cu c kháng chi n ch ng pháp, b o v đ c l p dân t c, ông Hai đã bi c lên trên tình yêu cá nhân c a mình v i làng ch D u, ông dành t n ườ m ng. Đó chính là nét đ p trong con ng Nam nói chung.
ồ
ườ ổ ỗ ộ qu c. Ông Hai đúng là m t con ng
ư ế ộ ố ớ ủ ề ắ
Văn hào I li a, E ren bua có nói: …” Lòng yêu nhà, yêu làng xóm, yêu đ ng quê ồ ề ở i nh th . Ni m vui, n i bu n tr nên lòng yêu t ồ ủ ủ c a ông đ u g n bó v i làng. Lòng yêu làng c a ông chính là c i ngu n c a lòng yêu c.ướ n
ậ ể ự ệ ậ ậ Lu n đi m 4: . Ngh thu t xây d ng nhân v t ông Hai
ậ ộ
ự ư ế ắ ấ ớ ị ầ Nhà văn Kim Lân đã khá thành công khi xây d ng nhân v t ông Hai, m t lão nông c n cù, ch t phác, yêu m n, g n bó v i làng quê nh máu th t.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
223
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ố ộ ộ ọ ượ ự ử ộ ộ c m t tình hu ng khá đ c đáo là s th thách bên trong b c l
ề
ả ụ ể ợ ả c nhà văn miêu t
ệ ạ ậ ượ ả
ạ ả ạ ẽ ề ự + Nhà văn đã ch n đ chi u sâu tâm tr ng. + Tâm lý nhân v t đ qua các ý nghĩ, c m giác, hành vi, ngôn ng . Đ c bi đ
ị ằ ặ
ế ả ế
ậ ẩ
ượ ả ặ ồ ỉ ệ ấ ồ ». Khi tin đ n đ c c i chính thì «
ỗ ễ ộ ế c th , g i c m qua các di n bi n n i tâm, ữ ặ ễ ả đúng và gây t là nhà văn đã di n t ậ ứ ượ ấ ượ ng m nh m v s ám nh, day d t trong tâm tr ng nhân v t. c n t ổ : « Đã ba b nố ặ VD1 (tâm tr ng)ạ : Khi nghe tin làng theo gi c thì b d n v t, đau kh ứ ướ hôm nay, ông Hai không b c chân ra đ n ngoài, c đ n bên bác Th ông cũng không ộ ấ ỉ ố dám sang. Su t ngày ông ch quanh qu n trong cái gian nhà ch t ch i y mà nghe ngóng. ọ ồ ạ i chuy n y r i …… thôi l cái m t bu n th u m i ươ ngày b ng t
ả ộ ộ VD2 : Miêu t
ế ấ ủ ằ ế ạ : Khi mu n bi t th o ườ ứ t tin t c thì
ỡ ẳ ạ i vui, r ng r h n lên đúng các « ư ọ ờ ọ ồ ờ ờ ả
ề ứ ặ ằ ắ ặ ông Hai c cúi g m m t xu ng mà đi
ứ ế ế ệ ố
ướ ể ụ ứ i nông dân ố : « ông cứ ỏ ». Khi nghe tin làng theo » r i «ồ n m ch t hai bàn tay mà rít lên : ồ t gian bán ồ ượ ả ông lão c múa tay lên mà c c i chính thì «
ế ớ
». ả ứ » b ng hành đ ng c a m t ng ph n ng hi n lành, ch t phác và ch a đ c thông, vi ườ đ ng v v xem tranh nh ch ng i khác đ c r i nghe l m ố ặ gi c thì « ơ « chúng bay ăn mi ng c m hay mi ng gì vào m m mà đi làm cái gi ng Vi c đ nh c nhã th này ». Khi tin đ n đ n ườ ọ ồ ấ i. khoe cái tin đ n y v i m i ng ả ể ế ờ VD3 : Ngoài ra còn ph i k đ n các hành đ ng, l
ủ i nói, suy nghĩ c a nhân v t ông ụ ủ ố ậ ộ ậ ư : Bà Hai, các con, m ch nhà….
ứ ệ ớ Hai trong m i quan h v i các nhân v t khác nh ầ ạ ạ ố ộ
ậ + Các hình th c tr n thu t (đ i tho i, đ c tho i….) ế ứ ấ ượ
ậ ng nhân v t ông Hai. ậ ự C. K t bài (sgk) ẫ ủ S c h p d n c a hình t ủ Thành công c a nhà văn khi xây d ng nhân v t ông Hai.
ệ ả ắ ườ VD: ắ Qua truy n ng n “Làng”, tác gi đã kh c ho thành công hình t
ộ ượ c h n nhiên ch t phác nh ng xúc đ ng. Hình t
ả ừ ườ ủ ữ i ậ ng nhân v t ệ ạ ư ế ộ ng m t ng ượ i nông dân Vi
ướ ồ ự ộ ừ ờ ố
ầ ủ ế ệ ạ ụ ộ ệ ắ ọ c m t cách
ể ể ượ ớ ữ ế ệ ả t Nam v i tình yêu quê i dân kháng chi n Vi
ươ ấ nông dân yêu làng, yêu n ế ả ông Hai v a ph n ánh chân th c nh ng n p c m, n p nghĩ c a ng t ế Nam trong th i kì đ u c a cu c kháng chi n ch ng Pháp, v a có ý nghĩa giáo d c sâu ắ ố ớ s c đ i v i nhi u th h b n đ c. Qua truy n ng n này, ta có th hi u đ ắ ườ sâu s c thêm v hình nh nh ng ng ng đ t n h ề ề ấ ướ c.
========================
ớ ớ ố Đ bàiề 2: V i truy n ng n « ắ Làng », Kim Lân mu n nói v i chúng ta
ệ ẳ ữ
ả ấ ạ ố : Cách ề m ng và kháng chi n ch ng nh ng không làm m t đi tình yêu làng quê truy n ớ ẻ th ng mà còn đ a đ n cho tình c m y nh ng bi u hi n hoàn toàn m i m .
ế ư ế ậ ệ ủ ị ữ Hãy làm rõ nh n đ nh trên qua vi c phát tri n ni m hãnh di n c a ông Hai
ỗ ấ ể ệ ề ể ầ ưở ệ ồ ủ ổ ề v làng ch D u và n i đau bu n t i h khi ông l m t ặ ng làng ông theo gi c.
ợ ầ : Dàn ý
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
224
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ắ ả i thi u ng n g n v tác gi
và tác ph m ố ẩ ẩ ọ ấ ư ứ ố ề ớ A. M bàiở : ề ệ ớ Gi Kim Lân sáng tác r t ít, nh ng s tác ph m ít ỏ ấ ạ i y l i có s c s ng lâu b n v i
ờ th i gian.
ệ ủ ợ ầ ề ề ả ộ ớ B. Thân bài 1. Tình yêu, ni m hãnh di n c a ông Hai v i làng ch D u, m t tình c m truy n
ủ ố ườ th ng c a ng i nông dân VN.
ớ ẻ ắ ụ ớ , hào…. nh khóa bình
làng…. dân h c v
ộ ớ ủ ắ ỗ ị
ể ẻ.
ợ ầ ớ ắ ế ở
ợ ầ ữ ấ ả ộ ớ ủ ớ i tuyên
ề ủ ạ ế ồ ề ị ớ ờ ắ ề truy n c a ông đ u liên quan đ n làng quê, đ n kháng chiêns, đ n cách m ng.
ế ắ ừ ớ ề Ông luôn khoe làng, nh v làng, nh anh em x đ p ọ ụ ở => Làng ch D u luôn là ru t th t, g n bó, là n i nh c a ông. ệ 2. Bi u hi n m i m tình yêu làng g n bó máu th t v i cu c kháng chi n làng ch D u. T t c bu n vui c a ông đ u g n v i làng, v i cách m ng. Nh ng l ạ ự ườ ng tr c, ám
ạ ả ế ắ ạ ắ i, l p b p – ý nghĩ làng quê luôn th + V a nghe tin > quay ph t l ắ nh > nói nhanh trong tâm tr ng lo l ng.
ữ ả ặ ờ i, da m t tê rân rân > c m giác bàng hoàng, s ng s khi nghe
ạ ẹ ắ ổ + C ngh n ng l ạ ữ ủ ổ ế i h đ n tê d i. tin d , t
ế ặ ộ ỗ ộ ườ ưở ư + Tin đ t ng t + n i đau xót khi n ông Hai l ng ng i đi t ở ng nh không th
đ c.ượ
ễ ả ấ ụ ể ỗ ớ ưở => KL đã di n t r t c th n i đau đ n xót xa c a ông khi l m t
ủ ủ ổ ấ ng làng ông ữ ấ theo tây. Càng yêu làng bao nhiêu, ông Hai càng t
i h b y nhiêu tr ườ ậ ỗ ả ứ ầ ướ c cái tin d y. ả ợ ầ i làng ch D u. C m
ố giác t
ổ ướ ằ ặ ắ ứ ế ỗ ổ t trút n i đua kh vào đâu, ông c m t c giàn ra, không bi
ủ ế ủ ượ ộ
ế ố ợ ỉ
ể ệ ư ấ ả ả ả ạ ộ ị
ông đ ng l ng ra ch khác, không dám nh n mình là ng ủ ổ i h đeo bám > ông cúi g m m t xu ng mà đi. Ông lão đau kh , n ớ :… đau đ n rít lên ử ể ệ ạ c th hi n qua hành đ ng, câu nói, c Suy nghĩ , tâm tr ng ch y u c a ông đ ớ ấ ạ ộ ộ ả ữ bên ngoài. Có đ c tho i n i tâm nh ng r t ít> phù h p v i ch nh ng y u t miêu t ị ấ ộ ấ ông Hai,m t nông dân ch t phác, gi n d > th hi n tình c m r t m c m c, gi n d , r t nông dân.
ả
ớ ứ ể ơ ệ ổ ỗ
ặ ứ Tin làng theo gi c c ám nh ông > ông không dám đi đâu ự ể ổ ộ Không có ai đ th l ư ể ặ
ớ ươ ằ ữ tâm s _ trò chuy n v i đ a con đ v i bót n i kh tâm, ư ể ỏ d n v t trong lòng ông. ông nói nh đ ng lòng mình, nh đ minh oan cho lòng mình n a, cho v i b t n i nh th ng.
ấ ả ớ ớ ộ ơ ớ ỗ ẻ ờ ủ
ủ L i c a tr nh hay chính là t m lòng c a ông v i CM, v i KC > c m đ ng, ự ủ ắ ướ ỏ ớ c m t giàn ra, nói v i con hay chính là t nh lòng mình. n
ị ẳ ả ườ ủ ắ ớ ợ ầ i dân làng ch D u v i CM.
ắ ố ủ ủ ơ .
ư ắ => Kh ng đ nh tình c m s t son c a ông, c a ng ố => KL đã th hi n h t s c m c m c, chân quê nh ng sâu s c tình yêu làng
ông mu n minh oan cho mình hay cho làng quê , n i chôn rau c t r n c a ông ộ ủ ế ứ ạ ạ ườ ể ệ ế quê, yêu kháng chi n, cách m ng c a ng i nông dân.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
225
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
................................................................................
Ặ
Ẽ
BÀI 2 : L NG L SA PA.
ứ ầ ế ớ A. Ki n th c c n nh .
I. T¸c gi¶ ễ ở ệ
ạ ộ ả ỉ huy n Duy Xuyên, t nh Qu ng Nam. Trong ệ ở liên khu V, sau
ố ế
ữ
ộ ạ ế ề ệ ộ ố ự ắ ữ ắ Đ tài h ế ậ ộ t truy n ng n và ký.
ườ ng.
ấ ầ ẹ
ệ ủ ườ ơ ấ ẻ ẹ ẻ ẹ ườ i, ơ ộ ng mang ch t ký, mang v đ p th m ng
ắ ẩ ề ụ ậ
ồ ệ ưở
ữ ệ ệ ữ ơ t nhi u, đã cho in hàng ch c t p truy n ng n và ký. Tác ph m chính: Bát c m ng (1962), Trong gió ỏ ơ i
ế ỗ ề
ự ế ế 1970, là k t qu c a chuy n đi th c t lên Lào
ả ủ ấ ả t năm ữ ế c vi ừ ậ Gi a trong xanh xu t b n năm1972 ế t p .
ượ ệ . Truy n rút t ề : ả v tác ph m
ẩ ố ộ
ố ặ ở ạ tr m khí t
ỉ ệ ủ ệ
ộ ể ạ ệ
ọ ơ ư ỡ ố ố ệ ậ
ệ ặ ể ệ ữ ọ
ự ừ ộ
nhiên mà còn đ ồ ạ ế ả ủ ậ ộ
ậ ầ ậ ủ ượ ệ ệ ệ
ể ậ ậ ậ
ủ ế ừ ể ư ậ ắ ạ ọ ủ ạ ệ ậ ị
ư ẻ ớ ườ ậ ậ Nguy n Thành Long (1925 1991), quê kháng chi n ch ng th c dân Pháp (1946 1954) ho t đ ng văn ngh 1954 ông t p k t ra B c, chuyên sáng tác. ỉ Ông là m t trong nh ng cây bút văn xuôi đáng chú ý trong nh ng năm 1960 1970, ch ờ ướ chuyên vi ng vào cu c s ng sinh ho t, lao đ ng đ i th ả Phong cách văn xuôi nh nhàng, tình c m, gi u ch t th và ánh lên v đ p con ng mang ý nghĩa sâu s c.ắ Truy n c a ông th trong tr o.ẻ ế Ông vi ấ ụ ồ c H (1955), Gió b c gió n m (1956), Chuy n nhà chuy n x ế bão (1963), Nh ng ti ng v cánh (1967), Gi a trong xanh (1972) , Lý S n mùa t (1980), Sáng mai nào, x chi u nào (1984)... II. Tác ph m.ẩ 1.Hoàn c nhả : Truy n đ ệ ủ Cai c a tác gi ộ ố 2. M t s nét ệ ấ ơ ỡ ấ ả ệ Truy n “LLSP” có c t truy n r t đ n gi n, xoay quanh m t tình hu ng g p g b t ượ ư ẻ ớ ờ ữ ng ng gi a ông h a sĩ già, cô kĩ s tr v i anh thanh niên làm công tác ậ ỉ trên đ nh Yên S n thu c Sa Pa. Nhân v t chính c a truy n – anh thanh niên ch hi n ra ữ ố ẹ ả ậ t đ p. i cho các nhân v t khác trong truy n nh ng tình c m t trong ch c lát nh ng đ l ự ượ ậ ơ ộ ặ c hi n ra qua s quan Tình hu ng g p g này là c h i thu n ti n đ nhân v t chính đ ậ ủ ế ậ t là ông h a sĩ già. Chính vì th nhân v t sát, suy nghĩ c a nh ng nhân v t khác, đ c bi ượ ỉ ệ cái nhìn và c soi chi u, đánh giá t chính không ch hi n ra m t cách t ữ ế ữ ủ ả i tác đ ng đ n tình c m và suy nghĩ c a nh ng c m xúc c a nh ng nhân v t khác, r i l ậ ấ nhân v t y. ầ Đi m đáng chú ý trong ngh thu t tr n thu t c a truy n ng n này là truy n đ c tr n ả đi m nhìn và ý nghĩa c a nhân v t ông ho sĩ. Vì v y, dù không ph i thu t ch y u t ớ là nhân v t chính nh ng nhân v t ông ho sĩ có v trí quan tr ng trong truy n. Cùng v i ng, ông nhân v t anh thanh niên, các nhân v t khác (bác lái xe, cô kĩ s tr m i ra tr
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
226
ạ ả ế ư ộ
ầ ậ ể ệ ữ ứ ề ướ n ra d ư ưở t i Sa Pa, anh cán b ng c a tác ph m.
ậ ệ ủ ọ c nhà văn g i theo gi
ổ ệ ụ
ệ ưở i đ c liên t
ẻ
ệ
ả ấ ạ ế ừ t, t
ấ ữ các chi ti ở ố ả mu n ng ỉ ả ủ ệ ư
ậ ứ ả
ệ ẹ ứ ữ ẹ ữ ọ ơ ủ ữ
ọ ộ ậ ề ứ ể ặ ỡ ữ ề ề ả ề
ả ậ ượ ẻ ẹ ủ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ư ở ườ ậ ho sĩ) và c nh ng nhân v t gián ti p nh ông kĩ s v ẩ ủ ề ề kĩ thuâ nghiên c u v sét) đ u góp ph n th hi n ch đ và t ỉ ượ ớ ề i tính Các nhân v t trong truy n đ u không có tên riêng, ch đ ủ ạ ư và tu i tác (anh thanh niên, cô kĩ s nông nghi p, ông ho sĩ già...) => D ng ý c a tác ậ ố ẹ ữ ế ườ ọ t đ p mà trong truy n không ng đ n nh ng nhân v t t gi ờ ứ ề ố ữ ph i ch là nh ng cá nhân riêng l mà là s đông. Đi u này tăng thêm s c khái quát đ i ố s ng c a câu chuy n. ừ ơ khung c nh thiên nhiên Sa Pa Truy n có ch t th bàng b c toát lên t ậ ớ ồ ơ ấ chính trong tâm h n các nhân v t v i đ p nh nh ng b c tranh và ch t th y còn ệ ạ ấ ớ ấ ẽ nh ng suy nghĩ, c m xúc th t trong sáng, đ . Ch t th c a truy n l i đi li n v i ch t ứ h a. Truy n cũng có th xem là nh ng b c tranh đ p, nh ng b c tranh v c nh thiên ậ nhiên Sa Pa, v cu c g p g gi a ba nhân v t và b c chân dung kí h a v nhân v t chính – anh thanh niên. ộ 3.N i dung ệ ậ c v đ p c a hình t
ẹ ớ
ố ồ ẻ ề ẫ
ườ ả ố ữ i nh ng con ng i nh anh. Tác gi
ớ ư ậ ữ ệ ộ ữ c a Sa Pa có nh ng con ng
ư ườ ọ ườ i làm vi c và lo nghĩ nh v y cho đ t n ủ ự ề ấ ộ g i ra v n đ v ý nghĩa và ni m vui c a lao đ ng t
ả ợ ủ ụ ề ề ườ i.
4.Tóm t
ượ ng nhân v t chính – anh thanh niên Truy n giúp ta c m nh n đ ớ ệ ắ ữ v i nh ng suy nghĩ sâu s c và lòng yêu ngh nghi p, v i cách s ng đ p, trong công ệ ệ ộ ặ ầ . Truy n còn ca vi c th m l ng m t mình gi a núi cao mà v n không cô đ c, bu n t ế ớ ợ i đ c trong cái ng i và th gi mu n nói v i ng ấ ướ Qua ẽ ủ ặ l ng l c. ữ ệ giác vì nh ng câu chuy n, tác gi m c đích chân chính c a con ng tắ ầ ố ờ
ế ư ẻ ớ ề ớ
ề ộ ỉ ế ơ
ế ệ ạ ớ ớ ộ
ậ ổ ờ ị
ấ ơ ả ườ ể ệ ọ ơ
ệ ạ ắ ấ
ệ ủ ắ ồ ồ
ệ ẽ ạ
ớ ữ ứ ộ ớ i v
ế ệ ố
ư ớ ố
ậ ườ ự ị ế ị
ệ ắ ớ ả ờ ố p, anh TN ph i chia tay m i ng ộ ặ ọ ặ ậ ẹ ườ ứ ế ộ ở ạ R i cây c u s 4, chi c xe ch hành khách lên Lai Châu trèo lên núi. Bác lái xe, ông ho ệ ườ ạ ề ạ sĩ già, cô kĩ s tr m i ra tr ng trò chuy n v i nhau v Sa Pa, v h i ho , v h nh ướ ừ ạ ể ấ i đ l y n phúc, tình yêu. Chi c xe d ng l c và cho hành khách ngh ng i. Bác lái xe ườ ề ộ i cô đ c nh t th gian. Đó là anh thanh i thi u v i ông ho sĩ và cô gái v m t ng gi ỉ ầ niên 27 tu i, làm công tác v t lí đ a c u trên đ nh Yên S n cao 2600m. Anh m i hai ệ ớ ấ i lên nhà ch i, sau đ y h nói chuy n v i nhau kho ng 30 phút. Anh k chuy n ng ớ ố i đây. Anh r t yêu và g n bó v i công vi c c a mình. Anh còn mình s ng và làm vi c t ơ ọ ở ố ọ ngăn n p, g n gàng. Nói thích đ c sách, tr ng cây thu c, tr ng hoa, nuôi gà. N i anh ư ề ạ ệ ớ i thi u v i ông ho sĩ v ông kĩ chuy n v i anh, ông ho sĩ đã v anh. Nh ng anh đã gi ả ố ườ ồ ư ướ ườ i cũng gi ng n rau Sa Pa, anh cán b nghiên c u b n đ sét nh ng ng s d ấ ướ ổ ẻ ệ ạ ư c. nh anh, say mê làm vi c, c ng hi n tu i tr , trí tu , h nh phúc cá nhân cho đ t n ầ ẽ ạ ấ ậ Cô kĩ s sau khi nói chuy n v i anh TN nh n th y bàng hoàng m i tình đ u nh t nh o ề ế ị ừ ỏ ủ b là đúng đ n và yên tâm v i quy t đ nh nh n công tác mi n núi. Sau 30 c a mình t ế ệ phút nói chuy n, đ n gi i trong s b n r n và quy n luy n. Anh không quên t ng hai ng i m t làn tr ng, t ng cô gái m t bó hoa th t đ p.
B . Phân tích truy n.ệ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
227
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ẻ
1. V đep c a thiên nhiên Sa Pa. ặ ữ ữ
ủ ộ ỏ ỉ ủ
ờ ạ ườ ắ ư ổ ộ ắ ả ộ ẻ ẹ ể ấ ở ừ ấ
ả ượ
ắ ổ ư ạ
ở ượ ả » C nh đ ạ ớ : r c r và b t ng . Ánh n ng d ễ ắ ơ i gay g t h n « ở trên cao tr xu ng. Và ộ
ế ừ ầ ứ ố ẽ ặ
ắ ầ ầ ư ắ ả ọ ố c quan sát t ơ nên khoáng đ t, hùng vĩ h n. R ng cây nh « ặ ồ », ánh n ng khi n thiên nhiên Sa Pa l ng l i đ t cháy r ng cây
ạ ớ ố ầ ể ả
ủ ạ tình cho câu chuy n. Bên c nh Sa Pa c a n ng còn có Sa Pa c a mây
ấ ữ ộ ườ ừ ơ » D ng nh con ng ắ ng…
ủ ướ ươ t s ị ư ớ ủ ầ ồ
ị ấ ệ ấ ả ớ
ầ ị
ủ ừ ấ
ư ầ ấ
ữ ế
ợ ổ ậ ơ ố ủ ơ ộ ố ấ
ề ủ ặ ấ ố ẳ ộ mà không ph ng l ng, bình yên mà r t s ng đ ng.
ườ ủ Có m t Sa Pa c a nh ng r ng đào, nh ng đàn bò lang c đeo chuông đang thung ắ ặ thăng g m c , khung c nh ch có th th y r ng núi. Có m t Sa Pa c a n ng, n ng ầ ự ỡ đem l ng nh sáng d n i cho Sa Pa m t v đ p m i ắ c Nguy n Thành Long miêu lên trong khung c nh thiên nhiên. Cái n ng chói chang đ ư ừ «ả đ t cháy r ng cây ố ắ » và cái n ng vào cu i bu i tr a l t ánh n ng nh ộ ố ủ ắ ừ ạ ạ ả ở ph kh p , m b c c con đèo góc đ ố ấ ư m t bó đu c y, thiên nhiên càng tr ắ ổ , tr m m c mà đ y s c s ng. kh ng l ừ ắ », đ c câu văn, ta c m giác nh n ng đang di « N ng b t đ u len t ề ể chuy n, đang ch y d n trên các tri n núi. Có th nói câu văn miêu t thiên nhiên đã làm ệ : thêm ch t tr ườ ụ « mây cu n tròn t ng c c, r i trên các vòm lá i đang đi trong mây. Mây cũng h n nhiên, tinh ngh ch chui vào g m xe. Và v i th pháp ữ ử nhân hoá r t thú v y, Sa Pa còn hi n lên v i hình nh cây thông và nh ng cái cây t ủ ừ ». Cây cái đ u màu hoa cà lên trên màu xanh c a r ng kinh – chú bé ngh ch ng m nhô « ả ơ ữ ử kinh nh hài hoà, n i b t gi a màu xanh c a r ng núi. Khung c nh r t nên th và câu t ề ế ế ả ư ẻ ẹ ả nh không h bi văn cũng đ y ch t th . Khung c nh mang v đ p bình yên, êm t đ n ổ ủ ư ườ ạ bom đ n, khói thu c c a chi n tranh. D ng nh nh ng thay đ i c a cu c s ng không ượ ế ề ệ ệ ạ ch m đ c đ n n i đây. Nhan đ c a truy n, thiên nhiên trong truy n cũng r t êm đ m, ẽ ặ ư nh ng l ng l ẻ ẹ ủ 2. V đ p c a con ng i.
ậ a. Phân tích nhân v t anh thanh niên.
ị ậ ủ ả ủ ả : c a tác gi
ấ ủ ừ ầ
ậ ỡ ố
ị ỉ ậ ậ ệ ớ ộ ấ ượ ỉ ệ i ngh nh ng đã đ đ các nhân v t khác k p nghi nh n m t n t
ạ ề ấ ấ ạ ư ng nh anh l
ở ủ a1 . V trí c a nhân v t và cách miêu t ệ ậ ệ Anh TN là nhân v t chính c a truy n, dù không xu t hi n ngay t đ u truy n mà ủ ọ ừ ộ ặ ữ ch hi n ra trong cu c g p g ch c lát gi a các nhân v t kia v i anh, khi xe c a h d ng ạ ộ ủ ể ư ạ ng, m t “kí ho l ồ ườ chân dung” v anh r i d i khu t l p vào trong mây mù b t ngàn và cái ặ l ng l
ữ
ỉ
ả ơ
ạ ặ ấ ẽ ự ố ư ắ c th i ti
ụ ụ ả ộ ấ ấ ế ấ ầ ờ ướ , 11 gi
ệ ờ ờ , 4gi ắ ư ệ ầ ỏ
ế ơ ề ổ ủ ư ệ ả ố
ẽ muôn thu c a núi cao Sa Pa. ậ ẹ ủ a2. Nh ng nét đ p c a nhân v t. ố ộ ệ : M t mình trên đ nh núi cao 2600m quanh năm Hoàn c nh s ng và làm vi c ệ ủ ữ ỏ su t tháng cô đ n gi a c cây và mây mù l nh l o. Công vi c c a anh là “đo gió, đo ờ ế ằ t h ng m a, đo n ng, tính mây, đo ch n đ ng m t đ t, d vào vi c báo tr ờ ề , 19 gi ) đ u ngày, ph c v s n xu t và chi n đ u. Ngày đêm 4 l n(1gi ử ặ đ n và chính xác, đòi h i tinh th n trách nhi m cao dù m a n ng, gió bão, n a đêm ợ ằ tuy t r i đ u ph i đi p. Tuy nhiên cái gian kh c a công vi c ch a đáng s b ng cái Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
228
ắ ả ổ ủ
ơ ế ứ ộ ả ố ườ
ỉ ế ừ
ớ ổ ộ ố ớ ể ượ ặ ố
ấ
ấ ề ướ ế c h t đó là
ặ c ườ ử ả ệ c a mình và lòng yêu ngh , th y đ ọ
ấ ạ ậ ề
ị ộ ạ ờ
ả ự ư ờ c mình đã góp ph n phát hi n k p th i m t đám mây khô mà nh đó “ ầ ạ ượ ệ c bao nhiêu ph n l c Mĩ trên c u Hàm R ng ồ ”.
ệ
ớ ắ ệ ủ
ố suy nghĩ và quan ni m đúng đ n ộ ố ầ
ạ ẳ ư ạ ở ỉ
ộ ệ
ơ ớ ẽ ữ ế ồ ự
ế ớ ấ ủ ọ ộ
ố ượ ệ ủ
ứ ấ ồ ế ế ồ
ọ ắ ắ t ế t
ọ
ẽ ớ ạ ồ ộ
ự ọ ế ổ ộ ủ ố ế ọ ạ ườ ế ớ ộ i m t góc trái gian v i chi c gi
ấ i anh thanh niên y còn có nhi u
ủ ở ấ ả ườ , khao khát đ ấ ấ i
ộ Ở ườ ng ở ỡ ệ ọ ớ
ớ ấ ớ ố ộ ố ừ ặ ậ
ừ ế ườ ế ầ ộ
ấ ế ướ
ữ ộ ỉ
ư ặ ớ
ươ ả ỗ
ứ ờ ố ”) “ p
ấ ư ế ả ữ ệ ự c m th y công vi c và nh ng l i r t
ườ ấ khiêm t n, thành th c ố ủ ư ứ ệ ờ t tình c a bác lái xe là ch a x ng đáng, đóng góp c a mình ch là bình th
ư ượ ự ẫ ố
ộ ộ ạ ườ ệ ạ ỉ ế ớ t tình gi
ề ớ i gi i ườ ng ng đánh ữ i thi u nh ng ứ ộ n rau Sa Pa, anh cán b nghiên c u ủ ế c đi b đ i, tr c ti p ra chi n tr ừ ố ệ ch i, e ng i và nhi ư ở ườ v
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ơ ố ẻ ự gian kh c a hoàn c nh s ng: đó là s cô đ n, v ng v , quanh năm su t tháng m t mình ế ộ ườ i” quá ph i ki m trên đ nh núi cao không m t bóng ng i. Cô đ n đ n m c “thèm ng ườ ườ k d ng xe qua đ i. ng đ đ c g p ng ẻ ố ề ả ự ệ ệ Qu th c, đi u ki n s ng và làm vi c đó là m t th thách l n đ i v i tu i tr v n ượ ư anh đã v ộ khát khao và hành đ ng nh ng t qua hoàn c nh y. ượ ý nghĩa ứ ề ủ + Tr ý th c v công vi c ủ ầ ệ cao quý trong công vi c th m l ng c a mình là có ích cho c/s, cho m i ng i. Anh ệ ổ ủ không tô đ m cái gian kh c a công vi c, nh ng anh nh n m nh ni m h nh phúc khi ầ ế ượ không bi t đ quân ta h đ + Anh đã có nh ng ữ ắ và sâu s c v cu c s ng và ắ ề ộ ố công vi cệ đ i v i cu c s ng con ng ố ớ ườ ằ ườ i, h ng i. Công vi c c a anh g n bó v i bao ng ệ ả ẫ ệ ườ ớ ngày anh v n ph i 4 l n nói chuy n v i trung tâm. Hu ng chi còn bao ng i làm vi c ơ ộ ả ơ trong hoàn c nh khó khăn, cô đ c h n, ch ng h n nh anh b n đ nh Hoàng Liên S n ưở ớ ệ ng! N u không có công vi c, không vì công vi c thì đó cao 3142m m i là đ cao lí t ế ự ự ộ ố đây là nh ng tâm s chân thành m i là cu c s ng cô đ n th c s , bu n đ n ch t. Có l ệ ệ ắ khi ta làm vi c, ta v i công vi c là đôi, sao g i là m t mình mà sâu s c nh t c a anh: “ ướ ệ ủ ề ớ ắ c? Hu ng chi vi c c a cháu g n li n v i công vi c c a bao anh em, đ ng chí d đ i ấ ”. ệ ủ ổ ế ấ kia. Công vi c c a cháu gian kh th đ y, ch c t nó đi, cháu bu n đ n ch t m t ủ ộ : ươ ắ ế ổ ứ ộ ố Anh bi i t n,ch đ ng ch c, s p x p cu c s ng khoa h c, ngăn n p, t ộ ệ ế ớ i riêng c a anh là công vi c : “m t căn nhà h c... Th gi đ c sách, chăm hoa, nuôi gà, t ộ ố ể ba gian, s ch s , v i bàn gh , s sách, bi u đ , th ng kê, máy b đàm”. Cu c s ng ọ ủ riêng c a anh “thu g n l ng con, m t chi c bàn h c, m t giá sách”. ế : ẩ ề nét tính cách và ph m ch t r t đáng m n cượ ọ ọ + S ự c i m , chân thành, r t quý tr ng tình c m c a m i ng ệ tình thân v i bác lái xe, thái đ ân c n ầ ể ườ ặ g p g và trò chuy n v i m i ng i. Bi u hi n ( ấ ố ế ợ chu đáo, t ng gói tam th t cho v bác v a m i m d y. Vui m ng đ n lu ng cu ng, h p ờ ữ ấ t p cùng thái đ ân c n chu đáo khi ti p đãi nh ng ng i khách xa đ n thăm b t ng : ệ ộ ầ ặ pha n c, hái hoa t ng khách cô gái Hà N i đ u tiên sau 4 năm làm vi c, đ n thăm ế ế ả ẽ ườ ề ự ộ ộ ng “nh ng đi u mà đáng l i ta ch nghĩ” đ n c m đ ng.Đ m anh, thành th c b c l ế ấ ợ ế ỡ ừ t ng phút vì s h t m t ba m i phút g p g vô cùng quý báu.L u luy n v i khách khi ạ ặ ế ộ chia tay, xúc đ ng đ n n i ph i “quay m t đi” và n vào tay ông ho sĩ già cái làn ễ tr ng làm quà, không dám ti n khách ra xe dù ch a đ n gi ấ + Anh còn là ng ệ thi u nhi ỏ nh bé, anh v n còn thua ông b vì ch a đ ặ ạ gi c. Khi ông ho sĩ kí ho chân dung, anh t ẽ ơ ườ i khác đáng v h n anh nhi u (ông kĩ s ng ồ ả b n đ sét...)
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
229
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ỉ ả i, ch b ng m t s chi ti
ữ ộ ố ả
ề ớ ề ỉ ằ ư ầ ế đã phác ho đ ố
ậ
ọ ấ ạ ư ọ ậ
ạ ệ ủ
ủ ữ ế
ố ả ề ề ữ ườ ệ ộ ố ậ ả ừ ả t ử ắ i, v cu c s ng, v ậ mu n g i g m nh ng suy nghĩ v con ng
ệ
ạ ệ ừ ườ ồ i ngh sĩ có tâm h n nh y c m. Ngay t
ạ ề
ỏ ườ ướ ỡ ừ c m t ch y l ả ộ n núi tr
ặ ả ặ ạ ấ ờ ữ nh ng l ấ ỗ ị ố i ng c nhiên khi th y anh thanh niên đang hái hoa, c m đ ng và b cu n hút tr
ủ
ệ ủ ạ ở ể ề
ệ ủ ộ
ướ ủ ế c đ
ộ ộ ị ộ ộ
ộ ườ ậ ươ ư ế ể ộ i nh th và có th là nhân v t t
ơ ợ ẩ ả ứ ạ
ữ
c kh i g i đã thôi thúc ng ệ ướ ẹ ậ ờ ọ ở ạ i xuôi. Ông h a sĩ h a m i ngày n a tr l ề ươ ông mu n dành tr n v n hai m i phút ng n ng i đ hi u th t kĩ v ng
ườ ứ ủ ể ể ứ ể ệ ủ ị
ư ế
ề ể ế ả ườ ặ ượ c anh ta, mà không ph i hi u nh m t ngôi sao xa? Và làm th nào đ t đ
ắ ặ ữ ạ ộ
ủ ộ ơ ộ ư ữ
ườ ng dài”.
ữ ử ậ ấ
ắ ả ầ ấ ạ
ườ ữ ề
ề ề ữ ề ấ
ờ ố ữ ệ ừ ệ ậ ợ ạ c g i lên t
ẹ ề ng.
ạ ố ầ m i tình đ u nh t nh o
ư i sau l ng « ỡ ấ ỏ ạ ặ ể ề ờ ắ ờ ớ ộ ộ ề ở ạ ắ ệ ấ =>Tóm l t và anh thanh niên ch xu t hi n trong kho nh kh c ậ ạ ượ ệ ủ c chân dung nhân v t chính v i nh ng nét c a truy n, nh ng tác gi ủ ộ ố ữ ả ề ẹ đ p v tinh th n, tình c m, cách s ng và nh ng suy nghĩ v cu c s ng, v ý nghĩa c a công vi c. ệ b.Phân tích nhân v t ông h a sĩ. ả Dù không ph i là nhân v t chính nh ng ông ho sĩ có vai trò r t quan tr ng trong ệ ể ầ ườ ể truy n: ng i k chuy n đã nh p vào cái nhìn và nh ng ý nghĩ c a ông ho sĩ đ tr n ể ậ c nh thiên nhiên đ n nhân v t chính c a truy n. Qua thu t, đ quan sát và miêu t ề ậ nhân v t này, tác gi ậ ngh thu t. ệ ủ ớ ạ i gi Ông ho sĩ là ng i thi u c a ườ ạ bác lái xe v anh thanh niên, ông ho sĩ đã xúc đ ng m nh khi nhìn th y ng i con trai ỗ ầ ạ ạ i ch xe đ ”. Sau đó t m vóc bé nh , nét m t r ng r t trên s ướ ạ ộ c ông l ồ ố ố ạ ả ự ở i c m giác “mình b i r i” khi nghe anh thanh s c i m chân thành c a anh. R i ông l ự ừ ườ ề ả ệ ằ ề niên k v công vi c. B ng s t ng tr i ngh nghi p và ni m khao khát c a ng i ố ế ậ ệ ố ượ ạ t mình đang xúc đ ng và b i ng c a ngh thu t, ông bi ngh sĩ sáng t o đi tìm đ i t ẳ ượ ắ ặ ố ẫ ậ ề ộ r i vì đã “b t g p m t đi u th t ra ông v n ao t, m t nét thôi đ kh ng c bi ơ ợ ế ớ ủ ồ ị đ nh m t tâm h n, kh i g i m t ý sáng tác, m t nét m i đ là giá tr m t chuy n đi dài”. ộ ng lai trong m t tác Anh thanh niên là m t con ng ủ ph m c a ông. ượ ố ườ C m h ng đ i ho sĩ sáng tác. Anh thanh niên mu n ể ọ dành 20 phút đ nghe chuy n d i, còn bây ố ườ ắ i thanh gi ố ề ố ượ ng mà ông đang đ nh th hi n trong b c tranh c a mình. Ông mu n làm niên, v đ i t ể ộ ứ ọ i xem hi u m t b c phác h a chân dung v anh thanh niên nh ng làm th nào “cho ng ư ộ ượ c chính đ ư ườ ứ ấ i nh t m lòng c a nhà ho sĩ vào gi a b c tranh đó? Chao ôi, b t g p m t con ng ặ ộ anh ta là m t c h i hãn h u cho sáng tác,nh ng hoàn thành sáng tác còn là m t ch ng đ ủ ứ ủ Ông ch p nh n nh ng th thách c a quá trình sáng tác, đã b t c m h ng c a mình ặ ầ ươ ấ ằ ệ ng m t hi n lên trang gi y: “cũng may mà b ng m y nét, ho sĩ đã ghi xong l n đ u g ọ ư ậ ấ ủ ườ i con trai y đáng yêu th t nh ng làm cho ông nh c quá. c a ng i thanh niên. Ng ề ữ ề ớ ườ V i nh ng đi u làm cho ng i ta suy nghĩ v anh. Và v nh ng đi u anh suy nghĩ” ả ề ủ ư ủ c a ông ho sĩ v anh thanh niên và v nh ng v n đ c a Nh ng xúc c m và suy t ủ ượ ủ câu chuy n c a anh thanh niên đã làm cho ngh thu t, c a đ i s ng đ ư ưở ạ ậ t chân dung nhân v t chính thêm sáng đ p và t o nên chi u sâu t ư ậ c.Nhân v t cô kĩ s . Đây là cô gái dám r i Hà N i, b l tác ẽ » đ lên công ữ mi n cao Tây B c. Cu c g p g b t ng v i anh thanh niên, nh ng đi u anh nói,
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
230
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 i khác đã khi n cô «
ả ề ữ ệ ộ ế ườ i thanh niên, v cái th gi
ờ ể ủ ườ ườ ệ ẹ ề i
ủ ư ậ ng cô đang đi t ẽ ạ
ầ ế ế ườ t bao ố ng bi
ườ ấ ế ớ ủ i c a mình lâu nay nh bé bi ậ ủ
ạ
ỉ ấ ứ ấ ấ
ẫ ữ
ư ữ
ớ ề ộ ố ậ
ủ ơ ườ i, v cu c s ng. Qua tâm t ậ ng c a nhân v t anh thanh niên.
ườ ằ
ồ ạ ể ạ ụ
ự ộ
ấ ườ ọ ạ ế ớ ữ
ng, nh ng con ng
n chăm chú quan sát n rau Sa Pa h ng ngày ng i trong v ố tay th ph n cho hàng v n cây su hào đ h t gi ng làm ra ồ ả ể ậ ứ ờ ư ườ ấ ướ i nh anh i nh ng con ng ẽ ọ ặ ệ t mài lao đ ng khoa h c l ng l mà ủ tr m khí t ợ ộ ườ i.
ộ t h n, anh cán b nghiên c u đã m i m t năm ròng túc tr c ch sét đ l p b n đ c. H t o thành cái th gi ườ ượ ữ ộ ố ủ ấ ướ i ích c a đ t n ả i mi c, vì cu c s ng c a con ng ộ ả ủ ế
ủ ề ượ ẹ ệ
ượ ọ ở ộ ề
ợ ế ề ắ ả ơ
ệ
: Truy n ng i ca nh ng con ng ườ ư ả ữ i nh ng con ng mu n nói v i ng
ườ ữ
ồ ờ
» (....), có nh ng con ng ệ ủ ặ c ề ề ự ữ ụ ữ ề ộ i lao đ ng nh anh thanh niên làm công tác ố ườ ọ : ớ i đ c ư ậ ệ i làm vi c và lo nghĩ nh v y ợ ẩ ề ấ ướ ». Đ ng th i qua câu chuy n v anh thanh niên, tác ph m cũng g i ra giác, vì nh ng m c đích chân
ườ ể ề ữ ộ ể câu chuy n anh k v nh ng ng bàng hoàng », cô hi u thêm cu c ố ế ớ s ng m t mình dũng c m tuy t đ p c a ng i nh ng con ườ ấ ớ ? ». NH cái bang hoàng y, i nh anh mà anh k , và v con đ ng ế ớ ủ ộ ố cô m i nh n ra m i tình c a mình b y lâu nay nh t nh o bi t bao, cu c s ng c a mình ỏ ắ ả t bao, th gi lâu nay t m th ! Kho nh kh c ớ ữ ấ ả ự ừ ẹ bàng hoàng y chính là s b ng d y c a nh ng tình c m l n lao, cao đ p khi ng i ta ẽ ả ắ ặ ượ ừ ừ ộ ố ẹ ữ ườ ồ cu c s ng, t c nh ng ánh sáng đ p đ to ra t b t g p đ i khác. tâm h n ng ả d t lên trong lòng cô gái. ơ ộ ấ ượ ớ ự ng hàm n khó t m t n t Cùng v i s bàng hoàng y là « ộ ờ ẽ ả ế Không ph i ch vì bó hoa r t to s đi theo cô trong chuy n đi th nh t ra đ i. Mà vì m t ữ ứ ơ ộ bó hoa nào khác n a, bó hoa c a nh ng háo h c và m m ng ng u nhiên anh dành cho ặ ả ẻ ỡ ộ thêm cô ». Cu c g p g đã kh i lên trong tâm t cô gái tr nh ng tình c m và suy nghĩ ề ẻ ẹ ư ủ ẹ ẻ m i m , cao đ p v con ng c a cô gái, ta nh n ra v đ p ưở ủ ứ ả và s c nh h ậ : d. Các nhân v t khác ư ở ườ v Bác lái xe, ông kĩ s ồ ự ậ ủ ấ cách l y m t c a ong, r i t ố ơ t sét tìm tài nguyên cho đ t n ở ạ thanh niên ươ ẩ kh n tr ng vì l ậ ữ ạ i, qua nh ng xúc c m và suy nghĩ cùng thái đ c m m n c a các nhân v t => Tóm l ơ ả ụ ậ c hi n ra càng rõ nét và đ p h n, ch đ tác ph , hình nh nhân v t anh thanh niên đ ư ứ ượ ẩ c l c qua th ánh áng tâm c m r ng thêm, g i ra nhi u ý nghĩa nh là đã đ ph m đ ự ỡ ỡ ơ ấ ạ ẻ ồ h n trong tr o và r c r khi n hình nh y r ng r h n, ánh lên nhi u s c màu h n. ợ ư ộ ườ 3. Ý nghĩa ữ ế ớ ượ ng và cái th gi khí t i nh anh. Tác gi ủ « Trong cái l ng im c a Sa Pa cho đ t n ấ nh ng v n đ v ý nghĩa và ni m vui c a lao đ ng t ố ớ chính đ i v i con ng i.
ệ ậ
ộ ố
ỏ
C . M t s câu h i luy n t p.
ệ
ố
ủ
Câu 1:
Tình hu ng c b n c a truy n “LLSP” là nh th nào? Vai trò c a tình ủ ề ủ
ố ấ ố ớ ệ
ậ
ố
ư ế ệ ỡ ủ
ộ ặ ườ
ể ệ ệ ượ
ệ ế ấ ớ tr m khí t i thanh niên làm ng v i bác lái xe và hai hành khách trên chuy n xe y –
ệ ủ ọ và làm vi c c a anh thanh niên.
ơ ộ ố ậ ặ ố ậ ệ c hi n ra qua s
ơ ả ủ ở ạ ư ỡ ủ ệ ặ ệ ậ ế ọ
ơ ả ủ hu ng y đ i v i vi c th hi n nhân v t và ch đ c a truy n. Tình hu ng c b n c a truy n “LLSP” chính là cu c g p g c a ng ộ vi c m t mình ơ ở ông h a sĩ và cô kĩ s lên thăm trong ch c lát n i ể Tình hu ng g p g này là c h i thu n ti n đ nhân v t chính đ ữ quan sát, suy nghĩ c a nh ng nhân v t khác, đ c bi
ự ượ t là ông h a sĩ già. Chính vì th nhân
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
231
ừ ộ ậ ự c soi chi u, đánh giá t
ậ ả Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ượ ộ nhiên mà còn đ ồ ạ ế ả ế cái i tác đ ng đ n tình c m và suy nghĩ
ữ
ẽ Sa Pa”.
ẽ ệ ặ ệ ặ Sa Pa”.
ậ ậ ọ Sa Pa ».
ạ
ơ ộ ẽ ợ ế ự ỉ ơ ẫ ng g i đ n s ngh ng i v n
ơ ấ ướ ệ ỉ ệ v t chính không ch hi n ra m t cách t ữ ủ nhìn và c m xúc c a nh ng nhân v t khác, r i l ậ ấ ủ c a nh ng nhân v t y. ả ậ ủ ề Câu 2. Nêu c m nh n c a em v nhân v t anh thanh niên trong truy n “l ng l ả ề ậ ậ Câu 3: Nêu c m nh n v nhân v t ông h a sĩ trong truy n “l ng l ẽ : Nhân v t cô gái trong « L ng l Câu 4 ỗ ể Câu 5. Hãy tri n khai m i câu ch đ d ướ ẻ ẹ ặ a.“ D i v đ p l ng l ườ ữ có nh ng con ng ặ ộ ủ ề ướ i đây thành m t đo n văn: ườ ủ , th m ng c a Sa Pa n i th c. i hăng say làm vi c cho đ t n
ẽ ủ ế ươ ặ b“L ng l Sa Pa” là ti ng nói c a tình yêu th ng.
ả ạ G i ýợ : Đo n văn a ph i đ m b o các ý sau :
ả ả ườ ữ ả ộ ặ ấ ả ệ : khó khăn, v t v , cô đ n t
ẻ ả ơ ư ậ ơ ng, gi n đ n, th m chí nhàm chán nh ng
ỏ ự
Là nh ng con ng ệ Công vi c nghe qua có v thông th đòi h i s kiên trì và có tinh th n trách nhi m cao. ế i có hoàn c nh lao đ ng đ c bi ườ ệ ố ầ ườ ế ứ ứ ọ ệ ấ ữ H là nh ng con ng i ý th c, c ng hi n h t s c mình cho công vi c, cho đ t
ị ậ
ng gió. Anh đã ph i v
ộ ế ữ ộ ố ỉ t qua t ộ
ớ ờ ằ
ấ ả ề ắ
ệ ộ
ầ ầ ữ ệ ọ ặ ợ ch n Sa Pa l ng l
ộ ố ữ ấ ướ Ở ố c. ộ ố ữ i ích chung c a đ t n ộ ẽ ấ ả ủ ẽ hăng say. Qua l
ể ủ ệ ấ
ườ ữ ố ẽ ẩ ặ
c. Đó là ông kĩ s v ượ ấ ượ ứ ng t
ấ c năng su t và ch t l ồ ộ
ứ ướ ẻ ẹ ặ ườ ẽ , th m ng c a Sa Pa n i th ng g i đ n s
ấ ướ ườ ệ ơ c.
c.ướ n ơ ầ ượ ng kiêm v t lý đ a c u trên đ nh Yên S n cao Anh thanh niên làm công tác khí t ấ ả ể ố ả ượ ươ ừ t c đ s ng 2600m gi a núi r ng Sa Pa ngút ngàn s ộ ố ộ ả ậ ẹ ẽ ừ ý nghĩ, tình c m đ n hành đ ng, m t cu c s ng có ích m t cu c s ng th t đ p đ t ủ ề ệ ắ t c tình yêu, ni m say mê c a đóng góp cho đ i. Anh g n bó v i công vi c b ng t ệ . V iớ ệ mình. Anh đã có nh ng suy nghĩ và quan ni m đúng đ n v cu c s ng, công vi c tinh th n trách nhi m và trình đ chuyên môn v ng vàng, nh ng vi c làm c a anh đã ủ kia, anh góp ph n quan tr ng vào l ấ ờ ặ i duy nh t có m t cu c s ng l ng l i thanh niên y không ph i là ng ọ ộ ườ i khác ngày đêm mi t mài lao đ ng khoa h c k c a anh ta th y còn có nh ng ng ấ ướ ư ườ ươ ế n rau Sa Pa ng c ng hi n cho đ t n mà kh n tr trong l ng l ố ể ấ ụ t nghiên c u tìm cách th ph n cho hoa su hào đ có đ h n.ơ Đó còn là anh cán b nghiên c u khoa h c làm b n đ sét giúp tìm ra tài nguyên cho ả ọ ấ ướ Nh vËy, D i v đ p l ng l ợ ế ự ủ ơ ộ c. đ t n ữ ơ ẫ ỉ i hăng say làm vi c cho đ t n ngh ng i v n có nh ng con ng b. Đo n văn b. ạ
ầ ề ộ ệ ủ ế t:
ọ ể ư ẻ ỉ ớ ặ
ế ắ ữ ở ả t g n bó, dành cho nhau nh ng tình c m
ờ ằ ự ữ ấ ả ậ ọ ồ ị
ư ế ế
ứ ề ể ộ ọ ắ ườ ằ ế i đ m th m, tha thi V n i dung, c n chú ý đ n các bi u hi n c a tình ng ư Ông h a sĩ và cô kĩ s tr ch m i g p nhau mà coi nhau nh cha con Anh thanh niên và bác lái xe tr nên thân thi chân thành. Anh thanh niên đón nh ng v khách b t ng b ng tình c m n ng h u, s trân tr ng và quý m n. L u luy n khi chia tay. Anh dành đ nói v ông kĩ s n rau và anh cán b khoa h c nghiên c u sét… ư ở ườ v
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
232
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ấ ẹ ả ố ươ ữ ọ ắ ữ i đó s ng r t đ p, và tình c m th ầ ng yêu g n bó gi a h góp ph n
ệ ệ
ườ =>Nh ng con ng ẹ ấ ạ t o nên nét đ p y ả : ẫ ạ Đo n m u tham kh o ẽ ắ Truy n ng n “L ng l ế ộ ư ng. Trong truy n, tình ti ơ ề c m t ni m yêu th
ậ ừ ữ ỉ ờ ặ ấ ơ ộ
ỉ ợ ầ ủ
ọ ả
ộ ỗ ữ
ạ ệ ủ ế ườ ỉ ể i ch đ có ng ố ờ ế ặ i nói chuy n. Anh luôn tâm ni m: “
ở
ữ ể ả ầ
ầ ế ả ằ ọ ọ
ệ ở ậ ả đâu? Mình vì ai mà làm vi ộ ị ườ i, ngay k c nh ng v khách l n đ u g p m t tình c m th ườ i, tìm b ng đ ế ờ ợ ớ ố ủ ạ
ể ặ
ữ ấ ọ ị
ầ ộ
ữ ắ ể ộ
ể ọ ồ
ư ắ ng nh ư là con v y. G p anh thanh niên , ông kí s ố ậ ế ặ ặ ẽ ủ ẽ ấ ắ
ư c cái cu c s ng c ng hi n l ng l ế ộ ố ả ậ ứ ớ ớ
ầ ấ ế ẫ ả t bao b i h i xao xuy n.Và tình c m đ m m mà h
ế ẹ ả ộ ấ ờ ặ ơ ứ ế ấ Sapa” chan ch a tình yêu th t r t ượ ậ ề ả ưng ta đ u c m nh n đ ả ấ ư ng m ít, n u có thì cũng r t đ n gi n nh ử ủ ứ ử áp trong t ng hành đ ng, c ch , l i nói, cách ng x c a nh ng nhân v t. Anh thanh niên làm công tác khí tư ng th y văn trên đ nh Yên S n, s ng âm th m trên đ nh Sapa, ơ ỉ ư i đ n thăm anh. Có nh ng lúc ữ ở ậ ữ ấ b i v y anh r t quý tr ng tình c m c a nh ng con ng ư ngờ ư i” trào dâng trong huy t qu n, anh đã ch n m t khúc g gi a đ ơ ả ờ c n“thèm ng ừ ờ Ngư i thì ai ả ộ d ng c m t đoàn xe l ệc?” B i v y, anh đã dành ả ch “thèm” h bác. Mình sinh ra ư ng yêu n ng ồ ơ ọ ặ cho m i ng ấ ấ ượ ủ ậ c c tam th t m th t đáng trân tr ng. Anh luôn quan tâm đ n m i ng ư i v m i m d y c a bác lái xe. Bác lái xe chuy n nào cũng cho khách ể ế đ bi u ng ế ỉ ử ngh n a ti ng đ lên thăm anh và mua sách cho anh. Và anh còn hái hoa t ng cô gái, ợ ế ế ư n a,ữ ứ ả bi u làn tr ng cho nh ng v khách b t ch t đ n thăm. Và c ông h a sĩ và cô kĩ s ấ ầ ơ ờ ế ế ọ ớ ặ h m i g p nhau l n đ u, ngay trên m t chuy n xe b t ng đ n Sapa, h n n a hai ng ệ ườ ạ ả ữ ọ ạ ổ i có m t tình c m g n bó sâu ng không hi u sao gi a h l i tu i tác cách bi t, nh i l ư h đã quen nhau lâu l m, hi u nhau l m r i. B i v y, ở ậ ắ ườ ớ ặ ắ s c. M i g p mà d ư vô cùng c mả ườ ọ i h a sĩ coi cô gái nh ng ớ ộ c a anh, và đã không đ n đo v t m chân đ ng tr ả dung anh v i lòng c m m n. Còn cô gái thì ngay l p t c có tình c m v i anh thanh niên, ọ ồ ồ khi chia tay mà trong lòng v n xi ư làm đ p c m t vùng đ t tr i Sa Pa. ườ trao t ng nhau d ng nh
ặ ẽ ớ ạ », bác lái xe đã gi i thi u v i ông ho sĩ v anh
ườ ệ ớ ề ế ủ ». Theo em, ý ki n c a bác lái xe có
Sa Pa Câu 6. Trong « l ng l ấ ộ i cô đ c nh t th gian ạ ắ ắ i v n t ế ế ủ t ý ki n c a em.
ẽ ặ ớ ớ ệ ạ : « anh thanh niên là i thi u v i ông ho sĩ
ườ ộ ằ », bác lái xe đã gi ủ ». Đây là m t cách nói c a bác lái xe nh m gây n t
ế ề
thanh niên là « ng đúng không ? Ghi l G i ýợ : Sa Pa Trong « l ng l ế ấ ộ i cô đ c nh t th gian ậ ề ố ườ ơ
ớ ệ ộ ư ơ ộ ặ ệ ỡ
ị ượ ớ ệ ừ ể
ế ườ i đi ngang qua.
ả ố ề ệ ậ ặ
ơ ỏ ỉ
ỉ ệ ệ
ư ệ ủ ự ệ ệ ủ ớ ồ ệ ả ầ ớ
ấ ượ ng, ng ệ ả ự gây chú ý v nhân v t anh thanh niên. Qu th c anh thanh niên ít có đi u ki n ti p xúc ạ ỉ ọ i làm công v i m i ng i, anh s ng m t mình trên đ nh núi Yên S n cao 2600m. Anh l ườ ắ i khác. vi c đo n ng, đo gió, đo m a nên càng ít có c h i g p g , nói chuy n v i ng ặ ấ Chính vì th mà anh đã t ng l y cây ch n xe đ mong có d p đ c chuy n trò, làm quen ọ ớ v i m i ng ộ ơ ư Nh ng m c dù v y, anh không h cô đ n. Cho dù ph i s ng và làm vi c m t ấ mình trên đ nh Yên S n cao 2600m quanh năm ch có mây mù, cây c . Nh ng anh r t ắ ớ yêu công vi c. V i anh, khi làm vi c, anh v i công vi c là đôi, công vi c c a anh g n ệ v i bao anh em đ ng chí. Công vi c c a anh đã góp ph n vào vi c xây d ng và b o v Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
233
ế ữ
ệ t cách t ủ ộ ố ọ ế ở ọ ầ
ệ ự ạ ở ườ ể ệ ả ồ ồ
ể ậ
ị ố ườ ố ơ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ố ổ ộ ộ ắ ơ ộ t qu c ( vi c phát hi n m t đám mây khô..... b đ i b n r i máy bay Mĩ...) Ngoài ra, ề t cách làm cho anh còn bi t o cho mình nh ng ni m vui trong cu c s ng, bi ộ ố cu c s ng c a mình tr nên gi u có, phong phú. Anh thích đ c sách b i đ c sách cũng ố ỗ i đ trò chuy n. R nh r i, anh còn tr ng hoa, tr ng cây thu c, nuôi có nghĩa là có ng ộ ? Nói ệ ạ i ngày, anh b cu n đi trong công vi c, v y làm sao anh có th cô đ c gà. Ngày l ậ ạ i s ng th t h nh phúc đúng h n anh là con ng !
ạ ạ ế t đo n văn quy n p ế ồ : dùng phép th đ ng nghĩa (12 câu)
ộ ườ ề ồ LLS P » NTL) là m t con ng ạ ả i có tâm h n nh y c m, có nhi u suy
ệ ề nghĩ sâu s c v ngh nghi p.
Câu 7 : Vi ọ Ông h a sĩ (« ắ ề : ồ G i ýợ ạ ả Tâm h n nh y c m, m n c m
ặ ườ ệ ể ẫ ả : Ông ho sĩ trong câu chuy n v i ng ệ
ồ ướ ượ c bi ẹ c đ ườ ớ i thanh niên ệ ề i thanh niên k chuy n v công vi c ấ ố ờ ở ả ồ ủ c nét đ p tâm h n c a anh, ông c m th y r i b i b i ủ ẻ ẹ ế » v đ p tâm h n cao quý c a t
ườ ạ ỉ ỡ ấ ặ m c dù g p g r t ít phút, ch thoáng nghe ng ượ ậ ả ủ c a mình, ông c m nh n ngay đ ẫ ề ông đã b t g p đi u mà ông v n ao ng
ờ ả ể
ạ ệ ề ườ ề ườ ừ ườ ắ
ề ệ ủ ngh , say mê v i ngh . D u n ngh nghi p đã in d u lên v ngoài c a ông
ẫ ể ắ ể i t ng tr i, hi u đ i, hi u ng i sâu s c ở ề ớ ộ i g n bó v i h i ho , có nhi u trăn tr v ngh nghi p => lòng yêu ẻ ấ ộ
ệ ủ ắ ấ
ữ ự ằ ư ấ ự ự ự ỏ ớ i th c s gi i m i không t ệ ạ ẻ ẹ b ng lòng v i mình, t ắ ặ i thanh niên. Là con ng Là con ng ớ ề ỉ ư + S p ngh h u v n mu n v tranh. ông hi u v là m t công vi c gian nan. Ông ộ i v đ p cu c ự
ấ ườ ả ề ấ ấ ố ả c m th y ngòi bút c a mình d ỉ ố s ng con ng ấ th y mình ph i ph n đ u nhi u h n n a.
ề ướ ẽ ệ ẽ ườ ng nh b t l c trong vi c tái hi n l ớ ườ i. Ch có nh ng ng ơ ữ ấ ữ ộ ủ ẹ + Ông càng xúc đ ng tr
ể ế
ượ ư ế ể ậ
ệ ể ử ắ
c nh ng nét đ p bình d , đáng quý c a anh thanh niên, ông ứ c b c chân dung chàng trai, làm c nét đ p c a anh nh ông đang ứ ồ ườ ề ộ i có tâm h n nh y c m, có nhi u suy nghĩ
ả ự ề ế ả ậ
ạ ả
ề ế ủ ấ ặ ắ ậ ỡ
ề
t tr
ẽ ủ ề ộ ả ộ
ữ ơ ườ ủ ả ng đi t
ị ạ ượ càng khát khao sáng tác. Làm th nào đ phác ho đ ả ẹ ủ ượ ườ i xem phát hi n đ th nào đ ng c, c m nh n đ ộ ư ủ ế c a ông vào b c tranh đó. xúc đ ng, làm th nào đ g i g m suy t ạ ả ấ => Qu th c ta th y ông là m t con ng ệ ắ ề sâu s c v ngh nghi p. ư ẻ ậ ề ạ t đo n văn nêu c m nh n v nhân v t cô kĩ s tr . : Vi Câu 8 ạ ữ ồ Tâm h n nh y c m, phong phú. Nh ng đi u cô cùng ông ho sĩ nghe anh thanh ộ niên nói, cu c g p g ng n ng i y …. Đã khi n cô bàng hoàng, bàng hoàng nh n ra ề nhi u đi u (sgk) ể ạ ố ệ ướ Cô lên công tác đ chia tay m i tình nh t nh o c a mình, cô xúc đ ng mãnh li c ế ườ ồ ủ ẻ ẹ ệ ậ t. Nh ng c m nh n, phát hi n v đ p tâm h n c a m t ng i mà cô không h quen bi ế ị ơ ấ ớ ự ế y khi n cô tin h n vào quy t đ nh c a mình, dũng c m t i tin h n trên con đ ớ ơ ộ ố cu c s ng m i, n i công tác m i.
ế ộ ớ ụ c ao có m t chút gì đó k ni m cho chàng trai mà cô đã yêu m n, khâm ph c
ỉ ệ ỡ ư ấ ả ắ
ướ ả ồ ạ ủ Cô ộ ặ ằ = > Ph i nói r ng đó là cu c g p g trong kho nh kh c nh ng r t khó quên. ổ ẻ : Tâm h n lãng m n c a tu i tr
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
234
ạ ướ ỡ ồ ấ ấ ệ + Ng c nhiên sung s Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ừ ng, m ng r , lên khi nhìn th y hoa, quên m t e l ở còn b i
ấ
ồ ạ ơ ộ ế ộ
ườ ế ủ ở ế ấ ở
ậ ườ ứ
ệ ấ ố ố ả ữ ữ ở ườ ả i con gái Hà N i đã khi n cô dũng c m vung núi xa xôi này. B i th cô cũng r t xúc đông, xao xuy n khi nghe ủ i con trai nói chuy n, ch ng ki n nh ng suy nghĩ, tình c m h t s c chân thành c a ư ậ ấ i nh v y r t
ể ằ ấ ộ ố ữ ặ vì cô r t yêu hoa. =>Tâm h n lãng m n và th m ng c a ng nh n công tác ế ứ ế ng ộ anh thanh niên, cô r t b i r i rung đ ng b i cô hi u r ng nh ng con ng khó g p trong cu c s ng => Nâng niu nh ng giây phút y.
ị ộ ạ ế ễ ễ : Nh ng trang văn c a Nguy n t m t đo n văn di n d ch kho ng 12 câu
ả ạ ữ ơ
ỉ ộ ắ ử ụ
ộ ữ
ỉ ỏ ủ
ờ ạ ườ ắ ư ả ộ ẻ ẹ ể ấ ở ừ ấ ủ Câu 9 : Vi Thành Long đã kh c ho thiên nhiên Sa Pa th t r c r , nên th , giàu c m xúc. ả (Đo n văn có s d ng m t câu th m thán. G ch 1 g ch ch rõ. ) ổ ặ ộ ắ
ả ượ
ắ ổ ư ạ
ở ượ ả » C nh đ ạ ớ : r c r và b t ng . Ánh n ng d ễ ắ ơ i gay g t h n « ở trên cao tr xu ng. Và ộ
ứ ố ừ ầ ẽ ế ặ
ầ ư ắ ắ ầ ả ọ ố c quan sát t ơ nên khoáng đ t, hùng vĩ h n. R ng cây nh « ặ ồ », ánh n ng khi n thiên nhiên Sa Pa l ng l i đ t cháy r ng cây
ớ ố ầ ể ạ ả
ủ ạ tình cho câu chuy n. Bên c nh Sa Pa c a n ng còn có Sa Pa c a mây
ấ ữ ộ ườ ừ ơ » D ng nh con ng ắ ng…
ủ ướ ươ t s ị ư ớ ủ ầ ồ
ị ấ ệ ấ ả ớ
ầ ị
ủ ừ ấ
ư ầ ấ
ữ ế
ợ ổ ậ ơ ố ủ ơ ộ ố ấ
ượ ế ẽ ặ ề ủ ặ ấ ố ẳ ộ ả ậ ự ỡ ạ ạ ạ ữ ủ Có m t Sa Pa c a nh ng r ng đào, nh ng đàn bò lang c đeo chuông đang thung ắ ặ r ng núi. Có m t Sa Pa c a n ng, n ng thăng g m c , khung c nh ch có th th y ầ ự ỡ ng nh sáng d n i cho Sa Pa m t v đ p m i đem l ắ c Nguy n Thành Long miêu lên trong khung c nh thiên nhiên. Cái n ng chói chang đ ắ ư ố «ả đ t cháy r ng cây ừ ánh n ng nh » và cái n ng vào cu i bu i tr a l t ộ ở ố ừ ạ ạ ả ủ ắ góc đ ph kh p , m b c c con đèo ố ư m t bó đu c ấ y, thiên nhiên càng tr ắ ổ , tr m m c mà đ y s c s ng. kh ng l ừ ắ », đ c câu văn, ta c m giác nh n ng đang di « N ng b t đ u len t ề ể thiên nhiên đã làm chuy n, đang ch y d n trên các tri n núi. Có th nói câu văn miêu t ệ : thêm ch t tr ườ ụ « mây cu n tròn t ng c c, r i trên các vòm lá i đang đi trong mây. Mây cũng h n nhiên, tinh ngh ch chui vào g m xe. Và v i th pháp ử ữ nhân hoá r t thú v y, Sa Pa còn hi n lên v i hình nh cây thông và nh ng cái cây t ủ ừ ». Cây cái đ u màu hoa cà lên trên màu xanh c a r ng kinh – chú bé ngh ch ng m nhô « ả ơ ữ ử kinh nh hài hoà, n i b t gi a màu xanh c a r ng núi. Khung c nh r t nên th và câu t ề ế ế ả ư ẻ ẹ ả văn cũng đ y ch t th . Khung c nh mang v đ p bình yên, êm t đ n nh không h bi ổ ủ ư ườ ạ bom đ n, khói thu c c a chi n tranh. D ng nh nh ng thay đ i c a cu c s ng không ề ệ ệ ạ ch m đ c đ n n i đây. Nhan đ c a truy n, thiên nhiên trong truy n cũng r t êm đ m, ư nh ng l ng l mà không ph ng l ng, bình yên mà r t s ng đ ng.
ặ
ẽ ẻ ẹ ặ » có ý nghĩa nh th nào ẽ ? ơ ộ ề ặ ẽ ư ế ấ , êm đ m và r t th m ng, l ng l mà không h ề
ư
ữ ườ ữ ệ ầ ộ
ề ế
ế ứ ế ế ườ ấ ỗ ặ i lao đ ng l ng th m. Nh ng công vi c, thành ỉ ệ ị ọ c cũng h t s c bình d , h làm vi c say mê không h nghĩ đ n ngh ố ữ ọ ầ i r t đ i khiêm t n, t đ n mình. H là nh ng con ng
ả ơ ữ Câu 10 : Nhan đ «ề l ng l Sa Pa ủ ẻ ẹ V đ p c a Sa Pa, v đ p l ng l ạ qu nh h u. ạ ẻ ẹ ủ ắ Kh c ho v đ p c a nh ng con ng ọ ạ ượ qu mà h c đ t đ ng i và cũn không c n ai bi nh ng anh hùng vô danh.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
235
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ậ ắ
ữ ẻ ẹ ơ ể ẽ » đ
ầ ị ố ầ ấ ả ặ i n i Sa Pa l ng ị ủ ọ ượ ư c đ a lên đ u câu đ nh n m nh v đ p th m l ng, bình d c a h . ơ ộ ả ủ c a vùng đ t xa xôi và th m ng
ườ ơ ề ẻ ẹ ủ =>Nhan đ giúp ta c m nh n sâu s c h n v đ p c a nh ng con ng ặ ạ ặ . «ẽ L ng l ấ l ả Và ph i chăng đó cũng là nh p s ng bình yên, êm y.ấ
ậ ứ ủ ủ ề ư » nh tác gi : : Cho câu ch đ sau ả nói là b c chân dung – chân dung c a các nhân v t, trong
ả ế
ả ề ề ườ ầ ệ ụ ậ ế i, c m xúc tr ậ t đo n văn kho ng 15 câu (s d ng thành ph n ph chú và phép th ) nêu c m nh n ướ c
ượ ề i thanh niên ả ạ ữ ở ạ tr m khí t
ầ ấ ề ễ ơ ủ
ộ ộ ộ ờ ể ả
ậ ủ ồ », l ậ ẹ
ủ ề ả ộ
ố ố ấ
ướ ẻ ẹ ủ ườ ộ ộ ố ế ề c v đ p c a cu c s ng. Ng i thanh niên không ph i là m t ng
ư ả
ứ ụ
ặ ư ườ ữ ạ ộ ố ườ ư c vinh danh nh ta th ầ ư ? Và ng
ấ i càng th m thía… ề ộ ẫ ạ
ượ ự ấ ự ủ ộ ỏ i ngh m i th y đ i gi
ờ ề ớ i đ luôn c g ng v ộ c con ng
ố ắ ế ộ ưỡ ề ạ ườ ề ạ ướ c c s b t l c c a h i ho tr ữ ớ ạ ủ i h n c a chính mình nh ng ả ữ i xem nh ng c m i cho ng
ệ ớ ộ i nh v y. V i ông, v là m t công vi c gian nan và đ y khó khăn,
ầ ư ậ ượ ữ ả ắ c nh ng suy nghĩ sâu s c nh v y.
ề ấ ữ ẹ ể ạ ộ ỉ
ẫ Câu 11 ẽ ặ «L ng l Sa Pa đó có ông ho sĩ.ạ ử ụ ạ Vi ủ c a em v ông ho sĩ (nh ng suy nghĩ v ngh thu t, v con ng ườ ng) ng G i ýợ : ệ ớ i thi u ngòi bút đi m tĩnh và gi u ch t th c a Nguy n Thành Long. Gi ơ ợ ị ủ ố ố i k gi n d và « B i r i, xúc đ ng, m t nét thôi cũng đ kh i g i m t tâm h n ả ộ ằ ị chân th t c a anh thanh niên đã làm ông xúc đ ng. Hoá ra cái đ p th t gi n d , nó n m ạ ộ ở i ý đ đem l quanh ta. Nhi u khi m t nét, m t chút c m xúc « ngay trong cu c s ng, ộ ạ ủ » . B i r i, y là tâm tr ng xúc đ ng, nghĩa cho chuy n đi c a ông, nó không h vô ích ườ ả ế i anh xao xuy n tr ượ ẹ ấ ộ ng th y, nh ng ph i chăng chính nét đ p hùng lao đ ng đ ấ ố ớ ế ạ ộ ố ư ị dung d nh cu c s ng và l ng th m nh Sa Pa l i có s c thuy t ph c nh t đ i v i ườ ừ ạ ả i ho sĩ l nh ng con ng i t ng tr i nh ông ẽ ế ứ ứ ờ » (d n ch ng sgk) => Suy nghĩ h t s c nghiêm túc v h i ho và ngh « V bao gi … ấ ườ ả ệ nghi p. Ph i là m t con ng ượ ướ ườ ể cu c đ i, tr t qua gi ể ả ử ầ ng c a đ y khó khăn. Ph i làm th nào đ truy n l ng ề ườ ấ ủ i thanh niên… xúc y c a ông v ng ạ ẽ ư ậ ườ Ông ho sĩ là ng ả ề ơ không h đ n gi n. Không ph i ai cũng có đ ấ => Nh ng suy nghĩ y không ch bó h p trong h i ho , đi u y đáng đ cho chúng ta ợ ng m ng i, nghĩ suy.
Ậ D. Mét sè bµi T P LÀM VĂN tham kh¶o
ủ ễ ể ấ ẻ
ẽ ệ 1 :Phân tích truy n ngăn “lãng l sa pa” c a Nguy n Thành Long đ th y v ườ i Sa Pa.
ữ ệ ắ ộ
ệ ạ ẫ ầ t Nam hi n đ i. Ông là m t cây bút c n m n trong lao đ ng ngh
ộ ự ế ộ ả ủ ế ậ ệ i r t chú tr ng trong thâm nh p th c t
ọ ự ế ủ ế ề ố Đ s ẹ ủ đ p c a thiên nhiên Sa Pa và con ng ở I M bài: ễ Nguy n Thành Long là m t trong nh ng cây bút văn xuôi truy n ng n đáng chú ý ệ ọ trong văn h c Vi ộ ậ ạ ấ thu t, l . “LLSP” chính là k t qu c a m t chuy n đi th c t c a ông.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
236
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ế ệ ả ướ c vi
ế ệ ề ệ
ượ ắ ề
ộ ế ắ ể ư
ấ ệ
t ra năm 1970, trong không khí c n ụ ự ạ ạ ộ ắ i hoàn toàn. ề ả ớ ơ ẹ ủ ườ ẻ ệ
ấ
ấ ướ ườ ớ ự ệ ả ấ i v i nhau trong cách d ng truy n c a tác gi
ế
ớ c đang hào hùng đánh Mĩ và Truy n đ ắ ự ế quy t tâm th ng Mĩ, mi n B c bên c nh nhi m v tr c ti p đánh Mĩ và chi vi n tr c ả ẩ ơ ở ữ ự ti p cho Mi n Nam còn ph i đ y m nh công cu c xây d ng CNXH làm c s v ng ế ế ợ ch c đ đ a cu c kháng chi n đ n th ng l ầ ơ ộ ủ ẻ Truy n đ y ch t th : cái th m ng, v huy n o lung linh c a thiên nhiên Sa Pa ứ ặ ớ ồ i l p trí th c tr đang ngày đêm lo nghĩ quy n ch t v i cái đ p c a tâm h n con ng ẻ ẹ ủ ằ ơ ạ ệ ế c, cho cách m ng. Ch t th còn n m trong v đ p c a và làm vi c h t mình cho đ t n ế ủ ệ ữ ố , th m đ n m i quan h gi a con ng ệ ừ t ng chi ti t truy n. II – Thân bài: 1. Gi ậ i thi u c t truy n, nhân v t
ệ ơ ả
ở ạ
ệ ố ố ỹ ư ẻ ớ ộ ặ ỡ ủ ư
ề ữ ầ
ướ ệ ặ
ư ỉ ơ ỉ i ta t
ưở ng nh ch có s ngh ng i. ọ ệ ậ
ầ
ủ ề ủ ừ ệ ạ ả các chi ti
ổ ấ ứ ộ ữ ơ ấ ư ẹ ấ
ơ ủ ở ẽ ả ấ
ữ ấ ọ ệ ạ ứ ữ ứ ữ ệ
ậ ể ặ ỡ ữ ẹ ứ ề ậ ọ
ậ ờ ữ ỡ ấ ộ ặ ọ ệ “LLSP” có c t truy n đ n gi n, xoay quanh cu c g p g b t ng gi a ông h a sĩ già, ơ ỉ ượ ộ tr m khí t cô k s tr v i anh thanh niên làm công tác ng trên đ nh Yên S n thu c ố ẹ ấ ượ ề ả ể ạ ắ t đ p cho i nhi u c m xúc và n t ng t Sa Pa. Cu c g p g ng n ng i nh ng đã đ l ệ ườ ọ ấ ặ i làm vi c say mê mà th m l ng cho đ t cô gái và ông h a sĩ già v nh ng con ng ể ẽ ủ ủ ậ c mà tiêu bi u là anh thanh niên nhân v t chính c a truy n trong cái l ng l n c a ự ườ ơ Sa Pa, n i mà ng ỉ ụ Các nhân v t ph (ông h a sĩ, cô gái, bác lái xe) không ch tham gia vào câu chuy n mà ệ ậ còn góp ph n làm n i rõ nhân v t chính và ch đ c a truy n. ế ừ ơ khung c nh thiên nhiên Sa Truy n có m t ch t th bàng b c toát lên t t, t ậ ớ ồ chính trong tâm h n các nhân v t v i Pa đ p nh nh ng b c tranh và ch t th y còn ớ ề ẹ i đi li n v i nh ng suy nghĩ, c m xúc th t trong sáng, đ p đ . Ch t th c a truy n l ề ả ch t h a. Truy n cũng có th xem là nh ng b c tranh đ p, nh ng b c tranh v c nh ề ộ thiên nhiên Sa Pa, v cu c g p g gi a ba nhân v t và b c chân dung kí h a v nhân v t chính – anh thanh niên
ộ ề ả ơ ộ ộ ứ
ườ i.
ớ ặ ằ ữ ữ ườ ng núi quanh co u n l ố ượ n
ề ắ ầ ắ
ữ ỏ ở ơ ồ
ữ ặ ổ ỏ
ữ ể ế ả
ấ ờ ừ ắ ỉ ắ ạ
ạ ắ
ả ả ấ ớ ữ c tác gi
ồ
ạ ừ ườ ố ơ t ế i t ng c c, lăn trên các vòm lá
ầ ẻ ẹ 2. V đ p thiên nhiên Sa Pa ế ướ Tr c h t,”LLSP” là m t b c tranh thiên nhiên th m ng, huy n o, đ c đáo làm say ắ đ m lòng ng ẻ ẹ V đ p Sa Pa b t đ u b ng nh ng r ng đào v i nh ng đ k bên con thác tr ng xóa. ơ ộ ẹ Sa Pa còn đ p và th m ng h n b i nh ng cánh đ ng c trong thung lũng, nh ng đàn bò lang c đeo chuông đang thung thăng g m c ậ ộ ớ ủ Trong khung c nh r ng l n c a thiên nhiên, đ t tr i, đi m xuy t nh ng tia n ng th t ữ ờ ắ ầ ớ ố i đ t cháy r ng cây, nh ng cây thông ch cao quá b t đ u len t kì l : “ N ng bây gi ạ ạ ả ồ ắ ằ ầ đ u, rung tít trong n ng nh ng ngón tay b ng b c…”, r i “n ng m b c c con đèo”. ượ ế ầ ấ ạ ề : “Mây mù ngang t m v i chi c r t nhi u và r t l Mây Sa Pa cũng đ ị ắ ồ ừ ạ ắ ắ ừ ầ các thung lũng”, r i “mây b n ng c u v ng kia. Mây h t t ng chi c qu t tr ng lên t ồ ướ ươ ụ ộ xua, cu n tròn l ng cái, lu n ng, r i xu ng đ t s ả c vào g m xe”
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
237
ỉ ữ ượ
ờ ạ ạ c tô đi m thêm nh ng màu s c t ậ ấ ắ ươ ữ ử ấ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ể , và nh t là các lo i hoa. Th t b t ng khi nhìn th y “nh ng cây t
ở
ủ ừ ơ ự ỡ ượ ượ ươ ơ ớ ủ i sáng c a các ỉ kinh th nh ậ ẹ Sa Pa th t đ p, c, lay n, vàng, tím, ng v i “ hoa d n, th c d
ỏ ồ
ấ ả ườ
ữ ả
ong… ẹ ế c chiêm ng ệ ượ ẩ ộ ế ủ ễ t nh ư ượ ưỡ c a trái tim ngh sĩ bi t yêu và rung đ ng tr
ẹ ủ ể ủ ạ
ng nào. Đ c ng m nhìn thiên nhiên Sa Pa ta có ắ ng nh ng tác ph m h i h a lung linh, kì o. Con m t ế c cái đ p c a Nguy n Thành c nh ng nét đ p tiêu bi u c a thiên nhiên Sa ươ ơ ợ ộ ậ Không ch có v y, Sa Pa còn đ ấ ạ lo i cây l ầ ả tho ng nhô cái đ u màu hoa cà lên trên màu xanh c a r ng”. Còn hoa ữ ngay gi a mùa hè đã r c r ngát h ổ đ , h ng ph n, t =>Phong c nh Sa Pa đ p bi ả c m giác nh đ nhìn tinh t ọ ọ ượ Long và bút pháp lãng m n đã ch n l c đ Pa, kh i g i trong lòng ta m t tình yêu quê h ắ ộ ọ ướ ẹ ấ ướ c. ữ ng đ t n
ẻ ẹ ủ 3. V đ p c a con ng i Sa Pa
ệ ỉ ẹ
ườ ộ ứ ườ ế ệ ớ ạ ề ả ộ i đang say mê lao đ ng v i lòng nhi
ọ ậ ườ ư ớ
ỉ ơ ố tr m khí t
ỉ ấ ừ ầ
ệ ệ ữ ượ ủ ỡ ố ư ở ạ ậ ộ ặ
ạ ố ề ậ ấ ộ ỉ ệ ọ ậ ủ ể ồ ườ ậ ư ng nh anh l ng, m t “ký h a chân dung” v anh, r i d
ẽ ở ủ ị ấ ấ ậ
ọ ạ ủ ể
ườ ệ ỉ ượ ằ ệ ữ ế ơ ỉ
ư ậ c.
Truy n không ch là m t b c tranh lãng m n v c nh đ p thiên nhiên Sa Pa, mà còn ữ ợ ng i ca nh ng con ng t huy t đáng trân tr ng. ọ ệ ng và Truy n “LLSP” đ a ra b n nhân v t: bác lái xe, ông h a sĩ, cô kĩ s m i ra tr ng trên đ nh Yên S n cao hai nghìn sáu trăm mét. Anh anh thanh niên ỉ ệ ệ đ u truy n mà ch thanh niên là nhân v t chính c a truy n không ch xu t hi n ngay t ủ ọ ừ ạ ớ i hi n ra trong cu c g p g ch c lát gi a các nhân v t kia v i anh, khi xe c a h d ng l ộ ỉ ậ ngh . Nhân v t y ch hi n ra trong ch c lát, đ đ các nhân v t khác k p ghi nh n m t ấ ượ i khu t l p vào trong n t ặ muôn thu c a núi cao Sa Pa. Nhân v t anh thanh niên mây mù b t ngàn và cái l ng l ặ ậ ườ c r ng “Trong cái im l ng c a Sa Pa, Sa Pa mà hi n ra đ đ cho m i ng i nh n đ ệ i làm vi c và lo ch nghe tên, ng nghĩ nh v y cho đ t n
ủ ườ i ta đã nghĩ đ n chuy n ngh ng i, có nh ng con ng ấ ướ ậ a. Nhân v t anh thanh niên ả ệ ủ ệ ặ ố
ư ố
ộ ệ ủ ướ ờ ế ằ ặ ấ ự ệ
ữ ỏ ấ ụ ụ ấ ấ ỏ ỉ
c th i ti ả ỉ ế ộ ế ử ư ệ ạ
ế ấ ư ệ ổ
ờ ơ ẻ ắ ộ ỉ ắ ụ ả ầ ả ở ậ ượ t qua đ
ườ t
ấ ậ ặ ả i m t hoàn c nh th t đ c bi ả c hoàn c nh y? t lên đ
ộ ể ượ ứ ề ượ ệ ủ ượ
ỉ t: m t mình trên đ nh núi cao, quanh Hoàn c nh s ng và làm vi c c a anh khá đ c bi năm su t tháng gi a c cây và mây núi Sa Pa. Công vi c c a anh là “đo gió, đo m a, đo ụ n ng, tính mây, đo ch n đ ng m t đ t, d vào vi c báo tr t h ng ngày, ph c ệ ấ v s n xu t, ph c v chi n đ u”. Công vi c y đòi h i ph i t m , chính xác và có tinh ờ ố “ p" thì dù m a tuy t, giá l nh th nào cũng th n trách nhi m cao. “N a đêm, đúng gi ả ị ph i tr d y ra ngoài tr i làm công vi c đã quy đ nh”. Nh ng cái gian kh nh t là ph i ố ượ ự c s cô đ n, v ng v , quanh năm su t tháng m t mình trên đ nh núi cao v ệ ộ không m t bóng ng Đi u gì đã giúp anh có th v ế ặ ướ c h t đó là ý th c v công vi c c a mình và lòng yêu ngh , th y đ ầ ề ượ ộ ố ườ ấ ọ
ấ ế c bi ế i. Khi đ ầ ệ ắ ộ ờ ị ề c công + Tr ộ ầ ệ t là m t l n vi c th m l ng y là có ích cho cu c s ng, cho m i ng ủ do phát hi n k p th i m t đám mây khô mà anh đã góp ph n vào chi n th ng c a
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
238
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ồ ờ ấ ầ ề ắ ơ
ậ ạ
ệ ố ớ
ớ ườ ạ ọ
ắ ậ ệ ệ ủ i: “… Khi ta làm vi c, ta v i công vi c là đôi, sao l ệ ủ ố
ồ
ị ờ ấ ả ư ữ ứ ấ ồ
ọ ự ấ ộ ẻ ẹ
ở ả ề ườ ọ
ố ỗ ệ ệ ố
ấ
ồ ộ ơ
ọ ấ ệ ề ư ữ còn vì anh có m t ngu n vui khác n a ườ i
ộ
ậ
ổ ứ
ệ
ủ ộ
ắ ng th t ngăn n p, ch đ ng;
ch c, s p x p cu c s ng m t mình
ế ự ọ
ượ làm vi c.
h c và đ c sách ngoài gi
ộ ố ọ ữ
không quân ta b n r i nhi u máy bay Mĩ trên b u tr i Hàm R ng, anh th y mình “th t h nh phúc” ủ ộ ố ữ ắ ề + Anh đã có nh ng suy nghĩ th t đúng và sâu s c v công vi c đ i v i cu c s ng c a ộ ệ con ng i g i là m t mình ồ ề ượ ớ c? Hu ng chi công vi c c a cháu g n li n v i công vi c c a bao anh em, đ ng đ ệ ủ ế ổ ế ấ ướ i kia. Công vi c c a cháu gian kh th đ y, ch c t nó đi, cháu bu n đ n chí d ờ ấ ế quá. L i ch t m t”. Nh ng l i tâm s y gi n d , ch t phác quá, h n nhiên và vô t ộ ẽ ạ ự ấ tâm s y đã toát lên m t v đ p nhân cách đáng trân tr ng, gây xúc đ ng m nh m ề ạ i đ c.Qu là công vi c đã tr thành ni m vui, ni m h nh phúc và là trong lòng ng ộ ủ ờ ẹ ủ ươ ơ ẽ ố ắ ng châm s ng cao đ p c a l s ng c a đ i anh. Đ ng c làm vi c đúng đ n và ph ả ọ ườ ệ ế ổ ọ i, vì T qu c đã khi n cho ông h a sĩ và m i chúng ta ph i anh: làm vi c vì m i ng ự ủ ầ ậ ườ i con trai y đáng yêu th t”. nh th m”ng t ồ ẻ ủ ộ ố + Cu c s ng c a anh không cô đ n, bu n t ngoài công vi c – đó là ni m vui đ c sách mà anh th y nh lúc nào cũng có ng ạ b n đ trò chuy n. ắ
i thanh niên y còn có nh ng nét tính cách và ph m ch t r t đáng m n n a: s
ở ạ tr m khí t ệ ờ ẩ ấ ấ ườ i, khao khát đ
ượ ủ ả ọ
ọ ầ ủ ầ ọ ộ
ườ ấ
ệ ấ ỏ ỉ
ờ ủ ệ ữ ố ớ ớ
ườ ứ ậ ề
ồ
ế ạ ả ấ ỉ i, ch b ng m t s chi ti
ộ ố ọ ữ ẹ ả ậ
ỉ ằ đã phác h a đ ố ề ộ ố ủ ầ
ượ ự ệ ậ
ủ ậ ả
ườ ệ ế ả ơ
ờ ể ủ ệ i k c a nhân v t này, ông h a sĩ và cô gái trong truy n cũng nh
ấ
ệ ủ ữ ườ ơ ượ ề c nh ng nét s l
ọ ờ ự ấ ự ộ ờ ủ i c a bác lái xe là “m t trong nh ng ng ữ i k c a bác mà ta bi ố ườ ủ ế ượ t đ ớ ỗ ỉ
ượ ặ c g p ng ỏ ỉ
ẽ ậ
ậ ấ ầ ọ ể ườ ừ ậ ủ ộ ố ầ ả ớ ộ ủ ả ể + Anh t ồ nào tr ng hoa, nào nuôi gà, t Ở ườ ự ế ữ ấ ng ở ở ấ ỡ ặ c i m , chân thành, r t quý tr ng tình c m c a m i ng c g p g , trò ớ ự ả ườ ớ ệ chuy n v i m i ng i (tinh th n c a anh v i bác lái xe, thái đ ân c n, chu đáo, s c m ế ừ ủ ộ đ ng, vui m ng c a anh khi có khách xa đ n thăm b t ng …) Anh còn là ng i khiêm ự ả ố ữ t n, thành th c c m th y công vi c và nh ng đóng góp c a mình ch là nh bé. Khi ông ệ ẽ ọ i khác i thi u v i ông nh ng ng t thành gi h a sĩ mu n v chân dung anh, anh nhi ả ộ ư ở ườ ụ ơ ả đáng c m ph c h n nhi u (ông kĩ s n rau Sa Pa, anh cán b nghiên c u l p b n v đ sét) ắ ủ ệ => Tóm l t và ch cho xu t hi n trong kho nh kh c c a ề ượ ệ ớ truy n, tác gi c chân dung nhân v t chính v i nh ng nét đ p v tinh ề ệ ữ ả th n, tình c m, cách s ng và nh ng suy nghĩ v cu c s ng, v ý nghĩa c a công vi c ủ ậ c hi n ra qua s nhìn nh n, suy nghĩ, đánh giá c a Nhân v t anh thanh niên còn đ ỗ ọ các nhân v t khác: bác lái xe, ông h a sĩ, cô gái. Qua cách nhìn và c m xúc c a m i i, hình nh anh thanh niên hi n ra thêm rõ nét và đáng m n h n. ng ậ ư b.Bác lái xe: qua l ườ ọ ượ ậ c kích thích s chú ý, đón ch s xu t hi n c a anh thanh niên – nhân v t i đ c đ ng ế ệ ủ ộ i cô đ c nh t th chính c a truy n mà theo l ậ ờ ể ủ c v nhân v t chính và gian”. Cũng qua l ộ n i “thèm” đ i c a anh khi m i lên s ng m t mình trên đ nh núi cao quanh ạ naă l nh l o ch có c cây và mây mù. ọ c. Nhân v t ông h a sĩ già ữ gi : Đây là nhân v t r t g n v i quan đi m tr n thu t c a tác i t ng tr i cu c s ng và . Qua nh ng quan sát, ý nghĩ c a ông h a sĩ già m t ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
239
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ơ ồ ậ ệ ườ ờ ạ ơ ợ i kh i g i ệ ng ngh thu t – nhân v t chính hi n ra rõ nét và đ p h n đ ng th i l
ạ ề ệ ậ ề ộ ố
ả ề ữ
ộ c bi ậ ướ ượ c đ ệ ộ t, ôi, m t nét thôi đ ề ằ nh ng phút đ u g p anh thanh niên, b ng s t ng tr i ngh nghi p và ni m ủ ố ủ ng c a ngh thu t, ông đã xúc đ ng và b i ủ ế ẫ
ộ ẳ ườ ắ ặ ồ ố ượ ậ ộ
ọ ố ằ ườ i hình nh anh thanh niên b ng nét bút kí h a, và “ng
ọ ớ ấ ậ ề ữ ườ i con i ta
ề ề
ữ ữ ườ ư ủ
ấ ạ ề ề ả ự ấ ự ủ ậ ọ c a nhân v t h a sĩ v ng ậ ớ ả ứ
ệ ừ ả ụ ề ợ c g i lên t
ủ ữ ng.
ộ ề ữ
ệ ề ờ ớ ế
ề ữ ể ề ữ ả i thanh niên, v cái th gi
ơ ữ ườ ườ ề ể i nh ng con ng ọ ng mà cô đã l a ch n, cô đang đi t
ế ả cô ph i bi
ờ ơ
ơ
ạ ậ ủ ẽ ỏ ườ ữ ẹ ế ị ặ i ta g p đ
ủ ượ ớ ự ườ ấ ộ
ả ộ ỉ ẹ ồ ủ tâm h n c a ng i thanh niên, không ph i ch vì bó hoa to mà anh t ng cô m t cách h t s c vô t
ả ế ứ ẫ ơ ộ ữ ủ ữ ứ ộ
ộ ả ả
ế ủ ẹ ượ ệ ả ậ ợ
ư ề
ỡ ơ ẻ ủ ả ơ ộ
ứ ề ắ ệ ử ụ ủ ậ
ữ ự ệ ẩ ỉ
ượ ư ệ ầ ẩ c gi
ư ườ ồ ấ ủ ề ủ ậ n chăm chú quan sát l y m t
ự ậ ế ể ệ n rau Sa Pa hàng ngày ng i trong v ạ ụ ấ ồ ự ố
ấ ố ơ t h n. ồ ườ ể ạ ờ ể ậ ự ứ
ộ ấ ướ c.
ư i nh ng con ng
i nh anh thanh niên ẩ ở ạ ươ ườ ọ ượ ợ ữ ộ ườ ữ ẽ ặ ế ớ t mài lao đ ng khoa h c trong l ng k mà kh n tr tr m khí t ng vì l ng, i ích i mi
ườ ủ ọ c, vì cu c s ng c a m i ng i.
ẹ am t ề ậ thêm nhi u khía c nh ý nghĩa v cu c s ng, v ngh thu t. ự ừ ầ ặ ừ Ngay t ệ ệ khao khát c a ng i ngh sĩ đi tìm đ i t ề ộ ọ ố r i “vì h a sĩ đã b t g p m t đi u th t ra ông v n ao ơ ợ ị kh ng đ nh m t tâm h n, kh i g i m t ý sáng tác…” ả ạ ọ Ông h a sĩ mu n ghi l ư trai y đáng yêu th t, nh ng làm cho ông nh c quá. V i nh ng đi u làm cho ng ề ữ suy nghĩ v anh. Và v nh ng đi u anh suy nghĩ…” ề ề Nh ng xúc c m và suy t i thanh niên và v nh ng đi u ệ ữ khác n a (ví d v ngh thu t v i c s c m nh và s b t l c c a nó v m nh đ t Sa ậ ượ câu chuy n c a anh thanh niên đã làm cho chân dung nhân v t Pa…) đ ẹ ư ưở ứ ự chính thêm sáng đ p và ch a đ ng nh ng chi u sâu t t ả ỡ ấ ặ ậ d.Nhân v t cô gái : Cu c g p g b t ng v i anh thanh niên, nh ng đi u anh nói, c ộ ố ườ i khác đã khi n cô “bàng hoàng”, cô hi u thêm cu c s ng chuy n anh k v nh ng ng ế ớ ườ ộ ệ ẹ ủ i m t mình dũng c m tuy t đ p c a ng ự ọ ớ ư i nh anh” và quan tr ng h n n a là v con đ ề ẽ ở ệ mi n núi). Đây là cái “bàng hoàng” đáng l t khi yêu, (vi c lên công tác ố ế ớ ẽ ư cô m i bi t, nó còn giúp cô đánh giá đúng h n m i tình nh t nh o mà cô nh ng bây gi ữ ự ừ ề ừ ỏ b và yên tâm h n v quy t đ nh đó c a mình. Đó là s b ng d y c a nh ng tình đã t ớ ộ ừ ả cu c c m l n lao, cao đ p khi ng c nh ng ánh sáng đ p đ t a ra t ừ ố ơ i khác. Cùng v i s “bàng hoàng” y là m t tình c m hàm n s ng, t ư ặ ườ ớ v i ng mà còn vì “m t bó hoa nào khác n a, bó hoa c a nh ng háo h c và m m ng ng u nhiên anh cho thêm cô” ữ ạ i, thông qua nh ng c m xúc và suy nghĩ cùng thái đ c m m n c a các nhân =>Tóm l ậ ụ ơ c hi n ra càng rõ nét và đ p h n, g i ra v t ph , hình nh nhân v t anh thanh niên đ ế ồ ượ ọ ự ỡ nhi u ý nghĩa nh là đã đ c l c qua th ánh sáng tâm h n trong tr o và r c r khi n ậ ệ ấ ạ hình nh y r ng r h n, ánh lên nhi u s c màu h n. Đây là m t th pháp ngh thu t ệ ả mà tác gi đã s d ng thành công trong vi c xây d ng nhân v t chính c a truy n. ế e. Ngoài ra, trong tác ph m còn có nh ng nhân v t không xu t hi n tr c ti p mà ch ớ đ i thi u gián ti p, nh ng cũng góp ph n th hi n ch đ c a tác ph m. Đó là ông kĩ s v ủ tay th ph n cho hàng v n cây su hào đ h t gi ng làm ra t c a ong r i t ả Đó là anh cán b nghiên c u đã 11 năm ròng túc tr c ch sét đ l p b n đ sét tìm tài nguyên cho đ t n ọ ạ H t o thành cái th gi ệ nh ng con ng ộ ố ủ ấ ướ c a đ t n 1. Khái quát, đánh giá
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
240
ộ ư
ớ ả ư ườ ườ mu n nói v i ng
ệ ườ
ồ ệ ợ
ề ủ ẩ ụ ữ
ả
ườ ườ ẫ ắ ấ ủ ơ i v n không cô đ n, bu n t i lao đ ng nh anh thanh niên làm công tác khí ườ ọ ố i đ c: i nh anh. Tác gi ữ ư ậ i làm vi c và lo nghĩ nh v y cho ề ữ c”. Đ ng th i qua câu chuy n v anh thanh niên, tác ph m cũng g i ra nh ng ố ự ộ giác, vì nh ng m c đích chân chính đ i ơ ặ ữ ộ i: dù trong hoàn c nh đ n đ c gi a thiên nhiên v ng l ng quanh năm mà ệ ườ ồ ẻ ộ i ta tìm th y ý nghĩa c a công vi c m t khi ng
ậ
ệ ả ắ
ơ ủ ớ ẹ
ộ ơ ộ ắ ệ ằ ẩ
ắ ấ ả ữ ớ ư ơ ỗ
ấ ọ ề
ộ ơ ủ ườ ệ ấ ắ
ệ ị Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ệ ợ ữ Truy n “LLSP” ng i ca nh ng con ng ữ ế ớ ượ i nh ng con ng ng và cái th gi t ủ ặ “Trong cái l ng im c a Sa Pa (…), có nh ng con ng ờ ấ ướ đ t n ề ề ấ v n đ v ý nghĩa và ni m vui c a lao đ ng t ớ v i con ng con ng ủ ộ ố và cu c s ng c a mình. ế III K t lu n: ầ ẽ ặ ễ ấ “L ng l Sa Pa” qu là m t truy n ng n đ y ch t th c a Nguy n Thành Long. Nó ứ ả ả ngân nga nh nhàng th m ng trong ngòi bút t c nh v i nh ng b c tranh lung linh, kì ữ ả ả tình v i nh ng m u chuy n xúc o, nó đ m th m m áp, l ng sâu trong câu văn t ườ ộ đ ng, đáng yêu. C nh m màng lung linh, còn con ng i nh ta đã th y, m i chân dung, ấ ữ ư ỗ ờ i nói, ý nghĩ, hành đ ng đ u nh ngân lên nh ng vang âm ng t ngào, êm ái. T t m i l ủ ả ộ ố ư c nh làm nên cái ch t th c a con ng i, c a cu c s ng. Văn xuôi truy n ng n mà ơ ư ộ ầ gi u nh p đi u, âm thanh, êm ái nh m t bài th …
======================
ắ ậ ệ
ễ ể ậ ấ ặ ẹ ề ố Đ s 2 ủ ẽ ở
ộ ữ ườ i lao đ ng?
: Hãy phân tích nhân v t anh thanh niên trong truy n ng n “l ng l Sa Pa” c a Nguy n Thành Long. Nhân v t y giúp em hi u thêm nét đ p gì nh ng con ng ợ
ệ ẽ ặ
ệ ư ỉ ố ề ẹ ị ị
ộ ế ề ả ơ ơ ề ẻ ẹ ả ườ ầ ẩ ộ ữ ầ ữ ẩ ố ng mà cao c , nh ng con ng
ệ ư ộ i lao đ ng bình th ố ớ ấ ướ ắ
ư ẫ
ẩ
ủ t đ p c a con ng ả ậ ấ ủ ộ ậ ứ ự ủ ề ắ G i ý phân tích ở I – M bài: ữ ữ ễ Nguy n Thành Long là m t trong nh ng cây bút văn xuôi đáng chú ý trong nh ng ắ ộ ắ Sa Pa” là m t truy n ng n t v truy n ng n và kí. “L ng l năm 60 – 70, ch chuyên vi ứ ậ nh nhàng có c t truy n đ n gi n nh ng th t thú v và n ch a bên trong nhi u ý v sâu ủ ắ s c. Tác ph m nh m t bài th v v đ p trong cách s ng và suy nghĩ c a nh ng con ườ ườ i đ y quan tâm, đ y trách ng ể ệ c mà tiêu bi u là anh thanh niên làm công tác quan tr c khí nhi m đ i v i đ t n ổ ỉ ệ ượ ể ố ng. Nhân v t anh thanh niên ch hi n ra trong ch c lát nh ng v n là đi m sáng n i t ườ ấ ề ậ b t nh t c a b c tranh v ph m ch t và tâm h n t i m i trong ể ệ ộ ở công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i ố ẹ ồ mi n B c mà tác gi ớ t p trung th hi n.
II – Thân bài:
ả
ỉ ệ ớ Anh không xu t hi n t
ọ ạ ỉ
i ngh . Ch ch c lát nh ng cũng đ đ ộ ỡ ố ư ề ọ
ủ ọ ừ ộ ấ ượ ạ ậ ữ ặ ậ ạ i khu t l p vào gi a mây mù b t ngàn và cái l ng l ộ ặ đ u mà ch hi n ra trong cu c g p g ch c lát v i bác lái ủ ể ố ỉ ồ ườ ng ng, m t kí h a chân dung v anh, r i d ừ ở ủ ẽ muôn thu c núi r ng
1. Hình nh anh thanh niên ệ ừ ầ ấ ẻ xe, ông h a sĩ , cô gái tr khi xe c a h d ng l ị các nhân v t khác k p ghi nh n m t n t ấ ấ ư nh anh l Sa Pa.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
241
ậ ệ ệ ự ả t là
ọ ủ ớ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 Anh còn hi n ra qua cái nhìn và s c m nh n c a các nhân v t khác, đ c bi ộ ặ ọ ặ ườ i ự ộ ộ b c l
ố ậ ủ ỡ ậ ặ ông h a sĩ già và anh cũng t ả t.
ữ ỏ
ệ
ấ ườ ng i cô đ c nh t th gian, m t mình trên tr m khí t
ớ ử
ơ ả
ố ấ ế i ộ ơ ừ ậ
ệ ệ ả ớ gi ộ ấ ố ấ ả ả
ộ ấ ắ ầ ờ ế t bao v t v , gian lao rình r p, thi u th n v t ch t.. ề ặ ấ
ờ ổ ấ ấ ệ ự ộ ệ ủ t. Công vi c c a anh là đo t hàng ư sáng, dù m a
ệ ế ữ ạ H n n a l ư ụ ụ ả ế ế ạ
ổ ề ố ớ ệ ố
ộ ớ ượ
ả ấ ượ ượ ấ ộ ẻ ẫ c. Cái gì đã giúp ạ ứ ị ự c hoàn c nh y ? Đó là ý chí, ngh l c, nh ng ph m ch t và s c m nh
ậ ượ ả ự ứ t qua đ ủ t lên t
ữ t qua đ ẩ ộ ờ ầ ộ t c đ s ng m t cu c đ i đ y ý nghĩa ắ ề ộ ố ấ ả ể ố ệ
ố ộ ớ ớ ự Anh s ng g n bó v i s nghi p c a đ t n
ắ ế ậ ậ ệ ủ ấ ướ c có chi n tranh, anh xin ra tr n. Không đ
ể ắ ơ
ườ i sau khi ra tr
ế ộ ơ ữ ệ ố
ủ ự ả n i này. Anh t
ở ơ ậ ắ ắ ắ
ị ầ ộ ậ ể ẵ
ấ ấ ứ ơ ả ờ đ t và tr l i câu h i : “
ộ ố ấ ẹ ữ
ề ệ ệ ạ ờ
ề ạ ề ạ Anh có nh ng suy nghĩ r t đ p v ý nghĩa c a cu c s ng, v h nh phúc trong ờ ị ờ ớ i thành tích nh phát hi n k p th i k tể ừ ồ ở ầ c u Hàm R ng, anh nói : “
ậ ạ ố
ệ
ệ ủ ớ ể ấ ặ ỏ ơ
ạ ọ ườ ề ắ
ề ầ ệ ủ ấ ướ ọ ọ ớ
ướ ề ớ ồ
ế ế ồ
ể ố ế ắ qua cu c g p g ng n ng i v i m i ng ệ ủ ệ a. Hoàn c nh s ng và làm vi c c a anh th t đ c bi ộ ố ỉ ố Quanh năm su t tháng, anh s ng m t mình trên đ nh núi cao, gi a c cây và mây “ Anh thanh niên hai m iươ ờ ủ ẽ ạ i thi u anh qua l i c a bác lái xe: mù l nh l o.Tác gi ượ ế ở ỉ ạ ộ ổ ả đ nh cao hai b y tu i, ng ườ ”…”Th thách l n nh t đ i v i chàng trai tr y ẻ ấ ấ ố ớ ngàn sáu trăm mét, r t “thèm ng ệ ệ ộ ự chính là s cô đ c.S ng đ n đ c n i r ng núi mà làm vi c thì không ph i là chuy n ậ ễ d dàng. Bi ệ ơ i ph i làm vi c trong đi u ki n kh c nghi gió, đo m a, tích mây, đo ch n đ ng m t đ t góp ph n vào vi c d báo th i ti ấ ế ngày, ph c v s n xu t và chi n đ u. Gian kh nh t là vào lúc m t gi ả ở ậ gió, tuy t l nh th nào cũng ph i tr d y ra ngoài làm vi c. Qu th c, đi u ki n s ng và làm vi c đó là m t th thách l n đ i v i tu i tr ử ệ ượ ư ố v n sung s c và khát khao hành đ ng. Nh ng anh v n v ữ anh v bên trong c a nhân v t đã giúp anh v b. Anh thanh niên có nh ng suy nghĩ và quan ni m đúng đ n v cu c s ng và công vi cệ ờ ệ ấ c, r t có trách nhi m v i cu c đ i. ượ ấ ướ c ra tr n, anh làm công tác khí Đ t n ể ỉ ộ ượ ng trên núi cao. Không ai có th b t bu c anh lên cái n i “kh ho cò gáy” này đ làm t ố ố ọ ạ ườ ệ ng đã c ch y ch t tìm vi c và c ng hi n. Trong khi bao nhiêu ng ẻ ượ ượ ằ t su i băng b ng đ c m t n i làm vi c gi a th đô thì anh đã khoác ba lô vui v v ấ ự ố ồ ệ ể ừ nguy n lên đây không ph i do s b c đ ng nh t r ng đ lên công tác ứ ờ ả ộ ự th i mà là c m t s nh n th c chín ch n, đúng đ n, sâu s c nh t. Anh thanh niên, ượ ể ế ộ ng đ a c u, đã s n sàng đi đ n b t c n i nào đ có th m t cán b v t lý kiêm khí t ơ ủ ỏ Mình ự ặ ệ ướ ự c m c a mình. Anh t phát huy tài năng và th c hi n ệ ? ể ở đâu ? Mình vì ai mà làm vi c sinh ra là gì ? Mình đ ủ ể ạ đ i. V i anh h nh phúc là trong công vi c. Khi k l đám mây khô, không quân ta đã h nhi u máy bay Mĩ hôm đó, cháu s ng th t h nh phúc”. ấ ố ớ Anh r t yêu công vi c c a mình. Đ i v i anh, công vi c là ni m đam mê cháy ủ ế ề b ng, là ni m h nh phúc l n nh t. H n ai h t, anh hi u rõ công vi c th m l ng c a ộ ố ớ c. Anh tâm i, nó g n li n anh v i cu c s ng chung c a đ t n mình là có ích m i ng ượ ộ ệ ệ ự ớ “Khi ta làm vi c, ta v i công vi c là đôi, sao g i là m t mình đ c ? s v i ông h a sĩ : ệ ệ ủ ắ ố Hu ng chi công vi c c a cháu g n li n v i bao anh em đ ng chí d i kia.Công vi c ủ ấ ”. Dù công vi c cóệ ứ ấ ổ ế ấ c a cháu gian kh th đ y ch c t nó đi, cháu bu n đ n ch t m t ấ ả ư v t v nh ng anh không th s ng thi u nó.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
242
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ố ả ậ ữ ổ ậ ở Cái mà tác gi
ộ ố ả ầ ả mu n làm n i b t ả
ộ ệ ự ậ ặ ấ ố ớ
ề ữ ướ ơ
ể ặ ữ thèm ng ườ i, đ ặ
ộ i, dù ch trong m t giây phút. Nh ng khuôn m t ch a bao gi ố
ớ ườ ư ng.
ỉ ố ư
ữ ộ ơ
ng
ơ ưở ng ch ố ẹ t đ p nh t.
ộ ầ ấ ẹ ườ ộ ố
ộ ọ ớ i dù m t mình đ n đ c làm vi c trên núi cao.
ố ủ ổ ứ ệ nhân v t này không ph i là nh ng công vi c ệ ỏ khó khăn đòi h i ph i có tinh th n trách nhi m cao mà là m t hoàn c nh s ng và làm ứ ớ ệ t. Cái khó khăn, thách th c l n nh t đ i v i anh chính là s cô đ c. Đã vi c th t đ c bi iườ ” đang dâng trào trong huy tế ả ế có nh ng phút anh ph i y u m m tr c c n “ ọ ượ ủ ọ ả ấ ượ ọ qu n. Anh đã làm đ m i cách đ g p con ng c th y h c nghe h nói, đ ỗ ư ỉ ở ộ ườ ặ ờ anh g p sao b ng tr c ể ở ề ơ ượ ế ạ nên thân thi t qua c n xúc đ ng đ tr v lùng! Nh ng cu i cùng, chàng trai đã v t l ộ ố v i cu c s ng bình th ẫ ặ ậ Th m chí, m c dù đã s ng m t mình trên đ nh núi cao 2600mét nh ng anh v n ướ ượ ở ệ ở ỉ ỉ đ nh núi cao h n n a : Đ nh Phan xi Păng cao 3143 mét b i anh c làm vi c c đ ứ”.Đó là ướ ọ ượ ư ế ớ ở ộ nghĩ : “ Làm công tác khí t đ cao nh th m i là lý t c v ng ệ ể ạ ượ ấ ượ ươ ụ c m c đích t n cao h n trong công vi c đ đ t đ đ c v Nh ng suy nghĩ đ p y khi n anh thêm yêu cu c s ng và con ng ộ ố ế ẹ ấ ữ i xung quanh, ị ự ể ố ộ ờ ẹ “th y cu c đ i đ p quá!”, giúp anh có thêm ngh l c đ s ng m t cu c s ng đ p, đ y ý ộ ệ ơ ườ ắ nghĩa, g n bó v i m i ng ấ ẹ c. Anh thanh niên còn có phong cách s ng r t đ p ở ạ ượ ậ ắ ch c cu c s ng c a mình
ộ ộ ố ộ ố ầ tr m khí t ủ ộ ủ
ế ố ự ệ ớ t s ng cho s nghi p chung l n lao và cũng bi
ế ố ẹ ộ ườ ầ ắ ầ ồ
ọ ồ ặ ạ
ả ể ể ạ
ọ ắ ư ọ ề ướ ớ ồ t s ng cho riêng mình. ẻ ẹ ủ n hoa đ y m u s c. Đó là v đ p c a ẽ ọ ủ ườ i. Gian nhà c a anh s ch s , g n ứ ặ c là đ pha trà, c t hoa t ng khách ch không ph i đ thu ưở ờ i thăm b t ng nh h a sĩ t ng. Anh tr ng rau, nuôi gà là
ứ
ấ ọ ệ ờ ở thành ng
làm vi c. Sách đã tr ừ ế ủ ữ ư t c a anh. Khi bác lái xe đ a gói sách cho anh, anh “m ng quýnh” nh c m đ
ớ
ế ấ ỗ t m t v ấ ấ ộ ẻ”. Anh t lo li u xoay s đ th
ọ
ự ể ả ả ọ ộ
ộ ứ ở
ữ anh. ệ ộ
ườ . Anh luôn khao khát đ s i
ở ữ ườ
ạ
ư ố
ọ ặ ượ i khác. Anh m ng l m khi g p đ ệ ế ẻ : « Tr i ờ ơ ườ ọ i. Anh « ờ c bác tài và càng ẻ ớ ườ ng ỉ i, ch còn năm nói to nh ng ữ ặ i ta ch nghĩ và cũng ít nghĩ
ế ớ ỏ ứ ng th t ngăn n p, phong Ngoài ra anh t ấ ả ậ phú c v t ch t và tinh th n, m t cu c s ng ch đ ng, làm ch mình và có ích cho đ i.ờ Anh bi Anh tr ng cái đ p : anh trr ng hoa, m t v tâm h n anh và anh hào phóng t ng cho m i ng gàng. Anh ch y v tr ấ ử ọ d n nhà c a vì khách t ể ự cung c p cho mình th c ăn. đ t ườ ạ Anh còn đ c sách ngoài nh ng gi i b n thân ượ ư ầ c thi ườ ệ i trò chuy n. Nghĩa “ Cô th y đ y, lúc nào tôi cũng có ng vàng. Anh nói v i cô gái: ở ẻ ườ ệ ườ là sách y mà. M i ng i vi ng xuyên có ế ứ ế ỉ sách đ c. Sách không ch giúp anh nâng cao hi u bi t, nâng cao ki n th c, sách còn ỗ giúp anh khuây kho trong nh ng phút giây r nh r i. Say mê đ c sách là m t thói quen, m t đ c tính đáng quý ỉ ọ Không ch say mê công vi c, say mê đ c sách , anh thanh niên còn là m t con ế ở ự c i m ,chân thành v i m i ng c ượ ớ ở ườ ấ ng i r t đáng m n ắ ệ ớ ặ ỡ ừ g p g , trò chuy n v i nh ng ng ừ ỹ ư ế ượ ơ c ti p bác tài, nhà ho sĩ, và cô k s nông nghi p tr m i ra tr m ng h n khi đ ầ ệ ủ ạ ơ i n i làm vi c c a anh. Chính anh đã nói to lên đ y ti c r t ặ ệ ủ phút ». Câu chuy n c a anh tuôn ra nh su i khi g p m i ng ế ỉ ườ ề ấ ». Anh r t hi u khách đi u ng ấ ư ặ hoa, t ng quà ( gi ố : m i khách u ng trà, t ng tr ng) cho khách. Và anh r t l u luy n v i khách khi chia tay. Thái
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
243
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ọ ở ế ề ẻ ủ ườ ể ạ ữ ấ i nh ng n i trong lòng m i ng
ộ ố ề i r t khiêm t n
ỏ ệ ự ng khó quên. ậ ự ố , luôn đ cao ng ỉ
ố ọ ặ ườ ấ ủ ế ứ
ố ộ ấ ả ủ
ệ ấ
ỉ ớ ộ ạ
ệ ướ i Sa Pa!… Hay là bác v
ứ ườ ấ ơ ồ ữ
ụ
ẹ ở ườ ữ ộ nh ng con ng i lao đ ng ở
:
ớ ớ ườ ữ
ẹ ố ố ầ ư ặ ế ẹ i lao đ ng m i v i phong cách s ng đ p, suy nghĩ ế , l ng th m, c ng hi n h t
ộ ộ ố ng, quên mình vì cu c s ng chung, vô t ệ ẩ t mài, kh n tr ng làm vi c.
ả ưở ệ c, say mê, mi ậ ậ ẹ ọ ố ươ ộ ố H có t m lòng nhân h u th t đáng quý, có tác phong s ng th t đ p. Cu c s ng
ậ ẹ ế ị t bao.
ậ
ộ đ vui v , ni m n , hi u khách c a anh cũng đã đ l ượ t ườ ộ Dù v y, trong cu c s ng, anh là m t ng i ấ khác.Th c tâm, anh th y công vi c và s đóng góp c a mình ch là nh bé. Anh luôn say ẽ ụ ạ ườ ợ ư s a ca ng i m i ng i. M c dù ông ho sĩ già h t s c khâm ph c anh, ông mu n v ư ố ự ừ ch i, anh không mu n vì c m th y mình chân dung c a anh, nh ng anh m t m c t ườ ứ ượ ưở ứ ể ữ không x ng đáng đ i x ng đáng khác. Anh c h ng ân hu y. Anh đã k nh ng ng ạ ộ ể ữ nói thành th c: “ự ườ ẽ ơ i khác đáng k , đáng v h n anh. M t mình thì anh b n nh ng ng ộ ố ươ trên tr m đ nh Phăng xi păng ba nghìn m t trăm b n m i hai mét kia m i m t mình ẽ ư ở ườ ớ ớ v i thi u v i bác ông kĩ s h n cháu. Cháu gi n rau d ủ ư ể ề ọ ở ơ ứ c quan cháu đ ng chí nghiên c u khoa h c …” Và anh say s a k v thành tích c a ạ ố ấ ủ nh ng ng i y. Đ c tính khiêm t n y c a anh đã làm cho ông ho sĩ, bác lái xe và cô ế ứ ế gái h t s c yêu m n và khâm ph c. ể ậ ấ Nhân v t y giúp em hi u thêm nét đ p 2. ố ch n Sa Pa Đó là hình nh nh ng con ng ố đ p, s ng có lý t ấ ướ mình cho đ t n ấ ầ ủ ọ c a h âm th m, bình d mà cao đ p bi ế III – K t lu n: ế ấ ặ ơ ố ỉ
ẽ ủ ố ườ ệ ầ ộ
ể ặ ắ ủ ấ Th đ y, trong cái “l ng l ”c a Sa Pa trên đ nh Yên S n b n mùa mây ph m y ế ượ ộ ẻ ấ t đ i cán b tr y c Nguy n Thành Long xây d ng khá s c nét v i nh ng đ c đi m, suy nghĩ, hành
c có m t chàng trai đang s ng, đang âm th m làm vi c. Ng ễ ự ẫ ộ ổ ộ
ề ễ ẽ ế
ớ ự ủ c trách nhi m c a mình v i s nghi p
ườ ủ ấ ướ ệ ệ
ả ố
ề ư ộ ế ỉ ư ậ ơ ộ ai bi ữ ự ớ ượ đ ử ườ ủ ạ ị ộ i c a m t giai đo n l ch s có nhi u gian kh hi sinh đ ng tích c c, m t m u ng ữ ẹ ế ủ ậ ư t c a Nguy n Thành Long khi n ta nh ng cũng th t trong sáng, đ p đ . Nh ng trang vi ấ ượ ộ ố ệ i và cu c s ng, th y đ thêm yêu con ng ủ ệ ữ ồ c. Tâm h n và nh ng vi c làm c a anh thanh niên trong truy n đã chung c a đ t n ố ố gieo vào lòng em nhi u tình c m, thôi thúc em mu n c ng hi n, mu n làm gì đó có ích ố cho xã h i nh nh m t nhà th đã nói: “S ng là cho đâu ch nh n riêng mình”.
====================
ắ ệ ử ắ
ệ ự ủ ậ ọ
i nh n xét ng n g n: “Trong cái l ng im c a Sa Pa, d ỉ ườ ữ ệ ỉ ủ ề ủ ả NTL đã g i g m ch đ c a câu chuy n vào ữ ướ ặ i nh ng dinh th cũ kĩ ườ ơ i
i ta đã nghĩ đ n chuy n ngh ng i, có nh ng con ng ấ ướ ư ậ ệ Đ 3ề : Trong truy n ng n “LLSP”, tác gi ắ ộ ờ m t l ủ c a Sa Pa mà ch nghe tên, ng làm vi c và lo nghĩ nh v y cho đ t n ế c…””
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
244
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ộ ẻ ẹ ủ ườ ủ i lao đ ng và ý nghĩa cao quý c a
ữ ệ ầ
ệ
ộ ặ ẽ ữ ườ ể ể ạ ộ Sa Pa”. i lao đ ng trong “L ng l
ứ
:
ộ ắ ệ ữ
ẫ ầ ạ ệ t Nam hi n đ i. Ông là m t cây bút c n m n trong lao đ ng ngh
ậ ế ộ ả ủ ộ ự ế ệ i r t chú tr ng trong thâm nh p th c t
ả ướ
ế ệ ệ ề
ọ ự ế ủ c a ông. ượ ế c vi ắ ề
ộ ắ ả ẩ ế ế ế ắ ể ư
ả ễ ệ
t ra năm 1970, trong không khí c n ụ ự ạ ạ ộ ắ i hoàn toàn. ử ắ ủ i nh ng dinh th cũ k
ệ ự ữ ườ ơ ỉ ỉ
ủ ề ủ Nguy n Thành Long đã g i g m ch đ c a câu chuy n vào ỹ ọ : « Trong cái l ng im c a Sa Pa, d ặ ữ ướ ệ i ta đã nghĩ đ n chuy n ngh ng i, có nh ng con ấ ướ ư ậ ườ i làm vi c và lo nghĩ nh v y cho đ t n ế ». c....
ủ ề ủ ộ ả ẩ i thích rõ câu văn mang n i dung, ch đ c a tác ph m “LLSP”:
ẽ ủ ườ ẹ ộ ị Ca ng i vợ ẻ ủ i lao đ ng và ý nghĩa cao quý c a
ỹ ư ướ ườ ệ n rau i v
ư ệ ặ ộ ố ộ ủ ề ủ ể
ừ ầ ủ ấ
ỡ ố ậ
ậ ỉ
ậ ộ ặ ủ ể ồ ườ ạ ệ ỉ ệ đ u truy n mà ch ớ ạ ủ ọ ừ i ạ ộ ộ ấ ượ ng, m t “kí ho chân ẽ ặ ạ i khu t l p vào trong mây mù b t ngàn và cái l ng l
ỉ
ở ủ ả ơ ộ ạ ư
ặ ấ ấ ộ
ờ ế ằ ờ ề ắ ụ ả ự ầ ờ ờ
ệ , 4gi ắ ế ầ ấ ỏ ệ
ư ệ ả ố
ử ợ ằ ộ ổ ủ ắ ự ẻ ả ơ ố ố ỉ ể Hãy phân tích truy n đ làm rõ v đ p c a con ng ặ ệ nh ng công vi c th m l ng. ề I. Tìm hi u đ : ị ậ Th lo i: Ngh lu n truy n. ẻ ẹ ủ ị ậ N i dung ngh lu n: V đ p c a nh ng con ng ị ậ Cách th c ngh lu n: phân tích. ậ II. L p dàn ý ở A. M bài: ễ Nguy n Thành Long là m t trong nh ng cây bút văn xuôi truy n ng n đáng chú ý ệ ọ trong văn h c Vi ộ ậ ạ ấ . “LLSP” chính là k t qu c a m t thu t, l ế chuy n đi th c t ệ c đang hào hùng đánh Mĩ và Truy n đ ự ế quy t tâm th ng Mĩ, mi n B c bên c nh nhi m v tr c ti p đánh Mĩ và chi vi n tr c ơ ở ữ ự ti p cho Mi n Nam còn ph i đ y m nh công cu c xây d ng CNXH làm c s v ng ợ ch c đ đ a cu c kháng chi n đ n th ng l Trong truy n, tác gi ắ ậ ộ ờ m t l i nh n xét ng n g n ủ c a Sa Pa, Sa Pa mà ch nghe tên, ng ệ ng II – Thân bài: 1.Gi ẹ ế ứ đ p bình d nh ng h t s c đ p đ c a con ng ầ ữ nh ng công vi c l ng th m. ậ 2.Phân tích m t s nhân v t trong truy n (anh thanh niên, ông k s d ệ ứ ả ồ Sa Pa, anh cán b nghiên c u b n đ sét) đ làm rõ ch đ c a truy n. ệ là nhân v t chính c a truy n, dù không xu t hi n ngay t a. Anh TN ữ ệ hi n ra trong cu c g p g ch c lát gi a các nhân v t kia v i anh, khi xe c a h d ng l ư ị ậ ngh nh ng đã đ đ các nhân v t khác k p nghi nh n m t n t ấ ấ ư ề dung” v anh r i d ng nh anh l muôn thu c a núi cao Sa Pa. ệ : M t mình trên đ nh núi cao 2600m quanh năm su t ố ố Hoàn c nh s ng và làm vi c ẽ ữ ỏ ệ ủ tháng cô đ n gi a c cây và mây mù l nh l o. Công vi c c a anh là “đo gió, đo m a, đo ụ ướ t h ng ngày, ph c c th i ti n ng, tính mây, đo ch n đ ng m t đ t, d vào vi c báo tr ặ ờ ấ , 19 gi ) đ u đ n và chính v s n xu t và chi n đ u. Ngày đêm 4 l n(1gi , 11 gi ế ơ ề ư xác, đòi h i tinh th n trách nhi m cao dù m a n ng, gió bão, n a đêm tuy t r i đ u ổ ủ ph i đi p. Tuy nhiên cái gian kh c a công vi c ch a đáng s b ng cái gian kh c a hoàn c nh s ng: đó là s cô đ n, v ng v , quanh năm su t tháng m t mình trên đ nh núi
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
245
ơ ả ế ườ ế ừ ế i” quá ph i ki m k d ng xe
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ứ i. Cô đ n đ n m c “thèm ng ườ i. ườ c g p ng
ộ ổ ớ ố ố ớ ườ ả ự
ấ
ấ ề ướ ế c h t đó là
ặ c ườ ử ả ệ c a mình và lòng yêu ngh , th y đ ọ
ạ ấ ậ ề
ị ộ ạ ờ
ả ự ư ờ c mình đã góp ph n phát hi n k p th i m t đám mây khô mà nh đó “ ầ ạ ượ ệ c bao nhiêu ph n l c Mĩ trên c u Hàm R ng ồ ”.
ệ
ớ ắ ệ ủ
ố suy nghĩ và quan ni m đúng đ n ộ ố ầ
ẳ ạ ư ạ ở ỉ
ộ ệ
ớ ơ ẽ ữ ự ế ồ
ế ớ ấ ủ ộ ọ
ố ượ ệ ủ
ắ ổ ế ấ ứ ấ ồ ế ế
ư ệ ủ ủ ồ ồ
ề ọ ề ư ấ ơ ni m vui đ c sách
ổ ứ ư ắ ừ ọ ắ ch c, s p x p cu c s ng khoa h c, ngăn n p, t t ế t
ọ
ẽ ớ ạ ồ ộ
ự ọ ế ổ ộ ủ ố ế ọ ạ ườ ế ớ ộ i m t góc trái gian v i chi c gi
ấ i anh thanh niên y còn có nhi u
ủ ở ấ ả ườ , khao khát đ ấ ấ i
ộ Ở ườ ng ở ỡ ệ ọ ớ
ớ ấ ớ ố ộ ố ừ ặ ậ
ừ ế ườ ế ầ ộ
ấ ế ướ
ữ ộ ỉ
ư ặ ớ
ươ ả ỗ
ứ ờ ố ”) “ p
ấ ư ế ả ữ ệ ự c m th y công vi c và nh ng l i r t
ố ườ ấ khiêm t n, thành th c ủ ư ứ ệ ờ t tình c a bác lái xe là ch a x ng đáng, đóng góp c a mình ch là bình th
ư ượ ộ ộ ỉ ế ườ ự ế ẫ ố ộ cao không m t bóng ng ể ượ ặ ng đ đ qua đ ẻ ố ề ệ ệ Qu th c, đi u ki n s ng và làm vi c đó là m t th thách l n đ i v i tu i tr v n ộ ượ ư anh đã v khát khao và hành đ ng nh ng t qua hoàn c nh y. ượ ý nghĩa ủ ứ ề + Tr ý th c v công vi c ủ ầ ệ cao quý trong công vi c th m l ng c a mình là có ích cho c/s, cho m i ng i. Anh ổ ủ ệ không tô đ m cái gian kh c a công vi c, nh ng anh nh n m nh ni m h nh phúc khi ầ ế ượ không bi t đ quân ta h đ + Anh đã có nh ng ữ ắ ề ộ ố ắ và sâu s c v cu c s ng và công vi cệ đ i v i cu c s ng con ng ố ớ ườ ằ ườ i, h ng i. Công vi c c a anh g n bó v i bao ng ệ ả ẫ ệ ườ ớ i làm vi c ngày anh v n ph i 4 l n nói chuy n v i trung tâm. Hu ng chi còn bao ng ơ ơ ộ ả trong hoàn c nh khó khăn, cô đ c h n, ch ng h n nh anh b n đ nh Hoàng Liên S n ưở ớ ệ ng! N u không có công vi c, không vì công vi c thì đó cao 3142m m i là đ cao lí t ế ự ự ộ ố đây là nh ng tâm s chân thành m i là cu c s ng cô đ n th c s , bu n đ n ch t. Có l ệ ệ ắ khi ta làm vi c, ta v i công vi c là đôi, sao g i là m t mình mà sâu s c nh t c a anh: “ ướ ệ ủ ề ớ c? Hu ng chi vi c c a cháu g n li n v i công vi c c a bao anh em, đ ng chí d đ i ấ ”. kia. Công vi c c a cháu gian kh th đ y, ch c t nó đi, cháu bu n đ n ch t m t ữ ữ Nh ng C/s c a anh không h cô đ n vì anh còn có nh ng ngu n vui khác n a ngoài ườ ể ệ mà anh th y nh lúc nào cũng có ng công vi c đó là i đ trò ư ắ ượ ệ chuy n. (khi bác lái xe đ a gói sách cho anh, anh “m ng quýnh” nh b t đ c vàng ủ ộ : ươ ắ ộ ố ế + Anh bi i t n,ch đ ng ộ ệ ế ớ i riêng c a anh là công vi c : “m t căn nhà h c... Th gi đ c sách, chăm hoa, nuôi gà, t ộ ố ể ba gian, s ch s , v i bàn gh , s sách, bi u đ , th ng kê, máy b đàm”. Cu c s ng ọ ủ ng con, m t chi c bàn h c, riêng c a anh “thu g n l m t giá sách”. ế : ề nét tính cách và ph m ch t r t đáng m n ẩ cượ ọ ọ + S ự c i m , chân thành, r t quý tr ng tình c m c a m i ng ệ tình thân v i bác lái xe, thái đ ân c n ầ ể ườ ặ g p g và trò chuy n v i m i ng i. Bi u hi n ( ấ ố ế ợ chu đáo, t ng gói tam th t cho v bác v a m i m d y. Vui m ng đ n lu ng cu ng, h p ờ ữ ấ i khách xa đ n thăm b t ng : t p cùng thái đ ân c n chu đáo khi ti p đãi nh ng ng ệ ộ ầ ặ c, hái hoa t ng khách cô gái Hà N i đ u tiên sau 4 năm làm vi c, đ n thăm pha n ế ự ộ ộ ế ả ẽ ườ ề i ta ch nghĩ” đ n c m đ ng.Đ m “nh ng đi u mà đáng l anh, thành th c b c l ng ế ỡ ấ ợ ế ừ t ng phút vì s h t m t ba m i phút g p g vô cùng quý báu.L u luy n v i khách khi ạ ặ ế ộ chia tay, xúc đ ng đ n n i ph i “quay m t đi” và n vào tay ông ho sĩ già cái làn ễ tr ng làm quà, không dám ti n khách ra xe dù ch a đ n gi ấ + Anh còn là ng ệ thi u nhi ỏ nh bé, anh v n còn thua ông b vì ch a đ ủ c đi b đ i, tr c ti p ra chi n tr ớ i i gi ườ ng ng đánh
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
246
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ớ ạ ạ ệ ệ t tình gi
ề ừ ố ch i, e ng i và nhi ư ở ườ v ữ i thi u nh ng ứ ộ n rau Sa Pa, anh cán b nghiên c u
ỉ ả i, ch b ng m t s chi ti
ữ ộ ố ả
ề ớ ề ỉ ằ ư ầ ế đã phác ho đ ố
ẩ ệ ữ ự ỉ
ầ ẩ ệ ư ượ c gi
ồ ư ườ ấ ủ ề ủ ậ n chăm chú quan sát l y m t
ố ồ ự ụ ấ ậ ế ể ệ n rau Sa Pa hàng ngày ng i trong v ạ
ứ ự ể ậ ườ ể ạ ờ ấ ố ơ t h n. ồ
ộ ấ ướ c.
ư i nh ng con ng
ữ ườ i nh anh thanh niên ẩ ở ạ ươ ườ ọ ượ ợ ữ ộ ẽ ặ i mi ế ớ t mài lao đ ng khoa h c trong l ng k mà kh n tr tr m khí t ng vì l ng, i ích
ườ ủ ọ c, vì cu c s ng c a m i ng
ệ ộ ố ủ ữ ữ ặ ộ ộ ờ i
ủ
ớ ớ ườ ữ ố
ư ặ ế ế ầ ố
ươ ả ưở c, say mê, mi ng làm vi c.
ẹ ẹ ộ i lao đ ng m i v i phong cách s ng đ p, suy nghĩ đ p, ộ ố ng, quên mình vì cu c s ng chung, vô t , l ng th m, c ng hi n h t mình ệ ẩ ệ t mài, kh n tr ậ ậ ẹ ậ ố
ự ủ ẻ ẹ ườ ẹ ỗ
ư ả ớ ữ i xung quanh.
ễ ẽ ả ấ ầ ộ
ặ ạ gi c. Khi ông ho sĩ kí ho chân dung, anh t ẽ ơ ườ ng i khác đáng v h n anh nhi u (ông kĩ s ồ ả b n đ sét...) ạ ắ ệ ấ =>Tóm l t và anh thanh niên ch xu t hi n trong kho nh kh c ậ ạ ượ ệ ủ c chân dung nhân v t chính v i nh ng nét c a truy n, nh ng tác gi ủ ộ ố ữ ả ề ẹ đ p v tinh th n, tình c m, cách s ng và nh ng suy nghĩ v cu c s ng, v ý nghĩa c a công vi c. ệ ế b. Ngoài ra, trong tác ph m còn có nh ng nhân v t không xu t hi n tr c ti p mà ch ớ đ i thi u gián ti p, nh ng cũng góp ph n th hi n ch đ c a tác ph m. Đó là ông kĩ s v ủ tay th ph n cho hàng v n cây su hào đ h t gi ng làm ra t c a ong r i t ả Đó là anh cán b nghiên c u đã 11 năm ròng túc tr c ch sét đ l p b n đ sét tìm tài nguyên cho đ t n ọ ạ H t o thành cái th gi nh ng con ng ủ ấ ướ i. c a đ t n ầ c. Ý nghĩa cao quý c a nh ng lao đ ng th m l ng qua nh ng suy nghĩ, hành đ ng, l ậ nói c a nhân v t. Đó là hình nh nh ng con ng ố s ng có lý t ấ ướ cho đ t n ủ ấ ộ ố ọ H có t m lòng nhân h u th t đáng quý, có tác phong s ng th t đ p. Cu c s ng c a ị ầ ọ i, có h âm th m, bình d nh ng cao đ p, làm nên v đ p đích th c c a m i con ng ụ ế ườ ứ s c thuy t ph c, lan to v i nh ng ng ậ ế III K t lu n: ặ “L ng l ơ ắ ư ả
ấ ọ ư ộ
ơ ủ ệ ườ ỗ i nh ta đã th y, m i chân dung, m i l ữ ộ ườ ữ ủ ệ Sa Pa” qu là m t truy n ng n đ y ch t th c a Nguy n Thành Long. ỗ ờ i nói, ý ữ ồ Tâm h n và nh ng trong truy n đã gieo vào lòng em nhi u tình
i lao đ ng ố ề ư ộ ư ế ộ
ậ ố ỉ C nh m màng lung linh, còn con ng ề nghĩ, hành đ ng đ u nh ngân lên nh ng vang âm ng t ngào, êm ái. ệ ng con ng vi c làm c a nh ả ố ố c m, thôi thúc em mu n c ng hi n, mu n làm gì đó có ích cho xã h i nh nh m t nhà ơ th đã nói: “S ng là cho đâu ch nh n riêng mình”.
Ế ƯỢ
Bài 3 : CHI C L
C NGÀ.
ứ ầ ế ớ A. Ki n th c c n nh .
1. Tác giả :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
247
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ở ễ Nguy n Quang Sáng sinh năm 1932, quê
ế ườ
ờ ộ ừ ế ắ
ắ ầ ừ ệ ậ t văn. T đó ông công tác
H i nhà văn Vi ế ầ ộ ố
ế ọ
ợ ớ ỉ ệ huy n Ch M i, t nh An Giang. Trong ế ở ạ ộ ộ ộ ố chi n tr ng Nam th i kì kháng chi n ch ng Pháp, ông tham gia b đ i, ho t đ ng ệ ế ệ ạ ậ t i phòng văn ngh Đài ti ng nói Vi B . T sau năm 1954, t p k t ra B c công tác t ở ộ ế Nam và b t đ u vi t Nam, làm biên t p cho ờ ệ tu n báo Văn ngh và H i nhà văn. Trong th i kì kháng chi n ch ng Mĩ, ông tham gia ế ụ kháng chi n và ti p t c sáng tác văn h c. ủ ề ệ ể ễ ẩ
ộ ố ườ ị ả Tác ph m c a Nguy n Quang Sáng có nhi u th lo i ư ỉ ế ề t v cu c s ng và con ng ể ạ : truy n ng n, ti u thuy t, ế ắ ộ ộ i Nam B trong hai cu c
ầ ư ế k ch b n phim và h u nh ch vi kháng chi n cũng nh sau hoà bình.
ế ủ ư ễ ả ạ ắ ậ ị ấ ộ t c a Nguy n Quang Sáng gi n d , m c m c, nh ng sâu s c, đ m đà ch t
ố L i vi Nam B .ộ
» đ
ượ ư ả 2. Hoàn c nh sáng tác ườ ế ở chi n tr
ế t năm 1966, khi tác gi ố ệ ế ượ : « Chi c l ộ ờ ạ ượ c vi ế ữ ủ ể ệ ả ậ
ạ ả ho t c ngà ậ ộ ng Nam B , trong th i kì kháng chi n ch ng Mĩ và đ đ ng c đ a vào t p ầ ệ truy n cùng tên. Văn b n đo n trích là ph n gi a c a truy n, t p trung th hi n tình ả c m cha con c a ông Sáu và bé Thu.
ừ ế nhân v t “Tôi” m t ng
đã k chu ên t ọ ệ
ể ậ ể ộ ứ ườ i ch ng ki n câu ủ ỉ ợ ả ệ ể ượ c m t gi ng đi u k chuy n th th , g i c m giác chân ộ ố ớ ỏ ự ế ả tr c ti p c m xúc, thái đ đ i v i
ớ ậ ủ 3. Ngôi kể : Tác gi ả ỵ ạ ể ệ ộ chuy n. Ngôi k này đã t o đ ầ ườ ọ ầ ự th c và g n gũi v i ng i đ c. Khi c n có th bày t ự ệ s ki n và nhân v t.
ả ầ
4 Tên chu ênỵ “chi c l ỉ ậ ủ ế ượ ướ ế ượ c ngà là k v t c a ng c ngà” là c u n i tình c m gi a hai cha con ông Sáu. ườ c lúc hy ữ ố ể ạ i cha vô cùng yêu con đ l i cho con tr
ệ ố ắ ế ượ c ngà Chi c l
ấ ố ệ ờ ợ » đã sáng ố ?
ủ nhiên, h p lí. Đó là tình hu ng nào ườ ạ i cha và đ a con nh th nào Chi c l sinh.... 5. Tình hu ng c b n c a truy n. ( ự ạ ượ t o đ ể ệ Tình hu ng y đã th hi n tâm tr ng c a ng ? )
ậ
ắ ả ỡ ủ ế ể ộ ậ ư ế ứ ớ ư trêu là bé Thu Cu c g p g c a hai cha con sau 8 năm xa cách, nh ng th t tr ạ ế i t thì ông Sáu l tình c m th m thi
ả
ứ
Ở khu căn c , ông Sáu d n t ế ượ ồ ấ ả t c tình yêu th ế ượ ư ể ặ c ngà đ t ng con, nh ng chi c l ệ ớ ứ ươ ng và mong nh đ a con vào vi c ư ử ế c ch a g i đ n tay con thì ông Sáu đã
ơ ả ủ Truy n ng n « ệ c tình hu ng truy n b t ng mà t ố ấ ộ ặ ậ không nh n cha. Đ n lúc em nh n ra cha và bi u l ph i ra đi làm chi c l hi sinh.
ộ ộ ố ố ứ
ơ ả Tình hu ng th nh t là tình hu ng c b n. Và n u tình hu ng này b c l ố ế ộ ộ ắ ủ ấ ớ ứ ả t c a bé Thu v i cha thì tình hu ng th hai b c l tình c m sâu s c c a ng ả tình c m ườ i
ặ ạ ứ ế ề ọ ớ ố ệ ủ mãnh li ố ớ ứ cha đ i v i đ a con. t ắ 6. Tóm t ở Ông Sáu chi n khu v thăm nhà v i hy v ng g p l i đ a con sau tám năm xa
ố ư ề ặ ặ
ế ẹ ớ ấ ụ ở ặ M y ngày đ u, do v t s o trên m t ông Sáu khác v i t m hình ch p nhà nên bé
ậ cách, hai b con ch a h g p m t. ầ ấ ố Thu không nh n b .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
248
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ả ườ ạ ả ề ế ẹ ng, nghe bà ngo i gi i thích v v t s o, bé Thu đã Đ n hôm ông Sáu ph i lên đ
ậ
ồ ế Ở ế ủ nh n ba c a mình. khu căn c , ng
ớ ươ ả i cha d n h t tình c m yêu quý, nh th ố ứ ị ạ
ệ ng đ a con vào vi c ấ c ch i tóc b ng ngà. Lúc h p h i (do b trúng đ n máy c ngà cho con.
ả ể ậ ủ
ệ ệ ữ ể ệ ể c ngà
ườ ứ ế ượ ộ ằ làm cho con gái m t chi c l ế ượ ộ ờ ồ bay Mĩ) ông đã nh đ ng đ i chuy n chi c l ầ ệ ậ 7. Ngh thu t tr n thu t c a truy n : ế ượ Truy n «Chi c l ễ ệ ể ộ
ư ỉ ế ề ắ ấ ấ ộ ố ễ ầ ắ ườ t v cu c s ng và con ng
ả ộ ế ậ ặ » khá tiêu bi u cho nh ng đ c đi m trong ngh thu t ớ ộ ấ truy n ng n Nguy n Quang Sáng. Là m t nhà văn Nam B , r t am hi u và g n bó v i m nh đ t y, Nguy n Quang Sáng, h u nh ch vi i Nam B trong chi n tranh và sau hoà bình.
ấ ạ ữ
ặ ẽ ệ ượ ứ ữ ộ ộ ố ả ư nhiên nh ng h p lí ủ ẫ ể M t trong nh ng đi m t o nên s c h p d n c a truy n là tác gi ế ố ấ c m t c t truy n khá ch t ch , có nh ng y u t
ữ ể ộ ệ ờ ự b t ng t ồ ạ i bi u l
ờ ầ ướ ậ ệ
ủ i cha tr ượ ề ườ ớ t, đ y xúc đ ng v i ng ể i đ c khi hi u đ
ạ ph n sau c a truy n, tác gi
ỡ ấ ả ệ ộ ườ ọ ẫ Ở ầ ờ ủ
ộ ộ ả ộ ầ
ườ ươợ ể ở ồ Đ ng Tháp M i. ự đã xây d ng ợ đ : Bé ả Thu không nh n ra cha khi ông Sáu v phép thăm nhà, r i l nh ng tình c m ậ ồ ự ấ th t n ng nhi c lúc chia tay. S b t ng càng gây ượ ứ ộ ề ự ệ ợ đ c h ng thú cho ng c tính h p lí c a các s vi c, hành đ ng b ệ ẻ ủ ờ ữ ộ ấ ngoài có v mâu thu n. còn t o thêm m t b t ng n a, ộ ờ ớ ườ ể ậ ộ ặ i k chuy n v i Thu, b y gi đó là cu c g p g tình c c a nhân v t ng đã thành m t ườ cô giao liên dũng c m, trong m t l n ông cùng m t đoàn cán b đi theo đ ng dây giao liên, v
ệ ủ ậ ữ M t y u t
ệ ệ i k chuy n trong vai m t ng
ỉ t c a ông Sáu, không ch là ng
ẻ ớ ầ ạ ợ ườ i ch ng ki n khách quan và k l ậ ữ
ộ ộ ệ t, s vi c và nhân v t khác trong truy n b c l
ế ự ệ ứ qua m t quãng nguy hi m ệ ườ ể ệ ự ậ ể vi c l a ch n nhân v t k chuy n thích h p. Ng ế ứ ạ b n thân thi ờ ồ bày t ậ nhân v t k chuy n, các chi ti nghĩa t
ệ ầ ườ c tr n thu t theo l
ộ ắ ộ ế ố ngh thu t n a góp ph n t o nên thành công c a truy n ng n này là ườ ộ ọ i ể ạ ế ủ i mà còn ả ả ỏ ự ồ s đ ng c m, chia s v i các nhân v t. Đ ng th i qua nh ng ý nghĩ, c m xúc ệ ậ ể ơ rõ h n, ý ủ ư ưở t ng c a truy n thêm s c thuy t ph c. ậ ượ ệ + Truy n đ ộ ữ
ườ ạ i b n ông Sáu, ng ợ ộ ấ ự ộ ả ộ ủ
ế ủ ế i, nghe th t xót xa. Đó là ti ng «
ừ ữ ể đáy lòng nó
ố ắ ẩ ấ ư ự ế ỗ ế ứ i đã ch ng ki n ở ặ ư ế ệ : « ti ng kêu c a nó nh ti ng xé, xé s im l ng và xé c ru t gan ba » mà nó c đè nén trong bao nhiêu năm ự ấ ». Lòng tr c n, s th u hi u nh ng hi ở b ng th y khó th nh có bàn tay ai
ắ ế ụ ờ ủ i c a ng ả ả nh ng c nh ng éo le c a cha con ông. C nh ng y đã g i lên bao nhiêu xúc đ ng ậ ể nhân v t k chuy n ậ ườ ọ m i ng ư ỡ ế ba » nh v tung ra t nay, ti ng « ị ả ạ sinh mà b n mình ph i ch u đ ng khi n cho ông « n m l y trái tim ».
ư ậ ệ ế ệ ọ ở
ườ ể ủ ộ ể ề ạ ơ ị ậ ể ệ ạ i k chuy n l
ữ ế
ể ẫ ủ ườ ọ ườ ế ộ i nghe. (VD
ư ư ờ ủ ộ i đ c, ng t bao nhiêu cu c chia tay, nh ng ch a bao gi
ị ư ỡ ố ượ ủ ư c mái tóc c a con, nh ng nó nh g r i đ
ủ ấ ậ + Ch n nhân v t k chuy n nh v y khi n cho câu chuy n tr nên đáng tin c y ả ể i hoàn toàn ch đ ng đi u khi n nh p k theo tr ng thái c m h n. Ng ậ ắ ự ế ủ xúc c a mình, ch đ ng xen vào nh ng ý ki n bình lu n, suy nghĩ đ d n d t s ti p ậ ứ ờ ủ : trong cu c đ i kháng chi n c a tôi, tôi ch ng nh n c a ng ư ầ ộ ế tôi b xúc đ ng nh l n ki n không bi y, «ấ ầ ượ cây l c ph n ạ nào tâm tr ng c a anh ộ ế ả ượ ư c ngà ch a ch i đ »)
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
249
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ệ ậ
B. C©u hái
. l uy n t p
ế ề ệ ạ ượ i đ c
ặ Chi c l ả c ngà ộ » ?
: Vì sao câu chuy n v tình cha con c m đ ng trong chi n tranh l Câu 1 ễ ế ượ Nguy n Quang Sáng đ t tên là « G i ýợ :
ề ủ ộ ộ ủ ề ủ ệ ề ặ Nhan đ c a tác ph m th ch đ c a truy n ho c ít nhi u nói t
ễ ộ ườ c ngà ng b c l ủ » c a nhà văn Nguy n Quang Sáng là m t nhan đ ớ ố i c t ề
ẩ ế ượ ắ truy n…ệ »Chi c l gi n d và sâu s c.
ủ ớ
ơ ủ ỉ ậ ộ ặ ị ả ổ
ầ
ươ ặ
ớ
ị ả ế ượ : ban c ngà là k v t thiêng liêng c a tình cha con sâu n ng. V i bé Thu Chi c l ấ ấ ộ ướ ướ ầ c ao r t gi n d , trong sáng, r t con c m c a m t cô bé 8 tu i, m t đ u là ố ườ ạ ư ẽ i i là món quà cu i cùng ng đó cũng là món quà đ u tiên nh ng cũng l gái. Có l ủ ỉ ệ ấ ả ỏ ng, k ni m c a ba t c tình yêu th cha t ng cho cô con gái bé b ng. Nó là t ườ ả ế ượ ấ dành cho Thu khi ba hi sinh. V i bé Thu, chi c l i c y chính là hình nh ng cha (trong tâm kh m)ả
ế V i ông Sáu : Nh ng ngày xa con
ố ế ườ ồ ả ượ ở ứ ớ ươ chi n khu, bao nhiêu nh th ệ ượ ặ c g p con, anh d n c vào vi c làm chi c l ừ c chau chu t). D ng nh
ư ậ
ớ ả ớ ạ ắ
ượ ớ ớ ươ ng nh con, anh l ỏ ả c làm xong, m i khi th i cha, chi c l
c. Ph i chăng v i ng ướ ế ượ
ỗ ế ượ ườ c khi anh Sáu hi sinh, chi c l ườ ấ ả ủ ỏ i, là t
Câu 2
ế ượ ủ ễ ạ ả t c tình c m c a ng ọ c ngà ạ i
ủ ấ ế : « Nhìn c nh y…. trái tim mình t
ế ả » c a nhà văn Nguy n Quang Sáng, đo n ghi l ả ». ậ tôi » l ạ a. Vì sao khi ch ng ki n c nh này, bà con xung quanh và nhân v t « iạ
ư ế ể ầ ọ b. Ng
ữ ớ ng, day d t, ân ề ả ế ượ ậ c h n và c i cái ni m khát khao đ ấ ẩ ấ ỉ ẩ ư ậ ngà r t t m n, r t c n th n (dũa t ng chi c răng l ế ừ khi dũa t ng chi c răng nh v y, anh cũng b t áy náy vì đã đánh con, đã không ph i v i con. Cây l i ng m nhìn cây ắ ấ ả ượ c nh xinh x n y cũng là hình nh cô l ố ờ con gái bé b ng. Và tr i trăn tr i c ngà chính là l ử ạ i cha dành cho con, cho gia đình. anh g i l ề ) : ( đ thi vào THPT năm h c 2005 – 2006 Trong tác ph m «ẩ Chi c l ả c nh chia tay c a cha con ông Sáu có đo n vi ứ ả ? có c m xúc đó ệ ở ườ ể i k chuy n đây là ai ủ ự vào s thành công c a tác ph m
ể ẩ ố ? Cách ch n vai k đã góp ph n nh th nào ẩ ? ế ề ề t v đ tài ch ng Mĩ, ghi rõ tên tác gi c. K tên hai tác ph m khác vi ả ?
G i ýợ : a.
ị ự ế ấ Ông Sáu ph i ch u đ ng quá nhi u s hi sinh, m t mát
ề ể ế ắ ữ nhà, ông l
ả ộ ỗ ị ế ả ậ ầ
ờ
ề ự : chi n tranh khi n cho ông ạ ủ ở mang m t n i đau v th xác và trong nh ng ngày phép ng n ng i i ị ph i ch u thêm n i đau tinh th n do bé Thu nh t quy t không ch u nh n ông là ằ ọ cha, không g i m t ti ng « ờ ỗ ộ ế ướ ườ ủ ấ ba » mà ông h ng khao khát su t 8 năm tr i. ộ phút ông Sáu lên đ Trong bu i sáng tr
ố ộ ấ ế ầ ầ ộ c gi ổ ổ ộ ng, thái đ và hành đ ng c a bé ọ ba » và ti ngế Thu đã đ t ng t thay đ i hoàn toàn. L n đ u tiên Thu c t ti ng g i «
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
250
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ừ ừ ạ ư ế
ổ ắ
ế ữ ặ ấ hai tay nó xi
ả đ
ủ ể ữ ượ ủ
ầ ắ ế ớ ượ ổ ặ ấ ợ ả c vào m t cu c chi n đ u m i, ông m i đ
ắ ứ ạ ộ ư ậ ấ ớ ỉ ủ
ướ ặ ấ ồ nó v a kêu v a ch y thót lên và dang hai tay ôm ch t l y ả ế », « Nó hôn ba nó cùng kh p. Nó hôn tóc, hôn c , hôn vai và hôn c v t ắ t ch t l y c , ch c nó nghĩ hai tay c ba nó, nó dang c hai chân r i c u ch t l y ba nó, và đôi vai ể c m t kho nh kh c h nh phúc c c ch c a bé Thu, “anh Sáu m t tay ôm con, m t tay rút ng,
ả ườ
ạ
ự ờ ấ
ự ố ế ẹ ả ớ
ỗ ườ
ẫ ạ
ộ
ệ ầ ấ ả kêu nh ti ng xé, r i « ổ c ba nó ẹ th o dài bên má c a ba nó n a, « ồ ấ không th gi ỏ ». Nh v y, cho đ n lúc chia tay v con l n th hai đ nh bé c a nó run run ộ ộ ế ướ ộ b ộ ướ ử ủ quá ng n ng i. Tr ọ ướ ắ ồ ướ ắ t n khăn lau n c m t r i hôn lên mái tóc con”. Đó là gi c m t sung s ậ ượ ộ ị ừ ộ ủ ạ con mình. c tình ru t th t t h nh phúc c a m t ng i cha c m nh n đ ề ế ượ ả ề c bà gi i thích v v t th o làm thay Thì ra trong đêm v nhà ngo i, Thu đã đ ặ ộ ở ả ả ổ ượ i to và đ i khuôn m t ba nó. S nghi ng b y lâu đ Thu n y sinh m t c gi ư ờ ế ậ ạ tr ng thái nh là s ân h n, h i ti c. Vì th trong gi phút chia tay v i cha, tình ấ ị ồ ớ ớ i cha xa cách đã b d n nén b y lâu, nay bùng ra yêu và n i nh mong v i ng ả ự ố ậ ố ẽ ố ả th t m nh m và h i h , cu ng quýt, có xen l n c s h i h n. ả ữ ệ ể ườ ể i k chuy n thì c m th y nh i không c m đ ượ ướ c n
ườ ắ ấ
ườ ạ ệ i b n ông Sáu, nhân v t « i c a ông Ba ng
ậ ả ấ ả ế ứ =>Ch ng ki n nh ng bi u hi n tình c m y trong c nh ng cha con ông Sáu ph i ư ắ chia tay, có ng c m t và ng có bàn tay ai n m l y trái tim mình. ờ ủ ộ ậ c tr n thu t theo l ữ ượ ứ ộ ấ ườ ả
ư ế ủ ở
ế ọ
ừ ế đáy lòng nó
ự ữ ế ỗ ị ậ Tôi », ợ ủ i đã ch ng ki n nh ng c nh ng éo le c a cha con ông. C nh ng y đã g i lên ự ệ : « ti ng kêu c a nó nh ti ng xé, xé s im ố ba » mà nó c đè nén ự ắ ẩ ». Lòng tr c n, s ấ b ng th y khó
ắ ».
ấ ệ ệ ở
ể ể ề ạ ị ể ấ ở ư ọ ườ ể i k chuy n l
ủ ộ ế ậ
ể ẫ ủ ườ ờ ữ i nghe. (VD
ư ư ờ ộ
ị ư ỡ ố ượ ộ ả ượ ủ ư c mái tóc c a con, nh ng nó nh g r i đ
ủ
ẩ ộ ế ậ ạ ơ
ủ ủ ầ b. Truy n đ ả ế ng ậ ể ộ ế nhân v t k chuy n bao nhiêu xúc đ ng ậ ườ ả ộ ặ i, nghe th t xót xa. Đó là ti ng « l ng và xé c ru t gan m i ng ư ỡ ba » nh v tung ra t trong bao nhiêu năm nay, ti ng « ả ạ th u hi u nh ng hi sinh mà b n mình ph i ch u đ ng khi n cho ông « th nh có bàn tay ai n m l y trái tim ậ ậ ể ơ ế ư ậ => Ch n nhân v t k chuy n nh v y khi n cho câu chuy n tr nên đáng tin c y h n. ả ệ ạ i hoàn toàn ch đ ng đi u khi n nh p k theo tr ng thái c m xúc Ng ủ ộ ắ ự ế ậ ủ c a mình, ch đ ng xen vào nh ng ý ki n bình lu n, suy nghĩ đ d n d t s ti p nh n ườ ọ ế ứ ế ộ ủ i đ c, ng : trong cu c đ i kháng chi n c a tôi, tôi ch ng ki n c a ng ư ầ ấ ế không bi tôi b xúc đ ng nh l n y, t bao nhiêu cu c chia tay, nh ng ch a bao gi ầ ư ượ c ngà ch a ch i đ « cây l c ph n nào ạ ») tâm tr ng c a anh ể c. K tên hai tác ph m : ơ ề ể 1. Bài th v ti u đ i xe không kính c a nhà th Ph m Ti n Du t. ữ 2. Truy n «ệ Nh ng ngôi sao xa xôi » c a Lê Minh Khuê
ạ ướ ể ắ ố i đo n văn d i đây thay vai k là bé Thu : « Ch c anh cũng mu n ……
Câu 3 : Vi ấ ổ l y c ba nó ế ạ t l »
================
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
251
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 Ậ C. Mét sè ®Ò T P LÀM VĂN
ậ ạ ả ề ậ ề ế ượ » c a ủ c ngà Chi c l : C m nh n v nhân v t ông Sáu trong đo n trích «
.
ễ ế » đ c Nguy n Quang Sáng vi
ế ượ ộ : ế ượ Chi c l ộ
ả ệ ườ ế c ngà ờ ế
ộ ả ặ ạ ố ng Nam B trong th i kì cu c kháng chi n ch ng Mĩ đang di n ra ác li ạ ậ ư t nh ng l i t p trung nói v tình ng t trong hoàn c nh chi n tranh ác li ế
ạ ườ ả ộ ủ ố ớ ứ ệ ụ ể ở ủ ắ ế i chi n t năm 1966, t ệ ễ t. Truy n ề ườ i c th t tình là tình c m c a ậ i cha cán b cách m ng đ i v i đ a con gái nh Bé Thu th t sâu s c và
ộ ộ ề ộ ờ ủ : Ông Sáu là m t nông dân Nam B giàu lòng
ộ ữ ấ tình cha con b t di
ộ ấ ế ế ẹ ặ
ờ ề ấ ạ ỗ
ộ ỗ ề ấ ớ ị
ộ ờ ọ ba ». Cho đ n phút cu i cùng tr
ằ ố ấ ể ồ ườ ạ ứ i g i « ủ ng h nh phúc c a ng c h
ế ư ố ộ ờ ầ ặ ướ c lúc chia tay, ông ố ủ ắ i cha. Nh ng phút y ng n ng i quá. Đ r i cu i i trăng
ễ ộ ấ ố
ả ồ ề ữ
ặ ừ ế
i, ông m i đ ỏ ộ ớ ượ ề c v ộ ộ ng m t vài ngày. Ngày ra đi b đ i, đ a con gái bé b ng thân
ề ớ
ử ở ạ tr l i quê h
ậ ạ năm 1946, mãi đ n năm 1954 hoà bình l p l ứ ổ Cái khao khát c a ủ ượ ặ ạ ợ ng, đ c g p l i v ọ ẹ ượ c tr n v n. Đó là bi ươ ọ ba » m t ti ng cũng không đ
ế
ớ ươ ớ
i con sau nhi u năm xa cách v i bao n i nh th ầ ừ ướ ừ c, v a khom ng
ỗ ấ ứ ấ ứ ẽ ạ ằ ờ ộ
ư ạ ớ ọ ng nên ông Sáu không kìm ườ ừ i ẽ ông r t vui, r t xúc đ ng và h nh phúc, tin r ng đ a con s ch i, ch y và kêu thét lên g i má. Ông Sáu vô cùng
ớ Đ bài 1 ễ nhà văn Nguy n Quang Sáng A. M bàiở Truy n «ệ tr vi ệ đây là tình cha con trong c nh ng éo le c a chi n tranh. Đ c bi ỏ ông Sáu ng ộ ả c m đ ng. B. Thân bài : ắ 1. Tóm t t qua v cu c đ i c a ông Sáu ế ộ ướ c đã tham gia hai cu c kháng chi n (đánh Pháp và đánh Mĩ), và đã anh dũng hi yêu n ườ ệ ả ộ ờ ể t.Vì sinh. Ông Sáu là m t ng i cha hi sinh c cu c đ i đ gìn gi ộ ủ ả ẻ cu c chi n đ u chung c a dân t c, ông Sáu đã mang v s o trên m t, đã hi sinh c v ẹ ủ ả ể ẻ ấ đ p c a m t th i trai tr . Đ y là n i đau th xác. M y ngày v thăm nhà, ông l i ph i ả ầ : đ a con gái duy nh t ông h ng mong nh , không ch u tr i qua n i đau v tinh th n ậ nh n ông cha, không m t l ớ ượ ưở m i đ cùng ông vĩnh vi n ph i xa con. Ông đã ngã xu ng l ng th m mà không m t l ộ tr i, không m t n m m , không bia m … . 2. Trong nh ng ngày v phép thăm nhà Ra đi đánh gi c t ươ phép thăm nhà và quê h ộ ủ ổ yêu c a ông m i lên m t tu i, ngày v thì con bé đã tám, chín tu i. ườ ữ ộ i lính sau nh ng năm dài vào sinh ra t m t ng ượ ộ ế ấ ế c nghe con c t ti ng g i « con, đ ờ ị k ch th i chi n tranh. ặ ạ ề + G p l ượ ỗ c n i vui m ng trong phút đ u nhìn th y đ a con. Ông v a b đ ấ ư đ a tay ch đón con”, có l ế ừ ố đ n v i mình. Nh ng bé Thu đã t ấ ọ ồ bu n bã, th t v ng, đau đ n.
ẩ ở ủ ắ ỉ + Trong hai ngày phép ng n ng i, ông Sáu không đi đâu ch quanh qu n
ư ậ ồ nhà ư
ẵ ươ ở ủ ng c a ng
ứ ế ộ
ặ ạ ỏ ơ ơ ổ ế ớ v i con, chăm sóc con nh ng bé Thu không nh n cha khi n ông vô cùng bu n. .....nh ng ấ ườ ứ ông s n lòng tha th cho con. Tình yêu th i cha dành cho con tr nên b t ắ ấ ự l c khi ông Sáu đánh con bé m t cái vào mông vì nó đã h t mi ng tr ng cá mà ông g p ra kh i bát c m làm c m văng tung toé.....Bom đ n gi c đã làm thay đ i hình hài ông.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
252
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ả ẹ ứ ủ ươ ng c a chi n tranh – đã làm cho đ a con gái
ế V t th o dài trên má ph i v t th ỏ ươ th ế ng yêu, bé b ng không nh n ra bóng dáng ng i cha n a
ấ ầ ế ứ ữ ! ộ c vào m t cu c chi n đ u m i,
ộ ậ ế ậ ợ ắ ạ ộ ơ ợ
ướ ử ỉ ủ
ắ ồ c m t r i hôn lên mái tóc con”. Đó là gi
ả ướ ậ ượ ọ ướ t n ị ừ ộ ng, h nh phúc c a m t ng ườ ể ướ ế ớ Cho đ n lúc chia tay v con l n th hai đ b ứ ớ ượ c m t kho nh kh c h nh phúc khi đ a con gái ngây th ch t nh n ra ba ộ c c ch c a bé Thu, “anh Sáu m t tay ắ c m t con mình.Và
ươ ả ông m i đ mình và kêu thét lên: “Ba…………. ba!”. Tr ôm con, m t tay rút khăn lau n ủ ạ sung s ông Sáu đã ra đi v i n i th ộ c tình ru t th t t t.
ả ớ ỗ ủ ướ ộ i cha c m nh n đ ng nh v con không th nào k xi ượ ể ể ệ 3. Tình c m c a ông Sáu v i con đã đ
ề ế ệ ắ ở ầ ể ế ầ c th hi n ph n nào trong chuy n ủ ph n sau c a truy n,
ứ ạ ớ ươ ứ. ẫ ự ố ườ ớ ợ ớ ể ệ ậ v phép thăm nhà, nh ng bi u hi n t p trung và sâu s c i khu căn c khi ông Sáu ướ Tr ư ừ ở trong r ng t ỗ ế c h t là n i nh th
ậ
ậ ế
ộ
ả t nâng niu tình c m cha con. Mang l ượ c ngà nghe ba ộ ả ệ ế ề ề ả ậ ng xen l n s day d t, ân h n ám nh ông su t nhi u ề ườ ộ i cha hi n lành, nhân : “Ba v , baề ờ ẹ ướ ủ i h n c c a con gái ra đi ế ộ ế ẩ !” đã thúc đ y ông nghĩ đ n vi c làm m t chi c ữ ờ ứ ớ i h a v i c ngà dành cho con. Ông qu là m t ng t gi l
ườ i cha chi u con và luôn bi ấ ả
ướ ể ế Ki m đ
ngày vì ông đã đánh con khi nóng gi n. Ông Sáu đúng là m t ng h u, bi mua cho con m t cây l ượ l ệ ặ con, đó là bi u hi n tình c m trong sáng và r t sâu n ng ư ứ ng nh đ a tr c khúc ngà, anh vui s ố ượ ệ ượ ư ứ ẫ ỉ
ườ ế ệ ộ ỉ
ắ ộ
ấ ế ượ ắ ạ
ư ấ
ủ ầ ậ ở
ụ ử ộ ả ượ thành v t thiêng, an ấ ế ằ
ạ ế ượ ượ c, c mài lên mái tóc, cho chi c l c thêm bóng, thêm m t. Tác gi
ỉ ậ ả ấ i đ c v n hình dung cái k v t nh bé mà thân th
ườ ọ ắ ỏ ể ượ ắ
ữ
ượ ậ ắ ọ
ậ ồ ể ế ẻ ượ c quà, r i đ h t tâm trí, đ ỉ ầ ữ ắ c, c a răng, chu t bóng, kh c ch ... t m , c n m n, công công s c vào vi c làm cây l ạ ệ ế i chi n sĩ thành m t ngh nhân ngh nhân ch sáng t o phu. Lòng yêu con đã bi n ng ế ượ ỉ ộ ờ ẩ m t tác ph m duy nh t trong cu c đ i. Cho nên nó không ch là chi c l c xinh x n và ằ ế ụ ấ ả m c m c mà đ m th m, sâu xa, t c tình ph t t c k t t quý giá mà đó là chi c l ơ ơ ệ ư ủ ượ c ngà y ch a tr i đ c mái tóc c a con, nh ng nó đ n s mà kì di u làm sao! Cây l ạ ư ỡ ố ượ i ông, nuôi nh g r i đ c ph n nào tâm tr ng ông. Nó tr ắ ứ ưỡ ng trong ông tình cha con và s c m nh chi n đ u. H ng đêm, ông đã nhìn ng m d ế ượ ố không chi c l ỗ ươ ẫ ả rõ song ng miêu t ng y, m i ả ộ ẹ ng tr ng trong, quý giá, ngày m t đ p lên, tr ng ngà, to sáng lung linh. Đó là bi u t ế ượ ệ ủ ỏ ấ c nh bé mà thiêng liêng đã t c a tình cha con gi a ông Sáu và bé Thu. Chi c l b t di ề ặ ả ẽ ỗ ị làm d u n i ân h n và ánh lên ni m hi v ng kh c kho i s có ngày anh Sáu đ c g p ỉ ệ ạ l i con, trao t n tay nó món quà k ni m này.
ậ ươ ượ ng, anh không k p đ a cây l
ả Nh ng tình c nh th t đáng th ấ ị i cha y đã hi sinh trong m t tr n càn. Tr
ự ố
ư ộ ử ỉ ướ ườ ạ i b n thân:
ể ế ậ ư c ngà đ n t n tay ệ ướ c khi vĩnh bi t con, ông Sáu ể i b n nh m t c ch chuy n giao s s ng, ụ ệ ủ c nguy n c a tình ph ế ượ c”. Đó là
ố ư ộ ậ ườ cho con, ng ể ườ ạ ẫ ế ượ ớ c, đã chuy n nó cho ng v n nh chi c l ủ ố ệ ướ ộ ự ỷ c nguy n cu i cùng c a ng m t s u thác, là ỉ ư ề ử . Đi u đó đúng nh ông Ba nói: “ch có tình cha con là không th ch t đ t ề đi u trăng tr i không l i, nó rõ ràng và thiêng liêng h n c m t l
ườ ả ờ => Hình nh ông Sáu, hình nh ng
ả ề ả nh sâu n ng v tình cha – con. Ông Sáu qu là m t ng ộ ượ ư ậ ộ ả ặ nh ng vô cùng đ l ỵ ng và t n tu vì tình yêu th i di chúc. ế ượ c ngà” là hình i cha trong chuy n “Chi c l ị ệ ề i cha ch u nhi u thi t thòi ể ườ i cha đ bé Thu ơ ả ộ ờ ệ ộ ườ ươ ng con, m t ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
253
ế ượ
hào. ị ố ờ ứ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ớ ữ ể ạ c m t đã đ l
i nhi u ám nh bi th ướ ề ở ườ ủ Chi c l ắ ầ ế ệ ườ i lính c a m t th h anh hùng m đ c ngà v i dòng ch mãi mãi là k v t, là nhân ươ ng c đã ỉ ậ ả ng đi tr
ế ử ổ
ườ ọ ề ả ắ ộ
i đ c c m đ ng vì tình cha con th m thi ươ ữ ế ế ẽ ả
c ngà làm ng ữ ả ẹ ấ ộ ị
ữ ừ ộ ằ ố ế t, ơ ng, ế ườ i ph i gánh ch u vì cu c chi n tranh. Ông Sáu đã hi sinh i và gian kh . Ngôi m ông là “ngôi m b ng” gi a r ng sâu.
ổ ộ ể ế ượ ữ ỉ ư ự su t đ i yêu quý và t ướ ề ề ỗ ch ng v n i đau, v bi k ch đ y máu và n ộ trong lòng ta. Ông Sáu là ng ề ả n m tr i nhi u th thách, gian kh và hi sinh. ậ ế C. K t lu n ế ượ ệ Câu chuy n v chi c l ộ ư đ p đ . Nh ng c m đ ng h n n a, nó còn khi n cho ta nghĩ đ n nh ng đau th m t mát, éo le mà con ng trong nh ng ngày đen t Nh ng ch có tình cha con là không th ch t đ c.
=======================
ả ễ ủ ề ạ ậ ủ ế ượ c ngà : « Chi c l » c a Nguy n Quang C m nh n c a em v đo n trích
ộ ạ ấ »
ượ ả c ngà ề ộ ề : ệ ị ậ : N i dung và ngh thu t c a đo n trích « ậ ế ượ Chi c l ắ c c m nh n sâu s c v n i dung và
») ả c ngà
ả ệ i thi u vài nét v tác gi
ế ủ
ờ ộ ườ c vi ế t năm 1966, khi tác gi ố ượ ư ng Nam B trong th i kì kháng chi n ch ng Mĩ và đ ạ ả ho t ậ c đ a vào t p
ở ạ ữ ệ ắ ầ ậ
ể ệ ấ ữ ủ ự ố ờ ả ph n gi a câu chuy n, t p trung th hi n sâu s c và c m nhiên,
ộ ợ
ề ữ ả ả ộ ỉ c th
ộ ố ở ủ ặ
ượ ề ọ ả ấ ế ế ườ ủ ộ
ộ ố ạ ỗ ữ ế ấ
ọ ng c a m i ng i.
ặ ủ ướ ộ ể ậ ả : Thái đ , tình c m c a bé Thu tr ậ c và sau khi nh n ra ông Sáu là
ư ượ ề ế c bi
ậ ặ ứ t m t đ a ớ c khi nh n công tác m i, ông
ề ậ ấ ị ướ c g p con nh ng bé Thu nh t đ nh nh n ông Sáu là cha.
ề Đ bài 2: Sáng. I. Tìm hi u để ậ ủ ề 1. V n đ ngh lu n ả ị ậ : c m nh n (ph i nêu đ ậ ứ 2 : Cách th c ngh lu n ệ ế ượ ạ ậ ủ ngh thu t c a đo n trích « Chi c l ậ : II. L p dàn ý ề ớ ẩ ở Gi , tác ph m A. M bài: ế ượ ượ ễ « Chi c l c ngà” c a Nguy n Quang Sáng đ ế ở ộ đ ng chi n tr ệ truy n cùng tên. ả Văn b n đo n trích là đ ng tình cha con c a ông Sáu và bé Thu qua nh ng tình hu ng b t ng mà t h p lí. ể Đó không ch là m t tình c m muôn thu , có tính nhân b n b n v ng, mà còn đ ệ ả hi n trong hoàn c nh ng t nghèo, éo le c a chi n tranh và trong cu c s ng nhi u gian ổ kh , hi sinh c a ng i cán b cách m ng. Vì th , tình c m y càng đáng trân tr ng và ờ ồ đ ng th i nó cũng cho th y nh ng n i đau mà chi n tranh gây ra cho cu c s ng bình ườ ủ ườ th ả B. Thân bài: Tình c m cha con sâu n ng 1.Lu n đi m 1 cha ế Hoàn c nhả : Ông Sáu đi kháng chi n, xa nhà nhi u năm. Ông ch a đ ộ ầ con gái – bé Thu. Tám năm sau, m t l n v thăm nhà, tr ư ượ ặ đ ộ ủ : Thái đ c a Thu
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
254
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ồ ậ ỏ ấ ạ ầ
ả ạ ạ ạ ớ ặ m tắ xa l ả ra l ng tránh ứ và c nh giác, d t khoát ậ : Nhìn anh Sáu v i c p
ị ế
ỗ ạ
ộ ủ ạ ượ ắ ướ
ư ủ ấ ổ ấ ạ ộ ố ự ậ ế ắ ừ ặ ớ :D/c :m c cho c v i ông Sáu ả ể ồ ơ c n i c m) đ bé Thu ph i ế ch i s quan tâm c a anh Sáu (h t đ mi ng
ỏ ạ ỏ ề ườ ậ ứ
ạ ệ ổ ẳ
ắ ấ ả ể ỉ ứ
ố ầ
ợ ượ ề ồ ầ ẻ ặ
ờ ế ườ ầ ờ ậ ấ bi ồ ầ i chào t
ộ ệ ể ệ ậ ớ ẻ i bu n r u, nhìn v i v nghĩ ng i sâu xa) ừ ệ ủ t c a ng ả
ố ấ ấ ẹ ộ ủ ắ
ị ậ ế ư t ba đánh gi c b th
ố ườ ấ ạ c kêu ba. Tinh hu ng y t o xúc đ ng cho m i ng ư i cha là ti ng kêu “Ba..a…a…ba!” nh xé t (hôn ba cùng ữ ba).Th c ch t bé Thu r t giàu tình ng thì ân h n vì đã không ch nh n ba ộ i.
ọ ườ ướ ấ ế ự ậ ọ ể ệ ả ộ ng, cô bé đã c t ti ng g i ba và th hi n tình c m yêu quý m t
c khi ba lên đ ệ t (D/c)
ủ i đ c nh n ra v đ p tâm h n c a bé Thu: yêu th
ư ườ ọ ố ẻ ẹ ẽ ậ ạ ơ
ậ ấ
ả ấ ể ấ trong truy n, ta th y tác gi
ệ ế
ồ ươ ng cha ấ ự ấ ồ t, cá tính m nh m và cũng r t h n nhiên ngây th . Th c ch t ế ễ ữ c là s th ng nh t trong tính cách nhân v t. Qua nh ng di n bi n ẻ c miêu t r t am hi u tâm lí tr em và ớ ấ ọ ả ủ Tình c m c a ông Sáu dành cho con ặ ạ i con sau ba năm xa cách.
ả ờ
ồ ừ ậ ữ ạ ộ
ộ ổ
ữ ạ ớ
ỗ ư ị ẫ ặ ố
ứ ươ ng và hai tay buông xu ng nh b g y. ề ầ ổ
ổ ả ấ ự ấ ố
ư ẩ
ủ ờ ọ ị
ộ ế ỉ ư ẽ ắ ừ ầ
ư ượ c”.
ề ệ ượ ứ ậ c, ông đã đánh con và c ân h n mãi v vi c làm đó
ế ở
ấ
ư ồ ầ ứ ỉ ứ ạ ỏ ạ ế ẫ ố ắ ừ +Tho t đ u, khi th y ông Sáu vui m ng v v p nh n bé Thu là con, Thu t và l nh nh t, xa cách. (D/c không ch u kêu ti ng “ba”) + Cô bé đã có thái đ ngang ng nh, th m chí h n x i thân khuyên nh , t o tình th b t bu c (ch t n ng ề nh n cha, nh ng đ u th t b i. Thu t ơ tr ng cá kh i chén c m, khi cha đ ánh >không khóc, b v nhà ngo i) ộ + Đ c bà ngo i trò chuy n, tìm ra lí do, cô bé đã thay đ i h n thái đ . ế ẫ ố ỗ i (ch đ ng nhìn, đôi m t trìu m n l n + V nhà đ chia tay ba, Thu c m th y h i l ẽ ậ ư bu n r u, khe kh nói. Thu mu n nh n ba nh ng không dám g n Ba vì trót làm ba gi n ạ (v m t nói s m l + Th t b t ng , sau l ru t c a bé Thu. Em đã th hi n tình c m yêu quý cha m t cách mãnh li ả ế kh p, hôn c v t th o dài bên má nh mu n níu gi ặ ị ươ ắ ả c m và trong tr ng khi bi ượ và khao khát đ Tr cách mãnh li ạ => Qua đo n trích, ng ấ ạ nh ng r ch ròi x u t ự ố ượ ộ hai thái đ trái ng ủ ả ượ tâm lí c a bé Thu đ ộ ễ ả ấ r t sinh đ ng v i t m lòng yêu m n, trân tr ng. di n t ậ ể Lu n đi m 2: ỗ N i khao khát g p l ế ồ ế ặ ạ i con, không ch xu ng c p b n, ông đã “nhún chân nh y thót lên, xô chi c +Khi g p l ớ ướ ướ ạ ồ i kêu to: Thu! Con” Anh c dài r i d ng l c v i vàng v i nh ng b xu ng t t ra, b ờ ườ ư ừ ừ ướ i đ a tay đón ch con… Anh không ghìm n i xúc đ ng…. c vào v a khom ng v a b ợ ế ạ ỏ + Khi bé Thu s hãi b ch y, anh đ ng s ng l i đó, nhìn theo con, n i đau đ n khi n ậ ạ i trông th t đáng th m t anh s m l ề ỗ N i kh và ni m vui trong ba ngày v thăm nhà. ẳ ạ ộ ạ ướ c thái đ l nh nh t, ông đã đau kh , c m th y b t l c: Su t ngày anh ch ng đi + Tr ỗ ề ượ ỗ ề c đâu xa, lúc nào cũng v v con. Nh ng càng v v , con bé càng đ y ra. Anh mong đ ổ ắ ẳ ch u g i. Anh đau kh l m nghe m t ti ng ba c a con bé, nh ng con bé ch ng bao gi ỗ ế ổ ừ ườ nh ng ch “nhìn con v a khe kh l c đ u v a c i vì “kh tâm đ n n i không khóc đ ậ + Có lúc gi n quá, không kìm đ (sau này chi n khu) + Hôm chia tay, nhìn th y con đ ng trong góc nhà, ông mu n ôm con, hôn con nh ng “s ẫ nó gi y lên l ợ ớ i b ch y” nên “ch đ ng nhìn nó” v i đôi m t “trìu m n l n bu n r u”…
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
255
ố ế ế ấ ế
ấ ướ ộ ộ ọ ộ ắ ồ
ỡ ỗ ớ ậ ứ tay đánh con.
ộ ệ ng vào vi c làm m t cây l ả ượ c ngà cho con.
ươ ả c: t
ừ ườ ủ ế ệ con đ
ớ ặ ạ ề ượ ầ
ồ c khúc ngà: “t ư ế
ỉ ố ọ ậ ợ ạ ư ộ ứ ườ ồ c, th n tr ng, t m và c công nh m t ng
ắ ữ ữ ấ
ộ ậ
ồ ượ c ra ng m nghía r i mài lên tóc cho cây l
ậ c xoa d u đ
ướ c. Tr c khi hi sinh, ông
ồ ượ ề ế ượ c v cho con gái
ườ ọ ả ắ ộ
ẽ ề ả i đ c c m đ ng vì tình cha con th m thi ươ ế ữ ế t, ng,
ế
ể ẩ
ẹ ấ ậ ố ệ ẽ ớ ệ ặ ấ
ậ
ể ộ ườ t v i ng i cha tr
ờ ư ề ệ ớ ự ệ ấ ậ ữ ả ế ượ ẫ ả c lúc chia tay… ộ ả ả gi i thích m t cách gi n d ướ c tác gi ị
ườ ọ ứ ờ
ườ ể ấ ỡ ờ ớ i k chuy n v i bé Thu (b y gi
i đ c. ệ ộ ự ặ ả ườ là cô giao liên ượ t qua ng dây giao liên v
Đ ng Tháp M i. ệ ườ ượ ộ ự ể ọ ộ c k qua l
ể
ừ ạ ỉ ụ ế ệ ủ ứ ng khách quan v a có s c thuy t ph c, b i ng
ự ở ỏ ự ồ
ừ ệ i câu chuy n mà còn bày t ườ ể ể ạ ả ự ệ ể
ủ ậ ứ ệ ế ớ
ẻ ơ ế ấ ợ
ờ ể ấ
ậ ẫ i k h p d n ể ầ ả ế nhiên, l ọ ầ ứ ụ ế ể ả ộ ự . Gi ng k gi u c m xúc, chân th c, sinh đ ng, đ y s c thuy t ph c.
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 + Cho đ n khi nó c t ti ng g i Ba, ông xúc đ ng đ n phát khóc và “không mu n cho c m t, r i hôn lên con th y mình khóc, anh Sáu m t tay ôm con, m t tay rút khăn lau n ủ mái tóc c a con”. Xa con, ông luôn nh con trong n i day d t, ân h n ám nh vì mình đã l ế ồ Ông d n h t tình yêu th ừ ế ượ ả ễ ả tình c m c a ông Sáu xung quanh chuy n ông làm chi c l + Tác gi di n t ạ ẫ ủ ả ữ ng mòn ch y l n trong nh ng c m xúc c a ông khi ki m đ ở ớ ớ ả ừ r ng sâu, anh h t h i ch y v , tay c m khúc ngà đ a lên khoe v i tôi. M t anh h n h ệ ẻ ượ ư ộ ứ nh m t đ a tr đ c quà”. R i sau đó, anh d n h t tâm trí và công s c vào công vi c: ỉ ế ượ ư ừ “anh c a t ng chi c l i th b c”. Trên ế ỏ ộ ư ố s ng l ng có kh c m t hàng ch nh …….Trong hàng ch y là bao nhiêu trìu m n yêu ể ỗ ở ế ượ ươ ng anh dành cho con gái. Chi c l c tr thành m t v t quý giá, thiêng liêng đ m i th ấ ớ ượ ắ khi nh con: “anh l y cây l c thêm bóng, ị ượ ỗ ượ ượ c n i ân h n vì đánh con. thêm m t”. Cây l ư ư ị ồ + Nh ng r i ông đã hi sinh khi ch a k p trao cho con chi c l ườ ạ ạ ử ế ứ ự i g i ng d n h t s c l c còn l i b n mang cây l ế ượ ệ c ngà làm ng => Câu chuy n v chi c l ế ữ ơ ộ ư đ p đ . Nh ng c m đ ng h n n a, nó còn khi n cho ta nghĩ đ n nh ng đau th ộ ị ả ườ m t mát, éo le mà con ng i ph i gánh ch u vì cu c chi n tranh. ệ ặ ắ ủ ậ ể Lu n đi m 3: Ngh thu t k chuy n đ c s c c a tác ph m: ợ ề C t truy n ch t ch v i nhi u b t ng nh ng h p lí +bé Thu không nh n ra cha khi ông Sáu v thăm nhà tình c m th t mãnh li +bé Thu bi u l + Nguyên nhân d n đ n nh ng s vi c y đã đ mà xúc đ ngộ ự ấ => S b t ng càng gây h ng thú cho ng ờ ậ S g p g tình c nhân v t ng ộ ầ dũng c m) trong m t l n ông cùng đoàn cán b đi theo đ ể ở ồ m t quãng nguy hi m ẩ ậ ờ ủ ợ ể i c a m t nhân v t trong tác ph m: L a ch n ngôi k phù h p: truy n đ ấ ư ậ ọ ườ ạ i b n thân c a ông Sáu. Cách l a ch n ngôi k nh v y v a t o ra n Ông Ba ng ườ ể ườ ượ i i k chuy n không ch là ng t ậ ẻ ớ ứ ả ế s đ ng c m, chia s v i các nhân v t. ch ng ki n và k l ơ ườ ọ ệ ữ i k chuy n làm ng i đ c hi u rõ h n các s vi c và Nh ng ý nghĩ, c m xúc c a ng ụ ủ ấ ữ ả ồ đ ng c m v i các nhân v t trong truy n, tăng thêm ch t tr tình và s c thuy t ph c c a truy n.ệ ả ễ Miêu t di n bi n tâm lí nhân v t (nh t là tr th ) chính xác, h p lí, tinh t ữ ự Ngôn ng t K xen miêu t ế C. K t bài:
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
256
ệ ậ ả ể ệ ẹ ả ặ ộ ộ
ủ ế
ờ ự ệ ấ ẫ ấ
ậ ặ ắ ố ả ự ể ệ tính cách nhân v t đ c s c, th hi n tình c m sâu s c c a tác gi ợ nhiên, h p lí, cách ả ả : c m thông,
ọ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 Truy n đã th hi n th t c m đ ng tình cha con sâu n ng và cao đ p trong c nh ng éo le c a chi n tranh ệ ậ ể Ngh thu t k chuy n h p d n, xây d ng tình hu ng b t ng , t ắ ủ ả miêu t ẻ s chia, trân tr ng.
ề ệ ủ ắ : « Chi c ế
ễ ượ l =================== ậ ề Đ bài 3 : Suy nghĩ c a em v nhân v t bé Thu trong truy n ng n ủ c ngà
ố ạ ế ướ ề t bao nhiêu tr th
ủ ủ p đi h nh phúc c a bi ấ
ậ ộ ễ ố ế ượ Chi c l ẹ » c a nhà văn Nguy n Quang Sáng cũng là m t cô
ủ ề ả ể ạ c ngà i trong ta nhi u c m xúc.
ủ :
ề ượ ế » c a nhà văn Nguy n Quang Sáng. ở A.M bài. ẻ ơ : ni m vui ế Chi n tranh tàn kh c đã c ề ế ườ ng, ni m vui s ng trong vòng tay êm m c a cha m , gia đình…. Nhân v t Thu đ n tr ệ ắ trong truy n ng n « ươ ng đ l bé đáng th B.Thân bài. ả 1.Hoàn c nh c a Thu M i chúng ta khi sinh ra và l n lên đ u đ
ươ ậ ố ớ ng. V y mà su t tám năm tr i Thu không đ
ự ượ ế ủ ế ấ ờ c th y cái nhìn âu y m, trìu m n c a cha, m t phút vu t ve đ m th m tình cha
ượ ố ư ỉ ế ấ ặ ờ c c t ti ng
ộ ụ ớ ế ế
ố ế ủ ả ậ ặ ỗ ẹ ậ ỗ c cha m d y d , nâng niu và h t ặ ộ ầ c m t l n g p cha, không m c yêu th ắ ằ đ ượ ấ ế em đ t m t cha qua t m hình ba ch p v i má, ch a bao gi con.Em ch bi g i «ọ cha ». Ôi ! Chi n tranh tàn kh c đã khi n gia đình Thu li tán, khi n Thu không ế ượ đ ỗ c đón nh n tình c m c a cha đ n n i khi g p cha, em không nh n ra cha.
ươ ệ
ấ ặ ứ
ụ ử ậ ủ ng Thu, càng th y Thu thi ạ và tình ph t ườ ế . V y mà chi n tranh đã c ế t thòi bao nhiêu thì ta càng căm ghét chi n ả ấ i hai th tình c m r t thiêng liêng : ậ ướ p đi tình cha con c a Thu. Th t
ổ ậ Càng th ấ tranh b y nhiêu. T o hoá đã ban t ng cho con ng ẫ ử tình m u t kh cho bé Thu quá !
ả ủ ộ ờ ề ễ ế 2.Di n bi n, thái đ , tình c m c a Thu trong th i gian ông Sáu v phép thăm
nhà.
ừ ưở ươ ư ế ặ ng cha nh th . Ta t
ủ ng ch ng nh khi đ ị
ờ
Thu th ướ ư ị ắ ơ
ầ
t h n bao gi i đ c ph i b t ng qua hành đ ng quy t li t mình, tròn m t nhìn, ng ngác, l ! Nó l ư ặ ỗ ỏ ồ ụ ứ ạ ớ
ẽ ồ ồ ượ ư c g p cha, nó s b i h i, ệ ơ ờ ả ớ sung s ng và sà vào vòng tay c a ba nó nũng n u v i tình c m mãnh li ế ệ ộ ế ườ ọ ả ấ t h t. Nh ng không Thu đã làm cho ng ạ ọ ậ ậ không ch u nh n ông Sáu là ba. Nghe g i, con bé gi ớ ặ ạ ế ạ ặ quá, m t b ng tái đi, ch p i: ba đây con lùng... khi ông Sáu đ n g n, l p đi l p l ố ặ ẫ ườ ắ ch p m t nhìn ng i đàn ông th hai (v n im l ng) nh mu n h i, r i v t ch y và kêu thét lên: Má! Má !
i s v v p c a ng
Đáp l ố ỏ
ế ủ ờ i nói, c ch âu y m, làm thân, v v tình c m c a anh
ỉ ờ ự ả ra ng v c, l ng tránh. Ông ạ ra l nh nh t, xa cách. Trong hai ngày ỗ ề ng b nh, ngang ng nh b t
ự ề ượ ế
ự ự ừ ộ ơ ạ ự ồ ậ ủ ạ ỏ ườ i cha, bé Thu l i t ạ ạ ứ ầ i càng t Sáu càng mu n g n con thì đ a con l ử ỉ ặ ệ ữ ế đêm ti p theo, m c k nh ng l ế ờ ơ ạ ộ ạ ứ ướ Sáu, bé Thu m t m c th , l nh lùng đ n m c b ả ươ ầ ng, nó càng l ng tránh. Ông càng khao khát đ c n....Ông càng chi u th ố “ba” t ả ấ c nghe ti ng ể lòng con, nó càng c tình c n . ( D/C : lúc c m sôi, m t mình nó bé, không th
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
257
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ỡ ẽ i l n giúp đ , ng c, nó s ph i c u c u ng
ị ả ẽ ườ ọ ứ ỡ i đ c c ng ả ọ ộ
ế ư ượ ữ ừ c n a nó bu c ph i g i ba ... ỏ
ỉ ộ ấ ể ệ mình làm l y công vi c nguy hi m và quá
ị
ị ạ ậ ứ ỏ ề ố
ộ ố còn c ý khua dây c t xu ng kêu r n r ng th t to.
ệ ư ườ ớ ự ấ ồ ể ắ ướ ả ầ ứ t nh c n i đ ch t n ạ ằ ế ể r ng nó s ph i ch u thua, không th chi n tranh l nh đ ẫ ị ấ Nh ng không. Nó v n không ch u c t lên cái ti ng mà ba nó t ng mong m i. Nói vãn ự ự ướ ấ ầ ng b nh, b t c n t hành đ ng theo s b ộ ượ ứ ng b ... ) s c. Nghĩa là nó không ch u nh ộ ổ ả ậ ủ ở
ẻ ồ ủ ớ
ộ ứ ư ườ ẹ ớ
ườ ậ i nào khác th
ụ ố ẽ ủ ữ ẹ ả mãi hình nh ng
ố ủ ể ầ ạ
cá tính m nh mạ nhiên
hoàn toàn t ự ẽ ạ
ủ ự ỏ nhiên, nó còn ch ng t ắ ắ ậ ỉ
ệ ờ ủ ể ạ ả i là bi u hi n tuy t v i c a tình c m ng
ạ ấ ớ ộ ụ i trong t m hình ch p chung v i má em.
ồ + Khi b ông Sáu t c gi n đánh m t cái thì nó b v nhà bà ngo i, khi xu ng xu ng ố ậ Nh ng vi c Thu không nh n ông Sáu là cha có nguyên nhân c a nó. B i vì ông ẹ ế Sáu có v t th o dài trên má. v i suy nghĩ c a m t đ a tr h n nhiên và đáng yêu, em ả ủ ượ ườ i cha c a nó đ p nh trong nh ch p chung v i má. Trong ng ra ng luôn m ng t ế ấ ồ ẳ sâu th m tâm h n Thu, em r t yêu cha vì v y nên nó không mu n ng ư ậ ườ ỗ ủ ch c a ba mình. Nó mu n gi i cha đ p đ c a nó. Hi u nh v y, ấ ự ươ ng ng nh c a bé Thu hoàn toàn không đáng trách mà còn có ph n đáng yêu. ta th y s ẽ. Ph nả ẻ ộ ứ ả ứ c a m t đ a tr có Đó là ph n ng tâm lí ứ ứ ủ ng tâm lí c a em là hoàn toàn t em có cá tính m nh m , tình ả ủ c m c a em sâu s c, chân th t, em ch yêu ba khi tin ch c đó đúng là ba. Chính cái thái ườ ệ ế ệ ộ i con dành đ quy t li ắ ự cho cha ng m t tình yêu chân th c, sâu s c và mãnh li t ngang ng nh đó l ườ tệ .
ả ờ ổ ộ ướ 3.Trong bu i sáng cu i cùng, tr phút ông Sáu ph i đi xa thì thái đ và
ộ ộ ủ c gi ổ
ớ ỗ ả ệ ườ
ố . ớ ố ả t. N i nh mong v i ng ẽ
ắ ẹ ườ ế ụ ộ ờ ẫ i cha s p ph i đi xa, xa m , xa con và ti p t c cu c đ i ng
ọ ế
ủ ư ế ộ ậ ậ ả ấ ế ế ươ ồ ị s hãi mà là ti ng nói c a tình yêu th
ư ộ
ư ể ẹ ắ
ể ữ ượ ặ ấ ắ ổ t ch t l y c , ch c nó nghĩ hai tay không th gi c ba nó, nó dang c đ
ặ ấ ủ ỏ
ế ồ ấ ẽ ỗ ầ ỏ ề ủ
ượ ẹ ặ ổ
ậ Thu đã ân h n, xót xa vì l ả ả i to và
ạ ờ ấ ế ự ườ ớ ư ư ả ự ậ i l n”. Gi i th dài nh ng
ỉ
ủ ề
c bà gi ả c gi ằ ườ ra ng ự ươ ả ỉ ậ ẹ ế ở ư ự ề ộ ể ằ
ỗ ỡ ầ ữ ứ ố
ộ ậ ả ầ ả ấ ặ ế ườ ệ ả ộ ố ộ hành đ ng c a bé Thu đã đ t ng t, thay đ i hoàn toàn ộ i cha xa cách Nó đã dành cho ba m t tình c m th t mãnh li ấ ả ạ ị ồ đã b d n nén b y lâu, nay bùng ra th t m nh m và h i h , cu ng quýt, có xen l n c ườ ờ ự ố ậ đây ng s h i h n. Gi i ầ ầ ổ lính gian kh , L n đ u tiên, Thu c t ti ng g i “Ba” và ti ng kêu nh ti ng “xé”, không ể ộ ợ ừ ế ng ru t th t. R i nó v a còn là ti ng kêu bi u l ặ ạ ớ ạ ừ i, nhanh nh m t con sóc, nó ch y thót lên và dang hai tay ôm ch t kêu v a ch y xô t ậ ỗ ả ế ấ ổ i. l y c ba nó, nó hôn lên ba nó cùng kh p, hôn c v t th o dài trên má nh đ nh n l ả Hai tay nó si ố ờ hai chân r i c u ch t l y ba nó, và đôi vai nh bé c a nó run run. Thu không mu n r i i l m c a mình. Thì ra trong đêm b v nhà bà xa cha. Có l ề ế i thích v v t th o làm thay đ i khuôn m t ba nó. S nghi ngo i, Thu đã đ ố ở ượ ộ ạ Thu n y sinh m t tr ng thái nh là s ân h n, h i ng b y lâu đã đ ờ ở ộ ể ạ ti c: “nghe bà k nó n m im, lăn l n và th nh tho ng l ậ ớ ỡ ẽ i cha c a cô th t đ p và th t anh hùng. Cô bé không ch yêu đây cô m i v l ề ặ ổ ươ cha, th hào v cha. Thu xi t ch t c ba nh s đ n bù cho n i ni m ng cha mà còn t ụ ẫ ng thay cho Thu b i cô đâu hi u r ng cu c g p g đ u tiên h t h ng đã qua. Xót th ể này cũng là l n cu i cùng. Ba cô đã hi sinh trong m t tr n càn. Ch ng ki n nh ng bi u ầ i không c m hi n tình c m y trong c nh ng cha con ông Sáu ph i chia tay, có ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
258
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ả ệ ấ ấ ắ ắ ướ ườ ể c n c m t và ng ư i k chuy n thì c m th y nh có bàn tay ai n m l y trái tim
ậ ự ậ ệ ề ự ậ : Xây d ng tính cách nhân v t qua tâm lí
ả ể ủ
ả ạ
ậ ự ứ ắ ạ ỏ ế ộ ậ ứ ạ ư ư ng nh ng ng nh, nh ng Thu v n là m t đ a tr
ư ươ ẻ t c nét h n nhiên, ngây th c a con tr . ượ ủ ệ ấ ả t
trong truy n ta th y tác gi ớ ấ c miêu t ộ ế ả ỏ ra ọ r t sinh đ ng v i t m lòng yêu m n trân tr ng em và di n t
ữ ả
ạ ộ
ữ ấ ượ ể ạ i nh ng n t ắ . ng sâu s c
ế ượ ữ ế ấ », ta th y tình c m cha con trong chi n tranh có nh ng xa cách, Chi c l c ngà
ệ
ấ ự ự ủ ọ ư ữ ề ộ ỏ ả t và cao quý. ả i đ c th c s xúc đ ng v tình c m c a h nh ng không kh i có nh ng trăn tr ở
ượ đ mình. ậ 4. Nh n xét v ngh thu t xây d ng nhân v t và hành đ ng.ộ ấ ộ ệ Qua bi u hi n tâm lí và thái đ , tình c m, hành đ ng c a bé Thu, ta th y đó là cô bé có ẽ Ở Thu còn có nét tình c m th t sâu s c, m nh m , nh ng cũng th t r t khoát, r ch ròi. ứ ưở ẻ ộ ứ ẫ cá tính là s c ng c i đ n m c t ơ ủ ồ ớ ấ ả v i t ữ ế ễ Qua nh ng di n bi n tâm lí c a bé Thu đ ẻ ễ ả ấ ể ấ r t am hi u tâm lí tr ẻ ơ nh ng tình c m tr th . ắ ủ ả => HÌnh nh bé Thu và tình yêu cha sâu s c c a Thu đã gây xúc đ ng m nh trong lòng ườ ọ i đ c, đ l ng ậ ế C. K t lu n Đ c «ọ ắ ở ư tr c tr nh ng r t thiêng liêng, mãnh li ườ ọ Ng suy ng m.ẫ
==================
ế ề ờ ố qua truy n ệ
ủ ế ượ chi c l
c ngà ế
ấ ầ ả ễ . » c a nhà văn Nguy n Quang Sáng ố ử th thách ặ
ấ ấ ế ế Ố l ỉ ượ ở ạ c i nhà 3 ngày vì chi n tranh. Trong 3 ngày y, bé Thu nh t quy t
ậ
ắ ớ ượ ố ậ ự c s ng trong tình cha con th t s , đó cũng
ỉ ế ặ ầ
ệ ẫ ậ t nh ng tình cha con v n luôn sâu đ m, không làm tình
ươ ư ạ ộ ố ị ấ ng yêu ru t th t y phai nh t.
ể ườ ấ ướ ỗ ng ch cho tình yêu đ t n
ự
ượ c hi sinh đ nh ư ị ự ữ ơ ủ ả
ệ ế i
t thòi l n do hoàn c nh đ a l ả ị ả ị ầ ế ằ
ế ụ ủ ề ế
ộ là m t thi ư t. N u nh tình bà cháu gi n d , g n gũi theo tác gi ố ộ ờ ộ ự
ế ử ủ ướ ườ ớ ị
ằ ớ ị
ụ ữ ạ ườ ế ả ạ ố ồ ề Đ bài 3 : Suy nghĩ v đ i s ng và tình c m gia đình trong chi n tranh ng n «ắ 1. Tình cha con : Chi n tranh là 1 nhân t Xa cách g n 7 năm, không nhìn th y m t nhau ng Sáu ch đ không nh n cha. Ch đ n khi ông Sáu s p đi, bé Thu m i đ ố là l n g p cu i cùng. ế => Dù chi n tranh kh c li th ả 2. Tình c m gia đình c. S hi sinh . : đ ề ồ ớ ấ ậ v t ch t đã l n lao r i, nh ng s hi sinh v gia đình là vô giá. Đó chính là nh ng tình ọ ề ổ ệ ả t thòi. Tu i th c a bé c m gia đình : anh Sáu, ch Sáu, bé Thu. H đ u ph i ch u thi ệ ớ ư ạ (Liên h v i bài ớ ụ ử Thu thi u đi tình ph t ả ế ậ ệ đ n t n B p l a c a B ng Vi ồ ả c Nga xa xôi đ n su t cu c đ i thì tâm h n bé Thu ít nhi u thi u h t tình c m c a n ng i cha. Đó cũng là m t s hi sinh. ẹ ườ i m , ng V i anh Sáu, ch Sáu cũng nh th , v i ng ệ ặ ẵ chia đ ng đ ng, rõ ràng đó là s hi sinh đ c bi t to l n, nh t là ng ả thi u th n tình c m ng ả ườ ợ i v , tình c m gia đình cách ấ ườ i ph n . Ch Sáu ệ i ph i thay ch ng lo vi c nhà, nuôi d y con cái ư ế ớ ự ồ i ch ng, l
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
259
ữ ưở ệ ớ :
ướ ộ ố ứ ặ ớ c, l p con sau
ữ ờ ể ả ắ » đã b t con ng ộ ự Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ằ ủ ấ ả ng thành gi a nh ng v t v nh c nh n c a cu c s ng th i chi n. (Liên h v i ẹ ớ l p cha tr ả
ộ ả ườ i ph i hi ặ ầ k c tình c m gia đình. Đó là m t s hi sinh th m l ng ế
ườ ề ủ ộ i đ ng
ữ ớ ấ ề ữ t qua m i hoàn c nh khó khăn.
ả ộ ộ ở
ạ ớ
ớ ủ ườ ươ ờ i ph n
ả ế ườ ứ ề ọ
ể ả ồ ệ ả
ấ ẻ ạ ớ ơ
ẹ ế ữ ẹ ả ọ ế ọ ữ tr ư ữ Khúc hát ru nh ng em bé l n trên l ng m … > s c n ng bi u c m) ớ ế Rõ ràng là chi n tranh kéo dài « ư ể ả ả sinh nh ng tình c m riêng t ủ mà cu c kc c a chúng ta đi đ n đích. ủ ọ ả ng r t b n v ng, đó là ni m an Nh ng tình c m c a gia đình, dòng h thì th ọ ấ ườ ượ ắ viên l n, sâu s c nh t giúp con ng i v ắ ượ ừ ồ ị ớ t r ng thăm ch ng, bao nhiêu tr c tr , m t thân m t mình. Càng + V i ch Sáu, v ệ ắ ỏ ồ ỷ ươ i càng g ng g i hoàn thành công vi c gia đình ng nh , thu chung v i ch ng l th ế ụ ữ ở ậ ộ ố = >Đó cũng là cu c s ng c a ng h u ph ng trong th i chi n. ự ự ọ ử ớ ợ ồ + V i anh Sáu, chính tình c m gia đình, tình cha con, v ch ng đã th c s là ng n l a ưở ấ ộ ạ s i chi n sĩ thêm ni m tin, s c m nh, là ngu n đ ng l c l n lao i m giúp m i ng ế ấ nh t. Ph i chăng khi ông Sáu chi n đ u, hi sinh chính là đ b o v quê h Bà m Tà Ôi m cho con l n lên kho m nh, làm công dân c a đ t n ằ vì th mà m không qu n nh c nh n… Ông Sáu, ông Ba là nh ng ng ự ớ ươ ng, gia đình. ủ ấ ướ ự c t do… chính ư ậ i nh v y.
ườ ..........................................................................................
Bài 4
BÕn quª
ớ ệ A.Gi i thi u chung.
:
1. Tác giả NguyÔn Minh Ch©u (1930 -1989) lµ mét trong nh÷ng nhµ v¨n tiªu biÓu cña v¨n häc VN thêi kú chèng Mü víi nh÷ng thµnh c«ng vÒ tiÓu thuyÕt vµ truuyÖn ng¾n. S¸ng t¸c cña NguyÔn Minh Ch©u thêi kú nµy lµ thÓ hiÖn kh¸t väng cña nhµ v¨n ‘®i t×m nh÷ng h¹t ngäc Èn giÊu trong bÒ s©u t©m hån con ngêi’
Sau kh¸ng chiÕn, «ng lµ ngêi ®i tiªn phong trong c«ng cuéc ®æi míi v¨n häc
®Ó ®¸p øng nh÷ng ®ßi hái cña cuéc sèng ë mét thêi kú míi.
T¸c phÈm cña «ng ®· thÓ hiÖn nh÷ng t×m tßi ®æi míi vÒ t tëng vµ nghÖ
ắ ậ ắ ủ ệ » in trong t p truy n ng n cùng tên c a B n quê
ệ ấ ả thuËt, g©y ®îc nh÷ng tiÕng vang réng r·i trong c«ng chóng vµ giíi v¨n häc. 2. Tác ph mẩ : Truy n ng n « ế ễ Nguy n Minh Châu, xu t b n năm 1985.
ộ ố
ỏ
luyÖn tËp B. M t s câu h i
ụ ủ ự ệ ệ ố ế B n Quê » và tác d ng c a vi c xây d ng tình : Nêu tình hu ng truy n «
ế ọ ơ ắ
ầ i đã đi đ n h u kh p m i n i trên th gi ỉ ượ ử ể Câu 1 ố hu ng đó. a. Tình hu ng.ố ệ ể Căn b nh hi m nghèo khi n Nhĩ, ng ế ự ư ị ệ t toàn thân không th t h u nh b li ườ ế di chuy n đ ầ c, dù ch là nhích n a ng ế ớ i ườ i trên
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
260
ả ệ ề ự ườ ỡ ủ ạ ủ ườ i Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ờ ng b nh. T t c m i sinh ho t c a anh đ u ph i nh vào s giúp đ c a ng
ố ế ầ ị
ộ ủ ố ồ
ế ằ ặ t r ng s không bao gi
ề
ơ ờ ể ỡ ế ộ ố i sa ào m t đám ch i c trên hè ph và có th l
ấ
ữ ạ ị
ả ườ ư ậ ỗ ề ộ ộ ứ i đ c m t nh n th c v cu c đ i
ữ ng, nh ng ngh ch lí, ng u nhiên, v
ộ ấ ữ ế ả ố
ủ ườ ữ ế ề ắ ộ ố ư mu n l u ý ự ứ i ch a đ ng ướ ự ị c ử còn mu n g i ng đ n nh ng đi u cao xa mà vô tình ẫ : trong cu c đ i, ng
ờ : cu c s ng và s ph n con ng ố ữ ượ t ra ngoài nh ng d đ nh, ạ i ta. Bên c nh đó, tác gi ướ ạ ế ế ẻ ẹ ầ ấ ả ọ gi ợ ủ ủ ế khác mà ch y u là c a Liên, v anh. ế ấ ạ ẫ ớ i d n đ n m t tình hu ng ti p theo, cũng đ y ngh ch lí. Khi Tình hu ng tr trêu y l ướ ử ổ ẻ ẹ ạ ấ ệ lùng c a bãi b i bên kia sông ngay phía tr Nhĩ đã phát thi n th y v đ p l c c a s ấ ấ ả ể ượ ẽ ư ờ nhà anh, nh ng anh bi c đ t chân lên m nh đ t y, có th đ ấ ệ ự ờ ậ ở ấ ầ r t g n anh, Nhĩ đã nh c u con trai th c hi n giúp mình cái đi u khao khát y, dù nó ạ ồ ậ ư nh ng r i c u ta l chuy n đò ngang duy nh t trong ngày. b. Tác d ngụ : T o ra m t chu i nh ng tình h ng ngh ch lí nh trên, tác gi ậ ườ ọ ng ườ ề ữ nh ng đi u b t th ả ể ố mu n, c nh ng hi u bi ọ g m m i suy ng m ữ không bi ố ộ ố ẫ ị ườ t và toan tính c ng ờ i ta h t đ n nh ng v đ p g n gũi ngay bên c nh mình.
ắ Câu 2 ệ t truy n «
ầ ả ặ » kho ng 5 6 dòng. ử ổ ể
ổ ệ ử ổ ế B n quê ị ệ ợ
ợ ấ ỗ ướ ử ổ
ặ ế ằ
ằ ố ờ ồ ượ c đ t chân lên vùng đ t y, anh cũng bi ề ấ
ộ ờ ạ i ham vui nên mu n chuy n đò. B n tr
ơ ố ứ
ả ệ ể : Tóm t ằ ổ Bu i sáng đ u thu. Nhĩ b b nh n ng n m bên c a s đ Liên v anh săn sóc. ẻ ẹ ạ Anh nghĩ su t đ i mình đã làm v kh . Nhĩ nhìn qua c a s đã phát hi n th y v đ p l ủ ừ lùng c a bãi b i bên kia sông ngay phía tr c c a s nhà anh và trong anh b ng b ng lên ờ ự ấ ấ ẽ t r ng s không bao gi khao khát đ th c ơ ấ ệ ượ c đi u y. Anh sai th ng Tu n (con trai) thay anh sang bên kia sông ch i loanh hi n đ ẻ ế ộ ọ quanh m t lúc. Chàng trai vâng l ụ hàng xóm sang giúp anh. C giáo Khuy n ghé vào h i thăm. Nhĩ c s c gi tay ra ngoài ộ ế ử ổ ư c a s nh ra hi u kh n thi Câu 3
ườ ế ư ọ ỏ i nào đó. t trong truy n mang tính bi u t ề ể ượ ớ ầ ẩ ữ B n quê
ự ể ượ ượ ả
ệ ng ả », h u nh m i hình nh đ u mang hai l p nghĩa ợ c g i ra t ệ ắ : : nghĩa ớ ự ừ hình nh th c và hai l p ộ ẻ ẹ ắ :
ấ ớ ừ ừ ợ ả
ượ ế ả ồ
ể ượ ả ầ ị
ự ộ ườ ươ ữ ệ ươ ng, x s , c a nh ng gì thân th ng nh t mà trong m t đ i ng
ườ i th ả ườ ở
ằ ạ ợ
ế ắ ể ượ ẫ ẫ ố ng v
i. Đó là ý nghĩa bi u t ở ờ
ầ ả
ồ ồ ấ bên b sông khi con lũ đ u ngu n đã d n v , đ p vào trong gi c
ề ổ ụ ắ ụ ướ ự ố ủ ư i nh ng l ế t cho m t ng : Tìm hi u nh ng hình nh, chi ti Trong truy n «ệ ế ể ượ ng đ th c và nghĩa bi u t ng. Ý nghĩa bi u t ế ố nghĩa này g n bó th ng nh t v i nhau đem đ n cho truy n ng n này m t v đ p riêng ế ộ v a g i c m, sinh đ ng, v a khái quát tri t lí. ộ c d ng lên trong Hình nh bãi b i, b n sông và toàn b khung c nh thiên nhiên đ ủ ẻ ẹ ng cho v đ p g n gũi, bình d , thân thu c c a quê truy n mang ý nghĩa bi u t ộ ờ ễ ấ ứ ở ủ ng d dàng h ắ ề ng m c ph i. lãng quên b i chính cái đi u vòng vèo hay chùng chình th ớ ở ; đ m s c h n khi đã s p h t mùa, ơ ắ ậ ữ Nh ng bông hoa b ng lăng nh t nh t khi m i n ề ư ộ ơ ồ ạ i càng th m màu h , m t màu tím th m nh bóng t r i l ẹ ờ ị ồ : cái đ p g n gũi bình d r i cũng tàn phai b i th i gian luôn thay không gian và th i gian ị ủ ướ ữ ổ ớ c đi c a nh p h i hà. đ i v i nh ng b ấ ở ữ ả Nh ng t ng đ t l ệ ủ ủ ng c a Nhĩ báo hi u tr ờ ầ ậ c s s ng c a nhân v t Nhĩ cũng đã s p l i tàn
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
261
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ỉ ớ ử ỉ ủ
ừ ư ặ ừ ố ở đoan cu i truy n ẩ
ọ ạ ấ ư ữ ử ổ ự ộ ư i nh ng l
ẩ ố ườ
ủ ườ ở ố ở ể ượ i con. Hình nh này mang ý nghĩa bi u t ộ cu i truy n là chân dung c a m t con ng
c cu c đ i và chính mình trong « m t n i mê say đ y đau kh
ặ ộ ỗ ộ ầ ủ ng
ế
ư ừ
ưỡ ả i đã b i ng
ườ ử ạ ứ ỉ ế ọ ủ ố ả ử ủ ườ ờ : anh mu n th c t nh m i ng ơ c mu n cu i cùng c a Nhĩ g i l ướ ớ c t i cho đ i
ừ ẩ
ố ấ ữ ự ị ầ ữ ề ả ỏ ị
ữ ng.
ủ ủ ờ ố ậ : Phân tích ni m khao khát c a nhân v t Nhĩ trong gi phút cu i cùng c a
ệ : ch còn đôi bàn tay v i nh ng ngón Chân dung và c ch c a Nhĩ ầ tay v a b u ch t v a run l y b y.. Cánh tay g y gu c đ a ra ngoài phía c a s khoát ệ ạ ụ ẫ khoát nh đang h t h ng, c bám víu hi n t i vô v ng b i chính cái s vòng ắ ả ủ vèo và chùng chình c a ng ng sâu s c. Chân ư ế ệ ủ i đang đi vào cõi ch t nh ng dung c a Nhĩ ổ ». khi nế ộ ờ ậ ượ ứ đã th c nh n đ ể ể ườ ». Hành đ ng cu i cùng c a Nhĩ có th hi u ộ ỏ ự ố m t mũi « đ r ng m t cách khác th ấ ẻ ỡ ụ ậ chuy n đò duy nh t trong là anh đang nôn nóng thúc gi c c u con trai hãy mau k o l ở ụ ể ngày. Nh ng không d ng c th , hình nh này còn mang ý nghĩa khái quát. Cái cánh ủ ng c a c a cái ch t ph i chăng tay gi lên khoát khoát c a con ng ố ố ướ i hãy là vòng vèo, chùng chình », hãy d t raứ ươ ố ng, có ích, đ ng sa vào nh ng cái « s ng kh n tr ủ ớ ể ướ i nh ng giá tr đích th c, v n r t gi n d g n gũi và b n v ng c a kh i nó đ h ng t ươ ủ gia đình và c a quê h ề Câu 4 ộ ờ cu c đ i.
ấ ậ ườ ử ổ
ớ ữ ệ ầ ẻ ẹ ủ ư Trên gi ổ
ỏ ớ ồ ạ ơ ; con sông H ng màu đ nh t, m t sông nh r ng thêm ra
ờ ớ ữ ố ư ộ cái bãi b i bên kia sông ả
ồ
ướ di chuy n t ờ ủ ộ
ư ậ ỡ ». Th t kì l
ồ ầ ắ ố ộ ộ ở ủ ấ ẻ ớ ổ
ỡ ư ầ ấ ả ư ớ c t
ở ạ ờ
đi đ n ậ ấ ắ ừ ề ỗ ừ ờ ộ phút c m th y s p t
ộ ầ ồ
ặ ố ả ờ ườ ồ ớ ư ng mà su t c cu c đ i d
ờ ữ ề ộ ự
ờ ng nh anh đã quên nó, h h ng v i nó. Gi ấ ộ ủ ọ ẻ ẹ ẽ ư ế ế ơ ỉ
ộ ờ ế ượ đ n đ
ề c đó. ớ ơ ừ c b sông bên kia, v i Nhĩ v a là
ừ ở ừ cái bên kia sông m ra hai t ng ý nghĩa. Tr ề c h t đó là m t «
ủ ế ờ ộ bên kia sông » c a cu c đ i mà mình ch a t
ữ ự ả ớ ộ
ế ộ ỉ ờ ng t i ta hãy đi đ n cái « ồ ạ i m i ngày ch có m t chuy n mà thôi. Mu n đ n v i cái th gi
ớ ẳ ỉ
ố ơ ấ ệ ỏ ỡ ẽ ưở ủ ể ẳ ng b nh, qua khung c a s ,. Nhĩ đã nh n th y v đ p c a thiên nhiên ằ ư ộ trong m t bu i sáng đ u thu v i nh ng bông hoa b ng lăng cu i mùa th a th t nh ng ặ ; vòm tr iờ ắ ạ ậ i đ m s c h n l ơ ; và sau cùng là đi m nhìn c a anh d ng l ừ ủ ể ư ồ ạ ở : nh cao h n i ắ ể ừ ặ ướ ừ ừ ữ m t n « Nh ng tia n ng s m đang t t c lên nh ng kho ng b bãi bên ồ ả ộ kia sông, và c m t vùng phù sa lâu đ i c a bãi b i bên kia sông H ng lúc này đang phô ứ ẫ ộ ử c khung c a gian gác nhà Nhĩ m t m t th màu vàng thau xen l n màu xanh non ra tr ị ạ ư ơ ữ , nh ng màu s c thân thu c quá nh da th t, nh h i th c a đ t màu m ầ ỗ cái bãi b i v n quen thu c g n gũi y b ng nh m i m v i anh trong bu i sáng đ u ầ ự ượ ấ ả ẻ ẹ ậ ủ t c v đ p và s giàu có c a nó. thu này, ng nh l n đ u tiên anh c m nh n đ ế ». Cho nên ư ắ ờ ầ B i đây là m t chân tr i g n gũi mà l i xa l c vì ch a h bao gi ả ờ giã cõi đ i, trong anh b ng b ng d y khao khát mãnh trong cái gi ệ ủ ượ c đ t chân m t l n lên cái bãi b i bên kia sông cái bãi b i thân quen c a quê li t là đ ấ ươ h đây, th y ạ ượ c v đ p và s giàu có c a nó thì đã quá mu n và ni m khát khao y tuy bùng i đ l ạ ắ lên m nh m nh ng ch là m t ni m khát khao vô v ng, vì h n ai h t, anh bi t ch c ẽ ẳ mình s ch ng bao gi ượ Sang đ ể ượ Tính bi u t mơ : con ng ườ ả nh con sông H ng ph i chăng là ranh gi ỗ là con đò qua l ự ừ ơ m kia đ ng có do d , vòng vèo mà b l ườ ng c a con ng tâm t ờ ộ ẫ ướ c m , v a là suy ng m v cu c đ i. ộ ướ ướ ế ầ c ư ớ i. Hình ố ế ầ i gi a cái th c và cái m ng mà chi c c u n i ế ớ ướ ế i c ế ớ ướ c m y ch ng qua ch là trong i ặ ơ ộ ướ c m tuy t mĩ ho c ch ng là cái gì . Th gi i nên có th nó s là m t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
262
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ạ ậ ế ườ
ả ượ i là cái đích mà con ng ổ ả
ả
ấ ẳ ể ư ấ ơ c m
ề ế
ườ t vì sao nó ph i đi, ẽ ờ ế
ư ủ i b mà đi nh ng không h bi . Nó s n sàng và sà vào đám ng ế ồ
». Hình nh đ a con, hình nh c a
ồ ế ơ ứ ậ ờ ứ và chi c s mi màu tr ng sáo
ơ ướ ủ ả c c a anh.
ệ ờ ề ị ề ẻ ề ữ : ườ ộ ố ủ
ề ự ứ ỉ ị ườ ẻ ố ữ ng và sâu xa c a cu c s ng nh ng ữ i ta b qua, lãng quên, nh t là lúc còn tr , khi nh ng ham mu n xa
ề ữ ị ườ ng b ng ố ờ
ề ẫ ậ gi ng nh m t ni m mê say pha l n v i n i ân h n đau đ n ớ »
ỏ ế ườ i tìm đ n. ư ộ ố ự ứ ờ ủ ư ậ ớ ụ ể ả ẩ ượ c th c . Tuy v y nó l i ta ph i bôn t u, ki m tìm, v t qua ơ ướ ế ắ ư bao nhiêu gian truân, kh c. Cái vùng « m i mà ch a ch c đã đ n đ c tâm ngưở » y không ph i ai cũng hi u đ ủ ự ừ ặ ả ư ở ộ ể ượ ế t đ chín c a s t ng tr i ho c quá c n u ch a ạ ơ ế ớ ướ ượ ngây th . Ch ng h n nh Tu n, con trai anh, do không hi u đ c cái th gi i ờ ố ở ả kia c a Nhĩ, vâng l bên kia sông có ạ ẵ ơ gì l dĩ nhiên. Còn Nhĩ, i ch i phá c th bên hè » là l ứ ộ ằ khi bi m t cánh t th ng bé đã đi, tâm h n anh trào dâng bao nhiêu náo n c. Nó cũng là « ồ ừ cái ủ ướ ọ ả ả ừ ắ bu m v a b t gió căng ph ng lên « c v ng t ứ ứ ộ mũ cói r ng vành » c ch p ch n, khi là đ a con, khi chính là mình. Hình nh tuy t v i, tr trung này là m Ni m khao khát đó nói lên nhi u đi u có ý nghĩa + S th c t nh v nh ng giá tr b n v ng, bình th ấ giá tr th v i đang lôi cu n con ng ự ứ ỉ + Đó là s th c t nh « ộ nh ng đó là m t « ớ ỗ ườ » (Lê Văn Tùng) i s th c nh n đau đ n sáng ng i c a con ng
ả ắ ể ệ ễ ở tâm lí c a Nguy n Minh Châu
ậ ữ
ờ ự : Tìm hi u ngòi bút miêu t ế ệ ố phút cu i cùng c a cu c đ i đã đ n (câu h i c a Nhĩ vói Liên
ầ ủ ấ
ư ỉ ? ». nh ng tác gi
ả ủ
ả ự ẻ ộ
ậ ượ ắ ừ ậ ệ ớ v Nhĩ khi anh b t đ u nói chuy n v i con đ
ả
ấ ả ề ộ ế ủ tinh t ầ ờ ậ ộ ộ ậ ế ả c a t ác gi ỗ ạ ở ạ ấ ắ
th t đúng qua s miêu t này l ố ự ượ ủ c mu n nh nhoi c a Nhĩ.
i th m đ m tinh th n nhân đ o ỏ ư ậ ủ ằ
ườ ể ẽ ị ỡ ườ ế ơ ộ
ố ế ứ ườ ố i ra ngoài, gi
ề ả ộ ậ i khi nh n ra th ng con trai c a anh đang sà ấ chuy n đò ngang sang sông duy nh t ơ tâm
ầ ế ừ ạ ủ ừ ủ truy n ng n này. Câu 5 ậ Tinh tế : phát hi n nh ng bi n thái tinh t ế ạ trong tâm tr ng nhân v t. Nhĩ đã nh n ra ỏ ủ ộ ế ờ ằ b ng tr c giác cái gi : ế ? » và « Hôm nay đã là ngày « Đêm qua lúc g n sáng em có nghe th y ti ng gì không ạ ả ờ ể ấ ồ i thì đó chính là nhân đ o. m y r i em nh đã không đ cho Liên tr l ả ả ị c tình c nh c a Nhĩ nên ch đã l ng tránh. Liên c m nh n đ ờ ườ ậ giã cõi đ i đang gi u m t tâm s bí m t gì đó trong cái v lúng túng. i cha s p t Ng ể ế ủ ộ ắ ầ c a tác gi Đó là m t nh n xét tinh t ồ ộ ố ạ nh c y nó sang cái bãi b i bên sông h mình. Và trong cu c đ i tho i này, tâm lí Nhĩ đã ự ộ ờ i nói) và chính s b c l (qua thái đ , l ộ ch nó đã nói lên m t cách sâu s c cái tinh t ướ ạ ề Cũng nh v y, đo n Nhĩ nghĩ v con ng ờ ế i ch i phá c th có th s b l vào m t đám ng ả trong ngày và hình nh cu i cùng khi Nhĩ c h t s c đu mình nhô ng ử ổ ữ ộ m t cánh tay g y gu c ra phía ngoài c a s khoát khoát… đ u là nh ng nét miêu t ả lí v a tinh t , v a nhân đ o c a tác gi .
ậ Câu 6
ố ở ạ đo n cu i truy n ậ ể ạ ộ ấ ượ ả : Phân tích hình nh nhân v t Nhĩ ố Đây là hình nh cu i cùng c a nhân v t đ l ệ i m t n t
ộ ử ườ ớ
ả ộ m t nét chân dung khác th ờ ủ miêu t ậ ủ ả ng c a nhân v t. Gi
ả ườ ọ i đ c. Tác gi ườ ớ ố ư ữ ặ ấ ấ ắ ẽ ạ ng m nh m và sâu s c ỉ ng v i m t c ch trong lòng ng ắ ủ ả ấ đây, trong nh ng kho nh kh c cu i cùng c a cũng r t khác th ặ ử ổ ố ắ ộ ờ cu c đ i, Nhĩ m i th m thía. Anh đang c g ng b u ch t tay vào c a s nh bám ch t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
263
ỗ ỗ ố ạ ề
ả
ậ ổ ả i
ề ớ nhô ng c đ n g n h n v i mi n đ t m ữ ự ố ắ c s ng n ng i c a đ i ng ử ổ » nh đ đ
ư ả ườ ộ ế ủ ủ ờ ư ể ượ ế ệ ơ ệ ề
ề ạ ấ
ẫ ố ạ ộ
ặ ầ ươ ấ ớ ưở ư ờ ng, v i cu c s ng. Cái v y tay y nh l
ữ t t
ẫ ữ ủ ẹ ố ấ ộ ộ
ậ ậ ữ ễ
ở ầ ễ ắ t c chúng ta Châu t
ả ớ ấ ả i t ữ
ứ ủ ề ộ ố ứ ữ ứ ớ ộ ỏ ớ
i m t cu c s ng t ả ể ướ ươ ng t ố ị ầ ủ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ộ ầ ấ l y ni m h nh phúc cu i cùng. Anh run lên trong n i xúc đ ng, n i mê say đ y đau ư ờ ấ ? ỏ ớ gi y kh . Ph i chăng lúc này, ranh gi i gi a s s ng và cái ch t m ng manh nh t ườ ? Vì th anh l y h t ấ ế ế ượ ự Ph i chăng anh đang c m nh n đ ơ ấ ầ ứ i ra ngoài c a s s c « đu mình, ướ ự ế ẩ ướ ầ c. Cánh tay g y gu c nh kh n thi c t ra hi u cho con trai th c hi n ni m mong ơ ướ ? ớ ế ố ư ố ủ cu i cùng này c a mình hay nh mu n ch m vào, mu n v i đ n mi n đ t m c ở ệ ẫ ư ẫ Cánh tay v y v y đó cũng nh đang v y chào con đò, t m bi t con đò quen thu c đã ch ề ớ ư ơ ướ ủ ng, v i ni m mê say c c a Nhĩ, con đò đã đ a Nhĩ sang sông trong tâm t n ng m ộ ố ổ ớ ệ ủ t c a anh, đ y đau kh v i quê h i vĩnh bi ủ ờ ố ệ ấ ả ằ ầ ộ t c nh ng gì là thân thu c, g n gũi, nh ng nét đ p vĩnh h ng c a đ i s ng vĩnh bi ế ụ ề l p khi n cho mà nhi u khi nh ng b n r n lo toan, m c đích c a cu c s ng đã che ờ ậ chúng ta không d nh n ra, khi nh n ra thì cũng là lúc anh ph i xa lìa. Đó cũng là l i ố nh c nh đ y xót xa, day d t c a Nguy n Minh : hãy s ng có ỏ ữ ừ ích, đ ng sa đà vào nh ng đi u vòng vèo, chùng chình, nh ng cám d , hãy d t ra kh i ị ố ẹ ể ướ t đ p, hãy d t kh i nó đ h nó đ h i nh ng giá tr ề ữ ự đích th c, v n gi n d , g n gũi và b n v ng c a gia đình và quê h ỗ ng t ng.
ề ữ
ữ ọ t. H có l i xung quanh Nhĩ. ườ ấ ố i r t t
ọ ả ế ườ ườ ườ i xung quanh Nhĩ là nh ng ng ế ụ i. Hình nh c giáo Khuy n sáng nào đi qua cũng t
ỏ ồ ưỡ ng tâm h n. M t câu h i thăm v s c kho , m t l
ộ ộ ẻ i ân c n ầ : « Hôm nay ông Nhĩ có v kho ra nh
ẹ
ấ
ớ ấ ả ậ
ặ
ạ ể ủ
ưở ệ ỡ ế ợ ừ ộ
ộ ờ ơ
ẫ ặ ượ ố ự ủ ươ Câu 7 : Em có suy nghĩ gì v nh ng ng ữ Nh ng ng đ n m i ng ả hình nh ân tình ân nghĩa nuôi d ủ đ ng viên, an ệ áp nghĩa tình. Các cháu Hu , Hùng, Vân, Tam, xinh t ạ chúng ríu rít ch y lên, xúm vào, n ố ặ ấ ả ra mép t m ph n, l y g i đ t sau l ng Nhĩ, làm cho anh nh tr l ự c chăm sóc và ch i v i t c , t n h v i t ng s thích thú đ ệ ằ ớ đã quen v i vi c đ cho Nhĩ n m xu ng. Đ c bi ọ ờ ố ẹ ẫ ẵ ư đích c a chuy n đi, nh ng v n s n sàng nghe l ồ ữ ở bên kia sông. V Nhĩ thì vì ch ng mà t m t cô thôn n tr thành ng ị ầ ả v n m c áo vá, t n t o và ch u đ ng, không kêu ca m t l ươ ng c a gia đình và quê h đ ẽ ố s ng ân tình, quan tâm ộ ạ t vào thăm Nhĩ là m t ề ứ ộ ờ ẻ i ẻ ấ ậ ỉ ? » th t cao quý và m ọ ươ i, ngoan ngoãn, nghe Nhĩ g i, ỗ ằ t ươ ấ ệ ừ ị ng nh giúp anh xê d ch ch n m mép t m n m ư ườ ệ ư ẻ ạ toét mi ng c i « i ơ ớ ». Hu đã giúp nhi u nên ề ệ ượ ụ ể ấ ợ ố t là v con Nhĩ. Tu n không hi u m c i đ đi sang i b , d p thú đ c sách l ị ườ i đàn bà th thành, ạ i. Có gì h nh phúc h n khi ư ế ? c s ng trong tình yêu th ng nh th
ớ ầ ậ : Nh n xét nào sau đây đúng v i câu : « Đêm qua lúc g n sáng, em có nghe
ộ ấ ế ỉ ?
ấ ng, không có hàm ý gì ven sông . ven sông, g i s đ v , m t mát, g i s liên t ng đau
ế ợ ự ổ ỡ ồ ợ ự ồ ườ ố ưở ế i ch ng đang m, khi n anh lo bu n thêm.
Câu 8 ? » th y ti ng gì không ườ ỏ A. Ch là m t câu h i bình th ệ ấ ở ế B. Có hàm ý nói đ n vi c đ t l ệ ấ ở ế C. Có hàm ý nói đ n vi c đ t l ạ ủ ị lòng đ n tình tr ng nguy k ch c a ng ớ (Câu C đúng v i câu đó)
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
264
ả : Gi i thích nhan đ truy n «
ừ ườ ệ ế ế B n quê », đi u y v a bình th
ở ệ ườ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ề ắ ở ng
ươ ườ ề
ố ữ ượ
ề ấ ỗ
ẳ i ta ai ch ng có m t quê h ng là
ườ ẳ ư ề
ữ ướ ng c a nh ng ng
ườ ủ ắ ộ ể ộ ờ ắ ậ ủ ng c a nh ng ng
ố ấ ề ộ
ệ ớ ằ ắ ớ ộ ỉ ậ ấ » đ ng kia. V i nhân v t Nhĩ, đây ch là m t mi n t
ồ ề ưở ướ ầ
ự ệ
ả ậ ế ề th t dung d nh ng mang tính bi u t
ự ộ ặ ủ ậ ạ ». ừ ề ấ ng, v a có gì khác b n quê như ỗ « : B n quê là n i sinh ho t đông vui ạ ơ ế làng quê ậ ủ ủ ộ ơ ế ; b n quê còn là n i b n đ u c a con đò quen thu c, c a ủ ả ừ ng đã t ng bôn ba đây đó, đã t ng tr i qua nhi u sóng gió c a ở ấ ả c che ch và bình ườ ờ i ở ơ ng v ch a h n là n i ấ : ườ ươ i mà anh nhìn th y ơ ạ ữ i đi b hay d t xe đ p, rõ h n ợ v đang ng i kháo chuy n ho c x tóc ặ ổ ơ ướ c ng nh , m t m ờ ủ c g n gũi mà xa v i c a ấ ệ ề c y. Nhan đ truy n cho th y ắ ể ượ ng sâu s c. Đó là ạ ể » t o nên cách hi u đa d ng và ý ề ị ư ế B n quê
ọ ể ề ầ ệ ủ ệ Cau 9 ặ Đ t tên cho truy n ng n « ườ ng. Nó bình th th ch ướ ế ế b n n c, mái đình, cây đa… ừ ữ i quê h nh ng con ng ở ề ố ờ ộ cu c đ i nay tr v s ng nh ng ngày tháng cu i cùng, c m th y đ ụ ộ ơ ớ ọ ế yên. B n quê v i h lúc này là n i trú ng êm đ m nh t trong cu c đ i m i con ng ườ ươ ộ ở ng đ m t đ i g n bó. Còn khác th b i con ng ồ ế chỗ : cái b n quê y, cái bãi b i bên kia mà nhân v t Nhĩ h ấ ẽ ắ ố ủ chôn rau c t r n c a anh ? Có l đó là quê h ươ ợ ả ộ c m t đám khách đ i đò, quê h ố ữ n a, trong s y có « m t vài t p đàn bà đi ch ộ ra b t ch y ở ề xa xôi. Con đò sang bên kia sông cũng là con đò ch ni m ao ế ướ ấ ờ anh. Và con đò đ n b n b cũng là th c hi n ni m ao ủ cách l a ch n đ tài c a tác gi m t đ c đi m ngh thu t bao trùm c a « nghĩa nhi u t ng c a thiên truy n.
ậ ệ ».
ắ ậ ệ
ẩ ề ư ế B n quê ư ẩ ả ả c nh thiên nhiên trong truy n « ế B n quê c bi
ễ ế ỉ ượ ữ
ả
ồ ậ ủ
ủ B n quê
ạ ệ ế ươ
ộ ả ị ơ ả ng. Đo n truy n đã th hi n rõ cái c m quan hi n th c c a ng ấ ờ ấ ầ ả
ử ổ ổ ấ ữ
ỏ ẫ ườ
ư ờ ữ ữ ớ ừ ừ t
ồ
ấ ư ẫ ầ di chuy n t ờ ủ ộ ẫ
ướ ữ ộ ị
ở ủ ấ ư ở ầ ắ ộ ư ờ
ư ờ ố ủ ậ ả ớ ớ
ơ ấ ẹ ữ ễ ỏ ị
ủ ấ
ậ ắ ặ ờ ư ậ ậ ẳ
ườ ế ộ ộ ả ệ 10. Nh n xét ngh thu t miêu t ẻ ẹ » không mang v đ p nh thiên nhiên trong Thiên nhiên trong truy n ng n « Cô Tô » c aủ ế t. N u nh trong các tác ph m « nhi u thi ph m khác mà ta đã đ ủ ậ ủ ề Sang thu » c a H u Th nh, « Đoàn thuy n đánh cá » c a Huy C n, hay Nguy n Tuân, « ẹ ự ỡ ủ ễ ẽ ặ Sa Pa « L ng l » c a Nguy n Thành Long… c nh thiên nhiên đ p r c r , lung linh, ệ ườ ơ ượ ả ộ ề ả i ngh sĩ thì trong huy n o, m ng m đ c c m nh n qua tâm h n rung c m c a ng ả ệ ệ ộ ậ ắ », thiên nhiên hi n lên dung d h n qua c m nh n c a m t truy n ng n « ườ ự ủ ườ ệ ể ệ ng i i con quê h ữ ế t m t cái nhìn thiên nhiên, khung c nh r t đ i, r t g n gũi. Trong nh ng giây phút vi ặ nh «ư nh ngữ ậ ố ờ cu i đ i, anh nhìn ra ngoài c a s , nh n th y nh ng thay đ i r t nh nh t ố ». ộ ơ ằ cánh hoa b ng lăng d i ng nh th m m u h n m t màu tím th m nh bóng t ả ể ừ ặ ướ ắ c lên nh ng kho ng b bãi bên kia m t n Nh ng tia n ng s m đang t ồ ả ộ sông, và c m t vùng phù sa lâu đ i c a bãi b i bên kia sông H ng lúc này đang phô ra ứ ộ ử c khung c a gian gác nhà Nhĩ m t m t th màu vàng thau xen l n màu xanh non tr ắ ữ ỡ ». Nh ng s c ư ơ ư nh ng màu s c thân thu c quá nh da th t, nh h i th c a đ t màu m ầ ư ầ ườ ng nh l n đ u màu thân thu c nh khí tr i, h i th , g n gũi nh đ i s ng nh ng d ộ ố ế ẻ ẹ tiên Nhĩ m i nh n ra, m i th m thía h t v đ p c a nó. Ph i chăng, trong cu c s ng ề bình d cũng có nh ng nét đ p c a nó nhi u khi không d nh n ra. Trong câu h i anh h i vỏ ợ : « Đêm qua em có nghe th y ti ng gì không ữ ? » ta b t g p nh ng âm thanh quen ớ đây v i anh nó th t thân thu c mà bình th ư ở ạ i trên con sông nh thu c và quý giá bi ế ng Nhĩ cũng ch ng b n tâm, nh ng gi ứ ở t bao ồ ! Hình nh cánh bu m nâu c tr đi tr l
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
265
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ủ ạ ể ưở i trong tâm t ng c a Nhĩ, anh quá hi u r ng mình ch có th sang b đ t m
ồ ủ
ả c trong tâm t ướ c nhìn d
ươ ắ ầ ủ
ọ ả ặ ươ ươ ng g n gũi, yêu th ệ
ố
ầ ng trong văn h c Vi ễ ủ ằ
ắ ẩ ớ ờ ng, v i b bãi bên kia sông g n gũi mà xa l c, n d
ộ ệ ươ ư
ế ứ ươ
ờ ả t. ủ ấ ớ
ặ ấ ố ắ ạ ố
ỗ ộ ặ ấ ổ ề ả
ộ ỏ ế ả
ườ i
ầ gi y ấ ườ ? Vì th anh l y h t s c « đu mình, c s ng n ng i c a đ i ng ề ế ủ ủ ờ ư ể ượ ả ế ứ ấ ơ
ư ệ
ệ ề ề ấ
ầ ớ c đ n g n h n v i mi n đ t m ướ ự t ra hi u cho con trai th c hi n ni m mong ớ ế c ệ ở ặ ố ạ ư
ầ
ệ ấ ả ươ ấ ớ
ờ ố t t ề
ộ ố ầ ộ ụ ậ ộ ễ ế ấ
ở ầ ắ ờ
ễ ố t c chúng ta Châu t
ứ ớ ỏ
ộ ị ầ ng t ả ố ẹ ỏ ị
ề ữ ủ ọ ể ằ ờ ấ ỉ ơ đ ng l ưở ướ ự ượ ươ ư ng mà thôi. Cánh bu m t ng ng tr ng cho s nghèo đói c a quê h ượ ươ ủ i con m t đ y tình yêu th đ ng và xót xa c a Nhĩ. M nh vá trên cánh ấ ươ ồ ả ấ ả bu m hay trên t m áo c a Liên…. đó là t t c hình nh quê h ng ề ả t Nam ng c m. Hình nh quê h mà n ng trĩu ni m xót xa, th ơ ộ ớ ệ ẹ ấ v n hi n lên v i nét đ p r t th m ng… Trên trang văn c a Nguy n Minh Châu thì ự ầ ả ớ ề ấ ả ươ ẳ ự ắ khác h n, quê h ng v t v tiêu đi u, trong s t n t o s m hôm. Đ ng sau s g n bó ề ỗ ướ ớ ầ i nó là n i ni m day v i quê h ấ ờ ự ấ ủ ứ ầ d t g n nh xót xa. Cái nhìn thiên nhiên c a Nhĩ là m t cái nhìn r t hi n th c, r t đ i, ấ ỉ ng da di r t t nh táo mà chan ch a tình yêu th ố ắ ữ ờ đây, trong nh ng kho nh kh c cu i cùng c a cu c đ i, Nhĩ m i th m thía. Anh Gi ử ổ ư đang c g ng b u ch t tay vào c a s nh bám ch t l y ni m h nh phúc cu i cùng. ớ ỗ Anh run lên trong n i xúc đ ng, n i mê say đ y đau kh . Ph i chăng lúc này, ranh gi i ậ ư ờ ấ ? Ph i chăng anh đang c m nh n ữ ự ố gi a s s ng và cái ch t m ng manh nh t ế ắ ượ ự i ra nhô ng đ ộ ầ ngoài c a sử ổ » nh đ đ ơ ướ c. Cánh tay g y gu c ủ ố ế ẩ c cu i cùng này c a mình nh kh n thi ẫ ố ơ ướ ? Cánh tay v y v y đó cũng ẫ ạ ư hay nh mu n ch m vào, mu n v i đ n mi n đ t m ẫ ơ ướ ủ ộ t con đò quen thu c đã ch n ng m nh đang v y chào con đò, t m bi c c a Nhĩ, ưở ổ ớ ề ớ ư ng, v i ni m mê say đ y đau kh v i quê con đò đã đ a Nhĩ sang sông trong tâm t ữ ệ ủ ư ờ ẫ t c nh ng t c a anh, vĩnh bi i vĩnh bi h ng, v i cu c s ng. Cái v y tay y nh l ẹ ữ ủ ằ ữ gì là thân thu c, g n gũi, nh ng nét đ p vĩnh h ng c a đ i s ng mà nhi u khi nh ng ộ ố ậ ủ l p khi n cho chúng ta không d nh n b n r n lo toan, m c đích c a cu c s ng đã che ả ậ i nh c nh đ y xót xa, day ra, khi nh n ra thì cũng là lúc anh ph i xa lìa. Đó cũng là l ữ ừ ớ ấ ả ứ ủ : hãy s ng có ích, đ ng sa đà vào nh ng d t c a Nguy n Minh i t ộ ể ướ ỗ ữ ề i m t cu c đi u vòng vèo, chùng chình, nh ng cám d , hãy d t ra kh i nó đ h ể ướ ố ự ớ ứ ố s ng t i nh ng giá tr đích th c, v n gi n d , g n gũi t đ p, hãy d t kh i nó đ h ươ và b n v ng c a gia đình và quê h ữ ng t ng. ==============
C. Mét sè ®Ò Ậ T P LÀM VĂN :
ậ ề ể ả ủ ế ệ : Phát bi u c m nghĩ v nhân v t Nhĩ trong truy n « ễ » c a Nguy n B n quê
:
ấ ủ ề ễ ệ
ệ ổ ấ ắ ớ ề ư ưở i luôn trăn tr , tìm tòi và đ i m i v t ọ ậ ng và ngh thu t trong cách vi t
ườ ặ ệ Đ 1ề Minh Châu G i ýợ : A. M bàiở ạ Nhà văn Nguy n Minh Châu là cây bút xu t s c nh t c a n n văn h c VN hi n đ i. ế Ông là ng t ủ c a mình đ c bi ở t là sau năm 1975.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
266
ộ ắ ắ ế ệ ả t lí sâu s c, mang tính tr i
ộ ệ B n quê ổ
ộ ậ ườ ấ ộ ự ớ ờ ố i r t th c v i đ i s ng n i
ả
ậ ạ ệ
ị ộ ọ ự ủ ị ầ ẻ ẹ
ộ ủ
ưỡ ườ ủ ệ ẻ ẹ ậ ủ ậ ề c ti p xúc nhi u n i, chiêm ng
ệ ể ự ừ ư ng bao v đ p kì quan c a th gi t toàn thân, không th t
ố ữ ự ố ị ộ ữ
ề ư ườ ẽ ườ th ng tình mà nhi u nhà văn khác th
ọ ệ
ạ ắ ố ễ ẽ ủ
ệ i. ề ờ t lí v đ i ng
ư ườ ệ ấ
ớ ộ ẻ ẹ ơ ế ư ế
ặ ậ
ự ầ ả ầ ớ
ủ ợ ố ượ ặ ỏ ờ
ấ ắ
ữ ị
ậ ầ ả ố ậ ấ ượ ề ị ư ế ậ ứ t ra ngoài nh ng đi u d đ nh và ố ng, nh ng ngh ch lí ng u nhiên, v
ủ ả ặ ị
t và toan tính c a ng ả ườ ủ ả ộ ờ ữ ể ổ ệ
ề ậ ờ ộ ề ố ế t lí mang tính t ng k t nh ng tr i nghi m c a c m t đ i ng ữ ườ ng đ i th t khó tránh kh i nh ng đi u vòng vèo, chùng chình
ủ ả ậ
ữ ỏ ẫ ể ệ ậ ủ ậ ủ ự ả thiên nhiên trong m tộ ề
ữ ứ ẹ ầ
ư ễ ủ
ư : Cô Tô Nguy n Tuân, hay « ạ ề ỉ ậ
ữ ậ ấ ằ ả ờ c a nhân v t Nhĩ, m t con ng ằ ườ ắ ừ i s p t
ệ ộ :
ầ ợ ố
ậ ẻ ẹ ằ ể ồ ớ ắ ộ ố ẫ ư ơ ư ắ ẫ ố ơ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ấ ế ẩ » là m t tác ph m có tính ch t tri Truy n ng n « ộ ờ ủ ườ ế i. nghi m, có ý nghĩa t ng k t cu c đ i c a m t con ng ệ Nhân v t Nhĩ trong câu chuy n là hình bóng m t con ng ệ ầ tâm phong phú đ y tr i nghi m. ườ ọ ượ ễ i đ c Qua vi c sáng t o hình t ng nhân v t Nhĩ, Nguy n Minh Châu đã giúp ng ứ ỉ ố ữ th c t nh s trân tr ng nh ng v đ p và giá tr bình d , g n gũi c a cu c s ng, quê ươ h ng. B. Thân bài. ủ ả 1. Hoàn c nh c a Nhĩ ế ề ố ệ i đàn ông t v s ph n c a Nhĩ, nhân v t chính c a truy n, m t ng + Câu chuy n vi ế ớ ơ ế ượ i đã t ng bôn ba, đ ế ể ệ ố ờ ạ mình nh ng đ n cu i đ i l i b m t căn b nh hi m nghèo, li ế ố ể di chuy n và đang s ng nh ng ngày cu i cùng, giáp ranh gi a s s ng và cái ch t. ớ ượ ng khai c v i cái l Nh ng hoàn toàn trái ng ạ ứ ố ố ể ạ thác lo i tình hu ng này đ nói lên cái khát v ng s ng mãnh li t và cái s c s ng m nh ị ố ơ ; Ô hen ri), Nguy n Minh Châu t o tình hu ng ngh ch ườ i (Gi c lân đ n m c a con ng ế ộ ể lí này đ chiêm nghi m m t tri Nh ng cũng chính lúc này, anh m i phát hi n ra vùng đ t bên kia sông n i b n quê ộ ủ ộ ầ ế ứ ợ quen thu c c a quê v m t v đ p bình mà h t s c quy n rũ mà anh ch a m t l n ợ ế ủ ầ ượ ự c s chăm sóc ân c n, chu đáo c a v , đ t chân đ n. Và cũng chính lúc này, nh n đ ặ ẻ ẹ ậ ứ anh m i nh n ra v đ p, s t n t o, tình yêu và đ c hi sinh th m l ng c a v . Và anh ề ế ộ ầ c đ t chân m t l n lên b n quê b bãi bên kia s ng, cái mi n khát khao cháy b ng đ ở ờ ớ v i anh tr nên xa l c. đ t th t g n gũi mà bây gi ặ ậ ậ => Ph i chăng nhà văn đã đ t nhân v t Nhĩ – hay đang hoá thân vào nhân v t vào trong ế ườ ọ ư ằ ỗ ớ ả ộ i đ c đi đ n tình hu ng v i c m t chu i nh ng ngh ch lí nh th là nh m h óng ng ộ ố ứ ữ ầ ự ườ ờ : Cu c s ng và s ph n con ng ộ ề i ch a đ ng đ y nh ng m t nh n th c v cu c đ i ướ ự ị ườ ữ ẫ đi u b t th c ẳ ế ữ ể i ta. M t khác còn là đ kh ng đ nh cái mu n, c nh ng hi u bi ườ : Con ng ườ ế i ta trên i tri ở ư đ trên. nh đã nói ữ 2. Nh ng c m xúc và suy ng m c a nhân v t Nhĩ ự ứ S th c nh n c a Nhĩ th hi n qua s c m nh n c a anh v a. ầ ớ s m đ u thu. ổ ớ Thiên nhiên trong bu i s m đ u thu không đ p nh nh ng b c tranh thiên nhiên trong ạ ữ ẳ ẩ Sang thu » c a H u nhi u thi ph m khác ch ng h n nh ả ầ ượ ả ả c c m nh n b ng cái nhìn đ y tâm tr ng, b ng nh ng c m Th nh. C nh thiên nhiên đ ầ ế ủ giã cõi đ i nên c nh v t y d n xúc tinh t ữ ớ hi n ra v i nh ng v đ p riêng. ạ ữ ờ + Nh ng bông hoa b ng lăng tím cu i mùa d n th a th t, s c hoa v n đã nh t nh t gi ố ». ạ ậ i i đ m s c h n… đ r i cu i cùng th m màu h n, m t màu tím th m nh bóng t l
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
267
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ấ ả ắ ả ữ
ỗ ơ ấ ẫ ủ ự ộ
ớ ạ ệ ắ ươ ắ i t n mà là nh ng s c màu c a s tàn ph i, là d u hi u ơ ơ ụ i đó b ng tr nên g p gáp h n, v i vã h n, nh n tâm h n ủ
ồ ậ ẻ ẹ ủ ở ườ i. ẻ ẹ ủ ế
ỏ ặ
ớ ư di chuy n t t là anh nh n ra v đ p c a b n quê đó là v đ p c a bãi b i bên kia sông ư ộ ừ ừ t
ả ữ ả ộ ả ể ừ ặ ướ m t n ứ ộ
ị ộ ở ẫ ữ ư ứ ờ ớ ư ơ
ấ ầ
ớ ả ậ ệ ừ ượ ỉ ế ộ ư ẻ ừ ự ư ộ
ớ ả ư ầ
ự ị ơ ế ừ ự ứ
ớ ấ
ạ ấ ẻ ẹ ộ ừ ờ i xa l c vì ch a h bao gi
ộ ạ ư đi đ n ả ờ ữ ề ắ ặ ả ng ph i li h
ấ
ậ ượ ố
ự ặ ớ ố ố
ư ả
ỉ ả ả ượ ừ ệ ấ
ấ ạ ọ
ằ ả ố ư ấ ượ ế ư ượ ứ ắ ườ c m t n a vòng trái đ t t hài h
ấ
ộ ử ướ ợ ắ ầ ữ ề
ư ấ ố
ự ả ậ
ủ ế ế ệ ọ ầ ớ i suy ki
ầ ả
ư ự ủ ể c đùa vui đ đêm đêm con ng ờ ấ ở ả ờ v không nghe : y là cái b đ t l ả ồ : « hôm nay đã là ngày m y r i em nh ộ ố ườ ấ ấ ễ ơ ộ ư ế ắ ề ộ ệ ớ
ặ ợ ở ườ tr
ậ ủ ề ứ ng h p th hai. ợ (v anh).
ể ạ ộ ờ ả ầ ặ ấ ộ
ự ầ ả ấ ả ầ ố ươ ế ậ ữ t c tình yêu th
ặ ầ
ố ờ ẫ ổ ị ỉ
: « Su t đ i anh ch làm em kh tâm mà em v n nín thinh ề ễ ế ặ ». Còn ủ ố iả ờ : « Có h sao đâu, mi n là anh s ng, luôn luôn có m t anh, ti ng nói c a
ợ ướ ớ ế ố ộ c chân «
ậ ỗ ấ ậ ỗ ầ ữ ườ ờ ữ Đâu ph i là nh ng màu s c t ế ủ ự c a s tiêu bi n. Và cái tàn l ắ ở b i nó g n bó v i tâm tr ng c a con ng ệ ặ + Đ c bi : ờ ạ ồ H/a con sông H ng màu đ nh t, m t sông nh r ng thêm ra. Ngay c cái vòm tr i mùa ữ ắ ơ : Nh ng tia n ng s m đang t thu nh cao h n c lên nh ng ờ kho ng b bãi…. c m t vùng phù sa lâu đ i cũng đang phô ra m t th màu vàng thau xen l n v i màu xanh non.. nh ng màu s c thân thu c quá nh da th t, nh h i th …. ộ ấ ả ữ Đó là nh ng hình nh r t th c, r t quen thu c, g n gũi nh ng ch đ n sáng hôm nay Nhĩ c nh m t phát hi n v a m i m , v a mu n màng. có c m giác m i c m nh n ra đ ớ ầ nh l n đ u tiên anh m i nhìn th y. ữ ậ + T s th c nh n nh ng v đ p bình d n i b n quê, trong anh có s so sánh, chiêm nghi mệ : « Su t đ i Nhĩ đã t ng đi t ỉ ố ờ i không sót m t xó x nh nào trên trái đ t, đây là ư ề ế » Ph i chăng đây là tâm ờ ầ ả m t chân tr i g n gũi, mà l ngươ ữ ừ ườ ươ : yêu quê h ộ ủ i đang n ng trĩu nh ng t ng tr i, đau th tr ng c a m t con ng ng ươ ườ ắ ườ ườ ộ ờ ng, th i th nh ng m t đ i ng ng h h ng và m c vào cái đi u vòng ố ế ả ờ thì c m th y ti c nu i, xa xôi. vèo, chùng chình nên gi ữ ẳ c bao lâu n a. Anh đang Và b ng tr c giác, Nhĩ đã nh n ra mình ch ng còn s ng đ ố ả i thoát. Tuy ngày nào cũng u ng thu c ph i đ i m t v i hoàn c nh bi đát không còn l ấ ệ ». cũng ch c m th y nh hôm qua nh ng b nh tình không thuyên gi m, hôm nay « ằ v a bay c bên ngoài t m n m đang n m, Nhĩ c m th y nh mình « Nh c mình ra đ ỉ ấ ». L c quan, hi v ng nh Liên làm sao đ c. Anh ch còn đ i th c c a anh thao th c, l ng nghe, cái âm bi ớ phía bên này « cùng v i con lũ thanh mà v anh gi ủ ấ ả ố ấ ổ ồ ngu n đã b t đ u d n v , nh ng t ng đ t đ oà vào gi c ng . Có lúc Nhĩ th ng th t, ấ cướ ỉ ? ». Tr ậ ồ gi t mình nh b m đ t ngón tay ồ ẻ ờ ượ ặ ỏ ợ ữ c cu c s ng bu n t nh ng l , i anh h i v và s im l ng c a Liên, ta c m nh n đ ầ ệ ề ắ chán ng t và đ y tuy t v ng, cái ch t đ n d n v i anh. Rõ ràng con ng t v ố ề ạ ỉ th xác nh ng l i t nh táo, sáng su t v tinh th n trong hoàn c nh y r t d r i vào tâm tr ng b t c, bi quan, ho c khao khát, chiêm nghi m v m t cái gì l n lao thu c chân lí cu c đ i. Nhĩ b. C m nh n c a Nhĩ v Liên ể ầ ấ L n đ u tiên Nhĩ đ ý th y Liên đang m c t m áo vá, nh ng ngón tay g y gu c âu ứ ủ ng, s t n t o và đ c y m vu t ve bên vai c a anh, và Nhĩ nh n ra t ủ ợ hi sinh th m l ng c a v . ớ Anh nói v i ch Liên Liên đã tr l anh trong gian phòng này ».. Nhìn v b đ i ng c xu ng c u thang v i ti ng b i đàn bà trên nh ng b c g mòn lõm ố ả ộ ướ rón rén quen thu c su t c m t », anh đã xót xa vô cùng. Cái b c g y đã
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
268
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ớ ệ ể ắ ớ ế
ộ ụ ữ ị ộ ấ ướ c chân thân thu c y và nh đ n v ạ
ơ ề ờ ờ
ớ ể ộ ờ ỏ ắ đây, anh m i th c s th u hi u và bi
ơ ồ ữ t n sâu s c ng ồ ấ ự ự ấ ằ
ừ ờ ư
ấ ế ượ ề ự c n i n
ữ
ậ ậ ự ờ ơ ủ i s p h t m i nh n ra s th
ả ớ ẻ ớ
ỳ ư ể ượ
ư ). Hay nói nh tác gi i đàn bà trên chuy n t u t c hành
ườ i ch t thì đã ch t (mà Nhĩ cũng đã bi
ế
ộ ậ ế ượ ự ứ ươ ế ầ ố ế ườ ố i s ng đ ẫ ớ ườ ắ ờ c a mình trong ấ ữ i thân thu c nh t. Đáng ra chính Nhĩ đã ph i phát v i nh ng ng ọ ố ờ ng nh tình yêu mà Qu đã dành cho ả ườ đã ế C lauỏ t mình » : ng ẫ ặ ề c yên tâm. Sao Nhĩ v n l ng ẫ ặ ? Nh ng d u sao s th c nh n mu n màng y v n ấ
ở ả ư ổ ẻ ?
ấ ự ứ
ưỡ ỏ ề i trong ni m khát khao cháy b ng ể ượ ồ c đ t chân lên bãi b i bên kia sông đ đ ng tâm b i tu i tr có ph i ai cũng nghĩ ra đâu ủ ạ c a anh. c chiêm ng
ượ ẻ ẹ ấ ỗ ộ ị ậ ng và t n ượ c
ưở ờ ừ
ờ ẫ c, v a là suy ng m v cu c đ i. ướ ầ ế «
ủ ế
ộ bên kia sông » c a cu c đ i mà mình ch a t ự ớ
ng v đ p r t đ i bình d và g n gũi mà có m t th i Nhĩ đã lãng quên nó. Sang đ ề ộ ờ ừ ừ cái bên kia sông » m ra hai t ng ý nghĩa, tr ở ờ i ta hãy đi đ n cái « ả ỗ ộ ế ữ ế ớ ỉ
i m i ngày ch có m t chuy n mà thôi. Mu n đ n v i cái th ề ừ ơ ự c kia đ ng có do d , vòng vèo mà b l
ấ ấ ự ề ự ề ẫ ờ
ứ ắ ờ ờ ộ c h t, nó là m t ư ớ i. ế i gi a cái th c và cái m ng mà chi c ế ố ấ ướ ỏ ỡ c m . Mi n đ t . Mi n đ t y là ề ả ộ ự ộ ướ c bi c non xanh, cu c đ i có th c
ơ ».
ế ữ c trong nh ng nét tiêu s ủ ả ỉ ẳ ng c a con ng
ị c m y ch ng qua ch là trong tâm t ơ i nên có th nó s ạ ưở ụ ể ả ặ ẳ ậ
ổ ả t qua bao nhiêu gian truân, kh
ả ượ ể ưở » y không ph i ai cũng hi u đ ượ c tâm t
ẳ ấ
ặ ế ớ ướ ư ờ ố ể ả ấ ơ ạ ủ c m kia c a Nhĩ, vâng l i
ạ ẵ
ờ ế ườ ế ả i ch i phá c th bên hè
ữ ộ
ử ỉ ủ ậ ể ượ ả ờ ế ở ợ ề mòn lõm, Nhĩ m i có đi u ki n đ l ng nghe b ỏ ặ anh th i con gái còn m c áo nâu, chít khăn m qu nay đã là m t ph n th thành mà ồ ạ cu c đ i nào có kh m khá gì h n. Đi u đó không kh i làm Nhĩ ng c nhiên và bu n bã. : « Cũng như ế ơ ườ ợ ủ Gi i v c a mình ữ ẹ ẫ ả nguyên v n nh ng nét c nh bãi b i đang n m ph i mình bên kia, tâm h n Liên v n gi ề ị ự ờ ầ ả bao đ i x a, và cũng chính nh có đi u đó mà sau nhi u t n t o và ch u đ ng hi sinh t ơ ươ ẩ ngày tháng bôn t u tìm ki m… Nhĩ đã tìm th y đ ng t a là gia đình trong nh ng ngày này » ế ớ Th t là đau đ n v i anh vì đ i ng ộ ườ ờ quãng đ i còn tr ệ ừ ớ c su t đ i trân tr ng, yêu th s m đ đ hi n t nhân v tậ « anh yấ » (Ng ắ ệ ế t trong truy n ng n « vi ậ ắ s p ch t)… V y anh hãy nói đi u gì cho ng ẫ ứ thinh ? V n c chùng chình, im l ng ẻ ẹ ủ ươ còn l p lánh v đ p c a l ọ ậ ấ c. S th c nh n y đã đ ng l ặ Nhĩ khao khát đ ầ h ơ ướ ớ b sông bên kia , v i Nhĩ v a là m ể ượ ng t Tính bi u t c mướ ườ ơ : con ng ồ ả Hình nh con sông H ng ph i chăng là ranh gi ố ầ ộ ạ c u n i là con đò qua l ơ ướ ớ gi i m ợ ấ y cũng g i trong Nhĩ bao nhiêu suy ng m v cu c đ i có th c. Hình nh có th c v ộ ả ả cu c đ i ch không ph i danh lam th ng c nh, n ậ ẹ ấ ậ y th t nguyên v n, th t dung d « ẽ ể ườ ế ớ ướ ơ ấ i Th gi ộ ướ ệ i là cái đích mà c m tuy t mĩ ho c ch ng là cái gì c th c . Tuy v y nó l là m t ư ế ẩ ườ i mà ch a con ng i ta ph i bôn t u, ki m tìm, v ượ ơ ướ ế ắ c ng m c. Cái vùng « ch c đã đ n đ ủ ự ừ ả ư ở ộ ế đ chín c a s t ng tr i ho c quá ngây th . Ch ng h n nh Tu n, con trai n u ch a ư ượ ơ i b mà đi nh ng c cái th gi anh, do không hi u đ ề ế ở . Nó s n sàng và sà vào đám bên kia sông có gì l t vì sao nó ph i đi, không h bi ằ ồ ẽ ơ t th ng bé đã đi, tâm h n dĩ nhiên. Còn Nhĩ, khi bi » là l ng ồ ừ ắ ồ ộ ứ m t cánh bu m v a b t gió căng ph ng anh trào dâng bao nhiêu náo n c. Nó cũng là « ủ ả lên ». Nh ng hành đ ng, c ch c a c u con trai ph i chăng chính là hình nh c a Nhĩ ề ứ thu nào. Nhìn đ a con không hi u đ t lí sâu xa đó c đi u anh nh nó, anh đã rút ra tri
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
269
ớ ườ ườ ậ ủ ờ ng đ i i ta trên đ
: « con ng »
ộ ạ ả ủ ừ i đã tr i nghi m «
ờ
ố ộ ồ ồ ẫ ờ ấ », đã có
ị ả ữ
ấ ậ
ớ ả ế ư ủ ượ ườ c tri c ý t ng sâu xa c a tác gi
ề
ộ ữ ữ ị ủ ị ề ờ ở ưở ữ ẻ ẹ ẻ ủ ộ ượ ể i. Hi u đ ỗ ọ
ố ộ
ậ ể ạ ộ ấ ượ i m t n t
ộ ử
ố ủ ủ miêu t ậ ả ng c a nhân v t. Gi
ộ ấ ố ả ườ ọ i đ c. Tác gi ườ ớ ả ộ m t nét chân dung khác th ờ ệ
ộ ự ồ ộ ề ắ ủ
ộ ớ ổ ấ ườ ấ
ư ặ ỗ ạ
ầ gi y
ả ộ ờ
ư ể ượ ế ớ ậ ế c đ n g n h n v i mi n đ t m ử ổ » nh đ đ nhô ng
ườ ộ ệ ệ ầ c. Cánh tay g y gu c nh kh n thi
ế ố ư ạ ố
ự ớ ế ệ ư ạ ướ c
ở ặ ầ ươ ấ ớ ưở ư ờ ng, v i cu c s ng. Cái v y tay y nh l
ẫ ữ ữ ẹ t c a anh, vĩnh bi t t
ậ ộ ủ
ộ ố ả ữ ậ ễ
ế ờ ễ ắ i nh c nh đ y xót xa, day d t c a Nguy n Minh t c chúng ta Châu t
ớ ấ ả i t ữ ữ
ứ ỏ
ể ướ ươ ỏ ị ủ ỗ ớ ng t ng.
ộ ị ầ ự :
ồ ủ ậ ư ệ ậ
ể ớ
ậ ư ưở t ờ ộ ự ề ậ ậ nh n th c v cu c đ i. Tác gi
ệ ủ ở ng v i nh ng trăn tr , nghĩ suy đ t ử ắ ệ ậ ề ứ ề ẫ ậ ạ ộ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ẫ ự ề ư ỗ nh n i ni m đau đ n pha l n s ân h n c a riêng anh ề ữ ượ c nh ng cái đi u vòng vèo và chùng chình khó tránh đ ả ỉ ệ ườ ế Ho chăng ch có anh đã t ng tr i, đã t lí c a m t ng Đó là tri ọ ẻ ạ ớ ấ ế ự ừ ọ ắ m i nhìn th y th y h t s giàu có l n m i v t ng in gót chân kh p m i chân tr i xa l ộ ướ ờ ẹ ủ đ p c a m t cái bãi b i sông H ng ngay b bên kia c mu n xa v i mà cu c ế ậ ỏ ờ đ i khi còn tr vô tình b qua nh ng cái bình d ngay bên ta. V y là không ph i tri t lí ấ ế ệ ủ ủ c a m t mà c a hai th h anh nhìn th y nên nó có tính ch t quy lu t tâm lí c a con ố ể ấ nh mu n t lí y ta m i hi u đ ng ờ ừ khuyên m i chúng ta đ ng lãng phí th i gian vào nh ng đi u vòng vèo chùng chình mà ữ ầ c n trân tr ng nh ng giá tr b n v ng, nh ng v đ p bình d c a cu c đ i ngay bên ta. ệ : d. Hành đ ng cu i truy n ạ ắ ẽ ng m nh m và sâu s c Đây là hình nh cu i cùng c a nhân v t đ l ỉ ớ ườ ng v i m t c ch trong lòng ng ắ ữ ủ ả ấ đây, trong nh ng kho nh kh c cu i cùng c a cũng r t khác th ượ ố ờ ở ờ c đi tìm nó đ i cu c đ i, Nhĩ m i th m thía. ». Phát hi n ra cu c đ i chi u sâu, đ ườ i say mê và đau v i Nhĩ là m t s h i h p vô biên. Cho nên hai con m t c a con ng ố ắ ộ ng. Anh đang c g ng b u ch t tay long lanh » m t cách khác th kh y sáng lên « ề ố ử ổ ặ ấ vào c a s nh bám ch t l y ni m h nh phúc cu i cùng. Anh run lên trong n i xúc ộ ế ữ ự ố ớ ả ổ ỗ i gi a s s ng và cái ch t đ ng, n i mê say đ y đau kh . Ph i chăng lúc này, ranh gi ủ ủ ờ ả ỏ ắ ượ ự ư ờ ấ ? Ph i chăng anh đang c m nh n đ c s ng n ng i c a đ i m ng manh nh t ấ ể ờ ợ ế ế iườ ? Th i gian không th ch đ i anh thêm m t chuy n đò khác ! Vì th anh l y h t ng ơ ầ ấ ề ơ ứ i ra ngoài c a s s c « đu mình, ướ ề ế ẩ ư t ra hi u cho con trai hãy ti n lên th c hi n ni m ấ ề ố ủ c cu i cùng này c a mình hay nh mu n ch m vào, mu n v i đ n mi n đ t mong ẫ ẫ ẫ ơ ướ ? Cánh tay v y v y đó cũng nh đang v y chào con đò, t m bi t con đò quen m ớ ơ ướ ủ ộ ư c c a Nhĩ, con đò đã đ a Nhĩ sang sông trong tâm t ng, v i thu c đã ch n ng m ộ ố ổ ớ ề i vĩnh ni m mê say đ y đau kh v i quê h ằ ầ ộ ệ ấ ả ệ ủ t c nh ng gì là thân thu c, g n gũi, nh ng nét đ p vĩnh h ng bi l pấ ụ ề ủ ờ ố c a đ i s ng mà nhi u khi nh ng b n r n lo toan, m c đích c a cu c s ng đã che ậ khi n cho chúng ta không d nh n ra, khi nh n ra thì cũng là lúc anh ph i xa lìa. Đó cũng ứ ủ ở ầ : hãy là l ề ừ ứ ố s ng có ích, đ ng sa đà vào nh ng đi u vòng vèo, chùng chình, nh ng cám d , hãy d t ớ ữ ố ẹ ộ ố ể ướ i m t cu c s ng t i nh ng t đ p, hãy d t kh i nó đ h ra kh i nó đ h ng t ề ữ ả ố ự giá tr đích th c, v n gi n d , g n gũi và b n v ng c a gia đình và quê h ậ 3. Ý đ c a nhà văn khi xây d ng nhân v t Nhĩ ễ ề Nhân v t Nhĩ trong truy n cũng nh nhi u nhân v t khác trong truy n c a « Nguy n ể ự ữ Minh Châu sau năm 1975 là ki u nhân v t t ậ ứ ả nh n th c chính mình, t đã g i g m qua nh n v t ế : nhân v t Nhĩ không đ i di n cho m t ai mà là t lí nhi u đi u quan sát, suy ng m, tri
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
270
ữ ấ ả
ủ ế ễ ể ạ ượ ủ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 t lí đã đ ế t c . Chính nh ng chiêm nghi m, nh ng tri ậ
ả ẩ ả ủ ướ ự ậ c chuy n hoá vào trong i s tác ề ữ ữ ế ợ , h p lí làm cho tác ph m mang tính lu n đ
ờ ố ộ ộ ượ c miêu t ắ nhiên mà sâu s c.
ễ ế ấ ả tinh t
ậ ặ
ế
ậ i đ c nh n ra m t tri
ộ ặ ườ ắ
ị
ủ ị
ườ i c n ph i t ề ữ ự ữ ề ề ẫ ỗ ộ
ư
ệ cho t ộ đ i s ng n i tâm c a nhân v t thông qua nh ng di n bi n c a tâm tr ng, d đ ng c a hoàn c nh đã đ tinh t ự m t cách t ậ ế C. K t lu n. ả ạ ể tâm tr ng, c m Có th nói Nguy n Minh Châu đã r t thành công khi miêu t ị ầ ố ữ ậ ủ nghĩ c a nhân v t Nhĩ. Nhà văn đã đ t nhân v t vào trong nh ng tình hu ng đ y ngh ch ắ ể ề ộ ờ ể ể ệ ư ưở ạ lí đ kh c ho tính cách, t t lí v cu c đ i. ng và đ th hi n cái tri t ế ờ » c a Nhĩ, ng ườ ọ ủ ậ ớ ữ ừ ứ t lí nh n th c đau đ n và sáng ng i T nh ng « ả ườ ờ ắ ở ờ : Con ng ng m c ph i cái vòng vèo ho c chùng ng đ i th sâu s c i trên đ đ i ẻ ẹ ữ ọ ậ ứ ể ả ự ườ ầ ý th c đ nh n ra và trân tr ng nh ng giá tr và v đ p chình ». Con ng ươ ». ủ ộ ố ự ng bình d , đích th c và b n v ng c a cu c s ng, c a quê h ủ ờ ộ ẫ ng m v mình, ng m v cu c đ i và nh ng hành đ ng c a M i chúng ta hãy luôn t ộ mình trong lúc ch a quá mu n. ======================
ắ ậ ệ ủ ế B n quê : Bình lu n truy n ng n « ễ » c a Nguy n Minh Châu
:
ễ ệ ấ ủ ề
ổ ệ t ọ ậ ng và ngh thu t trong cách vi ấ ắ ớ ề ư ưở i luôn trăn tr , tìm tòi và đ i m i v t
ắ ế ế ườ ặ ắ ả t lí sâu s c, mang tính tr i
ộ ệ ộ ờ ủ ấ ườ i.
ị ệ ủ ậ ề
ị ệ ể ự ể
ữ ự ố ố ượ ư ớ ữ c v i cái l th
ề ể
ạ ẽ ủ ệ ố ọ
ắ ệ ế ể ạ ộ ố mình di chuy n và đang s ng nh ng ngày cu i ẽ ườ ế ng ố ng khai thác lo i tình hu ng này đ nói lên cái khát ơ ; Ô hen ri), ườ ề ờ t lí v đ i
ọ ơ ố ờ ư ắ ờ ộ ồ ớ
ỉ ế ư ả
ồ ấ ấ ể ặ ư ả ờ ố i bên ấ ». Cho đ n cái bãi b i bên kia có th đ t chân lên m nh đ t y thì
ậ ầ ộ
ụ ể ọ
ồ ả ồ ậ ộ ơ ờ ế ấ ớ ấ ế ủ ố : Nó sa chuy n đò ngang duy nh t trong ngày => đó
ị
ả ợ ế ộ ả ư ắ ng nh ng ph i đ i đ n lúc s p
ề ườ ợ ộ ờ ầ ả ớ ả ờ ấ ậ ị Đ 2ề A. M bàiở ạ Nhà văn Nguy n Minh Châu là cây bút xu t s c nh t c a n n văn h c VN hi n đ i. ế ở Ông là ng t ệ ủ t là sau năm 1975. c a mình đ c bi ộ ệ ẩ B n quê Truy n ng n « » là m t tác ph m có tính ch t tri ế ổ nghi m, có ý nghĩa t ng k t cu c đ i c a m t con ng B. Thân bài : ố 1. Bình lu n v tình hu ng ngh ch lí c a truy n + Nhĩ b li t toàn thân, không th t cùng, giáp ranh gi a s s ng và cái ch t. Nh ng hoàn toàn trái ng ườ tình mà nhi u nhà văn khác th ạ ứ ố v ng s ng mãnh li t và cái s c s ng m nh m c a con ng i (Gi c lân đ n ễ ị ố Nguy n Minh Châu t o tình hu ng ngh ch lí này đ chiêm nghi m m t tri i.ườ ng ả C cu c đ i Nhĩ đã đi kh p m i n i nh ng r i cu i đ i anh ch mu n nhích t ế ử ử ổ nh ph i đi h t n a vòng trái đ t c a s mà khó khăn « ẳ sông H ng th t g n gũi nh ng anh ch ng bao gi ồ ị đây qu là thêm m t ngh ch lí đáng bu n. ổ R i c u con trai anh không sao hi u n i cái khát v ng kì c c mà l n lao c a b ể ỡ vào m t đám ch i c th , r t có th l cũng là m t đi u ngh ch lí. Ngay c ng ệ giã bi i v m t đ i t n t o, giàu tình yêu th ượ ạ c l ươ i càng là ngh ch lí và tr trêu… t cõi đ i, Nhĩ m i c m nh n th m thía đ
ớ Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
271
ậ
ị ữ
ị ề ượ ả ố ậ ấ ố ng, nh ng ngh ch lí ng u nhiên, v ư ế ậ ứ t ra ngoài nh ng đi u d đ nh và
ị ặ ả ủ
ệ ữ ể ổ ườ ủ ả ộ ờ t và toan tính c a ng ả
ờ ậ ề ữ ỏ ộ ề ố ế t lí mang tính t ng k t nh ng tr i nghi m c a c m t đ i ng ữ ườ ng đ i th t khó tránh kh i nh ng đi u vòng vèo, chùng chình
ậ ủ ậ ề ữ .
ự ng, t phân ể ự ồ ưở h i t
ậ ề ự ị ạ . ằ sám h i và nh n ra nh ng đi u không có gì là xa l
.
ầ ả ằ ự ổ ắ
ồ ủ ủ c c m nh n b ng cái nhìn đ y tâm tr ng ờ ằ
ợ ạ ề ừ ừ ủ ầ ộ
ẻ ẹ ể ả ỉ ậ ượ c
ằ ầ ậ ớ ế ủ giã cõi đ i.
ầ ợ ố
ườ ắ ừ i s p t ư ơ ớ ắ ộ ằ ể ồ ờ ố ẫ ư ắ ẫ
ữ ả ấ ả ắ
ủ ự ộ ẫ ấ ỗ ơ
ạ ắ ớ
ồ ỉ
ư ộ ậ ạ ắ ẹ ờ
ở ờ ớ ị ầ ả ờ ế ậ m i nh n ra đ
ả ấ ề ơ
ớ ắ ơ : Nh ng tia n ng s m đang t ừ ừ t
ả ộ ờ
ư ờ ớ ả ẫ ữ
ứ ớ ả ư ơ ộ ậ ở
ẻ ừ ệ ộ
ị ư ộ ắ
ộ ộ ờ ư ủ ng nh ng m t đ i ng
ậ ớ đi đ n ả ờ ữ ả ng ắ ươ ể ữ di chuy n c lên nh ng kho ng b bãi…. c m t vùng phù sa lâu đ i cũng đang phô ra ư ượ c ạ i i đang ườ ng ờ thì ế ». Ph i chăng đây là tâm tr ng c a m t con ng ườ ươ : yêu quê h ườ ươ i th ề ng h h ng và m c vào cái đi u vòng vèo, chùng chình nên gi
ả
ừ ườ ố ề ợ : ấ ở ứ ầ ả Liên nh ng tình c m d u dàng, s t n t o và đ c hi sinh th m l ng.
ự ầ ả ố ữ ữ ả ồ ộ i khi
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ậ ặ => Ph i chăng nhà văn đã đ t nhân v t Nhĩ – hay đang hoá thân vào nhân v t vào trong ế ườ ọ ư ằ ỗ ớ ả ộ i đ c đi đ n tình hu ng v i c m t chu i nh ng ngh ch lí nh th là nh m h óng ng ộ ố ứ ữ ầ ự ườ ờ : Cu c s ng và s ph n con ng ộ ề i ch a đ ng đ y nh ng m t nh n th c v cu c đ i ướ ự ị ườ ữ ẫ đi u b t th c ẳ ể ế ữ i ta. M t khác còn là đ kh ng đ nh cái mu n, c nh ng hi u bi ườ : Con ng ườ ế i ta trên i tri ở ư đ trên. nh đã nói ả 2. Bình lu n v nh ng c m xúc c a nhân v t Nhĩ ớ ố ắ ữ Nhĩ n m đó, trong cái m r i r m bòng bong nh ng ngh ch lí đ t ữ ố tĩnh, t ề ả a. C m xúc v thiên nhiên ủ ậ ạ : s thay đ i s c màu c a ả ậ ượ C nh v t đ ồ ữ nh ng bông hoa b ng lăng ; c a con sông H ng, c a b u tr i thu, c a cái bãi b i bên kia ồ sông, con đò có cánh bu m nâu b c…. g i ra m t không gian v a có chi u sâu, v a có ề ộ chi u r ng. ậ ấ ứ ầ ữ ệ ả C nh v t y c d n d n hi n ra v i nh ng v đ p riêng và ch có th c m nh n đ ộ ả ữ c a m t con ng b ng nh ng c m xúc th t tinh t ạ ữ ờ + Nh ng bông hoa b ng lăng tím cu i mùa d n th a th t, s c hoa v n đã nh t nh t gi ố ố ». ơ ạ ậ l i i đ m s c h n… đ r i cu i cùng th m màu h n, m t màu tím th m nh bóng t ắ ươ ắ ệ ữ i t n mà là nh ng s c màu c a s tàn ph i, là d u hi u Đâu ph i là nh ng màu s c t ủ ự ở ơ ơ ụ ế i đó b ng tr nên g p gáp h n, v i vã h n, nh n tâm h n c a s tiêu bi n. Và cái tàn l ườ ủ ở b i nó g n bó v i tâm tr ng c a con ng i. ố ả ặ ỏ + H/a con sông H ng màu đ nh t, m t sông nh r ng thêm ra v n cũng ch là hình nh ỗ ờ ủ đây b ng tr nên xa xôi quá, c a cái đ p bình d , g n gũi, g n bó bao đ i, v y mà gi ượ c ngăn cách quá vì c đ i Nhĩ đã vòng vèo, chùng chình nên đ n gi đi u đ n gi n y. ờ ả + Ngay c cái vòm tr i màu thu nh cao h n ữ ừ ặ ướ m t n t ứ ộ m t th màu vàng thau xen l n v i màu xanh non.. nh ng màu s c thân thu c quá nh ỉ ế da th t, nh h i th …. V y mà cũng ch đ n sáng hôm nay Nhĩ m i c m nh n ra đ ờ ầ ộ ừ m t chân tr i g n gũi mà l nh m t phát hi n v a m i m , v a mu n màng. Đây là « ư ạ ờ xa l c vì ch a bao gi ặ ữ n ng trĩu nh ng t ng tr i, đau th ả ng, th ph i li h ế ấ ả c m th y ti c nu i, xa xôi. b. C m xúc v v ặ ị ệ Phát hi n th y ả ờ ầ ặ ấ + Liên m c t m áo vá, nh ng ngón tay g y gu c vu t ve ch ng, l ng tránh tr l Nhĩ h i.ỏ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
272
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ờ ậ ệ ẽ ự ữ
ỉ ổ ậ ả ề ủ ộ ố ờ t ngã c a th i gian, không còn bao lâu n a anh s mãi mãi ra đi, ấ : « Su t đ i anh ch làm em kh tâm…
ị ặ ầ ươ ! » ẫ ứ ự : Anh c yên tâm.. ng, l ng th m hi sinh, ch u đ ng
ố ặ ế »
ậ ậ ậ ể
ể ư
ậ ể ắ ạ
ẳ ươ ộ ố
ệ ố ị ạ ng đ mà s ng, đ t o l p cu c s ng, đ kh ng đ nh con ng ộ ờ ờ ể ầ c m t cu c đ i tuy l m lũi mà h nh phúc nh
ộ ấ ệ ộ ự ố ể ệ ể ạ ậ ượ ộ Phiên ch Giát
ả
ượ ự ầ ả
ấ ở ậ ể ồ ươ c tình yêu th ậ ớ
ồ ằ ẫ ư
ữ ừ ờ ư
ề ế ị ự ẩ ầ ủ ộ ự ấ thì Nhĩ đã hi u th t sâu, th t đau v i m t s th u hi u, m t s ân h n và lòng ớ Phiên ộ ng t a vào nhau đ đi qua cu c đ i, qua s ph n và bám ườ i ư ẫ ờ » dù cho cu c đ i có th m đ m ắ ? Ph i chăng cũng b i nh ng cái vòng vèo, chùng chình không d t ứ ứ ng, s t n t o và đ c ẹ ượ c cái đ p trong ữ ồ ờ bao đ i x a và cũng chính nh có ơ ươ ấ ượ ng c n i n
ầ ủ ế ả ờ ỉ không ch là l
ườ ứ ố
ờ i ta đã phót l
ả ấ ườ ng nhien. Đáng ra chính Nhĩ đã ph i phát hi n t ộ ẽ ươ đ
ươ ư c su t đ i trân tr ng, yêu th
ư ố ờ ườ ư ả ỳ ). Hay nói nh tác gi i đàn bà trên chuy n t u t c hành
ườ ế ắ C lauỏ
i ch t thì đã ch t (mà Nhĩ cũng đã bi ượ » : ng ề ườ ố ế ậ ự i ng i ca, s nhìn nh n ư ng nh ng cũng nó, xem ệ ừ ng nh tình yêu mà Qu đã dành cho nhân ế t đã vi ắ t mình s p ẫ ặ c yên tâm. Sao Nhĩ v n l ng ế i s ng đ
ừ ề ề ả ậ ả ả ươ (t ng
ươ ợ ậ ng)
ừ ớ ộ ặ ? ữ nh ng c m nh n v thiên nhiên, c m nh n v Liên, Nhĩ ở ủ ố ờ Nhĩ đã t ng đi t
ử ổ ằ ờ ớ c t
ấ » v y mà ậ ỉ i không sót m t xó x nh nào trên trái đ t ấ ượ ấ ả ẻ ẹ ấ ỗ đây, n m trong căn phòng nhìn qua c a s , Nhĩ m i th y đ t c v đ p r t đ i ắ ừ ủ ầ ồ ờ ị giã cõi đ i.
ượ ủ ả ậ ạ ố ặ c đ t
ượ ặ ấ ấ ừ ề ậ ọ ộ ầ c đ t chân lên m t l n
ế
ề ướ ố ấ ữ
ự ứ ỉ ườ ữ ể ả ườ ườ ị ề ỉ i ta lãng quên và ch có th c m nh n đ ng, sâu ượ c khi ị ng b ng
ộ ừ ả ở + Nhĩ nh n ra s nghi Nhĩ đành ph i xót xa nói ra m t đi u ân h n nh t ẫ mà em v n nín thinh ẫ + Liên v n ân c n, v n yêu th ễ Mi n là anh s ng, luôn có m t anh, ti ng nói c a anh trong gian nhà này. ờ ớ ộ ự Gi ế ơ t n sâu s c nh ng cũng đã mu n màng. (so sánh v i Khúng và Hu trong « bi ươ ợ »). T i sao không n ch Giát ể ả ấ ấ l y m nh đ t quê h ả ấ trên m nh đ t này ? Sao không th có đ ụ ớ ợ lão Khúng v i m Hu trong truy n « ướ ầ ữ đ y máu và n c m t ừ ế ượ c khi n cho Nhĩ t ra đ lâu đã không nh n ra đ ố ủ ặ ầ hi sinh th m l ng y c a Liên ? Và đ r i cu i cùng m i nh n ra đ tâm h n vồ ơ ợ : cũng nh cánh bãi b i đang n m ph i mình bên kia, tâm h n Liên v n gi ầ ả ẹ nguyên v n nh ng nét t n t o và ch u đ ng hi sinh t ề đi u đó mà sau nhi u ngày tháng bôn t u, tìm ki m… Nhĩ đã tìm th y đ ữ ự t a là gia đình trong nh ng ngày này . ợ t lí trên đây c a tác gi Cách so sánh đ y tính tri ệ ộ x ng đáng dành cho Liên mà còn là m t phát hi n v n cũng r t bình th ị đã b chính cái vòng vèo, cái chùng chình làm cho con ng ườ ng nó, coi đó nh là m t l th ọ ể ượ ớ s m đ đ ế ầ ố v tậ « anh yấ » (Ng ế ệ trong truy n ng n « ậ ch t)… V y anh hãy nói đi u gì cho ng ẫ ứ thinh ? V n c chùng chình, im l ng ề c. C m xúc v quê h ẹ ậ ch t nh n ra cái đ p muôn thu c a quê h Thì ra « su t đ i gi bình d và g n gũi c a cái bãi b i bên kia sông khi mình s p t ề ả ề d. C m xúc v b n thân và bình lu n v tâm tr ng khao khát c a Nhĩ mu n đ ồ chân lên bãi b i bên kia sông. ộ Bãi đ t y đã làm b ng d y m t ni m khao khát vô v ng là đ đ n đó. ề Đi u c mu n y chính là s th c t nh v nh ng giá tr b n v ng, bình th ậ ố ộ ố xa trong cu c s ng v n th cái đ t ng tr i. đã
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
273
ớ
ẫ ẹ ố ờ ị
ỉ ả ạ
ọ ẫ ậ ứ ỉ ề ắ
ồ ồ ạ ớ ờ ấ ế ự ỉ ừ ọ ẻ ẹ ủ ượ
ể ả ứ
ỉ ễ ưỡ ng r i b cu n hút vào trò ch i gi
ườ ể ữ ề ả ờ ế ờ ơ i ta trên đ
ồ ỗ ề ấ ọ
ỉ ế ả ạ v l ự ! » Nhĩ ch còn bi
ữ ế ạ ư ấ ể ừ ẫ ở phút không th d ng l
ầ ấ ườ bên kia sông đâu ạ ượ i đ ể »… « đ đu mình, nhô ng
i ra ngoài, gi ụ ậ bên này sông ả
ờ ả ắ ủ ủ
ợ ế
ư ủ ả ộ ố ủ ườ ề ọ
ườ ứ
ớ ữ ộ i nó đã t thu h t tàn l c vào cái ừ c n a khi th y con đò ngang v a ch m vào mũi vào ộ ơ ộ m t cánh tay g y gu c.. ẻ ỡ ờ ề ơ ữ : ợ ữ ứ ỉ i v nh ng cái ỏ ờ ng đ i. Hãy mau mau d t ra kh i ề ữ ị ầ ị ng t i nh ng giá tr đích th c v n r t gi n d , g n gũi và b n v ng.
ự
ể ướ ồ ủ ậ ư ệ ậ
ệ ủ ở ữ ể
ậ ư ưở t ờ ờ ủ ậ ậ nh n th c v cu c đ i vì nh trên đã d n theo l
ng v i nh ng trăn tr , nghĩ suy đ t i c a tác gi ậ ờ ố ứ ộ ả ớ ư ». Tác gi
ẫ ử ắ ệ ẫ ạ ộ
ề ấ ả ậ ậ ộ
ữ ệ ộ
ủ ậ
ể ạ ả ả tinh t
ờ ố ộ ủ i s tác đ ng c a hoàn c nh đã đ ề ộ ượ c miêu t ắ ẩ
ự nhiên mà sâu s c. ệ ự ề
ệ ầ ủ ế ạ ả ả ậ ậ tâm tr ng, c m nghĩ c a nhân v t mang đ y ý nghĩa tri ữ ế tinh t ề t lí v con
ư ọ ầ ạ ạ ầ ả
ề ằ ả ự ả ữ : nghĩa th c và nghĩa bi u t
ầ ạ ồ
ẫ ng. (D n ch ng ủ ệ ủ ả ờ ố
ượ ấ ổ c xa nh t trên con đ
ớ ể ệ ủ ự ờ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ề ớ ậ ự ế ố ớ Th t là đau đ n vì đ i v i Nhĩ đó cũng là lúc cu i đ i, c n k v i cái ch t. Cho nên s ớ ầ ườ ươ ng, g n gũi có xen l n v i ng, yêu cái đ p dung d , bình th th c t nh tình yêu quê h ỗ ừ ậ : « ho chăng ch có anh đã t ng tr i, đã t ng in gót chân ni m ân h n và n i xót xa ộ ấ ờ m i nhìn th y th y h t s giàu có l n m i v đ p c a m t cái kh p m i chân tr i xa l ề ậ ớ bãi b i sông H ng ngay b bên kia c đi u đó, ». Và cũng ch có anh m i nh n ra đ ơ ướ ượ ộ c. Nó ra đi m t cách ngay c đ a con anh cũng không sao hi u đ c đi u anh m ấ ế ố ồ ị i c th trên v a hè, r t có th nhõ chuy n mi n c ề ượ ườ ả ậ c nh ng cái đi u ng đ i khó tránh đ con ng đò ngang. Qu th t là « vòng vèo và chùng chình » v y. ậ Nhĩ th t v ng nh ng ôm n i bu n riêng không h trách móc m t ai. Vì « ấ th y có gì đáng h p d n ờ gi ấ ở đ t l khoát khoát… »Ph i chăng anh đang nôn nóng thúc gi c c u con trai hãy mau lên k o l ậ ề chuy n đò ? Ph i chăng anh đang c m nh n cái ng n ng i c a th i gian không h ch ả đ i anh thêm m t chuy n đò khác. Hình nh này còn g i ra ý nghĩa khái quát h n n a ậ đó là ý mu n c a nhân v t (cũng nh c a nhà văn) là th c t nh m i ng vòng vèo, chùng chình mà chúng ta đang sa vào trên đ ả ự ố ấ nó đ h ậ : 3. Ý đ c a nhà văn khi xây d ng nhân v t Nhĩ ễ ề Nhân v t Nhĩ trong truy n cũng nh nhi u nhân v t khác trong truy n c a « Nguy n ể ự Minh Châu sau năm 1975 là ki u nhân v t t ả ứ ề ộ ự nh n th c chính mình, t ậ ườ ố ự i v n đa đoan là « cu c đ i v n đa s , con ng đã g i g m qua nh n v t ậ ế : nhân v t Nhĩ không đ i di n cho m t ai mà là ề t lí nhi u đi u quan sát, suy ng m, tri ầ ị ế t c . Do đó nh n v t không b bi n thành cái loa phát ngôn cho m t giai t ng nào cho t ữ ế t lí đã đó trong xã h i hay cho chính nhà văn. Chính nh ng chiêm nghi m, nh ng tri ế ễ ữ ộ ượ c chuy n hoá vào trong đ i s ng n i tâm c a nhân v t thông qua nh ng di n bi n đ ướ ự ế ợ ủ c a tâm tr ng, d , h p lí làm cho ậ tác ph m mang tính lu n đ m t cách t 4. ĐÁnh giá nh ng thành công v ngh thu t xây d ng truy n. Miêu t i.ườ ng ể Sáng t o nh ng hình nh gi u ý nghĩa bi u đ t và h u nh m i hình nh đ u mang ứ : hình nh hoa b ng lăng, ể ượ ớ hai l p nghĩa ả ữ ồ hình nh bãi b i bên kia sông, c a con đò, c a cánh bu m nâu đã b c m u… nh ng ấ ở ả t ng đ t l bên b sông…. hình nh cu i truy n….) ậ ế C . K t lu n . ễ Nguy n Minh Châu là nhà văn đi đ ọ th i kì mà văn h c đang « ọ ườ ng đ i m i văn h c, trong ữ ượ ậ c nh ng » c a mình. Nhân v t th hi n đ thay máu t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
274
ộ ố ủ ữ ề ệ ặ ớ ớ
ứ ế ọ ớ ộ ờ
ở ự ổ ệ ẩ ắ ạ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ộ chiêm nghi m, nh ng đi u tr trăn c a m t nhà văn n ng lòng v i cu c s ng m i sau ủ chi n tranh, minh ch ng cho s đ i t hay c a m t th i kì văn h c m i. Tác ph m mang phong cách hi n đ i, tính nhân văn sâu s c.
Ữ
Bài 5 : NH NG NGÔI SAO XA XÔI
ớ
ệ
.
A. Gi
i thi u chung
1. Tác giả :
ở ệ
ố ế ỉ ắ ầ
ấ ủ ủ ế ườ
ơ
ườ ổ ớ
huy n Tĩnh Gia, t nh Thanh Hoá. Trong kháng Lê Minh Khuê sinh năm 1940, quê ế ữ ậ ầ chi n ch ng Mĩ, gia nh p thanh niên xung phong và b t đ u vi t văn vào đ u nh ng ườ ế ổ ẻ ở ế ộ ố ế ề tuy n đ ng t v cu c s ng chi n đ u c a tuô tr năm 1970, ch y u vi ng Tr ế ủ ờ ố ủ ể ữ ẩ S n. Sau năm 1975, tác ph m c a Minh Khuê bám sát nh ng chuy n bi n c a đ i s ng ệ ề ầ ộ xã h i và con ng i trên tinh th n đ i m i. Lê Minh Khuê là cây bút chuyên v truy n ng n.ắ
ữ ữ ộ Nh ng ngôi sao xa xôi 2. Tác ph mẩ : Truy n «ệ
ế ễ ố ộ ế ẩ » là m t trong nh ng tác ph m t năm 1971, trong lúc cu c kháng chi n ch ng Pháp đang di n ra
ủ ầ đ u tay c a LMK, vi ác li t.ệ
ộ ố
ỏ
luyÖn tËp B. M t s câu h i
ữ
ư ậ ắ ủ ệ
ả : Gi ạ ầ ố i thích nhan đ ẻ ệ ữ ệ ấ ả
ả ươ ữ ị ế ồ ầ ố ờ
ề . : Nh ng ngôi sao xa xôi ớ ộ ớ ng Đ nh, ngôi sao trên b u tr i thành ph . ữ ứ ở ầ ủ ữ ủ
Câu 1 ỉ ầ Tho t đ u, có v nh không có gì th t g n bó v i n i dung c a truy n. Và ch g n đ n cu i câu chuy n, hình nh nh ng ngôi sao m i xu t hi n trong nh ng c m xúc ơ ộ h n nhiên, m m ng c a Ph ệ ư ệ Ánh đèn đi n nh nh ng vì sao lung linh trong x s th n thiên c a nh ng câu chuy n ổ c tích.
ồ ồ ệ ể ữ ơ ộ ạ
ữ
ể ữ ề ộ ơ
ồ ệ ủ ế ế
ọ ữ ấ ả ư ở ỏ ự ỡ ễ
ư ặ ề ẫ ạ
ư ặ ờ ầ ữ ệ ậ ả ấ ờ ủ ế ứ + Bi u hi n cho cho nh ng tâm h n h t s c h n nhiên, m m ng, lãng m n c a ố nh ng cô gái thành ph . ộ ữ ệ ướ c m trong tâm h n thi u n v m t cu c + Bi u hi n cho nh ng khát v ng, ố ầ ả ữ ố gi a nh ng gì g n gũi kh c li s ng thanh bình, êm t c a chi n tranh, không khí ờ ạ ủ t c nh tr nên xa v i. bàng hoàng c a bom đ n, t ậ ườ ủ ng nh bé, không d nh n ra, không r c r chói loà + Ánh sáng c a các vì sao th ủ ấ nh m t tr i, và cũng không bàng b c, th m đ m bao ph nh m t trăng. Nhi u khi ớ nhìn lên b u tr i, ta ph i th t chăm chú m i phát hi n ra nh ng ngôi sao y.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
275
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ẻ ẹ ủ
ả ấ ớ ớ
ấ ả ượ ậ i «ạ xa xôi », vì th ph i th t chăm chú m i nhìn th y đ ữ ế ư ế ẻ ẹ ọ ư ậ Và ph i chăng v đ p c a các cô thanh niên xung phong y cũng nh v y. Và c, m i yêu và quý chúng l tr ng nh ng v đ p nh th .
ệ ố ệ ? t n i dung c t truy n và nêu ý nghĩa c a truy n
ạ ủ ộ ổ ng t trinh sát m t đ tắ : Ba n thanh niên xung phong làm thành m t t
ơ ườ ườ ọ ồ ấ ẻ ắ ộ ữ ế ặ ườ ị
ị ị ụ ủ ọ ng Tr ớ ng S n. H g m có ộ ổ ơ
ị ấ ấ ấ
ể ả ệ ủ
ư ầ ỗ ầ ữ
ộ ệ ọ ẫ ạ ướ ờ ậ ẫ ng ác li
ổ ẻ ặ
ộ
ủ
ơ ộ ộ ỉ ệ ủ ở ườ
ố
ệ :
ộ ố ơ ộ ồ ỏ ế ầ ả
ữ ạ ổ
ườ ể ẹ ế ả ủ ấ ồ ng S n. Đó chính là hình nh đ p, tiêu bi u v th ư ng Tr
ườ ờ ơ ế ệ ố Câu 2 : Tóm t ộ i m t a. Tóm t ị ể : hai cô gái r t tr là Đ nh và Nho, đ a đi m trên tuy n đ ệ ổ ưở ng là ch Thao l n tu i h n m t chút. Nhi m v c a h là quan sát đ ch ném tr còn t ị ố ượ ng đ t đá ph i san l p do bom đ ch gây ra, đánh d u v trí các trái bom bom, đo kh i l ặ ớ ọ ế ứ ổ ả ố ch a n và phá bom. Công vi c c a h h t s c nguy hi m vì luôn ph i đ i m t v i ủ ạ ả ế i bom đ n c a th n ch t trong m i l n phá bom và ph i làm vi c gi a ban ngày d ế ườ ữ ệ t. Tuy v y, h v n l c quan yêu đ i, v n có nh ng quân thù trên m t tuy n đ ệ ọ ả ữ ủ ồ ề ni m vui h n nhiên c a tu i tr , nh ng giây phút thanh th n, m m ng và đ c bi t h ườ ỗ ồ ươ ấ ắ i m t cá tính. Cái hang đá ng nhau trong tình đ ng đ i, dù m i ng r t g n bó, yêu th ư ẹ ữ ế ủ ọ ể ướ t bao k ni m đ p c a ba cô i chân cao đi m là « d bi ngôi nhà » c a h đã l u gi ế ộ ổ ữ gái m đ ng trong nh ng tháng ngày gian kh mà anh hùng c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ. ủ b. Ý nghĩa c a truy n ấ ổ ậ Làm n i b t tâm h n t ng sáng, m m ng, tình th n dũng c m, cu c s ng chi n đ u vô cùng gian kh , hi sinh nh ng r t h n nhiên, l c quan c a nh ng cô gái thanh niên ề ế xung phong trên tuy n đ ệ ẻ h tr Vi t Nam trong th i kì kháng chi n ch ng Mĩ.
ầ ệ ọ ậ ừ ể ư ậ nhân v t nào ? Vi c ch n vai k nh v y có tác
ệ ứ ượ ườ ể c tr n thu t t ể ệ ộ ậ ừ ệ c tr n thu t t
ẩ
ả ể ể ư ậ ế ớ ữ ớ ộ ữ ả
ệ ẽ ậ ơ ở ệ ạ ơ ủ ụ ể đây, truy n vi
ư ấ ạ
ủ
ế ố
ệ ệ ớ ẻ ẹ ự ề ẻ ả ộ ộ ậ i k chuy n cũng là nhân v t ậ ợ ể ạ i đ ậ i tâm h n, nh ng c m xcus và suy nghĩ c a nhân v t. ộ i thì câu chuy n s th t h n, c th và sinh ế t ấ t nhiên ph i có bom đ n, chi n đ u, hi sinh, nh ng trong truy n này, i n i tâm c a các cô gái thanh niên xung phong v i v đ p tâm ể ơ
đây l ờ ữ ậ ệ ượ Câu 3 : Truy n đ ệ ? ệ ụ d ng gì trong vi c th hi n n i dung truy n ầ ấ ngôi th nh t và nh ng ng Truy n đ ọ ự ự ợ chính. S l a ch n ngôi k nh v y phù h p v i n i dung tác ph m và t o thu n l ồ ệ ả , bi u hi n th gi miêu t tác gi ườ ể ể ạ ậ i trong cu c k l Đ cho nhân v t là ng ườ ọ ả ơ ộ i đ c c m giác tin vào câu chuy n h n. Và đ ng h n, t o cho ng ế ả ế ề v chi n tranh, t ế ớ ộ ệ hi n lên khá rõ là th gi ế ệ ẻ ờ ộ ồ ủ h n c a m t th h tr th i kháng chi n ch ng Mĩ. Đó cũng là do cách l a chnj và k ộ ạ ể ở ấ ủ i là m t cô gái tr Hà N i có cá tính nhi u m ng m nh t là vai k c a tác gi ế ữ ẹ ủ ỉ ệ ớ v i nh ng k ni m đ p c a th i thi u n .
ữ ủ ậ
ữ ể Câu 4 : Tìm hi u nh ng nét chung và nh ng nét riêng c a ba nhân v t cô gái thanh niên xung phong trong truy nệ . a. Nét chung :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
276
ế ọ ề ế ệ
ố ố ư ươ
ệ ự ng, đã t m xa gia đình, xa mái tr
ấ ườ
ỉ ở ề ử ệ ọ ấ ặ ớ ượ
ị ả
ắ ủ
ờ ế ữ ủ ng m t đ p và đáng yêu c a nh ng cô gái m d
ở ẩ ọ ề
ả ố ấ ệ ệ ữ ầ ộ ắ ế ệ ụ ấ ể
ừ ặ ớ nan dù ph i đ i m t v i máy bay và bom đ n quân thù, và đã lên đ
ệ ứ ươ ộ ặ ạ ạ
ệ
ậ ể ườ ọ ẫ ư ế ữ chi n ngườ : tinh th n trách nhi m cao đ i v i nhi m v , lòng dũng c m không s hi sinh, ể ng, b t k trong tình hu ng nào, nguy hi m ườ ng là ữ ng c u ch a và ấ ở ế ủ
ộ ẳ ế ủ ẫ
ổ ờ ẻ ớ
ủ ẹ ễ
ệ ế
ơ ộ
ơ ộ ả ắ ề ố ả ợ ế ồ
ư ề ủ ề : d c m xúc, nhi u ọ ơ ướ c, hay m m ng, d vui, d bu n. H thích làm đ p cho cu c s ng c a mình, ả t. Nho thích thêu thùa, ch Thao chăm chép ề ố ồ ng, ng i bó g i m m ng và hát… C ba đ u ấ ế ậ ươ ẻ t tr n m a đá b t ch t đ n và i tr (chi ti ữ ưở ng th c ộ ồ ng ác li ươ i yêu, đ u s ng h n nhiên t ượ th c « ư ỏ ứ » nh ng viên đá nh .
ư ộ ẻ ắ
ổ ỏ
ằ ồ ố ứ i su i lên, c qu n áo
ẻ trông nó nh , mát m nh m t que kem tr ng ắ » r t d th ế ấ ễ ươ ng khi n Ph ả ồ ạ ấ ồ i r t h n nhiên – cái h n nhiên c u tr th ị ươ ẹ » ; khi b th t, Nho ng i, đòi ăn k o ư ấ ố ổ ậ
ướ ẫ ấ ấ ặ ố ế ấ ậ ả ộ
ộ ầ ụ ư ắ i chúng tôi, ch p cái mũ s t lên đ u
ủ ấ
ườ i. ộ ị ậ ị ươ ư ẻ
ừ ề ố ế ạ ữ ữ ủ ổ ớ
ọ ỉ ệ ệ ư ề ậ ố đo n cu i truy n, sau khi tr n m a đá t nh, là c
Ở ạ ề ố ủ ề ộ ố
ỉ ệ ể ữ ả
ư ặ ẫ ổ ữ ượ đ
ộ ấ ữ ườ ườ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ộ ố ờ ữ H đ u thu c th h nh ng cô gái thanh niên xung phong th i kì kháng chi n ch ng ộ ổ ờ ọ ị ấ ẻ ng Đ nh v n là m t cô h c sihh thành ph ), có lí Mĩ mà tu i đ i còn r t tr (nh Ph ườ ế ạ ộ ườ ưở ng tham gia m t nguy n vào chi n tr t ng, t ế ạ ầ ể ư ồ , h n nhiên. Vi c h l y hang đá làm nhà, coi cao đi m đ y bom đ n là chi n cách vô t ế ố ấ ả t c . Nét chung này tr ng hàng ngày đ i m t v i cái ch t trong gang t c đã nói lên t ư G i em, cô thanh ế ở ẩ nhi u tác ph m khác nh « c nói đ n đây mà còn đ không ch có ế ỹ ạ ủ ờ ố ậ ạ ủ kho ng tr i h bom niên xung phong » c a Ph m Ti n Du t, « » c a Lâm Th M D ể ạ ễ ố ừ » c a Nguy n Minh Châu… T o thành bi u ả ệ m nh trăng cu i r ng và truy n ng n « ố ở ườ ặ ẹ ươ ượ t ng th i kháng chi n ch ng ng g Mĩ. ủ H đ u có nh ng ph m ch t chung c a nh ng chi n sĩ thanh niên xung phong ố ớ ợ tr ườ ồ tình đ ng đ i g n bó. Có l nh là lên đ ả ố không t ồ ẩ ụ hoàn thành nhi m v ( d/c – sgk). Khi đ ng đ i g p tai n n thì kh n tr ộ ố ị ươ ậ t n tình chăm sóc (câu chuy n Nho b th ng khi phá bom). Cu c s ng và chi n đ u ế chi n tr ng th t gian kh , nguy hi m và luôn căng th ng nh ng h v n bình tĩnh, ch ạ đ ng, luôn l c quan yêu đ i, trong hang v n vang lên ti ng hát c a ba cô gái. ễ ả ộ ố Cùng là ba cô gái tr v i cu c s ng n i tâm phong phú đáng yêu ộ ố ễ m ị ườ ngay c trong hoàn c nh chi n tr ị bài hát, Đ nh thích ng m mình trong g ườ ch a có ng ẻ ni m vui tr trung c a ba cô gái khi đ b. Nét riêng : ắ », có ẹ ộ Nho là m t cô gái tr , xinh x n, « ị ươ ế ữ ng Đ nh « cái c tròn và nh ng chi c cúc áo nh nh n ừ ắ ở ẻ ơ : « v a t m ế ». Nho l « mu n b nó lên tay ướ ầ ng n m trong hang d ế ư v n nh m d y, xoè tay xin m y viên đá m a, nh ng khi máy bay gi c đ n thì chi n ộ ọ : « Nho cu n tròn cái g i, c t nhanh vào đ u r t dũng c m, hành đ ng th t nhanh g n ầ » … Và trong m t l n phá ạ túi », Nho quay l ng l ầ bom, cô đã b s p h m, đ t ph kín lên ng ồ ả ng Đ nh cũng tr trung nh Nho là m t cô h c sinh thành ph , nh y c m và h n Ph ố ơ ộ v gia nhiên, thích m m ng và hay s ng v i nh ng k ni m c a tu i thi u n vô t ả ạ đình và v thành ph c a mình. ư ạ m t dòng thác k ni m v gia đình, v thành ph trào lên và xoáy m nh nh sóng trong ế ộ ẻ Hà N i vào chi n tâm trí cô gái. Có th nói đây là nh ng nét riêng c u các cô gái tr ủ tr c cái phong cách riêng c a ng ng tham gia đánh gi c, tuy gian kh nh ng v n gi i Hà N i, r t tr tình và đáng yêu.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
277
ề ự ơ ướ c và d tính v t
ế ế ự
ị ủ
ị ạ ờ ươ
ư ệ ỉ ị ề ế ị t là s «
ườ ng lai có v ổ ủ ủ ỉ ệ ế ự » : máy bay đ ch đ n nh ng ch v n « ự bình tĩnh đ n phát b c i nh th l
ả ắ ắ ấ ị ờ i, m t tái mét
ư ả Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ả ơ ẻ ề ươ ẻ ộ ư t th c h n, nh ng cũng không thi u nh ng khát khao và rung đ ng c a tu i tr . ỉ i hay t a đôi lông mày c a mình, t a ».Ch l ạ ng quy t, táo b o. ị ẫ ư móc bánh ắ : « th yấ ư ế ạ ợ i s máu và v t ị ượ ể : c ch hát ».VÀ không ai có th quên đ ị ạ i có ba c bài nào. Nh ng ch l
ỗ ồ ị
ạ ể ổ ữ ậ ố ơ ơ ừ ổ ưở ng, ít nhi u có t ng tr i h n, m Còn Thao, t tr ư ơ thi « Áo lót c a ch cái nào cũng thêu ch màu ỏ ư nh nh cái tăm. Nh ng trong công vi c, ai cũng g m ch v tính c ế Ặ Đ c bi ». Có ai ng con ng quy trong túi, thong th nhai ặ ắ ạ máu, th y v t là ch nh m m t l ượ ị ọ nh c sai bét, gi ng thì chua, ch không hát trôi ch y đ quy n s dày chép bài hát và r i là ch ng i chép bài h át. => Nh ng nét riêng đó đã làm cho các nhân v t s ng h n và cũng đáng yêu h n.
ị ậ ạ ả ế ươ ậ ề : Vi ả ng Đ nh. (kho ng 12 > 15 t đo n văn nêu c m nh n v nhân v t Ph
ể :
ị ả ế ữ ườ ể ủ ườ ng ộ i con gái Hà N i vào chi n tr : Tri n khai các ý sau ng Đ nh là hình nh tiêu bi u c a nh ng ng
ồ ẹ ư ườ bên ng ữ i m trong nh ng ngày thanh
ố
ế ươ ự ồ
ệ ẹ ng ác li ườ
ư ơ ộ t, Ph ấ ủ
ắ
ế ươ ả ượ ẫ ệ ữ ng, r t th c v i nh ng nét đ p tâm h n ướ ơ c c n m a đá) ề ả ộ ộ ể ư ỏ ng, bi c các anh b đ i đ ý nh ng không t ắ tr ng v b n thân mình. (Hay ng m m t mình ồ ra săn sóc, v n
ả ủ ộ ế ả ổ , yêu m n và c m ph c t
ế ế ng S n. (Chăm sóc Nho khi Nho b ạ ườ ng Tr ụ ấ t ị
ữ ệ ệ ẩ ấ ả ớ : có trách nhi m v i công vi c, dũng c m, bình
ậ
ể ệ ả ả ớ ộ ợ am hi u và miêu t
ữ ộ
ề ậ ồ
ườ ọ ế ệ ẻ ả ộ ỗ i đ c n i ni m đ ng c m, yêu ệ t Nam trong cu c kháng
ế ế
ỉ ệ ữ ẹ ặ
ờ ọ ườ ế ư ự l
ườ bên ng ố ủ Ở ế ộ ươ ng quá đ i v i thành ph c a cô (
ữ ẹ ữ ườ ng 3 năm, đã quen v i nh ng th chi n tr ư ỉ ệ ớ ữ ấ ố ớ ể ế ặ Câu 5 câu) G i ýợ ươ Ph đánh gi c.ặ ấ ẻ ờ ọ Cô r t tr , có th i h c sinh h n nhiên vô t ủ bình c a thành ph . ấ ị ườ ữ ng Đ nh v n không m t đi s h n nhiên, trong Ngay gi a chi n tr ạ ả ồ : nh y c m, hay ự ớ ấ ờ sáng : cô hi n lên r t đ i th ả m m ng và thích hát. ( C m xúc c a Đình tr ự ọ Là cô gái kín đáo trong tình c m và t ẹ qua g t mình đ p và đ ữ vã…., nét kiêu kì c a nh ng cô gái Hà thành) ắ : yêu m n hai cô b n cùng t ồ Tình c m đ ng đ i sâu s c ả ơ ườ ặ ế ữ c nh ng chi n sĩ mà cô g p trên tuy n đ ươ ng….) th ờ Ng i lên nh ng ph m ch t đáng quý ự tin…. tĩnh, t ậ ể ứ ấ ể ệ Truy n k theo ngôi th nh t (nhân v t k là nhân v t chính) phù h p v i n i dung ể ệ ậ ủ ạ sinh truy n và th hi n tâm tr ng suy nghĩ c a nhân v t. Tác gi ủ ữ đ ng nét tâm lí c a nh ng n thanh niên xung phong. ể ạ ị ươ ng Đ nh đã đ l i trong lòng ng => Nhân v t Ph ấ ố ẹ ủ ẩ ụ ề ự t đ p c a th h tr Vi m n và s kính ph c v ph m ch t t ỹ ố chi n ch ng M . Đo nạ văn m uẫ : ộ Là con gái Hà N i vào chi n tr m t th i h c sinh vô t th thách nguy hi m, giáp m t hàng ngày v i cái ch t, nh ng cô không h ủ ng đánh gi c, cô mang theo nh ng k ni m đ p c a ả i m và nh ng hình nh, nh ng k ni m thân ử 1). ự ồ ề m t đi s h n ớ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
278
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ả ướ ơ ề ươ ạ
ồ ạ ữ ế ng lai ơ : nh y c m, m m ng và thích đ ư
ạ ủ ỏ ạ
ồ ư ạ ớ ậ
ờ ỗ ế
ả ủ » bi ề ng (
ồ ế xoáy m nh nh sóng i trào lên trong cô « ươ ố ng c a gia đình, thành ph và quê h ẳ
ẹ ế ữ
ự ầ ả ế ề ể ắ ả ệ ề ả tr ng v b n thân mình ư
ứ i tr
ồ ộ ặ ế : « đ ng ra xa, khoanh tay l ệ
ắ ủ
ị ỡ ấ ạ t là hai ng ắ ế
ả
ỗ ầ ấ ư ộ ườ ặ ụ ấ ả ế 8). Cô còn yêu m n và c m ph c t ườ
ặ ấ ườ ữ ấ ơ 9). Trong suy nghĩ c a côủ ng nh t là nh ng ng
ặ ớ ẻ ầ ố
ế ệ ạ ừ ứ
ả ồ ủ ệ ệ ể ọ
ủ ệ ả
ừ ẹ ấ ố
ư ề ệ ị ả
ư ầ
ư ệ ạ
ấ ả ư ị ổ ắ ờ ầ ế ằ t r ng kh p xung quanh có nhi u qu bom ch a n . Có th n bây gi
ậ ể ổ ặ ố ữ ấ ị ế ể ạ ỹ
ớ ở
ế
ộ ộ ự ủ ạ ờ
ẽ ầ ế ấ ề ườ ọ ự ế ồ
ự ộ ữ ả ự nhiên qua tâm lí nhân v t ỗ k chân th c, sinh đ ng và t
ữ t có ý nghĩa trong truy n, và nh ng nét tâm lí này l ạ ượ i đ
ạ ơ ộ ượ c m v t nhiên, trong sáng và nh ng c ể : « Tôi ch y vào, ặ hát(2). Cô h n nhiên đ n đáng yêu khi g p c n m a đá trên cao đi m ố ỏ ấ b trên bàn tay đang xoè ra c a Nho m y viên đá nh . L i ch y ra, vui thích cu ng ư ổ »(3). Cùng v i tr n m a đá ồ ờ ế ẫ cu ng. R i m a t nh, tôi b ng th n th ti c không nói n i ư ế ạ ữ ạ ỉ ệ ữ ấ t bao y, nh ng k ni m th i thi u n l ừ ươ 4). Nó v a là ni m khao hình nh thân th ườ ệ ủ ố ị ừ ng t c a chi n tr khát, v a làm d u mát tâm h n trong hoàn c nh căng th ng, kh c li ị ế ạ ấ ư (5). Là cô gái xinh đ p, đ y n tính, bi nh , i r t kín đáo, t t đi u đà làm dáng nh ng l ế ượ ự ọ c các anh t mình đ (6). Bi có chi u sâu trong tình c m và t ồ ề ỏ ề ra v n vã, săn đón, cô lính đ m t, đi u đó khi n cô vui và t hào nh ng cô không h t ự ơ ướ ữ c ng c và nhìn đi n i luôn kín đáo gi a đám đông ổ khác, môi mìm ch tặ » (7). Cô yêu m n đ ng đ i, đ c bi ườ ạ , i b n gái cùng t ạ : « Tôi ph i áo, căng m t nhìn qua khói và ch y theo luôn lo l ng sau m i l n phá bom », r iồ ị ch Thao… Chi Thao v p ngã. Tôi đ ch … Tôi moi đ t, b Nho đ t lên đùi mình ế ữ ộ ồ t c nh ng chi n sĩ chăm sóc đ ng đ i nh m t y tá( ườ ữ ế i : « nh ng ng ng S n ( ng Tr mà cô g p trên tuy n đ ượ ả ụ ặ ẹ i m c quân ph c có đ p nh t, thông mình, can đ m và cao th ế ấ ộ ố ngôi sao trên mũ (10). Cu c s ng chi n đ u đ i m t v i k thù hàng ngày, th n Ch t ạ luôn đe do t ng giây phút đã rèn luy n cho cô gái Hà thành đ c tính dũng c m, gan d , ụ (11). Công vi c hàng ngày c a cô và đ ng đ i r t ộ ấ ự tin đ hoàn thành m i nhi m v t ả », công vi c kh ng khi p ể : phá bom, ít nh t là 3 qu , có ngày 5 qu ấ ế ề nhi u và nguy hi m ẹ ọ ề bóp ngh t trái tim, nh ng cô nói v ch ng y công vi c g n gàng, khô kh c, tĩnh nh ệ ủ ư : nh không, cô nghĩ v công vi c c a mình quá gi n d và còn cho là có cái thú riêng ấ ố ở đâu nh thê này không. Đ t b c khói, không khí bàng hoàng, máy bay đang m ì « có ẫ ấ ậ ầ xa d n. Th n kinh căng ra nh chão, tim đ p b t ch p c nh p đi u, ch n ch y mà v n ả ề không bi , có ẽ ổ » (12). Chi n tranh và đ n bom gi c M đã làm ư th ch c n a. Nh ng nh t đ nh s n ồ ề ế : « quen r i. M t ngày tôi ạ t cô l n lên, tr thành dũng sĩ m nh m mà cô không h bi ế ầ ư ế ế phá bom đ n 5 l n. Ngày nào ít : ba l n. Tôi có nghĩ đ n cái ch t. Nh ng m t cái ch t ả ụ ể » (13). Th đ y, nh ng c m xúc, suy nghĩ chân th c c a cô đã m nh t, không c th ụ 14).T t cấ ả ề i đ c n i ni m đ ng c m, yêu m n và s kính ph c ( truy n sang cho ng ự ệ ậ ở ữ ả ể ượ c tác gi nh ng s vi c đã đ ậ ế c chính nhân v t nói và chi ti ể ủ lên qua vai k c a mình nên l ệ ấ i càng th m thía( 15).
ạ ế ộ ạ Nh ng ngôi sao xa xôi » đã kh c hoắ
ữ ả ả ị ươ ạ ng Đ nh dũng c m gan
ồ ủ ậ ộ ẻ
t m t đo n văn quy n p (12 câu): « Câu 6 : Vi ộ ẻ ẹ v đ p tâm h n c a thanh niên Hà N i qua hình nh Ph ơ ạ d mà cũng th t trong tr o, m ng m . G i ýợ :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
279
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ơ ậ ả ầ ư c tr n m a đá) => c m xúc bâng khuâng xao
ồ ề ạ ợ ế
ấ ạ ế ề
ế ự ạ ắ t đ c
ộ ả ủ ữ ể ậ ắ ượ t nào có th d p t ủ ả
ữ ữ ế ẹ ầ
ộ ắ ế ư ả ộ ầ ủ ự ủ ơ ỡ
ệ ơ ấ ữ ấ ị ủ ứ ủ ế
ướ ấ Đo n văn gi u ch t th (tâm tr ng tr ợ ỗ xuy n, ni m vui n i bu n ch t đ n, ch t đi. ư ứ ấ Ni m tin y c l p lánh mãi nh ánh sáng c a nh ng ngôi sao xa xôi mà không gì, ệ không m t th l c tàn b o, kh c nghi ườ ộ i Trong c m xúc bâng khuâng, xao đ ng, thoáng qua c a PĐ, hình nh ngôi nhà, ng ả ả m , nh ng gì thân thu c g n gũi đ n hình nh lung linh c a nh ng ngôi sao mà tác gi ấ ả ệ đã h n m t l n nh c đ n, ánh sáng c a đèn đi n ng là th c mà nh là o. T t c hi n ườ ộ lên trong ánh sáng lung lính c a kí c m ng m , r t thi u n , r t dung d c a ng i Hà N i.ộ
ữ ể Nh ng ngôi sao xa xôi ắ » có đo nạ : « Không hi u vì sao mình g t
ắ ».
ư ế ự ữ ệ ả ễ ậ ạ ề ệ ? Nh n xét v hi u qu di n đ t
ấ ?
Câu 7 : Trong truy n «ệ ữ n a…. đang b n ể ệ Nh ng câu văn trên đã th hi n hi n th c nh th nào ữ ủ c a nh ng câu văn y G i ýợ :
ữ ư ữ ủ ế ệ ậ ồ ợ ộ Nh p đi u d n d p c a nh ng câu văn nh nh ng đ t bom đang liên ti p d i
ự ư ệ ậ ầ ồ xu ng, nh khói đang d n vào hang => Góp ph n tô đ m hi n th c.
ị ố ợ ắ
g tắ » ắ ẻ ắ ỉ
ườ ặ ộ ế ụ ằ s cách bi t c a con ng
S + lo l ng > « ẫ ấ ữ ể »=> V n ti p t c b ng nh ng câu văn ng n, r t « Trên cao đi m v ng v , ch có ệ ủ ễ ả ự ệ ạ ắ ng n, m t lo t các câu đ c bi i trên cao t di n t đi m.ể
ả ữ ị Câu văn « và bom » đ t gi a hai câu => d
ế ườ ự ữ ữ
ế ư ờ ồ
ả ị
ấ ế ế ạ
ấ ườ ồ
ư ặ ng nh qu bom ngăn cách Đ nh và Ừ và » liên k t câu t a nh nh ng ý nghĩ, nh ng suy nghĩ ư ộ ủ ồ đ ng đ i c a cô. T « ắ ề ồ ị ả tình c m g n k t PĐ nh v i Nho và Thao. Nh ng đ ng th i chính ý nghĩ v đ ng ữ ộ ấ ơ ế ọ ạ i khi n cho PĐ nh b t s , b t cô đ n. Cô gái Hà N i y c m th y v ng đ i l ả ồ ». Ti ng súng cao x ti ng c a ủ ơ lòng h n khi th y « ơ ữ nh ng ng ạ ệ ủ ừ t c a chi n tranh, v a di n t đ
ễ ả ượ ả ữ ắ ồ
ớ ớ ợ ớ ạ ặ Cao x đ t bên kia qu đ i ữ ế i đ ng chí khi n cô v ng tâm h n. ế ừ ợ ượ ự ố ạ c s kh c li c tâm tr ng => Đo n văn v a g i đ ồ ề ể ệ ờ ồ ủ lo l ng b n ch n c a PĐ đ ng th i cũng th hi n nh ng tình c m, suy nghĩ v tình ộ ấ ấ ồ đ ng đ i r t m áp.
============================
Ậ Ầ PH N T P LÀM VĂN
ả ề ậ ươ ệ ắ ị ữ ng Đ nh trong truy n ng n « Nh ng ngôi sao xa
ủ
Đ 1ề : C m nghĩ v nhân v t Ph xôi » c a Lê Minh Khuê A. M bàiở :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
280
ố ơ ớ ệ ượ ườ ể c coi là bi u ng S n trong kháng chi n ch ng Mĩ đ
ộ ậ ự ng Tr ộ i thi u con đ ủ ế do. ng anh hùng c a cu c chi n đ u giành đ c l p t
ế ườ
ế
ở ắ ữ ử ng TS máu l a. t v cu c s ng chi n đ u c a b đ i và thanh niên xung ệ nh ng ngôi sao xa
ặ ườ ẩ ấ t v 3 cô gái trong m t t
ố ạ
ắ ẹ ệ ệ ườ ọ i đ c. ế ề ng TS đ n bom kh c li ề ấ ượ i nhi u n t ụ ng làm nhi m v phá bom trên trinh sát m t đ ậ ậ ể ị ươ ng Đ nh, nhân v t k chuy n cũng là nhân v t ả ng đ p và tình c m sâu s c trong lòng ng
ị ồ ơ
ị ế ữ . ươ ả ươ
ờ ướ ơ ồ
ố ậ ủ ề ờ ọ ậ ề ủ ị ng Đ nh là n sinh c a th đô thanh l ch b ờ ọ ữ ươ ị ng Đ nh ườ ị ng Đ nh có ng. Ph ậ ư ự ủ l c a cô th t vui luôn s ng trong cô
ế
ố ộ ơ ấ ủ ộ ệ
ứ ậ ệ ở ề ử ổ
ứ ậ ờ ố
ầ ề ổ ủ ố
ỉ ệ ề ế ớ ề ừ ườ ệ ồ ỏ ị
t và nóng b ng c a chi n tr ậ ể ở ử ữ ả
ự ồ ươ ẫ ị ừ ủ ố ng. ế ườ ấ ng, th m chí c cái ch t không làm m t đi ườ ơ ề ươ i ng Đ nh v n là ng c m v t ng lai. Ph
ơ ả ế chi n tr ữ ướ cô s h n nhiên trong sáng và nh ng ơ ộ ồ ế ậ ả ả ườ ệ ng TS ác li
ữ ươ ộ ộ ủ ữ ọ ị
ấ ị t. Cô thích hát nh ng hành ng Đ nh ị » ? Đ nh còn có tài b a ra
ườ ch Thao th ả ầ ổ ữ ị ị i hát cô b a ra….
ươ ắ ả
ế
ắ ữ ị ế ạ ồ
i đ ý ặ ế ố ộ ộ
ấ : Cô có cái nhìn sao mà xa xăm ». Đi u đó làm cô th y vui và t hào.
ượ ư
ứ ể ộ ề ồ không săn sóc, v n vã : « th
ơ c ng c và nhìn đi n i khác, môi mím ch t
ư ự ộ ấ ậ : « ch ng qua là tôi đi u đ y thôi
ụ ấ ả ế ả », không bi u lể ộ ườ ng đ ng ra xa, ặ ». Đó là cái v kiêu kì đáng ẻ ệ ẳ ». ế t c các chi n sĩ mà cô
ư ộ ủ ườ ặ ơ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ườ Gi ế ấ ượ t ừ Nhà văn Lê Minh Khuê đã t ng là thanh niên xung phong trên tuy n đ ộ ố ị ế ề ấ ủ ộ ộ ủ ẩ ữ Nh ng tác ph m c a ch vi ọ ạ ủ ượ ự c s chú ý c a b n đ c mà truy n ng n « đây đã gây đ phong ữ ộ xôi » là m t trong nh ng tác ph m y. ộ ổ ệ Truy n vi ệ ế ườ t. Ph tuy n đ ể ạ chính đ l B. Thân bài. ủ 1. C m nh n v tính h n nhiên, ngây th , tinh ngh ch c a Ph ủ Ph c vào chi n tr ắ ộ m t th i h c sinh cái th i áo tr ng ngây th , h n nhiên và vô t ệ ngướ ! Nh ng hoài ni m c a cô v th i h c sinh th t đáng yêu s ườ ữ ngay gi a chi n tr ng. ư ắ ầ ậ C n m a đá ng n ng i đ t ng t xu t hi n cu i truy n, ngay sau tr n phá bom đ y ớ ề ẹ ơ ẻ : cô nh v m , cái c a s căn ể nguy hi m cũng th c d y trong cô bao ni m vui th tr ỗ ữ ữ nhà, nh ng ngôi sao to trên b u tr i thành ph … Nó th c d y nh ng k ni m và n i nh v thành ph , gia đình, v tu i th thanh bình c a mình. Nó v a là ni m khao khát, v a làm d u mát tâm h n trong hoàn c nh, kh c li Nh ng th thách và nguy hi m ở con gái nh y c m, h n nhiên, hay m m ng và thích hát. Cô đem c lòng say mê ca hát vào chi n tr ọ khúc b đ i, nh ng bài dân ca quan h , dân ca Nga, dân ca Ý. Gi ng c a Ph ắ ị ng yêu c u cô hát đ y sao ch c là hay l m nên « ờ ờ i bài hát n a. Ch Thao đã ghi c vào s nh ng l l ạ ớ ớ ư ộ ng Đ nh là m t cô gái xinh x n. Cũng nh các cô gái m i l n, cô nh y c m và + Ph ố ổ ố ư ệ ườ ứ ủ t nh ng không đ t cháy n i ng kh c li quan tâm đ n hình th c c a mình. Chi n tr ườ ể : « Tôi là con ề ượ ẹ ủ ả tâm h n nh u c m c a cô. Cô bi c nhi u ng t mình đ p và đ ộ » ; còn m t tôi thì các anh gái Hà N i. Nói m t cách khiêm t n, tôi là m t cô gái khá….. lái xe b o «ả ự ẻ ể ế t mình đ + Bi c cánh lính tr đ ý nh ng cô « ư ủ ả tình c m c a mình, nh ng ch a đ lòng mình xao đ ng vì ai ạ ướ khoanh tay l i tr ủ yêu c a các cô gái Hà N i nh chính cô đã thú nh n ế Cô luôn yêu m n đ ng đ i c a mình, yêu m n và c m ph c t ế ườ ng S n. g p trên truy n đ ồ ng Tr
ậ ề ấ ệ ủ ả . 2. C m nh n v ch t anh hùng trong công vi c c a cô
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
281
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ị ươ ặ ậ ng Đ nh xung phong ra m t tr n, cùng th h c a mình «
ơ ể c ng lai
ổ ế ẻ ọ x d c do cho TQ. Cô ố ướ – mà lòng ph i ph i d y t ệ ế ệ ủ ộ ậ ự » đ giành đ c l p t ổ ế
ườ
ể ể ườ ườ ướ ỉ ướ ẫ ộ ố ng không có lá xanh. Ch có thân cây b t
ạ ạ ể ữ ữ
ị
ố ọ ề ư ệ ủ
ấ ấ ẹ ố ượ ệ ủ : « vi c c a ố ng đ t l p vào h bom,
ế ế ầ
ệ ủ ồ ư ổ ề : « có
ở ầ ấ ố
ả ậ ư ầ ẫ
ờ ể ư ấ ả ấ ề ạ ể ổ
ế ắ ư ổ ậ
ớ ẽ ề ế
ả ậ ầ ộ ộ
ả ế ầ :
ộ ả ư ặ ồ
ế ả ắ ỗ ớ
ế ợ ế ầ ẽ ế
ủ ể ướ ớ ». Lòng dũng c m c a cô nh c t i
ở ự ự ọ ượ ể ứ tr ng.
c kích thích b i s t ở ề ớ
ể ế ứ ỉ ơ
ả ắ ộ ế ế ắ
ỏ ậ i sao mình làm quá ch m. Nhanh lên m t tí
ự ở ầ ả ờ ơ ủ ả ắ ừ bên qu bom, k sát v i cái ch t có th đ n t c kh c, t ng c m giác c a ạ ưỡ ẻ ả ở i x ng ch m : « th nh tho ng l ị i c a vào da th t tôi, tôi rùng mình và ộ ấ ả ộ ! V qu bom nóng. M t d u ạ đó ch phút ra tay. Cô ph i nhanh h n, m nh
ỗ ệ ơ ễ ộ
ế ằ ». Th n ch t n m ch c ậ ượ ẳ ế ợ
ậ ổ ả ẽ ế ầ ắ ọ ờ
ổ ủ ả ế ẫ ị
ẩ ố ố
ợ : « tôi c n th n b gói thu c mình xu ng cái l ủ ạ ạ
ứ ầ ổ ộ
ệ ư ở ả ượ ớ
ế ồ ế ế ổ ữ ố ữ ự ế ộ
ả ố ổ
ả ư ộ ồ ấ ộ ị ộ ữ Là m t n sinh, Ph ớ ậ ươ ứ TS đi c u n ế ra đi mà không ti c tu i thanh xuân, nguy n dâng hi n h t mình cho T qu c. ộ ở + Cô kể : « chúng tôi có ba ng trong m t cái hang d i chân i. Ba cô gái. Chúng tôi ấ ỏ ắ ở ị loét, màu đ t đ , tr ng l n l n. Hai c hang b đánh l ng đi qua tr cao đi m. Con đ ơ ị ướ c khô cháy. Trên cao đi m tr ng tr n, bên đ ọ ơ ả cô và các b n ph i ch y gi a ban ngày ph i mình ra gi a vùng tr ng đi m đánh phá ủ c a máy bay đ ch. + Cô nói v công vi c c a mình g n gàng khô kh c, tĩnh nh nh không ạ ổ chúng tôi là ng i đây. KHi có bom n thì ch y lên, đo kh i l » . đ m bom ch a n và n u c n thì phá bom ư ế ị ả đâu nh th + PĐnghĩ v công vi c c a mình quá gi n d , cô cho là cái thú riêng ầ này không : đ t b c khói, không khí bàng hoàng, máy bay đang m ĩ xa d n. Th n kinh ế ằ ệ ị căng nh chão, tim đ p b t ch p c nh p đi u, chân ch y mà v n không hay bi t r ng ữ ố , có th ch c n a. kh p xung quanh có nhi u qu bom ch a n . Có th n bây gi ạ ị ả ẽ ổ ». Gi n d mà cũng th t anh hùng. Chi n tranh và đ n bom đã ấ ị Nh ng nh t đ nh s n ụ ! ạ ở t. Th t đáng ph c làm cô l n lên, tr thành dũng sĩ m nh m mà cô không h bi ậ ề ể . ả 3. C m nh n v tình th n dũng c m trong m t cu c phá bom đ y nguy hi m ầ Lúc đ n g n qu bom ườ ắ ẳ i, nh ng r i m t c m giác + Trong không khí căng th ng và v ng l ng đ n r n ng ấ ả ợ ữ : « tôi đ n g n qu bom . C m th y ánh m t cás b ng đ n v i cô làm cô không s n a ấ ợ ữ chi n sĩ dõi theo mình, tôi không s n a. Tôi s không đi khom. Các anh y không thích ư ả cái ki u đi khom khi có th c đàng hoàng mà b đ ế + Và khi đã ư ọ ư cô nh cũng tr nên s c nh n h n và căng nh dây đàn ườ ứ ộ ả vào qu bom. M t ti ng đ ng s c đ n gai ng ấ ạ b ng th y t ẳ hi u ch ng lành c phép ch m ch m t giây. h n nó, không đ ờ ợ ế ả Ti p đó là c m giác căng th ng ch đ i ti ng n c a qu bom. Th t đáng s cái công ệ ậ , lúc vi c ch c gi n Th n Ch t đó. Ai dám ch c là qu bom s không n ngay bây gi ế ớ ớ ấ ẫ ươ ng đ nh đang lúi húi đào đào, b i b i y. Th mà cô v n không run tây, v n ti p Ph ỗ ỏ ậ ệ ụ đã đào, châm t c cái công vi c đáng s ổ ổ ấ ỗ ẩ ả ấ ồ i ch n n p c a mình ngòi. Tôi kho đ t r i ch y l : li u mìn có n , bom có n ứ ể không ? Không thì làm cách nào đ châm mìn l n th hai.. Nh ng qu bom n . M t th ắ c. Mùi thu c bom ti ng kì quái đ n váng óc. Ng c tôi nhói, m t cay mãi m i m ra đ ụ ấ ơ ộ bu n nôn. Ba ti ng n n a ti p theo. Đ t r i l p b p, tan đi âm thanh trong nh ng b i ắ ầ cây. M nh bom xé không khí, lao và rít vô hình trên đ u. B n qu bom đã n . Th ng ừ r iồ ! Nh ng m t đ ng đ i đã b bom vùi cánh tay Nho, túa ra, ng m vào ! Máu túa ra t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
282
ụ ượ c khóc trong ». Nh ng không ai đ
ầ ỗ ắ ắ ấ ầ ự ứ phút r t c n s c ng c i c a m i ng
ờ ấ ẹ ủ ộ ầ ề ỏ ủ ế
ế ế
ế ế ế ồ ư ỉ ế ầ ụ ể »
ả ạ ề ườ ọ ỗ
ế ụ ự ề ơ ộ ỏ
ồ ữ ậ ắ ớ
ủ ộ
ạ ữ ữ ư ế ể ộ
ế ậ
ữ ữ ư ề hào v nh ng chi n sĩ, nh ng thanh niên xung phong TS nh Ph
ử ồ ị
ế ệ ế ữ ườ ươ ư ấ ắ ế ng nh cô và th h nh ng ng
ộ ề
ọ ậ ủ ầ ữ t n và h c t p tinh th n c a nh ng
ề ự ườ ư Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ấ ầ ư đ t. Da xanh, m t nh m nghi n, qu n áo đ y b i… ườ ờ i. gi ệ Cái công vi c kh ng khi p bóp ngh t trái tim y không ch đ n m t l n trong đ i mà ầ ộ : « Quen r i. M t ngày tôi phá bom đ n năm l n. Ngày nào ít đ n hàng ngày : ba l n. Tôi ờ ộ có nghĩ đ n cái ch t. Nh ng m t cái ch t m nh t, không c th . ồ ự ủ =>C m xúc và suy nghĩ chân th c c a cô đã truy n sang cho ng i đ c n i ni m đ ng ữ ộ ả c m yêu m n và s kính ph c. M t cô n sinh nh bé, h n nhên, giàu m m ng và ậ ứ ả nh y c m mà cũng th t anh hùng, th t x ng đáng v i nh ng kì tích kh c nghi trên ư ậ ữ ế ườ ng TS bi tráng. M t ngày trong nh ng năm tháng TS c a cô là nh v y. nh ng tuy n đ ử ị Nh ng trang l ch s TS không th quên ghi m t ngày nh th . C. K t lu n. ế ươ ự ng Chúng ta luôn t ủ ộ ữ ộ ủ Đ nh và đ ng đ i c a cô. L ch s nh ng cu c kháng chi n và chi n th ng hào hùng c a ổ ể i đã đ máu dân t c không th thi u nh ng t m g ộ ậ ủ cho n n đ c l p c a T Qu c. Chúng ta càng yêu m n t ng ế ơ c hôm nay.
ị ữ ế ổ ố ế ự hào v cô, càng bi ấ ướ ộ i nh cô trong công cu c xây d ng đ t n ====================
ữ ủ ồ ủ ẻ ẹ Đ 2ề : « Nh ng ngôi sao xa xôi
ẻ ệ ứ ướ ừ t Nam trong cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n ổ » c a Lê Minh Khuê là v đ p tâm h n c a tu i ữ ế c, v a có nh ng nét chung
ộ ữ ừ ữ ố tr Vi đáng quý, v a mang nh ng nét riêng c a « ủ nh ng ngôi sao xa xôi ». Hãy phân tích.
:
ọ ủ
ọ ố ử ư ẩ ế ớ ị
ị ộ ộ ư ườ ữ i bình d , đã làm nên cu c kháng chi n y, đó là nh ng ng
ế ữ Nh ng ngôi sao xa xôi
ườ ộ ổ ọ ẫ i c a nó v n ữ i cùng v i l ch s dân t c ta qua các tác ph m văn h c nh ….. Và có nh ng ữ ế ấ i lính, nh ng cô t vế ề » vi ặ trinh sát m t i nh v y. Ba cô gái thanh niên h p thành m t t
ữ ườ
ố
ị
ớ ặ ặ
ấ ướ ư c.
ộ
ượ ủ ữ ế » c a Lê Minh Khuê đ t năm 1971, khi c vi
ễ ệ ộ ố Dàn ý. A. M bàiở Cách 1 : ộ Cu c kháng chi n ch ng Mĩ đã đi qua….. nh ng ánh sáng chói l ồ ạ luôn t n t ườ con ng ữ thanh niên xung phong, nh ng chi n sĩ vô danh…. « ư ậ nh ng con ng ng…. đ ọ ế H đã s ng và ch t. ả Gi n d và bình tâm Không ai nh m t đ t tên ọ Nh ng h đã làm nên đ t n ồ (Ngã ba Đ ng L c) Cách 3 : Truy n «ệ nh ng ngôi sao xa xôi ế cu c kháng chi n ch ng Mĩ đang di n ra vô cùng ác li t.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
283
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ể ạ
ể ườ ủ ộ ủ ữ
ơ ẹ ủ ườ ữ ẩ
ể ệ ố ộ ố ợ ồ ả
ờ t Nam th i ch ng Mĩ ạ
ườ ọ ậ ọ ệ ộ ố Truy n k l ng trên m t cao đi m c a Tr sát và phá bom thông đ ấ ồ Mĩ. Qua đó th hi n và ca ng i tâm h n và ph m ch t cao đ p c a nh ng ng ệ Vi ấ đ u và luôn l c quan tr H đã đ l
ườ ữ ắ ế ằ i đ c nh n ra r ng trong chi n ệ i làm vi c ng qu c l n, có nh ng con ng
ng lai. ấ ắ ng r t sâu s c, giúp ng ộ ườ ướ c m t c ủ ố ớ ấ ướ i cu c s ng c a ba cô gái thanh niên xung phong làm công tác trinh ố ườ ng S n nh ng năm tháng ch ng i con gái ế : H n nhiên, trong sáng trong cu c s ng, dũng c m trong chi n ướ ươ c t ộ ấ ượ ể ạ i m t n t ộ ủ th ng vinh quang c a dân t c tr ả ả ổ và hi n dâng c tu i xuân, c máu c a mình cho đ t n c.
ả :
ọ ể ữ
ộ ạ ể ể ng S n, t c là
ổ ươ
ở ế B. Thân bài. ố ế ấ 1. Hoàn c nh s ng và chi n đ u ướ ộ ọ ở trong m t hang d H ứ ườ ả ố « l
ị ườ t ộ i chân m t cao đi m gi a m t vùng tr ng đi m trên ở ơ ậ n i t p trung nh t bom đ n và s nguy hi m, ác ặ ớ ng tích vì ư ự ố ng nh s s ng »…Nh ngữ
thân cây b t ỉ ự t bao th ưở c khô cháy ấ ».
ầ ế ự
ườ ế ơ ấ tuy n đ ng Tr ừ ệ ừ ơ ờ ạ ế ph i đ i m t v i bom r i, đ n n . Có bi t, t ng ngày, t ng gi li ẫ ộ » t ấ ỏ ắ ị ườ ặ : đ ạ loét, màu đ t đ , tr ng l n l n ng b đánh bom đ n gi c ỷ ệ : « không có lá xanh » hai bên đ ị ướ b hu di ng, « ổ ễ ằ ữ cây r n m lăn lóc, ng n ngang nh ng hòn đá to…. han r trong lòng đ t ủ ệ ộ ả =>Qu là m t hi n th c khô kh c đ y mùi chi n tranh, nó không có màu xanh c a ỉ ấ ử ầ ự ố s s ng, ch th y t
ạ ặ ả ệ ệ ể
ọ ể
ị ớ ữ
ộ ạ ả ệ ữ ướ c tính kh i l ố ữ
ớ ầ ế ố ậ th n luôn rình r p. ọ ạ t nguy hi m. H ph i ch y trên cao i càng đ c bi Công vi c trinh sát, phá bom l ị ể ủ ơ ữ ể đi m gi a ban ngày, ph i mình ra gi a vùng tr ng đi m đánh phá c a máy bay đ ch đ ư ổ ế ị ố ượ ng đ t đá b bom đ ch đào x i, đ m nh ng qu bom ch a n và đo và ể ạ dùng nh ng kh i thu c n đ t vào c nh nó đ phá. Đó là m t công vi c ph i m o hi m v i cái ch t, luôn căng th ng th n kinh, đòi h i s dũng c m và bình tĩnh h t s c.
ể ỏ ự ố ả ế ứ ứ ộ
ệ ấ ố ổ ặ ẳ ế + Không khí c a chi n tranh không gi ng nh t ư ự ư ươ ở ậ ặ : « Cu c s ng
ặ ậ
ớ ỉ
ệ ứ ự ế ầ ằ ố
ậ ế ủ ị ấ », r i «ồ ỉ ấ ả ng lai hay quá kh có m t âm ế ẳ ộ ố đây đã d y cho chúng tôi th ấ ặ ». Im l ng có nghĩa là cái ch t đang rình r p đâu đây, nó p đ n b t ế ư ế Ch a h t, đó m i ch là hi n th c lúc yên tĩnh, còn lúc có bom c a đ ch thì ấ ế chúng ở ề hai con . Có khi bò trên cao đi m tr v hang, cô nào cũng ch th y «
ị ắ ấ ặ ể ườ », « hàm răng loá lên » khi c i, khuôn m t thì « lem lu cố ».
ủ ạ đi u riêng. Ch ng h n nh s im l ng ự nào là s im l ng ứ c lúc nào. sao ? « Nghe ti ng bom đ u tiên, có đ a ch t gi c, n m dán xu ng đ t tôi b bom vùi luôn m t l p lánh ẻ ẹ ủ ổ ẻ
ố ệ ế
ế ả
ữ ọ ề ữ ế
ấ ẻ ư ố ộ ố
ộ ổ ờ ạ ự ấ ệ
ắ ộ ố
ế ỉ ữ
ử ề
ị ỹ ạ ệ ả ắ ồ ủ 2. V đ p tâm h n c a ba cô gái thanh niên xung phong và cũng là c a tu i tr ộ t Nam trong cu c kháng chi n ch ng Mĩ. Vi ụ ả : C ba cô, cô nào cũng đáng m n, đáng c m ph c a. Nh ng nét chung ố ờ ế ệ H đ u thu c th h nh ng cô gái thanh niên xung phong th i kì kháng chi n ch ng ươ ọ ị ng Đ nh v n là m t cô h c sinh thành ph ), có lí Mĩ mà tu i đ i còn r t tr (nh Ph ưở ỉ ơ ườ ng, tình nguy n vào cái n i mà cái s m t còn ch t ng, đã t m xa gia đình, xa mái tr ọ ự ư ồ ễ , h n nhiên, c ng hi n tu i thanh xuân. H th c di n ra trong nháy m t, m t cách vô t ự ượ c nói đây mà còn đ s là nh ng anh hùng không t ủ ế ạ ế ở » c a Ph m Ti n đ n ố ả Du t, «ậ M nh trăng cu i ổ ở ự ế bi t. Nét chung này không ch có ư G i em, cô thanh niên xung phong ẩ nhi u tác ph m khác nh « ủ ờ ố » c a Lâm Th M D và truy n ng n « Kho ng tr i h bom
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
284
ạ ễ ủ ươ ặ ẹ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ng g ng m t đ p và đáng yêu
ờ ế ữ
ầ ế ệ
ợ ớ ườ ể ượ ố chi n đ u, c ba cô gái đ u có tinh th n trách nhi m cao v i nhi m ộ ắ ng, b t k
ể ả ố ệ ặ ớ ng th i kháng chi n ch ng Mĩ. ề ả ồ ừ
ụ ườ
ươ ệ v ,ụ ấ ể ạ nan dù ph i đ i m t v i máy bay và bom đ n ệ ng là hoàn thành nhi m v ( d/c – sgk). ể ạ ị ng Đ nh k l i m t l n phá bom : « tôi m t qu bom trên đ i. Nho, hai qu
ị ườ ả ướ ộ ầ ộ ả i cái chân h m barie cũ. C nh t
ớ ắ ế ế ế ượ ả ng. Ch Thao, m t qu d v ng l ng đ n phát s
ế ự ầ ẽ ổ ồ ả ớ ủ
ệ ấ i lòng đ ở ng tr nên « ổ ố
ộ ư ạ ư ộ ả ả : « Các anh cao x có nhìn th y chúng tôi không ồ ộ ế
ổ ả ề ư
ị ự ộ
ồ ố ẹ ạ ằ
ử ộ ầ ờ ế ồ ả ố ả ỏ ờ
ấ ầ ưỡ ẻ ế ạ ị i x ng đào đ t, có lúc l
ấ ạ ậ
ấ ạ i sao mình l ẩ ị ưỡ ẻ ả ị ế ỗ ố
ộ
i làm quá ch m th ậ ố ỏ ấ ơ ộ ấ ổ ạ ế ở ắ ạ ớ
ẳ
ệ ị ươ ấ t… .Ch Thao v p ngã, Nho b th ấ ậ
ị ấ ế ố ể ổ ầ ị ươ ữ ử ế ị
ộ ố ấ ở ườ ế ậ ế chi n tr
ư ể ng Đ nh cho bi ổ ờ Ph t
ọ ẫ ế ư ế ạ ị ».
ằ ạ ả
ự ể
ặ ườ ự ữ ừ ể ng t
trinh sát m t đ ư ệ ủ ổ t c a t ị ữ ằ ị
ủ ế ầ ẳ ng th t gian kh , nguy hi m và luôn căng th ng ươ ế : « Tôi ạ ụ ể ử ể ệ i c nh phá bom vô cùng nguy hi m, d ng nên ề nh ng con ờ ươ ng b ng th t. Ch Thao, Nho, Đ nh nh nh ng ngôi sao xa xôi sáng ng i ọ ấ ử ớ v i
ị ử ư ữ ườ r ngừ » c a Nguy n Minh Châu… T o thành bi u t ở ườ ủ c a nh ng cô gái m đ ự ế ấ Qua th c t ả lòng dũng c m không s hi sinh, tình đ ng đ i g n bó. Có l nh là lên đ ố trong tình hu ng nào, nguy hi m không t quân thù, và đã lên đ ộ ả + Nghe Ph ầ ế ướ ng chi n d ầ ợ ». Đ n v i to đ ch t, đ n v i qu bom c n ế ạ ộ ặ ườ tr ả t nó s n vào lúc nào , s c u vi n tâm linh c a cô gái (nhân ph i phá n (mà không bi ? » M cặ ậ v t tôi) gi ng nh m t o nh ườ ầ » nh ng cái h i h p d dù « quen r iồ ». M t ngày chúng tôi phá bom đ n năm l n ng ả ấ ả ề ứ ổ : t ư t c đ u đ ng im, c gió, nh không h thay đ i. Nh cái c m giác ch bom phát n ạ ồ : « Nó ch y, sinh đ ng và nh nhàng ỉ ả c nh p tim trong l ng ng c. Ch có chi c đ ng h ữ đè lên nh ng con s vĩnh c u…. ». Qu bom có hai vòng tròn màu vàng n m l nh lùng ộ ụ ợ trên m t b i cây khô, m t đ u vùi xu ng đ t. Th n ch t đang đ i ch . V qu bom ả ị i x ng ch m vào qu bom. Có lúc Đ nh nóng. Đ nh dùng l ế ! ...Hai m i phút đã trôi ươ « rùng mình » vì c m th y t đã đào, qua. Ti ng còi ch Thao rúc lên,, Đ nh c n th n b gói thu c mìn xu ng cái l ự châm ngòi vào dây mìn. … ti ng không khí. Đ t r i l p b p. Bom n váng óc, ng c đau ồ ượ nhói, đôi m t cay mãi m i m ra đ c. M hôi th m vào môi, cát l o x o trong mi ng. ể ế ể Nguy hi m, căng th ng không th nào k xi ng. ả ị ị Bom n , h m s p, ch Thao và Đ nh ph i moi đ t b Nho lên. Máu túa ra, ng m vào đ tấ »…Đ nh r a v t th ẹ ng cho Nho, tiêm thu c, pha s a cho Nho, ch Thao ngh n ngào…. + Cu c s ng và chi n đ u ủ ộ nh ng h v n bình tĩnh, ch đ ng, luôn l c quan yêu đ i. ờ ộ ế có nghĩ đ n cái ch t. Nh ng m t cái ch t m nh t, không c th …. ả ả =>Ph i nói r ng trong đo n văn tr c nh phá bom trên cao đi m, Lê Minh Khuê đã s ệ ạ ả ụ d ng bút pháp hi n th c đ tái hi n l ẫ ộ ượ ng đài v khí phách anh hùng l m li m t t ườ ằ i b ng x ng ắ ữ lên nh ng s c xanh trong khói l a đ n bom. Chi n công th m l ng c a h b t t năm tháng và lòng ng ặ ộ : i nh nh ng n anh hùng ngã ba Đ ng L c
ướ ồ c mình nhân h u
Có n
ạ ữ ấ « Đ t n ờ ướ c tr i xoa d u v t th ằ Em n m d ờ ả ậ ị ế ươ ng đau ướ ấ i đ t sâu ằ
ả
ấ ư Nh kho ng tr i đã n m yên trong đ t ồ Đêm đêm, tâm h n em to sáng ờ ữ Nh ng vì sao ng i chói, lung linh…
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
285
ả ờ ố ị ỹ ạ)
ữ ẻ ớ H đ u là nh ng cô gái tr v i cu c s ng n i tâm phong phú đáng yêu
ẹ ễ
ơ ướ ả Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 (Kho ng tr i h bom – Lâm Th M D ộ ố ễ ườ ế ệ ị
ồ ố
ơ ộ ả ắ ề ề ố i yêu, đ u s ng h n nhiên t
ươ ỗ
ư ộ ư ẹ ồ ờ ở ữ ấ ặ ầ ờ
ả ớ ề ấ ớ ấ ự ố ọ ọ ề : d c mễ ả ộ ề ộ ố ọ ồ xúc, nhi u m c, hay m m ng, d vui, d bu n. H thích làm đ p cho cu c s ng ủ c a mình, ngay c trong hoàn c nh chi n tr ng ác li t. Nho thích thêu thùa, ch Thao ị ơ ộ ươ chăm chép bài hát, Đ nh thích ng m mình trong g ng, ng i bó g i m m ng và hát… ọ ườ ẻ i tr . Không lúc nào h không C ba đ u ch a có ng ớ : « mà tôi nhó m t cái gì ộ ư ộ ậ nh v Hà N i. M t tr n m a đá b t ng tr thành n i nh ố ». N iỗ ử ổ đ y, hình nh m tôi, cái c a s , ho c nh ng ngôi sao to trên b u tr i thành ph ứ nh y chính là s n i dài, quá kh , hôm nay và khát v ng mai sau.
ồ ố ả ậ ẻ ữ ư ữ
ả ự ơ ị
ữ ồ ố ừ
ạ ế ứ ứ ả
ồ ệ ứ ứ
ữ ặ ữ ọ ể ượ ủ ậ ng ra tr n. ư ng nh không th
ả ư ể trong
ữ ườ ế ọ ạ ư ọ ậ t bao ẫ ! ấ ế i nh h th t đáng trân tr ng bi
ườ
ề ự c và d tính v t
ế ế ự
ủ
ị ạ ờ ươ . Nh ng trong công vi c, ai cũng g m ch v tính c
ị
ườ
ấ ắ
ư ế ạ ợ ể ọ
ả ượ ạ ị ẳ ạ
ị ạ ỗ
ư ộ ị ẹ ộ
ẻ ắ « trông nó nh , mát m nh m t que kem tr ng ấ ễ ươ ươ ế ổ ỏ ị ế ng khi n Ph
ấ ắ
ấ ồ ố ậ
ướ ồ
ồ ị ế ả ơ
ố ẻ ơ : « v a t m ừ ắ ở ướ ạ ư ẹ ». H n nhiên là th nh ng cô l . Đ n v đang làm đ ả ườ ư ặ ớ ị ươ : « Không ch t đâu i lo l ng
ổ
ấ ấ ấ ộ ệ ế ả
ấ ế ấ ặ ố ư ạ ộ ỉ ệ Nh ng k ni m s ng d y nh nh ng kho ng sáng trong tâm h n trong tr o, ngây ể ữ ư ồ ữ th , d u dàng. Nh ng xúc c m h n nhiên nh ngu n s ng, đi m t a, giúp h thêm v ng ư ượ ạ ổ ưở t qua n i. ng ch ng nh không th v vàng, s c m nh v t qua nh ng khó khăn t ậ » và kho ng tr i xanh c a kí c nh » trong th «ơ Ph m Ti n Du t ư ờ ả ờ « Kho ng tr i xanh ườ ữ ạ t là trong tâm h n nh ng trí th c trên đ có s c m nh vô hình đ c bi ả ự ưở => Qu th c, đó là nh ng cô gái mang trong mình nh ng tính cách t ồ ồ ạ : vô cùng gan d , dũng c m trong chi n đ u mà v n h n nhiên, vô t cùng t n t i ộ ố cu c s ng. Nh ng ng b. Nét riêng : ủ ỗ ể ệ i th hi n cái chung đó theo cách riêng c a mình. M i ng ề ươ ẻ ơ ướ ừ ổ ưở ị ả ơ + Ch Thao, t ng, ít nhi u có t ng tr i h n, m tr ng lai có v ẻ ộ ư ư ơ ủ ổ t th c h n, nh ng cũng không thi u nh ng khát khao và rung đ ng c a tu i tr . thi ỉ ỉ ị ỉ ủ « Áo lót c a ch cái nào cũng thêu ch màu i hay t a đôi lông mày c a mình, t a ».Ch l ị ề ạ ư ư ỏ ế ệ nh nh cái tăm ng quy t, táo b o. ư ế ự » : máy bay đ ch đ n nh ng ch v n « ế ị ẫ ệ Ặ ự bình tĩnh đ n phát b c móc bánh Đ c bi t là s « ế ướ ự ố ờ ạ ả quy trong túi, thong th nhai c s s ng và cái ch t i dày d n tr ». Có ai ng con ng ợ ắ ặ ắ ạ ắ ị ấ i, m t tái th y máu, th y v t là ch nh m m t l hàng ngày nh th l i s máu, s v t: « ị ị ượ mét ».Và không ai có th quên đ : nh c sai bét, gi ng thì chua, ch chăm chép c ch hát ư ạ ọ ộ i chua, ch không hát trôi ch y đ bài hát dù ch ng thu c nh c, gi ng l c bài nào nh ng ồ ể ổ ch l i có ba quy n s dày chép bài hát và r i là ch ng i chép bài h át. ắ », có ẻ + Nho là m t cô gái tr , xinh x n, ắn » r t d th ữ « cái c tròn và nh ng chi c cúc áo nh nh ng Đ nh ố ứ ả ế « mu n b nó lên tay ». Nho r t thích t m su i ngay c khi khúc su i đó đang ch a bom ồ ứ ổ ủ ố d i su i lên, c n ch m và r t h n nhiên – cái h n nhiên c a tr th ả ầ ế t, Nho ng i, đòi ăn k o qu n áo i bình th n vô cùng ườ ế ệ ng kia mà. Vi c gì ph i khi n khi b th ng ẫ ắ ». Ngay c lúc đau đ n nh v y nh ng g p m a đá, Nho v n ề ư ư ậ cho nhi u ng ư : « Nào, mày cho tao m y viên ở ậ nh m d y, môi hé m xoè tay xin m y viên đá m a ậ n aữ ». Đ c bi ặ t, khi máy bay gi c đ n thì chi n đ u r t dũng c m, hành đ ng th t nhanh g nọ : « Nho cu n tròn cái g i, c t nhanh vào túi i chúng tôi, », Nho quay l ng l
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
286
ấ ầ ủ
ườ ị ậ ơ ế
ị ươ ắ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ộ ầ ấ ề ấ ượ i nhi u n t ầ » … Và trong m t l n phá bom, cô đã b s p h m, đ t ph kín ự ố i con gái y, s s ng luôn cao h n cái ch t. ng sâu s c trong lòng ta. Ph
ẹ ọ
ư ồ ả ơ ộ ươ ạ ộ
ỉ ệ ữ ề ổ
ố ủ ỉ ệ ấ ế ậ ả ộ ữ ư ề ệ ố
ư ạ ố
ể ặ ẻ
ộ ấ ữ ườ ườ ế ủ ư ẫ
ắ ụ ch p cái mũ s t lên đ u ườ ữ ẽ ớ v i nh ng ng i. Có l lên ng ị ể ạ ươ ng Đ nh ng Đ nh là cô gái đ l + Ph ử ạ ố ộ ẻ cũng tr trung nh Nho là m t cô h c sinh thành ph xinh đ p, dũng c m trong l a đ n, ả ố ồ ng đ ng đ i. Cô r t nh y c m và h n nhiên, thích m m ng và hay s ng giàu yêu th ớ ừ ề ủ v gia đình và v thành ph c a mình. (d/c). v i nh ng k ni m c a tu i thi u n vô t ạ Ở ạ đo n cu i truy n, sau khi tr n m a đá t nh, là c m t dòng thác k ni m v gia đình, ề v thành ph trào lên và xoáy m nh nh sóng trong tâm trí cô gái. Có th nói đây là ủ ữ ộ ng tham gia đánh gi c, tuy gian nh ng nét riêng c a các cô gái tr Hà N i vào chi n tr ữ ượ ổ kh nh ng v n gi tình và đáng i Hà N i, r t tr c cái phong cách riêng c a ng đ yêu.
ậ ố ữ ơ Nh ng nét riêng đó đã làm cho các nhân v t s ng h n và cũng đáng yêu h n. Trái
ả ữ ơ » mãi mãi lung linh, to sáng. ỏ ự ủ ọ tim đ r c c a h là « nh ng ngôi sao xa xôi
ậ
ư ữ ọ
ủ ữ
ệ i nh ng năm tháng hào hùng c a đ t n ế ườ ế ố
ạ ệ ẹ ủ trinh sát m t đ
ữ ủ ủ ọ ặ ườ ờ ủ ố ặ ầ
ế C. K t lu n. ươ ơ ế Nh ng ngôi sao xa Chi n tranh đã qua đi, sau h n ba m i năm, nh ng đ c truy n « ủ ấ ướ ư ượ ố c s ng l c. xôi » c a Lê Minh Khuê, ta nh đ ủ ả ạ i hình nh tuy t đ p và nh ng chi n công phi th Nhà văn khi n lòng ta s ng l ng c a ạ ủ ị ổ ng, c a Đ nh, c a Nho, c a Thao, c a hàng ngàn, hàng v n cô thanh t ấ ộ ế niên xung phong th i ch ng Mĩ. Chi n công th m l ng c a h mãi mãi là m t bài ca b t .ử t
Chuyªn ®Ò 5: V¨n nghÞ luËn vµ kÞch
Ề Ọ BÀN V Đ C SÁCH
Chu Quang Ti mề
Ứ Ơ Ả Ế
A TÓM T T KI N TH C C B N 1 Tác gi Ắ :ả
ậ ọ ọ
ổ ế ọ ệ ề ầ ế ủ ề
ế ủ Chu Quang Ti m (18971986) là nhà mĩ h c và lí lu n văn h c n i ti ng c a t c a mình ông đã nhi u l n bàn v chuy n đ c sách. ỹ t này là k t qu c a quá trình tích lu kinh nghi m, dày công suy nghĩ, là
ườ ướ ố ế ệ ầ i đi tr ệ ề ạ c mu n truy n l i cho các th h sau. ề ữ ế i bàn đ y tâm huy t c a ng
ố Trung Qu c. Trong nh ng bài vi ả ủ Riêng bài vi ế ủ ờ ữ nh ng l 2 Tác ph mẩ : ộ : a) N i dung
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
287
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ừ ẽ ệ xác đáng v a giàu kinh nghi m th c t
ả ẳ ượ ố ụ ế ừ ặ
ầ ế ế ệ
ệ ế ủ t c a vi c đ c sách. Ti p đó bài vi ọ
ọ ự ầ ồ ọ
ọ ự ế . ầ ị kh ng đ nh t m t nêu ra các khó khăn, ế ủ ầ ệ ủ t ọ ươ ng pháp đ c sách (bao g m cách l a ch n sách c n đ c và cách ệ
ế t đã làm sáng t
ề ọ t v a có lí l Bàn v đ c sách là bài vi ẽ ợ ả c trích có b c c ch t ch , h p lí. Sau khi vào bài, tác gi Văn b n đ ọ ọ quan tr ng, ý nghĩa c n thi ạ ễ ặ nguy h i d g p c a vi c đ c sách trong tình hình hi n nay. Ph n chính c a bài vi ề ể dành đ bàn v ph ả ế đ c th nào cho có hi u qu ). ắ ự B ng s phân tích ng n g n rõ ràng bài vi ườ ọ ạ
ỏ ư ờ ạ ỹ ượ ườ ừ
i tìm tòi, tích lu đ ố ề ở ữ ể ầ ộ ị
ạ ọ ng phát tri n h c thu t c a nhân lo i. Vì sách có ý nghĩa quan tr ng nh th
ọ ứ ấ ơ ả ể ộ ườ ủ ố ỹ
ằ ủ ý nghĩa c a sách trên ứ ọ ể ủ ng phát tri n c a nhân lo i. Sách đã ghi chép, cô đúc và l u truy n m i tri th c, con đ ự ọ m i thành t u mà loài ng c qua t ng th i đ i, tr thành kho tàng ữ ố ủ ả c a c i tinh th n quý báu. Nh ng cu n sách có giá tr có th xem là nh ng c t m c trên ư ế ậ ủ con đ ỗ nên đ c sách là m t con đ ng tích lu , nâng cao v n tri th c r t c b n c a m i ng ườ ọ i.ườ
ệ ệ ề ố ả
ộ ẽ
ọ ế ự ề ể ọ ọ , có th c t ọ ữ ọ ộ ớ ọ
ể ỳ ứ ả
ở ả Trong b i c nh hi n nay, sách v ngày càng nhi u thì vi c đ c càng ph i có ự ế ằ ậ ng pháp. Chu Quang Ti m đã bàn lu n, phân tích m t cách có lí l r ng ữ ế ợ t l a ch n sách đ đ c, k t h p gi a đ c r ng v i đ c sâu, gi a đ c sách ọ ng th c v i đ c sách chuyên môn. Vi c đ c sách không th tu h ng mà ph i có ạ ệ ả ừ ọ ừ ề ẫ ị
ậ ề ọ ế ẩ ẫ
ứ ấ ỗ ề ấ ả ả ươ ph ầ c n bi ứ ớ ọ ườ th ụ ế k ho ch, có m c đích kiên đ nh, ph i v a đ c v a nghi n ng m. ệ b) Ngh thu t ở Bàn v đ c sách là tác ph m ngh lu n có tính thuy t ph c, s c h p d n cao b i dùng ụ i văn giàu hình nh nhi u ch tác gi
ắ ự ố ụ ẫ ị ậ ở ờ ừ ừ ạ cách trình bày v a đ t lí v a th u tình, b i l ậ ụ ể ị cách nói ví von th t c th và thú v . ẽ ợ ặ ế t ch t ch , h p lí d n d t t nhiên.
ọ ườ ầ ấ ọ B c c bài vi ủ ề c) Ch đ ọ Đ c sách là con đ
ớ ọ
ữ ọ ả ị
ẫ
Ề
Ạ ề ể
ế ợ ỹ ể ng quan tr ng đ tích lu nâng cao h c v n. C n k t h p ứ ớ ọ ệ ườ ữ ọ ộ ng th c v i đ c sách chuyên môn. Vi c gi a đ c r ng v i đ c sâu, gi a đ c sách th ả ừ ọ ụ ạ ế ể ỳ ứ ọ đ c sách không th tu h ng mà ph i có k ho ch, có m c đích kiên đ nh, ph i v a đ c ề ừ v a nghi n ng m. B CÁC D NG Đ ặ ạ 1 D ng đ 2 ho c 3 đi m Đ 1 :ề
ắ ủ ậ ấ ế ị ậ ủ t này là gì ? Hãy tóm t ể t các lu n đi m c a tác gi ả
ấ
ề ọ ị ậ
ề V n đ ngh lu n c a bài vi ề ấ ể khi tri n khai v n đ y ? G i ý :ợ ấ ề V n đ ngh lu n : Bàn v đ c sách ậ Lu n đi m :
ể ầ ọ ầ
ườ
ệ ọ t c a vi c đ c sách ể ủ ạ ng phát tri n c a nhân lo i ứ ọ ườ ộ ố ế ủ + T m quan tr ng, ý nghĩa c n thi > Sách có ý nghĩa quan tr ng trên con đ > Đ c sách là m t con đ ng tích lu , nâng cao v n tri th c.
ỹ ọ Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
288
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ướ ạ ễ ắ ệ ọ + Nêu các khó khăn, các thiên h ả ủ ng sai l c d m c ph i c a vi c đ c sách trong
ệ
ế
i ta không chuyên sâu. ượ ọ ạ ướ c đ c l c h ng
ễ ng pháp đ c sách
tình hình hi n nay ườ ề > Sách nhi u khi n ng ế ề > Sách nhi u d khi n ng ọ ề ươ + Bàn v ph ọ > Cách ch n sách ọ > Cách đ c sách
Đ 2 :ề
ế ề ọ ề t n i dung chính bài vi ủ t “Bàn v đ c sách” c a Chu Quang Ti m trong
ắ ộ Tóm t ế ả kho ng 2 đ n 3 câu ? G i ý :ợ
ầ ọ t nêu t m quan tr ng, ý nghĩa c a vi c đ c sách, các khó khăn nguy h i d
ế Bài vi ệ ủ ệ ọ ừ ự ư ọ ọ
ặ ọ ệ ọ ạ ễ ủ ầ ệ g p c a vi c đ c sách trong tình hình hi n nay. T đó đ a ra cách l a ch n sách c n ả ư ế đ c và cách đ c nh th nào cho hi u qu .
ề ể ặ
ạ 2 D ng đ 5 ho c 7 đi m Đ 1 :ề
ờ ư ế ủ ề ầ ấ ọ Qua l i bàn c a Chu Quang Ti m, em th y sách có t m quan tr ng nh th nào ?
ọ ậ ệ ể ề ọ : H c sinh phát bi u nh n th c c a mình v ý nghĩa c a vi c đ c sách trên con
ắ ạ ế ể ủ ệ ọ Vi c đ c sách có ý nghĩa gì ? G i ý ợ ườ đ ng phát tri n c a nhân lo i vi
ủ ả ọ ự ề ọ Sách đã ghi chép cô đúc và l u truy n m i tri th c, m i thành t u mà loài ng ườ i
ừ
ườ ữ ữ ộ ố ng phát
ể ạ
ứ ủ ả t thành bài văn ng n đ m b o các ý chính sau: ứ ư ờ ạ ỹ đã tìm tòi, tích lu qua t ng th i đ i. ị ố ậ ủ tri n h c thu t c a nhân lo i. ở ườ ủ ả ầ ượ i thu l m,
ố ấ suy ng m su t m y nghìn năm nay.
ủ ọ ộ ờ ỹ ể Nh ng cu n sách có giá tr có th xem là nh ng c t m c trên con đ ọ Sách tr thành kho tàng quý báu c a di s n tinh th n mà loài ng ẫ ọ Vì ý nghĩa quan tr ng c a sách nên đ c sách là m t con đ ng tích lu nâng cao
Ề
ặ ể
ủ ề ề ươ ồ ọ i bàn c a Chu Quang Ti m v ph ng pháp đ c sách (bao g m cách
ọ ỹ ế ề ọ ế ố ấ ch “Đ c sách không c t l y nhi u” cho đ n h t.
tri th c.ứ Ậ C BÀI T P V NHÀ : ề ạ 1 D ng đ 2 ho c 3 đi m Đ 2 :ề ờ Phân tích l ể ọ ự ọ ọ l a ch n sách đ đ c và cách đ c). ả ừ ỗ ọ ợ H c sinh đ c k văn b n t G i ý : Suy nghĩ và phân tích theo các ý chính sau :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
289
ể ọ ọ ố
ủ ạ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ệ ữ ư ế ế ầ ự t c n l a ch n sách đ đ c nh th nào, m i quan h gi a bài vi ớ ế ậ ở ạ lĩnh v c g n gũi, k c n v i chuyên môn c a mình ng, lo i sách
ả ườ ệ ơ ả ạ
ậ ụ ể ủ ả ề ờ ầ ộ ọ Theo tác gi ự ầ lo i sách thông th và lo i sách tài li u c b n, chuyên sâu ra sao ? L i bàn th t c th c a tác gi v cách đ c sách (thái đ , tinh th n, ph ươ ng
ể ề ặ
pháp khi đ c).ọ ạ 2 D ng đ 5 ho c 7 đi m : Đ 2 :ề
ả ậ ế ủ ể bài vi
ị ấ ề ậ ề ề ẳ ậ Nh n xét v cách l p lu n, trình bày c a tác gi ị ậ ể ể ạ t. Phát bi u thu ho ch ả Bàn ọ
?
ả ượ ả c các ý chính sau :
ừ ạ ừ ấ i bàn và cách trình bày v a đ t lý v a th u tình
ứ ệ ẫ
ế t ch t ch , h p lý. ữ ệ ủ ế ệ ặ ủ c a em v cách kh ng đ nh, tri n khai v n đ ngh lu n sau khi đ c – hi u văn b n ề ọ v đ c sách G i ý :ợ ế t thành bài văn đ m b o đ HS vi ờ ộ N i dung l ặ ố ụ B c c bài vi ự ế ợ ẽ S k t h p gi a lí l ọ Gi ng đi u c a tác gi ự ế , nh n đ nh v i kinh nghi m, d n ch ng th c t ố ả t là l ẽ ợ ớ ị ậ cùng cách vi ả t giàu hình nh (đ c bi . ậ i ví von th t
ị ụ ể c th và thú v ).
ị ậ ế ẫ
ể ể ị
ụ ề ể ậ ị ậ ượ ộ ổ ậ c n i b t, đ c gi
ủ ế ế ụ ấ ẫ ứ ấ => Bài ngh lu n có tính thuy t ph c, s c h p d n cao. ậ ẳ ạ Trình bày thu ho ch c a mình v cách kh ng đ nh, tri n khai lu n đi m trong ứ ả ượ ể m t bài văn ngh lu n (làm th nào đ lu n đi m đ i thích, ch ng minh rõ ràng và giàu tính thuy t ph c h p d n).
Ủ
Ế
Ệ
TI NG NÓI C A VĂN NGH
ễ Nguy n Đình Thi
Ứ Ơ Ả Ế
A TÓM T T KI N TH C C B N 1 Tác gi Ắ :ả
ễ ề ệ ề ặ
ớ ẩ ữ ậ ộ
ơ ạ ộ ệ ừ ấ ớ ự ề ỗ r t s m, trên m i lĩnh v c đ u đ
ẩ i nh ng tác ph m n i ti ng..
ổ ế ễ ể ạ ủ ạ ơ
ị ẽ ớ ụ ề ậ ủ ạ ặ ắ ộ
ậ ạ ộ ệ ặ ậ ờ ặ
ườ ờ ề ấ ể ỉ ộ Nguy n Đình Thi (19242003) là m t ngh sĩ tài năng v nhi u m t, không ch ạ ị ổ ế n i ti ng v i nh ng tác ph m th , văn nh c k ch ông còn là m t cây bút lí lu n phê bình ể ắ ả s c s o. Ông tham gia vào các ho t đ ng văn ngh t ữ ạ l ể Sáng tác c a Nguy n Đình Thi có nhi u th lo i : th , nh c, văn xuôi, k ch, ti u ờ lu n phê bình ... Cu c đ i sáng t o ngh thu t c a ông g n bó ch t ch v i c ôc đ i ệ t trên m t tr n văn ngh . ho t đ ng cách m ng, đ c bi ế Thu đông năm nay (truy n),ệ ể Xung kích (ti u thuy t) (truy nệ ậ ọ (ti u lu n), ấ (th ), ơ M y v n đ văn h c Bên b sông Lô ệ ạ ẩ Các tác ph m chính : ế i chi n sĩ Ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
290
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ề ấ ệ ệ ể ậ (ti u lu n), ng trong văn ngh hi n nay
ề ả ọ i th
ồ ệ ự ế
ượ ắ ậ ộ
ng n), ắ M t s v n đ đ u tranh t ư ưở ộ ố ấ t ế ể V bỡ ờ (ti u thuy t) ... ị Con nai đen (k ch), ượ ưở ậ ả c nh n gi đã đ Tác gi ủ ế ậ ể Ti u lu n “Ti ng nói c a văn ngh ” đ oc vi ấ ả ậ ủ ệ ả ộ
ậ ệ ng H Chí Minh v văn h c ngh thu t (1996). ấ ấ ề ố M y v n đ t 1948, in trong cu n ể ệ văn h cọ (lí lu n phê bình, xu t b n 1956), có n i dung lí lu n sâu s c, đ c th hi n ữ qua nh ng rung c m chân thành c a m t trái tim ngh sĩ. 2 Tác ph mẩ : ộ : a) N i dung
ế c Nguy n Đình Thi vi ủ Ti ng nói c a văn ngh đ
ự
ạ ủ ế ế ậ ố ớ ắ ệ ượ ữ ớ ờ ồ
ế ộ ệ ườ c tác gi
ớ ờ ố ế ỳ ệ ủ ầ ượ ấ
ế ứ ạ ổ ủ ộ ể ệ ủ
ắ ễ
ệ ể
ư ệ ộ ớ
ự ạ ỗ ậ ậ ớ ủ ệ ẩ
ộ ờ ỳ ầ ễ t năm 1948 th i k đ u cu c ọ ộ ề kháng chi n ch ng Pháp. Nh ng năm này chúng ta đang xây d ng m t n n văn h c ậ ệ ngh thu t m i g n bó v i đ i s ng kháng chi n vĩ đ i c a nhân dân, đ m đà tính dân ả ộ ạ ng đ t c đ i chúng. Vì th n i dung và s c m nh k di u c a văn ngh th ả ế ắ g n v i đ i s ng phong phú, sôi n i c a qu n chúng nhân dân đang chi n đ u và s n ậ xu t. ấ Ti ng nói c a văn ngh ệ có n i dung lí lu n sâu s c, th hi n nhi ữ ệ t tình nh ng ế ườ i ngh sĩ kháng chi n Nguy n Đình Thi. rung c m chân thành c a ng ậ ủ ả ừ ư ưở t ủ ớ ộ ả Bài văn có h th ng lu n đi m nh sau : + N i dung ti ng nói c a văn ngh : Cùng v i th c t ẻ m i m , là t m t cách s ng c a tâm h n, t
ủ ệ ố ứ ế i khách quan là nh n th c ệ ng, tình c m c a cá nhân ngh sĩ. M i tác ph m ngh thu t l n là ắ ổ ẳ đó làm thay đ i h n m t ta nhìn, óc ta nghĩ. ế ố ớ ệ ấ ầ ố ế ườ ồ + Ti ng nói c a văn ngh r t c n thi ộ t đ i v i cu c s ng con ng ấ i, nh t là
ấ ả ả ổ ủ ủ ế ố ộ
ứ ố ủ trong hoàn c nh chi n đ u, s n xu t vô cùng gian kh c a dân t c. ả ỳ ệ
ộ ỗ ớ ườ ệ ủ ấ ả ả ữ ả ậ i qua nh ng rung c m sâu xa t
ậ
ặ ắ ị ậ
ặ
ắ ự ẫ ề ơ ẫ ề ế ề nhiên. ứ t giàu hình nh, có nhi u d n ch ng v th văn, v câu chuy n th c t ự ế
ệ ệ ể ế ể ậ ị đ kh ng đ nh các ý ki n, các nh n đ nh tăng thêm s c h p d n cho bài ti u lu n.
ư ệ ặ ầ ố ứ ấ ẫ ế t huy t, đ c bi ph n cu i. ệ ở t
ở ạ + Văn ngh có kh năng c m hóa, s c m nh lôi cu n c a nó th t là k di u, b i ự ế đó là ti ng nói c a tình c m, tác đ ng t i m i con ng trái tim. ệ b) Ngh thu t Là bài văn ngh lu n đ c s c : ẽ ợ ố ụ B c c ch t ch , h p lí, cách d n d t t ả Cách vi ị ẳ ọ Gi ng văn chân thành, say s a, giàu nhi c) Ch đủ ề
ỳ ệ ồ ị ố ẳ
ủ ệ ọ ữ ễ ớ ạ ữ ả Nguy n Đình Thi đã kh ng đ nh văn ngh là m i dây đ ng c m k di u gi a t, sâu xa c a trái tim. Văn ngh giúp
ệ ồ ộ ơ ự ệ hoàn thi n nhân cách tâm h n mình. i đ
c s ng phong phú h n và t Ề
ườ ượ ố Ạ ề
ủ ế ể ườ ầ i c n đ n ti ng nói c a văn ngh ?
ệ ệ ố ớ ờ ố ế ế ủ ườ t c a văn ngh đ i v i đ i s ng con ng ụ ể i. C th : ệ ệ ngh sĩ v i b n đ c qua nh ng rung đ ng mãnh li cho con ng B CÁC D NG Đ ặ ạ 1 D ng đ 2 ho c 3 đi m Đ 1 : ề Vì sao con ng ự ầ G i ýợ : HS nêu s c n thi
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
291
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ệ ủ ơ ầ ộ ờ ớ ơ
ớ Văn ngh giúp chúng ta đ ỗ ư ọ ẩ
ượ ố ớ ấ ộ ế ỏ ấ ọ
nhòa đi, ánh sáng y b y gi ườ ắ c s ng đ y đ h n, phong phú h n v i cu c đ i và v i chính mình. “M i tác ph m l n nh r i vào bên trong chúng ta m t ánh sáng riêng, ệ ờ ế ờ không bao gi bi n thành c a ta, và chi u t a lên m i vi c chúng ta s ng, m i con ng ủ ổ ẳ i ta g p, làm cho ta thay đ i h n m t ta nhìn, óc ta nghĩ”.
ộ ố ớ ố Trong tr
ặ ườ ị i b ngăn cách v i cu c s ng, ti ng nói c a văn ngh ộ ế ớ ấ ả ủ ữ ự ố ườ ợ ờ ệ t c nh ng s s ng, ng bên ngoài, v i t
ạ ộ ữ ầ
ổ ệ ữ Văn ngh góp ph n làm t
ẩ ế ạ ườ ắ i mát sinh ho t kh c kh hàng ngày, gi ả t rung c m và i vui lên, bi ờ ứ cho “đ i c ơ ướ c m
ọ ợ ườ ng h p con ng ặ ọ ớ ộ càng là s i dây bu c ch t h v i cu c đ i th ồ ho t đ ng, nh ng vui bu n g n gũi. ươ ầ ệ i”. Tác ph m văn ngh hay giúp cho con ng ấ ả ự
ế i s ra sao ?
ọ ệ ờ ố ụ ệ ố ớ
ả ị ộ ờ Theo em n u không có văn ngh đ i s ng con ng Th c ch t đây là câu h i v tác d ng, ý nghĩa c a văn ngh đ i v i con ng ừ ườ ẽ ườ ủ i đ nh “n u không có văn ngh ...”. D a vào tác d ng và ý nghĩa
ự ể ườ ễ ươ t ắ trong cu c đ i còn l m v t v c c nh c. Đ 2 : ề ợ G i ý : ư nh ng t ủ c a văn ngh đ i v i con ng
ấ ự ố tình hu ng gi ệ ố ớ ứ ỏ ề ụ ệ ế i mà Nguy n Đình Thi đã nêu đ phân tích : ườ ẽ ờ ố
ầ ủ ố ườ ớ ậ ế ệ ữ ệ ế ệ i s ra sao n u không có văn ngh ? ộ ườ ớ i v i cu c i v i con ng
ố ớ ờ ố ụ ắ ạ ổ
ủ
ể ặ
Nh n th c, đ i s ng tinh th n c a con ng N u không có văn ngh thì m i quan h gi a con ng ẽ ố s ng s ra sao ? ố ớ ệ Văn ngh có tác d ng gì đ i v i đ i s ng sinh ho t kh c kh hàng ngày, đ i v i ồ ả tâm h n c m xúc c a chúng ta ? ề ạ 2 D ng đ 5 ho c 7 đi m Đ 1 :ề
ắ ệ ố ề ố ụ ủ ể ậ ế ậ t h th ng lu n đi m và nh n xét v b c c c a văn b n ủ ả Ti ng nói c a
Tóm t văn nghệ ? G i ý ợ :
ể
ộ ư ệ ớ
ự ạ ỗ ậ ậ ớ ủ ệ ẩ
ư ưở t ủ ậ ủ ả ừ ớ ộ Bài văn có h th ng lu n đi m nh sau : + N i dung ti ng nói c a văn ngh : Cùng v i th c t ẻ m i m , là t m t cách s ng c a tâm h n, t
ệ ố ứ ế i khách quan là nh n th c ệ ng, tình c m c a cá nhân ngh sĩ. M i tác ph m ngh thu t l n là ổ ẳ ắ đó làm thay đ i h n m t ta nhìn, óc ta nghĩ. ế ố ớ ệ ấ ầ ố ế ườ ồ + Ti ng nói c a văn ngh r t c n thi ộ t đ i v i cu c s ng con ng ấ i, nh t là
ả ổ ủ ả ấ ủ ế ố ộ
trong hoàn c nh chi n đ u, s n xu t vô cùng gian kh c a dân t c. ả ố ủ ỳ ệ ứ
ấ ả ả ệ ủ ườ ữ ả ớ ộ ỗ ậ i qua nh ng rung c m sâu xa t
ở ạ + Văn ngh có kh năng c m hóa, s c m nh lôi cu n c a nó th t là k di u, b i ự ế đó là ti ng nói c a tình c m, tác đ ng t i m i con ng trái tim.
ự ả ừ ể ẫ ẽ ợ nhiên. Các lu n đi m v a có s gi B c c ch t ch , h p lí, d n d t t
ắ ự ự ướ ộ ậ i thích ng càng lúc càng phân tích sâu nhiên theo h
ạ
ể ặ ạ ặ ố ụ ố ế ừ cho nhau v a n i ti p nhau m t cách t ệ ủ ư ặ ứ s c m nh đ c tr ng c a văn ngh . Ề Ậ C BÀI T P V NHÀ : ề 1 D ng đ 2 ho c 3 đi m
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
292
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ớ ằ ườ ậ ế ườ ọ ả i đ c, ng i xem b ng cách nào mà có kh
ế
ớ ườ ệ ế ườ ọ ả ng văn ngh đ n v i ng i đ c và kh năng k ỳ
ồ ừ ộ ệ ắ ườ S c m nh riêng c a văn ngh b t ngu n t ủ n i dung c a nó và con đ ng mà
ế ứ ớ ủ ườ
nó đ n v i ng ệ ẩ
ệ ứ ự ủ ư ưở
ả ờ ố ấ ượ ữ ả
ệ ẩ ả ứ ệ ng tình c m ...
ồ ứ ặ ả ộ ệ ấ ằ
Đ 2 :ề ệ ẩ Tác ph m ngh thu t đ n v i ng ỳ ệ ư năng k di u đ n nh vây ? ầ ọ G i ý :ợ H c sinh c n phân tích con đ ụ ể ệ ủ di u c a nó. C th các ý chính sau : ạ ườ ọ i đ c, ng i nghe. ậ ế ủ ồ ủ ườ ghét, n i vui, bu n c a con ng i trong đ i s ng sinh đ ng. T t ắ không khô khan, trìu t ậ ộ ngh lay đ ng c m xúc đi vào nh n th c, tâm h n chúng ta qua con đ ệ ệ ự ư ậ ầ ệ ậ Ngh thu t là ti ng nói c a tình c m. Tác ph m văn ngh ch a đ ng tình yêu, ậ ộ ỗ ng c a ngh thu t ừ ng mà l ng sâu, th m vào nh ng c m xúc. T đó tác ph m văn ườ ọ t y, văn ngh góp ph n giúp m i ứ xây d ng mình. Nh v y văn ngh th c hi n các ch c
ộ Khi tác đ ng b ng n i dung, cách th c đ c bi ự ứ ườ ự nh n th c mình, t i t ủ ự ệ ề ắ ự
ả nhiên, có hi u qu lâu b n sâu s c. ể ặ
ng ộ năng c a nó m t cách t ề ạ 2 D ng đ 5 ho c 7 đi m : Đ 1 :ề
ộ ể ệ ủ
ọ ế ợ ệ ả Em hãy phân tích n i dung ph n ánh, th hi n c a văn ngh . ả H c sinh vi G i ý :
ủ ệ ẩ
ả ể ệ ố
ườ ệ ộ ườ ườ ấ ả ờ ố ề ẩ i. N i dung tác ph m văn ngh còn là t ậ ư ưở t ệ i ngh sĩ. ế ớ i i, th gi ủ ng, t m lòng c a
ệ t thành bài văn đ m b o các ý chính sau : Tác ph m văn ngh ph n ánh đ i s ng thông qua cái nhìn c a ng ệ ậ Văn ngh t p trung khám phá, th hi n chi u sâu tính cách, s ph n con ng ủ bên trong c a con ng ử ắ ngh sĩ g i g m trong đó.
ẩ ệ ứ ế ấ
ữ ệ ế ự i thuy t lí khô khan mà ch a đ ng t c nh ng say s a, vui bu n, yêu ghét, m m ng c a ngh sĩ. Nó mang đ n cho
ờ ữ Tác ph m văn ngh không c t lên nh ng l ơ ộ ữ ồ ỡ ướ ộ
ư ấ ả t ộ chúng ta bao rung đ ng, bao ng ngàng tr ủ ườ ế ệ ấ ng ch ng r t quen thu c. N i dung c a văn ngh còn là rung c m và nh n th c c a t ng ng ậ i ti p nh n.
ủ ề ưở c nh ng đi u t ả ậ ừ ườ ậ ộ ẽ ượ i xem. Nó s đ
ế ệ ườ ọ c m r ng, phát huy vô t n qua t ng th h ng ệ ệ ụ ể ừ ứ ủ ừ i đ c, ng ự Tóm l
ủ ế ủ ườ ả ở ộ ộ i, n i dung ch y u c a văn ngh là hi n th c mang tính c th , sinh ủ ả i qua cái nhìn và tình c m có tính cá nhân c a
ạ ờ ố ệ i ngh sĩ.
ủ ộ đ ng, là đ i s ng tình c m c a con ng ườ ng Đ 2 :ề
ẩ ệ ộ
ụ ậ ọ
ự ự ậ ặ ẩ
ở ệ ụ ể ể ọ ộ ượ ầ ọ ọ ủ ự ả Đây là bài t p nh m phát huy năng l c c m th văn h c, s thích văn h c c a ọ l a ch n c n i dung, phân tích ý ợ ỗ nh, tranh, phim, truy n, th ... ch yêu c u h c sinh nêu đ
ỉ ố ớ ủ ộ ủ ộ Nêu m t tác ph m văn ngh mà em yêu thích và phân tích ý nghĩa, tác đ ng c a ẩ ấ ố ớ tác ph m y đ i v i mình. ằ G i ý : m i cá nhân, vì v y không áp đ t tác ph m văn ngh c th đ h c sinh t ả ệ nghĩa, tác đ ng c a tác ph m y đ i v i mình.
ơ ẩ ấ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
293
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
Ẩ
Ị
Ế Ỷ Ớ CHU N B HÀNH TRANG VÀO TH K M I
Vũ Khoan
Ứ Ơ Ả Ế
A TÓM T T KI N TH C C B N 1 Tác gi Ắ : ả
ề ạ ộ Vũ Khoan là nhà ngo i giao, nhi u năm làm th tr ạ ng B Ngo i Giao, B ộ
ạ ưở ươ ủ ướ ứ ưở ủ ng Chính ph . ng m i, Nguyên là Phó Th t
ầ ề ế ờ t
ạ ủ
ẻ ẩ ậ
ị ế ủ ẩ 2001 và đ ườ ng ư t “Chu n b hành trang vào th k m i”.
ộ tr ng B Th 2 Tác ph m :ẩ ộ ố ể ả a) M t s đi m c n chú ý v hoàn c nh ra đ i bài vi t “ế Chu n b hành trang ị Bài vi ” c a Vũ Khoan đăng trên T p chí Tia sáng năm ứ ượ c in vào t p “M t góc nhìn c a trí th c” NXB Tr 2002. Khi đ a vào SGK ạ ẩ ế ỷ ớ là bài ngh lu n c a Phó Th t ộ ề i biên so n đ t nhan đ bài vi “Chu n b hành trang vào th k m i”
ề ừ ữ ấ ị ậ i nh ng v n đ v a có ý nghĩa th i s , c p thi
ế ớ ướ
ặ ờ th i đi m chuy n giao th i gian đ c bi
ờ ự ấ c ta cùng toàn th gi ệ ườ ể ể ườ ể ầ i mình trên ch ng đ
ầ i ta th ị ườ ẩ ặ
ặ ng m i. Đ i v i dân t c ta, b ể ạ ố ớ ủ ướ ớ ế ụ ộ ộ ộ ổ
ệ ậ ạ ậ ạ
ặ ọ ỏ ng đ y khó khăn, thách th c, đòi h i m i ng
ườ ự ự ổ ứ ẽ ể ứ ạ ầ ớ ươ ả t là th h tr ph i th c s đ i m i v
ế ỷ ớ ặ ủ ướ ủ ị ng ế ừ ề ậ ớ t v a có ý nghĩa lâu Vũ Khoan đ c p t ầ ả ế ấ ướ c vào i b dài. Tác gi vi t bài này đ u năm 2001, khi đ t n ế ỷ ớ Ở ờ ủ ể t có ý nghĩa, năm đ u tiên c a th k m i. ạ ng đã qua và i, ki m đi m l ng có nhu c u nhìn l ng ớ ế ỷ ớ ườ ế c vào th k m i chu n b hành trang đi ti p ch ng đ ằ ệ ọ ầ cũng là ti p t c m t hành trình đ y tri n v ng c a công cu c đ i m i toàn di n, nh m ượ ệ ể t qua tình tr ng ch m phát tri n, nghèo nàn, l c h u, đi vào công nghi p hóa, hi n v ạ ườ đ i hóa. M t khác đây cũng là con đ i, ầ ủ ế ệ ẻ ệ ặ n lên m nh m đ đáp ng yêu c u c a đ c bi ờ ạ th i đ i. ộ b) N i dung
ị ậ ề ộ ề ừ ấ ừ
ấ ướ ừ * Đây là bài ngh lu n v m t đ tài v a c p thi ườ ướ ế c v a là c a t ng ng
ủ ừ ỉ ạ i (tr ộ ế ả
ạ ừ ấ ấ ừ ừ
ừ ề ờ ố ế ấ ấ ộ ạ ườ ứ ậ ạ ấ ệ ặ ng, đ o lí đ c bi ế ị i quy t đ nh t ị t lý nhân văn có giá tr muôn thu : “Con ng
ủ ế ừ t v a có tính lâu dài, v a là c a ừ ừ ẻ ộ đ t n c h t là các b n tr ), v a là m t bài xã lu n, v a ộ ế ủ ị là m t văn b n ch đ o, v a là m t ý ki n riêng, v a là ý ki n c a v lãnh đ o c p cao, ề ư ưở t bài v a có tính ch t v n đ đ i s ng, v a có tính ch t v n đ t t ấ ở ự văn ch a đ ng m t tri t c ”.ả
ậ ấ ượ * Lu n đi m c b n c a bài (v n đ ngh lu n) đ
ị ậ ữ ừ ầ ế ủ ể ớ ơ ả ủ ẻ ệ t Nam c n nh n ra nh ng cái m nh, cái y u c a con ng ể đ u đ làm căn ườ i
ề ậ ầ ướ ố t khi b c nêu ngay t ạ ế ớ ề c vào n n kinh t m i”.
“L p tr Vi ữ t Nam đ rèn nh ng thói quen t ậ ứ ủ
ế ỷ ớ ự ấ ẩ ọ ị * H th ng lu n c c a bài văn : ị ả (1) Chu n b hành trang vào th k m i thì quan tr ng nh t là s chu n b b n
ứ ể c tri n khai ể ệ Vi ệ ố ẩ i.ườ thân con ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
294
ố ả ủ ụ ặ ữ ụ ệ ệ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ế ớ (2) B i c nh c a th gi ề ủ i hi n nay và nh ng m c tiêu, nhi m v n ng n c a
ấ ướ đ t n c.
ủ ữ ế ạ ườ ệ ầ ượ ậ (3) Nh ng cái m nh, cái y u c a con ng i Vi t Nam c n đ c nh n rõ khi
ướ ế ỷ ớ b ề c vào n n kinh t trong th k m i.
ấ ủ ả ọ ượ ả ể Đây là lu n c trung tâm, quan tr ng nh t c a c bài nên đ c tác gi tri n khai
ế ậ ứ ấ
ế ừ ụ ể c th và phân tích th u đáo. ậ * K t lu n : T ba lu n c đ
ỗ ệ ể ố ớ ẽ ặ ấ c tri n khai r t ch t ch nói tên tác gi ế ệ ẻ B
ạ ặ ệ ụ ậ ứ ượ ầ ữ ế ệ ẻ ầ
ố ệ ữ ứ ệ
ữ ừ t ngay t ạ ệ
ế ằ ả ế t b ng k t thúc bài vi ệ ườ ế ỷ ớ ướ t c vào th k m i, m i ng i Vi ể ữ ắ ể t là th h tr c n phát huy nh ng đi m m nh, kh c ph c nh ng đi m ụ ỏ ể ữ nh ng vi c nh đ đáp ng nhi m v ệ c đi vào công nghi p hóa, hi n đ i hóa. ậ
ụ ự ế
ể ạ ả
ẫ ế ủ ễ i Vi ị ự ự ụ
ạ ặ ế
ướ ắ ắ
ớ ế ế
ệ ộ Khi nêu u, nh
t Nam, tác gi ứ ỗ ườ i Vi ể ộ ư ượ ể ả c đi m mà c m i khi nêu m t u đi m tác gi đã không làm m t phép ả ủ u đi m đ n nh
ượ vi c nêu lên nh ng yêu c u đ i v i th h tr : Nam đ c bi ế y u, rèn cho mình nh ng thói quen t ư ấ ướ đ a đ t n ệ b) Ngh thu t ị ậ ộ ữ Bài ngh lu n m u m c đã phân tích m t cách thuy t ph c, có lí có tình nh ng ể ệ ườ ể không dùng cách nói theo ki u t Nam. Tác gi đi m m nh, đi m y u c a con ng ở ễ ơ ở ự ế ả t th c d a trên c s th c ti n, có ví d , ví sách v , uyên bác mà di n đ t gi n d , thi ử ụ ả ụ ể ữ ữ ụ ệ von c th , có hình nh. Đ c bi t cách s d ng thành ng , t c ng “N c đ n chân ắ ộ ắ ơ ệ ả m i nh y”, “Li u c m g p m m”. “Trâu bu c ghét trâu ăn”, “Bóc ng n c n dài”, ...Vì ễ ể t sâu s c mà d hi u. th bài vi ể ượ c đi m c a ng ể ế ể c đi m.
ể ặ
ắ ư ả ừ ư ơ ệ t kê đ n gi n t li ộ ế ạ ề ậ i đ c p đ n m t nh l Ề Ạ B CÁC D NG Đ : ề ạ 1 D ng đ 2 ho c 3 đi m Đ 1 :ề
ị ả ả ẩ ậ ụ ế ỷ ớ i thích vì sao “Chu n b hành trang vào th k m i” là văn b n nh t d ng?
ộ ả
ậ ả ế ể ả t đ gi ộ ố i thích. ệ ề ờ
ơ ả ủ ệ ể ậ ộ
ượ ể ệ ẻ
ộ ấ ị ậ ữ ứ ể đ u đ làm căn c tri n khai “L p tr Vi ệ ế ố ớ ờ ố ừ ầ ế ủ ườ ữ ể i Vi
ướ Gi G i ý :ợ ủ ờ ự * D a vào hoàn c nh ra đ i và n i dung c a bài vi ộ ậ ố ớ * Văn b n có n i dung mang tính c p nh t đ i v i cu c s ng hi n th i. Đ tài là m t ề ấ t đ i v i đ i s ng xã h i hi n nay. Lu n đi m c b n c a bài v n đ có tính c p thi ề ớ ấ (v n đ ngh lu n) đ t Nam c nêu ngay t ậ ầ t Nam đ rèn nh ng thói quen c n nh n ra nh ng cái m nh, cái y u c a con ng ố t khi b t ạ ề c vào n n kinh t
ừ ấ ị ậ ừ
ế c v a là c a t ng ng
ủ ừ ỉ ạ ế ả
ế ớ m i”. ề ộ ề Đây là bài ngh lu n v m t đ tài v a c p thi ạ ướ ườ i (tr ừ ộ ấ ấ ừ ề ờ ố ấ ấ ừ ừ ạ ủ ế ừ t v a có tính lâu dài, v a là c a ừ ừ ẻ ấ ướ ừ c h t là các b n tr ), v a là m t bài xã lu n, v a đ t n ộ là m t văn b n ch đ o, v a là m t ý ki n riêng, v a là ý ki n c a v lãnh đ o c p cao, t bài v a có tính ch t v n đ đ i s ng, v a có tính ch t v n đ t ậ ạ ấ ệ ặ ng, đ o lí đ c bi ộ ế ủ ị ề ư ưở t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
295
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ế ở ườ ộ ứ ị t lý nhân văn có giá tr muôn thu : “Con ng ế ị i quy t đ nh t ấ t
ự văn ch a đ ng m t tri c ”.ả Đ 2 :ề
ứ ồ “Hành trang” nghĩa là đ dùng mang theo và các th trang b khi đi xa, v y t
ẩ ị c Vũ Khoan dùng trong “Chu n b hành trang b ậ ừ ị ế ỷ ớ ướ c vào th k m i”
ượ “Hành trang” đ ư ậ có nghĩa nh v y không ? Vì sao ? G i ýợ :
ế ượ “Hành trang” đ
ỹ ể ư ứ ừ ộ
ộ ư ậ ơ ở ớ
ậ ụ ơ ị ấ
ủ ừ ươ ự ế ỷ ớ ư ậ ụ ậ ứ ẩ ụ ng th c n d . theo ph
ể ặ ề ể
ầ t có nghĩa là hành trang tinh th n c Vũ Khoan dùng trong bài vi “hành nh tri th c, k năng, thói quen ... đ đi vào m t th k m i. Nh v y nghĩa t ố ừ “hành trang” nh ng trên c s nét nghĩa gi ng trang” trong bài r ng h n so v i nghĩa t ầ ứ nhau là các th trang b khi đi xa, khác nhau v t d ng v t ch t và v t d ng tinh th n. Đây là s phát tri n nghĩa c a t ạ 2 D ng đ 5 ho c 7 đi m Đ 1 :ề
ự ố ụ ế ủ ế ậ t c a bài vi t và nh n xét cách trình
ậ ủ ả .
ơ ả ẻ ể ớ ế ầ ầ ớ m i” (3 c u đ u)
ả D a vào b c c văn b n hãy nêu dàn ý chi ti ậ bày, l p lu n c a tác gi G i ý :ợ ặ ấ ề : Lu n đi m c b n “L p tr ... kinh t * Đ t v n đ ả * Gi
ế ỷ ớ ự ẩ ấ ọ ị ậ ế ấ ề ẩ ậ ứ : Chu n b hành trang vào th k m i thì quan tr ng nh t là s chu n
ị ả ườ i quy t v n đ : Lu n c 1 b b n thân con ng i.
ừ ổ ườ ử ờ
ờ ỳ ề con ng ế i cũng là đ ng l c phát tri n c a l ch s . ứ ể ủ ị ủ ự ạ ộ ể ẽ + T c chí kim, bao gi + Trong th i k n n kinh t tri th c phát tri n m nh m , vai trò c a con ng ườ i
ạ l i càng n i tr i.
ế ớ ủ ữ ệ ệ ụ ặ ụ i hi n nay và nh ng m c tiêu, nhi m v n ng ổ ộ ố ả ậ ứ B i c nh c a th gi Lu n c 2 :
ề ủ ấ ướ
ạ ự ư ề ọ
ệ ộ ế ộ h i nh p gi a các n n kinh t
ngày càng sâu r ng. ờ ế ệ ả ạ ỏ
c. n c a đ t n ể ế ớ ộ i mà khoa h c công ngh phát tri n nh huy n tho i, s giao thoa, + M t th gi ề ữ ậ ả ồ ướ + N c ta ph i đ ng th i gi ạ ậ ủ ề ệ ệ ạ ế ạ ụ i quy t ba nhi m vc thoát kh i tình tr ng nghèo nông nghi p ; đ y m nh công nghi p hóa hi n đ i hóa và
ồ ờ ạ ứ ẩ i ph i ti p c n ngay v i n n kinh t
ế ế ủ ườ ệ ầ ượ i Vi t Nam c n đ ậ c nh n
ướ ế ệ nàn l c h u c a n n kinh t ớ ề ả ế ậ trí th c. đ ng th i l ạ ữ ậ ứ : Nh ng cái m nh, cái y u c a con ng Lu n c 3 ề c vào n n kinh t rõ khi b
ế ỷ ớ ớ ứ ơ ả ế ế ạ ả ớ trong th k m i. ư + Thông minh, nh y bén v i cái m i nh ng thi u ki n th c c b n, kém kh năng
ự
th c hành. ầ ạ ặ ọ + C n cù sáng t o nh ng thi u đ c tính t m , không coi tr ng nghiêm ng t quy
ư ệ ư ớ ườ ẩ trình công ngh , ch a quen v i c ỉ ứ ế ươ ộ ng đ kh n tr ỉ ng.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
296
ọ ố ạ + Có tinh th n đoàn k t, đùm b c, nh t là trong công cu c chi n đ u ch ng ngo i
ạ ư ầ ườ ườ i th xâm, nh ng l ấ ng ngày.
ộ ộ ố ế ề ạ
ư ấ ứ ạ ặ ạ ớ
ữ ữ ch “tín”.
ấ ề ế
ế ệ ẻ ố ớ
ườ i Vi ể ướ ể ỗ ữ ạ
ệ ệ ố
ế ỷ ớ ệ Nh ng yêu c u đ i v i th h tr : B c vào th k m i, m i ng t Nam ế ụ ữ ắ ệ t là th h tr c n phát huy nh ng đi m m nh, kh c ph c nh ng đi m y u, rèn ấ ụ ư ứ ỏ ể ừ t ngay t nh ng vi c nh đ đáp ng nhi m v đ a đ t ạ ệ ữ ệ c đi vào công nghi p hóa, hi n đ i hóa.
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ế ế ấ ố ỵ ng đ k nhau trong làm ăn và trong cu c s ng th ế ạ ứ ả + B n tính thích ng nhanh, nh ng l i có nhi u h n ch trong thói quen và n p ỳ ị nghĩ, k th kinh doanh, quen v i bao c p, thói sùng ngo i ho c bài ngo i quá m c, thói ặ “khôn v t”, ít gi * K t thúc v n đ : ầ ữ ế ệ ẻ ầ ặ đ c bi ữ cho mình nh ng thói quen t ướ n Đ 2 : ề
ữ ư ượ ủ ể ườ ệ c đi m c a ng i Vi ủ t Nam c a
ụ ể ọ ụ ủ ắ
Em hãy trình bày c th cách nêu nh ng u nh ả và phân tích ng n g n tác d ng c a cách nêu đó ? tác gi G i ý :ợ
ứ ơ ả ế ế ạ ả ớ ớ ư + Thông minh, nh y bén v i cái m i nh ng thi u ki n th c c b n, kém kh năng
ự
th c hành. ầ ọ ặ ạ + C n cù sáng t o nh ng thi u đ c tính t m , không coi tr ng nghiêm ng t quy
ệ ỉ ng. trình công ngh , ch a quen v i c ỉ ứ ế ươ ộ ng đ kh n tr
ọ ố ạ + Có tinh th n đoàn k t, đùm b c, nh t là trong công cu c chi n đ u ch ng ngo i
ạ ư ườ ư ầ ườ i th xâm, nh ng l ấ ng ngày.
ạ ề ộ ộ ố ế
ớ ạ ặ ạ ư ấ ứ
ữ ữ ch “tín”.
ế ả ả ạ ờ
ợ ấ ấ ự ậ ộ
ư ớ ườ ẩ ế ế ấ ố ỵ ng đ k nhau trong làm ăn và trong cu c s ng th ứ ả ế ạ + B n tính thích ng nhanh, nh ng l i có nhi u h n ch trong thói quen và n p ỳ ị nghĩ, k th kinh doanh, quen v i bao c p, thói sùng ngo i ho c bài ngo i quá m c, thói ặ “khôn v t”, ít gi Bài vi ộ ố ỉ ữ ữ ư ủ ể ế
ệ ớ ệ
ọ
ố ặ ố ệ ấ ắ ả c nh ng m t t
ể ặ
ể ặ
ị ể ướ ế ỷ ớ ữ ả ầ ọ ế t này đã mang đ n cho b n đ c c m giác r t b t ng . Tác gi không ca ề ng i m t chi u, cũng không ch toàn phê phán m t cách c c đoan mà nhìn nh n song ườ ạ ế ể i song, đ i chi u và đánh giá nh ng đi m m nh cũng nh nh ng đi m y u c a ng ầ ủ ự ự ể ộ t Nam trong quan h v i công vi c, trong yêu c u c a s phát tri n xã h i. Đó là s Vi ủ ệ ể ừ thi n chí c a tác gi mu n đ chúng ta đánh giá khách quan và khoa h c xu t phát t ậ ề ữ ứ ượ ự ư ộ nhìn nh n v mình m t cách đúng đ n chân th c, ý th c đ t cũng nh ặ ử ổ ư ố ủ t c a mình đ phát huy ho c s a đ i. m t ch a t Ề Ậ C BÀI T P V NHÀ : ề ạ 1 D ng đ 2 ho c 3 đi m Đ 1 :ề Trong nh ng hành trang c n chu n b đ b c vào th k m i, theo tác gi bài
ệ ấ ủ ề ề ọ ẩ ấ t này đi u gì có ý nghĩa quan tr ng nh t ? Suy nghĩ c a em v quan ni m y?
ế vi G i ý :ợ
ấ ữ ề ả i quy t v n đ (lu n c 1) “Trong nh ng hành trang ầ ph n gi
ẽ ự ậ ứ ấ ườ ẩ ấ ế ấ ọ i là quan tr ng nh t”. y, có l
ề ở Câu nêu v n đ ị ả s chu n b b n thân con ng Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
297
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ể ệ ủ ể ờ ạ ủ
ặ ộ ể ủ ủ ệ ấ ề
ề ể ặ
ứ Căn c vào đ c đi m phát tri n c a th i đ i hi n nay, vai trò c a ch th con ườ ộ i trong m t xã h i trình bày suy nghĩ c a mình v quan ni m y. ng ạ 2 D ng đ 5 ho c 7 đi m : Đ 1 :ề
ẫ ứ ữ ườ ể ộ Nêu nh ng d n ch ng trong th c t
ạ ế ể ự ế ệ ủ
i Vi ỉ ườ ỉ ự ồ
xã h i và nhà tr ầ ộ ướ ả ể ứ ể ụ ế ế ể ạ ắ ữ ng kh c ph c nh ng đi m y u ? ng h
ộ ố ể ng đ làm rõ m t s đi m ả ạ t Nam : c n cù, thông minh, sáng t o; kém kh m nh và đi m y u c a con ng ế ế năng th c hành, thi u đ c tính t m , thi u tính c ng đ ng trong làm ăn. B n thân em có ươ ữ nh ng đi m m nh và đi m y u nào ? Ph G i ý :ợ
ẫ ứ
ệ ả ươ ướ ụ
ạ ắ ng kh c ph c. ứ Đ 2ề : (d ng bài t p c ng c , h th ng ki n th c)
- HS suy nghĩ nêu d n ch ng th c t ự ế - Liên h b n thân và nêu ph ng h ế ố ệ ố ậ ủ ị ế ộ ẩ ế ỷ ớ ơ ồ ằ ổ ọ T ng k t n i dung bài h c “Chu n b hành trang vào th k m i” b ng s đ ?
G i ý :ợ
Ị Ẩ Ế Ỷ
CHU N B HÀNH TRANG VÀO TH K M IỚ (Vũ Khoan)
ả ế Gi ế ấ i quy t v n
ặ ấ Đ t v n đề đề ấ K t thúc v n đề
ệ t
ẩ
ọ
ế ỷ ớ ẩ ị ả ự ị LC1 : Chu n b hành trang vào ấ th k m i thì quan tr ng nh t là s chu n b b n thân con
ạ ụ i Vi ố ả ủ
ỗ ườ i VN M i ng ế ệ ặ t là th đ c bi ệ ẻ ầ h tr c n phát ể ữ huy nh ng đi m ắ m nh, kh c ữ ph c nh ng ế ể đi m y u, rèn cho mình nh ngữ ữ
ụ ề ủ ệ ệ ụ ặ ế ớ LC2 : B i c nh c a th gi i hi n nay và nh ng m c tiêu, ấ nhi m v n ng n c a đ t
ẻ ớ L p tr Vi Nam c nầ nh n raậ ữ nh ng cái ạ m nh, cái ế ủ y u c a con ệ ườ t ng Nam đ rènể ữ nh ng thói ố t khi quen t ướ c vào b tố thói quen t ừ ữ nh ng ngay t ỏ ể ệ vi c nh đ đáp
ữ
ạ ệ i Vi
ườ c nh n rõ khi b
ế LC3 : Nh ng cái m nh, cái ủ ế t Nam y u c a con ng ướ ậ ượ ầ c c n đ ế ỷ ề vào n n kinh t trong th k
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
298
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
Ổ
Ụ
Ầ
Ậ
Ả
Ế
T NG K T PH N VĂN B N NH T D NG
ả ể ậ ụ Ắ ộ ố ấ Ứ Ơ Ả ệ
ả ể ộ ệ ủ ề ể ạ Ế A TÓM T T KI N TH C C B N ặ ề ề 1 M t s v n đ v khái ni m và đ c đi m, n i dung c a văn b n nh t d ng ả
ể ữ ậ ố ớ ờ ố
ả ữ ậ ề a) Văn b n nh t d ng ỉ ộ ủ ấ
ề
ỉ ả ờ ế ố ớ ờ ố ứ ể ệ ế ả
ộ ả ự ế ấ ậ ụ ữ ủ
ậ ườ ng. ể ạ ề ộ
ệ ả
ứ ề ả ạ ặ
ậ ụ không ph i là khái ni m v th lo i hay ki u văn b n mà ề ả ệ đ ch nh ng văn b n có n i dung mang tính c p nh t đ i v i đ i s ng hi n th i. Đ ậ ụ ả ấ tài c a văn b n nh t d ng ph i là nh ng v n đ có tính c p thi t đ i v i đ i s ng xã ệ ườ i hi n nay. Tuy nhiên đó cũng là v n đ đã có ý nghĩa lâu dài ch không h i và con ng ấ ộ ộ ầ ờ ph i ch là nh t th i. Vì th , ph n văn b n nh t d ng là m t b ph n th hi n rõ và ớ ờ ố ấ ự ắ tr c ti p nh t s g n bó v i đ i s ng c a môn ng văn trong nhà tr ậ ụ ả ư ừ ị ậ ể ử ụ ể ả ỗ ợ ả ậ ậ ụ ự ự s , miêu t
ả
ộ ớ ứ ề ầ ị ị
ệ ữ ề ứ
ắ ủ ỏ ể ả : ể ứ b) Hình th c văn b n nh t d ng: có th thu c nhi u th lo i và ki u văn b n ệ ể ả ị , có th c văn b n hành chính, văn ki n chính tr . truy n ký, báo chí, ngh lu n, th t ộ ố ể ươ M i văn b n nh t d ng có th s d ng m t ho c nhi u ph ng th c bi u đ t ph i ậ ế ớ , bi u c m, thuy t minh, l p lu n. h p v i nhau : t ậ ụ ữ ươ ng trình Ng văn THCS : c) N i dung văn b n nh t d ng trong ch ử ử L p 6 : V di tích l ch s (C u Long Biên – Ch ng nhân l ch s ), v danh lam ư ủ ườ ề ộ ả th ng c nh (Đ ng Phong Nha), v quan h gi a thiên nhiên và con ng i (B c th c a th lĩnh da đ ).
ở ổ ớ ẹ ề ẹ ụ ủ ườ ng m ra – M tôi), v
ả ủ ườ i m (C ng tr ề L p 7 : V giáo d c, vai trò c a ng ữ
ộ ươ
ớ ườ ề ề ầ ẻ gia đình và tr em (Cu c chia tay c a nh ng con búp bê), v di s n văn hóa tinh th n ế (Ca Hu trên sông H ng). L p 8 : V môi tr n n ma túy,
ị ố ng lai loài ng
ớ ườ ả ắ ậ
ề ố thu c lá (Ôn d ch, thu c lá), dân s và t ộ ế ớ ề ớ ế ồ
ệ ạ ng (Thông tin v ngày trái đ t năm 2000), t ố ộ ộ ượ ế ớ ả ườ ề
ấ ố ế ớ ề ự ố i v s s ng còn, quy n đ ả ề ể ủ ầ
ấ i (Bài toán dân s ). gìn b n s c văn hóa dân t c (Phong cách i hòa ề ệ c b o v và ớ ươ ẽ ể ạ n lên m nh m đ ế ỷ ớ ự ự ổ ướ c vào th k m i).
ế ệ ẻ ị ẩ ậ ụ ẻ ầ ủ ọ
ố ươ ữ i và gi L p 9 : H i nh p v i th gi ệ ả ố H Chí Minh), v ch ng chi n tranh, b o v hòa bình (Đ u tranh cho m t th gi bình), v quy n con ng i (Tuyên b th gi phát tri n c a tr em), yêu c u th h tr ph i th c s đ i m i v ờ ạ ứ đáp ng yêu c u c a th i đ i (Chu n b hành trang b ả ng pháp h c văn b n nh t d ng 2 Ph ự ệ ư ề ặ ề ế ế ấ ươ L u ý đ n chú thích v các s ki n có liên quan đ n v n đ đ t ra trong văn
b nả
ề ượ ư ờ ố ộ ố ặ ả ớ ệ ấ Liên h v n đ đ ộ c đ t ra v i cu c s ng b n thên cũng nh đ i s ng c ng
đ ng.ồ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
299
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ể ợ ụ ể ề ấ C n có ý ki n quan đi m riêng ở ộ ố ườ m t s tr ữ ng h p c th và đ xu t nh ng
ế ế i pháp.
ể ỏ ề ặ ữ ấ ả ki n ngh và gi ụ ọ V n d ng các môn h c khác đ làm sáng t ả nh ng v n đ đ t ra trong văn b n
ứ ủ ứ ể ặ ả ươ ứ ạ ầ ị ậ ậ ụ nh t d ng. ầ C n căn c vào đ c đi m hình th c c a văn b n và ph ể ng th c bi u đ t trong
ộ
Ề
ể
lúc phân tích n i dung. Ạ B CÁC D NG Đ ặ ề ạ 1 D ng đ 2 ho c 3 đi m Đ 1 :ề
ậ ụ ể ạ ừ ể ả ả ọ Hãy nêu tên các văn b n nh t d ng đã h c theo t ng th lo i và ki u văn b n :
ư ừ ị ậ ệ ắ , truy n ng n, ngh lu n ?
ế thuy t minh, th t G i ý :ợ
ế ươ
ứ ắ ộ ư ủ ộ ỏ : B c th c a th lĩnh da đ . ữ
ấ ồ ộ ế ớ i hòa bình.
ể ề ặ
ế + Thuy t minh : Đ ng Phong Nha, Ca Hu trên sông H ng. ủ ư ừ + Th t ủ ệ + Truy n ng n : Cu c chia tay c a nh ng con búp bê ị ậ + Ngh lu n : Phong cách H Chí Minh, Đ u tranh cho m t th gi ạ 2 D ng đ 5 ho c 7 đi m Đ 1 :ề
ộ ả ữ ậ ụ ự ỉ
ạ ứ ụ ủ ự ố ợ ấ
ộ ể ọ ữ ể ị
ứ ể ng th c bi u đ t :
ể ả ử , thuy t minh, bi u c m.
ế ể ả ư ủ
ọ ố ợ Ch n ra m t văn b n nh t d ng trong SGK Ng văn THCS, ch ra s ph i h p ươ các ph ng th c bi u đ t trong đó và tác d ng c a s ph i h p y ? ụ ả ọ G i ý ợ : H c sinh ch n m t trong nh ng văn b n sau đ xác đ nh và phân tích tác d ng ươ ủ c a các ph ầ ứ ấ ạ ứ ỏ ế ớ ộ
ị C u Long Biên – Ch ng nhân l ch s : k t h p miêu t ế ợ ế B c th th lĩnh da đ : k t h p miêu t i hòa bình : k t h p ngh lu n, bi u c m. Đ u tranh cho m t th gi ế ỷ ớ Chu n b hành trang vào th k m i : k t h p ngh lu n, miêu t ả ế ợ ả , thuy t minh, bi u c m. ể ả ị ậ ế ợ ả ị ậ ế ợ .
ị Ề
ể ặ
ậ ụ ậ ủ ủ ế ậ ả ẩ Ậ C BÀI T P V NHÀ : ề ạ 1 D ng đ 2 ho c 3 đi m Đ 2 :ề ể Em hi u tính c p nh t c a văn b n nh t d ng ch y u là gì ?
G i ý :ợ
ị ờ ậ ầ
ấ ở ậ i. Tính c p nh t th hi n rõ nh t
ứ ộ ố C p nh t có nghĩa là k p th i, đáp ng yêu c u, đòi h i c a cu c s ng hàng ề ể ệ ề ệ ượ ả ng ắ ủ ch c năng và đ tài : đ ề ồ ộ ố ướ ườ ỏ ủ ứ ấ ữ , đánh giá ... nh ng v n đ , hi n t ộ i và c ng đ ng. ệ ạ ậ ậ ườ ế ng thu t, miêu t t đ i v i cu c s ng tr c m t c a con ng
ầ ạ ề ậ ộ ố ngày, cu c s ng hi n t ậ ậ c p, bàn lu n, thuy t minh, t ế ố ớ ứ ... g n gũi b c thi ể ặ 2 D ng đ 5 ho c 7 đi m :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
300
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
Đ 2 :ề
ặ ạ ế ề Em hãy tìm trong các báo ho c t p chí bài vi
ườ ề ậ ắ ộ ớ ư ng, gia đình, nhà tr ẻ ng, quy n tr em ... và gi ậ ề ấ t v các v n đ có tính c p nh t ệ t n i dung i thi u tóm t
ế ườ t đó ?
nh : môi tr hai bài vi G i ý :ợ
ể ụ ễ ậ ở HS có th tìm
ờ ạ ụ ề ộ
ề ậ ớ ề ắ ộ ọ các m c Di n đàn (báo Nhân dân), Cùng bàn lu n (Báo Quân ộ ọ đ i nhân dân), các trang v văn hóa – xã h i, giáo d c (báo Giáo d c và th i đ i) ch n ấ bài ng n g n có n i dung đ c p t i các v n đ nêu trên và tóm t ụ ắ ộ t n i dung.
Ị
Ắ Ơ
ưở
K CH “B C S N” ễ Nguy n Huy T
ng
Ứ Ơ Ả Ắ Ế A TÓM T T KI N TH C C B N
1 Tác gi :ả
ễ ệ ộ Nguy n Huy T
ưở ng(19121960) quê ẩ ượ ủ ở ừ ướ tr
c chú ý t ị ườ ử ữ ế ấ
ế ị t k ch, đã có tác ph m đ ề ưở ng th ạ ủ ậ ượ ữ ự ệ ộ huy n Đông Anh – Hà N i, là nhà văn, nhà ễ c năm 1945. Sáng tác c a Nguy n Huy vi ề ọ ạ T ng khai thác đ tài l ch s và cách m ng, đ c p đ n nh ng v n đ tr ng đ i c a v n m nh dân t c và xây d ng nh ng hình t ề ậ ng anh hùng.
ượ ướ ả ưở ề ồ Năm 1996 ông đ c nhà n ặ c trao t ng gi i th ọ ng H Chí Minh v văn h c
ệ ậ ngh thu t.
2 Tác ph mẩ
ộ a) N i dung
ậ * Gi
ớ ươ ề ạ ể ệ ạ ạ ộ ố ệ ạ ế ộ
ị ằ ờ ố ấ ộ ể ệ ả ả ẫ ộ
ệ ứ ị ị ể ị i thi u v lo i hình k ch và các th k ch : thu c lo i hình ngh thu t sân ữ ự ng th c th hi n là b ng ngôn ng tr c ti p (đ i tho i, đ c tho i) và hành kh u. Ph ậ ữ đ ng nhân v t. K ch ph n nh đ i s ng qua nh ng mâu thu n, xung đ t th hi n ra ộ thành hành đ ng k ch.
ể ạ ị ơ ị ắ ị ị ị ị ị ị Các th lo i k ch : ca k ch, k ch th , k ch nói, bi k ch, chính k ch, k ch ng n, k ch
dài ...
ộ ở ị ồ ớ ấ ả ờ ị C u trúc m t v k ch : h i, l p (c nh); th i gian và không gian trong k ch.
ơ ổ ế ở ị ễ ng, là tác ph m m
* B c S n là v k ch n i ti ng c a nhà văn Nguy n Huy T ủ ẩ ộ ắ ị ể ạ ầ
ủ ẩ ủ ứ ạ ả ắ ầ ạ ơ ớ ưở ở ở ề đ u c a k ch nói cách m ng. Tác ph m đã giúp chúng ta hi u v ý nghĩa cu c kh i nghĩa B c S n và s c m nh c m hóa c a cách m ng v i qu n chúng.
ắ ở ị Tóm t t v k ch : SGK 165.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
301
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ị ủ ở ị ắ ồ ậ
ờ ể ộ ộ ấ
ố ậ ộ ủ ố ị ộ ị ộ ẳ ơ ố
ấ ọ ủ ạ ả ớ ể ệ ấ ườ ở ầ i
ị ị ớ ạ ơ Đo n trích h i 4 c a v k ch B c S n : hai l p k ch t p trung vào m t tình ả rõ xung đ t k ch và th hi n b n ch t, tính cách c a b n nhân hu ng b t ng đ b c l ử ờ ở ị v t : Ng c, Th m, Thái, C u. Qua m t tình hu ng b t ng , v k ch đã kh ng đ nh chính ả ư ứ ả nghĩa c a cách m ng có s c c m hóa c nh ng ng t ng l p trung gian, ngay c ạ khi phong trào cách m ng đang b đ ch đàn áp.
ậ ệ b) Ngh thu t
ể ộ ộ ệ ạ ạ ố ị ậ Đo n trích kh ng đ nh ngh thu t sáng t o tình hu ng đ b c l xung đ t, t ộ ổ
ứ ố ậ ủ ạ ả ẳ ể ệ ch c đ i tho i, th hi n tâm lí và tính cách nhân v t c a tác gi .
c) Ch đủ ề
ư ủ ẳ ạ ả ị Kh ng đ nh chính nghĩa c a cách m ng có s c c m hóa c nh ng ng ườ ở ầ t ng i
ả ạ ị ứ ả ị ớ l p trung gian, ngay c khi phong trào cách m ng đang b đ ch đàn áp.
Ề Ạ B. CÁC D NG Đ :
ể ề ạ ặ 1. D ng đ 2 ho c 3 đi m:
ắ ộ ở ị ủ ễ ưở ắ ơ t n i dung v k ch “B c S n”c a ( Nguy n Huy T ng). * Đ 1: ề Tóm t
* G i ý:ợ
ọ ắ ố ả ở ị ọ H c sinh trình bày tóm t ấ t theo SGK 165 (V k ch l y b i c nh là .... Ng c trúng
ạ ủ ế đ n c a quân Pháp và ch t).
ề ể ặ ạ 2. D ng đ 5 ho c 7 đi m:
ễ ạ ơ ộ : Em hãy phân tích di n bi n tâm tr ng và hành đ ng c a nhân v t Th m qua hai
ậ ưở ắ ơ ủ ễ ạ ồ ế * Đ 1ề ủ ở ị ớ ị l p k ch trong đo n trích h i 4 c a v k ch “B c S n”( Nguy n Huy T ng).
* G i ý:ợ
ẹ ắ ả ồ
ơ ứ ữ ặ ở ổ ộ ở a) M bài: ố ệ ớ t gia c nh Th m (b , m , em trai, ch ng). i thi u tóm t Gi ầ ộ Khi cu c kh i nghĩa n ra cô đ ng ngoài cu c, m c dù cha và em là nh ng qu n
chúng tích c c tham gia kh i nghĩa. ẫ ự ơ ở ẳ ư ấ ự ấ ả ự ọ Th m v n ch a h n m t đi b n ch t trung th c, lòng t tr ng, lòng th ươ ng
ng i.ườ
b) Thân bài:
ả ườ ự ấ Chính vì có b n ch t trung th c, có lòng t tr ng, lòng th ng ng
ự ọ ạ ự ượ ươ ả ọ ị
ậ ậ ằ ơ ọ ị ị
ự ượ ơ i mà Th m ề ấ ng cách m ng b đàn áp, c cha và và em đ u hy r t quý tr ng ông giáo Thái. Khi l c l ẫ ấ sinh, Th m r t ân h n và càng b giày vò khi nh n ra r ng Ng c làm tay sai cho đ ch d n ề quân Pháp v đánh úp l c l ở ng kh i nghĩa.
ủ ạ ậ ộ ơ ớ ị Tâm tr ng và hành đ ng c a nhân v t Th m qua hai l p k ch:
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
302
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ẹ ỏ ở ộ
+ Hoàn c nh: Cu c kh i nghĩa b đàn áp, cha và em hy sinh, m b đi lang thang, ư ầ ộ ườ ệ ấ ơ ả ỉ Th m ch còn ng ị ọ i thân duy nh t là Ng c, nh ng y đã d n l ộ ặ rõ b m t Vi t gian.
ự ứ ả ơ
ậ ủ + S day d t, ân h n c a Th m: Hình nh ng ạ ả ơ ườ i cha trong lúc hy sinh, nh ng l ủ i cho Th m; s hy sinh c a em trai; tình c nh th ờ ữ i ươ ng tâm
ả ả ườ ự ự ệ ấ t c nh ng hình nh và s vi c y luôn ám nh và dày vò tâm trí cô. ẩ ố cu i cùng, kh u súng trao l ẹ ấ ả ữ ủ c a ng i m , t
ự ọ ờ ố ớ + S băn khoăn nghi ng đ i v i Ng c ngày càng tăng.
ấ ế ầ ờ ơ
ố ứ ử ộ ẹ và khôn ngoan, không s
ọ ể ủ ử ắ ồ
ể ả ườ ạ ơ ạ + Tình hu ng b t ng (Thái và C u ch y nh m vào nhà Th m) đã khi n Th m ợ ả ự ộ ơ ph i l a ch n d t khoát. Th m hành đ ng m t cách mau l ọ ể nguy hi m đ che gi u Thái và C u ngay trong bu ng c a mình, bình tĩnh che m t Ng c ệ đ b o v hai ng ấ i cách m ng.
ặ ậ ằ ả ấ ố ả đã làm
ủ ể ộ ộ ộ ộ ờ ố B ng cách đ t nhân v t vào hoàn c nh và tình hu ng gây c n, tác gi ậ đ i s ng n i tâm và chuy n trong hành đ ng c a nhân v t b c l
ế c) K t bài
ủ ự ấ ạ ả ạ ổ ơ ộ Nh n m nh s thay đ i trong tâm tr ng và hành đ ng c a Th m là do kh năng
ứ ỉ ủ ầ ạ th c t nh qu n chúng c a Cách m ng.
ệ ứ ề ố ườ t Nam luôn đ ng v phía chính nghĩa qu c gia, yêu ị Kh ng đ nh con ng
ẳ i Vi ộ ộ ậ ự do và đ c l p dân t c. hoà bình t
Ề Ậ C BÀI T P V NHÀ
ề ể ặ ạ 1 D ng đ 2 ho c 3 đi m:
ặ ơ ể ạ ắ ọ i ng n g n tình
ậ ạ ủ ố ố ơ Đ 2:ề Nh p vai m t trong ba nhân v t Thái, C u ho c Th m k l ộ hu ng “ ch y tr n” c a Thái và C u ậ ử ử ở nhà Th m.
* G i ý: ợ
ặ ử + Vai Thái ho c C u:
ộ ơ ơ ặ ạ ư ườ L u ý khi ch y nh m vào nhà Th m, g p Th m thái đ hai ng
ả ơ
ệ ử ợ ậ ấ ầ ố ự t gian thì cũng là Vi
ơ ộ ườ
ỏ ể ả ế ấ ườ ể
ữ ướ ự ẳ ơ ị
ươ ị ị
ư ế ạ ừ ố ế ị ụ ơ ể
ố ớ ượ ể ơ
ườ ạ ố i không gi ng ế ấ trách mình đã gây ra tình th y; anh không tin Th m vì cho nhau. C u thì ho ng h t, t ớ ệ ằ t gian”, th m chí lúc m i vào, th y Th m anh còn rút r ng “V Vi ắ ị i cách súng đ nh b n. Còn Thái thì bình tĩnh tìm cách thoát kh i tình th y. Là m t ng ơ ư ầ ạ ạ i nh Th m. Thái đã m ng dày d n Thái hi u và tin vào qu n chúng, k c nh ng ng ử ờ ủ ắ ỏ c s nghi ng c a C u Thái đã h i th ng Th m: “Cô có đ nh b t tôi không?” và tr ế ọ ẳ kh ng đ nh: “Anh đ ng nghi dòng máu c Ph ng. Tôi tin nh th ”. Khi b n đ ch đ n ỵ ế ầ g n,Thái không mu n đ liên lu đ n Th m nên đã quy t đ nh ch y ra ngoài. Chính thái ộ ứ ả ộ ủ c hành đ ng táo đ c a Thái đã làm tăng thêm s c c m hoá đ i v i Th m, đ cô có đ ạ ứ b o c u hai ng i cách m ng.
+ Vai Th m:ơ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
303
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ế ể ễ ạ K theo di n bi n tâm tr ng.
ể ắ ọ ế ơ Khi hai ng
ộ ị
ư ắ ố ườ ng quy t li
ể ặ
ằ ọ ư ể ế ả ọ ưở ạ ng h đ n đ b t Ng c i cán b ch y vào nhà mình, Th m t ế ừ ạ ơ ổ ọ ẫ ng c nhiên đ n i truy đu i, Th m t t h đang b chính Ng c d n ng ỏ ặ ườ ứ ế ệ ư ưở ấ t… c u ng i hay b m c, t ứ ườ ơ i r i vào tay gi c thì lòng cô day d t không yên; mà ể ế ị ồ ạ
ặ ườ ế ọ ồ nh ng r i khi bi ả lo l ng, h t ho ng, lúng túng, đ u tranh t ứ c u b ng cách nào? Đ hai ng ứ c u h thì nguy hi m đ n tính m ng b n thân…, nh ng r i cô quy t đ nh không th ế ti p tay cho gi c.
ộ ằ ả Khi Ng c s p v Th m đã nghĩ cách b o v hai ng
ườ ồ ơ ứ ủ ấ ọ
ộ ọ ắ ệ i cán b b ng hành đ ng ẹ ị , k p th i, d t khoát (gi u h trong chính bu ng c a mình). Đây không ộ ề ờ ỳ ứ ế ứ ả ủ h t s c mau l ph i là hành đ ng tu h ng mà có nguyên nhân ch quan, khách quan.
ủ ở ị ắ ơ ể ạ ồ ị Đ 3:ề Em hi u “k ch tính” trong đo n trích h i 4 c a v k ch “B c S n” là gì?
* G i ý: ợ
ể ệ ộ ủ ộ ộ ở ị ế ồ ộ
ệ ắ ự ố ầ ử ọ ộ ị
ậ ữ ồ ở ạ ọ ồ ờ
ả ườ ữ t nh ng ng ơ ễ ế ạ ộ
ọ ộ ị ậ ể ặ ọ Ngh thu t th hi n xung đ t: Xung đ t c a v k ch đ n h i 4 đã b c l gay g t s đ i đ u gi a Thái, C u và Ng c trong hoàn c nh cu c kh i nghĩa b đàn áp và ế i cách m ng. Đ ng th i xung Ng c đang cùng đ ng b n truy lùng ráo ri ẩ ậ đ t k ch cũng di n ra trong n i tâm nhân v t Th m, thúc đ y di n bi n tâm tr ng nhân v t đ đi t ễ ớ ướ i b c ngo t quan tr ng.
ờ ộ ộ ự ệ ậ ấ ố ố ộ xung đ t và
Ngh thu t xây d ng tình hu ng: Tình hu ng éo le, b t ng , b c l ẩ ể ộ thúc đ y hành đ ng phát tri n.
ạ ớ ệ ệ ạ ố ọ ị ợ Ngôn ng đ i tho i: Đ i tho i v i các nh p đi u, gi ng đi u khác nhau, phù h p
ớ ộ ữ ố ị v i hành đ ng k ch.
ề ể ặ ạ 2. D ng đ 5 ho c 7 đi m:
ề ễ ậ ọ ưở ẻ ơ ng đánh giá là “ k thù không đ n
ả ậ * Đ 2:ề Nh n xét v nhân v t Ng c, Nguy n Huy T ế ủ gi n”. Ý ki n c a em ?
* G i ý:ợ
ở a. M bài:
ớ ậ ố ỉ
Gi ấ i thi u s l ộ ề ọ ọ ọ ể ơ i th p hèn trong b máy cai tr c a th c dân, Ng c nuôi tham v ng ngoi lên đ tho c v v k ch B c S n và v nhân v t Ng c; v n ch là tên nho ả
ệ ơ ượ ề ở ị ị ủ ề ự ắ ự ề ố ị ạ l ị mãn lòng ham mu n đ a v , quy n l c, ti n tài.
b. Thân bài:
ộ ị ở ắ ở ơ ổ ộ Khi cu c kh i nghĩa B c S n n ra, b máy cai tr
ị ề ặ ọ
ắ ắ ở ế ổ ơ châu B c S n b đánh đ , ẫ ạ ậ Ng c thù h n cách m ng. Y r p tâm làm tay sai cho gi c, d n quân Pháp v đánh Vũ ế ủ ố ứ ủ ự ượ Lăng căn c c a l c l ợ ng kh i nghĩa; gián ti p gây ra cái ch t c a b và em v .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
304
ể ệ ứ ệ ả ọ h i 4 Ng c càng th hi n b n ch t Vi
Ở ồ ạ ữ ọ ệ ẩ ặ
ử ủ ề ấ ằ ả ợ ộ ộ ơ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ấ ườ i t gian, y ra s c truy lùng nh ng ng ứ ặ ố cách m ng đang n tr n trong vùng, đ c bi t là Thái và C u. M t khác Ng c ra s c ấ chi u chu ng v nh m gi u Th m b n ch t và hành đ ng c a mình.
ị ư ướ ủ ẫ ơ ọ ra tr
Nh ng tâm đ a và tham v ng c a Ng c v n c l ắ ứ ộ ọ ờ ọ
ấ ả ự ướ ệ ả
ọ ử ả p và l ng sang chuy n khác. Nh ng t ấ ượ ấ c Th m. Khi th y ắ ơ Th m nghi ng Ng c đi lùng b t Thái và C u thì Ng c đã nói thác là đi b t hai tên ọ ấ ủ ư ướ t t c s toan tính và b n ch t c a Ng c ng c đã không gi u đ ơ c Th m.
ộ ự ư ả ọ
ấ Xây d ng m t nhân v t ph n di n nh Ng c, tác gi ủ ậ ẫ
ề ọ ợ
ệ ắ ọ ợ ấ ấ ạ ự ệ ả ấ ư ạ ạ ồ ỉ ậ không ch t p trung vào ấ ườ ộ i, nh t quán ươ ng tâm ệ bi n b ch cho vi c lùng i y c m th y vi c mình làm là x u, nh ng r i y l i t
ơ ả ườ ệ ạ ắ ả ữ nh ng cái x u xa, tàn ác mà v n chú ý kh c h a tính cách c a m t con ng ư nh ng không đ n gi n. Ng c cũng yêu v , r t chi u v . Cũng có lúc có chút l còn sót l ữ b t nh ng ng i cách m ng.
ẻ ẳ ậ ế c) K t bài:
ọ Kh ng đ nh ý ki n c a em: Ng c là nhân v t ph n di n, là k thù ậ ủ ả ị ủ ế ậ ả ơ ế ả không đ n gi n. Nh n xét c a tác gi ệ ả và chính xác. qu là đúng, th t tinh t
TÔI VÀ CHÚNG TA ả ( Trích c nh ba)
Ứ Ơ Ả Ắ Ế A TÓM T T KI N TH C C B N
1 Tác giả
ư ơ ừ ế ị ừ ẵ
ề ậ ữ ủ ề ề ấ
ẩ ờ ừ ươ ể ế ơ
ư ơ ố c xem là tác gi
ở ị ữ ủ ệ ổ L u Quang Vũ (1948 1988) quê Đà N ng, v a là nhà th v a là nhà vi t k ch n i ổ ộ ế ế ti ng. Các tác ph m c a ông đ u đ c p đ n nh ng v n đ có tính nóng h i trong cu c ế ề ấ ố ờ ố ng th i.T năm 1980 đ n cu i đ i tài năng th và v n hi u bi t v sân kh u s ng đ ể ả ủ c a ông đã k t tinh trong h n 50 v k ch. L u Quang Vũ đ tiêu bi u ế ỉ ờ ủ ị c a k ch tr ượ t Nam th i kì nh ng năm 80 c a th k XX. ế ườ ng Vi
2. Tác ph mẩ
ộ a) N i dung
ệ ạ ả ầ Tôi và chúng ta có 9 c nh, đo n trích là c nh ba ph n ánh hi p đ u giao
ở ị V k ch ữ ủ ạ ế ả ớ ệ ợ ả ắ ả ộ phong gi a hai phái m i và cũ, ti n b và b o th t i xí nghi p Th ng L i.
ủ ợ ở ị
ấ ắ ể ứ ổ ứ ổ ề ố l
ộ ấ ch c, qu n lí, l ẽ ạ
ệ ươ ề ứ ả ạ ỏ
ắ ng th c t ế ấ ng th c s n xu t cũ ngày càng t ữ c ta ề ộ ướ ự ậ ộ ố ườ ế ệ ánh cu c đ u tranh gay g t đ thay đ i ph ấ ướ ả s n xu t trên đ t n ế ắ nguyên t c, quy ch , nhi u ph ộ tr ở ờ ươ ủ c s v n đ ng sinh đ ng c a cu c s ng. Nh ng con ng
Tôi và chúng ta ph nả Qua câu chuy n làm ăn c a xí nghi p Th ng L i v k ch ạ ộ ả i ho t đ ng ề ể th i kì có nhi u bi n chuy n m nh m . Lúc này, nhi u ậ ơ ứ ra x c ng, l c h u ề ậ i tiên ti n đã nh n ra đi u Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
305
ứ ả ổ ổ ọ
ả ố
y và khát khao thay đ i m nh m ph ả ự ề ứ ẻ ả ậ ủ ắ ị ư ấ ư ấ ch c. Nh ng h đã v p ệ ượ ắ ế ấ ế t y u chi n th ng
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ấ ạ ươ ẽ ng th c qu n lí, t ố ữ ế ệ ủ ph i s ch ng đ i khá quy t li t c a nh ng k b o th , xu n nh m n danh b o v ữ ộ ố truy n th ng. Cu c đ u tranh gi a hai phái y th t gay g t nh ng t ộ ề ẽ s thu c v con ng ấ ớ ườ i m i.
ở ị ặ ấ
ệ ữ ậ ả ạ ộ
ớ ể ả ồ ể ị
ề ố ế ậ ế ầ ề
ẳ ờ c hình thành t ừ ạ ườ ế Tôi và chúng ta, v k ch cũng đ t ra v n đ m i quan h gi a cá nhân V i cái tên ủ ể ệ ự ữ ậ và t p th . Trong khi th hi n s xung đ t gi a hai phái tiên ti n và l c h u, b o th , ằ đ ng th i kh ng đ nh r ng không có th ch nghĩa t p th chung chung. Cái tác gi "chúng ta" đ nhi u cái "tôi" c th , vì th c n quan tâm, chăm chút ề ợ đ n quy n l ượ ừ i, h nh phúc t ng cá nhân con ng ủ ứ ụ ể i.
ậ ệ b) Ngh thu t
ự ẫ ẫ ố ớ
ả ễ ả ộ ộ ữ ổ ậ ủ ề ư ưở ữ ộ ể xây d ng tình hu ng k ch v i nh ng xung đ t, nh ng m u thu n căng ng và các hành đ ng k ch c th , sinh đ ng đ làm n i b t ch đ t t
Tác gi ị ẳ th ng, di n t ậ ộ ộ ạ ơ ở ể t o c s đ các nhân v t b c l ị ụ ể tính cách.
c) Ch đủ ề
ộ ấ ữ ủ ề ắ ớ ỏ
ấ ắ ư ề ẽ ễ ầ ộ ộ
ờ ố ộ ế ộ ổ ầ ự Là cu c đ u tranh gay g t gi a cái cũ và cái m i. Đó là v n đ nóng b ng c a th c ố ớ ti n đ i s ng sinh đ ng. Tuy gay go nh ng cu i cùng ph n th ng s thu c v cái m i, ớ ấ ướ cái ti n b góp ph n vào công cu c đ i m i đ t n c.
Ạ Ề B CÁC D NG Đ
ể ề ạ ặ 1 D ng đ 2 ho c 3 đi m
ạ ở ị ủ ắ
ề ơ ả ể ủ ế ố ớ ủ ờ ộ
ế * Đ 1ề : Vi ề ấ t đo n văn ng n (15 đ n 20 dòng) v v n đ c b n c a v k ch Tôi và ấ ễ ự ặ chúng ta đ t ra và ý nghĩa c a nó đ i v i th c ti n phát tri n c a xã h i ta th i kì b y gi .ờ
* G i ýợ
ở ạ 1. M đo n
ấ ổ ộ
ả ạ ộ ắ ể ợ ả
V k ch Tôi và chúng ta ph n ánh cu c đ u tranh gay g t đ thay đ i ph ủ ữ ề ố l ủ ấ ướ ệ ầ ể ỉ ủ ở ị ứ ứ ổ th c t ch c, qu n lí l ệ nghi p khác nói chung c a đ t n ươ ng ắ i ho t đ ng c a xí nghi p Th ng L i nói riêng và các xí ậ c ta nh ng năm đ u th p niên 80 c a th k XX.
2. Thân đo nạ
ấ ư V n đ v k ch
ề ở ị ở ư ữ ấ ổ ể ứ ạ ắ ả ạ
ừ ứ
ứ ẩ ả ọ ự ễ ấ ệ ế ệ ả ọ ặ l y nguyên Tôi và chúng ta đ t ra là: Không th c kh kh gi ứ ổ ạ ậ ắ ơ ế ươ ng th c t t c c ch đã tr thành c ng nh c, l c h u mà ph i m nh d n thay đ i ph ầ ứ ể ả ch c, qu n lí thúc đ y s n xu t phát tri n đ ng ch y theo ch nghĩa hình th c mà c n coi tr ng th c ti n, coi tr ng hi u qu thi ủ ạ ự ủ t th c c a công vi c.
ủ ể ậ Không có th ch nghĩa t p th chung chung. Cái ”chung” đ
ứ ụ ể ế ộ ự ế ừ ượ ạ c t o thành t ề ộ ố t th c đ n cu c s ng, quy n
ữ nh ng cái ”tôi” c th . vì th c n quan tâm m t cách thi ườ ợ ủ i c a m i cá nhân con ng l ế ầ i.
ỗ Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
306
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ế ạ 3. K t đo n
ữ
ở ị V k ch ự ậ ớ ấ ấ ờ ự ế ễ c ta nh ng năm lúc b y gi ự đ i s ng th c ti n, th c t có xã
ấ ướ ả Tôi và chúng ta ph n ánh tình hình đ t n ế ừ ờ ố ễ t t ủ ấ ướ ề ấ ể ự ế ộ ý nghĩa th c ti n th t l n lao. Nó là v n đ c p thi ố ớ ự h i có ý nghĩa tr c ti p đ i v i s phát tri n chung c a đ t n c.
ể ề ế ạ 2. D ng đ 5 đ n 7 đi m
ủ ư ả ở ị Tôi và chúng ta c a L u Quang Vũ. * Đ 1ề : Phân tích c nh ba v k ch
* Dàn bài
1. M bàiở
ư ệ Gi ề ậ i thi u L u Quang Vũ (1948 1988) và bút pháp s c s o nh y bén đ c p
ớ ạ ẫ ữ ủ ề ỏ ớ ổ ờ ắ ả ủ ạ ế ỉ hàng lo t v n đ nóng b ng c a th i kì đ i m i nh ng năm 80 c a th k XX.
ữ ệ ả ạ ớ ế ầ Đo n trích là c nh ba ph n ánh hi p đ u giao phong gi a hai phái m i và cũ, ti n
ủ ạ ộ ệ ợ ả ắ ả b và b o th t i xí nghi p Th ng L i.
2. Thân bài
ủ ễ ố ố Hoàng Vi ộ t giám đ c và Nguy n Chính phó giám đ c là hai đ i th trong cu c
ố ớ ữ ộ ệ xung đ t gi a hai phái m i và cũ.
ễ ế ằ ạ ố
ả ế ưở ụ ả ấ ng phòng tài v cho bi
ậ ư ợ ợ ệ ả ắ ọ ể ấ Nguy n Chính cho r ng mu n s n xu t theo đúng k ho ch " c p trên", tuy n ế t " không có ữ " ph i làm đúng nh ng ng cho th h p đ ng", m i mua s m nguyên li u, v t t
ỉ công nhân ph i thì theo ch tiêu biên ch ; còn bà tr ỹ ươ ồ qu l ị quy đ nh".
ố ặ ố ủ ộ ể Giám đ c Hoàng Vi
ồ ứ ả ệ ẽ ả ỗ ế ầ
ể ả ươ l
ố ầ ẽ ả ầ ư ướ ả ấ
ứ ụ ạ
ề ả ẩ c tiên là con ng ố ươ ng l
ừ ạ , tr i. Mu n tăng s n xu t thì ph i đ u t ự ư ả ữ ẽ ượ ưở c nhi u s n ph m s đ c h ầ ề ấ ố ệ t tuyên b ch đ ng đ t ra trong k ho ch, ph i tuy n thêm ấ ủ ng m i công nhân ệ ng cho công nhân trong hai ố ườ i ươ ấ ng ng cao, ậ ể ả i s b ph t b ng ti n. Mu n phát tri n s n xu t thì c n mua thêm nguyên, v t
ạ ươ ợ ợ th h p đ ng, m c s n xu t c a xí nghi p s tăng lên năm l n, l ẽ s tăng lên b n l n. D ng vi c xây nhà khách đ tr tháng sau đó s hoàn l ứ ể ấ đ ch m d t tình tr ng vô lí, b t công. Nh ng ch c v vô tích s nh qu n đ c Tr ệ ượ ố ẽ ượ c b trí làm vi c khác. Ai làm đ s đ ạ ằ ồ ẽ ị ai làm t li u...ệ
ế ệ ủ ễ ả ả ố ạ Phái b o th Nguy n Chính ch ng tr quy t li t, có khi l ạ ứ ọ i lên cao gi ng đ o đ c
ân tình.
ủ ể ệ ẻ ế ớ Quan đi m c a Hoàng Vi ộ t m i m , ti n b .
ả
ớ Qua đó, ta th y t ữ ng b o th và c ch bao c p quan liêu đã b t ị ấ ư ưở t ạ ẽ
ấ ế ự ả ắ ị ư ưở t ầ ế ự ư ữ ễ ả ổ ng đ i ủ t nh ng th l c b o th đâu đã ch u đ u hàng. ư i sau l ng h n còn có nh ng th l c nh
ầ ắ ơ ế ủ ư ế ệ m i giáng nh ng đòn m nh m quy t li ệ ả ạ ộ ẻ Nguy n Chính m t k vô cùng x o quy t v l ộ Tr n Kh c, ban thanh tra b .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
307
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ệ ộ t nêu lên là m t t Cái "tôi" mà Hoàng Vi ng l n: Chúng ta hăng say lao đ ng,
ự ấ ự ủ ạ ớ ộ ư ưở t ẹ ủ ấ ướ vì s m no h nh phúc c a chúng ta, vì s giàu đ p c a đ t n c.
ế 3. K t bài
ướ ự ổ ươ ớ ố ẹ ủ t đ p c a
ớ ổ Tôi và chúng ta là đ i m i. H n hai m i năm sau, tr ở ị ở ị c s đ i m i t ắ ơ ủ ư ấ ấ ướ c, ta càng th y rõ v k ch c a L u Quang Vũ là v k ch hay và sâu s c. đ t n
Ề Ậ C. BÀI T P V NHÀ
ể ề ạ ặ 1 D ng đ 2 ho c 3 đi m
ắ ở ị ả ủ ư ằ ộ t c nh 3 v k ch ạ Tôi và chúng ta c a L u Quang Vũ b ng m t đo n
* Đ 1ề : Tóm t văn.
* G i ýợ
ắ ề ệ ệ Sau m t năm v làm quy n giám đ c xí nghi p Th ng L i, Hoàng vi
ị ệ ề ự i xí nghi p và th c thi ph ợ ứ ng án làm ăn m i, d t khoát không tuân th
ố ươ ậ ắ ạ ủ
ữ ệ ề ế
ả ẻ ủ ượ ự ồ ạ ậ
ể ươ ở ộ t v k ho ch m r ng s n xu t và ph c s đ ng thu n và chia s c a nh ng con ng ạ ữ ộ
ớ ự ấ ữ ộ ị ễ ẫ ả ế ấ ẫ ả ở
ế ộ t đã quy t ủ ố ạ ủ đ nh c ng c l ệ ố ữ i mòn, các nguyên t c l c h u đã kìm hãm s phát tri n c a xí nghi p. theo nh ng l ớ ế ủ ng án làm ăn m i Nh ng ý ki n c a Hoàng Vi ườ ả ủ ệ ủ i b o th đang c a xí nghi p không đ ậ ự ủ ồ ẫ là c ng s c a mình. Nh ng mâu thu n đó đã t o nên xung đ t k ch, mâu thu n d n d p ủ ế ữ gi a hai tuy n nhân v t tiên ti n và b o th đã làm cho c nh di n tr lên h p d n và lôi ườ ọ ố cu n ng i đ c, ng ậ ườ i xem.
ủ ở ị ộ ị ủ ế ế ể
ư * Đ 2ề : Xu th phát tri n và k t thúc c a xung đ t k ch c a v k ch ”Tôi và chúng ta” ủ c a L u Quang Vũ.
ứ ủ ề ậ ấ ọ * G i ý ợ H c sinh trình bày nh n th c c a mình trong đó có hai v n đ chính sau :
ữ ả ớ ổ
ộ ấ ắ ở ị ộ ố ỏ
ấ ạ ở ệ ớ ộ ấ ề ủ ầ ấ ạ giai đo n đ u t
ộ ề ả ờ ố ấ ả ấ ế ủ t y u Cu c đ u tranh gi a hai phái b o th và đ i m i là cu c đ u tranh có tính t ự ễ và gay g t. Tình hu ng xung đ t mà v k ch nêu lên là v n đ nóng b ng c a th c ti n ẽ t nhiên s đ i s ng sinh đ ng. Các quan ni m, cách làm m i, táo b o ở v p ph i nhi u c n tr .
ộ ầ ắ ấ ư ớ ộ
ề ợ ổ ớ
ủ ẩ ự ớ ơ ủ ộ ọ ộ
ệ
ề
ộ ự ế ờ ố ộ ủ ế ố ủ ở ị ả ẫ
ố Cu c đ u tranh này gay go nh ng cu i cùng ph n th ng thu c v cái m i, cáo ầ ộ ậ ế ti n b . Cách nghĩ cách làm c a các nhân v t thu c phái đ i m i phù h p v i yêu c u ể ủ c a th c t đ i s ng, thúc đ y s phát tri n đi lên c a xã h i. H không đ n đ c mà ượ ự ủ c s ng h c a công nhân xí nghi p. đ ể ạ 2. D ng đ 5 đ n 7 đi m * Đ 1 ề : Tình hu ng k ch và mâu thu n c b n trong c nh ba c a v k ch Tôi và chúng ơ ả ị ta. * G i ýợ
1. M bàiở
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
308
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ể ạ ạ ộ C nh ba trong v k ch Tôi và chúng ta là đo n trích đ l i trong lòng đ c gi
ở ị ắ ề ẫ ắ ố ả ế ữ ng sâu s c v tình hu ng k ch và nh ng mâu thu n gay g t gi a hai truy n
ườ ậ ị ớ ữ ế ả ề ấ ượ nhi u n t ậ nhân v t: Tiên ti n dám nghĩ, dám làm v i nh ng ng ữ i d p khuôn máy móc.
ừ ạ ệ ả ế ệ ợ ắ s n xu t c a xí nghi p Th ng L i đã đ n lúc ph i gi
ấ ủ ạ ố ạ ủ
2. Thân bài Tình tr ng ng ng tr ế ằ ế ị ữ ố ể ở ộ ố ế ế ị ệ ấ ả ươ ạ t quy t đ nh công b k ho ch m r ng s n xu t và ph ả ả i ệ i xí nghi p ng án
quy t b ng nh ng quy t đ nh táo b o. Sau quá trình tìm hi u và c ng c l giám đ c Hoàng Vi làm ăn m i. ớ
ờ ờ i th i. Nh ng l
ệ ỗ ị ễ ố ủ ả ữ i công b c a ố ườ i và b phó giám đ c Nguy n Chính,
ế ờ ớ ả ứ ả ớ ơ ế Anh đã công khai tuyên chi n v i c ch qu n lí l ề ấ t liên ti p gây b t ng v i nhi u ng ắ ươ ng ph n ng gay g t. Hoàng Vi ố qu n đ c phân x ế ưở ng Tr
ưở ổ ứ ộ ưở ng phòng t ch c lao đ ng, tr ế ụ ng phòng tài v liên quan đ n + Ph n ng c a tr
ỹ ươ ả ứ ế biên ch , qu l ủ ng.
ả ứ ố ả ổ ệ ế ng liên quan đ n hi u qu t ứ ch c,
+ Ph n ng c a qu n đ c phân x ệ ươ ứ ụ ng Tr ầ ả ẳ ả ị ủ qu n lí khi Hoàng Vi ưở t kh ng đ nh không c n ch c v này.
ắ ủ ự ễ ấ + Ph n ng ngày m t gay g t c a phó giám đ c Nguy n Chính d a vào c p trên và
ả ứ ắ ỷ ủ ệ ả ị ộ ố ế nguyên t c vào ngh quy t Đ ng u c a xí nghi p.
ế 3. K t bài
ớ ữ ữ ẫ ị
V i tình hu ng k ch và nh ng mâu thu n quy t li ữ ế ố ế ậ t gi a hai tuy n nhân v t tiên ở ộ ỏ mu n m r ng
ế ệ i b o th máy móc đã ch ng t ẽ ườ ả ổ ủ ạ ả ả ồ ố ứ ti n dán nghĩ, dám làm và nh ng ng ộ ữ ấ ầ quy mô s n xu t c n ph i có nh ng thay đ i m nh m và đ ng b .
ở ị ủ ể ả ậ Tôi và
ư ủ * Đ 2ề : Phân tích tính cách c a các nhân v t tiêu bi u trong c nh ba v k ch chúng ta c a L u Quang Vũ.
* G i ýợ
ở 1. M bài.
ắ ả ả C nh ba c a v k ch Tôi và chúng ta ph n ánh cu c đ u tranh gay g t công khai
ủ ễ ữ ả ổ ạ ố ệ ộ ấ ệ ủ ủ ở ị ớ gi a hai phái đ i m i và b o th di n ra t i phòng làm vi c c a giám đ c Hoàng Vi t.
ữ ậ ộ ủ Qua hành đ ng và ngôn ng , các nhân v t đã t ự ộ ộ b c l tính cách c a mình.
2. Thân bài.
ố ệ ậ ộ Giám đ c Hoàng Vi t nhân v t trung tâm. M t ng
ệ ạ ệ ự
ự
i lãnh đ o có tinh th n trách ề ợ ủ i c a ắ i trung th c, th ng th n kiên quy t đ u tranh ớ ầ ị ề ườ ẫ ạ ớ ờ ổ ầ ộ nhi m cao, năng đ ng, dám ghĩ, dám làm vì s phát tri n c a xí nghi p và quy n l ế ấ ườ anh ch em công nhân. Anh cũng là ng v i ni m tin và chân lý. Đó là m u ng ườ ể ủ ẳ i lãnh đ o th i kì đ i m i đ u tiên.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
309
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ơ ỏ ừ ắ ộ
Kĩ s Lê S n: M t kĩ s có năng l c, có trình đ chuyên môn gi ư ộ ự ấ ạ i, t ng g n bó ấ ẫ t cu c đ u tranh s r t khó khăn nh ng anh v n ch p ư ệ i xí nghi p. Dù bi
ệ ả ế ủ ơ ạ ộ ề ậ ệ ẵ ị ư nhi u năm t nh n, s n sàng cùng Hoàng Vi ộ ẽ ấ ế t c i ti n toàn di n ho t đ ng c a đ n v .
ố ườ ủ ễ ạ Phó giám đ c Nguy n Chính: Tiêu bi u cho lo i ng
ễ ạ ự ổ ề ạ ậ ể ố ấ ở ớ ị ư ả ể i máy móc, b o th nh ng ắ ế cũng gian ngoan nhi u mánh khoé. Nguy n Chính luôn vin vào c ch , các nguyên t c t, xu n nh c p trên. dù đã tr thành l c h u đ ch ng l ơ ồ ọ i s đ i m i. Anh ta khéo lu n l
ườ ư
ệ i suy nghĩ và làm vi c nh cái máy, khô ớ ươ ng: Là ng ị ế ng Tr ề ị ả ằ c n tình ng ố Qu n đ c phân x ỏ ườ i thích t ưở ra quy n th , hách d ch v i anh ch em công nhân.
ữ ề ả ị
ộ ị ắ ộ ữ ậ ị ạ ố ộ
ế 3. K t bài. ể ủ ậ C nh ba đã t p trung cao đ nh ng xung đ t k ch có nhi u k ch tính. ự S phát tri n c a tình hu ng k ch và ngôn ng , hành đ ng đã kh c ho rõ nét tính cách ủ ừ c a t ng nhân v t.
Ậ Ạ Ệ Ế LUY N T P VI T ĐO N VĂN
ƯỚ Ẫ H NG D N CHUNG
ạ ế
ệ ể ng ph thông hi n nay đ
ổ ạ
ộ ề ạ
ả ạ ữ ế ả ả ạ ỗ
ỉ ả ể ề ặ ư ế
ả ộ ộ ỳ ấ ị ỉ ả ộ ị
ự ể ố
ộ ọ ữ ườ ọ ớ
ớ
ườ ể ừ c khai tri n t ạ ỏ ớ
ợ ỉ ể ươ ộ ộ ý l n, v m t n i dung ch tri n khai theo m t ph
ụ ể ạ I. Th nào là đo n văn? ở ườ ạ ượ ệ ề c hi u theo nhi u cách khác nhau: Khái ni m đo n văn tr ộ ạ ể ỉ ự ớ ượ ạ ứ ấ ể c dùng v i ý nghĩa đ ch s phân đo n n i Cách hi u th nh t (đo n ý): Đo n văn đ ả ở ầ ạ ồ ủ ạ dung, phân đo n ý c a văn b n. M t văn b n bao g m nhi u đo n văn: Đo n m đ u ự ạ văn b n, nh ng đo n khai tri n văn b n, đo n k t thúc văn b n. M i đo n ph i có s ề ặ ộ hoàn ch nh nh t đ nh nào đó v m t ý, v m t n i dung. Nh ng th nào là m t n i dung, ườ ể i m t ý hoàn ch nh thì không có tiêu chí đ xác đ nh rõ ràng. M t văn b n, tu theo ng ấ ậ ả ạ đ c c m nh n mà phân chia ra thành các đo n, s phân chia có th không th ng nh t ạ ỏ ườ ớ ữ i chia theo ý nh . Ý l n là đo n gi a nh ng ng i chia theo ý l n, có ng ạ ắ ặ ồ ặ ý l n, bao g m hai ho c ba đo n văn ng n, bài có hai ho c ba ý nh đ ỏ ớ ắ ỗ ạ m i đo n ng n đó là m t ý nh , các đo n này h p ý v i nhau thành m t ý l n; ý nh là ộ ệ ể ừ ng di n, m t c khai tri n t ý đ ỗ ướ h ề ặ ộ ượ ộ ng c th , m i ý nh là m t đo n.
ớ ạ ế ể i đ c: có ng ỏ ượ ộ ớ ỏ ế
ệ ượ ắ ầ ừ
ố ạ ị ế ớ
ở ư ế ệ ứ ạ ể ở
ự ứ ể ả ạ i): Đo n văn đ
ạ ờ ự ữ ấ ạ ộ ồ
ấ ấ ố
ể ạ ớ
ể Cách hi u này khi n cho cách phân đo n thi u tính khách quan. V i cách hi u này, ư ế ạ ạ ạ đâu, nh th nào, các di n m o đo n văn không đ c xác đ nh ( đo n văn b t đ u t ự ệ câu văn trong đo n có m i liên k t v i nhau nh th nào,…) cho nên vi c xây d ng ạ đo n văn tr nên khó khăn, ph c t p, khó rèn luy n các thao tác đ tr thành kĩ năng kĩ x o. ả ữ ượ ể c hi u là s phân chia văn b n thành nh ng Cách hi u th hai (đo n l ứ ệ ầ ỏ ph n nh , hoàn toàn d a vào d u hi u hình th c: m t đo n văn bao g m nh ng câu văn ữ ằ n m gi a hai d u ch m xu ng dòng. Cách hi u này không tính t ể ơ ở ữ ở ủ ơ ồ ự ệ ệ ị ớ ộ i tiêu chí n i dung, c s ng nghĩa c a đo n văn. V i ạ cách hi u này, vi c rèn luy n xây d ng đo n văn càng tr nên m h , khó xác đ nh vì
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
310
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ự ộ ơ ở ờ ạ ượ
ợ ứ ớ ộ ộ ộ ứ ớ ộ c xây d ng trên m t c s chung nào vì hình th c bao gi ấ ị
ề ề ờ
ơ ở
ề ừ ừ ả
ạ ệ ở ộ ứ ứ ộ
ộ ữ
ễ ố ễ ẽ ớ ạ ơ ở
ả ứ
ả ủ ề ủ ế ạ ấ ị ủ ả ạ ộ
ạ ộ ậ ươ ả ạ
ỗ ạ ươ ẫ ứ ủ ạ ố ỉ
ộ ế ấ ỉ ự ạ
V m t hình th c ạ ộ ố ữ ữ ằ ấ ấ ồ
ế ỗ
ể ệ ượ ề ặ ạ ế ầ ớ ứ ờ cũng đ ằ ế c vi t hoa và vi
ữ ạ
ả đo n văn không đ cũng ph i đi đôi v i n i dung, bao ch a m t n i dung nh t đ nh và phù h p v i n i dung mà nó bao ch a.ứ ạ ể ứ ả ạ Cách hi u th ba (đo n văn xét thao c hai tiêu chí v ý và v l i): Đo n văn v a là ữ ả ủ ự ả ế ự ề ộ ạ k t qu c a s phân đo n văn b n v n i dung ( d a trên c s logic ng nghĩa) v a là ể ệ ự ả ủ ự ế ứ ấ ạ k t qu c a s phân đo n v hình th c ( d a trên d u hi u hình th c th hi n văn b n). ề ấ ị ề ặ ộ ộ ỉ m t m c đ nh t đ nh nào đó v : đo n văn là m t ý hoàn ch nh V m t n i dung ỗ ươ ắ ượ ể ắ ng đ i d dàng. M i đo n văn trong c m t cách t logic ng nghĩa, có th n m b t đ ặ ố ộ ạ văn b n di n đ t m t ý, các ý có m i liên quan ch t ch v i nhau trên c s chung là ả ượ ộ ỗ ch đ c a văn b n. M i đo n trong văn b n có m t vai trò ch c năng riêng và đ c ở ầ ậ ự ắ ạ nh t đ nh: đo n m đ u văn b n, các đo n thân bài c a văn s p x p theo m t tr t t ạ ủ ề ủ ả ả ể ạ b n ( các đo n này tri n khai ch đ c a văn b n thành các khía c ch khác nhau), đo n ố ủ ả ế ng đ i c a nó: k t thúc văn b n. M i đo n văn b n khi tách ra v n có tính đ c l p t ấ ị ủ ộ ng đ i hoàn ch nh, hình th c c a đo n có m t k t c u nh t đ nh. n i dung c a đo n t ể ệ ở ề ặ ỉ ứ : đo n văn luôn luôn hoàn ch nh. S hoàn ch nh đó th hi n ố ể ỗ nh ng đi m sau: m i đo n văn bao g m m t s câu văn n m gi a hai d u ch m xu ng ạ ế ớ dòng, có liên k t v i nhau v m t hình th c, th hi n b ng các phép liên k t; m i đo n ữ ở ầ văn khi m đ u, ch cái đ u đo n bao gi t lùi vào so v i các dòng ch khác trong đo n. ợ ườ ọ ể ả
ườ ả ộ ả Đây là cách hi u h p lí, tho đáng h n c giúp ng ờ i đ ng th i giúp ng ạ ệ i đ c nh n di n đo n văn ế ạ ậ t t o l p văn ậ i vi
ậ ợ ồ ượ ả ạ ạ ơ trong văn b n m t cách nhanh chóng, thu n l ự b n b ng cách xây d ng t ng đo n văn đ c rõ ràng, rành m ch.
ế ấ ừ ằ ụ ề ạ Ví d v đo n văn: “ Vì ông lão yêu làng tha thi
ả ưở ộ ự ẫ ấ ế ẫ
ặ ữ ộ ộ ộ ư ừ ự
ấ ồ ủ ớ ủ ả
ả ờ ớ ơ
ể ứ ỏ ẫ ị
ế t nên vô cùng căm u t khi nghe tin dân làng theo ng ch ng mâu thu n y đã d n đ n m t s xung đ t n i tâm gi c(1). Hai tình c m t ậ ọ ứ d d i( 2). Ông Hai d t khoát l a ch n theo cách c a ông: Làng thì yêu th t, nh ng làng ộ ườ ả i nông dân theo Tây m t r i thì ph i thù( 3). Đây là m t nét m i trong tình c m c a ng ố ớ ả ướ ộ c r ng l n h n đã bao trùm lên tình c m đ i v i th i kì đánh Pháp(4). Tình c m yêu n ư ố ư ế làng quê(5). Dù đã xác đ nh nh th , nh ng ông Hai v n không th d t b tình yêu đ i ắ ớ v i quê h ng; vì th mà ông xót xa cay đ ng”(6).
V n i dung:
ạ ẫ ủ ươ ề ộ ủ ề ủ
ở ặ ậ ạ ủ ề câu1,2.
ạ
ủ ả ạ ở ọ
ủ ề ầ ộ ặ
ầ ỗ ề ậ ớ i
ể ạ ộ Ch đ c a đo n văn trên là: tâm tr ng mâu thu n c a ông Hai khi nghe tin làng mình theo gi c. Ch đ này t p trung khái quát ầ Đo n văn trên có ba ph n: ạ ứ ự + Câu 1,2 là ph n m đo n. Ph n này ch a đ ng ý khái quát c a c đo n văn, g i là câu ể ch đ . Câu ch đ có th là m t ho c hai câu văn. + Câu 3,4,5 là ph n thân đo n. Ph n này tri n khai đo n văn, m i câu văn đ c p t m t bi u hi n c th c a ch đ , liên quan t
ạ ủ ề ủ i ch đ c a đo n văn. ủ ề ủ ạ ủ ề ế ầ ạ ầ ắ ạ ầ ủ ề ể ầ ệ ụ ể ủ ớ + Câu 6 là ph n k t đo n. Ph n này kh c sâu ch đ c a đo n văn.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
311
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ầ ầ ở
ế ạ ạ ạ ủ ế ấ
t đo n văn, không ph i bao gi ở ầ ế ấ ả ạ ứ ự ạ
ạ ư ậ ố ủ ề ư ự ế ố
ạ ụ ạ ượ ạ ế ủ ả Đây là đo n văn có k t c u đ y đ c ba ph n: m đo n, thân đo n và k t ầ ờ t có đ ba ph n nh v y. Ví đo n. Khi vi cũng nh t thi d : Đo n quy n p, câu m đ u đo n không ch a đ ng ý khái quát mà là câu cu i cùng; ạ đo n di n d ch, câu cu i cùng k t thúc đo n không ch a đ ng ý khái quát, ch đ đã đ
ứ
ượ ạ ượ ế ớ ằ c liên k t v i nhau b ng các
ế ằ c t o thành b ng 6 câu văn đ ặ
ữ ạ ữ ạ ấ ầ ố ế t gi a hai d u ch m xu ng dòng, ch cái đ u đo n đ ượ c
c vi ế ữ ế ạ ị ễ ở ở c nêu rõ câu m đo n. ề V hình th c: ạ Đo n văn trên đ ứ phép liên k t hình th c: phép th , phép l p. ấ ượ Đo n văn trên đ ộ t lùi vào m t ch và vi vi ế t hoa.
II. Mét sè kiªu ®o¹n v¨n thêng gÆp. ả ặ ấ ữ ườ ị ậ
ổ ạ ễ ế ấ ổ ế Trong văn b n, nh t là văn ngh lu n, ta th ị
ỗ ả ẩ
ạ
ạ ễ
ầ ạ ể ưở ủ ề ủ ề
ằ
ậ ể ữ ạ i tri n khai ý t ệ ậ ườ ế i vi t.
ị ạ
ườ ệ
ộ ệ ấ ặ ạ ỏ ệ
ậ ộ ấ ồ ớ
t, cái đ c đáo y lên m t cách quá đáng(2). Điêù y không h p v i th ẩ ộ ấ ủ ườ ả
ợ ơ ộ ở ả ấ ệ ự ạ ấ nhiên, bình d , ph i đ u tranh đ c i thi n cái vi c t
ể ứ ủ ơ
ơ ọ ủ ậ
ấ ấ ồ ơ ẽ ạ ự ầ
ể ượ ệ ủ ự ệ ệ ộ ằ nhiên, nhà th s bi u hi n đ c cái cá bi
ữ
ạ ạ ọ ở
ủ ủ ề ể ạ ố ủ ề : Câu 1 là câu m đo n, mang ý chính c a đo n g i là câu ch đ . ả i ủ i là nh ng câu tri n khai làm rõ ý c a câu ch đ . Đây là đo n văn gi
ữ ị ễ ế ấ ạ ng g p nh ng đo n văn có k t c u ạ ạ ợ ph bi n: quy n p, di n d ch, t ng phân h p; bên c nh đó là đo n văn có k t c u so ả ấ ợ ế t, h n h p,… thi sánh, nhân qu , v n đáp, đòn b y, nêu gi ễ ị . 1. Đo n di n d ch ứ ở ộ ị Đo n di n d ch là m t đo n văn trong đó câu ch đ mang ý nghĩa khái quát đ ng ạ ụ ể ạ ng ch đ , mang ý nghĩa minh ho , c th . đ u đo n, các câu còn l ứ ả ự ượ ể i thích, ch ng minh, phân tích, Các câu tri n khai đ c th c hi n b ng các thao tác gi ậ ủ ộ ộ ự ả s c m nh n c a ng bình lu n; có th kèm nh ng nh n xét, đánh giá và b c l ơ ạ ề Ví dụ: Đo n văn di n d ch, n i dung nói v cá tính sáng t o trong sáng tác th : ễ ơ ả ệ ấ ộ i ngh sĩ ph i t, r t khó khăn, đòi h i ng “ Sáng tác th là m t công vi c r t đ c bi ổ ệ ộ hình thành m t cá tính sáng t o(1).Tuy v y, theo Xuân Di u tuy t nhiên không nên th i ơ ấ ệ ph ng cái cá bi ơ i làm th chân chính(3). Hãy sáng tác th m t cách và không ph i ph m ch t c a ng ệ ể ả ị ự sáng t o y không tr thành t ả anh hùng ch nghĩa(4) .Trong khi sáng tác nhà th không th c chăm chăm: mình ph i ơ ghi d u n c a mình vào trong bài th này, t p th n (5). Chính trong quá trình lao ượ ả ả ộ đ ng d n toàn tâm toàn ý b ng s xúc c m tràn đ y, có th nhà th s t o ra đ c b n ơ ẽ ể ắ t m t cách t t c a mình trong s c riêng bi ầ nh ng giây phút c m bút”(6).. ạ Mô hình đo n văn ạ B n câu còn l ế ấ thích có k t c u di n d ch.
ạ
ạ
2. Đo n quy n p.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
312
ụ ể ằ
ế t, c th nh m h ằ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ướ ừ ng c trình bày đi t các ý chi ti ạ ượ c trình bày b ng thao tác minh ho , ượ cu i đo n. Các câu trên đ
ậ
ủ ữ ề ế ạ ơ ồ
ạ i ý khái quát n m ả ạ ữ ạ ượ ạ ạ ạ Đo n văn quy n p là đo n văn đ ạ ố ằ ở ớ t ậ ậ ậ l p lu n, c m nh n và rút ra nh n xét, đánh giá chung. Ví d :ụ Đo n văn quy n p, n i dung nói v đo n k t bài th “Đ ng chí” c a Chính H u. “ Chính H u khép l i bài th b ng m t hình t ơ ng th :
ộ ơ ằ ươ
ứ ạ ừ Đêm nay r ng hoang s Đ ng c nh bên nhau ch gi c t ộ ố ng mu i ờ ặ ớ i
ầ
ợ ầ ế ế
ơ ờ ặ ớ ầ ị ấ ư ộ ế
ữ
ầ ế ự ươ ượ ườ ọ ẫ ế
ượ ả ư ộ ố ầ ượ ự ắ ượ
ị ượ
ấ ệ ng sóng đôi trong l ch s d ng n ở
ổ
ố ầ ể ạ
ấ ơ ủ ề
ơ ạ ạ ề ượ ế ấ ng th . Đây là đo n văn phân tích có k t c u quy n p.
ợ
ợ ạ ễ ố ợ ạ ớ ở ị
ộ ậ ạ ế ể
ậ ở ộ ượ ữ ể
ự ả ả ậ
i thích, ch ng minh, phân tích, bình lu n, nh n xét ho c nêu c m t ấ ậ ợ ạ ủ ề ổ ấ ứ ị ố ớ ề ậ ẳ ị đó đ xu t nh n đ nh đ i v i ch đ , t ng h p l
ề ạ ướ ổ ợ ộ ố ớ
ắ ạ ế ơ t n là c s c a đ o làm ng
ồ c nh ngu n: ấ ướ i(1). Hi n nay trên kh p đ t n ữ
ườ ố ớ ạ ữ
ươ ng chính sách(3). Th
ẹ ệ t sĩ, các bà m Vi
ượ ụ ể
c các c quan đoàn th ph ng d ề ưỡ ố ồ ơ ế ườ ư ộ
ở ọ ừ ữ ố ọ
ệ t sĩ đã hi sinh anh dũng vì đ c l p, t
ộ ậ ố ữ ệ ạ
ủ ể ủ ớ ự ự ố ẹ t đ p(7).
ộ ề ả ạ ữ ố : Đo n văn g m b y câu:
ề ạ ế ơ ạ ầ ườ ậ Đ u súng trăng treo(1). ộ Đêm khuya ch gi c t i, trăng đã x ngang t m súng(2). B t ch t chi n sĩ ta có m t ồ ệ phát hi n thú v : Đ u súng trăng treo(3). Câu th nh m t ti ng reo vui h n nhiên mà ự ứ i đ c v n tìm ng ph n gi a súng và trăng, ng ch a đ ng đ y ý nghĩa(4). Trong s t ắ ế ầ c s g n bó g n gũi(5). Súng t ra đ ng tr ng cho tinh th n quy t chi n quy t th ng ẩ ư ẻ ng tr ng cho cu c s ng thanh bình, yên vui(7). Kh u súng k thù xâm l c(6). Trăng t ử ự ộ ữ ướ ủ ướ ầ c c a dân t c n và v ng trăng là hình t c và gi ệ ạ ệ ự ấ ấ t Nam b t khu t và hào hoa muôn thu (8). Ch t hi n th c nghi Vi t ngã và lãng m ng ơ ể ờ ệ ẫ ượ ạ bay b ng đã hoà quy n l n nhau t o nên hình t ng th đ đ i(9). ạ ượ ng th trong đo n cu i bài Tám câu đ u tri n khai phân tích hình t Mô hình đo n văn: ồ ể ệ ố ề ừ ơ th “Đ ng chí”, t đó khái quát v n đ trong câu cu i – câu ch đ , th hi n ý chính ạ ủ c a đo n: đánh giá v hình t ạ ổ 3. Đo n t ng phân h p. ạ ổ Đo n văn t ng phân h p là đo n văn ph i h p di n d ch v i quy n p. Câu m đo n nêu ạ ế ý khái quát b c m t, các câu ti p theo khai tri n ý khái quát, câu k t đo n là ý khái quát ằ ệ c th c hi n b ng b c hai mang tính ch t nâng cao, m r ng. Nh ng câu khai tri n đ ể ưở ặ ng, đ thao tác gi ị ủ ấ ừ i, kh ng đ nh thêm giá tr c a v n t đ .ề Ví d :ụ Đo n văn t ng phân h p, n i dung nói v đ o lí u ng n ệ ạ ơ ở ủ “ Lòng bi c ta đang ươ ẹ ệ ề ơ ấ t sĩ, nh ng bà m anh d y lên phong trào đ n n đáp nghĩa đ i v i th ng binh, li ướ ự ả ớ c cùng toàn dân th c hùng, nh ng gia đình có công v i cách m ng(2). Đ ng và Nhà n ề ượ ọ ượ ố ượ ự c c h c ngh , đ ng binh đ s quan tâm, chăm sóc các đ i t ượ ặ ệ ợ ố c t ng nhà tình t Nam anh hùng đ tr v n làm ăn; các gia đình li ộ ữ ồ ậ ng, săn sóc t n tình(4). R i nh ng cu c nghĩa, đ ẽ ẹ ệ ữ ng x a tìm hài c t đ ng đ i, nh ng nghĩa trang li hành quân v chi n tr t sĩ đ p đ ế ệ ắ ổ ườ ớ i, m i th h v i đài T qu c ghi công s ng s ng, uy nghiêm, luôn nh c nh m i ng ự ể ế ể ớ ơ do…(5)Không th nào k h t hãy nh n các li ộ ồ c a dân t c ướ ể nh ng bi u hi n sinh đ ng, phong phú c a đ o lí c nh ngu n u ng n ộ ộ ự ạ ta(6). Đ o lí này là n n t ng v ng vàng đ xây d ng m t xã h i th c s t ả Mô hình đo n văn ị ổ Câu đ u (t ng): Nêu lên nh n đ nh khái quát v đ o làm ng i, đó là lòng bi t n.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
313
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ố ạ ế ể ể ệ ủ ướ c ứ Năm câu ti p ( phân): Phân tích đ ch ng minh bi u hi n c a đ o lí u ng n
ồ ớ
ị ớ ồ ố ợ ẳ ướ ố ớ ủ ạ ệ c nh ngu n đ i v i vi c
ố ộ Câu cu i (h p): Kh ng đ nh vai trò c a đ o lí u ng n ự
ợ ế ấ ổ
ạ ự ự ươ ng t
ộ ộ ộ ạ ả ươ ự ơ ộ ng t nhau d a trên m t ý ự ng đ ng là đo n văn có s so sánh t ạ , m t đo n th , m t đo n văn,… có n i dung t
ế
ộ ồ ơ ế Nghe ề ng đ ng, n i dung nói v câu th k t trong bài “
ế
ụ ủ ướ ổ c t
ắ ườ ế
ữ ầ
ề ậ ớ ơ ồ ụ ủ ạ ế ỉ ạ ớ i Th ch, nhà th H Chí Minh cũng đã đ c p t
ế ậ ạ ơ
ơ ể ệ ấ ố ẹ ủ ẩ t đ p, ý chí c a H
ệ ỗ
ễ ọ : Câu nói c a t
ớ ộ ơ ủ ồ ở
ươ ả ạ ồ ủ ế Nghe ti ng giã g o ộ ủ tiên, câu nói c a Nguy n Bá H c (câu 1,2) có n i ng v i n i dung câu th c a H Chí Minh (4). Đây là đo n văn m bài ạ ” c a H Chí Minh có i thích câu th trích trong bài “
ươ
ề ầ ả ồ ộ “v ng trăng” ng đ ng, n i dung nói v hình nh trong bài
ễ
ườ ễ ắ ẫ ả ở ớ i lính thì trăng v n là
nh ngu n. xây d ng xã h i. ứ ạ Đây là đo n văn ch ng minh có k t c u t ng phân h p. ạ 4. Đo n so sánh ươ ồ ng đ ng. 4.1. So sánh t ồ ươ ạ Đo n so sánh t ưở ộ ớ t ng: so sánh v i m t tác gi ộ n i dung đang nói đ n. ươ Ví d 1:ụ Đo n văn so sánh t ạ ồ ạ ” c a H Chí Minh: ti ng giã g o ễ tiên ta có câu: “ Có công mài s t có ngày nên kim”(1). C Nguy n Ngày tr ầ ộ ọ t: “Đ ng đi không khó vì ngăn sông cách Bá H c , m t nho sĩ đ u th k XX cũng vi ữ ườ núi mà khó vì lòng ng i ng i núi e sông”(2). Sau này, vào đ u nh ng năm 40, gi a bóng ưở ố i tính kiên ng Gi i ng c tù c a T t ấ ẫ nh n, ch p nh n gian lao qua bài th “ Nghe ti ng giã g o”, trong đó có câu: “ Gian ệ ớ ồ nan rèn luy n m i thành công”(3). Câu th th hi n ph m ch t t ồ ờ Chí Minh đ ng th i còn là châm ngôn rèn luy n cho m i chúng ta(4). ạ ủ ổ Mô hình đo n văn ươ dung t ng đ ơ ủ ề c a đ bài gi ồ ế ấ k t c u so sánh t ng đ ng. Ví d 2:ụ Đo n văn so sánh t ươ ạ ủ “Ánh trăng” c a Nguy n Duy: “ Tu i th Nguy n Duy g n bó v i trăng và c khi tr thành ng ng
ở ừ r ng ỉ ổ ơ ườ ạ ỉ i b n tri k : ế ồ “h i chi n tranh ả ầ v ng trăng th nh tri k ”.(1)
ắ ậ ễ ạ ẻ ẹ ỷ
ườ i lính, ng
ế ườ ế ẫ
ườ ổ ậ ầ
ườ ủ ố
ờ ặ ớ ế ườ ữ ạ ấ i chi n sĩ cùng ch gi c t
ườ ầ ố ớ i lính qua bi
ổ ủ ấ ướ ể ượ ọ ự ủ ệ ủ ằ B ng ngh thu t nhân hoá, Nguy n Duy đã kh c ho v đ p tình nghĩa, thu chung c a ờ ừ ộ ố ườ ạ i lính và trăng(2). Cu c s ng trong r ng th i i b n: trăng và ng hai ng ộ ằ ớ ư ế i lính b ng m t t bao gian kh , khó khăn nh ng trăng v n đ n v i ng chi n tranh bi ị ả ế ồ ả tình c m chân thành, n ng h u, không chút ng n ng i(3). Trăng đ n to ánh sáng d u ồ ấ mát cho gi c ng ng i chi n sĩ “ G i khuya ngon gi c bên song trăng nhòm” ( H Chí ươ ế ế ng Minh) (4). Trăng đ n bên ng i trong nh ng đên khuya s ế mu i: “Đ u súng trăng treo” ( Chính H u)(5). Ánh trăng cùng v i ng t bao năm tháng gian kh c a đ t n t lên m i s tàn phá c a quân thù:
ầ “Và v ng trăng, v ng trăng đ t n ọ ầ ầ ử ế ậ ượ ữ c đ v ấ ướ c ạ t qua qu ng l a, m c lên cao”. ( Ph m Ti n Du t) (6). V
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
314
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ớ ặ ệ ườ i lính trong th th t g n gũi và g n bó (7). Đ c bi
ỉ ầ ắ ẹ ể ượ ễ ơ t, trong th Nguy n ầ ng cao đ p: “ v ng trăng tri k ”, “v ng trăng
ồ ộ ề ướ ủ c c a ông ng đ ng, n i dung nói v lòng yêu làng, yêu n
ươ ủ Làng” c a Kim Lân:
ớ ắ ả ề ướ
ư ẩ ườ i ông Hai, tình c m dành cho làng g n li n v i lòng yêu n ộ
ữ ướ ướ ồ ủ ng là c i ngu n c a lòng yêu n ế t: “ Lòng yêu n
ố ổ ấ ầ ở ậ ầ ớ
ơ ấ ườ
ầ ữ ướ ờ ế h t. T ch yêu con đ ế c mà lòng yêu n
ượ ự ỡ i b ng sáng r c r , lung linh trong tâm h n ông. Tình yêu làng đ
ỉ ậ ủ ẻ ẹ
ọ ả ạ ậ ướ ườ c nên ông Hai căm thù b n ng
ợ ầ
ố ồ ướ ụ ể t gian bán n
ố ậ ướ ế ế ụ
ấ ớ ể ệ ự ồ ấ ẩ ứ
ờ ề
ướ ướ ế ả ộ
ả ạ ả ướ ự ể ệ ữ ự ấ ủ i dân trong c n
ự ạ
ng ph n là đo n văn có s so sánh trái ng ả ự ữ ệ ả ượ , hi n th c cu c s ng,…t ề ộ c nhau v n i dung ý ả ươ ộ ố ng ph n
ả
ng ph n, n i dung nói v vi c h c hành : ằ ẻ
ươ ế ườ ữ ướ
ạ
ườ ờ ạ ủ ổ ở ọ ể ườ ấ ầ ọ ể ở ọ ậ i cho r ng c n h c t p đ tr thành k có ễ ứ ạ ệ ệ i vi c rèn luy n đ o đ c, l ườ ườ ữ i ý luôn i( 1). Nh ng ng ố ộ ễ , có h i cho xã h i(2). Đ i ọ ễ , i d y c a c nhân: “ Tiên h c l
ạ ủ ủ ạ ọ ọ ng c a đo n văn là nói v quan ni m c a vi c h c: h c đ : Ý t
ề ưở ượ
ưở ộ ườ i. Câu 1,2 nêu n i dung trái ng ả ưở ướ ượ ờ ng ph n v i ý t ng bao gi
ệ ng; câu 3 nêu ý t ẫ ổ cũng đ ở ớ ưở ủ ủ ạ ả ệ ể ớ ộ ưở ng. N i dung c v i ý t ế ề ậ ộ c, sau đó d n đ n n i dung c đ c p tr ọ ử i thích câu nói c a Kh ng T “ Tiên h c ng. Đây là đo n văn m bài, gi
ơ ậ ầ Trăng v i ng ộ ở Duy ánh trăng đã tr thành m t bi u t tình nghĩa” (9). Ví d 3ụ : Đo n văn so sánh t ạ Hai trong tác ph m “ Trong con ng c. Tình yêu ươ ộ quê h c. Đúng nh I – li – a Ê – ren – bua, m t nhà ườ ng văn Liên Xô cũ đã vi c ban đ u là lòng yêu nh ng v t t m th ề nh t…Lòng yêu nhà, yêu làng xóm, yêu mi n quê tr nên tình yêu T qu c”. V i ông Hai, ừ ỗ ng làng, yêu nh ng mái nhà chân lí y càng đúng h n bao gi ặ ướ ủ ả c sâu n ng ngói,…tình c m c a ông Hai đã ti n d n lên lòng yêu n ấ ạ ừ ồ ầ c nâng th m kín y l ậ ượ c vút lên thành đ nh cao c a v đ p trong nhân v t ông Hai mà Kim Lân t p cao, đ ộ ấ ắ i ph n b i đ t trung kh c ho , tô đ m rõ nét. Vì yêu n ơ ế c. Khi nghe tin làng ch D u theo Tây ông đã rít lên: “ Chúng bay ăn mi ng c m hay n ế ệ mi ng gì vào m m mà đi làm cái gi ng Vi c đ nh c nhã th này!”. ể ệ ự ồ Ti ng rít y th hi n s căm gi n đang b c lên ngùn ng t, th hi n s d n nén kìm hãm ế ắ t bao nhiêu oán trách, khinh đã ghê g m l m r i trong lòng ông. L i nói y n ch a bi ế ướ ổ ỉ c mà chi u nào ông cũng tìm đ n phòng thông tin nghe tin b , kh đau. Cũng vì yêu n ế ứ ề c nh ng chi n hào tr ng, t t c v cu c kháng chi n. Ông h lòng, h d , sung s ườ ề ọ tích anh hùng c a m i ng c. Đi u đó th hi n chân th c t m lòng ấ ướ ông Hai dành cho đ t n c. ả ươ 4.2. So sánh t ng ph n. ạ ả ươ Đo n so sánh t ơ ưở t ng: nh ng hình nh th văn, phong cách tác gi nhau. ộ Ví d 1ụ : Đo n văn so sánh t ạ ề ệ ộ ố ườ ầ Trong cu c s ng, không thi u nh ng ng ề ớ ỏ ơ ứ i tr i h n ng tài, có tri th c gi c mà không h nghĩ t ị ủ ấ ị ố nghĩa v n là giá tr cao quý nh t trong các giá tr c a con ng ố ợ i vô l h m mình, không chút khiêm t n, đôi khi tr thành ng ớ ữ v i nh ng ng i y, chúng ta c n giúp h hi u rõ l ọ ậ h u h c văn”( 3). Mô hình đo n văn làm ng ươ t chính c a ý t ễ ậ l ọ , h u h c văn”.
ả ấ ủ ẩ ộ ươ ườ i
ủ ề ng ph n, n i dung nói v ph m ch t c a con ng ễ ớ Ví d 2ụ : Đo n văn so sánh t ạ ẽ ặ L ng l Sa Pa ” c a Nguy n Thành Long: m i trong “
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
315
ự ườ
ậ
ở ọ ầ ề ủ ẽ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ộ ố ữ ể ắ ậ Th c lòng mà nói, gi a bao lo toan h i h c a cu c s ng th ặ ặ Sa Pa”, ta gi
ạ
ẵ ệ ủ
ỉ ữ ướ ấ i nh ng dinh th cũ kĩ c a Sa Pa, Sa Pa mà ch nghe tên, ng
ỉ ơ ế ệ ế ườ ự ữ i làm vi c và suy nghĩ
ả ế c, ch ra k t qu sau.
ầ ầ ỉ ướ ướ ầ ế c trình bày nguyên nhân, ph n sau trình bày k t
ề ệ ượ
ạ ả ủ ự ệ ạ ố ấ ng, v n đ ,… ả ộ Đo n văn nhân qu , n i dung nói v chi ti ạ ướ i d i thu ỷ
ủ ễ i con gái Nam X ề ng
ế ở ế ươ ế t Vũ N ng s ng l ữ ươ ” c a Nguy n D : ị đó nh ng dân chúng không ch u nh n cái
ệ ẽ ố ế ớ ề ả ủ ể
ươ ố ồ ố ả ủ ng ngày, có khi nào ữ ượ ị ờ ộ ta dành ra đ c nh ng phút tĩnh l ng c a cu c đ i, đ l ng nghe nh p đ p bên trong ễ ộ ố ữ ủ ặ t mình b i nh ng đi u Nguy n th m l ng c a cu c s ng. Đ c “ L ng l ờ ợ ứ ộ ớ i mà ta quen nghĩ, quen nhìn h i h t, nông c n theo m t công th c đã Thành Long nói t ả ị : “ Trong cái có s n mà không ch u đi sâu tìm tòi, phát hi n b n ch t bên trong c a nó ườ ủ ủ ặ l ng im c a Sa Pa, d i ệ ta đã nghĩ đ n chuy n ngh ng i, có nh ng con ng ” h t mình cho ộ ố ấ ướ c, cho cu c s ng hôm nay. đ t n ả ạ 5. Đo n nhân qu . 5.1. Trình bày nguyên nhân tr ế ấ Đo n văn có k t c u hai ph n, ph n tr qu c a s vi c, hi n t Ví d 1 :ụ ệ ườ cung trong “ Chuy n ng ấ “ Câu chuy n l ra ch m h t ộ ớ ấ đ n y và c đem m t nét huy n o đ an nàng Tr
ư ể ạ ỷ ng xu ng thu cung và sau l i còn g p m t ch ng m t l n n a(2).” ả ộ ậ tình th đau ệ ạ i ta(1). Vì th m i có đo n hai, k chuy n ộ ầ ữ ặ ề ế ơ ủ i khuyên v lòng bi t n c a con ặ ớ ờ i l Ví d 2ụ : Đo n văn nhân qu , n i dung nói t
ẹ ớ ộ
ấ ữ ấ ở ư ấ
ắ ạ i đã d y d h
ườ ộ ố
ế ấ ẳ ồ
ẹ ớ ậ
ừ ả c ý nghĩa tr u t
ậ ể ấ ượ ặ ớ ẹ ế
ượ ằ ấ
ữ ế ắ ầ
ệ ủ t c a thiên nhiên kì vĩ m i sánh b ng(5).Vì th ả ả ả ớ ắ
ẹ ủ ưở ạ ả ạ ng c a đo n văn là gi ủ : Ý t
ả i thích ý nghĩa câu ca dao. Sáu câu trên i thích nghĩa đen, nghĩa bóng c a hình nh trong câu ca dao, nêu nguyên nhân. Câu 6 là
ề ờ ế ả ạ cái v i cha m trong m t bài ca dao: ơ ố ồ ộ Trung Qu c, cũng nh tình Núi Thái S n là núi cao nh t, đ s nh t, v ng chãi nh t ề ả ề ẽ ẽ ữ ạ ỗ ướ ph i và truy n cha m nh m , v ng ch c(1). Chính ng ng cho ta v l ướ ượ ể ạ ứ c trong ng n thêm cho ta s c m nh đ bay vào cu c s ng(2). Và thông qua hình t ờ ạ ấ ạ ướ t nh t, mát lành nh t, d t dào mãi ch ng bao gi c n, ta ngu n, dòng n c tinh khi ượ ế ọ ủ ậ ả t bao c tình yêu c a m m i th t ng t ngào, vô t n và trong lành bi c m nh n ró đ ề ừ ượ ụ ể ấ ữ ng v nhiêu(3). T nh ng hình nh c th y mà ta có th th y đ ậ ơ t bao; chính vì v y công cha nghĩa m (4). Công n đó, ân nghĩa đó to l n sâu n ng xi ế ớ ỉ ớ ữ mà ch có nh ng hình t ng to l n b t di ỗ ể ủ ườ ư i x a m i khuyên nh chúng ta ph i làm tròn ch hi u, đ bù đ p ph n nào n i mà ng ọ ự c c nh c, cay đ ng c a cha m đã ph i tr i qua vì ta”(6). Mô hình đo n văn ả gi ậ ế k t lu n v l ủ i khuyên, nêu k t qu
ỉ ả ướ
ầ ầ ế ế ấ c, trình bày nguyên nhân sau. ầ ế ả ầ
ạ ư ạ ủ ế
ấ
ế
ả ộ ư ạ ấ i con gái y(1). Nàng bi ẹ ụ i đ đ n ph ng d
5.2. Ch ra k t qu tr ạ Đo n văn có k t c u hai ph n. Ph n đ u nêu k t qu , ph n sau nêu nguyên nhân. ề ề Ví d :ụ Đo n văn nhân qu , n i dung nói v lòng hi u nghĩa c a Ki u trong lúc l u l c: ườ ủ ế ượ ấ ớ ả c t m lòng chí i c a nàng ta m i th y h t đ Chính trong hoàn c nh l u l c quê ng ậ sóng vùi” nh ngư ế ẽ ơ ườ ủ t s còn bao c n “ cát d p hi u c a ng ưỡ ườ ỡ ầ ế ỉ ẫ ng vì hai em còn nàng v n ch lo canh cánh lo cho cha m thi u ng Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
316
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ơ
ố ố ử ườ ự ử ể i b n đi n tích “ng ỗ ớ ố ễ
ớ ủ ầ ư ế ọ
ạ ồ ậ ự
ưở ủ ề ế ề ạ ả ế ủ ng c a đo n bình v lòng hi u c a Ki u. Câu 1 nêu k t qu ,
“ sân hoè đôi chút th ngây”(2). B n câu mà dùng t i t a c a”, “ ề ấ ạ qu t n ng p l nh”, “sân lai”, “ g c t (3)”. Nguy n Du đã làm cho n i nh c a Ki u ề ầ đ m ph n trang tr ng, thi t tha và có chi u sâu nh ng cũng không kém ph n chân th c(4). Mô hình đo n văn: ba câu còn l ạ Ý t ạ i nêu nguyên nhân
ế ấ ầ
ầ ủ ề ủ ầ ế ấ ỏ ể ầ ạ ỏ
ả ạ i câu h i. N i dung h i đáp chính là ch đ c a đo n văn. Trong ki u k t c u này, ầ
ạ ấ 6. Đo n v n đáp. ấ Đo n văn v n đáp là đo n văn có k t c u hai ph n, ph n đ u nêu câu h i, ph n sau tr ờ l ph n sau có th đ ng
ạ ỏ ộ ể ể ườ ọ ự ả ờ i đ c t ấ tr l ộ ề ạ ộ ồ Ông đồ” c aủ i. Ví d :ụ Đo n văn v n đáp, n i dung nói v cái h n dân t c trong bài “
ỏ ồ ố ậ
ữ ườ
ố ữ ườ ng Hà N i x a(1)? Tôi nghĩ là c
ả ấ
ườ ồ ắ ủ ẹ
ệ ậ ộ ắ ấ ẹ ủ ồ ớ
ấ ạ ị ộ ố ế ồ t Nam c ngày càng mai m t, càng b cu c s ng v i nh ng quy t c r t th c t ư ng đ r i bi n m t nh ông đ già kia, và có l
ẩ ế ể ồ ữ
ư ỏ ấ ả ỉ
ờ ứ ữ ậ ị
ể ể ạ ỗ ồ
ụ ườ ọ ở ọ i đ c ộ ướ i Vi i cái h n thanh cao cho m i con ng ố ộ t(6). Làm sao đ tìm l ồ ề ả ắ ơ
ủ ề ả ầ ơ i thích và bình v hai câu th . Ph n nêu ạ ng c a đo n văn là gi
i là câu 2,3,4.
ỏ ạ
ạ ậ ị
ở ầ ầ ộ ặ ệ ố ẫ ộ ng ( ch đ
ẩ ơ ự ặ ạ ạ ể ắ
ề ạ c nh xuân trong “ Vũ Đình Liên: ứ ọ ẽ ấ ấ C đ c kĩ mà xem, s th y cái xót xa th m đ m quay cu ng trong câu h i cu i: “ ẹ ồ ườ ấ ữ i y là nh ng tâm h n đ p thanh cao bên câu i muôn năm cũ”, nh ng ng Nh ng ng ả ộ ư ồ ữ ố ỏ ủ đ i đ c a ông đ , hay nh ng ông đ trên ph ph ắ ẫ r t có lí, và chính vì có lí nên nó th t tàn nh n và đau hai(2). Th c m c c a tác gi ẹ ủ ồ ữ lòng(3). Nh ng cái đ p cao quý sâu kín, cái đ p c a h n ng i Hà N i, cái đ p c a h n ự ế ấ ữ ộ ứ l n át, Vi ẽ ẽ ề ườ s mãi chà đ p và xô đ y sang l đ ồ ở đâu mãi không còn n u nh không có nh ng Vũ Đình Liên đáng khâm ph c(4). “H n ờ ế ệ ọ ế m i th h m i th i bây gi ”(5)? Câu h i y là ti ng chuông c nh t nh ng ố ồ ạ i cu c s ng n ào náo đ i, th c d y nh ng gì sâu xa đã b lãng quên, chon vùi d ệ ệ ườ t Nam, đ khôi nhi ử ụ ạ i cái h n cho c dân t c, đó là đi u nhà th Vũ Đình Liên mu n nh n g i chúng ph c l ta(7). ưở ạ : Ý t Mô hình đo n văn ả ờ ầ câu h i là câu 1, ph n tr l ẩ 7. Đo n đòn b y. ế ấ ạ Đo n văn có k t c u đòn b y là đo n văn m đ u nêu m t nh n đ nh, d n m t câu ưở ớ ủ ề ữ ộ chuy n ho c nh ng đo n th văn có n i dung g n gi ng ho c trái v i ý t ưở ơ ở ể ề ủ ạ c a đo n) t o thành đi m t a, làm c s đ phân tích sâu s c ý t ng đ ra. ơ ả ả ộ ẩ Ví d :ụ Đo n văn đòn b y, n i dung nói v hai câu th t
ề ệ ủ Truy n Ki u” c a Nguy n Du:
ơ ả ả ệ ấ ẹ c nh mùa xuân r t đ p:
ỏ ợ
ể ắ ộ ễ ề Trong “ Truy n Ki u” có hai câu th t ờ “ C non xanh r n chân tr i Cành lên tr ng đi m m t vài bong hoa”(1).
ơ ổ ơ ả ả ầ ấ ượ c nh đ y n t ng:
ươ
Th c Trung Hoa cũng có hai câu th t ả ng th o liên thiên bích “ Ph ổ ể Lê chi s đi m hoa(2).
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
317
ấ
ữ ố ỏ i nh b chìm đi trong s c c ngút ngàn(4). nh ng bông lê y u
ộ ư ờ ấ ọ ớ ả ộ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ỉ ư ị ể ố
ắ ễ
ế ề ấ ấ
ộ ắ ữ
ấ ắ ệ ơ ổ ơ ư ứ ộ ắ
ộ ạ ế
ả ạ ể ứ ấ ả ấ ư ừ t trong sáng vô cùng(8). Tuy ch là m t vài ch m nh ấ
ữ
ị ữ ư ộ ờ ể ệ ỉ ứ ợ ả ợ ả g i c m trong l ơ
ộ ắ ệ ạ ủ
ố ắ ầ ứ ừ ừ ễ ẹ ớ ươ ắ ạ ứ
ả ả ạ ạ ưở : Ý t
ố ự ơ ớ ể ơ ặ ng c a đo n văn là bình gi ng câu th v i hình nh th đ c ạ ể i (câu
ủ ề ủ ơ ổ ạ c ch đ đo n.
ể ừ ế ế ạ ạ ả ở ế ấ t là đo n văn có k t c u: m đo n nêu gi ề ậ đó đ c p t, đ t thi
ạ
ế ề ộ ế “ cái bóng” trong “ t, n i dung nói v chi ti t
ườ i con gái Nam X
ư ậ ậ ố ọ
ườ ề ệ
ổ
ỉ ừ ế ướ ủ ạ ờ
ỏ
ạ ở i t bao ng ữ ơ ế
ườ ố
ụ ữ ấ
ở ượ ủ ả ể ả ậ ờ ố dùng đ ph n ánh s ph n, cu c đ i ng
c tác gi ư ộ ẫ
ượ ủ ế ấ c c t lên, đ
ượ ọ
ượ ề ườ ạ
ươ ươ ồ ớ
ữ ễ ệ ẩ ầ
ả ạ ủ ươ ệ ờ ừ ớ
ế ề ạ ế ả ự ơ ạ : Đo n văn t “cái bóng”. Các t v chi ti thi
ế ẳ ị ổ ể ả Trung Qu c ch nói : “ Lê chi s đi m hoa” ( trên cành lê có m y bông …Tác gi ế ớ ắ ỏ ố t hoa(3)). S hoa lê ít ớ ề ườ ng nh không th đ i ch i v i c m t không gian tr i đ t bao la r ng l n(5). bên l đ ể ữ ư Nh ng nh ng bông hoa trong th Nguy n Du là hoàn toàn khác: “ Cành lê tr ng đi m ủ ủ ộ m t vài bông hoa”(6). N u nh b c tranh xuân y l y phông n n là màu xanh c a c a ắ ỏ c thì nh ng bông hoa lê là m t nét ch m phá vô cùng sinh đ ng và tài tình(7). S c tr ng ủ ổ c a bông hoa lê – cái s c tr ng ch a t ng xu t hi n trong câu th c Trung Hoa n i ỏ ề ậ b t trên n n xanh t o ra thanh khi ổ ậ ư trên b c tranh nh ng l i là đi m nh n to sáng và n i b t trên b c tranh toàn c nh(9). ơ ể ắ ể ệ ự Nh ng bông hoa “tr ng đi m” th hi n s tài tình g i t i th (10). ả ấ ế Cành hoa lê nh m t cô thi u n đang e p d u dàng(11). Câu th cũng th hi n b n lĩnh h i ho c a Nguy n Du(12). Hai s c màu xanh và tr ng hoà quy n v i nhau trong b c tranh xuân v a đ p v a dào d t s c s ng đ y xuân s c, xuân h ng và xuân tình(13). Mô hình đo n văn ắ s c. Câu 3,4,5 phân tích câu th c Trung Qu c làm đi m t a đ năm câu còn l ượ 6,7,8,9,10) làm rõ đ ả ế t. 8. Nêu gi thi ả ạ thi Đo n văn nêu gi ủ ề ớ i ch đ đo n. t Ví d :ụ Đo n văn nêu gi ả ạ thi ươ ệ ng”: Chuy n ng ế ị Giáo s Phan Tr ng Lu n không sai khi nói: “ Cái bóng đã quy t đ nh s ph n con ổ ẫ ả i”, đây ph i chăng là nét vô lí, li kì v n có trong các truy n c tích truy n kì(1)? ng ư ấ ượ ng tr ng cho oan trái kh đau, cho b t đó, “ cái bóng còn là t Không ch d ng l ộ ươ ụ ữ ố ủ ọ ồ ỗ ườ ng th i(2). N i oan c a h r i i xã h i đ h nh c a bi i ph n s ng d ờ ả ế ủ ụ ờ ượ ỉ c sáng t (3). H t c phong ki n cũng ch là nh ng cái bóng m o, không bao gi đ ồ ế ậ ố ộ i đã vùi d p, phá đi bi t bao tâm h n, hay nói đúng h n là cái xã h i phong ki n đen t ữ ể ồ ọ ế ẩ ẹ i thoát(4). Đ r i chính nh ng bao nhân cách đ p, đ y h đ n đ ng cùng không l ủ ườ ộ ủ i ph n y tr thành “ cái bóng” c a chính mình , c a gia đình, c a xã h i(5). Chi ng ụ ữ ầ ườ ế i ph n đ y t “ cái bóng” đ ti ả ố ộ ấ ư b t công ngang trái nh ng cũng nh bao nhà văn khác ông v n dành m t kho ng tr ng ườ ồ ở ậ ượ c soi sáng b i tâm h n ng cho ti ng lòng c a chính nhân v t đ i ọ ọ ẹ ủ ư ộ ng đ p c a văn h c, là viên ng c soi đ c(5). “ Cái bóng” đ c đ cao nh m t hình t ạ ế ộ ẫ ọ i i(6). B n đ c căm ph n cái xã h i phong ki n bao nhiêu thì l sáng nhân cách con ng ả ấ ở ng đ ng c m v i Vũ N ng b y nhiêu(7). “ Cái bóng” là s n càng m lòng yêu th ộ tài năng sáng t o c a Nguy n D góp ph n nâng câu chuy n lên m t ph m tuy t v i t ầ t m cao m i: chân th c h n và yêu th Mô hình đo n văn câu ti p theo kh nh đ nh giá tr c a chi ti ơ ng h n(8). ấ ứ có câu th nh t nêu gi ế ị ủ t đó.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
318
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ạ
ạ ạ
ộ ừ ượ ệ ặ ạ ố ầ ữ ở ế ể ệ ướ ng i m t vài t ụ ể ằ c th hi n c th b ng vi c l p l câu tr
ộ ề ồ ể ả ề ấ ề v n đ tr ng cây xanh đ b o v môi
ườ ố ả ồ ố ỗ. Mu n có g
ả ả
ấ ướ ơ
ph i có g ọ ả ổ ả ườ ẽ ể ấ ẩ ỗ thì ph i ả tr ngồ cây gây r ngừ . Tr ng cây gây ề cây xanh bóng mát. Nhi u cây ệ ể ẹ c có hoa th m trái ng t b n mùa, ượ ướ ẽ ạ c ề ọ ố ố ng s ng đ
ả
ủ ề ề ườ ố ể ể ệ : Các ý g i nhau đ th hi n ch đ v môi tr ng s ng. Các ngừ ữ t
ỗ ồ ừ
9. Đo n móc xích. Đo n văn có mô hình k t câu móc xích là đo n văn mà ý các câu g i đ u lên nhau, đan xen nhau và đ c trong câu sau. ạ Ví d :ụ Đo n văn móc xích, n i dung nói v ố tr ng s ng: Mu n làm nhà thì r ngừ thì ph i coi tr ng chăm sóc, b o v đ có nhi u xanh bóng mát thì c nh quan thiên nhiên đ p, đ t n ề có nhi u lâm th s n đ xu t kh u. N c s m nh, dân s giàu, môi tr ệ b o v . ố Mô hình đo n văn ượ ặ ạ g , tr ng cây gây r ng, cây xanh bóng mát. đ
c l p l ạ i:
Ạ Ậ Ệ Ế LUY N T P VI T ĐO N VĂN
ế ộ ể ệ ậ ạ ả ầ Ph n I: ệ Luy n vi ọ t đo n văn theo n i dung đ c hi u văn b n ngh thu t.
ọ ọ ọ ộ ạ ẩ ể ườ ể ọ ng là
ọ ọ
ọ ẩ ả ề ề ườ ể ả ộ ể ng đ c hi u theo m t quy trình chung: Đ c và tìm hi u chung v tác ph m: tìm hi u v tác gi
ắ ể ự ự ể ề ẩ ờ ủ ừ s ), tìm hi u nhan đ tác ph m…t , hoàn c nh ra đ i c a tác đó
ị ẩ
ẩ ướ ầ ọ ừ ầ ọ ẩ ẩ ế t tác ph m (n u là tác ph m t ủ ề ủ c đ u xác đ nh ch đ c a tác ph m. ế Đ c và tìm hi u chi ti
ệ ả ng, hình nh, chi ti
ừ ấ ả ộ ượ ng, thái đ tình c m c a tác gi
ả ả ướ tr ơ ở ế ,…t ự ẩ ể ậ ọ đó đ c ra t ộ ố c hi n th c cu c s ng đ
ự ể ẩ ki m tra, đánh giá kĩ năng nói vi
ể ụ ể ầ ứ ọ ữ ề ế ậ
ạ Đ đ c hi u m t tác ph m văn h c, b n đ c nói chung và b n đ c trong nhà tr h c sinh nói riêng th ph m, tóm t b ư ạ ạ t: đ c phân tích t ng ph n nh phân tích đo n văn, đo n ậ ủ ệ ế ơ t, hi u qu ngh thu t c a th , phân tích nhân v t, phân tích hình t ề ủ ư ưở ừ ệ c v n đ xã t bi n pháp tu t ứ ề ướ ượ ử ắ ệ ộ h i, tr c g i g m trong tác ph m. Trên c s ki n th c v ể ể ọ ế ủ ể t c a đ c hi u tác ph m, đ ki m tra, đánh giá và t ệ ữ ọ ạ b n đ c h c sinh v nh ng ki n th c đ c hi u c th , c n có nh ng bài t p rèn luy n kĩ năng vi ọ ạ ế t đo n văn.
ạ ệ ế ể ọ ườ t theo n i dung đ c hi u th ng là:
ộ ờ ủ ẩ 1. Đo n văn gi i thi u hoàn c nh ra đ i c a tác ph m.
ắ ẩ ầ Các lo i đo n văn c n luy n vi ả ớ ệ t tác ph m.
i thích ý nghĩa nhan đ c a tác ph m.
ừ ữ ặ ắ ủ ế ẩ ẩ ng đ c s c c a tác ph m.
ệ .
ộ ặ ệ ả ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ
2. Đo n văn tóm t ề ủ ả 3. Đo n văn gi ọ t quan tr ng, t 4. Đo n văn phân tích m t chi ti ậ ể 5. Đo n văn phân tích đ c đi m nhân v t. ệ ậ ủ ừ ả 6. Đo n văn phân tích hi u qu ngh th t c a bi n pháp tu t ơ ạ ề ộ ậ 7. Đo n văn phân tích, c m nh n v m t đo n văn, đo n th . Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
319
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ầ ệ ữ ố ợ
ề t đo n văn trong nhà tr ầ ữ ng có yêu c u ph i h p gi a ạ
ạ ế ườ ườ ng th ễ ứ ộ
ẩ ặ ẽ ạ ớ ễ ệ ủ ạ t m t đo n văn di n d ch, k t thúc đo n là m t câu c m thán, phân tích lòng ” c aủ Sa Pa L ng l
ễ
ễ ư
ậ ế ậ ầ ủ ạ ượ t đo n đ ị c di n ra nh sau: ữ ng, các thao tác vi i vi
ầ ề ộ ề
ẩ ặ ủ ậ ậ ệ ủ L ng l
ị ạ ế ứ Sa Pa ễ
ạ
ị ạ ạ
ả ệ ươ ỏ Ng ế ầ ụ ể ề ế ả ế ậ t l p ý cho đo n văn và đ nh hình v trí các câu trong đo n ,ph ặ ị t là các yêu c u c th v vi ệ ng ti n ừ , t câu (câu c m thán, câu h i tu t
ớ ậ ạ ể ặ
ẩ ể
ả ờ ặ ậ ạ ổ ậ ủ ầ ề ệ ụ ể ủ ệ ề
ố ệ ệ ủ ữ ề
i các câu h i: ư ề ề ủ ậ
ư ế ạ ấ ở ị
ể ậ ớ
ễ ổ ậ ủ ệ ề ặ ầ ạ ệ ệ ữ
ầ ộ
ệ ụ ể ủ ậ ế ệ ườ i vi
ế ề ạ ậ ầ ể
ạ
ớ ộ ướ ủ ế i vi
ặ
ể ế ườ ủ ế ng ti n ngôn ng (l i vi
ạ t đo n văn. ạ ữ ạ
ậ ươ t dùng ph ạ ễ ế ề ộ ự
ệ ư ủ ề ủ ể ế ừ ữ ố ợ ế i văn sinh đ ng; t
ả t đúng chính t
ộ ữ ế ng và h p phong cách; ch vi ể ế ầ ạ ọ t c n đ c ki m tra l
i vi ề ộ ứ ế ỗ
ỉ ầ ướ ộ ố ạ ế ể ạ ộ ọ ế ậ Nh ng bài t p luy n vi ề ộ ề ầ yêu c u v n i dung, đ tài v i yêu c u v hình th c di n đ t. ả ị ộ ế Ví d : ụ Vi ề yêu ngh , say mê công vi c c a anh thanh niên trong tác ph m “ Nguy n Thành Long. ườ Thông th ế ọ ườ t đ c kĩ bài t p, xác đ nh đúng nh ng yêu c u c a bài t p v n i dung Ng và hình th cứ . V i bài t p trên, yêu c u v n i dung là phân tích lòng yêu ngh , say mê ề ộ ớ ễ ẽ ” c a Nguy n công vi c c a nhân v t anh thanh niên trong tác ph m “ ế ề ầ Thành Long; yêu c u v hình th c là vi t đo n văn theo mô hình di n d ch, k t thúc ộ đo n là m t câu c m than. ườ i vi ạ liên k t đo n; đ c bi câu ghép,…) trong đo n.ạ ậ + Tìm ý cho đo n văn. V i bài t p trên: đây là đo n văn phân tích đ c đi m nhân v t, ệ đ c đi m n i b t c a anh thanh niên trong tác ph m là lòng yêu ngh , say mê công vi c. ỏ ngh nghi p, công vi c c th c a anh là gì? V y mu n tìm ý c n tr l Công vi c đó có ý nghĩa nh th nào? Anh có nh ng suy nghĩ gì v công vi c c a mình? Em có nh n xét, đánh giá v suy nghĩ c a anh thanh niên nh th nào?... ạ ị ớ ề + Xác đ nh mô hình c u trúc đo n văn: V i đ bài trên là đo n di n d nh: câu m đo n ủ ề ộ i thi u khái quát v đ c đi m n i b t c a nhân v t anh thanh là câu ch đ , n i dung gi ể ề niên là yêu ngh , say mê công vi c và có tinh th n trách nhi m cao. Nh ng câu khai tri n ậ ti p theo nêu ra công vi c c th c a nhân v t, phân tích thái đ , tinh th n, ý nghĩa công ủ ậ t v nhân v t,… vi c mà nhân v t làm, nêu nh n xét đánh giá c a ng ể ị ặ ế ị ị t; ho c phép + Xác đ nh và đ nh hình ki u câu và v trí ki u câu đó trong đo n văn c n vi ả ế ạ ế ế ầ ậ liên k t c n vi t trong đo n văn đó. V i bài t p trên, k t thúc đo n là câu c m thán: câu ể ệ ậ ố ợ ườ ạ ả cu i đo n nh n xét và th hi n thái đ tình c m c a ng ng ng i ca tinh t theo h ủ ậ ứ ệ ầ th n trách nhi m, nh n th c ho c suy nghĩ c a nhân v t anh thanh niên. tế ữ ờ i văn c a mình) đ vi Ng Khi vi ự ỉ ạ ầ c n chú ý di n đ t sao cho l u loát, m ch l c. Gi a các câu trong đo n không ch có s ứ ạ ằ liên k t v n i dung theo ch đ c a đo n mà còn có s liên k t hình th c b ng các ề ầ ể ờ ng dùng c n chính xác, phép liên k t; ph i h p nhi u ki u câu đ l ự ợ ượ . chân th c, mang tính hình t ử ọ ạ ạ ườ ế ữ . Vi Đ c l i và s a ch a i xem đo n văn đã đáp t xong, ng ấ ư ậ ầ ủ ữ ượ ứ c nh ng yêu c u c a bài t p v n i dung và hình th c ch a; n u th y ch nào ng đ ử ạ ư ổ ầ i. ch a n c n ch nh s a l ẫ ng d n vi Sau đây là ph n h t m t s lo i đo n văn theo n i dung đ c hi u.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
320
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ả
ẩ
ệ
ờ ủ
i thi u hoàn c nh ra đ i c a tác ph m.
ướ
ẩ
ố ậ ậ c a tác ph m đó, năm sáng tác, in trong t p Từ c vi ẩ ế t cu i năm 1977, in trong t p “
ế ấ ả ượ ữ ố” xu t b n tháng 5.1985.
ộ
ỉ ế c đã đ
ế ừ ộ ờ ạ ữ ườ i lính xe tăng thi
ờ ấ ẻ ế ấ ướ ế ố ư ữ t giáp nh H u Th nh t ộ ấ ố ượ c th ng nh t, ở ề ườ ờ ng hoà cu c chi n tr v trong đ i th ợ sang
ấ ễ ụ ườ
ạ ị ố ệ
ầ i anh hùng dân t c Nguy n H ê đã xu t hi n: v chi n t ng đó đã tiêu di ờ ệ ạ ấ ở ỷ ế ỉ ư i R ch G m – Xoài Mút trong m t tr n thu chi n tr i long đ t l
ả ạ ắ ổ ở ị ế i anh hùng áo v i đã đ p đ ngai vàng Chúa Tr nh
ệ ọ
ử ấ ử ệ ị ấ ễ c, xây nên gò Đ ng Đa l ch s b t t ế ướ ị ng t ba v n quân Xiêm xâm ệ ễ . Nguy n Hu , ồ ố Đàng Ngoài ch n B c Hà r i t 29 ố . “Hoàng Lê nh t th ng
ượ ự ệ
ờ ạ ượ ớ ỉ
c nói t ẩ ớ ự ả ớ i s ra đ i c th c a tác ph m, có nh h
ễ ả ưở ả có nh h . Ví d : Truy n “
ủ ộ ề ờ ẩ ữ i trong tác ph m ch nêu nh ng ủ ưở i sáng tác c a ng t ạ ụ ” c a Nguy n D ra đ i vào kho ng cu i ố ờ ữ ườ ỏ ạ i ả ệ Chuy n ng i. “
ệ ộ
ả
ủ ế ố ệ ể ạ ớ ẩ t ch y u s ng v i bà ngo i nên
ệ ế ử ớ ề
ệ ượ ả
ộ ố ưở ưở ứ ả ờ ủ ằ t: B ng Vi ớ ề ộ ự ệ ng, c m h ng mu n g i g m ý t ng, hình nh, …trong ư ng , tình c m, t
ự ế ượ ậ c sáng tác trong chuy n đi th c t ” ( Huy C n) đ
ắ ướ ề C m Ph , Hòn Gai (Qu ng Ninh) gi a lúc mi n B c n
ữ ộ ữ
năm ộ ở c ta ph n kh i lao đ ng ơ ướ ng xã h i ch nghĩa. Nhà th h i nh ng con ộ ố ế ấ ng t ớ ủ ủ ườ
ớ ạ 1. Đo n văn gi ế ẫ H ng d n vi t. ầ ề ộ Yêu c u v n i dung: ả ủ Nêu chính xác tên tác ph m, tên tác gi sách nào,...Ví d : “ ụ ỉ Sang thu” ( H u Th nh) đ ớ i thành ph chi n hào t ộ ả Nêu hoàn c nh r ng: ả ố ả s ng: Th i đ i, hoàn c nh xã h i mà tác gi ố Sang thu” vào cu i năm 1977, khi đ t n t “ H u Th nh vi ỉ ng bình, th i trai tr đã trôi qua trong cu c chi n tranh ái qu c nay ch t th y mình đã “ thu” . ộ ố Cu i th k XVIII, ng ướ dùng m u h thành Phú Xuân, v th ng t ộ ậ ượ ạ ạ c t l ườ ng ế k t duyên cùng Ng c Hân công chúa. Nguy n Hu vua Quang Trung đã tiêu di ố ạ v n quân Thanh xâm l ả chí” đã ph n ánh hi n th c đó. ộ ố ộ ủ Th i đ i, hoàn c nh xã h i c a cu c s ng đ ế ố ờ ụ ể ủ ng t y u t ụ ệ ề ả Truy n kì m n l c tác gi ả ư ộ ứ ế ỉ th k XVI nh m t b c tranh toàn c nh v xã h i th i Lê thu nh l ẩ ắ ngươ ” là m t truy n ng n hay rút trong tác ph m này. con gái Nam X ụ ể ẹ : Hoàn c nh c th ra đ i c a tác ph m. ả Nêu hoàn c nh h p ấ ặ ả Đó có th là hoàn c nh gia đình r t đ c bi ả ạ ắ khi đi xa nh v bà, hình nh bà ngo i g n li n v i “b p l a” . ướ ả ủ ả ể c m t s ki n, hi n t Đó có th là hoàn c nh c a b n thân tr ử ắ ố ả ả ả n y sinh ý t cu c s ng, tác gi ủ ộ ưở ng thái đ ,… c a mình qua sáng tác: t Tác ph m “ẩ ề Đoàn thuy n đánh cá ả ở ẩ ả 1958 ớ ườ ấ ướ ự c theo con đ xây d ng đ t n ể ắ ề ộ i lao đ ng làm ngh đánh b t cá bi n là ch nhân trong cu c s ng m i. ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
321
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ả ả ẩ
ỉ ấ ượ ơ ệ Mùa xuân nho nhỏ” ( Thanh H i) đ ư c làm năm 1980, trong khung c nh hoà ấ ặ c nh ng khi y nhà th b nh n ng, ch ít lâu sau đó ông đã m t,
ứ ộ ố
ố ệ ế ậ ằ ẩ ộ ơ ưở ng thành trong kháng chi n ch ng Mĩ. Ông vi
ọ ế n t bài ạ ọ ở ướ c ế ử ” vào tu i 19, đó là năm 1963 khi còn là sinh viên đang h c Đ i h c
ộ ấ ạ ườ
ườ ế ữ ậ ướ ế ượ
ệ ế ườ ườ
ọ ế ử ữ i, kì vĩ nh
ậ ạ ả ơ ề ể ế ng Đ i h c Hà N i, Ph m Ti n Du t b ng chi n l ủ ng, ch nghĩa anh hùng Vi ấ ộ Bài th v ti u đ i xe không kính”
ơ ậ ế ơ ế ượ ng đài trong th Ph m Ti n Du t. “ ồ “ V ng trăng Qu ng l a”
ầ ế ạ ờ c vào đ i lính chi n đ u và ho t ơ ng S n nh ng năm tháng c Tr ữ ệ t Nam, nh ng cô gái ư tiêu ậ là bài ca chi n tr n i trên con
ậ ả ế ầ ả i hình nh ng ổ ủ ẫ ng Tr ử ạ ườ i chi n sĩ lái xe v n t ộ ố ườ ng huy t m ch c a T Qu c trong cu c chi n.
ẩ :
ọ ắ ấ
ớ ề ậ ằ ẻ Nêu đ tài ho c n i dung chính, đ c s c c a tác ph m ơ ơ ủ ặ
ườ ế ơ ừ ờ ố ng. Ph m Ti n Du t đã góp vào v n th đ t n
ớ
ộ Bài th v ti u đ i xe không kính ế ườ ế ả
i chi n sĩ lái xe trên tuy n đ ờ ổ ẻ ộ ủ ủ ể ơ ố ờ
ế ậ t bài th “
ơ Con cò” vào năm 1962, in trong t p “ ị ệ ồ
ẹ ằ ắ ồ ộ
ờ ỗ
ấ ướ ấ ấ ệ ươ ố ớ i m hi n đ i v i con th !
Tác ph m “ ấ ướ ự bình, xây d ng đ t n ẫ v y mà thi ph m v n chan ch a tình yêu cu c s ng. ế ệ t thu c th h nhà th tr B ng Vi ổ th “ ơ B p l a ngoài. ừ ạ ọ T mái tr ấ ộ đ ng (công tác tuyên hu n) trên con đ ấ đánh Mĩ ác li t nh t. Khói l a chi n tr thanh niên xung phong, nh ng chi n sĩ lái xe dũng c m,…in d u chói l ế ữ nh ng t ể ạ bi u cho h n th Ph m Ti n Du t trong ấ ạ ắ th m đ m màu s c lãng m n ghi l ạ ế ơ ườ ươ ng S n, con đ đ ặ ắ ủ ặ ộ ề ọ ạ ẻ ượ ạ ế Ph m Ti n Du t b ng gi ng th ch c kho , đ m ch t văn xuôi, đã t o nên gi ng nói V ngầ ệ ố ệ t trong “ t, m i m trong n n th ca ch ng Mĩ. Th ca c a anh, đ c bi riêng bi ườ ờ ố ự ắ ầ ẹ ả ử ” không ph i là s ch t ra t trăng Qu ng l a đ i s ng mà là toàn v n đ i s ng th ng ơ ấ ướ ậ ượ ộ ạ ườ ế ậ ở c m t hình t ng chi n tr nh t ạ ơ ơ ề ể ộ ế i ” (1969). Bài th đã ghi l chi n sĩ khá đ c đáo v i “ ườ ữ ủ ạ nh ng nét ngang tàng dũng c m và l c quan c a ng ng ườ Tr ng S n th i ch ng Mĩ, tiêu bi u cho ch nghĩa anh hùng c a tu i tr m t th i máu l a. ử ngườ , ế Hoa ngày th Ch Lan Viên vi ọ ơ ơ chim báo bão” (1967). Bài “ Con cò” mang âm đi u đ ng dao, nh p th và gi ng th ắ ơ ự do, câu ng n th m vào h n ca dao, dân ca m t cách đ m th m, nh nhàng. 51 câu th t ể ọ ữ ữ nh t 2 ch , câu dài nh t 8 ch , đan xen, k t chu i thành l i ru ngân nga, ng t ngào, bi u ơ ủ c m c a ng hi n tình th ề ộ ng và ầ ườ ủ ẹ ầ
ạ ớ Đây là yêu c u v n i dung c a đo n văn mang tính tr n v n, đ y đ . Khi vi i thi u v hoàn c nh ra đ i c a m t tác ph m c th , tu theo s hi u bi
ộ ẩ ặ ượ ớ ủ ự ể ẫ t có th nêu đ y đ ho c l
ơ ọ ế t ụ ể ế ỳ t ả ộ c b t m t vài ý, tuy nhiên v n ph i ủ ề ủ ế ẹ ề ạ ờ ủ ầ ủ ấ ứ ượ ẩ c xu t x chung, ch đ c a tác ph m.
ả ề ệ ể ế ườ i vi ườ ọ ắ i đ c n m đ ứ :
ế ớ ấ ị ữ ồ
ả
ẩ i thi u hoàn c nh ra đ i c a tác ph m, đ ả ượ ầ ề ạ ề ớ ng v gi ế ệ ể ạ ng ti n liên k t, ph i h p các ki u câu. Đo n văn ph i đ ượ c di n đ t m ch l c, t
ệ ố ợ ự
ươ t đo n văn có câu ghép và ph ệ ng ti n
đo n văn gi ủ c a mình mà ng ả ả đ m b o cho ng Yêu c u v hình th c ộ ấ ắ Đo n văn bao g m nh ng câu văn g n k t v i nhau theo m t c u trúc nh t đ nh, ờ ủ ế ằ ướ c liên k t b ng các ạ ạ ừ ạ ễ ng. ế ế ằ ượ ế t đo n văn theo yêu c u c th : vi ạ ừ ả ỏ cùng h ươ ph ữ ng dùng chính xác, chân th c, có tính hình t ầ ụ ể ạ ạ ệ Luy n vi ạ ế , đo n văn k t b ng câu c m thán,… liên k t; đo n văn có câu h i tu t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
322
ạ Đ vi
ư ể ế ử ụ ờ ầ ệ ế ẩ ườ ng ti n liên k t, ng i vi t tr
ế ướ ế ớ ộ ị
ế
ườ i vi
ị ề ộ ố t, ng ỉ ừ ầ ắ ạ ạ ạ ứ ủ ế i đo n văn v a vi
ể ư ầ
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ầ ụ ể ả ớ ệ i thi u hoàn c nh ra đ i c u tác ph m theo yêu c u c th t đo n văn gi ả ươ ặ ộ c h t ph i nh có s d ng câu ghép, m t ho c hai ph ể ế t, sau đó xác đ nh câu ghép (ghép ý nào v i ý nào có ý, nghĩa là đã có n i dung đ vi ị ế ẽ ử ụ trong các ý đã xác đ nh), ti p theo là xác đ nh phép liên k t s s d ng là gì. Sau khi đã ề ầ ế ế ầ ầ ị xác đ nh yêu c u v n i dung, yêu c u v hình th c c a đo n văn c n vi t ế ư t. Cu i cùng, c n ki m tra l b t tay vào vi t xem đã hoàn ch nh ch a, ề ữ ứ đã đáp ng nh ng yêu c u đ ra ch a. Ví d 1: ụ
ẩ
ạ ế ử ụ ờ ủ ộ ơ ề ể ả ” c aủ Ph m Ti n Du t b ng m t đo n văn ng n (kho ng 5 câu), có s d ng câu ghép
ẩ
ấ ả ạ ế ơ ủ ậ đ ạ “ Bài th v ti u đ i xe không kính ộ c t ng gi
ầ
ờ ạ
ạ ộ
ơ ườ ư ờ ng S n nh ng năm tháng đánh Mĩ ác li
ẹ
ử ườ ừ ờ ố ủ ế ữ ự ắ ế ấ ấ t nh t (2). ờ ố ệ
ữ
ả ườ ư ng ng
ộ ơ ề ể c m t hình t ườ
ạ ệ đ i s ng mà là toàn v n đ i s ng th ng, ch nghĩa anh hùng Vi ấ ơ ấ ướ n th đ t n ” ng ườ ế ạ ườ ế ng huy t m ch Tr
ế ạ ậ ế ạ ừ Ph m Ti n Du t – ông). :
ạ ắ ả Bài t pậ : Vi
ế t đo n văn ng n trình bày hoàn c nh ra đ i c a tác ph m “ ủ ờ ủ ừ ử ụ ề ậ ạ ỏ ” c a Huy C n, trong đó có s d ng câu h i tu t ẩ Đoàn ( g ch chân câu văn
ạ
Đo n văn minh ho ậ Th m i
ệ ạ
ạ ứ ữ ả ể ậ
ầ ề ẻ ẹ ủ ở ớ
ề ầ ầ ở ổ
ề ậ ồ
ữ ở ạ ở” tr l ơ ượ ề ậ ờ ơ Tr i m i ngày l
ơ ặ ả ơ
ế ợ ể ề ứ ằ ả ạ
ạ ớ ả ệ ụ ạ ơ ữ ả ỉ Bài t p:ậ Nêu hoàn c nh ra đ i c a tác ph m “ ộ ả Bài th v ti u đ i xe không kính ắ ậ ằ ạ ả tác gi và phép th .ế ạ ơ ề ể ộ Đo n văn minh ho : ” (1969) là tác ph m thu c ơ ủ Ph m Ti n Du t ượ ặ ộ ệ chùm th c a i nh t cu c thi th c a báo Văn ngh năm ậ ầ ườ ử ” (1). Năm1964, r i mái tr V ng trăng Qu ng l a 1969 – 1970, sau in trong t p “ ng ộ ớ ạ ọ ổ ạ ọ Ph m Ti n Du t ậ ế Đ i h c S ph m Hà N i v i tu i 23, chàng sinh viên quê Phú Th ấ ướ ế ườ b c vào đ i lính chi n đ u và ho t đ ng (công tác tuyên hu n) trên con đ ng chi n ơ ượ ế ạ ủ Th ca c a Ph m Ti n l c Tr ả ậ ế ậ ở ườ Du t không ph i là s ch t ra t ng nh t chi n ngườ ( 3). Khói l a chi n tr ữ tr t Nam, nh ng cô gái thanh ọ ế ữ niên xung phong, nh ng chi n sĩ lái xe dũng c m,…in d u chói l i, kì vĩ nh nh ng ườ ộ ượ ơ ông (4). Ông đã góp vào v ượ ng đài trong th t i ớ ộ Bài th v ti u đ i xe không kính i chi n sĩ lái xe dũng lính khá đ c đáo v i “ ơ ế ố ế ả c m, l c quan và có chút b c t u ngang tàng trên tuy n đ ng S n ờ th i đánh Mĩ (5). ( Câu 3 là câu ghép; dùng phép th đ i t Ví d 2:ụ thuy n đánh cá đó). ạ: ơ ổ ế ạ ơ ớ ” giai đo n 1932 – 19459(1). Huy C n là nhà th n i ti ng trong phong trào “ ậ ơ ự i(2). Năm 1958 các văn ngh sĩ đi th c Sau Cách m ng, th Huy C n có ph n ch ng l ự ộ ố ế ơ ớ ể ấ tìm hi u cu c s ng m i đ l y đ tài, c m h ng sáng tác, nhà th Huy C n đã đi th c t ể ả ế Qu ng Ninh(3). V đ p c a vùng bi n Hòn Gai cùng v i không khí làm ăn dài ngày t ự ắ mi n B c sôi n i, hào hùng tràn đ y ni m tin trong nh ng năm đ u xây d ng XHCN ơ “ Đoàn ơ ủ n y nả làm cho h n th c a Huy C n “ i(4). Ông đã sáng tác bài th ạ ỗ ờ ấ i thuy n đánh cá” c in trong t p th “ trong th i gian y, bài th đ sáng”(5). Ph i chăng bài th là “ món quà vô giá” mà nhà th t ng l i vùng bi n Hòn Gai yêu d uấ ?(6) Bài th làm b ng c m h ng lãng m n k t h p v i c m h ng v thiên ứ ơ ự ỡ nhiên vũ tr t o ra nh ng hình nh th r c r , huy hoàng, tráng l (7). Nó không ch ca
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
323
ợ ậ ợ ẻ ẹ ể
ư ự ể ầ
ỏ
ạ ế ờ ủ t đo n văn trình bày hoàn c nh ra đ i c a bài th “
ầ ả ả ở ộ ơ Mùa xuân nho ạ
Bài t p:ậ Vi ơ ủ Đo n văn minh ho ạ:
ộ ộ ạ ế ụ ở
ọ ệ ự ơ ế
ầ ế ữ ừ ươ ề nh ng ngày đ u kháng chi n (2). Bài th “
ơ ặ
ớ ằ ườ ỉ ư ị ệ ả
ệ ủ ờ c aủ đ t n ử ắ ậ ấ ướ i tâm ni m chân thành, g i g m thi quê ạ ng Th a – Thiên Hu (1). Ông có công trong vi c xây d ng n n văn h c cách m ng c sáng M c dù b b nh tr ng, đang ồ ng b nh nh ng v i tình yêu đ i, yêu cu c s ng, Thanh H i m r ng h n ( 4). Bài ờ i cho đ i
ơ ướ c lúc ông đi xa (5).
ầ
ơ ữ ủ ẩ ỉ Bài t pậ : Nêu hoàn c nh ra đ i c u tác ph m “ Sang thu” c a nhà th H u Th nh
ộ ằ ạ
ưở ươ Tam D ng, Vĩnh Phúc. Ông tr
ố
ở ơ ữ
ề ở ế ỉ ơ ộ ố ườ i cùng cu c s ng ộ ế t nhi u và có m t s ơ Sang thu” đ ề ề nông thôn. Bài th “
ể ệ ệ ầ ố
ầ ế ủ ữ ạ
ể c nh ng chuy n bi n tinh t ằ ệ ẹ ủ ộ ế ắ ứ ộ ồ
ạ
ủ ả ạ ẩ ỳ Vũ trung tu bút ổ Ph m Đình H , ” c a tác gi
ử ụ ằ ộ
ủ ấ ố ẩ “ Hoàng Lê nh t th ng chí” c a Ngô gia văn phái,
ố
ả ạ ả ạ ạ ử ụ ế ả t m t đo n văn ng n ( kho ng 5 câu), trong đó có s d ng phép th : Nêu hoàn c nh
ữ ủ ẩ Đ ng chí
ạ ố
ả t m t đo n văn ng n ( kho ng 5 câu), trong đó có s d ng phép n i: Nêu hoàn c nh ủ ộ ộ ế ờ ủ ế ộ ờ ủ ẩ ử ụ ả ơ ” c a nhà th Chính H u. ả ề Đoàn thuy n đánh cá
ậ ơ ằ ệ ằ ờ ủ ủ ả ộ ạ t b ng m t đo n
ử ụ ơ ” c a nhà th Huy C n. ế ử c a nhà th B ng Vi ế ẩ “ B p l a” ử ụ ả ắ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ả ủ ng i v đ p lung linh, kì o c a bi n Hòn Gai mà còn ca ng i không khí là ăn t p th ữ ủ c a HTX ng dân trong nh ng năm đ u xây d ng CNXH(8). ừ ( Câu 6 là câu h i tu t ) Ví d 3:ụ nhỏ” c a nhà th Thanh H i, trong đó có câu m r ng thành ph n ( g ch chân câu đó). ạ ả Thanh H i là m t nhà th cách m ng, tham gia hai cu c kháng chi n, bám tr ừ ề h ơ Mùa xuân nho nhỏ” đ ượ mi n Nam t ọ ờ tác tháng 11 năm 1980, ch ít lâu sau thì nhà th qua đ i(3). ở ộ ộ ố ệ n m trên gi ể ả ạ ủ c, mùa xuân c a Cách m ng mình đ c m nh n mùa xuân thiên nhiên ơ ể ạ ế ư ộ ờ t tha c a nhà th đ l th nh m t l tr ở ộ ( Câu 4 là câu m r ng thành ph n) Ví d 4:ụ ả ờ ả ử ụ ế b ng m t đo n văn có s d ng phép th . ạ ạ Đo n văn minh ho : ế ở ỉ ơ ữ ng thành trong kháng chi n Nhà th H u Th nh quê ấ ườ ừ ộ t giáp, ông tr thành cán b văn hoá, tuyên hu n i lính tăng thi ch ng Mĩ. T m t ng ộ ố ộ trong quân đ i và sang tác th . H u Th nh là nhà th đi nhi u, vi cượ ơ ặ ắ bài th đ c s c v con ng sáng tác vào cu i năm 1977, in l n đ u tiên trên báo Văn Ngh . N i dung th hi n tâm ế ủ ấ ờ ơ ướ c a đ t tr i tr ng bâng khuâng, xao xuy n c a nhà th tr ừ và là b c tranh thiên nhiên tuy t đ p c a nông thôn đ ng b ng B c b lúc giao mùa t h sang thu. ệ ậ Luy n t p: ờ ủ Nêu hoàn c nh ra đ i c a tác ph m “ ắ b ng m t đo n văn ng n có s d ng câu ghép. ờ ủ Nêu hoàn c nh ra đ i c a tác ph m ắ ằ b ng m t đo n văn ng n, có s d ng phép n i. ắ Vi ồ ra đ i c a tác ph m “ ắ Vi ra đ i c a tác ph m “ Nêu hoàn c nh ra đ i c a tác ph m văn ng n ( kho ng 5 câu), trong đó có s d ng phép th .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
324
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ẩ ữ ư ủ
ắ ằ ờ ủ ề Khúc hát ru nh ng em bé ng trên l ng m ” ả ẹ c aủ ử
ặ ừ ữ ng .
ộ ế
ơ ễ ấ ủ ả ờ ủ t m t đo n văn ng n ( kho ng 5 câu), trong đó có ít nh t m t câu ghép và m t phép ế
ẩ ẩ Làng” c a nhà văn Kim Lân b ng cách vi
ạ ộ ộ Ánh trăng” c a nhà th Nguy n Duy. ộ ế t m t ế ằ ộ
ủ ẩ ủ ấ ẽ L ng l
ả ắ ả ạ ờ ủ ắ ươ ả ộ ễ Sa Pa ” c a nhà Nguy n Thành Long ệ ộ ộ ng ti n
ế ượ ủ c ngà
ễ ” c a nhà Nguy n Quang Sáng. ơ
ả ả ả ươ ủ ế ” c a nhà th Vi n Ph
ơ ễ ờ ủ ế ạ ả ố Chi c l Mùa xuân nho nhỏ” c a nhà th Thanh H i. ả ủ Vi ng lăng Bác ng. ẩ t đo n văn quy n p, có s d ng phép n i: Nêu hoàn c nh ra đ i c a tác ph m “
ờ ủ ờ ủ ờ ủ ạ ơ ữ ủ
ế ể ạ ộ ồ ị
ơ ộ ữ ủ ẩ ị ng Đ nh trong tác ph m “
ươ ạ ử ụ ấ
ả ủ ướ ừ ữ ả Nêu hoàn c nh ra đ i c a tác ph m “ ạ ộ ễ ơ nhà th Nguy n Khoa Đi m b ng m t đo n văn ng n ( kho ng 5 câu), trong đó có s ụ d ng phép l p t ắ ạ Vi ả liên k t: Nêu hoàn c nh ra đ i c a tác ph m “ ờ ủ Nêu hoàn c nh ra đ i c a tác ph m “ ả đo n văn ng n ( kho ng 5 câu), trong đó có ít nh t m t câu ghép và m t phép liên k t. ặ Nêu hoàn c nh ra đ i c a tác ph m “ ộ ằ b ng m t đo n văn ng n kho ng 5 câu, trong đó có m t câu ghép và m t ph liên k t. ế ẩ Nêu hoàn c nh ra đ i c a tác ph m “ ẩ Nêu hoàn c nh ra đ i c a tác ph m “ ẩ Nêu hoàn c nh ra đ i c a tác ph m “ ử ụ Vi ỉ Sang thu” c a nhà th H u Th nh. ễ Vi t m t đo n văn theo ki u di n d ch, phân tích tâm h n trong sáng, m m ng, tinh ầ Nh ng ngôi th n dũng c m c a cô thanh niên xung phong Ph ế sao xa xôi” c a nhà văn Lê Minh Khuê. Trong đo n văn, s d ng ít nh t hai phép liên k t ạ câu (g ch d ng này) ữ i nh ng t
ẩ
t tác ph m.
ệ ượ ở ầ ự ệ ự c nh ng s vi c chính theo trình t
ể ệ
ạ ắ ể ả
ẩ ả ố ệ ự ệ ỉ ả ả t tác ph m ph i đ m b o gi ả ự ệ ự ủ ố c a c t truy n, s vi c m đ u, các s ự ệ ế ủ ố ệ ữ đúng c t truy n, các nhân v t chính và ý ủ ề ủ
ầ ề
ệ ủ ắ ằ ạ ọ ỉ ờ i
ế ố ế ườ i vi ệ ứ ự ệ t.
ế ề ộ ế ấ ử ụ ấ ị ữ
ườ ủ ệ ế ễ ắ ắ Chuy n ng i con gái Nam X ng ữ ươ ” c a Nguy n D . t “
ẹ ượ ườ ở t quê c Tr
ỳ ị ế ả ươ
i con gái thu m n t na, xinh đ p đ ọ ạ , ít h c l Ở i v làm v . Tr ấ ả
ặ ả
ế ố ỏ
ắ ạ 2. Đo n văn tóm t ầ ề ộ Yêu c u v n i dung: ữ Nêu đ ệ vi c phát tri n trong đó có s vi c đ nh đi m c a c t truy n, s vi c k t thúc. ậ Đo n văn tóm t ộ ủ nghĩa xã h i c a truy n (đ m b o đúng ch đ c a truy n). Yêu c u v hình th c: N i k t các s vi c chính c a truy n thành đo n văn hoàn ch nh, ng n g n b ng l ủ c a ng ạ Đo n văn có k t c u nh t đ nh, gi a các câu có s d ng các phép liên k t v n i dung và hình th c.ứ Ví d 1:ụ Bài t p:ậ ạ t đo n văn ng n, tóm t Vi ạ ạ Đo n văn minh ho : ị ươ ế Nam X ng là ng Vũ Th Thi ợ ướ ề ng Sinh là con nhà khá gi Sinh c ươ ố s ng gia đình đang êm m thì chàng Tr ẹ ươ sinh con trai và đ t tên là Đ n. Bà m Tr ư h t lòng chăm sóc, thu c thang nh ng bà không qua kh i. Năm sau, Tr
ươ ng ộ i có tính đa nghi. Cu c ươ nhà, ít lâu sau, Vũ N ng ng ph i đi lính. ệ ươ ớ ng Sinh vì nh con mà sinh b nh, Vũ N ng ở ề ươ ng Sinh tr v ,
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
325
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ị
ắ ươ ậ ờ ợ
ỉ ọ ố ả ươ ầ
ộ ỗ ươ ủ ợ ư ự ươ ườ ấ
ư ệ ứ ố ng Sinh b o đó là cha. Tr ươ c các nàng tiên d
ẫ ủ ượ ộ ầ
ế ươ
ữ ướ ở ệ ị ươ
ế
ợ ả ả ệ ươ ệ ấ ờ ọ i oan cho mình. Tr
ư
ế ươ ỉ ệ ẳ Xin đa t tình chàng, thi p ch ng th tr v
ấ ờ ừ ệ i t ấ ế ồ ượ ữ ” r i bi n m t.
ắ ủ c ngà t đo n trích “
ầ ạ ắ ệ ậ ạ ử ụ ộ ” c a Nguy n Quang Sáng b ng m t ạ t l p). ằ ễ ệ ậ t l p ( g ch chân câu có thành ph n bi
ạ
ộ m i đ
ượ ặ
ặ c g p ba ỏ ạ ợ ở ỉ
ươ ư
ủ ọ
ướ ừ ọ ử m i c ch yêu th ữ ờ ấ ứ ế ắ ấ ộ
ượ ạ ỏ
ở ề ả ị
ậ ề ế ố ể ằ ườ ớ ả ỉ
ỗ ậ ẽ ọ ạ ờ
ấ ệ ủ t c a mình v i ba. Khi chia tay con, ông Sáu h a s
ộ ộ ấ ả t t c tình yêu mãnh li ượ ớ ắ ậ c cho con. Ông Sáu không ra B c t p k t mà
ở ạ ừ l ắ ượ ư
ề ế ộ ầ ượ Ng
ế ượ ế ậ ẽ ư c ngà cho con. Ông mong đ c đi u đó thì đã hi sinh trong m t tr n càn. c lúc ông ra đi, s đ a chi c l ộ ậ c đ n t n tay bé Thu thay ông.
ễ ắ ằ ộ ỵ ạ Làng” c a Nguy n Thành Long b ng m t đo n t tru ên ng n “ Bài t p: ậ Tóm t
ắ ử ụ ổ
ạ
ữ ờ
ế ả ớ
ườ ế ầ ấ ố ự ể ậ ấ ướ c và tinh th n chi n đ u ch ng xâm lăng ớ ế ả ổ ố ộ bé Đ n không ch u nh n chàng là cha mà m t m c nói cha Đ n bu i t i m i đ n. ổ ế ứ Tr ng Sinh nghi ng v , m ng nhi c, đu i Vũ N ng đi. Vũ N ng oan c nên gieo ộ ự ẫ ả v n. M t đêm d mình xu ng sông Hoàng Giang t i ng n đèn d u, bé Đ n ch bóng ỉ ươ ả ng Sinh t nh ng , th n n i oan c a v nh ng chuy n đã Tr ỷ ộ i thu cung c u s ng, quá mu n. Vũ N ng tr m mình nh ng đ ả ệ ở trong cung đi n c a Linh Phi. M t l n Linh Phi m ti c kho n đãi Phan Lang nàng ủ ố ượ ớ ườ i cùng làng v i Vũ N ng, là ân nhân c a Linh Phi b ch t đu i đ ( ng c Linh Phi ỏ ỗ ươ ậ ứ ố ờ n i c u s ng), trong b a ti c, tình c Phan Lang nh n ra Vũ N ng. Vũ N ng bày t ậ ồ ồ ử oan khu t và nàng nh h Phan g i cho ch ng chi c thoa vàng làm tin, mong ch ng l p ờ ậ i, l p đàn gi ng Sinh tin l đàn gi i oan cho v , Vũ N ng hi n lên ự ỡ ờ ẫ ộ ả ư gi ã dòng sông trong khung c nh l ng l y, r c r c hoa. Nh ng nàng ch hi n lên trong ớ ể ở ề ạ ồ ố ch c lát, nói v i ch ng m y l t “ bi nhân gian đ c n a Ví d 2:ụ Bài t pậ : Tóm t ế ượ Chi c l ầ đo n văn ng n, có s d ng thành ph n bi ạ Đo n văn minh ho : ạ ộ ờ ớ ượ ề c v thăm nhà, thăm con Ông Sáu, m t cán b cách m ng, sau tám năm đi xa gi ộ ầ ư ổ ừ ộ ồ ộ . Ông vô cùng h i h p, xúc đ ng khi gái tám tu i t ngày sinh ch a m t l n đ ạ . Trong ba ngày ngh phép ư i s hãi b ch y g p con, nh ng bé Thu con ông l nhà. ạ ế ầ ấ ả t c tình yêu th ng, g n gũi, chăm sóc con b , nh ng con bé xa lánh, l nh Ông dành t ấ ị ươ ỉ ạ nh t, kh ng c a ông và nó nh t đ nh không g i ông là cha. c t ấ ộ ầ M t l n trong b a ăn ông g p cho nó m t mi ng tr ng cá r t ngon, nó b t ng h t tung ạ ra mâm. Gi n quá, ông Sáu phát vào mông con, con bé b sang bà ngo i. Đ c bà ngo i ẹ i thích v v t th o, con bé m i hi u r ng ông Sáu đích th là cha nó. Nó tr v , đó gi cũng là ngày cu i cùng ông Sáu ph i lên đ ng. lúc chia tay, ông Sáu ch kh chào con, vì ỏ ợ s nó b ch y. Không ng đúng lúc y, tình cha con tr i d y, bé thét lên g i ba, ôm hôn ứ ẽ ba, b c l ạ ộ ộ i r ng ho t đ ng cách mua m t cây l ỉ ớ ề ạ ố ậ m ng. Ông luôn nh v con, h i h n vì đánh con. M t l n ông b t đ c khúc ngà, ông t ự ư ặ ế ượ ỉ c g p con, nh ng ông ch a th c m , kì công làm chi c l ượ ứ ớ ườ ạ ệ i b n ông – ông Ba – h a v i hi n đ ướ ông tr Ví d 3:ụ ủ ợ văn t ng phân h p, trong đó có s d ng câu ghép. ạ Đo n văn minh ho : ườ ố ầ ể ậ i nông dân th i kì đ u kháng chi n ch ng Nhân v t ông Hai tiêu bi u cho nh ng ng ớ ứ Pháp có s chuy n bi n m i trong nh n th c và tình c m: tình yêu làng quê g n bó v i ợ tình yêu đ t n ế ắ i làng Ch . Ông Hai là ng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
326
ự
ớ ệ ườ
ữ
ớ ớ t ả ư ợ ư
ệ ở ề ặ
ộ ụ
ậ ẫ ừ ờ ự ợ ầ ặ ừ
ế ầ ủ ị ừ
ợ ề ưở ấ ấ ổ ở c. Ông Hai đã bu n vui, s
ồ ươ ướ ớ ố ệ t và h t l ng kh , đã kiêu hãnh t ườ ẫ ơ ả i h n h đi kh p n i c i chính tin đ n th t thi ồ ẻ ẹ Đó chính là v đ p m i trong tâm h n ng
ượ ể ệ ấ ướ ng ông. ố c nhà văn kim Lân khám phá và th hi n r t thành công.
ọ ẩ ấ ắ ắ ử ” Bài t pậ : Tóm t
ị ỏ ằ ễ t ng n g n ( không quá n a trang gi y thi) tác ph m “ ễ
ứ ự ạ Đo n văn minh ho : ắ ệ ả
ọ ộ ờ ắ ủ ủ ẻ ẹ ữ ị
ữ ườ ề ữ ậ ế ẩ ầ
ủ ắ ể ấ ả
ế ế ạ
i trên chi c gi ệ
ệ ử ổ ầ ặ ữ ộ ầ ộ ờ thân thu c. Nhĩ khao khát đ
ướ ượ ấ ở ư c mu n y nh ng con trai anh l i quá vô tình, không hi u đ
ấ ố
ứ ừ ng th c nh m i đ
ưở ấ ệ ề ấ ớ
t cu c đ i, Nhĩ m i th y th m thía v ph m ch t t ụ ậ ẹ ờ ộ ầ ả ẹ
ậ ậ ườ ự
ằ ậ
ươ ấ ng ng th
ớ ự ủ ệ
ằ ứ ỉ ả ễ ỏ ị ề ữ ắ ủ ộ ố ữ
ạ ễ ạ ị : Đo n di n d ch.
ủ ề ủ ệ ệ ạ ắ ớ i thi u ch đ c a truy n ng n “
ế ấ ở ầ ”.
ủ ề ủ ự ệ ể ể ẩ
ố ỏ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ợ ầ ầ ở ắ ề ơ D u B c Ninh. Ông t hào, kiêu hãnh v cái làng Ch D u quê ông – cái gì cũng h n ủ ỷ ọ ắ ậ “ khoe làng” v i m i ng ẳ i. Theo l nh c a u ban h n các làng khác. Ông m c t ờ ủ ộ ả ư ấ ế kháng chi n, ông Hai ph i đ a v con đi t n c , tránh nh ng cu c càn quét b t ng c a Ở ơ ả ượ ố ặ i làng, mong mu n đ gi c Pháp. c tr v cùng du kích n i t n c , ông luôn nh t ế ậ Vi t gian ” theo gi c, ông Hai đau l p làng kháng chi n. Nghe tin làng Ch D u làm “ ạ ủ ơ ẫ ớ đ n, ph n n và t i nh c, không dám g p ai, nhìn ai. Ông r i vào tâm tr ng đ y mâu ượ ừ ươ ừ ng, v a căm gi n, v a tin t thu n: v a yêu th ng, v a ng v c. Đ c ch t ch xã ề ợ ầ thông báo dân làng Ch D u v n b n gan chi n đ u ch ng Pháp, ông Hai vui m ng khôn ế ờ ế ạ ớ ợ ồ ắ i ca ng i dân làng Ch xi t, l ợ ầ ự ầ hào v làng Ch D u D u yêu n ờ i nông dân th i kì kháng quê h ế chi n ch ng pháp đã đ Ví d 4:ụ ế B n quê ừ ạ ủ c a nhà văn Nguy n Minh Châu b ng đo n văn di n d ch, trong đó có câu h i tu t . ạ ệ ế “ B n quê ” là truy n ng n ch a đ ng nh ng suy nghĩ, tr i nghi m sâu s c c a nhà văn ề ứ ỉ ướ tr i v nh ng v đ p và giá tr cao quý c a nh ng đi u c cu c đ i, th c t nh m i ng ị ầ bình d , g n gũi quanh ta. Nhân v t trung tâm c a tác ph m là Nhĩ. Anh đã đi h u h t các ả ế ớ ơ i, m y năm nay không may m c ph i căn b nh hi m nghèo nên ph i n i trên th gi ạ ờ ố ố ườ ng kê c nh c a s , trông ra b n sông. Chính s ng n t quãng đ i còn l ẻ ẹ ủ ể ấ ờ ẻ ẹ vào th i đi m y, anh đã phát hi n ra v đ p c a nh ng gì g n gũi xung quanh: v đ p ượ ế ơ b n quê ủ c m t l n đ t chân lên b bãi bên kia c a n i ờ ự ờ ố ớ ệ ả đây đã tr nên xa xôi đ i v i anh. Anh đành nh con trai th c hi n sông, m nh đ t gi ố ấ ủ ị ể ạ c ý đ nh c a giúp mình ẽ ỡ ấ ử ổ ế ợ m t chuy n đò ngang duy nh t trong ngày. T trong c a s nhìn ra, b . Nhĩ s con s l ư ớ ượ ả ấ ậ c Nhĩ nhìn th y c nh v t thiên nhiên th t đ p. Anh say mê th ấ ố ẩ ắ ầ ấ ầ t nhìn th y l n đ u. Khi s p giã bi ằ ứ ườ ợ ề ị ủ đ p, dung d c a ng i v hi n th c, t n t o, giàu đ c hi sinh. Anh nh n ra r ng gia ấ ớ ấ ơ ươ ố ớ ng t a đáng tin c y nh t. Anh i và là n i n đình có vai trò r t l n đ i v i con ng ề ư ườ ữ ọ ườ i xung quanh ta dù là nh ng em bé hay ng i già đã v h u cũng nh n ra r ng m i ng ư ể ươ ườ ở ọ ề ng i nh th th đ u đáng yêu, đáng quý b i h luôn có t m lòng nhân ái “ ườ ậ thân”. Và, ph i chăng cũng v i s chiêm nghi m c a mình, anh đã nh n ra r ng ng i ườ ng d b qua nh ng giá tr b n v ng và sâu s c c a cu c s ng, lúc th c t nh thì ta th đã quá mu n?ộ Mô hình c u trúc đo n văn ủ ề Câu m đ u là câu ch đ đo n, nêu ý khái quát, gi B n quê Các câu sau khai tri n: tóm t Câu cu i cùng là câu h i tu t ắ t theo các s ki n chính đ làm rõ ch đ c a tác ph m. ừ .
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
327
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ợ ắ ẩ ế ạ ổ Truy nệ t tác ph m “ ử ụ t đo n t ng phân h p, có s d ng hai phép liên k t: tóm t
ấ ễ
ọ ắ ề ử ấ ệ Chuy n ng
ổ ợ ạ ủ ữ ằ ử ễ ườ ử ụ ủ ắ i con gái t ng n g n ( không quá n a trang gi y thi) v tác ph m “ ộ ngươ ” c a nhà văn Nguy n D b ng đo n văn t ng phân h p, có s d ng m t
ừ .
ọ ắ ử ệ ẩ Chuy n cũ trong ph ủ t ng n g n ( không quá n a trang gi y thi) tác ph m “
ắ ủ ấ ạ ằ
” c a nhà văn b ng đo n văn quy n p, có s d ng câu ghép. ắ ử ụ ẩ ắ ọ ố ấ Hoàng Lê nh t th ng chí ạ ử t ng n g n ( không quá n a trang gi y thi) tác ph m “ ”
ạ ạ
ẽ ệ ẩ ấ ọ ớ ử i thi u ng n g n ( không quá n a trang gi y thi) v tác ph m “
ặ L ng l ế ằ Sa Pa ộ ề ử ụ ắ ễ ằ ộ
ố
ử ụ ắ ử ủ ắ ẩ ấ ọ ” c a nhà văn
t ng n g n ( không quá n a trang gi y thi) tác ph m “ ễ ạ ằ ị
ắ ắ ẩ ấ ọ ”
Nh ng ngôi sao xa xôi ố ử ụ ằ ổ ợ ệ ậ Luy n t p: ế Vi Ki uề ” c a thi hào Nguy n Du ( không qua n a trang gi y thi). ẩ Tóm t Nam X ỏ câu h i tu t Tóm t Chúa Tr nhị ấ Tóm t ằ ủ c a Ngô gia văn phái b ng đo n văn quy n p. ” c aủ Gi ạ ạ nhà văn Nguy n Thành Long b ng m t đo n văn có s d ng phép th b ng m t đo n văn có s d ng phép n i. ế B n quê Tóm t ỏ ừ ễ Nguy n Minh Châu b ng đo n văn di n d ch, trong đó có câu h i tu t . ữ ử t ng n g n ( không quá n a trang gi y thi) tác ph m “ Tóm t ạ ủ c a nhà văn Lê Minh Khuê b ng đo n văn t ng phân h p, có s d ng phép n i.
ề
ẩ
i thích v ý nghĩa nhan đ tác ph m.
ế
ừ ộ ừ ả ặ ằ
ạ H ng d n vi Nhan đ c a tác ph m th
c tác gi
ả 3. Đo n văn gi ẫ ướ ề ủ ườ
ề ạ t đo n. ẩ ứ ự
ẩ ề ượ ộ ườ ng đ ề
ẩ ề ộ ụ , m t c m t ẩ ể
ệ ể
ề ng vào t
ễ ộ Sa Pa
ễ c nhan đ
ầ
ượ ể
ư ưở t ề ử ắ ể ể ượ ” Nguy n Minh Châu),…B i v y, đ hi u đ ể ầ ộ ượ ả t, hình nh, hình t ề ể ề ạ
ẩ ả ử ắ
ẩ .
ệ ề ề ẩ ng di n gì: đ tài, n i dung, tên
ủ ề ố
ươ ẩ ể ế ợ ủ ề ị ủ ẩ ề ề ả ị , tác
đ t b ng m t t . Nhan ả ủ ề ủ ặ ng ch a đ ng đ tài, n i dung ho c ch đ c a tác ph m mà tác gi đ tác ph m th ẩ ộ ờ ố ử ắ ồ mu n g i g m vào đó. Đôi khi nhan đ tác ph m đ ng th i cũng là m t đi m sáng th m ề ẩ ỏ ủ ề ậ ầ ệ mĩ, là tín hi u ngh thu t c n khai thác đ làm sáng t ch đ tác ph m. Có nhan đ nêu ẩ ủ ề ủ ề ướ Làng” – Kim Lân), có nhan đ h lên đ tài c a tác ph m ( “ ng ch đ ẽ ặ ẩ ủ L ng l ” Nguy n Thành Long), có nhân đ g i g m m t thông c a tác ph m ( “ ế ề ở ậ ắ ệ B n quê đi p sâu s c nào đó (“ ẩ ể ả ọ ủ ẩ ủ c a tác ph m, c n ph i đ c kĩ tác ph m, tìm hi u n i dung, tìm hi u các t ng nghĩa c a ẩ ế ề ế ữ ỗ ng, xâu chu i nh ng hi u bi hình t ng trong tác ph m t v chi ti ừ ủ ề ị ể i tìm hi u v ý nghĩa nhan đ tác đ xác đ nh đúng ch đ tác ph m. T đó quay l ụ ọ ẩ ph m, đ c ra d ng ý mà tác gi g i g m trong đó. ầ ề ộ Yêu c u v n i dung: ả ượ c chính xác tên tác ph m, tên tác gi Nêu đ ị ộ ể ệ ề Xác đ nh ý nghĩa nhan đ tác ph m th hi n v ph ệ ữ ậ nhân v t chính, ch đ , …m i quan h gi a tên tác ph m và ch đ tác ph m. ẩ ẳ Kh ng đ nh giá tr c a nhan đ tác ph m. Cũng có th k t h p đánh giá v tác gi ph m.ẩ
ầ ề ứ Yêu c u v hình th c:
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
328
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ế ắ ừ ượ t đo n văn ng n t 5 – 7 câu, các câu văn đ ế c liên k t v i nhau theo mô hình k t
ạ ấ ị ế ớ ứ
ể ế ử ụ ể Vi ử ụ ấ c u nh t đ nh, s d ng các phép liên k t n i dung và hình th c. ạ S d ng linh ho t các ki u câu đ vi ế ộ ạ t đo n văn.
Ví d 1: ụ
ọ ễ ủ
ố c nhân dân g i là “ ề ủ
ộ ẩ ượ ệ ữ ặ ng tân thanh ả ắ ủ ề ủ Truy nệ ” c a Nguy n Du đ ớ ẩ i thích m i quan h gi a nhan đ c a tác ph m v i ng ch đ c a tác ph m qua hai cách đ t tên trên, trong đó có m t câu
ạ:
ộ ủ ề ”, truy n th b ng ch
ẩ ạ ơ ấ
ộ ớ ượ ứ ệ ườ ệ Truy n Ki u ệ t Nam. Tác ph m đó đ ớ ế
ộ ạ ề
ả ề ươ
ề ề ủ ế ề
ộ ứ
ủ i ph n trong xã h i x a. Nhan đ tác ph m th
ộ ư ặ ắ ườ ng c m, xót xa cho s ph n b t h nh c a nàng Ki u, m t ng ờ ầ ậ ươ ộ mu n nói lên nh ng ti ng kêu than xé lòng đ t ru t, th ề ụ ữ ọ ạ ố ấ ạ ư ưở t
ễ
ườ ấ ọ
ậ
ư ẹ ậ
ề ậ ụ ữ ươ ủ ề ậ
ữ ị ấ ạ ng thay cho s ph n b t h nh c a nàng Ki u, c a ng ộ ố ư ậ ộ ụ ể ệ ư ẩ ỗ
ả ạ
ạ ặ ả ộ Sa
ề ủ i thích nhan đ c a truy n ng n ộ ế t m t đo n văn ng n gi ễ ử ụ ừ ế ạ ỏ ắ “ L ng l ẽ k t thúc đo n).
ạ
ể ệ ề ề ề
ng th hi n đ tài, n i dung ho c t ễ ẽ ủ ề ủ ộ ắ ệ
Sa Pa ẩ ể ệ ẽ ề ng ch đ c a tác ph m. B ngoài Sa Pa có v l ng l
ớ ư ưở t ứ ở ủ ươ ườ ư
ẻ ặ ng mù, c a nh ng dinh th cũ x a mà ng ẹ ả ồ ữ đó có nh ng c nh đ p nên th mê h n; có nh ng con bò đeo chuông
ủ ơ ướ ữ ẹ ữ ả
ẽ nên th c a Sa Pa, đã và đang có nh ng con ng
ậ
ắ ườ ộ c. Đó là anh cán b làm công tác khí t ặ ơ ở ộ ố ị ầ ầ ệ ể ầ Bài t pậ : ạ ẩ ườ Đo n tr Tác ph m “ Ki uề ”. Vi ạ ộ ế t m t đo n văn ng n gi ư ưở ộ t n i dung, t ả c m thán. ạ Đo n văn minh ho ễ ạ ữ ơ ằ ệ Nguy n Du, đ i thi hào c a dân t c đã sáng tác “ ủ ọ Nôm, m t ki t tác c a văn h c trung đ i Vi c nhà th l y tên ng tân thanh là “ Đo n tr ” v i nghĩa là ti ng kêu m i xé lòng đ t ru t. Ngay trong ượ ấ ể ệ ẩ ủ ạ nhan đ , tác ph m đã th hi n đ c t m lòng nhân đ o sâu s c c a thi nhân. Ông ấ ạ ố ậ ị ộ th i con gái tài hoa b ổ ườ ế ể ổ vùi d p trong ki p đo n tr ng đau kh . Vi t v Ki u, v cu c đ i tr m luân b kh ế ữ ả ủ ế c a nàng, tác gi ng cho ki p ể ẩ ắ ờ ườ ư đ i tài s c nh ng b t h nh c a ng ộ ọ ắ ẩ ệ ạ ư ng tác ph m; nh ng nhân dân ta đã đ t tên l hi n rõ n i dung, t i, g i ng n g n là “ ậ ấ ớ ễ ể ề ”. Cái tên này nôm na, d nh , d hi u, l y tên nhân v t chính ( nàng Thuý ệ Truy n Ki u ề ặ ẩ ặ ng th y trong văn h c dân gian. Tác Ki u) đ t tên cho tác ph m. Đây là cách đ t tên th ườ ể ề ộ ờ ủ ẩ ự ự s này xoay quanh k v cu c đ i c a nhân v t chính là nàng Ki u, ng ph m t i con ươ ạ ế ự ắ ắ ng tâm. gái tài s c v n toàn nh ng b nh ng th l c h c ám vùi d p, đo đày th t th ộ ườ ủ Th i ph n trong xã h i ọ ư Nh v y cùng m t tác ph m nh ng m i tên g i th hi n m t d ng ý là ế phong ki n x a! ư ế nh th đó! ế Câu k t thúc đo n văn là câu c m thán. Ví d 2:ụ Bài t pậ : Vi ệ ắ ủ Pa” c a Nguy n Thành Long ( trong đó có s d ng m t câu h i tu t ạ: Đo n văn minh ho ườ ẩ ế t: nhan đ tác ph m th “ Chúng ta đ u bi ề L ng l ặ ẩ ch đ c a tác ph m; v i nhan đ “ ủ ề ủ Long đã th hi n rõ t ơ ộ ề đ m, th m ng. Đó là x s c a s ơ Ở ỉ ể đ ngh ng i. ừ ổ c , có nh ng r ng thông đ p lung linh kì o d ơ ủ ữ ặ l ng l ấ ướ ế h t mình cho đ t n ỉ mình trên đ nh Yên S n ặ ư ưở t ng ủ ”, truy n ng n c a Nguy n Thành , êm ự ế i ta đ n ữ ở ẻ ẹ ằ ặ ờ i ánh n ng m t tr i. Đ ng sau v đ p ế ặ ầ i đang th m l ng c ng hi n ộ ượ ng kiêm v t lí đ a c u m t ự đ cao 2600 mét, đang th m l ng làm vi c đ góp ph n d
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
329
ả ồ ộ ờ ế n rau, anh cán b chuyên nghiên c u b n đ sét,…t t. Đó là ông kĩ s v
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ư ườ ệ ế ố
ừ
ứ ề ủ ượ ự ố ớ ữ ớ i n i đây.
ầ c v đ p kì o c a thiên nhiên Sa Pa v a th hi n đ ẹ ủ nh ng l n lao , cao đ p c a nh ng con ng ố ấ ả ị ấ t ẩ ừ ư ậ ẽ làm vi c và c ng hi n. Nh v y nhan đ c a tác ph m v a ế ả ủ ể ệ c s c ng hi n, âm ườ ơ ệ ặ V i vi c đ t nhan ổ ậ ẻ ẹ ủ ể ề mu n l y đ a danh làm n n đ làm n i b t v đ p c a
ạ ộ ỏ ừ .
báo th i ti ả ặ c đang âm th m l ng l ượ ể ệ ẻ ẹ th hi n đ ư ầ ẽ ặ th m l ng l ả ư ậ ề đ nh v y, ph i chăng tác gi ườ con ng i?” ế Câu k t thúc đo n văn là m t câu h i tu t Ví d 3:ụ ế ể ệ ự ả ả ợ
ậ ổ t đo n văn ( kho ng 5 câu) theo cách t ng phân h p th hi n s c m nh n ủ ế ề ẩ B n quê ” c a Nguyên Minh Châu.
ạ Bài t pậ : Vi ạ ề ủ c a em v ý nghĩa nhan đ tác ph m “ ạ Đo n văn minh ho :
ữ ư ư
ề ữ ẩ ữ ả ở ẫ ộ
ế ừ ờ
ưỡ ượ ườ ứ ưở ng thành. th i th u cho đ n lúc tr ế ồ
ờ ơ ấ ả ề ể ườ
ọ ọ ươ
ế ấ ấ ẫ c nuôi d ỗ ả ộ ượ ố ẻ ẹ c bao b c trong v đ p bình d c a quê h ề ỗ ” c a tâm h n m i chúng ta. Nh ng đi u tác gi ả ự
ề ậ ệ ng. Cách xây d ng tình hu ng truy n, đ c bi
ậ ầ
ủ ấ ờ i đ
ắ
ủ ồ ờ ự nhiên nh s miêu t ố ự qua suy nghĩ, l ễ ườ ườ ự ề ệ ộ ờ i và cu c đ i, th c t nh
ế tâm lí tinh t ầ ệ ặ ề ữ ậ i nói c a nhân v t chính là Nhĩ. ử ắ ứ ỉ ủ ữ ọ ị ữ ở ọ m i ng ươ ng.
ạ ẩ Có nh ng tác ph m tuy đã khép l i nh ng nh ng d âm, nh ng trăn tr v n còn ế ườ ọ i đ c. Nhan đ “ B n quê” ph i chăng cũng n ch a m t ý nghĩa mãi trong lòng ng Ở ỉ ệ ơ sâu xa? B n quê là n i ghi d u bao k ni m t ớ ỗ ng và l n lên c v th ch t l n tâm h n. B n quê đó m i con ng i đã đ ộ ể ự i. Đ c s ng trong tình yêu là đi m t a bình yên cho c m t cu c đ i m i con ng ậ ớ ị ủ ượ ườ ủ ươ i, đ ng m i th t là ng c a m i ng th ả ử ắ ạ ữ ế B n quê g i g m h nh phúc. Đó là “ ườ ọ ả ở ế i đ c càng tr nên t đ n ng , nhi u hình nh giàu ự ể ượ t là tr n thu t theo dòng tâm tính bi u t ễ ủ tr ng c a nhân v t chính. Th t chân th c, g n gũi khi nh ng đi u Nguy n Minh Châu ế L y “ B n th hi n l ả quê” làm nhan đ truy n ng n, Nguy n Minh Châu đã g i g m nh ng suy nghĩ, tr i nghi m sâu s c c a nhà văn v con ng i s trân ị ầ tr ng nh ng v đ p và giá tr bình d , g n gũi c a gia đình, c a quê h ạ ạ
ạ ậ ộ ộ ể ệ ạ ượ c b c l ệ ề ắ ủ ẻ ẹ ấ ở ầ ợ ậ ề ề ạ ả ủ ổ : Đo n văn t ng phân h p. Mô hình c u trúc đo n văn ẩ ủ ề ậ Câu m đ u đo n là câu ch đ b c 1: Nêu c m nh n chung v nhan đ tác ph m
ế “ B n quê ”.
ả ề ề ệ ế
i v nhan đ truy n. ẳ ủ ề ậ ề ủ ệ ế ị Các câu ti p theo phân tích, lí gi ạ Câu k t thúc đo n là câu ch đ b c 2: Kh ng đ nh ý nghĩa nhan đ c a truy n.
ạ ế ẩ Mùa xuân nho
ả t m t đo n văn ng n gi ử ụ ề ủ i thích nhan đ c a tác ph m “ ộ ừ ế ế ạ ỏ k t thúc đo n).
ạ
ợ ả ủ ơ
c, m t mùa xuân t
ả ầ ứ ố i vui, tràn đ y s c s ng. Tác gi ộ ả ộ ỷ ờ
ư ắ
ụ ụ ề ả ặ
ạ ộ ữ ệ ả ặ ộ ơ ơ ờ Ví d 4:ụ ộ Bài t pậ : Vi ắ ả nhỏ” c a Thanh H i ( trong đó có s d ng phép th và m t câu h i tu t ủ ạ: Đo n văn minh ho “ Bài th “ ơ Mùa xuân nho nhỏ” c a nhà th Thanh H i ca ng i c nh s c thiên nhiên ắ ươ ơ ả ủ ươ ẹ ủ ấ ướ c a bài th là t i đ p c a đ t n ố ổ ấ ướ ế ườ ố c, đem c cu c đ i ph c v cho T qu c. ng i s ng h t mình thu chung cho đ t n ạ ộ ệ ấ ướ ị c b mĩ Di m và bè lũ tay sai âm m u chia c t làm hai mi n, ông ho t đ ng Khi đ t n ả ầ ườ ự ậ ng c nh máu ch y đ u bí m t trong vùng gi c, gây d ng phong trào cách m ng, coi th ơ ả ơ t, khi nhà th r i. C m đ ng h n n a là bài th ra đ i trong m t hoàn c nh đ c bi
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
330
ở ộ ệ ườ
ướ ườ ệ c cu c đ i c a ng
ộ ể ộ m t mùa xuân nho nh ờ ủ ở i hãy tr thành “
ộ ẩ ưở ạ ộ ả M i cu c đ i đã hoá núi sông ta ng: “
ộ ườ c. Ai cũng ph i có ích cho đ i. ỗ ơ ấ ụ ầ ề ờ ộ ẹ ả ộ
ữ ạ ồ ộ
ơ ộ ấ ư ế ọ ơ
ườ
ả ồ ữ ế ạ ừ Thanh H i, nhà th , ông, h n th ộ ồ ơ.
: ạ ỏ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ế ờ ướ ằ Mùa xuân c lúc ông qua đ i. B i th nên “ đang n m trên gi ng b nh, m t tháng tr ả ấ ướ ủ ươ ỉ ể ệ nho nhỏ” không ch th hi n lòng yêu thiên nhiên, yêu quê h c c a tác gi ng đ t n ơ ứ ự ề ể ệ i ngh sĩ. Nhan đ bài th ch a đ ng mà còn th hi n tình yêu tr ỏ” đ làm nên ỗ ắ m t ý nghĩa sâu s c: m i con ng ờ “ Mùa xuân nho nh ”ỏ là ệ ủ ấ ướ mùa xuân b t tuy t c a đ t n ” (Nguy nễ ắ m t n d đ y sáng t o kh c sâu ý t ậ ơ Khoa Đi m). Nhà th Thanh H i đã góp cho th ca dân t c m t bài th xuân đ p, đ m ấ ề ơ i, nh ng nh ng gì thu c v ch t đà tình nghĩa. Tuy m t tâm h n, tài năng th đã khép l ậ ọ ể ờ Làm ng c trong trái tim, t m lòng nhà th còn đ đ i cho h u th trân tr ng nâng niu. ơ ơ ủ ầ sao không quý, không yêu nh ng v n th c a m t h n th đáng kính nh ng này?” ơ Phép th đ i t ế Câu k t thúc đo n văn là câu h i tu t ừ .
ổ ả
ề Đ ng chí
ổ ề ả
ề ậ ủ ợ ồ ợ ề ậ ủ ạ ể ệ ự ả ử ụ ữ ủ ” c a Chính H u. ở ộ ử ụ ẩ B p l a
ả ư ụ ễ t đo n văn ( kho ng 5 câu) theo cách di n d ch, có s d ng câu ghép, th hi n s
ạ ậ ủ ữ ề ề ẩ ớ ể ệ ự ị ư Khúc hát ru nh ng em bé l n trên l ng
ề
ử ụ ừ ế ả ỏ ủ t đo n văn ( kho ng 5 câu) theo cách quy n p, cs s d ng câu h i tu t , th hi n s ể ệ ự
ủ ề ề Ánh trăng” c a Nguy n Duy.
ễ ể ệ ự ả ạ ậ ủ ạ ậ ủ ế ả
t đo n văn ( kho ng 5 câu) theo cách t ng phân h p th hi n s c m nh n c a em ữ ề ẩ ỉ ẩ ợ ổ ủ Sang thu” c a H u Th nh.
ế ả ị
ễ t đo n văn ( kho ng 5 câu) theo cách di n d ch, có s d ng phép liên k câu, th ề ậ ủ ẩ ử ụ ế ữ Nh ng ngôi sao xa xôi ể ủ ” c a Lê
ệ ậ Luy n t p: ể ệ ạ ế t đo n văn ( kho ng 5 câu) theo cách t ng phân h p, có s d ng câu ghép, th hi n Vi ự ả ẩ s c m nh n c a em v ý nghĩa nhan đ tác ph m “ ế t đo n văn ( kho ng 5 câu) theo cách t ng phân h p, có s d ng câu m r ng thành Vi ầ ằ ế ử ” c a B ng ủ ph n, th hi n s c m nh n c a em v ý nghĩa nhan đ tác ph m “ t.ệ Vi ế Vi ả c m nh n c a em v ý nghĩa nhan đ tác ph m “ ễ mẹ” c a Nguy n Khoa Đi m. ạ Vi ả c m nh n c a em v ý nghĩa nhan đ tác ph m “ Vi ề v ý nghĩa nhan đ tác ph m “ ạ Vi ề ệ ự ả hi n s c m nh n c a em v ý nghĩa nhan đ tác ph m “ Minh Khuê.
ộ ừ ữ
ặ
ế
ộ
ọ
ả ng , hình nh
t quan tr ng ho c m t t
ẩ
ế
ặ ắ ặ ừ ữ ế ả ẩ ầ ọ t quan tr ng ho c t ng , hình nh đ c s c trong tác ph m c n phân
ặ ắ ư ế ả ề ộ ữ ế ừ t (t ng , hình nh) đó hay, đ c s c nh th nào v n i dung, hình
ủ ề ủ ệ ẩ ộ
ạ 4. Đo n văn phân tích m t chi ti ặ ắ đ c s c trong tác ph m. ạ ẫ ướ H ng d n vi t đo n: ầ ề ộ Yêu c u v n i dung: ệ ớ Gi i thi u chi ti tích. Phân tích chi ti th c.ứ ể ệ Nó có ý nghĩa gì trong vi c th hi n n i dung ch đ c a tác ph m.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
331
ứ ủ ư ầ ạ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ề ứ : nh yêu c u chung v hình th c c a đo n văn.
ầ ề Yêu c u v hình th c Ví d 1ụ :
ủ ễ ệ ườ i con gái Nam X ng
ề ạ ấ ộ ẩ ấ ư Ng ế ữ ế t nào đ c s c nh t trong tác ph m? Hãy vi ươ ” c a Nguy n D có r t nhi u chi t m t đo n văn
ế ặ ắ t đó.
ạ
Bài t pậ : Trong truy n “ ế t, nh ng theo em chi ti ti ủ ắ ng n phân tích ý nghĩa c a chi ti ạ: Đo n văn minh ho ẩ ề ế ư
ờ ệ ấ ọ ữ ớ t nh ng có nh ng chi ti ố t quan tr ng mà nh đó c t truy n m i phát tri n đ
ộ ẩ
ị ẫ ủ ọ Trong tác ph m văn h c có r t nhi u chi ti ế ế ặ ắ t đ c s c là chi ti ể ệ ầ ườ ệ i con gái Nam X Chuy n ng ẩ ể ế ỉ
ắ ẫ ẫ ả “cái bóng” c i nút mâu thu n, gi
ự ể ầ ẽ
ấ ủ ứ ữ ẹ ặ ẩ ả
ồ ớ
ươ ế ả ố
ỗ ấ ẫ ủ ế ả
ờ ế ủ ế
ộ ư ẫ ậ ể ả
ế ộ ọ ư ậ ấ
ự ế ơ ố ộ ể ệ ủ ề ủ ẩ ế ấ ặ ắ t r t đ c s c. ồ ượ ể c, đ ng Chi ti ế ặ ắ ấ ủ ề ủ ờ t đ c s c nh t trong th i nó góp ph n th hi n n i dung ch đ c a tác ph m. Chi ti ươ ” chính là chi ti t “ ế ệ cái bóng”. “ Cái bóng” ng truy n “ ệ th t nút mâu thu n, đ y k ch tính c a câu chuy n lên đ n cao trào và đ nh đi m mâu ở ố ươ thu n. Song cu i cùng chính i oan cho Vũ N ng. ế Không có cái bóng s không có s hi u l m, không có oan tình, không có cái ch t oan ủ ươ cái bóng” n ch a nh ng tình c m đ p c a Vũ khu t c a Vũ N ng. M t khác, “ ư ậ ớ ươ ồ N ng v i ch ng con. Nàng nh ch ng th ng con nên đã nghĩ ra trò đùa nh v y. ư cái bóng” đã gây nên n i oan tình khi n nàng ph i tr m mình xu ng dòng sông Nh ng “ Cái bóng” trong l i nói c a bé Đ n là nguyên nhân Hoàng Giang mà ch t oan khu t. “ ươ ể ườ ọ ươ ế ủ i đ c hi u tr c ti p d n đ n cái ch t c a Vũ N ng. Qua cái ch t c a Vũ N ng, ng ề ượ ụ ữ ủ ườ i ph n trong xã h i x a, hi u đ c ch đ nam quy n h n s ph n bi th m c a ng ầ ế ạ cái bóng” là chi ti đ c đoán, b t công, vô nhân đ o. Nh v y “ t quan tr ng góp ph n th hi n n i dung ch đ c a tác ph m.
ộ Ví d 2:ụ
ọ ộ
ẩ ể ệ t đ c s c th hi n tình yêu tha thi ế ạ ộ ế t làng quê mình ắ t m t đo n văn ng n phân tích chi
ừ ố ỏ ế ặ ắ ủ ạ Làng” c a Kim Lân, vi cu i đo n).
ạ Bài t pậ : Em hãy ch n m t chi ti ủ c a ông Hai trong tác ph m “ ử ụ ế t đó ( s d ng câu h i tu t ti ạ Đo n văn minh ho :
ộ ở ả ứ thành m t ni m c m h ng mãnh li
ể
ạ ể ủ ầ ả
ậ ự
ữ
ầ ứ ề ổ ậ ấ ả
ộ
ẹ ặ t gian: “ ượ C ông ngh n đ ng l ấ i, da m t ông tê rân
ệ ư ự ỏ
ự ế
ể ộ ộ ư ệ ẫ ị
ồ ư ộ ẹ ế ờ t tin sét đánh này, ông ngh n ngào, choáng váng, nói không ra l
ớ ấ ừ ủ ấ ổ ỗ ệ ề ư t “ Tình yêu làng trào dâng nh sóng và tr ậ ự ể ề ể ằ k v mình, nhà văn đã giúp ta hi u ph n nào trong ông Hai. B ng cách đ nhân v t t ệ ướ ề ủ ng c a ông khi k chuy n làng lan sang c trang tâm tr ng c a ông Hai. Ni m vui s ườ ọ ữ ỏ hào v làng mình có i đ c. Không nh ng v t, ông còn t sách, len l i vào lòng ng ự ủ ụ ữ ế ườ ữ nh ng đ giao thông, nh ng bu i t p quân s c a ng h m, hào liên ti p, có nh ng ề ụ ụ ị ộ ể ệ ố các c ph lão c u qu c…Đi u đó th hi n m t tình c m sâu kín th m vào da th t ông ả ả ị ấ c nhân lên g p b i khi ông nghe tin làng r t gi n d mà cao quý. Tình c m đó càng đ ộ ỉ ằ ạ ắ ợ ầ ổ ”…Ch b ng m t ch D u đi Vi ổ ễ ả ấ ặ ắ ế thành công s đau kh đang giày vò, chi ti t nh nh ng r t đ c s c, Kim Lân đã di n t ế ấ ệ ằ t truy n lên đ n gi ng xé tâm can ông Hai. Nhà văn r t tài tình khi xây d ng, dâng tình ti ỉ ế k ch tính, đ a câu chuy n lên đ n đ nh cao mâu thu n đ b c l đáy sâu tâm h n ông Hai. Bi i nh m t cái gì ố tình yêu làng c a ông nu t không n i. Suy cho cùng, n i đau đ n y cũng xu t phát t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
332
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ở ấ i h khi nghe cái tin y.
ớ ấ ườ ủ ế ậ ng nào? t nh ổ ủ ổ ”
ẹ ỏ ớ ừ .
mà ra. B i vì yêu làng quá, tin làng quá nên ông m i x u h , t Tình yêu làng c a ông th t cao đ p, to l n bi ạ ế Câu k t thúc đo n là câu h i tu t Ví d 3:ụ
ộ ủ ế ặ ắ
ỏ ạ ế ễ ể ệ ự ộ ế ệ ắ t m t đo n văn ng n, có câu h i tu t t đ c s c th hi n s chiêm nghi m c a Nhĩ trong tác ừ ,
B n quê ế
ạ
ẫ ấ ề ệ ườ ắ là m t truy n ng n th m đ m ý v tri
ậ t lí v con ng ộ s ng đ
ơ ề ậ ả ủ i thành đ t, b
ờ ể ạ ườ
ợ ợ ớ ấ
ệ ề ự ủ ớ V y đi u chiêm nghi m l n lao nh t c a Nhĩ là gì?
ệ ằ ị ủ ờ ậ ấ ủ ầ
ạ ị ộ i b c t ch t vào gi ố ế ộ ố ế ồ
ạ ề ưở
ề ệ ừ ng ch ng l ề ớ ờ ầ ộ m t chân tr i g n gũi mà l ươ ớ n t ố
ả ấ ế
ị ả ư ủ ấ
ằ ộ ấ ờ ữ ẻ ể ồ ạ ị ứ ắ ơ ng và h h ng đ r i l
ấ ố ủ ễ ưỡ ư ờ ế ế ố ở
ấ ả ễ
ớ ậ ủ ả
ệ ượ ư ề ấ ẫ
ữ ấ ị ữ ư ườ ng. Mà c h i thì khó xu t h ên hai l n nh chuy n đò ngang ch
ế ổ ế ủ ậ
ườ ữ ờ ề ậ ấ i trên đ i: ườ “ Con ng
ượ ệ ớ ị ế ậ ắ ộ ờ
ớ
ườ ị ạ ề
ư ườ ướ ể ượ ả ả ộ ứ ng trong tâm th c Nhĩ là vòng vèo, chùng chình vì nhi u ng ệ Hình nh con đò c p b n ph i chăng là bi u t ng, thi u trí tu .
ế ế ế
ủ ệ i? ố ẫ ả ờ ố
ứ ế ệ
ườ ế ế ậ ệ tay ra hi u cho ng
ư ứ ủ ả ọ ng nh là vô v ng…Hình nh này c xoáy váo tâm trí ng
ọ Bài t pậ : Em hãy ch n m t chi ti ủ ẩ ” c a Nguy n Minh Châu, vi ph m “ t đó. phân tích chi ti ạ Đo n văn minh ho : ờ ộ ộ ị ế ế “ B n quê” i và cu c đ i. ẩ ượ ặ ọ ề ẽ ố c đ t ra trong tác ph m th t c m đ ng. Nhĩ là nhân v t trung tâm Bài h c v l ấ ướ ườ ẩ ủ c chân c a anh đã in d u nhi u n i trên trái c a tác ph m. Anh là ng ặ ố ể ệ ờ ấ ng b nh. Chính vào th i đi m này, th i đi m đ i đ t, gi đây l ị ặ ớ ể ặ ớ m t v i cái ch t, đ i m t v i chính mình Nhĩ m i ch t nh n ra, ch t th u hi u giá tr ậ N m bên đích th c c a cu c s ng. ử ổ ẻ ẹ c a s , trông ra b n quê Nhĩ lúc này m i phát hi n ra v đ p th m kín, bình d c a bãi ồ ợ ừ ắ ”. Trong anh ch t b ng lên ạ i xa l c b i bên kia sông H ng “ ư ạ ộ lùng nh ng i: sang bên kia sông. Tho t nghe t m t ni m khao khát v ố ọ ự th c ra đó là đi u mong mu n chính đáng. Nhĩ b nh tr ng nên anh trao ni m mong mu n ượ ẻ ẹ ọ c v đ p đó cho con trai anh th ng Tu n, hi v ng con trai thay thay mình khám phá đ ượ ể ặ ủ c c a m nh đ t thân thu c. Đ n đây Nhĩ g p ph i ngh ch lí: đ a con không hi u đ ộ ổ ướ ộ c mu n c a cha. Tu n còn tr cái đ tu i ch a đ chín ch n, do đó Tu n làm m t ố ườ i b cu n hút vào trò ch i phá c th trên đ cách mi n c ng ổ ủ ả ẫ ồ ỉ ph . Nh ng Nhĩ không trách con mà anh ch bu n b i Tu n d m theo v t xe đ c a b n ể ượ ề ử ụ thân mình. Nguy n Minh Châu đã s d ng nhi u hình nh mang l p nghĩa bi u t ng ơ ủ ề ể ể ệ qua suy nghĩ c a nhân v t Nhĩ. Trò ch i phá đ th hi n đi u chiêm nghi m c a tác gi ế ỗ ố ờ ế ng tr ng cho nh ng cám d , nh ng đi u h p d n khi n c th trên hè ph chính là t ơ ộ ở ầ ướ con ng i đi sai h ộ ầ ờ khách qua sông duy nh t m t l n trong ngày. Đó cũng là quy lu t ph bi n c a đ i ặ ườ ng ng đ i th t khó tránh đ c nh ng đi u vòng vèo ho c ề t cu c đ i Nhĩ m i k p nh n ra chùng chình”. Đây chính là đi u mà đ n lúc s p giã bi ệ ề ấ ủ nh ng cũng đã mu n, đây cũng chính là đi u chiêm nghi m l n lao nh t c a Nhĩ. Con ạ ườ ng, l c i b l c đ đ ư ế ậ ng cho con đò đ a h ắ ừ ườ Chính giây phút đó, Nhĩ s p t ộ ờ ư ế Nhĩ đ n b n b h không c a m t ki p ng giã cõi ượ ự ư ấ ầ c mong mu n cu i cùng. Cái m nh đ t đ y phù sa đ i mà anh v n ch a th c hi n đ ẫ ườ ả ả ắ ứ i bên kia sông v n c xa l c. Hình nh k t thúc truy n c ám nh mãi trong lòng ng ư ố ơ ả ọ ớ i con trai khi chi c đò c p b n. Nh ng đ c v i hình nh Nhĩ c gi ọ ố ắ ườ ườ m i c g ng c a anh d i ả ế ộ ả ọ đ n nao lòng. đ c m t c m xúc khó t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
333
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ơ Ví d 4:ụ Bài t p:ậ Trong đo n th sau:
ụ
ấ ố
ướ ạ ở
ả ế ạ ộ ạ “ Cá nh cá chim cùng cá đé ồ Cá song l p lánh đu c đen h ng ẫ Cái đuôi em qu y trăng vàng choé c H Long” Đêm th : sao lùa n ấ Em thích hình nh nào nh t? Hãy vi ả ạ t m t đo n văn quy n p, phân tích hình nh
ạ đó.
ủ ạ Đo n văn minh ho : ế “Đoàn thuy n đánh cá ” là bài th hay c a nhà th Huy C n, miêu t
ủ ặ ờ
ướ
ể lúc “ ể m t tr i đ i bi n nhô màu m i c lu ng cá trong lòng bi n. L
ậ ề ả ả m t tr i xu ng bi n ớ ” sáng hôm sau m i tr ả ấ ụ ạ
ặ ượ ậ ẹ ữ ừ ậ ầ
ổ ậ ữ ấ
ơ ơ ủ nhi u c nh c a ộ ơ ế ề ừ ộ ể ” chi uề ố m t chuy n ra kh i đánh cá c a m t đoàn thuy n t ờ ộ ế ậ ở ề ớ c, đ n t n lúc “ hôm tr v . ệ ồ ơ ướ ế ồ i đã th và lu ng cá hi n Đoàn thuy n ra kh i đi tìm đ ữ ề ệ cá nh cá chim cùng cá đé”. Có r t nhi u lo i cá và ra. Nh ng con cá hi n ra th t đ p “ ể ấ ta có th nh n th y đó là nh ng loài cá quý. Trong t m nhìn, t ng đàn cá chen nhau đông ướ đúc. D i ánh trăng, thân hình cá l p lánh lung linh, và gi a các đàn cá đó, n i b t lên hình nh:ả
ụ
ố ồ ấ
ở ướ
ự ỡ ủ ệ ả ặ
ả ậ ộ ẫ ơ c miêu t th t đ c đáo, s ng đ ng: “ Cái đuôi em qu y trăng vàng choé”.
ộ ư màu s c r c r
ổ ậ ơ ố ủ ư ẹ ọ ở
ỉ ở cái đuôi “ ộ ử ộ ồ ơ
ế ơ
ấ ầ ợ ả ặ ắ ị ẩ ứ ợ ể ẹ “ Cá nh cá chim cùng cá đé Cá song l p lánh đu c đen h ng ẫ Cái đuôi em qu y trăng vàng choé ạ Đêm th sao lùa n c H Long” ầ ủ ắ ạ ấ t hình nh đuôi cá Đo n th cho ta th y đ y đ s c màu r c r c a con cá song. Đ c bi Gi aữ ố ượ đ ắ ự ỡ ẹ muôn ngàn cá, con nào cũng đ p, nh ng cá song n i b t lên không ch qu y”ẫ khi nế ơ nh ng n đu c c a cá làm cho trăng đ p h n, sáng h n mà là ế ậ trăng “ vàng choé”. Chính c đ ng y đã làm tâm h n nhà th rung đ ng và b t lên ti ng “ em” trìu m n. Câu th đã góp ph n làm cho b c tranh cá đ y màu s c, ánh sáng, có ồ h n, và có giá tr th m mĩ đ c s c: g i t ầ ươ và ca ng i bi n quê h ắ ng giàu đ p.
Ví d 5:ụ
ả ế Bài t pậ : Trong ph n th nh t c a bài th “ ơ Mùa xuân nho nhỏ” Thanh H i vi t:
ọ ữ
ề
ừ ọ
ứ ấ
ứ ấ ủ ầ “ M c gi a dòng sông xanh ộ ế M t bông hoa tím bi c Ơ ệ i con chim chi n chi n Hót chi mà vang tr iờ ơ t long lanh r i T ng gi ứ Tôi đ a tay tôi h ng” ư ộ ứ ử ụ ộ ả ả ấ
ạ ế t m t đo n văn, có s d ng câu ghép, phân tích hình nh y. ạ ư ơ ẹ Đo n th đ p nh m t b c tranh. Em thích nh t hình nh nào trong b c tranh đó? Hãy ạ vi ạ : Đo n văn minh ho 1
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
334
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ủ ắ ộ
ơ ầ ứ ố ộ
ủ c v b ng nét bút tài hoa c a ng
ươ ơ ượ ẽ ằ ả ấ ướ ế “ Mùa xuân nho nhỏ” c a Thanh H i là m t bài th ca ng i c nh s c thiên nhiên ợ ả ẹ ơ ầ i, tràn đ y s c s ng. Sáu câu th đ u đ p ằ ệ i ngh sĩ, b ng c. Khung c nh mùa xuân đã t tha c nh s c thiên nhiên đ t n
ư ộ ứ ộ ề ơ ườ ả ả ơ ầ ồ ớ ả ươ ẹ ủ ấ ướ t c, m t mùa xuân vui t i đ p c a đ t n ứ nh m t b c tranh, b c tranh th đ ắ ế m t ni m yêu m n thi kh i ngu n cho bao thi sĩ. Mùa xuân trong th Tr n Nhân Tông v i hình nh:
ướ
ấ ắ ”.
“Song song đôi b m tr ng ớ ấ Ph t ph i s n hoa bay ( Xuân hi u)ể ơ ễ ả ạ i là hình nh:
ộ ố
ầ
ả ơ
ỏ
Hay trong th Nguy n Trãi đó l ế “ Trong ti ng cu c kêu xuân đã mu n ư ụ ở Đ y sân m a b i n hoa xoan” ứ ự ố ( Cu i xuân t c s ) ễ ậ ể ắ ộ
ề
ưỡ ượ ề ề ứ ớ ắ ặ Trong th Nguy n Du ta m i b t g p hình nh: ờ “ C non xanh t n chân tr i Cành lê tr ng đi m m t vài bông hoa” ệ ( Truy n Ki u) Ta đã đ
c chiêm ng ả ạ ớ ứ ẹ
ơ ả ồ ẻ ạ t ng nhi u b c tranh v mùa xuân song b c tranh mùa xuân ộ ườ i xem m t ứ ế . Trong b c tranh mùa
ơ ấ ượ ộ trong th Thanh H i l i mang m t nét đ p hoàn toàn m i m , t o cho ng ớ ạ ư ứ ạ nh ng cũng d t dào tha thi ngu n c m h ng hoàn toàn m i l ấ ng nh t là: xuân này, hình nh th n t
ả ữ ọ
ế
“ M c gi a dòng sông xanh M t bông hoa tím bi c” Ở ệ ả ổ ậ ộ đây tác gi
t là: “
ữ ộ ế dòng sông xanh i vi
ả ạ l ạ ” thì tác gi ồ ầ
ệ ủ ố ươ
ủ ữ ệ ẽ
ủ ườ ề ữ
ắ ằ ộ
ượ ế ủ ự ả ể ạ ụ ạ
ố ắ ư ả ạ
ộ ị ộ ẻ ẹ ề ỗ ườ ọ i đ c m i khi xuân v . ạ ạ ả ả ử ụ ữ ớ ụ s d ng bi n pháp đ o ng v i d ng ý là làm n i b t lên hình nh ế ẽ ộ ữ ế ả M t bông hoa tím bi c bông hoa tím bi c gi a dòng sông xanh. L ra ph i vi ọ ế M c gi a dòng sông xanh M t bông hoa ữ ọ M c gi t: “ ướ ể ễ ả ự ầ tím bi cế ” đ di n t c tín hi u đ u xuân. Dòng sông xanh s tr m tr ng c nhiên tr ộ ứ ế ơ ữ ế ượ c nói đ n là con sông H ng – bài th tr tình c a c đô Hu . Đúng là m t b c đ ộ ứ ườ ớ ẹ ng nét i ngh sĩ, m t b c tranh có đ đ tranh đ p v i nh ng nét v tài hoa c a ng ủ ộ ố ợ ắ Ở đây các gam màu đ màu s c. c ph i h p m t cách hài hoà: gi a cái n n xanh c a ổ ả dòng sông n i lên s c tím bi c c a bông hoa. Ph i nói r ng Thanh H i có m t cái nhìn ứ ự ế ủ ấ c a m t ho sĩ th c th trong s hoà ph i các gam màu đ t o nên cho b c r t tinh t ậ ằ tranh xuân m t v đ p d u dàng nh ng th t đ m th m, t o c m giác êm ái trong lòng ng Đo n văn minh ho 2:
ế ả Bài th “ ơ Mùa xuân nho nhỏ” đ
ấ ướ c Thanh H i vi ẻ ượ ộ ồ ệ ơ ộ
ơ ầ ơ ề ệ ộ
ự ư ộ ế ế ủ ọ
ẹ ng. Màu xanh c a n ằ ứ ớ
ạ ị ẩ ặ ắ ở ủ ơ ả ộ t vào năm 1980, trong khung ả c. M t h n th trong tr o. M t đi u th ngân vang. Sáu c nh hoà bình, xây d ng đ t n ầ câu th đ u nh m t ti ng hát reo vui đón chào m t mùa xuân đ p đã v . Tín hi u đ u ủ ướ ươ c xuân là bông hoa tím bi c m c trên dòng sông xanh c a quê h tím bi cế ” c a hoa đã t o nên b c tranh xuân ch m phá mà đ m th m. B c ấ ứ ắ hoà v i màu “ ơ ợ ả ợ ộ ơ ấ ố g i tranh th y s ng đ ng h n, có giá tr th m mĩ đ c s c b i m t hình nh th g i t
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
335
ứ ầ ờ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ướ
ề ắ ọ c dòng sông xanh, bông hoa tím, ng ng nhìn b u tr i, nhà ơ ng l ng tai nghe chim chi n chi n hót. Chim chi n chi n còn g i là chim s n
ệ ể ộ ề ả ế c m: ti ng chim. Đ ng tr ơ th vui s ca, b n c a nhà nông. T “ ẩ ệ ấ ni m vui ngây ng t khi nghe chim hót: ề iơ ” c m thán bi u l
ướ ạ ủ Ơ ừ ề
ườ i dân Hu đ ủ ng c a ng c tác gi
ả ệ “ i con chim chi n chi n Hót chi mà vang tr i”ờ ế Hai ti ng “ ễ ả ả ế ư ế ượ ệ ề c m xúc thi
ệ ọ hót chi” là gi ng đi u thân th ữ t tha gi a ng ộ ề ế ậ ế ắ
ướ ẹ ng:
ả ươ ọ ườ ớ ạ i v i t o v t. Chim chi n chi n hót g i đ a vào di n t ề ấ ờ xuân v , ti ng chim ngân vang, rung đ ng đ t tr i đem đ n bao ni m vui. Ng m dòng ơ ồ ồ sông, nhìn bông hoa đ p, nghe chim hót, nhà th b i h i sung s ơ t long lanh r i
ứ
ể ệ ự ị
ộ ử ỉ ầ ưở ơ ọ ươ t s
ị
ọ ừ “ T ng gi ư Tôi đ a tay tôi h ng” ư “Đ a tay…h ng ự t long lanh ” là s liên t ự ệ ề ủ ẩ ể ỉ ớ ế
ề ẽ ả
ệ ẻ ẹ ầ ứ ố ặ ộ ứ ” là m t c ch bình d trân tr ng, th hi n s xúc đ ng sâu xa. “ ọ ọ ấ ọ Gi t âm thanh ng mai, hay gi ng đ y ch t th . Là gi ạ ổ ả ế ti ng chim chi n chi n? S chuy n đ i c m giác ( thính giác th giác) đã t o nên hình ố ặ ẽ kh i th m mĩ c a âm thanh. Ch v i ba nét v : dòng sông xanh, bông hoa tím bi c và đ c ộ ứ ẹ ươ ệ bi i t là tiêng chim chi n chi n hót …,Thanh H i đã v nên m t b c tranh xuân đ p t ủ ấ ướ và dáng yêu vô cùng. Đó là v đ p đ y s c s ng m n mà c a đ t n c vào xuân.
ổ ơ ủ ậ ạ ế “ ừ nghĩa là” c a Ph m Ti n Du t trong kh th sau
ằ ạ b ng đo n văn quy n p :
Ví d 6:ụ Bài t pậ : Phân tích cách dùng t ạ ầ ự ế ữ
ạ ng xe ch y
ờ ạ
ộ ộ ắ ắ
ờ ộ ạ ấ ữ ọ
ủ i r t sang tr ng. Gi a chi n tr ự ữ ế ạ ầ B p Hoàng c m ta d ng gi a tr i
ế
ừ ộ ế
ậ ng khô…th mà r t đ m đà: “ ườ ợ ả ấ ộ
ở ả thành m t ti u gia đình chan ch a tình th ườ ng. “
ủ ừ ươ ơ ữ nghiã là” ch dùng đ ậ ” thì ngôn t
ế ủ ữ ở
ướ ớ ẻ ệ ậ ơ . V i Xuân Di u, mùa xuân, tu i tr , th t đáng yêu, m t đi không tr
ờ “ B p Hoàng C m ta d ng gi a tr i Chung bát đũa nghĩa là gia đình đ yấ ắ ườ Võng m c chông chênh đ ạ i đi tr i xanh thêm” L i đi, l ạ ạ Đo n văn minh ho : ồ ế ủ ể “ Cu c trú quân dã chi n c a ti u đ i xe không lính ng n ng i mà th m tình đ ng ế ườ ồ ị ị ả ấ ng chí, đ ng đ i. Đ i lính r t gi n d , bình d mà l ờ ”. Gi aữ ọ ẫ ệ ầ t đ y bom đ n h v n đàng hoàng “ ác li ạ ỉ ữ ơ ữ ờ tr i là gi a thanh thiên b ch nh t. B a c m dã chi n ch có bát canh rau r ng, có ữ Chung bát đũa nghĩa là gia đình đ yấ ”. M t ch “ ấ ậ ươ l ể ấ chung” r t hay g i t i lính. Ti u đ i xe i lính, t m lòng, tình c m ng gia tài ng ộ ể ữ ứ Th là n hoàng không kính tr ể ỉ ữ ệ ngh thu t là chi c áo c a n hoàng. Hai ch “ ư ư ẩ óng ánh, duyên đ a đ y nh ng d i ngòi bút c a nh ng nhà th tài hoa thì nó tr nên ở ộ ổ ậ dáng, đ m đà i:ạ l
ớ i nghĩ là xuân đ ng qua
ươ “ Xuân đang t Xuân còn non nghĩa là xuân đã già ấ Mà xuân h t nghĩa là tôi c ng m t…”
ế ộ ( “ V i vàng ữ ” – 1938)
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
336
ả ộ ộ ưở ng
ế i thanh niên c ng s n quy t chi n đ u và hi sinh vì m t lí t ẽ ố ậ ấ ế ớ ố ữ V i T H u, ng ạ cách m ng cao đ p thì h n, nh c, tranh đ u là l Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ấ s ng thiêng liêng:
ư
ườ ẹ ấ ư ế
ụ ủ ấ
ụ ư ế ậ “ Tôi ch a ch t nghĩa là ch a h t h n ờ Nghĩa là ch a h t nh c c a muôn đ i Nghĩa là còn tranh đ u mãi không thôi Còn tr di t c m t loài thú đ c!”
ộ ” 1939)
ừ ệ ả ộ ( “Tâm t ế ư trong tù ụ ồ ộ ộ ị
ạ Và Ph m Ti n D ât, 1969, thì tình đ ng đ i cũng là tình anh em ru t th t, vô cùng t:ế thân thi
“ Chung bát đũa nghĩa là gia đình đ yấ ”
ỉ ớ ừ ể ổ ồ
ấ ự ơ ẻ ấ ứ . Ch qua hai ch “ ộ ữ ơ
ữ ườ ớ ằ ườ i lính tr i lên đ ẻ ạ l
ữ nghĩa là”, ta đủ Thi sĩ có th c tài m i có th th i h n vào ngôn t ộ ậ th y nhà th tr r t x ng đáng v i các thi sĩ đàn anh. Sau m t b a c m thân m t, m t ề vài câu chuy n thân tình lúc n m võng, nh ng ng ng, ti n ph
ườ c hành quân, nh ng cung đ ” di n t
ể ờ
ẽ ấ ượ ắ ộ
ơ ể ệ ấ ộ ườ ấ ế ầ ặ ng, nh ng ch ng ả tr i xanh ờ ạ ng tr ng sâu s c: l c quan, yêu đ i, ạ ờ Đây là đo n th th hi n sinh ấ ờ i lính th i đánh Mĩ, r t hay, r t đ c đáo
ệ ươ ọ ẫ ng đang v y g i: ờ ạ ạ i đi tr i xanh thêm” “ L i đi, l ị ữ ữ ướ ữ l ễ ả i điạ ệ nh p b Đi p ng “ ủ ướ ộ ế ườ c c a ti u đ i xe không kính. Hình nh “ ng ti n quân lên phía tr đ ư thêm” là m t nét v r t tài hoa mang ý nghĩa t ọ ứ ch a chan hi v ng. Là hi v ng, là chi n công đang ch . ộ đ ng sinh ho t v t ch t và tinh th n ng ặ mà ta ít g p th i y”.
ạ ạ : Đo n văn quy n p.
ạ ậ ừ ả ừ ữ
ế ạ ủ ề ả ề ọ ạ ậ ờ ấ ấ Mô hình c u trúc đo n văn Các câu trên phân tích c m nh n t ng t ố Câu ch đ : câu cu i cùng k t l ơ ng , hình nh th . ổ ơ i đánh giá chung v kh th .
ắ ệ ế ủ ế ượ Chi c l t cái ch t c a ông Sáu trong truy n ng n “
ỏ ậ ễ ể ” c aủ c ngà ẩ nh n xét c a nhân v t ông Ba trong tác ph m : “
ủ ậ ế ượ ”.
ộ ả ủ
ễ ể ạ c ngà
ệ ủ ả ủ ầ ượ ậ ướ c n
ấ ắ
ể ượ ỗ ộ ế ế ẩ cu i tác ph m “
ấ ở ư ắ t m t đo n văn ng n phân tích chi ti ủ ả ườ i không c m đ ”. ở ố ố ế
t mang tính bi u t ọ ầ ử ổ
i ra ngoài, gi ệ ườ ẩ ườ ư ế ộ
“ Nhĩ đang thu h t m i chút s c l c cu i cùng còn sót l ộ i nào đó ”. ổ ơ ế ệ ậ Luy n t p: ế Phân tích chi ti Nguy n Quang Sáng đ làm sáng t ư ỉ c Hình nh ch có tình cha con là không ch t đ ệ ả ộ ế t m t đo n văn phân tích c nh chia tay c m đ ng c a cha con ông Sáu trong truy n Vi ế ượ “ Chi c l ” c a Nguy n Quang Sáng đ làm rõ c m giác c a nhân v t ông Ba ắ c m t, Nhìn c nh y, bà con xung quanh có ng trong truy n “ ấ còn tôi b ng th y khó th nh có bàn tay ai đó n m l y trái tim tôi ạ B nế ng Vi ạ ứ ự ễ quê” c a nguy n Minh Châu: i ể đ đu mình nhô ng m t cánh tay g y gu c ra phía ngoài c a s khoát khoát y nh đang kh n thi Vi
ề
ươ ơ ộ t ra hi u cho m t ng ạ ả ộ t m t đo n văn phân tích hình nh hàng tre trong kh th sau: ở “ Con mi n Nam ra thăm lăng Bác ấ Đã th y trong s ng hàng tre bát ngát
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
337
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
t nam
ế
ng) ỏ ộ ừ ả ầ , phân tích hình nh v ng trăng trong kh ổ
ễ ế ơ ố ệ Ôi hàng tre xanh xanh Vi ẳ ứ ư Bão táp m a sa đ ng th ng hàng” ươ ễ ( “ Vi ng lăng Bác” Vi n Ph ử ụ ạ t m t đo n văn, có s d ng câu h i tu t ủ Ánh trăng” c a Nguy n Duy: Vi th cu i bài “
ạ
ứ ườ i vô tình
t mình”.
ử ụ ở ộ ế ả ầ
ạ ơ “ Trăng c tròn vành v nh ể k chi ng ánh trăng im phăng ph cắ ủ ậ đ cho ta gi ộ Vi t m t đo n văn, có s d ng câu m r ng phành ph n, phân tích hình nh đám mây trong hai câu th sau:
ắ ử
ữ “ Có đám mây mùa hạ V t n a mình sang thu” ỉ ( “ Sang thu” H u Th nh)
ể
ậ 5. Đo n văn phân tích đ c đi m nhân v t
ạ ẫ ế
ủ ạ ể
ạ ướ H ng d n vi ạ Đo n văn phân tích đ c đi m nhân v t là đo n văn đ c l p. ể
ố ẩ ậ ặ
ặ ể
ệ ươ ườ ộ ặ ậ ủ ề ủ ậ ậ ậ ừ i con gái Nam X
ề ữ ườ
ạ ự ổ ấ ồ
ươ ẻ ế
ấ ế ể ệ
ườ ồ ạ ị ướ ượ ỷ ấ ặ
ủ ậ ệ
ắ ướ
ố ưở ớ ắ ườ ạ i anh hùng lí t
ả
ư ậ ớ ộ ớ
ậ ầ ặ ể ả ầ
ể ặ nào, đ c đi m c n phân tích. , d n ch ng phân tích làm rõ đ c đi m đó.
ứ ủ ư ề ầ ạ ứ : nh yêu c u v hình th c chung c a đo n văn.
ặ t đo n văn: ộ ậ Ở ể ặ ể ậ đó có th phân tích ặ ặ ậ ấ ủ ể m t đ c đi m nào đó c a nhân v t ho c cũng có th phân tích đ c đi m chung nh t c a ế ầ ườ ắ ắ ủ ể ượ ố ặ ố t c n n m ch c c t nhân v t. Mu n phân tích đ t đ c đi m c a nhân v t, ng i vi ệ ố ủ ể ặ ệ ệ t là các đ c đi m c a ch đ c a tác ph m, c t truy n và h th ng nhân v t, đ c bi ậ ờ ạ ể ộ nhân v t chính. Các đ c đi m đó có th chia theo t ng giai đo n cu c đ i nhân v t: ễ ươ ” c a Nguy n ủ ệ Chuy n ng ng Nhân v t Vũ N ng ( trong truy n “ ồ ế ụ ữ ứ ạ ồ ố D ) khi v nhà ch ng và s ng bên ch ng, nàng là ng i ph n đ c h nh, n t na, gia ủ m gia đình. Khi ch ng đi lính, nàng là giáo, h nh phúc c a nàng là s bình yên, là t ả ụ ữ ả ng con tr , thu chung và r t hi u th o. Khi ng i ph n đ m đang, tháo vát, yêu th ẩ ỏ ở ề ph m t, nàng l y cái ch t đ bày t ng vào vòng oan nghi ch ng tr v , nàng b v ấ ủ ẩ ể ể c minh oan. Cũng có th nêu đ c đi m theo ph m ch t c a h nh c a mình, mong đ ủ ườ Làng” c a Kim Lân) là con ng i có tình yêu nhân v t: ông Hai ( trong truy n ng n “ ậ ầ ế ệ c và tinh th n kháng chi n ch ng Pháp; nhân v t làng quê hoà quy n v i tình yêu n ệ ẹ ườ ẫ ượ ụ ng tuy t đ p: giàu i ng L c Vân Tiên đ c kh c ho thành m u ng ả ị ườ ươ lòng th i, dũng c m và v nghĩa cao c ,… ng ng ầ ề ộ Yêu c u v n i dung: ậ ủ ệ i thi u nhân v t c n phân tích v i m t vài nét chính nh tên nhân v t, nhân v t c a Gi ẩ tác ph m, tác gi ứ ẽ ẫ Dùng lí l Đánh giá nhân v t.ậ ầ ề Yêu c u v hình th c Ví d 1:ụ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
338
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ổ ậ ế
ố ự ủ ợ ẩ ạ ồ ấ Hoàng Lê nh t th ng chí t đo n văn t ng phân h p dài 10 – 12 câu, phân tích Quang Trung là b c kì ” c a Ngô gia văn
ạ
ố ấ ấ
ễ ượ ườ ọ ự ng kì vĩ tráng l
ệ ủ là ng ộ ậ ự ). Khi nghe đ
ạ ễ ấ c n
ỉ ị ạ ế ế ự
ể ướ
ượ ắ ng, tài đó đ ử ướ Đ c h i th 14 “ Hoàng Lê nh t th ng chí” c a Ngô gia văn phái, ta th y tác gi ệ ng là Quang Trung) là m t b c kì tài quân s (1 ướ ng h ấ ờ ụ ủ i d c a ông tr ướ
c quân t ơ ợ
i h ch lúc ra quân, kích thích lòng yêu n ặ ướ
ứ ủ ộ ặ
ở ả ồ
ặ ở ở ự Hà H i, lúc thì áp sát đánh gi c dũng c m sáng t o đê Yên Duyên, khi mai ph c
ụ ở ầ ế
ắ ổ ự ẫ ế ầ ị ỏ ướ ạ ặ ạ ạ v n”, Tôn Sĩ Ngh b ch y v n c’, t
ề ướ ệ
ế ơ ớ ị t n(9).
ử ờ ờ ườ ượ ệ ắ ng ng
ấ ố
ấ ạ t (11).
ướ ạ
ủ ễ ầ
ẩ ậ Bài t p:ậ Vi tài quân s (qua h i 14 trong tác ph m “ phái). ạ Đo n văn minh ho 1: ồ ứ ả ộ ượ ệ ả c m t hình t đã xây d ng đ i anh hùng áo v i Nguy n Hu ; cượ ươ ư Nguy n Hu ( x ng v ươ ướ c ta, ông v ch ph ng ràng(2). Ông tin c p báo quân Thanh sang xâm l ư ừ ậ ử ầ ố tr c ti p ch huy đ i binh ti n ra B c th n t c, bí m t ch a t ng th y trong l ch s (3). ể ệ ướ ượ ề c th hi n rõ trong l c ba Ông có tài đi u binh khi n t ờ ụ ủ ả ướ ể ệ ng(4). L i d c a ông tr ng sang s ng, quân và th hi n trong cách x t ư ờ ị ướ ồ c, kh i g i chí căm thù và hùng h n nh l ạ ầ ạ ủ ả ệ c(5). Cách đánh gi c c a ông đa d ng, linh ho t, khích l tinh th n x thân c u n ị ế ở ế th ch đ ng khi n gi c tr tay không k p(6). Khi thì bao vây đánh phong phú, luôn ọ ồ ặ ạ ở Ng c H i, lúc đánh nghi gi c ủ ơ ướ ự ỉ i s ch huy c a Đ m M c,…(7)Quân Tây S n d binh ư ỏ ồ ấ ầ Quang Trung ti n quân nh vũ bão khi n gi c đ i b i “ thây ch t đ y đ ng, máu trôi đ ự ố ướ n c “ ng a ng S m Nghi Đ ng “ th t c t ậ ả ậ ị Qu th t, Quang Trung là b c anh hùng lão luy n, là nhà không k p đóng yên”,…(8) ự ờ ờ ự ạ Xây d ng và quân s đ i tài mà l ch s đ i đ i ghi nh , nhân dân ta đ i đ i bi ặ ắ ủ ộ ễ ạ kh c ho hình t i anh hùng Nguy n Hu là m t thành công đ c s c c a các văn sĩ trong “ Ngô gia văn phái” (10). Nó làm cho trang văn “ Hoàng Lê nh t th ng chí” ệ ủ ẫ ủ th m đ m ch nghĩa yêu n c, ch nghĩa anh hùng Đ i Vi ạ ợ ổ : Đo n văn t ng phân h p: Mô hình c u trúc đo n văn ự ậ ệ ớ Câu ch đ b c 1: câu 1. Gi i thi u Quang Trung là b c kì tài quân s . ệ ế Các câu tri n khai: câu 2 đ n câu 8. Tài c m quân c a Nguy n Hu . ả Câu ch đ b c 2: câu 9,10, 11( chùm câu đánh giá: nhân v t, tác gi , tác ph m)
ấ ủ ề ậ ể ủ ề ậ ạ ạ Đo n văn minh ho 2:
ồ ọ ấ ứ
ả ễ ệ ườ ấ ượ i trong tâm h n ta n t
ố Đ c H i th 14 “ Hoàng Lê nh t th ng chí” ( Ngô gia văn phái), hình t ể ạ i anh hùng áo v i Nguy n Hu đã đ l ệ ậ “ lão luy n dũng mãnh và có tài c m quân
ạ ồ ầ ề ế ặ ở ể c tin c p báo v th gi c
ấ ế ấ ấ ắ
ặ ậ ở
ứ ổ ị
ộ ộ ướ ế ề ch c duy t binh và truy n h ch đánh gi c c u n i Tam Đi p, l nh cho t ặ ứ ng sĩ ăn t
ồ
ờ ể ườ ấ ố
ng ra B c ặ ồ ồ
ệ ừ ắ ”( 5). Ông đã l y y u t ế ố ấ ế ầ ở ị ế ạ ằ ặ ả ọ ượ ng ng không phai ng ễ ệ m (1)ờ . Nguy n Hu th t ”(2). Ngày 24 tháng ậ ượ ậ Ch p năm M u Thân ( 1788) nh n đ Thăng Long, đ danh ệ ậ chính ngôn thu n xu t quân đánh gi c cõi B c, ông lên ngôi hoàng đ l y niên hi u là ệ ớ Thu n Hoá th mà ngày 19 đã hành quân t i Ngh An, Quang Trung(3). Ngày 25 còn ướ ệ ỉ ơ c(4). Ch h n m thêm binh tinh, t ế ẹ ớ ế ướ ệ m t ngày đêm, ông dã kéo quân t c, h n đ n t tr ạ ạ ẽ ở ệ mùng 7 vào thành Thăng Long s m ti c ăn m ng, r i chia đ i quân thành 5 đ o binh ắ l n ớ “ gióng tr ng lên đ b t ng đ đánh th ng ộ ặ sông Thanh Quy t và đ n Hà H i; bao vây gi c: b t s ng toàn b quân gi c do thám ồ ồ t “ thây n m đ y đ ng, máu ch y thành tiêu di ắ ố ệ ồ t đ n Ng c H i, hàng v n gi c b gi
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
339
ỳ ố ự ị ủ
ồ ạ
ượ ễ ệ ệ ạ t t
ố trên tr i r i xu ng, quân chui d
ị ờ ơ ị ấ ở ng ự
ướ
ế c k ho ch tác chi n 2 ngày( 10).
ự ề ể ộ
ậ ờ ờ ự Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ầ ặ ạ ơ su i”(6). T i Đ m M c làng Qu nh Đô, gi c Thanh b b a vây “ quân Tây S n lùa voi ộ ậ ườ ế ế ạ ử i”( 7). Trong khi đó, m t tr n “ r ng l a” di n ra cho giày đ p, ch t đ n hàng v n ng ặ ư ươ ễ ng, xác gi c ch t thành 12 gò cao nh núi(8). Nguy n Hu đã i Kh ác li ng Th ướ ư ế ướ ấ i đ t lên ”, ti n công nh vũ bão, khác nào ườ ặ ị ợ ấ i không k p m c áo s m t m t ng a không k p đóng yên, ng làm cho Tôn Sĩ Ngh “ ạ (9). Tr a mùng 5, Nguy n Hu và đ i quân kéo vào ạ ệ ắ ễ ắ giáp…nh m h ỉ ố ắ ạ ướ Chi n th ng Đ ng Đa năm K thành Thăng Long tr , hùng vĩ v vua Quang Trung đ dân t c ta D u ( 1789) đã d ng lên t đ i đ i t hào và ng
ạ ợ
ấ ủ ề ậ ề ậ ị
ạ ệ ứ ể ễ
ủ ề ậ ề ả ễ ủ ườ i anh hùng. ng ng
“ T ậ ư ng b c mà ch y” ế ế ệ ượ ng đài tráng l ộ ưỡ ng m : ả ờ “ Mà nay áo v i c đào ế ướ ự c bi Giúp dân d ng n t bao công trình” ọ ư vãn” Ng c Hân công chúa) (11). ( “ Ai t ổ : Đo n văn t ng phân h p: Mô hình c u trúc do n văn ệ ớ i thi u nh n đ nh v Nguy n Hu . Câu ch đ b c 1: câu 1. Gi ầ ệ Các câu khai tri n: câu 2 10. Ch ng minh tài c m quân c a Nguy n Hu . ượ Câu ch đ b c 2: câu 11. C m nghĩ v hình t Ví d 3:ụ ế ề ộ ạ
ễ ế ẽ ẩ ễ ị ặ L ng l Sa Pa ệ ủ t m t đo n văn di n d ch, phân tích lòng yêu ngh , say mê công vi c c a ạ ủ ” c a Nguy n Thành Long (k t thúc đo n
ả
ộ ạ Bài t pậ : Vi anh thanh niên trong tác ph m “ là m t câu c m thán). ạ Đo n văn minh ho :
ặ ệ
ệ ẽ Anh thanh niên trong truy n ng n “ L ng l ầ ườ ắ i yêu ngh , say mê công vi c, có tinh th n trách nhi m cao
ậ ệ ị ầ
ộ ộ ệ ủ ư ở ỉ ủ ệ ụ ụ ể ệ
ỉ ươ ắ ơ
ờ ế ể
ở ỉ ề ệ ả v ng
ế ơ ầ ả ế ớ ụ ữ ệ ộ ơ
ớ ệ ệ ề ấ ớ
ạ ộ
ậ ả ư ự ồ
ượ ”. Th t c m đ ng khi anh tâm s bày t ế ế ỉ ủ ế
ủ ễ ạ ạ
ễ Sa Pa” c a Nguy n Thành Long là ề ộ m t ng . Công vi c c a anh ượ ớ là làm công tác khí t ng kiêm v t lí đ a c u v i nhi m v c th là đo gió, đo m a, tính ủ ỏ ự ấ ấ n ng, tính mây, đo s ch n đ ng c a v trá đ t. Anh làm vi c đó m t mình đ nh Yên ủ ỏ ơ S n cao 2600 mét , n i ch có cây c và s ng mù bao ph quanh năm. Công vi c anh ấ ư ự ổ ặ làm gian kh , th m l ng nh ng có ý nghĩa giúp d báo th i ti t đ nhân dân ta s n xu t ệ ớ ườ ấ i yêu ngh , say mê v i công vi c, anh m i tr và chi n đ u. Ph i là ng đ nh ượ ự ắ ớ c s cô đ n m t mình. Đam mê v i công vi c nên anh tìm Yên S n, m i chi n th ng đ ể ọ ệ Khi ta làm vi c, ta v i công vi c là đôi, sao có tr g i th y ni m vui trong công vi c “ “ Công vi cệ ỏ ớ ộ c là m t mình đ v i ông ho sĩ ượ ”. Suy nghĩ c a anh ấ ủ ư ế ấ ổ gian kh nh th đ y, nh ng c t nó đi, cháu bu n ch t đi đ c ậ ẹ ế ệ ẻ ở ậ th p niên 70 c a th k XX, th t đ p bi chính là suy nghĩ c a th h tr t bao!” ị ấ : Đo n văn di n d ch: ủ ề
ể
ặ ề ẽ ố ế ạ ủ ể ẹ ủ s ng đ p c a anh.
Mô hình c u trúc đo n văn ặ ể Câu ch đ : câu 1. Nêu đ c đi m bao quát c a anh thanh niên. ứ Các câu sau tri n khai ch ng minh cho đ c đi m đó. Câu k t đo n đánh giá suy nghĩ v l Ví d 4:ụ
Bài t p:ậ
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
340
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ộ ế ị ễ t m t đo n văn kho ng 10 – 12 câu, theo cách l p lu n di n d ch phân tích v
ặ Vi ể ệ ủ
ể ả ả miêu t ề ậ ạ Làng” c a Kim Lân. Đo n ể ả , bi u c m đó). miêu t
ạ ả ạ ậ ắ ậ ổ ậ ủ đ c đi m n i b t c a nhân v t ông Hai trong truy n Ng n “ ế ố ạ ả ế ố ử ụ văn có s d ng y u t , bi u c m (g ch chân y u t ạ Đo n văn minh ho :
ủ Ông Hai trong truy n ng n “ Làng” c a kim Lân là nhân v t đi n hình cho ng
ộ ệ ế c
ườ
ả ế
ư ợ ầ ớ ề ứ ự ng khoe và t ả ư ả ả
ấ ư i t n c cho bi
ổ ằ
ỉ ở ữ ở ượ ườ
c ”, “ i khác, ch ru rú ổ ị
ơ ả ằ ấ Ở ả ẳ ế ắ
ề ề
ỏ ế ừ ự ế ắ
ớ
ạ ạ ả ướ i sung s c tin c i chính, ông Hai nh ng
ị ế i, ông l ứ
ế
ễ ạ ị
: Đo n văn di n d ch: ể ạ ở ậ ặ
ướ ủ ạ ứ ể c c a ông Hai.
ể ế ạ ồ t m t đo n văn theo ki u quy n p, phân tích tâm h n trong sáng, m
ầ ị
ắ ườ ể ậ i ố ả ướ c m đ ng. nông dân trong kháng chi n ch ng Pháp có tình yêu làng, yêu n Ông Hai ủ ợ ầ ủ ạ yêu làng Ch D u c a mình nên th hào làng c a ông là làng cách m ng, Chao ôi, lão làng kháng chi n. Vì hoàn c nh ông ph i đi t n c , ông luôn nh v làng “ ớ ặ ỏ ấ th y nh làng mình quá !”. G p đoàn t n c ông lão h i thăm tin t c làng Ch D u thì ả ớ ệ ế ườ ả ượ . Ông c m th y đau đ n, t gian theo Tây t làng ông làm Vi đ c ng ắ ặ ạ ẹ ặ ổ ấ ông cúi g m m t, i, không th đ da m t tê rân rân, c ngh n đ ng l x u h “ ế ề ả l ng đi v nhà nhà ”. Tin d ám nh ông, bi n ông thành con ng ắ ỏ . Khi m ch nhà có ý đ nh đu i khéo gia đình ụ ủ không dán ra ngoài, hay cáu b n, g t g ng ạ ệ ọ hoàn c nh đó ông đ u tranh gi ng xé: ông, ông r i vào tr ng thái b t c, tuy t v ng. ỏ ụ ồ g tạ ph t đi vì v làng t c là theo Tây, b C H , ắ ứ ư hay là v làng? Nh ng v a nghĩ ông đã ự ớ ư ộ ỏ b kháng chi n. Trong s b t c đó, ông tâm s v i con út nh m t cách ng lòng mình ờ ạ ở ằ ớ ông, tình yêu làng, trung thành v i cách m ng, v i kháng chi n không bao gi r ng: ế ố ư ườ ượ ổ i ch t s ng l thay đ i. Khi đ ng đi ị ố ồ ứ khoe làng b đ t, nhà mình b cháy . Đó là minh ch ng hùng h n ch ng minh làng ông là ạ làng Cách m ng, làng kháng chi n. ấ Mô hình c u trúc đo n văn ổ ậ ủ ủ ề Câu ch đ là câu m đo n: nêu đ c đi m n i b t c a nhân v t ông Hai. Các câu sau tri n khai ch ng minh lòng yêu làng, yêu n Ví d 5:ụ Bài t pậ : Vi ộ ữ ươ ạ ử ụ ẩ ấ ộ ơ ả ng Đ nh trong tác ph m “ ” c a nhà văn Lê Minh Khuê. Trong đo n văn, s d ng ít nh t hai
ừ ữ ạ ng này) ữ i nh ng t
ạ
ạ ủ m ng, tinh th n dũng c m c a cô thanh niên xung phong Ph ủ Nh ng ngôi sao xa xôi ướ ế phép liên k t câu (g ch d ạ Đo n văn minh ho : “ Nh ng ngôi sao xa xôi ” c a n nhà văn Lê Minh Khuê k v ba
ủ ữ ị ị
ể ộ ng Tr
ể ề trinh sát m t đ ườ ớ ề ườ ề ể ườ ươ ng mi n B c v i ti n ph
ộ
ng đ nh và ch Thao làm thành “t ế ắ ầ ườ ọ
ữ ộ ố
ườ ạ ề
ữ ộ ẳ ả ố
ệ ặ ằ ồ ớ ườ ử ữ ể ữ ữ n thanh niên xung ở H ọ trên ặ ườ ổ ươ ng”. phong là Nho, Ph ườ ơ ộ ữ ng S n – con đ ng m t cao đi m gi a m t vùng trong đi m trên tuy n đ ề ươ ố ậ ế ạ ng mi n Nam, con ng n i h u ph huy t m ch, con đ Cả ba cô gái trong tác ph mẩ ế ườ ế ủ ọ ng tr ng y u c a cu c chi n tranh nhân dân th n thánh. đ ấ ượ ấ ớ ắ ẫ ụ Nh ngư ng ả ế ề ng sâu s c nh t v i i đ c v n có n t đ u đáng m n, đáng c m ph c. ồ ờ ọ ộ ộ cô gái thành ph , thích m m ng, ị ơ ộ ố ố ươ cô có m t th i h c sinh h n Ph ng Đ nh . V n là m t ỉ ỏ ở ộ ườ ồ ẹ ư ng ph yên tĩnh. Nh ng k m t đ i m , m t căn bu ng nh bên ng nhiên, vô t ố ệ ấ ừ ườ ế ữ ng d d i. Nó v a là ni m khao ni m y luôn s ng l i trong cô ngay gi a chi n tr ế ị ừ t. Vào chi n khát, v a làm d u mát tâm h n cô trong hoàn c nh căng th ng, kh c li ớ ng đã ba năm, đã quen v i nh ng th thách và nguy hi m, giáp m t h ng ngày v i tr
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
341
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ộ ư ự ồ
ờ ộ c m v t
ể ư ở ồ cô cũng nh ị ả ổ ổ
ặ ế ế ả ệ ”. Cô yêu quý hai ng
ế ữ ấ ả
ố ươ ọ ị ề ườ ng ra m t tr n. Cũng gi ng nh nh ng cô gái m i l n, Ph
ữ ộ
ổ ố
ế ớ ươ ả ượ ư . Cô bi t mình đ
ẻ ể ả ấ đ ý và có thi n c m. Đi u đó làm cô th y vui và c t
ấ ư ư ả ạ
ủ ỏ ủ ư ả
tình c m c a mình, t ồ ưở ổ ọ ề
ồ
ng v nh ng k ni m c a tu i h c trò h n nhiên, vô t ơ ộ ộ ộ ố ị ế ư ệ ỗ
ậ i năm qu
ư ử
ệ ỗ ầ ị ươ
ườ ọ ế ử ữ ườ ả ộ ơ
ộ ấ ả ữ ỉ ệ ẹ ủ
ụ ệ ả cô gái hoàn thành nhi m v cao c c a mình. Hình nh c a Ph
ồ ờ ộ ị
ớ ẻ ẹ ủ ồ ẻ ẹ ủ ả ủ ầ ạ ữ ư
ẻ ẹ ủ ờ ấ ở ế đ ng đ i không m t đi s h n nhiên, trong sáng và cái ch t, nh ng ấ ồ ơ ề ươ ướ ữ ng lai. Đ nh còn là m t cô gái r t h n nhiên, yêu đ i và thích hát. nh ng ắ im l ngặ ”, khi máy bay trinh sát bay rè rè. Cô hát ữ ị Đ nh hát ngay trong nh ng kho nh kh c “ ả máy bay rít, bom n , n trên cao đi m, cách cái hang này kho ng 300 mét”. c khi “ ườ ồ ộ Đúng là “ ti ng hát át ti ng bom t cô dành tình i đ ng đ i, đ c bi ụ ể ặ ằ ả ả t c nh ng chi n sĩ mà cô g p h ng đêm trên tr ng đi m c m và ni m c m ph c cho t ạ ớ ớ ặ ậ ư ủ ng Đ nh nh y c a con đ ộ ố ứ ủ ả Nói m t cách khiêm t n tôi là m t cô gái khá, i hình th c c a mình: “ c m và quan tâm t ắ ề ng đ i m m, cái c cao kiêu hãnh nh đài hoa loa kèn. Còn m t tôi hai bím tóc dày t ề ườ thì các anh lái xe b o: Cô có cái nhìn sao mà xa xăm!” c nhi u ng i, ả ự ề ệ hào nh t là các anh lính tr ạ ộ ả ư i không nh ng ch a dành riêng tình c m c a mình cho m t ai. Nh y c m nh ng cô l ữ ưở ộ ộ ng nh là kiêu kì. ra kín đáo gi a đám đông, t hay b c l ư ồ ủ ữ ỉ ệ ị ươ pha ng Đ nh hay h i t Ph ử ổ ể ế ữ Cô hay ng i trên thành c a s đ ủ ộ m t chút tinh ngh ch và m n ng c a m t thi u n : “ ấ ”! Công vi c phá bom đ i v i cô là m t ố ớ ộ hát, hát say s a đ n n i suýt l n nhào xu ng đ t ộ ấ ả ớ ể ộ công vi c quen thu c nh ng cũng r t nguy hi m. Th m chí m t ngày phá t ả ậ ớ ừ ầ ớ ộ i t ng c m giác. Nhân v t bom. M i l n là m t th thách v i giây th n kinh cho t ồ ắ ở ả ể ạ i đ c nh ng tình c m sâu s c b i chính tâm h n Ph i trong lòng ng ng Đ nh còn đ l ẫ ữ ơ ủ ộ ng S n, cô v n dành m t kho ng tâm trong sáng, m ng m c a cô. Gi a tuy n l a Tr ớ ề ớ ề ầ ớ ề ườ ả i m , nh v Hà N i, nh v nh ng ngôi sao trên b u h n mình nh v hình nh ng ớ ề ề ữ ố tr i thành ph , nh v cái vòm tròn c a nhà hát. T t c nh ng k ni m đó chính là ni m ệ ươ ả ủ ng đ ng viên, khích l ả ộ ,v i v đ p c a lòng dũng c m, v đ p c a tinh th n l c quan, ồ đ ng đ i Đ nh cùng các ờ yêu đ i, v đ p c a tâm h n trong sáng mãi mãi lung linh, to sáng nh nh ng ngôi sao ầ trên b u tr i.
ấ ạ ạ : Đo n văn Mô hình c u trúc đo n văn
quy n p:ạ ữ ậ ươ ị ng Đ nh.
ẻ ẹ ủ ậ ề ế ạ ả ứ Các câu trên phân tích, ch ng minh nh ng v đ p c a nhân v t Ph ậ Câu k t đo n nêu c m nh n, đánh giá v nhân v t.
ư
ọ ồ ộ ươ ị Phép liên k t: ế ả ố Phép n i: C … nh ng. ế ữ Phép th : n thanh niên…h …đ ng đ i; Ph ng Đ nh…gô gái…cô.
ế ộ ươ ậ
ễ ệ ng
ế ử ụ i con gái Nam X ử ụ ặ ủ ố ẩ ệ ậ Luy n t p: ạ ẩ t m t đo n văn có s d ng phép l p, phân tích nhân v t Vũ N ng trong tác ph m ữ ườ ươ ” c a nhà văn Nguy n D . ậ ạ t m t đo n văn có s d ng phép n i, phân tích nhân v t ông Hai trong tác ph m “
ế ậ t m t đo n văn có s d ng phép th , phân tích nhân v t anh thanh niên trong tác
ạ ẽ ử ụ ủ ễ Sa Pa Vi “ Chuy n ng ộ Vi ủ Làng” c a Kim Lân. ộ ế Vi ặ ẩ L nh l ph m “ ” c a Nguy n Thành Long.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
342
ộ ế ệ ủ ừ , phân tích tình yêu ba mãnh li t c a bé
ạ ệ ạ ử ụ ủ ị ễ ế ộ ồ
ơ ộ ữ ủ ẩ ị ng Đ nh trong tác ph m “
ươ ạ ử ụ ấ
ả ủ ướ ừ ữ Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ạ t m t đo n văn quy n p có s d ng than t Vi ễ ế ựơ c ngà” c a Nguy n Quang Sáng. Thu trong truy n “ Chi c l ể t m t đo n văn theo ki u di n d ch, phân tích tâm h n trong sáng, m m ng, tinh Vi ầ Nh ng ngôi th n dũng c m c a cô thanh niên xung phong Ph ế sao xa xôi” c a nhà văn Lê Minh Khuê. Trong đo n văn, s d ng ít nh t hai phép liên k t ạ câu (g ch d ng này) ữ i nh ng t
ệ
ệ
ừ
ậ ủ
.
ả 6. Đo n văn phân tích hi u qu ngh thu t c a bi n pháp tu t
ế
ệ ạ t đo n:
ơ ủ ả ẩ ộ nào, n i
ị ả ừ ượ ử ụ
ệ ộ ừ ủ ừ ệ ệ ả c s d ng trong câu đó là bi n pháp gì. ể ệ trong vi c th hi n n i dung. c a bi n pháp tu t
ơ
ầ ề ứ ủ ư ề ạ ầ ứ : nh yêu c u v hình th c chung c a đo n văn.
ừ ủ ể ạ ả láy trong hai
ạ ẫ ướ H ng d n vi ầ ề ộ Yêu c u v n i dung: Xác đ nh chính xác câu th , câu văn trích trong tác ph m nào, c a tác gi ệ dung ph n ánh là gì; bi n pháp tu t đ ệ Phân tích hi u qu tu t Đánh giá câu th , câu văn đó. Yêu c u v hình th c Ví d 1: ụ Bài t p: ậ ị ợ ộ ế t m t đo n văn phân tích giá tr g i hình và bi u c m c a các t Vi ơ câu th sau:
ươ ớ ng s m
ờ ờ ồ ộ ế ử ộ ế ử ấ
ế ử ệ ằ “ M t b p l a ch n v n trong s M t b p l a p iu n ng đ m”. t)
ạ
ồ ằ ứ ơ B p l a ệ ừ t t
ủ ớ ề ườ ượ ( “ B p l a” B ng Vi ạ Đo n văn minh ho : Đây là hai câu th m đ u bài th “ ơ n i xa nh v quê h ng, nh v ng ế ử ”, kh i ngu n cho kí c B ng Vi ơ i bà kính yêu c a mình:
ươ ớ ng s m
ả
ờ ượ ch n v n ượ ớ ắ ng hình “
ự ả ấ ộ
ổ ớ ộ ả ồ
ừ ẹ
ơ ả ộ ế ử ấ ả ớ ồ M t b p l
ừ
ng hình “ ầ ả ”. Đ ng th i t
ỗ ươ ả ặ ủ ừ
ờ ừ ố ế ử ế ớ ự ề ả ấ ứ ờ ơ
ờ ề ấ ơ ở ầ ớ ề ươ ộ ế ử ờ ờ “ M t b p l a ch n v n trong s ộ ế ử ấ ồ M t b p l a p iu n ng đ m”. ữ ớ ề ơ ờ ế ử ”: “ M t b p l a ch n v n ộ ế ử ỉ ệ b p l a Nhà th nh v nh ng k ni m g n v i hình nh “ ậ ử ờ ờ ” g i ánh l a cháy b p bùng đ ợ ượ ừ ớ ”. T láy t ươ ng s m trong s c nhìn ươ ỏ ng m ng giăng giăng bu i s m. Đó là m t hình nh th c in d u trong tâm qua làn s ề ả ớ ạ ơ ượ ả i nó thành m t hình nh huy n o trong ánh h i quang, mang c nhà th nh l kh m, đ ộ ượ ậ ấ ề ế ử ỉ ệ ầ ươ c m t đ y k ni m đ p v b p l a quê h ng. T hình nh y nhà th c m nh n đ ồ ả ứ ấ ỉ ừ ế ử p iu n ng b p l a h ng s m mai: “ s c m nóng to ra không ch t ợ ị ể ả ơ p iuấ ượ đ mượ ”. T láy t ” trong câu th có giá tr bi u c m cao, g i đôi bàn tay ề ạ ế ị ươ ỗ ớ ủ ị ử i b p “ m i s m, m i chi u l nhóm l a khéo léo, t n t o, ch u th ng, ch u khó c a bà ợ ấ ủ p iuấ ồ ử l a bà nhen ng c a tình bà ” còn g i t m lòng chăm chút yêu th “ ớ ơ ố ổ ữ dành cho cháu trong su t nh ng năm tháng tu i th s ng bên bà. Tình c m bà cháu l n ượ ”. V i s góp m t c a hai t ồ n ng đ m “ láy lên cùng hình nh b p l a ngày càng “ ề ế ử ỉ ệ ặ ch n v n”, “ p iu ” khi n cho câu th mang n ng k ni m v kí c ân tình, v b p l a, ề v t m lòng bà, v tình bà cháu thiêng liêng.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
343
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ợ ổ ả ạ ề ậ ủ Ví d 2:ụ Bài t p: ậ Vi
ộ ỏ
ộ ắ ậ ể ”.
ễ ế ơ t m t đo n văn t ng phân h p trình bày c m nh n c a em v hai câu th : ờ “ C non xanh t n chân tr i Cành lê tr ng đi m m t vài bông hoa ề ” Nguy n Du)
ớ ễ ơ ủ ơ
ươ ự ng t ).
( Trong đó có s d ng câu văn đánh giá, so sánh câu th c a Nguy n Du v i câu th ố ổ c Trung Qu c có n i dung t ạ ạ
ả ễ
ệ ề ế t thanh minh
c nh thiên nhiên mùa xuân trong ti ả ể ề
ể ỉ ” t n chân tr i, “
nhi u mà ông ch ch n t ậ ỡ ờ ườ
ề ể ả ờ ả c n i v i xanh c a b u tr i mùa xuân. Th m c non làm n n đ làm n i b t v
ế ậ c tr i dài đ n t n chân tr i d ỏ ế ệ ằ
ứ ể ả
ơ ủ ề ắ
ơ ổ ủ
ươ
ỏ ơ
ệ ( “Truy n Ki u ử ụ ộ Đo n văn minh ho : ơ Hai câu th trên trích trong bài “ C nh mùa xuân” ( “ Truy n Ki u” Nguy n Du) là ễ ơ ặ ắ ả ả hai câu th đ c s c t . Nguy n Du ọ ả ộ ố ặ ắ ả m t s hình nh đ c s c, tiêu bi u, đó là không miêu t ờ cành lê tr ngắ ” đi m vài bông hoa. C xanh ỏ ỏ ả c non xanh hình nh “ ư ượ ở ơ ươ ố ng nh còn t m n m n, m màng đ i t non, t ổ ậ ẻ ố ớ ượ ủ ầ đ ậ ả ở ể ấ ẹ ủ đ p c a m y cành lê đang ra hoa, hoa n đi m xuy t trên cành. B ng ngh thu t đ o ắ ậ ấ ộ ạ ể ”, tác gi ắ ng “ ữ tr ng đi m đã t o nên m t đi m nh n cho b c tranh, tô đ m s c ễ ủ ỏ ổ ậ ế ủ t c a hoa lê n i b t trên n n xanh non c a c . Hai câu th c a Nguy n tr ng tinh khi ượ ố ự Du th c ra có m n hai câu th c c a Trung Qu c: ả ng th o liên thiên bích “ Ph ổ ể Lê chi s đi m hoa” ề ớ ờ ( C th m li n v i tr i xanh ể Cành lê có đi m m t vài bông hoa)
ố ả
ơ ổ ế ỉ ợ ộ ớ ơ ủ , còn hai câu th c a Nguy n Du t ậ
ắ ơ
ồ ị ườ ể ơ ụ ậ ơ ướ ồ
ấ ớ ả ậ ả rõ ắ ươ ắ ạ. Từ i t n đ m ch t h i ho ễ i ngòi bút tài hoa c a Nguy n Du ơ ả ỉ ớ ươ i ễ ấ ộ ủ ộ . Ch v i hai câu th t ượ ứ c b c tranh xuân t
ầ ứ ố
ạ ộ Hai câu th c Trung Qu c ch g i mà không t ơ màu s c khi n câu th sinh đ ng, có h n v i màu s c t câu th ngũ ngôn mang phong v Đ ng thi, d ể thành câu th l c bát uy n chuy n mang đ m h n th dân t c ả c nh v i bút pháp ch m phá, Nguy n Du cho ta c m nh n đ ơ ắ t n, tràn đ y s c s ng ph i ph i c a mùa xuân. ợ : ấ Đo n văn có mô hình c u trúc t ng phân h p
ấ ượ ạ ở ễ ớ ủ ổ ủ ề ậ Câu m đo n là câu ch đ b c 1: Nêu n t ề ng chung v hai câu th ơ
ễ Nguy n Du.
ậ ủ ị ộ ệ ể
ơ ổ ế ớ ơ th đó, có so sánh v i hai câu th c Trung Qu c.
ủ ề ậ ề ế ạ ậ ơ ị Các câu ti p tri n khai phân tích giá tr n i dung và ngh thu t c a hai câu ố Câu k t đo n là câu ch đ b c 2: Nêu nh n xét v giá tr hai câu th đó.
ậ ượ ử ụ ệ ạ ả t m t đo n văn ng n phân tích hi u qu ngh thu t đ c s d ng trong hai câu
ắ ử ụ ạ ầ
ặ ờ ủ ắ ằ Ví d 3:ụ Bài t pậ : ộ ế ệ Vi ở ộ ơ th sau ( trong đó có s d ng câu m r ng thành ph n, g ch chân câu đó): ồ “ M t tr i c a b p thì n m trên đ i
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
344
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ặ ờ ủ ư ẹ ằ M t tr i c a m em n m trên l ng”
ư ề ễ ẹ” Nguy n Khoa Đi m)
ạ
ứ ố
ữ ữ ấ ể ườ ườ ẹ ế i giàu đ c hi sinh, c ng hi n ễ i đó là bà m Tà – ôi, Nguy n
ả
ữ ( “ Khúc hát ru nh ng em bé trên l ng m ạ: Đo n văn minh ho ệ ổ ế Trong chi n tranh gian kh , xu t hi n nh ng con ng ấ ướ ế c. Tiêu bi u cho nh ng con ng h t mình cho đ t n ề ẹ ủ ạ ắ Khoa Đi m đã kh c ho hình nh c a bà m : ặ ờ ủ ắ ằ
ẹ ồ “ M t tr i c a b p thì n m trên đ i M t tr i c a m em n m trên l ng”
ị ớ ắ ẹ ướ ư ấ ặ ờ ủ ơ
ơ ủ ề ng
ươ
ư ụ ả ơ ứ ậ ạ ở
ẩ ằ
ả ẹ ượ ủ c tác gi ẹ ặ ờ ủ ư ẹ ấ ỏ
ề ẹ
hình nh sóng đôi ưở ờ ủ ộ ự ả ấ ặ ắ
ớ
ư ế ề ễ ạ ớ ộ t nh v y, Nguy n Khoa Đi m đã t o ra m t câu th
ơ ệ ế ạ ằ ệ ả ườ ọ c m t hình nh bà m Tà – ôi đ u i đ c th y hi n ra tr V i hai câu th này, ng ươ . Trong th c a Nguy n Khoa Đi m có ắ ễ ậ ư ỉ i tr a b p th t thân th con lên núi Ka – l ặ ờ ặ ờ ỉ ồ ắ ơ ng b p đang tr ng, có m t tr i trên đ nh núi, có “ m t tr i” dãy núi hoang s , có n ặ ờ ủ ự ặ ờ ở ấ ủ ả ẹ nhiên, c a vũ câu th th nh t là m t tr i c a t trên l ng m . Hình nh m t tr i ơ ứ ặ ờ ế ự ố tr to sáng đem s s ng đ n cho v n v t. Còn câu th th hai, hình nh m t tr i ả ư ụ ậ ộ ví mang ý nghĩa n d th t đ c đáo. Em bé Cu – tai n m trên l ng m đ ặ ờ nh “ m t tr i c a m ”. Em là m t tr i bé b ng, đáng yêu, m áp c a lòng m . Em là ủ ờ ạ ậ “ ánh sáng là ni m vui, là báu v t, là h nh phúc c a đ i m . Hai ặ ị ờ ạ ẹ” t o nên m t s liên t ờ ủ m t tr i c a b p”, “ m t tr i c a m ng b t ng , thú v . ế ặ ờ ớ M t tr i có ý nghĩa v i muôn loài th nào thì em Cu – tai có ý nghĩa thiêng liêng v i ẹ ơ ư ậ ờ đ i m nh th . V i cách vi ộ hay, đ c đáo trong th hi n đ i.
ớ ấ i đ c th y hi n ra
ữ V i hai câu th này, ng ị ư ỉ ệ ươ ướ ả ở ộ ắ Câu m r ng thành ph n b ng : tr ơ ổ c m t hình nh bà m Tà – ôi đ u con lên núi Ka – l ườ ọ ậ ắ i tr a b p th t thân th ng.
ơ
ẹ ả ắ ị ớ ủ ữ ng ấ ướ c m t hình nh bà m Tà – ôi đ u con lên núi Ka
ầ ẹ Đ ngề ữ: V i hai câu th này. Ch ng : ữ: th y hi n ra tr V ngị ậ ng. – l
ẹ ả ị ướ ắ c m t hình nh bà m Tà – ôi đ u con lên núi Ka – l ư i
ườ ọ i đ c. ệ ươ ắ ư ỉ i tr a b p th t thân th th y.ấ ừ ộ trung tâm: Đ ng t ổ ữ hi n ra tr ệ ươ ắ ỉ B ng : ậ tr a b p th t thân th ng.
ẹ ắ ị ư ỉ ắ i tr a b p.
ả ươ ủ ữ m t hình nh bà m Tà – ôi đ u con lên núi Ka – l ậ ị ữ th t thân th ng. ổ ữ Trong b ng có: + Ch ng : + V ng :
ị ừ ủ ữ ằ t m t đo n văn phân tích giá tr tu t c a nh ng thanh b ng trong câu
Ví d 4:ụ Bài t pậ : Vi ạ ế ơ ố ủ th cu i c a kh th sau: thì t áo
ướ ư
ư ư ầ ừ ư ộ ổ ơ ừ “ Không có kính ờ ư ố M a tuôn, m a x i nh ngoài tr i ố ữ Ch a c n thay, lái trăm cây s n a M a ng ng, gió lùa mau khô thôi”.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
345
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ạ
ổ ơ ứ ư ơ ạ ế ụ ạ ữ ổ ườ ạ Đo n văn minh ho : , nhà th l Kh th th t i ti p t c ghi l i nh ng gian kh mà ng ả i lính đã tr i
qua:
t áo
ướ thì ư
ả i đ c b t g p hình nh ng
ấ ặ ưỡ ư ộ ế t áo ườ ” nh m t ti ng t c l
ổ ấ
ượ
ủ ươ
ượ ừ “ Không có kính ờ ư ố ư M a tuôn, m a x i nh ngoài tr i ố ữ ư ầ Ch a c n thay, lái trăm cây s n a ừ ư M a ng ng gió lùa mau khô thôi”. ữ ườ ọ ộ ầ ạ L i m t l n n a, ng ử ọ ậ ấ ộ ấ ầ ọ ủ ề ế ướ ng v ti n ph ữ ng n a mà đ ng “
ư ườ ng máu. Gian kh
ả ườ ả ả ằ ớ ị ự ầ ơ
ườ ơ ố
ả ừ ế ặ
t, có b y t ả ệ
ố ả ư ơ ” nh ng c n m a lũ x i x , ng
ườ ạ ế ề
ắ ặ ẻ i lái xe trong cái v ngang Ừ ướ thì i. Luôn luôn là tang, ch p nh n m i th thách: “ ả ả ộ m t thái đ b t c n, b t ch p hoàn c nh. Khó khăn, gian kh cũng không làm nh ả ổ ưở ế ng đ n ý chí c a h , không gì ngăn n i bánh xe lăn, không gì c n đ c trái tim h ạ ườ ệ ế ườ i chi n sĩ h ng. Nhi ng t tình cách m ng c a ng i lái xe không ố ữ ”. Nh ngữ ằ ừ ượ lái trăm cây s n a còn là tr u t c tính b ng cung đ ổ ươ ồ ạ ấ ng y trong m a bom bão đ n ph i tr b ng m hôi x cung đ ư ậ ề ẫ là v y, nh ng hình nh ng i lái xe v n ph i ph i ni m tin, tràn đ y ngh l c đã ể ệ ổ ố ượ c th hi n qua câu th cu i kh b n: đ ừ ư “ M a ng ng, gió lùa mau khô thôi”. ệ ơ ớ ấ M t câu th v i c u trúc khá đ c bi ổ . Trong hoàn c nh nghi s lâng lâng bay b ng ư ừ m a r ng Tr ướ ư
ượ ể
ụ ụ ề ươ ớ ỉ
ầ ả ng. Câu th không ch là miêu t ộ ộ , không ch là l ẻ ằ ơ
ừ ủ ệ ế ạ ị ổ
ơ ề ể ơ ố ủ ạ ộ t m t đo n văn phân tích giá tr tu t ơ Bài th v ti u đ i xe không kính ầ ằ ộ mà đ n sáu thanh b ng góp ph n ỉ ở ư ễ ả ự di n t m a bom bão t ngã không ch ườ ơ ữ ạ ủ ẻ ng S n i đ n c a k thù mà còn là “ ọ ệ ư ạ c, ng i ngùng. Trái l i, nh thép đã tôi luy n, h chi n sĩ lái xe không h chùn b ườ ạ ồ ệ ữ ạ ng. Ng i sau vô lăng, ch y xe càng dày d n, v ng vàng, coi m a gió là chuy n th ể ư ườ ủ ừ ư ừ ng dài đ y nguy hi m đ đ a t qua cung đ trong m a r ng, tranh th t ng phút v ờ ự ỉ ơ hàng t i t i đích ph c v ti n ph ờ ạ ồ ộ đ ng viên, đ ng sau câu th là m t tâm h n yêu đ i l c quan, m t tính cách tr trung ấ ầ đ y ch t lính. Ví d 5:ụ ộ Bài t pậ : Vi th cu i bài th “ ụ c a bi n pháp hoán d trong kh ậ ế ” c a Ph m Ti n Du t:
ồ “ Không có kính, r i xe không có đèn
cướ
ạ ề ướ c
ộ Không có mui xe, thùng xe có x Xe v n ch y vì mi n Nam phía tr Ch c n trong xe có m t trái tim”.
ạ ạ Đo n văn minh ho :
ổ ậ ữ ộ ố ệ ủ ế ế t c a chi n tranh. Chi c xe mang
ẫ ỉ ầ ổ Kh cu i đã làm n i b t cái d d i và kh c li ầ đ y th ng tích:
ỉ không có” và ch có m t cái “
ơ ớ ự ậ ướ ợ ủ ườ ọ ạ ế ố ươ ồ “ Không có kính, r i xe không có đèn c”ướ Không có mui xe, thùng xe có x Hai dòng th v i s t p h p c a ba cái “ ả ắ ắ c m t ng đã kh c ho lên tr ộ ậ ả ữ i đ c hình nh nh ng chi c xe v n t có”. T t cấ ả ự i quân s mang
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
346
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ư ế ạ ẫ
ự ứ ẳ ị ơ ế ng tích chi n tranh. Nh ng nh ng chi c xe không kính đó v n ch y bon bon ế ủ hào, kh ng đ nh dáng đ ng và tâm th c a ng Tr ữ ng S n v i m t ni m t
ườ ể ệ ớ ổ ẻ ầ đ y th trên đ ườ ng
ỉ ầ
ể ượ ế ầ ng c a ý chí, c a b u nhi
do, hoà bình cháy b ng trong tim ng ườ ộ ệ ủ i chi n sĩ. Không mà l ộ c, m t lòng khao khát gi
ấ ả ế ủ ườ i yêu n ề ậ
ươ ế ẫ ủ ế ậ ạ ờ ươ ề ộ ườ ệ i lính th hi n tu i tr Vi t Nam: ộ “ Ch c n trong xe có m t trái tim” ụ trái tim” là bi u t ả Hình nh hoán d “ ỏ ự ọ v ng t ườ ộ i lính lái xe là m t trái tim, m t ng ng ữ ề mi n Nam thì t v n tha thi t yêu th ủ t huy t, c a khát ủ ế ạ i có, cái có c a ả ướ i phóng t c nh ng cái thi u kia đâu có h gì. V y đó, khí phách ngang tàng mà ố ng, đó là anh lính lái xe th i ch ng Mĩ c a Ph m Ti n Du t.
ạ ệ ậ Luy n t p: Phân tích ý nghĩa c a các t ơ láy trong đo n th :
ừ c u n quanh ắ ề
ị ầ ắ ầ ầ ử
ệ ế ơ i ra lính
ừ ệ ả
ừ ấ ơ
ướ ặ ươ ủ ướ ố “ Nao nao dòng n ỏ ố Nh p c u nho nh cu i gh ng b c ngang ấ Sè sè n m đ t bên đàng ọ ỏ ử R u r u ng n c n a vàng n a xanh” ễ ề ” Nguy n Du). ệ ( Trích “ Truy n Ki u Trong câu th “ ơ Gi ng n ớ ườ ướ ố ử ụ c g c đa nh ng ”, nhà th đã s d ng bi n pháp ệ ậ ủ ệ gì? Nêu rõ hi u qu ngh thu t c a bi n pháp tu t tu t y. ặ ắ ủ Em hãy phân tích cái đ c s c c a hai câu th sau: ồ c m n đ ng chua ng anh n
ỏ
“ Quê h ấ Làng tôi nghèo đ t cày lên s i đá” ồ
ử ộ ộ ụ ồ ườ ớ ủ ướ ố c g c đa nh ng i ra lính ữ ng c a anh b đ i C H trong nh ng năm ”. Em hãy
t: “ ở ỗ ủ ế ơ ( Trích “Đ ng chí ớ ề ỗ Nói v n i nh gia đình, quê h ữ dài máu l a, Chính H u đã vi cho bi ” – Chính H u)ữ ươ ế Gi ng n ch nào? ế t cái hay c a câu th là
ị ệ ỉ đ
ụ Xác đ nh và ch rõ tác d ng c a bi n pháp tu t ơ ề ể ủ ừ ượ ử ụ c s d ng ế ạ ủ ộ ơ ố ở câu cu i Chỉ ậ
ộ cùng c a bài th “ Bài th v ti u đ i xe không kính” ( Ph m Ti n Du t): “ ầ c n trong xe có m t trái tim”.
ệ ừ ơ Phân tích tác d ng c a bi n pháp tu t trong hai câu th sau:
ặ ờ ụ ể ử ố
“ M t tr i xu ng bi n nh hòn l a Sóng đã cài then, đêm s p c a”
ủ ư ậ ử ề ” – Huy C n) ậ
ệ ừ ơ ạ trong đo n th sau:
ề ữ ướ ằ
( Trích “Đoàn thuy n đánh cá Em hãy phân tích ý nghĩa c a bi n pháp tu t ớ “ Thuy n ta lái gió v i bu m trăng ớ t gi a mây cao v i bi n b ng L ụ ặ ậ Ra đ u d m xa dò b ng bi n ế ậ ướ Dàn đan th tr n l ủ ồ ể ể i vây giăng”
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
347
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ề ” – Huy C n).ậ
( Trích “ Đoàn thuy n đánh cá ừ ơ trong hai câu th sau:
ể
ờ Phân tích ý nghĩa tu t ẹ ư “ Bi n cho ta cá nh lòng m ự ổ bu i nào” Nuôi l n đ i ta t
ề ớ ( Trích “ Đoàn thuy n đánh cá ” – Huy C n)ậ
ơ ủ ừ ạ trong đo n th sau:
ớ
ề ặ ờ ộ ắ ơ
ặ ề
ồ ớ ề
ộ ộ ứ
ẳ ệ ằ ế ử B ng Vi
ệ Em hãy phân tích ý nghĩa c a bi n pháp tu t ơ ồ “ Câu hát căng bu m v i gió kh i ặ ờ ạ Đoàn thuy n ch y đua cùng m t tr i ớ ể M t tr i đ i bi n nhô màu m i M t cá huy hoàng muôn d m ph i”. ” – Huy C n).ậ ( Trích “ Đoàn thuy n đánh cá ơ ừ ạ Phân tích ý nghĩa tu t trong đo n th sau: ạ ế ử ồ “ R i s m r i chi u l i b p l a bà nhen ọ ử ấ ủ M t ng n l a, lòng bà luôn p ọ ử ề M t ng n l a ch a ni m tin dai d ng…” Trích “ B p l a” ừ t) ơ ạ trong đo n th sau:
ặ ờ ủ
ằ ằ ữ ng” ủ ễ
Phân tích ý nghĩa tu t ồ ặ ờ ủ ấ “ M t tr i c a b p thì n m trên đ i ươ ẹ M t tr i c a m , em n m trên n ( Trích “ Khúc hát ru nh ng em bé ng trên l ng m ” ủ ệ ẹ Nguy n Khoa Đi m) ơ ữ Em hãy phân tích ý nghĩa c a bi n pháp tu t ư ề ừ trong nh ng câu th sau đây:
ề Ơ
ừ ọ
ệ “ i con chim chi n chi n Hót chi mà vang tr iờ ơ t long lanh r i T ng gi ứ Tôi đ a tay tôi h ng”.
ư ( Trích “ Mùa xuân nho nhỏ” – Thanh H i)ả ệ ừ ữ ơ trong nh ng câu th sau đây:
ỏ
ẽ
Em hãy phân tích ý nghiã bi n pháp tu t ộ “ M t mùa xuân nho nh ờ ặ dâng cho đ i L ng l ươ ổ Dù là tu i hai m i Dù là khi tóc b c”ạ
ủ ệ ỉ ừ ượ ử ụ ở (Trích “ Mùa xuân nho nhỏ” – Thanh H i)ả ụ ị Xác đ nh và ch rõ tác d ng c a bi n pháp tu t c s d ng đ ữ trong nh ng câu
ơ th sau:
ệ
ư ẳ
ễ ” Vi n Ph
“Ôi! Hàng tre xanh xanh Vi t Nam ứ Bão táp m a sa đ ng th ng hàng”. ế ( Trích “ Vi ng lăng Bác ủ ị ệ ỉ ữ ươ ụ Xác đ nh và ch rõ tác d ng c a bi n pháp tu t ng) ừ ượ ử ụ đ c s d ng trong nh ng câu th ơ
sau:
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
348
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ộ ấ
ng)
ữ ụ ơ
ươ ệ i đi trong th đ ng nh
ươ ế
ặ ờ “ Ngày ngày m t tr i đi qua trên lăng ấ ỏ ặ ờ Th y m t m t tr i trong lăng r t đ ”. ễ ươ ế ( Trích “ Vi ng lăng Bác ” Vi n Ph ừ ượ ử ụ ủ Phân tích tác d ng c a bi n pháp tu t c s d ng trong nh ng câu th sau: ớ ườ “ Ngày ngày dòng ng ả K t tràng hoa dâng b y m i chín mùa xuân” ươ ế ( Trích “ Vi ng lăng Bác ễ ” Vi n Ph
ạ ợ ừ ế t đo n văn t ng phân h p trong đó có s d ng câu h i tu t , phân tích cái hay
ng) ử ụ ủ ỏ ữ Vi ượ ử ụ ổ ổ ơ ố ” c a Chính H u: đ
c s d ng trong kh th cu i bài “ ươ ờ ặ ớ ạ ồ Đ ng chí ố ng mu i i
ừ “Đêm nay, r ng hoang s Đ ng c nh bên nhau ch gi c t Đ u súng trăng treo”.
ế ậ ủ ề ả ơ ử ụ t đo n văn trình bày c m nh n c a em v hai câu th sau ( trong đó có s d ng
ộ ứ ầ ạ Vi m t câu ghép):
ạ ng xe ch y
ạ ạ
ắ ườ ờ i đi tr i xanh thêm”. ơ ề ể ế ậ ạ ộ “ Võng m c chông chênh đ L i đi, l ( “ Bài th v ti u đ i xe không kính” Ph m Ti n Du t)
ậ ề ộ
ơ
ạ
ạ
ạ
7 . Đo n văn phân tích, c m nh n v m t đo n văn, đo n th .
ế
ả ạ t đo n:
H ng d n vi
ơ ả ẩ ạ ủ nào.
ộ ạ ặ ạ ệ ề ộ
ộ ậ ệ ị ặ ắ ả ủ
ẩ ạ ệ ạ , tác ph m).
ạ ề ư ủ ứ ầ ề
ộ ế ị ợ ủ ể ả ả ơ t m t đo n văn phân tích giá tr g i hình và bi u c m c a hai hình nh th song
ạ ổ ơ
ườ
ả ầ ươ ộ
ả
ạ
ủ ả ờ ơ
ượ ữ
ạ ữ ủ ơ
ườ ườ ậ ẹ ủ ề ơ ố ướ ẫ ầ ề ộ Yêu c u v n i dung: Xác đ nh chính xác đo n th , đo n văn trích trong tác ph m nào, c a tác gi ậ ủ ệ Đ c s c v n i dung ho c ngh thu t c a đo n là gì, phân tích n i dung và hi u ể ệ ệ qu c a bi n pháp ngh thu t trong vi c th hi n n i dung đó. ả ể ế ợ ơ ề Đánh giá đo n th , đo n văn đó ( có th k t h p đánh giá v tác gi ầ ứ : nh yêu c u v hình th c chung c a đo n văn. Yêu c u v hình th c Ví d 1: ụ Bài t p: ậ Vi đôi trong kh th sau: ườ ầ “ Mùa xuân ng i c m súng ư ắ ầ ộ t đ y quang l ng. L c gi ồ i ra đ ng, Mùa xuân ng ạ ng m ”. L c tr i đ y n ỏ ( “ Mùa xuân nho nh ” Thanh H i) ạ Đo n văn minh ho : “ Mùa xuân nho nh ” ỏ là bài th ngũ ngôn tr ố nh ng ngày tháng cu i năm 1980. Nó đ ế ắ xao xuy n và say đ m lòng ng ủ ấ ướ c, c a con ng nhiên, c a đ t n ườ ng thiên c a Thanh H i ra đ i vào ổ c ph nh c thành ca khúc mùa xuân làm ả i. Bài th có nh ng hình nh xuân c a thiên i th t đ p, trong đó có b n câu th nói v mùa
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
349
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ế ơ ấ ả ố ứ ể
ỉ ấ ủ ế ượ ấ c y:
ườ
ộ ả ầ ươ ụ ườ ầ i c m súng ư t đ y quang l ng. ồ i ra đ ng, ạ ng m ”.
ố
ẻ ẹ ở ư ượ
ứ ố ế ấ ướ ả ườ ế L c”ộ trong văn c nh này t c. Ng
ư ộ ể ả ườ ủ
ố ộ ạ ầ
ủ ồ ấ xuân s n xu t và chi n đ u c a nhân dân ta. C u trúc th song hành đ i x ng đ ệ ch rõ hai nhi m v chi n l “ Mùa xuân ng ắ ầ ộ L c gi Mùa xuân ng L c tr i đ y n ồ ả “ L cộ ” là ch i non, cành bi c m n m n. Khi mùa xuân v cây c i đâm ch i n y ề ơ ồ ng tr ng cho v đ p mùa xuân và s c s ng mãnh ỵ i lính khoác trên l ng vành lá ngu trang xanh bi c, mang ứ ệ ổ i nông dân, ả ộ tr i dài ắ máu và m hôi c a nhân dân ươ t c a đ t n ứ ố ồ ng m ng. Ý th vô cùng sâu s c:
ể ữ ấ ộ l c. “ ệ ủ li theo s c s ng mùa xuân, s c m nh c a dân t c đ b o v T qu c. Ng ồ đem m hôi và s c lao đ ng c n cù làm nên màu xanh cho ru ng đ ng, “ ơ ươ n đã góp ph n tô đi m mùa xuân và đ gi l y mùa xuân mãi mãi.
ị ạ t đo n văn di n d ch trong đó có câu ghép (g ch chân câu ghép đó):
ủ ữ ỉ
ổ ng
ng chùng chình qua ngõ
ứ ạ” bát ngát quê h ể ầ Ví d 2:ụ ạ ễ Bài t p: ậ Vi ế ổ ơ ầ ơ “ Sang thu” c a h u Th nh: phân tích kh th đ u bài th ươ ậ ỗ “ B ng nh n ra h i ả Ph vào trong gió se ươ S Hình nh thu đã v ”.
ạ
ầ ậ ữ ừ i thành ph ề ư ạ Đo n văn minh ho : ớ ế “ T chi n hào t
ơ ơ ủ ế ủ ườ
ơ
Sang thu”. M đ u bài th ượ ả ơ ộ ậ ị ề ố” là t p th – đoá hoa đ u mùa c a H u Th nh, xu t ấ ỉ ể ệ t giáp này th hi n i lính lái xe thi ơ ở ầ c c m nh n và
ả b n vào tháng 5.1985. Cái duyên c a nhà th ng ậ khá đ m đà ộ là m t nét ch m thu n i đ ng quê êm đ m, d u dàng và th m ng đ di n t
ng chùng chình qua ngõ
ư ề
ở ộ ố m t s bài th ngũ ngôn, trong đó có bài “ ớ ơ ồ ế ễ ả ộ , tài hoa: m t cách tinh t ỗ ổ ươ ậ “ B ng nh n ra h i ng ả Ph vào trong gió se ươ S Hình nh thu đã v ”. ấ ươ ẹ ấ ắ i, tr i xanh trong bao la. Có
ờ ậ ẹ ề ậ
Mùa thu là mùa đ p nh t, đáng yêu nh t. n ng vàng t ư ề trăng sáng, có gió mát. Nhi u thi sĩ x a nay đã nói th t hay, th t đ p v thu: ờ c in tr i ơ ”
ướ “ Long lanh đáy n ế Thành xây khói bi c non ph i bóng vàng ễ ( Nguy n Du) ắ
ầ ơ ờ ‘ Tr i thu xanh ng t m y t ng cao C n trúc l
ấ ầ ắ ph gió h t hiu” ế ễ ơ ( Nguy n Khuy n)
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
350
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ữ ấ ờ ươ ộ ộ
ỉ ổ ơ ư ề ớ ờ ầ ng ngày đ u ơ
H u Th nh cũng góp cho th thu dân t c m t nét thu: đ t tr i, quê h ề ớ thu, bu i ch m thu. Hình nh đã nhi u ngày đêm ch mong thu v , s m nay nhà th kh reo lên:
ươ ổ i
ỗ ả ẽ ậ “ B ng nh n ra h ng Ph vào trong gió thu”
ố ủ ự
ị ố ươ h
ữ ơ ng
ơ
ậ ố ươ ớ ”, là h ớ i là h ả ư phả” vào c nh v t, đ
ổ ồ i to ra n ng nàn nh “ ộ ươ i. H ng
ệ ỗ ữ ậ
ớ ả ậ ạ ờ s ng c nhiên, ni m vui b t ng ch t đ n, m i c m nh n đ
ậ ươ ươ ổ ỉ ồ ươ ứ Mùa thu là mùa c a trái chín: chu i tiêu tr ng cu c, chu i ng vàng kh m, trái h ng ọ ỏ ọ ủ ố ươ ng c m m i ng th m ng t ngào c a trái đ m ng,…H ng v thu là “ ổ ơ ườ ươ ệ ỉ ớ n quê; cái i n i v cây. V i H uTh nh, cái tín hi u báo mùa thu đang t ấ ồ ươ ộ ấ “ ph vào trong gió se ”. Gió thu lành ng th m n ng nàn y, thân thu c y đang h ượ ả ổ ươ ạ ả l nh, khô khô, se se . H ng c gió ể ệ ộ ườ ấ ồ i là m t thi li u đ c đáo th hi n bút thu mang đi, làm ngây ng t h n ng ổ ” ệ ươ ỉ ng h i pháp ngh thu t H u th nh. Ch “ ớ ấ ễ ả ự di n t c, m i phát ệ hi n ra. Không ch là h ữ b ngỗ ” trong câu th “ ơ B ng nh n ra ượ ng thu: ợ ế ệ i, là gió se, tín hi u sang thu còn có s ề ng
ươ
ng chùng chình qua ngõ ề ư “ S Hình nh thu đã v ”
ươ ươ ậ
ộ ờ ợ
ữ ử ề
ấ ậ ơ ả ơ ả ắ ỏ ắ ớ
ướ ươ ứ ậ ằ ổ ị
ỉ ằ ấ ả ự ằ
ồ ờ
ạ ự ạ ấ ươ ấ ừ Hai ch “ ữ chùng chình” đã nhân hoá s ng, ng thu ng p ng ng v n v ng thu. S ỏ ủ ờ ạ ấ ươ ng tr ng nh t ph m ngõ nh , ch đ i… m t chút gì bang khuâng. Nhìn th y s ư ờ ử nhà th c m th y thu đã v . Hai ch “ hình nh ” là ph ng đoán, n a tin n a ng . ỉ ằ ả ủ c đi c a mùa thu trong kho nh kh c ch m thu không ch b ng Nhà th c m nh n b ươ kh u giác (nh n ra h i), không ch b ng xúc giác (gió se), b ng th giác ( s ng ng ồ ủ ộ . Bâng t c s rung đ ng c a tâm h n, linh h n chùng chình qua ngõ) mà còn b ng t ậ ệ ậ Không gian ngh thu t, th i gian ngh thu t khuâng, r o r c, rung đ ng và xôn xao. và tâm tr ng ngh thu t đ ng hi n khá tinh t ơ.
ấ ạ ộ ậ ồ ạ ệ : Đo n văn di n d ch:
ủ ề ặ ắ ệ ế ầ , đ y ch t th ị ễ ổ ơ ế , tài hoa” nêu đ c s c kh th .
ặ ắ ơ ả ữ ậ
ể ượ ạ ệ Mô hình c u trúc đo n văn ở ầ Câu ch đ : “ M đ u bài th …tinh t Các câu khai tri n phân tích c m nh n nh ng đ c s c đó. Câu ghép đ c g ch chân.
ậ ủ ể ế ẹ ạ ộ t m t đo n văn phát bi u c m nh n c a em v tình m qua đo n th
ạ ộ ề ế ủ ế ạ
Ví d 3:ụ ơ Bài t p:ậ Vi ả sau trong bài th ơ “ Con cò” c a Ch Lan Viên ( trong đó, k t thúc đo n là m t câu ỏ h i tu t ):
ừ ủ ủ
ề
ữ ẹ ẵ ơ ẹ ấ ủ i ru c a m th m h i xuân! ạ t con cò, con v c ề t nh ng cành m m m hát
ủ ẳ
ủ “Ng yên! Ng yên! Ng yên! ẹ Cành có m m,m đã s n tay nâng! ờ Trong l ế ư Con ch a bi ế ư Con ch a bi ữ ề ẹ S a m nhi u, con ng ch ng phân vân.” ạ ạ Đo n văn minh ho :
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
351
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ề ở ủ
ẫ ử ả Tình m u t ỗ ớ
ạ ề ỉ ủ
ế ẹ ố ớ ề ư ủ ậ ấ ờ
ẹ ư ế ạ ả
ồ ậ ẳ l
“ đ u ph i cành m m, l n c xu ng ao”… ấ ả ữ ả ươ ố ậ ứ ẹ ỗ
ậ ờ ư ủ ủ ẹ ằ ấ ắ ự ổ c chí kim là đ tài muôn thu c a các văn nhân, thi sĩ. thiêng liêng t ề ữ ở nh ng khia c nh khác nhau. Ch Lan Viên v i bài khai thác đ tài này ề ự ỡ ị ườ i m đ i v i các con. ờ ủ i ru c a m bên nôi, đ a con vào gi c nh êm đ m, ch p ch n ể ẹ ặ ộ i ki m ăn ban đêm đ i ruờ ổ ề ọ ng cho nh ng thân ph n v t v , nh c ẹ
ấ M i tác gi th “ ơ Con cò” đã nói v s nâng đ d u dàng và b n b c a ng ơ ở ầ Bài th m đ u là l cánh cò, cánh v c trong ca dao x a…r i hình nh cò m l n l ộ ỏ nuôi đàn con bé b ng, ch ng may ự ủ c a m ch a đ ng n i ng m ngùi xót th ộ ố nh n trong cu c s ng th i x a. Ng m nhìn con ng say, m càng th y con c a m ẹ c s ng đ y đ , no m trong vòng tay m : may m n đ
ầ ủ ủ
ề
ữ ẹ ẵ ơ ẹ ấ ủ i ru c a m th m h i xuân! ạ t con cò, con v c ề t nh ng cành m m m hát
ẹ ờ
ắ ượ ố ủ ủ “Ng yên! Ng yên! Ng yên! ẹ Cành có m m,m đã s n tay nâng! ờ Trong l ư ế Con ch a bi ế ư Con ch a bi ề ẹ ữ S a m nhi u, con ng ch ng phân vân.” ẹ ẹ ẹ ọ ệ
ị ị ị
t ế ” và “con cò” láy đi láy l
ủ ẳ ị ơ ấ ả t c : cánh tay d u hi n c a m , l ủ ơ ”, “ con ch a bi ầ ấ ư ọ t dìu d u chan ch a h nh phúc yêu th
ế ứ ờ ạ ưở ậ ẩ
ổ ị
ư ế ầ ữ ướ ẹ ộ ẹ ư ề ầ ạ ườ i, qua âm h ồ ủ ứ c tình m mênh mông nh
ơ ở ờ ệ ọ ể ộ ề ủ ề ủ i ru câu hát êm đ m c a M đã dành cho con th t ượ ậ ấ ụ ữ ữ m , dòng s a ng t ngào c a m . nh ng hoán d ngh thu t y đã hình t ng hoá ệ ỗ ề ẫ ử bao la. Nh p th cũng là nh p võng, nh p cánh nôi nh đ a, v v . Đi p tình m u t ng “ữ ng yênủ ọ ạ i nhi u l n làm cho gi ng ươ ứ ị ng. th tr nên đ m m, ng t ngào, tha thi ị ề ạ i d y v đ o lí làm ng L i ru đ m đà tình nghĩa, n ch a l ng, nh p ấ đi u tr m b ng theo tháng ngày mà th m vào máu th t, vào tâm h n c a đ a con yêu. ư ơ Đ c nh ng câu th nh th , ai mà không xúc đ ng tr bi n r ng, b t t n nh su i ngu n?
ế ấ ậ ạ ư ố ỏ Câu k t đo n là câu h i tu t ồ ừ .
Ví d 4:ụ
ộ ậ ạ ạ ả ạ ế ề ủ Bài t p:ậ Vi t m t đo n văn quy n p nêu c m nh n c a em v đo n văn miêu t
ậ ợ ầ
ạ ạ Đo n văn minh ho :
ồ ở ớ ữ ế
ủ ế ư ị
ệ t gian theo Tây”… “vác c th n ra hoan hô
ờ ầ ườ ư ị ố ậ ằ
p! Ông t ắ ứ ợ ố ề ộ ặ ị
ợ ụ ủ ồ ề ặ ướ ” lũ gi c c ướ ng nh b m n ng, n ề ố ắ ”. Ông s m ch nhà…có lúc ông nghĩ qu n
ặ ư i kiên quy t:
ậ ộ ữ ạ ố ư . Cu c đ i tho i gi a hai b con ông là m t tình ti
ộ ả ủ tâm lí nhân v t ông Hai ( trong “ Làng” c a Kim Lân) khi nghe tin làng Ch D u theo gi c.ặ ươ ữ Trong lúc ông Hai đang h h i v i nh ng chi n tích kháng chi n, nh ng g ng dũng ợ ả dữ” c làng Ch ả c m anh hùng c a quân và dân ta thì ông nh b sét đánh v cái tin “ D u “ầ ụ ủ Vi i nh c cúi ặ ằ c m t c tràn ra, có lúc g m m t xu ng mà đi, n m v t ra gi ử ừ ông ch i th m t cách chua chát! Ông s ng trong bi k ch tri n miên. V con ông v a ẩ “ ừ ợ “ gian nhà l ng đi, hiu h t bu n v a s , ế “ Làng thì yêu th t, nh ng làng ạ ồ ề hay là quay v làng”… nh ng r i ông l ấ ồ ế ả ộ ố ả theo Tây m t r i thì ph i thù!” t c m ị đ ng và thú v :
ầ ỏ ủ ế ộ … “À, th y h i con nhé. Th con ng h ai?”
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
352
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
Ủ
ắ
ụ ướ ệ ộ ụ ồ ơ ủ ố ớ t Nam đ i v i lãnh t
ắ ấ ự ồ ấ ủ ọ ấ
ồ ế ợ nh ng bi n thái vui, bu n, lo, s , …c a ng
ướ ị ẻ ẹ ả ế khi miêu t ọ ủ
ọ ế
ọ ủ ề
ộ ạ ệ ạ ồ ồ ấ ẫ ố
ậ ủ ế ể ạ ộ ổ ợ ọ t m t đo n văn t ng phân h p, phát bi u c m nh n c a em khi đ c Bài t p:ậ Vi
ế ẩ ạ B n quê
ữ ế ồ
“ Bên kia nh ng cây b ng lăng, ti ỏ ữ ơ
ả ờ
ặ chuy n t ờ ủ ồ bên kia sông H ng lúc này đang phô ra tr
ớ
ở ủ ấ ứ ị ư ộ ơ ỡ ị ng h C H Chí Minh muôn năm!” ả c m t ông ch y ròng ròng trên hai má…lòng trung thành Nghe con ngây th nói mà n ắ ệ ủ là vô cùng sâu s c, c a cha con ông, c a hàng tri u nông dân Vi hào, ca ng i. Kim Lân r t sâu s c và kiên đ nh. V đ p tâm h n y c a h r t đáng t ề ườ ủ ợ ữ i nông dân v cái làng tinh t ướ ặ c, đ t tình yêu n quê c a mình. H đã yêu làng trong tình yêu n c lên trên tình yêu ắ ủ làng. Đó là m t bài h c vô cùng quý giá và sâu s c c a ông Hai đem đ n cho chúng ta. ệ ề ộ Đ c xong đo n văn, chúng ta b i h i xúc đ ng v tình yêu làng c a ông Hai, v ngh ồ ộ ủ ậ ể thu t k chuy n t o tình hu ng h p d n, h i h p c a nhà văn Kim Lân. Ví d 5:ụ ả ủ ễ đo n văn sau trong tác ph m “ ” c a Nguy n Minh Châu: ằ ế ờ ầ ộ t tr i đ u thu đem đ cho con sông H ng m t ư ộ ắ ư ờ ạ màu đ nh t, m t sông nh r ng thêm ra. Vòm tr i cũng nh cao h n. Nh ng tia n ng ả ộ ữ ể ừ ặ ướ ừ ừ ớ c lên nh ng kho ng b bãi bên kia sông, và c m t s m đang t t m t n ướ ồ ở c khuôn vùng phù sa lâu đ i c a bãi b i ắ ữ ộ ử ổ ủ c a s c a gian gác nhà Nhĩ m t th màu vàng thau xen v i màu xanh non nh ng s c màu thân thu c quá nh da th t da th t, h i th c a đ t màu m …”.
ạ
ả ượ ẻ ẹ ủ ạ Đo n văn minh ho : V đ p c a thiên nhiên trong m t bu i sáng đ u thu đ
ả ả ậ ủ ế ủ c miêu t ầ c a nhân v t Nhĩ ầ c miêu t ộ . C nh v t đ
ộ ầ ạ ề theo t m nhìn c a Nhĩ t ộ
ồ ằ ử ổ ồ ế
ồ ậ ả ạ ệ
ế ữ ầ
ớ ộ ờ ư ậ ưở ừ ầ ả
ầ ượ ng ch ng nh l n đ u trong đ i, anh c m nh n đ ẫ ủ ả
ể ậ ậ ị i. Vào bu i sáng hôm y, khi nh n ra v
ườ ủ ổ ồ ổ ờ ậ ắ
ấ ể ằ ượ ố ị ầ ờ ủ ả ứ
ủ ề
ộ ố ậ ữ ặ
m i nhìn th y h t s ờ ng tr i xa l
ắ ủ ng và sâu s c c a cu c s ng th ề ẫ ươ ọ ồ ả ọ ẻ ẹ ủ ắ ồ ừ ẫ ộ ờ ổ qua cái nhìn và ậ ượ ả ừ ầ c m xúc tinh t g n ế ấ ề đ n xa, t o thành m t không gian có nhi u sâu, chi u r ng. Đ u tiên, anh nhìn th y ướ ớ ữ c nh ng bông b ng lăng tím ngay phía ngoài c a s , r i đ n con sông H ng v i màu n ớ ẻ ẹ ỏ đ nh t và sau cùng là bãi b i bên lia sông. C nh v t thiên nhiên hi n ra v i v đ p vô ả ư ấ ố cùng quy n rũ. Không gian và nh ng c nh v n quen thu c, g n gũi, nh ng h u nh r t ư ầ ẻ ẹ ẻ ố ớ m i m đ i v i Nhĩ. T c v đ p ụ ể ủ ừ phong phú c a nó. T hoàn c nh c th c a mình, Nhĩ đã quan sát, suy nh m đ rút ra ẻ ủ ờ ư ộ quy lu t gi ng nh m t ngh ch lí c a đ i ng ẹ đ p bình d , g n gũi c a c nh v t qua ô c a s , đ ng th i cũng hi u r ng mình s p giã ộ ộ ặ ệ ọ ừ c đ t chân m t t cõi đ i, trong tâm th c Nhĩ b ng lên m t nhát khao vô v ng là đ bi ầ ị ề ữ ự ứ ỉ ố ấ ề ướ ồ c mu n y chính là s th c t nh v nh ng giá tr l n lên cái bãi b i bên kia sông. Đi u ỏ ườ ị ườ ườ ữ ề i ta b ng b ng b n v ng c a nh ng đi u bình th ự ứ ỉ ỉ ạ ủ Ho chăng ch có qua ho c lãng quên. S th c t nh c a Nhĩ xen l n ni m ân h n, xót xa: ế ự ấ ạ ớ ừ anh đã t ng tr i, đã t ng in gót chân kh p m i ph giàu có l n m i v đ p c a m t cái bãi b i sông H ng ngay b bên kia.
ạ
ậ ệ ườ ị ử ụ Ch em Thuý Ki u ạ i trong đo n trích “ ề ề ” ng
ệ ậ Luy n t p: ố ạ ế t đo n văn quy n p( 5 6 câu), trong đó có s d ng phép n i, nh n xét v Vi ề ” ( Trích “Truy n Ki u ậ ả ệ ngh thu t t ễ Nguy n Du).
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
353
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ị ấ ạ ế
ạ ệ ả ậ Vi ế ử ụ ả ộ ơ C nh ngày xuân t kho ng đo n văn di n d ch ( 5 6 câu), trong đó có s d ng ít nh t m t phép ậ ủ ” trích
ệ
ạ ễ
ợ ổ i c a Nguy n Du qua đo n trích “ ạ ề ộ ễ ề ” ( Nguy n Du). ậ ả ườ ủ ề ng Nh n xét v ngh thu t t ộ ằ ệ Mã Giám Sinh ử
ộ ỏ
ạ ề ủ
ạ ễ ả ộ ộ Ki u ề ở ậ ễ n i tâm c a Nguy n Du qua đo n trích “ ị ề ) b ng m t đo n văn di n d ch ( 5 – 6 câu), trong đó có
ỏ
ạ ậ ụ ứ
ộ ụ ” ( Trích “ L c Vân Tiên
ể ộ ế ấ
ạ ả ừ ữ ươ ng dùng làm ph
ườ ế ề Trong bài th “ ơ Đ ng chí ễ ử ụ ế ệ ế ấ ”, Chính h u vi ộ t r t xúc đ ng v ng i chi n sĩ trong
ươ
ặ ệ
ướ ố i ra lính.
t t ng c n n l nh
ớ ườ ơ ớ ạ ồ ướ t m hôi ế ừ ườ ầ i v ng trán
ả
ườ
ươ ấ
ễ liên k t câu, nh n xét v n i dung và ngh thu t c a đo n th “ trong “ Truy n Ki u ệ ậ ề ) b ng m t đo n văn t ng phân h p ( 5 – 6 câu), trong đó có s mua Ki uề ” ( Truy n Ki u ừ ụ . d ng m t câu h i tu t ệ ậ Nh n xét v ngh thu t miêu t ằ ệ ư ầ ” ( Truy n Ki u l u Ng ng Bích ừ ộ . m t câu h i tu t ề ề ụ L c Vân Tiên c u Ki u Suy nghĩ v nhân v t L c Vân Tiên trong đo n trích “ ổ ạ ằ ệ Nguy t Nga ” Nguy n Đình Chi u) b ng m t đo n văn t ng ợ phân h p ( Kho ng 5 – 6 câu), trong đó có s d ng ít nh t m t phép liên k t câu. ( Chú ý: ng ti n liên k t câu). G ch chân t ữ ồ ố ế kháng chi n ch ng Pháp: ử ạ ộ “ Ru ng n ng anh g i b n thân cày Gian nhà không, m c k gió lung lay ế Gi ng n c g c đa nh ng ớ Anh v i tôi bi ố S t run ng Áo anh rách vai ầ Qu n tôi có vài m nh vá ố ệ Mi ng c i bu t giá Chân không giày Th ự ắ ng nhau tay n m l y bàn tay ” ộ ả ơ
ạ ợ ủ ị ể ế ộ
ế ử ụ ườ ồ ữ ữ ẻ ộ ậ ậ ạ t m t đo n văn ( kho ng 10 câu) theo cách l p lu n D a vào đo n th trên, hãy vi ự ồ ổ t ng phân h p trong đó có s d ng phép th và m t câu ph đ nh đ làm rõ s đ ng ả c m, s chia gi a nh ng ng i đ ng đ i.
ợ ế ủ ườ ổ ơ i chi n sĩ lái xe:
ậ ồ t bom rung kính v đi r i
ờ
ộ ậ
ế ộ ” Ph m Ti n Du t) ậ ế ễ ạ ậ ị t m t đo n văn ( 10 câu) theo phép l p lu n di n d ch, trong đó có s ử
ế ả Kh th sau g i lên hình nh c a ng ả “ Không có kính không ph i vì xe không có kính ỡ Bom gi ồ ồ Ung dung bu ng lái ta ng i ấ ẳ Nhìn đ t, nhìn tr i, nhìn th ng” ơ ề ể ( Trích “ Bài th v ti u đ i xe không kính ạ Em hãy vi ộ ụ d ng phép th và m t câu có tình thái t ừ .
ề ủ ạ Trong bài th “ ơ Đoàn thuy n đánh cá ậ ” c a Huy C n, có đo n:
ụ “ Cá nh cá chim cùng cá đé,
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
354
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ố ồ ấ
ở ạ
ộ ả ậ ế
ộ ễ ủ ề ử ụ ạ ừ ớ , v i câu ch đ : “
ấ ề ự ộ ứ ẹ ậ t m t đo n văn ( 8 – 10 câu) c m nh n v đo n văn trên theo phép l p ỉ ớ ị Ch v i ẽ ơ ấ
ươ
ệ ạ t có đo n:
ậ ấ ắ
ấ ậ ng”. ằ ủ ế ử ” c a B ng Vi ư ế t m y n ng m a ờ ế ậ
ữ
thói quen d y s m ượ
ươ ọ
ạ
ổ ỏ
ế ử
ủ ề ạ ả ộ
ế ử ấ ậ ổ ử ụ ậ
ừ ữ ạ Chú ý: G ch chân t
ậ ạ ộ ơ Cá song l p lánh đu c đen h ng ẫ Cái đuôi em qu y trăng vàng choé ướ c H Long”. Đêm th : sao lùa n ề ạ Em hãy vi ậ lu n di n d ch, trong đó có s d ng m t câu tình thái t ố b n câu th y, Huy C n đã cho ta th y m t b c tranh kì thú v s giàu có và đ p đ ể ả ủ c a bi n c quê h Trong bài th “ ơ B p l a ậ ờ “ L n đ n đ i bà bi ồ ụ M y ch c năm r i, đ n t n bây gi ậ ớ ẫ Bà v n gi ế ử ấ ồ Nhóm b p l a p iu n ng đ m ắ ề Nhóm ni m yêu th ng, khoai s n ng t bùi ớ ẻ ồ Nhóm n i xôi g o m i s chung vui ậ ả ữ Nhóm d y c nh ng tâm tình tu i nh ạ Ôi kì l và thiêng liêng b p l a!” ả ế t m t đo n văn ( 8 – 10 câu) nêu c m nghĩ c a em v hình nh b p l a trong Hãy vi ợ ơ ạ đo n th trên theo phép l p lu n t ng phân h p, trong đó có s d ng ít nh t hai phép ế ế liên k t câu.( ng liên k t câu) ậ ế t m t đo n văn ( kho ng 10 câu) phân tích đo n th sau theo phép l p lu n
ộ ễ ả ỏ ừ :
ư ủ
ủ ừ ẹ
ỉ i
ẹ ư ẹ
ư ừ ủ
ằ ằ ạ Vi ị di n d ch trong đó có m t câu h i tu t ẹ “ Em cu Tai ng trên l ng m ờ ư Em ng cho ngoan, đ ng r i l ng m ư ắ M đang tr a b p trên núi Kal ỏ L ng núi thì to mà l ng m nh ẹ ỏ Em ng ngoan em đ ng làm m m i ặ ờ ủ ắ ồ M t tr i c a b p thì n m trên đ i ư ẹ ặ ờ ủ M t tr i c a m , em n m trên l ng
ơ
ỡ ủ i, ng ngoan a kay h i ẹ ươ ng làng đói
ườ ẹ ạ ắ ớ i…”
ủ ư ề ớ
ườ ườ ự ẹ ố i ru tr c ti p c a ng
ề ế ủ ề ấ i t ng l ậ ổ
i m . Hãy chép l ậ ạ ợ ươ ộ ủ Ng ngoan akay ẹ ươ M th ng akay, m th ề ơ Con m cho m h t b p lên đ u ư Mai sau con l n phát m i Kal ẹ” c a Nguy n khoa Đi m là Bài th “ ơ Khúc hát ru nh ng em bé l n trên l ng m ữ ễ ế ự ờ ế ớ ế ấ ờ ằ l i ru tr c ti p i hát ru có ba khúc v i k t c u gi ng nhau, đ u k t thúc b ng l ế ạ ộ ẹ ờ ạ ừ ủ i m và vi t m t đo n c a ng ủ ờ ả văn ( 10 câu) theo phép l p lu n t ng phân h p v c u trúc tình c m c a l i ru. Vi
t m t đo n văn quy n p có s d ng ph ẹ ế ả ả ớ ế ng pháp liên k t câu ( 8 10 câu), v i ơ Khúc hát ru nh ngữ
ử ụ ườ i m Tà Ôi trong bài th “ ễ ề ủ ư ề ớ ơ ạ ủ ề đ tài: C m nghĩ c a em v hình nh ng em bé l n trên l ng m ẹ” c a nhà th Nguy n Khoa Đi m.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
355
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9
ả ầ ủ Hình nh v ng trăng trong bài th “
ạ ằ ế ễ ị
ỏ
ờ ủ ạ ắ ” sáng tác năm 1954, có đo n là l i c a nhân dân Vi ệ t
ắ
ộ ề
ố
ữ ừ ề ầ ơ Ánh trăng” c a Nguy n Duy mang nhi u t ng ễ ộ ý nghĩa. Em hãy làm rõ ý ki n trên b ng m t đo n văn di n d ch ( 10 – 12 câu), trong đó ừ . có câu h i tu t Trong bài th “ ơ Vi ệ t B c ề ủ ắ B c nh n nh cán b mi n xuôi: ị “ Mình v thành th xa xôi ồ ữ ớ Nhà cao, còn nh núi đ i n a chăng? ớ ả Ph đông còn nh b n làng ớ ả Sáng đèn, còn nh m nh trăng gi a r ng?”
ễ ủ
ố ữ ( T H u) ơ ủ ạ ạ ế ừ T đo n th c a T H u và bài th “ ủ ộ
ở ả
ặ ắ ữ ư “ Dù sáng tác ễ ơ Ánh trăng” c a Nguy n Duy, em hãy ạ ươ ng pháp quy n p ờ ể hai th i đi m khác nhau, ủ ỡ ở ờ i nh n nh : l
ố ơ ủ ỷ
ộ ạ ế ờ ẫ t m t đo n văn ( 8 – 10 câu) trong đó có s d ng l
ệ ử ụ ắ ố ữ ả ể vi t m t đo n văn phát bi u c m nghĩ c a mình theo ph ủ ề ớ ( kho ng 10 câu) v i câu ch đ sau: ố ữ ầ nh ng nh ng v n th c a T H u và Nguy n Duy đã g p g Hãy s ng ân tình thu chung”. Vi ạ ế i d n gián ti p, phân tích Làng” ( Kim Lân ) khi nghe
ả ượ t gian theo Tây” . ổ ủ ầ c tin “ c cái làng D u Vi
ộ ạ ế ự ờ ẫ t m t đo n văn ( 8 – 10 câu) trong đó có s d ng l
ướ Vi ạ
ầ ệ ượ ủ Vi c tin làng D u không ph i “
ộ
ụ ự ữ ẩ
ế Vi ờ ẫ i d n tr c ti p, phân tích nh ng ph m ch t t ượ ị ầ ẽ ắ ỉ ặ L ng l Sa Pa ng kiêm v t lí đ a c u trên đ nh Yên S n trong truy n ng n “ ử ụ ế i d n tr c ti p, phân tích ắ “ Làng” ( Kim Lân) khi ệ ng c a ông Hai trong truy n ng n ư ờ ồ ả t gian theo Tây i đ n. ” nh l ậ ậ ổ ử ợ t m t đo n văn ( 8 – 10 ) theo phép l p lu n t ng phân h p, trong đó có s ấ ố ẹ ủ t đ p c a anh thanh niên làm công ệ ơ ” (
ễ ế ị t m t đo n văn di n d ch có s d ng phép l p t
ộ ề ữ ễ ậ ớ
ẽ Sa Pa ồ ẻ ậ ậ
ữ ặ L ng l ươ ng”. ẩ Tác ph m “
ẽ Sa Pa ề i s ng, tâm h n c a con ng
ễ ” ( Nguy n Thành Long) và tác ph m “ ế ề ẻ ẹ ố ố t v v đ p trong l ấ ế ẩ ồ ủ ủ ể ả
ễ ằ ả ị ng , v i câu ch
ặ ừ ữ ớ ọ ắ ả
ưở ổ ủ ạ ờ ị
ủ ố t đo n văn t ng phân h p ( 10 câu) phân tích ý nghĩa c a hai tình hu ng trong
ợ ễ ổ c ngà tâm tr ng lo âu, đau kh c a ông Hai trong truy n ng n “ ệ đ ả tâm tr ng h hê sung s đ ạ ế d ng l ậ tác khí t ễ Nguy n Thành Long). ả ặ ừ ử ụ ạ ng ( 8 – 10 câu) nên c m Vi ủ ặ ữ L ng l ” ( Nguy n Thành Long) v i câu nghĩ c a em v nh ng nhân v t trong “ ở ầ ị ồ ữ ữ m đ u: “Đây là nh ng nhân v t, nh ng tâm h n trong tr o, bình d , h n h u và tràn ậ ng p tình th Nh ng ngôi sao ệ ườ xa xôi” ( Lê Minh Khuê) đ u vi t i Vi ề ẻ ẹ ộ Nam trong lao đ ng và trong chi n đ u. Em hãy phát bi u c m nghĩ c a mình v v đ p ộ ủ ạ đó b ng m t đo n văn di n d ch ( kho ng 10 câu), có dùng phép l p t ẻ ẹ ậ ề ủ đ : ề “ V đ p c a các nhân v t đ u mang màu s c lí t ng, h là hình nh c a con ủ ử ẻ ẹ ủ ệ ườ ng t Nam mang v đ p c a th i kì l ch s gian kh hào hùng và lãng m n c a i Vi dân t c”.ộ ạ ế Vi ế ượ truy n “ ệ Chi c l ” ( Nguy n Quang Sáng).
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
356
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ổ ươ ạ ế ử ụ ợ Vi t m t đo n văn t ng phân h p, có s d ng ph
ề ậ ả ậ ả ế ng pháp liên k t câu ( kho ng ẩ “ Chi cế
ộ ớ ề ủ ễ c ngà”
ủ c a Nguy n Quang Sáng. ế ạ 6 – 8 câu) v i đ tài: C m nh n c a em v nhân v t bé Thu trong tác ph m ượ l
ộ
ỗ
ử ụ ợ ổ t m t đo n văn t ng phân h p ( 8 10 câu), trong đó có s d ng phép
ơ ậ Trong bài th “ ơ Con cò ” ( Ch Lan Viên) có đo n: “ M t con cò thôi ẹ Con cò m hát ộ ờ Cũng là cu c đ i V cánh qua nôi” ộ ế Em hãy vi ặ ừ ữ ả l p t
ủ ạ ạ i ru trong đo n th trên. ươ ” c a Y Ph ng có đo n:
ườ i ắ ơ i
ạ ề ờ ng , c m nh n v l ớ Trong bài th “ ơ Nói v i con ả ướ ớ i cha c t ướ ớ ẹ i m c t ế ạ c ch m ti ng nói ướ ớ ế i ti ng c c t ườ ồ i đ ng mình yêu l m con ờ cài nan hoa
ữ ấ “ Chân ph i b Chân trái b ộ ướ M t b Hai b Ng Đan l Vách nhà ken câu hát ừ R ng cho hoa ườ Con đ ng cho nh ng t m lòng”.
ậ ả ậ ộ ơ ạ ậ t m t đo n văn ( 7 8 câu) c m nh n v đo n th trên, theo phép l p lu n
ấ ử ụ
ủ
ề ươ ắ c m t ễ ” c a Vi n Ph ướ ng trào n
ố
ậ ộ ơ ế ả ậ t m t đo n văn ( 8 10 câu) c m nh n v đo n th trên, theo phép l p
ử ụ ề ế
ậ ủ ướ ạ ế ề Hãy vi ễ ế ị di n d ch, trong đó s d ng ít nh t hai phép liên k t câu. Bài th “ ơ Vi ng lăng Bác ạ ế ng có đo n: ươ ề “ Mai v mi n Nam th ố Mu n làm con chim hót quanh lăng Bác ố ả ươ Mu n làm đoá hoa to h ng đâu đây ế ố Mu n là cây tre trung hi u ch n này” ạ Hãy vi ị ễ t đo n văn c m nh n c a em tr
ả ồ ế ề ậ
ế ố ớ ị ế ạ ế ủ t c a nhân dân mi n Nam ễ ậ ”, theo phép l p lu n di n ừ ng pháp liên k t câu. ( Chú ý: G ch chân t
ạ ủ ị ả ữ ượ ử ụ c s d ng làm ph ế ạ ậ ộ ố ố ủ
ệ ươ ng ti n liên k t câu). ả Vi ng Đ nh trong truy n “ ậ ồ i s ng, tâm h n c a nhân v t ” ( Lê Minh Khuê), theo phép l pậ
Nh ng ngôi sao xa xôi ế ử ụ
ả ễ ộ Vi ạ ả ng pháp di n d ch ( kho ng 6 – 8 câu), trong đo n
ệ t m t đo n văn c m nh n v v đ p trong l ị ữ ạ t m t đo n văn theo ph ừ ế ử ụ ạ ộ ị ủ ạ ơ ạ ậ ấ lu n di n d ch, trong đó có s d ng ít nh t hai phép liên k t câu. Vi c lòng kính yêu tha thi ơ Vi ng lăng Bác đ i v i ch t ch H Chí Minh trong bài th “ ươ d ch ( kho ng 10 câu) trong đó có dùng ph ế ng đ ề ẻ ẹ ươ Ph ậ lu n quy n p trong đó có s d ng phép th ( kho ng 10 câu). văn có s d ng m t câu h i tu t ươ , phân tích ý nghĩa c a đo n th sau:
ỏ ườ ầ “ Mùa xuân ng i c m súng
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
357
Tµi liÖu båi dìng m«n ng÷ v¨n 9 ư t đ y quanh l ng ậ i ra tr n ạ ng m
c b n ngàn năm
ư c nh vì sao
ướ ắ ầ ộ L c gi ườ Mùa xuân ng ộ ươ ả L c tr i dài n ấ ả ư ố ả T t c nh h i h ấ ả ư T t c nh xôn xao… ấ ướ ố Đ t n ấ ả V t v và gian lao ấ ướ Đ t n ứ C đi lên phía tr c”.
ả ế t:
ế ế ế Vi ng lăng Bác t: ng vi
ươ ễ ”, Vi n Ph ướ ng trào n
ố
ệ ố ỏ
ờ ộ ầ ể ừ ả ộ
ạ ễ ằ ộ
ệ
ươ ườ ả
ế ậ ố ế ng ti n liên k t câu). ế i lính trong kháng chi n ế ề ạ t v ” ( Ph m Ti n Du t) vi
ườ i lính trong kháng chi n ch ng Mĩ. ch ng Pháp, bài th “ ả hình nh ng
( Trích “ Mùa xuân nho nhỏ” – Thanh H i)ả Trong bài th “ ơ Mùa xuân nho nhỏ”, Thanh H i vi “ Ta làm con chim hót ộ Ta làm m t nhành hoa”. ươ K t thúc bài “ ắ ề ề “ Mai v mi n Nam th c m t Mu n làm con chim hót quanh lăng Bác”. ả ế ề ề ủ ề ướ ư ơ ủ t v đ tài khác nhau nh ng có chung ch đ : c Hai bài th c a hai tác gi vi ượ ị ườ c góp ph n dù nh bé vào ng, bình d mu n đ nguy n chân thành, khiêm nh ơ ủ ạ ế t m t đo n văn phát bi u c m nghĩ c a cu c đ i chung. T hai đo n th trên, vi ả ị ạ em b ng m t đo n văn di n d ch kho ng 8 – 10 câu, trong đó có dùng phép liên ữ ạ ừ ữ ế ng dùng làm ph k t câu. ( Chú ý: G ch chân nh ng t ồ ế ề ữ Bài th “ ơ Đ ng chí ” ( Chính H u) vi t v hình nh ng ơ ề ể ơ Bài th v ti u đ i xe không kính ế ễ ử ụ ế ạ ng pháp liên k t câu, v
t m t đo n văn di n d ch, có s d ng ph ườ ớ ơ ủ ề “ Hình t
ừ ữ ơ
ộ ố ộ ươ ị i lính qua hai bài th trên, v i câu ch đ : ờ ẽ ủ ố ụ ồ ừ ườ ữ ẹ
ế ề Em hãy vi ộ ộ ượ ả ng anh b đ i hình nh ng ấ ẩ ố trong th ca th i kì ch ng Pháp và ch ng Mĩ v a mang nh ng ph m ch t chung ộ ế ứ h t s c đ p đ c a ng i lính C H v a có nh ng nét cá tính riêng khá đ c đáo”.
Gi¸o viªn biªn so¹n: Hoµng ViÖt Dòng – Trêng THCS Yªn PHó
358