Ch biên: Th y giáo : Nguy n Xuân Tr ng ườ
Sách giáo khoa hoá h c 10
I. C u t o ngun t
1. Thành ph n c u t o c a nguyên t . Kích th c, kh i l ng nguyên t ướ ượ
a) Thành ph n c u t o c a nguyên t
1. L p v
G m các h t mang đi n âm g i là electron (hay đi n t ). Kh i l ng c a các electron đ u ượ
b ng nhau và x p x b ng 1/1840 kh i l ng c a nguyên t hiđro là nguyên t nh nh t, t c ượ
là b ng: me = 9,1095.10-31 kg hay b ng 0,00055 đ n v Cacbon (đv.C). ơ
Đi n tích c a các electron đ u b ng nhau và b ng -1,6.10 -19 Culông.
Đó là đi n tích nh nh t, vì v y đ c g i là đi n tích nguyên t . ượ
2. H t nhân
H t nhân nguyên t g m các h t proton và n tron. ơ
Proton. Proton có đi n tích đúng b ng đi n tích c a electron nh ng ng c d u t c là b ng ư ượ
+1,6.10-19 Culông.
Nh v y proton và electron cùng mang m t đi n tích nguyên t , có d u ng c nhau. Đư ượ
thu n ti n, ng i ta quy c l y đi n tích nguyên t làm đ n v , coi đi n tích c a electron là ườ ướ ơ
1- và đi n tích c u proton là 1+.
N tronơ. H t n tron không mang đi n, có kh i l ng x p x b ng kh i l ng c a proton và ơ ượ ượ
b ng:
mp = mn = 1,67.10-27 kg
hay x p x b ng 1 đv.C.
b) Kích th c, kh i l ng c a nguyên tướ ượ
Kích th cướ : N u hình dung nguyên t nh m t kh i c u thì nó có đ ng kính kho ng 10ế ư ườ -10
m. Đ bi u th kích th c nguyên t , ng i ta dùng m t đ n v là Angxtrom và kí hi u là Å ướ ườ ơ
1Å = 10-10 m hay 1Å = 10-8 cm
Nguyên t nh nh t là hiđro có bán kính kho ng 0,53 Å.
Đ ng kính c a h t nhân nguyên t còn nh h n, vào kho ng 10ườ ơ -4 Å, nh v y đ ng kínhư ườ
c a nguyên t l n h n đ ng kính c a h t nhân kho ng 10.000 l n. ơ ườ
Ta t ng t ng n u phóng đ i m t nguyên t ng lên 10ưở ượ ế 9 l n (m t t l n !) thì nó có
đ ng kính là 30 cm nghĩa là nguyên t v a b ng qu bóng r . Trong khi đó thì h t nhânườ
nguyên t vàng có m t đ ng kính nh h n 0,003 cm nghĩa là có kích th c c a m t h t cát ườ ơ ướ
nh .
B ng - Kh i l ng và đi n tích c a các h t c u t o nên nguyên t ượ
Tên Kí hi uKh i l ng ượ Đi n tích
Electron e me = 9,1095 × 10 −31 kg me 0,549
× 10 3 đv.C -1,602.10-19 C
Proton p mp = 1,6726 × 10 −27 kg mp 1đv.C +1,602.10-19 C
N tronơnmn = 1,6750 × 10 −27 kg mn 1đv.C 0
Đ ng kính c a electron và proton l i còn nh h n nhi u : kho ng 10ườ ơ -7 Å. Electron chuy n
đ ng xung quanh h t nhân. Gi a electron và h t nhân là chân không : t đó ta th y nguyên t
có c u t o r ng !
Kh i l ng ượ : Kh i l ng c a m t nguyên t vào kho ng 10 ượ -26 kg. Nguyên t nh nh t là hiđro
có kh i l ng là 1,67.10 ượ -27 kg. Kh i l ng c a nguyên t cacbon là 1,99.10 ượ -26 kg.
M t l ng ch t r t nh cũng ch a m t s nguyên t l n t i m c ta khó mà hình dung đ c. ượ ượ
Ví d : Trong 2 gam cacbon có1023 nguyên t cacbon. M t lít n c cũng ch a t i kho ng ướ
9.1025 nguyên t hiđro và oxi.
2. H t nhân nguyên t - Nguyên t hoá h c - Đ ng v
a) H t nhân nguyên t
1. Đi n tích h t nhân
Vì đi n tích c a m i proton b ng m t đ n v đi n tích d ng (1+) nên trong h t nhân n u ơ ươ ế
có Z proton, thì đi n tích c a h t nhân s là Z+. Th c nghi m cho bi t nguyên t trung hoà ế
đi n nên s proton trong h t nhân b ng s electron chuy n đ ng quanh h t nhân. Nh v t, ư
trong nguyên t :
Đi n tích h t nhân = S proton = S electron
Ví d: Đi n tích h t nhân nguyên t oxi là 8+, nh v y nguyên t oxi có 8 proton và có 8 ư
electron. Bi t đ c đi n tích h t nhân nguyên t (cũng nh bi t đ c s proton và sế ượ ư ế ượ
electron) t c là n m đ c chìa khóa đ nh n bi t nguyên t . ượ ế
2. S kh i
T ng s h t proton (kí hi u là Z) và t ng s h t h t n tron (kí hi u là N) trong h t nhân g i ơ
s kh i c a h t nhân đó (kí hi u là A).
A = Z + N
Ví d: Trong h t nhân nguyên t clo có 17 proton và 18 n tron, v y s kh i c a h t nhân ơ
nguyên t clo là: 17 + 18 = 35.
3. Kh i l ng nguyên t ượ
Kh i l ng c a nguyên t b ng t ng kh i l ng c a proton, n tron và electron có trong ượ ượ ơ
nguyên t . Nh ng vì kh i l ng c a electron r t nh so v i kh i l ng c a proton và n tron ư ượ ượ ơ
nên kh i l ng c a nguyên t coi nh b ng kh i l ng c a các proton và n tron trong h t ượ ư ượ ơ
nhân nguyên t .
Ví d: H t nhân c a nguyên t nhôm có 13 proton và 14 n tron, xung quanh h t nhân có 13 ơ
electron. Xác đ nh kh i l ng nguyên t nhôm. ượ
Kh i l ng c a nguyên t nhôm coi nh b ng kh i l ng c a 13 proton và 14 n tron. Kh i ượ ư ượ ơ
l ng c a m i proton và m i n tron x p x b ng 1 đv.C. V y kh i l ng nguyên t nhômượ ơ ượ
b ng 27 đv.C.
Nh v y, h t nhân tuy r t nh so v i c nguyên t nh ng l i t p trung đó h u nh toànư ư ư
b kh i l ng c a nguyên t . ượ
b) Nguyên t hoá h c
1. Đ nh nghĩa
T t c các nguyên t có cùng đi n tích h t nhân đ u thu c cùng m t nguyên t hoá h c.
Nh v y, các nguyên t c a cùng m t nguyên t hoá h c có cùng s proton và cùng sư
electron.
Ví d : T t c các nguyên t có cùng đi n tích h t nhân là 17+ đ u thu c nguyên t clo. Các
nguyên t c a nguyên t clo đ u có 17 proton và 17 electron.
Cho đ n nay, ng i ta đã bi t 92 nguyên t t nhiên và kho ng 17 nguyên t nhân t o (t ngế ườ ế
s kho ng 109 nguyên t ). Các nguyên t nhân t o ch a đ c phát hi n th y trên Trái Đ t ư ượ
hay b t kì n i nào khác trong vũ tr mà đ c đi u ch trong phòng thí nghi m. ơ ượ ế
Tính ch t c a m t nguyên t hoá h c là tính ch t c a t t c các nguyên t c a nguyên t
đó.
2. S hi u nguyên t
Đi n tích h t nhân nguyên t c a m t nguyên t đ c g i ượ s hi u nguyên t c a nguyên
t đó.
S hi u nguyên t đ c tr ng cho m t nguyên t hoá h c và th ng đ c kí hi u là Z. ư ườ ượ
Ví d : S hi u nguyên t c a nguyên t urani là 92. V y : đi n tích h t nhân nguyên t
urani là 92+ ; có 92 proton trong h t nhân và 92 electron ngoài l p v .
3. Kí hi u các nguyên t
Đ đ c tr ng đ y đ cho m t nguyên t hoá h c, bên c nh kí hi u th ng dùng, ng i ta ư ườ ườ
còn ghi các ch d n sau
A
Z
X
X : kí hi u c a nguyên t
Z : s hi u nguyên t
A : s kh i A = Z + N
Ví d :
T kí hi u trên ta có th bi t đ c : ế ượ
- S hi u nguyên t c a nguyên t clo là 17 ; đi n tích h t nhân nguyên t là 17+ ; trong h t
nhân có 17 proton và (35 - 17) = 18 n tron.ơ
- Nguyên t clo có 17 electron chuyên đ ng quanh nhân.
- Kh i l ng nguyên t c a clo là 35 đv.C. ượ
c) Đ ng v
Khi nghiên c u các nguyên t c a cùng m t nguyên t hoá h c, ng i ta th y r ng trong ườ
h t nhân c a nh ng nguyên t đó, s proton đ u nh nhau nh ng s kh i có th khác nhau do ư ư
s n tron khác nhau. ơ
Ng i ra g i nh ng nguyên t có cùng s proton nh ng khác nhau v s n tron là nh ngườ ư ơ
đ ng v .
Ch ng h n oxi có ba đ ng v :
C ba đ ng v đ u có 8 proton trong h t nhân nh ng s n tron l n l t là 8, 9, 10. ư ơ ượ
H u h t các nguyên t hoá h c là h n h p c a nhi u đ ng v , ch có vài nguyên t có m t ế
đ ng v . Ngoài nh ng đ ng v t n t i trong t nhiên (kho ng 300), ng i ta còn đi u ch ườ ế
đ c các đ ng v nhân t o (kho ng 1000).ượ
Còn nhi u đ ng v ng d ng quan tr n trong vi c s d ng năng l ng h t nhân nguyên ượ
t nh đ ng v ư c a hiđro (g i là đ teri) đ ng v ơ c a urani (g i là urani 235).
Các đ ng v c a cùng m t nguyên t có tính ch t hoá h c gi ng nhau.
Đ i v i nguyên t hiđro, ng i ta bi t ba đ ng v ườ ế
Kh i l ng nguyên t trung bình c a các nguyên t hoá h c ượ .
Vì h u h t các nguyên t hoá h c là h n h p c a nhi u đ ng v nên kh i l ng nguyên t ế ượ
c a các nguyên t đó là kh i l ng nguyên t trung bình c a h n h p các đ ng v có k đ n t ượ ế
l ph n trăm c a m i đ ng v .
3. V nguyên t
a) S chuy n đ ng c a electron trong nguyên t
Lúc đ u ng i ta cho r ng các electron chuy n đ ng xung quanh h t ườ
nhân nguyên t theo nh ng qu đ o hình tròn hay b u d c nh qu ư
đ o c a các hành tinh chuy n đ ng xung quanh M t tr i - m u hành
tinh nguyên t c a R z fo-Bo (Rutherford-Bohr). ơ ơ
M u R z fo-Bo đã có nh h ng r t l n đ n s phát tri n lí ơ ơ ưở ế
thuy t c u t o nguyên t , nh ng nó t ra không đ y đ đ gi iế ư
thích m i tính ch t c a nguyên t .
V sau, nh công trình nghiên c u c a nhi u nhà bác h c ng i ta ườ
bi t r ng chuy n đ ng c a electron trong nguyên t không theo m tế
qu đ o xác đ nh.
Electron là m t phân t mang đi n, l i chuy n đ ng r t nhanh (t c
đ hành nghìn km/s) trong khu v c xung quanh h t nhân t o thành m t
đám mây electron. M t đ đi n tích c a đám mây này không đ u, khu v c có m t đ đi n tích
l n nh t khu v c trong đó kh năng có m t electron là l n nh t. Ng i ta g i khu v c này là ườ
obitan nguyên t .
Ch ng h n trong nguyên t hiđrô, electron có th có m t kh p n i trong vùng bao quanh h t ơ
nhân t o thành đám mây electron, nh ng m t đ đi n tích c a đám mây electron đó l n nh t ư
bên trong m t hình c u có đ ng kính là 1Å (h t nhân tâm). khu v c đó, kh năng có m t ườ
c a electron là l n nh t (t i 90%). Ta t ng t ng n u trong m t giây ta ch p đ c 1000 t m ưở ượ ế ượ
nh nguyên t hiđro thì trong 900 t m nh electron s có m t khu v c trên.
V sao trong nguyên t , m i electron l i có khu v c t n t i u tiên c a mình? Đó là do trong ư
nguyên t , m i electron có m t năng l ng riêng. ượ
b) L p electron
Trong nguyên t , h t nhân mang đi n tích d ng hút các electron mang đi n tích trái d u. ươ
Mu n tách electron ra kh i v nguyên t c n cung c p năng l ng cho nó. Th c nghi n ch ng ượ
t r ng không ph i m i electron đ u liên k t v i h t nhân ch t ch nh nhau. Nh ng electron ế ư
g n h t nhân nh t liên k t v i nhau ch t ch nh t. Ng i ta nói: chúng m c năng l ng ế ườ ượ
th p nh t. Ng c l i, nh ng electron xa h t nhân nh t có m c năng l ng cao nh t ; chúng ượ ượ
d b tách ra kh i nguyên t h n các electron khác. Chính nh ng electron này quy đ nh tính ơ
ch t hoá h c c a các nguyên t .
Tuỳ theo m c năng l ng cao hay th p mà các electron đ c phân b theo t ng l p electron ượ ượ
(hay m c năng l ng). ượ Các electron có m c năng l ng g n b ng nhau thu c cùng m t l p. ượ
Các l p electron t trong ra ngoài đ c đánh s n = 1, 2, 3, 4, .... ho c kí hi u b ng dãy ch ượ
cái l n: K, L, M, N ....
c) Phân l p electron (hay phân m c năng l ng) ượ
M i l p electron l i phân chia thành phân l p electron. Các electron trong m i phân l p có
m c năng l ng b ng nhau. ượ
Các phân l p đ c kí hi u b ng các ch cái th ng s, p, d, f. ượ ườ
S phân l p b ng s th t c a l p.
L p th 1 có 1 phân l p, đó là phân l p 1s.
L p th 2 có 2 phân l p, đó là phân l p 2s và phân l p 2p.
L p th 3 có 3 phân l p, đó là phân l p 3s, 3p và phân l p 3d, v.v....
Các electron phân l p s đ c g i là electron s ; phân l p p, đ c g i là electron p, v.v.... ượ ượ
d) Obitan
Nguyên t hiđro. Electron
chuy n đ ng r t nhanh
trong khu v c xung quanh
h t nhân t o thành m t đám
y electron