Tài liệu Hiđrocacbon thơm
lượt xem 9
download
Tài liệu Hiđrocacbon thơm được thực hiện nhằm làm rõ các câu hỏi hiđrocacbon thơm là gì? Tính chất hóa học và ứng dụng của chúng ra sao? Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này. Với các bạn yêu thích Hóa học thì đây là tài liệu hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu Hiđrocacbon thơm
- 1 6H6. H H C H C C C C H C H H Chú ý nH2n–6 (n 6). 2 ortho meta para X X X 1 1 1 6 2 Y 6 2 6 2 5 3 5 3 Y 5 3 4 4 4 Y o, m, p. 1 không A) C6H5–CH3. B) C6H5–CH2CH3. C) C6H5–CH=CH2. D) C6H5–CH(CH3)2. 1
- 3 VD1: C6H5–CH2CH3 là etylbenzen. Khác nhau * + "benzen" VD2: CH3 CH3 Do "e m" 3 3 4 2 4 2 nhóm C2H5 5 5 CH3 1 C2H5 1 6 6 m 1–etyl–3–metylbenzen Chú ý 6H5CH(CH3)2 CH3 CH3–CH–CH3 CH3 theo danh pháp IUPAC là isopropylbenzen. CH3 Toluen Cumen Xilen 6H5CH3 6H5CH(CH3)2 3C6H5CH3 2 H3C CH3 A) etylbenzen. B) m C) o D) 3 A) C6H5CH(CH3)2. B) C6H5CH2CH3. C) C6H5–CH=CH2. D) C6H5CH3. 2
- 4 7H8 là A) 1. B) 2. C) 3. D) 4. 5 8H10 là A) 1. B) 2. C) 3. D) 4. 6 (a) (b) CH3 CH3 CH3 CH3 (c) (d) Br Br Br Br (e) C2H5 (f) CH3 CH3 C2H5 3 CH3 X 7 CH3 Cl A) p–clotoluen. B) o–clotoluen. C) m–clotoluen. D) clobenzen. Br 8 CH3 3
- 4 • • HNO3 (khi có xúc tác H2SO4 VD3: Br Fe + Br2 to + HBr NO2 H2SO 4 + HNO3 + H2O to • ankyl. • OH, NH2, OCH3, halogen • CHO, COOH. • NO2, SO3H. VD4: CH3 Br CH3 CH3 Fe + Br2 to + HBr Br CH3 Br 4
- A) C6H5–CH(CH3)2. B) C6H5Cl. C) C6H5COOH. D) C6H5OH. Fe A 6H6 + Br2 to X + HBr A) brombenzen. B) m–bromtoluen. C) p–bromtoluen. D) o–bromtoluen. B A) –CH3, –C2H5, –SO3H. B) –OH, –NH2, –COOH. C) –SO3H, –CHO, –COOH. D) –C2H5, –OH, –Br. C A) –CH3, –COOH, –COOCH3. B) –NO2, –Cl, –NH2. C) –CH3, –OH, –NH2. D) –NO2, –SO3H, –COOH. Fe D 6H5COOH + Br2 to là A) m–Br–C6H4–COOH. B) o–Br–C6H4–COOH. C) o– và p–Br–C6H4–COOH. D) m–Br–C6H4–COOH. E 6H5–COOH (X); C6H5–CH3 (Y); C6H5–CH(CH3)2 (Z); C6H5–NO2 (T); C6H5–NH2 HNO3/H2SO4 A) X, T, U. B) Y, Z, U. C) X, T. D) Y, Z. 5
- 2 thành là xicloankan. VD4: CH3 CH3 xt + 3H2 to , p cao CH3 VD5: CH3 Fe, to Cl +Cl2 CH2Cl askt 4 –COOH. R COO K+ COOH KMnO4 H+ to – 2 F (a) toluen + H2 (b) cumen + Br2 (c) etylbenzen + HNO3 / H2SO4 (d) benzen + KMnO4 / H2SO4 6
- G không A) 4. B) 4. C) 2 và H2O, D) H 8H10. A) o B) C) m D) etylbenzen. I KMnO4 HCl C6H5CH2CH3 H2O, to X Y A) C6H5COOK, C6H5COOH. B) C6H5COOH, C6H5COOK. C) C6H5CH2COOK, C6H5CH2COOH. D) C6H5CH2COOK, C6H5COOH. J KMnO4 HCl C6H5CH(CH3)2 H2O, to X Y A) C6H5CH(COOK)2. B) C6H5CH(COOH)2. C) C6H5COOK. D) C6H4(COOK)2. K (1) C6H5CH3 + KMnO4 C6H5COOK + MnO2 + KOH + H2O. (2) C6H4(CH3)2 + KMnO4 + H2SO4 C6H4(COOH)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. 7
- L 8H10 4 A) etylbenzen. B) m–xilen. C) o–xilen. D) – M VCO2 7 2 và H2 . VH2O 4 4 N CO2 không khí = 29) và A 4 khi O 2 và H2 A : nB là A) 1:1. B) 1:3. C) 3:1. D) 1:2. P mCO2 77 2 và H2 . A tham gia mH2O 18 +Cl2 A Fe, to B+C +Cl2 askt D +HNO3 H2SO4 o E+F +KMnO4 G – 8
- 5 Stiren và naphtalen CH=CH2 Stiren • • CTPT: C8H8 Naphtalen CTPT: C10H8 VD6: polistiren (PS) CH=CH2 —CH–CH2— n n xt to polistiren (PS) Q (a) (b) (c) R (a) 3 có xúc tác H2SO4 (b) S 4 A) benzen. B) toluen. C) stiren. D) naphtalen. 9
- T 8H8 4 A) vinyl. B) etyl. C) anlyl. D) metyl. U A) C8H8Br2. B) C8H7Br3. C) C8H6Br4. D) C8H6Br2. V A) C8H8. B) C8H10. C) C7H20. D) C9H9. W là A) etylbenzen. B) p–vinyltoluen. C) o–vinyltoluen. D) stiren. 10
- Câu Câu Câu 1 C C D N 2 B D A O C 3 D E C P 4 A F Q 5 D G D R 6 H B S C 7 A I A T A 8 J C U B 9 C K V A A A L A W D B D M 6 (a) 1,3 (b) 1,2 (d) 1,4 (e) 1–etyl–2–metylbenzen hay o–etyltoluen (f) 1–etyl–4–metylbenzen hay p–etyltoluen 8 m–bromtoluen F CH3 CH3 (a) Ni + 3H2 to ,xt,p Fe (b) C6H5CH(CH3)2 + Br2 to o– và p–BrC6H4CH(CH3)2 + HBr H2SO 4 (c) C6H5CH3 + HNO3 to o– và p–NO2C6H4CH3 + H2O 11
- K C6H5CH3 + 2KMnO4 C6H5COOK + 2MnO2 + KOH + H2O 5C6H4(CH3)2 + 12KMnO4 + 18H2SO4 5C6H4(COOH)2 + 12MnSO4 + 6K2SO4 + 28H2O M Toluen, C6H5CH3 N Benzen, C6H6 P A là toluen, C7H8 hay C6H5CH3 Fe C6H5CH3 + Cl2 to o– và p–ClC6H5CH3 (B, C) + HCl askt C6H5CH3 + Cl2 C6H5CH2Cl (D) + HCl H2SO 4 C6H5CH3 + HNO3 to o– và p–NO2C6H4CH3 (E, F) + H2O C6H5CH3 + 2KMnO4 C6H5COOK (G) + 2MnO2 + KOH + H2O Q (a) C6H5CH=CH2 + Br2 C6H5CHBr–CH2Br (b) C6H5CH=CH2 + HBr C6H5CHBr–CH3 (c) nC6H5CH=CH2 xt —CH2—CH—— to ,p cao C6H5 n R NO2 (a) + HNO3 H2SO 4 + H2O to (b) + 5H2 Ni to ,p 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập về hidrocacbon thơm
3 p | 1221 | 382
-
Chuyên đề 4: Phương pháp giải bài tập về Hiđrocacbon thơm - GV.Nguyễn Minh Tuấn
8 p | 1176 | 320
-
6 chuyên đề Hóa học hữu cơ 11
139 p | 1338 | 271
-
Hidrocacbon thơm
58 p | 833 | 221
-
Giáo khoa Hóa hữu cơ - Aren (hidrocacbon thơm)
19 p | 941 | 154
-
Ôn thi đại học môn Hóa học - Chuyên đề 4: Bài tập Hidrocacbon thơm và nguồn Hidrocacbon thiên nhiên
5 p | 387 | 93
-
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 49: LUYỆN TẬP SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA HIDROCACBON THƠM VỚI HIDROCACBON NO VÀ KHÔNG NO
14 p | 464 | 70
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 36: Luyện tập Hiđrocacbon thơm
31 p | 374 | 66
-
GIÁO TRÌNH HÓA HỮU CƠ - HIDROCACBON THƠM
39 p | 243 | 54
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: Dẫn xuất của Hiđrocacbon
0 p | 178 | 41
-
Tài liệu: LÝ THUYẾT HÓA HỌC HỮU CƠ
48 p | 197 | 36
-
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 6 HIDROCACBON THƠM
31 p | 212 | 29
-
Ôn tập Hidrocacbon Thơm
3 p | 137 | 22
-
Ôn thi đại học môn Hóa học - Chuyên đề 4 (Chương 7): Hidrocacbon thơm nguồn Hidrocacbon thiên nhiên
11 p | 130 | 20
-
Tài liệu chuyên đề hóa học lớp 11 (tập 2): Phần 1
221 p | 59 | 6
-
Tài liệu chuyên đề hóa học lớp 11 (tập 2): Phần 2
310 p | 52 | 6
-
Giáo án Chương 7: Hiđrocacbon thơm, nguồn hiđrocacbon thiên nhiên - Bài 46
7 p | 86 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn