THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 1
TÀI LIỆU HỌC THÊM MÔN TOÁN
LỚP 7
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
Năm học: 2024 – 2025
PHẦN I
ĐẠI SỐ
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 2
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 3
TH
Y CƯ
NG PLEIKU
ĐỊA CHỈ: 74A TRUNG THÀNH
SĐT: 0989 476 642
TOÁN 7
CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ
CHỦ ĐỀ 1. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
PHẦN I. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm số hữu tỉ. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
a) Khái niệm số hữu tỉ
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
a
b
với
,a b
0b
.
- Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là .
- Mối quan hệ của các tập hợp số đã học:
*
.
Như vậy, mỗi số tự nhiên hay số nguyên
a
đều các số hữu tỉ. Viết
dưới dạng phân số là
1
a
.
- dụ: Các số
2
12; 7; 0; 2,1; 4 5
đều số hữu tỉ vì chúng viết được dưới dạng
phân số là:
12 7 0 21 2 22
12 ; 7 ; 0 ; 2,1 ; 4
1 1 1 10 5 5
.
b) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bằng một điểm trên trục s.
- Ví dụ: biểu diễn số hữu tỉ
2 2
;
3 3
trên trục số.
Để biểu diễn số hữu tỉ
2
3
trên trục số, ta làm như sau
+ Bước 1: Chia đoạn từ
0
đến 1 thành ba phần bằng nhau.
+ Bước 2: Bắt đầu từ điểm
0
theo chiều tăng của trục số ta lấy 2 phần.
Đó chính là điểm biểu diễn số hữu tỉ
2
3
.
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 4
Để biểu diễn số hữu tỉ
2
3
trên trục số, ta làm như sau
+ Bước 1: Chia đoạn từ
0
đến 1 thành ba phần bằng nhau.
+ Bước 2: Bắt đầu từ điểm
0
theo chiều giảm của trục số ta lấy 2 phần.
Đó chính là điểm biểu diễn số hữu tỉ
2
3
.
- Bài tập tương tự: Biểu diễn các số hữu tỉ
3 3 7 7
; ; ;
4 4 5 4
trên trục số
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2. Số đối của số hữu tỉ
- Trên trục số, hai shữu tỉ (phân biệt) điểm biểu diễn nằm về hai phía của gốc
0
và cách đều điểm gốc thì được gọi là hai số đối nhau.
- Số đối của số hữu tỉ
a
b
là số
a
b
. Số đối của số
0
0
.
- dụ: Số đối của
2
3
số
2
3
vì khoảng cách từ điểm A đến điểm gốc
0
bằng khoảng
cách từ điểm B đến điểm gốc
0
.
- Bài tập tương tự:m số đối của các số hữu t
12 3
1,5; ;
13 5
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 5
3. So sánh số hữu tỉ
- Để so sánh hai số hữu tỉ, ta thể viết chúng dưới dạng phân số mẫu dương
so sánh.
- Chú ý:
+ Số hữu tỉ lớn hơn
0
được gọi là số hữu tỉ dương.
+ Số hữu tỉ nhỏ hơn
0
được gọi là số hữu tỉ âm.
+ Số
0
không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
+ Nếu
a b
, 0
a b
thì số hữu tỉ
1
a
b
.
+ Nếu
a b
, 0
a b
thì số hữu tỉ
1
a
b
.
- Ví dụ: So sánh
a)
1
3
2
5
; b)
3
5
1
2
Giải:
a) Ta có:
1 5
3 15
2 6
5 15
5 6
nên
5 6
15 15
hay
1 2
3 5
.
b) Ta có: 3
0
5
1
0
2
nên
3 1
5 2
.
- Bài tập tương tự: So sánh
a)
3
5
2
3
; b)
7
3
1,25
;
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………