TRƯỜNG ÐI HC TÔN ĐỨC THNG
KHOA ÐIN - ÐIN T
B MÔN ĐIU KHIN T ĐỘNG
#"
TÀI LIU HƯỚNG DN THÍ NGHIM
ĐIN T CÔNG SUT
Tp.H Chí Minh, tháng 4 - 2010
Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm Ñieän töû coâng suaát
B môn Điu khin t động, khoa Đin – Đin t 1/72
NI QUY
PHÒNG THÍ NGHIM ĐIN-ĐIN T
ĐIU I. TRƯỚC KHI ĐẾN PHÒNG THÍ NGHIM SINH VIÊN PHI:
1. Nm vng quy định an toàn ca phòng thí nghim.
2. Nm vng lý thuyết và đọc k tài liu hướng dn bài thc nghim.
3. Làm bài chun b trước mi bui thí nghim. Sinh viên không làm bài chun b
theo đúng yêu cu s không được vào làm thí nghim và xem như vng bui thí
nghim đó.
4. Đến phòng thí nghim đúng gi quy định và gi trt t chung. Tr 15 phút
không được vào thí nghim và xem như vng bui thí nghim đó.
5. Mang theo th sinh viên và gn bng tên trên áo.
6. Tt đin thoi di dng trước khi vào phòng thí nghim.
ĐIU II. VÀO PHÒNG THÍ NGHIM SINH VIÊN PHI:
1. Ct cp, túi xách vào nơi quy định, không mang đồ dùng cá nhân vào phòng thí
nghim.
2. Không mang thc ăn, đồ ung vào phòng thí nghim.
3. Ngi đúng ch quy định ca nhóm mình, không đi li ln xn.
4. Không hút thuc lá, không khc nh và vt rác ba bãi.
5. Không tho lun ln tiếng trong nhóm.
6. Không t ý di chuyn các thiết b thí nghim
ĐIU III. KHI TIN HÀNH THÍ NGHIM SINH VIÊN PHI:
1. Nghiêm túc tuân theo s hướng dn ca cán b ph trách.
2. Ký nhn thiết b, dng c và tài liu kèm theo để làm bài thí nghim.
3. Đọc k ni dung, yêu cu ca thí nghim trước khi thao tác.
4. Khi máy có s c phi báo ngay cho cán b ph trách, không t tin sa cha.
5. Thn trng, chu đáo trong mi thao tác, có ý thc trách nhim gi gìn tt thiết
b.
6. Sinh viên làm hư hng máy móc, dng c thí nghim thì phi bi thường cho
Nhà trường và s b tr đim thí nghim.
7. Sau khi hoàn thành bài thí nghim phi tt máy, ct đin và lau sch bàn máy,
sp xếp thiết b tr v v trí ban đầu và bàn giao cho cán b ph trách.
ĐIU IV.
1. Mi sinh viên phi làm báo cáo thí nghim bng chính s liu ca mình thu thp
được và np cho cán b hướng dn đúng hn định, chưa np báo cáo bài trước
thì không được làm bài kế tiếp.
2. Sinh viên vng quá 01 bui thí nghim hoc vng không xin phép s b cm thi.
3. Sinh viên chưa hoàn thành môn thí nghim thì phi hc li theo quy định ca
phòng đào to.
4. Sinh viên hoàn thành toàn b các bài thí nghim theo quy định s được thi để
nhn đim kết thúc môn hc.
Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm Ñieän töû coâng suaát
B môn Điu khin t động, khoa Đin – Đin t 2/72
ĐIU V.
1. Các sinh viên có trách nhim nghiêm chnh chp hành bn ni quy này.
2. Sinh viên nào vi phm, cán b ph trách thí nghim được quyn cnh báo, tr
đim thi. Trường hp vi phm lp li hoc phm li nghim trng, sinh viên s
b đình ch làm thí nghim và s b đưa ra hi đồng k lut nhà trường.
Tp.HCM, Ngày 20 tháng 09 năm 2009
KHOA ĐIN-ĐIN T
(Đã ký)
PGS TS. PHM HNG LIÊN
Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm Ñieän töû coâng suaát
B môn Điu khin t động, khoa Đin – Đin t 3/72
BÁO CÁO THÍ NGHIM
BÀI TP 1:
GII THIU V BOARD MCH ĐIU KHIN PHA VÀ THYRISTOR
SCR VÀ MCH CHNH LƯU CÔNG SUT SCR KÍCH BNG UJT
I - MC ĐÍCH BÀI HC
- Làm quen vi các board mch chnh lưu bng các linh kin đin t công sut. Xác
định các thyristor trong các khi mch trên board.
- Tìm hiu board mch “Mch thyristor và mch điu khin pha” s dng mt vài loi
Thyristor khác nhau trong các cu trúc mch mt chiu và xoay chiu.
- Tìm hiu sơ đồ ký hiu ca các thiết b như UJT.
II – NHC LI LÝ THUYT
- Transistor mt tiếp xúc (UJT) là thiết b 3 cc nhưng ch có mt tiếp giáp PN. Cu
to UJT được cho như trong hình sau:
Hình 1.1
- UJT chế to bng vt liu N và mt ít vt liu loi P bên. Hai cc đầu vt liu
loi N gi là Base1 và Base2. Cc gn vi vt liu loi P gi là Emitter. Base2 thường
phân cc dương hơn Base1. Nếu không có áp đặt vào cc Emitter, vt liu gia 2 cc
B1-B2 có tng tr cao, UJT h mch và không có dòng chy qua UJT. Mch phân
cc ca UJT được cho trong hình sau:
Taøi lieäu höôùng daãn thí nghieäm Ñieän töû coâng suaát
B môn Điu khin t động, khoa Đin – Đin t 4/72
Hình 1.2
- Khi có áp cp vào mch, t s np đến đin áp VBB thông qua đin tr R1 đến đin
áp VP. VP là hàm ca đin áp ngun VBB.
- Khi UJT np đến VP thì t s x thông qua mi ni E-B1. Đin áp trên cc E gim
xung. Khi đin áp trên cc E gim xung giá tr VV thì UJT s ngng dn, t C s
tiếp tc np và quá trình c tiếp tc như vy. Dng sóng trên cc E được cho trong
hình sau:
Hình 1.3