THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA

THẦY CƯỜNG PLEIKU KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH CHỦ ĐỀ: ĐOẠN MẠCH HỖN HỢP ĐƠN GIẢN SĐT: 0989 476 642

PHẦN I. LÝ THUYẾT

1. Mạch điện hỗn hợp đơn giản

a) Khái niệm

- Mạch điện hỗn hợp đơn giản gồm các điện trở được mắc với nhau bằng cả hai

cách song song và nối tiếp. Trong mạch đơn giản ta có thể chia thành nhiều

nhánh mà mỗi nhánh chỉ có một cách mắc để áp dụng định luật Ohm.

b) Ví dụ minh họa

10 ;   30 ;   Ví dụ 1. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó 60   . R 1 R 2 R 3

U

V 60

a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.

b) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế . Tính cường độ dòng

điện qua các điện trở.

Ví dụ 2. Cho mạch điện như hình vẽ. 30 ;   20 ;   12 ;   18 ;   Biết 20   R 4 R 2 R 3 R 1 R 5

a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.

ABU

Page | 1

48 V  b) Cho . Tính cường độ dòng điện qua các điện trở.

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA

c) Bài tập tương tự

AB

U 4 ,   3 ,     Biết . Bài 1. Cho mạch điện như hình vẽ. V R 4,8 3 R 2 R 1

a) Tính điện trở tương đương.

b) Tìm cường độ dòng điện qua mỗi điện

trở và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở.

AB

U 16 V Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ. 3 ,    10 ,   6 ,    Biết . R 2 R 4 R 3 R 1

a) Tính điện trở tương đương.

b) Tìm cường độ dòng điện qua mỗi điện

trở và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi

điện trở.

2. Mạch điện không tường minh

a) Khái niệm

- Mạch điện không tường minh là một loại mạch điện mắc hỗn hợp nhưng cách

mắc phức tạp, không nhìn rõ cách mắc các điện trở trong mạch. Vì vậy, để giải

mạch ta phải vẽ lại mạch tương đương đơn giản.

- Các quy tắc vẽ lại mạch:

, khóa + Các điểm nối với nhau bằng dây dẫn, ampe kế lý tưởng 

0

AR 

K đóng thì có điện trở không đáng kể là những điểm có cùng điện thế

nên ta có thể gộp lại (chập lại). + Các đoạn dây có vôn kế lý tưởng 

VR   , khóa K mở ta có thể bỏ ra

khỏi mạch.

6 1 ,   2 ,   3 ,   Bài 1. Cho   , điện trở các dây nối không đáng b) Ví dụ minh họa R 1 R 2 R 3 R 4

kể. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB như hình vẽ trong các

trường hợp:

1

2

a) ,K K đều mở.

b)

1K mở và 1K đóng,

2K đóng. 2K mở.

c)

1

2

Page | 2

d) ,K K đều đóng.

2   THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA 6 ,   Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ, biết   . Tính điện R 2 R 3 R 1 R 4

trở tương đương của mạch trong các trường hợp:

a) Nối M và B bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. b) Nối M và B bằng một ampe kế có điện trở rất nhỏ.

Bài 3. Cho mạch điện như hình vẽ.

5

U 6 V   3 ,   8 ,   6 ,    Biết . Tính cường độ dòng điện R 1 R 3 R 5 R 2 R 4

2R .

chạy qua điện trở

AB

U 100 V     10 ,    Bài 4. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R 1 R 2 R 3 R 4 R 5

ABR .

a) Tính

b) Tìm số chỉ của ampe kế.

AB

U 12 V 4 ,   3 ,     Biết . Bỏ qua điện trở của ampe kế và Bài 5. Cho mạch điện như hình vẽ. 6 , R   2 R 4 R 3 R 1

các dây dẫn.

a) Tính điện trở tương đương của mạch.

Page | 3

b) Cường độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ ampe kế.

10 5 ,      THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA  Bài 6. Cho mạch điện như hình. Biết   . Điện R 2 R 4 R 3 R 1 R 5 R 6

trở của các ampe kế nhỏ không đáng kể.

ABU

30 V a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB ?  b) Cho hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là . Tìm cường độ

dòng điện qua các điện trở và số chỉ ampe kế.

Bài 7. Cho mạch điện như hình vẽ.

AB

U 12 V 10 ,   8 ,   6 ,    Biết , điện trở các ampe kế không đáng R 1 R 2 R 3

kể. Tìm số chỉ các ampe kế.

AB

U 20 V Bài 8. Cho mạch điện như hình vẽ. 2 ,   3 ,   1 ,   5 ,    0,5 ,   Biết , điện trở vôn kế R 4 R 2 R 3 R 1 R 5

rất lớn, dây dẫn và khóa K có điện trở không đáng kể. Tính điện trở tương

đương của mạch, cường độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ của vôn kế,

trong các trường hợp sau:

Page | 4

a) Khóa K đang mở. b) Đóng khóa K .

AB

U 18 V     THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA 6 ,   Bài 9. Cho mạch điện như hình. Biết , điện trở R 2 R 4 R 3 R 1

ampe kế không đáng kể, điện trở vôn kế vô cùng lớn.

a)Tính số chỉ của vôn kế, ampe kế.

b) Đổi chỗ ampe kế và vôn kế cho nhau. Tính số chỉ của ampe kế và vôn

kế lúc này.

AB

U 30 V Bài 10. Cho mạch điện như hình. 4 ,    29, 2 ,  1 ,   30 ,    Biết , ampe kế và dây nối có R 2 R 3 R 1 R 4

điện trở không đáng kể.

R1

R2

R3

D

R4

C

A B

A

a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.

b) Tìm chỉ số của ampe kế.

ABU

4R . Biết rằng khi K mở và khi K đóng thì cường độ dòng điện qua

4R là như

90 , 90   45 ,   Bài 11*. Cho mạch điện như hình. Biết   . Tìm V R 1 R 3 R 2

Page | 5

nhau.

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA

PHẦN II. BÀI TẬP

DẠNG 1. MẠCH HỖN HỢP ĐƠN GIẢN

Bài 1. Cho mạch điện như hình sau

12 ;   18 ;   Biết 20   R 1 R 2 R 3

a) Tính điện trở tương đương của đoạn

đầu điện trở mạch. b) Đóng khóa K , biết hiệu điện thế giữa hai 1R là 24V . Tính cường độ dòng

điện qua các điện trở.

5 Bài 2. Cho mạch điện như hình, trong đó R   , vôn kế 1

chỉ 6V , Ampe kế chỉ 0,5 A .

a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và giá trị

2R

của điện trở

3

2R . Tìm số

7 b) Mắc thêm điện trở R   song song với

chỉ của Ampe kế khi đó.

Bài 3. Cho mạch điện như hình, trong đó R   , 1 10

1A chỉ 1, 2A , Ampe kế A chỉ 1,8 A .

Ampe kế

a) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và

2R .

giá trị điện trở

b) Muốn số chỉ của ampe kế A là 1 A , người ta

3R nối tiếp vào mạch

mắc thêm một điện trở

3R .

chính. Tính giá trị của

1R là điện trở

Bài 4. Cho mạch điện như hình, trong đó

U 60 V  40 ;    chưa biết, . R 2 R 3

a) Cường độ dòng điện trong mạch chính là 2A.

1R .

Tính điện trở

2

0, 5

A

V Bài 5. Cho hai bóng đèn giống nhau, trên bóng cho ghi 12

b) Tính cường độ dòng điện qua các điện trở ;R R 3

U

V 12

. Mắc nối tiếp hai bóng đèn

này vào hiệu điện thế . Hỏi hai bóng sáng như thế nào? Để hai bóng sáng bình

Page | 6

thường thì phải mắc chúng như thế nào? Chứng minh.

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA 8 ;   12 ;   4 ;   Bài 6. Cho mạch điện như hình, biết có thể thay đổi giá trị. Hiệu R x R 2 R 3 R 1

điện thế hai đầu đoạn mạch là 48V .

xR

xR và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở

3R .

a) Khi . Hãy xác định cường độ dòng điện qua R 1

xR để cho cường độ dòng điện trong

b) Xác định giá trị

hai mạch nhánh bằng nhau. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính khi đó.

Bài 7. Cho mạch điện như hình,

U 60 V 4 ;   16 ;   1 ;   18 ;    Biết . R 1 R 2 R 3 R 4

a) Tính điện trở tương đương của mạch điện.

b) Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và

cường độ dòng điện trong mạch chính. c) Tính hiệu điện thế MNU .

U 28 V 2 ;   6 ;   4 ;   10 ;    Biết . Bài 8. Cho mạch điện như hình R 4 R 2 R 3 R 1

a) Tính điện trở tương đương của toàn mạch.

b) Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở.

CD

c) Tính các hiệu điện thế U U . ;AC

2 12,5 ; 62 V 30 ;      U   Biết Bài 9. Cho mạch điện như hình R 3 R 2 R 4 R 1

a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.

b) Tìm cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.

U 64,8 V    40 ;    Bài 10. Cho mạch điện như hình, biết R 1 R 2 R 4 R 32

a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.

Page | 7

b) Tính các hiệu điện thế U U AD ;AC

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA

Bài 11. Cho mạch điện như hình. 10  20 ;   15 ;   Biết   . Ampe kế chỉ 5 A . R 2 R 4 R 3 R 1

a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.

ABU và

1U .

b) Tính các hiệu điện thế

Bài 12. Cho mạch điện như hình, biết đèn loại 4 18 2,5 ; V 6 ;      . Cần đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế bằng bao A R 1 R 2

nhiêu để đèn sáng bình thường.

8  2 ;   4 ;   Bài 13. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết   . Hiệu điện thế giữa R 1 R 4 R 2 R 3

ABU

V 12 hai điểm A và B là . Bỏ qua điện trở các dây nối và các khóa K . Tính điện trở

tương đương của mạch AB và dòng điện

qua các điện trở trong các trường hợp sau:

2K (trên) mở

3K (dưới).

a) Đóng

3K (dưới) mở

2K (trên).

b) Đóng

2K và

3K .

c) Đóng cả

6  2 ;    4 ;   8 ;   Bài 14. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết   . Hiệu R 1 R 6 R 2 R 3 R 4 R 5

ABU

V 12 điện thế giữa hai điểm A và B là . Bỏ qua điện trở các dây nối và các khóa K .

Page | 8

Tính điện trở tương đương của mạch AB và dòng điện qua các điện trở.

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA

1A chỉ 4 A .

3 Bài 15. Cho mạch điện như sơ đồ.  10 ;   . Ampe kế Biết R 2 R 3 R 1

a) Tìm số chỉ của các ampe kế A2 và A3.

3R là 15V . Tìm

b) Hiệu điện thế ở hai đầu

số chỉ của vôn kế V .

DẠNG 2. MẠCH ĐIỆN KHÔNG TƯỜNG MINH

3

14 2, 4 6   Bài 1. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó,  ,  , R   , 4 R  1 R  2 R 4 R 5

3

2R .

I A 2 . Dây dẫn MN có điện trở không đáng kể. Tính hiệu điện thế hai đầu điện trở

Bài 2. Tính điện trở tương đương của những đoạn mạch hình bên, biết rằng các điện trở đều

R   . 12

bằng nhau và bằng

Bài 3. Tính điện trở tương đương của các mạch điện cho trong các trường hợp sau:

)a , biết

1 ,    2, 4 ,  2 ,   5 ,   a) Hình 3   . R 1 R 2 R 3 R 4 R 5

0,8 1 ,    2 ,    b) Hình )b biết  . R 1 R 2 R 3 R 4

3

20 I    A 2 Bài 4. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết  ; . R   , 8 1 R   , 3 10 R 2 R 4 R 5

1R .

Page | 9

Tính cường độ dòng điện chạy qua

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA

1 ,    V 11 . Biết Nối M và B bằng Bài 5. Cho mạch điện như hình vẽ. ABU  R   3 ; 1 R 4 R 2 R 3

một vôn kế có điện trở rất lớn, Tính số chỉ của vôn kế.

10 Bài 6. Cho mạch điện như hình vẽ.   Biết   . Điện trở của ampe kế và dây R   1 15 , R 2 R 4 R 3

ABR .

nối không đáng kể. Tìm

2

Bài 7. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R   , 30 R   , 1 15

3

4

AR  ,

ABU

0 75 V  R   , 45 R   , 10 . Tính số chỉ của ampe

kế.

AR  . Tìm số

24 V 0       ,  , Bài 8. Cho mạch điện như hình vẽ. R 10 ABU 2 R 4 R 5 R 3 R 1

chỉ của ampe kế.

ABU

V 6 Bài 9. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ,

3 10 ,   15 ,     , điện trở ampe kế rất nhỏ. R 1 R 2 R 3

Xác định chiều và cường độ dòng điện qua các ampe kế.

D

24 ,      10   . Bài 10. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R ABU 3 V R 1 R 4 R 2 R 5

R2

Điện trở của ampe kế và các dây nối không

R4

B

A

đáng kể.

R1

R5 A R3

ABR

a) Tìm

C

Page | 10

b) Tìm số chỉ ampe kế.

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA

ABU

7, 2 , 6 Bài 11. Cho mạch điện như hình. 2 ,      Biết   . Điện trở V R 1 R 2 R 3 R 4

của ampe kế và của khóa K nhỏ không đáng kể.

ANU khi

Tính số chỉ của ampe kế và

a) Khóa K mở. b) Khóa K đóng.

10 Bài 12. Cho mạch điện như hình vẽ.  15 ,    Biết   . Dòng điện qua đoạn CB R 2 R 4 R 3 R 1

AB

là 3 A . Tính R U . ,AB

AB

U 18 V Bài 13. Cho mạch điện như hình vẽ. 9 ,    6 ,   3 ,   Biết . Điện trở của ampe R 2 R 3 R 1

7, 2 a) Cho  thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu? kế không đáng kể. R  4

4R để ampe kế chỉ số 0 . Tính giá trị của

4R khi đó.

b) Điều chỉnh

MNU

4 , 2 ,       Biết 1   Bài 14. Cho mạch điện như hình. R 4 V R 1 R 2 R 3 R 5

Ampe kế và vôn kế lý tưởng. a) Tính MNR .

Page | 11

b) Tính số chỉ của ampe kế và vôn kế.