THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 1
THẦY CƯỜNG PLEIKU
ĐỊA CHỈ: 74A TRUNG THÀNH
SĐT: 0989 476 642
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
CHỦ ĐỀ: ĐỘNG NĂNG – THẾ NĂNG
CƠ NĂNG
PHẦN I. LÝ THUYẾT
1. Động năng
- Động năng là dạng năng lượng mà một vật có được do chuyển động.
- Công thức tính động năng:
2
1
2
Ð
W m v
2
2
2
/
Ð
Ð
W
m kg
v
W
v m s
m
Trong đó:
. :
Ð
W J N m
Động năng.
:
m kg
Khối lượng của vật.
/ :
v m s
Tốc độ chuyển động của vật.
- Chú ý: Độ lớn của động năng tỉ lệ thuận với khối lượng
m
và bình phương tốc độ
v
.
- dụ: Một ô tô khối ợng
3
tấn đang chuyển động với tốc độ không đổi
54 /
km h
Tính động năng của ô tô.
Giải
3
m
tấn
3000
kg
;
54 / 15 /
v km h m s
.
Động năng của ô tô
2 2
1 1 3000 15 337 500
2 2
Ð
W m v J
- Bài tập tương tự: Một người có khối lượng
70
kg
đang chạy bộ với tốc độ không đổi
100 /
m min
- mét/phút. Tính động năng của người đó.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 2
2. Thế năng trọng trường (Thế năng hấp dẫn)
- Thế năng trọng trường là dạng năng lượng vật có được khi ở trên cao so với mặt đất
(hoặc so với một vị trí khác được chọn làm mốc tính thế năng)
- Công thức tính thế năng:
10
10
10
T
T
T
W
m kg
h
W P h m h W
h m
m
Trong đó:
. :
T
W J N m
Thế năng trọng trường.
:
m kg
Khối lượng của vật.
:
h m
Độ cao của vật so với mặt đất (hoặc so với mốc tính thế năng)
- Chú ý: Độ lớn của thế năng tỉ lệ thuận với khối lượng
m
độ cao
h
của vật so với mặt đất
hoặc mốc tính thế năng.
- dụ: Một bồn nước
3
2
m
được đặt trên nóc một tòa nhà cao
15
m
. Tính thế năng
của nước chứa trong bồn. Biết khối lượng riêng của nước
3
1000 /
D kg m
.
Giải
Khối lượng của
3
2
m
nước:
1000 2 2000
m D V kg
Thế năng của bồn nước so với mặt đất:
10 10 2000 15 300 000
T
W m h J
- Bài tập tương tự: Một chiếc máy bay
225
Antonov An
khối lượng
285
tấn đang
bay ở độ cao
8,5
km
. Tính thế năng của máy bay.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 3
3. Cơ năng
- Tổng động năng và thế năng của vật được gọi là cơ năng.
- Công thức tính cơ năng: 2
2
110 10
2 2
Ð T
v
W W W m v m h m h
J
- Ví dụ: Một đầu đạn 47AK khi ra khỏi ng súng tốc độ 2574 /km h . Biết khối
lượng của đầu đạn 7,97 g đang bay song song cách mặt đất 3m. nh năng
của đầu đạn.
Giải
2574 / 715 /v km h m s ; 3
7,97 7,97.10m g kg
; 3h m
Cơ năng của đầu đạn là:
2 2
2 3 3
1 715
10 10 7,97.10 10 3 2,0375.10
2 2 2
Ð T
v
W W W m v m h m h J
- Bài tập tương tự: Một chiếc máy bay 225Antonov An khối lượng 285 tấn đang
bay ở độ cao 9km và có tốc độ 800 /km h . Tính cơ năng của máy bay.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
4. Sự chuyển hóa năng lượng
a) Sự bảo toàn cơ năng
- Khi vật chuyển động trong không khí (coi như lực cản của không khí là không đáng kể)
thì năng được bảo toàn. Khi đó động năng thế năng được chuyển hóa qua lại
lẫn nhau.
- dụ: Chuyển động của con lắc; Chuyển động của quả bóng được thtừ trên cao
xuống
D
C
B
A
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 4
b) Sự chuyển hóa năng lượng
- Trong thực tế, các vật chuyển động luôn chịu tác dụng của lực cản (lực ma
sát) nên cơ năng của chúng không bảo toàn mà chuyển hóa thành nhiệt năng.
- Khi đó cơ năng không còn bảo toàn nhưng năng lượng vẫn được bảo toàn.
- Ví dụ:
+ Quả bóng lăn chậm dần rồi dừng lại.
+ Khi ngừng đạp, chiếc xe đạp chạy chậm dần rồi dừng lại.
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 5
PHẦN II. BÀI TẬP
TRẮC NGHIỆM 4 ĐÁP ÁN
Câu 1. Động năng của vật phụ thuộc vào
A. khối lượng. B. tốc độ. C. thể tích. D. A và B đều đúng.
Câu 2. Khi tốc độ của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ
A. tăng gấp 2. B. tăng gấp 4. C. tăng gấp 8. D. giảm 2 lần.
Câu 3. Thế năng trọng trường của vật phụ thuộc vào
A. khối lượng. B. tốc độ. C. thể tích. D. hình dạng.
Câu 4. Biểu thức tính động năng là
A. 2
Ð
W m v . B. 2
1
2
Ð
W m v . C. 2
2
Ð
m v
W
. D. 2
Ð
W m v .
Câu 5. Biểu thức tính thế năng trọng trường là
A. T
W m h . B. T
W P h . C. 10
T
W h . D. 10
T
m h
W
.
Câu 6. Trong quá trình vật nặng của con lắc đơn đi từ vị trí cân bằng O đến vị trí biên A thì
A. động năng tăng, thế năng giảm.
B. động năng và thế năng đều giảm.
C. động năng giảm, thế năng tăng.
D. động năng và thế năng đều tăng.
Câu 7. Khi nước chảy từ trên đập cao xuống tuabin của máy phát điện thì có sự chuyển hóa
năng lượng từ
A. động năng thành thế năng. B. động năng thành cơ năng.
C. thế năng thành động năng. D. thế năng thành cơ năng.
Câu 8. Một chiếc ô tô đang chạy thì tắt máy, xe đi thêm được một quãng đường nữa rồi dừng
lại. Trong quá trình này có sự chuyển hóa năng lượng từ
A. thế năng thành nhiệt năng. B. động năng thành nhiệt năng.
C. cơ năng thành nhiệt năng. C. động năng thành thế năng.
Câu 9. Một vật đang ở độ cao 2m so với mặt đất thì thế năng trọng trường
15 J. Khi
đưa vật đó lên độ cao 4m thì nó có thế năng trọng trường là
A.
15 J. B.
20 J. C.
25 J. D.
30 J.
Câu 11. Khi khối lượng của vật tăng lên 4 lần và tốc độ của vật giảm đi 2 lần thì động năng
của vật sẽ
A. không đổi. B. tăng 8 lần. C. giảm 8 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 12. Cơ năng của một vật là
A. chỉ có động năng. B. chỉ có thế năng trọng trường.
C. tổng động năng và thế năng. D. hiệu động năng và thế năng.