Tài liệu LUẬT DOANH NGHIỆP 2005
lượt xem 11
download
Áp dụng đối với các doanh nghiệp được thành lập trước khi Luật này có hiệu lực/Điều 170. Áp dụng Luật doanh nghiệp, điều ước quốc tế và các luật có liên quan/Điều 3. Bán doanh nghiệp/Điều 145. Ban kiểm soát/Điều 121. Báo cáo tài chính của công ty mẹ và công ty con/Điều 148. Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp/Điều 5. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông/Điều 106. Biên bản họp Hội đồng quản trị/Điều 113. Biên bản họp Hội đồng thành viên/Điều 53....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu LUẬT DOANH NGHIỆP 2005
- LUẬT DOANH NGHIỆP 2005 Áp dụng đối với các doanh nghiệp được thành lập trước khi Luật này có hiệu lực/Điều 170. Áp dụng Luật doanh nghiệp, điều ước quốc tế và các luật có liên quan/Điều 3. Bán doanh nghiệp/Điều 145. Ban kiểm soát/Điều 121. Báo cáo tài chính của công ty mẹ và công ty con/Điều 148. Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp/Điều 5. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông/Điều 106. Biên bản họp Hội đồng quản trị/Điều 113. Biên bản họp Hội đồng thành viên/Điều 53. Các hành vi bị cấm/Điều 11. Các hoạt động bị cấm kể từ khi có quyết định giải thể/Điều 159. Các loại cổ phần/Điều 78. Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp/Điều 157. Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh/Điều 138. Chào bán và chuyển nhượng cổ phần/Điều 87. Chế độ lưu giữ tài liệu của doanh nghiệp/Điều 12. Chia doanh nghiệp/Điều 150. Cho thuê doanh nghiệp/Điều 144. Chủ tịch công ty/Điều 69. Chủ tịch Hội đồng quản trị/Điều 111. Chủ tịch Hội đồng thành viên/Điều 49. Chương trình và nội dung họp Đại hội đồng cổ đông/Điều 99. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên/Điều 155. Chuyển đổi công ty/Điều 154. Chuyển nhượng phần vốn góp/Điều 44. Chuyển quyền sở hữu tài sản/Điều 29. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty cổ phần/Điều 95.
- Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là cá nhân/Điều 74. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty/Điều 46. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là tổ chức/Điều 67. Cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan đăng ký kinh doanh/Điều 163. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập/Điều 84. Cổ phần ưu đãi biểu quyết và quyền của cổ đông ưu đãi biểu quyết/Điều 81. Cổ phần ưu đãi cổ tức và quyền của cổ đông ưu đãi cổ tức/Điều 82. Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của cổ đông ưu đãi hoàn lại/Điều 83. Cổ phiếu/Điều 85. Con dấu của doanh nghiệp/Điều 36. Công bố nội dung đăng ký kinh doanh/Điều 28. Công khai các lợi ích liên quan/Điều 118. Công khai thông tin về công ty cổ phần/Điều 129. Công ty cổ phần/Điều 77. Công ty hợp danh/Điều 130. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/Điều 38. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên/Điều 63. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh/Điều 27. Cuộc họp Hội đồng quản trị/Điều 112. Đại hội đồng cổ đông/Điều 96. Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông/Điều 98. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần/Điều 23. Điều hành kinh doanh của công ty hợp danh/Điều 137. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Điều 24. Điều kiện để chia lợi nhuận/Điều 61. Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ phần được mua lại/Điều 92. Điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông/Điều 102. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên/Điều 51.
- Định giá tài sản góp vốn/Điều 30. Doanh nghiệp phục vụ quốc phòng, an ninh/Điều 167. Doanh nghiệp tư nhân/Điều 141. Đối tượng áp dụng/Điều 2. Giải thích từ ngữ/Điều 4. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty/Điều 116. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc/Điều 55. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc/Điều 70. Hạn chế đối với quyền của chủ sở hữu công ty/Điều 66. Hạn chế đối với quyền của thành viên hợp danh/Điều 133. Hiệu lực thi hành/Điều 171. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty cổ phần/Điều 19. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty hợp danh/Điều 17. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn/Điều 18. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân/Điều 16. Hồ sơ, trình tự thủ tục, điều kiện và nội dung đăng ký kinh doanh, đ ầu t ư c ủa nhà đ ầu t ư n ước ngoài lần đầu tiên đầu tư vào Việt Nam/Điều 20. Hội đồng quản trị/Điều 108. Hội đồng thành viên/Điều 135. Hội đồng thành viên/Điều 47. Hội đồng thành viên/Điều 68. Hợp đồng trước đăng ký kinh doanh/Điều 14. Hợp đồng, giao dịch của công ty với những người có liên quan/Điều 75. Hợp đồng, giao dịch phải được Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị chấp thuận/Điều 120. Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận/Điều 59. Hợp nhất doanh nghiệp/Điều 152. Hướng dẫn thi hành/Điều 172. Kiểm soát viên/Điều 71. Kiểm tra, thanh tra hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp/Điều 164.
- Miễn nhiệm, bãi nhiệm Ban kiểm soát/Điều 127. Miễn nhiệm, bãi nhiệm và bổ sung thành viên Hội đồng quản trị/Điều 115. Mời họp Đại hội đồng cổ đông/Điều 100. Mua cổ phần, trái phiếu/Điều 89. Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty/Điều 91. Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông/Điều 90. Mua lại phần vốn góp/Điều 43. Ngành, nghề và điều kiện kinh doanh/Điều 7. Nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty/Điều 65. Nghĩa vụ của cổ đông phổ thông/Điều 80. Nghĩa vụ của doanh nghiệp/Điều 9. Nghĩa vụ của người quản lý công ty Điều 119. Nghĩa vụ của thành viên Ban kiểm soát/Điều 126. Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc ho ặc Tổng giám đ ốc và Ki ểm soát viên/Điều 72. Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc/Điều 56. Nghĩa vụ của thành viên/Điều 42. Người đại diện theo uỷ quyền/Điều 48. Nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội đồng quản trị/Điều 109. Nhóm công ty/Điều 146. Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp/Điều 32. Nội dung Điều lệ công ty/Điều 22. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Điều 25. Nội dung giấy đề nghị đăng ký kinh doanh/Điều 21. Nội dung quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp/Điều 161. Phá sản doanh nghiệp/Điều 160. Phạm vi điều chỉnh/Điều 1. Phát hành trái phiếu/Điều 88. Quản lý doanh nghiệp/Điều 143.
- Quyền của chủ sở hữu công ty/Điều 64. Quyền của cổ đông phổ thông/Điều 79. Quyền của doanh nghiệp/Điều 8. Quyền của thành viên/Điều 41. Quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông/Điều 101. Quyền được cung cấp thông tin của Ban kiểm soát/Điều 124. Quyền được cung cấp thông tin của thành viên Hội đồng quản trị/Điều 114. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần và quản lý doanh nghiệp/Điều 13. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có sản xuất, cung ứng các sản phẩm, dịch vụ công ích/Điều 10. Quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn/Điều 140. Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh/Điều 134. Quyền và nhiệm vụ của Ban kiểm soát/Điều 123. Quyền và trách nhiệm của công ty mẹ đối với công ty con/Điều 147. Quyết định của Hội đồng thành viên/Điều 52. Sáp nhập doanh nghiệp/Điều 153. Sổ đăng ký cổ đông/Điều 86. Sổ đăng ký thành viên/Điều 40. Tách doanh nghiệp/Điều 151. Tài sản của công ty hợp danh/Điều 132. Tạm ngừng kinh doanh/Điều 156. Tăng, giảm vốn điều lệ/Điều 60. Tăng, giảm vốn điều lệ/Điều 76. Tập đoàn kinh tế/Điều 149. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp/Điều 33. Tên doanh nghiệp/Điều 31. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn/Điều 34. Thẩm quyền triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông/Điều 97. Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua quy ết đ ịnh c ủa Đ ại h ội đ ồng cổ đông/Điều 105.
- Thành lập doanh nghiệp nhà nước/Điều 169. Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh/Điều 26. Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông/Điều 103. Thông qua quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Điều 104. Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia/Điều 62. Thu hồi tiền thanh toán cổ phần mua lại hoặc cổ tức/Điều 94. Thù lao và lợi ích khác của thành viên Ban kiểm soát/Điều 125. Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát viên/Điều 73. Thù lao, tiền lương và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đ ốc ho ặc T ổng giám đốc/Điều 117. Thù lao, tiền lương và thưởng của thành viên Hội đồng thành viên, Giám đ ốc ho ặc T ổng giám đ ốc/Đi ều 58. Thủ tục giải thể doanh nghiệp/Điều 158. Thủ tục thông qua quyết định của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản/Điều 54. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp/Điều 131. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp/Điều 39. Tiếp nhận thành viên mới/Điều 139. Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc/Điều 57. Tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Ban kiểm soát/Điều 122. Tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Hội đồng quản trị/Điều 110. Tổ chức chính trị và tổ chức chính trị – xã hội trong doanh nghiệp/Điều 6. Trả cổ tức/Điều 93. Trách nhiệm quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp/Điều 162. Triệu tập họp Hội đồng thành viên/Điều 136. Triệu tập họp Hội đồng thành viên/Điều 50. Trình báo cáo hằng năm/Điều 128. Trình tự đăng ký kinh doanh/Điều 15. Trụ sở chính của doanh nghiệp/Điều 35. Văn phòng đại diện, chi nhánh và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp/Điều 37.
- Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp/Điều 142. Xử lý phần vốn góp trong các trường hợp khác/Điều 45. Xử lý vi phạm/Điều 165. Yêu cầu huỷ bỏ quyết định của Đại hội đồng cổ đông/Điều 107. LUẬT ĐẦU TƯ 2005 Áp dụng giá, phí, lệ phí thống nhất/Điều 10./ Áp dụng pháp luật đầu tư, điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và tập quán đầu tư quốc tế /Điều 5. / Áp dụng pháp luật đối với các dự án đang thực hiện đầu tư trước khi Luật này có hiệu lực/Điều 88. Ban hành danh mục các lĩnh vực và địa bàn ưu đãi đầu tư, đầu tư có điều kiện/Điều 31. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp thay đổi pháp luật, chính sách/Điều 11. / Bảo đảm về vốn và tài sản /Điều 6. / Bảo hiểm /Điều 62. Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ/Điều 7. / Bảo lãnh của Nhà nước cho một số công trình và dự án quan tr/Điều 66. ọng Các hình thức đầu tư trực tiếp/Điều 21. Các quyền khác của nhà đầu tư/Điều 19. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư/Điều 65. Chính sách về đầu tư /Điều 4. / Chuẩn bị mặt bằng xây dựng/Điều 56. Chuyển lỗ/Điều 34. Chuyển vốn, tài sản ra nước ngoài /Điều 9. / Đầu tư bằng vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước/Điều 70. Đầu tư của Nhà nước vào hoạt động công ích/Điều 69. Đầu tư gián tiếp /Điều 26. Đầu tư hệ thống kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế/Điều 43. Đầu tư phát triển kinh doanh/Điều 24. Đầu tư ra nước ngoài/Điều 74.
- Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế/Điều 22. Đầu tư theo hợp đồng/Điều 23. Đầu tư, kinh doanh vốn nhà nước vào tổ chức kinh tế/Điều 68. Địa bàn ưu đãi đầu tư/Điều 28. Điều chỉnh dự án đầu tư/Điều 51. Điều kiện đầu tư ra nước ngoài/Điều 76. Đối tượng áp dụng/Điều 2. Đối tượng và điều kiện ưu đãi đầu tư /Điều 32. Giải quyết tranh chấp/Điều 12. / Giải thích từ ngữ Điều 3. / Giám định máy móc, thiết bị /Điều 59. Góp vốn, mua cổ phần và sáp nhập, mua lại/Điều 25. Hiệu lực thi hành/Điều 89. Hỗ trợ chuyển giao công nghệ/Điều 40. Hỗ trợ đào tạo/Điều 41. Hỗ trợ và khuyến khích phát triển dịch vụ đầu tư/Điều 42. Khấu hao tài sản cố định/Điều 35. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện /Điều 86. Lĩnh vực cấm đầu tư/Điều 30. Lĩnh vực đầu tư có điều kiện/Điều 29. Lĩnh vực khuyến khích, cấm đầu tư ra nước ngoài/Điều 75. Lĩnh vực ưu đãi đầu tư/Điều 27. Lựa chọn nhà đầu tư đối với dự án có nhiều nhà đầu tư quan tâm Điều 54. Lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án /Điều 73. Mở cửa thị trường, đầu tư liên quan đến thương mại /Điều 8. / Nghĩa vụ của nhà đầu tư ra nước ngoài/Điều 78.
- Nghĩa vụ của nhà đầu tư/Điều 20. Nội dung quản lý nhà nước về đầu tư/Điều 80. Phạm vi điều chỉnh/Điều 1 Quản lý đầu tư theo quy hoạch/Điều 82. Quản lý đầu tư, kinh doanh vốn nhà nước/Điều 67. Quyền chuyển nhượng, điều chỉnh vốn hoặc dự án đầu tư/Điều 17. / Quyền của nhà đầu tư ra nước ngoài/Điều 77. Quyền mua ngoại tệ/Điều 16./ Quyền tiếp cận, sử dụng nguồn lực đầu tư /Điều 14. / Quyền tự chủ đầu tư, kinh doanh /Điều 13. / Quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quảng cáo, tiếp thị, gia công và gia công lại liên quan đến hoạt động đầu tư/Điều 15. / Tài khoản ngoại tệ, tài khoản tiền đồng Việt Nam/Điều 61. Tạm ngừng dự án, thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư/Điều 64. Thẩm tra dự án đầu tư /Điều 47. Thanh tra về hoạt động đầu tư/Điều 85. Thay đổi nội dung, hoãn, đình chỉ, hủy bỏ dự án đầu tư/Điều 72. Thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Điều 18. Theo dõi, đánh giá hoạt động đầu tư /Điều 84. Thị thực xuất cảnh, nhập cảnh/Điều 44. Thời hạn hoạt động của dự án có vốn đầu tư nước ngoài/Điều 52. Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài/Điều 46. Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước/Điều 45. Thủ tục đầu tư gắn với thành lập tổ chức kinh tế/Điều 50. Thủ tục đầu tư ra nước ngoài/Điều 79. Thủ tục thẩm tra đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ ba trăm tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện/Điều 48.
- Thủ tục thẩm tra đối với dự án thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện/Điều 49. Thủ tục thực hiện ưu đãi đầu tư/Điều 38. Thực hiện dự án đầu tư có khai thác, sử dụng tài nguyên, khoáng sản/Điều 57. Thực hiện dự án đầu tư có xây dựng đầu tư chịu trách nhiệm về chất lượng công trình và bảo vệ môi trường. /Điều 58. Thuê tổ chức quản lý /Điều 63. Thuê, giao nhận đất thực hiện dự án /Điều 55. Tiêu thụ sản phẩm tại thị trường Việt Nam/Điều 60. Tổ chức, cá nhân được giao quản lý dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước/Điều 71. Trách nhiệm lập dự án, quyết định đầu tư, thẩm tra đầu tư /Điều 53. Trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư/Điều 81. Trường hợp mở rộng ưu đãi/Điều 39. Ưu đãi đối với nhà đầu tư đầu tư vào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế /Điều 37. Ưu đãi về sử dụng đất/Điều 36. Ưu đãi về thuế /Điều 33. Xử lý vi phạm/Điều 87. Xúc tiến đầu tư/Điều 83. LUẬT THƯƠNG MẠI 2005 Áp dụng biện pháp khẩn cấp đối với hàng hóa lưu thông trong nước / Đi ề u 2 6 . Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động cung ứng hoặc sử dụng dịch vụ/ Đ i ề u 7 7. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động mua bán hàng hóa quốc t ế/ Đi ề u 31 .
- Áp dụng chế tài trong thương mại đối với vi phạm không cơ bản / Đi ề u 2 9 3. Áp dụng điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và tập quán thương mại quốc tế / Đ i ề u 5 . Áp dụng Luật thương mại và pháp luật có liên quan/ Đi ề u 4. Bán, tặng hàng hóa, cung ứng dịch vụ của Việt Nam tham gia hội chợ, triển lãm th ương m ại ở n ước ngoài / Đ i ề u 1 37 . Bán, tặng hàng hoá, cung ứng dịch vụ tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam / Đ i ề u 1 36 . Bảo đảm bí mật thông tin về chương trình, nội dung khuyến mại / Đi ề u 9 9. Bảo đảm dự thầu/ Đi ề u 2 2 2 . Bảo đảm thực hiện hợp đồng/ Đi ề u 2 3 1 . Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm quảng cáo thương mại / Đi ề u 1 0 8 . Bảo mật thông tin đấu thầu/ Đi ề u 2 2 3. Bên giao đại lý, bên đại lý/ Đ i ề u 1 67 . Bên nhận uỷ thác/ Đ i ề u 1 56 . Bên uỷ thác/ Đ i ề u 1 57 . Biên bản mở thầu/ Đ i ề u 2 2 6 . Bồi thường thiệt hại/ Đ i ề u 3 02 . Các hành vi bị cấm đối với thương nhân môi giới hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hoá / Đ i ề u 7 0. Các hành vi bị cấm trong hoạt động khuyến mại/ Đ i ề u 1 00 . Các hành vi bị cấm trong hoạt động mua bán hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hóa / Đi ề u 71 .
- Các hình thức đại lý/ Đi ề u 1 6 9. Các hình thức khuyến mại/ Đi ề u 92 . Các hình thức trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ/ Đ i ề u 1 2 0 . Các loại chế tài trong thương mại/ Đi ề u 2 9 2 . Các quảng cáo thương mại bị cấm / Đ i ề u 1 09 . Các trường hợp cấm trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ / Đ i ề u 1 2 3 . Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics / Đ i ề u 2 37 . Cách thức thông báo / Đi ề u 98 . Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại/ Đi ề u 30 3 . Chấm dứt hoạt động tại Việt Nam của thương nhân nước ngoài / Đ i ề u 2 3. Chấp nhận hàng hoá cho thuê / Đ i ề u 2 78 . Chỉ dẫn cho bên dự thầu/ Đi ề u 2 2 0. Chi phí liên quan đến đấu giá hàng hoá/ Đi ề u 2 1 2 . Cho thuê hàng hoá/ Đ i ề u 2 69 . Cho thuê lại/ Đi ề u 2 8 1 . Chứng thư giám định/ Đ i ề u 2 60 . Chuyển giao công nghệ trong gia công với tổ chức, cá nhân n ước ngoài/ Đ i ề u 1 8 4. Chuyển khẩu hàng hoá/ Đ i ề u 3 0. Chuyển rủi ro đối với hàng hóa cho thuê/ Đ i ề u 2 7 4. Chuyển rủi ro trong các trường hợp khác/ Đ i ề u 6 1 . Chuyển rủi ro trong trường hợp có địa điểm giao hàng xác định / Đ i ề u 5 7. Chuyển rủi ro trong trường hợp giao hàng cho người nhận hàng để giao mà không phải là người vận chuyển / Đ i ề u 5 9. Chuyển rủi ro trong trường hợp không có địa điểm giao hàng xác định / Đi ề u 58 . Chuyển rủi ro trong trường hợp mua bán hàng hoá đang trên đường vận chuyển / Đi ề u 60 . Cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động thương mại/ Đi ề u 8 . Đại diện cho thương nhân/ Đ i ề u 1 41 . Đại lý thương mại/ Đ i ề u 1 66 . Đăng ký hoạt động khuyến mại, thông báo kết quả khuyến mại với cơ quan quản lý nhà n ước về thương m ại / Đi ề u 1 0 1 .
- Đăng ký nhượng quyền thương mại/ Đ i ề u 2 91 . Đăng ký quyền sở hữu/ Đi ề u 2 0 6. Đăng ký tham gia đấu giá / Đ i ề u 1 99 . Đánh giá và so sánh hồ sơ dự thầu/ Đ i ề u 2 2 7 . Đấu giá hàng hoá/ Đi ề u 1 8 5. Đấu giá không thành/ Đi ề u 2 0 2 . Đấu thầu hàng hoá, dịch vụ/ Đi ề u 2 1 4. Đấu thầu lại / Đi ề u 2 3 2 . Địa điểm giao hàng hoá bán đấu giá / Đ i ề u 2 1 0 . Địa điểm giao hàng/ Đi ề u 35 . Địa điểm thanh toán tiền mua hàng hoá/ Đi ề u 2 0 8 . Địa điểm thanh toán/ Đ i ề u 5 4. Dịch vụ cấm kinh doanh, dịch vụ hạn chế kinh doanh và dịch vụ kinh doanh có điều kiện/ / Đ i ề u 7 6. Dịch vụ giám định/Đ i ề u 2 5 4. Dịch vụ logistics/ Đ i ề u 2 33 . Dịch vụ quá cảnh hàng hóa/ Đ i ề u 2 49. Điều kiện đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam để trưng bày, giới thiệu / Đ i ề u 1 2 2 . Điều kiện đối với hàng hoá, dịch vụ trưng bày, giới thiệu/ Đ i ề u 1 2 1 . Điều kiện kinh doanh dịch vụ giám định thương mại/ Đ i ề u 2 57 . Điều kiện kinh doanh dịch vụ logistics / Đi ề u 2 3 4. Điều kiện kinh doanh dịch vụ quá cảnh/ Đ i ề u 2 50 .
- Đình chỉ thực hiện hợp đồng / Đi ề u 31 0. Đối tượng áp dụng/ Đi ề u 2 . Gia công trong thương mại/ Đi ề u 1 7 8 . Giá dịch vụ/ Đi ề u 8 6 . Gia hạn thực hiện nghĩa vụ/ Đi ề u 2 9 8 . Giá trị pháp lý của chứng thư giám định đối với bên yêu cầu giám địn / Đi ề u 2 6 1 . h Giá trị pháp lý của chứng thư giám định đối với các bên trong hợp đồng / Đ i ề u 2 62 . Giải thích từ ngữ/ Đ i ề u 3 . Giám định theo yêu cầu của cơ quan nhà nước / Đ i ề u 2 68 . Giám sát hàng hóa quá cảnh/ Đ i ề u 2 45. Giao chứng từ liên quan đến hàng hoá/ Đ i ề u 42 . Giao hàng trước thời hạn đã thỏa thuận/ Đi ề u 38 . Giao hàng và chứng từ liên quan đến hàng hóa/ Đi ề u 3 4. Giao thừa hàng/ Đ i ề u 43 . Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá và quy tắc xuất xứ hàng hóa/ Đ i ề u 3 3 . Giới hạn trách nhiệm / Đ i ề u 2 38 . Hàng hoá cấm kinh doanh, hàng hoá hạn chế kinh doanh, hàng hóa kinh doanh có điều kiện/ / Đ i ề u 2 5. Hàng hoá cho thuê không phù hợp với hợp đồng/ Đi ề u 2 7 5. Hàng hóa gia công/ Đ i ề u 1 8 0 . Hàng hoá giao dịch tại Sở giao dịch hàng hóa/ Đi ề u 68 . Hàng hoá không phù hợp với hợp đồng Đ i ề u 3 9 . Hàng hoá quá cảnh tiêu thụ tại Việt Nam/ Đi ề u 2 47 . Hàng hoá uỷ thác/ Đ i ề u 1 58 . Hàng hoá, dịch vụ dùng để khuyến mại, mức giảm giá khuyến mại/ Đi ề u 9 4. Hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại / Đi ề u 9 3. Hàng hóa, dịch vụ tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài / Đi ề u 1 3 5 Hàng hoá, dịch vụ trưng bày, giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam / Đ i ề u 1 3 4. Hành vi vi phạm pháp luật về thương mại/ Đ i ề u 3 2 0 . Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ thực hiện hợp đồng / Đ i ề u 3 1 1 . Hậu quả pháp lý của việc huỷ bỏ hợp đồng/ Đ i ề u 3 1 4. Hậu quả pháp lý của việc tạm ngừng thực hiện hợp đồng / Đi ề u 30 9 . Hiệp hội thương mại/ Đi ề u 9. Hiệu lực thi hành/ Đi ề u 32 3.
- Hình thức đấu thầu/ Đi ề u 2 1 5. Hình thức giải quyết tranh chấp/ Đ i ề u 3 1 7 . / Đi ề u 31 6. Hình thức hợp đồng dịch vụ/ Đi ề u 7 4. Hình thức hợp đồng mua bán hàng hoá/ Đ i ề u 2 4. Hình thức xử lý vi phạm pháp luật về thương mại/ Đi ề u 32 1 . Hồ sơ mời thầu/ Đi ề u 2 1 8 . Hội chợ, triển lãm thương mại/ Đi ề u 1 2 9. Hợp đồng đại diện cho thương nhân/ Đ i ề u 1 42 . Hợp đồng đại lý/ Đi ề u 1 6 8 . Hợp đồng dịch vụ khuyến mại / Đ i ề u 9 0. Hợp đồng dịch vụ quá cảnh/ Đ i ề u 2 51 . Hợp đồng dịch vụ quảng cáo thương mại/ Đi ề u 1 1 0. Hợp đồng dịch vụ tổ chức đấu giá hàng hoá / Đ i ề u 1 93 . Hợp đồng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ/ Đi ề u 1 2 4. Hợp đồng gia công/ Đ i ề u 1 79 . Hợp đồng mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hoá/ Đi ề u 6 4. Hợp đồng nhượng quyền thương mại/ Đ i ề u 2 8 5 . Hợp đồng uỷ thác/ Đi ề u 1 5 9. Hợp tác giữa các bên cung ứng dịch vụ/ Đi ề u 8 1 . Huỷ bỏ hợp đồng trong trường hợp giao hàng, cung ứng dịch vụ từng phần / Đ i ề u 3 1 3 . Huỷ bỏ hợp đồng/ Đi ề u 31 2 . Kéo dài thời hạn, từ chối thực hiện hợp đồng trong trường hợp bất khả kháng/ Đ i ề u 2 96 . Khắc phục trong trường hợp giao thiếu hàng, giao hàng không phù hợp với hợp đồng / Đi ề u 41 . Khắc phục, thay thế hàng hoá cho thuê không phù hợp với hợp đồng/ Đ i ề u 2 77 . Khuyến mại / Đ i ề u 8 8 . Kiểm tra hàng hoá trước khi giao hàng/ Đ i ề u 44. Kinh doanh dịch vụ hội chợ, triển lãm thương mại/ Đi ề u 1 3 0. Kinh doanh dịch vụ khuyến mại/ Đ i ề u 8 9. Kinh doanh dịch vụ quảng cáo thương mại/ Đ i ề u 1 0 4. Kinh doanh dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ / Đ i ề u 1 1 9 . Lợi ích phát sinh trong thời hạn thuê/ Đi ề u 2 8 2 .
- Mở thầu/ Đ i ề u 2 2 4. Môi giới thương mại/ Đ i ề u 1 50 . Mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa/ Đ i ề u 6 3 . Mua bán hàng hoá quốc tế/ Đ i ề u 2 7. Mức phạt vi phạm / Đi ề u 30 1 . Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu đối với hàng hoá/ Đ i ề u 45 . Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hoá / Đ i ề u 46 . Nghĩa vụ bảo hành hàng hoá/ Đi ề u 49 . Nghĩa vụ chứng minh tổn thất/ Đi ề u 30 4. Nghĩa vụ của bên bán trong trường hợp hàng hóa là đối tượng của biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa v ụ dân sự/ Đ i ề u 48 . Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ quảng cáo thương mại / Đi ề u 1 1 4. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo kết quả công việc/ Đi ề u 79 . Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo nỗ lực và khả năng cao nhất / Đi ề u 8 0 . Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ/ Đi ề u 1 2 8 . Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ/ Đi ề u 78 . Nghĩa vụ của bên đại diện/ Đ i ề u 1 45. Nghĩa vụ của bên đại lý/ Đ i ề u 1 75 . Nghĩa vụ của bên được môi giới/ Đi ề u 1 5 2 . Nghĩa vụ của bên giao đại diện/ Đi ề u 1 46 . Nghĩa vụ của bên giao đại lý/ Đ i ề u 1 73 . Nghĩa vụ của bên môi giới thương mại/ Đi ề u 1 5 1 . Nghĩa vụ của bên nhận uỷ thác/ Đi ề u 1 6 5. Nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ/ Đi ề u 1 2 6. Nghĩa vụ của bên thuê quảng cáo thương mại/ Đi ề u 1 1 2 . Nghĩa vụ của bên uỷ thác/ Đ i ề u 1 63 . Nghĩa vụ của Chi nhánh/ Đ i ề u 2 0. Nghĩa vụ của khách hàng / Đ i ề u 2 65 . Nghĩa vụ của khách hàng/ Đi ề u 8 5 . Nghĩa vụ của người bán hàng không phải là người tổ chức đấu giá / Đ i ề u 1 92 . Nghĩa vụ của người phát hành quảng cáo thương mại/ Đi ề u 1 1 6. Nghĩa vụ của người tổ chức đấu giá/ Đi ề u 1 9 0.
- Nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics khi cầm giữ hàng hoá / Đi ề u 2 40 . Nghĩa vụ của thương nhân nhận quyền/ Đi ề u 2 8 9. Nghĩa vụ của thương nhân nhượng quyền/ Đi ề u 2 8 7. Nghĩa vụ của thương nhân thực hiện khuyến mại / Đi ề u 9 6. Nghĩa vụ của Văn phòng đại diện/ Đi ề u 1 8 . Nghĩa vụ đăng ký kinh doanh của thương nhân/ Đi ề u 7. Nghĩa vụ hạn chế tổn thất/ Đi ề u 30 5 . Người phát hành quảng cáo thương mại / Đ i ề u 1 1 5 . Người tham gia đấu giá, người điều hành đấu giá/ Đ i ề u 1 8 7 . Người tổ chức đấu giá, người bán hàng / Đ i ề u 1 8 6 . Nguyên tắc áp dụng tập quán trong hoạt động thương mại/ Đi ề u 1 3 . Nguyên tắc áp dụng thói quen trong hoạt động thương mại được thiết lập giữa các bên / Đi ề u 1 2 . Nguyên tắc bảo vệ lợi ích chính đáng của người tiêu dùng/ Đ i ề u 1 4. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật của thương nhân trong hoạt động thương mại / Đi ề u 1 0 . Nguyên tắc đấu giá/ Đ i ề u 1 8 8 . Nguyên tắc thừa nhận giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu trong hoạt động thương mại/ / Đi ề u 1 5 . Nguyên tắc tự do, tự nguyện thoả thuận trong hoạt động thương mại / Đi ề u 1 1 . Nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu/ Đ i ề u 3 2 . Nhận hàng/ Đi ề u 56 . Nhận uỷ thác của nhiều bên/ Đi ề u 1 6 1 . Những hành vi bị cấm trong quá cảnh/ Đi ề u 2 48 . Những người không được tham gia đấu giá / Đ i ề u 1 98 . Nhượng quyền lại cho bên thứ ba/ Đi ề u 2 9 0. Nhượng quyền thương mại/ Đi ề u 2 8 4. Nội dung giám định / Đi ề u 2 5 5. Nội dung thông báo và niêm yết đấu giá hàng hóa / Đi ề u 1 9 7. Phạm vi đại diện/ Đ i ề u 1 43. Phạm vi điều chỉnh/ Đi ề u 1 . Phạm vi kinh doanh dịch vụ giám định thương mại/ Đi ề u 2 5 8 . Phạt vi phạm / Đi ề u 30 0 . Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại trong trường hợp kết quả giám định sa / Đi ề u 2 6 6. i Phương thức đấu thầu/ Đ i ề u 2 1 6 . Phương tiện quảng cáo thương mại/ Đ i ề u 1 06 .
- Quá cảnh bằng đường hàng không/ Đi ề u 2 44. Quá cảnh hàng hóa/ Đ i ề u 2 41 . Quan hệ giữa chế tài buộc thực hiện đúng hợp đồng và các loại chế tài khác / Đi ề u 2 9 9. Quan hệ giữa chế tài phạt vi phạm và chế tài bồi thường thiệt hại Đ i ề u 3 0 7. / Quản lý hồ sơ dự thầu/ Đi ề u 2 2 1 . Quảng cáo thương mại/ Đi ề u 1 0 2 . Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành/ Đ i ề u 3 2 4. Quyền cầm giữ và định đoạt hàng hoá/ Đ i ề u 2 39 . Quyền cầm giữ/ Đ i ề u 1 49. Quyền của bên cung ứng dịch vụ quảng cáo thương mại / Đ i ề u 1 1 3 . Quyền của bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ/ Đi ề u 1 2 7. Quyền của bên đại lý/ Đi ề u 1 7 4. Quyền của bên giao đại lý/ Đ i ề u 1 72 . Quyền của bên nhận uỷ thác/ Đ i ề u 1 6 4. Quyền của bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ/ Đ i ề u 1 2 5 . Quyền của bên thuê quảng cáo thương mại/ Đ i ề u 1 1 1 . Quyền của bên uỷ thác/ Đ i ề u 1 62 . Quyền của Chi nhánh/ Đ i ề u 1 9. Quyền của khách hàng / Đ i ề u 2 6 4. Quyền của người bán hàng không phải là người tổ chức đấu giá / Đi ề u 1 9 1 . Quyền của người tổ chức đấu giá/ Đ i ề u 1 8 9 . Quyền của thương nhân nhượng quyền/ Đi ề u 2 8 6. Quyền của thương nhân thực hiện khuyến mại/ Đi ề u 95 . Quyền của Văn phòng đại diện Đ i ề u 1 7 . Quyền cung ứng và sử dụng dịch vụ của thương nhân/ Đ i ề u 7 5. Quyền hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa ở n ước ngoài / Đi ề u 73 . Quyền hưởng thù lao đại diện/ Đi ề u 1 47 . Quyền hưởng thù lao môi giới/ Đi ề u 1 5 3. Quyền khuyến mại của thương nhân/ Đ i ề u 9 1 . Quyền quá cảnh hàng hóa/ Đ i ề u 2 42 .
- Quyền quảng cáo thương mại/ Đ i ề u 1 03 . Quyền sở hữu trong đại lý thương mại/ Đ i ề u 1 70 . Quyền tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại / Đi ề u 1 3 1 . Quyền trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ/ Đ i ề u 1 1 8 . Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê/ Đ i ề u 2 70 . Quyền và nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ quá cảnh/ Đ i ề u 2 53 . Quyền và nghĩa vụ của bên đặt gia công/ Đi ề u 1 8 1 . Quyền và nghĩa vụ của bên nhận gia công/ Đ i ề u 1 8 2 . Quyền và nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ quá cảnh/ Đ i ề u 2 52 . Quyền và nghĩa vụ của bên thuê/ Đ i ề u 2 71 . Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng kỳ hạn / Đi ề u 65 . Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng quyền chọn / Đ i ề u 6 6 . Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài / Đi ề u 2 1 . Quyền và nghĩa vụ của khách hàng/ Đ i ề u 2 36 . Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám địn/ Đ i ề u 2 63 . h Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ hội chợ, triển lãm thương mại/ / Đi ề u 1 40 . Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics / Đi ề u 2 3 5. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở n ước ngoài / Đi ề u 1 3 9. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hội chợ, triển lãm thương m ại t ại Việt Nam / Đ i ề u 1 38 . Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại khi đã áp dụng các chế tài khác Quyền yêu cầu tiền lãi do chậm thanh toán/ Đ i ề u 3 0 6. Rút lại chấp nhận / Đi ề u 2 7 9. Rút lại giá đã trả / Đ i ề u 2 0 4. Sản phẩm quảng cáo thương mại/ Đi ề u 1 0 5. Sở giao dịch hàng hoá / Đi ề u 67 Sơ tuyển các bên dự thầu/ Đ i ề u 2 1 7 . Sử dụng phương tiện quảng cáo thương mại/ Đi ề u 1 0 7. Sửa chữa, thay đổi tình trạng ban đầu của hàng hóa cho thuê / Đi ề u 2 7 2 . Sửa đổi hồ sơ dự thầu/ Đ i ề u 2 2 8 . Sơ tuyển các bên dự thầu/ Đ i ề u 2 1 7 .
- Sử dụng phương tiện quảng cáo thương mại/ Đi ề u 1 0 7. Sửa chữa, thay đổi tình trạng ban đầu của hàng hóa cho thuê / Đi ề u 2 7 2 . Sửa đổi hồ sơ dự thầu/ Đ i ề u 2 2 8 . Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập hàng hoá/ Đ i ề u 2 9. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng / Đi ề u 30 8 . Tạm ngừng thực hiện hợp đồng / Đi ề u 30 8 . Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập hàng hoá/ Đ i ề u 2 9. Thẩm quyền cho phép thương nhân nước ngoài hoạt động thương mại tại Việt Nam / Đ i ề u 2 2 . Thanh toán chi phí phát sinh liên quan đến việc môi giới / Đi ề u 1 5 4. Thanh toán chi phí phát sinh/ Đi ề u 1 48 . Thanh toán trong đại lý/ Đ i ề u 1 76 . Thanh toán/ Đ i ề u 5 0. Thay đổi quyền sở hữu trong thời hạn thuê/ Đ i ề u 2 8 3 . Thời điểm chuyển quyền sở hữu hàng hoá / Đ i ề u 6 2 . Thời điểm thanh toán tiền mua hàng hoá / Đi ề u 2 0 7. Thời gian quá cảnh/ Đi ề u 2 46 . Thời hạn đại diện cho thương nhân/ Đ i ề u 1 44. Thời hạn đại lý/ Đ i ề u 1 77 . Thời hạn giao hàng hoá bán đấu giá/ Đi ề u 2 0 9. Thời hạn giao hàng/ Đi ề u 37 . Thời hạn hoàn thành dịch vụ / Đi ề u 8 2 . Thời hạn khiếu nại/ Đi ề u 31 8 . Thời hạn thanh toán/ Đ i ề u 5 5. Thời hạn thanh toán/ Đ i ề u 8 7. Thời hạn thông báo và niêm yết đấu giá hàng hoá/ Đ i ề u 1 96 . Thời hiệu khởi kiện/ Đi ề u 31 9. Thông báo cho người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa là đối tượng cầm cố, thế ch ấp / Đi ề u 1 9 5. Thông báo kết quả đấu thầu và ký kết hợp đồng/ Đ i ề u 2 30 . Thông báo mời thầu/ Đ i ề u 2 1 9 . Thông báo tạm ngừng thực hiện hợp đồng, đình chỉ thực hiện hợp đồng hoặc huỷ bỏ hợp đồng / Đ i ề u 3 1 5 . Thông báo và xác nhận trường hợp miễn trách nhiệm/ Đ i ề u 2 95 . Thông tin phải thông báo công khai / Đ i ề u 9 7. Thù lao đại lý/ Đ i ề u 1 71 . Thù lao dịch vụ đấu giá hàng hoá/ Đi ề u 2 1 1 .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trắc nghiệm luật về hợp đồng
30 p | 634 | 249
-
Pháp luật về chủ thể kinh doanh
80 p | 459 | 67
-
Câu hỏi ôn thi luật kinh tế 2016
56 p | 281 | 54
-
Sổ tay hỏi đáp về Pháp luật Đất đai và Môi trường: Phần 2
64 p | 207 | 33
-
Hướng dẫn chế độ hoá đơn, chứng từ đối với hàng hoá nhập khẩu
10 p | 194 | 30
-
Đề thi môn học Pháp luật đại cương
12 p | 256 | 26
-
So sánh Luật doanh nghiệp năm 2005 và Luật doanh nghiệp năm 1999: Phần 1
197 p | 191 | 19
-
So sánh Luật doanh nghiệp năm 2005 và Luật doanh nghiệp năm 1999: Phần 2
267 p | 115 | 14
-
Tìm hiểu về Luật thương mại năm 2005: Phần 2
231 p | 98 | 12
-
BỘ MÔN LUẬT KINH TẾ
9 p | 109 | 12
-
Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 10 Luật thương mại, luật doanh nghiệp
8 p | 186 | 9
-
Tìm hiểu về Luật Số: 60/2005/QH11
111 p | 71 | 9
-
Pháp luật về công ty hợp danh
25 p | 123 | 8
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp - Hệ thống văn bản pháp luật: Phần 1
303 p | 92 | 8
-
Công ty hợp danh - Luật Doanh nghiệp Việt Nam năm 2005
16 p | 87 | 8
-
Tài liệu LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
14 p | 106 | 4
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp - Hệ thống văn bản pháp luật: Phần 2
254 p | 82 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn