Trang 1
TÀI LIỆU FULL CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC TTC CÁC MẢNG N
TÀI LIU LUYN THI THPT QG , LUYỆN HSG, SKKN, Đ , GIÁO ÁN
THÌ LIÊN H QUA ZALO : 0979556922 HOC TIN NHN
MESSINGGER FB: H Văn Trung
SINH HC 10
CHƯƠNG 1: GIỚI THIU CHUNG V TH GII SNG
BÀI 1: CÁC CP T CHC CA TH GII SNG
Mc tiêu
Kiến thc
+ Phân biệt được sinh vt sng vi vt vô sinh.
+ Giải thích được các khái niệm: mô, quan, hệ cơ quan, thể, qun th, qun và h
sinh thái. Nêu được các cp t chc ca thế gii sng t thấp đến cao.
+ Phân tích được các đặc điểm chung ca các cp t chc sng.
+ Trình bày được đặc tính ni tri ca các cp t chc sng. Lấy được ví d minh ha.
Kĩ năng
+ Rèn luyện kĩ năng phân tích hình: tế bào, mô, cơ quan, h quan.
+ Rèn kĩ năng so sánh các cp t chc ca thế gii sng.
+ Rèn kĩ năng đọc sách, x lí thông tin qua việc đọc SGK và phân tích các kênh ch.
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
1. Các cp t chc ca thế gii sng
Thế gii sống được chia thành các cấp độ t chc t thấp đến cao theo nguyên tc th bc: tế
bào
cơ thể
qun th - loài
qun xã h sinh thái
sinh quyn.
Hình 1.1: Các cp t chc ca thế gii sng
+ Các cấp độ t chức cơ bản là: tế bào, cơ thể, qun th - loài, qun xã, h sinh thái sinh quyn.
+ Cấp độ t chc trung gian: phân t, đi phân tử, bào quan, mô, cơ quan, h cơ quan.
Trang 2
Tế bào là cp t chức cơ bản nht ca thế gii sng.
2. Đặc điểm chung ca các cp t chc sng
T chc theo nguyên tc th bc, trong đó tổ chức dưới m nn tng xây dng nên t chc
sng cp trên. T chc sng cấp cao hơn không chỉ đặc điểm ca t chc sng cp thp mà
còn có những đặc tính ni tri mà t chức dưới không có được.
H thng m t điều chnh: mi cp t chc sống đều các chế t điều chỉnh đảm bo duy
trì và điều hòa s cân bằng động trong h thng, giúp t chc sng có th tn ti và phát trin.
Thế gii sng liên tc tiến hóa: s sống được tiếp din liên tc nh s truyn thông tin trên
ADN t tế bào này sang tế bào khác, t thế h này sang thế h khác. Do đó, các sinh vật đều
những điểm chung. Tuy nhiên, sinh vt luôn có những chế phát sinh các biến d và chn lc t
nhiên không ngừng tác động để gi li các dng sng thích nghi.
chung ngun gốc nhưng các sinh vật luôn tiến hóa theo nhiều hướng khác nhau to nên
mt thế gii sống vô cùng đa dạng và phong phú.
II. CÁC DNG BÀI TP
Ví d mu
d 1 (u 1 SGK trang 9): Thế gii sng được t chức như thế nào? Nêu các cp t chc
sống cơ bản.
Trang 3
ng dn gii
Thế gii sống được chia thành các cấp đ t chc t thấp đến cao theo nguyên tc th bc,
trong đó tế bào là đơn vị cơ bản cu to nên mọi cơ thể sinh vt.
Có 5 cấp độ t chc sng cơ bn: tế bào cơ thể - qun th - qun xã h sinh thái.
d 2 (Câu 2 SGK trang 9): Đặc tính ni tri ca các cp t chc sng là gì? Nêu mt s
d.
ng dn gii
Đặc tính ni tri ca các cp t chc sng là: t chc sng cấp cao hơn không ch các đặc
điểm ca t chc sng cp thp mà còn có những đặc tính ni tri mà t chức dưới không có.
Mt s ví d v tính ni tri ca các cp t chc sng: tng tế bào thn kinh ch kh năng
dn truyn xung thần kinh. Nhưng tập hp ca
12
10
tế bào thn kinh to nên b não con người vi
đường liên h giữa chúng đã làm cho con ni trí thông minh và trng thái biu cm
cấp đ tng tế bào không th có được.
Ví d 3 (Câu 3 SGK trang 9): Nêu mt s ví d v kh năng tự điều chnh của cơ thể người.
ng dn gii
Mt s ví d v kh năng tự điều chnh của cơ thể người:
Khi thể môi trường nhiệt độ cao, h mạch dưới da s dãn ra, l chân lông giãn m, m
hôi tiết ra làm mát thể. Nc lại, khi thể môi trường nhiệt độ thp, các mch máu
dưới da co li, tránh mt nhit qua l chân lông và xut hin hiện tượng run để làm m cơ thể.
Mắt người khi nhìn không xu hướng khép nh lại, làm thay đổi cu mt, giúp ci thin
chính xác khong tiêu c để nhìn rõ vt.
Khi có một tác động quá lớn đến tâm lí con người, não có xu hướng xóa b đoạn kí ức đó.
hoạt động bài tiết bình thường, thể s thu lại đường cht lợi cho thể bài thi
nitrat chất gây độc cho cơ th.
d 4 (Câu 4 SGK trang 9): Hãy chn câu tr lời đúng nêu dưới đây. Các loài sinh vật mc
dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung là vì
A. chúng sng trong những môi trường ging nhau.
B. chúng đều được cu to t tế bào.
C. chúng đều có chung mt t tiên.
D. tt c các điều nêu trên đều đúng.
ng dn gii
Các loài sinh vt mc dù rất khác nhau nhưng chúng đều có chung mt t tiên.
Chn C.
Trang 4
Ví d 5: Những đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cho thế gii sng?
(1) T chc theo nguyên tc th bc.
(2) Là h đóng kín, không trao đổi cht với môi trường.
(3) Liên tc tiến hóa.
(4) Là h m, có kh năng tự điều chnh.
A. 1, 2, 3. B. 1, 3. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 4.
ng dn gii
Xét s đúng – sai ca tng phát biu:
1. Đúng. Thế gii sng luôn t chc theo nguyên tc th bc; các cp t chức được sp xếp t
thấp đến cao; cấp dưới m sở, nn tảng để cu thành nên cp trên cp trên bao gm cp
dưới.
2. Sai. T chc sng là h m và luôn trao đổi cht với môi trường ngoài.
3. Đúng. Ngày nay, quá trình tiến hóa vn liên tc din ra theo chiều hướng ngày càng thích nghi
vi s thay đổi ca thế gii sng.
4. Đúng. Thế gii sng là h m, liên tục trao đổi cht với môi trường bên ngoài.
Vy các phát biểu đúng gồm 1, 3, 4.
Chn B.
Ví d 5: Th t nào sau đây phản ánh s phc tp dn ca các t chc sng?
A. Cơ thể - tế bào qun th - qun xã h sinh thái sinh quyn.
B. thể - h sinh thái tế bào qun th - qun xã sinh quyn.
C. Cơ thể - tế bào qun qun th - h sinh thái sinh quyn.
D. Tế bào cơ thể - qun th - qun xã h sinh thái sinh quyn.
ng dn gii
Các cp t chc ca thế gii sống đưc sp xếp theo tính phc tp và s hoàn thiện tăng dn t
cp tế bào
cơ thể
qun th
qun xã
h sinh thái
sinh quyn.
Chn D.
Ví d 6: Các t chc sống được xây dng theo nguyên tc th bậc có nghĩa là
A. cp t chc nh hơn làm nền tảng để xây dng cp t chức cao hơn.
B. tt c các cp t chc sống được xây dng t cp tế bào.
C. kích thước cơ thể càng bé thì càng thuc t chc sống cao và ngược li.
D. kích thước cơ thể càng ln thì càng thuc t chc sống cao và ngược li.
ng dn gii
Các cp t chc tính th bc cht ch; cấp dưới làm s, nn tng cho cp trên, cp trên bao
gm cấp dưới và có đặc tính ni tri.
Trang 5
Chn A.
Ví d 7: Ti sao nói tế bào là đơn vị t chức cơ bản ca các s sng?
ng dn gii
Tế bào được coi là đơn vị t chức cơ bản ca các s sng vì:
Tế bào th hiện đầy đủ các đặc tính ca s sng: chuyn hóa vt chất năng lượng, sinh
trưng phát trin, cm ng và sinh sn.
Tế bào là đơn vị cu tạo và đơn vị chức năng của cơ thể sng:
+ Tt c vi khun, nguyên sinh vt, nm, thc vật cũng như động vật đều cu to tế bào. Tế
bào được cu to gm các phân tử, đại phân t, bào quan to nên 3 thành phần bản là: màng
sinh cht, cht tế bào nhân. Nhiu tế bào tp hp thành mô, nhiu tp hp thành quan,
các cơ quan tập hp thành h quan và cuối cùng tạo nên cơ thể đa bào.
+ Các hoạt động sống đều din ra trong tế bào dù là cơ thể đơn bào hay đa bào.
Tế bào phân chia s cho quá trình sinh sn của thể đơn bào và s cho quá trình
sinh trưởng, phát trin, sinh sn củathể đa bào.
Bài tp t luyn
Câu 1: Đặc tính quan trng nhất đảm bo tính bn vng ổn định tương đối ca t chc sng là
A. trao đi chất và năng lượng. B. sinh sn.
C. sinh trưởng và phát trin. D. kh năng tự điều chnh và cân bng.
Câu 2: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là của cấp độ t chc sống cơ bản?
(1) T chc theo nguyên tc th bc.
(2) Là h kín, có tính bn vng và ổn định.
(3) Liên tc tiến hóa.
(4) Là h m, có kh năng tự điều chnh.
(5) Có kh năng cảm ng và vận động.
(6) Thường xuyên trao đổi cht với môi trường.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 3: Các cấp độ t chc sống sau đây được sp xếp theo đúng nguyên tắc th bc là
(1) cơ thể
(2) tế bào
(3) qun th
(4) qun xã
(5) h sinh thái
A.
2 1 3 4 5.
B.
1 2 3 4 5.