THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 1
TÀI LIỆU HỌC THÊM
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Năm học: 2024 – 2025
PHẦN I
HÓA HỌC
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 2
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 3
TH
Y CƯ
NG PLEIKU
ĐỊA CHỈ: 74A TRUNG THÀNH
SĐT: 0989 476 642
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
CHỦ ĐỀ: NGUYÊN T
PHẦN I. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm nguyên tử
- Các chất đều được tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ, gọi là nguyên tử.
2. Mô hình nguyên tử Rutherford – Bohr.
- Cấu tạo của nguyên tử:
+ Hạt nhân: gồm proton (+) và neutron không mang điện.
+ Lớp vỏ: các electron (-) xếp thành từng lớp chuyển động xung
quanh hạt nhân. (đám mây electron)
- Nguyên tử trung hòa về điện: số proton (+) bằng số electron (-).
- Số đơn vị điện tích hạt nhân, kí hiệu Z, bằng tổng số hạt proton trong hạt
nhân. Z p e
Ví dụ: nguyên tử oxygen có
8Z
, nguyên tử carbon
6Z
.
3. Khối lượng nguyên tử
- Khối lượng nguyên tbằng tổng khối lượng của các hạt proton, neutron trong
hạt nhân và electron ngoài lớp vỏ.
Vì khối lượng của electron rất nhỏ nên ta có thể coi khối lượng hạt nhân
nguyên tử là khối lượng của nguyên tử.
- Đơn vị khối lượng nguyên tử:
amu
.
24
1
1 1,6605.10
12
C
amu m g
+ Khối lượng của 1 proton gần đúng bằng khối lượng của 1 neutron
xấp xỉ bằng
1amu
.
+ Một electron có khối lượng xấp xỉ
0, 00055 amu
.
Ví dụ: Khối lượng của nguyên tử nhôm
13 ,14p n
27 amu
.
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 4
PHẦN II. BÀI TẬP
Bài 1. Quan sát mô hình các nguyên tử và hoàn thành bảng sau
Nguyên tử Số proton Số electron
Số lớp electron
Số electron lớp
ngoài cùng
Helium
Carbon
Aluminium
Calcium
Chlorine
Bài 2. Tính khối lượng của các nguyên tử sau ra đơn v
amu
và đơn vị gam .
30 ,35 ; 1 ; 6 ,6 ; 12 ;12 ; 19 , 20 ; 8 ,8Zn p n H p C p n Mg p n K p n O p n
.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Helium Carbon Aluminum Calcium
Nitrogen
Chlorine
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 5
Bài 3. Biết rằng trong nguyên tử số proton bằng số electron
p e
tổng số hạt cơ
bản được tính là
2
n p e n p p n p
a) Cho nguyên tử Lithium tổng số hạt bản 10, số proton 3. Tính số hạt
electron và neutron.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b) Hạt nhân nguyên tử Barium có 56 proton, 25 neutron. Tính số electron tổng số
hạt cơ bản của nguyên tử Barium.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một hạt nhân nguyên tử 143 neutron 92 electron. Tìm số proton tổng
số hạt cơ bản của nguyên tử đó.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 5*. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (electron, neutron và proton) là 58 hạt. Biết
rằng trong nguyên tử X có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18
hạt. Tìm số hạt electron, proton và neutron trong nguyên tử X.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 6*. Nguyên tử của nguyên tố X tổng shạt electron , proton, nơtron bằng 21,
số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tính số electron, proton
neutron trong một nguyên tử X.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………