THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 1
THẦY CƯỜNG PLEIKU
ĐỊA CHỈ: 74A TRUNG THÀNH
SĐT: 0989 476 642
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
CHỦ ĐỀ: ĐIỆN TRỞ. ĐỊNH LUẬT OHM
PHẦN I. LÝ THUYẾT
1. Điện trở. Biến trở
a) Điện trở
- Điện trở đại lượng đặc trưng cho c dụng cản trở dòng điện trong đoạn
mạch.
- Kí hiệu:
R
; - Đơn vị:
(đọc là “ôm”)
- Trong mạch điện, điện trở được kí hiệu là
hoặc
- Chú ý: 1000 1000 1000
m k M
  
b) Biến trở
- Biến trở là một điện trở có thể thay đổi giá trị. Biến trở có tác dng điều chỉnh
cường độ dòng điện trong mạch thông qua việc điều chỉnh giá trị điện trở.
- Trong mạch điện, biến trở được kí hiệu là
2. Định luật Ohm
- Phát biểu: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của nó.
- Biểu thức:
U I R
U
I
U
RR
I
- Trong đó:
:
I A
Cường độ dòng điện;
:
U V
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây.
:
R
Điện trở của dây dẫn.
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 2
- Ví dụ: Cho mạch điện như hình vẽ. Đóng khóa
K
, n kế chỉ
3
V
, ampe kế chỉ
0, 2
A
a) Tính giá trị của điện trở
R
.
b) Nếu tăng hiệu điện thế lên đến
6
V
thì số chỉ của ampe kế là bao nhiêu?
c) Muốn ampe kế chỉ
0,1
A
thì ta phải thay đổi nguồn điện như thế nào?
Giải
a)
3 ; 0, 2
U V I A
Giá trị của điện trở là: 3
15
0, 2
U
R
I
b)
6 ; 15
U V R
Cường độ dòng điện chạy qua điện trở khi đó: 6
0, 4
15
U
I A
R
.
Ampe kế đo cường độ dòng điện chạy trong mạch nên số chỉ của nó lúc này là
0, 4
A
.
c)
0,1 ; 15
I A R
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở khi đó:
0,1 15 1,5
U I R V
.
Vậy phải dùng nguồn điện có hiệu điện thế
1,5
V
để ampe kế chỉ
0,1
A
.
Chú ý: Ở đây ta coi như giá trị của điện trở thay đổi không đáng kể khi nhiệt độ thay đổi. Vậy
nên điện trở là một hằng số.
Trên thực tế, khi mạch điện hoạt động thì nhiệt độ tăng làm cho điện trở tăng. Nhưng
ở lớp
9
ta không xét đến vấn đề này.
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 3
- Bài tập ơng tự: Một học sinh mắc mạch điện như hình vtrên để xác định mối liên
hệ giữa
U
I
nhưng ghi thiếu một vài giá trị như bảng sau
Lần đo
1
2
3
4
Hiệu điện thế
V
9
18
36
Cường độ dòng điện
A
0, 25
0, 75
a) Tính giá trị của điện trở
R
.
b) Bổ sung các giá trcòn thiếu và vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
I
o
U
và rút ra nhận xét.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện, chiều dài và vật liệu làm dây dẫn
- Phát biểu: Điện trở của một đoạn dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây, tỉ
lệ nghịch với tiết diện của dây và phụ thuộc vào bản chất của chất làm dây dẫn.
- Biểu thức:
R S
R S
S R
R S
- Trong đó:
:
m
Chiều dài dây;
2
:
S m Tiết diện của dây dẫn (Chú ý: Tiết diện của dây dẫn là diện tích mặt cắt
vuông góc với dây dẫn
diện tích của hình tròn:
2
2
4
d
S r
với
r m
bán
kính mặt cắt dây và
d m
là đường kính mặt cắt dây);
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 4
:
m
Điện trở suất của vật liệu làm dây
(Điện trở suất của một vật liệu đin trở của đoạn dây dẫn hình trụ được làm bằng
vật liệu đó có chiều dài
1
m
và có tiết diện là
2
1
m
)
Bảng điện trở suất của một số vật liệu
Kim loại Điện trở suất
m
Hợp kim Điện trở suất
m
B
c
8
1, 47.10
N
ikelin
8
40.10
Đồng
8
1, 70.10
Manganin
8
43.10
Vàng
8
2,35.10
Constantan
8
50.10
Nhôm
8
2,80.10
Nichrome
8
110.10
T
ungsten
(Wolfram)
8
5, 50.10
S
t
8
12, 00.10
- dụ: Một đoạn dây bằng đồng chiều dài
80
m
, bán kính mặt cắt ngang
0, 798
mm
.
a) Tính điện trở của dây.
b) Một đoạn dây điện trở chiều dài bằng với đoạn dây đồng trên
tiết diện là
2
3, 2
mm
. Đoạn dây đó làm bằng kim loại gì?
c) Một đoạn dây sắt dài
160
m
điện trở gấp đôi điện trở của đoạn dây đồng
thì có tiết diện bằng bao nhiêu?
Giải
a)
8 3 2 6 2
80 ; 1, 7.10 ; 0, 798 0, 798.10 2.10
m m r mm m S r m
Điện trở của dây là: 8
6
80
1, 7 10 0,68
2 10
R
S
.
b) 2 6 2
0,68 ; 3, 2 3, 2.10 ; 80
R S mm m m
Điện trở suất của đoạn dây đó là:
6
8
0, 68 3, 2 10 2,72 10
80
R S
R m
S
. Vậy đoạn dây đó làm bằng
nhôm.
c) 8
160 ; 2 0, 68 1, 36 ; 12 10 .
m R
Tiết diện mặt cắt ngang của sợi dây là:
8 5 2
160
12 10 1, 4 10
1,36
R S m
S R
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 5
- Bài tập tương tự: Cho một đoạn dây constantan dài 900
mm
có đường kính tiết diện
0,3
mm
a) Tính điện trở của đoạn dây.
2
3
2
8 2
0,3 10 7, 07 10
4 4
d
S m
b) Một sợi dây to bằng sợi constantan trên, dài 1800
mm
và có điện trở
28
thì
được làm bằng vật liệu gì?
c) Lần lượt đặt vào hai đầu mỗi đoạn dây một hiệu điện thế
12
U V
. Tính
cường độ dòng điện chạy qua mỗi đoạn dây?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………