THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
THẦY CƯỜNG PLEIKU KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH CHỦ ĐỀ: ĐIỆN TRỞ. ĐỊNH LUẬT OHM SĐT: 0989 476 642
PHẦN I. LÝ THUYẾT
1. Điện trở. Biến trở
a) Điện trở
- Điện trở là đại lượng đặc trưng cho tác dụng cản trở dòng điện trong đoạn
mạch. - Kí hiệu: R ; - Đơn vị: (đọc là “ôm”)
- Trong mạch điện, điện trở được kí hiệu là
1000
1000
1000
m
M
k
hoặc
- Chú ý:
b) Biến trở
- Biến trở là một điện trở có thể thay đổi giá trị. Biến trở có tác dụng điều chỉnh
cường độ dòng điện trong mạch thông qua việc điều chỉnh giá trị điện trở.
- Trong mạch điện, biến trở được kí hiệu là
2. Định luật Ohm
- Phát biểu: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện
I
thế giữa hai đầu đoạn dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của nó.
U R
U I R U R I
- Biểu thức:
- Trong đó: I A
R
Điện trở của dây dẫn.
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây.
: Cường độ dòng điện; : :
U V
Page | 1
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
- Ví dụ: Cho mạch điện như hình vẽ. Đóng khóa K , vôn kế chỉ 3V , ampe kế chỉ 0, 2 A
a) Tính giá trị của điện trở R . b) Nếu tăng hiệu điện thế lên đến 6V thì số chỉ của ampe kế là bao nhiêu?
c) Muốn ampe kế chỉ 0,1 A thì ta phải thay đổi nguồn điện như thế nào?
U
3 ;
V I
0, 2
A
Giải
R
a)
15
U I
3 0, 2
U
6 ;
V R
Giá trị của điện trở là:
15
I
0, 4
A
b)
U R
6 15
Cường độ dòng điện chạy qua điện trở khi đó: .
I
0,1 ;
A R
Ampe kế đo cường độ dòng điện chạy trong mạch nên số chỉ của nó lúc này là 0, 4 A .
15
U I R
0,1 15 1, 5
V
c)
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở khi đó: .
Vậy phải dùng nguồn điện có hiệu điện thế 1,5V để ampe kế chỉ 0,1 A .
Chú ý: Ở đây ta coi như giá trị của điện trở thay đổi không đáng kể khi nhiệt độ thay đổi. Vậy
nên điện trở là một hằng số.
Page | 2
Trên thực tế, khi mạch điện hoạt động thì nhiệt độ tăng làm cho điện trở tăng. Nhưng ở lớp 9 ta không xét đến vấn đề này.
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
1
2
4
- Bài tập tương tự: Một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ trên để xác định mối liên hệ giữa U và I nhưng ghi thiếu một vài giá trị như bảng sau 3
V
9
18
36
0, 25
0, 75
Lần đo Hiệu điện thế Cường độ dòng điện
A
a) Tính giá trị của điện trở R . b) Bổ sung các giá trị còn thiếu và vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của I vào U và rút ra nhận xét.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện, chiều dài và vật liệu làm dây dẫn
- Phát biểu: Điện trở của một đoạn dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây, tỉ
lệ nghịch với tiết diện của dây và phụ thuộc vào bản chất của chất làm dây dẫn.
R S
R S - Biểu thức: S R R S
:
2
2
S
r
Tiết diện của dây dẫn (Chú ý: Tiết diện của dây dẫn là diện tích mặt cắt - Trong đó: :m Chiều dài dây; 2 S m
vuông góc với dây dẫn diện tích của hình tròn: với
r m là bán
d 4
d m là đường kính mặt cắt dây);
kính mặt cắt dây và
Page | 3
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA :m Điện trở suất của vật liệu làm dây
21m )
(Điện trở suất của một vật liệu là điện trở của đoạn dây dẫn hình trụ được làm bằng vật liệu đó có chiều dài 1m và có tiết diện là
Bảng điện trở suất của một số vật liệu
Hợp kim Kim loại
8
8
8
8
Nikelin Bạc
8
8
Đồng
8
8
Constantan Vàng
Nichrome Nhôm Điện trở suất m 1, 47.10 1, 70.10 Manganin 2,35.10 2,80.10 Điện trở suất m 40.10 43.10 50.10 110.10
8
8
Tungsten 5,50.10 (Wolfram)
Sắt 12, 00.10
0, 798 mm .
- Ví dụ: Một đoạn dây bằng đồng có chiều dài 80 m , bán kính mặt cắt ngang là
a) Tính điện trở của dây.
2
b) Một đoạn dây có điện trở và chiều dài bằng với đoạn dây đồng trên và có
tiết diện là 3, 2 mm . Đoạn dây đó làm bằng kim loại gì?
c) Một đoạn dây sắt dài 160 m có điện trở gấp đôi điện trở của đoạn dây đồng
thì có tiết diện bằng bao nhiêu?
8
3
2
2
6
Giải
8
R
0,68
1, 7 10
m 80 ; 1,7.10 m r ; 0, 798 mm 0, 798.10 m S r 2.10 m a)
6
S
2
6
2
Điện trở của dây là: .
80 2 10
R S 3, 2 mm 3, 2.10 m ; 80 m 0, 68 ; b)
R S
8
R
m
2,72 10
S
0, 68 3, 2 10 80
Điện trở suất của đoạn dây đó là: 6 . Vậy đoạn dây đó làm bằng
8
nhôm.
160 ; m R 2 0, 68 1,36 ; 12 10 . c)
5
2
8
R
S
m
12 10
1, 4 10
S
R
160 1,36
Page | 4
Tiết diện mặt cắt ngang của sợi dây là:
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
- Bài tập tương tự: Cho một đoạn dây constantan dài 900 mm có đường kính tiết diện
2
0, 3 10
là 0,3 mm
23
8
2
m
S
7, 07 10
4
d 4 b) Một sợi dây to bằng sợi constantan trên, dài 1800 mm và có điện trở 28 thì
a) Tính điện trở của đoạn dây.
U
V 12
được làm bằng vật liệu gì?
c) Lần lượt đặt vào hai đầu mỗi đoạn dây một hiệu điện thế . Tính
cường độ dòng điện chạy qua mỗi đoạn dây?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Page | 5
…………………………………………………………………………………………………
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
PHẦN II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 4 ĐÁP ÁN
Câu 1. Nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây
dẫn A. Tăng gấp 6 lần. B. Tăng gấp 1,5 lần.
C. Giảm đi 6 lần. D. Giảm đi 1,5 lần.
Câu 2. Một dây dẫn có điện trở 24 được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì
cường độ dòng điện qua dây dẫn là A. 1 A . B. 2 A . C. 0, 5 A . D. 2,5 A .
S
R
Câu 3. Công thức tính điện trở của dây dẫn là
S
. S
.
A. R . B. . C. R S D. R
Câu 4. Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua
vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
2
D. tỉ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
vật Câu 5. Một sợi dây dài 20 dm , tiết diện 1mm và có điện trở là 0, 0294 thì được làm bằng?
A. sắt. B. đồng. C. nhôm . D. bạc .
Câu 6. Cho mạch điện như hình vẽ sau
Khi dịch chyển con chạy về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?
A. Sáng mạnh lên. B. Sáng yếu đi.
C. Không thay đổi . C. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu.
Câu 7. Điện trở của dây dẫn
A. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp đôi.
B. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp bốn.
C. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp đôi.
D. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm một nửa.
Câu 8. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn
A. có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
B. giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
C. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
2n lần.
Page | 6
D. không thay đổi khi hiệu điện thế thay đổi. Câu 9. Nếu giảm tiết diện dây dẫn n lần thì điện trở của dây 2n lần. A. tăng n lần. C. giảm n lần. B. tăng D. giảm
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Câu 10. Điều nào sau đây không đúng khi nói về biến trở
A. Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số.
B. Biến trở là dụng cụ dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện.
C. Biến trở là dụng cụ dùng để thay đổi cường độ dòng điện trong mạch.
B. tăng gấp 9 lần.
2
D. không thay đổi.
6
0, 05 mm . Điện trở suất của
0, 4.10 D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch. Câu 11. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn A. tăng gấp 3 lần. C. giảm đi 3 lần. Câu 12. Một dây dẫn bằng hợp kim nikelin dài 20 m , tiết diện m . Điện trở của dây dẫn là nikelin là
A. 0,16 . B. 1, 6 . C. 16 . D. 160 .
CÂU HỎI ĐÚNG – SAI
Đánh dấu vào lựa chọn của em.
Câu 1. Xét tính đúng – sai của các phát biểu sau
a) Đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu của hai dây dẫn có cùng chiều dài và tiết
diện nhưng được làm bằng các vật liệu khác nhau thì cường độ dòng điện chạy qua
dây dẫn có điện trở lớn hơn sẽ lớn hơn.
đúng; sai
b) Khi dịch chuyển con chạy của biến trở thì số vòng dây có dòng điện đi qua sẽ thay
đổi dẫn đến sự thay đổi về cường độ dòng điện trong mạch.
đúng; sai
c) Khi đặt vào hai đầu đoạn dây đồng một hiệu điện thế 24V thì cường độ dòng điện
qua nó là 0, 05 A . Nếu giảm hiệu điện thế đi 2 lần thì cường độ dòng điện qua đoạn
dây khi đó là 0,1 A .
8
5,5.10
đúng; sai
m nghĩa là một đoạn
2
8
d) Khi nói điện trở suất của kim loại Wolfram là
Wolfram hình trụ dài 1m có tiết diện 1dm sẽ có điện trở 5, 5.10
đúng; sai
Câu 2. Cho một đoạn dây nhôm có chiều dài , đường kính mặt cắt ngang là
d m , biết
m
8
2,80.10 nhôm có điện trở suất là m .
. S
a) Biểu thức xác định điện trở của đoạn dây nhôm là R
đúng; sai
b) Nếu tăng chiều dài lên 1, 5 lần thì điện trở giảm 1, 5 lần.
Page | 7
đúng; sai
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA c) Nếu giảm đường kính dây đi 2 lần thì điện trở của dây sẽ giảm 4 lần.
đúng; sai
d) Nếu đồng thời giảm chiều dài đi 9 lần và giảm đường kính dây đi 3 lần thì điện
trở của dây mới không thay đổi so với ban đầu.
2
đúng; sai
8
Câu 3. Đặt vào hai đầu một đoạn dây constantan dài 3m , tiết diện 2,5 mm một hiệu điện thế
0, 075V . Biết điện trở suất của constantan là
0, 6
R
50.10 m
.
a) Điện trở của đoạn dây đó là
đúng; sai
b) Nếu mắc nối tiếp một ampe kế với đoạn dây thì số chỉ của ampe kế khi đó là 125 mA
đúng; sai
c) Để cho số chỉ của ampe kế không thay đổi ta thay dây constantan bằng một sợi dây nichrome có tiết diện bằng với dây constantan nhưng có chiều dài 1,36 m .
2
đúng; sai
d) Để cường độ dòng điện qua dây constantan tăng 2 lần thì dây phải có tiết diện 5 mm .
đúng; sai
Câu 4. Một đoạn dây đồng dài có bán kính mặt cắt là 2 mm , biết điện trở của dây là
m
0,16 .
a) Dây đồng dài 120 m .
đúng; sai
0,16
b) Dùng sợi dây đồng này để chế tạo một biến trở con chạy thì điện trở lớn nhất của
bR
max
biến trở là
đúng; sai
c) Biết lõi của biến trở là một hình trụ tròn làm bằng sứ có đường kính đáy 2 cm thì
biến trở có 1909 vòng dây.
đúng; sai
d) Giả sử cường độ dòng điện định mức của biến trở này là 2 A thì hiệu điện thế tối
đa có thể đặt vào hai đầu của biến trở là 1, 2V .
Page | 8
đúng; sai
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
TỰ LUẬN
Bài 1. khi khảo sát sự thay đổi của cường độ dòng
điện theo hiệu điện thế giữa hai đầu của một vật
dẫn người ta thu được đồ thị như hình dưới. Dựa
8U
V
vào đồ thị hãy cho biết
a) Khi hiệu điện thế thì cường độ dòng
điện qua vật dẫn là bao nhiêu?
1,5
A
b) Khi cường độ dòng điện qua vật dẫn là I thì hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Một học sinh trong quá trình tiến hành thí nghiệm đo hiệu điện thế và cường độ dòng
điện qua một vật dẫn đã bỏ sót không ghi một vài giá trị vào bảng kết quả. Dựa vào định
Lần đo
luật Ohm, em hãy tính toán những giá trị còn thiếu. I A 0, 2
U V 4, 0 2,5
1 2 3
0,3
4
12, 0
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 24V thì cường độ dòng điện chạy qua
nó là 1 A . Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến 36V thì cường độ dòng
điện chạy qua nó là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Page | 9
…………………………………………………………………………………………………………
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Bài 4. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 1, 2 A khi nó được mắc vào hiệu điện
thế 8V . Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,3 A thì hiệu điện thế phải là bao
nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
0,5 A .
Bài 5. Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 25V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là
a) Tính điện trở của dây dẫn. b) Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng thêm 5V nữa thì cường độ dòng
điện qua dây dẫn lúc đó là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 16V thì cường độ dòng điện chạy qua
nó là 0,8 A .
a) Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đâu dây dẫn đó tăng lên đến 20V thì cường độ dòng
điện chạy qua nó là bao nhiêu?
b) Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó giảm đi 4 lần thì cường độ dòng điện
chạy qua nó là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Page | 10
…………………………………………………………………………………………………………
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Bài 7. Một bóng đèn xe máy lúc thắp sáng có điện trở là 12 và cường độ dòng điện chạy
qua dây tóc bóng đèn là 0,5 A .
a) Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn? b) Nếu sử dụng đèn với hiệu điện thế 9V thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn
là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
18
…………………………………………………………………………………………………………
R và cường độ dòng điện
Bài 8. Một bóng đèn lúc thắp sáng bình thường có điện trở
U
V 17
qua dây tóc bóng đèn là 0,9 A . Hỏi độ sáng của bóng đèn sẽ như thế nào nếu ta dùng đèn ở
hiệu điện thế .
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
32
…………………………………………………………………………………………………………
R , ampe kế chỉ 1, 2 A
'R . Khi đó chỉ số của ampe kế
Bài 9. Cho mạch điện. Biết điện trở
'R ?
a) Tính hiệu điện thế U ? b) Thay R bằng điện trở giảm 2,5 lần. Tính điện trở
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Page | 11
…………………………………………………………………………………………………………
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Bài 10. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ampe kế chỉ 1, 4 A. Vôn kế chỉ 42V .
a) Tính điện trở R ?
b) Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế ' 10 R nào nếu thay điện trở R bằng một điện trở
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
R 1
R 22.
,R R cùng một hiệu 1
2
U
I
V 18
Bài 11. Có hai điện trở, biết . Lần lượt đặt vào hai đầu điện trở
I . Tính
2
1 3
,R R và 1 2
,I các cường độ dòng điện 1
I . 2
điện thế thì cường độ dòng điện qua các điện trở là 1I và
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
R
…………………………………………………………………………………………………………
,R R . Biết 1 2
R 1
2 9 . Đặt vào hai đầu mỗi điện trở cùng một hiệu
I
Bài 12. Cho hai điện trở
. Hãy tính giá trị
I 13.
2
điện thế U thì cường độ dòng điện qua mỗi điện trở có mối liên hệ
của mỗi điện trở.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Page | 12
…………………………………………………………………………………………………………
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
,R R . Biết 1 2
R 1
R 25.
I
24
Bài 13. Cho điện trở . Đặt vào hai đầu mỗi điện trở cùng một hiệu điện
. Hãy tính giá trị
2
I 1
thế U thì cường độ dòng điện qua mỗi điện trở có mối liên hệ:
của mỗi cường độ dòng điện.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
20
U
V 18
…………………………………………………………………………………………………………
U
Bài 14. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Trong đó điện trở R , hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là .
'R
a) Tính cường độ dòng điện chạy qua R ? V 18 b) Giữ nguyên , thay điện trở R bằng điện trở
' I . Tính điện trở
'R ?
I 3
thì ampe kế chỉ giá trị
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
A 2
Bài 15. Đặt vào hai đầu điện trở
1R một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua điện trở 2R một hiệu điện thế U như vậy thì cường độ dòng
I 1
A 4
. Cũng đặt vào hai đầu điện trở
I 2R là 2
điện qua điện trở .
2R ?
U
V 30
a) Hãy so sánh giá trị các điện trở
1R và ,R R ? 1
2
b) Biết . Tính các giá trị
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Page | 13
…………………………………………………………………………………………………………
36 ,
V R
U
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Bài 16. Cho mạch điện như hình vẽ. 24 . Biết
'R thấy cường độ 'R ?
a) Tìm số chỉ của ampe kế b) Thay điện trở R bằng điện trở dòng điện giảm còn 0, 6 A . Tính
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
12 ,
…………………………………………………………………………………………………………
24 .
R 1
R 2
Bài 17. Có hai điện trở
a) Đặt vào hai đầu mỗi điện trở cùng một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua
mỗi điện trở có mối liên hệ như thế nào
1U và
2U bằng bao
b) Cần phải đặt vào hai đầu mỗi điện trở những hiệu điện thế
nhiêu để cường độ dòng điện qua các điện trở đều bằng 2,5 A ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
1U thì cường độ dòng điện chạy
0,5
A
U
V 30
Bài 18. Khi đặt vào hai đầu điện trở
I 1
2
1R một hiệu điện thế R 12.
R 2
0,75
A
qua nó là . Khi đặt vào hai đầu điện trở một hiệu điện thế thì
I 2R là 2
,R R và hiệu điện thế 1
2
1U ?
cường độ dòng điện qua . Hãy tính
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Page | 14
…………………………………………………………………………………………………………