THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA

THẦY CƯỜNG PLEIKU KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH CHỦ ĐỀ: ĐOẠN MẠCH SONG SONG SĐT: 0989 476 642

PHẦN I. LÝ THUYẾT

1. Khái niệm đoạn mạch song song

1R và

2R được gọi là mắc song song với nhau

- Hai điện trở

khi giữa chúng có hai điểm chung. Một đoạn mạch được gọi

là song song khi các nhánh của chúng có hai điểm chung.

(*) Mạch điện trong gia đình được mắc song song để đảm bảo các

thiết bị điện hoạt động bình thường.

2. Tính chất của đoạn mạch song song

- Cường độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện chạy qua các

I

I

I

I

1

2

3

mạch nhánh.

U U U U 

1

2

3

- Hiệu điện thế nguồn bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi nhánh.

1 ABR

1 R 1

1 R 2

1 R 3

R

- Nghịch đảo điện trở tương đương bằng tổng nghịch đảo các điện trở.

AB

R R  1 2 R R  2

1

Áp dụng cho đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song:

AB

I

3. Định luật Ohm áp dụng cho đoạn mạch song song

U R

AB

;

- Định luật Ohm áp dụng cho đoạn mạch song song:

U I R U   1

1

1

2

I R U ; 2 2

3

I R  3 3

- Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở:

4. Công thức chia dòng – áp dụng cho hai điện trở mắc song song.

  

U U 1

I R    1 1

2

I R 2 2

- Chứng minh: Từ tính chất của đoạn mạch song song, ta có:

 

I 1 R 2

I 1 R 2 I 2 R 1

I 2 R 1

I R R  2

1

I  

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

  1

I   1

R 2

I 2 R 1 I 1 R 2 R U 2 R R R  2

1

I R R  2

1

R 2 R R  2

1

I  

  2

I   2

R 1

AB R U 1 R R R  2

AB

1

I R R  2

1

1

1 , 2 để tính nhanh

R 1 R R  2 (*) Sau khi chứng minh, ta có thể áp dụng công thức chia dòng    

Page | 1

cường độ dòng điện qua các điện trở.

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA

PHẦN II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 4 ĐÁP ÁN

1R và

Câu 1. Đoạn mạch gồm hai điện trở

.

1

R R 1 2 R R 2

1

2R mắc song song có điện trở tương đương là 1 R 1

R R  1 2 . R R 1 2

1 R 2

A. . B. D. . C. R R 2

Câu 2. Trong đoạn mạch song song, khi một điện trở bị cháy thì các điện trở còn lại trong

mạch

A. không hoạt động. B. vẫn hoạt động bình thường.

D. hoạt động mạnh hơn bình thường.

48V . Cường độ dòng điện qua

C. hoạt động yếu hơn bình thường. 20 30 ,   Câu 3. Hai điện trở   được mắc song song vào mạch điện có hiệu điện thế R 2 R 1

2

,R R lần lượt là 1

2

2

1,6 ; A I A 2, 4 . 2, 4 ; A I A 1, 6 .     I A. 1 I B. 1

2

2

I 4 A I 1, 6 A     . . I C. 1 I D. 1

1R và

2R song song, hiệu điện thế nguồn U . Cường độ dòng điện

A

Câu 4. Đoạn mạch gồm

A . Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính

chạy qua hai điện trở lần lượt là 0, 5 , 0, 25

là A. 0,5 A . B. 0, 25 A . C. 0, 75 A . D. 1 A .

2

6 Câu 5. Hai điện trở R   mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của R   và 3 1

U

3, 2

V

mạch là A. 2  . B. 4  . C. 9  . D. 6  .

2

2 Câu 6. Hai điện trở R   mắc song song với nhau vào hiệu điện thế 8R   và 1

Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính bằng? B. 1,5 A . A. 1 A . C. 2 A . D. 2,5 A .

1R và

2R mắc song song với nhau. Biết

2R có

3 6 ,   Câu 7. Hai điện trở   , điện trở R 1 R td

giá trị? A. 2  . B. 3,5 . C. 4  . D. 6  .

Câu 8. Cho n điện trở giống nhau R mắc song song thì điện trở tương đương của đoạn mạch

là?

R td

R td

tdR

tdR

R n

n R   A. . B. C. . D. n R   . .

n R 5 ,  

6 3 ,   Câu 9. Cho ba điện trở   mắc song song với nhau. Điện trở tương R 1 R 2 R 3

đương của đoạn mạch là?

 .

 .

 .

7 10

45 7

10 7

Page | 2

A. 14  . B. C. D.

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA V Câu 10. Điện trở R   chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là 1 10 6U 1

2

2

5 U V 4 . Điện trở R   chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là . Đoạn

1R song song

2R có thể mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế lớn nhất bằng bao

mạch gồm

nhiêu để cả hai điện trở không bị cháy? A. 10V . B. 4V . C. 6V . D. 2V .

Câu 11. Mạch điện trong gia đình được mắc

A. nối tiếp. B. hỗn hợp. C. song song. D. tùy ý.

Câu 12. Chọn phát biểu sai

Trong đoạn mạch song song

A. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi nhánh bằng hiệu điện thế nguồn.

B. cường độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện qua các nhánh.

C. điện trở tương đương của đoạn mạch bằng tổng điện trở thành phần.

Page | 3

D. điện trở tương đương của đoạn mạch luôn nhỏ hơn các điện trở thành phần.

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA

CÂU HỎI ĐÚNG – SAI

Đánh dấu  vào lựa chọn của em.

Câu 1. Xét tính đúng – sai của các phát biểu sau

a) Cường độ dòng điện qua hai điện trở mắc song song lần lượt là 0, 5 A và 100 mA thì

cường độ dòng điện trong mạch chính là 100,5 mA .

đúng; sai

b) Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi thiết bị điện trong gia đình đều bằng 220V .

đúng; sai

c) Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở, ta mắc vôn kế song song với điện trở cần

đo.

đúng; sai

2

3

R td

R R R   2 3 1 R R R   2 3

1

, , d) Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm ba điện trở R R R mắc song song là 1

đúng; sai

11 5 ,   Câu 2. Cho đoạn mạch gồm hai điện trở   mắc song song vào nguồn điện có R 1 R 2

hiệu điện thế 5,5V .

 .

55 16

a) Điện trở tương đương của đoạn mạch là

đúng; sai

b) Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở là 5,5V .

đúng; sai

1R là 1,1 A .

c) Cường độ dòng điện qua điện trở

đúng; sai

d) Cường độ dòng điện trong mạch chính là 1, 6 A .

Page | 4

đúng; sai

2, 4

U

V

12 ,  

8 ,  

AB

R b max

Câu 3. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Biết THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA R

a) Khi con chạy của biến trở ở vị trí N thì số chỉ của ampe kế là 500 mA .

đúng; sai

b) Khi con chạy của biến trở ở vị trí M thì số chỉ của ampe kế bằng 0 .

đúng; sai

c) Khi con chạy của biến trở ở vị trí M thì dòng điện không đi qua điện trở R .

đúng; sai

d) Khi con chạy của biến trở ở trung điểm của MN thì giá trị của biến trở tham gia

bR   6

vào mạch là

đúng; sai

Câu 4. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 36  . Đóng

công tắc K , thấy đèn sáng bình thường và ampe kế chỉ 50 mA .

a) Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn là 1,8V .

đúng; sai

b) Nguồn điện là một pin có hiệu điện thế 1,8V .

đúng; sai

c) Nếu dịch chuyển con chạy về phía N thì đèn sáng yếu hơn ban đầu.

đúng; sai

d) Khi con chạy ở vị trí M thì đèn sáng mạnh nhất và có thể cháy.

Page | 5

đúng; sai

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA

TỰ LUẬN

60 30 ,   Bài 1. Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc song song, biết R   . Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện 1 R 2

U

V 15

thế .

a) Tính điện trở tương đương của mạch điện.

b) Tính cường độ dòng điện qua các điện trở và cường độ

dòng điện qua mạch chính.

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ,

10 15 ,   biết   vôn kế chỉ 25V R 1 R 2

a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.

b) Tìm số chỉ của các ampe kế.

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Page | 6

…………………………………………………………………………………………………………

2,5

A

1max

I

1, 6

A

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA I 25 Bài 3. Biết điện trở . Điện trở R   chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1

2 max

2

32 R   chịu được cường độ dòng điện tối đa là . Nếu mắc hai điện trở trên

song song với nhau thì ta phải chọn nguồn điện có hiệu điện thế tối đa bằng bao nhiêu để cả

hai điện trở không bị cháy.

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

2. 12 4 ,    Bài 4. Cho ba điện trở mắc song song. Biết   , cường độ dòng điện qua R 1 R 2 R 3

2

3

A  . Tính cường độ dòng điện qua các điện trở ,R R , cường độ dòng điện chạy I 1R là 1 1, 2

trong mạch chính và điện trở tương đương của mạch.

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

2

I Bài 5. Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc song song, biết , cường độ dòng điện

I

27

V

A 3

I 12. U  trong mạch chính là , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là . Tính giá trị các

2

điện trở ,R R và điện trở tương đương của mạch điện. 1

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Page | 7

…………………………………………………………………………………………………………

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA

Bài 6. Cho mạch điện như hình vẽ,

1A chỉ 0,8 A . a) Tính hiệu điện thế của đoạn mạch AB .

20 12 ,   biết   , ampe kế R 1 R 2

2R và

b) Tính cường độ dòng điện chạy qua

cường độ dòng điện chạy trong mạch chính.

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

12 ,    Bài 7. Cho mạch điện gồm ba điện trở mắc song song, biết 24   . R 1 R 2 R 3

a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.

U

V 54

b) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế . Tính cường độ dòng điện qua

các điện trở và dòng điện chạy trong mạch chính.

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Page | 8

…………………………………………………………………………………………………………

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA

Bài 8. Cho mạch điện như hình vẽ,

20 30 ,   biết   ampe kế A chỉ 2,8 A . R 1 R 2

2

Tính số chỉ của các ampe kế ,A A và số chỉ của vôn kế. 1

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

U

V 45

1R và

2R

Bài 9. Đặt một hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở

I

1,5

A

ghép song song. Biết cường độ dòng điện trong mạch chính là và . Tính giá R 1 R 22.

1R và

2R .

trị của

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Page | 9

…………………………………………………………………………………………………………

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA

2

20 Bài 10. Cho mạch điện như hình vẽ, biết ampe kế A chỉ 4 A, ampe kế R   . Tính giá trị

1A chỉ 1 A , điện trở 1R và số chỉ của vôn kế.

điện trở

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

2

3

, , Bài 11. Cho mạch điện gồm ba điện trở R R R mắc song song. Hiệu điện thế hai đầu đoạn 1

U

I

16

A

V 48

3R ?

24 8 ,   mạch là , cường độ dòng điện trong mạch chính là ,   . Tìm R 1 R 2

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Page | 10

…………………………………………………………………………………………………………

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA

Bài 12. Cho mạch điện như hình vẽ

12 18 ,   biết   , vôn kế chỉ 36V R 1 R 2

a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.

b) Tính số chỉ của các ampe kế.

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 13. Cho hai điện trở mắc song song nhau, biết , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R 2

U

V 24

2

A R 15. 0,8  là , cường độ dòng điện qua điện trở . Tính giá trị của I 2R là 2 ,R R và cường 1

độ dòng điện trong mạch chính.

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Page | 11

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 14. Cho mạch điện như hình vẽ, biết , vôn THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA R 2 R 16.

1A chỉ 0,5 A .

kế chỉ 30V , ampe kế

2

a) Tính ,R R và điện trở tương đương của đoạn 1

mạch.

2A và ampe kế A .

b) Tìm số chỉ của ampe kế

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

1A chỉ 2 A, ampe kế A chỉ

40 Bài 15. Cho mạch điện như hình vẽ bài 14, biết R   , ampe kế 1

3, 2 A .

ABU của đoạn mạch.

a) Tính hiệu điện thế

2R .

b) Tính giá trị của điện trở

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Page | 12

…………………………………………………………………………………………………………

1A chỉ lần lượt 4,5 A

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA 30 Bài 16. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R   , các ampe kế A và 1

và 2,5 A .

a) Xác định hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

2R .

và giá trị điện trở

b) Giữ nguyên hiệu điện thế hai đầu đoạn

3R thì thấy ampe kế A chỉ 5,8 A . Tính giá trị của

3R và tìm

mạch, thay

1R bằng điện trở 1A khi đó.

số chỉ của ampe kế

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

U

V 45

1R và

2R ghép

Bài 17. Đặt một hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

song song nhau. Dòng điện trong mạch chính có cường độ là 2,5 A .

1R và

2R .

R 1

3 R 2 2

a) Biết rằng , hãy xác định giá trị của

b) Nếu ta dùng hai điện trở này mắc nối tiếp thì phải đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế bằng bao nhiêu để cường độ dòng điện qua mỗi điện trở cũng bằng 2,5A .

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Page | 13

…………………………………………………………………………………………………………

2

3

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA , , Bài 18. Cho mạch điện gồm ba điện trở R R R mắc song song nhau. Biết hiệu điện thế hai 1

U

V 90

3. 5.   đầu đoạn mạch là và , cường độ dòng điện trong mạch chính là R 1 R 2 R 3

I

6,3

A

. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và giá trị các điện trở trong mạch.

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

U

thế toàn mạch là . Biết rằng khi

1K mở,

2K đóng ampe kế A chỉ 5 A .

đóng, Bài 19. Cho mạch điện như hình vẽ, hiệu điện V 48 1K 2K mở thì ampe kế A chỉ 2, 4 A . Còn khi

2

a) Tính các điện trở ,R R . 1

1K và

2K cùng đóng.

b) Hỏi ampe kế A chỉ bao nhiêu nếu

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Page | 14

…………………………………………………………………………………………………………

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA

1R và

2R . Biết rằng khi mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của

Bài 20. Cho hai điện trở

ntR 

R

16

  . Xác định giá trị của

song song

1R và

2R .

100 chúng là  , còn khi mắc song song thì điện trở tương đương của chúng là

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Page | 15

…………………………………………………………………………………………………………

Page | 16

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA