THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 1
THẦY CƯỜNG PLEIKU
ĐỊA CHỈ: 74A TRUNG THÀNH
SĐT: 0989 476 642
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
CHỦ ĐỀ: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
PHẦN I. LÝ THUYẾT
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
- Khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác, tia sáng
có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu) tại mặt phân cách giữa hai môi
trường (hay tia sáng bị gãy khúc ngay tại mặt phân cách hai môi trường).
:
PQ
mặt phân cách giữa hai môi trường.
'
:
NN
pháp tuyến tại điểm tới
I
. (Chú ý: Pháp tuyến vuông c với mặt phân
cách giữa hai môi trường '
).
:
SI
tia tới.
:
I
điểm tới.
:
SIN i
góc tới (là góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới).
:
IR
tia khúc xạ.
'
:
RIN r
góc khúc xạ (là góc hợp bởi tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới).
2. Định luật khúc xạ ánh sáng
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia sáng tới.
- Đối với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa
sin
góc tới
sin
i
sin
góc
khúc xạ
sin
r
là một hằng số.
- Chú ý: Khi góc tới
i
tăng (hoặc giảm) thì góc khúc xạ
r
cũng tăng (hoặc giảm) theo nhưng
tỉ số
sin
sin
i
r
luôn không đổi sin
sin
i
const
r.
minh họa cho sự truyền ánh sáng từ không
khí vào nước
nước
không khí
r
i
I
Q
P
S
R
N
N'
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 2
3. Chiết suất của môi trường
a) Chiết suất của môi trường
- Chiết suất
n
của một môi trường trong suốt được xác định bằng tỉ số giữa tốc độ của
ánh sáng trong chân không (hoặc không khí) với tốc độ ánh sáng trong môi trường
đó.
- Biểu thức:
c
n
v
Trong đó
8
300000 / 3 10 / :
c km s m s
tốc độ của ánh sáng trong chân không
hoặc không khí.
/ :
v m s
tốc độ của ánh sáng trong môi trường trong suốt đó.
Bảng chiết suất của một số môi trường
Môi trường Chiết suất
Chân không
1
Không khí
1, 000293 1
Nước
1,333
Nước đá
1,309
Thủy tinh thường
1,520
Kim cương
2, 419
- Chú ý:
+ Khi tia ánh truyền từ môi trường chiết suất nhỏ sang môi trường chiết suất
lớn hơn thì góc tới lớn hơn góc khúc xạ
i r
. dụ: tia sáng truyền từ không
khí vào nước.
+ Khi tia ánh truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất
nhỏ hơn thì góc tới bé hơn góc khúc xạ
i r
. dụ: tia sáng truyền từ thủy tinh
ra không khí.
b) Chiết suất tỉ đối
- Chiết suất tỉ đối của môi trường
2
đối với môi trường
1
bằng tỉ số giữa các tốc độ
truyền ánh sáng
1
v
2
v
trong hai môi trường.
- Biểu thức: 1 2
21
2 1
sin
sin
v n
i
n
v n r
Trong đó
1 2
; :
n n
chiết suất của môi trường
1
môi trường
2
.
21
:
n
chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ (môi trường
2
) đối với
môi trường chứa tia tới (môi trường
1
).
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 3
PHẦN II. BÀI TẬP
TRẮC NGHIỆM
4
ĐÁP ÁN
Câu 1. Theo định luật khúc xạ thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 2. Trong hiện tượng khúc xạ, góc khúc xạ
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. có thể bằng
0
.
D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
Câu 3. Tốc độ ánh sáng trong không khí là
1
v
, trong nước
2
v
. Một tia sáng chiếu từ nước
ra ngoài không khí với góc tới là
i
, có góc khúc xạ
r
. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. 1 2 ;
v v i r
. B. 1 2 ;
v v i r
. C. 1 2 ;
v v i r
. 1 2 ;
v v i r
.
Câu 4. Chọn câu sai
A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn
1
.
C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng
1
.
D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn
1
.
Câu 5. Nếu tăng góc tới lên hai lần thì góc khúc xạ sẽ
A. tăng hai lần. B. tăng hơn hai lần.
C. tăng ít hơn hai lần. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 6. Hãy chỉ ra câu sai.
A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn
1
.
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng
1
.
C. Chiết suất tuyệt đối cho biết tốc độ truyền ánh sáng trong môi trường đó chậm hơn trong
chân không bao nhiêu lần.
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn
1
.
Câu 7. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
A. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn
C. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.
D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 4
Câu 8. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng hiện tượng tia sáng chiếu xiênc gặp mặt phân cách
giữa hai môi trường thì
A. bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền vào môi trường thứ hai.
C. tiếp tục truyền thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. bị khúc xạ (gãy khúc) tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong
suốt thứ hai.
Câu 9. Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì có thể
xảy ra hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.
B. phản xạ ánh sáng.
C. không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
Câu 10. Phát biểu nào sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong mặt phẳng tới.
B. Góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
C. Nếu tia sáng đi từ i trường nước sang môi trường không khí thì góc khúc xạ lớn n
góc tới.
D. Nếu tia sáng đi từ i trường không ksang môi trường nước thì góc tới nhhơn c
khúc xạ.
Câu 11. Một tia sáng truyền từ nước ra không khí thì
A. góc khúc xạ ln hơn góc tới.
B. tia khúc xạ luôn trùng với pháp tuyến.
C. tia khúc xạ luôn vuông góc với pháp tuyến.
D. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 12. Khi chiếu tia tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì
A. góc khúc xạ nhỏ hơn c tới.
B. tia sáng tiếp tục truyền thẳng mà không bị khúc xạ.
C. tia sáng bị phản xạ hoàn toàn.
D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 5
CÂU HỎI ĐÚNG – SAI
Đánh dấu vào lựa chọn của em.
Câu 1. Một tia sáng truyền từ nước ra không khí như hình vẽ
a) Tia số
1
là tia khúc xạ.
đúng; sai
b) Tia số
2
là tia khúc xạ.
đúng; sai
c) Chiết suất của nước lớn hơn chiết suất của không khí nên góc tới nhỏ hơn góc khúc
xạ.
đúng; sai
d) Chiết suất của nước lớn hơn chiết suất của không khí nên góc tới lớn hơn góc khúc
xạ.
đúng; sai
(2)
(1)
nước
không khí
I
Q
P
N
N'