THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 1
THẦY CƯỜNG PLEIKU
ĐỊA CHỈ: 74A TRUNG THÀNH
SĐT: 0989 476 642
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
KIỂM TRA CHỦ ĐỀ KIM LOẠI VÀ PHI KIM
ĐỀ SỐ 1
TRẮC NGHIỆM
4
ĐÁP ÁN
Câu 1. Các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch
2 4
H SO
loãng sinh ra muối
giải phóng khí
2
H
?
A.
, ,
Zn Al Cu
. B. , ,
. C.
, ,
Fe Na Cu
. D.
, ,
Ba Mg K
.
Câu 2. Gang và thép là hợp kim của sắt và
A. kẽm. B. carbon. C. đồng. D. chì.
Câu 3. Chọn phát biểu sai
A. Đa phần các phi kim đều dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Tại nhiệt độ thường, đa phần kim loại tồn tại trạng thái rắn, chỉ có thủy ngân tồn tại
trạng thái lỏng.
C. Một số phi kim hoạt động mạnh có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối.
D. Sắt cháy trong bình chứa khí chlorine tạo thành muối sắt
III
chloride.
Câu 4. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A.
2 3
2 3 2
t
Fe Cl FeCl
 . B.
2
2 2
t
C CuO Cu CO
 .
C. 4 4
Fe CuSO FeSO Cu
. D.
2 2
2loang
Cu HCl CuCl H
.
Câu 5. Kim loại
X
có những tính chất hóa học sau
- Phản ứng với oxygen khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch
3
AgNO
.
- Phản ứng với dung dch
2 4
H SO
loãng giải phóng khí
2
H
tạo ra muối sulfate với kim loại
có hóa trị
II
.
Kim loại
X
là?
A.
Au
. B.
Fe
. C.
Al
. D.
Ag
.
Câu 6. Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với nước nhiệt độ thường tạo thành
dung dịch kiềm và giải phóng khí hydrogen?
A.
, ,
Na Mg K
. B.
, ,
Li Ba Ca
. C.
, ,
K Ba Al
. D.
, ,
Fe K Ca
.
Câu 7. Điều kiện để kim loại đơn chất có thể đẩy kim loại trong hợp chất muối của nó là
A. Kim loại đơn chất hoạt động hóa học yếu hơn kim loại trong muối.
B. Kim loại đơn chất phải đứng trước
Mg
trong dãy hoạt động hóa học của kim loại.
C. Kim loại đơn chất hoạt động hóa học mạnh hơn kim loại trong muối.
D. Kim loại đơn chất phải có hóa trị cao hơn hóa trị của kim loại trong muối.
Câu 8. Nhiên liệu và cũng là một thành phần nguyên liệu quan trọng trong quá trình luyện
gang, thép là
A. than chì. B. than đá. C. than bùn. D. than cốc.
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 2
Câu 9. Gang là hợp kim của sắt và carbon, trong đó carbon chiếm……theo trọng lượng
A.
95%
. B. dưới
2%
. C. trên
2%
. D. từ
2%
đến
5%
.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là đúng khi điều chế nhôm?
A.
2 3 2
t
Al O C Al CO
 . B.
2 3 2
t
Al O CO Al CO
 .
C.
2 3 2 3
t
Al O Fe Al Fe O
 . D.
2 3 2
2 4 3
dien phan nong chay
cryolite
Al O Al O
 .
Câu 11. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch muối
3
AlCl
có lẫn
2
CuCl
?
A.
Al
. B.
Zn
. C.
Fe
. D.
Mg
.
Câu 12. Thành phần chính để luyện gang, thép là kim loại?
A.
sodium
. B.
iron
. C.
copper
. D.
carbon
.
CÂU HỎI ĐÚNG – SAI
Đánh dấu vào lựa chọn của em.
Câu 1. Cho các chất sau 2
; ; ; ;
Ag Zn S O HCl
a) Chất tác dụng được với
HCl
sinh ra muối và giải phóng khí
2
H
Ag
Zn
.
đúng; sai
b)
S
tác dụng với
2
O
tạo thành oxide acid
2
SO
.
đúng; sai
c)
Zn
tác dụng với
2
O
tạo thành oxide acid
ZnO
.
đúng; sai
d)
Ag
thể đẩy được
Zn
ra khỏi dung dịch muối của
Ag
hoạt động hóa học
mạnh hơn
Zn
.
đúng; sai
Câu 2. Cho
m g
hỗn hợp
X
gồm
,
Fe Cu
vào dung dịch
2 4
H SO
loãng, dư. Sau phản ứng
thu được
4, 958
khí (đkc) thấy còn
8,8
g
chất rắn không tan. Lọc lấy phần chất rắn không
tan ra ta thu được
250
ml
dung dịch
Y
.
a)
8,8
g
chất rắn không tan là khối lượng của
Cu
.
đúng; sai
b) chỉ
Fe
tác dụng với dung dịch
2 4
H SO
loãng nên dung dịch
Y
dung dịch
muối
4
FeSO
.
đúng; sai
c) Khối lượng
Fe
trong hỗn hợp là
11, 2
g
. Chiếm
56%
theo khối lượng trong hỗn hợp
kim loại ban đầu.
đúng; sai
d) Nồng độ mol của dung dịch
Y
thu được sau phản ứng
0,8
M
.
đúng; sai
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 3
Câu 3. Ngâm một lá kẽm dư vào
200
ml
dung dịch
3
AgNO
1
M
.
a) Sau một thời gian, có chất rắn màu bạc bám trên thành ống nghiệm và lắng xuống
đáy.
đúng; sai
b) Kẽm đẩy được bạc ra khỏi dung dịch muối kẽm hoạt động hóa học mạnh hơn
bạc theo phương trình
3 3 2
2 2
Zn AgNO Zn NO Ag

đúng; sai
c) Số mol
3
AgNO
tham gia phản ứng là 0, 2
mol
.
đúng; sai
d) Nồng độ mol của dung dịch muối
3
2
Zn NO
thu được sau khi phản ứng kết thúc
0,5
M
.
đúng; sai
Câu 4. Đốt cháy
5, 6
g
sắt trong bình kín chứa
3, 7185
khí chlorine
a) Phản ứng xảy ra theo phương trình hóa học
2 3
t
Fe Cl FeCl

đúng; sai
b) Sau khi phản ứng kết thúc, sắt chưa cháy hết (sắt còn dư sau phản ứng).
đúng; sai
c) Khối lượng muối thu được sau khi phản ứng kết thúc là
16, 25
g
.
đúng; sai
d) Phản ứng xảy ra vừa đủ (không có chất dư)
đúng; sai
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 4
TỰ LUẬN
Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
a) 2
t
Zn O

b) 2
t
Fe O

c) 2
t
P O

d) 2
t
C O
e) 2 4
Al H SO
f) 2
K H O

g) 2
Zn CuCl
h) 2
t
Cl Fe

Câu 2. Viết các phương trình hóa học thực hiện chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện nếu
1 2 3 4 5 6
2 4 2 3
2 2
Fe FeCl Fe OH FeO FeSO FeCl Fe NO

Câu 3. Nhận biết các dung dịch không màu đựng trong lọ mất nhãn bằng phương pháp hóa
học: 2 4 ; ;
H SO KOH NaCl
Câu 4. Cho dây nhôm vào dung dịch
4
CuSO
. Hãy mô tả hiện tượng, giải thích và viết phương
trình hóa học xảy ra.
Câu 5. Cho
10,5
g
hỗn hợp hai kim loại
Cu
Zn
vào dung dịch
2 4
H SO
loãng, người ta thu
được
2, 479
khí (đkc).
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 6. Cho
1,6
g
magnesium oxide
tác dụng vừa đủ với
150
m
dung dịch
hydrochloric acid
.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch
hydrochloric acid
đã dùng.
c) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 5
THẦY CƯỜNG PLEIKU
ĐỊA CHỈ: 74A TRUNG THÀNH
SĐT: 0989 476 642
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
KIỂM TRA CHỦ ĐỀ KIM LOẠI VÀ PHI KIM
ĐỀ SỐ 2
TRẮC NGHIỆM
4
ĐÁP ÁN
Câu 1. Khi cho các kim loại
,
Na Fe
Al
lần lượt tác dụng với dung dịch
2 4
H SO
thì đều thu
được
7, 437
khí
2
H
điều kiện chuẩn. Kim loại nào cần dùng ít hơn?
A.
Fe
. B.
Al
.
C. không so sánh được. D.
Na
.
Câu 2. Theo dãy hoạt động hóa học của kim loại thì
A. kim loại đứng sau
Mg
tác dụng được với nước tạo thành dung dịch kiềm giải phóng
khí
2
H
.
B. càng tiến về bên trái thì kim loại càng yếu.
C. kim loại yếu hơn có thể đẩy kim loại mạnh hơn ra khỏi dung dịch muối.
D. kim loại đứng trước
H
tác dụng với acid loãng tạo thành muối và giải phóng khí
2
H
.
Câu 3. Khi ngâm thanh bạc vào dung dịch
4
CuSO
màu xanh lam thì
A. thanh bạc tan một phần, có kim loại màu đỏ bám ngược vào thanh bạc.
B. màu xanh lam của dung dịch
4
CuSO
nhạt dần, chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra.
C. thanh bạc tan hoàn toàn vào trong dung dịch, dung dịch chuyển thành màu bạc.
D. không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 4. Dãy gồm các phi kim tồn tại ở trạng thái khí trong điều kiện thường là
A.
2 2
, ,
C Cl O
. B. 2 2
, ,
N H P
. C. 2
, ,
Br C S
. D.
2 2 2
, ,
Cl H N
.
Câu 5. Chất nào dưới đây tác dụng với khí oxygen tạo thành oxide acid?
A.
phosphorus
. B.
aluminium
. C.
potassium
. D.
chlorine
.
Câu 6. Phi kim (khác oxygen) tác dụng với kim loại tạo ra sản phẩm là
A. oxide. B. base. C. acid. D. muối.
Câu 7. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về tính chất vật lí của phi kim?
A. Phần lớn không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Phần lớn dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, nhiệt độ nóng chảy thấp.
C. Phần lớn không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, nhiệt độ nóng chảy thấp.
D. Phần lớn tồn tại trạng thái rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 8. Chất tác dụng với khí oxygen tạo ra oxide base là
A.
Au
. B.
C
. C.
Cu
. D.
2
H
.
Câu 9. Nhôm hoạt động hóa học mạnh hơn sắt vì
A. nhôm tác dụng được với phi kim chlorine tạo thành muối.
B. nhôm không bị oxide hóa (oxide hóa là phản ứng hóa học của oxygen và một chất khác).
C. nhôm tác dụng được với acid loãng.
D. nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối của sắt.