1
TRƯỜNG THPT GIA VIN
T: KHTN
TÀI LIU ÔN TP HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: VT LÍ 10
Chương 5. MOMENT LỰC.
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG
BÀI 13. TỔNG HỢP LỰC - PHÂN TÍCH LỰC
I. Tóm tắt kiến thức
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
II. Bài tp trc nghim
Câu 1. Khi có hai vectơ lực
1
F
,
2
F
đồng quy, tạo thành 2 cạnh của một hình bình hành thì vectơ tổng hợp
lực F có thể
A. có điểm đặt tại 1 đỉnh bất kì của hình bình hành.
B. có phương trùng với đường chéo của hình bình hành.
C. có độ lớn F = F1 + F2.
D. cùng chiều với
1
F
hoặc
2
F
.
Câu 2: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng lực tổng hợp của hai lực
1
F
,
2
F
Câu 3 Phát biểu nào sau đây về phép tổng hợp LỰC là sai?
A. t về mặt toán học, tổng hợp lực là phép cộng các vectơ lực cùng tác dụng lên một vật.
B. Lực tổng hợp thể xác định bằng quy tắc hình bình hành, quy tắc tam giác lực hoặc quy tắc đa giác
lực.
2
C. Độ lớn của lực tổng hợp có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần.
D. LỰC tổng hợp một lực thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật, tác dụng tương đương
các lực thành phần.
Câu 4: Hai lực
1
F
,
2
F
song song cùng chiều, cách nhau một đoạn 20 cm. Độ lớn của lực F1 là 18 N và của
lực tổng hợp F là 24 N. Hỏi độ lớn của lực F2 điểm đặt của lực tổng hợp cách điểm đặt của lực F1 một
đoạn là bao nhiêu?
A. 6 N; 15 cm. B. 42 N; 5 cm. C. 6 N; 5 cm. D. 42 N, 15 cm.
III. Bài tp t lun
Bài 1 Hai lực có giá đồng quy, vuông góc có độ lớn các lực thành phần là F1 = 6 N và F2 =
8 N (Hình 13.1). Xác định độ lớn của lực tổng hợp góc hợp giữa vectơ lực tổng hợp
vectơ lực F,.
Bài 2: Đặt tại hai đầu thanh AB dài 60 cm hai lực song song cùng chiều và vuông góc với
AB. Lực tổng hợp F được xác định đặt tại O cách A một khoảng 15 cm và có độ lớn 12 N
(Hình 13.2). Độ lớn của lực F1 bằng bao nhiêu?
Bài 3: Trong Hình 13.5, hai bạn nhỏ đang kéo một chiếc xe trượt tuyết. Xét lực kéo
độ lớn 45 N và góc hợp bởi dây kéo so với phương ngang là 40°.
a)Thành phần lực kéo theo phương ngang có độ lớn bao nhiêu?
b) Nếu xe trượt tuyết này chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực kéo trên thì
lực ma sát có độ lớn bao nhiêu?
BÀI 14. MOMENT LỰC.
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA VẬT
I. Tóm tắt kiến thức
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
II. Bài tp trc nghim
Câu 1: Chọn phát biểu đúng.
A. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng vô hướng.
B. Moment lực đối với một trục quay được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
C. Moment lực là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực.
D. Đơn vị của moment lực là N/m.
Câu 2. Moment lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng
A. làm vật quay B. làm vật chuyển động tịnh tiến.
C. vừa làm vật quay vừa chuyển động tịnh tiến. D. làm vật cân bằng.
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp trong bảng dưới đây để điền vào chỗ trống.
khác nhau
ngược chiu
vuông góc
cùng chiu
tnh tiến
bng nhau
Ngẫu lực hệ hai lực (1)..., (2)...,độ lớn (3)... và cùng tác dụng vào một vật. Dưới tác dụng của ngẫu
lực, chỉ có chuyển động (4)... của vật bị biến đổi.
3
Câu 4: Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là đúng? (Câu hỏi nhiều lựa chọn)
A. Có thể dùng quy tắc hợp lực song song (ngược chiều) để tìm hợp lực của ngẫu lực.
B. Ngẫu lực là hệ gồm hai lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.
C. Moment của ngẫu lực tính theo công thức: M = F.d (trong đó d là cánh tay đòn của ngẫu lực).
D. Nếu vật không trục quay cố định chịu tác dụng của ngẫu lực thì sẽ quay quanh một trục đi qua
trọng tâm và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực.
E. Khi lực tác dụng càng lớn thì moment của lực càng lớn.
F. Khi tác dụng một lực F giá đi qua trọng tâm của một vật thì vật đó sẽ vừa có chuyển động tịnh tiến,
vừa có chuyển động quay.
Câu 5: Trên hai đĩa của một cân thăng bằng, người ta đặt hai đồng hồ cát giống hệt nhau cùng trọng
lượng. Cân ở trạng thái cân bằng, người ta nhanh tay lật ngược một trong hai đồng hồ cát, hiện tượng xảy
ra tiếp theo là
A. cân bên đồng hồ cát bị lật sẽ nghiêng xuống.
B. cân bên đồng hồ cát không bị lật sẽ nghiêng xuống.
C. cân vẫn thăng bằng.
D. cân bị nghiêng về phía đồng hồ cát không bị lật, sau khi cát chảy hết thì cân nghiêng về phía còn lại.
Câu 6: Một bu lông nối khung chính và khung sau của xe đạp leo núi cần moment lực 15 N.m để siết chặt.
Nếu bạn có khả năng tác dụng lực 40 N lên cờ theo một hướng bất thì chiều dài tối
thiểu của cờ lê để tạo ra moment lực cần thiết là bao nhiêu?
A. 0,38 m. B. 0,33 m. C. 0,21 m. D. 0,6 m.
Câu 7: Khi tác dụng một lực F vuông góc với cánh cửa, có độ lớn không đổi vào các vị
trí khác nhau như Hình 14.1. Moment lực gây ra tại vị trí nào là lớn nhất?
A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D.
Câu 8: Một quả cầu có trọng lượng P = 40 N được treo vào tường nhờ 1 sợi dây hợp với
mặt tường một góc a = 30° như Hình 14.2. Bỏ qua ma sát chỗ tiếp xúc giữa quả cầu
tường. Phản lực do tường tác dụng lên quả cầu có độ lớn gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 23 N. B. 22 N. C. 21 N. D. 20 N.
III. Bài tp t lun
Bài 1: Xác định moment do lực F có độ lớn 10 N tác dụng vuông góc lên cờ
lê để làm xoay bu lông (Hình vẽ). Biết cờ lê có chiều dài 15 cm và khoảng
cách từ điểm đặt của lực đến bu lông vào cỡ 11 cm.
Bài 2: Một xe cẩu có chiều dài cần trục ℓ = 20 m và nghiêng 30o so với phương
thẳng đứng. Đầu cần trục có treo một thùng hàng nặng 2 tấn như Hình 14.5. Xác
định moment lực do thùng hàng tác dụng lên đầu cần trục đối với trục quay đi qua
đầu còn lại của cần trục gắn với thân máy. Lấy g = 9,8 m/s2.
Bài 3: Ta cần c dụng một moment ngẫu lực 12 N.m để làm quay bánh xe như Hình 14.8. Xác định độ lớn
lực tác dụng vào bánh xe ờ Hình 14.8a và Hình 14.8b. Từ đó, hãy cho biết trường hợp nào sẽ có lợi hơn về
lực.
14.8a 14.8b
4
Chương 6. NĂNG LƯỢNG
BÀI 15. NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG
I. Tóm tắt kiến thức
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
II. Bài tp trc nghim
Câu 1: Dạng năng lượng không được thể hiện trong Hình 15.1. là
A. điện năng. B. quang năng. C. cơ năng. D. năng lượng sinh học.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng?
A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng.
B. Năng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác.
C. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn.
D. Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là calo.
Câu 3: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá từ điện năng sang cơ năng?
A. Quạt điện. B. Máy giặt. C. Bàn là. D. Máy sấy tóc.
Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công?
A. N/m. B. kg.m2/s2. C. N/s. D. kg.m2/s.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công của một lực?
A. Công là đại lượng vô hướng.
B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển.
C. Trong nhiều trường hợp, công cản có thể có lợi.
D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vecto lực tác dụng và vecto độ dịch chuyển.
Câu 6: Một thùng các tông được kéo cho trượt theo phương ngang bằng
một lực F như vẽ. Nhận định nào sau đây về công của trọng lực P
phản lực N khi tác dụng lên thúng các tông là đúng?
A .
NP
AA
B.
NP
AA
C.
NP
A A 0
D.
NP
A A 0
Câu 7: Cho ba lực tác dụng lên một viên gạch đặt trên mặt phẳng nằm
ngang như Hình 15.3. Công thực hiện bởi các lực F1, F2 F3 khi viên
gạch dịch chuyển một quãng đường dA1, A2 A3. Biết rằng viên gạch
chuyển động sang bên trái. Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
1
A0
,
2
A0
,
3
A0
B.
1
A0
,
2
A0
,
3
A0
.
C.
1
A0
,
2
A0
,
3
A0
. D.
1
A0
,
2
A0
,
3
A0
.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v năng lượng?
A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng.
B. Năng lượng có th chuyn hóa t dng này sang dng khác.
C. Năng lượng luôn là một đại lượng bo toàn.
D. Trong h SI, đơn vị của năng lượng là calo.
Câu 9. Đại lượng nào sau đây không phi là mt dạng năng lượng?
5
A. nhiệt lượng. B. động năng. C. hóa năng. D. quang năng.
Câu 10: Năng lượng t pin Mt Tri có ngun gc là
A. năng lượng hóa hc. B. năng lượng nhit. C. năng lượng ht nhân. D. quang năng.
Câu 11: Mt lc
F
độ lớn không đổi tác dng vào mt vật đang chuyển động vi vn tc v theo các
phương khác nhau như hình.
Độ ln công do lc F thc hin xếp theo th t tăng dần là
A. (a, b, c). B. (a, c, b). C. (b, a, c). D. (c, a, b).
u 12 Vt dụng nào sau đây không có s chuyn hóa t điện năng sang cơ năng?
A. Quạt điện. B. Máy git. C. Bàn là. D. Máy sy tóc.
Câu 13: Đơn vị nào sau đây là đơn vị ca công?
A. N/m. B. cal. C. N/s. D. kg.m2 /s.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói v công ca mt lc?
A. Công là đại lượng vô hướng.
B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt ca lc tác dng lên vt dch chuyn.
C. Trong nhiều trường hp, công cn có th có li.
D. Giá tr ca công ph thuc vào góc hp bi vecto lc tác dụng lên vecto độ dch chuyn.
Câu 15: Một thùng các tông được kéo cho trượt theo phương ngang bằng
mt lc
F
như hình. Nhận định nào sau đây về công ca trng lc
P
phn
lc
N
khi tác dng lên thùng các tông là đúng?
A.
NP
AA
. B.
NP
AA
.
C.
0
NP
AA
. D.
0
NP
AA
.
Câu 16: (SBT CTST): Cho ba lc tác dng lên viên gạch đt trên mt phng nằm ngang như hình. Công
thc hin bi các lc
12
,FF
3
F
khi viên gch dch chuyn một quãng đường d là
12
,AA
3
A
. Biết rng
viên gch chuyển động sang bên trái. Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
1 2 3
0, 0, 0A A A
. B.
1 2 3
0, 0, 0A A A
.
C.
1 2 3
0, 0, 0A A A
. D.
1 2 3
0, 0, 0A A A
.
Câu 17: Chn câu Sai.
A. Công ca lc cn âm vì 900 < < 1800.
B. Công ca lực phát động dương vì 900 > > 00.
C. Vt dch chuyển theo phương nằm ngang thì công ca trng lc bng không.
D. Vt dch chuyn trên mt phng nghiêng công ca trng lực cũng bằng không.
Câu 18: Công có th biu th bng tích ca
A. năng lượng và khong thi gian. B. lực và quãng đường đi được.
C. lực, quãng đường đi được và khong thi gian. D. lc và vn tc.
Câu 19: Đơn vị nào sau đây không phi là đơn vị ca công?
A. J. B. W.s. C. N/m. D. N.m.
Câu 20: Mt vt chu tác dng ca mt lực F không đổi độ lớn 5N, phương ngang của lc hp vi
phương chuyển động mt góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công ca lc F là
A. 11J. B. 50 J. C. 30 J. D. 15 J.
Câu 21: Một người nhấc một vật khối lượng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được một độ