1
TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG
TỔ VĂN SINH CN
***
TÀI LIỆU ÔN TẬP
TỪ NGÀY 17/2/2020 ĐẾN 29/2/2020
MÔN SINH HỌC 12
CÂU HI TRẮC NGHIỆM: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Câu 1: Gisử một gen được cấu tạo t3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này thể tối đa
bao nhiêu loại mã b ba?
A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã b ba. D. 9 loại mã bộ ba.
Câu 2: sinh vật nhân thực, trình tnuclêôtit trong vùng hóa của gen nhưng không hóa axit amin được
gọi là
A. Đoạn intron. B. Đoạn êxôn. C. Gen phân mảnh. D. Vùng vận hành.
Câu 3: Vùng điều hoà là vùng
A. Quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
C. Mang thông tin mã hoá các axit amin
D. Mang tín hiệu kết thúc phiên
Câu 4: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA
Câu 5: Trong quá trình nhân đôi ADN, sao trên mi chạc tái bản một mạch được tổng hợp liên tục n
mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 6: Mã di truyền tính đặc hiệu, tức là
A. Tất cả các loài đều dùng chung mt bộ mã di truyền.
B. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. Nhiều b ba cùng xác định mt axit amin.
D. Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 7: Tất cả các li sinh vật đều chung một b mã di truyền, trừ mt vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc
điểm gì của mã di truyn?
A. Mã di truyn tính đặc hiệu. B. Mã di truyền tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã b ba.
Câu 8: Gen không phân mảnh
A. Cả exôn và intn. B. Vùng mã hoá không liên tục.
C. Vùng mã hoá liên tục. D. Các đoạn intrôn.
Câu 9: Một đoạn của phân tADN mang thông tin mã hoá cho mt chuỗilipeptit hay mt phân tử ARN được
gọi là
A. Codon. B. Gen. C. Anticodon. D. Mã di truyền.
Câu 10: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc b sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 11: Bản chất của mã di truyền là
A. Trình tsắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
B. Các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
C. Ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều hoá cho mt axit amin.
D. Một bộ ba mã hoá cho mt axit amin.
Câu 12: Vùng kết thúc của gen là vùng
A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
2
C. Quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin
D. Mang thông tin hoá các aa
Câu 13: Mã di truyền mang tính thoái hoá, ngha là:
A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho mt loại axit amin
B. Tất cả các li đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. Tất cả các li đều dùng chung mt bộ mã di truyền
D. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
Câu 16: Mã di truyền có tính phổ biến, ngha là
A. Tất cả các loài đều dùng chung nhiu bộ mã di truyn
B. Nhiều b ba cùng xác định mt axit amin
C. Một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
D. Tt cả các loài đều dùng chung mt bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại l
Câu 17: Mi ADN con sau nhân đôi đều một mạch của ADN mẹ, mạch n lại được hình thành từ các
nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. Bổ sung. B. Bán bảo toàn.
C. Bổ sung và bảo toàn. D. B sung và bán bảo toàn.
Câu 18: Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. Mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
B. Mang thông tin di truyn của các loài.
C. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
D. Chứa các b 3 mã hoá các axit amin.
Câu 19: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin doquy định tổng hợp?
A. Vùng kết thúc. B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa.D. Cả ba vùng của gen.
Câu 20: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim
nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. Hêlicaza D. ADN ligaza
Câu 21: Một gen 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040
Câu 22: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. Tháo xoắn phân tử ADN.
B. Lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mi mạch khuôn của ADN.
C. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. Bối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 23: Vùng mã hoá của gen là vùng
A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã. B. Mang tín hiệu kết thúc phiên
C. Mang tín hiệu mã hoá các axit amin D. Mang b ba mở đầu và bộ ba kết thúc
Câu 24: Nhiều bộ ba khác nhau thể cùng hóa một axit amin trừ AUG UGG, điều y biểu hiện đặc
điểm gì của di truyn?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền ln là mã bộ ba. D. Mã di truyn tính thoái hóa.
Câu 25: Trên mạch thứ nhất của một đoạn AND, nucleotit loaị A chiếm 15%, loại G chiếm 25%, loại T chiếm
40% . Đoạn AND này tự nhân đôi mt lần đã có 3000 guanin tự do đến bổ sung cho mch thứ nhất của AND. Số
nucleotit mi loại của AND là?
A. A = T = 8250 ; G = X = 6750 B. A= T = 8450 ; G= X= 6550
C. A = T = 7650 ; G = X = 7350 D. A = T = 6550 ; G = X = 8450
Câu 26: 2 gen chiều i bằng nhau. Trong quá trình tsao của hai gen người ta thấy tc độ tnhân đôi
của gen 1 lớn hơn tốc độ nhân đôi của gen 2. sau cùng mt thời gian, tng số gen con sinh ra là 24. Biết rằng số
gen con sinh ra tgen 1 gấp 2 ln số gen con sinh ra từ gen 2. Trong quá trình nhân đôi của gen 2 , môi trường
nội bào đã cung cấp tất cả 46200 nucleotit tự do. Chiều dài của gen 2 là?
A. Gen 1 = Gen 2 = 3570A0 B. Gen 1 = Gen 2 = 3470A0
C. Gen 1 = Gen 2 = 3670A0 D. Gen 1 = Gen 2 = 3770A0
3
CÂU HI TRẮC NGHIỆM: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. Ribôxôm. B. Rế bào chất. C. Nhân tế bào. D. Ti thể.
Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. Mạch mã hoá. B. MARN. C. Mạch mã gốc. D. tARN.
Câu 3: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. Anticodon. B. Axit amin. B. Codon. C. Triplet.
Câu 4: Đặc đim nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 5: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với mt nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. Điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. Tổng hợp các prôtêinng loại. D. Tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 6: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. Codon. B. Axit amin. B. Anticodon. C. Triplet.
Câu 7: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi t từ mạch 1, khi t từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 8: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôm là
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 9: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. Kết thúc bằng Met. B. Bắt đầu bằng axit amin Met.
C. Bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. Bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 10: Làm khuôn mẫu cho quá trình dch mã là nhiệm vụ của
A. Mạch mã hoá. B. mARN. C. tARN. D. Mạch mã gốc.
Câu 11: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN
Câu 12: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
A. ng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vn hành.
Câu 13: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Câu 14: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. Nhân con B. Tế bào chất C. Nhân D. Màng nhân
Câu 15: Sản phm của giai đoạn hoạt hoá axit amin
A. Axit amin hoạt hoá. B. Axit amin tự do.
C. Chuỗi polipeptit. D. Phức hợp aa-tARN.
Câu 16: Thông tin di truyn trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A. Nhân đôi ADN và phiên mã. B. Nhân đôi ADN và dịch mã.
C. Phiên mã và dịch mã. D. Nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
Câu 17: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
A. U và T B. T và A C. A và U D. G và X
Câu 18: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. tARN có chức năng vận chuyn axit amin tới ribôxôm.
C. mARN được sao y khn từ mạch gốc của ADN.
D. Trên các tARN có các anticodon ging nhau.
Câu 19: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân t
A. mARN B. ADN C. Prôtêin D. mARN và prôtêin
4
Câu 20: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. ADN-polimeraza. B. restrictaza. C. ADN-ligaza. D.ARN-polimeraza.
Câu 21: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
A. Hai axit amin kế nhau. B. Axit amin thứ nhất vi axit amin thứ hai.
C. Axit amin mở đầu vi axit amin thứ nhất. D. Hai axit amin cùng loi hay khác loại.
Câu 22: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. Anticodon. B. Codon. C. Triplet. D. Axit amin.
Câu 23: Chiều i của mt phân tARN 4080 A0 ,trong đó rG = rA + rX. Gen tng hợp ARN này hiệu
số giữ G với mt loại nucleotit khác là 15% , mạch gốc của gen G = 25%. Trong các phát biểu sau bao
nhiêu phát biểu đúng?
1. Gen này sẽ tổng hợp lên phân tử Protein có 398aa.
2. Khối lượng gen đã tổng hợp phân tử mARN trên là 720 000 đvi. C.
3. Tỷ lệ phần trăm loại A của gen là 17,5%
4. Gen nói trên có 120 chu kì xoắn.
A. = 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 24: Một đoạn phân tử ADN chiều dài 5650,8 Ăngtron. Đoạn ADN này gồm 2 gen cấu trúc . Phân t
protein được tổng hợp từ gen thứ nhất có số aa nhiều hơn số aa của phân tử protein được tổng hợp từ gen thứ 2
50. Trong các nhn định sau có bao nhiêu nhận định chính c.
1.Số aa của mi phân tử protein thứ nhất là 300 aa.
2.Tìm chiều dài của gen thứ nhất là 3590,4A0.
3. Nếu mi gen i trên đều sao mã 3 lần, mỗi mARN sinh ra đều tạo nên 5 phân tprotein ttrong tất cả
protein này chứ tổng số aa là 2752aa. Biết rằng mỗi phân tử protein chứa 1 chuỗi plipeptit.
4. Chiều dài của gen thứ hai là 2056,4.
A. = 1 B. 2 C. 3 D.4
DNG TOÁN ĐT BIẾN S LƯNG NST 1
Câu 1: Một thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu trong quá tnh giảm phân, có 20% số tế bào bị rối loạn phân li của
cặp nhiễm sắc thmang cặp gen Bb ở giảm phân I, giảm pn II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể kc
phân li bình thường. Tính theo l thuyết, trong các loại giao tđược sinh ra t xác suất để thu được loại giao t
mang gen ABD là bao nhiêu?
A. 2,5% B. 5% C. 10% D. 12,5%
Câu 2: Một thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu trong quá trình giảm phân, 20% số tế bào bị rối loạn phân li của
cặp nhiễm sắc thmang cặp gen Bb ở giảm phân I, giảm pn II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể kc
phân li bình thường. Tính theo l thuyết, trong các loại giao tđược sinh ra t xác suất để thu được loại giao t
mang gen AD là bao nhiêu?
A. 2,5% B. 5% C. 10% D. 12,5%
Câu 3: Một thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu trong quá tnh giảm phân, có 20% số tế bào bị rối loạn phân li của
cặp nhiễm sắc thmang cặp gen Bb ở giảm phân I, giảm pn II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể kc
phân li bình thường. Tính theo l thuyết, trong các loại giao tđược sinh ra t xác suất để thu được loi giao t
mang gen AbD là bao nhiêu?
A. 2,5% B. 5% C. 10% D. 12,5%
5
Câu 4: Một thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu trong quá tnh giảm phân, có 20% số tế bào bị rối loạn phân li của
cặp nhiễm sắc thmang cặp gen Bb ở giảm phân I, giảm pn II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể kc
phân li bình thường. Tính theo l thuyết, trong các loại giao tđược sinh ra t xác suất đthu được loại giao t
mang gen ABbD là bao nhiêu?
A. 2,5% B. 5% C. 10% D. 12,5%
Câu 5: Một thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu trong quá tnh giảm phân, có 20% số tế bào bị rối loạn phân li của
cặp nhiễm sắc thmang cặp gen Bb ở giảm phân I, giảm pn II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể kc
phân li bình thường. Tính theo l thuyết, trong các loại giao tđược sinh ra t xác suất để thu được loại giao t
mang gen aBD là bao nhiêu?
A. 2,5% B. 5% C. 10% D. 12,5%
Câu 6: Một thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu trong quá tnh giảm phân, có 20% số tế bào bị rối loạn phân li của
cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb ở giảm phân I, gim phân II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể khác
phân li bình thường. Tính theo l thuyết, trong các loại giao tđược sinh ra t xác suất để thu được loại giao t
mang gen ABd là bao nhiêu?
A. 2,5% B. 5% C. 10% D. 12,5%
Câu 7: Một thể kiểu gen AABbDd. Nếu trong quá trình giảm phân, 20% số tế bào bị rối loạn phân li
của cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd gim phân I, gim phân II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể
khác phân li nh thường. Tính theo l thuyết, trong các loại giao tđược sinh ra t xác suất để thu được loi
giao tử mang gen ABD là bao nhiêu?
A. 5% B. 10% C. 20% D. 25%
Câu 8: Một thể kiểu gen AABbDd. Nếu trong quá trình giảm phân, 20% số tế bào bị rối loạn phân li
của cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd ở giảm phân I, gim phân II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể
khác phân li nh thường. Tính theo l thuyết, trong các loại giao tđược sinh ra t xác suất để thu được loi
giao tử mang gen AbD là bao nhiêu?
A. 20% B. 10% C. 5% D. 25%
Câu 9: Một thể kiểu gen AABbDd. Nếu trong quá trình giảm phân, 20% số tế bào bị rối loạn phân li
của cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd ở giảm phân I, giảm phân II din ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể
khác phân li nh thường. Tính theo l thuyết, trong các loại giao tđược sinh ra t xác suất để thu được loi
giao tử mang gen AbDd là bao nhiêu?
A. 20% B. 10% C. 25% D. 5%
Câu 10: Một thể kiểu gen AABbDd. Nếu trong quá trình giảm pn, 20% số tế bào bị rối loạn phân li
của cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd ở giảm phân I, giảm phân II din ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể