Ấ ƯƠ
Ư
Ệ
L U BI T KHI XU T D
NG
ộ Phan B i Châu
ể I. Tìm hi u chung
1. Tác giả
ộ ườ ướ ứ ấ ộ ậ ả ạ ị ị Là m t ng i yêu n c và cách m ng “v anh hùng, v thiên s , đ ng x thân vì đ c l p”
ơ ườ ạ ơ ồ ươ Là nhà th , nhà văn, là ng i kh i ngu n cho lo i văn ch ữ ng tr tình.
2. Tác ph mẩ
ế ớ ạ ổ ườ ậ ả ả Hoàn c nh ra đ i: ờ Vi t trong bu i chia tay v i b n bè lên đ ng sang Nh t B n.
ị ị ướ ố ướ ả Hoàn c nh l ch s : ử Tình hình chính tr trong n c đen t i, các phong trào yêu n ấ ạ c th t b i,
ả ưở nh h ng c a t ủ ư ưở t ng dân ch t ủ ư ả ừ ướ s n t n c ngoài tràn vào.
ọ ể II. Đ c–hi u
1. Hai câu đề
ả ả ố ệ ấ ớ ố ố Tác gi nêu lên quan ni m m i: là đ ng nam nhi ph i s ng cho ra s ng, mong mu n làm nên
ề ạ ả ố ế ườ ư ể ồ đi u kì l “ y u hi kì” túc là ph i s ng cho phi th ể ng hi n hách, dám m u đ xoay chuy n
càn khôn.
ộ ư ế ế ẹ ả ộ ưở ở ứ ộ ơ ể ệ Câu th th hi n m t t ề th , m t tâm th đ p v chí nam nhi ph i tin t ng m c đ và
ủ tài năng c a mình.
ề => Tuyên ngôn v chí làm trai.
2. Hai câu th cự
ữ ứ ủ ộ ướ ả “Tu h u ngã” (ph i có trong cu c đ i) ệ ờ > ý th c trách nhi m c a cái tôi cá nhân tr ờ c th i
ệ ộ ướ ệ ạ ệ ướ ị ỉ cu c, không ch là trách nhi m tr c hi n t i mà còn trách nhi m tr ộ ử ủ c l ch s c a dân t c
ỉ ậ “thiên t a h u” (nghìn năm sau)
ể ệ ử ẵ ứ ắ ọ ị Đó là ý th c sâu s c th hi n vai trò cá nhân trong l ch s : s n sàng gánh vác m i trách
ử ệ ị nhi m mà l ch s giao phó.
1
3. Hai câu lu nậ
ủ ả ướ ứ ề ẽ ư ế Nêu lên tình c nh c a đât n c: “non sông đã ch t” và đ a ra ý th c v l ụ ắ vinh nh c g n
ủ ấ ướ ộ ớ ự ồ v i s t n vong c a đ t n c, dân t c.
ề ọ ấ ề ề ẻ ề ạ ớ ọ Đ xu t t ấ ư ưở t ng m i m , táo b o v n n h c v n cũ : “hi n thánh còn đâu h c cũng hoài”
ộ ộ ế ệ ủ ạ ạ ộ => B c l khí phách ngang tàng, táo b o, quy t li ặ t c a m t nhà cách m ng tiên phong: đ t
ụ ả ệ ế nhi m v gi ộ i phóng dân t c lên trên h t.
4. Hai câu k tế
ườ ọ “Tr ng phong”(ng n gió dài)
ạ ạ ớ “thiên trùng b ch lãng” (ngàn l p sóng b c)
ượ Hình t ng kì vĩ.
ư ế ấ ề T th : “nh t t phi”(cùng bay lên)
ậ ữ ư ả ầ ạ ự ạ => Hình nh đ y lãng m n hào hùng, đ a nhân v t tr tình vào t ư ế ượ th v t lên th c t i đen
ầ ươ ể ệ ụ ầ ồ ọ ố ớ t i v i đôi cánh thiên th n, v ờ n ngan t m vũ tr . Đ ng th i th hi n khát v ng lên đ ườ ng
ạ ượ ệ ẵ ữ ạ ơ ườ ủ ậ c a b c đ i tr ng phu hào ki t s n sàng ra kh i gi a muôn trùng sóng b c tìm đ ứ ng c u
ấ ướ ơ ố s ng gian s n đ t n c.
ế ổ III. T ng k t
ớ Ghi nh Sgk.
Ầ
Ờ H U TR I
ả
T n Đà
ể I.Tìm hi u chung
1. Tác giả
ấ ủ ộ ườ ủ ế ỉ ầ ủ Là m t thi mang đ y đ tính ch t c a “con ng i c a hai th k ”.
ặ ị ệ ề ọ ọ ệ ạ ố ọ Có v trí đ c bi t quan tr ng trong n n văn h c Vi ạ ữ t Nam – g ch n i gi a văn h c trung đ i
ệ ạ ọ và văn h c hi n đ i.
2. Tác ph mẩ
ơ ượ ấ ả ậ Xu t x : ấ ứ Bài th đ ơ c in trong t p “Còn ch i” xu t b n năm 1921.
ờ ủ ệ ể ả ặ ơ Bài th là câu chuy n k lên tiên g p tr i c a thi sĩ T n Đà.
2
ể ọ II. Đ chi u
ả 1. Tác gi ờ ầ lên h u tr i
ấ Trăng sáng, canh ba (r t khuya)
ủ ượ ơ ứ ữ ắ ạ ọ ồ Nhà th không ng đ ồ c, th c bên ng n đèn xanh, v t chân ch ngũ...Tâm tr ng bu n, ng i
ướ ắ ợ ơ ậ d y đun n c, ngâm ng i th văn, ng m trăng trên sân nhà
ệ ườ ắ ờ ườ ọ ơ ấ ấ ấ Hai cô tiên xu t hi n, cùng c i, nói: tr i đang m ng vì ng ủ ủ i đ c th m t gi c ng c a
ơ ờ ờ ờ ọ tr i, tr i sai lên đ c th cho tr i nghe!
ả ộ ờ ọ Tr i đã sai g i bu c ph i lên!
ể ự ậ ữ ể ạ ư ậ ộ > Cách k t nhiên, nhân v t tr tình nh giãi bày, k l ệ i m t câu chuy n có th t! (m t s ộ ự
ả ậ ầ ớ ườ ọ tho thu n ng m v i ng i đ c).
ừ ự ừ ọ ọ ọ ườ ả ộ Cách đ c th : ơ gi ng đ c v a có âm v c (cao), v a có tr ọ ng đ (dài), v ng lên c sông
Ngân Hà trên tr iờ
ơ ầ ệ ả ọ ờ ờ ọ ờ ệ ấ Vi c lên đ c th h u tr i cũng là vi c b t đăc dĩ: “Tr i đã sai g i th i ph i lên”
ạ ự ạ ờ ả ể Có chút gì đó ngông nghênh, kiêu b c! t ả nâng mình lên trên thiên h , tr i cũng ph i n , ph i
ơ ầ ọ ờ ọ sai g i lên đ c th h u tr i!
ả ọ ờ 2. Tác gi ơ ầ đ c th h u tr i
ờ ể ủ ậ ữ ư ệ ả Theo l i k c a nhân v t tr tình, không gian, c nh tiên nh hi n ra:
ủ ư ả ọ ờ ượ + Không gian bao la, sang tr ng, quý phái c a tr i. nh ng không ph i ai cũng đ ọ c lên đ c
ơ ờ ả ậ ữ ổ ậ ủ th cho tr i nghe. Cách miêu t làm n i b t cái ngông c a nhân v t tr tình.
ờ ụ ừ ế ế ả ấ ạ ố ơ ư ế + “V a trông th y tr i s p xu ng l y”vào n i thiên môn đ khuy t ph i nh th !
ượ ư ề ắ ồ ờ ồ ọ ơ ọ ơ ấ +Đ c m i ng i: “truy n cho văn sĩ ng i ch i đ y”, đ c th say s a “đ c ý đ c đã thích” (có
ứ ấ ọ ờ ọ ố ơ ướ ả c m h ng, càng đ c càng hay) “Chè tr i nh p gi ng càng t t h i” (hài h c), “văn dài h i t ơ ố t
ran cung mây”.
ấ ờ ờ ờ ờ ưở ậ ờ +Tr i khen: “tr i nghe, tr i cũng l y làm hay”. Tr i tán th ồ ờ ng “Tr i nghe tr i cũng b t bu n
ườ ủ ẳ ờ ườ ọ c ị i”. Tr i kh ng đ nh cái tài c a ng ơ i đ c th :
ơ ễ ứ ạ ả ậ ổ ọ C nh đ c th di n ra th t sôi n i, hào h ng, linh ho t...
ườ ọ ơ ườ ế ấ ơ ườ ọ ơ => Ng i đ c th hay mà tâm lí ng i nghe th cũng th y hay! khi n ng i đ c bài th này
ư ị ố ơ ấ ệ ả ấ ắ ọ ướ ạ cũng nh b cu n hút vào câu chuy n đ c th y, cũng c m th y “đ c ý” “s ng l lùng”!
ả ệ ọ ơ ầ ộ ủ 3.Thái đ c a tác gi ờ qua vi c đ c th h u tr i
3
ể ệ ề ệ ơ + Th hi n quan ni m v tài năng (tài th )
ủ ị ự ủ ứ ể ặ ẳ ờ ị ả + Tr i khen: là s kh ng đ nh có s c n ng, không th ph đ nh tài năng c a tác gi l ố i
ạ ớ ủ ẳ ấ ị ị kh ng đ nh r t ngông c a văn sĩ h gi ơ i, v trích tiên nhà th .
ơ ể ệ ứ ủ ề ả ủ => Bài th th hi n ý th c cá nhân c a T n Đà v cái tôi tài năng c a mình!
ủ ệ ề ề ả Quan ni m c a T n Đà v ngh văn:
ươ ề ế ề ẻ ộ ố ườ Văn ch ng là m t ngh , ngh ki m s ng. Có k bán, ng ượ ệ i mua, có chuy n thuê, m n;
ệ ề ả ố ươ ệ ớ ộ ắ ẻ đ t r ... v n, lãi... Qu là bao nhiêu chuy n hành ngh văn ch ng! m t quan ni m m i m ẻ
ấ lúc b y gi ờ .
ứ ề ạ ọ Khát v ng ý th c sáng t o, trong ngh văn:
ườ ế ả ậ ả ể ạ ề ơ Ng i vi ứ t văn ph i có nh n th c phong phú, ph i vi ế ượ t đ ệ c nhi u th lo i: th , truy n,
ế ề ể ạ ậ ạ ị văn, tri t lí, d ch thu t (đa d ng v th lo i).
ự ệ ạ ứ ự ệ ả ạ => C m h ng lãng m n và hi n th c đan xen nhau, trong bài th . ơ (hi n th c: đo n nhà th k ơ ể
ộ ố ờ ạ ố ủ ơ ả ủ ạ ẳ ị ị ề v cu c s ng c a chính mình), kh ng đ nh v trí th T n Đà là“g ch n i c a hai th i đ i thi
ca”
ậ ệ 4. Ngh thu t
ể ơ ấ ườ ự ữ ự ệ ọ ả Th th th t ngôn tr ng thiên khá t ả do, gi ng đi u tho i mái, ngôn ng t nhiên, gi n d ị
sinh đ ng.ộ
ế ổ III. T ng k t
ớ Ghi nh (Sgk)
̣
VÔI VANG̀
Xuân Diêụ
̀ ̉ I. Tim hiêu chung
1. Tác giả
̀ ̀ ́ ́ ̀ ơ ơ ơ ơ ́ ́ La nha th m i nhât trong cac nha th m i.
4
̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ự ơ ́ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ La nghê si l n, nha văn hoa l n co s c sang tao manh liêt, bên bi va co s nghiêp văn hoc
phong phu.́
̉ ́ 2. Tac phâm
́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ơ ơ ậ ơ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ơ Xuât x : In trong t p Th th (1938) tâp th đâu tay va cung la tâp th khăng đinh vi tri cua
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ơ ơ ơ ̣ Xuân Diêu – “Nha th m i nhât trong cac nha th m i”.
ọ ể II. Đ c hi u
́ ̀ ̣ ́ 1. Tinh yêu cuôc sông tha thiêt
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ Khat vong ki la đên ngông cuông:
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ “ Tăt năng ; buôc gio” + điêp ng “tôi muôn” : khao khat đoat quyên tao hoa, c ̃ ươ ng lai quy
́ ̣ ự ̃ ư ơ ̣ ̣ ̉ luât t ̀ nhiên, nh ng vân đông cua đât tr i.
́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ơ ̀ ơ ̀ ơ ̣ Cai tôi ca nhân đây khao khat đông th i cung la tuyên ngôn hanh đông v i th i gian.
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ư ́ ư ươ ươ ư ̣ ̣ ̣ ̣ B c tranh mua xuân hiên ra nh môt khu v ̀ n tran ngâp h ng săc thân tiên, nh môt coi xa
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ươ ơ ở ̣ ̣ ̀ la: B m ong dâp diu ; Chim choc ca hot ́;La non ph phât trên canh ;Hoa n trên đông nôi
́ ̀ ̀ ̀ ươ ộ ủ ộ ố ả ậ ̣ ̣ ́ ư Van vât đêu căng đây s c sông, giao hoa sung s ́ ng. C nh v t quen thu c c a cu c s ng,
ờ ủ ế ắ ơ ố ườ thiên nhiên qua con m t yêu đ i c a nhà th đã bi n thành ch n thiên đ ầ ng, th n tiên.
́ ẻ ẹ ứ ặ ệ ầ ạ ơ ệ + So sánh: tháng giêng ngon nh c p môi g n: tao b o. Nhà th phát hi n ra v đ p kì di u
ạ ự ắ ấ ổ ủ c a thiên nhiên và th i vào đó 1 tình yêu r o r c, đ m say ngây ng t.
́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ự ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ S phong phu bât tân cua thiên nhiên, đa bay ra môt khu đia đang ngay gi a trân gian “môt
̀ ̀ ́ thiên đang trân thê”
ư ấ ạ ầ ẫ ố ướ ộ ố ố Tâm tr ng đ y mâu thu n nh ng th ng nh t: Sung s ấ ng >< v i vàng: Mu n s ng g p,
ủ ờ ố ộ ố s ng nhanh, s ng v i tranh th th i gian.
̃ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ự 2. Nôi băn khoăn vê s ngăn ngui cua kiêp ng ̀ ươ i
ệ ạ ằ Xuân Di u l i cho r ng:
ươ ớ ươ Xuân đ ng t i – đ ng qua /Xuân còn non s giàẽ
ổ ẻ ẽ ấ ư ế ả ờ ờ ờ Th i gian nh 1 dòng ch y, th i gian trôi đi tu i tr cũng s m t. Th i gian tuy n tính
ể ệ ứ ụ ệ ề ờ Xuân Diêu th hi n cái nhìn bi n ch ng v vũ tr , th i gian.
Cái nhìn đ ng:ộ
ậ ự ấ ệ ả + Xuân Diêu c m nh n s m t mát ngay chính sinh m nh mình.
ế ấ Xuân h t nghĩa là tôi cũng m t
5
ổ ẻ ẳ ầ ắ …tu i tr ch ng 2 l n th m l ạ i
ồ ạ ấ ủ ờ ổ ẻ ẹ ủ ắ ổ ẻ Mùa xuân, tu i tr không t n t ỗ i mãi, nó ng n ng i vô cùng, tu i tr đ p nh t c a đ i m i
ườ ổ ẻ ệ ấ ướ ổ ẻ ấ ờ ờ ng i. Xuân Di u l y tu i tr làm th c đo th i gian. Th i gian m t nghĩa là tu i tr cũng
m t ấ
ậ ả ắ ấ C m nh n sâu s c, th m thía.
ấ ộ ố ưở Mau: g p gáp, v i vàng, cu ng quýt, h ụ ng th .
ượ ự ệ ầ ớ ấ Quan ni m m i, tích c c th m đ m tinh th n nhân văn.
ị ủ ự ố ứ ề ộ ố ự ọ ế ờ S trân tr ng và ý th c v giá tr c a s s ng, cu c s ng, bi t quí đ i mình (đây cũng là c ơ
ộ ố ủ ộ ở s sâu xa c a thái đ s ng v i vàng).
ể ậ ưở ờ ụ ố ộ ủ ổ 3. L i gi c giã cu ng quýt v i vàng đ t n h ng tu i xuân c a mình
ề ả ạ ệ ử ụ ế ừ ặ C m xúc tràn tr , ào t khi n Xuân Di u s d ng ngôn t đ c bi ệ .. t.
ữ ệ ắ ệ ể ạ ể ệ Nh ng bi n pháp trên th hi n cái “tôi” đ m say mãnh li t, táo b o, cái “tôi” đi n hình cho
ờ ạ ộ ớ ế ớ ờ th i đ i m i, m t cái “tôi” tài năng thi ả t tha giao c m v i đ i.
ệ ủ ố ả ơ ồ ạ ậ ổ ồ ệ Nhip đi u c a đo n th d n d p, h i h , sôi n i, cu ng nhi t.
ậ ệ 4. Ngh thu t
́ ́ ̀ ̃ ư ự ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ S kêt h p gi a ,mach cam xuc va ,mach luân li.
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ ơ ư Cach nhin, cach cam m i va nh ng sang tao đôc đao vê hinh anh th .
̀ ́ ̀ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ S dung ngôn t ̀ ư nhip điêu dôn dâp, sôi nôi, hôi ha, cuông nhiêt.
5. Ý nghĩa văn b nả
̃ ̃ ̃ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ Quan niêm nhân sinh, quan niêm thâm mi m i me cua Xuân Diêu nghê si cua niêm khao khat
́ ơ ơ ̉ ̀ giao cam v i đ i.
ế ổ III. T ng k t
ầ ớ Ph n Ghi nh .
̀
TRANG GIANG
Huy Câṇ
̀ ̉ I. Tim hiêu chung
6
1.Tác giả
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ơ ơ ơ ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̃ ́ Huy Cân la nha th l n, môt đai biêu xuât săc cua phong trao Th M i v i hôn th ao nao.
ấ ơ ưở ế Th HC hàm xúc,giàu ch t suy t ng tri t lí
ơ 2. Bài th “Tràng giang”
ấ ứ ử Xu t x : “L a thiêng”
ứ ả ướ ồ Hoàn c nh sáng tác:Vào mùa thu năm 1939 khi đ ng tr c sông H ng mênh mông sóng
n cướ
ể ọ II. Đ c hi u
̀ ̀ơ ̀ 1. Nhan đê bai th va l ờ ề ừ i đ t
a. Nhan đê:̀
̀ ́ ̀ ́ ́ ợ ̀ ư ̣ ̉ T Han Viêt “Trang giang”(sông dai)(cid:224) g i kh ông khi cô kinh.
̀ ̀ ́ ̣ ư ̣ Hiêp vân “ang”: tao d âm vang xa, trâm lăng, mênh mang.
́ ́ ̀ ̃ ợ ợ ợ ̉ ́ ́ > nôi buôn mênh mang, r n ng p. G i không khi cô kinh, khai quat
̀ ̀ ơ b. L i đê t ̀ ư :
ể ệ ộ ậ ủ ồ Th hi n n i dung t ư ưở t ệ ng và ý đ ngh thu t c a tg
ồ ỗ ướ ả ụ + N i bu n tr c c nh vũ tr bao la bát ngát
ề ề ả ộ ớ ơ ỗ ự ủ + Hình nh thiên nhiên r ng l n,tâm s c a cái tôi cô đ n mang nhi u n i ni m
ể ả ả ể ộ ả ứ Câu này là khung c nh đ tác gi tri n khai toàn b c m h ng
ổ ơ ầ ứ ủ ạ ơ 2 . Ba kh th đ u:B c tranh thiên nhiên và tâm tr ng c a nhà th
a. Kh 1:ổ
ả ướ ề ệ ậ ấ Hình nh:ả c nh sông n c mênh mông,vô t n,bóng con thuy n xu t hi n càng làm cho nó
ơ ắ hoang v ng h n
ể ượ ự ổ ơ ề ậ ườ ữ ạ S chìm n i cô đ n ,bi u t ng v thân ph n con ng ờ i lênh đênh,l c loài gi a dòng đ i
ươ ế ứ Tâm tr ng:ạ ồ bu n th ng da di t,miên man không d t
ổ ơ ế ừ ệ ầ ả ạ ị > Kh th giàu hình nh,nh c đi u và cách gieo v n nh p nhàng và dùng nhi u t láy, khổ
ễ ả ỗ ủ ầ ắ ồ ơ ướ th đã di n t n i bu n tr m l ng c a tg tr c thiên nhiên
b. Kh 2:ổ
ỏ ơ ơ ế ợ ẽ ạ ắ ả ồ ợ ơ ợ C nh sông:c n nh l ặ th ,gió đìu hiu g i lên cái v ng l ng ,l nh l o cô đ n đ n r n ng p
ơ ồ ế ớ ợ ề ế ợ ợ Âm thanh:Ti ng ch chi u g i lên cái m h , âm thanh y u t g i thêm không khí tàn
ẻ ơ ườ ạ ắ t ,v ng v tuy thoáng chút h i ng i
7
ả ờ ượ ầ ơ ự ươ ữ ả ỏ ờ Hình nh:Tr i sâu chót vót > b u tr i đ c nâng cao h n,s t ng ph n gi a cái nh bé và
ả ắ ố ợ ơ cái vô cùng g i lên c m giác tr ng v ng,cô đ n
ầ ớ ưở ầ ổ ố ấ ư ể >V i cách gieo v n tài tình, âm h ng tr m b ng, HC nh mu n l y âm thanh đ xoá nhoà
ồ ẻ ệ ữ ơ ố ụ ự ả ớ không gian bu n t ư hi n h u nh ng không đ ượ Nhà th c tìm s giao c m v i vũ tr cao c.
ư ấ ả ề ộ r ng nh ng t t c đ u đóng kín
c. Kh 3:ổ
ả ướ ệ ể ễ ả ế ườ Hình nh c l : “bèo” đ di n t ậ thân ph n,ki p ng ổ i chìm n i
ơ ơ ạ ủ ề ế ợ ỏ ườ ị Câu h i: “v đâu” g i cái b v ,l c loài c a ki p ng i vô đ nh
́ ự ư ầ ố ề ờ Không c u,không đò:không có s giaol u kêt n i đôi b ờ > ni m khao khát mong ch đau
ệ ự ố ấ ả ộ đáu d u hi u s s ng trong tình c nh cô đ c
ổ ơ ể ệ ề ế ớ ộ ứ ạ ậ => Ba kh th bi u hi n cho ni m tha thi t v i thiên nhiên t o v t. Đó là m t b c tranh thiên
ượ ấ ườ ỗ ơ ơ ủ ế ặ ỗ ồ nhiên th m đ m tình ng i,mang n ng n i bu n bâng khuâng,n i b v c a ki p ng ườ i.
ồ ủ ư ằ ỗ ồ ỗ ườ ị ướ ả ề Nh ng đ ng sau n i bu n v sông núi là n i bu n c a ng ộ i dân thu c đ a tr c c nh giang
ị ấ ủ ề ơ s n b m t ch quy n
3. Tình yêu quê h ngươ
ả ướ ệ ổ ể ứ ẽ ẹ Hình nh ,c đi n:Mây,chim... c l ề > v lên b c tranh chi u tà đ p hùng vĩ, êm ả ơ ,th
m ngộ
ạ ưở ườ ư ớ ỗ ồ Tâm tr ng:Không khói.... > âm h ể ệ ng Đ ng thi nh ng t/c th hi n m i.N i bu n trong th ơ
ạ ở ờ ế ầ ạ ậ ẩ ư x a là do thiên nhiên t o ra,còn HC không c n nh đ n thiên nhiên,t o v t mà nó tìm n và
ự ế ắ ế ộ b c phát t nhiên vì th mà nó sâu s c và da di t vô cùng
ỗ ầ ằ ồ ỗ ướ ụ ự ướ ầ > Đ ng sau n i bu n,n i s u tr c không gian và vũ tr là tâm s yêu n ủ c th m kín c a
ứ ơ ơ ế ắ ộ ướ m t trí th c b v ,b t c tr ộ ờ c cu c đ i
̣ ̣ 4. Nghê thuât
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ự ợ ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̣ S kêt h p hai hoa gi a yêu tô cô điên vag hiên đai.
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ Nghê thuât đôi, but phap ta canh giau tinh tao hinh, hê thông t ́ ̀ ́ lay giau gia tri biêu cam.
5. Ý nghĩa văn b nả
́ ̃ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ơ ư ươ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Ve đep b c tranh thiên nhiên, nôi sâu cua cai tôi cô đ n tr ́ ́ c vu tru rông l n, niêm khat khao
̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ơ ươ ươ ̣ ̀ hoa nhâp v i đ i va long yêu quê h ng đât n ́ ́ c tha thiêt.
̉ III.Tông kêt́
́ơ Ghi nh Sgk.
8
̣
ĐÂY THÔN VI DÃ
̀
̣ ử
Han Măc T
ể I.Tìm hi u chung
̉ ́ 1. Tac gia
̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ơ ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̀ ơ La nha th co s c sang tao manh liêt trong phong trao Th m i “ Ngôi sao chôi trên bâu tr i
ệ ơ th Vi ́ t Nam”(Chê Lan Viên)
ữ ữ ệ ệ ẳ ơ ồ ơ ợ ề ầ Tâm h n th ông đã thăng hoa thành nh ng v n th tuy t di u,ch ng nh ng g i cho ta ni m
ươ ữ ề ế ả ẩ ả ự th ng c m còn đem đ n cho ta nh ng c m xúc th m mĩ kì thú và ni m t ề ứ hào v s c sáng
ạ ủ t o c a con ng ườ i
2. Tác ph mẩ
̀ ̀ ́ ằ ậ ượ ơ ư ơ ươ N m trong t p “Gái quê”sáng tác năm 1938 đ c kh i nguôn t ̀ môi tinh đ n ph ̉ ng cua
̀ ̀ ́ ́ ử ơ ̣ ̣ Han Măc T v i Hoang Thi Kim Cuc.
ọ II. Đ c hi u ể tác ph mẩ
ứ 1. B c tranh thôn Vĩ
ạ ừ A. Vĩ D h ng đông
ỏ ừ ứ ẹ ợ ả ờ ờ ọ ế Câu h i tu t : “Sao anh....” g i c m giác trách c nh nhàng cũng là l i m i g i tha thi t
ủ ể ữ ơ ộ ữ ủ ẹ ả ậ ự C nh thôn Vĩ: đ p tr tình, th m ng qua s hoá thân c a ch th tr tình vào nhân v t
ườ ườ ự ấ ệ ả ạ ấ Con ng i:Lá trúc ....bóng dáng con ng ẫ i xu t hi n trong phong c nh t o nên s h p d n
ờ cho l ờ ọ i m i g i
ủ ự ờ ọ ờ ọ ạ ừ ả ưở ượ >Vĩ D h ng đông đúng là c nh c a s m i g i,dù là m i g i trong t ng t ứ ng,trong kí c
ủ ặ ư ư ế ầ ỡ ươ nh ng ta nghe nh có ti ng thì th m c a g p g ,vui t i.
ạ B. Vĩ D đêm trăng
ố ườ ệ ủ ự ể Hình nh:ả Gió l i gió,mây đ ng mây bi u hi n c a s chia cách
ướ ứ ổ ồ ự ể Nhân hóa: Dòng n c....làm n i lên b c tranh thiên nhiên chia lìa bu n bã ế "s chuy n bi n
ủ ể ữ ủ ả ề ạ v tr ng thái c m xúc c a ch th tr tình
ế ả ạ ợ ẻ ẹ ẹ ạ ấ ả ắ B n sông trăng:h/ ,g i lên v đ p lãng m n,nh nhàng,t l ồ t c đang đ m chìm trong b ng
ư ự ơ ộ ư ả ề b nh m m ng,nh th c nh o
9
ỡ ư ặ ọ ỏ ở ạ Câu h i:Có ch ......sáng lên hiv ng g p g nh ng l ờ i thành ra mông lung,xa v i
ộ ừ ề ủ ế ặ ạ ả ộ ọ ỡ ể > C m xúc chuy n bi n đ t ng t t ni m vui c a hi v ng g p g sang tr ng thái lo âu đau
ấ ọ ồ ả ặ ả ấ ạ ề ố ủ ậ ớ Ở bu n th t v ng khi tác gi nh và m c c m v s ph n b t h nh c a mình. ấ đó ta còn th y
ượ ự ế ợ ờ ộ ọ đ c s khao khát tha thi t đ i ch m t cách vô v ng
ủ ạ ơ 2. Tâm tr ng c a nhà th
ề ờ ả ơ M khách .....:Kho ng cách v th i gian, không gian
ư ả ả ườ ư ế ư ờ Áo em .....:h o, m h ơ ồ, hình nh ng i x a xi t bao thân yêu nh ng xa v i,không th t ể ớ i
ượ ụ ẫ ạ ơ đ c nên t/g r i vào tr ng thái h t h ng,bàng hoàng,xót xa
ế ể ộ ỗ ồ ủ ắ ơ ố ở ờ Ai bi t ........:bi u l n i cô đ n tr ng v ng trong tâm h n c a t/g đang th i kì đau th ươ ng
ư ự ợ ỗ ấ ờ ơ ồ nh t.L i th bâng khuâng h th c g i n i bu n xót xa trách móc
ứ ệ ướ ữ ể ề ề ơ ọ ề > Khi hoài ni m v quá kh xa xôi hay c v ng v nh ng đi u không th nhà th càng
ứ ề ớ ỏ ế ộ ố ộ ườ thêm đau đ n. Đi u đó ch ng t tình yêu tha thi ủ t cu c s ng c a m t con ng i luôn có khát
ươ ộ ờ ắ ớ ọ v ng yêu th ng và g n bó v i cu c đ i.
̣ ̣ 3. Nghê thuât
ưở ượ ́ Tri t ng t ́ ng phon phu.
́ ́ ́ ̃ ử ợ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ Nghê thuât so sanh nhân hoa; thu phap lây đông g i tinh, s dung câu hoi tu t ̀ ,..
́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ự ự ̉ ̣ ̣ ̉ Hinh anh sang tao, co s hoa quyên giua th c va ao.
́ ̉ ̃ 4. Y nghia văn ban
̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ơ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ơ B c tranh phong canh Vi Da va long yêu đ i, ham sông manh liêt ma đây uôn khuc cua nha th .
̉ III. Tông kêt́
́ơ Ghi nh (Sgk)
̀
́
ộ CHIÊU TÔI (M )
̀
́
Hô Chi Minh
ể I.Tìm hi u chung
ả 1.Tác gi : SGK
2.Tác ph m:ẩ
ả ơ ứ ợ ả ứ ừ ộ ề ố Hoàn c nh sáng tác: Bài th th 31 g i c m h ng t ổ m t bu i chi u t i tác gi ả ị ả ừ b gi i t
10
ả ế Tĩnh Tây đ n Thiên B o
́ ̣ ̣ Gia tri nôi dung:
́ ̀ ́ ́ ́ ự ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ + Gia tri hiên th c: “NKTT” ghi lai môt cach chân th c bô măt thât đen tôi cua chê đô nha tu
́ ̀ ́ ̀ ơ ưở ơ ̉ ̣ ̣ ̃ noi riêng va cua xa hôi Trung Quôc d ́ ươ i th i T ng Gi ́ i Thach.
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ự ươ ̣ ̣ ̀ + Gia tri tinh thân: b c chân dung t ơ hoa băng th vê con ng ̀ ̀ i tinh thân Hô Chi Minh trong
ưở ơ ̣ ̀ nha lao T ng Gi ́ i Thach.
̀ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̃ ư Môt tinh thân thep v ng vang, bât khuât.
ự ưở ̣ ̣ ́ Phong thia ung dung t tai luôn tin t ng lac quan.
́ ́ ́ ̀ ươ ự ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ Tinh thân yêu n ́ c chay bong, luôn khat vong t do khăc khoai, luôn h ́ ́ ng vê Tô quôc.
̀ Tinh thân yêu thiên nhiên.
̣ ̀ Tinh thân nhân đao.
́ ệ ậ ̣ Gia tri ngh thu t:
́ ̣ ̉ ̉ ̀ + Đâm mau săc cô điên.
̀ ̉ ̣ ̣ ̣ + Thê hiên tinh thân hiên đai.
ể ọ II. Đ c hi u
ứ 1.B c tranh thiên nhiên
ấ ệ ổ ể ủ ể ệ ệ ể ả ơ Hình nh: “quy n đi u,cô vân” th hi n ch t li u c đi n c a bài th
ụ ộ ự ậ ự ể ầ ộ ị ướ S v n đ ng: “T m túc th , đ thiên không” là s di chuy n có đ nh h ng
ữ ổ ể ự ế ợ ệ ạ ơ > Câu th có s k t h p gi a c đi n và hi n đ i.
ớ ả ề ấ ổ ượ ượ ẹ ợ > V i cách miêu t ch m phá thiên nhiên bu i chi u đ ồ ư c g i lên đ p nh ng đ m bu n.
ơ ể ệ ạ ầ ả Câu th bi u hi n lòng yêu thiên nhiên và tr ng thái tinh th n bình tĩnh trong hoàn c nh khó
ườ ỗ ộ khăn, gian kh .ổ Ng i tù đó không than vãn, ạ ủ oán trách. N i đau c a m t nhân cách vĩ đ i
ượ ườ ọ ả ậ ừ ả ấ ậ đ c ng i đ c c m nh n t c nh và tình r t th t.
ự ố ứ 2. B c tranh s s ng
ế ữ ự ậ ứ ả ơ ộ Hình nh: “S n thôn thi u n ma bao túc” làm cho b c tranh thiên nhiên có s v n đ ng xua
ẽ ệ ạ ả ả ồ ỏ tan đi c m giác bu n bã,xua tan đi không khí l nh l o,xua tan đi c m giác m t m i .
ễ ả ệ ậ ệ ừ ệ ậ ị Ngh thu t di n t vòng quay theo chu kì, bi n pháp tu t ệ ệ đi p vòng,ngh thu t nh p đi u
ễ ả ự ọ ử ủ ủ ệ ạ ố ph i âm di n t s bùng lên nhanh m nh c a ng n l a"vòng quay c a công vi c và cũng là
ủ ế ơ ố ợ ượ ố vòng quay c a tg.Câu th không nói đ n cái t ẫ i mà v n g i đ c t i.
ệ ự ồ ả ấ ơ ậ ử ụ Ngh thu t s d ng nhãn t “h ng” làm ta có c m giác cái nóng m bao trùm bài th , câu
11
ơ ự ế ố ắ th r c lên s c màu tha thi t tin yêu c/s ng
ươ ườ ố ở ấ ồ ờ ượ ơ ể ệ > Hai câu th th hi n lòng yêu th ng con ng i,yêu c/s ng Bác đ ng th i th y đ c ý
ượ ự ậ ư ề ộ ướ ạ ở ướ nghĩa t ng tr ng đó là s v n đ ng có chi u h ng l c quan b i luôn h ề ự ố ng v s s ng,
ươ ánh sáng và t ng lai.
ậ ệ 3. Ngh thu t
̀ ̀ ̃ ư ư ̣ ́ T ng cô đông, ham suc.
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ Thu phap đôi lâp, điêp liên hoan,..
4. Ý nghĩa văn b nả
̃ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ Ve đep tâm hôn va nhân cach nghê si chiên i Hô Chi Minh: yêu thiên nhiên, yêu con ng ̀ ươ i, yêu
̀ ươ ượ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ cuôc sông; kiên c ̀ ng v t lên hoan canh, luôn ung dung, t ̣ tai lac quan trong moi canh ngô
́ ̀ ơ đ i sông.
̉ III.Tông kêt́
ả ươ ườ ế B n lĩnh,chí khí, lòng th ng ng ả i và yêu c nh tha thi t.
T ÂỲ ́Ư
̃ư ́ Tô H u
ể I.Tìm hi u chung
1.Tác giả
̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ơ ệ ̉ ̣ ̣ ̣ La “la c đâu cua th ca cach mang” Vi t Nam hiên đai.
̃ ́ ́ ́ ̀ ơ ư ưở ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ Th tr ́ ̃ ̀ tinh – chinh tri: thê hiên le sông, li t ng, tinh cam cach mang cua con ng ̀ i Vi ệ t
́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ Nam hiên đai nh ng mang đâm chât dân tôc, truyên thông.
2. Tác ph mẩ
̀ ̀ ̀ ́ ả ơ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ Hoàn c nh sáng tác: Tháng 71938 khi nha th đ ơ ằ c kêt nap vao đang công san, bai th n m
ử ủ ậ ừ ấ ầ ơ trong ph n Máu l a c a t p th “T y”
ở ầ ơ ườ ườ ủ > Bài th :có ý nghĩa m đ u cho con đ ng cm,con đ ng thi ca c a TH là tuyên ngôn v l ề ẽ
ộ ườ ế ậ ủ ệ ộ ơ ủ ố s ng c a m t ng i chi n sĩ cách m ngạ ,cũng là tuyên ngôn ngh thu t c a m t nhà th
ể ọ II. Đ c hi u
̀ ̉ ́ơ 1. Niêm vui l n: ( khô 1)
12
ạ ặ ờ ẩ ụ ả ắ Hình nh n d : “N ng h ,m t tr i chân lí”
ờ ờ ự ữ ữ ế ặ ả ườ ả ơ ấ ả S liên k t gi a hình nh và ng nghĩa:m t tr i đ i th ng to h i m thì Đ ng cũng là
ữ ệ ả ớ ánh sáng di u kì to ra nh ng t ư ưở t ẻ ắ ng đúng đ n,m i m .
ừ ừ ủ ạ ưở ươ ấ T “b ng” có ý nghĩa nh n m nh ánh sáng c a lí t ng xua tan màn s ứ ủ ng mù c a ý th c
ể ư ả ở ơ ờ ti u t ớ s n và m ra cho nhà th chân tr i m i
ơ ể ạ ộ ỉ ệ ượ ộ ưở ộ ộ > Hai câu th k l i m t k ni m không quên là đ c giác ng lí t ng cm và b c l tâm
ạ ướ ự ạ ủ ổ ầ ế ơ ớ ưở tr ng vui s ng t hào vô h n c a nhà th trong bu i đ u đ n v i lí t ng cm . CM đã kh iơ
ộ ứ ố ớ ạ ộ ả ứ ạ ớ ơ ậ d y m t s c s ng m i, đem l i m t c m h ng sáng t o m i cho nhà th
̃ ́ 2. Le sông l n ́ơ (kh 2)ổ
ự ự ể ệ ộ ệ ắ Suy nghĩ:Tôi bu c......bi u hi n cho s t nguy n g n “cái tôi” cá nhân vào “cái ta” chung
ọ ủ c a m i ng ườ i
ả ộ ể ể ệ ạ ả ả ộ ồ ớ ồ ớ Đ tình .....bi u hi n cho m t tâm h n tr i r ng v i c/đ,t o kh năng đ ng c m sâu xa v i
ả ụ ể ủ ừ hoàn c nh c a t ng c/n c th .
ữ ấ ặ ắ ồ ồ ệ ế ầ ớ H n tôi g n v i bao h n kh : ổ tình h u ái giai c p, ông đ c bi t quan tâm đ n qu n chúng lao
khổ
ố ờ ụ ể ẩ ả ả ầ ạ ỉ ườ Hình nh: “G n gũim nh kh i đ i” mang tính n d đ ch đông đ o ng i cùng chung
ế ớ ụ ộ ả c nh ng đoàn k t v i nhau vì m c tiêu chung
ỉ ằ ứ ứ ề ạ ậ ấ ớ > T H u ằ ố ữ đã tìm th y ni m vui và s c m nh m i không ch b ng nh n th c mà còn b ng
ự ủ ữ ế ả ằ ả ề ẽ ố tình c m m n yêu,b ng s giao c m c a nh ng trái tim. ệ Quan ni m v l ủ s ng c a ông là s ự
ữ ủ ọ ắ g n bó hài hoà gi a “cái tôi” cá nhân và “cái ta” chung c a m i ng ườ i
̀ ổ ́ ̉ ơ 3. Tinh cam l n( kh 3)
ữ ệ ẳ ị ừ ố ừ ướ ệ ạ Đi p ng mang tính kh ng đ nh: “là”,các t “con ,em, anh” và s t c l ấ “v n”nh n
ầ ấ ạ ẳ ả ộ ị ế ậ ượ m nh kh ng đ nh m t tình c m g/đ đ m m,thân thi ơ ả t,nhà th c m nh n đ c mình là thành
ạ ầ ổ viên trong đ i gia đình qu n chúng đau kh
ơ ể ừ ữ ủ ế ệ ấ ấ T ng : “ki p phôi pha,cù b t cù b ”bi u hi n cho t m lòng đau xót c a nhà th tr ơ ướ c
ờ ấ ạ ữ ế ỏ ậ ướ ữ ẻ nh ng ki p đ i b t h nh và bày t lòng căm gi n tr c nh ng oan trái mà k thù gây nên.
ưở ả ộ ỉ ớ > Lí t ng c ng s n không ch giúp cho ông có đ ượ ẽ ố c l s ng m i mà còn giúp cho nhà th ơ
ượ ủ ư ả ượ ả v ỉ ẹ t qua t/c ích k h p hòi c a g/c t ể s n đ có đ c tình c m g/c quý báu
̣ ̣ 4. Nghê thuât
̀ ́ ́ ̃ ̀ ươ ượ ̃ ư ợ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ Hinh anh t ̀ i sang, giau y nghia t ng tr ng; ngôn ng g i cam, giau nhac điêu; giong th ơ
13
́ ở ơ ̉ ̣ sang khoai; nhip th hăm h …
5. Ý nghĩa văn b nả
̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ơ ơ ưở ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ Niêm vui l n, le sông l n, tinh cam l n trong buôi đâu găp li t ng công san.
ế ổ III. T ng k t
ắ ặ ề ưở ấ ả ạ Ni m vui khi b t g p lí t ng cách m ng; Tình c m giai c p .
ọ
Đ c thêm:
ồ
LAI TÂN (H Chí Minh)
ố ữ (T H u)
Ớ Ồ NH Đ NG
ƯƠ
ễ Ư Nguy n Bính)
T
NG T (
Ề
(Anh Th )ơ
CHI U XUÂN
ơ I. Bài th Lai Tân
ứ 1. B c tranh nhà tù:
ưở ắ ạ ạ ạ ợ Ban tr ng đánh b c là ph m pháp,tr ng tr n vi ph p pháp lu tậ
ả ưở ấ ộ ủ ẩ ộ ỉ ộ Hành đ ng c nh tr ng tr n l t c a tù nhân là hành đ ng b n th u
ưở ệ ố ố ự ồ ạ ệ ệ Huy n tr ng chong bàn đèn thu c phi n t cáo s đ i b i,vô trách nhi m
ế ộ ỉ ả ỉ ả ả ạ 2. Thái đ châm bi m,m a mai: tác gi ch rõ c nh thái bình gi t o, xã ồ h iộ suy đ i đã t n t ồ ạ i
ở ơ ấ r t lâu n i này
ỏ ủ ứ ơ ộ ạ ồ ạ > Bài th là b c tranh thu nh c a xã h i Trung ớ Qu cố v i lũ quan l i đ i b i,tham nhũng
ệ ặ ắ ậ quan liêu qua ngh thu t trào phúng đ c s c
ớ ồ ơ II. Bài th Nh đ ng
ủ ạ ủ ớ ồ ứ ỗ ả ế ắ 1. C m h ng ch đ o c a bài là n i nh đ ng quê tha thi t và sâu l ng
ồ ủ ấ ướ ế ế ươ ơ ậ ơ Ti ng hò Hu mang linh h n c a đ t n c,quê h ng đã kh i d y trong lòng nhà th bao k ỉ
ế ệ ươ ố ớ ồ ủ ả ả ờ ồ ni m m n th ng đ i v i đ ng bào, đ ng chí và c quãng đ i đã qua c a b n thân
ớ ồ ế ừ ỗ ợ ớ ở ụ ố Ti ng hò trong Nh đ ng t ch g i nh đã tr ứ thành âm thanh nh c nh i,thúc gi c con
ng iườ
ấ ả ượ ớ ỗ ớ ả ệ ồ ộ ộ ị Cùng v i n i nh ,c nh đ ng quê hi n ra m t cách bình d thân thu c.T t c đ ệ c tái hi n
14
ủ ả ộ ồ ị ự ắ qua tâm h n c a m t c/n trong hoàn c nh b giam hãm,khao khát t ả do nên c nh s c quê
ươ ọ ơ ổ ớ ớ ồ ẽ ị ẹ ở h ng càng tr nên đ p đ ,d u ng t h n.Không gian nh đ ng là bu i s m mai do đó b c l ộ ộ
ề ệ ạ ậ ọ ni m hi v ng mãnh li ấ t và đ m ch t lãng m n
ớ ắ ừ ề ề ế ế ạ ỗ ớ ưở ự T đo n 10 cho đ n h t , n i nh g n li n v i ni m say mê lí t ng và s khao khát t ự ế đ n
ủ ỏ cháy b ng c a tác giả
ớ ồ ỗ ơ ế ở ứ ề ở ọ > Bài th là n i nh đ ng quê tha thi ồ t tr thành ni m day d t,trăn tr ,réo g i trong tâm h n
ả ồ ề ờ ưở ự tác gi ể ệ đ ng th i còn th hi n ni m say mê lí t ng và khao khát t do.
ậ ệ 2. Ngh thu t:
̃ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ự ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ơ L a chon hinh anh gân gui quen thuôc, giong th da diêt khoăc khoai trong nôi nh .
ơ ươ ư III. Bài th T ng t
ặ ư ủ ươ 1. Đ c tr ng c a bài T ng t ư :
ệ ả ậ ấ ộ ồ ố ư ễ ạ ế Đ m đà ch t dân t c trong đi u tâm h n c trong l ạ i di n đ t nh ng l ơ ủ i là ti ng th c a
ộ ớ ờ ạ m t th i đ i m i
ủ ự ư ứ ả ạ ớ ồ ộ Tâm tr ng chàng trai:Bu n nh ,thao th c và c trách móc nh ng là s trách móc c a m t
ườ ấ ng i đang yêu nên cũng r t đáng yêu
ơ ị ủ 2. Giá tr c a bài th :
ự ồ ủ ữ ệ ạ ơ ớ ườ Do s đ ng đi u gi a th Nguy n ễ Bính v i tâm tr ng c a ng i đang yêu
ữ ả ộ ủ ơ ộ ế ạ ồ ộ Do dùng nh ng h/ quen thu c c a ru ng đ ng thành ra ti ng th m c m c chân thành
ơ ờ ủ ấ > Bài th là l i trách móc đáng yêu c a chàng trai trong khi yêu .Chính cái tình quê y làm
ộ ầ ự ủ ơ nên s quen thu c g n gũi, đáng yêu c a th NB.
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ơ ̣ ơ ư ̉ ̣ ̣ Hinh anh va ngôn t ̀ ư , thê th luc bat, cach vi von, giong điêu va hông th tr ̃ ̀ tinh dân
gian.
ơ ề IV. Bài th Chi u xuân
ả ắ ươ ế ấ ắ ư ơ ấ ế ắ : không âm thanh,không s c màu t i sáng m a r i r t êm,b n r t v ng có 1. C nh b n v ng
ườ ấ ộ ế ộ ướ ườ ữ ỉ con đò cũng l i bi ng b t đ ng,m t quán n c không ng i,ch có nh ng cánh hoa xoan
ơ ờ ẻ ủ ề ặ ụ r ng t ư ắ i b i v nên không gian v ng l ng c a chi u m a
ườ ạ ộ ư ụ ư ủ ặ ẫ ỏ ả 2. C nh đ ng đê : v n làn m a b i giăng nh ng đã có ho t đ ng c a trâu bò g m c và
ướ ữ ơ ươ ơ ộ ầ ả ự nh ng cánh b m r p r n. ạ ậ ờ Đo n th có nét t ệ i mát,th m ng, đ y o giác qua s phát hi n
ủ ẻ ầ ớ ơ m i m và đ y kì thú c a nhà th
ồ ả ứ ữ ả ằ ế ườ ỏ:b ng c m h ng qua nh ng chi ti t bình th ng,t/g đã tìm đ ượ c 3. C nh ngoài đ ng cào c
15
ị ủ ự ủ ệ ấ ạ ườ ẻ ẹ v đ p bình d c a nông thôn. Đo n này đã có s xu t hi n c a con ng i làm cho không
ạ ộ ớ ắ ẻ ả ơ ơ ượ ủ ờ ấ ườ gian ho t đ ng h n ,c nh b t v ng v .Bài th có đ c cái m áp c a đ i th ng
ỉ ả ả ơ ố ắ ườ > Nhà th không ph i ch t thiên nhiên qua l i quan sát nhìn ng m bình th ớ ố ng mà s ng v i
ơ ủ ồ ủ ụ ữ ầ ậ ồ ủ ả h n c a c nh v t nên th c a bà t ả ượ đ c cái th n h n c a thiên nhiên qua nh ng gì d ng d ị
ấ ờ ườ ấ nh t, đ i th ng nh t.
TÔI YÊU EM
A. Puskin
̀ ̉ I. Tim hiêu chung
1. Tác giả
ặ ờ ạ ủ ơ ơ Puskin là “M t tr i cùa thi ca Nga”, là nhà th vĩ đ i c a nhà th Nga.
ơ ữ ừ ớ ộ ả ủ ề ể ế ố ị Là m t thi sĩ l ng danh v i 800 bài th tr tình, là tác gi c a nhi u cu n ti u thuy t, k ch,
ườ ắ tr ệ ng ca, truy n ng n…
2. Bài thơ
ủ ề ớ ề ơ Đ tài : tình yêu ch đ l n trong th Puskin
̀ ́ ́ ơ ổ ế ữ ộ ượ ơ ợ ả ừ ố ̉ Hoan canh sang tac : m t trong nh ng bài th n i ti ng đ c kh i g i c m xúc t m i tình
́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ không thanh cua tac gia v i Ôlênhina con gai vi Chu tich Viên han lâm Nghê thuât Nga.
ọ ể II. Đ c hi u
ữ ẫ ạ ầ 1. Nh ng mâu thu n trong tâm tr ng (4 câu đ u)
ư ẳ ư ụ ắ ả ồ ẫ ẳ Tình c m : ch a h n đã tàn phai tình yêu trong tâm h n ch a l i t t, v n còn dai d ng cháy,
ậ ẫ v n đ ượ ấ ủ > thú nh n chân thành c p
ố ỏ ứ ế ị ậ ắ ọ ử ể ậ Lý trí: quy t đ nh ch i b d t khoát, d p t t ng n l a tình Vì đ không làm b n lòng em ,
ủ ạ ị ượ vì h nh phúc c a em > V tha, cao th ng.
ơ ươ Tình yêu đ n ph ng
ậ ữ ủ ữ ỗ ổ 2. N i kh đau c a nhân v t tr tình (2 câu gi a)
ế ợ ữ ệ ả ẩ ớ ồ ạ Đi p khúc tôi yêu em k t h p v i nh ng tr ng thái c m xúc d n nén, dày vò chìm n d ướ i
ủ ồ ạ ữ ữ ậ ạ ả đáy sâu c a tâm h n h ành h ủ con tim. Đó là nh ng cung b c, nh ng tr ng thái c m xúc c a
16
ườ ng i đang yêu.
ự ượ ố 3. S cao th ng chân thành (2 câu cu i)
ằ ắ ẳ ị Kh ng đ nh: Tôi yêu em chân thành đ m th m
ả ượ ả ỏ ế ễ ả ệ ấ ấ ươ ạ > c m xúc đ c gi i t a dâng cao, ti t đi u nhanh, g p di n t tính ch t t i sáng d t dào
ả c m xúc
ủ ả ờ ầ ự ượ ổ ỉ L i c u chúc: s thăng hoa c a c m xúc v t trên đau kh ghen tuông ích k mong cho
ườ ượ ạ ượ ầ ng i mình yêu đ c h nh phúc ả tình c m cao th ấ ng đ y ch t nhân văn. (cid:224)
ế ổ III. T ng k t
ớ ( ghi nh SGK)
̀ƯƠ
NG
I TRONG BAO
Sêkhôṕ
ể I.Tìm hi u chung
1.Tác giả
̀ ̀ ạ ộ ừ ụ ộ ̀ ư ề Ông v a la nha văn v a tham gia nhi u ho t đ ng xã h i,văn hóa,giáo d c.
ệ ượ ả ưở ủ ệ ệ Là nhà văn Nga ki ấ t xu t, đ c gi i th ng Puskin c a vi n hàn lâm Nga,là vi n sĩ danh d ự
ệ ọ ủ c a vi n hàn lâm khoa h c Nga
2. Tác ph mẩ
ưỡ ở ư ả ố ờ Sáng tác trong th i gian nhà văn d ệ ng b nh ể thành ph Ianta,trên bán đ o Cr m,bi n
Đen
ủ ề ệ ộ ố ố ầ ườ ắ Đây là m t trong 3 truy n ng n có chung ch đ phê phán l i s ng t m th ụ ng dung t c
ể ườ ế ỉ ứ ữ ố ti u t ể ư ả ố ố s nl ủ i s ng c a ki u ng i trí th c Nga nh ng năm cu i th k XIX
ể ọ II. Đ c hi u
ố ậ 1.Nhân v t Bêlic p
a. Chân dung Bêlic pố
ườ ậ ặ Cách ăn m c: khác ng ị i,l p d quái,
ể ề ặ ấ ả ề Đ c đi m:T t c đ u đ trong bao
b. Tính cách Bêlic pố
17
ọ ị ệ ỏ ạ ứ ể ộ ộ Có khát v ng kì d ,mãnh li t:Thu mình vào m t cái v ,t o ra cho mình m t th bao đ ngăn
cách....
ợ ệ ạ ạ ợ ế ứ ạ ợ Nhút nhát,ghê s hi n t ư i nh ng l i ca ng i tôn sùng quá kh :say mê và ca ng i ti ng Hi l p
ề ậ ả ứ ủ ạ ị ệ Máy móc,giáo đi u,r p khuôn:ph n ng vi c đi xe đ p c a 2 ch em Varenca,thói quen
ệ ệ ồ trong quan h đ ng nghi p
ắ ợ ộ Cô đ c,luôn lo l ng và s hãi
ớ ố ố ổ ỗ ủ ậ ủ ả Luôn luôn tho mãn và hài lòng v i l i s ng c l ,h l u,kì quái c a mình
ề ấ ả ộ > Hèn nhát,cô đ c,máy móc,giáo đi u,thu mình trong bao và c m th y an tâm sung s ướ ng
,mãn nguy n ệ
ố ố ả ưở ẽ ế ố ố ầ ủ ẳ ọ ườ *L i s ng nh h ạ ng dai d ng,m nh m đ n l i s ng và tinh th n c a m i ng i
ể ể ộ ố ườ ệ ượ ộ ồ ạ ộ *Bêlic p là đi n hình cho m t ki u ng i,m t hi n t ng xã h i đã và đang t n t i trong
ộ ố ộ ộ ế ỉ ứ ủ ả ắ ậ ộ ố cu c s ng c a m t b ph n tri th c Nga cu i th k XIX.H n không ph i là m t cá nhân quái
ế ộ ẻ ủ ế ể ế ạ ườ ả đ n mà là con đ c a ch đ phong ki n chuyên ch đang phát tri n m nh trên con đ ng t ư
ả b n hóa ở ướ n ố c Nga cu i t/k XIX
ậ ộ ậ ủ ộ ả ể ệ ẩ ộ ộ *M t tính cách đi n hình,m t nhân v t đ c đáo,m t s n ph m ngh thu t c a thiên tài Sê
kh pố
ố ế ủ 2. Cái ch t c a Bêlic p
a. Nguyên nhân:
ố ướ ủ ộ ộ ị Do s c tr c thái đ và hành đ ng c a ch em Varenca
ể ồ ạ ộ ố ề ấ ố ượ ở ườ Xét v logíc cu c s ng:cách s ng y không th t n t i lâu dài đ c b i con ng i không
ể ố ế ạ ề th s ng mà thi u ni m vui,h nh phúc...
ệ ề ế ộ ế ể ẩ ậ ọ ậ Xét v logíc ngh thu t:cái ch t là m t chi ti t quan tr ng đ đ y tính cách nhân v t lên cao
ế ắ ễ ượ ằ ắ ừ ở b i khi ch t h n vĩnh vi n đ c n m trong cái bao mà h n t ng khao khát
ộ ủ ọ ườ ố ớ ế ắ ắ ố ố b. Thái đ c a m i ng i đ i v i Bêlic p khi h n còn s ng và khi h n đã ch t: nh ẹ
ả nhàng, tho i mái.
c. Ý nghĩa:
ố ố ứ ủ ạ ạ ấ ầ ầ ộ ế L i s ng y đã đ u đ c b u không khí trong lành,lành m nh c a văn hóa, đ o đ c và ti n
ươ ộ ủ b c a XH Nga đ ờ ng th i
ệ ượ ổ ế ộ ộ là m t hi n t ng XH ph bi n r ng rãi
ể ượ ủ 3.Ý nghĩa c a bi u t ng “Cái bao”
18
ậ ụ ể ự ủ ậ ộ ặ Nghĩa đen:V t dùng đ đ ng có hinhdf túi ho c hình h p, là v t d ng quen dùng c a Bêli
c p. ố
ố ố ủ ậ ố Nghĩa bóng:L i s ng và tính cách c a nhân v t Bêlic p
ố ố ủ ậ ồ ạ ư ể ỉ Nghĩa bi u tr ng:L i s ng thu mình,hèn nhác, ích k cá nhân,h l u... đã và đang t n t i làm
ả ưở ộ ộ ế ậ ị nh h ng đ n m t b ph n không nh ỏ ở ướ n c Nga"giá tr phê phán
ể ả ổ ổ ồ ộ ờ Ýnghĩa ph quát:C XH Nga th i đi m đó cũng là cái bao kh ng l trói bu c,ngăn ch n s ặ ự
ự t ủ do c a cá nhân
ậ ệ 4.Ngh thu t
̃ ́ ệ ể ợ ọ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ể Cách k , giong chuy n châm rai, u buôn, giêu c t môt cach sâu cay,ch n ngôi k .
̃ ́ ́ ̀ ̉ ượ ự ệ ậ ̣ ̉ ̣ ̣ Ngh thu t xây d ng nhân vât điên hinh mang tinh biêu t ng cho môt giai câp xa hôi.
ể ượ ự ệ ậ Ngh thu t xây d ng bi u t ng
ế ổ III. T ng k t
́ơ Ghi nh SgkI
̀
̀
ƯƠ
̣
NG
̀ ̀ I CÂM QUYÊN KHÔI PHUC UY QUYÊN
̃ ư
ươ
́ ̀ i khôn khô”
(Trich ́ “Nh ng ng
̉ )
V.Huygô
̀ ̉ I. Tim hiêu chung
1. Tác gi ả
̀ ́ ươ ̉ ̣ Victo Huygô (18021885) nhà văn thiên tai cua n ́ c Pháp, danh nhân văn hoa nhân loai,
́ ̃ ̀ ́ ́ ươ ̣ ơ ư ươ ự ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ng ̀ i ban l n cua nh ng ng ̀ i khôn khô luôn hoat đông đông vi s tiên bô cua con ng ̀ i.
2. Tác ph mẩ
ắ a. Tóm t t: (SGK)
ộ ừ ầ ế ạ ổ ợ ị ỉ N i dung t đ u đ n đo n trích: Giăng Vangiăng th xén cây b két án tù kh sai ch vì
ầ ượ ứ ữ ộ ụ ấ l p tr m bành mì cho 7 đ a cháu đói khát và nh ng l n v t ng c không thành. Sau 19 năm tù
ượ ị ọ ư ườ ượ ụ ổ ầ đ y Giăng Vangiăng đ c tha nh ng b m i ng ả i xua đu i. Đ c giám m c Mirien c m
ạ ộ ờ ị ự ắ ờ ế hoá, ông quy t tâm làm l i cu c đ i. Nh ngh l c, thông minh và may m n, Giăng Văngiăng
19
ở ị ưở ủ ứ ả ấ ơ ỷ tr thành th tr ng Mađ len và ch nhà máy s n xu t thu tinh giàu có. Ông ra s c làm
ể ứ ế ị ị ắ ế ệ ệ ờ ộ vi c thi n. Đ c u m t ng i nghèo b b t và k t án oan, Giăng van giăng quy t đ nh t ự ố t
ờ ả ứ ế ắ ớ cáo mình v i nhà ch c trách và ch c nh sát đ n b t mình.
̣ b. Đoan trich:́
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ở ̣ ưở ́ ư ơ ̣ ̣ Vi tri đoan trich năm cuôi phân th nhât: Phăngti, thi tr ng Mađ len(Giăng Van
́ ̀ ̀ ́ ở ươ ơ ̣ ưở ự ̣ giăng) r i vao tay Giave. Phăngtin tăt th tr ́ c khi biêt s thât vê ông thi tr ́ ̀ ng va con gai
minh̀
ể ọ II. Đ c hi u
ườ ổ ữ 1. Nh ng ng ố i kh n kh
ủ ườ ạ ọ ứ ề ộ ườ ộ ườ ị ố H là n n nhân c a c ng quy n và áp b c (m t ng ị ắ i đang b b t, m t ng ắ i b m s p
ế ượ ặ ch t mong đ c g p con)
ữ ọ ườ ư ổ ố ỡ ươ ạ H là nh ng ng i kh n kh , cùng c u mang giúp đ nhau trong tình th ồ ng yêu đ ng lo i.
ậ 2. Nhân v t Giăng Van Giăng
ả ậ ố a. Hoàn c nh s ph n:
́ ́ ạ ố ổ ị Vì nghèo đ i nên lây căp bánh mì nuôi cháu, b ph t tù kh sai 19 năm.
ượ ị ưở ỡ ọ ườ ở Ra tù tr thành ng ườ ố i t t, đ c làm th tr ng luôn giúp đ m i ng i.
ố GiaVe ganh ghét t ị giác b vào tù .
ế ụ ỡ ọ ườ ế ả ố ơ Ra tù ti p t c giúp` đ m i ng i, cu i cùng ch t trong c nh cô đ n.
ườ ủ ươ ủ ự ắ => GiăngVanGiăng là con ng i c a tình th ổ ng, c a s nghèo kh và kém may m n.
ẩ ấ b. Tính cách ph m ch t:
ườ ủ ươ *Con ng i c a tình th ng:
ế ị ắ ầ ị ể ứ ạ Quy t đ nh ra đ u thú đ c u n n nhân b GiaVe b t oan.
ố ớ ệ ấ ượ ứ Đ i v i PhăngTin: quan tâm nh t lúc này là b nh tình và tìm đ c đ a con gái cho Phăng
Tin
ườ ầ ươ ệ > Con ng i đ y tình th ng và trách nhi m.
ả ầ ữ ế ệ ộ ố => Nh ng hành đ ng và vi c làm cao c đ y tình nghĩa lòng nhân ái s ng h t mình cho tình
̀ ̀ ươ ị ẩ ấ ơ ộ ườ ̉ ̣ th ỹ ng đông th i thê hiên giá tr th m m giàu ch t nhân văn trong m t con ng i nghèo
kh .ổ
ườ ườ ố ứ ề * Con ng i kiên c ả ng dũng c m ch ng l ạ ườ i c ng quy n áp b c:
ậ ự ậ ừ ố ề ầ ườ ỏ ẹ Lúc đ u: đi m tĩnh đoán nh n s th t, t t n, nhún nh ng, nh nh
20
ề ườ ầ ụ ề ề V sau: Ng i c m quy n khôi ph c uy quy n.
ứ ệ ạ ầ ọ + Gi ng đi u: l nh lùng đ y thách th c.
ư ấ ấ ả ắ ầ ộ + Hành đ ng: C m thanh s t nh b t ch p, căm thù, dũng c m.
̣ 3. Nhân vât Giave
̀ ̣ ̉ ́ La môt thanh tra, canh sat
ệ ạ ộ ườ ệ Di n m o: Hi n lên m t con ng i ác thú.
̃ư ỗ ụ ằ Ngôn ng : Thô l t c t n, vô văn hoá.
ả ộ ướ ỗ ủ ồ ạ ̣ Hành đ ng: đôc ác vô c m tr c n i đau c a đ ng lo i.
ả ườ ầ ụ ề ề ữ Chánh thanh tra c nh sát, ng i c m quy n khôi ph c uy quy n, con ác thú gi nhà cho
ề ư ả chính quy n t s n.
ế ố ệ ạ 4.Y u t ậ ngh thu t lãng m n
ế ầ ả ươ ợ ự ư Cái ch t bi th m đ y th ỵ ng tâm nh ng không g i s bi lu .
ỡ ụ ườ ươ ặ ủ ứ ẳ ạ ị ươ G ng m t sáng r , n c i trên môi (cid:224) Kh ng đ nh s c m nh c a tình th ng yêu con
ườ ườ ứ ề ề ng ể ẩ i có th đ y lùi c ng quy n và áp b c, nhen nhóm ni m tin ở ươ t ng lai.
ậ ẹ ư ế ế ả ậ ị ẽ Cái ch t th t bi th m nh ng ch đi vào cõi ch t th t đ p đ .
̉ III. Tông kêt́
́ơ Ghi nh (sgk)
Ề V LUÂN LÍ XÃ H I Ộ Ở ƯỚ N C TA
ạ ứ (Trích Đ o đ c và luân lí Đông Tây)
Phan Châu Trinh
ể I. Tìm hi u chung
1. Tác giả
2. Tác ph mẩ
ẩ ầ ượ ế ễ ạ ồ Tác ph m g m 5 ph n, đ c Phan Châu Trinh di n thuy t vào đêm 19/11/1925 t ộ i nhà H i
ở ố ồ thanh niên Sài Gòn (nay là thành ph H Chí Minh)
ạ ứ ủ ạ ầ Đo n trích: trích ph n III c a bài “Đ o đ c luân lí Đông Tây”
ọ ả ể II. Đ c hi u văn b n
21
ầ ẳ ị ướ ư ộ ề 1. Ph n 1: Kh ng đ nh n ệ c ta ch a có khái ni m v luân lí xã h i.
ủ ị ể ẳ ộ ị ướ ệ Dùng cách nói ph đ nh đ kh ng đ nh: “xã h i luân lí n c ta tuy t nhiên không ai bi ế t
đ n”ế
ạ ủ ộ ố ể ạ ậ ả ơ ườ ả ạ Tránh tình tr ng hi u đ n gi n, th m chí xuyên t c c a m t s ít ng i, tác gi ỏ g t kh i
ữ ể ệ ạ ổ ộ ộ ế ộ n i dung bài nói nh ng chuy n vô b : “m t ti ng b n bè không th thay cho luân lí xã h i
ượ ầ ắ đ c, cho nên không c n c t nghĩa làm gì”
ề ẳ ấ ượ ắ ẽ ạ ườ ấ ư ề > Vào đ th ng th n gây n t ng m nh m cho ng i nghe. Cách vào đ cho th y t duy
ạ ạ ủ ắ ả s c s o, nh y bén c a nhà cách m ng PCT.
2. Ph n 2:ầ
ụ ữ ứ ề ớ So sánh “bên Âu Châu”, “bên Pháp” v i “bên mình” v ý th c nghĩa v gi a ng ườ ớ i v i
ng i”ườ
ự ủ ủ ề ẳ ọ ườ ế ừ ỉ Đ cao dân ch , coi tr ng s bình đ ng c a con ng i, không ch quan tâm đ n t ng gia
ế ả ế ớ ố đình, qu c gia mà còn đ c th gi i.
ứ ể ế Nguyên nhân: thi u ý th c đoàn th
ủ ệ ế ể ọ + Nguyên nhân c a vi c dân không bi t đoàn th , không tr ng công ích:
ồ ổ ơ ứ ể ế ế ứ H i c s ông cha ta đã có ý th c đoàn th , cũng bi t đ n công đ c.
ề ướ ả ố ộ ả ố ữ Lũ vua quan ph n đ ng, th i nát, “ham quy n t c, ham b vinh hoa”, “mu n gi túi tham
ượ ầ ể ủ ố ủ c a mình đ c đ y mãi” nên đã tìm cách “phá tan tành đoàn th c a qu c dân”.
ủ ọ ả ấ ả ả ọ ộ ố Tác gi ả ướ h ng mũi nh n đ kích vào b n ch t ph n đ ng, th i nát c a b c vua quan
ả ữ ừ ữ ợ ả ố ả ể ệ ắ ộ Tác gi dùng nh ng t ng , hình nh g i t , l i so sánh ví von s c bén th hi n thái đ căm
ộ ố ớ ế ế ộ ghét cao đ đ i v i ch đ vua quan chuyên ch .
ể ệ ấ ủ ộ ườ ấ ướ ế ướ > Th hi n t m lòng c a m t ng i có tình yêu đ t n c thi t tha, xót xa tr ả c tình c nh
ổ ủ ố ườ ủ ệ ế ậ ộ ọ kh n kh c a ng i dân, luôn quan tâm đ n v n m nh c a dân t c, căm ghét b n quan l ạ i
ướ ắ ố ả ế ậ ế ộ ồ ệ ầ ấ x u xa th i nát. D i m t tác gi , ch đ vua quan chuyên ch th t vô cùng t ả , c n ph i i t
xoá b tri ỏ ệ ể t đ .
ầ c. Ph n 3:
ả ư ả ự ế ự ề ể ầ ầ ộ Tác gi đ a ra gi i pháp: c n gây d ng tinh th n đoàn th vì s ti n b , truy n bá ch ủ
ườ ắ ấ ế ể ấ ướ ệ ộ ậ ộ nghĩa xã h i là con đ ng đúng đ n, t t y u đ đ t n c Vi t Nam có đ ượ ự c t do, đ c l p
ớ ổ ế III/ T ng k t: ghi nh / sgk
22
Ẹ Ẻ Ồ Ế Ả Ộ Ị Ứ TI NG M Đ NGU N GI I PHÓNG CÁC DÂN T C B ÁP B C
ễ Nguy n An Ninh
ể I. Tìm hi u chung
1. Tác giả
2. Tác ph mẩ
ầ ớ ầ ế ỉ ữ ứ ầ ớ ệ ừ Trong nh ng năm đ u th k XX, ph n l n t ng l p trí th c Vi ấ t Nam xu t thân t nhà
ườ ề ọ ươ ẻ ộ tr ọ ng Tây h c. H ít nhi u ch u t ị ư ưở t ng nô dich, sùng bái ph ế ng Tây. M t sô k thi u
ả ớ ấ ọ ươ ộ tình c m v i dân t c đã mang m t t ộ ư ưở t ng r t đáng phê phán: coi tr ng tây ph ng và coi
ườ ễ ả ộ ế th ấ ng dân t c mình. Trong hoàn c nh y, nhà báo Nguy n An Ninh đã vi t bài báo này đ ể
ứ ữ ẻ ể ế ọ ấ ủ ề ạ ầ ỉ đánh th c nh ng k có hi u bi t nông c n v văn hóa, ch ra cho h th y sai l m c a mình.
ụ ể ừ ứ ề ệ ệ ệ ọ ơ ộ ớ ả ớ T đó giúp h ý th c rõ h n v trách nhi m v i dân t c, c th là trách nhi m v i vi c b o
ữ ở ế ẹ ẻ ủ ữ ể ộ ồ ệ v , gi ộ gìn, phát tri n ngôn ng dân t c. B ti ng m đ là linh h n, tinh hoa c a dân t c
mình.
ẫ ọ ướ II. H ng d n đ c thêm
ữ ọ Câu 1: Nh ng hành vi h c đòi Tây hóa đáng phê phán:
ẹ ấ ế ế ế ậ ơ ệ ạ Thích nói ti ng Pháp (dù là b p b m y ti ng) h n là nói ti ng Vi ạ t cho m ch l c.
ặ ầ ườ ủ ằ ồ ữ Cóp nh t nh ng cái t m th ể ng c a phong hóa Châu Âu đ lòe đ ng bào r ng: mình đ ượ c
ể ạ ươ đào t o theo ki u Tây ph ng.
Mù văn hóa Châu Âu.
ử ế ạ ỡ ọ Ki n trúc và trang trí nhà c a lai căng, l i ng là h c theo văn minh Pháp.
ừ ỏ ế ế ệ ẹ ẻ T b ti ng m đ , cho là ti ng Vi t nghèo nàn.
ọ ủ ả ế ắ ắ ầ ố => Thái đ c a tác gi : châm bi m, phê phán gay g t, lo l ng, xót xa (qua câu cu i ph n 1)
ế ặ ọ ệ ố ớ ậ ệ ộ t đ i v i v n m nh dân t c: ầ Câu 2: Ti ng nói có t m quan tr ng đ c bi
ế ườ ả ộ ậ ủ ấ ề ệ ộ + Ti ng nói là ng i b o v quý báu nh t n n đ c l p c a các dân t c.
ế ố ế ấ ọ ả ộ ị ố + Ti ng nói là y u t quan tr ng nh t giúp gi ị i phóng các dân t c b th ng tr .
ổ ọ ủ ữ ệ ế ậ ố ơ Liên h : “Bu i h c cu i cùng” c a Anphôngx Đôđê (Ng văn 6, t p 2) “Ti ng Pháp là
ế ớ ữ ấ ấ ả ứ ấ ngôn ng hay nh t th gi l y nó trong chúng ta
ữ i, trong sáng nhât, v ng vàng nh t: ph i gi 23
ộ ơ ừ ở ờ ộ ệ ừ và đ ng bao g i quên lãng nó, b i vì khi m t dân t c r i vào vòng nô l ọ ẫ , ch ng nào h v n
ữ ượ ủ ế ắ ẳ ượ ố gi u đ c ti ng nói c a mình thì ch ng khác gì n m đ c chìa khóa ch n lao tù….”
ế ế ị ả ễ ưở ề ư ưở Không bi t khi vi t bài báo này, Nguy n An Ninh có ch u nh h ng ít nhi u t t ủ ng c a
ơ ặ ớ Anphôngx Đôđê không? hay hai t ư ưở t ng l n đã g p nhau?
Câu 3: Căn c :ứ
ừ ủ ế ụ ữ ẩ ạ ệ ấ + Ngôn t thông d ng (sinh ho t, kh u ng …) c a ti ng Vi t r t phong phú.
ủ ữ ễ + Ngôn ng giàu có c a Nguy n Du.
ườ ệ ớ ủ ể ị ữ ế ẩ ố ệ + Ng i Vi t có th d ch nh ng tác ph m l n c a Trung Qu c sang ti ng Vi t.
ả ế ề ậ ỏ ừ Tác gi ỉ ư không lí lu n nhi u, ch đ a ra liên ti p 3 câu h i tu t :
ữ ủ ễ + “Ngôn ng c a Nguy n Du giàu hay nghèo?”
ườ ẩ ươ + “Vì sao ng i An Nam… tác ph m t ự ng t ?”
ỗ ủ ấ ườ ả + “Ph i quy l i… b t tài c a con ng i?”
ề ệ ủ ụ ủ ữ ệ ễ ễ ấ => D dàng nhân th y quan ni m c a Nguy n An Ninh v vi c s d ng ngôn ng . Ngôn ng ữ
ộ ủ ườ ử ụ ớ ả giàu hay nghèo là do kh năng và trình đ c a ng ữ ữ i s d ng. Ngôn ng nghèo v i nh ng
ườ ể ế ế ề ữ ể ố ng i thi u hi u bi ề ề t v ngôn ng và không hi u rõ v đi u mình mu n trính bày. Đây là t ư
ỉ ố ớ ấ ề ọ ớ ị ưở t ng l n và có ý nghĩa quan tr ng không ch đ i v i v n đ chính tr mà ông đang trình bày
ế ườ ọ ả ở mà còn khi n ng i đ c ph i trăn tr , suy nghĩ.
ậ ủ ậ ả ế ế ỉ ườ ọ ả ở Cách l p lu n c a tác gi ụ không ch thuy t ph c mà còn khi n ng i đ c ph i trăn tr , suy
nghĩ.
ệ ố Câu 4: M i quan h :
ướ ầ ế ớ ỗ ườ ự ầ ế ế ữ ộ ế Ti ng n c ngoài là c n thi t v i m i ng i. tuy nhiên, s c n thi t bi t m t ngôn ng Châu
ệ ừ ỏ ế Âu hoàn toàn không kéo theo chuy n t ẹ ẻ b ti ng m đ .
ướ ọ ượ ữ ướ ả ế Ti ng n c ngoài mà mình h c đ c ph i làm giàu cho ngôn ng n c mình.
ể ế ắ ệ ầ ả ượ ả ữ => Quan đi m đúng đ n: Ti ng Vi t c n ph i đ ệ c b o v và gi gìn.
ề ề ự ọ ậ ữ ườ V đi u này chúng ta nên t hào và h c t p cha ông chúng ta, nh ng ng i đã làm cho ngôn
ữ ủ ư ả ắ ộ ố ờ ng c a chúng ta giàu có nh ngày nay. Tr i qua hàng ngàn năm B c thu c, su t th i phong
ử ụ ế ế ườ ệ ậ ki n cha ông ta s d ng ti ng Hán trong nhà tr ng, trong công vi c hành chính… V y mà
ế ệ ị ệ ti ng Vi t không b Hán hóa, ng ượ ạ c l i, quá trình Vi ế t hóa ti ng Hán l ạ ạ ượ i đ t đ ữ c nh ng
ự ự thành t u đáng t hào mà ngày nay cúng ta đang đ ượ ưở c h ụ ng th .
ể ế ắ ụ Câu 5: Quan đi m này hoàn toàn đúng đ n và thuy t ph c
24
ộ ự ộ ỉ ự ề ố ề ặ ủ ề ề ộ ị M t dân t c t do không ch t ộ do v m t ch quy n, đ a lí, v quy n s ng mà m t dân t c
ự ự ự ớ ả ắ ộ ậ ề ộ ộ th c s t ủ do, đ c l p là m t dân t c có n n văn minh riêng v i b n s c văn hóa riêng c a
ẽ ẫ ề ế ở ở ọ ị ị ươ ệ mình. B i nô d ch v văn hóa s d n đ n nô d ch b i m i ph ng di n. Văn hóa, mà trong đó
ế ố ả ắ ị ủ ặ ọ ị ệ ộ ữ ngôn ng là y u t ấ quan tr ng đã b lai căng, m t đi b n s c ho c b h y di t thì dân t c đó
ẻ ố ờ ở ợ ữ ụ ẻ ấ ở ộ đã đánh m t mình và tr thành k ph thu c, k s ng nh ậ đ . Chính vì v y mà nh ng k ẻ
ượ ấ ớ ị xâm l c r t quan tâm t i chính sách nô d ch văn hóa.
ủ ế ệ ễ ệ ố Quan ni m c a Nguy n An Ninh: n u chúng ta hãn di n và làm giàu v n văn hóa, làm cho văn
ể ữ ờ ờ ạ hóa phát tri n v ng m nh thì viêc đôc lâp là ch th i gian.
H tế