
CÂU H I VÀ BÀI T PỎ Ậ
I. LÝ THUY TẾ
1. Nêu các mô hình kinh t và phân tích u nh c đi m c a chúng, t đó lý gi i vì saoế ư ượ ể ủ ừ ả
hi n nay chúng ta đang s d ng mô hình n n kinh t h n h p.ệ ử ụ ề ế ỗ ợ
2. Các lo i hình doanh nghi p và u nh c đi m c a chúng.ạ ệ ư ượ ể ủ
3. T i sao xu th phát tri n c a các doanh nghi p hi n nay là ạ ế ể ủ ệ ệ hình thành các công ty có
quy mô ngày càng l n? Các doanh nghi p có quy mô l n có ph i luôn luôn đ t đ cớ ệ ớ ả ạ ượ
l i th quy mô không?ợ ế
4. Trong các doanh nghi p hi n đ i, ng i s h u doanh nghi p ệ ệ ạ ườ ở ữ ệ và ng i đi u hànhườ ề
doanh nghi p có th là các ch th khác nhau. Phân tích u nh c đi m c a hìnhệ ể ủ ể ư ượ ể ủ
th c qu n lý này và nêu các ki n ngh đ có th đ t đ c hi u qu cao trong ho tứ ả ế ị ể ể ạ ượ ệ ả ạ
đ ng. ộ
5. nh h ng c a môi tr ng vĩ mô đ n ho t đ ng c a doanh nghi p.Ả ưở ủ ườ ế ạ ộ ủ ệ
6. T i sao hi n nay có r t nhi u công ty tham gia ho t đ ng xã h i? Vi c này tác đ ngạ ệ ấ ề ạ ộ ộ ệ ộ
nh th nào đ n doanh nghi p, đ n ng i tiêu dùng và đ n c ng đ ng? ư ế ế ệ ế ườ ế ộ ồ
7. Vai trò c a qu n lý trong các doanh nghi p. T i sao Ngân hàng Châu M nói: “H nủ ả ệ ạ ỹ ơ
95% th t b i c a chúng tôi có nguyên nhân t qu n lýấ ạ ủ ừ ả »?
8. Các ki u c c u t ch c qu n lý và u nh c đi m c a chúng.ể ơ ấ ổ ứ ả ư ượ ể ủ
9. M c tiêu c a doanh nghi p là gi? Phân bi t các m c tiêu: C c đ i hóa thu nh p, c cụ ủ ệ ệ ụ ự ạ ậ ự
đ i hóa thu nh p trên c phi u và c c đ i hóa thu nh p c đông. ạ ậ ổ ế ự ạ ậ ổ
10. M t doanh nghi p có th theo đu i m c tiêu h th p chi phí. Đi u này có th đemộ ệ ể ổ ụ ạ ấ ề ể
l i nh ng l i ích gì cho doanh nghi p? ạ ữ ợ ệ
11. T i sao ph i ho ch đ nh các ngu n l c s d ng trong doanh nghi p?ạ ả ạ ị ồ ự ử ụ ệ Vi c ho chệ ạ
đ nh ngu n l c có th đáp ng nh ng m c tiêu nào trong ho t đ ng c a doanhị ồ ự ể ứ ữ ụ ạ ộ ủ
nghi p?ệ
12. Các hình th c t n t i c a v n. T i sao trong quá trình s n xu t kinh doanh các doanhứ ồ ạ ủ ố ạ ả ấ
nghi p ph i qu n tr v n c a mình?ệ ả ả ị ố ủ
13. T i sao trong quá trình s n xu t kinh doanh các doanh nghi p ph i tăng nhanh t c đạ ả ấ ệ ả ố ộ
chu chuy n v n l u đ ng?ể ố ư ộ
14. T i sao ph i kh u hao tài s n c đ nh? ạ ả ấ ả ố ị
15. So sánh các ph ng pháp: kh u hao đ u và kh u hao nhanh, đi u ki n đ áp d ngươ ấ ề ấ ề ệ ể ụ
m i ph ng pháp kh u hao.ỗ ươ ấ
16. Kh u hao nhanh không làm thay đ i t ng giá tr đ c tính kh u hao c a tài s n cấ ổ ổ ị ượ ấ ủ ả ố
đ nh, v y nó c th gây ra nh ng thay đ i nào? Đi u đó có quan tr ng không?ị ậ ỏ ể ữ ổ ề ọ
17. Đ c đi m c a ho t đ ng đ u t . M c tiêu đ u t c a nh ng đ i t ng khác nhauặ ể ủ ạ ộ ầ ư ụ ầ ư ủ ữ ố ượ
trong xã h i là gì?ộ
18. Quy t đ nh đ u t c a doanh nghi p đ c d a trên nh ng căn c nào? ế ị ầ ư ủ ệ ượ ự ữ ứ
19. Các ph ng pháp dùng đ đánh giá hi u qu tài chính các d án đ u t . u nh cươ ể ệ ả ự ầ ư Ư ượ
đi m và ph m vi áp d ng c a t ng ph ng pháp.ể ạ ụ ủ ừ ươ
20. T i sao ph i s d ng ph ng pháp chi t kh u trong đánh giá tài chính các d án?ạ ả ử ụ ươ ế ấ ự
21. Nguyên t c l a ch n su t chi t kh u trong tính toán dòng ngân qu c a d án theoắ ự ọ ấ ế ấ ỹ ủ ự
th i gian. Ý nghĩa c a nó trong vi c ra quy t đ nh đ u t .ờ ủ ệ ế ị ầ ư
22. Phân lo i các d án đ u t .ạ ự ầ ư
23. Ch tiêu th i gian hoàn v n không ph i là m t ch tiêu hoàn toàn t t đ làm căn c raỉ ờ ố ả ộ ỉ ố ể ứ
quy t đ nh đ u t nh ng nó v n là m t ch tiêu ph bi n và đ c xét đ n trong h uế ị ầ ư ư ẫ ộ ỉ ổ ế ượ ế ầ
h t các d án, t i sao?ế ự ạ

24. So sánh vi c s d ng ch tiêu NPV và IRR đ đánh giá các d án đ u t . T i saoệ ử ụ ỉ ể ự ầ ư ạ
trong vi c so sánh c p ph ng án hai ch tiêu này có th d n đ n các quy t đ nhệ ặ ươ ỉ ể ẫ ế ế ị
mâu thu n?ẫ
25. R i ro c a d án là gì? Cách đo l ng ủ ủ ự ườ đ i l ng này. ạ ượ
II. BÀI T PẬ
Bài 1. D án l p đ t m t dây chuy n công ngh c a m t nhà máy g m các công vi c sau:ự ắ ặ ộ ề ệ ủ ộ ồ ệ
Công
vi cệTrình tựT/gian mong
đ i (ngày)ợCông
vi cệTrình tựT/gian mong
đ i (ngày)ợ
A1 T đ uừ ầ 3 A6 Sau A4 6
A2 T đ uừ ầ 12 A7 Sau A3, A4, A5 9
A3 T đ uừ ầ 10 A8 Sau A6, A7 4
A4 Sau A1 5 A9 Sau A4 4
A5 Sau A1 7 A10 Sau A8 8
a. V s đ m ng và xác đ nh đ ng găng. N u mu n rút ng n th i gian th c hi n d ánẽ ơ ồ ạ ị ườ ế ố ắ ờ ự ệ ự
thì nên t p trung vào nh ng công vi c nào?ậ ữ ệ
b. N u th i h n hoàn thành d án là 30 ngày và ph ng sai th i gian c a m i công vi c làế ờ ạ ự ươ ờ ủ ỗ ệ
1,78 thì kh năng d án có th hoàn thành đúng h n là bao nhiêu?ả ự ể ạ
Bài 2. D án c i t o phân x ng s n xu t c a m t nhà máy g m các công vi c sau:ự ả ạ ưở ả ấ ủ ộ ồ ệ
Công
vi cệTrình tựT/gian mong
đ i (ngày)ợCông
vi cệTrình tựT/gian mong
đ i (ngày)ợ
A1 T đ uừ ầ 5 A6 Sau A2, A3 6
A2 T đ uừ ầ 7 A7 Sau A6 11
A3 Sau A1 4 A8 Sau A4, A7 12
A4 Sau A2 4 A9 Sau A6 9
A5 Sau A2 10 A10 Sau A6 7
a. L p s đ m ng c a d án. ậ ơ ồ ạ ủ ự
b. Gi s các công vi c s l có th rút ng n t i đa là1 ngày, công vi c s ch nả ử ệ ố ẻ ể ắ ố ệ ố ẵ
có th rút ng n t i đa là 2 ngày thì d án này có th rút ng n t i đa là baoể ắ ố ự ể ắ ố
nhiêu ngày?
Bài 3. M t phân x ng s n xu t có 5 công nhân đ c giao nhi m v phân lo i 5 lô hàngộ ưở ả ấ ượ ệ ụ ạ
hóa. Th i gian đ m i ng i th c hi n vi c phân lo i cho trong b ng sau:ờ ể ỗ ườ ự ệ ệ ạ ả
Công nhân Th i gian phân lo i các lô hàng (phút)ờ ạ
I II III IV V
A 250 350 240 400 290
B 300 320 350 360 370
C 280 270 330 380 310
D 200 220 250 310 270
E 250 300 280 300 320
a. Hãy phân công ng i nào nh n lô hàng nào đ t ng th i gian hoàn thành công vi c là nhườ ậ ể ổ ờ ệ ỏ
nh t.ấ

b. K t qu phân công s nh th nào n u th i gian kh ng ch là t ế ả ẽ ư ế ế ờ ố ế < 320 phút?
b. Gi s b ng s li u trên là năng su t lao đ ng c a m i công nhân (tính b ng s s nả ử ả ố ệ ấ ộ ủ ỗ ằ ố ả
ph m/ngày). T ng s s n ph m c c đ i có th đ t đ c trong ngày là bao nhiêu? ẩ ổ ố ả ẩ ự ạ ể ạ ượ
Bài 4. Gi i bài toán v n t i f(x) ả ậ ả ảmin
a)
Thu
Phát
60 70 40 30
100 2143
80 5326
20 6215
b)
Thu
Phát
15 10 17 18
20 160 50 100 70
30 100 200 30 60
10 50 40 30 50
Bài 5. Gi i bài toán v n t i f(x) ả ậ ả ảmax
a)
Máy
C.nhân A: 10 B: 25 C: 25
Nam: 30
50 45 30
N : 20ữ40 42 28
L n tu i:ớ ổ
10
22 38 25
b)
Máy
C.nhân A: 15 B: 10 C:5
Th b c 4: 10ợ ậ 50 60 35
Th b c 3: 12ợ ậ 40 55 35
Th b c 2: 8ợ ậ 38 42 20
Bài 6. Cho dòng ngân qu nh sau:ỹ ư
Dòng NQ Năm
1234 5
I 100 200 200 300 300

II 600 - - - -
III 200 - - - 1200 300
IV - - 500 - -
a.Tính t ng giá tr cu i cùng c a m i dòng ngân qu vào cu i năm th năm v i lãi su tổ ị ố ủ ỗ ỹ ố ứ ớ ấ
10%
b. Tính PV c a m i dòng v i su t chi t kh u 14%ủ ỗ ớ ấ ế ấ
Bài 7
a. 100$ cu i năm th 3 có hi n giá là bao nhiêu n u su t chi t kh u là 10%, 20%,ở ố ứ ệ ế ấ ế ấ
0%?
b. T ng hi n giá c a kho n ti n 500$ nh n đ c vào cu i m i th i kỳ ba năm n uổ ệ ủ ả ề ậ ượ ố ỗ ờ ế
su t chi t kh u là 4%, 25%?ấ ế ấ
c. Cu i năm th nh t nh n đ c 100$, cu i năm th hai nh n đ c 500$, cu i năm baố ứ ấ ậ ượ ố ứ ậ ượ ố
nh n đ c 1000$. T ng hi n giá là bao nhiêu n u su t chi t kh u là 4%, 25%?ậ ượ ổ ệ ế ấ ế ấ
d. Cu i năm th nh t nh n đ c 1000$, cu i năm hai nh n đ c 500$, cu i năm 3ố ứ ấ ậ ượ ố ậ ượ ố
nh n đ c 100$. T ng hi n giá là bao nhiêu n u su t chi t kh u là 4%, 25%? ậ ượ ổ ệ ế ấ ế ấ
e. Gi i thích s khác nhau v k t qu câu c và câu d.ả ự ề ế ả
Bài 8. Ông Alain 63 tu i đã ngh h u mu n có thu nh p n đ nh b ng cách mua m t h pổ ỉ ư ố ậ ổ ị ằ ộ ợ
đ ng vô h n công ty b o hi m. Lo i h p đ ng này có th tr cho ông ta m t kho n ti nồ ạ ở ả ể ạ ợ ồ ể ả ộ ả ề
c đ nh hàng năm n u ông ta mua b ng m t l ng ti n r t l n ban đ u. Quãng đ i còn l iố ị ế ằ ộ ượ ề ấ ớ ầ ờ ạ
c a ông d ki n là 15 năm. Công ty l y th i gian đó làm c s tính toán b t k ông s ngủ ự ế ấ ờ ơ ở ấ ể ố
bao lâu.
a. N u công ty b o hi m tính toán v i m c lãi su t 5% năm ông Alain ph i tr baoế ả ể ớ ứ ấ ả ả
nhiêu đ có h p đ ng mà ông có th nh n đ c 10.000$ m i năm? Gi s kho nể ợ ồ ể ậ ượ ỗ ả ử ả
thanh toán hàng năm đ c thanh toán vào cu i m i năm.ượ ố ỗ
b. N u lãi su t là 10% thì ông ph i tr bao nhiêu?ế ấ ả ả
c. N u ông có 30.000$ đ mua h p đ ng thì hàng năm ông nh n đ c bao nhiêu khiế ể ợ ồ ậ ượ
công ty b o hi m tính lãi su t 5%? 10%?ả ể ấ
Bài 9. M t công ty đang xem xét vi c đ u t cho m t thi t b m i đ ph c v s n xu t nh m giaộ ệ ầ ư ộ ế ị ớ ể ụ ụ ả ấ ằ
tăng s n l ng s n ph m đáp ng nhu c u th tr ng. Chi phí mua thi t b là 500 tri u đ ng, chiả ượ ả ẩ ứ ầ ị ườ ế ị ệ ồ
phí v n chuy n và l p đ t d ki n là 20 tri u đ ng. Th i gian s d ng thi t b c tính 10 năm.ậ ể ắ ặ ự ế ệ ồ ờ ử ụ ế ị ướ
Công ty s d ng kh u hao đ u, giá tr còn l i khi thanh lý coi nh b ng 0. N u s d ng thi t bử ụ ấ ề ị ạ ư ằ ế ử ụ ế ị
này dòng l i nhu n sau thu c a công ty s tăng thêm nh trong b ng sau:ợ ậ ế ủ ẽ ư ả
ĐVT: Tri u đ ngệ ồ
Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
EAT 65 65 60 60 55 55 55 40 40 40
a. Công ty có nên đ u t cho thi t b này hay không n u su t l i nhu n t i thi u ch p nh nầ ư ế ị ế ấ ợ ậ ố ể ấ ậ
đ c (MARR) c a công ty là 15%?ượ ủ
b. Th i gian hoàn v n PP và DPP c a thi t b ?ờ ố ủ ế ị
c. Su t l i nhu n n i t i c a d án này là bao nhiêu?ấ ợ ậ ộ ạ ủ ự
d. Gi s dòng EAT không đ i khi công ty chuy n sang mô hình kh u hao DB v i su t kh uả ử ổ ể ấ ớ ấ ấ
hao dr = 25% , hãy tính l i giá tr NPV và IRR c a d án. ạ ị ủ ự
e. Nh n xét v nh h ng c a mô hình kh u hao đ n hi n giá dòng ngân qu .ậ ề ả ưở ủ ấ ế ệ ỹ
Bài 10. Công ty c ph n INCOM có nhu c u mua m t máy phát đi n d phòng cho s n xu t vàoổ ầ ầ ộ ệ ự ả ấ
v hè đ tránh thi t h i do m t đi n. Công ty đang cân nh c gi a hai máy đ c nhà cung c pụ ể ệ ạ ấ ệ ắ ữ ượ ấ
chào hàng v i các s li u sau:ớ ố ệ
Các thành ph n chi phíầ (Tri u đ ng)ệ ồ Máy KJ1.1 Máy KJ1.5
- Đ u t ban đ uầ ư ầ 400 550

- Chi phí v n hành hàng năm ậ20 30
- Chi phí s a ch a 2 năm m t l nử ữ ộ ầ 15
3 năm m t l nộ ầ 18
- Giá tr còn l i khi thanh lýị ạ 50 100
Tu i th (năm)ổ ọ 6 9
MARR 12%
Hãy so sánh đ ch n m t trong hai ph ng án máy phát đi n trên theo ph ng pháp:ể ọ ộ ươ ệ ươ
a. Giá tr hi n t iị ệ ạ
b. Giá tr hàng nămị