Tài liệu ôn tập Vật lý 12 nâng cao
Gv: Dương Văn Tính Trường THPT ng Vương
Đề ôn tập chương VII
Câu 1: Trong hiện tượng quang điện ngoài, động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang điện
A. không phụ thuộc vào cường đcủa chùm sáng ch thích bước sóng của ánh sáng ch thích, mà chỉ phụ thuộc
vào bn chất của kim loại dùng làm catốt.
B. không ph thuộc vào bn chất kim loại dùng làm catốt, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánhng kích thích và
ờng độ của chùm sáng kích thích.
C. không ph thuộc vào cường đ của chùm sáng kích thích, mà ch phụ thuộc vào bước sóng ca ánh sáng kích thích
và bản chất kim loại dùng làm catốt.
D. không ph thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích
và bản chất kim loại dùng làm catốt.
Câu 2: Đường biu diễn s phụ thuộc động năng cực đại quang electron bức ra khỏi catốt tế
bào quang điện theo tần số của ánh sáng kích tch cho ở hình v. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đường biểu diễn cắt trục hoành tại điểm có trị số bằng tần số ứng với bước sóng giới hạn.
B. Độ dốc của đường biểu diễn có giá trị là nghịch đảo hằng số Plăng.
C. Động năng cực đại quang electron bức ra khỏi catốt tế bào quang đin là hàm sbậc nhất
của tần số của ánh sáng ch thích.
D. Đưng kéo dài của đường biểu diễn cắt trục tung ti điểm trị số mà trtuyệt đối của trị
số này chính là công thoát của kim loại dùng làm catốt tếo quang đin.
Câu 3: Trong thí nghiệm với một tế o quang điện thì cường độ dòng quang điện bão hoà phụ thuộc vào
A. tần s ánh sáng kích thích B. ng độ chùm ánh sáng kích thích.
C. bản chất kim loại dùng làm catốt. D. hiu điện thế giữa anốt và catốt.
Câu 4: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào
A. ờng độ ca chùm sáng kích thích B. Năng lượng của từng phôtôn hấp thụ được
C. s phôtôn hấp thụ được C. s phôtôn chiếu vào
Câu 5: Với ánh ng ch thích có bước ng thomãn định luật quang điện thứ nhất thì cường đdòng quang điện
bão hoà không ph thuộc vào
A. số phôn chiếu vào anốt B. s phôtôn chiếu vào catốt
C. s electron bứt ra khỏi catốt trong 1 giây D. s electron đến catốt trong 1 giây
Câu 6: Công thoát ca một kim loại cho biết
A. Năng lượng tối thiểu cần cung cấp để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại
B. Năng lượng tối đa cần cung cấp đ bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại
C. Năng lượng của phôtôn chiếu vào kim loại D. Động năng cực đại của electron ra khi bề mặt kim loại
Câu 7: Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi
A. Tất cả các êlectron bật ra t catôt được chiếu sáng đều quay trở v được catôt.
B. Sêlectron tcatôt về anốt không đổi theo thời gian.
C. Tất cả các êlectron bật ra t catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt.
D. s cân bằng giữa sêlectron bật ra từ catôt và sêlectron bị hút quay trở lại catôt.
Câu 8: Chọn phương án sai.
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Mi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết đ nó trở thành một electron tự do chuyển động
trong khi chất bán dẫn. Các electron này trở thành các electron dẫn.
C. Mi electron liên kết được giải phóng, s để lại một “lỗ trống” mang điện ơng.
D. Nhng l trống này không th chuyển động từ nút mạng này sang nút mạng khác và do đó không tham gia vào quá
trình dẫn điện.
Câu 9: Hiện tưng bứt các electron ra khỏi liên kết để trở thành các electron dẫn gọi là hiện tượng:
A. quang điện bên trong B. quang điện bên ngoài C. quang điện D. bức xạ electron
Câu 10: Khi hiện tượng quang điện đã xy ra, nếu ginguyên cường độ và bước sóng ánh sáng kích thích nhưng tăng
hiệu điện thế UAK tgiá trị dương thì
A. cường độ dòng quang điện bão hòa tăng. B. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng.
C. động năng ban đầu của các êlectron quang điện giảm. D. vận tốc của các êlectron quang điện khi đến ant tăng.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hin tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bbắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn
được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bmặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có
bước sóng thích hp.
W0đmax
f
O
Tài liệu ôn tập Vật lý 12 nâng cao
Gv: Dương Văn Tính Trường THPT ng Vương
D. Hin tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
Câu 12: Khi các phôtôn có năng lượng hf chiếu vào tấm nhôm có công thoát là A, các êlectron giải phóng ra có động
năng ban đầu cực đại là W0đmax. Nếu tần sbức xạ chiếu tới tăng gấp đôi thì, thì động năng ban đầu cực đại êlectron
quang điện là
A. W0đmax+ hf. B. W0đmax C. W0đmax + A. D. 2W0đmax .
Câu 13: Gọi UAKhiệu điện thế hai đầu ống Rơn ghen, h hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng trong chân không, e
là điệnch của êlectron va chạm với đối Catốt. Tần số f của tia X phát ra từ ống Rơn ghen định bởi
A.
AK
e.U
f
h.c
. B.
AK
e.U
f
h
. C.
AK
h.c
f
e.U
. D.
AK
e.U
f
h
.
Câu 14: Khi chùm sáng truyền qua các môi trường cường độ chùmng bgiảm là vì
A. biên độ giảm B. số lượng tử giảm C. năng lượng từng lượng tử giảm
D. s lượng t và năng lượng từng lượng tử giảm
Câu 15: Ở trạng thái dừng, nguyên t
A. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. B. kng bức xạ và hấp thụ năng lượng.
C. không bức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng. D. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lưng.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại. B. Dãy Laiman nằm trong vùng hng ngoại.
C. Dãy Laiman một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và mt phần trong vùng t ngoại.
D. Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thy.
Câu 17. Dụng cụ nào sau đây hoạt động dựa trên việc ứng dụng của hiện tượng quang điện trong và lớp tiếp xúc p-n?
A. Điôt phát quang. B. Pin quang điện. C. Quang đin trở. D. Tế bào quang điện.
Câu 18: ng thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A0, giới hạn quang điện của kim
loại này λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc bước ng λ = 0,6λ0 vào catốt của tế bào quang điện trên tđộng năng
ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A 0
A. 0
5
3A. B. 0
3
5A. C. 0
2
3A. D. 0
3
2A.
Câu 19: Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này
A. 6,60 µm. B. 660 nm. C. 3,30 µm. D. 330 nm.
Câu 20: Cho h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C. Mt ống Rơnghen phát ra bước sóng ngắn nhất là 6.10-
11m. Hiệu điện thế giữa anốt và catt trong ống Rơnghen là
A. 2,1 kV. B. 21 kV. C. 3,3 kV. D. 33 kV.
Câu 21: Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt tấm kim loi thì có hiện ng quang điện, các quang êlectron bứt ra
có vận tc ban đầu cực đại là V. Nếu chiếu kim loại đó bằng bc xạ bước ng λ/2, các quang êlectron bt ra có
vận tốc 2V. Giới hạn quang điện của tấm kim loại là
A. 4λ/3. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2λ.
Câu 22: Động năng ban đầu cực đại của c electrôn quang điện khi bứt ra khỏi catôt của một tế bào quang điện là
2,065 eV. Biết vận tốc cực đại của các electrôn quang đin khi tới anôt là 2,909.106 m.s-1. Tính hiệu điện thế giữa anôt
(A) và catôt (K) ca tế bào quang điện.
A. UAK = - 24 V. B. UAK = + 24 V. C. UAK = - 22 V. D. UAK = + 22 V.
Câu 23: Trong không khí, quang phcủa hơi natri (Na) có hai vạch vàng rất sáng nằm sát cạnh nhau (vạch kép) ứng
vi các bước sóng 0,5890 µm và 0,5896 µm. Tần số của hai vạch vàng này gần bằng nhau và bằng
A. 5,1. 1011 Hz. B. 5,1. 108 Hz. C. 5,1. 1014 Hz. D. 5,1. 1017 Hz.
Câu 24: Cho h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C, bước sóng dài nhất trong dãy Lai man là 0,1220m. Một
electron có động năng 12,40eV đến va chm với nguyên t hyđrô đang đứng yên, trạng thái bản. Sau va chạm
nguyên t hyđro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức L. Động năng của electron sau va chạm là
A. 10,20 eV. B. 2,22 eV. C. 1,20 eV. D. 8,80 eV.
Câu 25: Cho bán kính qu đạo Bo thứ 2 ứng với trạng thái dừng L là 2,12.10-10m. Nếu các nguyên tử hyđro được kích
thích để electron trong nguyên tnhảy lên quđạo dừng ứng với bán kính qu đạo bằng 13,25.10-10m thì trong y
Ban -me của quang phổ vạch phát xạ hyđro này có các vạch
A. cm vàm. B. đỏ, lam, chàm. C. đỏ, lam, chàm, tím. D. đỏ và lam.
Câu 26: Trong quang ph vạch hiđrô, bốn vạch nằm trong vùng ánh sáng trông thấy màu
A. đỏ,cam,chàm, tím B. đỏ, lam, chàm, tím C. đỏ, cam, lam, tím D. đỏ, cam, vàng, tím
Câu 27: Vận dụng mẫu nguyên t Bo, giải thích đưc:
A. Quang phvạch của nguyên t hiđrô, nguyên tử hêli. B. Quang phổ vạch của nguyên thiđrô, nguyên tử natri...
Tài liệu ôn tập Vật lý 12 nâng cao
Gv: Dương Văn Tính Trường THPT ng Vương
C. Quang phổ vạch của nguyên thiđrô, và các iôn tương tự. D. Chỉ quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô.
Câu 28: Nguyên tử Hiđrô quỹ đạo K có bán kính 0,53.10-10m. Tìm bán kính của quỹ đạo O:
A. 0,106.10-10m B. 2,65.10-10m C. 8,48.10-10m D. 13,25.10-10m
Câu 29: Một đèn Lade ng suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7m. Cho h = 6,625.10-34 Js,
c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là:
A. 3,52.1019 . B. 3,52.1020 . C. 3,52.1018 . D. 3,52.1016.
Câu 30. Khi chiếu sáng vào tm kính đỏ chùmngm, thì ta thy màu gì?
A. Tím. B. Đỏ. C. Vàng. D. Đen.