
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học
Part: 4
PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC
I. M T S PH NG PHÁP B O TOÀN TH NG DÙNG TRONG HÓA H CỘ Ố ƯƠ Ả ƯỜ Ọ
1. Ph ng pháp b o toàn đi n tíchươ ả ệ
- Nguyên t c: T ng đi n tích d ng luôn luôn b ng t ng đi n tích âm v giá tr tuy t đ i. Vì thắ ổ ệ ươ ằ ổ ệ ề ị ệ ố ế
dd luôn luôn trung hoà v đi n.ề ệ
- Các ví d : ụ
Ví d 1:ụ K t qu xác đ nh n ng đ mol c a các ion trong m t dd ghi b ng d i đây:ế ả ị ồ ộ ủ ộ ở ả ướ
Ion Na+Ca2+ NO3-Cl-HCO3-
S molố0,05 0,01 0,01 0,04 0,025
H i k t qu đó đúng hay sai? T i sao? ỏ ế ả ạ
Gi iả: Do đi n tích c a m t ion trong dd b ng tích c a đi n tích và s mol c a nó, nên ta có:ệ ủ ộ ằ ủ ệ ố ủ
T ng đi n tích d ng là: ổ ệ ươ (+1).0,05 + (+2).0,01 = + 0,07
T ng đi n tích âm là:ổ ệ (-1).0,01 + (-1).0,04 + (-1).0,025 = - 0,075.
Giá tr tuy t đ i c a đi n tích d ng khác đi n tích âm. V y k t qu trên là sai.ị ệ ố ủ ệ ươ ệ ậ ế ả
Ví d 2:ụ Dung d ch A ch a các ion Naị ứ +: a mol ; HCO3-: b mol;
CO32-: c mol; SO42-: d mol. Đ t o ra k t t a l n nh t ng i ta dùng 100 ml dd Ba(OH)ể ạ ế ủ ớ ấ ườ 2 n ng đ xồ ộ
mol/l. L p bi u th c tính x theo a và b.ậ ể ứ
Gi iả: HCO3- + OH- → CO32- + H2O
b mol b mol
Ba2+ + CO32- → BaCO3↓
Ba2+ + SO42- → BaSO4↓
Dd sau ph n ng ch có Naả ứ ỉ +: a mol. Vì b o toàn đi n tích nên cũng ph i có: a mol OHả ệ ả -. Đ tác d ngể ụ
v i HCOớ3- c n b mol OHầ-.
V y s mol OHậ ố - do Ba(OH)2 cung c p là (a + b) molấ
Ta có:
( )
2
2
ba
nOHBa
+
=
và n ng đ ồ ộ
2,01,0
2ba
ba
x+
=
+
=
mol/l
2. Ph ng pháp b o toàn kh i l ngươ ả ố ượ
- Nguyên t c: ắ
+ Trong m t ph n ng hóa h c t ng kh i l ng c a các s n ph m b ng t ng kh i l ng c aộ ả ứ ọ ổ ố ượ ủ ả ẩ ằ ổ ố ượ ủ
các ch t ph n ng.ấ ả ứ
+ Khi cô c n dd thì kh i l ng h n h p mu i thu đ c b ng t ng kh i l ng c a các cationạ ố ượ ỗ ợ ố ượ ằ ổ ố ượ ủ
kim lo i và anion g c axit.ạ ố
- Các ví d :ụ
Ví d 1:ụ Cho t t m t lu ng khí CO đi qua ng s đ ng m gam h n h p g m Fe, FeO, Feừ ừ ộ ồ ố ứ ự ỗ ợ ồ 3O4, Fe2O3
đun nóng thu đ c 64g s t, khí đi ra sau ph n ng cho đi qua dd Ca(OH)ượ ắ ả ứ 2 d đ c 40g k t t a. Tínhư ượ ế ủ
m.
Gi iả: Khí đi ra sau ph n ng g m COả ứ ồ 2 và CO dư
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
0,4
4,0
100
40 =
Phan C ng Huy – Copyright © 2009 ườ volcmttl@yahoo.com.vn 63

Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học
ta có:
4,0
2== COCO nn pu
Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ng:ị ậ ả ố ượ
m + 28.0,4 = 64 + 44.0,4 → m = 70,4g.
Ví d 2:ụ M t dd có ch a 2 cation là Feộ ứ 2+: 0,1mol và Al3+: 0,2mol và 2 anion là Cl-: x mol và SO42-: y
mol. Tính x và y, bi t r ng khi cô c n dd thu đ c 46,9 g ch t r n khan.ế ằ ạ ượ ấ ắ
Gi iả:
Do b o toàn kh i l ng: ả ố ượ 56.0,1 + 27.0,2 + 35,5x + 96y = 46,9 (1)
Do b o toàn đi n tích:ả ệ 2.0,1 + 3.0,2 = 1.x + 2.y (2)
T (1) và (2) gi i ra x = 0,2 ; y = 0,3.ừ ả
Ví d 3: ụĐun 132,8 g h n h p 3 r u no, đ n ch c v i Hỗ ợ ượ ơ ứ ớ 2SO4 đ c 140ặ ở 0C thu đ c 111,2g h n h pượ ỗ ợ
các ete trong đó các ete có s mol b ng nhau. Tính s mol m i ete.ố ằ ố ỗ
Gi i:ả Đun h n h p 3 r u đ c ỗ ợ ượ ượ
( )
6
2
133 =
+
ete.
Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ng: mị ậ ả ố ượ r uượ = mete =
OH
m2
OH
m2
= mr uượ - mete = 132,8 – 111,2 = 21,6 g.
T ng s mol các ete = s mol Hổ ố ố 2O =
18
6,21
= 1,2
S mol m i ete = ố ỗ
2,0
6
2,1 =
mol.
Ví d 4:ụ Hoà tan hoàn toàn 23,8g h n h p g m m t mu i cacbonat c a kim lo i hoá tr I và m t mu iỗ ợ ồ ộ ố ủ ạ ị ộ ố
cacbonat c a kim lo i hoá tr II vào dd HCl thu đ c 0,2mol khí COủ ạ ị ượ 2. Tính kh i l ng mu i m i t o raố ượ ố ớ ạ
trong dung d ch.ị
Gi iả: Đ t công th c c a các mu i là Mặ ứ ủ ố 2CO3 và RCO3
M2CO3 + RCO3 + 4HCl → 2MCl + RCl2 + 2CO2 + 2H2O
0,4 0,2 mol 0,2
Theo đ nh lu t BTKL: 23,8 + 0,4.36,5 = mị ậ mu iố +
OHCO mm 22 +
hay: 23,8 + 0,4.36,5 = mmu iố + 0,2.44 + 0,2.18
mmu iố = 26g
3. Ph ng pháp b o toàn electronươ ả
- Nguyên t c: Trong quá trình ph n ng thì: ắ ả ứ S e nh ng = s e thuố ườ ố
ho c:ặ s mol e nh ng = s mol e thuố ườ ố
Khi gi i không c n vi t ph ng trình ph n ng mà ch c n tìm xem trong quá trình ph n ng có baoả ầ ế ươ ả ứ ỉ ầ ả ứ
nhiêu mol e do ch t kh nh ng ra và bao nhiêu mol e do ch t oxi hoá thu vào.ấ ử ườ ấ
- Các ví d :ụ
Ví d 1:ụ Tr n 60g b t Fe v i 30g b t l u huỳnh r i đun nóng (không có không khí) thu đ c ch t r nộ ộ ớ ộ ư ồ ượ ấ ắ
A. Hoà tan A b ng dd axit HCl d đ c dd B và khí C. Đ t cháy C c n V lít Oằ ư ượ ố ầ 2 (đktc). Tính V, bi t cácế
ph n ng x y ra hoàn toàn.ả ứ ả
Gi i:ả
32
30
=>
SFe
nn
nên Fe d và S h t.ư ế
Khí C là h n h p Hỗ ợ 2S và H2. Đ t C thu đ c SOố ượ 2 và H2O. K t qu cu i cùng c a quá trình ph n ng làế ả ố ủ ả ứ
Fe và S nh ng e, còn Oườ 2 thu e.
Nh ng e:ườ Fe – 2e → Fe2+
2.
56
60
50
60 →mol
S – 4e → S+4 (SO2)
4.
32
30
32
20 →mol
Thu e: G i s mol Oọ ố 2 là x mol.
O2 + 4e → 2O-2
Phan C ng Huy – Copyright © 2009 ườ volcmttl@yahoo.com.vn 64

Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học
2 mol → 4x
Ta có:
4.
32
30
2.
56
60
4+=x
gi i ra x = 1,47 mol.ả
928,3247,1.4,22
2==
O
V
lit
Ví d 2:ụ H n h p A g m 2 kim lo i Rỗ ợ ồ ạ 1, R2 có hoá tr x, y không đ i (Rị ổ 1, R2 không tác d ng v i n cụ ớ ướ
và đ ng tr c Cu trong dãy ho t đ ng hóa h c c a kim lo i). Cho h n h p A ph n ng hoàn toàn v iứ ướ ạ ộ ọ ủ ạ ỗ ợ ả ứ ớ
dd HNO3 d thu đ c 1,12 l khí NO duy nh t đktc. N u cho l ng h n h p A trên ph n ng hoànư ượ ấ ở ế ượ ỗ ợ ả ứ
toàn v i dd HNOớ3 thì thu đ c bao nhiêu lít Nượ 2. Các th tích khí đo đktc.ể ở
Gi iả: Trong bài toán này có 2 thí nghi m:ệ
thí nghi m 1: RỞ ệ 1 và R2 nh ng e cho Cuườ 2+ đ chuy n thành Cu sau đó Cu l i nh ng e cho ể ể ạ ườ
5+
N
để
thành
2+
N
(NO). S mol e do Rố1 và R2 nh ng ra là: ườ
5+
N
+ 3e →
2+
N
0,15
05,0
4,22
12,1 =←
thí nghi m 1: RỞ ệ 1 và R2 tr c ti p nh ng e cho ự ế ườ
5+
N
đ t o ra Nể ạ 2. G i x là s mol Nọ ố 2, thì s mol e thuố
vào là:
2
5+
N
+ 10e →
0
2
N
10x ← x mol
Ta có: 10x = 0,15 → x = 0,015
2
N
V
= 22,4.0,015 = 0,336 lit
Ví d 3: ụCho 1,35 g h n h p g m Cu, Mg, Al tác d ng h t v i dd HNOỗ ợ ồ ụ ế ớ 3 thu đ c h n h p khí g mượ ỗ ợ ồ
0,01 mol NO vào 0,04 mol NO2. Tính kh i l ng mu i t o ra trong dd.ố ượ ố ạ
Gi iả: Đ t x, y, z l n l t là s mol Cu, Mg, Al.ặ ầ ượ ố
Nh ng e: ườ Cu – 2e =
+2
Cu
x → 2x → x
Mg – 2e =
+2
Mg
y → 2y → y
Al – 3e =
+3
Al
z → 3z → z
Thu e:
5+
N
+ 3e =
2+
N
(NO)
0,03 ← 0,01
5+
N
+ 1e =
4+
N
(NO2)
0,04 ← 0,04
Ta có: 2x + 2y + 3z = 0,03 + 0,04 = 0,07 (1)
Nh ng 0,07 cũng chính là s mol NOư ố 3-
Kh i l ng mu i nitrat là: 1,35 + 62.0,07 = 5,69g.ố ượ ố
II. PH NG PHÁP TRUNG BÌNH (kh i l ng mol trung bình, s nguyên t trung bình)ƯƠ ố ượ ố ử
1. Cách gi i:ả
- PP trung bình ch áp d ng cho bài toán h n h p các ch t.ỉ ụ ỗ ợ ấ
- Giá tr trung bình dùng đ bi n lu n tìm ra nguyên t kh i ho c phân t kh i hay s nguyên tị ể ệ ậ ử ố ặ ử ố ố ử
trong phân t h p ch t.ử ợ ấ
- Kh i l ng mol trung bình là kh i l ng c a m t mol h n h p (kí hi u là ố ượ ố ượ ủ ộ ỗ ợ ệ
M
)
- Công th c tính kh i l ng mol trung bình:ứ ố ượ
M
=
Phan C ng Huy – Copyright © 2009 ườ volcmttl@yahoo.com.vn 65
Kh i l ng h n h pố ượ ỗ ợ
S mol h n h pố ỗ ợ

Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học
2. Các ví d :ụ
Ví d 1:ụ Hoà tan hoàn toàn 4,68g h n h p mu i cacbonat c a hai kim lo i A và B k ti p trong nhómỗ ợ ố ủ ạ ế ế
IIA vào dd HCl thu đ c 1,12 lit COượ 2 đktc. Xác đ nh tên kim lo i A và B.ở ị ạ
Gi i:ả Đ t ặ
M
là NTK trung bình c a 2 kim lo i A và Bủ ạ
M
CO3 + 2HCl →
M
Cl2 + CO2↑ + H2O
0,05
mol05,0
4,22
12,1 =
M
CO3 =
;6,93
05,0
68,4 =
M
= 93,6 – 60 = 33,6
Bi n lu n: ệ ậ A < 33,6 → A là Mg = 24
B > 33,6 → B là Ca = 40.
Ví d 2:ụ Đ t cháy hoàn toàn a g h n h p hai r u no, đ n ch c liên ti p trong dãy đ ng đ ng thuố ỗ ợ ượ ơ ứ ế ồ ẳ
đ c 3,584 lít COượ 2 đktc và 3,96g Hở2O. Tính a và xác đ nh CTPT c a các r u.ị ủ ượ
Gi i:ả G i ọ
n
là s ngt C trung bình và x là t ng s mol c a hai r u.ố ử ổ ố ủ ượ
( )
OHnCOnO
n
OHHC nn 222
12 1
2
3++→+
+
x mol
( )
xnxn 1+→
16,0
4,22
584,3
2=== xnnCO
(1)
( )
22,0
18
96,3
.1
2==+= xnn OH
(2)
T (1) và (2) gi i ra x = 0,06 và ừ ả
n
= 2,67
Ta có: a = (14
n
+ 18).x = (14.2,67) + 18.0,06 = 3,32g
n
= 2,67
OHHC
OHHC
73
52
Ví d 3:ụ H n h p 3 r u đ n ch c A, B, C có t ng s mol là 0,08 và kh i l ng là 3,387. Xác đ nhỗ ợ ượ ơ ứ ổ ố ố ượ ị
CTPT c a A, B, C, bi t r ng B và C có cùng s ngt cacbon và s mol r u A b ng ủ ế ằ ố ử ố ượ ằ
3
5
t ng s molổ ố
c a r u B và C.ủ ượ
Gi i:ả
2,42
08,0
38,3 ==M
Nh v y ph i có ít nh t m t r u có M < 42,2. ư ậ ả ấ ộ ượ Ch có CHỉ3OH = 32
Ta có:
05,0
35
5.08,0 =
+
=
A
n
; mA = 32.0,05 = 1,67.
mB + C = 3,38 – 1,6 = 1,78g; nB + C =
03,0
35
3.08,0 =
+
3,59
03,0
78,1
,==
CB
M
G i ọ
y
là s ngt H trung bình trong pht hai r u B và Cố ử ử ượ
Ta có: CxH
y
OH = 59,3 hay 12x +
y
+ 17 = 59,3
Rút ra: 12x +
y
= 42,3
Bi n lu n:ệ ậ
x 1 2 3 4
y
30,3 18,3 6,3 <0
Ch có nghi m khi x = 3. B, C ph i có m t r u có s ngt H < 6,3 và m t r u có s ngt Hỉ ệ ả ộ ượ ố ử ộ ượ ố ử > 6,3.
Phan C ng Huy – Copyright © 2009 ườ volcmttl@yahoo.com.vn 66

Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học
Có 2 c p nghi m: ặ ệ C3H5OH (CH2 = CH – CH2OH) và C3H7OH
C3H3OH (CH ≡ C – CH2OH) và C3H7OH
III. PH NG PHÁP GHÉP N SƯƠ Ẩ Ố
1. Cách gi iả: M t s bài toán cho thi u d ki n nên gi i b ng PP đ i s ta có s n nhi u h n sộ ố ế ữ ệ ả ằ ạ ố ố ẩ ề ơ ố
ph ng trình và có d ng vô đ nh, không gi i đ c. N u dùng PP ghép n s ta có th gi i lo i bàiươ ạ ị ả ượ ế ẩ ố ể ả ạ
toán này m t cách d dàng.ộ ễ
2. Các ví d :ụ
Ví d 1:ụ Đ t cháy hoàn toàn ag h n h p hai r u no, đ n ch c đ c h n h p khí và h i. Cho h nố ỗ ợ ượ ơ ứ ượ ỗ ợ ơ ỗ
h p khí và h i này l n l t đi qua bình 1 đ ng Hợ ơ ầ ượ ự 2SO4 đ c và bình 2 đ ng n c vôi trong d , th y bìnhặ ự ướ ư ấ
1 tăng 1,98g và bình 2 có 8g k t t a. Tính a.ế ủ
Gi iả: Đ t CTPT c a các r u là Cặ ủ ượ nH2n+1-OH và CmH2m+1-OH.
G i x, y là s mol các r u.ọ ố ượ
CnH2n+1OH +
2
3n
O2 → nCO2 + (n + 1)H2O
x nx (n + 1)x
CmH2m+1OH +
2
3m
O2 → mCO2 + (m + 1)H2O
y my (m + 1)y
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
0,08
08,0
100
8=
Ta l p đ c 2 ph ng trình đ i s theo s mol COậ ượ ươ ạ ố ố 2 và s mol Hố2O:
2
CO
n
= nx + my = 0,08 (1)
( ) ( )
11,0
18
98,1
11
2==+++= ymxnn OH
(2)
đây, v i 4 n s (n, m, x, y) mà ch có 2 ph ng trình nên có d ng vô đ nh.Ở ớ ẩ ố ỉ ươ ạ ị
Ta tri n khai (2) đ ghép n sể ể ẩ ố
T (2):ừ
OH
n2
= nx + x + my + y = (nx + my) + (x + y) = 0,11
Thay nx + my = 0,08, rút ra x + y = 0,11 – 0,08 = 0,03.
Tính a: a = (14n + 18)x + (14m + 18)y
hay a = 14nx + 18x + 14my + 18y.
Ghép n s đ c a = 14(nx + my) + 18(x + y).ẩ ố ượ
Thay các giá tr đã bi t đ c a = 14.0,08 + 18.0,03 = 1,66gị ế ượ
Ví d 2:ụ Đun p gam h n h p 2 r u v i Hỗ ợ ượ ớ 2SO4 đ c thu đ c V lít (đktc) h n h p 2 anken. Đ t cháyặ ượ ỗ ợ ố
hoàn toàn h n h p anken đó thu đ c x lít COỗ ợ ượ 2 (đktc) và y gam H2O.
L p bi u th c tính x, y theo p, V.ậ ể ứ
Gi iả: Đun nóng v i Hớ2SO4 đ c thu đ c h n h p 2 anken, suy ra h n h p 2 r u đó ph i thu c lo iặ ượ ỗ ợ ỗ ợ ượ ả ộ ạ
no, đ n ch c.ơ ứ
CnH2n+1OH → CnH2n + H2(1)
a mol a
CmH2m+1OH → CmH2m + H2O (2)
b mol b
CnH2n +
2
3n
O2 → nCO2 + nH2O (3)
a mol na na
CmH2m +
2
3m
O2 → mCO2 + mH2O (4)
b mol mb mb
Phan C ng Huy – Copyright © 2009 ườ volcmttl@yahoo.com.vn 67

