Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 27
Bi 1. Tìm m để các phương trình sau ch có 1 nghim:
a) 32
23(1)620
xmxmx
-++-=
b) 32
33(1)130
xxmxm
-+-++=
c) 32
236(1)3120
xmxmxm
-+--+=
d) 32
63(4)480
xxmxm
e) 32
23(1)6(2)20
xmxmxm
+-+-+-=
f) 3
320
xmxm
-+=
Bi 2. Tìm m để các phương trình sau ch có 2 nghim:
a) 322
(1)(232)2(21)0
xmxmmxmm
-+--++-=
b) 3
320
xmxm
-+=
c) 32
(21)(31)(1)0
xmxmxm
-+++-+=
d) 32
33(1)130
xxmxm
-+-++=
Bi 3. Tìm m để các phương trình sau có 3 nghim phân bit:
a) 3222
33(1)(1)0
xmxmxm
-+---=
b) 32
63(4)480
xxmxm
c) 32
23(1)6(2)20
xmxmxm
+-+-+-=
d) 3
1
0
3xxm
-+=
Bi 4. Tìm m để các phương trình sau có 3 nghim dương phân bit:
a) 3222
33(1)(1)0
xmxmxm
-+---=
b) 32
63(4)480
xxmxm
c) 32
157
40
326
xxxm
-+++=
d) 32
(21)20
xmxmxm
-++--=
Bi 5. Tìm m để các phương trình sau có 3 nghim âm phân bit:
a) 32
23(1)6(2)20
xmxmxm
+-+-+-=
b) 3222
33(1)(1)0
xmxmxm
-+---=
c) 32
390
xxxm
+-+=
d) 32
1820
xxmxm
-+-=
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 28
3. S TIP XÚC CA HAI ĐƯỜNG. TIP TUYN CA ĐƯỜNG CONG.
1. Ý nghĩa hình hc ca đạo hàm: Đạo hàm ca hàm s y = f(x) ti đim x0 là h s góc ca
tiếp tuyến vi đồ th (C) ca hàm s ti đim
(
)
000
;()
Mxfx
.
Khi đó phương trình tiếp tuyến ca (C) ti đim
(
)
000
;()
Mxfx
là:
y y0 = f ¢(x0).(x x0) (y0 = f(x0))
2. Điu kin cn và đủ để hai đường (C1): y = f(x) và (C2): y = g(x) tiếp xúc nhau là h
phương trình sau có nghim:
()()
'()'()
fxgx
fxgx
ì=
í=
î (*)
Nghim ca h (*) là hoành độ ca tiếp đim ca hai đường đó.
3. Nếu (C1): y = px + q và (C2): y = ax2 + bx + c thì
(C1) và (C2) tiếp xúc nhau Û phương trình 2
axbxcpxq
++=+
có nghim kép.
VN ĐỀ 1: Lp phương trình tiếp tuyến ca đường cong (C): y = f(x)
Bài tn 1: Viết phương trình tiếp tuyến
D
ca (C): y =f(x) ti đim
(
)
000
;
Mxy
:
·
Nếu cho x0 thì m y0 = f(x0).
Nếu cho y0 thì m x0 là nghim ca phương trình f(x) = y0.
·
Tính y
¢
= f
¢
(x). Suy ra y
¢
(x0) = f
¢
(x0).
·
Phương trình tiếp tuyến
D
là: y y0 = f
¢
(x0).(x x0)
Bài tn 2: Viết phương trình tiếp tuyến
D
ca (C): y =f(x), biết
D
có h s c k cho trước.
Cách 1: Tìm to độ tiếp đim.
·
Gi M(x0; y0) là tiếp đim. Tính f
¢
(x0).
·
D
có h s c k
Þ
f
¢
(x0) = k (1)
·
Gii phương trình (1), m được x0 và nh y0 = f(x0). T đó viết phương trình ca
D
.
Cách 2: Dùng điu kin tiếp xúc.
·
Phương trình đường thng
D
có dng: y = kx + m.
·
D
tiếp xúc vi (C) khi và ch khi h phương trình sau có nghim:
()
'()
fxkxm
fxk
ì
=+
í=
î (*)
·
Gii h (*), m được m. T đó viết phương trình ca
D
.
C ý: H s c k ca tiếp tuyến
D
có th được cho gián tiếp như sau:
+
D
to vi chiu dương trc hoành c
a
thì k = tan
a
+
D
song song vi đường thng d: y = ax + b thì k = a
+
D
vuông c vi đường thng d: y = ax + b (a
¹
0) thì k =
1
a
-
+
D
to vi đường thng d: y = ax + b mt c
a
thì
tan
1
ka
ka
-=
+
a
Bài tn 3: Viết phương trình tiếp tuyến
D
ca (C): y = f(x), biết
D
đi qua đim
(;)
AA
Axy
.
Cách 1: Tìm to độ tiếp đim.
·
Gi M(x0; y0) là tiếp đim. Khi đó: y0 = f(x0), y
¢
0 = f
¢
(x0).
·
Phương trình tiếp tuyến
D
ti M: y y0 = f
¢
(x0).(x x0)
·
D
đi qua
(;)
AA
Axy
nên: yA y0 = f
¢
(x0).(xA x0) (2)
·
Gii phương trình (2), m được x0. T đó viết phương trình ca
D
.
Cách 2: Dùng điu kin tiếp xúc.
·
Phương trình đường thng
D
đi qua
(;)
AA
Axy
và có h s c k: y yA = k(x xA)
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 29
·
D
tiếp xúc vi (C) khi và ch khi h phương trình sau có nghim:
()()
'()
AA
fxkxxy
fxk
ì
=-+
í=
î (*)
·
Gii h (*), m được x (suy ra k). T đó viết phương trình tiếp tuyến
D
.
Bi 1. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti đim được ch ra:
a) (C): 32
371
yxxx
=--+
ti A(0; 1) b) (C): 42
21
yxx
=-+
ti B(1; 0)
c) (C):
34
23
x
yx
+
=
-
ti C(1; –7) d) (C):
2
1
21
yx
x
=+-
-
ti D(0; 3)
Bi 2. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti đim được ch ra:
a) (C):
2
33
2
xx
yx
-+
=- ti đim A có xA = 4
b) (C):
3(2)
1
x
yx
-
=
-
ti đim B có yB = 4
c) (C):
1
2
x
yx
+
=
-
ti các giao đim ca (C) vi trc hoành, trc tung.
d) (C): 2
221
yxx
=-+
ti các giao đim ca (C) vi trc hoành, trc tung.
e) (C): 3
31
yxx
=-+
ti đim un ca (C).
f) (C): 42
19
2
44
yxx
=--
ti các giao đim ca (C) vi trc hoành.
Bi 3. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti các giao đim ca (C) vi đường được ch ra:
a) (C): 32
2394
yxxx
=-+-
và d:
74
yx
=+
.
b) (C): 32
2394
yxxx
=-+-
và (P): 2
83
yxx
=-+-
.
c) (C): 32
2394
yxxx
=-+-
và (C): 32
467
yxxx
=-+-
.
Bi 4. Tính din tích tam giác chn hai trc to độ bi tiếp tuyến ca đồ th (C) ti đim được
ch ra:
a) (C):
511
23
x
yx
+
=
-
ti đim A có xA = 2 .
b) (C): 2
726
yxx
=-+
ti đim B có xB = 2.
Bi 5. Tìm m để tiếp tuyến ca đồ th (C) ti đim được ch ra chn hai trc to độ mt tam
giác có din tích bng S cho trước:
a) (C): 2
1
xm
yx
+
=
-
ti đim A có xA = 2 và S =
1
2
.
b) (C):
3
2
xm
yx
-
=
+
ti đim B có xB = –1 và S =
9
2
.
c) (C): 3
1(1)
yxmx
=+-+
ti đim C có xC = 0 và S = 8.
Bi 6. Viết phương trình tiếp tuyến D ca (C), biết D có h s góc k được ch ra:
a) (C): yxx
32
235
=-+
; k = 12 b) (C):
21
2
x
yx
-
=
-
; k = –3
c) (C):
2
34
1
xx
yx
-+
=-; k = 1 d) (C): 2
43
yxx
=-+
; k = 2
Bi 7. Viết phương trình tiếp tuyến D ca (C), biết D song song vi đường thng d cho trước:
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 30
a) (C):
32
231
3
x
yxx
=-++
; d: y = 3x + 2 b) (C):
21
2
x
yx
-
=
-
; d: 3
2
4
yx
=-+
c) (C):
2
23
46
xx
yx
--
=+; d:
250
xy
+-=
d) (C): 42
13
3
22
yxx
=-+
; d: y = 4x + 1
Bi 8. Viết phương trình tiếp tuyến D ca (C), biết D vng góc vi đường thng d cho trước:
a) (C):
32
231
3
x
yxx
=-++
; d:
2
8
x
y
=-+
b) (C):
21
2
x
yx
-
=
-
; d:
yx
=
c) (C):
2
3
1
x
yx
+
=
+
; d: y = –3x d) (C):
2
1
2
xx
yx
+-
=+; d: x 2
Bi 9. Viết phương trình tiếp tuyến D ca (C), biết D to vi chiu dương trc Ox góc a:
a) (C):
3
20
24;60
3
x
yxx=-+-=
a
b) (C):
3
20
24;75
3
x
yxx=-+-=
a
c)
0
32
():;45
1
x
Cy x
-
==
-
a
Bi 10. Viết phương trình tiếp tuyến D ca (C), biết D to vi đường thng d mt góc a:
a) (C):
3
20
24;:37;45
3
x
yxxdyx=-+-=+=
a
b) (C):
3
20
1
24;:3;30
32
x
yxxdyx=-+-=-+=
a
c)
0
43
():;:3;45
1
x
Cydyx
x
-
===
-
a
d)
0
37
():;:;60
25
x
Cydyx
x
-
==-=
-+
a
e)
2
0
3
():;:1;60
2
xx
Cydyx
x
-+
==-+=
-
a
Bi 11. Tìm m để tiếp tuyến D ca (C) ti đim được ch ra vuông góc vi đường thng d cho
trước:
a) (C):
2(21)2
1
xmxm
yx
++-+
=+ ti đim A có xA = 0 và d là tim cn xiên ca (C).
b) (C):
2
21
3
xmx
yx
+-
=-; ti đim B có xB = 4 và d: x 12y + 1 = 0 .
Bi 12. Tìm m để tiếp tuyến D ca (C) ti đim được ch ra song song vi đường thng d cho
trước:
a) (C):
2
(31)
(0)
mxmm
ym
xm
+-+
+ ti đim A có yA = 0 và d:
10
yx
=-
.
Bi 13. Viết phương trình tiếp tuyến D ca (C), biết D đi qua đim được ch ra:
a) (C): 3
32
yxx
=-+-
; A(2; –4) b) (C): 3
31
yxx
=-+
; B(1; –6)
c) (C):
( )
2
2
2
yx
=- ; C(0; 4) d) (C): 42
13
3
22
yxx
=-+
;
3
0;
2
D
æö
ç÷
èø
e) (C):
2
2
x
yx
+
=
-
; E(–6; 5) f) (C):
34
1
x
yx
+
=
-
; F(2; 3)
g) (C):
2
33
2
xx
yx
-+
=-; G(1; 0) h)
2
2
1
xx
yx
-+
=-; H(2; 2)
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 31
VN ĐỀ 2: Tìm điu kin để hai đường tiếp xúc
1. Điu kin cn và đủ để hai đường (C1): y = f(x) và (C2): y = g(x) tiếp xúc nhau là h
phương trình sau có nghim:
()()
'()'()
fxgx
fxgx
ì=
í=
î (*)
Nghim ca h (*) là hoành độ ca tiếp đim ca hai đường đó.
2. Nếu (C1): y = px + q và (C2): y = ax2 + bx + c thì
(C1) và (C2) tiếp xúc nhau
Û
phương trình 2
axbxcpxq
++=+
có nghim p.
Bi 1. Tìm m để hai đường (C1), (C2) tiếp xúc nhau:
a) 32
12
():(3)2;():
CyxmxmxCtruïchoaønh
=++++
b) 32
12
():2(1);():
CyxxmxmCtruïchoaønh
=---+
c) 3
12
():(1)1;():1
CyxmxCyx
=+++=+
d) 32
12
():221;():
CyxxxCyxm
=++-=+
Bi 2. Tìm m để hai đường (C1), (C2) tiếp xúc nhau:
a) 422
12
():21;():2
CyxxCymxm
=++=+
b) 422
12
():1;():
CyxxCyxm
=-+-=-+
c) 422
12
19
():2;():
44
CyxxCyxm
=-++=-+
d) 222
12
():(1)(1);():2
CyxxCyxm
=+-=+
e)
2
12
(21)
():;():
1
mxm
CyCyx
x
--
==
-
f)
22
12
1
():;():
1
xx
CyCyxm
x
-+
==+
-
VN ĐỀ 3: Lp phương trình tiếp tuyến chung ca hai đồ th
(C1): y = f(x) C2): y = g(x)
1. Gi
D
: y = ax + b là tiếp tuyến chung ca (C1) và (C2).
u là hoành độ tiếp đim ca
D
và (C1), v là hoành độ tiếp đim ca
D
và (C2).
·
D
tiếp xúc vi (C1) và (C2) khi và ch khi h sau có nghim:
()(1)
'()(2)
()(3)
'()(4)
fuaub
fua
gvavb
gva
ì=+
ï
ï=
í=+
ï=
ï
î
·
T (2) và (4)
Þ
f
¢
(u) = g
¢
(v)
Þ
u = h(v) (5)
·
Thế a t (2) vào (1)
Þ
b =
j
(u) (6)
·
Thế (2), (5), (6) vào (3)
Þ
v
Þ
a
Þ
u
Þ
b. T đó viết phương trình ca
D
.
2. Nếu (C1) và (C2) tiếp xúc nhau ti đim có hoành độ x0 thì mt tiếp tuyến chung ca (C1) và
(C2) cũng là tiếp tuyến ca (C1) (và (C2)) ti đim đó.
Bi 1. Viết phương trình tiếp tuyến chung ca hai đồ th:
a) 22
12
():56;():511
CyxxCyxx
=-+=-+-
b) 22
12
():56;():14
CyxxCyxx
=-+=---