GV. Lê Th Xuân H ng ươ
CH NG 3:ƯƠ LIÊN K T HÓA H C
3.1. Ln k t ion theo Kossel ế(Côtxen)
- l c hút tĩnh đi n gi a các ion trái d u ( th ng hình thành gi a các kim lo i đi n hình ườ
v i các phi kim đi nnh)
+ Gi i thích:
Phân t c a h p ch t hóa h c đ c t o n nh s chuy n electron hóa tr t nguyên t y ượ
sang ngun t kia.
Nguyên t m t electron bi n tnh ion d ng ( G i là cation) ế ươ
Nguyên t thu electron bi n tnh ion âm (G i là anion) ế
Sau đó các ion mang đi n tích ng c d u đó t nhau l i g n nhau, nh ng khi đ n r t ượ ư ế
g n nhau gi a nh ng ion đó xu t hi n l c đ y sinh ra b i t ng tác gi a v electron c a các ươ
ion. L c đ y đó càng tăng lên khi c ion càng g n nhau, đ n lúc l c đ y b ng l c hút, c ế
ion d ng l i và ch nhau m t kho ng nh t đ nh, khi đó liên k t ion đ c hình thành. ế ượ
VD: Q trìnhnh thành pn t NaCl
+ Nguyên t Na (Z=11): [Ne]3s1
+ Nguyên t Cl ( Z = 17): [Ne]3s23p5
+ Na – 1e-Na+ (Cation)
+ Cl + 1e-Cl- (Anion)
Na
Cl
Na
Cl
-
Na
+
Cl-
1e
-
Sau khi Na m t electron bi n thành Na ế + thì bán kính nh đi n Cl nh n electron bi n thành ế
Cl- thì bánnh l n h n so v i tr ng ti nguyên t trung hòa. ơ
Hai ion Na+ và Cl- hút nhau b ng l c t tĩnh đi n, chúng s ti p xúc nhau m t kho ng cách ế
b ng t ngn kính c a hai ion
- H n ch : ế
Trang: 1
GV. Lê Th Xuân H ng ươ
Không gi i thích đ c s t o thành m t s r t l n phân t t o nên b i nguyên t c a ng ượ
m t nguyên t nh Cl ư 2, H2…ho c c a nh ng nguyên t g n gi ng nhau nh SO ư 2, CO2
3.2. Ln k t c ng hóa tr theo Lewis ế (Liuyt)
- Là liên k t b ng c p electron chungế
Gi i thích:
c nguyên t đ a ra nh ng electron a tr c a mình t o thành 1,2 hay 3 c p electron chung ư
gi a hai ngun t đ m i ngun t đ t đ c c u nh electron b n c a khí hi m ns ượ ế 2 hay
ns2np6.
VD: Công th c electron Công th c c u t o
Cl Cl Cl Cl ( Cl- Cl )
N
+
+N N N ( N N)
Cl+
HClH ( H - Cl)
N u thay m i c p electron chung b ng m t v ch n i ta ng th c c u t o.ế
- Có hai lo i liên k t c ng hóa tr : ế
* Ln k t c ng hóa tr không c c:ế C p electron chung gi a hai nguyên t o nên liên k t ế
thu c v hai nguyên t v i m c đ nh nhau. ư VD: H2, Cl2 (H-H)
* Liên k t c ng hóa tr có c c:ế C p electron chung l ch v phía nguyên t c a nguyên
t có đ âm đi n l n h n. ơ VD: Trong phân t HCl thì c p electron chung l ch v phía
Clo.
Liên k t c ng hóa tr kng phân c c và liên k t ionế ế
hai tr ng h p gi i h n c a liên k t c ng a trườ ế
c c
- H n ch : ế
Không gi i thích đ c: ượ
C u trúc c a các pn t không tuân theo quy t c “bát t nh BeCl ư 2, BeCl3….
c gi a hai nguyên t t o liên k t ế
S hi n di n c a các phân t s electron l . VD: BeCl 3
Liên k t ph i tế (Ln k t cho - nh n)ế
- Là liên k t c ng hóa tr nh ng trong đó c p electron chung do m t nguyên t đóng pế ư
( th ng dùng mũi tên→ đ ch liên k t cho - nh n)ườ ế
VD:
Trang: 2
GV. Lê Th Xuân H ng ươ
N
H
H
H+ H
+
N
H
H
HH
+
(NH
4+
)
O
H
H
+ H
+
O
H
H
H
+
hay
OH
H
H
+
(H
3
O
+)
Đi n ch d ng tr thành đi n ch chung c a c ion H ươ 3O+ và c a c ion NH 4+ ch không
thu c nguyên t Hyđro nào c
So sánh hai lo i liên k t ế
Liên k t ionếLiên k t c ng hóa trế
- Ln k t b ng l c hút tĩnh đi nế
- Th ng liên k t ionnh thành gi a haiườ ế
nguyên t c a nguyên đ âm đi n khác
nhau nhi u.
VD: Gi a kim lo i đi n hình và phi kim
đi n hình nh NaCl ư
- Có nhi t đ ng ch y và nhi t đ sôi
cao
- Kng có h ngướ
- Liên k t b ng c p electron chungế
- Liên k t th ngnh thành gi a haiế ườ
nguyên t c a nguyên t có đ âm đi n
gi ng ho c kc nhau kng nhi u.
VD: H2, HCl
- Có nhi t đ ng ch y và nhi t đ sôi
th p.
- Có h ngướ
3.3. Ph ng pháp liên k t hóa tr (VB) ươ ế (Valence – bond)
Thuy t tĩnh đi n c a txen cũng nh thuy t c p electron c a Liuyt đ u ch a gi i thích ế ư ế ư
đ y đ v đ b n c a liên k t hình h c c a phân t . Hai thuy t g n đúng đ c s ế ế ượ
d ng r ng rãi đ gi i thích b n ch t c a liên k t c ng hóa tr i riêng hay c a liên k t hóa ế ế
h c nói chung thuy t liên k t hóa tr ( vi t t t thuy t VB) thuy t oribitan phân t ế ế ế ế ế
( vi t t t là thuy t MO).ế ế
3.3.1. M t s lu n đi m c b n ơ
Thuy t VB xu t phát t nh ng lu n đi m sau:ế
Lu n đi m 1:
Liên k t hình thành do s k t đôi c a hai electron spin trái d u. đây s s xen phế ế
c a hai orbitan nguyên t c a hai nguyên t , m i orbitan mang m t electron. V y khi t o
thành phân t các nguyên t v n gi nguyên ki n trúc electron. ế
VD: Khi hai nguyên t Hyđro ch a electron spin trái d u ti n g n đ n nhau thì chúng t ế ế
nhau làm năng l ng c a h gi m xu ng thì h tr thành v ng b n. Lúc này liên k t hóa h cượ ế
xu t hi n do hai electron spin ng c d u th chuy n đ ng g n c hai h t nhân, nói ch ượ
khác là hai electron này tr thành chung cho c hai h t nhân nguyên t Hyđro
Liên k t c ng hóa tr đ c g i là liên k t hai electron hai tâm.ế ượ ế
Trang: 3
GV. Lê Th Xuân H ng ươ
Lu n đi m 2:
Đi u ki n đ t o liên k t hóa h c gi a hai nguyên t là chúng có nh ng electron đ c thân đ ế
th ghép đôi đ c. ượ
VD:
Li : 1s22s1
1 electron đ c thân nên Li có th t o đ c 1 liên k t ượ ế
C: 1s22s22p2
Sau khi nh n năng l ng thì C tr ng thái kích thích ượ
2s 2p
C
*
1s
2
2s
1
2p
3
có 4 electron đ c thânn Cacbon có th t o đ c 4 liên k t ượ ế
O: 1s22s22p4
có 2 electron đ c thân nên O t o đ c 2 liên k t. ượ ế
Lu n đi m 3:
M c đ xen ph c a các orbitan càng l n thì liên k t c ng hóa tr ng b n. M c đ này ph ế
thu c vào các y u t sau: ế
+ Kích th c, hình d ng orbitan (s, p, d, f)ướ
+ H ng xen ph theo tr c hay song songướ
+ Ki u xen ph
3.3.2. Tính có h ng c a liên k t c ng hóa tr . ướ ế
M i liên k t c ng hóa tr trong phân t đ c phân b theo nh ng ph ng sao cho s xen ph ế ượ ươ
c a các orbitan nguyên t l n nh t.
VD1:
Gi i thích phân t PH 3 theo thuy t VB ế
B1: Vi t c u trúc electron c a c nguyên tế
P(Z=15): [Ne]3s23p3
H(Z=1): 1s1
B2: Các orbitan ch a electron đ c thân s l n l t xen ph v i nhau đ t o thành liên ượ
k tế
Trang: 4
2s 2p
2s 2p
S
H
H
x
y
z
GV. Lê Th Xuân H ng ươ
M i orbitan p c a P s liên k t v i m t orbitan 1s c a H ế T o
thành 3 liên k t P-Hế
c = 900 (góc lý thuy t theo VB)ế
Th c tê góc = 930(góc th c nghi m)
c th c nghi m l n h n góc lý thuy t 30, là do s đ y nhau c a các ơ ế
nguyên t H và c ac đôi electron tham gia liên k t. ế
VD2: Gi i thích c u trúc phân t H 2S theo thuy t VBế
S (Z=16) [Ne]3s23p4
H (Z=1) 1s1
T o thành hai liên k t S-H ế
Theo thuy t VB, nguyên t H s ti n t i nguyên t S theo 2 ph ng c a Sx Sy, đ sế ế ươ
che ph c c đ i gi a orbitan s c a nguyên t H và orbitan px, py ( ch ng h n) c a nguyên t S.
Theo thuy t VB: ế
Th c t c = 90 ế 0 nh ng th c t góc = 92ư ế 0
* u - Khuy t đi m c a thuy t VB:Ư ế ế
Thuy t VB th gi i thích đ c c c a liên k t, tuy nhiên so v i th c t thì c này nế ượ ế ế
ch a phù h p. Thuy t y đã ng s đ y nhau gi a đôi electron liên k t nguyên t liênư ế ế
k t v i nguyên t trungm. Tuy nhiên còn nhi u tr ng h p thì so v i th c t còn l ch quáế ườ ế
xa. Đ i v i các phân t h p ch t c a C, Si…thì v n đ còn khó khăn h n n a. ơ
VD: Gi i thích c u trúc phân t CH 4 theo thuy t VBế
C (Z= 6) 1s22s22p2
H (Z= 1) 1s1
C*: 1s22s12p3
4 orbitan này s liên k t v i 4 orbitan s c a H t o thành 4 liên k t C-H ế ế
Theo thuy t VB thì 3 ln k t C-H có góc = 90ế ế 0
Trang: 5
HPH
HSH
HSH
HCH
P
H
H
H
x
y
z