Tài li u tham kh o v máy l nh th c ph m.
1. S đ máy l nh th c ph m.ơ
+ Máy l nh th c ph m d i tàu th ng dùng hai lo i: lo i dàn bay h i tr c ti p ướ ườ ơ ế
t y tuy t b ng h i công ch t, dàn bay h i qu t gió t y tuy t b ng mai so đi n. ế ơ ơ ế
S đ d i đây là lo i dàn bay h i tr c ti p.ơ ướ ơ ế
Hình v trên là s đ máy l nh th c ph m, lo i bay h i tr c ti p, t y tuy t ơ ơ ế ế
b ng h i công ch t. ơ
Chú thích:
1. Van t y tuy t chung. ế
2. Van t y tuy t bu ng th t. ế
3. Van đi n t .
4. Van hút bu ng th t.
5. Van ti t l u tay dùng đ t y tuy t.ế ư ế
6. Van n p ga th l ng.
MN: Máy nén
BTA: Bình tách m
BN: Bình ng ng ư
TL: Van ti t l uế ư
BT: Bu ng th t
BC: Bu ng cá
BR: Bu ng rau
BTD: Bình tách d u
2. T y tuy t. ế
- Đóng van đi n t 3 t : 15-30 phút b ng cách xoay núm đi u ch nh c a bu ng
th t trên b ng đi u khi n v v trí stop đ ng ng c p ch t l ng cho DBH bu ng
th t. M c đích đ ch t l ng còn l i trong dàn bay h i h t & hút v máy nén. ơ ế
- Đóng van hút 4 c a bu ng th t.
M van t y tuy t 1,2. ế
- M van ti t l u tay s 5. ế ư
Chú ý: Trong quá trình t y tuy t bu ng th t thì bu ng cá và bu ng rau v n làm ế
vi c bình th ng. Dàn bay h i đang y tuy t lúc này đóng vai trò nh bình ườ ơ ế ư
ng ng, công ch t l ng sau khi ng ng t s c p cho DBH khác đang làm vi cư ư
bình th ng. Nhi t l ng ng ng t c a công ch t nh ra làm tan l p băng. N uườ ượ ư ế
t y tuy t bu ng cá, các b c t ng t . Lúc này thay vì viêc đóng van 4 m van ế ướ ươ
2 thì ta s đóng van 4’, m van 2’ c a bu ng cá – van 4’ không th hi n trên
hình.
- Đ i v i dàn bay h i qu t gió thì t y b ng manh so đi n & th ng đ t t đ ng ơ ườ
8 ti ng t y m t l n. Nh ng c n chú ý khi nh n th c ph m thì ch kho ng 3-4ế ư
ti ng sau dàn có hi n t ng t c, gió không l u thông đ c do di n tích dàn bé &ế ượ ư ượ
l ng h i n c mang vào lúc này t th c ph m nhi u, nên ph i t y b ng tayượ ơ ướ
ngay b ng cách: M c a b ng đi n đi u khi n, trên đ ng h r le th i gian, ta ơ
rút ti p đi m t y tuy t đ ng và c m vào ti p đi m t y tuy t tĩnh theo chi uế ế ế ế
quay c a đ ng h . M t l n t y s có hai ti p đi m trong m t c p làm vi c ế
ti p đi m đ u ch th i đi m b t đ u t y tuy t, ti p đi m sau ch th i đi m k tế ế ế ế
thúc t y tuy t, kho ng th i gian khi đ ng h quay t ti p đi m này đ n ti p ế ế ế ế
đi m kia chính là th i gian t y tuy t. Do v y tùy theo m c đ dày m ng cua l p ế
tuy t mà ta đ th i gian t y h p lý.ế
- Xem hình v minh h a sau;
Chú thích:
1. Ti p đi m t y tuy t tĩnh( v ch đ ) 2. Ti p đi m t y tuy t đ ng(v ch xanh)ế ế ế ế
3. Th i gian c a m t l n t y. 4. Th i gian gi a hai l n t y li n nhau
3. Quy trình d ng h th ng l nh.
- M c đích ch y u là đ sau khi d ng h th ng công ch t l ng không còn trong ế
DBH gây khó khăn cho l n kh i đ ng sau & ngăn công ch t rò l t sang ph n
th p áp. Quy trình g m các b c sau: ướ
1. Đóng van c p l ng ng ng c p công chât l ng cho DBH, đ máy nén hút h t ế
công ch t trong ph n th p áp d n v bình ng ng, ho c bình ch a (n u có) ư ế
2. Sau đó máy nén t d ng do áp su t hút th p ( Đ i v i đi u hòa trung tâm nên
đ t kho ng: 4kg/cm 2. Đ i v i FIGO nên đ t 0,2-0,3kg/cm 2)
3. T t ngu n đi n đ ng c lai máy nén. ơ
4. Đóng van hút, van đ y c a máy nén.
5. T t qu t gió bu ng l nh (n u có) ế
4. Quy trình kh i đ ng máy l nh th c ph m d i tàu ướ
1. ki m tra: Các v t v ng xung quanh máy nén, dây cu roa ( đ i v i máy nén ướ
h ), ngu n đi n cho máy nén, m c d u nh n trong các te máy nén ( Đ i v i lo i
máy nén có TB hâm d u nh n thì b t hâm tr c khi kh i đ ng t 15-30 phút) ướ
2. Ki m tra t t c các van t máy nén đ n bình ng ng (phía cao áp). Các van này ế ư
ph i m tr c khi b t đ ng c lai máy nén. ướ ơ
3. M van c p và thoát n c b u ng ng ( N u nh tr c đó đóng). ướ ư ế ư ướ
4. B t công t c kh i đ ng đ ng c lai máy nén, theo dõi áp su t d u, l ng nghe ơ
các ti ng đ ng l - n u có ph i d ng ngay.ế ế
5. M t t van hút, theo dõi xem máy nén có b ng p l ng không? n u b ng p ế
l ng thì đóng b t van hút l i.
6. M van ti t l u c p công ch t l ng cho các dàn bay h i & theo dõi áp su t ế ư ơ
hút, áp su t đ y, áp su t d u nh n...
7. B t qu t gió bu ng l nh (n u có ) ế
Chú ý: Nên theo dõi t 30-60 phút sau khi kh i đ ng.
5. Các thông s ch ng t s làm vi c bình th ng c a h th ng l nh. ườ
Các thông s này có tính ch t đ nh h ng, đ c t ng k t l i theo kinh nghi m ướ ượ ế
& thay đ i theo vùng, mùa ....
1. Máy l nh th c ph m:
R12( kg/cm2) R22( kg/cm2)
P00-0,15 0,5-1,5
Pk7-10 14-17
Pd uP0+2 P0+2
2. Đi u hòa không khí:
R12( kg/cm2) R22( kg/cm2)
P03-4 5-8
Pk7-10 14-18
Pd uP0+2 P0+2
3. Nhi t đ h i quá nhi t sau máy nén kho ng 80 – 120 ơ 0C . Nhi t đ t i đa cho
phép: 1300C N u l n h n s cháy d u bôi tr n.ế ơ ơ
4. Đ chênh nhi t đ n c làm mát : 6-10 ướ 0C.
VI. B o qu n b o d ng h th ng l nh. ưỡ
1. T y tuy t dàn bay h i: ế ơ
Khi th y dàn bay h i tuy t bám nhi u, nhi t đ bu ng l nh tăng, tuy t bám v ơ ế ế
máy nén ( có th ph tr ng c máy nén ) thì ta ph i t y tuy t dàn bay h i tùy ế ơ
thu c vào lo i nào mà t y theo h ng d n ( m c II) ướ
2. X không khí và nh ng khí không ng ng t . ư
Trong quá trình ho t đ ng c a h th ng. N u có nhi u d u hi u ch ng t s ế
m t c a không khí trong h th ng nh : Nhi t đ bu ng l nh cao, công nén l n, ư
áp su t ng ng t tăng, van ti t l u có ti ng rít, kim đ ng h đ y dao đ ng,... Thì ư ế ư ế
ta ti n hành x khí nh sau: Đóng van c p l ng d i đáy bình ng ng đ nh t ga,ế ư ướ ư
sau khi d ng máy nén, v n đ n c làm mát bình th ng cho đ n khi công ch t ướ ườ ế
ng ng t h t. Sau đó m t t van x khí trên đ nh bình ng ng đ tránh m t gaư ế ư
nhi u. B ng kinh nghi m, đoán l ng không khí nhi u hay ít mà x lâu hay ượ
nhanh.
3. B xung ho c thay d u nh n.
Các b c ti n hành:ướ ế
- Ki m tra lo i d u máy nén theo lý l ch.
- Chu n b l ng d u đúng ch ng lo i & sach s . ượ
Có hai cách b xung.
Cánh m t:
- Chu n b dây n p, v n vào van n p d u trên thân máy nén, nhúng m t đ u vàu
thùng d u, m va n p d u và x E cho dây n p xong thì đóng van l i.
- V n đ cho máy nén ho t đ ng, đóng van c p l ng & kh ng ch r le th p áp ế ơ
cho máy nén ch y c ng b c đ n khi áp su t hút đ t chân không, có th d ng ưỡ ế
máy nén ho c v n đ máy nén ch y, m van n p d u, d u s ch y vào các te do
chênh áp. Qua kính nhìn th y m c d u đã d thì ng ng n p.
L u ý: ư
N u ta ch a thông th o h th ng, m i đ m nh n ch c danh l n đ u ch a cóế ư ư
kinh nghi m thì không nên b xung theo cách này, có th không ki m soát đ c ượ
l ng d u vào quá nhi u, không khí xâm nh p vào h th ng. Trong tr ng h pượ ư
b không khí xâm nh p vào thì không nên đ h th ng ho t đ ng ti p, d n đ n ế ế
không khí xâm nh p vào các h th ng khác r t khó x E. Mà ta ph i d ng máy
x E ngay theo cách b xung 2 sau đây:
Cách 2:
- D ng máy nén, đóng van hút, thoát c a máy nén, n i bu lông b xung d u
l ng ch ng máy nén, khi th y ti ng ga xì ra thì ta ch cho áp xu t trong các teư ế
gi m b ng ho c l n h n áp su t môi tr ng m t ít thì tháo bu lông ra, b xung ơ ườ
d u theo m c yêu c u, sau đó x E b ng cách: Gá g bu lông vài ren, nhích van
hút, thoát c a máy nén, ga s đ y không khí ra ngoài, khi x h t E thì xi t ch t ế ế
bu lông, ki m tra đ kín b ng b t xà phòng.
4. N p b xung công ch t:
- Khi h th ng có d u hi u ch ng t thi u công ch t nh : Áp su t hút đ y ế ư
gi m, nhi t đ bu ng l nh tăng, m c ga l ng bình ng ng th p,... thì ta ti n ư ế
hành rò tìm ch h b ng b t xà phòng ( Th ng ch h s có v t loang c a d u ườ ế
nh n ) Sau khi phát hi n, làm kín thì ti n hành n p b xung công ch t. Tr c ế ướ
khi n p ga c n ph i bi t; trong h th ng đang dùng lo i công ch t gì? ki m tra ế
bình ga s p n p có đúng không? xem qua tài li u c a h th ng xem c n n p bao
nhiêu thì đ . N u không có tài li u thì ph i quan tâm t i : m c ga l ng trong ế
bình ng ng tr ng thái công ch t đang l u thông, tr ng thái nh t ga, áp su tư ư
hút, áp su t đ y đ biêt l ng ga vào nh th nào là đ . Có hai cách n p ga hay ượ ư ế
dùng .
Cách 1: N p th h i ( H ng d n cho ng i ch a n p l n nào). ơ ướ ườ ư
- Th ng dùng v i h th ng nh , N p có tính ch t b sung ( Vì th i gian n pườ
lâu). thao tác không đúng có th gãy clape c a máy nén .
Cách th c ti n hành nh sau: ế ư
-Bình ga đ t tr ng thái đ ng, v n m t đ u c a r c co dây n p vào bình ga
( V n đ h th ng làm vi c bình th ng ), m h t c van hút c a máy nén đ ườ ế
h ng l u thông răc co c a van hút s n i thông v i dây n p tr ng thái đóng,ướ ư
ti p theo gá h vài ren đ u r c co dây n p còn l i vào r c co n p c a van hút,ế
nhíc van n p trên bình ga vài vòng đ x E dây n p, sau khi x E xong, v n ch t
r c co dây n p, m h t c van n p trên bình & ti n hành n p b ng cách đóng ế ế
d n van hút máy nén ( Đ ng nghĩa v i vi c m d n đ ng n p ) . Theo dõi áp ườ
su t hút đ đi u ch nh van h p lý, không nên đi u ch nh đ ng n p quá l n ườ
ng nghĩa v i đ ng hút t dàn c a máy nén thu h p l i ) s d n đ n hi n ườ ế
t ng : máy nén t d ng do ti t di n c a dây n p bé, không đ so v i s nượ ế
l ng máy ( Ng t do áp su t th p ) ho c hút c ga l ng làm gãy clape. N p theoượ
cách này tuy t đ i không đ c d c bình trong quá trình n p, s gây nguy hi m ượ
cho máy nén.
- Khi hi n t ng ga đ thì k t thúc n p nh sau: m h t c van hút c a máy ượ ế ư ế
nén, đóng van n p trên bình, tháo r c co dây n p, v n c ch p làm kín lên r c co
n p c a van hút máy nén vào kho ng : 1/3-1/4 vòng đ công ch t l u thông v i ư
thi t b ch báo, r le áp su t th p.ế ơ
Cách 2: N p th l ng ( N p vào DBH)
- Cách này th ng n p v i s l ng l n & an toàn cho máy nén. Quá trình n pườ ượ
nh sau:ư
- Binh ga đ d c có th d c đ ng, n i dây n p vào r c co c a van n p ga th
l ng ( van 6 trong s đ ph n 1 ) x E dây n p nh cách m t, sau đó đóng van ơ ư
c p l ng đáy bình ng ng, m van n p 6, m van đ nh bình. Quá trình n p s ư
di n ra r t nhanh, cho nên ph i liên t c theo dõi m c l ng bình ng ng đ k t ư ế
thúc n p k p th i tránh th a ga ( Theo kinh nghi m m c l ng trong bình th p
h n so v i đ nh m c thì k t thúc n p là v a- vì l ng ga trong dàn ch a thu h tơ ế ượ ư ế
v bình ng ng , nh t là nh ng DBH tr c ti p di n tích dàn l n). ư ế
5. V sinh bình ng ng ư
Kho ng th i gian gi a hai l n thông bình ng ng ph thu c vào th i gian, đ ư
s ch c a ngu n n c vùng khai thác. Nh ng khi có d u hi u bình ng ng b b n ướ ư ư
( Áp su t ng ng t cao, đ chênh nhi t đ n c ra vào bình ng ng th p, s ư ư ư
ngoài bình nóng h n bình th ng .. .) thì ti n hành thông bình ng ng, quá trìnhơ ườ ế ư
thông r a nên k t h p thay k m ch ng ăn mòn. ế
6. X d u nh n
Trong h th ng d u nh n luôn đi cùng công ch t vào trong các thi t b , m c đ ế
này nhi u hay ít tùy thu c vaò đ hoàn thi n c a hãng ch t o. Khi l n d u ế
nhi u làm gi m đáng k m c đ trao nhi t c a công ch t thì ph i ti n hành x . ế
Bi n pháp x nên căn c vào k t c u c a thi t b . ế ế
7. V sinh các phin l c.
Trong h th ng th ng có các phin l c sau: Phin l c m ( có hai lo i : lo i h t ườ
và lo i phin c ng k t c u li n kh i- v i lo i này thì thay c phin), Phin l c b n ế
tr c máy nén, phin l c b n tr c van ti t l u . Trong quá trình v n hành nênư ướ ế ư
đ nh kỳ v sinh và thay ch ng m.
8. B o d ng máy nén. ưỡ
Th i gian gi a hai l n b o d ng máy nén do nhà ch t o quy đ nh & d a vào ư ế
tình tr ng th c t c a nó t i th i đi m đó. Nh ng khi th y năng su t làm l nh ế ư
gi m thì ti n hanhf b o d ng thay clape, thay séc măng. ế ưỡ
VII/ Nh p hàng vào kho l nh.
- Đ tránh quá t i cho h th ng & ch t l ng hàng hóa đ c đ m b o, tr c ượ ượ ướ
khi nh p hàng hóa vào bu ng l nh ta ph i cho v sinh bu ng, ch y tr c ướ
kho ng 0.5-1 ngày đ cho t t các b đ , giá treo, thành vách, không khí trong
bu ng đ t đ yêu c u sau đó m i nh p hàng hóa.
- Trong lúc nh p hàng hóa thì ch y hai máy đ nhi t đ xu ng nhanh ( vì th c
ph m lúc nh p th ng tr ng thái t i ch a đ c b o qu n l nh s b & ườ ươ ư ượ ơ
tránh quá t i n u ch m t máy nén. ế
- Khi l ng th c ph m c n d tr nhi u cho chuy n đi xa, thì trong đi u ki nượ ế
cho phép nên cho nh p làm nhi u đ t.
VIII/ Nh ng s c th ng g p, bi u hi n, nguyên nhân, cách kh c ph c. ườ
1. Ng p l ng.
+Bi u hi n :
- tuy t bám đ n t n thân máy nén, có th ph tr ng c máy nén.ế ế
- Clape có ti ng gõ l .ế