Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 261
CHƯƠNG 4. BT ĐẲNG THC, BT PHƯƠNG TRÌNH
BÀI 1. BT ĐẲNG THC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I – ÔN TP BT ĐẲNG THC
1. Khái nim bt đẳng thc
Các mnh đề dng '' ''ab< hoc ab được gi là bt đẳng thc.
2. Bt đẳng thc h qu và bt đẳng thc tương đương
Nếu mnh đề ""ab cd đúng thì ta nói bt đẳng thc cd
là bt đẳng thc h qu ca bt
đẳng thc ab và cũng viết là ""ab cd
Nếu bt đẳng thc ab là h qu ca bt đẳng thc cd
và ngược li thì ta nói hai bt đẳng thc
tương đương vi nhau và viết là .ab cd
3. Tính cht ca bt đẳng thc
Như vy để chng minh bt đẳng thc ab
ta ch cn chng minh 0ab
Tng quát hơn, khi so
sánh hai s, hai biu thc hoc chng minh mt bt đẳng thc, ta có th s dng các tính cht ca
bt đẳng thc được tóm tt trong bng sau
Tính cht
Tên gi
Điu kin Ni dung
ab acbc
Cng hai vế ca bt đẳng thc
vi mt s
0c ab acbc Nhân hai vế ca bt đẳng thc
vi mt s
0c ab acbc
ac cd
abcd
Cng hai bt đẳng thc cùng
chiu
0; 0ac
ab cd
ac bd
Nhân hai bt đẳng thc cùng
chiu
*
n 21 21nn
ab a b
 Nâng hai vế ca bt đẳng thc
lên mt lũy tha
*
n 0a 22nn
ab a b
0a ab a b Khai căn hai vế ca mt bt
đẳng thc
33
ab a b
Chú ý
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 262
Ta còn gp các mnh đề dng ab hoc ab Các mnh đề dng này cũng được gi là bt đẳng
thc. Để phân bit, ta gi chúng là các bt đẳng thc không ngt và gi các bt đẳng thc dng
ab hoc ab là các bt đẳng thc ngt. Các tính cht nêu trong bng trên cũng đúng cho bt
đẳng thc không ngt. II– BT ĐẲNG THC GIA TRUNG BÌNH CNG VÀ TRUNG
BÌNH NHÂN
1. Bt đẳng thc Cô-si
Định lí
Trung bình nhân ca hai s không âm nh hơn hoc bng trung bình cng ca chúng

,,0.1
2
ab
ab a b

Đẳng thc 2
ab
ab
xy ra khi ch khi ab
.
2. Các h qu
H qu 1
Tng ca mt s dương vi nghch đảo ca nó ln hơn hoc bng 2
12, 0.aa
a

H qu 2
Nếu ,
x
y không âm và có tng không đổi thì tích
x
y ln nht khi và ch khi .
x
y
H qu 3
Nếu ,
x
y không âm và có tích không đổi thì tng
xy
nh nht khi và ch khi .
x
y
III – BT ĐẲNG THC CHA DU GIÁ TR TUYT ĐỐI
Điu kin Ni dung
0, ,
x
xxx x
0a
x
aaxa

x
axa
hoc
x
a
ab ab ab

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 263
B. CÂU HI TRC NGHIM
Dng1:Chngminhbtđẳngthcdavàođịnhnghĩatínhcht
1. Phương pháp gii.
Để chng minh bt đẳng thc(BĐT) AB³ ta có th s dng các cách sau:
Ta đi chng minh 0AB
. Để chng minh nó ta thường s dng các hng đẳng thc để phân
tích AB- thành tng hoc tích ca nhng biu thc không âm.
Xut phát t BĐT đúng, biến đổi tương đương v BĐT cn chng minh.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Loi 1: Biến đổi tương đương v bt đẳng thc đúng.
Ví d 1 : Cho hai s thc ,,abc. Chng minh rng các bt đẳng thc sau
a)
22
2
ab
ab +
£ b)
2
2
ab
ab æö
+÷
ç
£÷
ç÷
÷
ç
èø
c)

2
222
3abc abc d)

23a b c ab bc ca
Li gii
a) Ta có 22 2 22
2()0 2ab abab ab ab+- = - ³ +³ . Đẳng thcab=
.
b) Bt đẳng thc tương đương vi
2
0
2
ab ab
æö
+÷
ç
÷
ç÷
÷
ç
èø

2
22
24 0a abb ab ab (đúng) ĐPCM.
Đẳng thc xy ra ab=
c) BĐT tương đương

222 222
3222abc abc abbc ca 

222
0ab bc ca (đúng) ĐPCM.
Đẳng thc xy ra abc==
d) BĐT tương đương
222
2223a b c ab bc ca ab bc ca

222
22 0abc abbcca

222
0ab bc ca
 (đúng) ĐPCM.
Đẳng thc xy ra abc==
Nhn xét: Các BĐT trên được vn dng nhiu, và được xem như là "b đề" trong chng minh các bt đẳng
thc khác.
Ví d 2 : Cho năm s thc ,,,,abcde. Chng minh rng
222 22 ()abcdeabcde+++ +³ +++
.
Li gii
Ta có : 222 22()abcdeabcde+++ +- +++=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 264
222 2
22 22
()()( )()
444 4
aaa a
ab b ac c ad d ae e=-++-++-++-+
22 22
()()()()0
2222
aaa a
bcde=- +- +- +- ³ đpcm.
Đẳng thc xy ra 2
a
bcde====.
Ví d 3 : Cho 1ab ³. Chng minh rng : 22
11 2
1
11
ab
ab
+
++ .
Li gii
Ta có 22 2 2
112 11 12
()()
111
11 1 1
ab ab ab
ab a b
+-= - + -
+++
++ + +
22 22
22 22 22
().
11
( 1)(1 ) ( 1)(1 ) 1 1 (1 )(1 )
aba abb ab b a abbaabba
ab ab
aabbab ba ba
--- --+-
=+=-=
++
++ ++ + + + +
2
22 22
()(1) ()(1)
.0
1(1 )(1 ) (1 )(1 )(1 )
ababab abab
ab ba abba
--- - -
== ³
+++ + ++ (Do 1)ab ³.
Nhn xét : Nếu 11b-< £ thì BĐT có chiu ngược li : 22
11 2
1
11
ab
ab
+
++ .
Ví d 4: Cho s thc
x
. Chng minh rng
a) 434xx b)
42
54
x
xx c) 12 4 9
1
x
xxx

Li gii
a) Bt đẳng thc tương đương vi 4430xx-+³



2
32 2
1301230xxxx x xx 

22
1110xx



(đúng vi mi s thc
x
)
Đẳng thc xy ra khi và ch khi 1
x
.
b) Bt đẳng thc tương đương vi 42
450xx x

22
42 2 2
21 440 1 20xx xx x x 
Ta có


22
22
22
10, 20 1 20xx xx
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
210
20
x
x


(không xy ra)
Suy ra

22
2120xx ĐPCM.
c) Bt đẳng thc tương đương vi 12 9 4 10xxxx
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 265
+ Vi 1
x
: Ta có
12 9 4 12 4 5
111
x
xxx x x x x
1
x
nên 5
10,1 0xx do đó 12 9 4 10x xxx

.
+ Vi 1
x
: Ta có
12 9 4 9 3 3
1111xxxx xx xx
1
x
nên 310x do đó 12 9 4 10xxxx-+-+>
.
Vy ta có 12 4 9
1xx xx++>+.
Ví d 5: Cho ,,abc là các s thc. Chng minh rng
a) 44
420ab ab+- +³
b)
()()
(
)
22
42
21 121ab ab++ + ³ +
c)
(
)
(
)
22 2 2
34211ab ab ab ba+-+³ ++ +
Li gii
a) BĐT tương đương vi
()( )
44 22 22
22420ab ab ab ab+- + - + ³
()
(
)
22
22 210ab ab- + -³ (đúng)
Đẳng thc xy ra khi và ch khi 1ab==.
b) BĐT tương đương vi
()( )( )
442 22
21 212 210abb abab++ + +- + +³
(
)
(
)
(
)
44 22 2 2 4 2
2242 410ab ab a abb a a+- + -+ +-+³
222 2 2 2
()2( 0)( 1)ab ab a- +- -³+(đúng)
Đẳng thc xy ra khi và ch khi 1ab==.
c) BĐT tương đương vi
(
)
(
)
22 2 2
6284110ab ab ab ba+- +- ++ +³
() ()( )
22 2 22 2 2 2
4141 4141 2 0aab b bba a aabb
éùéù
- ++ ++- ++ ++-
êúêú
ëûëû
()()
(
)
22
2
22
21 21 0aab ba b-+ ++-+³-(đúng)
Đẳng thc không xy ra.
Ví d 6: Cho hai s thc ,xy tha mãn xy³. Chng minh rng;
a)
(
)
(
)
3
33
4xy xy-
b) 33
34 3xx yy-+³-
Li gii