
BI 32 V N Đ KHAI THÁC TH M NH TRUNG DU-MI N NÚI B C BẤ Ề Ế Ạ Ở Ề Ắ Ộ
I./ khi qut chung:
-G m 15 t nhồ ỉ
-Di n tích: 101.000 kmệ2, chi m 30,5% di n tích cế ệ ả nưc. Dn s >12 tri u (2006), chi m 14,2% dn s cớ ố ệ ế ố ả
nưc.ớ
-Gip Trung Qu c, Lo, li n kố ề ề ĐBSH, BTB v gip v nh B c Bị ắ ộà thu n lậ ợi giao l u vư ới các vùng khác
trong nưc v xy d ng n n kinh t m .ớ ự ề ế ở
*Th m nhế ạ :
-TNTN đa d ng ạà cĩ khả năng đa dạng hóa c cơu ngnh kinh t .ấ ế
-CSVCKT cĩ nhi u ti n b ..ề ế ộ
- Đây là vùng căn c cch m ng .ứ ạ
*H n chạ ế : th a dâưn, nhi u dn tề ộc ít ngưi, v n c n nờ ẫ ị ạn du canh du c ,trình đ lao đ ng h nư ộ ộ ạ
ch ,CSVCKT còn nghèoế
à Vi c pht huy cc th m nh c a vng mang nhi u ý nghĩa v kinh t , chính tr , x h i su s cệ ế ạ ủ ề ề ế ị ộ ắ .
II./ CC TH M NH KINH T Ế Ạ Ế
1/ Khai thc, ch bi n kh ng s n v thế ế ố ả ủy đi n.ệ
a/Kh ng s n:ố ả Giu kh ng s n b c nhố ả ậ ất nưc ta, r t phong ph, g m nhi u lo i:ớ ấ ồ ề ạ
-Than: t p trung vng Quậ ảng Ninh, Na D ng, Thái Nguyên, Sươ ản lưng khai thc trn 30 tri u tợ ệ ấn/năm.
nhà máy luy n kim, nhiệ ệt điện nh Uông Bí (150 MW), Uông ưBí m rở ộng (300MW), Na D ng (110MW),ươ
C m Ph (600MW)…ẩ ả
-S t ắ Yn Bi, k m-chì B c K n, ở ẽ ở ắ ạ đ ng-vngồ Lo Cai, ởb -xitơ Cao B ng.ở ằ
-Thi c ếTĩnh Tc, sx 1000 tấn/nămà tiêu dùng trong nưc & xu t kh u.ớ ấ ẩ
-Apatid Lo Cai, khai thc 600.000 tấn/năm dùng đ s n xu t phn bĩn.ể ả ấ
-Đ ng-nikenồ ở S n La.ơ
*Th c tr ng :ự ạ
à c cơu c ng nghiấ ơ ệp đa ngành.
+ pht tri n c ng nghi p khai kh ng (S n lể ơ ệ ố ả ư ng khai thc than ợđá 30tri u t n/nệ ấ ăm)
+pht tri n c ng nghi p luy n kim,hĩa ch t v s n xu t v y li u xy d ng (m i nể ơ ệ ệ ấ ả ấ ậ ệ ự ỗ ăm s n xu t 1000t nả ấ ấ
thi c)ế
*Khó khăn: cc v a qu ng n m su trong l ng ỉ ặ ằ ị đất đ i hị ỏi ph ng tiươ n khai thc hiệ ện đ i & chi phí cao, CSHTạ
km pht tri n, thiể ếu lao đ ng lnh ngh …ộ ề
b/Thuỷ đi nệ: trữ năng l n nhớ ất nưc ta.ớ
-Trữ năng trn s ng H ngơ ồ chi m 37% trế ữ năng cả nưc (11.triớ ệuKW), trên sông Đà 6.000MW.
*Th c tr ng :ự ạ
-Đ xy d ngự: nh my thuỷ đi n H a Bình trn s ng ệ ị ơ Đà (1.900MW), Thác Bà trên sông Ch y 110MW.ả
-Đang xây d ngự thuỷ điện S n La trên sông Đà (2.400MW), Tuyên Quang trên sông Gâm 342MW.ơ
* C n ch ý sầ ự thay đ i ổmôi trưng.ờ
*H n ch : th y ch s ng ng i trong vng phn hĩa theo ma.ạ ế ủ ế ơ ị
2/ Tr ng v ch bi n cy c ng nghiồ ế ế ơ ệp, cây dưc li u, rau qu c n nhiợ ệ ả ậ ệt & ôn đ iớ
-Đ t:ấ feralít trên đá phiến, đá vôi; đ t ph sa cấ ổ, đ t ph sa ấ ở các cánh đ ng gi a ni: Than Uyn, Nghĩa Lồ ữ ộ,
Đi n Bin….ệ
-Khí h uậ nhiệt đ i, ớ ẩm, gió mùa, có mùa đông l nhạà pht tri n cc cy CN cĩ ngu n g c c n nhiể ồ ố ậ ệt & ôn
đ i.ớ
*Hi n tr ng :ệ ạ Đây l vng tr ng ch l n nh t nồ ớ ấ ư c taớ
+Ch:
+Cây dưc li uợ ệ :
+.cây ăn quả:
+ Rau vụ đông & s n xu t h t gi ng rau quaả ấ ạ ố nh năm, tr ng hoa xu t kh u (Sapa).ồ ấ ẩ
à cho php pht tri n n n n ng nghiể ề ơ ệp hàng hóa đem l i hi u qu cao & cĩ tc d ng h n ch nạ ệ ả ụ ạ ế ạn du canh,
du c .ư

*Khó khăn: th i ti t thờ ế ất thưng, thiờ ếu nước vào mùa đông, c sơ ch bi n c n km pht tri n trong khiở ế ế ị ể
khả năng m r ng ở ộ di n tích ệvà nâng cao năng su t l n.ấ ớ
*Bi n pháp :ệ
-Phát tri n CNCBể,GTVT
-Đ nh canh,ịđ nh cị ư
-Phát tri n th y l iể ủ ợ
-Hình thnh cc vng chuyn canh
3/Chăn nuôi gia súc:
a.Ti m nềăng :
-Nhi u ềđ ng c ồ ỏ trn cc cao nguyn 600-700m
-Nhi u gi ng v t nu i t t ề ố ậ ơ ố
-Ngưi dn cĩ kinh nghi m chờ ệ ăn nu i ơđ i gia scạ
b.Th c tr ng :ự ạ
-B s aị ữ Mở ộc Châu, S n La.ơ 900.000 con, chiếm 16% đàn b cị ả nưc.(2005) ớ
-Tru 1,7 tri u con, chiệ ếm 1/2 đàn trâu cả nưc, nu i r ng kh p.(2005)ớ ơ ộ ắ
- L n ợtrong vùng h n 5,8 triơu con, chiệ ếm 21% đàn l n cợ ả nưc (2005).ớ
c.Bi n pháp :ệ
-Tăng cưng d ch v th y,gi ng v t nu i.ờ ị ụ ố ậ ơ
-Pht tri n cể ơ s h t ng v cở ạ ầ ơ s ch bi nở ế ế
-C i t o ả ạ đ ng c ồ ỏ đ nng cao nểăng su tấ
4/Kinh t bi nế ể
Vng bi n Qu ng Ninh giu tiể ả ềm năngàpht tri n t ng h p kinh t bi n ể ổ ợ ế ể
-Pht tri n m nh ể ạ nu i trơ ồng & đánh b t thu s nắ ỷ ả ,( ng trư ư ng Qu ng Ninh-H i Ph ng.)ờ ả ả ị
-Du l ch bi nị ể -đ o ( v nh H Long.)ả ị ạ
-GTVT bi n :ểxy d ng ,nng c p cự ấ ảng nưc su ci lnớ
BI 33 V N Đ CHUY NẤ Ề Ể D CH CC KINH T THEO NGNH Ị Ế Đ NGỒ
B NG S NG H NGẰ Ơ Ồ
I/ Cc th m nh ch y u c a vng:ế ạ ủ ế ủ
a/V trí đ a lý:ị ị
- Di n tích: 15.000 kmệ2, chi m 4,5% ếdi n tích ệc a c n c.ủ ả ướ
- Dân s : 18,2 tri u ng i (2006), chi m 21,6% dân s c n c.ố ệ ườ ế ố ả ướ
- G m 11 t nh, thnhồ ỉ
- Gip Trung du - mi n ni phía B c, B c Trung B v v nh B c B .ề ắ ắ ộ ị ắ ộ
à Ý nghĩa:
+N m trong vùng kinh t tr ng đi m phía B c t o đ ng l c phát tri n vùng và các vùng khác.ằ ế ọ ể ắ ạ ộ ự ể
+ D dàng giao l u kinh t v i các vùng khác và v i n c ngoài.ễ ư ế ớ ớ ướ
+ G n cc vng giu ti nguyn.ầ
b/Ti nguyn thin nhin:
- Di nệ tích đ t ấn ng nghi pl n 51.2%di n tích ơ ệ ớ ệ đ ngồ b ngằ, trong đó 70% là đ t phù sa màu mấ ỡàg tr nnị
- Khí h uậ nhi t đ i m gió mùa, có mùa đông l nh làm cho c c u cây tr ng đa d ng.ệ ớ ẩ ạ ơ ấ ồ ạ
- Ti nguyn n cướ phong ph, cĩ gi tr l n v kinh t l h th ng s ng H ng v s ng Thi Bình. Ng i ra c n cĩị ớ ề ế ệ ố ơ ồ ơ ồ ị
n c ng m, n c nóng, n c khoáng.ướ ầ ướ ướ
- Ti nguyn biển: b bi n dài 400 km, vùng bi n có ti m năng ờ ể ể ề pht tri n KT bi n ,du l chể ể ị
- Kh ng s nố ả không nhi u, có giá tr là đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí t nhiên.ề ị ự
c. Đi u ki n kinh t - ề ệ ế x h iộ :
- Dân c đông nên có l i th :ư ợ ế
+ Lao đ ngộ d i dào, nhi u kinh nghi m và truy n th ng trong s n xu t, ch t l ng lao đ ng cao.ồ ề ệ ề ố ả ấ ấ ượ ộ
+ T o ra ạth tr ngị ườ cĩ s c mua l n.ứ ớ
- Chính sch: có s đ u t c a Nhà n c và n c ngoài.ự ầ ư ủ ướ ướ

- K t c u h t ngế ấ ạ ầ pht tri nể m nh (giao thông, đi n, n c…)ạ ệ ướ
- CSVCKT: ngy cng h n thi nồ ệ
- Cĩ l ch sị ử khai phá lâu đ i, t p trung di tích, l h i, làngờ ậ ễ ộ ngh truy n th ng…ề ề ố
2. H n chạ ế:
- Dân s đôngố, m t đ dân s cao (1.225 ng/kmậ ộ ố 2 – cao g p 4,8 l n m t đ dân s trung bấ ầ ậ ộ ố ình c nảc)ướ
gy s c p v nhi u m t, nh t l gi i quy t vi c lm.ứ ề ề ặ ấ ả ế ệ
- Th i ti tờ ế th t th ng và th ng có ấ ườ ườ thin tai: bo, lũ l t, h n hn…ụ ạ
- S ựsuy th iố m t s lo i ộ ố ạ ti nguyn, thi u nguyn li u pht tri n c ng nghi p.ế ệ ể ơ ệ
- Chuy n d ch c c u kinh t cể ị ơ ấ ế n ch mị ậ ,
3.V n đ ấ ề c n gi i quy tầ ả ế : qu đ t NN b thu h p, s c ép vi c làmỹ ấ ị ẹ ứ ệ
II/ Chuy n d ch c c u kinh t :ể ị ơ ấ ế
1.NN:
-Do vai trò đ c bi t c a ĐBSH :n m trong đ a bàn kt tr ng đi m PB,vùng tr ng đi m LTTP l n th 2...ặ ệ ủ ằ ị ọ ể ọ ể ớ ứ
-C c u KT c a ĐBSH tr c đây có nhi u h n ch ,không phù h p v i tình hình phát tri n KTXHơ ấ ủ ướ ề ạ ế ợ ớ ể hi nệ
nay v trong t ng lai .ươ
-Chuy n d ch c c u kinh t theo h ng CNH-HĐH nh m khai thác hi u qu nh ng th m nh v n cóể ị ơ ấ ế ướ ằ ệ ả ữ ế ạ ố
c a vùng,góp ph n phát tri n kinh t ,nâng cao đ i s ng nhân dân.ủ ầ ể ế ờ ố
2/Th c tr ng:ự ạ
Cơ c u kinh t ấ ế đang cĩ s chuy n d ch ự ể ị tích c c nh ng cự ư n ch m.ị ậ
- Gi m t tr ng khu v c I, tăng t tr ng khu v c II v à III.ả ỷ ọ ự ỷ ọ ự
- Tr c 1990, khu v c I chi m t tr ng cao nh t (49,5%). Năm 2005, khu v c III chi m t trướ ự ế ỷ ọ ấ ự ế ỷ ng caoọ
nh t (45%).ấ
3/Đ nh h ng:ị ướ
- Chuy n ểd ch c c u ngành kinhị ơ ấ t : gi m t tr ng khu v c I, tăng t tr ng khu v c II và III, đ mế ả ỷ ọ ự ỷ ọ ự ả
b o tăng tr ng kinh t và gi i quy t các v n đ XH và môi tr ng.ả ưở ế ả ế ấ ề ườ
- Chuy n d ch trong n i b t ng ngnh kinhể ị ộ ộ ừ t :ế
+ Trong khu v c Iự:
Gi m t tr ng ngành tr ng tr t, tăng t tr ng ngành chăn nuôi và thu s n.ả ỉ ọ ồ ọ ỉ ọ ỷ ả
Trong tr ng tr t: gi m t tr ng cây l ng th c, tăng t tr ng cây th c ph m và cây ăn qu .ồ ọ ả ỉ ọ ươ ự ỉ ọ ự ẩ ả
+ Trong khu v c II:ự chú tr ng phát tri n các ngành công nghi p tr ng đi m d a vào th m nh v tàiọ ể ệ ọ ể ự ế ạ ề
nguyên và lao đ ng: công nghi p ch bi n LT-TP, d t may, da giày, c khí, đi n t …ộ ệ ế ế ệ ơ ệ ử
+ Trong khu v c IIIự: phát tri n du l ch, d ch v tài chính, ngân hàng, giáo d c - đào t o,…ể ị ị ụ ụ ạ
BI 35 V N Đ PHÁT TRI N KINH T XẤ Ề Ể Ế H I B C TRUNG BỘ Ở Ắ Ộ
I/Khi qut chung:
1/V trí đ a lý vị ị lnh th :ổ
-Di n tích: 51.500 kmệ2, chi m15,6 % di n tích ế ệ c n c. Dân s : 10,6 tri u ng i, chi m 12,7% dân sả ướ ố ệ ườ ế ố
c n c.ả ướ
- BTB l vng lnh th ko di v h p ngang nh t nổ ẹ ấ cướ
- Ti p gip: à thu n l i giaoế ậ ợ l u văn hóa – kinh t – xư ế h i v i cc vng,qu c t . ộ ớ ố ế
2/Th m nh v h n ch :ế ạ ạ ế
a/Th m nh:ế ạ
-Đ ng b ngồ ằ nh h p, l n nh t là đ ng b ng Thanh-Ngh -T nhỏ ẹ ớ ấ ồ ằ ệ ỉ àtr ng cy CN. Vng ồg ịđ i ồà phát tri nể
v n r ng, chăn nuôi đ i gia súc.ườ ừ ạ
-Khí h uậ :Nhi t ệđới giĩ ma phn hĩa đa d ngạ
-H th ng ệ ố s ng ơM, s ng C àơ ả thu l i, thu đi n,ỷ ợ ỷ ệ giao thông (h l u).ạ ư
-Kh ng s nố ả : s t Th ch Khê, crôm C Đ nh, thi c Quỳ H p, đá vôi Thanh Hóa…ắ ạ ổ ị ế ợ àPht tri n CNể
-R ng ừcĩ di n tích ệt ng đ i l n, t p trung ch yươ ố ớ ậ ủ ếu phía Ty-bin gi i Vi t-Lo àPht tri n LNở ớ ệ ể
-Các t nh đ u giáp ỉ ề bi nể àphát tri n đánh b t và nuôi tr ng thu s n.ể ắ ồ ỷ ả
- Ti nguyn du l chị : n i ti ng,,nhi u bi t m ,ổ ế ề ắ di s n thiên nhiên th gi i: Phong Nha-K Bàng, di s nả ế ớ ẽ ả

văn hóa th gi i: C đô Hu …ế ớ ố ế àpht tri n du l chể ị
- Dân cư giu truy n th ng l ch s , c n c, ch u khĩề ố ị ử ầ ị
b/H n ch :ạ ế
-Th ng xuyên ch u thiên tai: bườ ị o, giĩ Lo…
II/Hình thnh c c u nông – lâm – ng nghi p :do lãnh th kéo dài,t nh nào cũng có đ i núi,đ ngơ ấ ư ệ ổ ỉ ồ ồ
b ng,bi nằ ể .
1/Khai thc th m nh v lm nghi p:ế ạ ề ệ
- Di n tích r ng ệ ừ 2,46 tri u ha (20% c n c). Đ che ph r ng là 47,8%, ch đ ng sau Tây Nguyên. ệ ả ướ ộ ủ ừ ỉ ứ
-R ng cĩ nhi u lo i g quý (lim, s n…), nhi u lm s n chim, th cĩ gi tr (voi, b tĩt…). ừ ề ạ ỗ ế ề ả ị ị
à pht tri n c ng nghi p khai thc g , ch bi n lm s n.ể ơ ệ ỗ ế ế ả
*Hi n tr ng :ệ ạ
-Nhi u lm trề ường hình thnh khai thc đi đôi v i tu b v b o v r ngớ ổ ả ệ ừ
-R ng s n xu t 34%di n tích,r ng ph ng h 50%,16% r ng ừ ả ấ ệ ừ ị ộ ừ đ cặ d ngụ
2/Khai thác t ng h p các th m nh v nông nghi p c a trung du, đ ng b ng và ven bi n:ổ ợ ế ạ ề ệ ủ ồ ằ ể
a.Th m nh :ế ạ
-Vùng đ i tr c núi có th phát triồ ướ ể n chăn nuôi đ i gia súcể ạ
-Di n tích đ t badan khá màu m ệ ấ ỡ àTr ng cây công nghi p lâu nămồ ệ
-Vng đ ngồ b ng ven bi n cĩ nhi u ằ ể ề đất ct pha àhình thnh cy c ng nghi p hng nơ ệ ăm v vng la thm canh
b.Hi n tr ng :ệ ạ
-Đàn b cĩ 1,1 tri u con (1/5ị ệ c n c.ả ướ ) Đàn tru cĩ 750.000 con, (1/4 c nả ước)
-Hình thnh m t s vng chuyn canộ ố h cây công nghi p lâu năm,hệng năm
- Bình qun l ng th c có tăng nh ng v n cươ ự ư ẫ n th p 348 kg/ngị ấ i.ườ
3/Đ y m nh phát tri n ng nghi pẩ ạ ể ư ệ :
a.Th m nh :ế ạ
-T nh no cũng gip bi nà nu i tr ng v ỉ ể ơ ồ đánh b t th y s nắ ủ ả
-Người dn cĩ kinh nghi m ệđánh b tắ
b.Hi n tr ng :ệ ạ
-Vi c nu i tr ng th y s n nệ ơ ồ ủ ả ước l n,nợ ước m n pht tri n kh nhanh ặ ể đ lm thay đôi r nt cơ c u kinh t n ngấ ế ơ
th n ven bi nơ ể
-Cc t nh s n xu t nhi u :ỉ ả ấ ề
-H n ch : ph n ạ ế ầ l n tàu có công su t nh , đánh b t ven b là chính, nên nhi u n i ngu n l i thu s n cóớ ấ ỏ ắ ờ ề ơ ồ ợ ỷ ả
nguy c gi m rơ ả r t.ệ
III/Hình thnh c c u công nghi p và phát tri n c s h t ng GTVTơ ấ ệ ể ơ ở ạ ầ
1/Phát tri n các ngành công nghi p tr ng đi m và các trung tâm công nghi p chuyêể ệ ọ ể ệ n m n hĩa:ơ
a.Th m nh :ế ạ
- khoáng s n, nguyên li u nông – lâm – ng nghi p và ngu n lao đ ng d i dào.ả ệ ư ệ ồ ộ ồ
- M t s ngnh CNộ ố tr ng đi m: s n xu t v t li u xây d ng, c khí, luy n kim….ọ ể ả ấ ậ ệ ự ơ ệ
-Năng l ngượ l 1 ưu tin pht tri n c ng nghi p c a vng.ể ơ ệ ủ
- Cc TTCN phn b ốch y u d i ven bi n, phía đông bao g m Thanh Hóa-B m S n, Vinh, Hu v i cácủ ế ở ả ể ồ ỉ ơ ế ớ
s n ph m chuyên môn hóa khác nhau.ả ẩ
2/Xây d ng c s h t ng, tr c h t là GTVTự ơ ở ạ ầ ướ ế
- Xây d ng c s h t ng có ự ơ ở ạ ầ ý nghĩa quan tr ng trong vi c pht tri n KT-XH c a vngọ ệ ể ủ
- M ng l i gạ ướ iao th ng: quơ ốc l 1, đ ng s t Th ng Nh t ộ ườ ắ ố ấ
-Các tuy n đ ng ngang nh : qu c l 7, 8, 9. Đ ng H Chí Minh hoàn thành thúc đ y s phát tri nế ườ ư ố ộ ườ ồ ẩ ự ể
kinh t vùng phía tây.ế ở
-Tuy n hành lang giao thông Đông-Tây cũng đế hình thnh, hng lo t c a kh u m ra nhạ ử ẩ ở : Lao B o, thúcư ả
đ y giao th ng v i các n c láng gi ng.ẩ ươ ớ ướ ề
-H m đ ng b qua H i Vân, Hoành S n góp ph n gia tăng v n chuy n B c-Namầ ườ ộ ả ơ ầ ậ ể ắ
-H th ng sân bay, c ng bi n đang đ c đ u t xây d ng & nâng c p hi n đệ ố ả ể ượ ầ ư ự ấ ệ ại

BI 36 V N Đ PHÁT TRI N KINH T XẤ Ề Ể Ế H I DUYN H I NAM TRUNG BỘ Ở Ả Ộ
I/Khi qut chung:
1/Vị trí đ a lý v lnh th : gị ổ m 8 t nh, thnh ph : ồ ỉ ố
- DT: 44,4 nghìn km2 (13,4% di n tích cệ ả nưc). Dn s : 8,9 triớ ố ệu ngưi (10,5% Ds cờ ả nưc)ớ
- Cĩ 2 quần đ o xa bả ờ: Hoàng Sa, Trưng Sa.ờ
-Ti p gip: BTB, Ty Nguyếên, ĐNB, biển Đôngà Giao l u kinh tư trong v ng i khu v c.ế ồ ự
2/Cc th m nh v h n ch :ế ạ ạ ế
a/Th m nh:ế ạ
-Vtr đ a lí: thu n lị ậ ợi cho giao l u, ư pht triển đánh b t v nu i tr ng thu s n, du l ch.ắ ơ ồ ỷ ả ị
-Các đ ng b ng nh hồ ằ ỏ ẹp, đ t ct pha, ấđ t ct ® cy CN, Vng g ấ ị đ i ®ồ chăn nuôi b , c u, d.ị ừ
- Khí h u cậ ủa Đông Trường S n, thu-đông m a đơ ư a hình v tc ịđ ng c a h i t nhiộ ủ ộ ụ ệt đới đem lại
m a lưn ớ ở Đà N ng, Qu ng Nam. ẵ ả
-Tiềm năng thuỷ đi n kh ng lệ ơ ớn nh ng vưn cĩ th xy d ng cc nh my cĩ c ng su t trung bình vẫ ể ự ơ ấ
nh .ỏ
-Di n tích rệ ừng h n 1,7ơ7 triệu ha, đ che ph r ng l 38,9% à pht tri n lm nghi pộ ủ ừ ể ệ
-Kh ng s n kh ng nhi u, ch y u cc lo i VLXD, cc m ct lm thu tinh Khnh H a, vng B ngố ả ơ ề ủ ế ạ ỏ ỷ ở ị ở ồ
Miu (Qu ng Nam), d u khí th m lả ầ ở ề ục đ a c c NTBàPht tri n c ng nghi p ị ự ể ơ ệ đa ngnh.
-Dân c giàu truy n th ng l ch s , c n cù, ch u khó. ư ề ố ị ử ầ ị
- Cĩ di s n văn hóa th gi i: ả ế ớ Ph c H i An, Thánh đ a M S n ố ổ ộ ị ỹ ơ à du l chị
-Cĩ nhiều đô th cc c m c ng nghi p, khu kinh t mị ụ ơ ệ ế ở để thu hút đầu t nư ư c ng i: Dung Qu t,ớ ồ ấ
Chu Lai…
b/H n ch :ạ ế
-Đ ng b ng nh h pồ ằ ỏ ẹ
- Mùa m a lũ lên nhanh, mùa khô thiư ếu nưc.ớ
- Thiên tai thưng x y ra.ờ ả
- Khu v c ch u ự ị ảnh hưng n ng n trong chi n tranh. ở ặ ề ế
-Cĩ nhi u dn tề ộc ít ngưi trình ờđ s n xu t th p.ộ ả ấ ấ
II/Pht tri n t ng h p kinh t bi n.ể ổ ợ ế ể
1/Ngh cề:
a.Tiềm năng
-Bi n l m t m, c; t nh no cũng cĩ bi t m, bi c, l n nh t cc t nh cể ắ ơ ỉ ơ ớ ấ ở ỉ ực NTB và ng trư ường Hoàng
Sa-Trưng Sa.ờ
- Nhi u ềvũng, v nh, đ m, pị ầ h thu n l i nu i tr ng thu s nậ ợ ơ ồ ỷ ả
-Người dn cĩ nhi u kinh nghi mề ệ
b.Th c tr ngự ạ
-S n ảl ng thu s n tượ ỷ ả ăng :624 nghìn t n (2005)ấ
-Nu i tr ng th y s n pht tri nơ ồ ủ ả ể
-Ho t đ ng ch bi n ngày càng đa d ng, trong đó có n c m m Phan Thi t.ạ ộ ế ế ạ ướ ắ ế
-Cĩ vai tr l n trong vi c gi i quy t v n ị ớ ệ ả ế ấ đ th c ph m ề ự ẩ
2/Du l ch bi n:ị ể
a.Tiềm năng
-Cĩ nhi u bi bi n n i tiề ể ổ ếng nh : Mư ỹ Khê (Đà N ng), Sa Huỳnh (Q ang Ngi)ẵ ủ
-Nhi u nh hng khch s n ch t lề ạ ấ ư ng t tợ ố
b.Th c tr ngự ạ
-Thu ht nhi u du khch trong nề ư c v qu c tớ ố ế
-Đ y m nh pht tri n du l ch bi n g n v i du lẩ ạ ể ị ể ắ ớ ịch đ o k t h p nghả ế ợ ỉ dưng, th thao…ỡ ể
3/D ch v hng h i:ị ụ ả
a.Tiềm năng
-Cĩ ti m nềăng xây d ng cc cự ảng nưc su: ớĐà N ngẵ, Quy Nh n, Nha Trang.ơ
b.Th c tr ng:ự ạ

