1
Tăng trưởng để gim nghèo trong
nông nghip và nông thôn
Mt svn đề đặt ra đối vi
Nông nghip và PTNT VitNam
Báo cáo caBNN PTNT
ti Hi nghToàn ththường niên ISG
Ni, 9/11/2004
Nidung
A. NHNG VN ĐỀ LN ĐANG ĐẶT RA ĐỐI VI NÔNG
NGHIP, NÔNG THÔN
B. CÔNG CPHÂN BNGUN LC – CHI TIÊU CÔNG
ĐẦU TƯCÔNG VI KHUÔN KHTRUNG HN
C. ĐỔI MI QUN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ CI TIN DCH
VCÔNG
D. ĐỔI MI CÁC DOANH NGHIP NHÀ NƯỚC VÀ C
PHN HOÁ
E. XÂY DNG KHOCH 5 NĂM 2006 – 2010
2
NHNG VN ĐỀ LN ĐANG ĐẶT RA ĐỐI VI NÔNG
NGHIP, NÔNG THÔN
1. Tc độ tăng GDP ngành nông nghip(gm
cthusn) trong 4 năm qua (bình quân
3,32%/năm)
(4,4%/năm thi k1996-2000; chtiêu kếhoch 5 năm
2001-2005 là 4%/năm)
2. Nhiu ngun tim năng trong nông
nghip, nông thôn chưa được khai thác
hp lý hiu qu
3. Khoa hc công nghchưa đáp ng yêu
cu sn xut. Năng lc công nghip chế
biến và công nghsau thu hoch chưa
theo kp tc độ phát trin
4. Năng sut, cht lượng thp, sc cnh tranh
kém
5. Cơshtng nông thôn chm được ci
thin: Thuli, giao thông, đin, thông tin
liên lc, kho tàng, chđều rt thiếu, chưa
phù hp vi yêu cu phát trin sn xut
hàng hoá
6. Khnăng phòng chng, gim nhthit hi
do thiên tai rt hn chế,môi trường nhiu
vùng nông thôn tiếp tc bsuy thoái
NHNG VN ĐỀ LN ĐANG ĐẶT RA ĐỐI VI NÔNG
NGHIP, NÔNG THÔN
3
7. Chênh lch giàu nghèo gia nông thôn-
thành th,gia các vùng và ngay trong tng
cng đồng dân cưngày càng tăng
8. Vn đề ni cm khác:
(i) gii ngân XDCB chm,
(ii) cphn hoá các doanh nghip nhà nước chm,
(iii) ci cách hành chính chm,
(iv) chun bkp cho hi nhp quc tếchm
NHNG VN ĐỀ LN ĐANG ĐẶT RA ĐỐI VI NÔNG
NGHIP, NÔNG THÔN
1. Ngân sách đầu tưcho ngành còn hn chế
1996 – 2003: chi cho NN 6,64% tng chi ngân sách; bng
1,57% GDP; chỉđáp ng được 50-60% yêu cu thc hin
CPRGS Chương trình đầu tưcông PIP
2. Phân bngân sách ngành chưa phù hp
Chi cho thuli cao; tlchi duy tu bo dưỡng/đầu tưthp
Chi cho KHCN khuyến nông thp
CÔNG CPHÂN BNGUN LC: CHI TIÊU CÔNG VÀ
ĐẦU TƯCÔNG VI KHUÔN KHTRUNG HN
MTEF MTFF sẽđưc sdng
làm công ckếhoch và theo dõi
đánh giá phân bngun lc
4
3. Lp kếhoch và dtoán ngân sách chưa h
thng
Chưa có sgn kết cht chgia các kếhoch hàng năm vi
chiến lược phát trin và kếhoch 5 nămdokhókhăn vngân
sách
Chưa thng nht gia lp kếhoch và thc thi cũng nhưvic
chủđng điu hành ngân sách để thc hin các mc tiêu
chiến lược đề ra
4. Thiếu hthng theo dõi đánh giá qun lý chi
tiêu ca ngành
Xu hướng phân cp mnh cho các cp chính quyn địa
phương cn được đảm bo bng mt hthng thông tin
qun lý hin đại để theo dõi và đánh giá toàn din vchi tiêu
công trong ngành
CÔNG CPHÂN BNGUN LC: CHI TIÊU CÔNG VÀ
ĐẦU TƯCÔNG VI KHUÔN KHTRUNG HN
5. Hthng chính sách cn được cng c
Vic xây dng và sdng khuôn khchi tiêu trung hn
(MTEF) Khuôn khtài chính trung hn(MTFF)đang được
coi là mt trong nhng gii pháp quan trng phc vcho
hoch định và thc hin chính sách mi
CÔNG CPHÂN BNGUN LC: CHI TIÊU CÔNG VÀ
ĐẦU TƯCÔNG VI KHUÔN KHTRUNG HN
5
1. Cơcu li hthng tchc qun lý ngành
Sp xếp li tchc: các cơquan qun lý nhà nước; các đơn
vcung cp dch vcông, các trường/vin nghiên cu
Xác định li chc năng nhim v quy trình công tác ca B
các đơn v
2. Đổi mi thchế
Các văn bn chính sách, quy phm pháp lutdoBban hành
được rà soát và ban hành mi vi tính khthi cao hơn
Đơn gin hóa các thtc hành chính, thc hin cơchếmt
ca đối vi các lĩnh vc công tác có liên quan nhiu ti các t
chc và công dân
ĐỔI MI QUN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ CI TIN
DCH VCÔNG
Mc tiêu cui cùng caCCHC
trong NN&PTNT tăng cường các
cơhi tiếp cn các dch vcông
3. Phát trin ngun nhân lc
-Xác định li tiêu chun chc danh và slượng công chc cn
thiết cho các vtrí công tác
-Thc hin quy trình mi vthi tuyn công chc
p dng Hthng thông tin qun lý nhân s(PMIS)
-Đào to kiến thc khoa hc, công ngh,qun lý cho nông
dân, chtrang tri, cán bhp tác xã nông nghip
4. Ci cách tài chính công
-Đổi mi quy trình thtc vqun lý đầu tưxây dng, txác
định chtrương đầu tư,xây dng dán khthi, phân bngân
sách, qun lý gii ngân,...
-Đổi mi qun lý chi tiêu tcác ngun vn ngân sách nhà
nước cp trc tiếp và ngân sách tài trquc tế
-Thíđim vic khoán biên chế chí phí hành chính ti VKế
hoch
ĐỔI MI QUN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ CI TIN
DCH VCÔNG