Tham khảo: Bài tập phương trình lượng giác
lượt xem 60
download
Tuyển tập các bài toán cơ bản, nâng cao từ các đề thi đại học và cao đẳng về phương trình, bất phương trình, hệ phương trình lượng giác. Tài liệu Giúp các bạn học sinh tự rèn luyện và ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng sắp tới đạt hiệu quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tham khảo: Bài tập phương trình lượng giác
- I. BIẾN ĐỔI TRỰC TIẾP VỀ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN π π π Thí dụ 1. 2(sin 3 x cos3x + cos3 x sin 3x) = 3 sin 2 2 x. (x = k = , x + m , k , m ∈ ). 2 6 2 2π 2 π 3 π Thí dụ 2. sin 2 x + + cos x − cos x − sin x + . = 4 4 (x =± + kπ , k ∈ ). 3 6 4 6 Lưu ý: Nếu trong phương trình có các số hạng bậc hai dạng sin 2 (u + α ); cos 2 (u + β ) ta thường làm như sau: - Sử dụng công thức hạ bậc để đưa các số hạng bậc hai về bậc nhất của cos góc nhân đôi. - Sử dụng công thức biến tổng thành tích để rút gọn và quy về phương trình cơ bản hoặc đơn giản hơn. Công thức: cos 4 x − sin 4 x = cos 2 x − sin 2 x = cos 2 x. π 2α 3π 2π Thí dụ 3. 2(cos 2 x + sin 3 x) + 5(cos3 x − sin 2 x) = 0. (x =− + k 2π , x = + − + m , k , m ∈ ). 2 5 10 5 2 5 (cos α = , sin α = ). 29 29 a b Lưu ý: Giải PT a (sin u + cos v) + b(sin v + cos u ) = cách đặt 0 bằng = cos α ; = sin α ; a 2 + b 2 ≠ 0, a +b2 2 a +b 2 2 đưa về dạng sin(u + α ) + cos(v − α ) = 0. (A-2002) Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;2π ) của phương trình cos3 x + sin 3 x π 5π 5 sin x + =3. cos 2 x + = ( x1 = , x2 ). 1 + 2sin 2 x 3 3 cos 2 x 1 π (A-2003) cot x − 1 = + sin 2 x − sin 2 x. = (x + kπ , k ∈ ). 1 + tan x 2 4 (1 − 2sin x)cos x π 2π (A-2009) = 3. (x = + k − , k ∈ ). (1 + 2sin x)(1 − sin x) 18 3 2 π (B-2003) cot x − tan x + 4sin 2 x = . (x =± + kπ , k ∈ ). sin 2 x 3 π 5π (B-2004) 5sin x − 2 = 3(1 − sin x) tan 2 x. = (x + k 2π ,= + m2π , k , m ∈ ). x 6 6 x π 5π (B-2006) cot x + sin x 1 + tan x tan = 4. (= x + kπ ,= x + mπ , k , m ∈ ). 2 12 12 π π 2π (B-2009) sin x + cos x sin 2 x + 3 cos3x =2(cos 4 x + sin 3 x). (x =− + k 2π , = x +m , k , m ∈ ). 6 42 7 (D-2002) Tìm x thuộc đoạn [ 0;14] nghiệm đúng của phương trình: π 3π 5π 7π cos3 x − 4cos 2 x + 3cos x − 4 =0. (x = , x= , x= , x= ). 2 2 2 2 π π 3 π (D-2005) cos 4 x + sin 4 x + cos x − sin 3x − − = 0. = (x + kπ , k ∈ ). 4 4 2 4 π π 2 x x (D-2007) sin + cos + 3 cos x = 2. = (x + k 2π , x =− + m 2π , k , m ∈ ). 2 2 2 6 π π π π (D-2009) 3 cos5 x − 2sin 3x cos 2 x − sin x = 0. (= x +k + m , k , m ∈ ). , x=− 18 3 6 2 π 5π (D-2010) sin 2 x − cos 2 x + 3sin x − cos x − 1 =0. = (x + k 2π ,= x + m2π , k , m ∈ ). 6 6
- II. ĐẶT ẨN PHỤ ĐỂ ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI, BẬC BA Thí dụ 4. Chứng minh rằng nếu cả ba góc của tam giác ABC cùng là nghiệm của phương trình sau thì ABC là tam giác đều: tan x + 2sin 2 x = 2 3. Lưu ý: Nếu trong phương trình có a tan u + bf (2u ) + c = trong đó f là một trong các hàm số sin, cos, tan, cot, 0 2t 1− t2 2t thì đặt t = tan u và biến đổi phương trình theo công thức sin 2u = ; cos 2u = ; tan 2u = về phương 1+ t 2 1+ t 2 1− t2 trình bậc 2 hoặc 3 đối với t. 3 π Thí dụ 5. 1 + sin 3 x + cos3 x = x. sin 2 (x =− + k 2π , x π + m 2π , k , m ∈ ). = 2 2 t 2 −1 Lưu ý: Nếu đặt t sin x + cos x thì sin 2 x t 2 − 1; sin x.cos x = = = . 2 1− t2 Nếu đặt t sin x − cos x thì sin 2 x = 1 − t ; sin x.cos x = = 2 . 2 Trong cả 2 trường hợp, NHẤT THIẾT phải đặt và thử lại điều kiện t ≤ 2. π Thí dụ 6. sin x.sin 2 x + sin 3x =x. 6cos3 = arctan 2 + kπ , x = (x + mπ , k , m ∈ ). ± 3 Lưu ý: Nếu trong PT chỉ có các số hạng bậc nhất và bậc ba đối với sin x và cos x, ta có thể chia hai vế của phương trình cho cos3 x hoặc sin 3 x để đưa PT đã cho về PT bậc ba của tan x hoặc cot x. III. BIẾN ĐỔI VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH sin x + sin 2 x π Thí dụ 7. Giải phương trình: = −1. = (x + kπ , k ∈ ). sin 3x 2 Lưu ý: Công thức π π = sin x(2cos x + 1)(2cos x − 1) 4sin x sin + x sin − x . sin 3x = 3 3 π π cos3 x = cos x(1 − 2sin x)(1 + 2sin x) = 4cos x cos + x cos − x . 3 3 π π 7π π Thí dụ 8. 2 sin 2 x − + cos x + 3sin x + 2 =0. (x =− + k 2π ,= x + m 2π , − + n 2π , π + p 2π , 4 6 6 2 k , m, n, p ∈ ). Lưu ý: Nếu trong phương trình có số hạng dạng: a sin 2 x + b sin x + c; a cos 2 x + b cos x + c thì lưu ý cách phân tích thành tích: at 2 + bt + c = a (t − t1 )(t − t2 ). π 1 3 Thí dụ 9. 2sin x + 3cos x + 2 tan x + 3cot x + 5 =0. ( x = ± arccos 1 − + k 2π , x = 2 + mπ , − arctan 4 2 k , m ∈ ). Lưu ý: Các hệ thức hay dùng: a b a (sin x + tan x + 1) + b(cos x + cot x + 1) (sin x + cos x + sin x cos x) = + ; cos x sin x a b a (tan x − sin x + 1) + b(cot x − cos x + 1) (sin x + cos x − sin x cos x) = + . cos x sin x π (A-2005) cos 2 3x cos 2 x − cos 2 x = 0. (x=k , k ∈ ). 2
- 2(cos 6 x + sin 6 x) − sin x cos x 5π (A-2006) = 0. = (x + 2kπ , k ∈ ). 2 − 2sin x 4 π π (A-2007) (1 + sin 2 x)cos x + (1 + cos 2 x)sin x =1 + sin 2 x. (x =− + kπ , x = + m 2π , x = p 2π , k , m, p ∈ ). 4 2 1 1 7π π π 5π (A-2008) + = 4sin − x . (x =− + kπ , x =− + mπ ,= x + pπ , k , m, p ∈ ). sin x 3π 4 4 8 8 sin x − 2 π (1 + sin x + cos 2 x)sin x + 4 1 π 7π (A-2010) = cos x. (x =− + k 2π ,= x + m 2π , k , m ∈ ). 1 + tan x 2 6 6 1 + sin 2 x + cos 2 x π π (A-2011) = 2 sin x sin 2 x. = (x + kπ , x = + m 2π , k , m ∈ ). 1 + cot 2 x 2 4 kπ mπ (B-2002) sin 2 3x − cos 2 4 x =sin 2 5 x − cos 2 6 x. (x = , x= , k , m ∈ ). 9 2 π 2π (B-2005) 1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0. ( x = + kπ , x = + m 2π , k , m ∈ ). − ± 4 3 π π 5π 2π (B-2007) 2sin 2 2 x + sin 7 x − 1 = x. sin (x= + k ,= x + m , k , m ∈ ). 8 4 18 3 π kπ π (B-2008) sin 3 x − 3 cos3 x = sin x cos 2 x − 3 sin 2 x cos x. (x= + , x = + mπ , k , m ∈ ). − 4 2 3 π π (B-2010) (sin 2 x + cos 2 x)cos x + 2cos 2 x − sin x = 0. = (x +k , k ∈ ). 4 2 π π 2π (B-2011) sin 2 x cos x + sin x cos x = cos 2 x + sin x + cos x. = (x + k 2π , x = +m , k , m ∈ ). 2 3 3 x π x π π (D-2003) sin 2 − tan 2 x − cos 2 =0. = (x + k 2π , x =− + mπ , k , m ∈ ). 2 4 2 2 4 π π (D-2004) (2cos x − 1)(2sin x + cos x) = sin 2 x − sin x. (x =± + k 2π , x =− + mπ , k , m ∈ ). 3 4 2π (D-2006) cos3 x + cos 2 x − cos x − 1 =0. ( x = kπ , x = + m 2π , k , m ∈ ). ± 3 2π π (D-2008) 2sin x(1 + cos 2 x) + sin 2 x = 1 + 2cos x. ( x = + k 2π , x ± = + mπ , k , m ∈ ). 3 4 sin 2 x + 2cos x − sin x − 1 π (D-2011) = 0. (x= + k 2π , k ∈ ). tan x + 3 3 IV. ĐÁNH GIÁ HAI VẾ CỦA PHƯƠNG TRÌNH π Thí dụ 10. (cos 4 x − cos 2 x) 2 = 3 x. 5 + sin = (x + k 2π , k ∈ ). 2 Lưu ý: Các BĐT thường dùng để ước lượng: sin x ≤ 1; cos x ≤ 1; a sin x + b cos x ≤ a 2 + b 2 . Nếu m, n là các số tự nhiên lớn hơn 2 thì sin m x ± cos n x ≤ sin 2 x + cos 2 x = 1. (A-2004) Cho ∆ ABC không tù, thỏa mãn điều kiện cos 2 A + 2 2 cos B + 2 2 cos C = , B C 45 ) . 3. ( A 90 = = =
- I. BIẾN ĐỔI TRỰC TIẾP VỀ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN π (A-2005) cos 2 3x cos 2 x − cos 2 x = 0. (x=k , k ∈ ). 2 2(cos 6 x + sin 6 x) − sin x cos x 5π (A-2006) = 0. = (x + 2kπ , k ∈ ). 2 − 2sin x 4 Lưu ý: Nếu trong phương trình có các số hạng bậc hai dạng sin 2 (u + α ); cos 2 (u + β ) ta thường làm như sau: - Sử dụng công thức hạ bậc để đưa các số hạng bậc hai về bậc nhất của cos góc nhân đôi. - Sử dụng công thức biến tổng thành tích để rút gọn và quy về phương trình cơ bản hoặc đơn giản hơn. Công thức: cos 4 x − sin 4 x = cos 2 x − sin 2 x = cos 2 x. π 2α 3π 2π Thí dụ 1. 2(cos 2 x + sin 3 x) + 5(cos3 x − sin 2 x) = 0. (x =− + k 2π , x = + − + m , k , m ∈ ). 2 5 10 5 2 5 (cos α = , sin α = ). 29 29 a b Lưu ý: Giải PT a (sin u + cos v) + b(sin v + cos u ) = 0 bằng cách đặt = cos α ; = sin α ; a 2 + b 2 ≠ 0, a +b2 2 a +b 2 2 đưa về dạng sin(u + α ) + cos(v − α ) = 0. π π 2π (B-2009) sin x + cos x sin 2 x + 3 cos3x =2(cos 4 x + sin 3 x). (x =− + k 2π , =x + m , k , m ∈ ). 6 42 7 (1 − 2sin x)cos x π 2π (A-2009) = 3. (x = + k − , k ∈ ). (1 + 2sin x)(1 − sin x) 18 3 (A-2002) Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;2π ) của phương trình cos3 x + sin 3 x π 5π 5 sin x + =3. cos 2 x + = ( x1 = , x2 ). 1 + 2sin 2 x 3 3 cos 2 x 1 π (A-2003) cot x − 1 = + sin 2 x − sin 2 x. = (x + kπ , k ∈ ). 1 + tan x 2 4 2 π (B-2003) cot x − tan x + 4sin 2 x = . (x =± + kπ , k ∈ ). sin 2 x 3 π 5π (B-2004) 5sin x − 2 = 3(1 − sin x) tan 2 x. = (x + k 2π ,=x + m2π , k , m ∈ ). 6 6 x π 5π (B-2006) cot x + sin x 1 + tan x tan = 4. (= x + kπ ,=x + mπ , k , m ∈ ). 2 12 12 (D-2002) Tìm x thuộc đoạn [ 0;14] nghiệm đúng của phương trình: π 3π 5π 7π cos3 x − 4cos 2 x + 3cos x − 4 =0. (x = , x= , x= , x= ). 2 2 2 2 π π 3 π (D-2005) cos 4 x + sin 4 x + cos x − sin 3x − − = 0. = (x + kπ , k ∈ ). 4 4 2 4 π π 2 x x (D-2007) sin + cos + 3 cos x = 2. = (x + k 2π , x =− + m 2π , k , m ∈ ). 2 2 2 6 π π π π (D-2009) 3 cos5 x − 2sin 3 x cos 2 x − sin x = 0. (= x +k + m , k , m ∈ ). , x=− 18 3 6 2 π 5π (D-2010) sin 2 x − cos 2 x + 3sin x − cos x − 1 =0. = (x + k 2π ,= x + m2π , k , m ∈ ). 6 6
- II. ĐẶT ẨN PHỤ ĐỂ ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI, BẬC BA π (DB2-D2007) (1 − tan x)(1 + sin 2 x) = x. 1 + tan ( x = π, x = + k π, k ∈ ). k − 4 Thí dụ 2. Chứng minh rằng nếu cả ba góc của tam giác ABC cùng là nghiệm của phương trình sau thì ABC là tam giác đều: tan x + 2sin 2 x = 2 3. Lưu ý: Nếu trong phương trình có a tan u + bf (2u ) + c = trong đó f là một trong các hàm số sin, cos, tan, cot, 0 2t 1− t2 2t thì đặt t = tan u và biến đổi phương trình theo công thức sin 2u = ; cos 2u = ; tan 2u = về phương 1+ t 2 1+ t 2 1− t2 trình bậc 2 hoặc 3 đối với t. 3 π Thí dụ 3. 1 + sin 3 x + cos3 x = x. sin 2 (x =− + k 2π , x π + m 2π , k , m ∈ ). = 2 2 t 2 −1 Lưu ý: Nếu đặt t sin x + cos x thì sin 2 x t 2 − 1; sin x.cos x = = = . 2 1− t2 Nếu đặt t sin x − cos x thì sin 2 x = 1 − t ; sin x.cos x = = 2 . 2 Trong cả 2 trường hợp, NHẤT THIẾT phải đặt và thử lại điều kiện t ≤ 2. π Thí dụ 4. sin x.sin 2 x + sin 3x =x. 6cos3 = arctan 2 + kπ , x = (x ± + mπ , k , m ∈ ). 3 Lưu ý: Nếu trong PT chỉ có các số hạng bậc nhất và bậc ba đối với sin x và cos x, ta có thể chia hai vế của phương trình cho cos3 x hoặc sin 3 x để đưa PT đã cho về PT bậc ba của tan x hoặc cot x. III. BIẾN ĐỔI VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH sin x + sin 2 x π Thí dụ 5. Giải phương trình: = −1. = (x + kπ , k ∈ ). sin 3x 2 Lưu ý: Công thức π π = sin x(2cos x + 1)(2cos x − 1) 4sin x sin + x sin − x . sin 3x = 3 3 π π cos3 x = cos x(1 − 2sin x)(1 + 2sin x) = 4cos x cos + x cos − x . 3 3 π π 7π π Thí dụ 6. 2 sin 2 x − + cos x + 3sin x + 2 =0. (x =− + k 2π ,= x + m 2π , − + n 2π , π + p 2π , 4 6 6 2 k , m, n, p ∈ ). Lưu ý: Nếu trong phương trình có số hạng dạng: a sin 2 x + b sin x + c; a cos 2 x + b cos x + c thì lưu ý cách phân tích thành tích: at 2 + bt + c = a (t − t1 )(t − t2 ). π 1 3 Thí dụ 7. 2sin x + 3cos x + 2 tan x + 3cot x + 5 =0. ( x = ± arccos 1 − + k 2π , x = 2 + mπ , − arctan 4 2 k , m ∈ ). Lưu ý: Các hệ thức hay dùng: a b a (sin x + tan x + 1) + b(cos x + cot x + 1) (sin x + cos x + sin x cos x) = + ; cos x sin x a b a (tan x − sin x + 1) + b(cot x − cos x + 1) (sin x + cos x − sin x cos x) = + . cos x sin x
- π π (A-2007) (1 + sin 2 x)cos x + (1 + cos 2 x)sin x =1 + sin 2 x. (x =− + kπ , x = + m 2π , x = p 2π , k , m, p ∈ ). 4 2 x π x π π (D-2003) sin 2 − tan 2 x − cos 2 =0. = (x + k 2π , x =− + mπ , k , m ∈ ). 2 4 2 2 4 1 + sin 2 x + cos 2 x π π (A-2011) = 2 sin x sin 2 x. = (x + kπ , x = + m 2π , k , m ∈ ). 1 + cot 2 x 2 4 1 1 7π π π 5π (A-2008) + = 4sin − x . (x =− + kπ , x =− + mπ ,= x + pπ , k , m, p ∈ ). sin x 3π 4 4 8 8 sin x − 2 π (1 + sin x + cos 2 x)sin x + 4 1 π 7π (A-2010) = cos x. (x =− + k 2π ,=x + m 2π , k , m ∈ ). 1 + tan x 2 6 6 kπ mπ (B-2002) sin 2 3x − cos 2 4 x =sin 2 5 x − cos 2 6 x. (x = , x= , k , m ∈ ). 9 2 π 2π (B-2005) 1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0. ( x = + kπ , x = + m 2π , k , m ∈ ). − ± 4 3 π π 5π 2π (B-2007) 2sin 2 2 x + sin 7 x − 1 = x. sin (x= + k ,= x + m , k , m ∈ ). 8 4 18 3 π kπ π (B-2008) sin 3 x − 3 cos3 x = sin x cos 2 x − 3 sin 2 x cos x. (x= + , x = + mπ , k , m ∈ ). − 4 2 3 π π (B-2010) (sin 2 x + cos 2 x)cos x + 2cos 2 x − sin x = 0. = (x +k , k ∈ ). 4 2 π π 2π (B-2011) sin 2 x cos x + sin x cos x = cos 2 x + sin x + cos x. = (x + k 2π , x =+ m , k , m ∈ ). 2 3 3 π π (D-2004) (2cos x − 1)(2sin x + cos x) = sin 2 x − sin x. ( x = + k 2π , x = + mπ , k , m ∈ ). ± − 3 4 2π (D-2006) cos3 x + cos 2 x − cos x − 1 =0. ( x = kπ , x = + m 2π , k , m ∈ ). ± 3 2π π (D-2008) 2sin x(1 + cos 2 x) + sin 2 x = 1 + 2cos x. ( x = + k 2π , x ± = + mπ , k , m ∈ ). 3 4 sin 2 x + 2cos x − sin x − 1 π (D-2011) = 0. (x= + k 2π , k ∈ ). tan x + 3 3 IV. ĐÁNH GIÁ HAI VẾ CỦA PHƯƠNG TRÌNH π Thí dụ 8. (cos 4 x − cos 2 x) 2 = 3 x. 5 + sin = (x + k 2π , k ∈ ). 2 Lưu ý: Các BĐT thường dùng để ước lượng: sin x ≤ 1; cos x ≤ 1; a sin x + b cos x ≤ a 2 + b 2 . Nếu m, n là các số tự nhiên lớn hơn 2 thì sin m x ± cos n x ≤ sin 2 x + cos 2 x = 1. (A-2004) Cho ∆ ABC không tù, thỏa mãn điều kiện cos 2 A + 2 2 cos B + 2 2 cos C = , B C 45 ) . 3. ( A 90 = = = BÀI TẬP TỔNG HỢP ( ) (DB1-D2008) 4 sin 4 x + cos 4 x + cos 4 x + sin 2 x = 0. π ( x = + k π, k ∈ ). − 4
- π π π (DB1-D2007) 2 2 sin x − cos x = 1. (x = + k π, x = + k π, k ∈ ). 12 4 3 π 2π (DB2-D2006) 4sin 3 x + 4sin 2 x + 3sin 2 x +cos x = 0. ( x = + k 2π, x = + k 2π, k ∈ ). ± 2 3 π π (DB1-D2006) cos3 x + sin 3 x + 2sin 2 x = 1. ( x = + k π, x = 2π, x = + k 2π, k ∈ ). − k − 4 2 π cos 2 x − 1 π (DB2-D2005) tan + x − 3tan 2 x = 2 . ( x = + k π, k ∈ ). − 2 cos x 4 π 5π (DB1-D2005) sin x cos 2 x + cos 2 x(tan 2 x − 1) + 2sin 3 x = 0. ( x = + k 2π, x = + k 2π, k ∈ ). 6 6 2π 2π (DB2-D2004) sin x + sin 2 x = 3(cos x + cos 2 x). (x = + k , x = −π − k 2π, k ∈ ). 9 3 π (DB1-D2004) 2sin x cos 2 x + sin 2 x cos x = sin 4 x cos x. ( x = π, x = + k π, k ∈ ). k ± 3 2cos 4 x π (DB2-D2003) cot x tan x + = . ( x = + k π, k ∈ ). ± sin 2 x 3 cos 2 x(cos x − 1) π (DB1-D2003) = 2(1 + sin x). ( x = + k 2π, x =+ k 2π, k ∈ ). − π sin x + cos x 4 (DB2-D2002) Xác định m để phương trình 2(sin 4 x + cos 4 x) + cos 4 x + 2sin 2 x − m = có ít nhất một nghiệm thuộc 0 π đoạn 0; . 2 1 π 3π 5π 7π (DB1-D2002) = sin x. ( x = + k 2π, x = + k 2π, x = + k 2π, x = + k 2πk ∈ ). 8cos 2 x 8 8 8 8 π π 1 π π (DB2-B2010) cos + 2 x cos − 2 x + sin 2 x(cos 2 x + 1) = với x ∈ − ; . 4 4 4 4 4 x (DB2-B2008) 3sin x + cos 2 x + sin 2 x =cos 2 . 4sin x 2 π π 1 π π (DB1-B2008) 2sin x + − sin 2 x − = . ( x = + k 2π, x = + k π, k ∈ ). − 3 6 2 2 3 sin 2 x cos 2 x π (DB2-B2007) + = x − cot x. tan (x =± + k 2π, k ∈ ). cos x sin x 3 5x π x π 3x π π (DB1-B2007) sin − − cos − = cos .2 ( x = + k 2π, x = + k 2π, x =π + k 2π, k ∈ ). 2 4 2 4 2 3 2 π π (DB2-B2006) cos 2 x + (1 + 2cos x)(sin x − cos x) = 0. ( x = + k π, x = + k 2π, x = π + k 2π, k ∈ ). 4 2 π π (DB1-B2006) (2sin 2 x − 1) tan 2 2 x + 3(2cos 2 x − 1) = 0. ( x = + k , k ∈ ). ± 6 2 (DB2-B2005) Tìm nghiệm trên khoảng (0; π) của phương trình x 3π 5π 7π 5π 4sin 2 − 3 cos 2 x = 2 x − . 1 + 2cos = = = x ,x ,x . 2 4 18 18 6 π π 5π (DB1-B2005) sin 2 x + cos 2 x + 3sin x − cos x − 2 =0. x = + k 2π, x =π + k 2π, x = + k 2π, x = + k 2π, k ∈ . 2 6 6 π π π (DB2-B2004) sin 4 x sin 7 x = cos3 x cos 6 x. (x = +k , x = + k π, k ∈ ). 20 10 2 π 1 1 π (DB1-B2004) 2 2 cos x + + = . ( x = + k π, k ∈ ). ± 4 sin x cos x 4
- x π ( 2 − 3 ) cos x − 2sin 2 − 2 4 = 1. π (DB2-B2003) (x = + (2k + 1)π, k ∈ ). 2cos x − 1 3 π π (DB1-B2003) 3cos 4 x − 8cos 6 x + 2cos 2 x + 3 =0. ( x = + k , x =k π, k ∈ ). 4 2 sin 4 x + cos 4 x 1 1 π (DB2-B2002) = cot 2 x − . ( x = + k π, k ∈ ). ± 5sin 2 x 2 8sin 2 x 6 (2 − sin 2 2 x)sin 3x π 2π 5π 2π (DB1-B2002) tan 4 x + 1 = . ( x = k , x = k , k ∈ ). + + cos 4 x 18 3 18 3 π π 2 π π (DB2-A2008) sin 2 x − sin x − + = . ( x = + k π, x = + k 2π, k ∈ ). ± 4 4 2 4 3 π π π π (DB1-A2008) tan x cot x + 4cos 2 2 x. = ( x = + k , x = + k , k ∈ ). − 4 2 8 2 2π (DB2-A2007) 2cos 2 x + 2 3 sin x cos x + 1 3(sin x + 3 cos x). = ( x= + k π, k ∈ ). 3 1 1 π π (DB1-A2007) sin 2 x + sin x − − = 2 x. 2cot ( x = k , k ∈ ). + 2sin x sin 2 x 4 2 π 7π (DB2-A2006) 2sin 2 x − + 4sin x + 1 =0. ( x =k π, x = + k 2π, k ∈ ). 6 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp giải bài tập Phương trình lượng giác
8 p | 4383 | 1135
-
Bài tập phương trình lượng giác ôn thi đại học
19 p | 2842 | 785
-
Bài tập phương trình lượng giác (có đáp án)
9 p | 3003 | 651
-
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC NÂNG CAO LỚP 11
2 p | 4616 | 620
-
Bài tập phương trình lượng giác
4 p | 2952 | 556
-
Bài giảng Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) - ThS. Lê Văn Đoàn
132 p | 667 | 145
-
Ôn thi đại học phương trình lượng giác
9 p | 685 | 131
-
Tuyển tập phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
4 p | 418 | 81
-
127 Phương trình lượng giác trong bộ đề thi tuyển sinh vào ĐH - CĐ
8 p | 283 | 58
-
Phương trình lượng giác qua các kì thi Đại học từ 2002 - 2014
4 p | 196 | 28
-
Bài giảng số 1: Phương trình lượng giác cơ bản
6 p | 121 | 12
-
Bài viết Toán học Phương trình lượng giác - Nguyễn Minh Đức
10 p | 144 | 12
-
Lý thuyết và bài tập Phương pháp lượng giác
100 p | 101 | 6
-
Bài giảng Giải tích lớp 11: Luyện tập phương trình lượng giác cơ bản
19 p | 18 | 5
-
Giải bài tập Phương trình lượng giác SGK Đại số và giải tích lớp 11
5 p | 127 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
19 p | 16 | 3
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Chủ đề - Phương trình lượng giác có chứa tham số
31 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn