Thanh toán vốn đầu
tư nhận ủy
thác\Thanh toán
vốn\Chi phí thiết b
Thông tin
Lĩnh vc thống kê:
Quản lý vn u thác
Cơ quan có thm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT.
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
SGiao dịch, Chi nhánh NHPT.
Cách thức thực hiện:
Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính
Thi hạn giải quyết:Tối đa 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đ hồ sơ đề nghị thanh toán
vốn theo quy định.
Đối tượng thực hiện:T chức
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
1.
* Phí quản lý, thanh toán
vốn đầu tư nhận u thác (áp
dụng đối với những dự án u
thác thanh toán vốn phát
sinh sau ngày 23/11/2007):
- Mức phí áp dụng: 0,3%/số
vốn thanh toán từng lần.
- K tính phí: hàng quý.
- Giới hạn mức thu: Ti thiểu
50.000đồng/lần thanh toán,
ti đa không quá
5.000.000đồng/lần thanh toán.
Quyết định số
661/QĐ-NHPT ng...
Kết quả của việc thực hiện TTHC:Phê duyệt
c bước
Tên bước
tả bước
1.
Bước 1. Sau khi hợp đồng u thác quản lý, thanh toán vốn đầu tư hoặc nhận
được văn bản (kèm theo hợp đồng u thác đã ký) ca NHPT giao nhiệm
v; Chi nhánh NHPT thực hiện nsau:
Tên bước
tả bước
Tiếp nhn hồ sơ:
Cán bộ chuyên quản tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ
ca hồ sơ theo quy đnh.
2.
Bước 2.
Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ thanh toán hợp pháp, hợp lệ. Cán bộ chuyên
qun lập ttrình thanh toán vn đu tư, báo cáo trưởng Phòng nghiệp
v xem xét, ký trình Lãnh đo Chi nhánh NHPT.
3.
Bước 3. Lãnh đo Chi nhánh NHPT xem xét, ký duyệt và chuyển sang Phòng
Tài chính kế toán để làm thủ tục thanh toán.
4.
Bước 4.
Phòng Tài chính kế toán thực hiện kiểm soát chng từ thanh toán, trình
duyt thanh toán, thực hiện thanh toán và luân chuyển chứng từ thanh
toán theo quy định ca NHPT.
Hồ sơ
Thành phn h
1. I. Tài liệu cơ sở: (chỉ cung cấp khi chưa phát sinh tạm ứng)
Dán đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo KTKT - Bn chính/bản sao y bản
Thành phn h
chính.
2. Quyết định đu tư của cấp có thẩm quyền, các quyết định điều chỉnh dự án (nếu
) - Bản chính/bản sao y bản chính.
3. Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đu thầu - Bản chính/bản sao y
bản chính.
4.
Hợp đồng giữa CĐT và Nhà thầu và các tài liu kèm theo hợp đồng - Bn
chính/bản sao y bản chính.
Tu theo quy mô, tính chất công việc, tài liu kèm theo hợp đồng có thể bao gồm
toàn bộ hay một phần các tài liu sau:
a) Thông báo trúng thầu (đối với đấu thầu) - Bản chính/bn sao y bản chính;
b) Điều kiện chung và điều kiện riêng ca hợp đồng - Bn chính/bn sao y bản
chính;
c) Đề xuất của nhà thầu - Bản chính/bản sao y bản chính;
d) Các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản, biên bản đàm phán hợp đồng - Bản
chính/bản sao y bản chính;
e) Bảo đảm thực hiện hợp đồng - Bản chính/bản sao y bản chính;
f) Bảo lãnh tiền tạm ứng và các loại bo lãnh khác (nếu) - Bản chính/bản sao y
bản chính;
g) Các tài liệu khác liên quan theo quy định của hợp đồng - Bản chính/bản sao y
bản chính.
Thành phn h
5.
Dtoán và quyết định phê duyệt d toán của từng công việc, hạng mục công
trình, công trình đối vi trường hợp chỉ định thầu hoặc tự thực hiện và các công
việc thực hiện không thông qua hợp đồng - Bản chính/bản sao y bản chính.
6. II. Tài liệu thanh toán:
Bảng xác định giá trị khi lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng - Bn chính.
7. Khi có khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng, chủ đầu tư gửi Bảng xác định giá trị
khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng - Bn chính.
8. Bảngnh giá trị đề nghị thanh toán - Bn chính.
9.
Hoá đơn i với thiết bị mua trong nước), bộ chứng từ nhập khẩu (đối với thiết bị
nhập khẩu); Phiếu nhập kho (đối với thiết bị không cần lắp); Các chứng từ có liên
quan khác như: chứng t vận chuyển, bảo hiểm, thuế, phí lưu kho (trường hợp
chưa được tính trong giá thiết bị) - Bn sao có chữ ký và dấu của chủ đầu tư..
10.
Giấy đề nghị thanh toán vốn u thác (Mẫu số 02/TT-UT) - Bn chính.
11.
Chứng từ rút vốn theo quy định của NHPT - Bản chính.
S bộ hồ sơ: 01 (một) (b)