Thi th 12A5. Ln 2.
Môn Vt Lí.
Thi gian 90 phút.
H và tên
Câu 1.
Mt ngun phát sóng dao đng theo phương trình u = acos20t(cm) vi t
tính bng giây. Trong khong thi gian 2 s, sóng này truyn đi đưc
quãng đưng bng bao nhiêu ln bưc sóng ?
**A. 20 B. 40 C. 10 D. 30
Câu 2.
Pt biu nào sau đây là sai khi nói v dao đng ca con lc đơn (b qua lc
cn ca môi trường)?
A. Khi vt nng v trí biên, cơ năng ca con lc bng thế năng ca nó.
B. Chuyn động ca con lc t v trí biên v v trí cân bng là nhanh dn.
**C. Khi vt nng đi qua v trí cân bng, thì trng lc tác dng lên nó
cân bng vi lc căng ca dây.
D. Vi dao đng nh thì dao đng ca con lc là dao đng điu hòa.
Câu 3.
Mt con lc đơn g m si dây có khi lưng không đáng k, không dãn, có
chiu dài A và viên bi nh có kh i lưng m. Kích thích cho con lc dao
đng điu hoà nơi có gia tc trng trưng g. Nếu chn mc thế năng ti
v trí cân bng ca viên bi thì thế năng ca con lc này li đ góc α có
biu thc là
A. mg A (1 - sinα). B. mg A (1 + cosα). **C. mg A
(1 - cosα). D. mg A (3 - 2cosα).
Câu 4.
Dao đng cơ hc ca con lc vt lí trong đng h qu lc khi đng h
chy đúng là dao đng
**A. duy trì. B. tt dn. C. cưng bc. D. t do.
Câu 5.
Mt vt dao đng điu hòa dc theo trc Ox vi phương trình x = Acost.
Nếu chn gc ta đ O ti v trí cân bng ca vt thì gc thi gian t = 0 là
lúc vt
**A. v trí li đ cc đi thuc phn dương ca trc Ox.
B. qua v trí cân bng O ngưc chiu dương ca trc Ox.
C. v trí li đ cc đi thuc phn âm ca trc Ox.
D. qua v trí cân bng O theo chiu dương ca trc Ox.
Câu 6.
Khi xy ra hin tưng cng hưng cơ thì vt tiếp tc dao đng
**A.vi tn s bng tn s dao đng riêng. B.vi tn s nh
hơn tn s dao đng riêng.
C.vi tn s ln hơn tn s dao đng riêng. D. mà không chu ngoi
lc tác dng.
Câu 7.
Mã đ
202
Mt vt dao đng điu hòa có chu kì là T. Nếu chn gc thi gian t = 0 lúc
vt qua v trí cân bng, thì trong na chu kì đu tiên, vn tc ca vt bng
không thi đim
A.t = T/8 B. t = T/6 **C. t = T/4 D. t = T/2
Câu 8.
Mt con lc lò xo treo thng đng. Kích thích cho con lc dao đng điu hòa
theo phương thng đng. Chu kì và biên đ dao đng ca con lc ln lượt là
0,4 s và 8 cm. Chn trc xx thẳng đng chiu dương hưng xung, gc ta
đ ti v t cân bng, gc thi gian t = 0 khi vt qua v trí cân bng theo
chiu dương. Ly gia tc rơi t do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thi gian ngn
nht k t khi t = 0 đến khi lực đàn hi ca lò xo có đ ln cc tiu là
A.
4
15
s **B.
7
30
s C.
3
10
s D.
1
30
s
Câu 9.
Mt vt dao đng điu hòa dc theo trc Ox, quanh v trí cân bng O vi
biên đ A và chu k T. Trong khong thi gian
T
4
, quãng đưng ln nht
mà vt có th đi đưc là
A. A. B.
3A
. C.
A 3
. D.
A 2
.
Câu 10.
Pt biu nào sai khi nói v momen quán tính ca mt vt rn đối vi mt
trc quay xác định?
**A. Momen quán tính ca mt vt rn có th dương, có th âm tùy thuc
o chiu quay ca vt.
B. Momen quán tính ca mt vt rn ph thuc vào v trí trc quay.
C. Momen quán tính ca mt vt rn đặc trưng cho mc quán tính ca vt
trong chuyn động quay.
D. Momen quán tính ca mt vt rn luôn luôn dương.
Câu 11.
Mt thanh cng có chiu dài 1,0m, khi lưng không đáng k. Hai đu
ca thanh đưc gn hai cht đim có khi lưng ln lưt là 2 kg và 3 kg.
Thanh quay đu trong mt phng ngang quanh trc c đnh thng đng đi
qua trung đim ca thanh vi tc đ góc 10 rad/s. Momen đng lưng ca
thanh bng
**A. 12,5 kg.m2/s. B. 7,5 kg.m2/s. C. 10 kg.m2/s. D. 15,0
kg.m2/s.
Câu 12.
Ti thi đim t = 0, mt vt rn bt đầu quay quanh mt trc c định xuyên qua vt vi
gia tc góc không đổi. Sau 5 s nó quay đưc mt góc 25 rad. Vn tc góc tc thi ca vt
ti thi đim t = 5 s là
A. 5 rad/s. B. 15 rad/s. C. 25 rad/s. **D. 10
rad/s.
Câu 13.
Mt bánh xe đang quay vi tc đ góc 24 rad/s t hì b hãm. Bánh xe quay
chm dn đu vi gia tc góc có đ ln 2 rad/s2. Thi gian t lúc hãm đến
lúc bánh xe dng bng
A. 24s. B. 8s. **C. 12s. D. 16s.
Câu 14.
Trên mt nước nm ngang, ti hai đim S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta
đt hai ngun sóng cơ kết hp, dao đng điều hoà theo phương thng đng
có tn s 15 Hz và luôn dao đng đng pha. Biết vn tc truyn sóng trên
mt nưc là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đi khi truyn đi. S điểm dao
đng với biên đ cực đi trên đon S1S2 là
A. 11. B. 8. C. 5. **D. 9.
Câu 15.
Ti hai đim M và N trong mt mô i trưng truyn sóng có hai ngun sóng
kết hp cùng phương và cùng pha dao đng. Biết biên đ, vn tc ca
sóng không đi trong quá trình truyn, tn s ca sóng bng 40 Hz và có
s giao thoa sóng trong đon MN. Trong đan MN, hai đim dao đng có
biên đ cc đi gn nhau nht cách nhau 1,5 cm. Vn tc truyn sóng
trong môi trưng này bng
A. 2,4 m/s. **B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 16.
Ti hai đim M và N trong mt mô i trưng truyn sóng có hai ngun sóng
kết hp cùng phương và cùng pha dao đng. Biết biên đ, vn tc ca
sóng không đi trong quá trình truyn, tn s ca sóng bng 40 Hz và có
s giao thoa sóng trong đon MN. Trong đan MN, hai đim dao đng có
biên đ cc đi gn nhau nht cách nhau 1,5 cm. Vn tc truyn sóng
trong môi trưng này bng
A. 2,4 m/s. **B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 17.
Trên mt đưng ray thng ni gia thiết b phát âm P và thiết b thu âm T,
ngưi ta cho thiết b P chuyn đng vi vn tc 20 m/s li gn thiết b T
đng yên. Biết âm do thiết b P phát ra có tn s 1136 Hz, vn tc âm
trong không khí là 340 m/s. Tn s âm mà thiết b T thu đưc là
A. 1225 Hz. ***B. 1207 Hz. C. 1073 Hz. D. 1215 Hz
Câu 18.
Người ta xác đnh tc độ ca mt ngun âm bng cách s dng thiết b đo
tn s âm. Khi ngun âm chuyn đng thng đu li gn thiết b đang đng
yên thì thiết b đo được tn s âm là
724 Hz, còn khi ngun âm chuyn đng thng đu vi cùng tc đ đó ra xa
thiết b t thiết b đo được tn s âm là 606 Hz. Biết ngun âm và thiết b
luôn cùng nm trên mt đường thng, tn s ca ngun âm phát ra không
đi và tc đ truyn âm trong môi trường bng 338 m/s. Tc đ ca ngun
âm này là
**A. v 30 m/s B. v 25 m/s C. v 40 m/s D. v 35
m/s
Câu 19.
Trên mt si dây dài 2m đang có sóng dng vi tn s 100 Hz, ngưi ta
thy ngoài 2 đu dây c đnh còn có 3 đim khác luôn đng yên. Vn tc
truyn sóng trên dây là :
A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s **D. 100
m/s
Câu 20.
Trong thí nghim v sóng dng, trên mt si dây đàn hi dài 1,2m vi hai
đu c đnh, ngưi ta quan sát thy ngoài hai đu dây c đnh còn có hai
đim khác trên dây không dao đng. Biết khong thi gian gia hai ln liên
tiếp vi si dây dui thng là 0,05 s. Vn tc truyn sóng trên dây là
**A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.
Câu 21.
Mt vt rn quay nhanh dn đu t trng thái ngh quanh mt trc c
đnh. Góc mà vt quay đưc sau khong thi gian t, k t lúc vt bt đu
quay t l vi
**A. t2. B. t. C.
t
D.
1
t
.
Câu 22.
Mt vt rn đang quay chm dn đều quanh mt trc c định xuyên qua vt thì
A. gia tc góc luôn có giá tr âm. **B. tích vn tc góc và
gia tc góc là s âm.
C. tích vn tc góc và gia tc góc là s dương. D. vn tc góc
luôn có giá tr âm.
Câu 23.
Mt vt rn quay quanh mt trc c đnh đi qua vt có phương trình
chuyn động = 10 + t2( tính bng rad,t tính bng giây).Tc đ
góc và góc mà vt quay đưc sau thi gian 5 giây k t thi đim t = 0
ln lưt là
A. 10 rad/s và 25 rad B. 5 rad/s và 25 rad
C. 10 rad/s và 35 rad * * D. 5 rad/s và 35 rad
Câu 24.
Mt vt rn quay quanh trc c đnh dưi tác dng ca momen lc 3
N.m. Biết gia tc góc ca vt có đ ln bng 2 rad/s2. Momen quán tính
ca vt đi vi trc quay là
A. 0,7 kg.m2. B. 1,2 kg.m2. **C. 1,5 kg.m2. D. 2,0
kg.m2.
Câu 25.
Mt vt rn momen quán tính đi vi mt trc quay c đnh xuyên qua vt là
5.10-3 kg.m2.Vt quay đu xung quanh trc quay vi vn tc góc 600
vòng/phút.Ly 2 = 10.Đng năng quay ca vt là
A. 20 J. **B. 10 J. C. 2,5 J. D. 0,5 J.
Câu 26.
Mt vt nh thc hin dao đng điu hoà theo phương trình x = 10cos(4t
+/2) (cm) vi t tính bng giây.Đng năng ca vt đó biến thiên vi chu
kì bng
A. 0,50 s B. 1,50 s **C. 0,25 s D. 1,00 s
Câu 27.
Mt cht đim dao đng điu hòa theo phương trình x = 3cos(5t /3) (x
tính bng cm,t tính bng s).Trong mt giây đu tiên k t lúc t = 0.Cht
đim qua v trí có li đ x = + 1 cm
A.7 ln B. 6 ln **C. 5 ln D.4 ln
Câu 28.
Mt vt rn đang quay quanh mt trc c định xuyên qua vt. Các đim trên
vt rn (không thuc trc quay)
A. cùng mt thi đim, không cùng gia tc góc.
B. quay được nhng góc không bng nhau trong cùng mt khong thi
gian.
**C. cùng mt thi đim, có cùng vn tc góc.
D. cùng mt thi đim, có cùng vn tc dài.
Câu 29.
Mt đĩa phng đang quay quanh trc c đnh đi qua tâm và vuông góc vi
mt phng đĩa vi tc đ góc không đi. Mt đim bt k nm mép đĩa
A. không có c gia tc hướng tâm và gia tc tiếp tuyến
**B. ch có gia tc hướng tâm mà không có gia tc tiếp tuyến
C. ch có gia tc tiếp tuyến không có gia tc hướng tâm
D. có c gia tc hướng tâm và gia tc tiếp tuyến.
Câu 30.
Momen lc tác dng lên vt rn có trc quay c đnh có giá tr
**A. bng không thì vật đng yên hoc quay đu
B. không đi và khác không thì luôn làm vt quay đu
C. dương thì luôn làm vt quay nhanh dn
D. âm thì ln làm vt quay chm dn
Câu 31.
Mt sóng âm có tn s xác đnh truyn trong không khí và trong nưc vi
vn tc ln lưt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyn t nưc ra
không khí thì bưc sóng ca nó s
**A. gim 4,4 ln B. gim 4 ln C. tăng 4,4 ln D.
tăng 4 ln
Câu 32.
Trên mt đưng ray thng ni gia thiết b phát âm P và thiết b thu âm T,
ngưi ta cho thiết b P chuyn đng vi vn tc 20 m/s li gn thiết b T
đng yên. Biết âm do thiết b P phát ra có tn s 1136 Hz, vn tc âm
trong không khí là 340 m/s. Tn s âm mà thiết b T thu đưc là
A. 1225 Hz. **B. 1207 Hz. C. 1073 Hz. D. 1215 Hz
Câu 33.
Người ta xác đnh tc độ ca mt ngun âm bng cách s dng thiết b đo
tn s âm. Khi ngun âm chuyn đng thng đu li gn thiết b đang đng
yên thì thiết b đo được tn s âm là
724 Hz, còn khi ngun âm chuyn đng thng đu vi cùng tc đ đó ra xa
thiết b t thiết b đo được tn s âm là 606 Hz. Biết ngun âm và thiết b
luôn cùng nm trên mt đường thng, tn s ca ngun âm phát ra không