
BÀI 1: THI T B C P NHI TẾ Ị Ấ Ệ
M c tiêu c a bàiụ ủ
- Gi i thích đ c c u t o và nguyên lý ho t đ ng c a nhóm thi t b c p nhi t s d ngả ượ ấ ạ ạ ộ ủ ế ị ấ ệ ử ụ
trong gia đình theo tiêu chu n c a nhà s n xu tẩ ủ ả ấ
- S d ng thử ụ ành th o nhóm thi t b c p nhi t gia d ng, đ m b o các tiêu chu n kạ ế ị ấ ệ ụ ả ả ẩ ỹ
thu t và an toànậ
- Tháo l p đúng quy trình, xác đ nh các nguyên nhân và s a ch a h h ng các thi t bắ ị ử ữ ư ỏ ế ị
c p nhi t gia d ng đ m b o an toàn cho ng i và thi t b .ấ ệ ụ ả ả ườ ế ị
1. KHÁI NI M CHUNGỆ
1.1. Khái ni mệ
Các thi t b đi n bi n đi n năng thành nhi t năng đ c g i là các thi t b c pế ị ệ ế ệ ệ ượ ọ ế ị ấ
nhi t. ệVD: bàn là, b p đi n, n i c m đi n, m đun n c, m hàn, g i đi n,…ế ệ ồ ơ ệ ấ ướ ỏ ố ệ
1.2. Phân lo iạ
C s phân lo i c a các thi t b c p nhi t đ c d a vào hai c s chính là c uơ ở ạ ủ ế ị ấ ệ ượ ự ơ ở ấ
t o và công d ngạ ụ
- Theo c u t o: có ki u kín, ki u hấ ạ ể ể ở
- Theo công d ng: bao g m:ụ ồ
+ Bàn là
+ B p đi nế ệ
+ m đun n cẤ ướ
+ N i c m đi nồ ơ ệ
+ M hànỏ
+ G i đi nố ệ
1.3. Nguyên lý làm vi c chungệ
- Dòng đi n đi trong b t c v t d n nào cũng làm nó nóng lên. Đ nh lu t Jun-ệ ấ ứ ậ ẫ ị ậ
Lenx cho bi t nhi t l ng Q to ra trên dây tuỳ thu c đi n tr R (ôm) c a dây, dòngơ ế ệ ượ ả ộ ệ ở ủ
đi n I (Ampe) và th i gian duy trì t (s = giây) c a dòng đi n khi qua dây:ệ ờ ủ ệ
Q = 0,24 RI2t (calo)
- T m i quan h này ng i ta đã dùng dây có đi n tr su t ừ ố ệ ườ ệ ở ấ ρ l n và ch u đ cớ ị ượ
nhi t đ cao đ làm dây đ t nóng (bi n đi n năng thành nhi t năng) cho các d ng cệ ộ ể ố ế ệ ệ ụ ụ
đi n gia đình nh : đèn s i đ t, b p đi n, bàn là, m đun n c, n i c m đi n…ệ ư ợ ố ế ệ ấ ướ ồ ơ ệ
- Dây đ t là nh ng h p kim có tên Niken- Crôm màu sáng bóng, đi n tr su t ố ữ ợ ệ ở ấ ρ
kho ng 1,1 ảΩ.mm2/m, nhi t đ làm vi c t 1000 ệ ộ ệ ừ ÷ 11000C .
2. B P ĐI N, BÀN I ĐI NẾ Ệ Ủ Ệ
2.1. B p đi nế ệ
2.1.1. Phân lo i:ạ
C s phân lo i d a vào c u t o g m có:ơ ở ạ ự ấ ạ ồ
- B p đi n có dây đi n tr hế ệ ệ ở ở
- B p đi n có dây đi n tr đ t kínế ệ ệ ở ặ
- B p đi n có b ph n đi u ch nh nhi t đế ệ ộ ậ ề ỉ ệ ộ
- B p đi n có b ph n đi u ch nh nhi t đ và phun mế ệ ộ ậ ề ỉ ệ ộ ẩ
2.1.2. C u t oấ ạ
B p đi n đ n gi n nh t ch g m có 1 đi n tr đ t nóng(b ph n sinh nhi t) làế ệ ơ ả ấ ỉ ồ ệ ở ố ộ ậ ệ
dây mayso (Crôm- niken) công su t 350W, 600W, 800W, 1000W, U= 110V ho c 220V.ấ ặ
1

Ngoài ra còn có các b ph n: đ , thân, v , trên b m t c a thân b p có các rãnh đ đ tộ ậ ế ỏ ề ặ ủ ế ể ặ
b ph n sinh nhi t.ộ ậ ệ
2.2. Bàn i đi n(Bàn là đi n)ủ ệ ệ
2.2.1. Phân lo iạ
Bàn là đi n bao g m : Bàn là th ng (Không t đ ng đi u ch nh nhi t đ )ệ ồ ườ ự ộ ề ỉ ệ ộ
Bàn là đi n t đ ng(T đ ng đi u ch nh đ c nhi t đ )ệ ự ộ ự ộ ề ỉ ượ ệ ộ
Bàn là đi n t đ ng có nhi u lo i khác nhau:ệ ự ộ ề ạ
- Lo i t đ ng đi u ch nh nhi t đạ ự ộ ề ỉ ệ ộ
- Lo i t đ ng đi u ch nh nhi t đ và t đ ng phun n cạ ự ộ ề ỉ ệ ộ ự ộ ướ
- Ngoài ra có bàn là l p các m ch đi n t , bán d n IC đ đi u khi n chính xácắ ạ ệ ử ẫ ể ề ể
từng nhi t đ , nh ng đèn, đ ng h báo tín hi u r t đa d ng, hi n đ iệ ộ ữ ồ ồ ệ ấ ạ ệ ạ
2.2.2. C u t o và nguyên lý làm vi c:ấ ạ ệ
1- Đế
2- B ph n ra nhi tộ ậ ệ
3- Thân
4- R le nhi tơ ệ
5- Núm đi u ch nh nhi t đề ỉ ệ ộ
6- Tay c mầ
7- Đèn báo
8- Dây d n đi n.ẫ ệ
1- Đ : Th ng làm b ng nhôm ho c h p kim c a nhôm m t ngoài, đ nh n. đ c mế ườ ằ ặ ợ ủ ặ ế ẵ ượ ạ
crôm ho c niken đ ch ng r m t đ trong có rãnh đ đ t b ph n ra nhi tặ ể ố ỉ ặ ế ể ặ ộ ậ ệ
2- B ph n ra nhi t: Là m t dây đi n tr b ng fec ran l ng trong m t ng kim lo i vàộ ậ ệ ộ ệ ở ằ ồ ộ ố ạ
cách đi n v i ng kim lo i b i l p b t amiăng là b t cách đi n và ch u nhi t t t hai đ uệ ớ ố ạ ở ớ ộ ộ ệ ị ệ ố ầ
c a dây đi n tr đ c n i t i ngu n đi n xoay chi u qua ti p đi m c a b ph n đi uủ ệ ở ượ ố ớ ồ ệ ề ế ể ủ ộ ậ ề
ch nh nhi t đ là đèn báo 7 ỉ ệ ộ
3- Thân: Làm b ng s t m trên thân có l p đèn báo núm đi u ch nh nhi t đ và tay c mằ ắ ạ ắ ề ỉ ệ ộ ầ
6.
4- R le nhi t: Đ duy trì nhi t đ c a bàn là thích h p v i t ng lo i v i .ơ ệ ể ệ ộ ủ ợ ớ ừ ạ ả
2
1
U~
2
3
4
5
6
8

S đ nguyên lý c u t o c a bàn là ơ ồ ấ ạ ủ
1- Đ bàn làế
2- Thanh kim lo i képạ
3, 4- Tr c cách đi nụ ệ
5- Thanh d n đ ngẫ ộ
6- Thanh d n tĩnhẫ
7- Ti p đi mế ể
8- Vít đi u ch nhề ỉ
9- C n đi u ch nhầ ề ỉ
10- S cách đi nứ ệ
Trên hình v là s đ nguyên lý c u t o c a bàn là có các b ph n nêu trên hình v .ẽ ơ ồ ấ ạ ủ ộ ậ ẽ
- Thanh kim lo i kép đ c ghép t hai thanh kim lo i khác nhau sao cho thanh d i cóạ ượ ừ ạ ướ
h th ng giãn n v nhi t đ l n h n thanh trên. M t đ u c a thanh đ c k p ch tệ ố ở ề ệ ộ ớ ơ ộ ầ ủ ượ ẹ ặ
v i đ bàn là, đ u kia đ t do. Khi nhi t đ c a đ bàn là tăng lên thì nhi t đ c aớ ế ầ ể ự ệ ộ ủ ế ệ ộ ủ
thanh 2 cong lên phía trên qua tr c 3 và 4 tác đ ng vào thanh d n 5 làm m ti p đi m 7ụ ộ ẫ ở ế ể
c a bàn là khi bàn là m t đi n nhi t đ c a đ bàn là và thanh 2 gi m d n t i m tủ ấ ệ ệ ộ ủ ế ả ầ ớ ộ
nhi t đ nàođó thì thanh 2 tr v tr ng thái ban đ u ti p đi m 7 l i đóng đ cung c pệ ộ ở ề ạ ầ ế ể ạ ể ấ
đi n cho bàn là và quá trình ti p t c di n ra nh v y .ệ ế ụ ễ ư ậ
- Đ đi u ch nh nhi t đ cho bàn là ta xoay núm đi u ch nh nhi t đ . Làm cho c n 9ể ề ỉ ệ ộ ề ỉ ệ ộ ầ
quay và vít 8 quay s thay đ i v trí c a thanh d n tĩnh 6 do đó s thay đ i đ c th iẽ ổ ị ủ ẫ ẽ ổ ượ ờ
gian m ti p đi m 7 t c là thay đ i nhi t đ duy trì c a bàn là. Khi thay đ i ta xoayở ế ể ứ ổ ệ ộ ủ ổ
núm đi u ch nh nhi t đ theo chi u kim đ ng h nhi t đ tăng và ng c l i.ề ỉ ệ ộ ề ồ ồ ệ ộ ượ ạ
2.2.3. Tháo l p, ki m tra, s a ch aắ ể ử ữ
Nh ng h h ng th ng g p và cách kh c ph cữ ư ỏ ườ ặ ắ ụ
+ C m đi n nh ng bàn là khônắ ệ ư g nóng
Nguyên nhân ;
- Do đ t dây đi n tr (thay b ph n ra nhi t m i)ứ ệ ở ộ ậ ệ ớ
- Do ti p đi m đi u ch nh nhi t đ không đóng, ta ch nh l i vít.ế ể ề ỉ ệ ộ ỉ ạ
3
2
3
4
5
67
89
10
U~
ĐR
1

- Do đ t dây d n đi n (n i l i dây)ứ ẫ ệ ố ạ
+ Bàn là nóng quá do ti p đi m không m đ c (kh c ph c ch nh l i vít).ế ể ở ượ ắ ụ ỉ ạ
S d ng và b o qu n:ử ụ ả ả
* Tr c khi là ki m tra xem đi n có dò v không dây d n có t t không, n u có ph iướ ể ệ ỏ ẫ ố ế ả
s a ch a ngay ử ữ
* Xoay núm ch n n c đi u ch nh nhi t đ cho thích h p v i t ng lo i v i c n là. ọ ấ ề ỉ ệ ộ ợ ớ ừ ạ ả ầ
* Khi c n d ng ta ph i d ng đ ng bàn làầ ừ ả ự ứ
* Khi là xong ph i rút phích c m ch cho bàn là ngu i r i m i qu n dây.ả ắ ờ ộ ồ ớ ấ
* Không đ bàn là b r i ho c va đ p m nhể ị ơ ặ ậ ạ
3. N I C M ĐI NỒ Ơ Ệ
3.1. Phân lo i:ạ
Trên th tr ng có đa d ng và phong phú các lo i n i c m đi n. T n i c m đi n đ nị ườ ạ ạ ồ ơ ệ ừ ồ ơ ệ ơ
gi n trong n c s n xu t đ n lo i t đ ng n u c m theo ch ng trình, h n gi n u,ả ướ ả ấ ế ạ ự ộ ấ ơ ươ ẹ ờ ấ
. Có n i ch l p đèn báo: c m đang n u, c m chín, l i có n i hi n đ i t đ ng, báo tínủ ồ ỉ ắ ơ ấ ơ ạ ồ ệ ạ ự ộ
hi u b ng màn hình hi n s , them chí có n i “bi t nói” khi c m chín, th c ăn đã n uệ ằ ệ ố ồ ế ơ ứ ấ
xong,…
Tuy có nhi u d ng khác nhau, nh ng th ng chia ra làm 2 lo i chính:ề ạ ư ườ ạ
-N i c m đi n dùng các linh ki n đi n và c khí (N i c )ồ ơ ệ ệ ệ ơ ồ ơ
-N i c m đi n dùng các linh ki n đi n, c và vi m ch (N i đi n t )ồ ơ ệ ệ ệ ơ ạ ồ ệ ử
N i đi n t dùng các linh ki n đi n t (vi m ch) đ đi u khi n nhi t đ quá trìnhồ ệ ử ệ ệ ử ạ ể ề ể ệ ộ
n u c m.ấ ơ
4

3.2.C u t o: ấ ạ G m các b ph n sau:ồ ộ ậ
+ N i n uồ ấ : đ c làm b ng nhôm d o (Al) đ m b o d n nhi t t t. Thành n i đ c d pượ ằ ẻ ả ả ẫ ệ ố ồ ượ ậ
n i các ch s đ ch m c n c cho vào n i khi n u c m t ng ng v i l ng g oổ ữ ố ể ỉ ứ ướ ồ ấ ơ ươ ứ ớ ượ ạ
khác nhau. M c n c l n nh t ch lo i th tích c a n i (1,5 hay 1,8 lít) phía trong n iứ ướ ớ ấ ỉ ạ ể ủ ồ ồ
đ c ph m t l p b o v màu tr ng b c ( lo i n i th ng) ho c m t l p s n ch ngượ ủ ộ ớ ả ệ ắ ạ ở ạ ồ ườ ặ ộ ớ ơ ố
dính- Teflon- màu xám lo i n i ch ng dính. Đáy n i đ c làm h i v ng lên đ n iở ạ ồ ố ồ ượ ơ ồ ể ồ
5

