Ầ
ấ ượ ườ
ộ ệ Năng l ộ
ệ ư
ỉ ệ ư
ụ
ấ ụ ữ
ế ậ ậ ị c, th m chí còn t
ượ ề ặ ư ậ ố t hon, v y làm th nào đ s ả ể ự ộ ượ ề ệ ệ
ượ
ượ ả ớ ử ụ ng lãng phí và quy t đ nh gi m lãng phí năng l
ế ị ự ể Đ đáp ng nhu c u năng l
ườ ệ ặ ứ i m t m t ph i s d ng năng l ng ti
ả ử ụ ứ ượ
ượ ượ ố
Ờ L I NÓI Đ U ấ ộ ố ế ầ ấ i, nh t là t nh t cho cu c s ng con ng ng là m t nhu c u c p thi ể ố ế ườ ố i chúng ta s ng không th thi u năng trong cu c s ng hi n nay. Loài ng ả ử ụ ề ệ ượ ấ ng, nh ng li u chúng ta có m y ai quan tâm v hi u qu s d ng năng l ạ ượ i nh ánh sáng, ng mang l ng?. Chúng ta ch quý các ti n ích mà năng l l ượ ụ ưở ấ ớ ệ i m, làm mát, ph c v công nghi p... v n đ đ t ra là v i ít năng l s ng ề ượ ơ c nh ng d ch v nh v y hay không. Đi u này h n, chúng ta có th có đ ể ử ượ ệ chúng ta hoàn toàn th c hi n đ ấ ế ụ t ki m và hi u qu nh t? Đi u này không có d ng năng l ng m t cách ti ậ ử ụ ệ ng, mà là nh n di n cách s d ng năng nghĩa là chúng ta không s d ng năng l ậ ấ ấ ứ ượ ng t i m c th p nh t, th m l ượ ầ ạ ỏ ng ngày càng chí lo i b hoàn toàn s lãng phí. ặ ộ ệ ế t ki m, hi u qu , thì m t cao, con ng ườ ả khác ph i tăng c ng tái ượ ư ạ t o nh năng l ng m t tr i, năng l ơ ở Trên c s đó và đ ọ
ơ ệ ộ ượ ả ồ ử ụ ng nghiên c u, khai thác, s d ng các ngu n năng l ng gió, năng l ng sinh kh i, v.v.. ầ ẫ ủ ượ ệ t ki m năng l ễ ng d n c a th y Nguy n Bá Thành, nên nhóm ế ng cho đ ng c đi n không ặ ờ ượ ự ướ c s h i pháp ti ế ế ả t k gi
em xin ch n thi ộ ồ đ ng b .
ế ủ ượ ả Ch ng
ệ ế
. ng là gì ̃ ̀ ̣ ̣ ̉
́ ́ ng 1: Lý thuy t c a qu n lý năng l ươ c đinh nghia la th c hiên nh ng thay đôi th ́ ư ̃ ư ̣ ử ̉ ̣ ̀ ươ ng xuyên ng.
̀ ́ ́ ́ ượ ̣ ử ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̣ ̣ ươ t ki m năng l 1.1 Ti ́ ự ượ ự TKNL tich c c đ ́ ̀ ươ ng giam sat va kiêm soat m c đô s dung năng l thông qua đo l ̀ ́ ́ TKNL thu đông la triên khai cac biên phap chông suy hao nhiêt, s dung cac thiêt ượ bi tiêu thu it năng l ng.
́ ̀ ́ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̃ ̣ ̉ ̉
̀ ̀ ́ ̀ ư ́ ượ ử ̀ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̀ ng chi chông lai mât mat năng l ́ ́ ng nh chiêu sang tiêt kiêm co ́ ợ c kiêm soat phu h p, ự ng thay vi th c
ư ươ ̀ ử ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ượ ng tiêu thu va cach s dung năng l ̀ ơ ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ượ ́ ́ ư ̣ ử ̉ ử ượ ̉ ̣ ng ma con điêu khiên chung đê s dung đung l ̀ ng băng đo l ́ ́ c TKNL tich c c không chi nh viêc lăp đăt cac thiêt bi tiêt ượ ng ng năng l ̀ ́ ̀ ươ ng, giam sat va
́ ̀ ̉ ̉ ̉
́ ́ ́ ưở ̣ ̣ ̣ ng t
́ ́ ́ ̀ ượ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ i âm, va nhiêu ượ c quan
́ ́ ̀ ́ ̃ ư ́ ư ́ ̀ ̀ i ich bên v ng
ạ
ả ầ
ớ ệ ữ ượ l ồ ồ t Nam, ngu n năng l ầ ử ụ ượ ượ ng hóa th ch đang suy gi m d n do tr ụ
ng này đang gây ra ô nhi m môi tr
ể ể ượ ượ ệ ễ ng m i và năng l
ạ ẽ ả
ể ờ ừ ệ
ượ ượ ồ ả ạ ng tái t o đang đ
ồ ự ổ c xem là s b sung lý t ạ ượ ồ
ượ ủ ả (cid:0) ệ ́ ́ ư S dung thiêt bi va may moc tiêt kiêm năng l ượ tâm quan trong sông con, nh ng vân ch a đu. Nêu đ ́ ́ nh ng biên phap nay thông th ượ ự s giam năng l ng. ́ ̣ ượ Đê co thê đat đ ̀ ượ kiêm năng l ́ ́ cân thiêt. Chinh quan ly m c đô s dung năng l ̀ điêu khiên ma ta co thê thay đôi. ̀ ư ư ự Moi thiêt bi tiêu thu năng l tr c tiêp nh chiêu sang, s ̀ ơ nhât la cac đông c điên, điêu khiên HVAC , điêu khiên nôi h i…cân đ ̃ ́ ư ợ c nh ng l tâm đung m c nêu ta muôn thu đ ệ ủ ự . ng Vi t Nam Th c tr ng c a ngành năng l Ở ệ ạ ượ Vi ng có ạ h n mà nhu c u s d ng ngày càng l n, kèm theo đó là vi c tiêu th ngu n năng ọ ề ườ ượ ng nghiêm tr ng. Trong khi đó, ti m l ớ ạ ấ ớ ng tái t o là r t l n, vi c phát năng đ phát tri n năng l ồ ạ ầ ượ ượ ng hóa th ch, đ ng tri n năng l ng tái t o s góp ph n gi m tiêu hao năng l ấ ượ ả ả các c s n xu t ra t th i gi m phát th i khí nhà kính. Do đó, các ngu n đi n đ ế ự ưở ngu n năng l ng cho s thi u ỉ ụ ệ ng mà còn góp h t đi n năng và không ch giúp đa d ng hóa các ngu n năng l ố ườ ầ ng Qu c gia. ph n phân tán r i ro, tăng c ổ T ng quan năng l
ữ ệ ồ
ộ ổ ộ
ẩ
ỉ ỉ
ả ấ ặ ồ
ờ ể ấ ớ ệ
ồ
ượ ượ ượ ng m t tr i phong phú v i b c x ị ạ ơ ượ t Nam có ti m năng r t l n v năng l ng gió ạ ng tái t o này đ ng ngày càng tăng nhanh. ề ữ ầ c nhu c u năng l
ẽ ạ ượ ạ ng tái t o (cid:0) ệ ỏ
ả ng, đ m b o an ninh năng l ượ ạ ủ t Nam ng tái t o c a Vi ượ ề ấ ớ ề ướ ng c có ti m năng r t l n v ngu n năng l t Nam là m t trong nh ng n Vi ố ừ ề ạ ố Ướ ắ các c tính ti m năng sinh kh i t tái t o phân b r ng kh p trên toàn qu c. ệ ả ấ ả ượ ấ ệ ả ả ng kho ng 10 tri u t n s n ph m hay ch t th i nông nghi p có s n l 3 năm có th thu đ ượ ừ ậ ộ ể ọ ấ ầ rác, phân đ ng v t c t d u/năm. Khí sinh h c x p x 10 t m ạ ớ ứ ờ ệ và ch t th i nông nghi p. Ngu n năng l ớ ị ắ n ng trung bình là 5 kWh/m2 /ngày. Bên c nh đó, v i v trí đ a lý h n 3.400 km ướ ề ườ c tính đ ng b bi n giúp Vi ượ ử ượ ả kho ng 5001000 kWh/m2/năm. Nh ng ngu n năng l c s ụ ứ d ng s đáp ng đ ề ử ụ ệ Hi n tr ng s d ng và ti m năng khai thác năng l ủ Th y đi n nh ơ ấ ủ ệ ẫ
ả ượ ọ
ấ ớ ị ổ ụ ề ệ Nhìn vào c c u đóng góp trong ngành đi n thì th y đi n v n đang chi m t ệ ừ ng đi n t tr ng r t l n. Tuy nhiên, s n l ộ ấ không n đ nh vì ph thu c r t nhi u vào l u l ế ỷ ườ ng các nhà máy th y đi n th ư ướ ư ượ ệ ủ ổ ề c đ v cũng nh ng n
ờ ỏ ớ ở ệ ệ ồ ủ ng n c tích
ồ ướ ả
ấ ậ ợ
ể ượ
ộ ắ ậ (cid:0) Năng l
ớ ờ ể
ậ ợ ơ ả ượ ự ậ ể ệ ệ ớ t đ i gió mùa v i b bi n dài, Vi ộ ể ượ ố i c b n đ phát tri n năng l
ệ ể ấ ạ
ề
ế ớ ượ ộ
ế ề ớ ự
ệ ướ ủ ứ ệ ề ng cho châu Á, Ngân hàng Th gi ng gió khu v c Đông Nam Á, trong đó Vi t Nam
ệ ấ ủ ạ ơ ủ ầ
ủ ệ ể
ề ố ỹ
ể ả ộ ấ ế ệ ư ế ề ề
ượ ề ề ấ ộ ớ ả ở ng gió Vi
ủ ượ các h th y đi n. V i th y đi n nh , th i gian qua đã khai l ự ạ ở ề các vùng sâu, vùng xa, khu v c i thác kho ng 50% ti m năng, các ngu n còn l ầ i, giá khai thác cao. Theo các báo cáo đánh giá g n đây nh t thì không thu n l ủ ề ể ị ệ ị c xác đ nh có ti m năng phát tri n th y hi n nay có trên 1.000 đ a đi m đã đ ấ ặ ớ ổ ớ ừ ỏ ệ đi n nh , qui mô t i 30MW v i t ng công su t đ t trên 7.000MW, các 100kW t ủ ế ở ị vùng núi phía B c, Nam Trung B và Tây Nguyên. v trí này t p trung ch y u ng gió ộ ằ t Nam có m t N m trong khu v c c n nhi ng gió. So sánh t c đ gió trung bình thu n l ể ậ ể i bi n t Nam và các vùng bi n lân c n cho th y gió t trong vùng bi n Đông Vi ề ươ ổ ạ ng trình đánh giá v Đông khá m nh và thay đ i nhi u theo mùa.Trong ch ả t v năng i đã có m t kh o sát chi ti năng l ấ ượ ề t Nam có ti m năng gió l n nh t l ằ ớ ổ c đ t 513.360 MW t c là b ng v i t ng ti m năng đi n gió c a Vi ầ ổ ấ ự ơ ệ ơ h n 200 l n công su t c a th y đi n S n La, và h n 10 l n t ng công su t d ế ể ừ ề báo c a ngành đi n vào năm 2020. T t nhiên, đ chuy n t ti m năng lý thuy t ậ ề thành ti m năng có th khai thác, đ n ti m năng k thu t, và cu i cùng, thành ệ là c m t câu chuy n dài; nh ng đi u đó không ngăn c n vi c ti m năng kinh t ệ chúng ta xem xét m t cách th u đáo ti m năng to l n v năng l t Nam
(cid:0) Năng l ố ng sinh kh i
ồ ệ ố ớ
ẩ ạ ế
ồ ả ế ơ ằ
ệ ồ
ồ ệ ấ ằ ầ
ứ ố ả ấ
ấ ị
ộ ả ừ ỗ g , ch t th i đô th và ch t th i gia súc. Các s n ph m và ph ỗ ấ
ậ ẩ ỗ
ữ
ọ ấ ngu n ph ph m chăn nuôi tr ng tr t, bùn và bã mía t
ể ồ ả ơ ừ c s d ng đ tr ng n m và kho ng 7.5% ch a đ
ừ ế ế ồ ấ ọ ượ ứ ạ ượ ệ ớ ợ ế ộ ố t Nam có ngu n sinh kh i l n và đa V i l i th m t qu c gia nông nghi p, Vi ệ ấ ấ ừ ỗ ủ ạ g c i, tr u, bã cà phê, r m r và bã mía. Ph ph m nông nghi p r t d ng t ổ ồ ở Vùng đ ng b ng sông Mê kông, chi m kho ng 50% t ng phong phú d i dào ẩ ớ ố ế ả ượ ng ph ph m nông nghi p toàn qu c và vùng đ ng b ng sông H ng v i s n l ệ ố ạ ả ượ ổ i Vi t Nam có g n 60 tri u t n sinh ng toàn qu c. Hàng năm t 15% t ng s n l ầ ượ ử ụ ệ ẩ ế ố ừ kh i t c s d ng đáp ng nhu c u ph ph m nông nghi p, trong đó 40% đ ồ ệ ượ ng cho h gia đình và s n xu t đi n. Các ngu n sinh kh i khác bao năng l ế ả ẩ ấ ả ồ ả ẩ g m s n ph m t ồ ừ ỗ ạ ố ừ ừ ự ế ế ả ẩ nhiên i các công ty s n xu t ch bi n g có ngu n g c t ph m t g t r ng t ố ượ ả ượ ệ ồ ặ ừ c ng sinh kh i đ ho c r ng tr ng và g nh p kh u. Hi n nay, 90% s n l ượ ể dùng đ đun n u trong khi ch có 2% đ c dùng làm phân bón h u c và phân ồ ừ bón vi sinh (t các nhà ư ượ ử ườ c s ng); 0.5% đ máy đ ỏ ơ ẩ ế ụ c ch n trong khi r m r , bã mía và v d ng (ph ph m t ỉ ế ẩ ượ ử ụ ch bi n th c ăn đ
ố ượ ố ượ ử ụ c đ t. Sinh kh i đ
ấ ấ ệ ả ơ ở ệ
ệ ệ ơ ấ ệ ạ t t ự ố i Vi
ủ ầ
ả ư ượ ệ ạ
ố ớ ả ụ ượ ng s c p tiêu th cho s n xu t nhi ầ ầ ượ ư ố ẫ ượ c đ a vào s d ng.
ạ ử ụ Ở các vùng nông thôn, năng l ể ấ ơ ố
ấ ạ ị ệ ệ ươ ề ả ố i đ a ph ng nh
ẩ ố
ượ ụ ợ
ấ ạ ả ữ ể ẻ ả ổ
ố ạ ế ứ ệ ự ệ ể ố ủ ệ ệ ả ấ c s d ng cà phê thì đ hai lĩnh v c chính là s n xu t ấ ả t và s n xu t đi n. Đ i v i s n xu t nhi nhi t, sinh kh i cung c p h n 50% ấ ả ổ t Nam (IEA, 2006). t ng năng l ố Tuy nhiên ph n đóng góp này c a sinh kh i đang ngày càng gi m d n trong ỏ ữ nh ng năm g n đây khi các d ng năng l ng hi n đ i khác nh khí hoá l ng ng sinh kh i v n là LPG đ ồ ngu n nhiên li u chính đ đun n u cho h n 70% dân s nông thôn. Đây cũng là ư ề ồ ngu n nhiên li u truy n th ng cho nhi u nhà máy s n xu t t ứ ệ ạ ỹ ả s n xu t th c ph m, m ngh , g ch, s và g m. ứ ầ ứ Bên c nh vi c đáp ng nhu c u năng l ng, ng d ng sinh kh i phù h p còn ả giúp gi m thi u phát th i nhà kính, gi m thi u nh ng t n h i đ n s c kho do vi c đun đ t c i và than, gi m nghèo và c i thi n tình hình v sinh. (cid:0) ượ
ả ặ ờ ng m t tr i ố ộ
ề ượ ớ ườ
ả c, v i c ườ ấ ớ ề ủ ấ ướ 2. Trong khi đó c
ả Năng l ề ượ c xem là m t qu c gia có ti m năng r t l n v năng l ề ệ ở các vùng mi n trung và mi n nam c a đ t n t ờ ấ các vùng phía B c, c tính kho ng 4 kWh/m
ề ờ ế ớ ắ ướ ư ơ ở i th p h n ờ
ầ t Nam, b c x m t tr i trung bình 230250 kcal/cm
ờ t v i tr i nhi u mây và m a phùn vào mùa đông và mùa xuân. ứ ạ ặ ờ ng tăng d n v ế
ế ượ ờ ở ặ ng m t tr i
TOE. Năng l ố ộ ủ
ề ắ ặ c. Đ c bi
2 theo h ớ ướ trên năm, v i ệ Vi ề ủ c khai thác s d ng ch ệ
ặ ờ ượ ử ụ ả
ượ ệ ấ ệ ặ Vi t Nam đ ng m t ặ ờ ộ tr i, đ c bi ng đ ứ ạ ặ ộ ứ ạ b c x m t tr i trung bình kho ng 5 kWh/m ng đ b c x 2 do đi uề ặ ờ ạ m t tr i l ệ Ở ki n th i ti ệ ề ướ Vi ả ề c tính ti m năng lý phía Nam chi m kho ng 2.000 5.000 gi ẵ ỷ ả t Nam có s n quanh thuy t kho ng 43,9 t ị ấ ổ năm, khá n đ nh và phân b r ng rãi trên các vùng mi n khác nhau c a đ t ề ỉ ố ệ ướ t, s ngày n ng trung bình trên các t nh c a mi n trung và mi n n ủ ng m t tr i đ nam là kho ng 300 ngày/năm. Năng l ấ ế y u cho các m c đích nh : s n xu t đi n và cung c p nhi t. (cid:0) ượ
ượ ư ả ệ ị ng đ a nhi t ừ nhi c tách ra t
ặ ng m t tr i đ
t trong lòng Trái Đ t. Năng l ạ ộ ấ ắ ượ ặ ậ ị ng đ a nhi
ả
ệ ầ ủ s hình thành ban đ u c a hành tinh, t ừ năng l t đã đ ượ ặ ệ ượ ắ c l p đ t trên th gi
ấ
t đ a nhi ọ t đ ầ ụ ấ ượ ng này có ừ ủ ho t đ ng phân h y ờ ượ ụ ạ ề ượ i b c h p th t ể ừ ờ ể ượ ử ụ c s d ng đ nung và t m k t th i ể ệ c dùng đ phát đi n. Có kho ng 10 GW ấ ế ớ ế i đ n năm 2007, cung c p ệ ị ệ ự t tr c ướ ệ c
ưở i, spa, các quá trình công nghi p, l c n ự ệ ở ộ ố ụ Năng l ượ Là năng l ng đ ố ừ ự ồ ngu n g c t ạ ủ phóng x c a các khoáng v t, và t ệ ấ m t Trái Đ t. Năng l ổ ạ ư La Mã c đ i nh ng ngày nay nó đ ị ệ ấ công su t đi n đ a nhi ệ ầ 0,3% nhu c u đi n toàn c u. Thêm vào đó, 28 GW công su t nhi ặ ượ ắ ế ti p đ ể bi n và nông nghi p ụ c l p đ t ph c v cho s m t s khu v c.
ả ệ ự ượ
ớ ị ng đ a nhi ườ
ọ ề ặ ị ộ ả ề c đây b gi ả
ả ệ
ớ ơ ấ ự ư
ố ả ạ
ầ ể c tri n khai r ng rãi.
ị ệ ế ượ ư t ch a đ
ị ầ ề ề ỹ ệ ệ ả ặ ệ
ả ế ể ấ ự ệ ở t ệ
ạ ượ n
c khai thác đ ả ạ ng tái t o đã đ ấ ắ
ượ ặ ỷ ệ ỏ
ồ ố ự ớ ề ạ ấ
ượ ặ ệ ạ ỉ
ấ ừ ả ồ đi n năng s n xu t t ả ỷ ệ ệ l
ớ ố ả
ụ ể ể ự ượ ớ ầ ứ ể ả ờ i pháp c th đ nâng m c phát tri n năng l i c n có gi
ế ệ ệ ả. ệ ệ ế Khai thác năng l , có kh năng th c hi n và t có hi u qu v kinh t ệ ố ớ ị ớ ạ ướ ư thân thi n v i môi tr ng, nh ng tr i h n v m t đ a lý đ i v i ầ ự ậ ỹ ế ế ạ ớ các khu v c g n các ranh gi i ki n t o m ng. Các ti n b khoa h c k thu t ủ ừ ở ộ ầ ề ạ ướ g n đây đã t ng b c m r ng ph m vi và quy mô c a các tài nguyên ti m năng ặ ư ộ ể ưở ự ệ ụ ứ ế t là các ng d ng tr c ti p nh dùng đ s này, đ c bi i trong các h gia đình. ị ữ ướ ả ướ ị ế i d i phóng khí th i nhà kính b gi ng gi t có khuynh h Các gi ng đ a nhi ả ừ ấ ề ả sâu trong lòng đ t, nh ng s phát th i này th p h n nhi u so v i phát th i t ệ ườ ệ ng. Công ngh này có kh năng giúp vi c đ t nhiên li u hóa th ch thông th ộ ượ ể ự gi m thi u s nóng lên toàn c u n u nó đ ớ ố ề ồ c đi u tra và tính toán k . Tuy nhiên, v i s M c dù ngu n đ a nhi ệ ấ t li u đi u tra và đánh giá g n đây nh t cho th y ti m năng đi n đ a nhi Vi ả Nam có th khai thác đ n trên 300MW. Khu v c có kh năng khai thác hi u qu ề là mi n Trung. ể ư ậ ệ ạ ở ướ c ta có 5 lo i năng l Nh v y, hi n t i ư ầ ủ ổ ố ệ ấ ả s n xu t đi n. Theo th ng kê ch a đ y đ , t ng công su t l p đ t kho ng 1.215 ượ ạ ượ ng tái t o đang đ MW. Các ngu n năng l c khai thác là: thu đi n nh (1000 ặ ờ ạ ả MW), sinh kh i (152 MW), rác th i sinh ho t (8 MW), m t tr i (3 MW) và gió ỏ ượ ạ (52 MW), Th c tr ng khai khác năng l ng tái t o còn r t nh so v i ti m năng ế chi m kho ng 3,4%. Trong khi đó theo Quy ho ch đi n VII, ch tiêu đ c đ t ra ế các ngu n NLTT chi m 3,5% năm 2010 lên là tăng t ệ 4,5% và 6% vào năm 2020 và năm 2030. V i b i c nh hi n nay và d báo trong ạ th i gian t ng tái t o cao h n.ơ ấ Tính c p thi t ki m và hi u qu ng ti (cid:0) ệ ử ụ t c a vi c s d ng năng l ượ ủ ế ệ t ki m năng l
ế ủ Vai trò c a ti ế ố ố ớ ự ượ ể ấ ng là y u t
ề ủ . Tuy nhiên, ngu n năng l
ồ ượ ạ t d n và vi c s d ng ngu n năng l
ế ệ ử ụ ộ ố ệ ầ ữ ự
ồ ố ớ ầ ườ ệ ượ ố ố ố ổ
ậ ở ờ ể ư ế ạ ả ơ
ườ ườ ế ộ ỗ có vai trò r t quan tr ng đ i v i s phát tri n c a m i ượ ng ạ ng hóa th ch i và môi ng thiên ng xuyên h n gây ố ng s ng.
ướ
ượ c đang phát tri n, nhu c u s d ng năng l ữ
ự ớ ố ượ ệ ẽ ầ ộ ng trong các năm m c khá cao và còn ti p t c duy trì trong nhi u năm n a, theo d tính, giai ủ t Nam s tăng v i t c đ bình ng c a Vi
ượ ng ọ Năng l ố qu c gia, là dòng máu nuôi s ng n n kinh t ề truy n th ng đang c n ki ề truy n th ng cũng gây ra nh ng tác đ ng tiêu c c đ i v i con ng ự ườ ng s ng nh bi n đ i khí h u, s nóng lên toàn c u. Các hi n t tr ư b bi n đã và đang x y ra th tai nh bão lũ, h n hán, xói l ể ự ệ ạ ấ ớ xã h i và môi tr t h i r t l n cho s phát tri n kinh t thi ầ ử ụ ể ệ t Nam là n Vi ề ế ụ ở ứ qua ạ đo n 2014 2030 nhu c u năng l quân 5,9%/năm.
ả ệ ượ ệ ử ụ
ả ể
ẽ ứ
ế ề ủ
ế ấ ượ ượ c môi tr ạ ệ ệ ả ầ ử ụ ờ ả ng giúp ti
ở ượ ộ ề ế Vi ng
ữ
ả ệ ự
ả ễ ng ti ể ượ ng và gi m chi phí s n xu t. Đi n hình là năm 2006, Th t
ố
ạ ươ ả ả ệ ử ụ ả ệ ệ ng Ti ế ị i Quy t đ nh s
ộ ủ ề ử ụ ạ ế t ki m và Hi u qu (VNEEP) giai đo n 20062015 t ố
ả ệ ệ ượ
ụ ượ ng Ti ế ng ti ố ng trình M c tiêu Qu c gia v S d ng Năng l
ị
ụ ụ ụ ng trình bao g m:
ạ ệ ệ ế t ki m và Hi u ự ụ ể ể ể i pháp c th đ tri n khai th c ồ ố ả ươ ụ ượ ứ ệ ế ổ t ki m 3 5% t ng m c tiêu th năng l
ượ ể ạ ạ
ự ế
ậ ử ụ ệ ệ ươ ượ ế ướ ng trình ti ng
i th c thi lu t s d ng năng l t ki m năng l ả ứ ượ ng ti ở ấ c p trung ượ ứ ch c đào t o, c p ch ng ch qu n lý năng l ệ t ki m và hi u ị ng và đ a ơ ng cho h n 2000
ả ươ ườ ự ả ệ
ế ầ
ế ớ ị ế ị ằ ệ ạ ệ ế ệ ẩ ả
ủ ệ
ạ ượ ử ụ ườ ượ ủ ề i lo i b các trang thi ứ ỹ ậ ấ ng c a các ngành s d ng nhi u năng l
ượ ế ả
ạ ộ ả ộ ng đ năng l ệ ng ti ử ụ ậ ử ụ ị ệ ệ ng ti
ệ ự ừ ệ ệ ệ ấ
ự ạ ả
ng ti ớ ự ồ ươ ả ế ọ t ki m và hi u qu có ý nghĩa r t quan tr ng trong ng ti Vi c s d ng năng l ệ ố ự ượ quá trình phát tri n năng l ng. Th c hi n t t ng và đ m b o an ninh năng l ộ ầ ng ngày m t cao công tác này s góp ph n đáp ng nhu c u s d ng năng l ệ ượ ườ ồ ố ơ ng, khai thác qu c dân, đ ng th i b o v đ h n c a n n kinh t ể ệ ượ ồ ợ h p lý các ngu n tài nguyên năng l , phát tri n kinh t ki m ngo i t ề ữ ộ ế –xã h i m t cách b n v ng. t ệ ệ t Nam Chính sách v ti t ki m năng l ủ ủ ươ ề ể Trong nh ng năm qua, Đ ng và Chính ph đã có ch tr ng và tri n khai nhi u ằ ả ệ ế chính sách nh m th c hi n s d ng năng l t ki m và hi u qu , gi m ô ấ ườ ủ ướ nhi m môi tr ng ụ Chính ph đã phê duy t Ch ng trình M c tiêu Qu c gia v S d ng Năng ố ệ ượ l 1427/QĐTTg ngày 2 tháng 10 năm 2012; Và, năm 2010, Qu c h i thông qua ậ ử ụ t ki m và hi u qu ”. “Lu t s d ng năng l ề ử ụ ươ Ch ề ả qu đã xác đ nh rõ các m c tiêu và đ ra các gi ụ ể ủ ệ hi n các m c tiêu. Các m c tiêu c th c a Ch ứ ng qu c gia trong giai (i) Đ t m c ti ầ ạ ớ ạ đo n 1 (2006 2010) và 5 8% trong giai đo n 2 (2011 – 2015) so v i nhu c u ệ ự Snăng l ng theo quy ho ch phát tri n đi n l c giai đo n 2011 – 2020 có xét ế đ n năm 2030. ạ (ii) Hình thành m ng l ể ươ qu , tri n khai ch ấ ỉ ạ ổ ng, t ph ấ ộ i thu c lĩnh v c s n xu t công nghi p. ng ế ị ộ ử ụ ấ ế ị ệ t b hi u su t cao, thay th d n các trang thi (iii) S d ng r ng rãi các thi t b ậ ạ ỏ ấ ấ ệ có hi u su t th p, ti n t t b có công ngh l c h u. Áp ấ ụ d ng tiêu chu n và đ nh m c k thu t tiên ti n nh m c i thi n hi u su t năng ượ ứ ng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p, đ t m c ít l ấ nh t 10% c Xi ng: măng, ngành thép, ngành d t may. ậ ệ t ki m và hi u qu có hi u l c t năm 2011. Lu t Lu t s d ng năng l ả ủ ơ ở ả ế ệ ượ t ki m và hi u qu c a c s s n quy đ nh trách nhi m s d ng năng l ả ệ ấ ơ ở ả xu t công nghi p, trong đó các c s s n xu t công nghi p có trách nhi m ph i ệ ế ệ ử ụ t ki m và hi u qu hàng xây d ng, th c hi n k ho ch s d ng năng l ượ ả ươ ng trình qu n lý năng l ng trình qu n lý năm; l ng ghép ch ệ ế ượ ng v i các ch
ơ ấ ạ ng, ch ả ng trình b o v môi tr ng trình s n xu t s ch h n, ch
ị ỹ ươ ậ ệ ứ ề ử ụ
ề ự ượ ươ ụ ơ ng đã đ
ấ ế ọ ệ
ạ ệ ả ệ ả ẩ ướ c c quan nhà n ả ấ ng cao; s d ng các d ng năng l t b công ngh có hi u su t năng l
ơ ệ ệ ế ị ế ệ ử ụ ấ
ậ ệ ế ế ử ụ ng nh m s d ng t
ằ ố ưở ử ụ
ả ưỡ ươ ng ph
ổ ượ ậ ề ả
ượ ấ ố
ể ng tr ng đi m, còn có trách nhi m:
ệ ượ ạ ệ ề ử ụ ơ ở ử ụ ự
ợ ấ ệ ế ả
ng ti ơ ươ ế ệ ả ả ự ng k t qu th c hi n k
ạ ệ c có th m quy n t ượ ệ ng ti
ể ế
ự ế ế ệ ệ ả t ki m và hi u qu ;
ượ ượ ị
ượ ệ ắ ộ ng b t bu c ;
ử ụ ả ự ả ụ
ượ ệ ế ệ ả t ki m và hi u qu trong xây ng ti
ậ ử ụ ượ ươ ế
ụ ể ề ộ ướ ả ẫ ng ti ả ng d n và quy đ nh c th các n i dung, gi
ệ
ệ ế ị t và bi n pháp thi
ử ạ ạ ị
ượ ế ệ ệ ả t ki m và hi u qu ; ng ti
ố
ượ
ề ậ ế ị
ượ ự ệ ể ườ ấ ượ ch t l ng ẩ ủ ơ ở c a c s ; Áp d ng tiêu chu n, quy chu n k thu t, đ nh m c v s d ng năng ụ ị ẩ ượ c có th m quy n quy đ nh; l a ch n áp d ng l ợ quy trình và mô hình qu n lý s n xu t tiên ti n, bi n pháp công ngh phù h p và ượ ượ ng thi ỹ ụ ề ả ả thay th có hi u qu cao h n trong dây chuy n s n xu t; Áp d ng bi n pháp k ả ệ ố ố i đa hi u qu h th ng chi u sáng, thu t, ki n trúc nhà x ệ ự ự nhiên; Th c hi n quy thông gió, làm mát; s d ng t i đa ánh sáng, thông gió t ế ị ệ ế ộ t b trong dây ng ti n, thi trình v n hành, ch đ duy tu, b o d ấ ể ố ế ệ ươ ạ ỏ ầ t ng ti n, thi chuy n s n xu t đ ch ng t n th t năng l ng; Lo i b d n ph ủ ủ ị ề ậ ệ ạ ị b có công ngh l c h u, tiêu t n nhi u năng l ng theo quy đ nh c a Th ủ ướ ng Chính ph . t ọ ố ớ Đ i v i các c s s d ng năng l ự (i) Xây d ng và th c hi n k ho ch hàng năm và năm năm v s d ng năng ớ ế ạ ế ượ t ki m và hi u qu phù h p v i k ho ch s n xu t, kinh doanh; báo l ẩ ề ạ ị ế ướ i đ a ph cáo c quan nhà n ả ệ ế ử ụ t ki m và hi u qu ; ho ch s d ng năng l ệ ố ớ ậ ệ ế ộ ự (ii) Xây d ng ch đ trách nhi m đ i v i t p th , cá nhân liên quan đ n vi c ệ ạ th c hi n k ho ch s d ng năng l ng ti ườ ỉ ng; (iii) Ch đ nh ng i qu n lý năng l ể ệ ộ ầ (iv) Ba năm m t l n th c hi n vi c ki m toán năng l ượ (v) Áp d ng mô hình qu n lý năng l ng; ề ử ụ ị ự ệ (vi) Th c hi n quy đ nh v s d ng năng l ơ ở ở ộ ớ ả ạ ự d ng m i, c i t o, m r ng c s . ệ ể ể ệ ự t ki m và ng trình và Lu t S d ng năng l Đ tri n khai th c hi n Ch ạ ộ ủ ệ ả hi u qu , Chính ph và các B , ngành đã ban hành nhi u văn b n quy ph m ự ị ậ i pháp th c pháp lu t khác nhau h ụ ể hi n. C th : ị ị ố (i) Ngh đ nh s 21/2011/NĐCP ngày 29/3/2011 quy đ nh chi ti ậ ử ụ hành Lu t s d ng NL TK & HQ; ị ố ị (ii) Ngh đ nh s 74/2011/NĐCP ngày 24/08/2011 quy đ nh x ph t vi ph m hành ề ử ụ chính v s d ng năng l ế ị ơ ở ử ụ (iii) Quy t đ nh s 1294TTg ngày 1/8/2011 ban hành danh sách c s s d ng ể năng l ng tr ng đi m năm 2011; (iv) Thông t SDNL Tk&HQ, th c hi n ki m toán năng l ọ ạ ư ố s 09/2013/TTBCT ngày 20/4/2012 quy đ nh v l p k ho ch ng;
ế ệ ượ ệ ả ố ố ề ử ụ ế ị ụ ng ti
ạ ự ệ ự 134/2013/NĐCP: Quy đ nh v x ph t trong lĩnh v c đi n l c, an
ệ ử ụ ị ượ ề ử ế ng ti
ổ ấ ả ệ ụ ệ trình thi ấ
ơ ở ử ụ 1535/QĐTTg ngày 28/8/2014 ban hành danh sách c s s d ng
ể ng tr ng đi m 2014;
ẫ
ự ướ ả ố ướ ụ ử ề c th c hi n ch
ế ệ ệ ệ ả ng ti t ki m và hi u qu giai đo n 2012 – 2015.
ệ ư ử ụ
ế ị ệ t ki m và hi u qu cho các ngành công nghi p”.
ượ 02/2014/TTBCT ngày 16/1/2014 “Quy đ nh bi n pháp s d ng năng ệ ể ề
ng TK&HQ, đ n nay, Vi
ả ệ ậ ử ụ ng trình MTQG v s d ng năng l ướ ề ử ụ ả ề ẽ ạ ẩ ỡ
ượ ố
ượ ứ ệ ng ti Vi
ạ ng TK&HQ trên ph m vi toàn qu c… ế t ki m ố ấ ố
ữ ự ể ệ ắ ớ ng TK&HQ và các đ án trong khuôn ế ượ ệ t Nam ạ ộ ạ ệ c tháo g các rào c n, t o đi u ki n thúc đ y m nh m ho t đ ng Ướ c tính, trong giai ạ ầ ổ t Nam đ t g n 6% t ng tiêu ế ở ế t ượ c
ế ụ ệ ủ ướ ươ ng (v) Quy t đ nh s 1427/QĐTTg ngày 2/1/2012 Th t ng phê duy t Ch ạ ệ trình m c tiêu qu c gia v s d ng năng l t ki m và hi u qu giai đo n 2012 – 2015; ị ị Ngh đ nh ả ỷ ệ ậ t ki m và hi u qu ; toàn đ p thu đi n, S d ng năng l ế ị ử ộ ố ế ị t b s (i) Quy t đ nh s 78 /2013/QĐTTg: Ban hành danh m c và l ệ ạ ỏ ượ ụ d ng năng l máy phát đi n hi u su t th p không ng ph i lo i b và các t ớ ượ c xây m i; đ ế ị (ii) Quy t đ nh ọ ượ năng l ư ố s 45/2014/TTLTBCTBTCBKHĐT ngày H ng d n qu n lý, s (iii)Thông t ươ ụ ng trình m c tiêu qu c gia v d ng kinh phí ngân sách nhà n ạ ượ ử ụ s d ng năng l (iv)Thông t ượ ng ti l ệ ớ V i vi c tri n khai Lu t S d ng năng l ươ ổ kh Ch ừ đã t ng b ử ụ s d ng năng l ạ đo n 2011 – 2015, m c năng l ụ th năng l ệ ki m này ph i xây d ng thêm nh ng nhà máy đi n m i có th bù đ p đ ượ l (cid:0) ệ ở ượ ng qu c gia, đây là con s r t có ý nghĩa, b i n u không có ti ả ng đi n thi u h t. ứ ượ ệ t ki m năng l
ự ả ạ ượ ề
ạ ể ế ệ
ặ ớ ả ộ ồ
ệ
ế ạ ế t ki m năng l
ả ượ ế ậ
ự t ki m năng l
ượ ề ặ ệ ề ậ
ề ự ự ượ ư ề ế ệ ạ t ki m năng l
ủ ệ ệ
ượ ế ệ ể ệ ế ệ Thách th c trong th c hi n ti ng ệ ữ ố ế t Nam cũng đang đ i m t v i nhi u khó Bên c nh nh ng k t qu đ t đ c, Vi ề ệ ượ ệ ự ụ ẩ t ki m và hi u qu m t cách b n khăn đ thúc đ y vi c s d ng năng l ng ti ứ ủ ộ ậ ề ổ ộ ấ ữ ữ v ng. Trong đó, nh ng v n đ n i c m là nh n th c c a c ng đ ng và doanh ư ẵ ệ ề ử ụ ệ ế ả t ki m và hi u qu còn h n ch , ch a s n nghi p v s d ng năng l ng ti ế ậ ượ ệ ệ ớ i pháp ti ng; sàng ti p c n v i thông tin v công ngh và các gi ụ ả ữ ế ố ệ c nh ng kho n vay tín d ng Doanh nghi p thi u v n ho c không ti p c n đ ơ ế ỗ ợ ư ệ ượ ế ng; C ch h tr cho các doanh nghi p u đãi cho các d án ti ệ ằ ệ ạ ế ầ ư đ u t thay th dây chuy n công ngh l c h u b ng dây chuy n công ngh ế ế ấ ệ hi u su t cao, ti ng còn nhi u h n ch , ch a th c s khuy n khích doanh nghi p...ệ ị ộ ố ự Theo các quy đ nh hi n hành và kinh nghi m c a m t s d án tài tr ả ề ử ụ t ki m và hi u qu đang tri n khai t ngoài v s d ng năng l ợ ướ c n ệ ạ t i Vi ng ti
ớ ả ẩ ể ệ ế ệ ự
ắ ượ ơ t ki m năng l ủ
ằ ế ệ ượ
ị ơ ự ệ ế ệ ể ự
ế ệ ượ
ấ ặ ế ệ ệ ế ị ế t b ti ỗ ợ ế ế ệ ả ượ thu cho các thi
ế ư
ả ệ ượ
ế ư ệ ệ ạ ng trình VEEP s k t thúc vào năm 2015, hi n t ế ng ti ễ ơ ử ụ i pháp s d ng năng l ươ ẫ ng d n. Ch ạ ộ ẽ ự ệ ệ
ơ ươ ổ
t ki m năng l ấ ể ỗ ợ ả ạ
ữ ư ả ộ ố ự ế ụ ể
ự ể ệ ế ệ ả ế ấ t ki m năng l i pháp ti
ệ ắ ệ
ặ
ợ ấ ố ậ ượ i ch cho m t s ngành nh t đ nh đ ợ ấ ộ ố ặ c vay v n ho c tr c p.
ề
ng ệ ệ ề ượ ự t ki m năng l
ệ ị ượ ụ ấ ớ ng hi n còn r t l n, trong đó các ự ng cao là d ch v , xây d ng, giao thông, t ki m năng l
ượ ế ệ ng, đi kèm v i các i pháp ti Nam, đ thúc đ y th c hi n các gi ế ả ệ ộ chính sách b t bu c các doanh nghi p ph i tuân th , các c ch khuy n khích c kèm theo nh m khuy n khích và h tr doanh nghi p th c hi n các cũng đ ả ộ n i dung quy đ nh. Tuy nhiên, các c ch khuy n khích đ th c hi n các gi i ử ụ pháp s d ng năng l c các doanh nghi p mong t ki m và hi u qu đ ừ ư ả ợ ế t ki m năng đ i nh gi m ho c mi n thu , kh u tr ể ự ượ ố ư ệ ệ ng hi n ch a có c ch … Vay v n u đãi cho các doanh nghi p đ th c l ế ả ệ t ki m và hi u qu cũng ch a có văn hi n các gi ng ti ư ẽ ế ướ ả i ch a b n h ượ ị ng s th c hi n theo c ch nào. Do xác đ nh các ho t đ ng ti ế đó, nh ng h tr có tính ch t khuy n khích trong khuôn kh Ch ng trình cũng ch a đ m b o có ti p t c tri n khai cho giai đo n ti p theo hay không. ể ả ỹ M t s D án đang tri n khai, qu tài chính cung c p các kho n vay đ doanh ượ ng… Tuy nhiên, nghi p có th vay th c hi n các gi ề ặ ố ệ các đi u ki n tham gia kh t khe đã không kích thích doanh nghi p vay v n ho c ồ ơ ỹ ự ố ộ ự n p h s tham gia d án ho c vay v n, th m chí xin tr c p. M t s qu , d ấ ị ệ ạ ỉ ộ ố án hi n t ượ ế t ki m năng l Ti m năng ti ế Theo d tính, ti m năng ti ệ ế ề ngành có ti m năng ti ấ ả s n xu t công nghi p… ề Ti m năng ti ệ t ki m năng l ng theo ngành
ồ ể ệ ể ế ệ ượ Hình 1:bi u đ th hi n ti t ki m năng l ng các ngành
ệ ệ ượ ộ t Nam hi n đang có c ấ ớ ng r t l n: Đ
ệ ị ườ ng đ năng l ả
ẩ ổ ố
ệ ố ầ ấ
ườ ệ ộ ố ộ ố ụ ộ ầ t Nam là m t trong s ít qu c gia có c
ặ ỳ ầ ượ ng gia tăng
ệ ố ử ụ ủ ệ ở ể Ngành công nghi p Vi làm ra 1000 USD giá tr gia tăng thì tiêu th kho ng 600700 kg TOE. Theo IEA ố ể ạ ả t Nam tiêu t n 1,02 kWh đ t o nên 1 USD t ng s n ph m qu c n i GDP Vi ầ ưỡ ấ ệ i Pháp, đi n (ho c 0,463 kg TOE), g n g p hai l n Hàn Qu c, g p ba l n r ụ ấ ng đ tiêu th g p ba l n Hoa K . Vi năng l ề Ti m năng TKNL c a các h th ng s d ng NL t Nam Vi
ệ ế ượ ồ ể ế ị t b t ki m năng l ng cho các thi
ề ệ
ớ ả
ẩ ệ ỗ ự ả ầ i, các n l c nh m th c hi n các gi ạ ng ti
ệ ệ ủ ả ệ ố ằ ế ụ ượ ị ồ
ọ nhân có vai trò quan tr ng.
ệ ệ ả
ề
ư ủ ố ớ ố ượ ắ ố ượ ủ ặ ạ c l p đ t t ầ ư c v n đ u t
ệ ả ươ ng m i tham gia vào vi c b o lãnh các
ể ể ượ i pháp đ ngân hàng th v phát tri n công ngh năng l
ượ ế
ễ
ế ị ụ ợ ơ ụ ệ ướ ạ ố ể Hình 2:bi u đ th hiên ti ấ ừ Đ xu t t doanh nghi p ệ ử ụ ờ ự Trong th i gian t i pháp s d ng năng ớ ự ế ượ c đ y m nh v i s tham gia tích t ki m và hi u qu c n ti p t c đ l ệ ộ ự c c, có trách nhi m c a c h th ng chính tr , doanh nghi p, c ng đ ng, trong ệ ư đó doanh nghi p t ệ ể Phát tri n các doanh nghi p ESCO, có chính sách b o v các doanh nghi p ữ ệ ủ ướ c nh ng r i ro nh r i ro doanh nghi p bao tiêu, không thanh toán ESCO tr ề ở ữ ế ị ủ ệ t b c a ESCO đ i các ti n đi n và quy n s h u đ i v i các thi ể ườ vào i dùng cu i cùng có th thu hút thêm đ công trình c a ng các mô hình này. ả ứ Nghiên c u gi ầ ư ề ự d án đ u t ử ụ ả i pháp s d ng năng l Các gi ả Theo các di n gi ề th ng đi u hoà không khí và các thi ạ ạ ệ ng s ch. ộ ố ọ . quan tr ng ng trong m t s ngành kinh t ồ ệ ầ i, trong các toà nhà, thành ph n tiêu th đi n năng bao g m h ệ ố c, qu t gió), h th ng t b ph tr (b m n
ế t
ệ ố ố ớ ế ệ ươ ả chi u sáng, h th ng thi ượ ki m năng l ệ ố ạ ng t ế ị i các tòa nhà là t ề t b văn phòng, h th ng thang máy. Ti m năng ti ng đ i l n, kho ng 10 40%.
ượ ng
ị ề ế ề t b đi u hoà không khí đang đ
ấ ề ệ ố
ẫ ớ ổ c b o ôn đúng cách d n t
ộ ố ế ố ử ụ ượ ử ụ ệ ố ườ i t n hao nhi ượ ư ch a đ
ề ố
c s d ng có công ẫ ng ng d n ớ ệ t năng l n ọ ng ng. Trong quá trình s d ng, m t s y u t c chú tr ng ệ ộ t đ trong và ngoài không gian đi u hoà, b trí các ớ
ứ ạ ặ ờ ậ ả ạ i pháp ti
ộ ầ ư ự ệ ở ế ệ ng trong doanh nghi p và tòa nhà, đ u t Vi ế ả t ử ụ d án s d ng năng ử ả t Nam; Gi t ki m và hi u qu theo mô hình ESCO i pháp s
ượ ệ ượ ộ ệ Hình 3: H i ngh v ti t ki m năng l ế ị ề ệ ấ Hi n nay r t nhi u các thi ệ ệ ố ấ ngh cũ, có hi u su t th p, tiêu t n nhi u đi n năng. H th ng đ ư ượ ả ẫ ướ ạ c l nh, d n gió ch a đ n ố ườ trên đ ứ ệ ộ đúng m c, đ chênh l ch nhi ự ế ế ạ phòng l nh ti p xúc tr c ti p v i các b c x m t tr i. ạ ộ ể ậ ả T i h i th o, các đ i bi u t p trung th o lu n vào các n i dung: Gi ệ ki m năng l ượ ng ti l ụ d ng năng l ả ệ ặ ờ ọ ng m t tr i tr n gói.
ộ ị ượ Hình 5:Trung tâm h i ngh năng l ng
ả ệ ộ ố ả t ki m năng l
ụ ể ế ướ ư ệ ố
ổ ộ ệ ướ ấ ệ ử ụ c nóng c c b b ng vi c s d ng các trung tâm c p n
ộ
ử ụ ể ể ử ụ ự ế ặ ượ ng cho các ệ ử ụ c nóng: vi c s d ng các ử ướ c nóng s ướ c nóng c nóng cho toàn b toà nhà. S d ng các bình n ệ ướ ấ c c p cho ng m t tr i, có th s d ng tr c ti p ho c đ gia nhi t n
ệ ế ấ
ế ị ỳ
ấ ế ế t b chi u sáng ti ế ử ụ ệ
ượ ư Qua bu i h i th o đã đ a ra m t s gi i pháp ti doanh nghi p và tòa nhà. C th nh h th ng n ụ ộ ằ bình đun n ầ ướ ấ ụ d ng d u D.O c p n ặ ờ ượ năng l ướ c nóng. các bình đun n ế ệ ố ế ề ệ ố V h th ng chi u sáng nên thay th h th ng chi u sáng hi u su t th p (bóng ệ ấ ư ắ ừ ằ ợ ố s i đ t, đèn hu nh quang ch n l u s t t ) b ng các thi t ki m ệ ử ấ ư ệ ế ệ t ki m đi n, ch n l u đi n t ), S d ng đèn chi u sáng đi n (bóng compact ti ặ ờ ử ụ s d ng năng l ng m t tr i...
ế ệ ụ ượ ề ử ụ ng ti ả ủ ệ t ki m và hi u qu c a ng trình m c tiêu v s d ng năng l
ươ t Nam
ươ . ổ ng trình.
ủ ươ ỡ ỏ
ộ ạ ộ ế
ả ể ậ
ị ự
ươ ổ ế ế ị ệ ấ ậ ả ng; giao thông v n t ấ t b hi u su t cao, ti ượ ệ ng ti n, thi ề ng trình theo chi u sâu, d b các ả ử ụ ạ ệ ệ c chuy n bi n đ t phá trong vi c nâng cao hi u qu s d ng ệ ự ng cu i cùng, t p trung vào các lĩnh v c : S n xu t công nghi p; công ạ ộ i; ho t đ ng d ch ệ ế t ki m năng
ươ ạ ượ
ế ụ ừ ạ ộ ủ ng tính chung cho c n
t ki m năng l ượ ề ế ầ
c và cho riêng t ng lĩnh v c tiêu th xã h i; góp ph n gi m đ u t ả ạ ợ i l ứ ộ ả
ượ ề ổ ứ c m c tiêu v t ng m c ự ụ ả ầ ư ả ượ ng, b o ng, đ m b o an ninh năng l ệ ự ng, th c hi n phát
ợ ộ ề ữ
ươ
ườ ở ạ ộ ườ ậ i ử ụ ng xuyên s d ng
ệ ệ
ừ ng c a c n
ầ
ố ủ ả ướ ượ c trong ạ ng theo Quy ho ch phát ủ ượ c Th
ệ
ượ
ậ ử ụ i th c thi Lu t s d ng năng l ở ấ ng ti ị ươ ả ổ Ch ệ Vi ủ ụ M c tiêu t ng quát c a Ch ể ộ ồ Tri n khai đ ng b các ho t đ ng c a Ch ướ ả rào c n, t o b ố ượ năng l ề ử ụ trình xây d ng s d ng nhi u năng l ụ ộ v , h gia đình; ph bi n ph ượ ng. l ng trình, đ t đ Thông qua các ho t đ ng c a Ch ả ướ ượ ệ ti ề i ích v kinh t ng, mang l nhi u năng l ể ượ ệ ố cho phát tri n h th ng cung ng năng l ườ ệ ồ ng; khai thác h p lý các ngu n tài nguyên năng l v môi tr ế ể xã h i b n v ng. tri n kinh t ụ ể ủ ụ ng trình. M c tiêu c th c a Ch ề ậ ứ ế ườ ng công tác tuyên truy n, nâng cao nh n th c đ n đ i b ph n ng Tăng c ự ự ệ ứ ơ dân, các c quan, công s ; xây d ng ý th c th c hi n th ệ ườ ả ả ế ượ t ki m và hi u qu , b o v môi tr ng ti năng l ng. ứ ụ ứ ổ ệ ế ạ 5 8% t ng m c tiêu th năng l Đ t m c ti t ki m t ượ ớ ự ạ giai đo n 2012 2015 so v i d báo nhu c u năng l ế ạ ệ ự ể tri n đi n l c qu c gia giai đo n 2011 2020 có xét đ n năm 2030 đã đ ướ t Hình thành m ng l ươ ể qu , tri n khai ch ủ ng Chính ph phê duy t. ự ạ ướ ng trình TKNL ệ ệ t ki m và hi u ứ ươ ch c ng; t ế ng và đ a ph c p trung
ỉ ả ạ ấ ấ ứ ứ ượ ỉ ể ng; đào t o, c p ch ng ch ki m toán
ng.
ấ ệ
ộ ệ ế ầ ụ
ả ằ ấ ỹ
ậ ệ ạ ấ ứ ệ ạ ệ ệ
ộ ề ủ ườ ử ụ ấ ượ ả ượ ng c a các ngành s d ng nhi u năng l ị ạ ộ ng đ năng l
ẩ ệ ệ ự
ệ ắ ượ
ộ t ki m và hi u qu ” t ặ
ể ệ ử ụ
ộ ế ế ụ
ộ ệ ủ ệ ế
ầ i đáp ng nhu c u v n t
ậ ả ệ ạ
ạ ứ ụ
ề ố ấ ượ ng ẩ ng. Đ y ệ ng tái t o thay th nhiên li u i hành
ượ ấ ầ ứ
ươ ụ ệ ả
ồ
ụ ậ
ượ ứ ệ ệ ế ng ti
ồ
ầ ng. G m 3 d án thành ph n : ề ử ụ ự ậ ượ ứ ệ ế ệ t ki m và hi u ng ti
ụ ề ử ụ ượ ế ệ ả ng trình giáo d c v s d ng năng l ệ t ki m và hi u qu vào ng ti
ố
ụ ể ượ ế ớ ng thay th có quy mô l n và mô hình gia
ệ ế t ki m năng l
ạ ng. ổ ế ệ ế t b hi u su t cao, ti
ế ị ệ ấ ế ị ệ ạ ỏ ấ ấ ướ ự ồ t ki m năng t b hi u su t th p. G m 4 d án thành ể c lo i b các trang thi ừ ng, t ng b
ượ ươ ự ệ ệ ấ ự ng và th c hi n ch ng trình dán
ẩ ộ ượ ắ ạ đào t o và c p ch ng ch qu n lý năng l ượ năng l ế ị ử ụ t b có hi u su t cao, thay th d n các trang S d ng r ng rãi các trang thi ạ ỏ ế ớ ấ ế ị i lo i b công ngh l c h u. Áp d ng các tiêu t b có hi u su t th p, ti n t thi ứ ượ ế ậ ẩ chu n và đ nh m c k thu t tiên ti n nh m c i thi n hi u su t năng l ng ấ ủ ả trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, đ t m c gi m ít nh t ư 10% c ng nh : ệ ngành xi măng, ngành thép, ngành d t may. ự ộ ả ệ t Nam “Các Th c hi n vi c qu n lý b t bu c theo Quy chu n xây d ng Vi ố ớ ả ừ ệ ế ử ụ năm 2012, đ i v i ng ti công trình s d ng năng l ả ạ ề ạ ớ ự 100% các tòa nhà xây d ng m i ho c c i t o có quy mô thu c ph m vi đi u ượ ả ẩ ỉ ch nh c a Quy chu n. Tri n khai các gi ng i pháp công ngh s d ng năng l ả ấ ệ ế ệ t ki m và hi u qu trong chi u sáng công c ng, áp d ng chi u sáng hi u su t ti ự ế ượ cao, ti ng cho 100% công trình chi u sáng công c ng xây d ng t ki m năng l m i;ớ ệ ố ể ậ ả ớ ứ Phát tri n h th ng giao thông v n t i v i ch t l ế ệ ế ễ ườ ngày càng cao, ti t ki m nhiên li u, h n ch gây ô nhi m môi tr ế ạ ệ ớ ử ụ m nh ng d ng công ngh m i, s d ng năng l ậ ả ậ ả ế ấ truy n th ng trong giao thông v n t i. Ph n đ u đ n năm 2015 v n t ượ ừ ộ ị ớ ạ ạ i các đô th l n. 10 15% nhu c u đi l khách công c ng đáp ng đ c t i t ệ ế ượ ề ử ụ ố ng trình m c tiêu qu c gia v S d ng năng l t ki m và hi u qu Ch ng ti ồ ụ ự ầ ự ạ giai đo n 20122015 g m có 4 danh m c d án, bao g m 13 d án thành ph n : ộ ộ ổ ế ề ườ ự ng giáo d c, tuyên truy n ph bi n thông tin, v n đ ng c ng D án 1: Tăng c ả ẩ ử ụ ậ ồ t ki m và hi u qu , đ ng, nâng cao nh n th c, thúc đ y s d ng năng l ườ ệ ả b o v môi tr ề Tuyên truy n, nâng cao nh n th c v s d ng năng l ả qu trong nhân dân. ươ ư Đ a ch ệ ố h th ng giáo d c qu c gia. Mô hình thí đi m các d ng năng l ượ đình ti ự D án 2: Phát tri n, ph bi n các trang thi ượ l ph n :ầ Xây d ng các tiêu chu n hi u su t năng l nhãn năng l ng b t bu c.
ậ ả
ấ ệ ệ ẩ ấ ấ ắ ử ậ ố ớ ượ ẻ ả s n ượ ng
ẩ ậ ả ệ
ằ ệ ệ ụ ượ ng ti
ị ệ ượ ử ụ ẩ ơ ở ử ụ i các c s s d ng ứ ỹ ả t ki m và hi u qu . ạ ng t
ỗ ợ ấ ự ượ ng.
ồ ả ế ệ ệ ượ ng ti t ki m và hi u qu trong các tòa nhà. G m 3
ệ ế ượ t ki m năng l ng áp d ng Quy chu n ti ự ng trong quá trình xây d ng
ớ
ả ệ ế t ki m năng i pháp, công ngh , thi
ổ ứ t b , v t li u ti ượ ế ị ậ ệ ng. ch c các cu c thi tòa nhà xanh, ti ớ ệ t ki m năng l
ế ả
ệ ượ ộ ng ti ế ế ệ t ki m năng l ệ ộ ế t ki m và hi u qu trong chi u sáng công c ng. ậ ả ệ ng trong ngành giao thông v n t ồ i. G m 3
ầ
ượ ế ấ ạ ầ ự ạ ng trong quy ho ch, xây d ng k t c u h t ng giao thông
i.
ả ử ụ ổ ứ ệ ố ượ ch c, khai thác h th ng giao ng trong t
ệ i.
ệ ớ Ứ ạ i.
ng tái t o trong giao thông v n t ừ ượ ậ ả ụ ố ươ ệ ộ ượ ng trình đ
ồ ướ ồ ậ ả các ngu n: ngân sách nhà ố ừ ồ c, ngu n v n tài tr c a t ồ c, ngu n v n t
c huy đ ng t ch c, cá nhân trong và ngoài n ố ợ ủ ổ ứ ợ ự ố ệ
ừ
ế ị ế ị
ngày 02 tháng 10 năm 2012, thay th ủ ề ử ụ ố ệ ươ ố ủ ướ ng trình m c tiêu qu c gia v s d ng năng l ế ng Chính ế ượ t ng ti
ủ ệ ệ ả
ượ
ệ
ượ ượ ằ ủ ấ
ậ ế ị ố ớ ả ầ ệ ẫ
ượ ượ ườ ọ
ệ ng hi u qu ủ ả (th ỗ ự ng đ ằ ụ ữ ế ỗ ợ ỹ k thu t đ i v i các nhà s n xu t, l p ráp, nh p kh u, bán l H tr ệ ẩ ph m hi u su t năng l ng cao và các phòng th nghi m hi u su t năng l c.ướ trong n ệ H tr các doanh nghi p áp d ng các tiêu chu n, đ nh m c k thu t, c i thi n ế hi u su t nh m s d ng năng l ả Xây d ng tiêu chu n và mô hình qu n lý năng l năng l ử ụ ự D án 3: S d ng năng l ầ ự d án thành ph n : ườ ụ ẩ Tăng c ả ạ ạ ố ớ i đ i v i tòa nhà có quy mô l n m i và c i t o l ụ ể Tri n khai áp d ng các gi ượ l ng; t ử ụ ượ S d ng năng l ẩ ự D án 4 : Thúc đ y ti ự d án thành ph n: ệ ế Ti t ki m năng l ậ ả v n t Nâng cao hi u qu s d ng năng l thông v n t ng d ng công ngh m i, năng l Ngu n v n th c hi n Ch ướ n ồ các doanh nghi p, các ngu n v n h p pháp khác. ệ ự Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t Quy t đ nh s 79/2006/QĐTTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 c a Th t ụ Ph phê duy t Ch ki m và hi u qu ./. ắ 1.2.3 Nguyên t c hài hòa 3E. ả ệ ế ệ ử ụ ng hi u qu là gì? Ti t ki m năng l ng và s d ng năng l d ngụ các bi n pháp qu n ệ ả ệ ả vi c ápệ ử ụ ế ng ti S d ng năng l t ki m và hi u qu là ươ ngượ c a ph ụ năng l ổ ả ỹ ứ ng lývà k thu t nh m gi m t n th t, gi m m c tiêu th ả ặ ụ ả ả t b mà v n b o đ m nhu c u, m c tiêu đ t ra đ i v i quá trình s n ti n, thi xu tấ và đ i s ng. ờ ố ử ụ S d ng năng l ượ l ệ ọ ắ c g i ng n g n là ầ ượ ả ng c n thi ng) là m c tiêu c a nh ng n l c nh m gi m năng l ả hi u qu năng ấ t cung c p
ị ộ ả ệ ệ ụ
ượ ơ ng h n đ s
ệ ộ ẫ ấ
ế ượ ả ầ ạ ượ
ề ế ắ ả ớ ử ụ
ụ
ữ ể ng và có th có tu i th ệ ử ụ
ụ ặ đèn huỳnh quang ho cặ cửa sổ mái l y sáng t ẫ t mà v n đ t đ ợ ố ượ ả ế ệ c ch y u thông qua vi c áp d ng công ngh
ế ế ấ ơ ả ườ ệ ng hi u qu th ữ ặ
ệ ượ
ả ơ ả ượ
ề ượ
ệ t ki m đ ặ
ả ệ ượ ộ ng cũng đ
ả
ả ề ả ả ể ầ
ệ ả i có th làm gi m kho ng 1/3 nhu c u năng l ệ ể
ữ ệ
ủ ố
ố ng cũng đ
ượ c đánh giá là mang l ứ ầ ẩ ượ ng th gi ờ ầ ượ ụ ộ c t song ng và c cho là nh ng tr năng lượng bền vững. T i nhi u qu c gia, hi u qu năng ả ệ ề ể ử ụ i ích an ninh qu c gia vì có th s d ng c ngoài và làm góp ph n làm ng t ừ ướ n
ạ ợ i l ượ nguồn năng lượng trong n c.ướ
ượ ả m tộ ki mể tra, kh o sát và phân tích các dòng
ộ
ệ ố ưở ả năng ệ ố ặ ộ ngượ trong m t tòa nhà, m t quá trình, ho c h th ng ấ ngượ vào h th ng mà không nh h ng x u năng l
ẩ ụ cho các s n ph m và d ch v . Ví d , vi c cách nhi t m t công trình cho phép ể ưở ấ ử ụ công trình đó s d ng ít năng l i m và làm mát mà v n duy trì ự t đ tho i mái. L p đ t nhi ầ ứ ộ nhiên góp ph n làm gi m năng l ng c n thi c cùng m t m c Đèn ừ ộ ố đ chi u sáng so v i s d ng ánh sáng t bóng đèn s i đ t truy n th ng. huỳnh quang tiết kiệm điện tiêu th ít h n 2/3 năng l ọ ơ ổ ầ ớ ợ ố lâu h n g p 6 đ n 10 l n so v i đèn s i đ t. Nh ng c i ti n vi c s d ng năng ủ ế ạ ượ ệ ượ l ng đ t đ ệ ấ ả tiên ti n ho c nh ng quá trình s n xu t hi u qu h n. ử ụ ả ề ệ ể ả ng. Gi m s d ng Có nhi u lý do khác nhau đ c i thi n hi u qu năng l ệ ể ế ầ ả ượ ng và có th ti t ki m chi phí ng góp ph n làm gi m giá thành năng l năng l ế ượ ườ ụ ng ti c có i tiêu th . Đi u này đúng khi năng l tài chính cho ng ệ ữ ắ ạ i nh ng chi phí phát sinh khác trong quá trình l p đ t công ngh kh năng bù l ả ượ ử ụ ượ ả hi u qu năng l ng. Gi m s d ng năng l i c xem là m t gi ả khí nhà kính. Theo Cơ quan Năng lượng ấ pháp chính cho v n đ gi m th i Quốc tế, c i thi n hi u qu năng l ượ ệ ệ ng trong các tòa nhà, quy trình công nghi p ế ớ ả ậ ả và giao thông v n t i ả ồ vào năm 2050, đ ng th i giúp ki m soát vi c th i khí nhà kính toàn c u. năng lượng tái tạo đ ượ ả Hi u qu năng l ạ sinh c a chính sách ượ l ả ể ậ đ làm gi m m c nh p kh u năng l ả ệ ố ộ ạ gi m t c đ c n ki t các ượ ể ng là gì? Ki m toán năng l ể Ki m toán năng l ng là ả ồ năng l ngượ cho b o t n l ể ả ầ ngượ đ u vào ốl đ gi m s ầ ế đ n đ u ra.
ượ ể Qui trình Ki m toán Năng l ng
ả ể ượ
ộ ượ
ả ượ ưở ố ượ ủ ệ ố ng đ u vào năng l
ầ ầ đ u
ả ể ượ ệ ki m toán năng l
ặ ẫ ả ụ ả ng t
ỏ ấ ấ ườ ự
ố ườ ệ ố ề ườ ng s ng, môi tr
ơ ộ ế ượ ệ ậ ng t p trung xác đ nh các c h i ti t ki m năng l ng và
ả ể ề ượ ệ ả ả ị ng.
ả ư ế ượ ượ ế ả ấ t ph i đ a đ n các k t qu rõ ràng và l ng hoàn t ị ng đ nh
ử ụ ượ ề i trong v n đ qu n lý và s d ng năng l
ụ ượ ng tiêu th . ấ ả ả ệ ị ng. i pháp qu n tr nâng cao hi u qu s d ng năng l ng.
ề ặ ợ ầ ư ệ ế ủ ả ượ công ngh ti ả ử ụ i pháp đ u t i ích, chi phí c a các gi ệ t ki m
ượ
ệ ng trong D án Ti t ki m năng l ng
ượ ọ ự ướ ế ầ ữ ể c đi đ u tiên và quan tr ng trong
ượ ng là m t trong nh ng b ượ ệ Khái ni mệ ộ ể ng là m t ki m tra, kh o sát và phân tích các dòng năng Ki m toán năng l ệ ố ặ ộ ả ồ ượ ng trong m t tòa nhà, m t quá trình, ho c h th ng ng cho b o t n năng l l ấ ể ả ng x u ng c a h th ng mà không nh h đ gi m s l ế ra. đ n ả ấ ng giúp gi m tiêu th năng Trong s n xu t công nghi p: ệ ạ ượ ổ ợ i các h th ng s n xu t và b tr trong khi v n duy trì, ho c, c i thi n l ộ ả ứ ấ công su t dây chuy n, năng su t lao đ ng, s c kh e con ng i, s tho i mái và ệ ng làm vi c an toàn cho môi tr ấ B n ch t ượ Ki m toán năng l ệ ti m năng c i thi n hi u qu năng l ụ M c tiêu ể Ki m toán năng l c:ượ đ ượ ứ ng hoá m c năng l L ồ ạ ỉ Ch ra các t n t ả ư Đ a ra các gi Đánh giá v m t l năng l ng. ể ủ Vai trò c a Ki m toán năng l ượ ộ Ki m toán Năng l ế ộ ự t ki m năng l toàn b D án Ti ng.
ạ ộ ượ ệ ẫ
ề ề ơ ở ể ạ ộ ế ả ế ấ ng t ng là ti n đ cho các ho t đ ng d n đ n ti t ki m năng ệ i doanh nghi p và c s tri n khai các ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ư ệ ế ạ ợ i l i ích cho doanh nghi p n u nh các đ ề
ượ
ể ấ ể ườ ộ ệ ố ể ả ả ả ng xuyên đ đ m b o m t h th ng Qu n
ượ ượ ư ng ch a đem l ự ệ ể ệ c th c hi n tri t đ . ắ ạ ượ i th ng nh c l ữ ề ệ ể Ki m toán năng l ạ ượ l ệ ủ c a doanh nghi p. Ki m toán năng l xu t không đ Ki m toán năng l Lý Năng L ng B n V ng trong doanh nghi p.
ộ ượ ươ ơ ệ ng cho đ ng c đi n ệ ố ng 2: Xây d ng h th ng qu n lý năng l
ồ
ộ ắ ụ ượ ử ụ ả ấ ạ ậ ế ị ệ . T các lo i thi
ộ ệ ề ơ ạ ơ ộ
ấ ừ t b đi n gia d ng nh ề ặ ả ấ ủ ệ ể vài ệ ộ ề ả w đ n vài nghìn
kw. Trên 50% đi n năng s n xu t c a th gi
ế ụ ộ ộ ồ ầ ầ ơ
ầ ồ ấ ỏ
ệ ề ệ ậ ớ
ế ặ
ỹ ừ ng t ậ ượ ơ ườ ỹ ể ả ệ ỗ ổ ớ ả ự Ch ộ ơ ớ ệ ề ộ i thi u v đ ng c không đ ng b Gi ơ ắ ộ ộ ồ Đ ng c không đ ng b (ĐCKĐB) có c u t o đ n gi n, v n hành ch c ch n ư ự ế ừ c s d ng r ng rãi trong th c t nên đ ụ ế ạ t đ ... đ n các đ ng c truy n đ ng máy công c , qu t đi n, máy đi u hòa nhi ấ máy nâng chuy n, dây chuy n s n xu t đâu đâu cũng có m t ĐCKĐB. Chúng có ế ớ công su t t i ồ do ĐCKĐB tiêu th . Đ ng c không đ ng b g m hai ph n chính: Ph n tĩnh và phàn quay. Ph n tĩnh G m lõi thép , dây qu n và v máy. Lõi thép stato ậ ẵ ề Do nhi u lá thép k thu t đi n đã d p s n, ghép cách đi n v i nhau chi u dày ấ 0.35mm đ n 0.5mm, phía trong có các rãnh đ t dây qu n. các lá thép th c s n cách đi n v i nhau đ gi m t n hao do dòng M i lá thép k thu t đ
ộ ắ ệ ể
ỗ ế ế 6 ế ố i thành m t kh i. N u lá ế ừ cm đ n 8 cm, cách ạ i thành các th p, m i th p dài t
ấ ủ ọ ớ
ơ ộ ồ ớ ệ ớ ộ
ệ
ệ ữ ặ
ằ . v máy làm b ng ế ố
ắ ấ ả ệ ặ ằ ầ ố ớ ể ỡ ụ
ồ ấ
ỹ ồ ậ ệ ượ stato. Lõi thép đ c ép
ẻ ụ ố i gi ng ấ
ụ ượ ỡ ờ ổ ằ ắ ắ c đ trên n p máy nh lăn
t.
ấ ơ ồ ộ ộ
ấ
ư ể ấ ấ ố
ơ
ố ự ấ ẽ ớ ế ấ ượ ặ ể ộ ầ ố ấ ấ c các đ u n i, k t c u dây qu n ch t ch . Trong đ ng c nh
ấ
ộ ớ ố ớ
ệ ớ t này cách đi n v i nhau và v i tr c, t
ổ ổ t là ba ch i than. Thông qua ch i than có th đ a đi n tr
ể ư ỉ ề ệ ả
ấ ấ ớ
ồ ố ớ ặ ẫ ầ ế đi n xoáy gây lên. N u lá thép ng n thì có th ghép l ạ thép quá dài thì ghép l ể nhau 1 cm đ thông gió. Dây qu nấ ượ ặ Đ c đ t trong lõi các rãnh c a lõi thép, xung quanh dây qu n có b c l p cách ể ệ đi n đ cách đi n v i lõi thép. V i đ ng c không đ ng b ba pha các pha dây ấ ặ qu n đ t cách nhau 120° đi n. ỏ V máy ể ẫ ừ ỏ ể ả ch t lõi thép stato và không dùng đ d n t Đ b o v và gi ỏ ỏ ớ nhôm (máy nh ) ho c b ng gang , thép đ i v i (máy l n), v máy có chân đ c ệ ị đ nh máy trên b , hai đ u có n p máy đ đ tr c rôto và b o v dây qu n. Ph n ầ quay ụ G m lõi thép , tr c, và dây qu n. Lõi thép roto ở ạ Cũng g m các lá thép k thu t đi n ghép l ự ế ể ặ tr c ti p lên tr c, bên ngoài có s rãnh đ đ t dây qu n. ụ Tr c máy ượ Đ c làm b ng thép, có g n lõi thép rôto. Tr c đ ổ ượ hay tr Dây qu nấ ỳ Tu theo đ ng c không đ ng b mà ta chia ra rôto dây qu n hay rôto ồ l ng sóc. ể Rôto ki u dây qu n ố ự ở ằ Rôto dây qu n có ki u gi ng nh dây qu n stato và có s c c b ng s c c ộ c qu n theo ki u sóng hai stato. Trong đ ng c trung bình và l n dây qu n đ ỏ ể ớ ượ ơ ớ l p đ b t đ ủ ộ ơ ườ ấ ồ ườ ng ng dùng dây qu n đ ng tâm m t l p. Dây qu n ba pha c a đ ng c th th ồ ắ ấ ượ ằ ủ t b ng đ ng thau g n trên đ u hình sao, ba đàu ra c a nó n i v i ba vòng tr ớ ụ ỳ ụ ủ ượ trên ba vòng tr c c a rôto. Ba vòng tr ạ ụ ở ệ ượ ph vào m ch tr ụ ấ ố ộ ệ ố ở rôto, có tác d ng c i thi n tính năng m máy, đi u ch nh t c đ , h s công su t ổ ượ c thay đ i. đ ồ Rôto l ng sóc ế ấ ấ K t c u r t khác v i dây qu n stato các dây qu n là các thanh đ ng hay thanh nhôm đ t trên các rãnh lõi thép rôto. Hai đ u các thanh d n n i v i các vòng
ọ ắ ạ ấ ư ậ
ồ
ầ ệ ọ ồ ấ ồ
ọ ặ
ơ ỏ ấ ệ ể ả ớ ồ ớ ộ
ộ ụ ạ ấ ớ ườ
ộ ớ ơ ạ ộ
ộ ậ ư
ộ ng đi chéo m t góc so v i tâm tr c. ồ ủ ộ ệ ổ
ặ ừ ườ ng t ng mà ba cu n dây t o ra là m t t tr ng quay này có đ t các thanh d n đi n thì t
ấ ẫ ệ ạ ẫ ộ ứ
ớ ố ẫ ẫ
ắ ạ ề
ạ ả ụ ẫ ẽ ừ ườ ệ ệ ộ ụ ị ệ ả ứ
ề
ố ng quay l ị ủ ừ ườ tr ỏ
ố ắ ng quay. ố tr ủ ừ ườ tr ừ ườ tr
ữ ệ ấ
ệ ẫ roto l tr
ạ
ừ ườ ng và các dây d n tr ệ ấ ớ ố i xu t hi n và do đó l ư ộ
ế roto ng quay. N u ẽ ng s quét qua các ẽ ệ ả ứ ạ ậ ẽ i ả ứ ng quét qua, dòng đi n c m ng ừ ườ ế ụ tr roto ti p t c quay theo t ng ệ ộ ộ ừ ườ ng. Đ ng c làm vi c theo tr ề ộ ỏ ơ ơ ơ ọ
ơ ệ
ấ ủ ộ ệ ướ ề ệ ệ ồ ơ c h t xem xét v hi u su t c a đ ng c . Hình 4.2 gi
ấ ủ ộ ế ủ ộ ơ
ệ
ộ ổ ị ơ ỉ ổ
ấ ơ ấ ướ ộ ơ ượ ấ ế ế ộ t k đ ng c và đi u ki n v n hành. T n th t có th ả ấ ở ộ ộ ệ ạ ổ ổ ừ ấ ả ớ i thi u gi n đ năng ụ ấ ng c a đ ng c : công su t chính là công su t c trên tr c rotor P2, còn công ơ ấ i đi n cung c p cho đ ng c ở ổ ể ả c xác đ nh b i t n th t bên trong ch có th gi m ể ậ ề ấ ơ ả m t đ ng c c m 2%20%. B ng 5.1 cho th y các lo i t n th t
ộ ồ đ ng hay nhôm g i là vòng ng n m ch. Nh v y dây qu n rôto hình thành m t cái l ng quen g i là l ng sóc. ể Ngoài ra dây qu n l ng sóc không c n cách đi n v i lõi thép rãnh rôto có th làm thành d ng rãnh sâu ho c thành hai rãnh g i là l ng sóc kép dùng cho máy có ở công su t l n đ c i thi n tính năng m máy. V i đ ng c công su t nh rãnh rôto th Nguyên lý ho t đ ng c a đ ng c không đ ng b ế ặ ệ t trong v t lý, khi cho dòng đi n ba pha vào ba cu n dây đ t l ch Nh đã bi ộ ừ ộ nhau 120 đ trong không gian thì t ừ ườ ừ ườ ế ng quay. N u trong t tr tr ộ ệ ẽ ườ tr ng quay s quét qua các thanh d n đi n và làm xu t hi n m t s c đi n đ ng ả ứ c m ng trong các thanh d n. N i các thanh d n v i nhau và làm m t tr c quay ệ thì trong các thanh d n s có dòng đi n (ng n m ch) có chi u xác đ nh theo quy ắ i tác d ng vào chính dòng đi n c m ng này t c ban tay ph i. T tr ạ ộ ự ừ có chi u xác đ nh theo quy t c ban tay trái và t o ra momen làm quay m t l c t ề roto theo chi u quay c a t ủ roto luôn nh hom t c đ quay c a t ộ ộ T c đ quay c a ộ ủ ừ ườ ộ ằ ớ ố ng quay thì t quay v i t c đ b ng t c đ c a t ả ứ ộ ả ấ dây qu n phàn c m n a nên su t đi n đ ng c m ng và dòng đi n c m ng s không còn, momen quay cũng không còn. Do momen c n ả roto s quay ch m l ạ ị ừ ườ i b t sau t ạ l i có momen quay làm ố nh ng v i t c đ luôn nh hom t c đ t ộ ồ ộ nguyên lý này g i là đ ng c không đ ng b (KĐB) hay đ ng c xoay chi u. ơ ệ ộ Đánh giá đ ng c đi n Hi u su t c a đ ng c đi n Tr ượ l ấ su t vào P1 là công su t l ấ ủ ệ Hi u su t c a đ ng c đ ằ b ng cách thay đ i thi thay đ i t ng.ứ
ồ ượ ơ ả Hình 6: Gi n đ năng l ộ ng đ ng c
ạ ổ ấ ở ộ ả ơ ồ ộ B ng 1 Các lo i t n th t đ ng c không đ ng b
ơ ấ ồ ộ
ố ớ ộ ấ ở ụ ướ ệ ấ ấ tr c rôto, còn công su t vào là công su t mà l
ấ ơ Đ i v i đ ng c không đ ng b , công su t ra chính là công su t c hay công ộ ấ i đi n cung c p cho đ ng su t c :ơ
Trong đó:
ụ ộ ấ ầ ơ ????=?? là công su t đ u tr c đ ng c
ồ ơ ấ ủ ộ ng đ n hi u su t c a đ ng c bao g m:
ả ơ ệ ạ ộ ưở ơ ớ ế ố ả nh h ộ
ớ ệ ế ị ệ ấ ủ ộ ơ ệ t b , hi u su t c a đ ng c tăng khi làm vi c
ơ ả ơ ng hi u qu h n.
ườ ệ ệ ộ ộ ộ ớ ộ ớ ơ ệ ả ơ ả t đ : Đ ng c có qu t làm mát hi u qu h n so v i đ ng c có l p b o
ệ ấ
ơ ơ ượ ế Các y u t • Lão hóa: đ ng c m i ho t đ ng hi u qu h n. ầ ớ ấ • Công su t: v i ph n l n các thi ứ ở ấ ị công su t đ nh m c ơ ố ộ ố ộ T c đ : Các đ ng c t c đ cao h n th ạ ơ • Nhi v .ệ ấ ạ ộ • Qu n l ả ộ • T i đ ng c , đ ể i đ ng c có th làm gi m hi u su t. ả ướ d c mô t ả i đây.
ấ ả ộ ậ ủ ộ ấ ầ ả ố ủ ệ ệ ơ Hình 7 : Hi u su t t i b ph n c a đ ng c (hàm s c a % hi u su t đ y t i
ấ ả ủ ộ ệ ớ
ả i gi m xu ng d
ơ ố ở ứ ả m c t i 50100% và hi u qu nh t ứ ướ ộ ơ ướ
ố ậ ẹ ơ ố ớ ệ ố ấ ủ ộ ươ ư ự ữ ệ Gi a hi u su t và t ấ ế ế ộ xu t thi t k đ ng c v n hành ư 75%. Nh ng khi t ư nh đã cho trong (hình 7). V n hành đ ng c d ộ đ ng t ả i c a đ ng c có m i liên h rõ ràng v i nhau. Các nhà s n ấ ở ứ ả ả ệ ơ ậ i m c t ấ ẽ ả ấ ệ ả i m c 50%, hi u su t s gi m r t nhanh, ứ ả i cũng có tác i 50% m c t ơ ệ ấ , nh ng nh h n đ i v i h s công su t. Hi u su t c a đ ng c ng t
ằ ậ ệ ứ ệ ố ấ ầ
ả ủ ứ ả ớ ộ
ủ
ả ướ ơ ầ ả ỉ ộ ộ ấ
ộ ả ế ế h u h t các n ố ủ ộ ơ i trên ph n ghi các thông s (nhãn) c a đ ng c .
ơ
ơ i c a đ ng c ?
ả ủ ộ ệ ề ệ ấ ộ
ấ ủ ơ ả ủ ậ ệ ơ ộ ộ ng, có th đo t
ỉ ố ấ ủ ộ ấ ơ ệ i tăng, h s công su t và hi u su t c a đ ng c tăng lên t
ệ ố quanh m c đ y t
η ượ ử ụ ướ ươ ả ả ị ố cao và h s công su t g n b ng 1 là m c v n hành hi u qu mong mu n và ề ơ giúp gi m chi phí c a toàn b dây chuy n ch không ch riêng v i đ ng c . ả ị ạ ộ Vì lý do trên, khi đánh giá k t qu ho t đ ng c a m t đ ng c , c n xác đ nh c ấ Ở ầ ấ ệ ệ ả i và hi u su t. t c, các nhà s n xu t ph i ghi rõ hi u su t ầ ả ầ đ y t ả ủ ộ T i c a đ ng c ạ ầ T i sao c n đánh giá t ở B i vì r t khó đánh giá hi u su t c a đ ng c trong đi u ki n v n hành bình ấ ủ ư ể ườ i c a đ ng c nh là m t ch s đánh giá hi u su t c a th ớ ả ơ ộ đ ng c . Khi t i giá ị ố ư ở tr t i u Cách đánh giá t Ph ứ ầ ả i. ơ ả ủ ộ i c a đ ng c i đây đ ể c s d ng đ xác đ nh t i: T i= Pin. .HP.0.7457 ng trình d
ằ
ấ ậ ự
ủ ộ ộ ế ứ ả ấ i: Công su t ra chi m bao nhiêu % công su t thi
ướ ấ ằ ệ ộ Trong đó: ơ ệ Hi u su t v n hành c a đ ng c tính b ng%. ơ HP: Mã l c ghi trên nhãn đ ng c . ấ M c t Pin: Công su t ba pha tính b ng kW mà l ế ế t k . ơ ấ i đi n cung c p cho đ ng c .
ả ươ ồ ệ t ki m đi n đ i v i đ ng c không đ ng b
ồ
ượ ử ụ ộ ắ ụ ộ Ch ắ ộ Đ ng c không đ ng b (ĐCKĐB) có c u t o đ n gi n, v n hành ch c ch n ư ự ế ừ nên đ ế i pháp ti ng 3 Gi ộ ơ c s d ng r ng rãi trong th c t ơ ệ ố ớ ộ ậ ả ơ ấ ạ ế ị ệ ạ . T các lo i thi t b đi n gia d ng nh
ạ ệ ề ộ ơ ộ
ệ ộ ề ả ế ấ ể
ề ặ ả ấ ủ ệ ế vài W đ n vài nghìn kW. Trên 50% đi n năng s n xu t c a th gi
ụ qu t đi n, máy đi u hòa nhi t đ … đ n các đ ng c truy n đ ng máy công c , máy nâng chuy n, dây chuy n s n xu t đâu đâu cũng có m t ĐCKĐB. Chúng có ế ớ ấ ừ i công su t t do ĐCKĐB tiêu th .ụ
ơ
ớ ố ế
ỉ ơ ấ ưỡ ế ế ng ch chi m 4% ! V n đ thi
ệ ử ụ
ả ề ế ế ầ ồ ề ế ế ị ộ
ớ ệ ế ệ ệ ố ớ ề i thi u ti m năng ti ạ t ki m đi n năng đ i v i lo i
ế ế ơ ệ ạ t k
ch ộ ấ ấ ơ
t o đ ng c ồ ơ ệ ụ ấ ạ ờ ở
ơ ệ ư ề ở ỉ
ơ ạ ấ ấ ồ
ổ ụ ơ
ổ ứ ủ ạ ổ ụ ệ
ả ệ ướ ế ế t di n lõi thép, ti ụ c tác d ng (ti
ệ ơ ớ ỹ
ơ ệ ố ấ ấ ấ ổ
ở ơ ằ ộ
ơ ử ụ ơ ỏ ơ ế ế ủ ề ệ ả ộ ộ ơ ộ ộ Hình 8: Đ ng c không đ ng b ệ ờ ủ i 96% trong Theo tính toán trong su t vòng đ i c a ĐCKĐB ti n đi n chi m t ế ề ả ộ khi đó chi phí mua đ ng c và b o d t k ch ệ ử ụ ậ ạ t o, v n hành s d ng ĐCKĐB có ý nghĩa quy t đ nh đ n vi c s d ng đi n ệ ệ ệ ế t ki m và hi u qu . Ngày nay h truy n đ ng Bi n t n – ĐCKĐB ngày năng ti ế ế ư càng chi m u th . Sau đây chúng tôi xin gi ơ ộ đ ng c này. ộ ế có hi u su t cao 3.1 Thi ộ ạ Có hai lo i ĐCKĐB: đ ng c rôto l ng sóc và đ ng c rôto dây qu n. Trong ể ả ộ đ ng c rôto dây qu n nh thêm đi n tr ph vào m ch rôto nên có th gi m ơ ạ ộ ộ ố dòng đi n m máy và đi u ch nh t c đ nh ng giá thành cao h n lo i đ ng c ừ ổ ổ ầ (t n hao rôto l ng sóc cùng công su t 2 l n. Do t n hao công su t trong m ch t ấ ạ ồ ắ tr c, qu t s t), trong dây qu n (t n hao đ ng) và các lo i t n hao c khí trên ấ ị gió… hi u su t đ nh m c c a ĐCKĐB thông d ng kho ng 90%. ệ ấ t di n dây ĐCKĐB hi u su t cao có kích th ệ ậ ộ ụ ộ qu n) l n h n đ ng c thông d ng. Đ ng c s d ng lá thép k thu t đi n có ỏ ồ ấ ủ ầ su t t n hao th p, h s l p đ y rãnh cao h n, khe h không khí đ nh , l ng ấ ụ Hi u su t ồ ế ạ ệ sóc rôto b ng đ ng, dung sai ch t o nh h n đ ng c thông d ng. ậ ụ ủ t k và đi u ki n v n hành c a nó. i pháp thi c a đ ng c ph thu c vào gi
ổ ộ ấ ấ ệ ụ ượ ế ế c thi t k chuyên d ng đ gi m t n th t nhi
ấ ơ ệ ộ
ẩ ể ả ể ơ ệ
ầ ơ ẩ ờ ậ ộ ủ ệ
ộ ậ ệ ớ ộ ơ ờ ả
ờ ấ ằ ử ụ ơ ệ
ơ ế
ợ ư ế ả ơ ệ
ệ ườ ơ ộ ỏ ơ
ớ ế ằ ữ ử ụ ấ
ấ ơ ị ỏ ơ ệ i mà chi phí qu n l
ậ
ế
ứ ệ ữ ớ ả
ệ ườ ử ụ ấ ộ ấ ươ t nh t t ế ọ ự
i cho chúng.
ố ư ố ư ừ ệ ạ , m ch đi n, t
ướ i u kích th ề ệ ở c răng rãnh đ gông và răng rôto và stato. V công ngh ch ạ i u m ch t thông
ấ ớ ằ ậ
ự ộ đ ng. ệ ơ ớ ư ướ ộ
ẩ ỳ
ị ụ ố ế ộ Ủ ẩ ẩ ố ộ
ệ ẩ
ệ ẩ ộ ọ ộ
ệ ấ ầ ồ
ấ ố ẩ ế ạ ệ ồ ả
ượ ừ
t Nam B Khoa h c và Công ngh đã ban hành b Tiêu chu n ĐCKĐB ba ể i thi u ử ụ ơ c ch t o ph i cao h n Tiêu chu n s d ng ế 1 đ n 5 % . ế ạ ệ ả
ộ ệ ế ơ ệ t nâng cao đ
ả thi ụ
ụ ủ ệ
ủ ơ ộ ấ ộ ệ ồ
ỷ Đ ng c hi u su t cao đ t trong ệ các cu n dây stato, roto, lõi thép… và nh v y có th tăng hi u su t lên thêm ấ ắ ơ 3%8% so v i đ ng c tiêu chu n. Giá c a đ ng c hi u su t cao đ t h n so ấ ố ẽ ượ ư ớ ộ v i đ ng c tiêu chu n, nh ng ph n chênh l ch này s đ c hoàn v n r t ơ ế nhanh nh gi m chi phí v n hành. Tuy nhiên, vi c thay th các đ ng c đang ộ ả dùng mà ch a h t th i gian s d ng b ng các đ ng c hi u su t cao không ph i ộ ữ ề ặ ỉ ầ lúc nào cũng kh thi v m t tài chính. Nên ch c n thay th nh ng đ ng c cũ ơ ộ ấ ằ b ng đ ng c hi u su t cao trong nh ng tr ng h p sau: (i) Đ ng c có công ấ ự ứ ấ ườ ng hi u su t th p, su t nh h n 40HP (s c ng a) đã s d ng h n 15 năm th ầ ộ ơ ệ ộ ầ c n thay th b ng đ ng c hi u su t cao; (ii) V i các đ ng c b h ng c n ủ ấ ấ ạ ượ ộ ộ ấ ạ t quá 50% giá c a m t đ ng c hi u su t cao qu n l i v ư ố ề ộ ộ ệ ầ ư ơ ớ ớ m i, thì nên mua đ ng c m i. C n l u ý, các đi u ki n v n hành nh t c đ ứ ả ứ ả ệ ưở ả ơ i cũng nh h quay, m c t ng đ n hi u su t đ ng c . Quan h gi a m c t i và ấ ố ả ơ ấ ộ ệ i kho ng 75% ng ng v i t hi u su t đ ng c , theo đó hi u su t t ấ ộ ệ ầ ư ứ ị i s d ng c n l u ý đ n vi c ch n l a công su t đ ng đ nh m c. Cho nên ng ơ ố ả c và phân b t ế ế ề ể t k tính toán t V thi ế ậ ộ ừ ố ề phân b đ u m t đ t ậ ộ ạ ử ụ t o s d ng khuôn d p chính xác, máy d p tôn công su t l n, cân b ng đ ng ấ rôto chính xác, máy qu n dây t ơ ệ ấ ẩ c quy đ nh tiêu chu n hi u su t cho đ ng c v i u tiên đ ng c hi u Các n ỹ ấ su t cao. Ví d Hoa k có tiêu chu n EPAct efficiency standards. y ban K ơ ệ ậ thu t đi n qu c t có tiêu chu n IEC 342. Trung Qu c có tiêu chu n đ ng c ả ậ ấ hi u su t cao Y2 và Y2e series. Nh t b n có tiêu chu n JEC 37 và JISC 4212:2000 High efficiency induction motors… Ở ệ Vi pha rôto l ng sóc hi u su t cao TCVN 75401:2005 yêu c u hi u su t t ủ c a ĐCKĐB rôto l ng sóc đ ướ c đây (TCVN 19871994) t tr ấ ơ ỉ ạ t Nam ch riêng Công ty Ch t o Đi n c Hà N i hàng năm s n xu t T i Vi ấ ủ ượ ế ộ ơ c 1 % hi u su t c a ĐCKĐB h n 35.000 đ ng c . N u gi ỷ ệ ố ệ kWh, 50 % là t Nam là 70 t thì trong s đi n năng tiêu th năm 2008 c a Vi ệ ề đi n năng tiêu th c a các ĐCKĐB và s b l y ti n đi n kinh doanh 1 kWh là ấ ơ ệ ệ ế ố ề t ki m do đ ng c hi u su t nâng cao thêm 1 % là: 1725 đ ng thì s ti n đi n ti ỷ ồ đ ng. x 0,01 x 1725 = 603,75 t 35 t
ể ế ệ ệ ấ ỷ t ki m 202 t kWh t ươ ng
ướ ỷ
c EU ĐCKĐB hi u su t cao có th ti Euro. ệ ệ ấ ạ ơ ộ ơ
ộ ượ ệ ấ ẩ ạ T i các n ươ ng 10 t đ ị IEC quy đ nh hi u su t cho đ ng c theo 2 lo i hi u su t cao EFF1, đ ng c có hi u su t tiêu chu n EFF2 đ ấ ả c cho trong b ng 2 sau đây:
ơ ệ ấ ủ ệ ả ấ ẩ ộ B ng 2 Hi u su t c a ĐCKĐB tiêu chu n và đ ng c hi u su t cao
ế ệ ệ ằ ử ụ ế ầ 3.2 Ti t ki m đi n cho ĐCKĐB b ng cách s d ng bi n t n
ế ấ ơ ủ ả i (hình 1a) khi công su t c c a t
ố ự ế ệ ủ ộ ượ ư ổ ị
ớ ướ ơ ầ ệ ề ố ổ ộ
ả ử ụ ng c a t
ủ ả ậ ư ượ ng b c 3 nh hình 2. Vì v y khi l u l
ờ ằ ượ N u ĐCKĐB n i tr c ti p v i l thì công su t đi n c a đ ng c h u nh không đ i, năng l các van ti ư ượ (hình 1b) khi l u l ư ậ ườ đ ơ ệ ủ ộ đi n c a đ ng c bây gi ổ i thay đ i ấ ng b tiêu hao trên ờ ế ầ ộ ế ư t l u. Khi s d ng h truy n đ ng có t c đ thay đ i nh bi n t n ơ ả i gi m thì công su t đi n c a đ ng c gi m theo ấ t b ng 80% thì công su t ệ c 49% đi n năng. ấ ầ ng c n thi ế b ng = 51% , nghĩa là ti ệ ủ ộ ế ằ ệ t ki m đ
ệ ệ ề
ờ ế ầ ộ ố ộ ố ộ ề ề ộ ổ ộ ổ Hình 9 H truy n đ ng đi n a) Truy n đ ng t c đ không đ i b) Truy n đ ng t c đ thay đ i nh bi n t n
ấ ư ượ ấ
ố ộ ng, áp su t theo t c đ ổ ư ế ế
ề ấ ạ ệ ệ ệ
ề ệ ề ư ạ ộ ị
ề ầ ố ễ ề ầ ạ ề ấ ả ượ t c đ
ư ử ệ Hình 9: Quan h công su t, l u l ộ ỉ ồ ế ầ ầ ố ướ i f1 V c u t o bi n t n gián ti p g m b ch nh l u bi n đ i đi n áp t n s l ế ộ ượ ọ ạ ộ c l c, ti p thành đi n áp m t chi u. Qua m ch m t chi u trung gian đi n áp đ ệ ổ ế theo là m ch ngh ch l u IGBT bi n đ i đi n áp m t chi u thành đi n áp xoay ể ộ ọ chi u t n s f2. M ch đ u vào có b l c nhi u EMC, t c đi u khi n ằ b ng vi x lý nh hình 3.
ể ề ơ ằ ế ầ
ộ ệ ủ ử ụ
ộ ế ầ
ả ả ạ ệ
ả ở ố ệ ả i ngay c khi
ơ ữ ố ợ ổ ộ ấ ệ ờ ủ ớ ư
ữ ở ộ ệ cho t thông đ đ sinh mô men
ộ ừ ở ộ ệ ổ ơ ộ ủ ể ớ ị
ề ở ộ ấ ủ ệ ướ ỉ ằ ứ ụ
ả ở ộ ư ề ả ổ
i thay đ i, nh truy n đ ng băng t ệ ấ ơ ợ
φ ả ơ ả ộ
ề
ỉ ố ệ ử ụ ượ
ế ầ
ư ố ị ế ầ ươ ượ ề ượ ả ớ ấ ả ạ ộ t k có b l c nhi u t n s radio, t
ộ ọ ắ ả
ệ ề
ệ ễ ớ ễ ầ ố ặ ở ấ ỳ ơ b t k n i nào, không gây nh h ạ ế ị ệ ử t b đi n t ế ế t k thân thi n v i ng
ặ ộ Hình 10 :Đi u khi n đ ng c b ng bi n t n ệ ộ ế ầ ấ ượ ấ ng c a các b bi n t n r t cao vì s d ng các b linh ki n Hi u su t năng l ổ ầ ệ ấ ẫ bán d n công su t hi n đ i. B bi n t n làm vi c theo nguyên lý thay đ i t n ố ồ s (đ ng th i thay đ i đi n áp theo quan h U/f không đ i) đ m b o mô men ờ ồ ấ t c đ r t th p. Đ ng th i kh i đ ng đ l n h n mô men t ầ ố ể dòng đi n đ a vào đ ng c không tăng, do ph i h p gi a đi n áp và t n s đ gi ế ầ ứ Dòng kh i đ ng l n nh t c a h truy n đ ng bi n t n ch b ng dòng đ nh m c, ụ ả ậ i khi kh i đ ng, đ m b o các ng d ng khác không vì v y không làm s t áp l ế ệ ệ ưở ị ả ng và ti t ki m đi n năng khi kh i đ ng. b nh h ụ ứ ặ ữ ớ ộ ả V i nh ng ng d ng đ c tính t i, khi non ấ ạ ộ ả ộ ườ ế ầ i hi u su t th p. Trong tr i đ ng c ho t đ ng non t t ng h p này bi n t n ệ ố ặ ệ ả ườ gi m đi n áp đ t vào đ ng c , làm tăng h s cos (th ng kho ng 0,96), tăng ướ ổ ấ ử ụ ấ ả ệ ệ ộ ế ầ i. Bi n t n đi u ch nh t c đ ng hi u su t s d ng đi n, gi m t n th t cho l ợ ệ ự ế ố ư ầ ả ớ ơ ộ i u đ đ ng c cho phù h p v i yêu c u t , t i th c t c vi c s d ng đi n ứ ặ ấ ộ ổ c d i công su t r ng, đ c tính mômen thay đ i cũng năng. Bi n t n đáp ng đ ệ ợ ơ ệ t c các lo i đ ng c đi n trong công nghi p. Các nh c đ nh, phù h p v i t ẩ ớ ế ế c thi ng thích v i chu n bi n t n đ u đ ưở ể ử ụ ng EN55011/1A (có th s d ng l p đ t ệ ủ ễ ọ ế tin h c, vi n thông khác đ n đi u ki n làm vi c c a các lo i thi ắ ườ ử ụ ấ ề ả trong dây chuy n s n xu t), thi i s d ng, d dàng l p ậ ặ đ t, cài đ t và v n hành.
ợ ơ ộ ấ ệ ế ầ ố ườ
ồ ơ ộ ả ề ệ ể ộ
ờ ộ ơ ở ấ ộ ụ ệ /ngày, 250 ngày/năm
ư ượ ư ượ ư ượ
ệ ử ụ ng ng ng. ế ầ
ệ ụ ế ầ
ổ
ộ ư ậ ợ ử ụ ườ ụ ế ng h p s d ng bi n t n ti ệ t ki m đ ượ c
ng h p không s d ng bi n t n (42MWh so v i 75 MWh).
ế ầ ớ ế ế ầ ủ ợ ườ ư ậ ổ
ng th ủ
ự ộ ọ ơ ợ
ơ ợ ộ
ậ ụ ộ ộ ộ ả ệ ố ệ ấ
ả
ả ằ ệ ậ
ng xuyên làm vi c non t ượ ộ ỏ ơ ẽ ế ị ấ ơ ọ ả i. Khi đ ng c ả ơ i i h s công su t và cosj gi m rõ r t. Ví d m t đ ng c khi mang t i 30% – cosj = i b ng các t b làm c h s công su t cho thi
ệ ố ộ ơ ổ Kinh nghi m cho th y trong đa s tr ng h p đ ng c kèm theo bi n t n có th ế ệ ụ gi m 35% đi n năng tiêu th , vì th h truy n đ ng đ ng c không đ ng b ồ ấ ế ầ rôto l ng sóc kèm theo bi n t n tr nên r t thông d ng. ụ Ví d : xét m t b m ly tâm công su t 30 kW làm vi c 10 gi ờ (2500 gi /năm) theo chu trình: ờ ớ ờ 25% th i gian (625 gi ) v i 100% l u l ờ ớ ờ 50% th i gian (1250 gi ) v i 90% l u l ờ ớ ờ 25% th i gian (625 gi ) v i 80% l u l ụ Đi n năng tiêu th khi không s d ng bi n t n: 30 kW x 2500h = 75000 kWh ử ụ Đi n năng tiêu th khi s d ng bi n t n: 30 kW x 1 x 625 h = 18750 kWh 30 kW x (0.9)3 x 1250 h = 19200 kWh 30 kW x (0.8)3 x 625 h = 4050 kWh T ng c ng = 42.000 kWh ệ Nh v y đi n năng tiêu th trong tr ử ụ ớ ườ 44% so v i tr ủ ế ầ ị ườ ng g p bi n t n c a các hãng n i ti ng nh MCD c a Trên th tr Danfoss, ACS c a ABB, Siemens:MICROMASTER (MM420, MM430, MM440), SINAMICS(G110, G120, G130,G150),Yaskawa F7, Yaskawa V1000…. ủ ALTIVAR c a Schneider: ấ 3. L a ch n đ ng c có công su t thích h p ấ ự L a ch n đ ng c có công su t thích h p tránh v n hành non t ả non t ả i 50% – cosj = 0,65, mang t 100% có cosj = 0,8 thì khi mang t ơ ườ ệ 0,51. Vì v y vi c thay các đ ng c th ấ ộ đ ng c có công su t nh h n s nâng đ ơ ư ả ệ ố ả gi m t n hao trong h th ng cũng nh b n thân đ ng c .
ả ệ ả ủ
ả ệ ệ ở ữ i ệ ổ ố ộ nh ng đ ng c th
ơ ườ ộ
ộ ộ ấ ệ ỏ ơ ng xuyên làm vi c non t ở
ả ng xuyên làm vi c non t ơ ườ ệ ể ả ạ
ệ ả ủ ạ ệ ổ ố
ả ả ế i trong b ng 2:
ặ ằ ầ ớ ộ ộ ơ ượ
ổ ấ ờ
ả ể ệ ấ ộ ẫ ờ ơ
ợ ẽ ư
ậ ủ ộ ế ị ơ ề
ơ t b truy n đ ng. Ma sat tăng làm tăng nhi ộ ở ả ộ c đ ng c và thi ế ổ ở
ơ ấ ườ ệ ả ớ
t đ quá cao, quá nhi u b i, môi tr ng ăn mòn và đ m có th
ng xung quanh cũng có nh h ụ ề ấ ơ ọ ườ ế ể ả ổ ộ ấ ủ i hi u su t c a đ ng ể ộ ẩ ỳ i bi n đ i theo chu k có th gây
ỏ ộ ổ ở
ể ể ườ ụ
ệ ả
ệ ả ể ả ơ ấ
i đ ng c đo đ ủ ấ ề ả ấ ợ ờ
ườ ẩ ẽ ứ ụ
ặ ụ ơ ơ ữ ụ ữ ế ặ B ng 2 Hi u qu c a vi c đ i n i tam giác sang sao 3.3 Gi m đi n áp ả ằ ả i b ng Khi không có kh năng thay các đ ng c th ơ ơ ằ các đ ng c b ng các đ ng c có công su t nh h n có th gi m đi n áp ổ ố ổ ầ ể cách: Đ i n i tam giác sang sao; phân đo n các đo n dây stato; chuy n đ i đ u ủ ộ phân áp c a máy bi n áp. Hi u qu c a vi c đ i n i tam giác sang sao khi đ ng ệ ơ c làm vi c non t ơ ả ườ ng b o trì đ ng c Tăng c ộ ủ c làm b ng thép silic ho c thép cán ngu i Ph n l n các lõi c a đ ng c đ ể ề ệ ặ cacbon th p, các đ c tính v đi n không thay đ i đáng k theo th i gian. Tuy ế ả nhiên, b o trì kém có th làm gi m hi u su t đ ng c theo th i gian và d n đ n ạ ộ ho t đ ng không tin c y c a đ ng c . Nh bôi tr n không thích h p s làm tăng ệ ộ ộ ộ t đ đ ng ma sát ơ ơ ẫ c , d n đ n t n th t làm tăng tr kháng trong đ ng c . ưở ệ ề Đi u ki n môi tr ng t ệ ộ ư ơ c . Nh nhi ỏ ệ ứ ớ làm h ng l p cách đi n, ng su t c h c do t ụ ệ l ch tr c. ườ ấ ổ ụ ơ ể ả các ng xuyên ki m tra hao mòn Th tr c và v đ ng c (đ gi m t n th t ơ ể ấ ẩ ở ộ ủ do ma sát) và ki m tra b i, ch t b n các đ ng thông gió c a đ ng c (đ ị ơ ự ả s thoát nhi ề ả ể ộ i đ đ m b o đ ng c không b đ m b o t) . Ki m tra đi u ki n t ổ ề ự ệ ượ ổ ở ả ộ ả ặ ả i ho c non t c là d u hi u v s thay đ i t i. Thay đ i quá t ể ủ ả ầ i, c n tìm hi u nguyên nhân c a thay đ i này. c a t ơ Bôi tr n thích h p. Các nhà s n xu t th ơ ơ ộ ầ c n bôi tr n đ ng c . Bôi tr n không chu n s gây ra nh ng tr c tr c đã nêu ẽ ứ ầ trên. Bôi tr n quá m c c n thi ổ ể ng đ xu t cách th c và th i đi m ở ư ầ t cũng s gây ra nh ng tr c tr c, ví d nh d u
ộ ơ ấ ặ tr c c a đ ng c s ch y vào đ ng c và th m vào
ơ ẽ ộ
ơ các ặ ộ ồ ỡ ư ừ ở ệ ỳ ể ổ ụ ủ ộ ơ ụ ủ ộ ề ắ
ụ ẽ ụ ỏ ỏ ớ ộ c truy n đ ng l p v i ộ ổ ụ tr c, làm h ng đ ng
ộ
ẫ
ắ ườ ấ ơ ể ợ ặ ượ ắ c l p đ t thích h p. ể ả ở ộ ế ị t b kh i đ ng đ đ m
ặ
ể ả ợ ng làm mát đ thoát nhi
ườ ơ ệ ể
ệ ộ ậ ủ ộ ớ ờ ơ
ệ ứ ỗ t đ v n hành cho phép c a đ ng c , th i gian t ả ộ ử ơ ả ho c m d th a ơ ỏ cách đi n, làm h ng ho c gây nguy c cháy đ ng c . ị ượ ầ Đ nh k ki m tra đ đ ng tr c c a đ ng c và ph n đ ơ ệ ụ ộ tr c đ ng c . L ch tr c s nhanh chóng làm h ng tr c và ẫ ầ ơ c và ph n d n đ ng. ủ ệ ắ ằ đi n có công su t và đ Ch c ch n r ng dây d n và t ộ ế Th ng xuyên ki m tra các ti p xúc trên đ ng c và thi ạ ả b o chúng s ch và ch t. ả ữ ạ ả t, gi m s ch đ Đ m b o thông gió thích h p và gi ứ ổ ọ ủ ộ ấ ổ t n th t. Tu i th c a cách đi n trong đ ng c cũng có th kéo dài: c m i m c ượ t quá nhi tăng 100C v i khi ấ ạ ả ộ đ ng c ph i qu n l i gi m đi m t n a.
ệ
ạ
ượ ng Vi
Tài li u Đào t o Ng
ườ i
ả
ệ t Nam (VNEEP). ậ
ượ
ả ng Tp.HCM (ECCHCM). ẩ ư
ạ ươ Ch ng trình đào t o: ộ ộ , l u hành n i b tháng 03, năm
ệ ng ệ ng theo tiêu chu n ISO 500001
ả
ượ
ử ụ
ợ
ễ ễ
ng S D ng H p Lý,
ệ
ế
t Ki m Và Hi u Qu ,
ệ ủ
ử ụ ế ệ ả Đ i h c ạ ọ Ệ Ả TÀI LI U KHAM KH O ế Văn Phòng Ti t Ki m Năng L ượ , Nxb Giao Thông V n T i, 2011. Qu n Lý Năng L ế t ki m năng l Trung tâm Ti ượ ả Qu n lý năng l 2013. Nguy n Xuân Phú Nguy n Th B o. ọ ỹ ả Nxb Khoa h c k thu t, 2006. Ti ệ ượ S D ng Năng L Lê Văn Doanh (ch biên). ế ả B o Toàn Năng L ậ ng Ti t Ki m Và Hi u Qu ,