THIT B BÓC HƠI
Thiết b bc hơi
- -
1
Mc lc:
I.Gii thiu
II. S truyn nhit trong thiết b bc hơi :
1. Tính cht vt lý 2
2. H s truyn nhit: 3
3. S tích bn trong dàn bay hơi 4
4. S truyn nhit trong thiết b bc hơi kiu chy màng 4
4.1.Thiết b bc hơi màng rơi 4
4.2 Thiết b bc hơi màng treo 7
5.Thiết bđặc nước ép trái cây màng rơi 8
III. Các h thng thiết b bc hơi:
1. H thng mt thiết b cô chân không có tháp ngưng hơi th: 9
2. H thng bc hơi nhiu thiết b 11
2.1 H thng ba thiết b bc hơi dòng cùng chiu 12
2.2 H thng ba thiết b bc hơi dòng ngược chiu 13
2.3 h thng nhiu thiết b bc hơi làm vic song song 14
2.4 H thng thiết b bc hơi dòng cùng chiu có thêm thiết 15
b bc hơi b sung
IV. Tính thiết kế các h thng bc hơi: 16
1. H thng mt thiết b bc hơi
2. H thng bc hơi liên tc 19
V.Các thiết b bc hơi; 24
1. Thiết b bc hơi thng đứng, bung đốt trong, tun hn tï nhiên 26
2. Thiết b bc hơi có bung đốt ngi 30
VI. Cht lượng thc phm: 30
VII. Thiết b bc hơi trong thc phm 32
1. Cân bng vt cht và cân bng 32
2. Thiết b tính tn thi gian lưu dài 33
3. Thiết b bc hơi có thi gian lưu ngn 34
VIII. Thiết b bc hơi tiết kim năng lượng 38
1. Thiết b bay hơi liên tc 40
2. Thiết bđặc nén hơi 42
3. Thiết bđđặc có bơm nhit 46
4. Phi hp thm thu ngược\ cô đặc 46
5. S kh mui t nước 46
6. Thiết b bc hơi tn dng nhit thi 46
IX. Nguyên lý thiết kế: 47
1.La chn thiết b bc hơi 47
2.La chn vt liu 48
IX. Các thành phn ca thiết b bc hơi 50
Thân ca thiết b bc hơi 51
1. Thiết b thiết b tách lng hơi 53
2. Thiết b ngưng tu 54ï
Thiết b bc hơi
- -
2
3. H thng chân không 55
4. Điu chnh thiết b bc hơi 56
5. Nguyên cu thiết b bc hơi 56
6. Vn đề v sinh 57
Thiết b bc hơi
- -
3
I.GII THIU
S bay hơi là mt quá trình tách ri vt lý, nó ly đi phn hơi t dung dch lng hoc hn
hp nh s bc hơi và nhn được sn phm cô đặc ca thành phn không bay hơi. Đối vi
thc ăn lng, s bay hơi ly đi hu hết nước kết qu là sn phm cô đặc có th được dùng cho
nhng quy trình xa hơn như qua ùtrình sy.
Quá trình bay hơi được s dng rng rãi trong vic cô đặc nước trái cây rau qu, sa, cà
phê trích ly, tinh luyên đường và mui. S mt đi dung lượng nước làm gim trng lượng và
dung tích sn phm, gim chi phí nhà kho và vn chuyn, và ci thin s n định ca sn
phm.
S bay hơi được ta ra như là 1 quy trình cơ bn ca vic cô đặc thc ăn lng, mc dù 1 vài
phương pháp mi có s thun li đặc bit như đóng băng và thm thu ngược.
S bay hơi được s dng như là 1 quá trình tin cô đặc cho phân lp sa và cà phê hòa tan,
trước khi sy. Hiu sut ca s bay hơi nước thì cao hơn ( 90% ) so vi quá trình sy (60% ).
Kĩ thut thiết kế dàn bay hơi là da trên hiu qu ca s truyn nhit t môi trường sang
sn phm lng, hiu qu ca s tách hơi nước và s dng ngun năng lượng. Các d liu kĩ
thut được cung cp bi nhà sn xut các thiết b bay hơi.
Trong ng dng thc phm, s bc hơi can duy trì cht lượng ca sn phm, và thiết b bay
hơi phi phù hp vi điu kin v sinh và quy trình sn xut. Dàn bay hơi cũng được s dng
cho cht thi, gi li sn phm ph hu ích và gim dòng cht thi ra môi trường.
II. S TRUYN NHIT TRONG THIT B BC HƠI
Mt lượng ln năng lượng nhit phi được truyn t môi trường làm nóng xuyên qua lp
kim loi ca thiết b ti dung dich lng. Nhu cu nht đưc quyết định bi vt liu và cân bng
năng lượng quanh mi thiết b bay hơi và trên tn b h thng. S truyn nhit gia b mt
kim loai và dung dch là công đon quan trng nht trong s bay hơi. Do đó đin tr nhit ca
lp ngăn và môi trường làm nóng được cân nhc là nh hơn. S truyn nhit trên b mt liên
quan trưc tiếp ti tính cht vt lý và mô hình dòng chy ca dung dch.
1.Tính cht vt lý:
Tính cht vt lý cht lng có tm quan trng trc tiếp ti s bc hơi, đó là độ nht, độ dn
nhit, độ đặc, nhit dung riêng, sc căng b mt và s tăng đim sôi. D liu v độ nht và độ
dn đin trong các tài liu thc phm được viết bi Saravacos và Maroulis ( 2001 ). Tm quan
trng ca tính cht vt lý ti s bay hơi đưc viết bi Chen (1993 ).
Sc căng b mt ca nước là 73 dyn/cm hay 73mJ/m2 (25oC) và nó gim đáng k khi thành
phn hu cơ có mt trong dung dch. Sc căng b mt ca dung dch lng thc phm thường
thp hơn (c 30 dyn/c), tùy thuc vào thành phn cht hot động b mt hin hu.
S tăng đim sôi (BPE) gây ra bi s tương tác ln nhau và đó là điu không mong mun
trong quá trình bc hơi. Vì vy nó đòi hi nhit độ cao hơn ca môi trường nhit để tác động
ti cùng mt điu kin phát động. Nó đặc bit cao trong dung dch cô đặc mui ăn và kim.
Thiết b bc hơi
- -
4
S tăng đim sôi ca thc phm lng là tương đối thp, và trong hu hết các trường hp nó
được b qua trong tính tn truyn nhit. Nó tr nên quan trng trong dung dich đường cô đặc
và nhng thành phn có phân t lượng thp khác. Các thành phn có phân t lượng cao thì b
hòa tan hoc phân tán trong nước như tinh bt, pectin, protein nh hưởng không đáng k ti s
tăng đim sôi.
Đối vi dung dch đường, như là nước ép trái cây, phương trình thc nghim sau có th
được dùng để ước lượng BPE (Chen và Hernandez, 1997 ):
BPE = 0.33 xp(4X)
Vi X là t l khi lượng ca đường. Do đó BPE ca nước ép trái cây s tăng trong quá
trình bay hơi t 0.7oC ti 4.4oC.
2.H s truyn nhit:
H s truyn nhit trên b mt gia nhit được tính bng phương trình tng quát:
Q=U.A.T
Vi U là h s truyn nhit chung (W/m2K). A là din tích truyn nhit(m2) và T là s sai
khác nhit độ gia môi trường nhit vi môi trường sôi. U thường được xác định bng thc
nghim hoc ly t h thng công nghiêp hay nhà máy th nghim tương t. D đốn giá tr
ca U rt khó khăn bi vì s tích lũy lc cn trên b mt gia nhit nên không th lượng t hóa
mt cách chính xác. Tuy nhiên phân tích s truyn nhit là rt hu ích để đánh giá nhit tr
ca h thng cô đặc.
Tng nhit tr ca h thng cp nhit được tính:
1/U=1/hs +x/ +1/hi +FR (7.3)
Vi hs và hi tương ng là h s truyn nhit phn cp nhit và phn bay hơi.x/ là nhit
tr ca thành dàn bc hơi, và FR là lc cn tích lũy. Phương trình 7.3 liên quan ti b mt
truyn nhit và được ng dng để làm ng đèn vi đường kính tương đối ln 50mm. Vi ng
đường kính nh nhit tr phi được điu chnh bi t s gia đường kính ngi và trong.
Phn cp nhit được tính tn để lc cn tích lũy không đáng k do đó dàn bay hơi dùng hơi
nước bão hòa và b mt kim loi sch, do đó đin tr ca phn cp nhit tương đối thp vì thế
giá tr ln hs ng vi hơi nước bão hòa. Đin tr thành (x/) tương đối thp vì thế x nh và h
s dn nhit cao đặc trưng cho dàn bay hơi.
H s truyn nhit trên b mt thiết b (hi) đặc trưng cho tính cht vt lý (ch yếu là độ
nht) và lưu lượng ca cht lng. Nó làm tăng chế độ chy và nhit độ và có th được ước
lượng t thc nghim. H s truyn nhit trong màng lng là đặc bit quan trng ti s tích
lũy hơi,như đã được trình bày trong mc này.
3.S tích bn trong dàn bay hơi:
Tích bn là s hình thành kết ta trên b mt truyn nhit, nó làm gim s truyn nhit,
mc độ bay hơi và có th phá hy đặc trưng ca sn phm. S tích bn là tai hi cho quy trình
công nghip bi vì giá thành đầu tư cao, năng lượng tht tht, chi phí bo dưỡng và st gim
sn phm trong khi ngng c ra.