
Sinh viên : Nguy n Đình Ng cễ ọ
L p : 55VL1 ớ
Mssv : 1178355
Đ bài :ề
S u t m v t li u cách nhi t tinh ch t ,s d ng th nào trong xây d ngư ầ ậ ệ ệ ấ ử ụ ế ự
Bài làm :
Có 2 nhóm v t li u cách nhi t chính là ậ ệ ệ :
-v t li u cách nhi t d ng kh i (kh năng cách nhi t t l thu n v i chi u dày c a v t li uậ ệ ệ ạ ố ả ệ ỷ ệ ậ ớ ề ủ ậ ệ
cách nhi tệ)
- v t li u cách nhi t d ng ph n x nhi tậ ệ ệ ạ ả ạ ệ
a.Nhóm v t li u cách nhi t d ng kh i (bulk insulation) g m:ậ ệ ệ ạ ố ồ
1 Bông s i khoángợ (Rockwool) đ c làm t nguyên li u chính là đá Basalt và đá Dolomiteượ ừ ệ
ph , sau khi đ c nung nóng v i nhi t đ cao làm cho đá Basalt và đá Dolomite tan ch y t oụ ượ ớ ệ ộ ả ạ
thành nh ng s i khoáng, cùng v i m t s ph li u nh ch t k t dính, n c đánh bóng, keo,…ữ ợ ớ ộ ố ụ ệ ư ấ ế ướ
đ c s d ng r ng rãi đ cách nhi t cho các đ ng ng, b n và các thi t b ượ ử ụ ộ ể ệ ườ ố ồ ế ị . Bông s iợ
khoáng (Rockwool) còn có th s d ng đ cách nhi t, cách âm và ch ng cháy cho các cao c,ể ử ụ ể ệ ố ố
toà nhà, tr n nhà, vách, phòng Karaoke, Bar, Dancing, Studio, r p chi u phim, siêu th , nhà dânầ ạ ế ị
d ng,…ụ
S n ph m chính: D ng t m, d ng cu n, d ng ng.ả ẩ ạ ấ ạ ộ ạ ố
T tr ng: 60 – 200kg/mỷ ọ 3
Đ dày: 50 – 100mmộ
Chi u r ng: 600, 1.200mmề ộ
Chi u dài: 1.200, 2.000, 5.000, 7.500mmề
Nhi t đ : 250 - 850ệ ộ oC.

2 Bông s i th y tinhợ ủ kh năng cách nhi t, cách âm, ch ng cháy t t, b n v i môi tr ng,ả ệ ố ố ề ớ ườ
không b ăn mòn b i hóa ch t.ị ở ấ d ng cu n và d ng t m, b m t có hay không có màng nhôm,ạ ộ ạ ấ ề ặ
dày 25mm / 50mm / 100mm v i nhi u lo iớ ề ạ kh i l ng riêngố ượ nh 10kg/mư3 – 12kg/m3 –
16kg/m3 – 24kg/m3 – 32kg/m3 – 48kg/m3 . Bông th y tinh có th ch u đ c nhi t đ - 40C lênủ ể ị ượ ệ ộ
t i 1210C đ i v i bông th y tinh không ph màng nhôm và -40C t i 3500C đ i v i bông th yớ ố ớ ủ ủ ớ ố ớ ủ
tinh có ph màng nhôm. Bông th y tinh đ c dùng đ cách nhi t, cách âm, ch ng cháy choủ ủ ượ ể ệ ố
các tòa nhà cao c, nhà x ng, thi t b công nghi p … và h th ng b o ôn ngành đi n l nh,ố ưở ế ị ệ ệ ố ả ệ ạ
ngoài ra còn có kh năng cách âm, gi m đ n …ả ả ộ ồ
3 T m polystyrene ấ
thông s k thu t:ố ỹ ậ
Đ c tínhặĐ n vơ ị Ch sỉ ố Ph ng pháp thươ ử

T tr ngỷ ọ Kg/m3 30 ASTM C303
H s truy n nhi tệ ố ề ệ W/m.k 0.030 CN S7332
C ng đ nén épườ ộ MPa 0.25 ASTM D1621
C ng đ u n congườ ộ ố N 35 ASTM C203
Hàm l ng ch a n cượ ứ ướ v/v 1.0 ASTM C272
Tính n đ nh kích th cổ ị ướ % 0.30 CN S7332
Kh năng gi m âm không <ả ả 65% TCVN 6851-2-2001 TCVN 6851-2-2001
Kh năng ch u nhi tả ị ệ 0C <75 Đo tr c ti pự ế
Quy cách Dày 25 or 50 R ng 600ộDài 1200
K t c u phân t khép kín hoàn toàn c a Extruded Polystyrene làm cho v t li u này có khế ấ ử ủ ậ ệ ả
năng Ch ng nóng và m m c t t h n b t kỳ v t li u cách nhi t nào khác. Ngoài ra t mố ẩ ố ố ơ ấ ậ ệ ệ ấ
Extruded Polystyrene còn có u th v tr ng l ng nh , đ b n cao và d dàng k t h p v iư ế ề ọ ượ ẹ ộ ề ễ ế ợ ớ
các v t li u xây d ng khác.ậ ệ ự (d ng tr ng n Expanded Polystyrene & d ng đùn ép Extrudedạ ươ ở ạ
Polystyrene) dày 25mm / 50mm / 100mm, kh i l ng riêngố ượ t 25 đ n 200kg/mừ ế 3. ng d ng:Ứ ụ
- Dùng đ Cách nhi t ch ng nóng mái nhà ho c x lý l i tr n nhà b th m d t.ể ệ ố ặ ử ạ ầ ị ấ ộ
- Dùng đ lót n n nhà, sàn Bê tông, đ c bi t n n đ ng cao t c.ể ề ặ ệ ề ườ ố
- Dùng đ x lý n n đ t y u.ể ử ề ấ ế
- K t h p v i các v t lo i xây d ng khác đ làm t ng nhà, có hi u qu cách nhi t và cáchế ợ ớ ậ ạ ự ể ườ ệ ả ệ
âm cao, ti t ki m đi n năng sinh hoat.ế ệ ệ
- Dùng đ xây d ng h b i, sân th ng các chung c , tòa nhà th ng m i…ể ự ồ ơ ượ ư ươ ạ
- Dùng đ s n xu t t m cách nhi t panel, s d ng trong xây d ng kho l nh, h m đông… ể ả ấ ấ ệ ử ụ ự ạ ầ
4 Mút PE - OPP :

Đ c đi mặ ể : S n ph m Mút PE-OPP đ c c u t o b i 2 l p: L p mút PE(có tác d ng t nả ẩ ượ ấ ạ ở ớ ớ ụ ả
nhi t trên mái Tole làm cho nhi t đ gi m t 50%-80% so v i nhi t đ mái Tole); l p OPPệ ệ ộ ả ừ ớ ệ ộ ớ
b c ph n x l ng nhi t còn l i.ạ ả ạ ượ ệ ạ
L p OPP m ng, bóng bám ch t vào mút PE tiêu chu n, đ ng trong bao nylon, v n chuy nớ ỏ ặ ẩ ự ậ ể
b ngằ ph ng ti n có mái che, b o qu n n i khô ráo, tránh m th p, oxy hóa.ươ ệ ả ả ơ ẩ ấ
ng d ng:Ứ ụ
- Cách nhi t, cách âm, ch ng m…dùng ch ng nóng, gi m n máiệ ố ẩ ố ả ồ
tole x ng sx, kho, văn phòng, KCN, chu ng tr i chăn nuôi.ưở ồ ạ
- Cách nhi t, cách âm h th ng đi u hòa không khí, trung tâm th ngệ ệ ố ề ươ
m i, siêu th , b nh vi n.ạ ị ệ ệ
- Ngoài ra, v i đ c tính x p, nh Mút PE-OPP còn đ c dùng đ lótớ ặ ố ẹ ượ ể
ván sàn g khách s n, tòa cao c(có tác d ng ch ng m và làm êmỗ ạ ố ụ ố ẩ
ván sàn).
5 BÔNG CH NG CHÁY CERAMICỐ
D NG CU N, V N, DÂY CÁCH NHI T LÒ G MẠ Ộ Ụ Ệ Ố
) Bông G m Ceramic hay còn g i là Ceramic Fiber có thành ph n c b nố ọ ầ ơ ả
là Alumino Silic đioxyt (h p ch t c a silic d i s i sa th ch ho cợ ấ ủ ướ ợ ạ ặ
th ch anh).ạ
*) Bông g m đ c t o ra là đ ph c v cho các d án cách nhi t c c nóngố ượ ạ ể ụ ụ ự ệ ự
- ng n l a tr c ti p lên đ n 1800oC,ọ ử ự ế ế
* )Là s n ph m đ c làm t s i g m, có kh năng cách nhi t cao tả ẩ ượ ừ ợ ố ả ệ ừ
1260oC đ n 1.800oC, bông g m đ c s d ng trong các lò g m s , lòế ố ượ ử ụ ố ứ
g ch men, lò nung, lò s y, lò cán ngu i, lò h i, lò n ng, b n ch a acid,ạ ấ ộ ơ ướ ồ ứ
ch a dung d ch ki m (alkali) và các ngành công nghi p khácứ ị ề ệ

- T tr ng : 96 - 500kg/m3- Đ dày : 3 - 300mmỉ ọ ộ
- H s d n nhi t : 0.046 - 0.195 W/m.k nhi t đ 200oC - 600oCệ ố ẫ ệ ở ệ ộ
- Kh năng ch u nhi t : 1050oC - 1800oCả ị ệ
- Tiêu chu n : ASTM, BS, JIS, GB, FM Approve..ẩ
*:Trong nhóm v t li u d ng kh i nêu trên, đ c bi t khuy n khích s d ng bông s i th y tinhậ ệ ạ ố ặ ệ ế ử ụ ợ ủ
và bông s i đá cho m c đích cách nhi t các công trình xây d ng nhà , th ng m i, côngợ ụ ệ ự ở ươ ạ
nghi p vì các v t li u này hoàn toàn không b t l a, trong khi đa s các lo i t m polystyreneệ ậ ệ ắ ử ố ạ ấ
d dàng b t l a nhi t đ 340-350 đ C và khi cháy s t a nhi u khói đen và khí đ c. C nễ ắ ử ở ệ ộ ộ ẽ ỏ ề ộ ầ
l u ý là khi có h a ho n, nhi t đ ng n l a s d dàng v t quá 500-600 đ C trong vòngư ỏ ạ ệ ộ ọ ử ẽ ễ ượ ộ 10-
15 phút.
7 T m th ch cao - Kh năng cách nhi t và các âmấ ạ ả ệ
Nó không h p thu đ nóng và t l d n nhi t th p h n các lo i v t li u khác nh bê-tông,ấ ộ ỉ ệ ẫ ệ ấ ơ ạ ậ ệ ư
g ch, kính… Do v y t m th ch cao có th ngăn c n s c nóng và gi m đi năng l ng tiêu thạ ậ ấ ạ ể ả ứ ả ượ ụ
cho h th ng máy đi u hòa.ệ ố ề
t m th ch cao đ c s d ng r ng rãi cho tr n và t ngấ ạ ượ ử ụ ộ ầ ườ n i th tộ ấ đ ngăn ng a h a ho n. H nể ừ ỏ ạ ơ
n a, nó cũng r t th ng đ c dùng nh là ph n b c ngoài c a các c u trúc cao t ng nh mữ ấ ườ ượ ư ầ ọ ủ ấ ầ ằ
ngăn ng a thi t h i trong tr ng h p có cháy. T m th ch cao có kh năng ch u đ ng đ cừ ệ ạ ườ ợ ấ ạ ả ị ự ượ
l a trong h n 3 gi đ ng hử ơ ờ ồ ồ

