Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ồ
Ệ
TR
NG Đ I H C CÔNG NGH TP. H CHÍ MINH
Ệ Ử
Ơ
Ệ
KHOA C – ĐI N – ĐI N T
Ơ Ở
Ồ
Đ ÁN C S 2
Ế Ạ
Ả
Ế
Ế
ề
Ẩ Đ tài: THI T K M CH Đ M S N PH M
Ấ
Ằ
Ạ
Ể
Ị
B NG NÚT N HI N TH TRÊN LED 7 ĐO N
Ệ Ử
Ệ
Khoa:
CƠ – ĐI N – ĐI N T
Ự Ộ
Ậ
Ỹ
Ể
Ề Chuyên ngành: K THU T ĐI U KHI N VÀ T Đ NG HÓA
ả
ướ
ẫ
Gi ng viên h
ng d n
:
Phan Tròn
ự
ươ
ệ Sinh viên th c hi n
:
Tr
ng Quang Thông
MSSV: 1411050210
L p: ớ
14DTD02
ồ
TP. H Chí Minh,
Ệ Ử Ơ Ệ ề ố KHOA C – ĐI N – ĐI N T Đ s : ………
Ế
Ề
PHI U GIAO Đ TÀI
Ồ
Ả
Ẩ
Ằ
Ế
Ế Ạ
Ể
Ạ
Ị
Ấ
Ế
Đ ÁN: THI T K M CH Đ M S N PH M B NG NÚT N
HI N TH TRÊN LED 7 ĐO N
ọ :
ươ ớ ng Quang Thông ................................. MSSV: 1411050210.... L p: 14DTD02
1. H và tên sinh viên
Tr
.....................................................................
Ế
Ế Ạ Ế ề Ả Ẩ Ằ Ấ Ể
: THI T K M CH Đ M S N PH M B NG NÚT N HI N
Ạ Ị
2. Tên đ tài
TH TRÊN LED 7 ĐO N
ầ :
ữ ệ
3. Các d li u ban đ u
S d ng IC PIC 16F877A, BUTTON, và 2 LED 7 đo n
ử ụ ạ
ử ụ
Nguyên lý s d ng PIC 16F877A
ạ ử ụ
Nguyên lý s d ng LED 7 đo n
S đô chân PIC 16F877A và LED 7 đo n
ạ ơ
...................................................................................................................................
ệ ộ ế ế ứ ế ạ ả
t k và thi công m ch Đ m S n
ẩ ử ụ ể
ạ
ị ể ị ủ ạ ả ấ
ầ
ộ ơ ị ụ : Nghiên c u, thi
4. N i dung nhi m v
ấ
ị
Ph m S D ng nút nh n hi n th led 7 đo n
ả
ấ
Yêu c u khi nh n nút n BUTTON giá tr hi n th c a LED 7 đo n ph i nh y
ị ừ
lên m t đ n v có giá tr t 00 đên 99
...................................................................................................................................
ả ố ể ả
:
ẽ ạ ế
5. K t qu t
ế ế ơ ồ
1) Thi i thi u ph i có
t k s đ nguyên lý v m ch in.
ạ ộ ủ ể ạ 2) Hi u rõ nguyên lý ho t đ ng c a m ch.
ạ ộ ạ ố 3) M ch ho t đ ng t t.
ề ộ Ngày giao đ tài: ……./……../……… Ngày n p báo cáo: ……./……../………
TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
ự ệ Sinh viên th c hi n ả ướ ẫ Gi ng viên h ng d n
ọ (Ký và ghi rõ h tên) ọ (Ký và ghi rõ h tên)
Ệ Ử
Ơ
Ệ
KHOA C – ĐI N – ĐI N T
Ế Ộ Ự
Ế
Ệ
PHI U THEO DÕI TI N Đ TH C HI N
Ồ Ọ Đ ÁN MÔN H C: …………………………………
ọ H và tên SV: ………………………………………
ớ MSSV:……………………L p:……………………
ộ
ướ
ẫ
ự
ộ
ệ
Tu nầ
N i dung h
ng d n
N i dung th c hi n
Ký tên
1
Ca....................
Ngày....................
2
Ca....................
Ngày....................
3
Ca....................
Ngày....................
4
Ca....................
Ngày....................
5
Ca....................
Ngày....................
6
Ca....................
Ngày....................
7
Ca....................
Ngày....................
8
Ca....................
Ngày....................
9
Ca....................
Ngày....................
10
Ca....................
Ngày....................
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ạ ẽ ủ ế ớ ề ọ ể
Ngày nay v i s phát tri n m nh m c a th gi
ọ ậ
ề i v m i m t, trong đó khoa
nói riêng có
ạ ể ượ ậ
ớ ự
ệ
ế ớ
t b c, góp ph n làm cho th gi
ạ
ậ
ể ủ ỹ ệ ử ự ạ ơ t b v i
ể
ặ
ữ ế ệ ặ
ệ ử
ệ ỹ
đó khoa h c công ngh nói chung và ngành công ngh k thu t đi n t
ệ
ầ
i ngày càng hi n đ i và văn
nhi u phát tri n v
ế ị ớ
ữ
minh h n. S phát tri n c a k thu t đi n t
ị
ạ ộ
ẹ
ọ
ố ộ
các đ c đi m nh s chính xác cao, t c đ nhanh, g n nh và ho t đ ng n đ nh.
ả
ườ ạ
ạ ộ
t làm cho ho t đ ng con ng
Là nh ng y u t đã t o ra hàng lo t nh ng thi
ổ
i đ t hi u qu cao. ư ự
ế ố ầ
c n thi
ạ ả ớ
ườ ầ
i c n có công
ọ ớ ố ượ
ả ỏ
ậ ẩ
ề
Ạ Ả Ẩ Ấ Ể Ị ấ
ệ ả
ẩ
Vi c s n su t hàng lo t s n ph m v i s l
ng l n đòi h i con ng
ố ượ
ế ể ể
ụ ầ
ng s n ph m. Chính vì v y em đã ch n đ tài
t đ ki m soát s l
c c n thi
Ằ
Ế
Ạ
“M CH Đ M S N PH M B NG NÚT N HI N TH TRÊN LED 7 ĐO N”.
ồ ộ ươ N i dung báo cáo này g m 5 ch ng :
ƯƠ Ề Ề Ổ CH NG 1: T NG QUAN V Đ TÀI
ƯƠ Ệ Ử Ụ CH NG 2: CÁC LINH KI N S D NG TRONG MÔ HÌNH
ƯƠ Ế Ế CH NG 3: THI T K MÔ HÌNH
ƯƠ Ả Ự Ệ CH Ế
NG 4: THI CÔNGK T QU TH C HI N
ƯƠ Ậ CH Ế
NG 5: K T LU N
ặ ư
ấ ố ắ
ầ ẫ
ể ồ ỏ
ệ ế
ơ ế ể ạ M c dù r t c g ng hoàn thành bài báo cáo này nh ng v n không tránh kh i thi u
sót mong quý th y, cô và các b n đóng góp ý ki n đ đ án có th hoàn thi n h n.
Ờ Ả Ơ
L I C M N
eee
ả ơ ầ ố ườ ệ Cu i cùng em xin chân thành c m n th y Phan Tròn ng i đã nhi t tình
ể ẫ ỡ ố ờ ồ ượ ướ
h ng d n và giúp đ em trong su t th i gian làm đ án này đ em đ c hoàn
ấ ấ ớ ờ ớ ỉ thành v i th i gian s m nh t và hoàn ch nh nh t.
Ả
Ẫ
B NG NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H
NG D N
Ậ
ỡ ữ
Ủ
ậ
ế (c ch 14pt, in đ m, vi t hoa, đ t
ƯỚ
ặ ở ữ
gi a)
ướ Giáo viên h ng d n ẫ : Phan Tròn
ọ ươ H và tên sinh viên : Tr ng Quang Thông
: 14DTD02 L pớ
:1411050210 MSSV
Ế Ạ Ả Ẩ Ằ Ế Ế : THI T K M CH Đ M S N PH M B NG NÚT
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tên đ tàiề
Ấ Ể Ạ Ị N HI N TH TRÊN LED 7 ĐO N
ể ế Đi m đánh giá : ......................X p lo i : ạ ..................................................
ồ TP H Chí Minh, ngày tháng năm 2016
ướ ẫ Giáo viên h ng d n
ọ (ký tên và ghi rõ h tên)
Ả
Ệ
B N NH N XÉT C A GIÁO VIÊN PH N BI N
Ậ
ỡ ữ
Ủ
ậ
ế (c ch 14pt, in đ m, vi t hoa, đ t
Ả
ặ ở ữ
gi a)
ệ ả Giáo viên ph n bi n :..................................................................................
ọ ươ H và tên sinh viên : Tr ng Quang Thông
: 14DTD02 L pớ
: 1411050210 MSSV
Ế Ạ Ả Ằ Ẩ Ế Ế : THI T K M CH Đ M S N PH M B NG NÚT
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tên đ tàiề
Ấ Ể Ạ Ị N HI N TH TRÊN LED 7 ĐO N
ể ế Đi m đánh giá : ......................X p lo i : ạ ..................................................
ồ TP H Chí Minh, ngày tháng năm 2016
ệ ả Giáo viên ph n bi n
ọ (ký tên và ghi rõ h tên)
Ụ
Ụ
M C L C
ƯƠ
Ề Ề
Ổ
CH
NG 1: T NG QUAN V Đ TÀI
Ấ Ặ Ề
1. Đ T V N Đ :
ớ ự ủ ể ậ ọ ỹ ỹ ậ
Ngày nay cùng v i s phát tri n c a các ngành khoa h c k thu t, k thu t
ệ ử ậ ố ự ọ ọ ỹ đi n t mà trong đó là k thu t s đóng vai trò quan tr ng trong m i lĩnh v c khoa
ệ ự ộ ậ ỹ ấ ả
ọ
h c k thu t, qu n lí, công nghi p t đ ng hóa, cung c p thông tin. Do đó chúng ta
ả ắ ự ụ ệ ằ ả ầ ắ ậ ộ ph i n m b t và v n d ng nó m t cách có hi u qu nh m góp ph n vào s phát
ọ ỹ ế ớ ể ề ậ ự ể ậ ỹ tri n n n khoa h c k thu t th gi ệ
i nói chung và trong s phát tri n k thu t đi n
ử
t nói riêng.
ề ấ ả Trong quá trình s n xu t thì nhi u khâu đ ượ ự ộ
c t ữ
ộ
đ ng hóa. M t trong nh ng
ề ả ấ ự ộ ố ượ ả ơ ả ẩ khâu đ n gi n trong dây chuy n s n xu t t đ ng hóa đó là s l ng s n ph m làm
ượ ế ự ộ ra đ ộ
c đ m m t cách t đ ng.
ố ớ ệ ự ộ ữ ừ ệ ỏ Tuy nhiên đ i v i nh ng doanh nghi p v a và nh thì vi c t đ ng hóa hoàn
ư ượ ữ ụ ế ẫ ẩ toàn ch a đ ả
c áp d ng trong nh ng khâu đ m s n ph m, đóng bao bì mà v n còn
ử ụ
s d ng nhân công.
Ụ Ề
2. M C TIÊU Đ TÀI:
ừ ữ ề ượ ủ ấ ả ố ộ T nh ng đi u đã đ ề
c th y đó và kh năng c a em, em mu n làm m t đi u
ỏ ể ầ ườ ầ ộ ớ ọ gì nh đ góp ph n vào giúp ng ệ
i lao đ ng b t ph n m t nh c chân tay mà cho
ề ầ ờ ả ệ ả ấ ộ ồ ượ ấ
phép tăng hi u su t lao đ ng lên g p nhi u l n, đ ng th i đ m b o đ c đ ộ
ế ị ế ế ộ ế ẩ ạ chính xác cao. Nên em quy t đ nh thi ấ ầ
ả
t k m t m ch đ m s n ph m vì nó r t g n
ự ế ậ ự ấ ố ớ ượ ộ ớ
gũi v i th c t và nó th t s r t có ý nghĩa đ i v i em vì đã làm đ ầ
c m t ph n
ộ ỏ nh đóng góp cho xã h i.
Ộ Ề
3. N I DUNG Đ TÀI:
ề ượ ữ ụ ế ẩ ạ ọ ấ ị Đ tài đ ả
c ch n là m ch đ m s n ph m s d ng nút ể
nh t và hi n th trên
ố ượ ụ ả ả ạ ớ ẩ ả LED 7 đo n. tác d ng là gi m b t khó khăn khi qu n lý s l ng s n ph m khi
10
ấ ớ ố ượ ả
s n xu t v i s l ớ
ng l n.
ƯƠ Ứ
4. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U:
ử ụ ọ ở ứ ậ ố ề ể ỹ ế
S d ng các ki n th c đã h c các môn k thu t s và vi đi u khi n đi n t ệ ử
ể ẽ ơ ồ 1 đ v s đ nguyên lý.
ử ụ ể ề ầ ỏ ế ế ạ S d ng ph n m m protues 8.6 đ mô ph ng và thi t k m ch in.
ử ụ ể ậ ề ầ S d ng ph n m m CCS đ l p trình code cho PIC 16F877A.
ể ạ ử ề ầ S dùng ph n m m PICKIT2 đ n p code cho PIC 16F877A
Ủ Ồ Ấ Ế
5. K T C U C A Đ ÁN:
ồ ươ ồ
Đ án g m có 5 ch ng chính:
T NG QUANG V Đ TÀI
Ề Ề Ổ
C S LÝ THUY T
Ở Ở Ế
TÍNH TOÁN THI T KÊT
THI CÔNG MÔ HÌNH ( MÔ PH NG)Ỏ
Ế
11
Ế ƯỚ Ể Ậ
K T LU N VÀ H NG PHÁT TRI N
ươ
Ơ Ở
Ế
Ch
ng 2. C S LÝ THUY T
ề
ề ệ ấ
ủ ạ
ấ ổ ế
ứ ườ ụ ủ ế
ư ể
2.1. Vi đi u khi n PIC16F877A
PIC 16F877A là dòng PIC ph bi n nh t hi n nay (đ m nh v tính năng, 40 chân,
ổ
ầ
ớ ủ
ộ
b nh đ cho h u h t các ng d ng thông th
ng). C u trúc t ng quát c a PIC
16F877A nh sau:
8 K Flash ROM.
368 Bytes RAM.
256 Bytes EEPROM.
ộ ậ ể ệ ề ớ
5 ports (A, B, C, D, E) vào ra v i tín hi u đi u khi n đ c l p.
ộ ị ờ 2 b đ nh th i 8 bits (Timer 0 và Timer 2).
ộ ộ ị ạ ộ ế ộ ế ể ờ ệ
t ki m
M t b đ nh th i 16 bits (Timer 1) có th ho t đ ng trong ch đ ti
ng (SLEEP MODE) v i ngu n xung Clock ngoài.
ượ ớ ồ năng l
2 bô CCP( Capture / Compare/ PWM).
ộ ế ổ 1 b bi n đ i AD 10 bits, 8 ngõ vào.
ộ ươ ự 2 b so sánh t ng t (Compartor).
ộ ị ờ 1 b đ nh th i giám sát (WatchDog Timer).
M t c ng song song 8 bits v i các tín hi u đi u khi n.
ộ ổ ệ ể ề ớ
M t c ng n i ti p.
ố ế ộ ổ
ắ ồ
15 ngu n ng t.
ươ ố ế ằ ổ ạ
N p ch ng trình b ng c ng n i ti p ICSP(InCircuit Serial Programming)
ế ạ ượ ệ ằ
Đ c ch t o b ng công ngh CMOS
ậ ệ ộ 35 t p l nh có đ dài 14 bits.
T n s ho t đ ng t
12
ầ ố ạ ộ ố i đa 20MHz.
ộ ọ ủ ề ể
PIC là m t h vi đi u khi n RISC c a MICROCHIP
PIC: Programmable Intelligent Computer
ơ ồ ơ ấ
Hình 2.1.2 S đ c c u PIC16F877A
13
ộ ố ặ ề ể ả ủ
B ng 2.1 M t s đ c tính c a vi đi u khi n PIC16F877A
14
15
Hình 2.1.2 PIC16F877A
Đi u ki n ho t đ ng:
ạ ộ ề ệ
(cid:0) VDD: 5VDC
(cid:0) ứ ự ấ
RESET: tích c c m c th p
(cid:0) ạ Th ch anh 4/8/12/20 MHz
(cid:0) ổ ươ C ng ghi ch ng trình: JTAG
16
ạ ộ ủ ệ ề Hình 2.1.3 Đi u ki n ho t đ ng c a PIC16F877A
C u trúc I/O:
ấ dòng IL và IH là 25mA
ấ Hình 2.1.4 C u trúc I/O
2.2. LED 7 Đo nạ
ớ ệ ạ 2.2.1. Gi i thi u LED 7 đo n.
ể ể ư ề ả ạ ộ ơ
Có th hi u m t cách vô cùng đ n gi n v LED 7 đo n nh sau:
LED 7 đo n hay LED 7 thanh (Seven Segment display)
ệ ấ ổ
ị ơ ư ả ạ
ượ là 1 linh ki n r t ph
ấ ụ
d ng , đ ụ ể
c dùng nh là 1 công c hi n th đ n gi n nh t.
ấ ồ
Trong LED 7 thanh bao g m ít nh t là 7 con LED m c l
ắ ạ ớ
ắ ơ ượ ậ
ị ượ ố ừ ữ c các s t
ể ể ị ấ ơ ậ
i v i nhau , vì v y
ể ể
c m c sao cho nó có th hi n
ườ
ụ
i
ơ ầ ượ
t
ữ ấ ạ
mà có tên là LED 7 đo n là v y ,7 LED đ n đ
ể
0 9 , và 1 vài ch cái thông d ng, đ phân cách thì ng
th đ
ấ
ta còn dùng thêm 1 led đ n đ hi n th d u ch m (dot) .
Các led đ n l n l
ấ
ượ ọ
đ c g i tên theo ch cái A B CDEFG, và d u ch m dot (DP).
ặ
ể
ự ỗ
ướ ượ ự
i, bên ph i c a led 7 đo n đ c đ a thành 8 chân riêng đ
ơ
ớ
ệ
góc d
ể ố ự
ự
ố
ượ
8 led đ n trên led 7 thanh có Anode (c c +) ho c Cathode (c c ) đ
c n i
ể ế ố ớ
ộ
ư
ượ
c đ a chân ra ngoài đ k t n i v i
chung v i nhau vào m t đi m và đ
ạ
ơ ủ
ạ
ạ
m ch đi n. 7 c c còn l
i trên m i led đ n c a led 7 đo n và 1 c c trên led
ả ủ
ể
ư
ạ
ơ ở
đ n
ắ
ề
đi u khi n cho led sáng t t theo ý mu n.
ế ầ ượ
ự
N u led 7 đo n có Anode (c c +) chung, đ u chung này đ
ắ ủ
ể ề ơ ể
i dùng đ đi u khi n tr ng thái sáng t ố ớ
c n i v i +Vcc,
t c a các led đ n, led
17
ở ứ ệ ặ ỉ ạ
ạ
ạ
các chân còn l
ch sáng khi tín hi u đ t vào các chân này m c 0.
ạ ế ự ượ ố
ầ
ể ề ạ ể
i dùng đ đi u khi n tr ng thái sáng t ố
c n i xu ng
ắ
t
N u led 7 đo n có Cathode (c c ) chung, đ u chung này đ
ạ
Ground (hay Mass), các chân còn l
ủ
c a các led đ n, led ch sáng khi tín hi u đ t vào các chân này
ệ ặ ơ ỉ ở ứ m c 1.
18
ơ ồ ơ ả ủ ạ Hình 2.2. S đ đ n gi n c a chân led 7 đo n
2.2.2. Mã led 7 thanh.
ạ
ứ ừ ả ạ ơ ấ
i mã LED 7 đo n Anode chung nh
19
ố
Mã LED 7 đo n có Anode chung, mu n thanh nào sáng ta xu t ra chân Cathode
ư
ả
ủ
c a LED đ n đó m c 0. T đó ta có b ng gi
sau:
ạ
ấ
ạ ứ ừ ơ
20
- Mã LED 7 đo n Cathode chung, mu n thanh nào sáng ta xu t ra chân Anode
ố
ả
ủ
c a LED đ n đó m c 1. T đó ta có b ng giãi mã LED 7 đo n Cathode chung
ư
nh sau:
ở ả ệ ả ở ượ ử c s
ụ ộ
ạ ệ ử ề
ở
ệ
2.3. Đi n tr :
ở
ụ
ệ
ệ
Đi n tr là linh ki n th đ ng có tác d ng c n tr c dòng và áp. Đi n tr đ
ấ
ụ
.
d ng r t nhi u trong các m ch đi n t
ρ ệ Trong đó: ở ấ ủ ậ ệ
là đi n tr su t c a v t li u
ℓ ế ệ ủ ủ ề S là thi t di n c a dây; là chi u dài c a dây.
ư ặ
ệ ủ
ầ ở
ế ữ ỉ ố ủ ệ ệ ậ
ộ ệ
ạ ượ
ở
Đi n tr là đ i l
ể ẫ
th d n đi n. Nó đ
ớ ườ
v i c ộ ậ
ấ ả
ậ
ng v t lí đ c tr ng cho tính ch t c n tr dòng đi n c a m t v t
ể
ệ
ượ ị
c đ nh nghĩa là t s c a hi u đi n th gi a hai đ u v t th đó
ệ
ng đ dòng đi n đi qua nó:
R =
Trong đó:
ế ữ ậ ẫ ệ ệ ệ ằ ầ U : là hi u đi n th gi a hai đ u v t d n đi n, đo b ng vôn (V).
ườ ệ ệ ằ ộ I : là c ậ ẫ
ng đ dòng đi n đi qua v t d n đi n, đo b ng ămpe (A).
ở ủ ậ ẫ ệ ệ ằ R : là đi n tr c a v t d n đi n, đo b ng Ohm ( ). Ω
Ký hi u:ệ
ủ ở ệ
Giá tri c a đi n tr là Ohm
ở ượ ể ế ạ ữ ể ệ ị ứ
c dùng đ ch t o ra d ch m c đi n áp gi a hai đi m khác
ng d ng: Đi n tr đ
ạ ệ
ụ
Ứ
ủ
nhau c a m ch.
ạ
ạ ầ ố ạ ộ 2.4. Th ch anh 8 Mhz:
T o t n s ho t đ ng cho Pic 16F877A.
ộ ề ơ ọ ị ả ậ ưở ệ ộ ụ ủ
ng c a nhi t đ và các tác d ng hóa
ặ
Đ c tính v t lý: đ b n c h c, ít ch u nh h
h c.ọ
ạ ụ ủ ệ ườ ng thì sinh ra
ướ
ư ộ ệ
ưở ộ ấ
Th ch anh có tính ch t áp đi n, nghĩa là d
ạ
ể
dao đ ng. Do đó có th dùng th ch anh nh m t khung c ng h i tác d ng c a đi n tr
ộ
ng.
Ký hi u:ệ
21
ệ ạ Hình 2.6 Hình và kí hi u th ch anh
ị ủ ầ ố ự ế ị ườ ạ
giá tr Th ch anh th ng dùng là
ạ
Giá tr c a th ch anh là t n s hz, trong th c t
Mhz (8Mhz, 12Mhz, 20Mhz)
ụ ệ
ộ ấ ạ ự ả ằ
ụ ệ
ạ ụ ộ
ả ệ ấ
ở ữ
ể ị
ệ ề ủ ụ ệ
đi n là hai b n c c b ng kim
ả ụ
là dung d ch hay ch t đi n môi
là cho dòng đi n xoay chi u đi qua,
ệ
ả ề 2.5. T đi n
ệ
T đi n là m t linh ki n th đ ng c u t o c a t
ộ
gi a hai b n t
lo i ghép cách nhau m t kho ng d
ủ ụ
ặ
ệ
cách đi n có đi n dung C. Đ c đi m c a t
ộ
ệ
ngăn c n dòng đi n m t chi u.
Ký hi u: ệ
ệ ụ ệ Hình 2.7. ký hi u t đi n
ị ủ ụ ệ ệ Giá tr c a t đi n là đi n dung
ị ủ ạ ượ ệ ự ế ơ ị ng đi n dung là Fara [F]. Trong th c t
ư ơ ị ỏ ơ
ng dùng các đ n v đo nh h n nh micro Fara (1µF=10 ị ố ấ
đ n v Fara là tr s r t
−6F), nano
ơ
Đ n v c a đ i l
ườ
ớ
l n, do đó th
Fara (1nF=10−9F), picoFara (1pF=10−12F).
ủ ụ ứ ệ Công th c tính đi n dung c a t :
ố ệ Trong đó: ε là h ng s đi n môi
ằ
ề ặ ụ ệ
S là đi n tích b m t t m2
ề ệ ấ d là b giày ch t đi n môi
ệ ẳ ạ ặ ẳ ồ
ụ ệ
ộ ả T đi n ph ng g m hai bàn ph ng kim lo i di n tích đ t song song và cách nhau
m t kho ng d.
ộ ệ ườ ườ ụ C ng đ đi n tr ng bên trong t có tr ị s : ố
Trong đó:
ố ệ ủ ằ = 8.86.1012 C2/ N.m2 là h ng s đi n môi c a chân không.
ố ệ ằ ươ ố ủ ườ ố ớ là h ng s đi n môi t ng đ i c a môi tr ng; đ i v i chân không =
ấ ẩ ầ ố 1, gi y t m d u = 3,6, g m = 5,5; mica = 4 5
22
ử ụ ạ ụ ạ ụ ố ụ ố ượ ử ụ Trong m ch s d ng 1 lo i t đó là: T g m. T g m đ c s d ng cho 30 pF.
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ moi th trong cuôc sông, chăng han nh ư ́ ́ ̉ ̣ ấ
2.6. Nút nh n BUTTON
́
́
́
ở
Button la nut bâm, ban co thê tim thây no
́
̀
cai nut trong ban phim cua ban.
ấ Hình 2.7. Nút nh n BUTTON
ấ ạ Nút nh n có hai tr ng thái:
ệ ẫ ườ ể ạ ứ ề ể D n đi n (th ng dùng đ t o m c LOW cho vi đi u khi n)
23
ẫ ườ ể ạ ứ ề Không d n (th ể
ng dùng đ t o m c HIGHT cho vi đi u khi n
ớ ề ệ ầ ậ 2.7. Gi i Thi u Ph n m m l p trinh PIC CCS
24
2.7.1. CCS
25
ươ 2.7.2. Biên ch ng trình:
ể Ý nghĩa Ki u biên Giá tri •
ố
s 1 bit intl True hay False ( 0 hay 1)
ố S nguyên 1 byte ( 8 bit) int8 ế
0 đ n 255
ố ế S nguyên 2 byte int16 0 đ n 65,535
ố ế S nguyên 4 byte int32 0 đ n 4,294,967,295
ự Ký t 8 bit Char ế
128 đ n 127
ố ự S th c 32 bit Float ế
3,438 đ n 3,438
ư ể ặ ị M c đ nh nh ki u int1 short
ư ể ặ ị M c đ nh nh ki u int8 Byte
ư ể ặ ị M c đ nh nh ki u int8 Int
ư ể ặ ị M c đ nh nh ki u int16 Long
ư ể ử ụ ặ ướ ể ỉ ườ ể
c các ki u đ ch cho tr ợ
ng h p
ấ ấ L u ý: có th s d ng signed ho c unsigned tr
có d u và không có d u.
2.7.3. Các phép toán irons CCS:
ộ C ng (+)
Tr ()ừ
Nhân (*)
ỉ Ợ Ch a )
ầ ư ấ Chia l y ph n d (%)
ả
Đ o(~)
Phép toán logic: AND (&); OR( I)
ế ị D ch trái n bit bi n a: a = a«n
ế ả ị D ch ph i n bit bi n a: a = a» n (Xem thêm trong HELP: operators)
ề
2.7.4 Các đi u kiên losic:
AND (&&)
OR(\\)
EQUAL (==)
ủ ị Ph đ nh (!)
2.7.5. Các đinh nghĩa trong CCS:
LED PINDO SET= 100
26
SW1 = 0x86.0 //REO
ụ 2.7.6. Các hàm thông d ng trong CCS:
ầ ố ạ ế 2.7.6.1 Hàm delay: liên quan đ n #use delay(clock = t n s th ch anh)
ị delay_ms(giá tr 2 byte)
Ví d :ụ
delay_ms(1000);// trì hoãn 1000 ms
delay_ms(200);// trì hoãn 200 ms
ị delay_us(giá tr 2 byte)
delay_us(10);//trì hoãn 10 sự
delay_us(5);//trì hoãn 5 sự
ị delay_cycles(giá tr 2 byte)
Ví d :ụ
delay_cycles(1): trì hoãn 1 xung clock = 1/(fXTAL/4 )
ộ ậ ấ ị ừ ặ 2.7.6.2. Hàm I/O: xu t/ nh p m t giá tr ra/ t PIN (bit) ho c PORT (byte)
set_tris_x(byte)
Trong đó: x: a, b, c, d, e
ệ ủ ặ ộ ị
ệ ươ ứ ệ
Byte: xác đ nh ngõ vào ho c ngõ ra cho các tín hi u c a m t PORT bit = 1: tín hi u
ươ ứ
t ng ng là ngõ vào bit = 0: tín hi u t ng ng là ngõ ra
ụ ấ ế ớ Ví d : c u hình PORT D v i RD0 và RD1 là ngõ vào, RD7 đ n RD2 là ngõ ra
Set_tris_d(0x03);// 0x03 = 00000011b
ấ ặ Ho c: c u hình RC7RC4 là ngõ vào, RC3RC0 là ngõ ra
Set_tris_c(0b11110000);
output_high(PIN)
Ví d :ụ
Output_high(PIN_C0); // RC0 = 1
output_low(PIN)
Ví d :ụ
Output_low(PIN_D0); // RD0 = 0
output_toggle(PIN)
Ví d :ụ
Output_toggle(PIN_C4); // RC4 = ~RC4
27
ặ ụ
ặ
output_x(byte): x là a, b, c,d, ho c e (port a, b, c,d, ho c e) Ví d :
Output_d(0xc0); // PORTD = C0H
input(PIN)
Ví d 1:ụ
ụ ế ị State = input(PIN_E0); // State là bi n nh phân (intl State) Ví d 2:
#define SW1 PIN_D4
#define LED PIN C1
If (!input(SW1)) { output_toggle(LED); delay_ms(300);}
ặ ặ
input_x(): x là a, b, c,d, ho c e (port a, b, c,d, ho c e)
Ví d :ụ
Unsigned char a;
28
ọ ừ a = input_d(); // đ c 1 byte t port d và gán vào a
ươ
Ế
Ế
Ch
ng 3: TÍNH TOÁN THI T K
̀ ́ Ơ ̉ ̣ ́
3.1 S ĐÔ KHÔI CUA HÊ THÔNG:
ơ ồ ố ủ ệ ố Hình 2.1 S đ kh i c a h th ng
(cid:0) Kh i ngu n: có nhi m v cung c p ngu n đi n m t chi u cho m ch.
ấ
ụ ệ ề ệ ạ ố ồ ộ ồ
(cid:0) Kh i x lý: IC x lý tín hi u theo ch
ử
ố ử ệ ươ ượ ạ ẵ ng trình đã đ c n p s n.
(cid:0) Kh i hi n th : LED 7 đo n hi n th thông tin theo mã code đ
ể ể ạ ố ị ị ượ ậ c l p trình
29
ố ử trong kh i x lý.
ơ ồ 3.2 S đ nguyên lý:
ể ệ ố ườ ng dùng ngu n 5V nên đ tránh vi c đ t cháy led thì cách
ở ạ ả ị ệ
ạ
ở ạ
3.3. Giá tr đi n tr h n dòng led 7 đo n
ồ
ạ
Trong các m ch thì th
ắ
ấ
ơ
đ n gi n nh t là m c thêm tr h n dòng.
ạ ố ệ ủ
Thông s làm vi c c a LED 7 đo n là:
ệ Đi n áp = 2V.
Dòng = 20mA.
ế ậ ồ ở ơ V y n u dùng ngu n 5V , thì áp r i trên tr = 5 2 = 3 V.
ọ ị ở ự ế ầ ớ g n đúng v i yêu câu
30
R = U / I = 3/(20*10^3) = 150 ôm, ch n giá tr điên tr th c t
là 220 Ohm
31
ơ ồ 3.4. S đ lu n lýậ
ề
ể
3.5. Code vi đi u khi n
#include <16f877.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, NOPROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT,
NOLVP, NOCPD, NOWRT
#use delay(clock=8000000)
int8 array[10]={0xC0,0xF9,0xA4,0xB0,0x99,0x92,0x82,0xF8,0x80,0x90};
#DEFINE SW PIN_C0
void main()
{
int16 DEM=0;
output_b(0xFF);
output_d(0xFF);
while(TRUE)
{
if(!input (PIN_C0))
{
if(DEM<100)
{
int16 dv=DEM%10;
int16 Ch=DEM/10;
output_d(array[dv]);
output_b(array[ch]);
delay_ms(200);
32
DEM++;
}else {DEM=0;}
33
}}}
ụ ừ ứ ệ ố
3.6. Ch c năng và nhi m v t ng kh i
ố ồ 3.6.1. Kh i ngu n
̀ ệ ổ ử ấ ạ ạ ị ̣ ̣ T o ra dòng đi n n đ nh cung c p cho toàn m ch. Trong mach s dung nguôn 5V.
Hình 3.3 Ngu nồ
Ở ệ ạ ạ ồ đây em dùng ngu n là s t đi n tho i NOKIA
ố ể ị
3.6.2. Kh i hi n th
ị ố ả ể ế ẩ ượ ạ Hi n th s s n ph m đ m đ c lên LED 7 Đo n
ố 3.6.3. Kh i VDK PIC 16F877A
ạ
ể ế
ẽ ề
ơ ứ ế ấ ấ ạ ị ệ ừ
ể
i RC0) ta s code cho pic đ m lên 1 đ n v và xu t ra LED 7
ử ụ
M ch s d ng PIC 16F877A đ đ m có nút reset đ reset v 0. Khi có tín hi u t
nút nh n 1 (M c 0 t
Đo n.ạ
ố ồ ỏ
Bao g m 3 kh i nh :
ề ể ố kh i đi u khi n xung
ố ế
kh i đ m
ả ố
kh i gi i mã
ấ ố 3.6.4. Kh i phím nh n
ệ ậ
ụ ế
ệ
ượ ự ệ
ổ ừ ể ự ệ ệ ế ể ệ ỏ
ấ
ệ ừ
bên ngoài, th hi n r là khi nh n
Không này có nhi m v ti p nh n tinh hi u t
ề ứ
ị
ụ
ấ ẽ ẫ
nút phim nh n s d n đi n làm đi n áp tác d ng vào chân RC0 VDK b kéo v m c
0 do đó VDK quét đ chân RC0 đ th c hi n l nh đ m lên. c s thay đ i t
ượ ọ ề ằ c gói g n trong pic 16F877A, t ấ ả ề ượ
t c đ đ ể
c đi u khi n b ng cách
34
ạ ố
3 Kh i này đ
ố
n i dây và mã code khi n p lên Pic.
ươ Ỏ ặ Ch ng 4. THI CÔNG MÔ HÌNH (ho c MÔ PH NG)
4.1. Mô phỏng bằng Protues 8.6
35
4.2. Mạch in
4.3.
Ả ạ nh 3d board m ch
4.4.
Thi Công
36
ế ủ ử ệ ạ ạ Ti n hành i m ch in, r a m ch và hàn linh ki n.
ạ
4.5. N p code:
ạ ạ ạ ằ N p code b ng m ch n p Pickit2
37
ạ Hình 4.4 N p code
4.6.
38
ả ẩ S n ph m
ươ Ế Ch ng 5: K T
5.1
Ậ ƯỚ Ể LU N VÀ H NG PHÁT TRI N
ế ậ K t lu n
ẩ ả ượ S n ph m đ c hoàn thành:
(cid:0) ứ ầ ặ ạ Ch y đúng ch c năng đ t ra ban đ u
(cid:0) H th ng n đ nh
ệ ố ổ ị
ố ớ Đ i v i sinh viên:
39
(cid:0) ượ ể ề ề ậ Làm quen đ ể
c vi đi u khi n và l p trình trong vi đi u khi n
(cid:0) ử ụ ệ ề ầ ạ
Tăng thêm kinh nghi m trong làm m ch và s d ng các ph n m m
CCS, Proteus, Orcad
Ư ể ủ ề ễ ễ ổ u đi m làm d làm không có nhi u saii sót đ dàng thay đ i code c a VDK
ể ễ
đ dàng cho phát tri n sau này.
ự ế ư ế ể ả ạ ơ Khuy t đi m là: M ch quá đ n gi n nên tích th c t ư ử ụ
ch a cao, ch a s d ng
5.2
ớ ủ ế ẫ ế ộ
h t b nh c a VDK d n đ n lãng phí, giá thành PIC 16F877A khác cao.
ướ ề ể H ng phát tri n đ tài
ể ứ ụ ể ể ạ ở ộ ứ ơ ủ
Có th phát tr n CODE c a m ch lên đ ng d ng m t m c cao h n có
ấ ễ ơ ờ ố
tinh ch t d vào đ i s ng hàng ngày h n.
Nh :ư
ệ ố ố ượ ẩ ả ả ể
H th ng ki m soát khi s l ng s n ph m quá t i
H th ng nh n di n phân lo i và th ng kê s n ph m.
ệ ố ệ ẩ ạ ả ậ ố
Đ m t n s dao đ ng nh vào timer đ tinh .
ầ ố ể ế ộ ờ
Đ tài có th đ
ể ượ ề ồ ệ ử ồ
c phát làm đ ng h đi n t
Đ ng h b m gi
ồ ấ ồ ờ
40
ợ ả ế ệ ẩ ả ế
Đ m s n ph m trong công nghi p khi tich h p c m bi n
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ạ ố ươ ề ể ườ ThS. Ph m Qu c Ph ng, Vi Đi u Khi n, Tr ệ
ng ĐH Công Ngh TP.HCM, 2015
http://www.google.com
http://www.picvietnam.com
http://www.microchip.com
http://codientu.org
http://arduino.vn
http://www.eevmu.edu.vn
Có thể bạn quan tâm
Tài liêu mới
Ệ Ử Ơ Ệ ề ố KHOA C – ĐI N – ĐI N T Đ s : ………
Ế
Ề
PHI U GIAO Đ TÀI
Ồ
Ả
Ẩ
Ằ
Ế
Ế Ạ Ể
Ạ
Ị
Ấ Ế Đ ÁN: THI T K M CH Đ M S N PH M B NG NÚT N HI N TH TRÊN LED 7 ĐO N
ọ :
ươ ớ ng Quang Thông ................................. MSSV: 1411050210.... L p: 14DTD02
1. H và tên sinh viên Tr ..................................................................... Ế
Ế Ạ Ế ề Ả Ẩ Ằ Ấ Ể : THI T K M CH Đ M S N PH M B NG NÚT N HI N
Ạ Ị
2. Tên đ tài TH TRÊN LED 7 ĐO N ầ :
ữ ệ 3. Các d li u ban đ u
S d ng IC PIC 16F877A, BUTTON, và 2 LED 7 đo n
ử ụ ạ
ử ụ Nguyên lý s d ng PIC 16F877A
ạ ử ụ Nguyên lý s d ng LED 7 đo n
S đô chân PIC 16F877A và LED 7 đo n
ạ ơ
...................................................................................................................................
ệ ộ ế ế ứ ế ạ ả t k và thi công m ch Đ m S n
ẩ ử ụ ể
ạ ị ể ị ủ ạ ả ấ
ầ ộ ơ ị ụ : Nghiên c u, thi 4. N i dung nhi m v ấ ị Ph m S D ng nút nh n hi n th led 7 đo n ả ấ Yêu c u khi nh n nút n BUTTON giá tr hi n th c a LED 7 đo n ph i nh y ị ừ lên m t đ n v có giá tr t 00 đên 99
...................................................................................................................................
ả ố ể ả
: ẽ ạ ế 5. K t qu t ế ế ơ ồ 1) Thi i thi u ph i có t k s đ nguyên lý v m ch in.
ạ ộ ủ ể ạ 2) Hi u rõ nguyên lý ho t đ ng c a m ch.
ạ ộ ạ ố 3) M ch ho t đ ng t t.
ề ộ Ngày giao đ tài: ……./……../……… Ngày n p báo cáo: ……./……../………
TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
ự ệ Sinh viên th c hi n ả ướ ẫ Gi ng viên h ng d n
ọ (Ký và ghi rõ h tên) ọ (Ký và ghi rõ h tên)
Ệ Ử
Ơ
Ệ
KHOA C – ĐI N – ĐI N T
Ế Ộ Ự
Ế
Ệ
PHI U THEO DÕI TI N Đ TH C HI N
Ồ Ọ Đ ÁN MÔN H C: …………………………………
ọ H và tên SV: ………………………………………
ớ MSSV:……………………L p:……………………
ộ
ướ
ẫ
ự
ộ
ệ
Tu nầ
N i dung h
ng d n
N i dung th c hi n
Ký tên
1
Ca.................... Ngày....................
2
Ca.................... Ngày....................
3
Ca.................... Ngày....................
4
Ca.................... Ngày....................
5
Ca.................... Ngày....................
6
Ca.................... Ngày....................
7
Ca.................... Ngày....................
8
Ca.................... Ngày....................
9
Ca.................... Ngày....................
10
Ca.................... Ngày....................
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ạ ẽ ủ ế ớ ề ọ ể Ngày nay v i s phát tri n m nh m c a th gi
ọ ậ
ề i v m i m t, trong đó khoa nói riêng có ạ ể ượ ậ
ớ ự ệ ế ớ t b c, góp ph n làm cho th gi ạ ậ ể ủ ỹ ệ ử ự ạ ơ t b v i
ể
ặ ữ ế ệ ặ ệ ử ệ ỹ đó khoa h c công ngh nói chung và ngành công ngh k thu t đi n t ệ ầ i ngày càng hi n đ i và văn nhi u phát tri n v ế ị ớ ữ minh h n. S phát tri n c a k thu t đi n t ị ạ ộ ẹ ọ ố ộ các đ c đi m nh s chính xác cao, t c đ nhanh, g n nh và ho t đ ng n đ nh. ả ườ ạ ạ ộ t làm cho ho t đ ng con ng Là nh ng y u t đã t o ra hàng lo t nh ng thi ổ i đ t hi u qu cao. ư ự ế ố ầ c n thi
ạ ả ớ
ườ ầ i c n có công ọ ớ ố ượ ả ỏ ậ ẩ
ề Ạ Ả Ẩ Ấ Ể Ị ấ ệ ả ẩ Vi c s n su t hàng lo t s n ph m v i s l ng l n đòi h i con ng ố ượ ế ể ể ụ ầ ng s n ph m. Chính vì v y em đã ch n đ tài t đ ki m soát s l c c n thi Ằ Ế Ạ “M CH Đ M S N PH M B NG NÚT N HI N TH TRÊN LED 7 ĐO N”.
ồ ộ ươ N i dung báo cáo này g m 5 ch ng :
ƯƠ Ề Ề Ổ CH NG 1: T NG QUAN V Đ TÀI
ƯƠ Ệ Ử Ụ CH NG 2: CÁC LINH KI N S D NG TRONG MÔ HÌNH
ƯƠ Ế Ế CH NG 3: THI T K MÔ HÌNH
ƯƠ Ả Ự Ệ CH Ế NG 4: THI CÔNGK T QU TH C HI N
ƯƠ Ậ CH Ế NG 5: K T LU N
ặ ư
ấ ố ắ ầ ẫ ể ồ ỏ ệ ế ơ ế ể ạ M c dù r t c g ng hoàn thành bài báo cáo này nh ng v n không tránh kh i thi u sót mong quý th y, cô và các b n đóng góp ý ki n đ đ án có th hoàn thi n h n.
Ờ Ả Ơ L I C M N
eee
ả ơ ầ ố ườ ệ Cu i cùng em xin chân thành c m n th y Phan Tròn ng i đã nhi t tình
ể ẫ ỡ ố ờ ồ ượ ướ h ng d n và giúp đ em trong su t th i gian làm đ án này đ em đ c hoàn
ấ ấ ớ ờ ớ ỉ thành v i th i gian s m nh t và hoàn ch nh nh t.
Ả
Ẫ
B NG NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H
NG D N
Ậ ỡ ữ
Ủ ậ
ế (c ch 14pt, in đ m, vi t hoa, đ t
ƯỚ ặ ở ữ gi a)
ướ Giáo viên h ng d n ẫ : Phan Tròn
ọ ươ H và tên sinh viên : Tr ng Quang Thông
: 14DTD02 L pớ
:1411050210 MSSV
Ế Ạ Ả Ẩ Ằ Ế Ế : THI T K M CH Đ M S N PH M B NG NÚT
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tên đ tàiề Ấ Ể Ạ Ị N HI N TH TRÊN LED 7 ĐO N
ể ế Đi m đánh giá : ......................X p lo i : ạ ..................................................
ồ TP H Chí Minh, ngày tháng năm 2016
ướ ẫ Giáo viên h ng d n
ọ (ký tên và ghi rõ h tên)
Ả
Ệ
B N NH N XÉT C A GIÁO VIÊN PH N BI N
Ậ ỡ ữ
Ủ ậ
ế (c ch 14pt, in đ m, vi t hoa, đ t
Ả ặ ở ữ gi a)
ệ ả Giáo viên ph n bi n :..................................................................................
ọ ươ H và tên sinh viên : Tr ng Quang Thông
: 14DTD02 L pớ
: 1411050210 MSSV
Ế Ạ Ả Ằ Ẩ Ế Ế : THI T K M CH Đ M S N PH M B NG NÚT
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tên đ tàiề Ấ Ể Ạ Ị N HI N TH TRÊN LED 7 ĐO N
ể ế Đi m đánh giá : ......................X p lo i : ạ ..................................................
ồ TP H Chí Minh, ngày tháng năm 2016
ệ ả Giáo viên ph n bi n
ọ (ký tên và ghi rõ h tên)
Ụ
Ụ
M C L C
ƯƠ
Ề Ề
Ổ
CH
NG 1: T NG QUAN V Đ TÀI
Ấ Ặ Ề 1. Đ T V N Đ :
ớ ự ủ ể ậ ọ ỹ ỹ ậ Ngày nay cùng v i s phát tri n c a các ngành khoa h c k thu t, k thu t
ệ ử ậ ố ự ọ ọ ỹ đi n t mà trong đó là k thu t s đóng vai trò quan tr ng trong m i lĩnh v c khoa
ệ ự ộ ậ ỹ ấ ả ọ h c k thu t, qu n lí, công nghi p t đ ng hóa, cung c p thông tin. Do đó chúng ta
ả ắ ự ụ ệ ằ ả ầ ắ ậ ộ ph i n m b t và v n d ng nó m t cách có hi u qu nh m góp ph n vào s phát
ọ ỹ ế ớ ể ề ậ ự ể ậ ỹ tri n n n khoa h c k thu t th gi ệ i nói chung và trong s phát tri n k thu t đi n
ử t nói riêng.
ề ấ ả Trong quá trình s n xu t thì nhi u khâu đ ượ ự ộ c t ữ ộ đ ng hóa. M t trong nh ng
ề ả ấ ự ộ ố ượ ả ơ ả ẩ khâu đ n gi n trong dây chuy n s n xu t t đ ng hóa đó là s l ng s n ph m làm
ượ ế ự ộ ra đ ộ c đ m m t cách t đ ng.
ố ớ ệ ự ộ ữ ừ ệ ỏ Tuy nhiên đ i v i nh ng doanh nghi p v a và nh thì vi c t đ ng hóa hoàn
ư ượ ữ ụ ế ẫ ẩ toàn ch a đ ả c áp d ng trong nh ng khâu đ m s n ph m, đóng bao bì mà v n còn
ử ụ s d ng nhân công.
Ụ Ề
2. M C TIÊU Đ TÀI:
ừ ữ ề ượ ủ ấ ả ố ộ T nh ng đi u đã đ ề c th y đó và kh năng c a em, em mu n làm m t đi u
ỏ ể ầ ườ ầ ộ ớ ọ gì nh đ góp ph n vào giúp ng ệ i lao đ ng b t ph n m t nh c chân tay mà cho
ề ầ ờ ả ệ ả ấ ộ ồ ượ ấ phép tăng hi u su t lao đ ng lên g p nhi u l n, đ ng th i đ m b o đ c đ ộ
ế ị ế ế ộ ế ẩ ạ chính xác cao. Nên em quy t đ nh thi ấ ầ ả t k m t m ch đ m s n ph m vì nó r t g n
ự ế ậ ự ấ ố ớ ượ ộ ớ gũi v i th c t và nó th t s r t có ý nghĩa đ i v i em vì đã làm đ ầ c m t ph n
ộ ỏ nh đóng góp cho xã h i.
Ộ Ề
3. N I DUNG Đ TÀI:
ề ượ ữ ụ ế ẩ ạ ọ ấ ị Đ tài đ ả c ch n là m ch đ m s n ph m s d ng nút ể nh t và hi n th trên
ố ượ ụ ả ả ạ ớ ẩ ả LED 7 đo n. tác d ng là gi m b t khó khăn khi qu n lý s l ng s n ph m khi
10
ấ ớ ố ượ ả s n xu t v i s l ớ ng l n.
ƯƠ Ứ
4. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U:
ử ụ ọ ở ứ ậ ố ề ể ỹ ế S d ng các ki n th c đã h c các môn k thu t s và vi đi u khi n đi n t ệ ử
ể ẽ ơ ồ 1 đ v s đ nguyên lý.
ử ụ ể ề ầ ỏ ế ế ạ S d ng ph n m m protues 8.6 đ mô ph ng và thi t k m ch in.
ử ụ ể ậ ề ầ S d ng ph n m m CCS đ l p trình code cho PIC 16F877A.
ể ạ ử ề ầ S dùng ph n m m PICKIT2 đ n p code cho PIC 16F877A
Ủ Ồ Ấ Ế
5. K T C U C A Đ ÁN:
ồ ươ ồ Đ án g m có 5 ch ng chính:
T NG QUANG V Đ TÀI
Ề Ề Ổ
C S LÝ THUY T
Ở Ở Ế
TÍNH TOÁN THI T KÊT
THI CÔNG MÔ HÌNH ( MÔ PH NG)Ỏ
Ế
11
Ế ƯỚ Ể Ậ K T LU N VÀ H NG PHÁT TRI N
ươ
Ơ Ở
Ế
Ch
ng 2. C S LÝ THUY T
ề
ề ệ ấ
ủ ạ ấ ổ ế ứ ườ ụ ủ ế
ư ể 2.1. Vi đi u khi n PIC16F877A PIC 16F877A là dòng PIC ph bi n nh t hi n nay (đ m nh v tính năng, 40 chân, ổ ầ ớ ủ ộ b nh đ cho h u h t các ng d ng thông th ng). C u trúc t ng quát c a PIC 16F877A nh sau:
8 K Flash ROM.
368 Bytes RAM.
256 Bytes EEPROM.
ộ ậ ể ệ ề ớ 5 ports (A, B, C, D, E) vào ra v i tín hi u đi u khi n đ c l p.
ộ ị ờ 2 b đ nh th i 8 bits (Timer 0 và Timer 2).
ộ ộ ị ạ ộ ế ộ ế ể ờ ệ t ki m
M t b đ nh th i 16 bits (Timer 1) có th ho t đ ng trong ch đ ti ng (SLEEP MODE) v i ngu n xung Clock ngoài.
ượ ớ ồ năng l
2 bô CCP( Capture / Compare/ PWM).
ộ ế ổ 1 b bi n đ i AD 10 bits, 8 ngõ vào.
ộ ươ ự 2 b so sánh t ng t (Compartor).
ộ ị ờ 1 b đ nh th i giám sát (WatchDog Timer).
M t c ng song song 8 bits v i các tín hi u đi u khi n.
ộ ổ ệ ể ề ớ
M t c ng n i ti p.
ố ế ộ ổ
ắ ồ 15 ngu n ng t.
ươ ố ế ằ ổ ạ N p ch ng trình b ng c ng n i ti p ICSP(InCircuit Serial Programming)
ế ạ ượ ệ ằ Đ c ch t o b ng công ngh CMOS
ậ ệ ộ 35 t p l nh có đ dài 14 bits.
T n s ho t đ ng t
12
ầ ố ạ ộ ố i đa 20MHz.
ộ ọ ủ ề ể PIC là m t h vi đi u khi n RISC c a MICROCHIP
PIC: Programmable Intelligent Computer
ơ ồ ơ ấ Hình 2.1.2 S đ c c u PIC16F877A
13
ộ ố ặ ề ể ả ủ B ng 2.1 M t s đ c tính c a vi đi u khi n PIC16F877A
14
15
Hình 2.1.2 PIC16F877A
Đi u ki n ho t đ ng:
ạ ộ ề ệ
(cid:0) VDD: 5VDC
(cid:0) ứ ự ấ RESET: tích c c m c th p
(cid:0) ạ Th ch anh 4/8/12/20 MHz
(cid:0) ổ ươ C ng ghi ch ng trình: JTAG
16
ạ ộ ủ ệ ề Hình 2.1.3 Đi u ki n ho t đ ng c a PIC16F877A
C u trúc I/O:
ấ dòng IL và IH là 25mA
ấ Hình 2.1.4 C u trúc I/O
2.2. LED 7 Đo nạ
ớ ệ ạ 2.2.1. Gi i thi u LED 7 đo n.
ể ể ư ề ả ạ ộ ơ Có th hi u m t cách vô cùng đ n gi n v LED 7 đo n nh sau:
LED 7 đo n hay LED 7 thanh (Seven Segment display)
ệ ấ ổ
ị ơ ư ả ạ ượ là 1 linh ki n r t ph ấ ụ d ng , đ ụ ể c dùng nh là 1 công c hi n th đ n gi n nh t.
ấ ồ Trong LED 7 thanh bao g m ít nh t là 7 con LED m c l
ắ ạ ớ ắ ơ ượ ậ
ị ượ ố ừ ữ c các s t
ể ể ị ấ ơ ậ i v i nhau , vì v y ể ể c m c sao cho nó có th hi n ườ ụ i ơ ầ ượ t
ữ ấ ạ mà có tên là LED 7 đo n là v y ,7 LED đ n đ ể 0 9 , và 1 vài ch cái thông d ng, đ phân cách thì ng th đ ấ ta còn dùng thêm 1 led đ n đ hi n th d u ch m (dot) . Các led đ n l n l ấ ượ ọ đ c g i tên theo ch cái A B CDEFG, và d u ch m dot (DP).
ặ
ể
ự ỗ
ướ ượ ự i, bên ph i c a led 7 đo n đ c đ a thành 8 chân riêng đ
ơ ớ ệ góc d ể ố ự ự ố ượ 8 led đ n trên led 7 thanh có Anode (c c +) ho c Cathode (c c ) đ c n i ể ế ố ớ ộ ư ượ c đ a chân ra ngoài đ k t n i v i chung v i nhau vào m t đi m và đ ạ ơ ủ ạ ạ m ch đi n. 7 c c còn l i trên m i led đ n c a led 7 đo n và 1 c c trên led ả ủ ể ư ạ ơ ở đ n ắ ề đi u khi n cho led sáng t t theo ý mu n.
ế ầ ượ
ự N u led 7 đo n có Anode (c c +) chung, đ u chung này đ ắ ủ ể ề ơ ể i dùng đ đi u khi n tr ng thái sáng t ố ớ c n i v i +Vcc, t c a các led đ n, led
17
ở ứ ệ ặ ỉ ạ ạ ạ các chân còn l ch sáng khi tín hi u đ t vào các chân này m c 0.
ạ ế ự ượ ố
ầ ể ề ạ ể i dùng đ đi u khi n tr ng thái sáng t ố c n i xu ng ắ t
N u led 7 đo n có Cathode (c c ) chung, đ u chung này đ ạ Ground (hay Mass), các chân còn l ủ c a các led đ n, led ch sáng khi tín hi u đ t vào các chân này
ệ ặ ơ ỉ ở ứ m c 1.
18
ơ ồ ơ ả ủ ạ Hình 2.2. S đ đ n gi n c a chân led 7 đo n
2.2.2. Mã led 7 thanh.
ạ
ứ ừ ả ạ ơ ấ i mã LED 7 đo n Anode chung nh
19
ố Mã LED 7 đo n có Anode chung, mu n thanh nào sáng ta xu t ra chân Cathode ư ả ủ c a LED đ n đó m c 0. T đó ta có b ng gi sau:
ạ
ấ ạ ứ ừ ơ
20
- Mã LED 7 đo n Cathode chung, mu n thanh nào sáng ta xu t ra chân Anode ố ả ủ c a LED đ n đó m c 1. T đó ta có b ng giãi mã LED 7 đo n Cathode chung ư nh sau:
ở ả ệ ả ở ượ ử c s
ụ ộ ạ ệ ử ề
ở ệ 2.3. Đi n tr : ở ụ ệ ệ Đi n tr là linh ki n th đ ng có tác d ng c n tr c dòng và áp. Đi n tr đ ấ ụ . d ng r t nhi u trong các m ch đi n t
ρ ệ Trong đó: ở ấ ủ ậ ệ là đi n tr su t c a v t li u
ℓ ế ệ ủ ủ ề S là thi t di n c a dây; là chi u dài c a dây.
ư ặ
ệ ủ ầ ở ế ữ ỉ ố ủ ệ ệ ậ
ộ ệ ạ ượ ở Đi n tr là đ i l ể ẫ th d n đi n. Nó đ ớ ườ v i c ộ ậ ấ ả ậ ng v t lí đ c tr ng cho tính ch t c n tr dòng đi n c a m t v t ể ệ ượ ị c đ nh nghĩa là t s c a hi u đi n th gi a hai đ u v t th đó ệ ng đ dòng đi n đi qua nó:
R =
Trong đó:
ế ữ ậ ẫ ệ ệ ệ ằ ầ U : là hi u đi n th gi a hai đ u v t d n đi n, đo b ng vôn (V).
ườ ệ ệ ằ ộ I : là c ậ ẫ ng đ dòng đi n đi qua v t d n đi n, đo b ng ămpe (A).
ở ủ ậ ẫ ệ ệ ằ R : là đi n tr c a v t d n đi n, đo b ng Ohm ( ). Ω
Ký hi u:ệ
ủ ở ệ Giá tri c a đi n tr là Ohm
ở ượ ể ế ạ ữ ể ệ ị ứ c dùng đ ch t o ra d ch m c đi n áp gi a hai đi m khác
ng d ng: Đi n tr đ ạ ệ ụ Ứ ủ nhau c a m ch.
ạ
ạ ầ ố ạ ộ 2.4. Th ch anh 8 Mhz: T o t n s ho t đ ng cho Pic 16F877A.
ộ ề ơ ọ ị ả ậ ưở ệ ộ ụ ủ ng c a nhi t đ và các tác d ng hóa
ặ Đ c tính v t lý: đ b n c h c, ít ch u nh h h c.ọ
ạ ụ ủ ệ ườ ng thì sinh ra
ướ ư ộ ệ ưở ộ ấ Th ch anh có tính ch t áp đi n, nghĩa là d ạ ể dao đ ng. Do đó có th dùng th ch anh nh m t khung c ng h i tác d ng c a đi n tr ộ ng.
Ký hi u:ệ
21
ệ ạ Hình 2.6 Hình và kí hi u th ch anh
ị ủ ầ ố ự ế ị ườ ạ giá tr Th ch anh th ng dùng là
ạ Giá tr c a th ch anh là t n s hz, trong th c t Mhz (8Mhz, 12Mhz, 20Mhz)
ụ ệ
ộ ấ ạ ự ả ằ
ụ ệ ạ ụ ộ ả ệ ấ
ở ữ ể ị ệ ề ủ ụ ệ đi n là hai b n c c b ng kim ả ụ là dung d ch hay ch t đi n môi là cho dòng đi n xoay chi u đi qua,
ệ ả ề 2.5. T đi n ệ T đi n là m t linh ki n th đ ng c u t o c a t ộ gi a hai b n t lo i ghép cách nhau m t kho ng d ủ ụ ặ ệ cách đi n có đi n dung C. Đ c đi m c a t ộ ệ ngăn c n dòng đi n m t chi u.
Ký hi u: ệ
ệ ụ ệ Hình 2.7. ký hi u t đi n
ị ủ ụ ệ ệ Giá tr c a t đi n là đi n dung
ị ủ ạ ượ ệ ự ế ơ ị ng đi n dung là Fara [F]. Trong th c t
ư ơ ị ỏ ơ ng dùng các đ n v đo nh h n nh micro Fara (1µF=10 ị ố ấ đ n v Fara là tr s r t −6F), nano
ơ Đ n v c a đ i l ườ ớ l n, do đó th Fara (1nF=10−9F), picoFara (1pF=10−12F).
ủ ụ ứ ệ Công th c tính đi n dung c a t :
ố ệ Trong đó: ε là h ng s đi n môi ằ
ề ặ ụ ệ S là đi n tích b m t t m2
ề ệ ấ d là b giày ch t đi n môi
ệ ẳ ạ ặ ẳ ồ
ụ ệ ộ ả T đi n ph ng g m hai bàn ph ng kim lo i di n tích đ t song song và cách nhau m t kho ng d.
ộ ệ ườ ườ ụ C ng đ đi n tr ng bên trong t có tr ị s : ố
Trong đó:
ố ệ ủ ằ = 8.86.1012 C2/ N.m2 là h ng s đi n môi c a chân không.
ố ệ ằ ươ ố ủ ườ ố ớ là h ng s đi n môi t ng đ i c a môi tr ng; đ i v i chân không =
ấ ẩ ầ ố 1, gi y t m d u = 3,6, g m = 5,5; mica = 4 5
22
ử ụ ạ ụ ạ ụ ố ụ ố ượ ử ụ Trong m ch s d ng 1 lo i t đó là: T g m. T g m đ c s d ng cho 30 pF.
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ moi th trong cuôc sông, chăng han nh ư ́ ́ ̉ ̣ ấ 2.6. Nút nh n BUTTON ́ ́ ́ ở Button la nut bâm, ban co thê tim thây no ́ ̀ cai nut trong ban phim cua ban.
ấ Hình 2.7. Nút nh n BUTTON
ấ ạ Nút nh n có hai tr ng thái:
ệ ẫ ườ ể ạ ứ ề ể D n đi n (th ng dùng đ t o m c LOW cho vi đi u khi n)
23
ẫ ườ ể ạ ứ ề Không d n (th ể ng dùng đ t o m c HIGHT cho vi đi u khi n
ớ ề ệ ầ ậ 2.7. Gi i Thi u Ph n m m l p trinh PIC CCS
24
2.7.1. CCS
25
ươ 2.7.2. Biên ch ng trình:
ể Ý nghĩa Ki u biên Giá tri •
ố s 1 bit intl True hay False ( 0 hay 1)
ố S nguyên 1 byte ( 8 bit) int8 ế 0 đ n 255
ố ế S nguyên 2 byte int16 0 đ n 65,535
ố ế S nguyên 4 byte int32 0 đ n 4,294,967,295
ự Ký t 8 bit Char ế 128 đ n 127
ố ự S th c 32 bit Float ế 3,438 đ n 3,438
ư ể ặ ị M c đ nh nh ki u int1 short
ư ể ặ ị M c đ nh nh ki u int8 Byte
ư ể ặ ị M c đ nh nh ki u int8 Int
ư ể ặ ị M c đ nh nh ki u int16 Long
ư ể ử ụ ặ ướ ể ỉ ườ ể c các ki u đ ch cho tr ợ ng h p
ấ ấ L u ý: có th s d ng signed ho c unsigned tr có d u và không có d u.
2.7.3. Các phép toán irons CCS:
ộ C ng (+)
Tr ()ừ
Nhân (*)
ỉ Ợ Ch a )
ầ ư ấ Chia l y ph n d (%)
ả Đ o(~)
Phép toán logic: AND (&); OR( I)
ế ị D ch trái n bit bi n a: a = a«n
ế ả ị D ch ph i n bit bi n a: a = a» n (Xem thêm trong HELP: operators)
ề 2.7.4 Các đi u kiên losic:
AND (&&)
OR(\\)
EQUAL (==)
ủ ị Ph đ nh (!)
2.7.5. Các đinh nghĩa trong CCS:
LED PINDO SET= 100
26
SW1 = 0x86.0 //REO
ụ 2.7.6. Các hàm thông d ng trong CCS:
ầ ố ạ ế 2.7.6.1 Hàm delay: liên quan đ n #use delay(clock = t n s th ch anh)
ị delay_ms(giá tr 2 byte)
Ví d :ụ
delay_ms(1000);// trì hoãn 1000 ms
delay_ms(200);// trì hoãn 200 ms
ị delay_us(giá tr 2 byte)
delay_us(10);//trì hoãn 10 sự
delay_us(5);//trì hoãn 5 sự
ị delay_cycles(giá tr 2 byte)
Ví d :ụ
delay_cycles(1): trì hoãn 1 xung clock = 1/(fXTAL/4 )
ộ ậ ấ ị ừ ặ 2.7.6.2. Hàm I/O: xu t/ nh p m t giá tr ra/ t PIN (bit) ho c PORT (byte)
set_tris_x(byte)
Trong đó: x: a, b, c, d, e
ệ ủ ặ ộ ị
ệ ươ ứ ệ Byte: xác đ nh ngõ vào ho c ngõ ra cho các tín hi u c a m t PORT bit = 1: tín hi u ươ ứ t ng ng là ngõ vào bit = 0: tín hi u t ng ng là ngõ ra
ụ ấ ế ớ Ví d : c u hình PORT D v i RD0 và RD1 là ngõ vào, RD7 đ n RD2 là ngõ ra
Set_tris_d(0x03);// 0x03 = 00000011b
ấ ặ Ho c: c u hình RC7RC4 là ngõ vào, RC3RC0 là ngõ ra
Set_tris_c(0b11110000);
output_high(PIN)
Ví d :ụ
Output_high(PIN_C0); // RC0 = 1
output_low(PIN)
Ví d :ụ
Output_low(PIN_D0); // RD0 = 0
output_toggle(PIN)
Ví d :ụ
Output_toggle(PIN_C4); // RC4 = ~RC4
27
ặ ụ ặ output_x(byte): x là a, b, c,d, ho c e (port a, b, c,d, ho c e) Ví d :
Output_d(0xc0); // PORTD = C0H
input(PIN)
Ví d 1:ụ
ụ ế ị State = input(PIN_E0); // State là bi n nh phân (intl State) Ví d 2:
#define SW1 PIN_D4
#define LED PIN C1
If (!input(SW1)) { output_toggle(LED); delay_ms(300);}
ặ ặ input_x(): x là a, b, c,d, ho c e (port a, b, c,d, ho c e)
Ví d :ụ
Unsigned char a;
28
ọ ừ a = input_d(); // đ c 1 byte t port d và gán vào a
ươ
Ế
Ế
Ch
ng 3: TÍNH TOÁN THI T K
̀ ́ Ơ ̉ ̣ ́ 3.1 S ĐÔ KHÔI CUA HÊ THÔNG:
ơ ồ ố ủ ệ ố Hình 2.1 S đ kh i c a h th ng
(cid:0) Kh i ngu n: có nhi m v cung c p ngu n đi n m t chi u cho m ch. ấ
ụ ệ ề ệ ạ ố ồ ộ ồ
(cid:0) Kh i x lý: IC x lý tín hi u theo ch ử
ố ử ệ ươ ượ ạ ẵ ng trình đã đ c n p s n.
(cid:0) Kh i hi n th : LED 7 đo n hi n th thông tin theo mã code đ
ể ể ạ ố ị ị ượ ậ c l p trình
29
ố ử trong kh i x lý.
ơ ồ 3.2 S đ nguyên lý:
ể ệ ố ườ ng dùng ngu n 5V nên đ tránh vi c đ t cháy led thì cách
ở ạ ả ị ệ ạ ở ạ 3.3. Giá tr đi n tr h n dòng led 7 đo n ồ ạ Trong các m ch thì th ắ ấ ơ đ n gi n nh t là m c thêm tr h n dòng.
ạ ố ệ ủ Thông s làm vi c c a LED 7 đo n là:
ệ Đi n áp = 2V.
Dòng = 20mA.
ế ậ ồ ở ơ V y n u dùng ngu n 5V , thì áp r i trên tr = 5 2 = 3 V.
ọ ị ở ự ế ầ ớ g n đúng v i yêu câu
30
R = U / I = 3/(20*10^3) = 150 ôm, ch n giá tr điên tr th c t là 220 Ohm
31
ơ ồ 3.4. S đ lu n lýậ
ề
ể 3.5. Code vi đi u khi n #include <16f877.h>
#FUSES NOWDT, HS, NOPUT, NOPROTECT, NODEBUG, NOBROWNOUT, NOLVP, NOCPD, NOWRT
#use delay(clock=8000000)
int8 array[10]={0xC0,0xF9,0xA4,0xB0,0x99,0x92,0x82,0xF8,0x80,0x90};
#DEFINE SW PIN_C0
void main()
{
int16 DEM=0;
output_b(0xFF);
output_d(0xFF);
while(TRUE)
{
if(!input (PIN_C0))
{
if(DEM<100)
{
int16 dv=DEM%10;
int16 Ch=DEM/10;
output_d(array[dv]);
output_b(array[ch]);
delay_ms(200);
32
DEM++;
}else {DEM=0;}
33
}}}
ụ ừ ứ ệ ố 3.6. Ch c năng và nhi m v t ng kh i
ố ồ 3.6.1. Kh i ngu n
̀ ệ ổ ử ấ ạ ạ ị ̣ ̣ T o ra dòng đi n n đ nh cung c p cho toàn m ch. Trong mach s dung nguôn 5V.
Hình 3.3 Ngu nồ
Ở ệ ạ ạ ồ đây em dùng ngu n là s t đi n tho i NOKIA
ố ể ị 3.6.2. Kh i hi n th
ị ố ả ể ế ẩ ượ ạ Hi n th s s n ph m đ m đ c lên LED 7 Đo n
ố 3.6.3. Kh i VDK PIC 16F877A
ạ
ể ế ẽ ề ơ ứ ế ấ ấ ạ ị ệ ừ ể i RC0) ta s code cho pic đ m lên 1 đ n v và xu t ra LED 7
ử ụ M ch s d ng PIC 16F877A đ đ m có nút reset đ reset v 0. Khi có tín hi u t nút nh n 1 (M c 0 t Đo n.ạ
ố ồ ỏ Bao g m 3 kh i nh :
ề ể ố kh i đi u khi n xung
ố ế kh i đ m
ả ố kh i gi i mã
ấ ố 3.6.4. Kh i phím nh n
ệ ậ
ụ ế ệ ượ ự ệ ổ ừ ể ự ệ ệ ế ể ệ ỏ ấ ệ ừ bên ngoài, th hi n r là khi nh n Không này có nhi m v ti p nh n tinh hi u t ề ứ ị ụ ấ ẽ ẫ nút phim nh n s d n đi n làm đi n áp tác d ng vào chân RC0 VDK b kéo v m c 0 do đó VDK quét đ chân RC0 đ th c hi n l nh đ m lên. c s thay đ i t
ượ ọ ề ằ c gói g n trong pic 16F877A, t ấ ả ề ượ t c đ đ ể c đi u khi n b ng cách
34
ạ ố 3 Kh i này đ ố n i dây và mã code khi n p lên Pic.
ươ Ỏ ặ Ch ng 4. THI CÔNG MÔ HÌNH (ho c MÔ PH NG)
4.1. Mô phỏng bằng Protues 8.6
35
4.2. Mạch in
4.3.
Ả ạ nh 3d board m ch
4.4.
Thi Công
36
ế ủ ử ệ ạ ạ Ti n hành i m ch in, r a m ch và hàn linh ki n.
ạ 4.5. N p code:
ạ ạ ạ ằ N p code b ng m ch n p Pickit2
37
ạ Hình 4.4 N p code
4.6.
38
ả ẩ S n ph m
ươ Ế Ch ng 5: K T
5.1
Ậ ƯỚ Ể LU N VÀ H NG PHÁT TRI N
ế ậ K t lu n
ẩ ả ượ S n ph m đ c hoàn thành:
(cid:0) ứ ầ ặ ạ Ch y đúng ch c năng đ t ra ban đ u
(cid:0) H th ng n đ nh
ệ ố ổ ị
ố ớ Đ i v i sinh viên:
39
(cid:0) ượ ể ề ề ậ Làm quen đ ể c vi đi u khi n và l p trình trong vi đi u khi n
(cid:0) ử ụ ệ ề ầ ạ
Tăng thêm kinh nghi m trong làm m ch và s d ng các ph n m m CCS, Proteus, Orcad
Ư ể ủ ề ễ ễ ổ u đi m làm d làm không có nhi u saii sót đ dàng thay đ i code c a VDK
ể ễ đ dàng cho phát tri n sau này.
ự ế ư ế ể ả ạ ơ Khuy t đi m là: M ch quá đ n gi n nên tích th c t ư ử ụ ch a cao, ch a s d ng
5.2
ớ ủ ế ẫ ế ộ h t b nh c a VDK d n đ n lãng phí, giá thành PIC 16F877A khác cao.
ướ ề ể H ng phát tri n đ tài
ể ứ ụ ể ể ạ ở ộ ứ ơ ủ Có th phát tr n CODE c a m ch lên đ ng d ng m t m c cao h n có
ấ ễ ơ ờ ố tinh ch t d vào đ i s ng hàng ngày h n.
Nh :ư
ệ ố ố ượ ẩ ả ả ể H th ng ki m soát khi s l ng s n ph m quá t i
H th ng nh n di n phân lo i và th ng kê s n ph m.
ệ ố ệ ẩ ạ ả ậ ố
Đ m t n s dao đ ng nh vào timer đ tinh .
ầ ố ể ế ộ ờ
Đ tài có th đ
ể ượ ề ồ ệ ử ồ c phát làm đ ng h đi n t
Đ ng h b m gi
ồ ấ ồ ờ
40
ợ ả ế ệ ẩ ả ế Đ m s n ph m trong công nghi p khi tich h p c m bi n
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ạ ố ươ ề ể ườ ThS. Ph m Qu c Ph ng, Vi Đi u Khi n, Tr ệ ng ĐH Công Ngh TP.HCM, 2015
http://www.google.com
http://www.picvietnam.com
http://www.microchip.com
http://codientu.org
http://arduino.vn
http://www.eevmu.edu.vn