Héi nghÞ khoa häc lÇn thø IX
Kû niÖm 10 n¨m thµnh lËp Häc viÖn c«ng nghÖ bu chÝnh viÔn th«ng
211
THIT K PROFILER
TRONG MIDDLEWARE TƯƠNG THÍCH QOS THEO NG DNG
ThS. Vũ Hoàng Hiếu*, TSKH. Hoàng Đăng Hi**
* Hc vin công ngh Bưu chính Vin thông
Email: vhhieu@mpt.gov.vn
** B Bưu chính Vin thông
Email : haihd@ptit.edu.vn
Tóm tt: Để được phân phi cht lượng dch v tt nht (QoS), các ng dng cn phi tương
thích vi môi trường truyn thông và tính toán biến đổi. Lp middleware có th h tr x
tương thích. Chúng tôi đã đề xut mt kiến trúc middleware tương thích mi để tương thích
QoS cho các ng dng phân b [1] mt thut toán điu khin tương thích QoS cho kiến
trúc này [2]. Trong bài viết này, chúng tôi trình by phương pháp thiết kế Profiler, mt thành
phn quan trng trong kiến trúc middleware này, nó cho phép áp dng chung cho nhiu ng
dng mt cách thun tin nht.
1. Gii thiu
Middleware tương thích cho phép thay đổi
chc năng hoc điu kin hot động ca b
xng dng phân b sau khi phát trin
ng dng. Để đáp ng yêu cu cung cp cht
lượng dch v cho h thng đa phương tin
phân b, chúng tôi đã đề xut kiến trúc
middleware tương thích QoS theo ng dng
[1] và mt thut toán điu khin tương thích
QoS trong middleware [2]. Kiến trúc này cho
phép tương thích cht lượng dch v hai
mc ng dng chung và ng dng c th.
Vic phân chia mt cách rõ ràng các thành
phn ca middleware thành hai lp ng dng
chung và ng dng c th cho phép kiến trúc
này có th đáp ng được yêu cu QoS ca
nhiu ng dng, cũng như có th d dàng
trin khai các ng dng mi mt cách ít tn
kém. Tuy nhiên các ng dng cũng phi ch
ra cho middleware biết tham s QoS nào mà
chúng cn phi tương thích để middleware
tp trung vào vic tương thích cho tp các
tham s đặc trưng đó. Mt khác, tp các
tham s đặc trưng này khó xác định hay đánh
giá trc tiếp. Khi đó, cn phi có gii pháp
cho vic xác định s thay đổi ca các tham
s QoS. Profiler là mt gii pháp để thc
hin điu này. Profiler là mt tp hp các
dch v lưu gi, cp nht các tham s QoS
ca ng dng và mng. Nó cho phép
middleware thc hin chc năng tương thích
mt cách động. Chc năng ca Profiler gm:
Th nht, cho phép ng dng thiết lp trong
middleware tương thích QoS theo ng dng
các tham s QoS đặc trưng và mi quan h
vi các tham s QoS có th điu khin khác.
Th hai, dch v lưu gi, cp nht giá tr ca
các tham s QoS đặc trưng s ghi li tt c
giá tr ca kết qu thăm dò vào QoS Profiler.
B thao tác trong middleware da vào các
thông tin có trong Profiler để điu khin ng
dng.
Bài viết này đề xut phương pháp thiết kế
Profiler nhm đảm bo cung cp đầy đủ
thông tin cho hot động điu khin tương
thích ca b thaoc trong Middleware.i
viết gm các phn sau: Phn 2 trình by sơ
lược kiến trúc middleware và thut toán điu
khin tương thích; Phn 3 trình by thiết kế
kiến trúc Profiler; Phn 4 mô t giao din
Profiler vi người s dng; Phn 5 đưa ra kết
qu thc nghim, Phn 6 nêu kết lun chung.
2. Kiến trúc middleware và thut toán
điu khin tương thích
Kiến trúc middleware tng quát cho phép
thc hin tương thích QoS theo ng dng
trong h thng đa phương tin phân b được
đề xut trong [1] gm hai lp như hình 1.
Lp th nht, còn gi là lp ng dng chung,
b điu khin tương thích ng dng chung
Héi nghÞ khoa häc lÇn thø IX
Kû niÖm 10 n¨m thµnh lËp Häc viÖn c«ng nghÖ bu chÝnh viÔn th«ng
212
và b đánh giá tài nguyên h tr tương thích
tài nguyên lp thp bng cách phn ng vi
nhng thay đổi v độ sn sàng ca tài
nguyên.
Lp th hai, b thao tác ng dng c th, các
profiler ca ng dng và b đàm phán chu
trách nhim thc hin tương thích chc năng
mc cao đối vi mi ng dng c th, bao
gm vic ra quyết định khi nào và chc năng
ng dng nào được phép tham gia vào cung
cp dch v da trên các yêu cu lưu sn
trong profiler ca ng dng c th đang
chy. Tương tác gia các thành phn khác
nhau và ng dng được thc hin thông qua
mt platform cho phép thc hin các dch v
truyn thông như CORBA [4].
Hình 1. Kiến trúc middleware tương thích.
Vi kiến trúc hai lp như trên bao gm b
điu khin tương thích chung và b thao tác
ng dng c th, các hot động điu khin
do các thành phn này to ra s thc hin
điu khin tương thích cht lượng dch v
đối vi tt c các ng dng chia s cùng mt
ngun tài nguyên h thng đầu cui, đồng
thi điu khin tương thích cht lượng dch
v đối vi tng dch v c th da trên tham
s cu hình được thiết lp trong profiler.
3. Thiết kế profiler
3.1. Phân loi tham s QoS và ng dng
3.1.1. Phân loi tham s QoS
Hin nay chưa có tiêu chun cho vic phân
loi các tham s QoS trong truyn thông đa
phương tin. Để khc phc tình trng này,
bài viết s dng phương pháp hình thc [3]
để phân loi các tham s QoS thành hai
nhóm: tham s độc lp và tham s ph thuc.
Hai nhóm này cùng có chung ba đặc tính là:
đặc tính thi gian, độ phân gii cht lượng và
h s giá.
a) Các tham s độc lp và ph thuc:
Nhóm tham s độc lp: gm các tham s
được xác định trc tiếp t công ngh la
chn cho ng dng mà không thông qua các
tham s khác. Ví d: T s
nén … Giá tr
ca tham s này quyết định bi tng công
ngh c th la chn cho ng dng và có th
được ch ra bi người s dng hoc có th
được định nghĩa thông qua profile QoS hoc
profile ng dng.
Nhóm tham s ph thuc: gm các tham s
có th xác định gián tiếp qua các tham s độc
lp khác. Ví d tc độ bit truyn dn ca ng
dng ph thuc vào tham s t s nén, tc độ
khung và độ phân gii. Khi t s nén hay tc
độ khung hoc độ phân gii thay đổi theo
tng công ngh được la chn cho ng dng
thi tc độ bit truyn dn ca ng dng cũng
thay đổi theo. Tuy nhiên mt s tham s ph
thuc có th ràng buc vi các tham s bên
ngoài vượt ra ngoài phm vi ca khung phân
loi này. Bài viết này không xem xét và phân
loi các tham s đó.
b) Đặc tính chung ca các nhóm tham s:
Trong phn này, bài viết mô t c th mi
đặc tính, các tham s QoS liên quan trc tiếp
ti mi đặc tính và quan h gia chúng.
Đặc tính thi gian: c tham sđặc tính
này nh hưởng đến quan h v thi gian gia
các đối tượng có liên quan trong khi trình
din đa phương tin và các tham s xác định
độ dài thi gian chy cho tng phiên c th.
Để có mt phiên trình din cht lượng tt
cn phi duy trì đồng b chính xác lung tín
hiu trong và ngoài. Profile QoS c th trong
profile ng dng xác định giá tr cho các
tham s này.
Độ phân di cht lượng: Các tham s
đặc tính này liên quan trc tiếp ti cht
lượng đầu ra ca mt phiên trình din đa
phương tin. Người s dng có th định
nghĩa trc tiếp các tham s trong phn này
hoc bng cách la chn profile ng dng và
profile QoS tương ng.
H s giá: Các tham sđặc tính này liên
quan đến giá truyn dn dch v đa phương
Héi nghÞ khoa häc lÇn thø IX
Kû niÖm 10 n¨m thµnh lËp Häc viÖn c«ng nghÖ bu chÝnh viÔn th«ng
213
tin qua mng truyn thông. Có hai kiu giá:
1) Băng thông, 2) Tin. Nhà cung cp dch
v, profile ng dng và profile QoS xác định
giá tr cho mi tham s này.
3.1.2. Phân loi ng dng
Mô hình phân loi ng dng [3] cho phép
phân chia các ng dng thành bn nhóm da
trên nhng biến đổi theo thi gian và theo
không gian ca mt phiên trình din đa
phương tin. Biến đổi ni dung đa phương
tin có th theo hai dng trc giao nhau gm:
dng không gian và dng thi gian. Mi
dng biến đổi này có th là nhanh hay chm
và dn đến mô hình phân loi ng dng gm
bn nhóm. Mô hình phân loi ng dng
được s dng như mt khuôn mu để xác
định các thành phn quan trng trong mt
phiên trình din đa phương tin và n định
lượng tài nguyên tương ng. Mô t c th
ca bn nhóm này như sau:
Nhóm ng dng có trình din biến đổi
nhanh theo không gian và nhanh theo thi
gian. Nhóm này gm các ng dng đa
phương tin có các phiên trình din vi ni
dung mu cht lượng cao và biến đổi v ni
dung nhanh. Ví d như: phim hành động,
chương trình th thao đua mô tô, phim hot
hình cht lượng cao …
Nhóm ng dng có trình din biến đổi
nhanh theo không gian và chm theo thi
gian. Nhóm này gm các ng dng đa
phương tin có các phiên trình din vi ni
dung mu nhưng không biến đổi nhanh v
ni dung. Ví d như: hi ngh truyn hình,
phim hot hình cht lượng trung bình hay
nh mu …
Nhóm ng dng có trình din biến đổi
chm theo không gian và nhanh theo thi
gian. Nhóm này gm các ng dng đa
phương tin có phiên trình din vi ni dung
mu thp nhưng biến đổi nhanh v ni dung.
Ví d như: phim hành động đen trng hay
âm thanh cht lượng CD …
Nhóm ng dng có trình din biến đổi
chm theo không gian và chm theo thi
gian. Nhóm này gm các ng dng đa
phương tin có phiên trình din vi ni dung
mu thp và biến đổi chm v ni dung. Ví
d như: hình nh có độ phân gii mu thp
hoc âm thanh cht lượng thoi …
3.2. Kiến trúc profiler
3.2.1. Các profiler QoS
Profile QoS được định nghĩa để cung cp tp
các giá tr QoS đã cu hình trước theo profile
ng dng c th. Các profile QoS được t
chc thành mt tp gm ba giá tr trong
profile, xác định ba mc QoS khác nhau là:
mc cao, mc trung bình và mc thp. Các
tham s độc lp và tham s ph thuc được
cu hình trong Profile QoS tương ng vi
mt mc QoS ca mt ng dng c th.
3.2.2. Các profiler ng dng
Tp các profile ng dng đã được xác định
nhm cung cp mt cơ chế đơn gin để ch ra
giá tr cho mi tham s QoS. Bng cách này,
người s dng không cn thiết phi ch ra
tng giá tr c th cho tng tham s QoS.
Các profile ng dng được cu hình sn và
ch ra giá tr chp nhn được cho mi tham
s QoS t mt tp xác định trước. Ví d
trong hình 2 mô t profile ng dng ca sáu
ng dng đa phương tin phân b vi cu
hình các tham s độc lp, tham s ph thuc
và các giá tr ca chúng trong tt c các phân
nhóm. Mi ng dng có mt tp các tham s
QoS được thiết lp cho mt giá tr c th để
cung cp mc QoS mong mun.
Hình 2. Mô hình kiến trúc Profiler.
Mô hình mô t ng dng gm các tham s
được la chn cho mt cu hình kết hp và
phân loi QoS. Ví d t ng dng chat
gm tp các tham s ch ra bi du tích trong
hình 2. Trong trường hp này mô t ng
Héi nghÞ khoa häc lÇn thø IX
Kû niÖm 10 n¨m thµnh lËp Häc viÖn c«ng nghÖ bu chÝnh viÔn th«ng
214
dng chat ch có th điu khin giá tr tham
s tr. Ví d vi tham s tr ca ng dng
chat, các giá tr sau có th được thiết lp theo
mô t QoS: “High = 100ms, Medium =
1000ms and Low = 2000ms”.
3.3. ng dng kiến trúc profiler
Mc đích ca Profile QoS và ng dng là
cung cp cho người s dng không chuyên
phương pháp đơn gin để ch ra mc QoS c
th cho ng dng nht định. Trong phương
pháp này trước hết người s dng la chn
mt profile ng dng và profile QoS c th.
Sau đó h thng thiết lp giá tr tham s QoS
theo profile QoS cho profile ng dng.
Người s dng có th hiu chnh các giá tr
ca tham s để phc v cho nhu cu ca h.
Ba đặc tính ca tham s QoS b ràng buc
bi s ph thuc tam giác và có th mô hình
hóa bng mt tam giác như ch ra trong hình
3. Mô hình tam giác này mô t bn cht gii
hn ca vic phân phi QoS. Khi cung cp
QoS cho mt ng dng c th ch có th tha
mãn đưc hai trong ba đặc tính, trong khi
đặc tính còn li là không th tha mãn được.
Cao
Cao
Cao
Thp
Thp
Thp
Phân gii
cht lượng
Đặc tính
thi gian
H s giá
Hình 3. Quan h tam giác gia ba đặc tính.
Ví d: Gi s mô t hình thc ca mô hình
tam giác quan h trên là: Cao = C, Thp = T,
H s giá = HSG, Đặc tính thi gian =
ĐTTG, Độ phân gii cht lượng = PGCL. Để
cung cp mt ng dng vi mong mun có
HSG và ĐTTG thp thì phi chp nhn
PGCL là thp. Ta có:
CPGCL AND TĐTTG CHSG
CPGCL AND THSG CĐTTG
THSG AND TĐTTG TPGCL
Trong ví d, dòng đầu d báo trng thái nếu
chúng ta chn độ phân gii cao và đặc tính
thi gian thp thì h s giá s phi tăng.
4. Giao din profiler vi người s dng
Profile QoS người s dng thu nhn các
thông tin cá nhân cho yêu cu phân phi dch
v đa phương tin nhn biết QoS bng cách
duy trì mt profile ca người s dng.
Profile người s dng bao gm hai phn: (1)
mô hình yêu cu ca người s dng và (2)
mô hình tham chiếu ca người s dng.
Bt k khi nào b điu khin QoS được kích
hot đối vi các s kin c th, profile QoS
ca người s dng gi mt bn tin ch dn
ti người s dng và yêu cu có phn hi.
Người s dng có th đưa ra phn hi theo
dng phn trăm mà biu din mc độ tha
mãn ca khách hàng v dch v . Bng 1 ch
ra ví d v phn hi ca người s dng như:
hai dòng đầu tiên th hin người s dng
mun “Xóa b các khung” và “Trèn b nén”
trong điu kin ti CPU thp và lưu lượng
mng cao. Dòng cui cùng th hin rng
người s dng mun “gim tc độ x lý ca
b vi x lý” trong trường hp ti CPU thp
và lưu lượng mng thp.
Bng 1. Phn hi ca người s dng
Ti
CPU
Lưu lượng
mng Thao tác Độ
tha mãn
thp cao xóa khung 30%
thp cao trèn b nén 90%
thp thp gim tc độ
b vi x 90%
Ni dung profile người s dng có th rt
phc tp và rt động trong thi gian chy.
Thay vì lưu gi tt c các trường hp x
và tham chiếu ca người s dng, profile
QoS duy trì chc năng d báo [3].
5. Kết qu thc nghim
Mô hình mu ca middleware như trên đã
được mô phng trên h thng th nghim
[1]. Các thành phn ca middleware như: b
điu khin tương thích [2], b thao tác [1],
Profiler QoS ca người s dng được thc
hin như là các thành phn hp nht. Mô
hình mu được chy trên nn h điu hành
WindowsNT. Các thành phn ca dch v đa
phương tin cũng được thc hin như là các
đối tượng CORBA [4] hoc COM [5]. Dch
v video theo yêu cu (VoD) được th
Héi nghÞ khoa häc lÇn thø IX
Kû niÖm 10 n¨m thµnh lËp Häc viÖn c«ng nghÖ bu chÝnh viÔn th«ng
215
nghim ti lp trên trong mô hình mu
middleware.
Mô hình th nghim cho phép đánh giá hiu
qu ca thành phn Profiler trong kiến trúc
middleware tương thích QoS theo ng dng.
Kết qu thc nghim ch ra rng mô hình
middleware trên có th cung cp mt cách
liên tc dch v VoD vi vi phm QoS
mc người s dng là nh nht.
Bng 2. Các điu khin do b thao tác to ra.
Thi
đim
(s)
S kin
QoS
Hành động điu
khin t b thao tác
10 Khi động
dch v kết
ni
Ethernet
100 Mbps
Thiết lp b cu
hình: “MPEG
Video Server
MPEG Video Player
320 CPU chu
ti cao
Thiết lp b tái cu
hình: “Chèn b ngt
khung phân bit (ch
các khung B/P)
539 Suy gim
băng thông
Thiết lp b tương
thích: “MPEG Video
Server: Gim tc độ
khung
B Profiler QoS ca người s dng được
thc hin trong môi trường C++. Mt s kết
qu thc nghim được ch ra trong bng 3.
Kích thước thc tế là 1,28 MB, dung lượng
tng cho chc năng d báo là 5,4 KB.
Bng 3. Kết qu th nghim b Profiler QoS
ca người s dng
Kích thước lưu tr
Thc
hin
Dung
lượng
d báo
Profile
b x
Profile
tham
chiếu
Dung
lượng
d
tr
1,28
MB 5,4 KB 3,3 MB 0,8 MB 2,8
MB
Mô hình mu middleware trên được thc
hin vi profiler QoS ca người s dng
khác nhau. Ghi li các các trường hp b x
lý và b tham chiếu người s dng vào hai
file. Kích thước ca hai file này tương ng là
3,3MB và 0,8MB. Thi gian x lý trung bình
là 0,1 ms vi độ chính xác là 85%.
6. Kết lun
Vic tích hp các ng dng đa phương tin
phân b đem li nhng thách thc mi trong
nghiên cu middleware. Kiến trúc
middleware tương thích QoS theo ng dng
nhm gii quyết thách thc này. Bài viết đã
đề xut thiết kế kiến trúc Profiler mt thành
phn quan trng ca middleware nói trên.
Đóng góp chính ca đề xut này là:
Phân chia các tham s QoS thành hai nhóm:
nhóm tham s độc lp và nhóm tham s ph
thuc, đồng thi xem xét ba đặc tính ca các
tham s QoS. Mi quan h ca ba đặc tính
ch ra rng ch có th đạt được mc độ tha
mãn cho hai đặc tính, còn đặc tính th ba bt
buc phi điu khin theo hai đặc tính kia.
Kiến trúc Profiler (gm Profile QoS và
Profile ng dng) được s dng trong kiến
trúc middleware tương thích QoS theo ng
dng. Kiến trúc này cho phép d dàng cp
nht và ch ra các tham s QoS cho các thành
phn khác ca middleware, đồng thi cho
phép người s dng d dàng thay đổi thiết
lp tham s QoS.
Kh năng phát trin tiếp theo ca công ngh
này là xây dng và th nghim nhiu ng
dng đa phương tin phân b da trên khung
middleware tương thích QoS theo ng dng
đã xem xét trên để kim tra và ci tiến h
thng.
TÀI LIU THAM KHO
Vu Hoang Hieu and Hoang Dang Hai, ‘An
Application-aware Adaptive Middleware
Architecture for Distributed Multimedia
Systems’, Proceeding of The First
International Conference on
Communications and Electronics
(ICCE2006), pp141-pp146, Ha Noi,
VietNam, Oct-2006.
Vũ Hoàng Hiếu, Hoàng Minh và Nguyn
Ngc San, “Thut toán điu khin tương
thích cht lượng dch v trong middleware
tương thích theo ng dng”, Tp chí Khoa
hc Công ngh.
N.Sharda and M.Georgievski, “A Holistic
Quality of Service Model For Multimedia
Communications”, International Conference